You are on page 1of 52

TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC

Phương Pháp

TỌA ĐỘ HÓA
HÌNH KHÔNG GIAN

CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN


TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN


Tạp chí và tư liệu toán học
Đôi khi trong giải toán hình học không gian cổ điển ta sẽ gặp khá nhiều bài toán tính toán phức tạp,
tuy nhiên trong phòng thi ta lại không có nhiều thời gian, vì thế trong chương này chúng ta sẽ tìm
hiểu một phương pháp giải quyết nhanh các bài toán tính toán phức tạp và khó trong hình không
gian cổ điển, liên quan tới cực trị, góc, khoảng cách.

I. Ý TƯỞNG.
PHƯƠNG PHÁP
Trên mạng có một vài tài liệu nói về phương pháp này và chia thành rất nhiều dạng, điều đó làm
chúng ta khi áp dụng có phần khó nhớ và máy móc, tuy nhiên chúng ta chỉ cần nắm được dấu hiệu
và phương pháp sau
 Bước 1. Chọn hệ trục tọa độ. Trong bước này ta sẽ xác định 3 đường vuông góc có trong bài
toán và gọi đó là 3 đường cơ sở. Thông thường thì ta sẽ quy ước trục Ox hướng vào mình,
trục Oz nằm ngang, còn lại là trục Oy
 Bước 2. Xác định tọa độ các điểm liên trên hình liên quan tới bài toán. Với những bạn chưa
quen thì chúng ta xác định tọa độ hình chiếu của điểm cần tìm lên các trục, từ đó sẽ suy ra
được tọa độ điểm cần tính.
 Bước 3. Áp dụng công thức.
Sau đây chúng ta sẽ nhắc lại một số công thức cần nhớ trong phần này.
Diện tích và thể tích
1
Diện tích tam giác ABC: S   AB, AC 
2
1
Thể tích tứ diện ABCD: V   AB, AC  . AD
6
Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’: V   AB, AD  . AA '
1
Thể tích hình lăng trụ ABC,A’B’C’: V   AB, AD  . AA '
2
Góc giữa 2 mặt phẳng: Mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến n và mặt phẳng  Q  có vecto pháp


tuyến n ' thì cos   P  ,  Q   = cos n, n ' 
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Góc giữa 2 đường thẳng: Đường thẳng d có VTCP u và d’ có VTCP v thì cos  d , d '  cos u, v  
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đường thẳng d có VTCP u và (P) có VTPT n thì
 
sin  d ,  P    cos u, n

Khoảng cách từ M 0  x0 , y0 , z0  đến mặt phẳng:

  Oxy  là z0 ;  Oyz  là x0 ;  Ozx  là y0


Ax0  By0  Cz0  D
  P  : Ax  By  Cz  D  0 là d  M 0 , P  
A2  B 2  C 2

1 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

Khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng:


 AM 0 , u 
 
Cho M 0  x0 , y0 , z0  và đường thẳng d qua A và có VTCP u  AB thì d  M 0 , d  
u

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Đường thẳng d1 qua M 1 và có VTCP u1 ; d 2 qua

u1 , u2  .M 1 M 2
 
M 2 và có VTCP thì d  d1 , d 2  
u1 , u2 
 
Chú ý. Thông thường các bài mà không có 3 đường vuông góc thì ta sẽ phải tự dựng thêm để gắn
tọa độ và những bài liên quan tới hình lập phương, hình hộp chữ nhật, chối chóp có 3 đường vuông
góc, lăng trụ đứng thì khi áp dụng phương pháp này sẽ giải rất nhanh !

II. CÁC BÀI TOÁN.


Câu 1
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp S .CMN .
Lời giải
z

N
C
D

H O M y
A
B
x
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ và xét a  1 .


 1   1 1   3
Khi đó H  O , M  0;1;0  , C   ;1;0  , N   ; ;0  , S  0;0;  .
 2   2 2   2 
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp chóp S .CMN có dạng
 S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 ,  a 2  b2  c 2  d  0  .

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 2
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

 1
2b  d  1 a   4
 
a  2b  d   5 b  3
 4  4
S , C , M , N   S  nên ta có hệ phương trình:  1 
a  b  d   2 c  5 3
  12
 3c  d   3 
 4 d  1
 2
31 93
Ta có a 2  b 2  c 2  d  hay a 2  b2  c 2  d  .
48 12
a 93
Vậy R  .
12

Câu 2
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , thỏa mãn điều kiện
AB  BC  a , AD  2a, SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, CD . Tính cosin của góc giữa MN và ( SAC ) .
Lời giải
z

M D y
A

B C
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
x
Chọn hệ trục như hình vẽ, chọn đơn vị là a .
1 1 1 3 
Có A  0;0;0  , B 1;0;0  , C 1;1; 0  , D  0; 2;0  , S  0;0;1 ; M  ;0;  ; N  ; ;0  .
2 2 2 2 
 3 1
Vec tơ chỉ phương của MN là 2MN  2  0; ;     0;3; 1 .
 2 2
Véc tơ pháp tuyến của  SAC  là n   AC ; AS   1; 1;0  .


Vậy sin MN ;  SAC    3
9 1 2

3 5
10

3 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

 
3 5  55
Suy ra cos MN ;  SAC   1    
 10  10

Câu 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD  2 AB  2BC  2CD  2a . Hai mặt
phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và  SAC  , biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
Lời giải
Vì ABCD là hình thang cân có AD  2 AB  2BC  2CD  2a
a 3 a  2a a 3 3 3a 2
 AD  2a; AB  BC  CD  a  CH  ; S ABCD  .  .
2 2 2 4
1 3 3a 2 a3 3
Nên VABCD  . .SA   SA  a
3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
S z

M Q
I H
A D
F

N
K
B C
y
x

a   a 3   a 3 
Ta có K  0;0;0  , B  ;0;0  , C  0; ;0  , A  0;  ;0  ,
2    2 2
  
 a a 3   a 3  a a 3 a
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

N  ; ;0  , S  0;  ; a  , M  ;  ; 
  4 2 
 2 2   2  4
 3a 3a 3 a 
 MN   ; 
;  . Chọn u1  3;3 3;  2 cùng phương với MN 
 4 4 2 
 BK  SA
Nhận xét   BK   SAC 
 BK  AC
a 
 BK   ;0;0  là vtpt của  SAC  .Chọn n1  1;0;0  cùng phương với BK
2 

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 4
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

u1.n1 3 10 310
Gọi  là góc góc giữa MN và  SAC  . Ta có sin     cos   .
u1 u2 20 20

Câu 4
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  a, BAC  1200 , AA  a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của BC  và CC  . Số đo góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
Lời giải
z

A C

B N

A' C'

B'
y

Thiết lập hệ toạ độ Oxyz trong không gian như hình vẽ, gốc toạ độ O trùng M .
a 3 a
Dễ dàng tính được MB  MC   ; MA  .
2 2
 a 3 a
+ M  0;0;0  , N   Oyz   N  0;  ; 
 2 2 
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
a 
+ A   Oxz   A  ;0; a  . Mp  ABC  / /  ABC   ;  ABC     Oxy 
2 
  ABC  có một vecto pháp tuyến là k   0;0;1
a 
Ta có MA  ;0;0  cùng phương u1 1;0; 2 
2 
 a 3 a
MN  0;  ;  cùng phương u2 0;  3;1
2 2 
 


  AMN  có một vecto pháp tuyến n  u1 , u2   2 3; 1;  3 

5 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

 
 cos  AMN  ,  ABC   cos k , n    4
3

Câu 5
Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B , BC  a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA  a 3, M là trung điểm AC , tính góc cotang của  SBM  và  SAB 
Lời giải
z
S

y
A C

 
a a 
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có B  0;0;0  ; A  a;0;0  ; C  0; a;0  ; S a;0, a 3 ; M  ; ;0 
2 2 

 
a  a
 
2
n SAB    0;1;0  ; n SBM    SB, MB   a 1;0, 3   1;1;0    3; 3;1
2  2
Đặt góc  SBM  và  SAB  là  , ta có

21 
n SAB  .n SMB 
cos   
n SAB  n SMB  7 
 cos  3
  cot   
sin  2
2 7 
2
 21 
sin   1     
 7  7 

Câu 6
Cho hình tứ diện EFGH có EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH , EH vuông góc với
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

EF ;biết EF  6a , EG  8a , EH  12a , với a  0, a  . Gọi I , J tương ứng là trung điểm của


hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng  EIJ  theo a .
Lời giải
Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG  ( EFH ) . Gọi K là trung điểm
của EF suy ra IK  ( EFH ) . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có:
K  0;0;0  , I  0;0; 4a  , E  3a;0;0  , J  0;6a;0  .

