You are on page 1of 67

KẾ TOÁN TÀI

CHÍNH 1
(ACC2001)
Chương 6 – Kế toán doanh thu,
thu nhập, chi phí và KQKD

1 Kế toán doanh thu và giá vốn hàng bán

2 Kế toán doanh thu và CP tài chính

3 Kế toán CP bán hàng và QLDN

4 Kế toán thu nhập và CP khác


© 2021 by Nguyen Huu Cuong

5 Kế toán kết quả kinh doanh


5
5
6 Trình bày thông tin trên BCTC

Chương 6 - 2
Revenues: Definition & Recognition

 Doanh thu (DT) là tổng lợi ích kinh tế DN thu được


trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD
thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn CSH
(VAS 14 & IAS 18). DT phát sinh từ (các NVKT)

 Bán thành phầm, hàng hoá


 Cung cấp dịch vụ
 Cho đơn vị khác sử dụng TS của DN
 DT BÁN HÀNG được ghi nhận khi 5 ĐIỀU KIỆN SAU
được đồng thời thoả mãn:
 DN đã chuyển giao phần lớn RỦI RO và LỢI ÍCH gắn
liền với QUYỀN SỞ HỮU hàng bán cho người mua
DN không còn nắm giữ QUYỀN QUẢN LÝ như người
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

sở hữu hàng bán hoặc QUYỀN KIỂM SOÁT hàng bán


 Doanh thu được xác định TƯƠNG ĐỐI CHẮC CHẮN
 DN ĐÃ THU ĐƯỢC hoặc SẼ THU ĐƯỢC lợi ích kinh tế
từ bán hàng
 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHI PHÍ liên quan đến việc bán hàng
LO1: Ghi nhận và đo lường doanh thu
Chương 6 - 3
Revenues: Definition & Recognition

 Doanh thu (DT) là tổng lợi ích kinh tế DN thu được


trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD
thông thường của DN, góp phần làm tăng vốn CSH
(VAS 14 & IAS 18). DT phát sinh từ (các NVKT)

 Bán thành phầm, hàng hoá


 Cung cấp dịch vụ
 Cho đơn vị khác sử dụng tài sản của DN
 DT CUNG CẤP DỊCH VỤ được ghi nhận khi 4 ĐIỀU
KIỆN SAU được đồng thời thoả mãn:
 Doanh thu được xác định TƯƠNG ĐỐI CHẮC CHẮN
 DN đã hoặc sẽ THU ĐƯỢC các lợi ích kinh tế từ giao
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

dịch cung cấp dịch vụ đó (TT 200 – Điều 78)


 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC PHẦN CÔNG VIỆC đã hoàn thành vào
ngày lập Bảng cân đối kế toán
 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHI PHÍ phát sinh cho giao dịch và
chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó

LO1: Ghi nhận và đo lường doanh thu


Chương 6 - 4
Revenues: Definition & Recognition
 Thời điểm ghi nhận DT: Là thời điểm DN chuyển giao
phần lớn rủi ro và lợi gắn liền với quyền sở hữu
hàng hoá cho người mua và thường là khi
 Quyền sở hữu hàng bán được chuyển giao;
 Đã hoàn thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng;
 Khách hàng đã thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán
 DN chưa được ghi nhận DT nếu:
 Người mua được quyền trả lại hàng đã mua (theo
những điều kiện nhầt định)  DT chưa chắc chắn
o Nếu chỉ cho phép hàng hoá, dịch vụ  Trả hàng

 Nếu DN chịu trách nhiệm lắp đặt hàng bán cho người
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

mua thì DN chỉ được ghi nhận DT khi đã thực hiện


xong việc lắp đặt.
 DT của số hàng hoá, dịch vụ cung cấp miễn phí hoặc
chiết khấu, giảm giá trong giao dịch dành cho khách
hàng truyền thống = Giá trị hợp lý và chỉ được ghi
nhận khi thực tế có phát sinh (Khoản 1.6.10 – Điều 79)
LO1: Ghi nhận và đo lường doanh thu
Chương 6 - 5
5 steps to revenue recognition
(IFRS 15)
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO1: Ghi nhận và đo lường doanh thu


Chapter 6 - 6
Đo lường
doanh thu (Khoản 1.6 – Điều 78)

Doanh thu bán bàng được đo


lường theo nguyên tắc giá gốc:
1 Doanh thu = Số lượng hàng tiêu
thụ x Đơn giá bán trên hoá đơn

Doanh thu thuần được tính bằng


2 Doanh thu (bán hàng và cung cấp
dịch vụ) – Các khoản giảm trừ
doanh thu
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Doanh thu của một số trường


3 đặc biệt, như bán hàng trả góp,
trao đổi, bán nội bộ, tiêu dùng nội
bộ, hàng quảng cáo…

LO1: Ghi nhận và đo lường doanh thu


Chương 6 - 7
Các khoản
THUẾ TIÊU THỤ
Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế
1 của hàng hoá, dịch vụ x Thuế suất
thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ

