You are on page 1of 53

1

MỤC LỤC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU .............................................................................. 3

TOPIC 1: TECHNOLOGY ............................................................................................... 4

TOPIC 2: SOCIETY .......................................................................................................... 9

TOPIC 3: SPACE ............................................................................................................. 14

TOPIC 4: HEALTH ......................................................................................................... 19

TOPIC 5: ENVIRONMENT ........................................................................................... 24

TOPIC 6: EMPLOYMENT ............................................................................................ 29

TOPIC 7: LANGUAGE ................................................................................................... 34

TOPIC 9: CULTURE ...................................................................................................... 43

TOPIC 10: ART ............................................................................................................... 48

2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Bộ tài liệu này sẽ cung cấp cho các bạn khoảng 200 cụm Collocation cần thiết theo 10 chủ đề
phổ biến để các bạn có thể hiểu rõ các cụm Collocation này và áp dụng chúng vào bài viết
IELTS Writing Task 2 của mình.

Trong mỗi chủ đề sẽ có bảng từ vựng với các mục như sau:
● Cụm Collocation
● Nghĩa tiếng Việt của cụm Collocation
● Câu ví dụ cho cụm Collocation
● Câu dịch tiếng Việt cho ví dụ

Cách sử dụng tài liệu:


● Bước 1: Các bạn đọc cụm Collocation và xem nghĩa tương ứng của Collocation đó.
● Bước 2: Đặt câu với Collocation vừa học được.
● Bước 3: Đọc và tham khảo cách dùng cụm Collocation ở cột ví dụ cũng như câu dịch
tiếng Việt của ví dụ đó.

Mặc dù số lượng Collocation ở bộ tài liệu này không quá lớn nhưng các bạn nên nhặt khoảng
100 cụm Collocation các bạn cảm thấy yêu thích và dễ sử dụng nhất để học và dùng đi dùng lại
chúng để nhớ lâu hơn và nắm rõ cách sử dụng chúng hơn. Từ đó, các bạn có thể nâng cao và cải
thiện chất lượng bài viết của mình hơn.

Chúc các bạn học tập tốt nhé!

3
TOPIC 1:
TECHNOLOGY

4
Collocation Meaning Example Translation
With social networks, Với các mạng xã hội,
people can communicate mọi người có thể liên lạc
Geographical
Ranh giới địa lý with each other without với nhau bỏ qua ranh
boundaries
geographical giới địa lý.
boundaries.

Many organizations in Nhiều tổ chức tại Việt


Vietnam have carried out Nam đã thực hiện
Digital Chuyển đổi
a digital chuyển đổi kỹ thuật số
transformation kỹ thuật số
transformation to fulfill để đáp ứng những kỳ
customer expectations. vọng của khách hàng.

Thanks to technological Nhờ tiến bộ công nghệ,


Điểm truy cập advancements, there are hiện có rất nhiều điểm
Wireless hotspot
không dây numerous wireless truy cập không dây.
hotspots now.

People can simply turn Mọi người có thể chỉ cần


Dịch vụ on streaming services, khởi động các dịch vụ
Streaming service
phát trực tuyến and watch their favorite phát trực tuyến và xem
movies. các bộ phim yêu thích.

I spent hours surfing the Tôi đã dành hàng giờ


Surf the internet Lướt internet
internet. lướt internet.

I connect with my Tôi kết nối với bạn bè


Phương tiện truyền friends on social media trên mạng xã hội thường
Social media
thông xã hội more often than I see xuyên hơn là gặp mặt
them directly. trực tiếp.

5
Living standards have Mức sống đã được cải
improved remarkably thiện đáng kể trong
Technological Sự phát triển của over the past decades những thập kỷ vừa qua
advancement công nghệ thanks to the continuous nhờ sự phát triển không
technological ngừng của công nghệ.
advancement.

Some parts of the Một số bộ phận trong lực


Be replaced by (Cái gì đó) bị thay
workforce will soon be lượng lao động sẽ sớm bị
automation thế bởi tự động hóa
replaced by automation. thay thế bởi tự động hóa.

Children who are Trẻ em nghiện Internet


Addicted to
addicted to the internet sẽ có những biểu hiện
something Nghiện mạng xã
will show behaviors of như tăng tính hung hăng,
(social media/ hội/internet/
increased mất ngủ và trầm cảm.
the Internet/ game máy tính
aggressiveness, loss of
computer games)
sleep and depression.

As technology has now Ngày nay, khi công nghệ


become a central part of đã trở thành một phần
business, companies quan trọng trong kinh
Keep up-to-date Cập nhật need to keep up-to-date doanh, các công ty cần
with the constant phải phải cập nhật theo
changes in technology. những thay đổi liên tục
của công nghệ.

Sự phụ thuộc Overdependence on Sự phụ thuộc quá nhiều


Overdependence on
quá nhiều technology could be vào công nghệ có thể
technology
vào công nghệ detrimental. gây hại.

6
These days, face-to-face Ngày nay, việc giao tiếp
communication is being trực tiếp đang dần bị
Face-to-face gradually replaced by thay thế bởi các phương
Giao tiếp trực tiếp
communication social media, such as tiện truyền thông xã hội,
Facebook or Instagram. chẳng hạn như Facebook
hoặc Instagram.

I want to learn more Tôi muốn tìm hiểu thêm


Internet safety An toàn internet about internet safety in về an toàn internet trong
the future. tương lai.

One of the main Một trong những hạn chế


drawbacks of self- của phương tiện tự động
Self-driving/ Phương tiện driving vehicles is that là nó có thể làm tăng tỷ
autonomous vehicles tự động it can increase the lệ thất nghiệp của các tài
unemployment rates of xế.
drivers.

Interactive learning Học tập tương tác cho


enables teachers to phép giáo viên sử dụng
utilize different các nền tảng, và phương
Interactive learning Học tập tương tác
platforms and media to tiện khác nhau để giữ
keep classes engaging cho các lớp học hấp dẫn
and entertaining. và thú vị.

Cutting-edge gadgets Các công cụ tiên tiến


such as smartphones and như điện thoại thông
Cutting-edge Các công cụ
computers facilitate minh và máy tính tạo
gadgets tiên tiến
global communication. điều kiện giao tiếp toàn
cầu.

7
Modern technologies Các công nghệ hiện đại
have brought about đã mang lại những thay
Modern technology Công nghệ hiện đại
major changes to đổi lớn cho cuộc sống
people’s lives. của con người.