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 6
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

z
I
8a

N
x E 6a
F
K
12a M
J
y
H .
x y z
Phương trình mặt phẳng  EIJ  :    1  4 x  2 y  3z  12a  0 .
3a 6a 4a

d   F ,  EIJ    2d  K ,  EIJ    2
12a 24a 24 29a
  .
4  9  16 29 29

Câu 7
Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc
giữa mặt phẳng  AB ' C  và mặt phẳng  BCC B  bằng 600 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC  ?
Lời giải
Gọi chiều cao của hình lăng trụ là h .
  
Đặt hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ. Khi đó A  0;0;0  , B a 3;0;0 , C 0; a 3;0 , B a 3;0; h   
a 3 a 3 
 M  ; ;0  là trung điểm của BC .
 2 2 
z
A' C'

B'
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC

y
A C
M
B
x
a 3 a 3 
Vì AM   BCC B  và AM   n  1;1;0  là VTPT của  BCC ' B ' .
 2 ; 2 ;0  nên
 

7 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

   
Ta có  AC , AB  ah 3;0; 3a 2  n1  h;0;  3a là VTPT của  AB ' C  .

Theo giả thiết góc giữa  ABC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 60

  1 h
 cos 60  cos n, n1    h  3a
2 2. h 2  3a 2
3a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là V  .
2

Câu 8
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm các cạnh BC , SA ,  là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng  SBD  . Tính tan  .
Lời giải
z

A D

O
y
B E C x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho Ox  OC , Oy  OB , Oz  OS .Chọn OA  1
Ta có C 1;0;0  , A  1;0;0    SBD  nhận AC   2;0;0  là một vectơ pháp tuyến.

Từ SA  AB  OA 2  2  SO  SA2  OA2  1
 S  0;0;1  1 1
  M   ;0; 
 A  1;0;0   2 2
C 1;0;0 
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

1 1   1 1
Ta có   E  ; ;0   EM nhận ME  1; ;   là một vecto chỉ phương.
 B  0;1;0  2 2   2 2

ME. AC
 sin  EM ;  SBD    sin  
2 6
 
ME. AC 2
1  1
2 3
12        .2
2  2
1
 cos    tan   2
3

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 8
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Câu 9
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi K là trung điểm của DD '. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK và A ' D bằng
Lời giải
z
D' C'

A' B'
K

D C y

A B
x
 1
Chọn a  1 ta có hệ trục tọa độ Oxyz sao cho D  0;0;0  , A ' 1;0;1 , K  0;0;  và C  0;1;0 
 2
 1  1
Ta có DA '  1;0;1 ; CK  0; 1;  và DK  0;0; 
 2  2
 1  1
Ta có  DA ';CK   1;  ; 1 ,  DA ';CK  .DK  
 2  2
1 1
 
2 2 1 a
Do đó d A ' D ;CK     . Vậy d A ' D;CK   .
 1
2
1 3 3
1       1
2
1 1
 2 4

Câu 10
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  a 3 , SA  a và SA
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
 SBC  .
Lời giải

9 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
z

A D y

B C
x
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có A  0;0;0  , B  a;0;0  , D 0; a 3;0 , S  0;0; a  .  
   
Ta có BD  a; a 3;0  a 1; 3;0 , nên đường thẳng BD có véc-tơ chỉ phương là


u  1; 3;0 . 
  
Ta có SB   a;0; a  , BC  0; a 3;0   SB, BC   a 2 3;0; a 2 3  a 2 3 1;0;1 . 
Như vậy, mặt phẳng  SBC  có véc-tơ pháp tuyến là n  1;0;1 .
Do đó,  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  SBC  thì

u.n  1 .1  3.0  0.1 2


sin    
 1 4
2
u.n 2
 3  02 . 12  02  12

Câu 11
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng DE và SC .
Lời giải
Ta có thể đưa ra các cách giải như sau:
Do SAC là tam giác vuông có góc SCA  45 nên SA  AC  a 2 , SC  2a , SB  SD  a 3 .
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 10
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

A B y

D C

x
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho tia Ox , Oy , Oz lần lượt trùng với các tia AB , AD , AS . Khi
 a 

đó toạ độ điểm các điểm là D  0; a;0  , E  a; ;0  , C  a; a;0  , S 0;0; a 2
 2 



a 
 
DE   a;  ;0  , SC  a; a; a 2 , DC   a;0;0 
2 

 a2 2  DE ; SC  .DC a 38
3a 2 
Suy ra  DE; SC    
 ; a 2; 
2
  d  DE ; SC  



 2 2   DE ; SC  19
 

Câu 12
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  và SC  10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Tính
khoảng cách d giữa BD và MN .
Lời giải
z

S
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC

A D y

N
B C
x

11 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

Xét tam giác vuông SAC có : SA  SC 2  AC 2  500  200  10 3 .


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
 
Ta có A  0;0;0  , M 0;0;5 3 , B 10;0;0  , D  0;10;0  , C 10;0;0  , N  5;10;0 

 MN   5;10; 5 3   u  1; 2;  3 
 1
u1 , u2  ND
  
 BD   10;10;0   u 2    1;1;0   d  MN , BD    5
 u1 , u2 
 
 u1 ; u2   3; 3;3 , ND   5;0;0 

 

Câu 13
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo
bởi đường thẳng B1 D và  B1 D1C  đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
z

B C

A D

B1 C1

y
A1 D1

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O  D1 , C1 thuộc tia Ox, A1 thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz
(như hình vẽ).
Khi đó D1  0; 0; 0  , B1 1;1; 0  , D  0; 0; x  , C 1; 0; x  .

Mặt phẳng  B1 D1C  nhận véctơ n   D1 B1 , D1C    x;  x;  1 là véctơ pháp tuyến

Đường thẳng B1 D nhận véctơ u  1;1;  x  là véctơ chỉ phương.


CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Gọi  là góc giữa B1 D và  B1 D1C  , suy ra:


xxx x
sin    (Do x  0 )
x 2    x   1. 12  12  x 2
2
 2x 2
 1 x 2  2 
1 1 1 1
    .
 1  2  1  1 3
 2x    x   2  x2  2   5 2.2 x 2 . 5
 x  x  x  x2
Dấu đẳng thức xảy ra khi x  1.
Góc  lớn nhất  sin  lớn nhất  x  1.

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 12
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Vậy góc tạo bởi đường thẳng B1 D và  B1 D1C  đạt giá trị lớn nhất khi x  1.

Câu 14
Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD ' . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A ' D .
Lời giải
 a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A '  0;0;0;  ; D '  a;0;0  ; A  0;0; a   C  a; a; a  ; K  a;0; 
 2
 a
Khi đó: A ' D  a;0; a  CK  0; a;   , A ' C  a; a; a  .
 2
 A ' D, CK  . A ' C a
 
Ta có: d  CK , A ' D    .
 A ' D, CK  3
 

Câu 15
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành, AB  3a, AD  4a, BAD  1200. Đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD 
Lời giải
z

A D y

B E C
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
x
Chọn hệ toạ độ Oxyz như sau: Oz  AS ; Oy  AD; Ox  AE ( E là hình chiếu của A lên cạnh
BC )
 3 3a 3a   3 3a 5a 
Khi đó: A  0;0;0  ; B  
 2 ; 2 ;0  ; C  2 ; 2 ;0  ; D  0; 4a;0  ; S 0;0; 2 3a 
   
 3 3a 3a   3 3a 5a 
Do đó: SB 
 2 ;
2
; 2 3a 
 ; SC 
 2 ;
2
; 2 3a   
 ; SD 0; 4a; 2 3a ; S 0;0; 2 3a 
   
Ta tính được 1 vectơ pháp tuyến của ( SBC ) là n   4;0;3 và  SCD  là n '  1; 3; 2 
13 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN


Vậy cos n; n '   1
2
. Vậy góc giữa  SBC  và  SCD  là 450 .