Thuế TTĐB = Giá tính thuế TTĐB


2 (Giá bán chưa có thuế TTĐB và
chưa có thuế GTGT) x Thuế suất
thuế TTĐB

Thuế xuất khẩu = Số lượng hàng


3 chịu thuế ghi trên tờ khai x Giá
tính thuế xuất khẩu x Thuế suất
thuế xuất khẩu
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Thuế BVMT = Số lượng đơn vị hàng


4 hoá tính thuế x Mức thuế tuyệt đối
trên một đơn vị hàng hoá

LO1: Ghi nhận và đo lường doanh thu


Chương 6 - 8
Kết cấu TK 511

Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng và CCDV Có

SPS giảm:
- Các khoản thuế gián thu phải
nộp (thuế TTĐB, thuế xuất SPS tăng:
khẩu, thuế GTGT phải nộp đối - Doanh thu bán sản phẩm
với DN tính thuế theo phương hàng hoá, cung cấp dịch vụ,
pháp trực tiếp, thuế BVMT) … của DN thực hiện trong
- Kết chuyển các khoản: kỳ.
doanh thu hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán, chiết
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

khấu thương mại


- Kết chuyển doanh thu thuần
vào TK 911

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 9
Kết cấu TK 632
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có
SPS tăng:
- Trị giá vốn của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ đã bán trong SPS giảm:
kỳ - Trị giá hàng bán bị trả lại
- Chi phí NVL, nhân công vượt - Hoàn nhập dự phòng
trên mức bình thường, chi phí giảm giá hàng tồn kho
SXC cố định tính vào giá vốn. - Kết chuyển giá vốn sản
- Chi phí xây dựng tự chế TSCĐ phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã
vượt trên mức bình thường bán trong kỳ sang TK 911
không được tính vào nguyên giá
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

của TSCĐ
- Số trích lập dự phòng giảm Đo lường như thế
giá hàng tồn kho nào?

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 10
Kế toán bán hàng – Các phương
thức bán hàng

DOANH NGHIỆP
Bán hàng Xuất khẩu
trong nước
• Xuất khẩu
• Trực tiếp Hàng hoá trực tiếp
• Chuyển bán • Xuất khẩu
• Đại lý Thành phẩm uỷ thác
• Trả góp

• Khác (nội Dịch vụ


bộ, quảng
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

cáo, …

KHÁCH HÀNG

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 11
Bán trực tiếp v.s chuyển bán
BÁN TRỰC TIẾP
QKS hàng
bán được
chuyển giao

QKS hàng
bán được
CHUYỂN BÁN chuyển giao
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 12
Bán hàng trong nước (trực tiếp)
Ghi nhận DOANH THU TK 111, 131, TK 521
TK 511 112
Doanh thu bán hàng (1a) Tiền hàng
và CCDV thu được, (3) CKTM, Doanh thu
khách hàng hàng bán bị trả lại,
nợ, trừ tiền Giảm giá hàng bán
TK 333(11) trả trước
Thuế GTGT đầu
ra (PPKT)
Giảm trừ thuế GTGT đầu ra (PPKT)

Ghi nhận GIÁ VỐN TK 632 TK 155,


TK 155, 156(1) 156(1), 154,
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(1b) Giá gốc thành phẩm, hàng hoá xuất 157


kho tiêu thụ trực tiếp (4) Giá vốn hàng
bán bị trả lại
TK 154
(1c) Giá vốn DỊCH VỤ hoặc SẢN PHẨM sản
xuất xong (không nhập kho) tiêu thụ trực tiếp
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 13
Kế toán bán hàng (chuyển bán)
Ghi nhận DOANH THU TK 111, 112, TK 521, 531,
TK 511 131
532,
Doanh thu bán hàng (2a) Tiền hàng
và CCDV thu được, (3) CKTM, Doanh thu
khách hàng hàng bán bị trả lại,
nợ, trừ tiền Giảm giá hàng bán
TK 333(11) trả trước
Thuế GTGT đầu
ra (PPKT)
Giảm trừ thuế GTGT đầu ra (PPKT)
TK 155,
Ghi nhận GIÁ VỐN TK 632 156(1), 154,
TK 155, 156(1) TK 157 157
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(1) Giá gốc TP, HH


xuất kho (2b) Giá vốn hàng (4) Giá vốn hàng
TK 154 chuyển bán gửi bán được bán bị trả lại
(1) Giá vốn sản phẩm sản tiêu thụ
xuất xong (không nhập
kho) chuyển bán
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 14
Hàng gửi bán tiêu thụ
Có phát sinh thừa thiếu
TK 11X,
TK 338(1) TK 157 TK 138(1) 138(8), 334

Giá gốc hàng gửi Giá gốc hàng gửi Giá trị hàng thiếu
TK ? bán thừa bán bị thiếu bồi thường

Xử lý giá trị TK 155,


hàng 156(1)
gửi bán Điều chỉnh giá trị
thừa hàng tồn kho
(do DN xuất
kho thiếu)
TK 632
DOANH THU VÀ GIÁ VỐN HÀNG
BÁN được ghi nhận TƯƠNG ỨNG VỚI Giá trị hàng thiếu
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

HÀNG THỰC TẾ BÀN GIAO CHO DN chịu


KHÁCH HÀNG  HOÁ ĐƠN BÁN Giá gốc hàng gửi
bán thực tế giao
HÀNG PHẢI ĐƯỢC LẬP (hoặc ĐIỀU
cho khách hàng
CHỈNH) tương ứng với HÀNG THỰC
TẾ BÀN GIAO