The application form Mẫu đơn yêu cầu các


specified that candidates ứng viên phải biết sử
Biết sử dụng
Computer literate must be computer dụng máy tính để phù
máy tính
literate to be suitable for hợp với công việc.
the job.

This machine comes Cái máy này đi kèm với


Thân thiện với attached with a very một hướng dẫn sử dụng
User-friendly
người dùng user-friendly instruction rất thân thiện với người
manual. dùng.

Students should actively Học sinh nên chủ động


download more tải thêm tài liệu trên
Download materials Tải tài liệu
materials on the Internet mạng để tự luyện tập.
for self-practice.

8
TOPIC 2:
SOCIETY

9
Collocation Meaning Example Translation
Denmark is well-known Đan Mạch được biết đến
as the country which là một quốc gia cung cấp
Social welfare Phúc lợi xã hội provides the most decent phúc lợi xã hội tốt nhất
social welfare in the trên thế giới.
world.

According to social Theo những chuẩn mực


Chuẩn mực, norms in Vietnam, xã hội ở Việt Nam, phụ
Social norm
quy tắc xã hội women have to take care nữ phải chăm sóc gia
of their families. đình của họ.

Tackling illegal Giải quyết vấn đề nhập


immigration and human cư bất hợp pháp và buôn
Nhập cư
Illegal immigration trafficking requires bán người đòi hỏi phải
bất hợp pháp
proper checks. có các biện pháp kiểm
tra phù hợp.

Nowadays, smoking is Ngày nay, hút thuốc


Thói quen
Antisocial habit considered an antisocial được coi là một thói
chống đối xã hội
habit. quen chống đối xã hội.

Gender imbalance, an Sự mất cân bằng giới


issue where the male tính, một vấn đề với dân
Mất cân bằng population is số nam lớn hơn đáng kể
Gender imbalance
giới tính significantly larger than so với nữ đang diễn ra
the female, is happening trên nhiều nước châu Á.
in many Asian countries.

10
Playing sports after Chơi thể thao trẻ sau giờ
Phát triển các school helps children học giúp trẻ phát triển
Develop social skills
kỹ năng xã hội develop their social các kỹ năng xã hội.
skills.

Family planning is an Kế hoạch hóa gia đình là


Kế hoạch hóa optimal method to biện pháp tối ưu để giảm
Family planning
gia đình mitigate the problems thiểu các vấn đề do dân
caused by overcrowding. số quá đông gây ra.

The government has Chính phủ đã nỗ lực cải


made an effort to thiện điều kiện sống cho
Living condition Điều kiện sống
improve living người nghèo.
conditions for the poor.

The state pension Lương hưu nhà nước


ensures a basic income đảm bảo thu nhập cơ bản
State pension Lương hưu for eligible individuals cho các cá nhân đủ điều
upon reaching a certain kiện khi đến một độ tuổi
age. nhất định.

Life expectancy is a Tuổi thọ là thước đo


statistical measure of the thống kê về thời gian
Life expectancy Tuổi thọ
average time a creature is trung bình mà một sinh
expected to live. vật dự kiến sẽ sống.

HIV/ AIDS is a burden HIV/AIDS là gánh nặng


A burden on society Gánh nặng xã hội
on society. xã hội.

11
The Thai are one of the Thái là một trong những
Ethnic minority Dân tộc thiểu số ethnic minorities in dân tộc thiểu số ở Việt
Vietnam. Nam.

Juvenile delinquency is Tình trạng phạm tội vị


defined as an individual thành niên được định
Tình trạng phạm
Juvenile delinquency under the age of 18 who nghĩa là một cá nhân
tội vị thành niên
fails to abide by the law. dưới 18 tuổi không tuân
thủ pháp luật.

In the past, women Trong quá khứ, phụ nữ


Sexual
Phân biệt giới tính always suffered from luôn bị phân biệt giới
discrimination
sexual discrimination. tính.

Barack Obama is the Barack Obama là người


man who successfully giải quyết thành công
Racial Phân biệt
solved the problem of vấn đề phân biệt chủng
discrimination chủng tộc
racial discrimination in tộc ở Mỹ gần đây.
the US recently.

Charities depend on the Các tổ chức từ thiện phụ


Social conscience Ý thức xã hội social conscience of the thuộc vào ý thức xã hội
public. của công chúng.

Domestic violence can Bạo lực gia đình có thể


Domestic violence Bạo lực gia đình lead to negative health dẫn đến tình trạng sức
conditions. khỏe tiêu cực.

12
Child abuse is a social Lạm dụng trẻ em là một
Child abuse Lạm dụng trẻ em issue that results from vấn đề xã hội đến từ
many reasons. nhiều nguyên nhân.

The serious issue of Vấn đề nghiêm trọng về


Vấn đề
Serious issue illegal immigration nhập cư bất hợp pháp vẫn
nghiêm trọng
remains unresolved. chưa được giải quyết.

It is difficult to find Thật khó để tìm ra các


Các giải pháp possible solutions to the giải pháp khả thi để giải
Possible solutions
khả thi problem of gender quyết vấn đề bất bình
equality. đẳng giới tính.

13
TOPIC 3:
SPACE

14
Collocation Meaning Example Translation
NASA conducts space NASA tiến hành nghiên
Conduct space Tiến hành nghiên research to explore cứu không gian để khám
research cứu không gian distant planets and phá các hành tinh và
galaxies. thiên hà xa xôi.

Space traffic Quản lý giao thông không


management is crucial gian là rất quan trọng để
Space traffic Quản lý giao thông
for ensuring the efficient đảm bảo hoạt động hiệu
management không gian
operation of satellites in quả của các vệ tinh trên
Earth's orbit. quỹ đạo Trái đất.

Scientists are searching Các nhà khoa học đang


Hành tinh for habitable planets tìm kiếm những hành
Habitable planets
có thể sinh sống outside our solar system. tinh có thể sinh sống ở
ngoài hệ mặt trời.

With the introduction of Với sự ra đời của các


space programs, satellite chương trình không gian,
Satellite television Truyền hình vệ tinh
television has become truyền hình vệ tinh đã
possible. trở nên khả thi.

NASA launched an NASA đã phóng một tàu


Unmanned Tàu vũ trụ unmanned spacecraft vũ trụ không người lái
spacecraft không người lái to explore a distant để khám phá một thiên
asteroid. thạch xa xôi.