Câu 16
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có A trùng với gốc O,
B  a;0;0  , D  0; a;0  , A '  0;0; b  ,  a  0, b  0  . Gọi M là trung điểm cạnh CC’
a) Tính thể tích khối tứ diện BDA’M
a
b) Xác định tỷ số để mặt phẳng  A ' BD    MBD 
b
Lời giải
 b
Từ giả thiết ta có: C  a; a;0  , C '  a; a; b   M  a; a; 
 2
 b  ab ab 
Nên BD   a; a;0  , BM   0; a;  , BA '   a;0; b    BD, BM    ; ; a 2 
 2  2 2 
1 a 2b
Do đó VBDA ' M  
  BD, BM  .BA ' 
6 4
 ab ab 
Mặt phẳng (BDM) có vecto pháp tuyến là n1   BD, BM    ; ; a 2 
 2 2 
Mặt phẳng (A’BD) có vecto pháp tuyến n2   BD, BM    ab; ab; a 2 

a 2b 2 a 2b 2 a
Do đó  BDM    A ' BD   n1.n2  0    a4  0  a  b   1
2 2 b

Câu 17
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua G và một đỉnh của tứ
diện cũng đi qua trọng tâm của mặt đối diện với đỉnh đó. Gọi A’ là trọng tâm tam giác BCD. Chứng
GA
minh rằng 3
GA '
Lời giải
Ta giải bằng phương pháp tọa độ. Trong không gian tọa độ Oxyz.
Giả sử A  x1 ; y1 ; z1  , B  x2 ; y2 ; z2  , C  x3 ; y3 ; z3  , D  x4 ; y4 ; z4  thì trọng tâm A’ của tam giác BCD,
  x2  x3  x4 y2  y3  y4 z2  z3  z4 
 A ' ; ; 
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

  3 3 3 
trọng tâm tứ diện G có tọa độ 
G  x1  x2  x3  x4 ; y1  y2  y3  y4 ; z1  z2  z3  z4 
  4 4 4


  3 x1  x2  x3  x4 3 y1  y2  y3  y4 3z1  z2  z3  z4 
GA   ; ; 
  4 4 4 
Do đó 
GA   3 x1  x2  x3  x4 ; 3 y1  y2  y3  y4 ; 3z1  z2  z3  z4 
  
 12 12 12 
GA
Suy ra: GA  3GA '  G, A, A ' thẳng hàng và 3
GA '
Tương tự thì có đpcm
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 14
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Câu 18
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A’D’ và
B’B.
a) Chứng minh rằng IJ  AC ' . Tính độ dài đoạn IJ
b) Chứng minh rằng D ' B  mp  A ' C ' D  , mp  ACB ' . Tính góc giữa hai đường thẳng IJ , A ' D
Lời giải
z

A' B'
I

D' C' J

B y
A

D C

x
a) Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho A  0;0;0  , D  a;0;0  , B  0; a;0  , A '  0;0; a 
a   a
Ta có C '  a; a; a  , B '  0; a;0  , D '  a;0; a  nên I  ;0; a  ; J  0; a; 
2   2
 a a   a a
Ta có IJ   0  ; a  0;  a     ; a;   , AC '   a  0; a  0; a  0    a; a; a  .
 2 2   2 2
a a
Nên IJ. AC '   .a  a.a  .a  a 2  a 2  0
2 2
2 2
 a  a a 6
Vậy IJ  AC ' . Đoạn IJ      a 2     
 2  2 2
b) Để chứng minh D ' B  mp  A ' C ' D  , ta chứng minh
D ' B  A ' C ', D ' B  A ' D  D ' B. A ' C '  0, D ' B. A ' D  0
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Ta có D ' B   a; a; a  , A ' C '   a; a;0  , A ' D   a;0; a 
Do đó D ' B. A ' C '  0, D ' B. A ' D  0 . Tương tự D ' B  mp  ACB '
A ' D   a;0; a  . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng IJ và A’D thì:

a a
 .a  a.0   a 
IJ . A ' D

cos   cos IJ , A ' D  
IJ . A ' D
 2
a 6
2 0
.a 2
2
Vậy   90o

15 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

Câu 19
Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 cạnh a, trên BC1 lấy điểm M sao cho D1M , DA1 , AB1 đồng
phẳng. Tính diện tích S của MAB1
Lời giải
z
D D1

A A1

C C1

B x
B1
Chọn hệ Oxyz sao cho
B  0, B1  a;0;0  , C1  a; a;0  , C  0; a;0  , A  0;0; a  , A1  a;0; a  , D1  a; a; a  , D  0; a; a 
Vì M  BC1 nên gọi M  x; x;0  .
Ta có D1M   x  a; x  a; a  , DA1   a; a;0  , AB1   a;0; a 
3a  3a 3a 
Vì D1M , DA1 , AB1 đồng phẳng nên  D1M , DA1  AB1  0  x   M  ; ;0 
2  2 2 
 3a 3a   a 3a 
Nên MA    ;  ; a  ; MB1    ;  ;0 
 2 2   2 2 
1 a 2 19
 
Vậy S   MA1 , MB  
2 4

Câu 20
Lăng trụ tứ giác đều ABCD. A1 B1C1 D1 có chiều cao bằng nửa cạnh đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh
AB. Tìm giá trị lớn nhất của góc A1MC1
Lời giải
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 16
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

z
A D
M

B C

A1 D1 y

B1
C1
x

Chọn hệ trục như hình vẽ  A1 xyz 


Đặt AM  x, 0  x  2
Ta có: M  x;0; a  , A1  0;0;0  , C1  2; 2; 2 

Nên MA '    x;0; 1 , MC1'   2  x; 2; 1

 x  1
2
x2  2 x  1
Đặt   A1MC1 thì cos   cos MA1 , MC1     0
x 2  1. 2  x 5 x 2  1.  2  x   5
2 2

Do đó   90o. Vậy góc   A1MC1 lớn nhất khi x  1 tức M trung điểm AB

Câu 20
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA  h , đáy là tam giác ABC vuông tại C. AC  b, BC  a .
1
Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho SN  SB
3
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm sự liên hệ giữa a, b, h để MN vuông góc với SB
Lời giải
z

S
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC

A y
M
C
x
B
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O trùng với A, tia Ox trùng với tia AC, tia Oz trùng với tia AS
sao cho điểm B nằm trong góc xOy.

17 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

b 
Khi đó A  0;0;0  , C  b;0;0  , B  b; a;0  , S  0;0; h  , M  ;0;0  , SB   b; a; h 
2 
Gọi N  x; y; z  thì SN   x; y; z  h 
1 b a h 2h  b a 2h 
Từ điều kiện SN  SB nên x  ; y  , z  h  z N ; ; 
3 3 3 3 3 3 3 3 
 b b a 2h   b a 2h 
a) Ta có MN    ; ;     ; ; 
3 2 3 3   6 3 3 
b 2 a 2 4h 2 1 2
Nên MN     b  4a 2  16h 2
36 9 9 6
b 2 a 2 2h 2
b) MN vuông góc với SB khi và chỉ khi MN .SB  0     0  4h 2  2a 2  b 2
6 3 3

Câu 22
Cho tứ diện S.ABC có SC  CA  AB  a 2, SC   ABC  , tam giác ABC vuông tại A. Các điểm
M  SA, N  BC sao cho AM  CN  t  0  t  2a 
a) Tính độ dài đoạn MN. Tìm giá trị t để MN ngắn nhất
b) Khi đoạn MN ngắn nhất, chứng minh MN là đường vuông góc chung của BC và SA
Lời giải
z
S

A B y

N
C
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

x
a) Ta chọn hê trục Oxyz sao cho gốc tọa độ O  A . Trục Ox chứa AC, trục Oy chứa AB và trục
Oz   ABC  . Khi đó cạnh SC song song với rục Oz và ta có:

    
A  0;0;0  , B 0; a 2;0 , C a 2;0;0 , S a 2;0; a 2 
t 2 t 2  t 2 t 2 
Ta có M  ;0;  ; N  a 2  ; ;0 
 2 2   2 2 
2
t2 t2  2a  2a
2
 MN  2  a  2at  t     3t 2  4at  2a 2  3  t   
a 6
2 2

2 2  3  3 3
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 18
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

a 6 2a
Vậy MN ngắn nhất bằng khi t 
3 3
a 2 a 2   2a 2 a 2  a 2 a 2 a 2
b) Khi MN ngắn nhất thì: M 
 3 ;0;  , N  ; ;0   MN   ; ; 
 3   3 3 
  3 3 3 
 MN .SA  0
Ta có  - điều phải chứng minh!
 MN .BC  0