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 15
Kế toán bán hàng (qua ĐẠI LÝ)
Ghi nhận DOANH THU TK 131 TK 641
TK 511 (2a) Tiền hàng bán (3) Hoa hồng đại lý tính
Doanh thu bán đại lý (Ghi nhận trừ vào tiền hàng
hàng căn cứ Hoá đơn
bán hàng xuất TK 133(1)
cho số hàng đã Thuế GTGT
TK 333(11) tiêu thụ theo được khấu
Bảng kê hàng trừ (nếu có)
Thuế GTGT đầu bán đại lý nhận
ra (PPKT) được) TK 11X
(4) Tiền hàng đại lý thanh
toán
Ghi nhận GIÁ VỐN TK 632
TK 155, 156(1) TK 157
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(1a) Giá gốc TP, HH xuất (2b) Giá vốn hàng TK 155,
kho gửi ĐẠI LÝ (PXK GỬI ĐẠI LÝ 156(1), 154
hàng gửi bán đại lý) được tiêu thụ
TK 154
(1b) Giá vốn sản phẩm sản (5) Hàng gửi đại lý không tiêu thụ được
xuất xong (không nhập
kho) gửi ĐẠI LÝ Chương 6 - 16
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Kế toán bán hàng NHẬN ĐẠI LÝ
TK 331 TK 11X,
TK 511 (3) Hoa hồng đại lý 131
Doanh thu cung (Trừ vào tiền (2b) Tiền hàng đại lý
cấp dịch vụ hàng bán hộ) bán hộ cho BÊN
GIAO ĐẠI LÝ
TK 333(11)
Thuế GTGT đầu
ra (PPKT)
TK 11X
(4) Thanh toán tiền
hàng bán hộ

Theo dõi chi tiết (để lập Thuyết minh BCTC)


© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(1) Giá thanh toán HÀNG (2a) Giá thanh toán


NHẬN ĐẠI LÝ (Khi HÀNG NHẬN ĐẠI
nhận hàng) LÝ (Khi bán hàng)

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 17
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
TRẢ GÓP (TRẢ CHẬM)
TK 511 TK 11X
DOANH THU được Doanh thu bán (1) Tiền hàng
ghi nhận theo giá hàng thu lần đầu
bán TRẢ NGAY (giá TK 131
bán không gồm lãi
trả chậm) Tiền hàng khách (3) Tiền hàng
TK 515 TK 333(11) hàng nợ khách
Thuế GTGT hàng trả
đầu ra nợ
(PPKT)
TK 338(7)
(2) Ghi nhận lãi Lãi trả góp
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

trả chậm thực (trả chậm)


GIÁ VỐN HÀNG BÁN
hiện trong kỳ
được ghi nhận TƯƠNG TỰ
PHƯƠNG THỨC BÁN
HÀNG THÔNG THƯỜNG

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 18
KẾ TOÁN
CÁC TRƯỜNG HỢP TIÊU THỤ KHÁC
TK 155, 156 TK 64X, ...
(1) Xuất TP, hàng hoá dùng cho tiêu dùng nội bộ (phục vụ cho hoạt
động SXKD)

TK 511 TK 334, 353


(2) Xuất kho TP, hàng hoá hàng dùng trả LƯƠNG,
THƯỞNG

TK 333(11)
TK 133(1)
Thuế GTGT đầu ra
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(3) Thuế GTGT của HÀNG TIÊU DÙNG NỘI BỘ PHỤC VỤ


CHO HOẠT ĐỘNG SXKD (nếu có)

 Giá vốn trong trường hợp (2) được ghi nhận như trường hợp bán
hàng thông thường

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 19
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP
Ghi nhận DOANH THU TK 511 TK 131 TK 11X(2),
TK 11X(1) TK 333(3) (2b) Doanh thu 641
hàng XK (5) Thu nợ tiền hàng
(4) Nộp thuế (3) Thuế XUẤT (Khách hàng

Chênh lệch LỖ tỷ giá


xuất khẩu KHẨU nợ tiền hàng)

LÃI tỷ giá
phải nộp
TK 515 TK 635
Chi phí phát sinh trong quá
trình xuất khẩu được xem là
CHI PHÍ BÁN HÀNG  Kế Chênh lệch
toán phản ánh vào TK 641.
(2c) Doanh thu hàng XK (đã thu tiền)
Ghi nhận GIÁ VỐN
TK 155, 156(1) TK 157 TK 632
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(1a) Giá gốc TP, HH chuyển đi


xuất khẩu (theo PXK kiêm
(2a) Giá vốn hàng xuất khẩu (Ghi
vận chuyển nội bộ)
TK 154 nhận khi ?)
(1b) Giá vốn SP sản
xuất xong (không NK)
chuyển đi XK
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 20
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
GIAO UỶ THÁC XUẤT KHẨU (cho đơn vị B)
Kế toán DOANH THU TK 511 TK 131(B) TK 641,
TK TK TK (1a) Doanh thu 133(1)
11X 338(3388B) 333(3) hàng uỷ thác
(4) Trả xuất khẩu (5) Hoa hồng uỷ thác
(3) Thuế (2) Thuế

