Professional Documents
Culture Documents
2x −1
Câu 4. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm y = là
x −3
1
A. y = 2 . B. y = . C. y = −3 . D. y = 3 .
3
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c (a, b, c ) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào được liệt kê dưới đây?
Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và u4 = 24 . Tìm giá trị của u11 .
A. u11 = 73 . B. u11 = 6144 . C. u11 = 80 . D. u11 = 3072 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A (1;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; 4 ) có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0 . B. + + = 0 . C. + + = 1 . D. + + = 1 .
1 3 4 1 4 3 1 3 4 1 4 3
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 4a
Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho.
A. S xq = 8 2 a 2 . B. S xq = 16 a 2 . C. S xq = 16 2 a 2 . D. S xq = 8 a 2 .
Câu 13. Đồ thị trong hình là của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C và D . Hàm số đó là
hàm số nào?
y
O x
A. f ( x ) = − x3 − 3x 2 − 3 . B. f ( x ) = − x3 − 3x 2 + 3 .
C. f ( x ) = − x 4 − 3x 2 + 3 . D. f ( x ) = x3 − 3x 2 + 3
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) = 10 . Tìm bán kính R của mặt cầu
2
(S ) .
A. 10 . B. 10 . C. 100 . D. 20 .
Câu 15. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. biết f ( −4 ) f ( 8)
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm đã cho trên R bằng
A. 9 . B. f ( −4 ) . C. f ( 8) . D. −4 .
Câu 16. Bất phương trình 3x − 81 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 3. B. 4. C. vô số. D. 5.
Câu 17. Cho log 3 = m ;ln 3 = n . Hãy biểu diễn ln30 theo m và n .
n n m n+m
A. ln 30 = + n . B. ln 30 = + 1 . C. ln 30 = + n . D. ln 30 = .
m m n n
z1
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 1 + 3i và z2 = 3 − 4i . Môđun của số phức w = là
z2
10 9 13 5 10
A. w = . B. w = − + i. C. w = . D. w = .
2 25 25 10 5
Câu 19. Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 10 cm .
250 500
A. V = 500 cm3 . ( )
B. V =
3
( cm3 ) . C. V =
3
( cm3 ) . D. V = 250 cm3 . ( )
Câu 20. Phương trình bậc hai z 2 + az + b = 0 ( a, b ) có một nghiệm 3 − 2i . Tính S = 2a − b .
A. S = 25 . B. S = −32 . C. S = −25 . D. S = 32 .
+ 4 x +3
= 1 là
2
Câu 21. Số nghiệm thực của phương trình 9 x
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có một nguyên hàm là F ( x ) . Biết F (1) = 8 , giá trị F ( 9 )
được tính bằng công thức
A. F ( 9 ) = f ( 9 ) . B. F ( 9 ) = 8 + f (1) .
9 9
C. F ( 9 ) = 8 + f ( x ) dx . D. F ( 9 ) = 8 + f ( x ) dx .
1 1
Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = − x 3 và y = x 2 − 2 x là
9 7 37 4
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 3 12 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;0), B(2; −1;1). Một véc tơ pháp tuyến n của mặt
phẳng (OAB ) (với O là gốc tọa độ) là
A. n = (−3;1; −1) . B. n = (1; −1; −3) . C. n = (1; −1;3) . D. n = (1;1;3) .
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x + 2 ) −2 . Tổng các
2
phần tử của S bằng
A. −2 . B. 0. C. 2. D. 3.
1
Câu 26. Một vật chuyển động có phương trình s ( t ) = t 3 − 3t 2 + 36t , trong đó t 0 tính bằng giây (s) và
3
s ( t ) tính bằng mét (m). Tính vận tốc của vật tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 27 (m/s). B. 0 (m/s). C. 63 (m/s). D. 90 (m/s).
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, BB = a 6 Hình chiếu vuông góc
H của A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC ( tham khảo hình
vẽ bên). Cosin của góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
15 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 6 3 6
Câu 28. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = log 2018 x và ( C ) là đồ thị hàm số y = f ( x ) , ( C ) là đối xứng
với ( C ) qua trục tung. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0;1) . B. ( −; −1) . C. ( −1;0 ) . D. (1; + ) .
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
3
2
16 63
Diện tích hai phần A và B lần lượt là và . Tính I = f ( 2 x + 1) dx
3 4 −1
a 14 3a 14 3a 7 a 14
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 2 7 6
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu dạo hàm như sau
Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số y = f ( x − 2019 ) + 2020 là
A. 4040 . B. 6080 . C. 2 . D. 2021 .
e
A. 36 . B. 16 . C. 90 . D. 42 .
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e , với a , b , c , d , e . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a + b + c + d 0 . B. a + c b + d . C. a + c 0 . D. d + b − c 0 .
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 sin x ) = f ( m2 + 6m + 10 ) có
nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
x+ y
Câu 37. Cho a, b là các số thực thỏa mãn loga2 +4b2 +1 (2a − 8b) = 1. Gọi M = ( x, y là các số nguyên)
2
4b + 2
là giá trị lớn nhất của P = . Khi đó x + y có giá trị bằng
a + 2b + 5
A. 26 . B. 30 . C. 18 . D. 28 .
Câu 38. Một nút chai thuỷ tinh là một khối tròn xoay ( H ) , một mặt phẳng chứa trục của ( H ) cắt ( H )
theo một thiết diện như hình vẽ. tính thể tích V của ( H ) ?
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
3 2
A. 1 B. 2
C. 5 D. 3
Câu 43 Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên
của f ' ( x ) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 4. D. 5.
Câu 44 Cho hàm số đa thức y = f ( 2 − x ) có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 3) nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ( −; −1) . B. (1;3) .
C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 0.