Scientific theories are Những lý thuyết khoa học


Scientific theories Lý thuyết khoa học constantly evolving as luôn tiến hóa khi có
new research emerge. nghiên cứu mới xuất hiện.

15
Scientists have been Các nhà khoa học đã
broadcasting signals phát tín hiệu ra ngoài vũ
Broadcast signals Truyền tín hiệu ra into outer space in the trụ với hy vọng liên lạc
into outer space ngoài không gian hope of contact with với các nền văn minh
extraterrestrial ngoài trái đất.
civilizations.

Astronauts often have to Các phi hành gia thường


endure long periods in phải chịu đựng thời gian
Không gian
Confined spaces confined spaces such as dài trong không gian hạn
hạn chế
spacecraft or space chế như tàu vũ trụ hoặc
stations. trạm vũ trụ.

Space exploration has Việc thám hiểm không


led to significant gian đã dẫn đến những
Việc thám hiểm
Space exploration advancements in our tiến bộ đáng kể trong
không gian
understanding of the hiểu biết của chúng ta về
universe. vũ trụ.

Astronauts who venture Các phi hành gia mạo


into space "dice with hiểm vào không gian
death" due to the “gặp rủi ro tính mạng”
Dice with death Rủi ro tính mạng
potential risks and do những rủi ro và thách
challenges involved in thức tiềm tàng liên quan
space travel. đến du hành vũ trụ.

Debris from satellites Các mảnh vỡ từ vệ tinh


Debris from Các mảnh vỡ poses a significant risk gây nguy hiểm đáng kể
satellites từ vệ tinh to operational spacecraft. cho các tàu vũ trụ đang
hoạt động.

16
Astronomical research Nghiên cứu thiên văn
involves studying liên quan đến việc
celestial objects such as nghiên cứu các vật thể
Astronomical Nghiên cứu
stars, galaxies and trên thiên hà như các vì
research thiên văn
planets to deepen our sao, thiên hà và hành
understanding of the tinh nhằm tăng cường
universe. hiểu biết về vũ trụ.

In the future, humans Trong tương lai, con


may need to consider the người có thể cần xem xét
Relocate to other Di cư đến possibility of relocating khả năng di cư đến các
planets các hành tinh khác to other planets due to hành tinh khác do tài
the Earth's limited nguyên hạn chế trên Trái
resources. Đất.

The development of new Việc phát triển công


space technologies and nghệ và các sáng kiến vũ
Pave the way for Mở đường initiatives paves the trụ mở đường cho việc
something cho cái gì way for future space thám hiểm không gian
exploration and và những khám phá khoa
scientific discoveries. học trong tương lai.

Efficient data Việc truyền và tiếp nhận


transmission and dữ liệu hiệu quả là rất
reception are crucial for quan trọng trong các
Data transmission Việc truyền và tiếp
space missions to ensure nhiệm vụ vũ trụ để đảm
and reception nhận dữ liệu
successful bảo việc truyền thông
communication between thành công giữa Trái Đất
Earth and spacecraft. và tàu vũ trụ.

17
A black hole is a region Hố đen là một vùng
in space where gravity is trong không gian nơi lực
Black hole Hố đen so strong that nothing hấp dẫn mạnh đến mức
can escape its pull. không gì có thể thoát
khỏi lực hút của nó.

Astronauts face Các phi hành gia đối mặt


exposure to natural với việc tiếp xúc các mối
Tiếp xúc với các
Exposure to dangers such as nguy hiểm tự nhiên như
mối nguy hiểm
natural dangers radiation and phóng xạ và vi trọng lực
tự nhiên
microgravity during trong suốt các sứ mệnh
space missions. vũ trụ.

The space agency Cơ quan vũ trụ đã thành


successfully put the công đưa vệ tinh vào quỹ
To put into orbit Đưa vào quỹ đạo
satellite into orbit đạo quanh Trái Đất.
around the Earth.

Astronaut training Việc huấn luyện phi


prepares individuals hành gia chuẩn bị cho
Huấn luyện phi physically and mentally các cá nhân về thể chất
Astronaut training
hành gia for the challenges of và tinh thần trước những
space exploration. thách thức của việc thám
hiểm không gian.

The successful Việc phóng tàu vũ trụ


spacecraft launch thành công đã đánh dấu
Spacecraft launch Phóng tàu vũ trụ marked a significant một cột mốc quan trọng
milestone in space trong việc thám hiểm
exploration. không gian.

18
TOPIC 4:
HEALTH

19
Collocation Meaning Example Translation
Eating a healthy and Ăn một chế độ ăn uống
Một chế độ ăn
A healthy and balanced diet is cân bằng và lành mạnh
uống cân bằng
balanced diet essential for maintaining là điều cần thiết để duy
và lành mạnh
good health. trì sức khỏe tốt.

Dairy products, such as Sản phẩm từ sữa, như


milk and cheese, are sữa và phô mai, là nguồn
Dairy products Sản phẩm từ sữa
excellent sources of cung cấp canxi tuyệt vời.
calcium.

In an effort to lose Trong một nỗ lực giảm


weight, people started cân, mọi người bắt đầu
Trong một
In an effort to exercising regularly and tập thể dục thường
nỗ lực để
eating healthier. xuyên và ăn uống lành
mạnh hơn.

Regular exercise and a Tập thể dục thường


balanced diet are xuyên và ăn uống cân
Stay healthy/ Giữ sức khỏe /
important to stay bằng rất quan trọng để
Keep fit/ Giữ gìn sự cân đối
healthy and keep fit. giữ sức khỏe và giữ gìn
sự cân đối.

Regular exercise and a Tập thể dục thường


balanced diet are crucial xuyên và một chế độ ăn
to maintain fitness and uống cân bằng là rất
Maintain fitness Duy trì vóc dáng
overall well-being. quan trọng để duy trì vóc
dáng và sức khỏe tổng
thể.

20
Residents tend to visit Người dân có xu hướng
fitness centres to work đến các trung tâm thể
Fitness centre Trung tâm thể dục
out and stay in shape. dục để tập luyện và duy
trì vóc dáng.

The new sports complex Khu liên hợp thể thao


Sports/ Thiết bị giải trí/ offers a wide range of mới cung cấp một loạt
Entertainment thể thao sports and các thiết bị giải trí và thể
Facilities entertainment facilities thao cho mọi người ở
for people of all ages. mọi lứa tuổi.

Regular exercise helps Tập thể dục thường


Build up Tăng cường build up resistance to xuyên giúp tăng cường
Resistance sức đề kháng common illnesses. sức đề kháng trước các
bệnh thông thường.