Chênh lệch LỖ tỷ giá


lại XK
XK phải nộp
tiền
được
thuế
nộp
đã
hộ TK 635
được
nộp
hộ TK
11X(2)
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG TK 515 Thu


UỶ THÁC XUẤT KHẨU (6) tiền hàng
ĐƯỢC HIỆN TƯƠNG TỰ UTXK
NHƯ NGHIỆP VỤ XUẤT Chênh lệch lãi tỉ giá
KHẨU TRỰC TIẾP

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 21
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
XUẤT KHẨU UỶ THÁC (cho đơn vị A)
TK 338(A) TK 131 TK
TK (1) Doanh thu 11X(2)
11X(1) TK 138(8), 338(8) hàng uỷ thác
xuất khẩu (7) Thu tiền hàng
(3) Nộp hộ (2) Thuế XK XKUT
phải nộp cho
thuế XK hàng XKUT
cho hàng

Số hàng DN nhận để xuất khẩu hộ


được theo dõi ____________
XKUT TK X TK 138(A)
TK (5) Các khoản chi
11X(2) (6) Trả tiền hàng XKUT hộ  cho đơn
vị A
TK 511, (4) Hoa hồng
333(11) xuất khẩu
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

uỷ thác
Thanh toán bù trừ
Lãi tỷ giá

TK 635
TK 515 Chênh lệch lỗ tỷ giá
Chênh lệch

LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 22
Hoạt động tài chính và chi phí

 Hoạt động tài chính là những hoạt động sử


dụng vốn của DN, ngoài hoạt động kinh
doanh chính, như
 Cho vay vốn nhàn rỗi
 Kinh doanh ngoại tệ
 Đầu tư chứng khoán, góp vốn liên doanh, …
 Chi phí tài chính, bao gồm:
 Chi phí hoặc các khoản lỗ của hoạt động đầu tư;
 Chi phí cho vay và lãi vay vốn;
Chi phí GVLD, liên kết và lỗ chuyển nhượng CK;
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

 Chi phí giao dịch bán chứng khoán;


 Lỗ bán ngoại tệ, chênh lệch lỗ TGHĐ;
 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính, …

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 23


Doanh thu hoạt động tài chính
và nguyên tắc ghi nhận
 Doanh thu HĐTC bao gồm:
 Tiền lãi: cho vay, TGNH, bán hàng trả chậm, trái phiếu,
tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh
toán sớm;
 Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày
đầu tư (công ty con, liên doanh, lên kết, …);
 Thu nhập từ hoạt động đầu tư hoặc bán chứng khoán,
lãi chuyển nhượng vốn;
 Lãi TGHĐ, bao gồm cả lãi do bán ngoại tệ, …
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu từ TIỀN LÃI, BẢN
QUYỀN, CỔ TỨC VÀ LỢI NHUẬN ĐƯỢC CHIA (VAS 14 –
para. 24)
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

 CÓ KHẢ NĂNG thu được lợi ích từ giao dịch đó


 Doanh thu được xác định TƯƠNG ĐỐI CHĂC CHẮN

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 24


Đo lường Doanh thu HĐTC (Điều 80 – TT 200)

 Doanh thu nhượng bán các khoản đầu tư


(vào Cty con, Cty liên kết, hoạt động kinh
doanh chứng khoán), mua bán ngoại tệ là
chênh lệch (dương) giữa giá bán và giá mua
(giá vồn).
 Doanh thu từ hoạt động đầu tư chứng
khoán là số lãi nhận được.
 Doanh thu tiền lãi gồm số phân bổ các
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

khoản chiết khấu, phụ trội, các khoản lãi


nhận trước hoặc chênh lệch giữa giá trị ghi
sổ ban đầu của công cụ nợ và giá trị của nó
khi đáo hạn.

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 25


Kế toán Doanh thu HĐTC
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Có

SPS giảm:
- Thuế GTGT phải nộp tính SPS tăng:
thuế theo phương pháp trực - Doanh thu hoạt động tài
tiếp (nếu có) chính phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu tài
chính để xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 26


Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911 TK 515 TK 11X, 138, 22X,
DTTC là số tiền đã thu hoặc sẽ thu từ tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản khác
(7) Kết chuyển (1) Nhận cổ tức và lợi nhuận từ hoạt
doanh thu động đầu tư (chứng khoán, vào
được xem là doanh thu hoạt động tài chính.

hoạt động tài chính công ty con, liên kết) hoặc GVLD

(2) Nhận lãi đầu tư bao gồm cả lãi dồn TK 11X


tích trước khi mua lại khoản đầu tư
TK 121, 22X Lãi PS từ ngày
Lãi dồn tích đầu tư

