You are on page 1of 71

Xuan Phi IELTS

Xuan Phi IELTS

CONTENTS
1. TECHNOLOGY ......................................................................................................... 3

2. SOCIETY................................................................................................................ 11

3. PROBLEMS ........................................................................................................... 17

4. CULTURE .............................................................................................................. 24

5. HEALTH ................................................................................................................ 32

6. ANIMALS .............................................................................................................. 41

7. EMPLOYMENT ...................................................................................................... 47

8. ENVIRONMENT .................................................................................................... 53

9. THE MEDIA ........................................................................................................... 60

10. GLOBALIZATION ................................................................................................ 65


Xuan Phi IELTS

1. TECHNOLOGY

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

A powerful Một công cụ tính Many powerful Rất nhiều công cụ tính
instrument of toán mạnh mẽ instrument of calculation toán mạnh mẽ đã được
calculation are invented thanks to phát minh nhờ có sự can
the current advanced thiệp của công nghệ tân
technology. tiến ngày nay.

Perform all kinds Thực hiện tất cả các Modern computers Máy tính hiện đại ngày
of computations loại tính toán nowadays are able to nay có thể thực hiện
perform mostly all kinds được hầu hết tất cả các
of computations. loại tính toán.

Do research Làm nghiên cứu Students who want to Sinh viên muốn học cao
have higher education in học tại trường Đại học
this university must do này phải làm nghiên cứu
research at least twice a ít nhất 2 lần 1 năm.
year.

Wireless Kết nối không dây A Wireless network is a Mạng không dây là một
connection type of the computer loại mạng lưới máy tính
network that uses the mà sử dụng kết nối
wireless connections for không dây để kết nối
connecting network những đầu mối phục vụ
nodes for data transfer chuyển đổi dữ liệu
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Cutting-edge Công nghệ tân tiến Machines invented with Máy móc với những công
technology cutting-edge technology nghệ tân tiến đóng một
play a significant part in vai trò quan trong trong
the modern life. cuộc sống hiện đại.

State-of-the-art Rất hiện đại (sử The control panel uses all Bảng điều khiển sử dụng

dụng ý tưởng/ the newest technology a công nghệ mới nhất và

phương pháp mới) nd is considered state-of- được tin là rất tân tiến
the-art.

User-friendly Thân thiện với người This machine is attached Cái máy này được đi kèm
dùng with a very user- với một hướng dẫn sử
friendly instruction manu dụng rất thân thiện với
al người dùng.

Provide access Kết nối tới tri thức The Internet provides Mạng Internet kết nối tới
to knowledge access to knowledge tri thức một cách không
unlimitedly. giới hạn.

Download Tải tài liệu Students should actively Học sinh nên chủ động
materials download more materials tải thêm tài liệu trên
on the Internet for self- mạng để tự luyện tập
practice
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Revolution Cuộc cách mạng The discovery of penicilli Sự khám phá ra penicillin
n produced a revolution đã tạo ra một cuộc Cách
in medicine mạng cho nền Y học

Automatically Tự điều hành Automaically operated Ô tô tự lái sẽ sớm được


operated cars are going to be soon sản xuất để đáp ứng nhu
produced to meet the cầu của người khuyết tật
needs of disadvantaged
people

Distance Học từ xa Distance learning is likely Học từ xa có vẻ như sẽ


learning to replace conventional thay thế cách học truyền
learning in near future thống trong tương lại
không xa.

Remotely access Truy cập email từ xa Users can save time Người dùng có thể tiết
email when working by kiệm thời gian khi làm
remotely accessing email việc bằng cách truy cập
email từ xa.

Video Hội thảo qua cầu Homeworkers are all in Những người làm việc tại
conference truyền hình favour of video nhà rất ưa chuộng hội
conference due to its thảo qua cầu truyền hình
convinence. bởi sự tiên lợi của nó.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Give people a Cho mọi người một Social networking sites is Mạng xã hội được tin
chance to have cơ hội nêu ý kiến considered to be an rằng là một công cụ hữu
public voice useful tool to give people dụng cho mọi người cơ
a chance to have public hội để nêu lên ý kiến về
voice about social issues những vấn đề xã hội.

Become Trở nên nghiện thế Parents should control Cha me nên kiểm soát
addicted to giới ảo the online activities of hoạt động ảo của con họ
online world their kids so that they will để chúng không trở nên
not become addicted to nghiện thế giới ảo.
online world

Online degrees Bằng cấp từ khóa Many online courses Rất nhiều khoá học
học trực tuyến provide online degrees online cấp bằng cấp
for learners with online cho người họ với
affordable price một mức giá dễ chịu.

Make significant Đóng góp đáng kể Facebook has made Facebook đã đóng góp
contribution significant contribution đáng kể trong việc kết nối
to connecting people all mọi người trên toàn thế
over the world. giới.

A perfect Một thiết bị liên lạc Smart phone is a perfect Điện thoại thông minh là
communication hoàn hảo communication device một thiết bị liên lạc hoàn
device with wireless Internet hảo với mạng Internet
conncetion. kết nối không dây
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The advent of Sự ra đời của máy Life was transformed Cuộc sống đã thay đổi bởi
computer tính by the advent of the sự ra đời của máy tính
computer.

Accelerate pace Đẩy nhanh tốc độ The advent of hi-tech Sự ra đời của những thiết
of life cuộc sống devices such as smart bị công nghệ cao như
phone, tablet has điện thoại thông minh,
accelerate pace of life máy tính bảng đã đẩy
nhanh tốc độ cuộc sống

Depend Phụ thuộc quá nhiều Students should not Học sinh không nên phụ
excessively on vào depend excessively on thuộc quá nhiều vào
the Internet when doing mạng Internet khi làm bài
homework tập

Meet the need Đáp ứng nhu cầu Wireless network Mạng không dây đáp ứng
of của connection meets the nhu cầu của những người
need of users who want dùng mà muốn truy cập
to access the Internet Internet ở mọi nơi
anywhere

Work Yêu cầu công việc Work requirements have Yêu cầu công việc đã
requirement proven to be an effective chứng minh được là 1
way to help people free biện pháp hiệu quả giúp
themselves from the
welfare trap
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

giải phóng con người khỏi


cái bẫy phúc lợi.

E-commerce site Website thương mại The buying and selling Hoạt động mua và bán
điện tử activities becomes easier trở nên dễ dàng hơn nhờ
thanks to E-commerce có Website thương mại
site điện tử

The Internet Mạng Internet Wireless network Mạng không dây đáp ứng
connection meets the nhu cầu của những người
need of users who want dùng mà muốn truy cập
to access the Internet mạng Internet ở mọi nơi
anywhere

Surf the net Lướt mạng Internet Wireless network Mạng không dây đáp ứng
connection meets the nhu cầu của những người
need of users who want dùng mà muốn lướt
to surf the Internet mạng Internet ở mọi nơi
anywhere

Software Chương trình phần A software program is Chương trình phần mềm
program mềm commonly defined as a thường được định nghĩa
set of instructions, or a như một loạt những chỉ
set of modules or dẫn, hay môt chuỗi các
procedures, that allow quá trình mà cho phép
for a certain type máy tính hoạt động.
of computer operation
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Harness Khai thác công nghệ The recent surge of Sự dấy lên gần đây của
technology interest in harnessing trào lưu khai thác công
technology for distance nghệ trong hoạt động
learning has led to the học từ xa đã dẫn tới sự ra
advent of a number of đời của một số chương
programmes. trình.

Online Liên lạc/ giao tiếp Online communication is Liên lạc trực tuyến là một
communication trực tuyến an indispensable part in phần không thể thiếu
youngsters’ lives được trong cuộc sống
của giới trẻ.

Offer immediate Cung cấp sự liên lạc Emergency call function Chức năng cuộc gọi khẩn
communication tức thời of smart phone offers cấp của điện thoại thông
immediate minh cung cấp sự liên lạc
communication when tức thời khi bạn đang
you are in trong tình huống nguy
dangeroussituation hiểm

Allow global Cho phép liên lạc Facetime is a helpful Facetime là một ứng
communication toàn cầu mà không application which allow dụng hữu ích cho phép
without cần di chuyển global communication liên lạc toàn cầu mà
travelling without travelling không cần di chuyển

Allow friends to Cho phép bạn bè giữ Facebook allow friends to Facebook cho phép bạn
stay connected kết nối stay connected wherever bè giữ kết nối dù họ ở bất
they are. cứ đâu
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Blended learning Phương pháp học Blended learning is Phương pháp học kết
kết hợp (online và becoming a trend in hợp đang trở thành 1 xu
offline) schools due to its hướng trong các trường
effectiveness and học bởi sự hiệu quả và
convenience. tiện lợi của nó
Xuan Phi IELTS

2. SOCIETY
ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Many female students Rất nhiều sinh viên nữ


drop out of the university bỏ học đại học từ lứa
Seek money and Tím kiếm sự thỏa
at the young age to seek tuổi rất trẻ để tìm kiếm
material mãn về tiền bạc
money and money sự thoả mã về tiền bạc
satisfaction và vật chất
satisfaction from old men. và vật chất từ những
người đàn ông lớn tuổi.

