Professional Documents
Culture Documents
log e D / M
y là giá trị tuyệt đối của
2 log e 1,5
Đối với phần ngực, E = ET nếu M = 11,64 μm; D là đường kính khí động học của bụi hạt, tính bằng
micromet.
Đối với "người lớn khoẻ mạnh", phần hô hấp, E = E R nếu M = 4,25 μm.
Đối với phần hô hấp "nguy cơ cao", E = ER nếu M = 2,5 μm.
Bảng B.1 - Qui ước được biểu thị theo tỉ lệ phần hít vào
Đường kính khí Tỉ lệ hít Tỉ lệ ngực Tỉ lệ hô hấp Tỉ lệ hô hấp "nguy Tỉ lệ khí phế Tỉ lệ khí phế quản"nguy
động học vào cơ cao" quản cơ cao"
D El ET ER ER %
μm % % % % %
0 100 100 100 100 0 0
1 100 100 100 98,8 0 1,2
2 100 100 96,8 70,9 3,2 29,1
3 100 100 80,5 32,6 19,5 67,3
4 100 99,6 55,9 12,3 43,6 87,3
5 100 98,1 34,4 4,4 63,7 93,8
Bảng B.2 - Qui ước được biểu thị tỉ lệ tổng lượng bụi hạt trong không khí
Đường kính khí Tỉ lệ hít vào Tỉ lệ ngực Tỉ lệ hô Tỉ lệ hô hấp "nguy Tỉ lệ khí phế Tỉ lệ khí phế quản
động học hấp cơ cao" quản "nguy cơ cao"
D El ET x El ER x El ER x El
μm % % % % % %
0 100 100 100 100 0 0
1 97,1 97,1 97,1 95,9 0 1,2
2 94,3 94,3 91,4 66,9 3,0 27,5
3 91,7 91,7 73,9 30,0 17,9 61,8
4 89,3 89,0 50,0 11,0 39,0 78,0
5 87,0 85,4 30,0 3,8 55,5 81,6
60 51,4
80 50,4
100 50,1
Hình B.1 - Qui ước hít vào được phần ngực, phần hô hấp được biểu thị theo tỉ lệ tổng lượng
bụi hạt trong không khí
Hình B.2 - Qui ước khí quản và khí phế quản được biểu thị theo các tỉ lệ tổng lượng bụi hạt
trong không khí