Giá gốc Giá bán


(3) Nhượng bán các khoản đầu tư CÓ LÃI
TK 338(7), 138(8)
(4) Xác định LÃI trái (tín) phiếu định
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

kỳ (nhận lãi TRƯỚC hoặc SAU) TK 331


(5) Chiết khấu thanh toán được hưởng

TK 11X(2), 131
TK 15X, 211, 11X(2)
Tỉ giá gốc Tỉ giá thực tế
(6) Mua vật tư, thu nợ (= ngoại tệ)
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 27
Kế toán Chi phí HĐTC
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có
SPS tăng: Chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ
- Lãi: tiền vay, mua hàng trả
chậm, thuê TS tài chính; SPS giảm:
- Lỗ bán ngoại tệ; - Các khoản giảm chi phí
- Chiết khấu thanh toán cho tài chính
nguời mua; - Kết chuyển chi phí tài
- Lỗ do thanh lý, nhượng bán chính để xác định kết quả
các khoản đầu tư; hoạt động kinh doanh
- Lỗ TGHĐ (phát sinh trong kỳ,
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

do đánh giá lại cuối kỳ)


- Số trích lập dự phòng (giảm
giá CK, đầu tư vào đơn vị )
- Các khoản chi phí của hoạt
động đầu tư tài chính khác
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 28
Kế toán chi phí tài chính
động cho vay hoặc đi vay vốn, chi phí hoặc các khoản TK 11X, 331, ... TK 133(1) TK
Thuế GTGT được TK 635
Chi phí tài chính là các chi phí liên quan đến hoạt

911
khấu trừ (nếu có) (6) Kết chuyển chi
(1) Chi phí của HĐ đầu tư tài chính: Bán phí tài chính
lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư , …

chứng khoán, cho vay vốn, bán ngoại tệ


TK 121, 22X
(2) Nhượng bán các khoản đầu tư phát sinh LỖ
Giá gốc
TK 11X, 138
Giá bán

TK 11X, 15X, 211


TK 22X
Giá trị tài sản nhận được

(3) Nhận lại vốn đầu tư (C.ty con, liên doanh, liên kết)
Giá gốc
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

TK 11X, 242, 335


(4) Chi phí lãi vay (trả định kỳ, trả trước hoặc phân
bổ lãi mua trả góp, trả sau)
TK 11X, 229
(5) Chiết khấu thanh toán cho NM, Dự phòng giảm
giá c/khoán KD và tổn thất đầu tư vào đơn vị 
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 29
Kế toán đánh giá và xử lý
Chênh lệch TGHĐ cuối niên độ

TGHĐ cuối niên độ # TGHĐ


trên sổ kế toán
Khoản mục
tiền tệ có
gốc ngoại tệ
LÃI (LỖ) tỉ
là TS (Nợ
giá hối
phải trả): Chênh lệch
đoái  Ghi
Đánh giá
TỶ GIÁ Có (Nợ)TK
theo TG
413
MUA (BÁN) HỐI ĐOÁI
của NHTM
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

nơi DN
t/xuyên
giao dịch
Chênh lệch thuần  K/C
Doanh thu hoặc Chi phí TC
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 30
Kế toán chênh lệch TGHĐ
Do đánh giá lại cuối năm tài chính
(2b) Chênh lệch TGHĐ giảm
(TGHĐ cuối niên độ nhỏ hơn TK 413(1)
TGHĐ ghi sổ kế toán)
TK TK
33X, 34X 11X(2), 13X
(1a) Chênh lệch TGHĐ tăng (1b) Chênh lệch TGHĐ tăng
(TGHĐ cuối niên độ lớn hơn (TGHĐ cuối niên độ lớn hơn
TGHĐ ghi sổ kế toán) TGHĐ ghi sổ kế toán)

TK 635
TK 515
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(3a) Kết chuyển chênh lệch LÃI (3b) Kết chuyển chênh lệch LỖ
TGHĐ cuối niên độ TGHĐ cuối niên độ

(2a) Chênh lệch TGHĐ giảm (TGHĐ cuối niên độ nhỏ hơn TGHĐ ghi sổ kế toán)
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 31
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CHỨNG
KHOÁN KINH DOANH

 Khái niệm: là dự phòng phần giá trị bị tổn thất do các


loại chứng khoán đầu tư của doanh nghiệp bị giảm
giá.
 Đối tượng lập dự phòng:
 Đối với các khoản đầu tư chứng khoán:
 Là các loại chứng khoán được doanh nghiệp
đầu tư theo đúng quy định của pháp luật;
 Được tự do mua bán trên thị trường mà tại thời
điểm kiểm kê, lập báo cáo tài chính có giá thị
trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ
kế toán.
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 32


KẾ TOÁN DỰ PHÒNG
TỔN THẤT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 Khái niệm: là dự phòng giá trị các khoản đầu tư tài


chính bị tổn thất do tổ chức kinh tế mà doanh nghiệp
đang đầu tư vào bị lỗ.
 Đối tượng lập dự phòng:
 Đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn
 Là các khoản vốn DN đang đầu tư vào tổ chức
kinh tế khác được thành lập theo quy định của
pháp luật và các khoản đầu tư dài hạn khác phải
trích lập dự phòng nếu tổ chức kinh tế mà
doanh nghiệp đang đầu tư bị lỗ (trừ trường hợp
lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

phương án kinh doanh trước khi đầu tư).

