B10 Amip

You might also like

You are on page 1of 5

9/30/20

Thuốc chữa lỵ
Mục tiêu
Em đau 1. Định nghĩa bệnh lỵ
bụng
quá! 2. Nguyên nhân gây bệnh lỵ
Thương cô ấy
quá, phải làm
sao đây????? 3. Phân loại thuốc chữa lỵ

4. Kể tính chất, tác dụng, chỉ định, chống chỉ định,


cách dùng các thuốc chữa lỵ.

Đại cương về bệnh lỵ Nguyên nhân


Định nghĩa

Là bệnh trên đường tiêu hóa biểu hiện:

Ø Đi ngoài nhiều lần. Thuốc trị lỵ trực khuẩn:

Ø Phân nhầy lẫn máu Berberin, bactrim, các quinolon.

Ø Bệnh nhân có thể sốt cao, vật vã

Vi khuẩn gram (-)


Shigella

1
9/30/20

Nguyên nhân

Lỵ amib Entamoeba
histolytica

Thuốc trị lỵ amib ở mô: Thuốc trị lỵ amib ở lòng ruột:


emetin, dehydroemetin,
Diiodohydroxyquinolein,
metronidazol, tinidazol,
iodohydroxyquin
secnidazol
paramomycin Chu kỳ sinh trưởng của Entamoeba histolytica

Amip là một đơn bào, trong chu kỳ biến hóa Các thuốc điều trị lỵ amib
có 2 dạng:
- Dạng dưỡng bào: có 2 thể
Thuốc diệt amip ở mô: Thuốc diệt amip ở lòng
+ Thể E.histolytica: dinh dưỡng hút hồng ruột:
cầu, là thể gây bệnh. - Emetin hydroclorid,
+ Thể E.minuta: dinh dưỡng không hút hồng Dehydroemetin hydroclorid - DX amid: Diloxanid

cầu, là thể không gây bệnh. - Metronidazol, Tinidazol, - DX halogen của


- Dạng kén (thể bào nang): thể đề kháng của Secnidazol, Ornidazol hydroxyquinomlein:
amip. Iodoquinol
- Chloroquin - Metronidazol,
tinidazol...

2
9/30/20

1. Thuốc diệt amip ở mô • TDKMM:


– PƯ tại chỗ: đau tại chỗ tiêm, dễ áp xe vô trùng
1.1. EMETIN HYDROCLORID – TK-cơ: mệt mỏi, đau cơ
• Alcaloid của cây Ipeca – Tim: Hạ HA, đau vùng trước tim, nhịp tim nhanh và
loạn nhịp
• Nhiều độc tính, ít dùng – Tiêu hóa: RLTH
1.2. DEHYDROEMETIN HYDROCLORID • CĐ:
• TD: Diệt amip trong mô, ít td trên amip ở ruột – lỵ amip nặng
– Cơ chế: (-) không phục hồi sự tổng hợp protein của – Áp xe gan do amip
amip • CCĐ:
• DĐH: – PNCT
– tiêm IM, thuốc phân bố tốt ở mô, gan, phổi, lách và – Bệnh nhân bị tim, thận, TK cơ, thể trạng yếu
thận
– Thải trừ qua thận nhanh

1.3. METRONIDAZOL
Chỉ định
Dược động học
Trị lỵ amib ở ruột gan
Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa.
Trị viêm niệu đạo, âm đạo
Dễ xâm nhập vào mô và dịch tiết( dịch âm đạo, tinh dịch, sữa mẹ, nước
bọt) Bệnh do vi khuẩn kỵ khí.

Chuyển hóa ở gan: chất chuyển hóa đều có hoạt tính chống Trichomonas Trị H. pylori, nếu dùng đơn độc để trị thì dễ gây kháng thuốc

Thải trừ qua thận và nước tiểu. Tác dụng phụ

Tác dụng Nhức đầu, buồn nôn, đau bụng tiêu chảy, miệng có vị kim loại.

Diệt Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis thể hoạt động ngoài Chống chỉ định
ruột (áp xe gan, amip não, phổi-lách), Vi khuẩn kỵ khí.
Mẫn cảm, có thai 3 tháng đầu, bệnh hệ thần kinh, giảm bạch cầu.
Cơ chế: liên kết với ADN làm vỡ ADN.

3
9/30/20

Nguyên nhân
Liều lượng và cách dùng

ØTrichomonas uống liều duy nhất 2g hoặc 250 mg x 3 lần,


Trichomonas vaginalis
dùng 7 ngày

Ø Lỵ amip cấp E.histolytica 750 mg x 3 lần, dùng 5- 10 ngày.

Ø Áp xe gan do amip : 500 – 750 mg x 3 lần, dùng 5- 10 ngày.

Ø Điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí: uống 7,5mg/kg x 4 lần/ ngày, Thuốc điều trị:
trong 7 ngày
DX 5 – nitroimidazol: metronidazol, tinidazol, secnidazol, ornidazol

Một số thuốc cùng nhóm


Một số lưu ý khi sử dụng thuốc Tinidazol

¯ Không uống chung với rượu. Secnidazol

¯ Thận trọng khi phối hợp với thuốc chống đông. Ornidazol

¯ Giảm liều khi xơ gan, nghiện rượu, suy gan, thận. Các thuốc này dung nạp tốt hơn, thời gian bán thải dài hơn

¯ Nhiễm Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng đường nên rút ngắn thời gian điều trị .

uống hoặc tại chỗ cho cả vợ và chồng.

4
9/30/20

2. Thuốc diệt amip trong lòng ruột • CĐ:


– Điều trị amip thể bào nang
• Thuốc tập trung ở lòng ruột và có td với thể
minuta (sống hoại sinh trong lòng ruột) và bào – Phối hợp metronidazol diệt amip thể hoạt
nang (thể kén) động ở trong lòng ruột
2.1. DILOXANID • CCĐ:
• TD: – PNCT (3 tháng đầu) và TE< 2 tuổi
– Điều trị bệnh amip ruột
– Có hiệu lực với bào nang amip
• DĐH:
– Hấp thu chậm ở ruột
• TDKMM:
– RLTH
– Ít gặp triệu chứng trên hệ TKTW

2.2. IODOQUINOL Lượng giá:


• TD: 1. Bệnh lỵ là gì?
– DX halogen của hydroquinolein có td diệt amip ở
trong lòng ruột 2. Nguyên nhân?

• DĐH: 3. Các nhóm thuốc ?


– Hấp thu kém qua tiêu hóa
4. Tác dụng của metronidazol? Lưu ý khi sử dụng?
• TDKMM:
– Liều cao gây hại TKTW 5. Ngoài metronidazol còn sử dụng thuốc nào khác thay thế?

– Liều điều trị: RLTH, dị ứng 6. Thuốc trị lỵ amib trong ruột ?
• CĐ: nhiễm amip ruột
• CCĐ:
– Bệnh tuyến giáp, dị ứng iod
– PNCT, TE<2 tuổi

You might also like