Guns are allowed to use in Súng được cho pho


Tăng cường
Enhance police the US to enhace police phép sử dụng tại Mỹ để
quyền lực của
power power. tăng cường quyền lực
cảnh sát
của cảnh sát.

If accused, he can claim to Nếu bị tố cáo, anh ta có


have been duped by a spy thể khai rằng đã bị bịp
Cunning Xảo quyệt
even more cunning than bởi một điệp viên còn
himself. xảo quyệt hơn anh ta.

Anti-social behaviours are Các hành vi chống đối


actions that harm or lack xã hội là những hành
Antisocial Hành vi chống đối
consideration for the well- động gây hại hoặc thiếu
behavior xã hội
being of others để tâm tới hạnh phúc và
yên ổn của người khác

Born on the dysfunctional Sinh ra trong một gia


Dysfunctional Gia đình không family, he has a tendency đình không êm ấm, anh
family êm ấm to become a social ta có xu hướng trở
criminal.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

thành 1 tên tội phạm xã


hội.

The government should Chính phủ nên có


take actions to adress the những hành động nhằm
Address the Giải quyết các vấn
issues related to social giải quyết những vấn đề
issues đề
crime liên quan tới tệ nạn xã
hội.

Tax- Việc đề xuất cắt giảm

Cung cấp sự hỗ cut proposals could offer r thuế có thể cung cấo sự
Provide relief
trợ elief to homeowners hỗ trợ cho những chủ
hộ gia đình

Underage drinking is a Uống rượu khi chưa đủ


serious public health tuổi là một vấn đề sức
Underage Uống rượu khi
problem in the United khoẻ cộng đồng nghiêm
drinking chưa đủ tuổi
States trọng tại Hoa Kỳ

Reduction in public Sự cắt giảm phương tiện

Necessitate transport will necessitate công cộng sẽ đòi hỏi sự


Đòi hỏi sự gia
increased increased spending in gia tăng chi tiêu vào
tăng chi tiêu
spending personal vehicles những phương tiện cá
nhân

If citizens do not abide by Nếu các công dân không


Chấp hành pháp
Abide by the law the law, they would be chấp hành pháp luật, họ
luật
punished. sẽ bị phạt
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The government should Chính phủ nên thi hành

Minimize the Giảm thiểu tỷ lệ implement strict law to những luật lệ nghiêm

crime rate tội phạm minimize the crime rate khắc để giảm thiểu tỷ lệ
tội phạm

The division has served as Khu vực này được sử


Một lực lượng/
A deterrent force/ the main deterrent force dụng như một lực lượng
tác dụng mang
effect in the Pacific region mang tính răn đe ở khu
tính răn đe
vực Thái Bình Dương

Lack of parental control is Thiếu kiểm soát của cha


Sự vi phạm pháp seen to lie behind drug mẹ được xem là lý do
Juvenile
luật của trẻ vị abuse and juvenile sau việc lạm dụng thuốc
delinquency
thành niên delinquery và sự vi phạm pháp luật
của trẻ vị thành niên

Observing rules and Chấp hành nội quy và


Observe rules and Chấp hành nội regulations is students’ quy định là trách nhiệm
regulations quy và quy định responsibility when going của học sinh khi đi học ở
to school trường

Vandalism is a social Phá hoại của công là


Social problems/ Vấn đề xã hội / sự problem that must be một vấn đề xã hội cần
stability ổn định xã hội dealt with to remain social được giải quyết để suy
stability trì trật tự xã hội
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Children in Africa is living Trẻ em ở Châu Phi đang


Live under the Sống dưới mức
under the poverty line sống dưới mức nghèo
poverty line nghèo khổ
khổ

Domestic violence is an Bạo lực gia đình là một


Domestic urgent issue faced by vấn đề cấp thiết mà các
Bạo lực gia đình
violence rural-area household hộ gia đình tại nông
thôn phải đối mặt.

The principle mission of Nhiệm vụ chính của


the governments in Africa chính phủ các nước
Ensure social Đảm bảo an sinh
is to ensure social security châu Phi là đảm bảo
security xã hội
for their citizens được an sinh xã hội cho
công dân của họ.

The judge’s duty is to Nhiệm vụ của quan toà


Enforce justice Thực thi công lý
enforce justice là thực thi công lý

We have to bring this Chúng ta phải đưa tên


Bring somebody
Đưa ai đó ra tòa murderer to court sát nhân giết người này
to court
ra toà

The previous president has Vị tổng thống trước đã


Tạo ra tham
Breed corruption been dismissed for bị sa thải vì tạo ra tham
nhũng
bredding corruption nhũng

The police is working their Cảnh sát đang làm viêc


best to prevent a crime hết sức để ngăn chặn
Ngăn chặn một vụ
Prevent a crime related to drug traffic một vụ phạm tội liên
phạm tội
quan tới vận chuyển ma
tuý
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The detective has to be Nhà thám tử phải rất


Avoid dangerous Tránh những tình very careful to avoid cẩn trọng để tránh
situations huống nguy hiểm dangerous situations những tình huống nguy
hiểm.

Hollywood movies tend to Phim hollywood có xu


Incite violence Xúi giục bạo lực incite violence among hướng xúi giục bạo lực
teenagers đối với trẻ vị thành niê

Violent movies give rise to Phim bạo lực làm gia


Give rise to Làm gia tăng the number of teenager tăng số lượng tội phạm
criminals vị thành niên

Parenting education have Giáo dục phụ huynh có


Have a profound Có một ảnh a profound effect on một ảnh hưởng sâu sắc
effect on hưởng sâu sắc children’s behaviours đối với hành vi của trẻ
con.

Students who make Học sinh làm kết bạn với


Be induced to Bị xúi giục phạm friends with bad guys người xấu có thể bị xúi
commit a crime tội might be induced to giục phạm tội.
commi a crime

The police is working their Cảnh sát đang làm viêc


best to deter a crime hết sức để ngăn chặn
Deter crimes Ngăn chặn tội ác related to drug traffic một vụ phạm tội liên
quan tới vận chuyển ma
tuý
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIÉNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Parents should equip their Bố mẹ nên trang bị cho


Trang bị cho ai cái
Equip sb with smt children with basic con những kiến thức cơ

knowledge about society bản về xã hội.

The serie killer had to face Tên sát nhân giết người
Capital
Hình phạt tử hình with the capital hàng loạt phải đối mặt
punishment
punishment. với hình phạt tử hình.

Before 1954, illiteracy was Trước năm 1954, mù


the most concerned issue chữ là một vấn đề vấn
Illiteracy Mù chữ
of Vietnam đáng quan ngại tại Việt
Nam

The mass media plays an Các phương tiện truyền


Các phương tiện important role in thông đại chúng đóng
The mass media truyền thông đại connecting people to the vai trò quan trọng trong
chúng world outside. việc kết nối con người
với thế giới bên ngoài.

Bad friends undoubtedly Bạn xấu ko còn nghi


Negative Sự ảnh hưởng
have a negative influence ngời gì khi sẽ có ảnh
influence tiêu cực
on students hướng xấu tới học sinh

Managing tuition fee for Xoay xở học phí cho con


Low-income Các gia đình có kids is a huge proble là một vấn đề lớn đối
families thu nhập thấp towards low-income với gia đình thu nhập
families. thấp
Xuan Phi IELTS

3. PROBLEMS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

You may not completelt Có thể bạn không thể hoàn


avoid adolescent rellion toàn tránh được sự nổi loạn
Adolescent Sự nổi loạn tuổi but you can prevent it tuổi vị thành niên nhưng
rebellion vị thành niên from reaching extremes bạn có thể ngăn chặn nó
khỏi việc khỏi việc đạt tới
cực hạn.

Gian lận trong Student are not permitted Học sinh không được phép
Cheat at exams
các kỳ thi to cheat at exams gian lận trong các kỳ thi

Modernizing historic Việc hiện đại hoá các toà


Do more harm Gây hại nhiều
buildings often does more nhà lịch sử thường gây hại
than good hơn lợi
harm than good nhiều hơn lợi

Prestigious Trường đại học Harvard is a prestigious Harvard là một đại học
university danh giá university in the USA danh giá tại nước Mỹ

It’s hard to find a good job Sẽ rất khó tìm được một
Chứng chỉ hoàn if you don’t have a school công việc mới nếu như bạn
Diploma
thành khóa học diploma. không có chứng chỉ tại
trường học.

Spanish is an optional Tiếng Tâu Ban Nha là một


Khóa học tùy course in our school khoá học tự chọn tại trường
Optional course
chọn beside compulsory one- ta bên cạnh khoá bắt buộc
English. là Tiếng Anh
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Each person should be a Mỗi người nên là một công


Law-abiding Công dân tuân
law-abiding citizen to dân tuân thủ pháp luật để
citizen thủ pháp luật
maitain the social stability. duy trì trật tự xã hội.

After fishing your bachelor Sau khi hoàn thành xong


Institution of Tổ chức giáo dục degree, you can learn bằng cử nhân, bạn có thể
higher learning bậc cao more in institution of học thêm tại các tổ chức
higher learning giáo dục bậc cao

In the mordern society, Trong xã hội hiện đại, giáo


Giáo dục chính formal education is no dục chính quy đã ko còn là
Formal education
quy longer a must for a một điều bắt buộc cho học
student sinh.