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 33


KẾ TOÁN DỰ PHÒNG
TỔN THẤT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 Mức lập dự phòng


 Đối với các khoản đầu tư chứng khoán

Mức lập Số lượng CK bị Giá chứng Giá chứng


dự phòng = giảm giá tại thời x khoán trên sổ - khoán thực tế
giảm giá điểm lập BCTC kế toán trên thị trường

 Đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn


Số vốn đầu tư
Mức lập Vốn thực tế Vốn chủ sở của doanh
dự của các bên hữu thực có nghiệp
phòng = tại tổ chức - tại tổ chức x
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

tổn thất kinh tế kinh tế Tổng số vốn thực tế


của các bên tại tổ
chức kinh tế
SDCK của TK 411(1) Vốn chủ sở hữu (Mã số
cộng (+) TK 411(2) 410) trên Bảng CĐKT

LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 34


KẾ TOÁN DỰ PHÒNG
TỔN THẤT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 Xử lý khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng


khoán
 Tuỳ thuộc vào số dự phòng phải trích lập <> Số dư
khoản dự phòng
 Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
TK 229(1), 229(2) TK 635
(1) Trích số dự phòng giảm giá chứng
khoán và dự phòng tổn thất đầu tư
vào đơn vị khác lần đầu

(2) Trích bổ sung số dự phòng giảm giá


© 2021 by Nguyen Huu Cuong

chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu


tư vào đơn vị khác

(3) Hoàn nhập số dự phòng giảm giá chứng


khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn
vị khác cuối niên độ kế toán tiếp theo
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 35
Kế toán chi phí bán hàng
đến hoạt động tiêu thụ SP, hàng hoá, dịch vụ trong kỳ
Chi phí sản xuất là những chi phí phát sinh liên quan
 NỘI DUNG CHI PHÍ BÁN HÀNG
 Chi phí nhân viên bán hàng (6411): Tiền lương và các
khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng, đóng gói
sản phẩm, hàng hoá, …
 Chi phí vật liệu, bao bì (6412): Nhiên liệu, bao bì dùng
cho vận chuyển, bảo quản SP, hàng hoá trong khâu tiêu
thụ; sửa chữa TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, …
 Chi phí dụng cụ, đồ dùng (6413): Chi phí về dụng cụ
bán hàng (đo lường, tính toán, trưng bày sản phẩm)
 Chi phí khấu hao TSCĐ (6414): Khấu hao phương tiện
vận chuyển, kiểm nghiệm, cửa hàng, quầy hàng, …
 Chi phí bảo hành (6415): Chi phí sửa chữa sản phẩm,
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

hàng hoá bị hỏng trong thời gian bảo hành.


 Chi phí dịch vụ mua ngoài (6417): Chi phí sửa chữa
TSCĐ, vận chuyển, bốc xếp, hoa hồng trả cho đại lý, …
 Chi phí khác bằng tiền (6418): Các chi phí bán hàng
khác, như giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, chào hàng, …

LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 36


Kế toán chi phí bán hàng
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 641 Có

SPS tăng: Chi phí SPS giảm: Kết


phát sinh liên quan chuyển chi phí bán
đến quá trình tiêu hàng để xác định kết
thụ sản phẩm, quả kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ. trong kỳ
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 37


KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
quan đến hoạt động tiêu thụ SP, hàng hoá, dịch vụ. TK 334, 338 TK 641
TK 11X, ...
Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh luên

(1) Chi phí nhân viên bán hàng


(8) Các khoản giảm chi phí
TK 152
(2) Chi phí vật liệu, bao bì bán hàng

TK 153
(3a) C/phí dụng cụ p/bổ 1 lần
TK 352
TK 242 (9) Hoàn nhập dự phòng
(3b) G/ trị dụng cụ (3c) Phân bổ bảo hành sản phẩm
phân bổ nhiều lần giá trị CCDC
TK 214 (do trích thừa hoặc hết thời
(4) Khấu hao TSCĐ của hạn bảo hành)
bộ phận bán hàng TK 911
TK 11X, 154 TK 352
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

(5b) Chi phí b/hành (5a) Trích chi phí (10) Kết chuyển chi phí bán
thực tế phát sinh bảo hành S/phẩm hàng để xác định kết quả
(6) C.phí b/hành (chưa trích trước, ...)
TK 11X, 331 TK 133(1)
Thuế GTGT
(7) Chi phí d/vụ mua ngoài,
chi phí khác bằng tiền
LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 38
KẾ TOÁN CHI PHÍ BẢO HÀNH SẢN PHẨM

Bảo hành
Sản phẩm (Điều 62 – TT 200)

Bộ phận bảo Bộ phận bảo


hành không hạch hành hạch toán
toán độc lập độc lập
- Chi phí bảo hành - Bộ phận bảo
 Chi phí dịch vụ hàng thực hiện
được tập hợp vào hoạt động bảo
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

TK chi phí sản xuất hành.