Some people may Một số người có thể gặp


experience adverse phản ứng bất lợi khi sử
Adverse reaction Phản ứng bất lợi
reactions to certain dụng một số loại thuốc
medications. nhất định.

Nowadays, people often Ngày nay, mọi người


Go on a diet Ăn kiêng go on a diet to lose thường ăn kiêng để giảm
weight. cân.

After an accident, it's Sau tai nạn, điều quan


important to start with trọng là bắt đầu với các
Hoạt động thể dục
Gentle exercise gentle exercises to hoạt động thể dục nhẹ
nhẹ nhàng
gradually regain nhàng để dần lấy lại sức.
strength.

21
After an accident, it's Sau tai nạn, điều quan
Hoạt động thể dục important to start with trọng là bắt đầu với các
Gentle exercise
nhẹ nhàng gentle exercises to hoạt động thể dục nhẹ
gradually regain strength. nhàng để dần lấy lại sức.

Running a marathon is a Chạy marathon là một


Hoạt động thể dục strenuous exercise that hoạt động thể dục vất vả
Strenuous exercise
vất vả, nặng nhọc requires extensive đòi hỏi sự rèn luyện và
training and endurance. sức bền lâu dài.

The doctor prescribed a Bác sĩ đã kê đơn một


A course of
Liệu trình thuốc course of medication to liệu trình thuốc để điều
Medication
treat the infection. trị nhiễm trùng.

There are many effective Có nhiều cách hiệu quả


ways to reduce stress, để giảm căng thẳng,
Những cách
Effective ways such as practicing chẳng hạn như thiền và
hiệu quả
meditation and pursuing theo đuổi các sở thích.
hobbies.

Taking a walk in nature Đi dạo giữa thiên nhiên


Relieve pressure/ Giải tỏa áp lực
can help relieve có thể giúp giải tỏa áp
stress /căng thẳng
pressure. lực.

Regular exercise has Tập thể dục thường


numerous health xuyên mang lại nhiều lợi
Những lợi ích benefits, including ích về sức khỏe, bao
Health benefits
về sức khỏe improved cardiovascular gồm cải thiện sức khỏe
fitness and enhanced tim mạch và nâng cao
mental well-being. sức khỏe tinh thần.

22
Unfortunately, he was Thật không may, anh ta
diagnosed with an được chẩn đoán mắc một
Bệnh nan y (không
An incurable disease incurable disease that căn bệnh nan y cần phải
chữa khỏi được)
requires ongoing được quản lý và chăm
management and care. sóc liên tục.

The government aims to Chính phủ đặt mục tiêu


provide health cung cấp giáo dục về sức
Provide health Cung cấp giáo dục education to raise khỏe để nâng cao nhận
education về sức khỏe awareness about thức về các biện pháp
preventive measures and phòng ngừa và lối sống
healthy lifestyles. lành mạnh.

Some serious medical Một số tình trạng bệnh


Serious medical Tình trạng bệnh lý conditions require long- lý nghiêm trọng đòi hỏi
conditions nghiêm trọng term medical treatment điều trị y tế lâu dài và
and specialized care. chăm sóc đặc biệt.

With proper medical Với sự chăm sóc y tế và


care and rehabilitation, phục hồi thích hợp, cô
To make a full Hồi phục
she is expected to make ấy được cho là sẽ hồi
recovery hoàn toàn
a full recovery from her phục hoàn toàn sau
injuries. những chấn thương.

23
TOPIC 5:
ENVIRONMENT

24
Collocation Meaning Example Translation
Environmentalists often Các nhà bảo vệ môi
Các công ty thân advocate the trường thường ủng hộ sự
Eco-friendly
thiện với môi development of eco- phát triển của các công
companies
trường friendly companies. ty thân thiện với môi
trường.

The production process Quá trình sản xuất của


Environmental Suy thoái of companies may các công ty có thể làm
deterioration môi trường induce environmental suy thoái môi trường.
deterioration.

Nuclear power is the Năng lượng hạt nhân là


most reliable source of nguồn năng lượng đáng
Reliable Nguồn năng lượng
energy as it can produce tin cậy nhất vì nó có thể
source of energy đáng tin cậy
energy non-stop for an tạo ra năng lượng không
entire year. ngừng trong cả năm.

Car-free days can help Những ngày không có ô


reduce the amount of tô có thể giúp giảm
Exhaust fumes Khí thải
exhaust fumes from lượng khí thải từ các
vehicles. phương tiện giao thông.

Fossil fuels, such as Nhiên liệu hóa thạch,


coal, oil, and natural gas chẳng hạn như than đá,
Non-renewable Nguồn năng lượng are examples of non- dầu mỏ và khí đốt tự
energy source không thể tái tạo renewable energy nhiên, là những ví dụ về
sources. các nguồn năng lượng
không thể tái tạo.

25
Taking public Sử dụng phương tiện
transportation instead of công cộng thay vì lái ô
Carbon footprint Khí thải carbon driving a car can help tô có thể giúp giảm khí
reduce our carbon thải carbon.
footprint.

Solar power is an Năng lượng mặt trời là


alternative energy nguồn năng lượng thay
Alternative Các nguồn năng
source which is thế mà được sử dụng
energy sources lượng thay thế
commonly used in our phổ biến trong cuộc sống
daily lives. hàng ngày của chúng ta.

We should save Chúng ta nên tiết kiệm


Tiết kiệm
Save energy energy for our future năng lượng cho các thế
năng lượng
generations. hệ sau.

Unwanted water being Nước chưa qua xử lý mà


Phá hủy disposed of into rivers được thải ra sông, hồ sẽ
To destroy the
môi trường sống and lakes would destroy làm phá hủy môi trường
natural habitats
tự nhiên the natural habitats of sống tự nhiên của hàng
hundreds of species. trăm loài vật.

The rise of sea levels Mực nước biển dâng cao


due to global warming do nóng lên toàn cầu
Global warming Nóng lên toàn cầu is considered one of the được coi là một trong
main natural threats to những mối đe dọa chính
human society. của xã hội loài người.

26
Human life may be Cuộc sống của loài
adversely affected by người có thể bị ảnh
Climate change Biến đổi khí hậu
climate change. hưởng xấu bởi biến đổi
khí hậu.

Uncontrolled Việc phá rừng không


Soil erosion Xói mòn đất deforestation can lead to kiểm soát có thể dẫn đến
soil erosion. xói mòn đất.