She has some ambitious Cố ấy có một vài kế hoạch


Ambitious Tham vọng plans for her business. tham vọng cho sự nghiệp
của mình

Business admistration is a Quản trị kinh doanh là một


Compulsory Khóa học bắt
compulsory course for khoá học bắt buộc của sinh
course buộc
economics-major student viên chuyên ngành kinh tế.

The knowledge economy is Nền kinh tế tri thức là việc


the use of knowledge to sử dụng tri thức để tạo ra
Knowledge Nền kinh tế tri
create goods and service sản phẩm và dịch vụ.
economy thức
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The quality education of Chất lượng giáo dục tại


Chất lượng giáo
Quality education Finland is always on top of Phần Lan luôn luôn đứng
dục
the world đầu thế giới.

Future citizen must be Công dân tương lai cần phải


Công dân tương
Future citizen educated to have respect được giáo dục sự tôn trọng
lai
to the environment cho môi trường.

Schools should have bonus Trường học nên có điểm


Extracurricular Hoạt động ngoại
points for extracurricular cộng cho những hoạt động
activity khóa
activities of students ngoại khoá của học sinh.

Giảng dạy sử Teachers must be trained Giáo viên cần được đào tạo
Teach with
dụng đa phương to know how to teach with để biết cách giảng dạy sử
multimedia
tiện multimedia. dụng đa phương tiện

Presentation skill is one of Kỹ năng thuyết trình là một


Các kỹ năng the practical skills that trong những kỹ năng thực
Practical skills
thực tiễn students must have. tiễn mà mỗi học sinh cần
có.

Theoritical knowledge is Kiến thức lý thuyết có vẻ


Theoritical Kiến thức lí likely to be the most như là phần nhàm chán
knowledge thuyết tedious part of a learning nhất trong một khoá học
course
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Exam-oriented education Giáo dục định hướng thi cử


Exam-oriented Giáo dục định
will destroy the sẽ tiêu diệt sự sáng tạo ở
education hướng thi cử
creativeness of students sinh viên.

Students take an exam at

Take an exam Dự thi the end of the semester

He becam a cook after Anh ấy trở thành đầu bếp


Get Có được các
getting a cooking sau khi lấy được chứng chỉ
qualifications/ a chứng chỉ/ một
qualification in Paris, nấu ăn tại Paris, Pháp.
degree bằng cấp
France

You have to study for Bạn phải học lấy văn bằng
Study for a Học lấy văn
qualification if you want to nếu bạn muốn làm Thạc sĩ
qualification bằng/ chứng chỉ
become a M.A in this field trong ngành này.

You can apply for a course Bạn có thể đăng kí một


Đăng ký một
Apply for a course if you are an IELTS khoá học nếu bạn mới bắt
khóa học
beginner đầu học IELTS.

To improve his Để phát triển kĩ năng thuyết


Ghi danh vào
Enroll on a course presentation skill, John has trình, John đã ghi danh một
một khóa học
enrolled on a course khoá học
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Almost evrery university Hầu hết những người tốt


A university Người tốt nghiệp
graduates face with nghiệp đại học đều đối mặt
graduate đại học
unemployed issue với vấn đề tốt nghiệp.

To prepare for the M.A Để chuẩn bị cho khoá học


Do a post Học khóa học
course, you should do a Thạc sĩ, bạn nên học một
graduate course sau đại học
post degree course khoá học sau đại học

My brother won a Em trai tôi giành được một


Giành được một
Win a scholarship scholarship to the UK last suất học bổng tới UK năm
học bổng
year ngoái

Many young people drop Rất nhiều người trẻ bỏ học


Drop out of
Bỏ học đại học out of university to start đại học để khởi nghiệp
university
up their own business

Bỏ trống 1 năm Youngsters tend to take a Người trẻ có xu hướng bỏ


(thường giữa gap year to try some new trống 1 năng để trải nghiệm
Take a gap year
phổ thông và đại experiences những điều mới.
học)

A gifted students is Một học sinh có năng khiếu


Một học sinh có
A gifted student expected to be good at all được trông chờ sẽ học tốt
năng khiếu
subjects mọi môn học
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

A mature students must Một học sinh trưởng thành


Sinh viên trưởng
Mature student be responsible to their phải có trách nhiệm với việc
thành
study học của họ

Critical analysis is an Phận tích phản biện là một


Phân tích phản significant skill that each kỹ năng nổi bật mà mỗi sinh
Critical analysis
biện university student should viên đại học nên có
have

The government is Chính phủ đang phải đối


Đối đầu với các
Confront issues confronting environment- mặt với những vấn đề liên
vấn đề
related issues quan tới môi trường.

The contestant must meet Thí sinh phải đáp ứng yêu
Meet entry Đáp ứng yêu cầu
the entry requirement to cầu đầu vào để tham gia
requirements đầu vào
take part in the next round vào vòng tiếp theo

Stop learning by heart Ngưng học thuộc mọi thứ


everything you are taught! bạn được dạy. Bạn cần phải
Learn by heart Học thuộc lòng
You must understand it hiểu nó trước đã
first

To be promoted to a Đê được cân nhắc lên một


Demonstrate an Thể hiện khả higher positon in the vị trí cao hơn trong công ty
ability năng company, you have to này, bạn cần phải thể hiện
demonstrate your ability khả năng của mình
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Proven ablity about the Khả năng đã được chứng


Khả năng đã
case has been released minh về vụ ấn đã được tiết
Proven ability được chứng
according the mass media lộ thông qua các phương
minh
tiện truyền thông.

Maths, Literature are Toán, Văn là một một trong


Những môn học among the core subjects số những môn học chính
Core subjects
chính/ then chốt of Vietnamese schools của các trường học Việt
nam.
Xuan Phi IELTS

4. CULTURE

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The students should have Học sinh nên tôn trọng đa

Sự đa dạng văn respect for different sắc tộc và sự đa dạng văn


Cultural diversity
hóa races and the cultural hóa.
diversity.

Chinese and American Người Trung Quốc và người


Sự khác biệt văn people will find they have Mỹ có nhiều sự tương đồng
Cultural difference
hóa more similarities than hơn là khác biệt về văn hóa.
cultural differences.

Poor communication is Giao tiếp kém có khả năng


Be likely to lead to Có khả năng dẫn likely to lead to conflicts dẫn đến xung đột và làm hại
conflicts đến xung đột and harms the đến tổ chức.
organization.

Nhiều xung đột There are many regional Có rất nhiều xung đột vùng
Many regional
khu vực/ vùng conflicts among miền giữa các quốc gia ở
conflicts
miền European countries. châu Âu.

Nó không phải là It is not the case that we Đó không phải là trường


It is not the case
trường hợp should foster a culture of hợp mà chúng ta nên thúc
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

innovation at all levels in đẩy việc đổi mới văn hóa ở


the company. tất cả các cấp của công ty.

Violate the Xâm phạm lợi ích They were accused of Họ bị buộc tội vì xâm phạm
interests of other của các nhóm violating the interests of lợi ích của nhóm khác.
groups khác other groups.

People from different Những người từ những nơi


Different skin Những màu da parts of the world often khác nhau trên thế giới
colours khác nhau have different skin colors. thường có những màu da
khác nhau.

The world has been Thế giới đã trở nên phong


Những tập quán enriched with thousands phú với hàng ngàn tập quán
Different cultural
văn hóa khác of different cultural văn hóa khác nhau từ buổi
practices
nhau practices since the dawn đầu của thời đại văn minh.
of civilization.

It’s essential to think Cần phải nghĩ hai lần trước


Chỉ trích người
Criticise people twice before criticising khi chỉ trích người khác.
khác
people.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The study explores the Nghiên cứu đã chỉ ra sự


Appearance and Ngoại hình và tính differences between khác biệt giữa ngoại hình và
personality cách appearance and tính cách.
personality.

Disorderly Hành vi gây mất He was charged with Anh ta bị buộc tội với hành
behaviour trật tự disorderly behavior. vi gây mất trật tự.

He cannot provide any Anh ta không thể đưa một


Provide an Đưa ra một lời explanation for his lời giải thích nào cho sự
explanation giải thích absence the day before. vắng mặt của mình ngày
hôm trước.

They provide no clear Họ không đưa ra bằng


Provide a clear Đưa ra một bằng evidence to suggest that chứng rõ ràng nào để chứng
evidence chứng rõ ràng underwater births are minh rằng sinh dưới nước là
dangerous. nguy hiểm.

This book will accelerate Quyển sách này sẽ nâng cao


Accelerate Nâng cao sự thấu
your understanding of sự thấu hiểu của bạn về
understanding hiểu
traditional festivals. những lễ hội truyền thống.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Thúc đẩy tình They have just launched Họ vừa mới khởi động chiến
Promote
thương/ lòng trắc their annual campaign to dịch hàng năm nhằm thúc
compassion
ẩn promote compassion. đẩy lòng trắc ẩn.