Câu 22
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc  . Tìm tan  để SA
vuông góc SC
Lời giải
z

y
C B

O E

D A
x
Chọn hệ trục Oxyz có O là tâm đáy ABCD, tia Ox chứa A, tia Oy chứa B, tia Oz chứa S. Ta có:
a 2   a 2   a 2   a 2   a 
A  ;0;0  , B  0; ;0  , C   ;0;0  , D  0;  ;0  , S  0;0; tan  
 2   2   2   2   2 
a 2 a   a 2 a 
Nên SA   ;0;  tan   , SB   0; ;  tan  
 2 2   2 2
   
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
 a 2 a   a 2 a 
SC    ;0;  tan   , SD   0;  ;  tan  
 2 2   2 2 
Ta có SA  SC
a2 a2 a2  1 
 SA.SC  0    tan 2   0   tan 2   1  0  tan 2   2  tan   2
2 4 2 2 

19 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

Câu 23
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N,P lần lượt là các điểm chia đoạn thẳng AB,
D’D và B’C’ theo cùng tỉ số k  0,1 . Chứng minh rằng mp  MNP  luôn luôn song song với
mp  AB ' D '
Lời giải
Đặt A ' B '  a, A ' D '  b, AA '  c . Ta dùng phương pháp tọa độbằng cách chọn hệ trục tọa độ với
gốc là: A '(0;0;0) sao cho B '  a;0;0  , D '  0; b;0  , A  0;0; c 
Ta có C '  a; b;0  , B  a;0; c  , D  0; b; c  , C  a; b; c  . Các điểm M,N,P chia các đoạn thẳng AB, D’D,
 ka   kc   kb 
B’C’ theo cùng tỉ số k nên M   ;0; c  , N  0; b;  , P  a; ;0 
 1 k   1 k   1 k 
 ka 1   1 kc 
Do đó MN   ; b;  c  , NP   a; b; 
 1 k ck   a  k 1 k 
 k 2  k  1 k 2  k 1 k 2  k  1 

Ta có  MN , NP    bc; ca ; ab 
  1 k 2 
       
2 2
 1 k 1 k 
Nên mp  MNP  có vecto pháp tuyến là n   bc; ca; ab 
x y z  1 1 1
Mặt phẳng  AB ' D ' có phương trình    1 có vecto pháp tuyến là n   ; ; 
a b c a b c
bc ca ab
Vì    abc và M , N , P   AB ' D '  do k  nên: mp  MNP  mp  AB ' D '
1 1 1
a b c
Câu 24
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi I là trung điểm
cạnh bên SC. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  AIB 
Lời giải
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ là tâm O của đáy, trục Ox chứa OA, trục Oy chứa
a 2   a 2   a 2 
OB, trục Oz chứa SO. Khi đó A 
 2 ;0;0  ,
  B  0; ;0  ,
  C   ;0;0  , S  0;0; h 
   2   2 
z

S
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

D M
C

A B
x
y

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 20
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

 h
Ta có giao điểm M của SO và AI là trọng tâm tam giác SAC nên M  0;0;  . Mặt phẳng đi qua A,
 3
x y z
B, MI cũng chính là mặt phẳng  ABM  nên có phương trình là:   1
a 2 a 2 h
2 2 2
2 2ah
Do đó khoảng cách từ S tới mặt phẳng  ABM  là: d  
2

2 9
 4h 2  9a 2
a 2 a 2 h2
Câu 25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  a 2, SA  a, SA vuông góc
 ABCD  . Gọi M, N là trung điểm AD, SC, gọi I là giao điểm BM và AC. Chứng minh
 SAC    SBM  và tính thể tích khối ANIB.
Lời giải

N
A M D y

B C
x

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ S  0;0; a  , A  0;0;0  , B  a;0;0  , C a; a 2;0 
 a 2  a a 2 a
 
Thì D 0; a 2;0 , M  0;
 ;0  , N  ; ; 
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
 2   2 2 2

IA IM AM 1 1 a a 2   a 2 
Vì     IA  AC  I  ;
 ;0  , BM  a; ;0  , BS  a;0; a 
IC IB BC 2 3 3 3   2 
 a2 2 2 a2 2 
Mặt phẳng  SMB  có vecto pháp tuyến n1   BM , BA   ;a ; 
 2 2 


Mặt phẳng  SCA  có vecto pháp tuyến n2   AS, AC   a 2 2; a 2 ;0 
Vì n1.n2  0 nên 2 mặt phẳng  SAC  ,  SMB  vuông góc

21 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

 a2 a2  1 a3 2
Ta có  AI , AN     ; ;0  , AB   a;0;0  , VANIB   AI , AN  . AB   dvtt 
 3 2 6  6 36

Câu 25
Cho tứ diện đều T  có các đỉnh có tọa độ  xi ; yi ; zi  với 1  i  4 , nội tiếp trong một mặt cầu đơn
4 4 4 4 4 4
4
vị. Chứng minh:  xi2   yi2   zi2 
i 1 i 1 i 1 3
và  xi yi   yi zi   zi xi  0
i 1 i 1 i 1

Lời giải
Ta kiểm tra được rằng kết luận đúng cho trường hợp tứ diện Ao BoCo Do có 4 đỉnh là
2 2 1  2 6 1  2 6 1
A0  0;0;1 , B0  ;0;   , C0   ; ;   , D0   ; ;  
 3 3   3 3 3   3 3 3
Bây giờ ta chứng minh khẳng định đúng cho một tứ diện ABCD có các đỉnh  xi ; yi ; zi  bất kỳ. Đầu
tiên, ta quay T  quanh trục z cho đến khi một đỉnh của nó nằm trong mặt phẳng  Oyz  . Tiếp theo,
ta quay nó quanh trục Ox cho đến khi đỉnh này trùng với điểm A0  0;0;1 . Sau đó, lại quanh quanh
trục Oz cho đến khi T  trùng với tứ diện A0 B0C0 D0 đã nói ở trên có điều phải chứng minh!

Câu 26
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a; BC  2a . SA vuông góc với
AB , SC vuông góc với BC và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
Lời giải
z
S

B C y
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó
B  0;0;0  , A  a;0;0  , C  0; 2a;0  , S  x; y; z  , với x, y, z  0 .  ABC    Oxy  : z  0
Ta có SA   a  x;  y;  z  , AB   a;0;0  .
SA  AB  SA. AB  0  a  a  x   0  x  a.

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 22
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Ta có SC    x; 2a  y;  z  , BC   0; 2a;0 
SC  BC  SC.BC  0  2a  2a  y   0  y  2a.
Suy ra S  a; 2a; z  .
Đường thẳng SC có véc-tơ chỉ phương là CS   a;0; z  .
Mặt phẳng ( ABC ) có véc-tơ pháp tuyến là k   0;0;1 .
Theo đề bài, góc giữa SC và mp  ABC  là 600 nên

 
SC.k 3 z
sin 60     z 2  3a 2  z  3a  S a; 2a; 3a
SC . k 2 a z
2 2
.
Gọi I là trung điểm SB . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
1 1 2
Ta có R  SB  a  4a 2  3a 2  2a .
2 2
4 3 8 2a3
Vậy thể tích khối cầu là V  R  .
3 3

Câu 27
Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN  .
Lời giải
z

B' C'

A'

M
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
B y
C
O H

x
Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O  0;0;0  ,

1   1   3   3  a 6  3 6
A  ;0;0  , B   ;0;0  , C  0; ;0  , H  0; ;0  , AH   A  0; ; 
2   2   2   6  3  6 3 

23 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

 3 6
Ta có AB  AB  B  1;
 ;  . Dễ thấy  ABC  có vtpt n1   0;0;1 .
 6 3 
1 3 6   3 3 6 
Ta có M là trung điểm AA  M  ;  , N là trung điểm BB  N  ;
;
 4 12 6   4 12 ; 6 
   
 1 5 3 6   6 5 3
MN   1;0;0  , CM   ;
 4 12 ; 
   CMN  có vtpt n2   0;
 ;  
3
0; 2 2;5  
 6   6 12  12

cos   5  tan   1 2 2
1 
33 cos 
2
5

Câu 28
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD  600 ,
a 3
SA  SB  SD  . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) . Tính sin 
2
Lời giải
z