They were accused of Họ bị buộc tội chôn lấp


Dump the waste Chôn lấp rác thải dumping the waste in chất thải trong rừng đầu
the watershed forest. nguồn.

Some manufacturing Một số công ty sản xuất


companies were fined đã bị phạt vì đổ chất thải
Toxic waste Chất thải độc hại
for dumping toxic waste độc hại ra biển.
into the sea.

The main cause of the Nguyên nhân chính dẫn


Destruction of Sự phá hủy destruction of the đến sự phá hủy tầng
the ozone layer tầng ozon ozone layer is industrial ozon là do các hoạt động
activities. công nghiệp.

Many people are very Nhiều người rất quan


Destruction of Sự tàn phá rừng concerned about the tâm đến sự phá rừng
rainforests nhiệt đới destruction of nhiệt đới.
rainforests.

27
The melting of icecaps Sự tan chảy của băng ở
contributes to rising sea các cực góp phần làm
Sự tan chảy của
Melting of icecaps levels and poses a threat tăng mực nước biển và
băng ở các cực
to coastal communities. gây ra mối đe dọa cho
các cộng đồng ven biển.

The consumption of Việc tiêu thụ năng lượng


energy from fossil fuels từ nhiên liệu hóa thạch
increases greenhouse làm tăng phát thải các
Greenhouse gases Các khí nhà kính
gas emissions and thus khí nhà kính và do đó
contributes to global góp phần vào sự nóng
warming. lên toàn cầu.

The citizens in this town Người dân ở thị trấn này


are required to recycle được yêu cầu tái chế rác
Recycle waste Tái chế chất thải waste such as paper and thải như giấy và chai lọ
bottles to protect the để bảo vệ môi trường.
environment.

The green revolution Cuộc cách mạng xanh sẽ


Cuộc
The green revolution will never come to an không bao giờ kết thúc.
cách mạng xanh
end.

28
TOPIC 6:
EMPLOYMENT

29
Collocation Meaning Example Translation
20% of students fail to 20% sinh viên không thể
get a job right after có một công việc sau khi
Get a job Có một công việc
graduating. tốt nghiệp.

He quit his job because Anh ấy bỏ việc vì mức


Quit a job Bỏ một công việc of the low salary. lương thấp.

Alan did not enjoy his Alan không thích công


white-collar job at the việc văn phòng của mình
Công việc state office, so he tại văn phòng nhà nước,
A white-collar job
văn phòng decided to become a tour vì vậy anh ấy quyết định
guide. trở thành một hướng dẫn
viên du lịch.

He predicts that blue- Ông dự đoán rằng các


Công việc collar jobs will decrease công việc lao động chân
A blue-collar job
lao động chân tay to less than 2 percent of tay sẽ giảm xuống dưới
total employment. 2% tổng số việc làm.

The rise of large Sự gia tăng của các tập


Job opportunities Cơ hội việc làm corporations has created đoàn lớn đã tạo ra nhiều
more job opportunities. cơ hội việc làm hơn.

They received over Họ đã nhận được hơn


Job application Đơn xin việc 2,000 job applications 2.000 đơn xin việc từ
from recent graduates. sinh viên mới tốt nghiệp.

30
The job market Thị trường việc làm
Thị trường becomes increasingly ngày càng trở nên cạnh
Job market
việc làm competitive for fresh tranh đối với sinh viên
graduates. mới tốt nghiệp.

In recent years, many Trong những năm gần


young people switch đây, nhiều người trẻ
Sự hài lòng
Job satisfaction jobs constantly to find chuyển đổi công việc
trong công việc
job satisfaction. liên tục để tìm kiếm sự
hài lòng trong công việc.

My friend plans to Bạn tôi dự định theo


Theo đuổi
Pursue a career pursue a career in đuổi sự nghiệp viết lách.
sự nghiệp
writing.

She's hoping the result of Cô ấy hy vọng kết quả


this upcoming campaign của chiến dịch sắp tới
Triển vọng
Career prospects will improve her career này sẽ cải thiện triển
nghề nghiệp
prospects. vọng nghề nghiệp của cô
ấy.

At the height of her Ở đỉnh cao sự nghiệp, cô


At the height/peak of Ở đỉnh cao career, she was one of là một trong những diễn
someone’s career sự nghiệp the most famous actors viên nổi tiếng nhất ở
in Hollywood. Hollywood.

I haven’t had a good Tôi không có được thu


income from my nhập tốt từ cổ phần trong
Have a good income Có thu nhập tốt
stocks this year. năm này.

31
She took charge of the Cô ấy chịu trách nhiệm
project and made sure it về dự án và đảm bảo
Take charge of Chịu trách nhiệm
was finished on time. rằng nó được hoàn thành
đúng hạn.

Creating and Xây dựng và duy trì một


maintaining a môi trường làm việc
Working Môi trường
professional working chuyên nghiệp là chìa
environment làm việc
environment is key to a khóa cho một nơi làm
productive workplace. việc hiệu quả.

Communication is the Giao tiếp chính là chìa


key to increasing khóa tăng năng suất tại
Increase productivity Tăng năng suất
productivity nơi làm việc.
at the workplace.

Policies that offer Các chính sách cung cấp


generous trợ cấp thất nghiệp hào
Unemployment Trợ cấp
unemployment benefits phóng có tác động tích
benefits thất nghiệp
have a positive effect on cực đến tỷ lệ thất nghiệp.
unemployment rates.

Employees said they Các nhân viên cho biết


Flexible Thời gian làm việc
would prefer more họ muốn thời gian làm
working hours linh hoạt
flexible working hours. việc linh hoạt hơn.

She was promoted to Cô ấy đã được thăng


Be/ to get promoted Được thăng chức manager last year. chức lên quản lý vào
năm ngoái.

32
Maintaining a work-life Duy trì sự cân bằng giữa
Sự cân bằng giữa balance reduces anxiety công việc và cuộc sống
Work-life balance công việc và and helps to prevent làm giảm lo lắng và giúp
cuộc sống burnout at work. ngăn ngừa tình trạng kiệt
sức trong công việc.

Over 30% of the city's Hơn 30% cư dân thất


unemployed residents are nghiệp của thành phố là
Human resources Nguồn nhân lực a viable human resource nguồn nhân lực khả thi
for employment. để tuyển dụng.