One of the challenges of Một trong những thách


having a diverse thức để có một lực lượng
Remove cultural Loại bỏ các rào
workforce is to remove lao động đa dạng là phải
barriers cản văn hóa
cultural barriers. loại bỏ được các rào cản
văn hóa.

The campaign has Chiến dịch này đã thành


certainly succeeded in công trong việc nâng cao
Raise awareness Nâng cao nhận
raising public awareness nhận thức cộng đồng về các
about thức về
about environmental vấn đề môi trường.
problems.

Australia is always known Australia luôn được biết


Multiculture/ Đa văn hóa / Nền
as a diversified culture. đến là một quốc gia có nền
diversified culture văn hóa đa dạng
văn hóa đa dạng.

He strove to bring the Anh ấy cố gắng mang những


Ideological Những quan niệm
ideological concepts into quan niệm trong tư tưởng
concepts trong tư tưởng
the foreground vào nền tảng.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

These activities are Những hoạt động này được


Kích thích/ Sự kích
Stimulate/ stimulus designed to stimulate the thiết kế nhằm thúc đẩy trí
thích
children intellectually. thông minh của trẻ nhỏ.

Every industrial Mỗi cuộc cách mạng công


Economic Sự toàn cầu hóa revolution has driven a nghiệp sẽ thúc đẩy một làn
globalisation kinh tế wave of economic sóng toàn cầu hóa về kinh
globalization. tế.

Vietnam possesses an Việt Nam sở hữu hàng loạt


array of intangible các di sản văn hóa vật thể
Cultural heritage Di sản văn hóa cultural heritages that được công nhận bởi
have been recognized by UNESCO.
UNESCO.

Although cultural Mặc dù sự trao đổi văn hóa


exchange obviously hiển nhiên đã diễn ra,
occurred, this không phải lúc nào nó cũng
Cultural exchange Trao đổi văn hóa
phenomenon did not đem lại hiệu quả tích cực
always occasion positive
end results.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The best thing you can do Điều tốt nhất bạn có thể
Speed up Tăng tốc to speed up your làm để tăng tốc độ hồi phục
recovery is to rest. là nghỉ ngơi.

By closing the infected Bằng việc đóng cửa các


farms, we're hoping to trang trại bị nhiễm bệnh,
Confine ... To ... Hạn chế confine the disease to chúng tôi hy vọng có thể
the north of the region. hạn chế căn bệnh lan ra khu
vực phía Bắc.

We all live in a Chúng ta đều đang sống


materialistic society trong xã hội vật chất khi mà
Materialistic where the majority of mọi người đều quan tâm
Xã hội vật chất
society people are more worried đến những gì chúng ta có
about what we have than hơn là chúng ta là ai.
who we are.

The court appointed a Toàn án chỉ định một người


Material receiver to take material để chiếm hữu tài sản vật
Sở hữu vật chất
possession possession of the chất của công ty.
company.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Những phần Material incentives may Những phần thưởng vật


Material incentives thưởng bằng vật improve productivity of chất có thể sẽ thúc đẩy
chất the company. năng suất của công ty.

Government has finally Chính phủ cuối cùng cũng


Improve the quality Nâng cao phẩm announced its policy on công bố chính sách của
of the people chất con người improving the quality of mình về việc nâng cao
the people. phẩm chất con người.

He promised the Anh ta đã hứa với nhân viên


Cả phần thưởng
Both spiritual and employees both spiritual về cả phần thưởng vật chất
tinh thần và vật
material rewards and material rewards for và tinh thần cho công việc
chất
their work. của họ

If you were in their Nếu bạn đặt mình là họ,


Đối xử tốt với mọi
Treat people well shoes, you will treat bạn đã đối xử với họ tốt
người
them better hơn.

It is necessary that you Bạn cần phải trân trọng


Treat people Trân trọng người
treat your teachers thầy cô của mình.
respectfully khác
respectfully.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Hỗ trợ cho các The organization has Tổ chức đã hỗ trợ rất lớn
Provide support to
nhà hoạt động xã provided great support to cho các nhà hoạt động xã
social activists
hội social activists. hội.

The social workers have Những nhân viên xã hội đã


Hỗ trợ / thưởng
Support/reward been reward for their được thưởng vì những đóng
cho nhân viên xã
social workers contribution to the góp của họ đến cộng đồng.
hội
community.
Xuan Phi IELTS

5. HEALTH

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

A balanced diet Một chế độ ăn If you have a balanced Nếu bạn có một chế độ ăn uống
uống cân bằng diet, you are getting all cân bằng, bạn sẽ nhận được
the vitamins you need. những loại vitamin cơ thể cần.

Proteins Các chất protein Women with a greater Những người phụ nữ có thân
lean body mass have hình săn chắc hơn có tỷ lệ tổng
higher rates of proteins hợp các chất protein trong thai
synthesis in pregnancy. kỳ.

Carbonhydrates Các chất You should eat your Bạn nên ăn các đồ có chứa các
carbohydrates carbohydrates within chất carbonhydrate hai giờ sau
two hours after your khi tập luyện.
workout.

Grains Các loại ngũ cốc A tornado destroyed Một cơn lốc xoáy đã phá hủy
grains field across much hết các các cánh đồng trồng
of the delta. ngũ cốc ở vùng đồng bằng.

Dairy produce Sản phẩm từ sữa There is no reason to Không có lý do gì để tin rằng có
believe that any other bất kì loại sữa chua uống hay
type of yoghurt or dairy sản phẩm từ sữa nào có liên
product is implicated in quan đến sự bùng phát này.
the outbreak.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Fats Các chất béo The layer of Lượng mỡ dưới da của phụ nữ
subcutaneous fat giúp họ có khả năng giữ nhiệt
provides women with tốt hơn nam giới.
better insulation than
men.

Vegetarian Người ăn chay Some vegetarians avoid Có một số người ăn chay không
eggs and dairy products ăn cả trứng, sữa cũng như bất
as well as meat. kì loại thịt nào.

In an effort to Trong một nỗ lực The machine has been Chiếc máy này đã được ra mắt
để introduced in an effort để cải thiện hệ thống chăm sóc
to improve public health sức khỏe cộng đồng.
system.

Stay healthy/ Giữ sức khỏe / Doing exercises is THể dục thể thao được xem
keep fit/ giữ gìn sự cân considered to be the như cách tốt nhất để giữ cơ thể
đối / best way to keep fit. cân đối.

Maintain fitness duy trì vóc dáng Maintaining fitness and Duy trì được một cơ thể săn
a toned, lean body that chắc, cân đối là kết quả của việc
is the result of duy trì một thói quen về tập
maintenance of habits luyện và dinh dưỡng lâu dài.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

over time, both training


and nutrition.

Fitness centre Trung tâm thể A new fitness center has Một trung tâm thể dục mới
dục just been detached được tách ra khỏi tòa nhà.
from the main building.

Sports/ Thể Thao / thiết Entertainment facilities Các thiết bị giải trí vừa có thể
entertainment bị giải trí can be used to increase giúp tăng mức độ hạnh phúc
facilities citizens' happiness and của công dân, vừa có thể tạo
earn profit. được lợi nhuận.

Ride a bicycle Đi xe đạp I do not suggest you Tớ khuyên cậu đừng bao giờ đi
ride a bicycle without xe đạp vào buổi tối mà không
light at night. có đèn.

Take public Sử dụng giao Taking public transport Sử dụng các phương tiện giao
transport thông công cộng instead of driving thông công cộng thay vì lái xe
private car is good for tốt cho cả hành tinh này và hầu
the planet and good for bao của bạn.
your budget.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Build up Tăng sức đề Getting adequate sleep Ngủ đủ giấc làm một trong
resistance kháng is of the most helpful những cách hữu hiệu nhất để
way to bulid up your tăng sức để kháng của bạn.
resistance.

Adverse reaction Phản ứng bất lợi Because he knew there Vì anh ấy biết sẽ có phản ứng
would be an adverse bất lợi từ những người bạn của
reaction from his mình nên anh ấy đã cố gắng giữ
friends, he tried to keep bí mật chuyện tình cảm của họ.
their affair secret.

Enjoy a good Tận hưởng một To enjoy a good health, Để có được một sức khỏe tốt,
health sức khỏe tốt we must first discipline chúng ta trước hết cần phải rèn
and control our own luyện và kiểm soát tâm trí.
mind.

Go on a diet Ăn kiêng You will not achieve Bạn sẽ không để đạt được kết
your desired outcome quả mong muốn chỉ bằng cách
by going on a diet or ăn kiêng hay cố găng giảm cân.
attempting to lose
weight.

Gentle exercise Hoạt động thể Gentle exercise can Hoạt động thể dục nhẹ nhàng
dục nhẹ nhàng improve your health có thể tăng cường sức khỏe và
sự cân đối của bạn mà không
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

and fitness without làm tổn hại đến các khớp


harming your joints. xương.

Have an Phẫu thuật He has to have an Anh ấy phải làm phẫu thuật vai.
operation operation on his
shoulder.

A course of Toa thuốc A course of medication Toa thuốc này nên kết thúc với
medication should end with a liều lượng giảm dần.
tapering dosage.