B C

y
O
A D
Tam giác ABD đều do AB  AD và BAD  60 . 0

Do SA  SB  SD nên S nằm trên trục của ABD


Gọi O là tâm của tam giác đều ABD , khi đó SO  ( ABD ).
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

a 15
Ta có SO  SA2  AO 2  .
6
 3   15 
Gắn hệ tọa độ sao cho O  0;0;0  , B  0; ;0  , S  0;0;  .
 3   6
   
1 3   3 
Suy ra D  ;  ;0  , C 1; ;0  .
2 6   3 

 3 15 
Vậy BC  1;0;0 , BS  0; ; .
 3 6 

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 24
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

 15 3 
Vectơ pháp tuyến của ( SBC ) : n   BC , BS    0;  ;  .
 6 3
 
1 15  1

Chọn vectơ pháp tuyến n2  0;  15; 2 3 , SD   ; 
2 6
3
;   3;  3;  15 .
6  6
 

3 5  6 5
 sin  SD,  SBC   
5
 .
27. 27 3

Câu 29
Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD bằng bao nhiêu ?
Lời giải
A D

B C

A' D'

B' C'
Đưa hình lập phương vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
B '  0;0;0  , C '  a;0;0  , A '  0; a;0  , D '  a; a;0  , B  0;0; a  , A  0; a; a  , C  a;0; a  .
Ta có
a a  a   a  a
 M  ; ; a  , N  ;0;0   MN   0; ; a    0;1; 2   u1  0;1; 2  là VTCP của MN .
2 2  2   2  2
 B ' D '  a; a;0   a 1;1;0   u2 là VTCP của BD .
u1 ; u2  B ' N a
 
 d  MN ; B ' D '    .
u1 ; u2  3
  TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Câu 30
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB
và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và
 ABCD  .
Lời giải

25 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
z

M
G D
A

H y

B C
x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, xem a là 1 đơn vị.
 3  3 1   1  1 1 3  1 1 3
Ta có: S  0;0;  ; G  0;0;  ; C  ;1;0  ; D   ;1;0   M  ; ;  ; N   ; ;  .
 2   6   2   2   4 2 4   4 2 4 
1 1 3 1   3 1
Và GM   ; ; ; NM   ;0;0   GM , NM    0;
  24 ;  4 
.
 4 2 12  2 
   
Khi đó: nGMN   (0; 3; 6) và n ABCD   k  (0;0;1) .

nGMN  .n ABCD  6


Ta có: cos   GMN  ,  ABCD   
2 39
  .
nGMN  . n ABCD  39.1 13

Câu 31
Cho hình lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . M , N là hai điểm thỏa mãn
MB  2 MB '  0 ; NB '  3 NC ' . Biết rằng hai mặt phẳng  MCA  và  NAB  vuông góc với nhau.
Tính thể tích hình lăng trụ.
Lời giải
z

B' C' N
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

M
A'

O
B C y

A
x
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 26
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Gọ O là trung điểm của BC và BB '  m


Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ đơn vị a
 3   1   1   1 2m 
Ta có: A 
 2 ;0;0  ; B  0;  ;0  ; C  0; ;0  ; M  0;  ;  ; N  0;1; m 
   2   2   2 3 
 3 1   3 1 2m   m 3m 3 
Vậy CA  
 3 ;  ;0 
 ; MA   ;
 2 2 ;  
  CA  MA   ; ;  là VTPT của  MCA 
 2   3   3 3 2 
 3 1   3   m 3m 3 3 
Và BA   là VTPT của  NAB 
 2 ; 2 ;0  ; NA   2 ; 1; m   BA  NA   2 ; 2 ;  4 
     
m2 m2 9 3 6
Theo bài ra:  MCA   NAB   n MCA .n MAB   0     0m
6 2 8 4
3 6 3 2 3 6 9 2
Vậy BB '  a  VABC . A ' B 'C '  a . a
4 4 4 16

Câu 32
Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  3 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2 2. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai cạnh SA, SB lấy các điểm P, Q tương
ứng sao cho SP  1, SQ  2. Tính thể tích V của tứ diện MNPQ .
Lời giải
Ta có AB  BC  2; SM  7.
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
z
S

x A
B
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
M N
C
y


Ta có B  0;0;0  , A  2;0;0  , C  0; 2;0  , N  0;1;0  , M 1;1;0  , S 1;1; 7 
1 4 2 2 7 1 1 1 7 
SP  SA  P  ; ;  ; BQ  BS  Q  ; ; 
3 3 3 3  3 3 3 3 
1 2 7  4 1 2 7  7 2
Ta có NM  1;0;0  , NQ   ;  ;  , NP   ;  ;    NM ; NQ    0;  ;  
 3 3 3   3 3 3   3 3

27 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

1 1 7 4 7 7
Suy ra VMNPQ   NM ; NQ  .NP  .  
6   6 9 9 18

Câu 33
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. Tính độ
dài cạnh SA để góc tạo bởi  SBC  và  SCD  bằng 600 .
Lời giải
S z

D y
C
O
A B x

Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm của SC, đặt SA  2m  m  0 
 a   a   a 
Khi đó B  ;0;0  , D   ;0;0  , C  0; ;0  , M  0;0; m 
 2   2   2 
x y z  a 
Ta có  SBC  :    1  n SBC  1;1; 
a a m  m 2
2 2
x y z  a 
Phương trình mặt phẳng  SDC  :    1  n SDC   1;1; 

a a m  m 2
2 2

Yêu cầu bài toán tương đương với   SBC  ,  SDC    60 0


 
 cos n SBC , n SDC 
1
2
2
 a 
 
m 2
2
1  a 
     2  2m  a .
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

2
 a  2 m 2
11  
m 2
Câu 34
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a, AC  2a 3 . Tam giác SAB đều và
1
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi M là điểm trên đoạn BC : BM  BC . Cosin góc tạo bởi
4
 SAC  &  SAM  bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; không mất tính tổng quát, giả sử a  1 .

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 28
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

B M C
x y
1 3 
  
Khi đó S 0;0; 3 , A  1;0;0  , B 1;0;0  , C 1; 2 3;0 , M  ; 
 2 2 ;0 
.
 
1 3  3 3 3 3 3
 
 SA 1;0;  3 ; SM  ; ;  3    SA, SM    ;  ; 
2 
2 2  2 2

Chọn VTPT của  SAM  là n1  3; 3; 1 .


   
Ta có SC 1; 2 3;  3   SA, SC   6;0; 2 3 , chọn VTPT của  SAC  là n2  
3;0; 1 .
3  0 1 2
Vậy côsin góc  giữa hai mp là cos    .
2 13 13
Câu 35
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy và
SA  2a . Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc  giữa đường thẳng BM và mặt phẳng
 ABC  .
Lời giải
S
z
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
M

H
A C y

29 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

Gọi H là trung điểm của AC khi đó MH //SA  MH   ABC 


a 3 
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó H  0;0;0  , M  0;0; a  , B  ;0;0 
 2
 
 a 3 
 BM   ;0; a  , HM   0;0; a 
 2 
BM .HM 2 7 21
Giả sử góc giữa BM và mặt phẳng (ABC) là  thì ta có : sin     cos   .
BM . HM 7 7

Câu 36
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và cùng
a
chiều lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho BM  ; DN  2a . Tính góc  giữa hai mặt phẳng
4
 AMN  và  CMN  .
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
z
N

y
M

A D

C x
B
 a
Ta có: B  0;0;0  , A  0; a;0  , C  a;0;0  , M  0;0;  , N  a; a; 2a  .
 4
 a
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Ta có AM   0; a;  , AN   0;0; 2a 
 4
 a2 
  AM , AN    2a 2 ; ; a 2  là vectơ pháp tuyến của mp  AMN  .
 4 
 a
CM   a; 0;  , CN   0; a; 2a 
 4
 a 2 
 CM , CN    ; 2a 2 ; a 2  là vectơ pháp tuyến của mp  CMN  .
 4 

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 30
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

a4 a4
  a4
2 2
Do đó cos    0    90 .
a4 a4
4a 4   a 4 . 4a 4   a 4
16 16

Câu 37
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2a , tam giác SAB và tam
giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng 2a . Côsin của
góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng bao nhiêu ?
Lời giải
S

A C

B
   
Chọn hệ trục tọa độ sao cho B  0;0;0  , A a 2;0;0 , C 0; a 2;0 , S  x; y; z  .