(62X) hoặc TK 154 - Bộ phận có SP
bảo hành thanh
toán lại chi phí

LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 39


KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
Chi phí QLDN là những chi phí quản lý hành chính và
 NỘI DUNG CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
 Chi phí nhân viên quản lý (6421): Tiền lương và các
khoản trích theo lương của BGĐ, các phòng ban, …
quản lý kinh doanh của doanh nghiệp

 Chi phí vật liệu quản lý (6422): Vật liệu dùng cho công
tác quản lý doanh nghiệp (văn phòng phẩm, …); vật liệu
sửa chữa TSCĐ, công cụ dụng cụ, …
 Chi phí đồ dùng văn phòng (6423): Giá trị dụng cụ, đồ
dùng văn phòng dùng cho công tác quản lý
 Chi phí khấu hao TSCĐ (6424): Khấu hao TSCĐ dùng
chung cho toàn DN, như: văn phòng làm việc, …
 Thuế, phí và lệ phí (6425): Thuế, phí và lệ phí, như thuế
môn bài, tiền thuê đất, thuế nhà đất, …
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

 Chi phí dự phòng (6426): Chi phí dự phòng phải thu


khó đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí QLDN
 Chi phí dịch vụ mua ngoài (6427): Các chi phí dịch vụ
mua ngoài dùng cho QLDN …
 Chi phí khác bằng tiền (6428): Chi phí hội nghị, tiếp
khách, …
LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 40
Kế toán chi phí QLDN
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 642 Có

SPS giảm:
SPS tăng:
- Chi phí QLDN phát - Hoàn nhập dự phòng
sinh trong kỳ phải thu khó đòi, dự
phòng phải trả
- Số dự phòng phải thu
khó đòi, dự phòng phải - Kết chuyển chi phí
trả trích lập trong kỳ QLDN để xác định
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

KQKD

LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 41


KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH
NGHIỆP
TK 334, 338 TK 642
Chi phí sản xuất là những chi phí phát sinh luên quan
đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
(1) Chi phí nhân viên QLDN TK 11X, ...
(8) Các khoản giảm chi phí
TK 152
(2) Chi phí vật liệu quản lý QLDN
TK
TK 153
(3a) C/phí dụng cụ p/bổ 1 lần 229(3), 352
TK 242 (9) Hoàn nhập dự phòng phải
(3b) G/ trị dụng cụ (3c) Phân bổ thu khó đòi, phải trả
phân bổ nhiều lần giá trị CCDC
TK 214
(4) Khấu hao TSCĐ tính
cho bộ phận QLDN TK 911
TK TK 333
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

229(3), 352 (5) Thuế môn bài, tiền (10) Kết chuyển chi phí bán
thuê đất, thuế nhà đất hàng để xác định kết quả
(6) Chi phí dự phòng (phải thu, ...)
TK 11X, 331 TK 133(1)
Thuế GTGT
(7) Chi phí d/vụ mua ngoài,
chi phí khác bằng tiền
LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 42
Kế toán Thu nhập khác
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có

SPS giảm:
- Các khoản giảm trừ thu nhập
khác (như thuế GTGT phải SPS tăng:
nộp đối với các khoản thu - Các khoản thu nhập khác
nhập khác ở DN tính thuế phát sinh trong kỳ.
theo phương pháp trực tiếp)
- Kết chuyển thu nhập khác để
xác định kết LỢI NHUẬN KẾ
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

TOÁN

LO5: Kế toán thu nhập và chi phí khác Chương 6 - 43


KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
động ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh TK TK 711 TK 33X
Xoá sổ các khoản nợ phải trả không
Thu nhập khác là các khoản thu nhập từ các hoạt

333(11)
xác định được chủ nợ
Thuế GTGT phải nộp
theo PPTT của
thu nhập khác TK 11X, 131
Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 333(11)
Thuế GTGT
TK 344, 338(6)
TK 911 (Nếu có)
nghiệp.

Kết chuyển doanh thu Tiền phạt trừ vào tiền nhận ký cược, ký quỹ
thu nhập khác để
- Thu nợ khó đòi đã xử lý TK 11X
xác định LỢI
- Thu tiền phạt, tiền thưởng
NHUẬN KẾ
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

TOÁN
TK 15X, 211
Các khoản được biếu, tặng, viện trợ

Hoàn nhập dự phòng phải trả về TK 352


bảo hành công trình thừa

LO5: Kế toán thu nhập và chi phí khác Chương 6 - 44


Kế toán Chi phí khác
Tài khoản sử dụng

Nợ TK 811 – Chi phí khác Có

SPS giảm:
SPS tăng: - Kết chuyển chi phí khác
- Các khoản chi phí khác phát để xác định LỢI NHUẬN
sinh trong kỳ KẾ TOÁN
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO5: Kế toán thu nhập và chi phí khác Chương 6 - 45


KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC
Chi phí khác là các chi phí phát sinh từ các hoạt động TK 211, 213 TK 214 TK
ngoài hoạt động tạo ra doanh thu cho doanh nghiệp Ghi giảm giá trị TK 811
911
hao mòn Kết chuyển chi
Ghi giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán phí khác

TK 11X, 331
Chi phí phát sinh của hoạt động thanh lý, nhượng bán
TK 133(1)
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ (nếu có)
TK 333
Các khoản thuế bị phạt, bị truy nộp

TK 11X, ...
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế


hoặc vi phạm pháp luật, ....
TK 11X, 141

Chi phí khác như: chi khắc phục tổn thất do gặp
rủi ro trong kinh doanh, chi phí thu hồi nợ, ...
LO5: Kế toán thu nhập và chi phí khác Chương 6 - 46
Khái niệm và ý nghĩa KQKD

