Professional Documents
Culture Documents
3
Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 tan 2 x 3 là:
cos x
A. x k , k . B. x 2k 1 , k .
C. x k 3 , k . D. x k , k .
3
13 2
Câu 11. Phương trình cos6 x sin 6 x cos 2 x có bao nhiêu điểm biểu diễm trên đường tròn lượng
8
giác?
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 12. Phương trình sin x m cos x 10 có nghiệm khi:
m 3 m 3 m 3
A. . B. . C. . D. 3 m 3 .
m 3 m 3 m 3
Câu 13. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos2 x 3 sin 2 x 1 sin 2 x trên đường tròn lượng
giác là:
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
1
Câu 14. Phương trình sin 4 x cos 4 x có bao nghiêu nghiệm trên 2 ;3 ?
4 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15. Phương trình cos3 x.cos3x sin3 x.cos3x sin3 4 x có bao nhiêu nghiệm trên 0; 2 ?
A. 1 . B. 24 . C. 12 . D. 2 .
cos 2 x cos3 x 1
Câu 16. Phương trình cos 2 x tan 2 x có bao nhiêu nghiệm trên 1;70 ?
cos 2 x
A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
3 x 1 3x
Câu 17. Phương trình sin sin có tổng các nghiệm trên 0; 2 là:
10 2 2 10 2
9 9 10 10
A. . B. . C. . D. .
5 15 3 6
Câu 18. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra:
a) một học sinh đi dự trại hè của trường.
b) một học sinh nam và một học sinh nữ dự trại hè của trường. Số cách chọn trong mỗi
trường hợp a và b lần lượt là
A. 45 và 500. B. 500 và 45. C. 25 và 500. D. 500 và 25.
Câu 19. Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I và
O). Chữ đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A. 5184.105. B. 576.106. C. 33384960. D. 4968.105.
Câu 20. Một lớp có 25 học sinh khá môn Toán, 24 học sinh khá môn Ngữ Văn, 10 học sinh khá cả môn
Toán và môn Ngữ Văn và 3 học sinh không khá cả Toán và Ngữ Văn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học
sinh?
A. 39 . B. 42 . C. 62 . D. 52 .
7
1
Câu 21. Trong khai triển a 2 , số hạng thứ 5 là
b
A. 35a6b4 . B. 35a6b4 . C. 24a 4b5 . D. 24a 4b5
Câu 22. Khi khai triển nhị thức Newton G x ax 1 thì ta thấy trong đó xuất hiện hai số hạng 24x
n
x
A. 36 C159 x9 . B. 36 218 C159 x9 .
C. 36 C159 . D. 36 218 C159 .
Câu 24. Gieo hai con súc sắc I và II cân đối, đồng chất một cách độc lập. Ta có biến cố A : “Có ít nhất
một con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm”. Lúc này giá trị của P A là
25 11 1 15
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 25. Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để mỗi
nhóm có một nữ.
3 9 53 19
A. . B. . C. . D. .
56 28 56 28
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của n * sao cho 2n n2 .
A. n 5 . B. n 1 hoặc n 6 . Cn 7. D. n 1 hoặc n 5 .
Câu 27. Với n *
, hãy rút gọn biểu thức S 1.4 2.7 3.10 ... n 3n 1 .
A. S n n 1 . B. S n n 2 . C. S n n 1 . D. S 2n n 1 .
2 2
đây là đúng?
Tn 4n 1 Tn 4n 1 Tn 8n 1 Tn 2n 1
A. . B. . C. . D. .
M n 2n 2 M n 2n 1 Mn n 1 Mn n 1
Câu 30. Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và un 2.n.un1 với mọi n 2 . Mệnh đề nào dưới đây là
đúng ?
A. u11 210.11! . B. u11 210.11! . C. u11 210.1110 . D. u11 210.1110 .
Câu 31. Cho dãy số xn xác định bởi x1 5 và xn1 xn n, n * . Số hạng tổng quát của dãy số
xn là:
n2 n 10 5n 2 5n n2 n 10 n 2 3n 12
A. xn . B. xn . C. xn . D. xn .
2 2 2 2
Câu 32. Cho cấp số cộng un xác định bởi u3 2; un1 un 3, n *
. Xác định số hạng tổng quát
của cấp số cộng đó.
