You are on page 1of 9

CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG PLC FP

1- HÀM F0- lệnh Move 16bit


Ý nghĩa: di chuyển dữ liệu 16 bit sang vùng nhớ 16 bit
Cúpháp:

Giải thích: nội dung của thanh ghi DT10 sẽ được dịch chuyển vào thanh ghi DT20 khi
R0 tác động.
S: dữ liệu nguồn (source), bao gồm các loại
+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằng số: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT

2- HÀM F1- lệnh Move 32bit


Ý nghĩa: copy dữ liệu 32 bit sang vùng nhớ 32 bit
Cúpháp:

Giải thích: Nội dung của thanh ghi DT10 và DT11 sẽ được copy vào DT20 và DT21
khi R0 tác động
Dữ liệu 32 bit được chia thành 16 bit thấpvà 16 bit cao. Nguyên tắc copy được chỉ ra
trong hình dưới:
S: dữ liệu nguồn (source), bao gồm cácloại
+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằng số: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT

3- HÀM F2
Ý nghĩa: Đảo dữ liệu 16 bit rồi chuyển sang vùng nhớ 16 bit
Cú pháp:

Giải thích: Nội dung thanh ghi DT11 được đảo lại và chuyển sang thanh ghi DT20
S: dữ liệu nguồn (source), bao gồm các loại
+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằng số: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanhghi (Register): DT

4- HÀM F3
Ý nghĩa: Đảo dữ liệu 32 bit rồi chuyển sang vùng nhớ 32 bit
Cú pháp:

Giải thích:Nội dung thanh ghi DT11 và DT12 được đảo lại và chuyển sang thanh ghi
DT20 và DT21
S: dữ liệu nguồn (source), bao gồm các loại
+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanhghi (Register): DT
+Hằngsố: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanhghi (Register): DT

5- HÀM F100- lệnh dịch phải 16bit


Ý nghĩa: dịch số bit- n cho trước trong chuỗi 16 bit sang phải.
Cú pháp:

Giải thích:dịch 4 bit của DT0 sang phải khi R0 tác động.
Dữ liệu của bit thứ 3 được chuyển sang tiếp điểm R9009 (cờ báo tràn).
n: bao gồm các loại
+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằngsố: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT

6- HÀM F102- lệnh dịch phải


Ý nghĩa: dịch số bit n cho trước trong chuỗi 32 bit sang phải.
Cú pháp:

Giải thích:dịch các bit của DT10 sang DT9 khi R0 tác động.

n: bao gồm các loại


+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằng số: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT

7- HÀM F101-lệnh dịch trái 16bit


Ý nghĩa:dịch số bit n cho trước trong chuỗi 16 bit sang trái.
Cúpháp:

Giải thích:dịch 4 bit của DT0 sang trái khi R0 tác động.
Dữ liệu của bit thứ 12 được chuyển sang tiếp điểm R9009 (cờ tràn).

n: bao gồm cácloại


+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằng số: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm các loại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
8- HÀM F103- lệnh dịch trái 32 bit
Ý nghĩa:dịch số bit n cho trước trong chuỗi 32 bit sang trái.
Cú pháp:

Giải thích:dịch các bit của DT10 sang DT11 khi R0 tác động.

n: bao gồm các loại


+ Relay: WX,WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
+Hằng số: K,H
D:dữ liệu đích (destination), bao gồm cácloại
+ Relay: WY,WR
+ Timer,Counter: SV,EV
+Thanh ghi (Register): DT
9- HÀM F20+ : lệnh cộng 16bit
Cúpháp:

- [F20 +, S, D] ;
- mô tả (D)+(S)=>(D)
S:WX, WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX, IY, constant K and constant H

D
:WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX and IY
10 - HÀM F21 D+ : lệnh cộng 32bit

Cú pháp: [F21 D+, S, D] ;


Mô tả : (D+1, D)+(S+1, S)=>(D+1, D

11 - HÀM F25 - : lệnh trừ 16-bit


Cú pháp: [F25 +, S, D]
Mô tả: (D)-(S)=>(D)

12 - HÀM F35 +1 : lệnh tăng 16 bit


[F35 +1, D]
Cú pháp:
Mô tả: (D)+1=>(D)
13 - HÀM F37-1 :16-bit data decrement : lệnh giảm 16 bit
Subtracts 1 from 16-bit data.
(D)-1=>(D)

D:WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD,


FL, IX and IY
Index modification is possible.
14. Counter trong panasonic là loại Counter đếm xuống có địa chỉ
( CT 1008 - CT 1023) và F118: Up/Down counter

15.F120 ROR :16-bit data right rotate


[F120 ROR, D, n]

Rotates the [n] bits in data of [D] to the right.

D:WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX, and
IY
Index modification is possible.
n :WX, WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX,
IY, constant K, and constant H
Index modification is possible.
16.F121 ROL :16-bit data left rotate
[F121 ROL, D, n]

Rotates the [n] bits in data of [D] to the left.

D:WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX, and
IY
Index modification is possible.
n :WX, WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX,
IY, constant K, and constant H
Index modification is possible.
17. Chương trình con
CALL :Subroutine call + SUB :Subroutine entry + RET :Subroutine return

18. Hàm F 62 WIN:16-bit data band compare


[F62 WIN, S1, S2, S3]

Compares two 16-bit data bands with codes and outputs the result to special internal relay.
(S1)>(S3) =>R900A : ON
(S2)<=(S1<=(S3) =>R900B : ON
(S1)<(S2) =>R900C : ON

S1:WX, WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX, IY,
constant K and constant H
Index modification is possible.

S2:WX, WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX, IY,
constant K and constant H
Index modification is possible.

S3:WX, WY, WR, WL, SV, EV, DT, LD, FL, IX, IY,
constant K and constant H
Index modification is possible.

You might also like