Professional Documents
Culture Documents
CHÍNH 1
(ACC2001)
Chương 6 – Kế toán doanh thu,
thu nhập, chi phí và KQKD
Chương 6 - 2
Revenues: Definition & Recognition
Nếu DN chịu trách nhiệm lắp đặt hàng bán cho người
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
SPS giảm:
- Các khoản thuế gián thu phải
nộp (thuế TTĐB, thuế xuất SPS tăng:
khẩu, thuế GTGT phải nộp đối - Doanh thu bán sản phẩm
với DN tính thuế theo phương hàng hoá, cung cấp dịch vụ,
pháp trực tiếp, thuế BVMT) … của DN thực hiện trong
- Kết chuyển các khoản: kỳ.
doanh thu hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán, chiết
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 9
Kết cấu TK 632
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán Có
SPS tăng:
- Trị giá vốn của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ đã bán trong SPS giảm:
kỳ - Trị giá hàng bán bị trả lại
- Chi phí NVL, nhân công vượt - Hoàn nhập dự phòng
trên mức bình thường, chi phí giảm giá hàng tồn kho
SXC cố định tính vào giá vốn. - Kết chuyển giá vốn sản
- Chi phí xây dựng tự chế TSCĐ phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã
vượt trên mức bình thường bán trong kỳ sang TK 911
không được tính vào nguyên giá
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
của TSCĐ
- Số trích lập dự phòng giảm Đo lường như thế
giá hàng tồn kho nào?
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 10
Kế toán bán hàng – Các phương
thức bán hàng
DOANH NGHIỆP
Bán hàng Xuất khẩu
trong nước
• Xuất khẩu
• Trực tiếp Hàng hoá trực tiếp
• Chuyển bán • Xuất khẩu
• Đại lý Thành phẩm uỷ thác
• Trả góp
cáo, …
KHÁCH HÀNG
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 11
Bán trực tiếp v.s chuyển bán
BÁN TRỰC TIẾP
QKS hàng
bán được
chuyển giao
QKS hàng
bán được
CHUYỂN BÁN chuyển giao
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 12
Bán hàng trong nước (trực tiếp)
Ghi nhận DOANH THU TK 111, 131, TK 521
TK 511 112
Doanh thu bán hàng (1a) Tiền hàng
và CCDV thu được, (3) CKTM, Doanh thu
khách hàng hàng bán bị trả lại,
nợ, trừ tiền Giảm giá hàng bán
TK 333(11) trả trước
Thuế GTGT đầu
ra (PPKT)
Giảm trừ thuế GTGT đầu ra (PPKT)
Giá gốc hàng gửi Giá gốc hàng gửi Giá trị hàng thiếu
TK ? bán thừa bán bị thiếu bồi thường
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 15
Kế toán bán hàng (qua ĐẠI LÝ)
Ghi nhận DOANH THU TK 131 TK 641
TK 511 (2a) Tiền hàng bán (3) Hoa hồng đại lý tính
Doanh thu bán đại lý (Ghi nhận trừ vào tiền hàng
hàng căn cứ Hoá đơn
bán hàng xuất TK 133(1)
cho số hàng đã Thuế GTGT
TK 333(11) tiêu thụ theo được khấu
Bảng kê hàng trừ (nếu có)
Thuế GTGT đầu bán đại lý nhận
ra (PPKT) được) TK 11X
(4) Tiền hàng đại lý thanh
toán
Ghi nhận GIÁ VỐN TK 632
TK 155, 156(1) TK 157
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
(1a) Giá gốc TP, HH xuất (2b) Giá vốn hàng TK 155,
kho gửi ĐẠI LÝ (PXK GỬI ĐẠI LÝ 156(1), 154
hàng gửi bán đại lý) được tiêu thụ
TK 154
(1b) Giá vốn sản phẩm sản (5) Hàng gửi đại lý không tiêu thụ được
xuất xong (không nhập
kho) gửi ĐẠI LÝ Chương 6 - 16
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Kế toán bán hàng NHẬN ĐẠI LÝ
TK 331 TK 11X,
TK 511 (3) Hoa hồng đại lý 131
Doanh thu cung (Trừ vào tiền (2b) Tiền hàng đại lý
cấp dịch vụ hàng bán hộ) bán hộ cho BÊN
GIAO ĐẠI LÝ
TK 333(11)
Thuế GTGT đầu
ra (PPKT)
TK 11X
(4) Thanh toán tiền
hàng bán hộ
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 17
KẾ TOÁN BÁN HÀNG
TRẢ GÓP (TRẢ CHẬM)
TK 511 TK 11X
DOANH THU được Doanh thu bán (1) Tiền hàng
ghi nhận theo giá hàng thu lần đầu
bán TRẢ NGAY (giá TK 131
bán không gồm lãi
trả chậm) Tiền hàng khách (3) Tiền hàng
TK 515 TK 333(11) hàng nợ khách
Thuế GTGT hàng trả
đầu ra nợ
(PPKT)
TK 338(7)
(2) Ghi nhận lãi Lãi trả góp
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
Chương 6 - 18
KẾ TOÁN
CÁC TRƯỜNG HỢP TIÊU THỤ KHÁC
TK 155, 156 TK 64X, ...