A. un 3n 11 . B. un 3n 8 . C. un 2n 8 . D. un n 5 .
Câu 33. Cho cấp số cộng un có u2 2017; u5 1945 . Tính u2018 .
A. u2018 46367 . B. u2018 50449 . C. u2018 46391 . D. u2018 50473 .
Câu 34. Cho cấp số cộng xn có Sn 3n2 2n . Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng đó.
A. u1 2; d 7 . B. u1 1; d 6 . C. u1 1; d 6 . D. u1 2; d 6 .
u3 u5 5
Câu 35. Cho cấp số cộng un với . Tìm số hạng đầu của cấp số cộng.
u3 .u5 6
A. u1 1 hoặc u1 4 . B. u1 1 hoặc u1 4 . C. u1 1 hoặc u1 4 .D. u1 1 hoặc u1 1 .
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v 2;1 và điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào
sau đây qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
A. 1;6 . B. 2; 4 . C. 4;7 . D. 6;6 .
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2; 2 , B 4;6 và Tv A B . Tìm vectơ v.
A. 1; 2 . B. 2; 4 . C. 4; 2 . D. 2; 4 .
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn
C : x2 y 2 4x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo v 1;3 .
A. C : x 3 y 4 2 . B. C : x 3 y 4 4 .
2 2 2 2
C. C : x 3 y 4 4 . D. C : x 3 y 4 4 .
2 2 2 2
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 3; 1 và đường tròn C : x 4 y 2 16 . Ảnh của
2
C. x 7 y 1 16 . D. x 7 y 1 16 .
2 2 2 2
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A x; y . Biểu thức tọa độ của điểm A ' Q O,900 A là:
x ' y x ' y x ' y x ' y
A. . B. . C. . D. .
y ' x y' x y ' x y' x
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A x; y . Biểu thức tọa độ của điểm A ' Q O,900 A
là:
x ' y x ' y x ' y x ' y
A. . B. . C. . D. .
y ' x y' x y ' x y' x
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 1 0 , điểm I 1; 2 , phép quay
Q O ,900 d d ' . Xác định phương trình đường thẳng d .
A. x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x y 3 0 . D. x y 3 0 .
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 1; 2 . Tìm ảnh A của A qua phép vị tự tâm I 3; 1 tỉ số
k 2.
A. A 3; 4 . B. A 1;5 . C. A 5; 1 . D. A 1;5 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho P 3;2 , Q 1;1 , R 2; 4 . Gọi P, Q, R lần lượt là ảnh của
1
P, Q, R qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác PQR là:
3
1 1 1 2 1 2
A. ; . B. 0; . C. ; . D. ;0 .
9 3 9 3 3 9
Câu 45. Cắt một hình tứ diện bởi một mặt phẳng thì thiết diện không thể là hình nào sau đây?
A. Một đường thẳng B. Một tam giác C. Một tứ giác D. Một ngũ giác
Câu 46. Cho tứ diện ABCD, P và Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và BCD. Giao tuyến của
mp(ABQ) và mp(CDP) là
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và CD
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh AB và AD
C. Đường thẳng PQ
D. Đường thẳng QA
Câu 47. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD, G là trọng tâm tam giác
BDC. Đường thẳng AG cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
A. Đường thẳng MN B. Đường thẳng CM C. Đường thẳng DN D. Đường thẳng CD
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AB, BC, mặt
phẳng (ỊK) cắt cạnh nào trong các cạnh dưới đây của hình chóp?