Competitive and Hoạt động thể Participating in a Tham gia vào một hoạt động
social sporting thao xã hội competitive and social thể thao xã hội mang tính cạnh
activities mang tính cạnh sporting activities burns tranh giúp đốt cháy klo và ngăn
tranh calories and helps to ngừa béo phì.
prevent obesity.

Effective ways Những cách hiệu Yoga is a very effective Yoga là một cách hiệu quả để
quả way to combate stress. chống lại sự căng thẳng.

Relieve Để giảm bớt áp Flexible work policies Chính sách làm việc linh hoạt có
pressure/ stress lực / căng thẳng can relieve stress. thể làm giảm bớt áp lực.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Psychological Tâm lý lành We are concerned with Chúng tôi quan tâm đến cả sức
well-being mạnh the physical and khỏe thể chất và tâm lý của
psychological well-being nhân viên.
of our employees.

Vital/ crucial/ Quan trọng với A strong opposition is Sự kháng cự mạnh mẽ là rất
important to vital to a healthy quan trọng với một nền dân
democracy. chủ lành mạnh.

Cause/ avoid Để gây / tránh Incorporating herbs and Kết hợp các loại thảo mộc và trà
stress căng thẳng teas into your daily vào chế độ ăn hàng ngày giúp
regimen helps avoid tránh căng thẳng.
stress.

Communicate Để giao tiếp với A clairvoyant could Nhà ngoại cảm có thể giao tiếp
with each other nhau communicate with với người đã chết.
dead people.

Personal Sự thư giãn cá Yoga is one of my Yoga là một trong những cách
relaxation nhân personal favourite thư giãn cá nhân của tôi.
relaxations
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Alternative Các hình thức Doctors these days tend Ngày nay, bác sĩ có xu hướng
forms of thay thế của to be more open- sẵn sàng tiếp thu các hình thức
minded about thay thế của các loại thuốc.
alternative forms of
medicine.

Medicinal herbs Cây cỏ làm thuốc Medicinal herbs may Thảo dược giúp giảm các bệnh
relieve common thông thường như khó tiêu,
ailments like căng thẳng và đau đầu
indigestion, stress and
headaches.

Massage Xoa bóp A qualified massage Một nhà trị liệu xoa bóp có
therapist helps relieve trình độ giúp giảm căng thẳng
stress and pain by và đau đớn bằng cách tác động
manipulating muscles in đến các cơ bắp trong cơ thể.
the body

Health benefits Những lợi ích về A spoonful of honey a Một thìa đầy mật ong mỗi ngày
sức khỏe day will bring about sẽ mang đến những lợi ích về
many health benefits. sức khỏe.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Provide health Cung cấp giáo This website provides Trang mạng này cung cấp
education dục về sức khỏe health education chương trình giáo dục về sức
curriculum for the khỏe cho giới trẻ.
young.

Processed food/ Thực phẩm đã The fast food industry is Ngành công nghiệp thức ăn
fast food qua chế biến / making good progress in nhanh đang có những tiến bộ
Thức ăn nhanh developing more tốt trong việc phát triển các sản
healthy alternatives. phẩm thay thế có lợi cho sức
khỏe.

Stay in a good Để duy trì một A clean water supply is Nguồn nước sạch là rất quan
health sức khỏe tốt crucial to stay in a good trọng để duy trì một sức khỏe
health. tốt.

Metal problem Vấn đề trí não/ The family has a history Gia đình này có lịch sử về các
thần kinh of mental problem. vấn đề về trí não.

Physical illness Bệnh lý Depressive symptoms Các triệu chứng trầm cảm
frequently accompany thường đi kèm với các bệnh lí.
physical illness.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Lead to obesity Dẫn đến béo phì A diet that is high in fat Một chế độ ăn uống với hàm
and sugar can lead to lượng chất béo và đường cao có
obesity. thể dẫn đến béo phì.

Be overweight Thừa cân If your luggage is Nếu hành lý quá cân, bạn sẽ
overweight, you will phải trả thêm phụ phí.
have to pay extra.

Be in a poor Trong tình trạng Although she was in a Mặc dù cô ấy gặp vấn đề về sức
health sức khỏe kém poor health, she khỏe, cô ấy đã vượt qua được
managed to pass the bài kiểm tra.
exam.
Xuan Phi IELTS

6. ANIMALS

TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION


ENGLISH

Bảo tồn It’s our duty to preserve Chúng ta có nghĩa vụ phải

Preserve endangered species. bảo tồn các loài đang có


nguy cơ tuyệt chủng.

Sự bóc lột động vật The protection of rhinos Bảo vệ tê giác khỏi sự bóc
Animal
from animal expoitation lột động vật là rất quan
exploitation
is very important. trọng.

Với nhịp sống ngày With the accelerating of Với nhịp sống ngày càng
With accelerating càng nhanh life, we become careless nhanh, chúng ta ngày càng
pace of life about wild animals. ít quan tâm đến động vật
hoang dã hơn.

Quyền động vật She campaigns for Cô ấy vận động cho quyền
Animal rights
animal rights. động vật.

Thú cưng Doctors have Các bác sĩ đã chỉ ra rằng


discovered that keeping nuôi thú cưng sẽ làm nên
Pet
a pet can do wonders điều kì diệu cho sức khỏe
for your health. của bạn
Xuan Phi IELTS

TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION


ENGLISH

Nuôi nhốt động vật Keeping animals in Nuôi nhốt động vật có cả ưu
Keep animals in captivity has both điểm và nhược điểm.
captivity advantages and
disadvantages.

Có hại cho môi Using plastic straws is Sử dụng ống hút nhựa có
Harmful to the
trường harmful to the hại chô môi trường.
environment
environment.

Tái chế chất thải The Japanese recycle Người Nhật tái chế hơn một
Recycle waste more than half their nửa số giấy thải của họ.
waste paper.

Thử nghiệm trên Testing on animals Thử nghiệm trên động vật
Testing on động vật should be banned nên bị cấm vì đó là sự sai
animals because it is morally trái về đạo đức.
wrong.

Các loài động vật What are the main Đâu là những lí do chính
Endangered có nguy cơ tuyệt reasons for endangered dẫn đến sự biến mất của
animals chủng animals disappearing? các loài động vật có nguy cơ
tuyệt chủng?
Xuan Phi IELTS

TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION


ENGLISH

Cùng tồn tại The two communities Hai cộng đồng đã tận
Coexistence enjoyed a period of hưởng thời kỳ chung sống
peaceful coexistence. trong hòa bình

Sự hài hòa We could imagine a Chúng ta có thể tưởng


society in which tượng về một xã hội mà mọi
Harmony
everyone lived together người chung sống hòa hợp
in harmony. với nhau.

Cung cấp giá trị This survey is to find out Khảo sát này nhằm tìm ra
Provide mang tính giáo dục a suitable method for phương pháp cung cấp giá
educational value providing educational trị mang tính giáo dục đến
value among students. các sinh viên.

Các vấn đề về Animal welfare matters Các vấn đề về quyền lợi


Animal welfare
quyền lợi động vật are now more động vật đang được quan
matters
concerned than ever. tâm hơn bao giờ hết.

Sự khỏe mạnh của Improving the health Cải thiện sức khỏe của động
Well-being of động vật and well-being of vật là thực sự cần thiết.
animals animals is really
essential.
Xuan Phi IELTS

TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION


ENGLISH

Sự đa dạng sinh To curb loss of Để hạn chế mất sự đa dạng


học biological diversity, sinh học, một số chính phủ
several governments trên thế giới đã thành lập
Biologial diversity
worldwide have các công viên và khu bảo
established parks and tồn.
protected areas.

Thảm họa thiên It was difficult to Khó có thể ước tính được
nhiên estimate how many lượng cây đã bị phá hủy sau
Natural disaster trees had been thảm họa thiên nhiên.
destroyed after the
natural disaster.

Động vật trong môi There are millions of Có hàng triệu loài động vật
Animals in the
trường tự nhiên animals in the sống trong môi trường tự
wilderness
wilderness. nhiên

Hoạt động bảo tồn Animal conservation is Bảo tồn động vật là hành
động vật the act of protecting động bảo vệ các hệ sinh thái
Animal ecosystems and và môi trường để bảo vệ
conservation environments to protect các động vật sống ở đó.
the animals that live
there.
Xuan Phi IELTS

TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION


ENGLISH

Trong quá trình There were four stages Có bốn giai đoạn chính
In the process of
tiến hóa của loài in the process of human trong quá trình tiến hóa của
human evolution
người evolution. loài người.

Việc thuần hóa gia They studied about the Họ đã học về lich sử của
The
súc history of the việc thuần hóa gia súc.
domestication of
domestication of
livestock
livestock.

Môi trường sống tự The forest provides Rừng cung cấp môi trường
The natural
nhiên natural habitat for many sống tự nhiên cho nhiều
habitat
plants and animals. loài thực vật và động vật.

Sự mất cân bằng The imbalance of Sự mất cân bằng sinh thái
The imbalance of của hệ sinh thái ecosystem is mainly chủ yếu do các hoạt động
ecosystem caused by human’s của con người gây ra.
activities.

Về lâu dài I’m sure it’s the best Tôi chắc chắn về lâu dài, đó
In the long run
solution in the long run. là giải pháp tốt nhất.