  
Ta có  ABC  : z  0 , AS  x  a 2; y; z , CS  x; y  a 2; z 

Do AS . AB  0  x  a 2a 2  0  x  a 2 , d  S ,  ABC    2a  z  2a  z  0
 
CS .CB  0  y  a 2 a 2  0  y  a 2  S a 2; a 2; 2a 
Ta có AS   0; a 2; 2a  , CS   a 2;0; 2a  , BS   a 2; a 2; 2a  .

 SBC  có 1 vtpt n    2;0;1 ,  SAB  có 1 vtpt m   0; 2; 1  cos  


1 1
 .
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
3. 3 3
Câu 38
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu
tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng bao nhiêu ?
Lời giải

31 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
z

A
D y
I
B C
x
Gọi I  AC  BD .
Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a .
 SBD    ABCD   BD

Ta có  SI  BD    SBD  ;  ABCD     SI ; AI   SIA .
 AI  BD

SA
Ta có tan   tan SIA   SA  a .
AI
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A  0;0;0  , B  a;0;0  , C  a; a;0  , S  0;0; a  .
Khi đó SA   0;0;  a  ; SC   a; a;  a  ; SB   a;0;  a  .
Mặt phẳng  SAC  có vectơ pháp tuyến n1   1;1;0  .
Mặt phẳng  SBC  có vectơ pháp tuyến n2  1;0;1 .


Suy ra cos  SAC  ;  SBC    n1.n2
n1 . n2

1
2. 2

1
2
  SAC ; SBC   60 .
Câu 39
Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D  và M là
điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng  MC D   và  MAB  bằng bao nhiêu ?
Lời giải
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6 .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B  .
Khi đó, C   6;0;0  , D   6;6;0  , M  3;3;1 , A  0;6;6  , B  0;0;6  .
MC   3; 3; 1 , MD    3;3; 1

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 32
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

B C

A D

M
B' C' x
I
A' D'
y
Suy ra vectơ pháp tuyến của  MC D   là n1   MC , MD    6;0;18   6 1;0;3 .

MA  3;3;5  , MB   3; 3;5 


Suy ra vectơ pháp tuyến của  MAB  là n1   MA, MB    30;0;18   6  5;0;3 .

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  MC D   và  MAB  , ta có

n1.n2 14 6 85
cos     sin   1  cos 2   .
n1 n2 340 85

Câu 40
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC , C D và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ .
Lời giải
D z C

A M N
B
Q

B' C'
P
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
A'x D'
 D  O
Ox  DA

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: 
Oy  DC 
Oz  DD
Khi đó A 1; 0;1 , B 1;1;1 , C  0;1;1 , D  0;0;1 , A 1;0;0  , B 1;1; 0  , C   0;1;0 
 1  1   1   1
M 1; ;1 , N  ;1;1 , P  0; ;0  , Q  0;0;  .
 2  2   2   2
 1 1   1 1   1 1 
Ta có: MN  ; ;0  , MP  1; ;  , MQ  1; ; 
 2 2   2 2   2 2 
33 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

1 1 1 1 1 1
 MN , MP  .MQ      VMNPQ  .  MN , MP  .MQ  .
  4 8 8 4 6   24
Câu 41
Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK và AD .
Lời giải
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM  CK //  AMD  .
Khi đó d  CK , AD   d  CK ,  AMD    d  C ,  AMD   .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
z

A' D'

B' C'
K

M
A D y

B C
x
 a
Ta có: A  0;0;0  , B  a;0;0  , D  0; a;0  , A  0;0; a  , B  a;0; a  , C  a; a;0  , M  a;0;  .
 2
 a  a2 
AM   a;0;   , AD   0; a; a  ,  AM , AD    ; a 2 ; a 2  .
 2  2 
Vậy mặt phẳng  AMD  nhận n  1; 2; 2  làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình  AMD  là x  2 y  2 z  2a  0 .
a  2 a  2a
Do đó: d  C ,  ADM   
a
 .
3 3
Câu 42
Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Lấy điểm M thuộc đoạn AD , điểm N
 a 2
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

thuộc đoạn BD sao cho AM  DN  x ,  0  x   . Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.


 2
 
Lời giải

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 34
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

A B
N
D C
M

A' B' y

D' C'
x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O  A , AD  Ox , AB  Oy , AA  Oz .
A  0;0;0  , D  a;0;0  , B  0; a;0  , A  0;0; a  , D  a;0; a  , B  0; a; a  , C   a; a;0  , C  a; a; a  .
 x a 2x a 2x x 
M  ;0;  , N  ; ; a  .
 2 2   2 2 
 2a 2  a 2
  x2 x2 2
2
 MN 2  2x  a    3x 2  2 2ax  a 2  3  x 2  2 ax    .
2 2  3 9  3
2
 2a  a 2 a 2
 MN  3  x 
2
  . Vậy MN ngắn nhất  x  .
 3  3 3
Câu 43
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  a , góc BAC  120 , AA  a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC  và CC  . Số đo góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC 
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
z
A' C'

M
B' TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
N

x
C
A

B
y

35 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

a
Gọi H là trung điểm BC , BC  a 3 , AH  .
2
a   a 3   a 3 
Chọn hệ trục tọa độ H  0;0;0  , A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;  ;0  ,
2   2   2
   
 a 3 a
M  0;0; a  , N  0;  ;  . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  .
 2 2

 3 1 3 
 AMN  có một vtpt n   AM , AN   
 2 ; 4 ; 4 
 
3
n.HM
3
 ABC  có một vtpt HM   0;0;1 , từ đó cos    4  .
n HM 1.1 4
Câu 44
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các trục
Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ
3
diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính
2
của mặt cầu đó bằng bao nhiêu ?
Lời giải
z
C

O y
B

A
x
S ABC S ABC 3
Ta có  
d  O,  ABC  
3
ABC   
VOABC 1 S .d O, ABC
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Mà ABC  nên d  O,  ABC    2 .


S 3
VOABC 2
Vậy mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R  2 .

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 36
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Câu 45
Cho hình lập phương a  1 có cạnh bằng a  1 . Một đường thẳng d đi qua đỉnh D và tâm I của
mặt bên BCC B . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng  BCC B  và  ABCD 
sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ
dài đoạn thẳng MN là ?
A' B'

M
D' C'
K
d
A B

N
D C
Lời giải
Cho a  1 .
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
z

A' B'

M
D' C'
K
d
A B y

N
D C

x
A  0;0;0  , D 1;0;1 , B  0;1;0  , C  1;1;1
1 1  1 1
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
1
I là trung điểm BC   I  ;1;   DI    ;1;     1; 2;1 .
2 2  2 2 2
x  1 t

Đường thẳng DI đi qua D 1;0;1 , có một VTCP là u  1; 2;1 là :  y  2t  t  
z  1 t

Mặt phẳng  ABCD  : z  0
Mặt phẳng  BCC B  : y  1
Ta có M   BCC B   M  m;1; n  , K  DI  K 1  t ; 2t ;1  t 
K là trung điểm MN  N  2t  m  2; 4t  1; 2t  n  2  .

37 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

n2
N   ABCD   z N  0  2t  n  2  0  t   N  n  m;3  2n;0  .
2
MN   n  2m; 2  2n; n   MN 2   n  2m    2  2n   n 2   n  2m   5n 2  8n  4
2 2 2

2
 4 4 4 2 5
  n  2m   5  n      MN 
2
.
 5 5 5 5
4 2
Dấu bằng xảy ra khi b  và a  .
5 5
Câu 46
Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt
của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc
bằng 1 ; 2 ; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng bao nhiêu?
Lời giải
z

O
y
I

x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Mỗi quả bóng xem là mặt cầu tâm I  a; b; c  .
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt
phẳng tọa độ  d  I ,  xOy    d  I ,  yOz    d  I ,  zOx    R  a  b  c  0  I  a; a; a  .
Gọi M  x; y; z  là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó
tiếp xúc bằng 1 ; 2 ; 4  M 1; 2; 4  .
M nằm trên quả bóng khi IM  d  I ,  xOy    a

  a  1   a  2    a  4   a 2  2a 2  14a  21  0 * .
2 2 2
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Vì * có biệt thức   7  0 nên nó có hai nghiệm phân biệt a1 , a2 và a1  a2  7 .