A. Cạnh AD B. Cạnh CD C. Cạnh SB D. Cạnh SC
Câu 49. Cho tứ diện ABCD. Các điểm M,N,P lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC,CD nhưng không trùng
với các đỉnh của tứ diện. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh nào trong các cạnh dưới đây:
A. Cạnh AC B. Cạnh BD C. Cạnh AD D. Cạnh AC và BD
Câu 50. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt nằm trên 2 đường thẳng AB và CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABN) và (CDN) là:
A. Đường thẳng AN B. Đường thẳng MN C. Đường thẳng DM D. Đường thẳng CD
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD, I là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. Đường thẳng SA B. Đường thẳng SC C. Đường thẳng SI D. Đường thẳng CD
B. TỰ LUẬN
* ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) 3.sin 2 x 2sin x 1 0
2) tan 2 x 5tan x 6 0
3) cos2 x 3cos x 4 0
Bài 2. Cho khai triển P n 2 x 1
13
b) 1 2x
40
ĐÁP ÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I- LỚP 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đáp án B.
Ở đây sin 5x xác định với mọi số thực x . Nên ta đi tìm điều kiện cho tan 2x xác định khi
k
2 x k , k x ,k
2 4 2
Câu 2. Đáp án B.
Hàm số đã cho xác định khi
x k , k
cos x 0 x k , k 2
3 2 D \ x k , k
sin x 1 sin x 1
x k 2 , k 2
2
Câu 3. Đáp án D.
x k
sin x 0 k
Hàm số đã cho xác định khi x ,k
cos x 0 x k 2
2
Câu 4. Đáp án B.
Câu 5. Đáp án C.
1
cos x cos x cos
4 2 4 4
x 4 4 k 2 x k 2
(1)
k
x k 2 x k 2 (2)
2
4 4
k 0x0
Họ (1):
k 1 x 2
3
Họ (2): k 1 x
2
3
Chú ý: Có 3 nghiệm 0; 2 là x 0, x 2 , x
2
Số điểm biểu diễn trên đường tròn là 2
Vậy có 3 nghiệm thuộc 0; 2 .
Câu 6. Đáp án D.
x 3 3 k 2 x k 2
cos x sin cos x cos k
3 6 3 3
x k 2 x 2 k 2
3
3 3
0
2
Vậy 2 .
3
3
Câu 7. Đáp án B.
cos 2 x cos x cos 2 x cos x cos 2 x cos x
2 2 2
2
2 x 2 x k 2 x 6 k 3 2
x k
2 x x k 2 x k 2 6 3
2
2
(Chú ý gộp nghiệm trên đường tròn lượng giác)
2 1 59
Ta có: 0 x 10 0 k 10 k
6 3 4 4
Mà k k 0;1;2;3;...;14
Vậy có 15 giá trị k có 15 nghiệm 0;10 .
Câu 8. Đáp án B.
x k 2
3
2sin x 3 0 sin x
3
k
2 x 2 k 2
3
2
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc 0; 2 là x và x .
3 3
Câu 9. Đáp án D.
2sin x 20o 1 0 sin x 20o sin x 20o sin 300
1
2
x 20o 30o k 3600 x 10o k 3600
k
x 20 180 30 k 360 x 130 k 360
o o o 0 o 0
Vậy tổng các nghiệm trên 0o ;180o là: 10o 130o 140o .
Câu 10. Đáp án B.
Điều kiện: cos x 0 x k k .
2
1 1
Ta có: 1 tan 2 x 2
tan 2 x 1
cos x cos2 x
1 3 1 1
Phương trình 2 1 3 2. 3. 1 0
cos x cos x
2 2 2
cos x cos x
1
cos x 1 cos x 1 TM
x k 2 k .
1 1 cos x 2 l
cos x 2
Vậy số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là 4.
Câu 14. Đáp án A.
2
1 cos x
1 1 cos 2 x
2
2 1
sin 4 x cos 4 x
4 4 2 2 4
2
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1
2
2
1 cos 2 x 1 sin 2 x 1
2 2
k 0 k 0
x k 0 k 0 x k 0
Số hạng chứa x tương ứng với 45 4k 9 k 9 nên hệ số của x 9 trong khai triển trên là
9
P A P A .P A 1 P A . 1 P A .
5 5 25
1 2 1 2
6 6 36
Vậy P A 1 P A 1
25 11
36 36
Câu 25. Đáp án B.