33
TOPIC 7:
LANGUAGE

34
Collocation Meaning Example Translation
They find it difficult to Họ thấy khó khăn khi du
Language barriers Rào cản ngôn ngữ travel abroad due to lịch nước ngoài vì rào
language barriers. cản ngôn ngữ.

Some measures must be Một vài biện pháp cần


Language taken for language phải thực hiện để bảo tồn
Bảo tồn ngôn ngữ
preservation preservation in ethnic ngôn ngữ trong cộng
minority communities. đồng dân tộc thiểu số.

Modern society has been Xã hội hiện đại đang


Sự đa dạng
Linguistic diversity witnessing a decline in chứng kiến sự suy giảm
ngôn ngữ
linguistic diversity. đa dạng ngôn ngữ.

Ngôn ngữ chung, English has gradually Tiếng Anh đã dần trở
Lingua franca được nhiều người become a lingua franca thành một ngôn ngữ
sử dụng all over the world. chung trên toàn thế giới.

She has mastered two Cô ấy thành thạo 2 thứ


Thành thạo
Master a language languages: French and tiếng: Pháp và Đức.
một ngoại ngữ
German.

English is my mother Tiếng Anh là tiếng mẹ


Mother tongue Tiếng mẹ đẻ
tongue. đẻ của tôi.

Writers often read Các nhà văn thường đọc


Từ vựng
Rich vocabulary extensively to develop a nhiều để có được một
phong phú
rich vocabulary. vốn từ vựng phong phú.

35
Reading books regularly Đọc sách thường xuyên
Enhance Nâng cao trình độ
can enhance language giúp nâng cao trình độ
language proficiency ngôn ngữ
proficiency. ngôn ngữ.

Reading books regularly Đọc sách thường xuyên


Mở rộng
Expand vocabulary can help expand có thể giúp mở rộng vốn
vốn từ vựng
vocabulary. từ vựng.

The language teaching Phương pháp dạy ngôn


Language teaching Phương pháp methodology can ngữ có thể ảnh hưởng
methodology dạy ngôn ngữ greatly affect students' lớn đến kết quả học tập
learning outcomes. của học sinh.

Practicing speaking with Luyện tập nói với người


native speakers can bản xứ có thể giúp cải
Native speakers Người bản xứ
help improve language thiện sự trôi chảy ngôn
fluency. ngữ.

Language learning can Học ngôn ngữ giúp tăng


Enhance Tăng cường enhance cross-cultural cường giao tiếp đa văn
cross-cultural giao tiếp communication and hoá và thúc đẩy sự hiểu
communication đa văn hóa foster global biết toàn cầu.
understanding.

Improving your Cải thiện kỹ năng giao


Kỹ năng giao tiếp interpersonal skills can tiếp liên nhân của bạn có
Interpersonal skills liên nhân help you overcome thể giúp bạn vượt qua
(giữa cá nhân) social situations with các tình huống xã hội
confidence. một cách tự tin.

36
Việc tiếp thu Language acquisition is Việc tiếp thu ngôn ngữ là
Language acquisition
ngôn ngữ a complex process. một quá trình phức tạp.

Using flashcards is an Sử dụng flashcards là một


Language Chiến lược học
effective language chiến lược học ngôn ngữ
learning strategy ngôn ngữ
learning strategy. hiệu quả.

The language Giáo trình ngôn ngữ bao


Giáo trình curriculum includes gồm ngữ pháp, từ vựng và
Language curriculum
ngôn ngữ grammar, vocabulary and kĩ năng viết.
writing skills.

Ngôn ngữ French is an official Tiếng Pháp là ngôn ngữ


Official language
chính thức language in Canada. chính thức tại Canada.

Language extinction Sự tuyệt chủng ngôn ngữ


refers to the disappearance đề cập đến việc biến mất
Sự tuyệt chủng
Language extinction of a language when it is no của một ngôn ngữ khi nó
ngôn ngữ
longer spoken by any không còn được sử dụng
community. bởi bất kỳ cộng đồng nào.

The local dialect in this Tiếng địa phương trong


region is rich and colorful, khu vực này phong phú và
Tiếng địa
Local dialect reflecting its unique đầy màu sắc, phản ánh
phương
culture and history. văn hóa và lịch sử độc đáo
của nó.

She works as a Cô ấy làm việc như một


Thông dịch viên
Language interpreter professional language thông dịch viên ngôn ngữ
ngôn ngữ
interpreter. chuyên nghiệp.

37
TOPIC 8:
EDUCATION

38
Collocation Meaning Example Translation
During the pandemic, Trong thời kỳ đại dịch,
many students turned to nhiều học sinh chuyển
Distance learning Học từ xa distance learning as a sang học từ xa như một
way to continue their cách tiếp tục giáo dục từ
education remotely. xa.

The government Chính phủ triển khai cải


implemented education cách giáo dục nhằm cải
reforms to improve the thiện chất lượng giáo
Education reform Cải cách giáo dục
quality of education and dục và đáp ứng những
meet the changing needs nhu cầu ngày càng thay
of students. đổi của học sinh.

Vocational training Các chương trình đào tạo


programs are essential nghề là cần thiết cho
for those who want to những người muốn gia
Vocational training Đào tạo nghề
enter the workforce nhập lực lượng lao động
quickly and efficiently. một cách nhanh chóng
và hiệu quả.

Investing in higher Đầu tư vào giáo dục đại


education is key for the học là chìa khóa cho sự
Higher education Giáo dục đại học
development of the phát triển của lực lượng
workforce. lao động.

39
Lifelong learning is Học tập suốt đời là yếu
crucial in today's rapidly tố quan trọng trong thế
changing world, as it giới thay đổi nhanh
allows individuals to chóng hiện nay, vì nó
Lifelong learning Học tập suốt đời
adapt to new situations cho phép mọi người
and technologies thích nghi với các tình
huống và công nghệ
mới.

In a physical classroom, Trong lớp học truyền


students learn in a face- thống, học sinh học
Lớp học
Physical classroom to-face setting with their trong một môi trường
truyền thống
teachers and classmates. trực tiếp với giáo viên và
bạn cùng lớp.

Schools provide all the Các trường học cung cấp


Study materials Tài liệu học tập necessary study tất cả các tài liệu học tập
materials for students. cần thiết cho học sinh.

Extracurricular Hoạt động ngoại khóa


Extracurricular Hoạt động activities help students giúp học sinh phát triển
activities ngoại khóa develop their skills kỹ năng của họ ngoài lớp
outside the classroom. học.

