Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Bộ tài liệu này sẽ cung cấp cho các bạn khoảng 200 cụm Collocation cần thiết theo 10 chủ đề
phổ biến để các bạn có thể hiểu rõ các cụm Collocation này và áp dụng chúng vào bài viết
IELTS Writing Task 2 của mình.
Trong mỗi chủ đề sẽ có bảng từ vựng với các mục như sau:
● Cụm Collocation
● Nghĩa tiếng Việt của cụm Collocation
● Câu ví dụ cho cụm Collocation
● Câu dịch tiếng Việt cho ví dụ
Mặc dù số lượng Collocation ở bộ tài liệu này không quá lớn nhưng các bạn nên nhặt khoảng
100 cụm Collocation các bạn cảm thấy yêu thích và dễ sử dụng nhất để học và dùng đi dùng lại
chúng để nhớ lâu hơn và nắm rõ cách sử dụng chúng hơn. Từ đó, các bạn có thể nâng cao và cải
thiện chất lượng bài viết của mình hơn.
3
TOPIC 1:
TECHNOLOGY
4
Collocation Meaning Example Translation
With social networks, Với các mạng xã hội,
people can communicate mọi người có thể liên lạc
Geographical
Ranh giới địa lý with each other without với nhau bỏ qua ranh
boundaries
geographical giới địa lý.
boundaries.
5
Living standards have Mức sống đã được cải
improved remarkably thiện đáng kể trong
Technological Sự phát triển của over the past decades những thập kỷ vừa qua
advancement công nghệ thanks to the continuous nhờ sự phát triển không
technological ngừng của công nghệ.
advancement.
6
These days, face-to-face Ngày nay, việc giao tiếp
communication is being trực tiếp đang dần bị
Face-to-face gradually replaced by thay thế bởi các phương
Giao tiếp trực tiếp
communication social media, such as tiện truyền thông xã hội,
Facebook or Instagram. chẳng hạn như Facebook
hoặc Instagram.
7
Modern technologies Các công nghệ hiện đại
have brought about đã mang lại những thay
Modern technology Công nghệ hiện đại
major changes to đổi lớn cho cuộc sống
people’s lives. của con người.
8
TOPIC 2:
SOCIETY
9
Collocation Meaning Example Translation
Denmark is well-known Đan Mạch được biết đến
as the country which là một quốc gia cung cấp
Social welfare Phúc lợi xã hội provides the most decent phúc lợi xã hội tốt nhất
social welfare in the trên thế giới.
world.
10
Playing sports after Chơi thể thao trẻ sau giờ
Phát triển các school helps children học giúp trẻ phát triển
Develop social skills
kỹ năng xã hội develop their social các kỹ năng xã hội.
skills.
11
The Thai are one of the Thái là một trong những
Ethnic minority Dân tộc thiểu số ethnic minorities in dân tộc thiểu số ở Việt
Vietnam. Nam.
12
Child abuse is a social Lạm dụng trẻ em là một
Child abuse Lạm dụng trẻ em issue that results from vấn đề xã hội đến từ
many reasons. nhiều nguyên nhân.
13
TOPIC 3:
SPACE
14
Collocation Meaning Example Translation
NASA conducts space NASA tiến hành nghiên
Conduct space Tiến hành nghiên research to explore cứu không gian để khám
research cứu không gian distant planets and phá các hành tinh và
galaxies. thiên hà xa xôi.
15
Scientists have been Các nhà khoa học đã
broadcasting signals phát tín hiệu ra ngoài vũ
Broadcast signals Truyền tín hiệu ra into outer space in the trụ với hy vọng liên lạc
into outer space ngoài không gian hope of contact with với các nền văn minh
extraterrestrial ngoài trái đất.
civilizations.
16
Astronomical research Nghiên cứu thiên văn
involves studying liên quan đến việc
celestial objects such as nghiên cứu các vật thể
Astronomical Nghiên cứu
stars, galaxies and trên thiên hà như các vì
research thiên văn
planets to deepen our sao, thiên hà và hành
understanding of the tinh nhằm tăng cường
universe. hiểu biết về vũ trụ.
17
A black hole is a region Hố đen là một vùng
in space where gravity is trong không gian nơi lực
Black hole Hố đen so strong that nothing hấp dẫn mạnh đến mức
can escape its pull. không gì có thể thoát
khỏi lực hút của nó.
18
TOPIC 4:
HEALTH
19
Collocation Meaning Example Translation
Eating a healthy and Ăn một chế độ ăn uống
Một chế độ ăn
A healthy and balanced diet is cân bằng và lành mạnh
uống cân bằng
balanced diet essential for maintaining là điều cần thiết để duy
và lành mạnh
good health. trì sức khỏe tốt.
20
Residents tend to visit Người dân có xu hướng
fitness centres to work đến các trung tâm thể
Fitness centre Trung tâm thể dục
out and stay in shape. dục để tập luyện và duy
trì vóc dáng.
21
After an accident, it's Sau tai nạn, điều quan
Hoạt động thể dục important to start with trọng là bắt đầu với các
Gentle exercise
nhẹ nhàng gentle exercises to hoạt động thể dục nhẹ
gradually regain strength. nhàng để dần lấy lại sức.
22
Unfortunately, he was Thật không may, anh ta
diagnosed with an được chẩn đoán mắc một
Bệnh nan y (không
An incurable disease incurable disease that căn bệnh nan y cần phải
chữa khỏi được)
requires ongoing được quản lý và chăm
management and care. sóc liên tục.
23
TOPIC 5:
ENVIRONMENT
24
Collocation Meaning Example Translation
Environmentalists often Các nhà bảo vệ môi
Các công ty thân advocate the trường thường ủng hộ sự
Eco-friendly
thiện với môi development of eco- phát triển của các công
companies
trường friendly companies. ty thân thiện với môi
trường.