 Kết quả kinh doanh:


 Là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết
quả của tất cả các hoạt động có sử dụng
nguồn lực của doanh nghiệp
 Thể hiện cụ thể qua chỉ tiêu LỢI NHUẬN
THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
 Lợi nhuận trước thuế được cấu thành từ
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO6: Kế toán kết quả kinh doanh Chương 6 - 47


Kết quả kinh doanh

Lợi nhuận gộp về bán hàng


và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận
+ Doanh thu HĐTC thuần từ
=
hoạt động
- Chi phí tài chính kinh doanh

- Chi phí bán hàng và QLDN


+

+ Thu nhập khác


© 2021 by Nguyen Huu Cuong

= Lợi nhuận khác


- Chi phí khác

=
= Lợi nhuận (kế toán) trước thuế

LO6: Kế toán kết quả kinh doanh Chương 6 - 48


Các nguyên tắc kế toán cơ bản
vận dụng để xác định KQKD

Cơ sở kế toán dồn tích, mọi NVKT được ghi


sổ kế toán căn cứ vào thời điểm phát sinh,
1 không căn cứ vào thời điểm thực thu hoặc
thực chi tiền hoặc tương đương tiền.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, doanh thu


được ghi nhận khi quyền sở hữu hàng hoá
2 bán ra được chuyển giao, hoặc khi các lao
vụ, dịch vụ hoàn thành chuyển giao.
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Nguyên tắc phù hợp, quy định việc ghi


nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
3 với nhau  Ghi nhận doanh thu phải ghi
nhận một khoản chi phí tương ứng.

LO6: Kế toán kết quả kinh doanh Chương 6 - 49


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
TK 632 TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng bán TK 511
Kết chuyển doanh thu bán
TK 635
Kết chuyển chi phí tài chính hàng thuần
TK 515
TK 641
Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính

TK 642 TK 711
Kết chuyển chi phí QLDN Kết chuyển thu nhập khác

TK 811
TK 821
Kết chuyển chi phí khác
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Kết chuyển thu nhập thuế


TK 821 TNDN
Kết chuyển chi phí thuế TNDN TK 421
Kết chuyển lỗ

Kết chuyển LN sau thuế


LO6: Kế toán kết quả kinh doanh Chương 6 - 50
KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
nộp trong năm hiện tại, tính trên thu nhập chiu thuế và TK 821(1)
Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải

thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành

TK 11X TK 333(4)
(2) Nộp tiền thuế
TNDN (1) Xác định thuế TK 911
TNDN hiện hành
tạm nộp theo Tờ (4) Kết chuyển chi
khai thuế TNDN thuế TNDN để
xác định LỢI
(3a) Số thuế TNDN hiện NHUẬN sau
hành còn phải nộp bổ
thuế
sung cuối năm (Nếu
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

số thuế TNDN hiện


hành của năm > số
tạm nộp trong năm)

(3b) Số thuế TNDN hiện hành còn phải nộp bổ sung cuối năm (Nếu
số thuế TNDN hiện hành của năm < số tạm nộp trong năm)

LO6: Kế toán kết quả kinh doanh Chương 6 - 51


KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
TK 421(2) TK 911
TK 11X
Kết chuyển LỢI
Chia lợi nhuận cho các nhà đầu tư
NHUẬN sau
thuế
TK 338(8)
Quyết định trích lợi nhuận chia cho các
nhà đầu tư nhưng chưa chi

TK
414, 418, 353
Trích lập các quỹ
TK 411

Bổ sung nguồn vốn kinh doanh, Trả cổ


© 2021 by Nguyen Huu Cuong

tức bằng cổ phiếu


TK 421(1)
Kết chuyển LN chưa phân phối còn dư

Chương 6 - 52
Trình bày thông tin trên BCTC
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 53


Trình bày thông tin trên BCTC
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 54


Trình bày thông tin trên BCTC
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 55


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 17

Trang 20

Trang 30
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 56


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 30
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Trang 31

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 57


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 31
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 58


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 31

Trang 31
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 59


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 55
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 60


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 56
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

Trang 56

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 61


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 56

Trang 57
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 62


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 58

Trang 59
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 63


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 57
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 64


Trình bày thông tin trên BCTC

Trang 60
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

LO8: Trình bày thông tin trên BCTC Chương 6 - 65


Tài liệu tham khảo

1. Annand, D. & Dauderis, H (2021). Introduction to Financial


Accounting (Version 2021, Revision A). Alberta: Lyryx Learning
Inc.
2. Arnold, G. & Kyle, S. (2021), Intermediate Financial
Accounting – Volume II. Alberta: Lyryx Learning Inc.
3. Franklin, M. và cộng sự (2019). Principles of Accounting,
Volume 1. Texas: OpenStax.
4. Ministry of Finance (2001), Decision 149/2001/QĐ-BTC (VAS
14 – Revenues and Other Incomes)
5. Ministry of Finance (2014), Circular 200/2014/TT-BTC.
© 2021 by Nguyen Huu Cuong

6. Ministry of Finance (2019), Circular 48/2019/TT-BTC.

Chương 2 - 66

You might also like