Academic achievement Thành tựu học thuật


Academic Thành tựu is used as a measure of a được sử dụng như một
achievement học thuật student's success. thước đo cho sự thành
công của một học sinh.

40
The school system is Hệ thống trường học rất
Hệ thống crucial for shaping the quan trọng trong việc
School system
trường học future of young people. hình thành tương lai cho
các bạn trẻ.

Her education level Trình độ học vấn của cô


allows her to qualify for ấy giúp cô ấy đủ điều
Education level Trình độ học vấn
more job opportunities. kiện để có thêm nhiều cơ
hội việc làm.

Many students rely on Nhiều sinh viên phải dựa


Khoản vay student loans to pay for vào khoản vay sinh viên
Student loans
sinh viên their higher education. để trả chi phí cho việc
học đại học.

The course syllabus Syllabus của khóa học


clearly outlines the mô tả rõ ràng các kết quả
Learning outcomes Kết quả học tập
expected learning học tập mong đợi.
outcomes.

The university offers a Trường đại học cung cấp


study abroad program một chương trình du học
Study abroad Du học for students interested in cho sinh viên quan tâm
experiencing a different đến việc trải nghiệm một
culture. nền văn hóa khác.

Educational institutions Các cơ sở giáo dục nên


Educational should strive to provide a cố gắng tạo ra một môi
Cơ sở giáo dục
institutions safe and conducive trường an toàn và thuận
environment for learning. lợi cho việc học.

41
A university degree can Bằng đại học có thể mở
University degree Bằng đại học widen your job rộng cơ hội việc làm của
opportunities. bạn.

The teacher spent the Giáo viên đã dành cả


Kế hoạch whole evening preparing buổi tối để chuẩn bị kế
Lesson plan
bài giảng her lesson plan for the hoạch bài giảng cho
next day. ngày hôm sau.

She applied for financial Cô ấy đã xin hỗ trợ tài


Financial aid Hỗ trợ tài chính aid to help pay for her chính để trả học phí.
tuition.

Due to personal reasons, Vì lý do cá nhân, họ


they decided to opt for quyết định chọn giáo dục
Home schooling Giáo dục tại gia
home schooling for their tại gia cho con cái của
children. mình.

Classroom interaction Tương tác trong lớp học


plays a key role in đóng một vai trò quan
Tương tác trong
Classroom interaction enhancing the learning trọng trong việc tăng
lớp học
experience. cường trải nghiệm học
tập.

42
TOPIC 9:
CULTURE

43
Collocation Meaning Example Translation
Students should have Học sinh nên tôn trọng
Sự đa dạng respect for different đa sắc tộc và sự đa dạng
Cultural diversity
văn hóa races and cultural văn hóa.
diversity.

Chinese and American Người Trung Quốc và


people will find they người Mỹ sẽ thấy họ có
Sự khác biệt
Cultural difference have more similarities nhiều điểm tương đồng
văn hóa
than cultural hơn là sự khác biệt văn
differences. hóa.

Poor communication is Giao tiếp kém có khả


Be likely to Có khả năng likely to lead to năng dẫn đến xung đột
lead to conflicts dẫn đến xung đột conflicts and harm và làm hại tổ chức.
organizations.

There are many regional Có rất nhiều xung đột


Xung đột khu vực/
Regional conflicts conflicts among vùng miền giữa các quốc
vùng miền
European countries. gia ở châu Âu.

Foreign literature books Sách văn học nước ngoài


provide kids with in- cung cấp cho trẻ em kiến
depth knowledge about thức chuyên sâu về các
Cultural and Giá trị văn hóa và
the cultural and giá trị văn hóa và truyền
traditional values truyền thống
traditional values of thống của các khu vực
different parts of the khác nhau trên thế giới.
world.

44
People often experience Mọi người thường bị sốc
culture shock when văn hóa khi đi tới một
Culture shock Sốc văn hóa
they move to another đất nước khác.
country.

Tourists can get a Khách du lịch có thể có


deeper insight into a cái nhìn sâu sắc hơn về 1
To get Có cái nhìn sâu
culture by immersing nền văn hóa bằng cách
a deep insight into sắc về
themselves in the local hòa mình vào cộng đồng
community. địa phương.

Cultural identity is the Bản sắc văn hoá là bản


identity or feeling of sắc hay cảm giác thuộc
Cultural identity Bản sắc văn hóa
belonging to a group that về một nhóm có nền văn
has its own culture. hoá riêng.

Some people abandon Vài người từ bỏ văn hoá


To abandon one’s
Từ bỏ văn hóa their own culture and của họ và đồng hóa vào
own culture
assimilate into others. nền văn hoá khác.

People from different Những người từ những


Những màu da parts of the world often nơi khác nhau trên thế
Different skin colours
khác nhau have different skin giới thường có những
colours. màu da khác nhau.

The world has been Thế giới đã trở nên


enriched with thousands phong phú với hàng
Different Những tập quán
of different cultural ngàn tập quán văn hóa
cultural practices văn hóa khác nhau
practices since the dawn khác nhau từ buổi đầu
of civilization. của thời đại văn minh.

45
This book will Quyển sách này sẽ nâng
Accelerate Nâng cao accelerate your cao sự thấu hiểu của bạn
understanding sự thấu hiểu understanding of về những lễ hội truyền
traditional festivals. thống.

They have just launched Họ vừa mới khởi động


Thúc đẩy their annual campaign to chiến dịch hàng năm
Promote compassion tình thương/ promote compassion nhằm thúc đẩy lòng trắc
lòng trắc ẩn towards the ẩn với những người có
disadvantaged. hoàn cảnh khó khăn.

One of the challenges of Một trong những thách


having a diverse thức để có một lực lượng
Remove Loại bỏ các
workforce is to remove lao động đa dạng là phải
cultural barriers rào cản văn hóa
cultural barriers. loại bỏ được các rào cản
văn hóa.

The campaign has Chiến dịch này đã thành


certainly succeeded in công trong việc nâng cao
Raise Nâng cao raising public nhận thức cộng đồng về
awareness about nhận thức về awareness about các vấn đề môi trường.
environmental
problems.

New York has a New York có nền văn


diversified culture with hóa đa dạng với những
Multiculture/ Đa văn hóa/Nền
people from different người đến từ nhiều hoàn
diversified culture văn hóa đa dạng
backgrounds, languages cảnh, ngôn ngữ và
and traditions. truyền thống khác nhau.