The abuse of Việc lạm dụng We should stop the Chúng ta nên dừng việc lạm
animals động vật abuse of animals. dụng động vật lại.
Xuan Phi IELTS

TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION


ENGLISH

Phải nhờ đến/sử Not every experiment Không phải thí nghiệm nào
Resort to wild
dụng động vật resorts to wild animals. cũng phải sử dụng động vật
animals
hoang dã hoang dã.

Sự phong phú / Sự There is a wide diversity Có rất nhiều ý kiến khác


Vividness/ đa dạng of opinion on the nhau về câu hỏi về thí
diversity question of testing on nghiệm trên động vật.
animals.

Dẫn tới tuyệt chủng There is concern that Có rất nhiều lo ngại về việc
Become extinct the giant panda will gấu trúc sẽ sớm tuyệt
soon become extinct. chủng.

Chấm dứt sự tàn ác Human should end Loài người cần chấm dứt sự
End animal
với động vật animal cruelty as soon tàn ác với động vật càng
cruelty
as possible. sớm càng tốt.

Sử dụng động vật Are we right to use Chúng ta có quyền sử dụng


Use animals for
để giải trí animals for động vật để giải trí không?
entertainment
entertainment?
Xuan Phi IELTS

7. EMPLOYMENT

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

There is a fierce Có sự cạnh tranh khốc liệt để


Fierce Sự cạnh tranh
competition to join the gia nhập chi nhánh tại Hà
competition khốc liệt
branch in Hanoi Nội.

The commercial market Thị trường thương mại Việt


Commercial Thị trường thương
in Vietnam looks very Nam có vẻ đầy hứa hẹn.
market mại
promising.

Creating a friendly Tạo một môi trường thân


Stimulate Kích thích người environment is one of thiện là một trong những
workers to work lao động làm việc the most effective ways cách hiệu quả nhất để kích
hard chăm chỉ to stimulate workers to thích người lao động làm việc
work hard. chăm chỉ.

Being able to deal with Có thể xử lý email trong khi


Undeniably Hiệu quả không your emails while you are đang quá cảnh là hiệu quả
efficient thể phủ nhận in transit is undeniably không thể phủ nhận được.
efficient.

He has become engaged Anh ấy đã tham gia cuộc


Become Trở nên gắn bó
in a legal battle with the chiến pháp lý với hội đồng
engaged in với
council for two months. trong hai tháng.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Nhận thức được Students should be Học sinh nên nhận thức được
Be aware of the
tầm quan trọng aware of the importance tầm quan trọng của việc học
importance of
của of learning English. tiếng Anh.

Stimulate/ Kích thích / tăng / Communication is the Giao tiếp chính là chìa khóa
increase/ foster thúc đẩy năng key to foster productivity thức đẩy năng suất tại nơi
productivity suất at workplace. làm việc.

You should be well- Bạn nên có sự chuẩn bị tốt


Bắt đầu một sự
Start a career prepared before starting trước khi bắt đầu sự nghiệp.
nghiệp
a career.

She tries to keep a good Cô ấy cố gắng để giữ cân


Keep a good Để giữ cân bằng
balance between work bằng tốt giữa công việc và
balance tốt
and life. cuộc sống.

Financial reward can Phần thưởng về tài chính sẽ


Phần thưởng về
Financial reward motivate employees to khích lệ nhân viên làm việc
tài chính
work harder. chăm chỉ hơn.

She’d better realise her Cô ấy nên nhận ra tiềm năng


Realise their Nhận ra tiềm potential instead of của mình thay vì lãng phí tài
potential năng của họ wasting her talent in this năng cho công việc này.
job.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

90% of students fail to 90% sinh viên không thể có


Get a job Có một công việc get a job right after một công việc sau khi tốt
graduating. nghiệp

Those who have a good Những người có được sự cân


Sự cân bằng giữa
Work-life work-life balance are bằng giữa công việc và cuộc
công việc và cuộc
balance more productive. sống thì có năng suất lao
sống
động cao hơn.

He made his decision on Anh ấy quyết định bỏ việc vì


Quit a job Bỏ một công việc quiting the job because mức lương thấp.
of low salary.

Ứng tuyển cho She is writing a letter to Cô ấy đang viết thư để ứng
Apply for a
một vị trí tuyển apply for a vacancy for a tuyển cho vị trí nhân viên
vacancy
dụng shop assitant. bán hàng.

The White House said the Nhà Trắng thông báo sẽ


Economic Các chính sách
will be no change in không có sự thay đổi nào về
policies kinh tế
economic policies. các chính sách kinh tế.

I haven’t had a good Tôi không có được thu nhập


Have a good
Có thu nhập tốt income from my stocks tốt từ cổ phần trong năm
income
this year. này.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

The union is demanding Công đoàn đang yêu cầu


Demand a pay Yêu cầu tăng
for a pay rise of above tăng lương trên mức 5%.
rise lương
5%.

They’re not certain Họ không chắc sẽ chọn đầu


To invest in Đầu tư vào con
whether to invest in tư vào con người hay không.
people người
people or not.

Over 30% of the city's Hơn 30% cư dân thất nghiệp


unemployed residents của thành phố là nguồn nhân
Human
Nguồn nhân lực are a viable human lực khả thi để tuyển dụng.
resources
resource for
employment.

We need to share Chúng ta cần phải chia sẻ


Share Chia sẻ trách responsibility to ensure trách nhiệm để chắc chắn
responsibility nhiệm the project will finish on rằng dự án sẽ hoàn thành
time. đúng hạn.

He takes the Anh ấy nhận trách nhiệm của


Take a Nhận một trách
responsibility as a một người trưởng nhóm.
responsibility nhiệm
teamleader.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Được ghi nhận/ The student was awarded Bạn sinh viên được ghi danh
Be awarded with
ghi danh với with her invention. với phát minh của mình.

Be/ to get She was promoted to Cô ấy đã được thăng chức


Được thăng chức
promoted manager last year. lên quản lý vào năm ngoái.

Many people are more Nhiều người quan tâm đến


Sự hài lòng với interested in job sự hài lòng với công việc hơn
Job satisfaction
công việc satisfaction than a big một mức lương cao.
salary.

Global competition drives Sự cạnh tranh toàn cầu dẫn


Global Sự cạnh tranh changes in every aspect đến những sự thay đổi ở tất
competition toàn cầu of life. cả các khía cạnh của cuộc
sống.

The increasing rate of Tỷ lệ các công ty khởi nghiệp


Increasingly Thị trường việc
start-up companies được thành lập tăng lên tạo
competitive job làm ngày càng
creates an increasingly nên một thị trường việc làm
market cạnh tranh
competitve job market. ngày càng cạnh tranh.

Provide benefits Đem lại lợi ích cho The company should Công ty nên đem lại cách lợi
to workers/ người lao động / provide each employee ích giống nhau đến mỗi nhân
managers quản lý the same benefits. viên.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Building up a strong Xây dựng một mạng lưới kinh


Build up a Xây dựng một
business network plays a doanh mạnh chiếm một vai
business mạng lưới kinh
important role of a trò quan trọng đối với một
network doanh
multinational company. công ty đa quốc gia.

The executives who are Các giám đốc điều hành


Be in
Nằm trong ban on the management trong ban quản lý đã phê
management
quản lý board have approved the duyệt thỏa thuận.
board
deal.
Xuan Phi IELTS

8. ENVIRONMENT

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Disposal of house Sự loại bỏ chất These bins should not be Những thùng rác này không
waste thải sinh hoạt used for the disposal of nên được sử dụng để xử lý
house waste. chất thải sinh hoạt.

Dump the waste Chôn lấp giác thải They were accused of Họ bị buộc tội chôi lấp chất
dumping the toxic waste in thải độc hại trong rừng đầu
the watershed forest. nguồn.

Harmful to the Có hại tới môi Using non-reusable Sử dụng các sản phảm không
environment trường products is harmful to the thể tái sử dụng sẽ làm hại
environment. đến môi trường.

Toxic waste Chất thải độc hại We now import 10 times Chúng ta hiện đang nhận
as much toxic waste as we lượng chất thải độc hại nhiều
did in 1980. gấp 10 lần so với năm 1980.

Affect public Ảnh hưởng đến Smoking can badly affect Hút thuốc có thể ảnh hưởng
health sức khỏe cộng public health. xấu đến sức khỏe cộng đồng.
đồng

Environmental Thảm họa môi What is the real root of Nguồn gốc thực sự của thảm
catastrophe trường the current global họa môi trường hiện nay là
gì?
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

environmental
catastrophe?

Changing weather Thay đổi kiểu thời Changes in the climate will Những thay đổi về khí hậu sẽ
pattern tiết change the weather thay đổi kiểu thời tiết.
patterns.

Searing heat Sự nóng bức đến The race took place in the Cuộc đua đã diễn ra trong cái
khô héo (rất searing heat. nóng oi bức.
nóng)

Widespread Lũ trên diện rộng The widespread flooding Lũ trên diện rộng đã rửa trôi
flooding has washed out all bridges tất cả những cây cầu và bao
and covered roads. phủ các con đường.