(1) Xuất TP, hàng hoá dùng cho tiêu dùng nội bộ (phục vụ cho hoạt
động SXKD)
TK 333(11)
TK 133(1)
Thuế GTGT đầu ra
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Giá vốn trong trường hợp (2) được ghi nhận như trường hợp bán
hàng thông thường
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 19
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP
Ghi nhận DOANH THU TK 511 TK 131 TK 11X(2),
TK 11X(1) TK 333(3) (2b) Doanh thu 641
hàng XK (5) Thu nợ tiền hàng
(4) Nộp thuế (3) Thuế XUẤT (Khách hàng
LÃI tỷ giá
phải nộp
TK 515 TK 635
Chi phí phát sinh trong quá
trình xuất khẩu được xem là
CHI PHÍ BÁN HÀNG Kế Chênh lệch
toán phản ánh vào TK 641.
(2c) Doanh thu hàng XK (đã thu tiền)
Ghi nhận GIÁ VỐN
TK 155, 156(1) TK 157 TK 632
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 21
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
XUẤT KHẨU UỶ THÁC (cho đơn vị A)
TK 338(A) TK 131 TK
TK (1) Doanh thu 11X(2)
11X(1) TK 138(8), 338(8) hàng uỷ thác
xuất khẩu (7) Thu tiền hàng
(3) Nộp hộ (2) Thuế XK XKUT
phải nộp cho
thuế XK hàng XKUT
cho hàng
uỷ thác
Thanh toán bù trừ
Lãi tỷ giá
TK 635
TK 515 Chênh lệch lỗ tỷ giá
Chênh lệch
LO2: Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán Chương 6 - 22
Hoạt động tài chính và chi phí
SPS giảm:
- Thuế GTGT phải nộp tính SPS tăng:
thuế theo phương pháp trực - Doanh thu hoạt động tài
tiếp (nếu có) chính phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu tài
chính để xác định kết quả
hoạt động kinh doanh
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
hoạt động tài chính công ty con, liên kết) hoặc GVLD
TK 11X(2), 131
TK 15X, 211, 11X(2)
Tỉ giá gốc Tỉ giá thực tế
(6) Mua vật tư, thu nợ (= ngoại tệ)
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 27
Kế toán Chi phí HĐTC
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính Có
SPS tăng: Chi phí tài chính phát
sinh trong kỳ
- Lãi: tiền vay, mua hàng trả
chậm, thuê TS tài chính; SPS giảm:
- Lỗ bán ngoại tệ; - Các khoản giảm chi phí
- Chiết khấu thanh toán cho tài chính
nguời mua; - Kết chuyển chi phí tài
- Lỗ do thanh lý, nhượng bán chính để xác định kết quả
các khoản đầu tư; hoạt động kinh doanh
- Lỗ TGHĐ (phát sinh trong kỳ,
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
911
khấu trừ (nếu có) (6) Kết chuyển chi
(1) Chi phí của HĐ đầu tư tài chính: Bán phí tài chính
lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư , …
(3) Nhận lại vốn đầu tư (C.ty con, liên doanh, liên kết)
Giá gốc
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
nơi DN
t/xuyên
giao dịch
Chênh lệch thuần K/C
Doanh thu hoặc Chi phí TC
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 30
Kế toán chênh lệch TGHĐ
Do đánh giá lại cuối năm tài chính
(2b) Chênh lệch TGHĐ giảm
(TGHĐ cuối niên độ nhỏ hơn TK 413(1)
TGHĐ ghi sổ kế toán)
TK TK
33X, 34X 11X(2), 13X
(1a) Chênh lệch TGHĐ tăng (1b) Chênh lệch TGHĐ tăng
(TGHĐ cuối niên độ lớn hơn (TGHĐ cuối niên độ lớn hơn
TGHĐ ghi sổ kế toán) TGHĐ ghi sổ kế toán)
TK 635
TK 515
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
(3a) Kết chuyển chênh lệch LÃI (3b) Kết chuyển chênh lệch LỖ
TGHĐ cuối niên độ TGHĐ cuối niên độ
(2a) Chênh lệch TGHĐ giảm (TGHĐ cuối niên độ nhỏ hơn TGHĐ ghi sổ kế toán)
LO3: Kế toán doanh thu và CP tài chính Chương 6 - 31
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CHỨNG
KHOÁN KINH DOANH
TK 153
(3a) C/phí dụng cụ p/bổ 1 lần
TK 352
TK 242 (9) Hoàn nhập dự phòng
(3b) G/ trị dụng cụ (3c) Phân bổ bảo hành sản phẩm
phân bổ nhiều lần giá trị CCDC
TK 214 (do trích thừa hoặc hết thời
(4) Khấu hao TSCĐ của hạn bảo hành)
bộ phận bán hàng TK 911
TK 11X, 154 TK 352
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
(5b) Chi phí b/hành (5a) Trích chi phí (10) Kết chuyển chi phí bán
thực tế phát sinh bảo hành S/phẩm hàng để xác định kết quả
(6) C.phí b/hành (chưa trích trước, ...)