46
Every industrial Mỗi cuộc cách mạng
Economic Sự toàn cầu hóa revolution has driven a công nghiệp đều thúc
globalisation kinh tế wave of economic đẩy một làn sóng toàn
globalization. cầu hóa kinh tế.

Vietnam possesses an Việt Nam sở hữu hàng


array of intangible loạt các di sản văn hóa
Cultural heritage Di sản văn hóa cultural heritage that vật thể được công nhận
has been recognized by bởi UNESCO.
UNESCO.

Although cultural Mặc dù sự trao đổi văn


exchange obviously hóa hiển nhiên đã diễn
occurred, this ra, không phải lúc nào
Cultural exchange Trao đổi văn hóa
phenomenon did not nó cũng đem lại hiệu quả
always produce positive tích cực.
end results.

For new employees, Đối với những nhân viên


adopting a new culture mới, việc tiếp nhận văn
To adopt a new Tiếp nhận một nền is extremely important in hóa mới là vô cùng quan
culture văn hóa mới order to fit into the trọng để có thể hòa nhập
environment of the vào môi trường của tổ
organization. chức.

47
TOPIC 10:
ART

48
Collocation Meaning Example Translation
Scholars now focus on Các học giả hiện tập
Nghệ thuật dissecting modern and trung vào việc phân
Contemporary art
đương đại contemporary art. tích kỹ nghệ thuật hiện
đại và đương đại.

These paintings have a Những bức tranh này


Aesthetic value Giá trị thẩm mỹ great deal of aesthetic có rất nhiều giá trị thẩm
value. mỹ.

Mona Lisa is one of the Mona Lisa là một trong


greatest artistic những kiệt tác nghệ
Artistic masterpiece Kiệt tác nghệ thuật
masterpieces in history. thuật vĩ đại nhất trong
lịch sử.

Many local artists are Nhiều nghệ sĩ địa


now desperate for social phương hiện đang rất
Nguồn vốn
Social funding funding to continue cần nguồn vốn cộng
cộng đồng
their work. đồng để tiếp tục công
việc của họ.

Museums and art Các bảo tàng và phòng


galleries should trưng bày nghệ thuật
concentrate on local nên tập trung vào tác
Tác phẩm nghệ artwork rather than phẩm nghệ thuật địa
Local artwork
thuật địa phương showing those from phương hơn là trưng
other countries. bày các tác phẩm nghệ
thuật từ các quốc gia
khác.

49
Individuals with great Những người có cảm thụ
Cảm thụ art perception tend to nghệ thuật tuyệt vời có
Art perception
Nghệ thuật have amazing creativity. xu hướng sáng tạo đáng
kinh ngạc.

Art helps children Nghệ thuật giúp kích


Kích thích
Stimulate creativity stimulate their thích sự sáng tạo và trí
sự sáng tạo
and imagination creativity and tưởng tượng của trẻ nhỏ.
và trí tưởng tượng
imagination.

Exhibiting the artwork Trưng bày tác phẩm


from other nations can nghệ thuật từ các quốc
Đóng vai trò như
Act as symbols of act as a symbol of gia khác có thể đóng vai
biểu tượng của
international politics. trò như biểu tượng của
chính trị quốc tế.

Art cultivates children’s Nghệ thuật nuôi dưỡng


imagination and trí tưởng tượng của trẻ
Nuôi dưỡng
Cultivate imagination facilitates their social và tạo điều kiện phát
trí tưởng tượng
skills. triển các kỹ năng xã hội
của chúng.

Enjoy landscape Thưởng thức những bức


Appreciate the beauty Trân trọng vẻ đẹp paintings is a way of tranh phong cảnh là một
of nature của thiên nhiên appreciating the beauty cách trân trọng vẻ đẹp
of nature của thiên nhiên

50
Fine arts encompass Mỹ thuật bao gồm nhiều
various forms of creative hình thức thể hiện sáng
Fine arts Mỹ thuật expression such as tạo khác nhau như hội
painting, sculpture, and họa, điêu khắc và nhiếp
photography. ảnh.

Nature often serves as a Thiên nhiên thường là


Poetic inspiration Cảm hứng thơ ca poetic inspiration for nguồn cảm hứng thơ ca
many artists. cho nhiều nghệ sĩ.

The museum has several Bảo tàng có một số tác


life-sized sculptures of phẩm điêu khắc con
Tác phẩm điêu
people and animals to người và động vật có
Life-sized sculptures khắc có kích thước
engage children into the kích thước như thật để
như thật
arts. thu hút trẻ em đến với
nghệ thuật.

The government decided Chính phủ quyết định áp


to impose censorship on đặt kiểm duyệt lên triển
Áp đặt the art exhibition, lãm nghệ thuật, hạn chế
Impose censorship on
kiểm duyệt lên limiting the display of trưng bày một số tác
certain controversial phẩm nghệ thuật gây
artworks. tranh cãi.

The poet's words struck Ngôn từ của nhà thơ đã


an artful balance tạo nên sự cân bằng nghệ
Cân bằng
Artful balance between vivid imagery thuật giữa hình ảnh sinh
nghệ thuật
and profound emotions in động và cảm xúc sâu sắc
the poem. trong bài thơ.

51
The festival showcased a Lễ hội trưng bày nhiều
variety of folk art, loại hình nghệ thuật dân
Nghệ thuật
Folk art including traditional gian, bao gồm âm nhạc,
dân gian
music, dance, and điệu múa và thủ công mỹ
handicrafts. nghệ truyền thống.

The photographs were Các bức ảnh sau đó được


then adapted and điều chỉnh và thiết kế lại
Graphic design Thiết kế đồ họa redesigned by the bởi nhóm thiết kế đồ họa
graphic design and và lập trình.
programming team.

She is trying her best so Cô ấy đang cố gắng hết


that her artwork could be sức để tác phẩm nghệ
Be displayed Được trưng bày ở
displayed at an art thuật của cô ấy có thể
at an art gallery triển lãm
gallery. được trưng bày ở triển
lãm.

The proportions of the Tỷ lệ của các hình minh


illustrations are based on họa dựa trên tỷ lệ vàng,
Golden ratio Tỷ lệ vàng the golden ratio, like giống như các hình trong
many figures in các tác phẩm của
Leonardo's compositions. Leonardo.

Artists convey their Những người nghệ sĩ


Convey one’s Truyền đạt thoughts through their truyền đạt suy nghĩ của
thoughts suy nghĩ works of art. họ thông qua các tác
phẩm nghệ thuật.

52
53

You might also like