Reduce carbon Giảm lượng khí We all need to do more to Tất cả chúng ta cần phải làm
emissions thải carbon reduce carbon emissions. hành động nhiều hơn để
giảm lượng khí thải carbon.

Offset carbon Bù đắp lượng khí A growing number of tour Ngày càng nhiều các nhà
emissions thải carbon operators are offering to điều hành lĩnh vực du dịch
offset carbon emissions on thay mặt cho các khách của
behalf of holidaymakers. họ đề nghị bù đắp lượng khí
thải carbon.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Greenhouse gases Các khí nhà kính Radical steps to reduce Các bước cơ bản nhằm giảm
greenhouse gases will các khí nhà kính sẽ đem lại
have a huge effect on the ảnh hưởng lớn đến nền kinh
economy. tế.

Alternative Các nguồn năng Alternative energy sources Các nguồn năng lượng thay
energy sources lượng thay thế represent renewable thế dại diện cho các nguồn
energy sources that will năng lượng có thể tái tạo
never run out. được và sẽ không bao giờ cạn
kiệt.

Solar heating/ Sưởi ấm bằng Solar heating panels are Các tấm pin mặt trời được
wind farm quang năng/ điện used to power satellites. dùng đề tạo năng lượng cho
gió các vệ tinh

Introduce green Đưa ra các loại In the economic literature, Trong các tài liệu về kinh tế,
taxes thuế xanh – thuế introducing green taxes việc đưa ra các loại thuế môi
môi trường has been proposed as one trường được đề xuất như là
of the main instruments công cụ chính để giảm thiểu
for the mitigation of các vấn đề về môi trường.
environmental problems.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Eco-friendly Thiết kế thân These eco-friendly home Những thiết kế nhà thân
design thiện với môi designs can help you build thiện với môi trường có thể
trường your own green house. giúp bạn tạo nên ngôi nhà
xanh cho chính mình.

Save the Bảo tồn/ cứu các They are working to save Họ đang nghiên cứu để bảo
ecosystem hệ sinh thái the balanced ecosystem of tồn hệ sinh thái cân bằng tại
these wetlands. các vùng đất ngập nước này.

Find a solution Tìm một giải pháp She cannot find a solution Cô ấy không thể tìm được
to this environmental một giải pháp nào cho vấn đề
problem. môi trường này.

Reverse the Để đảo ngược tình Vietnam is now more Việt Nam hiện nay đang ô
situation hình polluted than China, the nhiễm hơn cả Trung Quốc,
situation was reversed. tình hình đã bị đảo ngược rồi.

An extremely Một tình huống The greenhouse effect is Hiệu ứng nhà kính được xem
serious situation cực kỳ nghiêm considered as an như một tình huống cực kì
trọng extremely serious nghiêm trọng.
situation.

To save human Để cứu nhân loại We have only two years to Chúng ta chỉ còn two năm để
race save the human race. cứu cả nhân loại.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Weather Các nhà khoa học Famous meteorologists Những nhà khí tượng học và
scientists thời tiết and weather scientists nhà khoa học thời tiết nổi
have shaped the way tiếng đã định hình cách mọi
people understand the người hiểu về thế giới xung
world around them. quanh.

The green Cuộc cách mạng The green revolution will Cuộc cách mạng xanh sẽ
revolution xanh never come to an end. không bao giờ kết thúc.

Climate change Biến đổi khí hậu Human’s life may be badly Cuộc sống của loài người sẽ
affected by the climate bị ảnh hưởng xấu bởi biến
change. đổi khí hậu

Pollution/ Sự ô nhiễm / Chất There are 3 main types of Có 3 loại ô nhiễm môi trường
pollutants/ ô nhiễm / Bị ô pollution including air chính bao gồm ô nhiễm
polluted nhiễm pollution, soil không khí, ô nhiễm nguồn
contamination and water nước và ô nhiễm đất
pollution.

Save energy Để tiết kiệm năng We should save energy for Chúng ta nên tiết kiệm năng
lượng our future generations. lượng cho các thế hệ sau.

Deforestation Nạn phá rừng Deforestation can lead to Nạn phá rừng có thể dẫn đến
serious consequence. những hậu quả khôn lường.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Destruction of Sự tàn phá rừng Many people are very Nhiều người rất quan tâm
rainforests nhiệt đới concerned about the đến vấn đề phá rừng nhiệt
destruction of rainforests. đới.

Melting of icecaps Tự tan chảy của Global warming causes the Sự nóng lên toàn cầu là
băng ở các cực melting of icecaps. nguyên nhân của sự tan chảy
băng ở các cực.

Extinction of Sự tuyệt chủng Extincton of many species Sự tuyệt chủng của rất nhiều
many species của nhiều loài has never been loài chưa từng được chứng
documented. minh bằng tài liệu.

Destruction of Sự phá hủy tầng The main cause of the Nguyên nhân chính dẫn đến
ozone layer ozone destruction of ozone layer sự phá hủy tầng ozon là do
is insdustrial activities. các hoạt động công nghiệp.

Rising sea level Mực nước biển The effects of rising sea Những tác động của mực
dâng level are already being felt, nước biển dâng đã được
which highlights the fast nhận thấy, nổi bật là sự
deterioration of our xuống cấp nhanh chóng của
planet. hành tinh này.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Soil erosion Xói mòn đất Plants establish root Cây thiết lập hệ thống rễ, từ
systems, which stabilizes đó, ổn định đất và chống sự
soil and prevents soil xói mòn đất.
erosion.

Contaminated Ô nhiễm nước Wildlife can be harmed by Đời sống hoang dã có thể bị
underground ngầm the contaminated tổn hại bởi ô nhiễm nguồn
water underground water. nước ngầm
Xuan Phi IELTS

9. THE MEDIA

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Đưa ra ý kiến We have the right to Chúng ta có quyền tự do


Express opinion
một cách công express our opinion ngôn luận.
openly
khai openly.

The city citizens have Những công dân ở thành phố


Một quan điểm criticized the đã chỉ trích tờ báo vì quan
A biased view
thiếu công bằng newspapers for their điểm thiếu công bằng của
biased views. họ.

They hold widely Họ có nhiều quan điểm khác


Chủ đề gây divergent opinions on nhau về những chủ đề gây
Controversial topic
tranh cãi controversial topics tranh cãi như thử nghiệm
like testing on animals. trên động vật.

Hot news will always Tin tức nóng sẽ luôn được


Front page Trang đầu appear on the front xuất hiện trên trang đầu.
page.

The latest publication Ấn phẩm mới nhất đã sẵn


Sản xuất các ấn
Produce publication is ready to be sàng để xuất bản.
phẩm
produced.

The incident has been Sự cố đó đã được thông báo


The press Báo chí widely reported in the rộng rãi trên các mặt báo.
press.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Một nguồn Information on the Thông tin trên mạng là một


Reliable/ Unreliable
thông tin Internet is an nguồn tin không đáng tin
source of
đáng/không unreliable source of cậy.
information
đáng tin information.

The book tells the way Quyển sách này chỉ ra những
Tiếp cận tới
To reach the public to reach the public cách để tiếp cận công chúng
công chúng
effectively. hiệu quả nhất.

Có ảnh hưởng Good news may have Những thông tin tốt có thể
To have negative/
tiêu cực/ tích positive influence on có ảnh hưởng tích cực đối
positive influence on
cực đối với readers. với người đọc.

Advertising will Quảng cáo có lẽ sẽ ảnh


Ảnh hưởng các
To affect the way probably affect the hưởng đến suy nghĩ của mọi
suy nghĩ của
people think way people think người về sản phẩm.
mọi người
about the product.

Public opinion can be Dư luận có thể bị ảnh hưởng


Ảnh hưởng tới
To influence public influenced by public bởi các quan hệ công chúng
quan điểm của
opinion relations and the và các phương tiện truyền
cộng đồng
political media. thông chính trị.

The report gives a Bản báo cáo đã đưa ra thông


Distorted Thông tin bị bóp
distort information of tin bị bóp méo về những gì
information méo
what has happened. đã xảy ra.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Unbiased source of Nguồn thông tin khác quan


information is based được dựa trên sự thật và sự
Unbiased/ Nguồn thông tin
on facts and quan sát thay vì đưa ra các
Informative source of khách quan/
observations rather giả thuyết và quan điểm.
information phong phú
than assumptions and
opinions

We can grab attention Chúng ta sẽ thu hút được sự


Thu hút sự chú ý
Grab attention of sb of the singer if we chú ý từ ca sĩ nếu chúng ta
của ai
sound loudly enough. hét đủ lớn.

Justin’s wedding Đám cưới của Justin nhận


Độ bao phủ received mass được sự phủ sóng rộng rãi
Mass coverage
rộng coverage in the trên các mặt báo.
newspapers.

The YOUTH magazine Tạp chí “YOUTH” chủ yếu


To target young Định hướng tới
mainly target young định hướng tời giới trẻ.
audience khán giả trẻ
audience.

They decided to place Họ quyết định đặt quảng cáo


To place an Đặt một quảng
an advitisement at ở quảng trường Thời đại.
advertisement cáo
Times Square.