Khi đó tổng đường kính của hai quả bóng là 2  a1  a2   14 .
Câu 47
Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB , SD .
Góc giữa mặt phẳng  AMN  và đường thẳng SB bằng bao nhiêu ?
Lời giải

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 38
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

z
S

N
a 2
M

D y
A

B C
x
Ta có BC   SAB   BC  AM  AM   SBC   AM  SC . Tương tự ta cũng có
AN  SC   AMN   SC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và  AMN  .


Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho A  0;0;0  , B  0;1;0  , D 1;0;0  , S 0;0; 2 , 
   
C 1;1; 0  , SC  1;1;  2 , SB  0;1;  2 . Do  AMN   SC nên  AMN  có vtpt SC

3 3
sin       60o .
2 3 2
Câu 48
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . M là một điển thỏa mãn
1
CM   AA . Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng  AMB  và  ABC  bằng bao nhiêu?
2
Lời giải
Xét hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gắn hệ trục như hình vẽ quy
ước a  1 ( đơn vị ). Gọi D là giao điểm của AM và AC .

Vì tam giác ABC  là tam giác cân cạnh bằng a nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
a 3
. Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ.
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
2
1 AD
Theo giả thiết ta có CM   AA vậy  ADA CDM   2  DA  2 DC
2 CD

39 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

M
z

A  0;0;1 C  0;1;1

 3 1 
B  ; ,1
 2 2 

A '  0;0;0 
C '  0;1;0  y

 3 1 
B '  , , 0 
x  2 2 
 2 
Vậy tọa độ của điểm D là: D  0; ;1
 3 
Ta có mặt phẳng ABC có phương trình z  1  n ABC    0;0;1
Mặt khác mặt phẳng  AMB  là mặt phẳng đi qua ba điểm A , D và B .

 2   3 1  1 3  3
Ta có: AD   0; ;1 và AB       AD , AB    ; ;
 3 
;
 2 2 ;1 n  ABM     6 2 3 
   
Vậy côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMB  và  ABC  là:
 3

   
3 3 30
cos  A ' BM  ,  ABC   cos n ABM  , n ABC  .    .
1 3 1 10 10
  . 1
36 4 3
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 40
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Câu 49
Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN
NB
 M  AC; N  BC   là đường vuông góc chung của AC và BC  . Tỷ số bằng
NC 
Lời giải
Kết quả bài toán sẽ không thay đổi nếu ta xét lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh bên bằng cạnh đáy
bằng 2 .
A C

O
y
M B

x N

A' C'

B' z
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ( O là trung điểm của BC ). Ta có: A 0;  3; 2 ,  
 
B 1;0;0  , C  1;0;0  , C   1;0; 2  , CA  1;  3; 2 , BC    2;0; 2  .

CM  mCA
Do 
 BN  nBC 
 
nên ta có M 1  m;  3m; 2m , N 1  2n;0; 2n 


 MN  m  2n  2; 3m; 2n  2m . 
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung của AC và BC  nên:
 2
 MN .CA  0  m
4m  2n  1  5 BN 3 NB 3
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
    n   .
 MN .BC  0   m  4n  2 n  3 BC  5 NC  2
 5
Câu 50
Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  , AD  3a, AB  2a ,
, AC  4a, BAC  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên AC và CD . Đường
thẳng HK cắt đường thẳng AD tại E . Chứng minh rằng BE vuông góc với CD và tính thể tích
khối tứ diện BCDE theo a .
Lời giải

41 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
z

y
3a

K
H C
A 4a
E
2a
B
x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A trùng gốc tọa độ O .
 
A  0;0;0  , B  2a;0;0  , C 2a; 2a 3;0 , D  0;0;3a  , AH  AB.cos 60  a.

a a 3 
Suy ra tọa độ của H  ; ;0 
 2 2 

DC 2a; 2a 3; 3a   
suy ra u 2; 2 3; 3 là một vecto chỉ phương của DC nên phương trình
 x  2t

đường thằng DC là :  y  2 3t . Vì K thuộc DC nên K 2t ; 2 3t ;3a  3t 
 z  3a  3t

 26a 26 a 3 36 a 
 
Ta có BK 2t  2a; 2 3t;3a  3t , BK .DC  0  t 
13a
25
. Vậy K  ; ; 
25 
 25 25
a a 3   27a 27a 3 36a 
Vì E thuộc trục Az nên E  0;0; z  .EH  ; ;  z  ; HK  ; ; 
 2 2   50 50 25 
4a  4a 
Vì E , H , K thằng hàng nên EH , HK cùng phương, do đó suy ra z   . Vậy E  0;0;  
3  3 
 4a 
 
Ta có EB   2a;0;  và DC 2a; 2a 3; 3a nên EB.DC  2a.2a  0.2a 3   3a   0
 3 
4a
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

3
Vậy BE vuông góc với CD
Câu 51
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  a và ABC  30 . Hai mặt phẳng
 SAB  và  SAC  cùng tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  thuộc cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
Lời giải

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 42
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

z
S

y
x H
B C

A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A trùng gốc tọa độ O .
a 3   a 
A  0;0;0  , B  ;0;0  , C  0; ;0  , S  x; y; z  với x  0; y  0; z  0, H  x; y;0  với H là hình chiếu
 2   2 
vuông góc của S lên  ABC 
 a 3 a 3 
n1   0;0;1 là vecto pháp tuyến của  ABC  và n2   AB. AS    0;  z; y  là vecto pháp
 2 2
 
a a 
tuyến của  SAB  .n3   AC. AS    x;0;  z  là vecto pháp tuyến của  SAC 
2 2 
n1.n2
cos   SAB  ,  ABC   
1 y
   z 2  3 y 2 1
n1 n2 2 z y
2 2

n1.n3
cos   SAC  ,  ABC   
1 x
   z 2  3x 2  2 
n1 n3 2 z x
2 2

 a 3 a   a 
Từ 1 ,  2  ta có x  y . Nên H  x; x;0  , vì H thuộc BC nên BC   ; ;0  , CH  x; x  ;0 
 2 2   2 
a
x 3a
x 2 x a 3
cùng phương, suy ra  thay vào 1 , ta được z 

a 3 a 
2 1 3  2 1 3  
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
2 2

VS . ABC
1
 SH .S ABC 
1 3a a2 3

3  3 a3  
3 
3 2 1 3 8 32
Câu 52
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . có độ dài cạnh AB  a .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, SC . Tính theo a diện tích của tam giác AMN , biết rằng mặt phẳng  AMN  vuông
góc với mặt phẳng  SBC  .
Lời giải
Gọi O là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC , ta có

43 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

a 3 a a 3
OA  , OB OC  , OG 
2 2 6
Đặt SG  z  0 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa A , tia Oy chứa B và tia Oz nằm
trên đường thẳng qua O và song song với SG (xem hình vẽ), khi đó:
a 3   a   a  a 3  a 3 a  a 3 a 
A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;  ;0  ,S  ;0; z  , M  ; ; z  , N  ;  ; z  .
 2   2   2   6   12 4   12 4 
a 15 a 2 10
Tính được z  . Suy ra S AMN 
6 16
Câu 53
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 2, SA  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SC , I là giao điểm của
BM và AC . Chứng minh rằng mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  SMB  . Tính thể tích
khối tứ diện ANIB .
Lời giải
z
S

N y
A M D

I
B C
x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O  A , Ox chứa B , tia Oy chứa D và tia Oz chứa S . Khi đó:
 a 2  a a 2 a
   
A  0;0;0  , B  a;0;0  , C a; a 2;0 , D 0; a 2;0 , S  0;0; a  , M  0;
2
;0  , N  ; ;  .
  2 2 2
 a 2 

AS  0;0; a  , AC a;a 2;0 , SM  0;
2
;  a  , SB  a;0; a 
 

Vecto pháp tuyến của  SAC  là  AS ; AC   a 2; a ;0
2 2

CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

 a2 2 
Vecto pháp tuyến của  SMB  là  SM ; SB     ; a 2 ;0 
 2 
Vì  AS ; AC   SM ; SB   a 4  a 4  0 nên  SAC    SMB 

IC BC a a 2 
Ta có   2  IC  2 IA . Từ đây tìm được I  ; ;0 
IA AM 3 3 
1 1 a3 2 a3 2
thể tích khối tứ diện ANIB là VANIB  
  AN . AI  . AB  
6 6 6 36

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 44
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

Câu 54
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng
của D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC . Chứng minh
MN vuông góc với BD và tính (theo a ) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC .
Lời giải
z

