Professional Documents
Culture Documents
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nhận biết:
Biết khái niệm thông tin, lượng thông tin, các dạng thông tin, mã hoá thông tin cho máy
tính.
2. Thông Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
tin và dữ Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin. 2 1 1 0
Hiểu:
liệu
Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của bit.
Vận dụng:
Chuyển đổi biểu diễn các hệ đếm
3. Giới Biết: 2 1 0 0
thiệu về Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính.
máy tính Biết máy tính làm việc theo nguyên lí J. Von Neuman
3
Hiểu: Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.
Biết: Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán.
Hiểu
4. Bài toán Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và ngôn ngữ liệt kê.
và thuật Hiểu một số thuật toán thông dụng.
Vận dụng: Xác định được hai thành phần của bài toán, các quy ước để diễn đạt thuật toán 1 1 0 1
toán
Vận dụng cao: Xây dựng được thuật toán giải một bài toán đơn giản bằng sơ đồ khối hoặc
ngôn ngữ liệt kê.
Biết: Biết được khái niệm ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.
5. Ngôn
Chương
ngữ lập Hiểu: Việc cần dịch từ ngôn ngữ bậc cao, hợp ngữ sang ngôn ngữ máy thông qua chương 1 1 0 0
I. Một số trình dịch
trình
khái
niệm cơ Biết: Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải toán trên máy tính: xác định bài toán, xây dựng
bản của 6. Giải bài thuật toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu chỉnh, đưa ra kết quả và hướng
Tin học toán trên dẫn sử dụng. 1 1 0 0
máy tính Hiểu: Thực hiện được một số bước để giải bài toán đơn giản trên máy tính.
TT Chương 7. Phần
I. Một số Biết: khái niệm phần mềm máy tính., các loại phần mềm máy tính
mềm máy 2 1 0 0
khái Hiểu: Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
tính
niệm cơ 2 1 0 0
bản của 8. Những Biết: Những ứng dụng chủ yếu của MTĐT trong các lĩnh vực đời sống xã hội.
Tin học ứng dụng Hiểu: Có thể sử dụng một số chương trình ứng dụng để nâng cao hiệu quả học tập, làm
của tin học việc và giải trí.
4
Biết được ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội, những vấn đề thuộc văn
9. Tin học hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá.
Hiểu: Thực hiện đúng quy tắc ứng xử trong xã hội tin học hóa 2 1 0 0
và xã hội
10. Khái
Biết: khái niệm hệ điều hành, chức năng và các thành phần chính của hệ điều hành.
niệm hệ 1 1 0 0
Hiểu: Nhận thức đúng về vai trò và vị trí của hệ điều hành.
điều hành
Biết:
Chương - Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp.
II. Hệ
- Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục, đường dẫn;
điều
hành 11. Tệp và - Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn
1 2 0 0
quản lý tệp
Hiểu:
- Đặt được tên tệp, thư mục trong hệ điều hành Windows
- Phân biệt được một số loại tệp và nhận biết được một số phần mềm để mở tệp tương ứng
Tổng 16 12 1 1
C. ROM là bộ nhớ ngoài. D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
Câu 14: Trong tin học, dữ liệu là:
A. Các số liệu B. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.
C. Biểu diễn thông tin dạng văn bản. D. Thông tin của một thực thể.
Câu 15. Xác định dữ liệu vào/ra của bài toán: Tính tổng: S=1+3+…+(2N-1)
A. Input: (2N-1) ; Output: S B. Input:N ; Output: S
C. Input: 1, 3,…,(2N-1) ; Output: S D. Input: S; Output: N
Câu 16: E-commerce, E-learning, E-government,... là ứng dụng của Tin học trong:
A. Truyền thông B. Tự đô ̣ng hóa C. Văn phòng D. Giải trí
Câu 17: Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?
A. 1048576 B. 128 C. 4096 D. 131072
Câu 18: Các hệ đếm thường dùng trong tin học:
A. Hệ thập phân, hệ cơ số 16 B. Hệ cơ số 2, hệ cơ số 10
C. Hệ nhị phân, hệ hexa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: chọn phương án đúng: Chương trình dịch là chương trình :
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ .
Câu 20. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình Turbo Pascal 7.0. B. Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.
C. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word. D. Hệ điều hành Windows 10
Câu 21: Giải bài toán trên máy tính là:
A. Giải như giải trên giấy bình thường
B. Xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word.
C. Xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán
D. Xác định bài toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao phù hợp với thuật toán.
Câu 22: Thành phần quan trọng nhất của máy tính, thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình là:
A. Bộ nhớ trong B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 23: Viê ̣c thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong:
A. Trí tuê ̣ nhân tạo B. Giải các bài toán khoa học kỹ thuâ ̣t
C. Văn phòng D. Giải trí
Câu 24: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram) B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD,...)
C. Bộ xử lý trung tâm D. Kết quả khác
Câu 25: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
A. là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
7
B. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy.
C. là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
D. là loại ngôn ngữ mà máy tính thực hiện trực tiếp được
Câu 26: Phần mở rộng trong tên tệp thường thể hiện:
A. kích thước của tệp B. ngày/ giờ thay đổi tệp
C. kiểu tệp D. tên thư mục chứa tệp
Câu 27: Viê ̣c chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của Tin học
trong….
A. Văn phòng B. Trí tuê ̣ nhân tạo C. Giải trí D. Giải các bài toán khoa học kỹ thuâ ̣t
Câu 28. Một số chức năng của hệ điều hành là:
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả
C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ
D. Cả ba câu trên đều đúng
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. TL. VD. (1 điểm)
a. Chuyển đổi các hệ cơ số sau?
4310 = …………………………….2 6CA16 = …………………………10
110011112 = ……………………….10
b. Biểu diễn số sau dưới dạng số thực dấu phẩy động?
0,0002013 =………………………………………
Câu 2. TL. VDC (2 điểm).
Biểu diễn thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ khối bài toán sau: Cho 1 số nguyên dương N (N<=100) và dãy số A (A1, A2.....AN). Tính tổng các phần tử
âm của dãy số.
ĐÁP ÁN TN:
1D 2A 3D 4D 5A 6D 7B
8A 9B 10B 11B 12D 13D 14B
15B 16A 17D 18AD 19B 20D 21C
22D 23B 24B 25B 26C 27B 28D
ĐA Tự luận (3 điểm)
Câu 1. TL. VD. (1 điểm)
a. Chuyển đổi các hệ cơ số sau
4310 = 1010112 6CA16 = 173810
110011112 = 20710
8