Bad news like crime Những thông tin xấu như tội
To appear to be Dường như có
appears to be harmful phạm dường như có hại tới
harmful to hại tới
to viewers. người đọc.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Người làm thị The format allows Định dạng này cho phép các
Marketers/ trường/ người advertisers to tailor nhà làm quảng cáo điều
advertisers/ quảng cáo/ các campaigns for chỉnh các chiến dịch cho các
advertise agencies công ty làm different regions. khu vực khác nhau.
quảng cáo

She is preparing for an Cô ấy đang chuẩn bị cho 1


Chiến dịch advertising campaign chiến dịch quảng cáo bắt đầu
Advertise campaign
quảng cáo which is to start next vào tháng sau.
month.

Advertisements, Bởi vậy, quảng cáo làm xói


To undermine social Làm xói mòn
therefore, undermine mòn các giá trị xã hội.
values các giá trị xã hội
social values.

Những quảng Unethical Những quảng cáo thiếu


Unethical
cáo thiếu lương advertisements should lương tâm nên bị cấm tuyệt
advertisements
tâm be strictly banned. đối.

Thúc đẩy việc It’s morally wrong to Sẽ trái đạo đức khi thúc đẩy
To encourage sale of
mua bán các encourage sale of việc mua bán các sản phẩm
inferior products
sản phẩm tồi. inferior products. tồi.

Google tool will stop Công cụ của Google sẽ dừng


Các quảng cáo
Disturbing/ annoying disturbing các quảng cáo gây phiền
gây phiền phức/
advertisements advertisements if you phức nếu bạn trả 5 đô mỗi
khó chịu
pay $5 per month. tháng.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Modern media is quite Truyền thông hiện đại khá


Truyền thông
Traditional media different from khác so với truyền thông
truyền thống
traditional media truyền thống.

His son is trying to Con trai anh anh đang cố


Bắt chước theo
To mimic an action mimic an action of the gắng bắt chước theo hành
một hành động
circus performer. động của diễn viên xiếc.

Study about buying Nghiên cứu về hành vi mua


Hành vi mua behavior is the key to là chìa khóa của một chiến
Buying behaviour
bán have a successful dịch marketing thành công.
marketing campaign.

Decision-making Quán trình ra quyết định bao


Decision-making Quá trình ra
process includes 6 gồm 6 bước.
process quyết định
steps.
Xuan Phi IELTS

10. GLOBALIZATION

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Những tác The report shows the main Bản báo cáo chỉ ra những tác
The impacts of
động của impacts of globalisation on động của toàn cầu hóa lên nên
globalisation
toàn cầu hóa economy over the world. kinh tế toàn thế giới.

Lực lượng lao The proportion of cross- Tỷ lệ lực lượng lao động không
Cross-border
động không border workforce has biên giới đã tăng thêm 2%.
workforce
biên giới increased by 2%.

She has won the Cô ấy đã chiến thắng cuộc thi


International Cuộc thi quốc
international competition cuộc tế three lần.
competition tế
three times.

Sustainable development Phát triển bền vững nổi lên như


Sustainable Sự phát triển
has emerged as a top mối quan tâm hàng đầu của nhân
development bền vững
concern of mankind loại.

Increasing Nhu cầu tìm The growing technology Nền công nghiệp công nghệ đang
demand for kiếm nhân tài industry has an increasing phát triển có nhu cầu tìm kiếm tài
talents tăng demand for talents. năng tăng cao.

Rapid growth We are no longer Chúng ta không còn bị choáng


Tăng trưởng
of global overwhelmed by the rapid ngợp bởi mức độ tăng trưởng
nhanh của
economy growth of global economy. nhanh của nền kinh tế toàn cầu
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

kinh tế toàn
cầu

International supply chain is Chuỗi cung ứng quốc tế chiếm


International Chuỗi cung of strategic importance in tầm quan trọng chiến lược đối với
supply chain ứng quốc tế every industry working on a các ngành công nghiệp hoạt động
global scale. trê nquy mô toàn cầu.

Emerging Các nền kinh Emerging economies drives Các nền kinh tế mới nổi thúc đẩy
economies tế mới nổi the global growth. sự tăng trưởng toàn cầu.

Các quốc gia Almost South East Asian Hầu hết các quốc gia Đông Nam Á
Developed/
phát triển / countries are developing là các quốc gia đang phát triển.
developing
đang phát countries.
countries
triển

Thương mại Many economists support Nhiều nhà kinh tế học ủng hộ
Free trade
tự do Free trade Agreement. Hiệp định Thương mại tự do.

One advantage of free flow 1 lợi thế của sự chuyển dịch tự do


Sự dịch
Free flow of of labour is lowering costs của lao động là giảm chi phí cho
chuyển tự do
labour for firms, growing economy các công ty và các nền kinh tế
của lao động
đang phát triển.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Sự dịch Free flow of capital makes Sự dịch chuyển tự do của dòng


Free flow of
chuyển tự do the economy more efficient. vốn giúp cho nền kinh tế hoạt
capital
của dòng vốn động hiệu quả hơn.

The process of urbanisation Quá trình đô thị hóa đã ảnh


Urbanisation Đô thị hóa affects all sizes of hưởng đến quy mô của các khu
settlements. định cư.

If you have your job security, Nếu bạn có được sự đảm bảo về
Sự bảo đảm
Job security it may be more permanent. công việc, nó thường sẽ lâu dài
về công việc
hơn.

Immigration is likely to have Sự di cư dường như có ảnh hưởng


The loss of Sự mất mát
an impact on the loss of đến sự mất mát về văn hóa.
culture về văn hóa
culture.

The loss of diversity may Sự mất tính đa dạng có thể làm


The loss of Sự mất mát
deprive us of different ways mất đi những cách nhìn khác
diversity tính đa dạng
of looking at the world. nhau về thế giới.

That the government cuts Việc chính phủ cắt thuế sẽ kích
Stimulate Kích thích
taxes will stimulate growth thích tăng trưởng kinh tế.
growth tăng trưởng
of the economy.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Tạo thêm The government can create Chính phủ có thể tạo thêm nhiều
Create more
nhiều việc more jobs with monetary việc làm bằng các chính sách tiền
jobs
làm policy. tệ.

Generating more business Tạo thêm các cơ hội kinh doanh


Generate more Tạo ra thêm
opportunities are not không chỉ dừng lại ở thế giới thực.
business các cơ hội
relegated only to the world
opportunities kinh doanh
of physical reality.

In this competitive Trong nền kinh tế cạnh tranh hiện


Một thị
A target economy, searching for a nay, tìm kiếm một thị trường mục
trường mục
market target market is of the most tiêu là một trong những điều
tiêu
important. quan trọng nhất.

The law of supply and Quy luật cung cầu giải thích mối
demand explains the quan hệ giữa người bán một sản
Supply and
Cung và cầu interaction between the phẩm với người mua sản phẩm
demand
sellers of a product and the đó.
buyers for that product.

A growth/ Sự tăng According to the report, Theo như báo cáo, có sự suy giảm
decline in trưởng / sự there is a decline in profits về lợi nhuận khoảng 2%.
profits/ sales suy giảm về by 6%.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

lợi nhuận /
doanh thu

The government has Chính phủ thúc đấy xuất khẩu và


Thúc đẩy
Foster import fostered import and export nhập khẩu bằng việc cắt giảm
xuất khẩu và
and export of the country by cutting thuế.
nhập khẩu
taxes.

Foster Thúc đẩy Inclusive citizenship laws Luật công dân hướng đến thúc
economic phát triển tend to foster economic đẩy sự phát triển về kinh tế.
development kinh tế development.

We should enhance our Chúng ta nên tăng cường hỗ trợ


National Xung đột
support to national conflict phòng ngừa xung đột quốc gia.
conflict quốc gia
prevention.

Rising Tỉ lệ thất The rising unemployment Tỉ lệ thất nghiệp tăng cao là hậu
unemployment nghiệp tăng rate results from the quả của cuộc khủng hoảng kinh
rate cao economic crisis. tế.

We are confident that we Chúng tôi tự tin có thể tiếp tục


Xây dựng
Build on will continue the expansion mở rộng và xây dựng trên thành
trên sự thành
success of and build on successes of công của thế hệ trước.
công của
previous generation.
Xuan Phi IELTS

ENGLISH TIẾNG VIỆT EXAMPLES TRANSLATION

Current Môi trường Here is opportunity to gain Đây là cơ hội để giành được thị
economic kinh tế hiện market share even in the phần ngay cả trong môi trường
climate tại current economic climate. kinh tế hiện nay.

Tận hưởng The company has enjoyed a Công ty đã tận hưởng sự tăng
Enjoy a steady sự tăng steady growth for the last trưởng ổn định trong nhiều năm
growth trưởng ổn several consecutive years. liên tiếp gần đây.
định

When it comes to allocate Khi phân bổ các nguồn lực, điều


your resources, it's quan trọng là bạn phải quan tâm
Allocate Phân bổ các
important to take để sự tuân thủ và những thách
resources nguồn lực
compliance and challenges thức.
into consideration

There is a pressing Có sự cạnh tranh gay gắt giữa hai


Pressing Sự cạnh
competition between the công ty.
competition tranh gay gắt
two companies.

THE END
Xuan Phi IELTS

You might also like