25
Taking public Sử dụng phương tiện
transportation instead of công cộng thay vì lái ô
Carbon footprint Khí thải carbon driving a car can help tô có thể giúp giảm khí
reduce our carbon thải carbon.
footprint.
26
Human life may be Cuộc sống của loài
adversely affected by người có thể bị ảnh
Climate change Biến đổi khí hậu
climate change. hưởng xấu bởi biến đổi
khí hậu.
27
The melting of icecaps Sự tan chảy của băng ở
contributes to rising sea các cực góp phần làm
Sự tan chảy của
Melting of icecaps levels and poses a threat tăng mực nước biển và
băng ở các cực
to coastal communities. gây ra mối đe dọa cho
các cộng đồng ven biển.
28
TOPIC 6:
EMPLOYMENT
29
Collocation Meaning Example Translation
20% of students fail to 20% sinh viên không thể
get a job right after có một công việc sau khi
Get a job Có một công việc
graduating. tốt nghiệp.
30
The job market Thị trường việc làm
Thị trường becomes increasingly ngày càng trở nên cạnh
Job market
việc làm competitive for fresh tranh đối với sinh viên
graduates. mới tốt nghiệp.
31
She took charge of the Cô ấy chịu trách nhiệm
project and made sure it về dự án và đảm bảo
Take charge of Chịu trách nhiệm
was finished on time. rằng nó được hoàn thành
đúng hạn.
32
Maintaining a work-life Duy trì sự cân bằng giữa
Sự cân bằng giữa balance reduces anxiety công việc và cuộc sống
Work-life balance công việc và and helps to prevent làm giảm lo lắng và giúp
cuộc sống burnout at work. ngăn ngừa tình trạng kiệt
sức trong công việc.
33
TOPIC 7:
LANGUAGE
34
Collocation Meaning Example Translation
They find it difficult to Họ thấy khó khăn khi du
Language barriers Rào cản ngôn ngữ travel abroad due to lịch nước ngoài vì rào
language barriers. cản ngôn ngữ.
Ngôn ngữ chung, English has gradually Tiếng Anh đã dần trở
Lingua franca được nhiều người become a lingua franca thành một ngôn ngữ
sử dụng all over the world. chung trên toàn thế giới.
35
Reading books regularly Đọc sách thường xuyên
Enhance Nâng cao trình độ
can enhance language giúp nâng cao trình độ
language proficiency ngôn ngữ
proficiency. ngôn ngữ.
36
Việc tiếp thu Language acquisition is Việc tiếp thu ngôn ngữ là
Language acquisition
ngôn ngữ a complex process. một quá trình phức tạp.
37
TOPIC 8:
EDUCATION
38
Collocation Meaning Example Translation
During the pandemic, Trong thời kỳ đại dịch,
many students turned to nhiều học sinh chuyển
Distance learning Học từ xa distance learning as a sang học từ xa như một
way to continue their cách tiếp tục giáo dục từ
education remotely. xa.
39
Lifelong learning is Học tập suốt đời là yếu
crucial in today's rapidly tố quan trọng trong thế
changing world, as it giới thay đổi nhanh
allows individuals to chóng hiện nay, vì nó
Lifelong learning Học tập suốt đời
adapt to new situations cho phép mọi người
and technologies thích nghi với các tình
huống và công nghệ
mới.
40
The school system is Hệ thống trường học rất
Hệ thống crucial for shaping the quan trọng trong việc
School system
trường học future of young people. hình thành tương lai cho
các bạn trẻ.
41
A university degree can Bằng đại học có thể mở
University degree Bằng đại học widen your job rộng cơ hội việc làm của
opportunities. bạn.
42
TOPIC 9:
CULTURE
43
Collocation Meaning Example Translation
Students should have Học sinh nên tôn trọng
Sự đa dạng respect for different đa sắc tộc và sự đa dạng
Cultural diversity
văn hóa races and cultural văn hóa.
diversity.
44
People often experience Mọi người thường bị sốc
culture shock when văn hóa khi đi tới một
Culture shock Sốc văn hóa
they move to another đất nước khác.
country.
45
This book will Quyển sách này sẽ nâng
Accelerate Nâng cao accelerate your cao sự thấu hiểu của bạn
understanding sự thấu hiểu understanding of về những lễ hội truyền
traditional festivals. thống.
46
Every industrial Mỗi cuộc cách mạng
Economic Sự toàn cầu hóa revolution has driven a công nghiệp đều thúc
globalisation kinh tế wave of economic đẩy một làn sóng toàn
globalization. cầu hóa kinh tế.
47
TOPIC 10:
ART
48
Collocation Meaning Example Translation
Scholars now focus on Các học giả hiện tập
Nghệ thuật dissecting modern and trung vào việc phân
Contemporary art
đương đại contemporary art. tích kỹ nghệ thuật hiện
đại và đương đại.
49
Individuals with great Những người có cảm thụ
Cảm thụ art perception tend to nghệ thuật tuyệt vời có
Art perception
Nghệ thuật have amazing creativity. xu hướng sáng tạo đáng
kinh ngạc.
50
Fine arts encompass Mỹ thuật bao gồm nhiều
various forms of creative hình thức thể hiện sáng
Fine arts Mỹ thuật expression such as tạo khác nhau như hội
painting, sculpture, and họa, điêu khắc và nhiếp
photography. ảnh.
51
The festival showcased a Lễ hội trưng bày nhiều
variety of folk art, loại hình nghệ thuật dân
Nghệ thuật
Folk art including traditional gian, bao gồm âm nhạc,
dân gian
music, dance, and điệu múa và thủ công mỹ
handicrafts. nghệ truyền thống.
52
53