TK 11X, 331 TK 133(1)
Thuế GTGT
(7) Chi phí d/vụ mua ngoài,
chi phí khác bằng tiền
LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 38
KẾ TOÁN CHI PHÍ BẢO HÀNH SẢN PHẨM
Bảo hành
Sản phẩm (Điều 62 – TT 200)
Chi phí vật liệu quản lý (6422): Vật liệu dùng cho công
tác quản lý doanh nghiệp (văn phòng phẩm, …); vật liệu
sửa chữa TSCĐ, công cụ dụng cụ, …
Chi phí đồ dùng văn phòng (6423): Giá trị dụng cụ, đồ
dùng văn phòng dùng cho công tác quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ (6424): Khấu hao TSCĐ dùng
chung cho toàn DN, như: văn phòng làm việc, …
Thuế, phí và lệ phí (6425): Thuế, phí và lệ phí, như thuế
môn bài, tiền thuê đất, thuế nhà đất, …
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
SPS giảm:
SPS tăng:
- Chi phí QLDN phát - Hoàn nhập dự phòng
sinh trong kỳ phải thu khó đòi, dự
phòng phải trả
- Số dự phòng phải thu
khó đòi, dự phòng phải - Kết chuyển chi phí
trả trích lập trong kỳ QLDN để xác định
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
KQKD
229(3), 352 (5) Thuế môn bài, tiền (10) Kết chuyển chi phí bán
thuê đất, thuế nhà đất hàng để xác định kết quả
(6) Chi phí dự phòng (phải thu, ...)
TK 11X, 331 TK 133(1)
Thuế GTGT
(7) Chi phí d/vụ mua ngoài,
chi phí khác bằng tiền
LO4: Kế toán chi phí bán hàng và QLDN Chương 6 - 42
Kế toán Thu nhập khác
Tài khoản sử dụng
Nợ TK 711 – Thu nhập khác Có
SPS giảm:
- Các khoản giảm trừ thu nhập
khác (như thuế GTGT phải SPS tăng:
nộp đối với các khoản thu - Các khoản thu nhập khác
nhập khác ở DN tính thuế phát sinh trong kỳ.
theo phương pháp trực tiếp)
- Kết chuyển thu nhập khác để
xác định kết LỢI NHUẬN KẾ
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
TOÁN
333(11)
xác định được chủ nợ
Thuế GTGT phải nộp
theo PPTT của
thu nhập khác TK 11X, 131
Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 333(11)
Thuế GTGT
TK 344, 338(6)
TK 911 (Nếu có)
nghiệp.
Kết chuyển doanh thu Tiền phạt trừ vào tiền nhận ký cược, ký quỹ
thu nhập khác để
- Thu nợ khó đòi đã xử lý TK 11X
xác định LỢI
- Thu tiền phạt, tiền thưởng
NHUẬN KẾ
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
TOÁN
TK 15X, 211
Các khoản được biếu, tặng, viện trợ
SPS giảm:
SPS tăng: - Kết chuyển chi phí khác
- Các khoản chi phí khác phát để xác định LỢI NHUẬN
sinh trong kỳ KẾ TOÁN
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
TK 11X, 331
Chi phí phát sinh của hoạt động thanh lý, nhượng bán
TK 133(1)
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ (nếu có)
TK 333
Các khoản thuế bị phạt, bị truy nộp
TK 11X, ...
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Chi phí khác như: chi khắc phục tổn thất do gặp
rủi ro trong kinh doanh, chi phí thu hồi nợ, ...
LO5: Kế toán thu nhập và chi phí khác Chương 6 - 46
Khái niệm và ý nghĩa KQKD
=
= Lợi nhuận (kế toán) trước thuế
TK 642 TK 711
Kết chuyển chi phí QLDN Kết chuyển thu nhập khác
TK 811
TK 821
Kết chuyển chi phí khác
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
TK 11X TK 333(4)
(2) Nộp tiền thuế
TNDN (1) Xác định thuế TK 911
TNDN hiện hành
tạm nộp theo Tờ (4) Kết chuyển chi
khai thuế TNDN thuế TNDN để
xác định LỢI
(3a) Số thuế TNDN hiện NHUẬN sau
hành còn phải nộp bổ
thuế
sung cuối năm (Nếu
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
(3b) Số thuế TNDN hiện hành còn phải nộp bổ sung cuối năm (Nếu
số thuế TNDN hiện hành của năm < số tạm nộp trong năm)
TK
414, 418, 353
Trích lập các quỹ
TK 411
Chương 6 - 52
Trình bày thông tin trên BCTC
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 17
Trang 20
Trang 30
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 30
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 31
Trang 31
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 31
Trang 31
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 55
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 56
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 56
Trang 56
Trang 57
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 58
Trang 59
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 57
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Trang 60
© 2021 by Nguyen Huu Cuong
Chương 2 - 66