I
M D C

O N

A a B
x
y
Gọi O là giao điểm của AC và BD , Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa A , tia Oy
chứa B và tia Oz chứa S (xem hình vẽ). Đặt SO  z , khi đó
a 2   a 2   a 2   a 2 
A  ;0;0  , B  0; ;0  , C   ;0;0  , D  0;  ;0  , S  0;0; z  ,
 2   2   2   2 
 a 2 a 2  a 2 a 2 z a 2 z a 2 a 2 
N   ; ;0  , M  ; ;  , I  ;0;  E  ; ; z 
 4 4   2 4 2  4 2  2 2 
 3a 2 z  a 2 
Có MN   ;0;  , BD   0;  ;0 
 4 4  4 
Ta thấy MN .BD  0  MN  BD
a 2
Góc giữa hai đường thẳng MN và AC là d  MN , AC   .
4
Câu 55
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là bình hành, AD  4a , các cạnh bên của hình chóp bằng
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
nhau và bằng 6a . Tìm côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  khi thể tích của khối
chóp S . ABCD lớn nhất.
Lời giải

45 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
z

B C
x M O

A N D
y
Gọi O là giao điểm của AC và BD , M , N lần lượt là trung điểm của AB và AD , từ giả thiết suy
SO  AC 
  SO   ABCD  và OA  OB  OC  OD  6a  SO nên ABCD là hình chữ nhật
2 2
ra
SO  BD 
OA  x 2  4a 2
Đặt ON  x  0 . Khi đó 
 SO  SA2  OA2  2a 2  x 2

Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD 


1
3
8
 
AB. AD.SO  ax 2a 2  x 2 với x  0; a 2 hoặc áp
3
dụng bất đẳng thức Caushy ta suy ra VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x  a . Suy ra SO  a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó
 a   a   a 
B  2a;  ;0  , C  2a;  ;0  , D  2a; ;0  , S  0;0; a  .
 2   2   2 
2
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  thì cos  
5
Câu 56
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có AB  a, AC  2a, AA1  2a 5 và BAC  120 . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC1 . Chứng minh MB  MA1 và tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 A1BM 
Lời giải
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 46
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

B1 C1

A1

C
y B
a 2a

yx
Kẻ AO  BC . Ta có
BC  a 2  4a 2  2a.2a.cos120  a 7
AB. AC.sin120 a 21
AO.BC  AB. AC.sin120  AO  
BC 7
21a 2 2 7 a
OB  AB 2  AO 2  a 2  
49 7
5 7a
OC  BC  OB 
7
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó:
 a 21   2 7   5 7   a 21 
A  ;0;0  , B  0; ;0  , M  0;  ; a 5  , A1  ;0; 2a 5 
 7   7   7   7 
 a 21 5a 7 
Ta có MA1   ; 
; a 5  , MB  0; a 7; a 5 
 7 7 
MA1.MB  5a 2  5a 2  0  MA1  MB  MA1  MB
 2a 7 
Phương trình mặt phẳng  A1 BM  là: 12 5 x  15  y    21z  0
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
 7 

Khoảng cách từ A đến  A1 BM  là: d  A;  A1MB   


a 5
3
Câu 57
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C có độ dài cạnh bên bằng 2a đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A '. ABC .và cosin của góc giữa hai đường thẳng AA '
và B ' C ' .
Lời giải

47 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
z
B' C'

A'

O
B C
H K
x
A
y
Gọi O là trung điểm của BC , H là trung điểm của AB , K là trung điểm AC thì OHAK là hình
chữ nhật. Ta có
BC
BC  AB 2  AC 2  2a, OA   a,
2
OA '  AA '2  OA2  4a 2  a 2  a 3.
a2 a 3
OH  OA2  AH 2  a 2  
4 2
3a 2 a
OK  OA  AK  a 
2 2
 2

4 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa H , tia Oy chứa K và tia Oz chứa A ' (xem hình vẽ).
a 3 a  a 3 a   a 3 a 
 
Khi đó A ' 0;0; a 3 , A 
2
; ;0  , B 
2 2
;  ;0  , C  
2 2
; ;0  .
2 
    
1 1 3a3 3a3 a3
Thể tích khối chóp A '. ABC là VA '. ABC   A ' A; A ' B  A ' C    
6  6 2 2 2

 
BC  a 3; a;0 . Gọi  là góc giữa AA ' và B ' C ' . Khi đó:

AA '.BC

cos   cos AA ', BC   AA '.BC

1
4
.

Câu 58
Cho hình lăng trụ đứng ABC. A 'B'C' có BC  2 AB, AB  BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

2a
A ' B ' và BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B ' C bằng . Góc giữa hai mặt phẳng
7
 AB ' C  và  BCC ' B ' bằng 60 . Tính thể tích khối chóp MABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp B ' ANC theo a
Lời giải

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 48
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

z
A' C'
M

B'

y
x
A C
N
B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O trùng điểm B
Đặt AB  x  x  0  thì BC  2 x
Ta có B  0;0;0  , C  2 x;0;0  , A  0; x;0  N  x;0;0 
 x 
A '  0; x; y  y  0  , B '  0;0; y  , C '  2 x;0; y  , M  0; ; y  .
 2 
 x   xy 
AM   0;  ; y  , B ' C   2 x;0;  y    AM ; B ' C    ; 2 xy; x 2 
 2   2 
Ta có AC   2 x;  x;0 
 AM ; B ' C  . AC  x2 y
  2a xy a
d  AM , B ' C       1
 AM ; B ' C  x2 y 2 7 4 x 2  17 y 2 7
   4 x2 y 2  x4
4
AB '   0;  x; y  và AC   2 x;  x;0  nên AC. AB '   xy; 2 xy; 2 x 2  nên  AB ' C  có vecto pháp tuyến

là n   y; 2 y; 2 x  (vì n cùng phương với  AC. AB ' ) và  BCC ' B ' có vecto pháp tuyến là
j   0;1;0  .
n. j
cos   AB ' C  ,  BCC ' A '   
1 2y 11
   5 y 2  4 x 2  16 y 2  x  y  2
n. j 2 5 y  4x
2 2 2
4a
Thế  2  vào 1 , giải phương trình ta được kết quả y  và x  2a
11
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
11  4 a 16 11 a
3
Vậy VMABC  S ABC . AA '   .2 a.4 a . 
3 2  11 33
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp B ' ANC theo a
Phương trình mặt cầu  S  ngoại tiếp khối chóp B ' ANC có dạng:

 S  : x 2  y 2  z 2  2a1 x  2by  2cz  d  0 với tâm T  a1; b; c  , R  a12  b2  c 2  d


Vì B ', A, N , C thuộc mặt cầu  S  nên tọa độ chúng thỏa mãn phương trình mặt cầu, ta có hệ:

49 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN

16 2 8 11 a1  3a


 a  ac  d  0 b  3a
 11 11
4a 2  4ab  d  0  31
   13a  R  3a
 4a 2  4a a  d  0 c   11 11
 1

16a 2  8a1a  d  0 d  8a 2
Câu 59
Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân, A ' C  a .
Tính thể tích của khối tứ diện ABB ' C ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD ' theo a .
Lời giải
z

A' B'

D' C'

A B y

D C

x
a a
Từ giả thiết ta tính được AC  AA '  và AB 
2 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O trùng điểm A
 a  a a  a 
Ta có: A  0;0;0  , B  0; ;0  , C  ; ;0  , D  ;0;0 
 2  2 2  2 
 a   a a  a a a  a a 
 A '  0;0;  , B '  0; 2 ; , C ' 2 ; 2 ;  , D '  2 ;0; 
 2  2  2  2
 a   a a  a a a 
 AB   0; ;0  , AB '   0; ;  , AC '   ; ; .
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN

 2   2 2 2 2 2
 a2  a3 1 2a 3
  AB. AB '   ;0;0 
   AB. AB '  . AC '   V   AB. AB '  . AC '  .
   6 
ABB ' C '
2 2  4 2 48
 a   a a   a2 a2 
 CB    ;0;0  , CD '   0;  ;  
 CB.CD '   0; ; 
 2   2 2    2 2 4
 
 n  0; 2;1 là VTPT của mặt phẳng  BCD ' nên

Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 50
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC

a 2
2.0  0 
2
 0  d  A,  BCD '   
a 2 a 6
 BCD ' : 2y  z  
2
 2 6
2
 12

TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC

51 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor

You might also like