Professional Documents
Culture Documents
(Mẫu 01) - PHIẾU ĐGKQRL
(Mẫu 01) - PHIẾU ĐGKQRL
Ý thức và kết quả học tập (đi học đầy đủ, đúng giờ, không mất trật tự, ý thức chuẩn bị, xây dựng bài
1
và một và
Ý thức số thái
vấn độ
đề trong
liên quan)
học tập(Thực hiện tốt: 3 điểm;
1.1 thực hiện không tốt: Trừ 1 đến 3 điểm/lần tùy theo mức 3 3
độ)
Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu
khoa học, học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên
môn của khoa, bộ môn, các buổi nói chuyện chuyên đề,
hội thảo NCKH hoặc tham gia: viết đề tài NCKH, viết bài
1.2 đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH, viết dự án các cuộc thi 7 Tham gia viết NCKH kỉ niệm 2
khởi nghiệp: 2 điểm/lần; Trưởng nhóm viết bài được đăng
trong kỷ yếu hội thảo NCKH trong và ngoài trường: 5
điểm/bài; Trưởng nhóm viết đề tài NCKH cấp Trường và
trên trường/viết bài trên các tạp chí: 7 điểm/bài)
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập(sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập từ loại khá trở lên
1.3 2
Kết quả học tập(Sinh viên chỉ cần ghi điểm học tập vào ô
1.4 10 3.39
Nội dung cụ thể, VD: 3.15)
Tổng mục 1 (*) 20 5
2 Ý thức chấp hành nội quy, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của BGD&ĐT,
các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên
2.1 được thực hiện trong Nhà trường (Chấp hành tốt: 10 10 10
điểm; Chấp hành không tốt: trừ từ 1 đến 10 điểm/lần tùy
theo mức độ)
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
2.2 (Chấp hành tốt: 15 điểm; Chấp hành không tốt: trừ từ 1 15 15
đến 15 điểm/lần tùy theo mức độ)
Tổng mục 2 25 25
3 Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống
tệ nạn xã hội
Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
3.1 hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao của Nhà trường, cơ sở, 10 10
khoa, Đoàn thanh niên (Chấp hành tốt: 10 điểm; Chấp
hành không tốt: trừ từ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ)
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện,
3.2 công tác xã hội (Tham gia hiến máu nhân đạo: 5 5 10
điểm/lần; Tham gia hoạt động tình nguyện: 5 điểm/lần;
Tham gia các hoạt động xã hội khác: 2 điểm/lần)
Tham gia tuyên truyền phòng chống tội phạm và các tệ
3.3 nạn xã hội (Tham gia đầy đủ: 5 điểm; Tham gia không 5 5
đầy đủ: trừ từ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ)
Tổng mục 3 20 25
4 Ý thức công dân
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập
rèn luyện (Được nhận giấy chứng nhận thành tích của
khoa, phòng, cơ sở, Đoàn trường, Hội SV và các tổ chức
5.2 ngoài trường: 2 điểm/lần; Được nhận giấy khen của Nhà 10
trường, Đoàn trường, Hội SV và các đơn vị, tổ chức trong
và ngoài trường có thẩm quyền: 5 điểm/lần; Được nhận
Bằng khen của các đơn vị, tổ chức có thẩm quyền: 10
điểm/lần)
Tổng mục 5 10 0
Tổng điểm rèn luyện 100 80
(*) Yêu cầu sinh viên ghi cụ thể nội dung được đánh giá. Nếu không ghi rõ sẽ bị 0 điểm ở nội dung đó.
(Mẫu 01B)
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
Học kì: Năm học:
Lớp/Ngành/Chuyên ngành/Khóa:
Họ và tên: Mã sinh viên:
Email: Điện thoại:
Ý thức và kết quả học tập (đi học đầy đủ, đúng giờ, không mất trật tự, ý thức chuẩn bị, xây dựng bài
1
và một và
Ý thức số thái
vấn độ
đề trong
liên quan)
học tập(Thực hiện tốt: 3 điểm;
1.1 thực hiện không tốt: Trừ 1 đến 3 điểm/lần tùy theo mức 3
độ)
Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu
khoa học, học thuật (Tham gia các hoạt động chuyên
môn của khoa, bộ môn, các buổi nói chuyện chuyên đề,
hội thảo NCKH hoặc tham gia: viết đề tài NCKH, viết bài
1.2 đăng trong kỷ yếu hội thảo NCKH, viết dự án các cuộc thi 7
khởi nghiệp: 2 điểm/lần; Trưởng nhóm viết bài được đăng
trong kỷ yếu hội thảo NCKH trong và ngoài trường: 5
điểm/bài; Trưởng nhóm viết đề tài NCKH cấp Trường và
trên trường/viết bài trên các tạp chí: 7 điểm/bài)
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập(sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập từ loại khá trở lên
1.3 2
Kết quả học tập(Sinh viên chỉ cần ghi điểm học tập vào ô
1.4 10 0
Nội dung cụ thể, VD: 3.15)
Tổng mục 1 (*) 20 0
2 Ý thức chấp hành nội quy, quy định trong Nhà trường
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của BGD&ĐT,
các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên
2.1 được thực hiện trong Nhà trường (Chấp hành tốt: 10 10
điểm; Chấp hành không tốt: trừ từ 1 đến 10 điểm/lần tùy
theo mức độ)
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường
2.2 (Chấp hành tốt: 15 điểm; Chấp hành không tốt: trừ từ 1 15
đến 15 điểm/lần tùy theo mức độ)
Tổng mục 2 25 0
3 Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống
tệ nạn xã hội
Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã
3.1 hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao của Nhà trường, cơ sở, 10
khoa, Đoàn thanh niên (Chấp hành tốt: 10 điểm; Chấp
hành không tốt: trừ từ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ)
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện,
3.2 công tác xã hội (Tham gia hiến máu nhân đạo: 5 5
điểm/lần; Tham gia hoạt động tình nguyện: 5 điểm/lần;
Tham gia các hoạt động xã hội khác: 2 điểm/lần)
Tham gia tuyên truyền phòng chống tội phạm và các tệ
3.3 nạn xã hội (Tham gia đầy đủ: 5 điểm; Tham gia không 5
đầy đủ: trừ từ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ)
Tổng mục 3 20 0
4 Ý thức công dân
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập
rèn luyện (Được nhận giấy chứng nhận thành tích của
khoa, phòng, cơ sở, Đoàn trường, Hội SV và các tổ chức
5.2 ngoài trường: 2 điểm/lần; Được nhận giấy khen của Nhà 10
trường, Đoàn trường, Hội SV và các đơn vị, tổ chức trong
và ngoài trường có thẩm quyền: 5 điểm/lần; Được nhận
Bằng khen của các đơn vị, tổ chức có thẩm quyền: 10
điểm/lần)
Tổng mục 5 10 0
Tổng điểm rèn luyện 100 0
(*) Yêu cầu sinh viên ghi cụ thể nội dung được đánh giá. Nếu không ghi rõ sẽ bị 0 điểm ở nội dung đó.