Bước 1: Tìm số phần tử không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 9 em đưa vào nhóm thứ nhất có số khả năng xảy ra là C93
Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 6 em đưa vào nhóm thứ hai có số khả năng xảy ra là C63 .
Còn 3 em đưa vào nhóm còn lại thì số khả năng xảy ra là 1 cách.
Vậy C93C63 .1 1680
Bước 2: Tìm số kết quả thuận lợi cho A .
Phân 3 nữ vào 3 nhóm trên có 3! cách.
Phân 6 nam vào 3 nhóm theo cách như trên có C62C42 .1 cách khác nhau.
A 3!.C62C42 .1 540.
A 540 27
Bước 3: Xác suất của biến cố A là P A .
1680 84
Câu 26. Đáp án D.
Kiểm tra với n 1 ta thấy bất đẳng thức đúng nên loại ngay phương án A và C.
Kiểm tra với n 1 ta thấy bất đẳng thức đúng. Bằng phương pháp quy nạp toán học chúng ta
chứng minh được rằng 2n n2 , n 5 .
Câu 27. Đáp án A.
Để chọn được S đúng, chúng ta có thể dựa vào một trong ba cách sau đây:
Cách 1: Kiểm tra tính đúng –sai của từng phương án với những giá trị của n .
Với n 1 thì S 1.4 4 (loại ngay được phương án B và C); với n 2 thì S 1.4 2.7 18
(loại được phương án D).
Cách 2: Bằng cách tính S trong các trường hợp n 1, S 4; n 2, S 18; n 3, S 48 ta dự
đoán được công thức S n n 1 .
2
n n 1
Cách 3: Ta tính S dựa vào các tổng đã biết kết quả như 1 2 ... n và
2
n n 1 2n 1
12 22 ... n2 . Ta có: S 3 12 22 ... n2 1 2 ... n n n 1 .
2
6
Câu 28. Đáp án B.
Chúng ta có thể chọn phương án đúng dựa vào một trong hai cách sau đây:
Cách 1: Kiểm nghiệm từng phương án đúng đối với những giá trị cụ thể của n .
Với n 1 thì S1 1.1! 1 (Loại ngay được các phương án A, C, D).
Cách 2: Rút gọn S n dựa vào việc phân tích phần tử đại diện
k.k ! k 1 1 .k ! k 1 .k ! k ! k 1! k ! . Suy ra:
Sn 2! 1! 3! 2! ... n 1! n! n 1!1 .
Câu 29. Đáp án A.
Chúng ta có thể chọn phương án đúng dựa vào một trong hai cách sau đây:
Cách 1: Kiểm nghiệm từng phương án đúng đối với những giá trị cụ thể của n .
T 5
Với n 1 thì T1 12 22 5; M1 22 4 nên 1 (loại ngay được các phương án B, C, D).
M1 4
Cách 2: Chúng ta tính Tn , M n dựa vào những tổng đã biết kết quả. Cụ thể dựa vào ví dụ 1:
2n 2n 1 4n 1 2n n 1 2n 1 T 4n 1
Tn ; Mn . Suy ra n .
6 3 M n 2n 2
Câu 30. Đáp án A.
Ta có u2 22 u1; u3 6u2 22.2.3u1; u4 8u3 23.2.3.4u1. Bằng phương pháp quy nạp toán học,
chúng ta chứng minh được rằng un 2n1.n!u1 2n1.n! . Do đó u11 210.11! .
Câu 31. Đáp án B.
Cách 1: Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
n(n 1) n2 n 10
Ta có xn x1 (1 2 ... n 1) xn 5 .
2 2
Cách 2: Kiểm tra từng phương án cho đến khi tìm được phương án đúng.
(n 1)2 (n 1) 10 n2 n 10 n2 n 10
Phương án A: xn1 n xn n.
2 2 2
Cách 3: Với n 1 x1 5 loại các phương án còn lại B, C, D.
II. TỰ LUẬN
*ĐẠI SỐ
Gợi ý:
1
Câu 4: Tách 2=1+1 rồi chuyển 1 sang kết hợp với A2 B 2
sin 2 x
* HÌNH HỌC:
Câu 1.
Câu 2:
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
………………Hết………………