You are on page 1of 12

14/8/2012

Báo cáo tài chính


doanh nghiệp
1

Báo cáo tài chính của DN

Vai trò của các báo cáo tài chính


Nhà quản lý  Đánh giá năng lực thực hiện
 Xác định lĩnh vực cần được quan tâm

Cổ đông  Theo dõi tình hình vốn đầu tư

Nhà đầu tư bên ngoài  Xác định cơ hội đầu tư

Người cho vay và  Đánh giá khả năng thanh toán


nhà cung cấp

1
14/8/2012

1.Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)


• Khái niệm
Bảng cân đối kế toán mô tả sức mạnh tài
chính của doanh nghiệp bằng cách trình bày
những thứ mà doanh nghiệp có và những thứ
mà doanh nghiệp nợ tại một thời điểm.

Bảng cân đối kế toán


Tổng giá trị tài sản = Tổng nợ và VCSH
Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Tài sản
Vốn chủ
dài hạn
sở hữu

2-5

Tài sản
- Tài sản luân chuyển nhanh, không ngừng
Tài sản ngắn hạn chuyển hóa hình thái biểu hiện
- Dưới 1 năm hoặc 1 chu kỳ kinh doanh
- Tính thanh khoản cao
- Tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn

- Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1


Tài sản dài hạn năm hoặc chu kỳ kinh doanh
- Tính thanh khoản thấp
- Tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn

2
14/8/2012

Nợ và vốn chủ sở hữu


- Hình thành từ vay của các ngân hàng
Nợ phải trả thương mại, các tổ chức tín dụng, quỹ đầu tư
- Vay thông qua phát hành trái phiếu doanh
nghiệp
-- Các khoản nợ phải trả
-- Các khoản thuế phải nộp

- Do chủ sở hữu đóng góp


Vốn chủ sở hữu - Lợi nhuận giữ lại
-- Doanh nghiệp hoàn toàn chủ động trong
việc sử dụng,phân phối

Đẳng thức kế toán

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu


hoặc

Vốn chủ sở hữu = Tài sản – Nợ phải trả

Bảng cân đối kế toán


Tổng giá trị tài sản Tổng nợ và VCSH
Nợ ngắn hạn
Tính Thứ tự
thanh Tài sản
ưu tiên
khoản ngắn hạn thanh
giảm Nợ dài hạn toán
dần giảm
dần

Tài sản
Vốn chủ
dài hạn
sở hữu

2-9

3
14/8/2012

TÀI SẢN ĐK CK NGUỒN VỐN ĐK CK


A. TÀI SẢN NGẮN HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ
Tiền và các khoản TĐ tiền 1. Nợ ngắn hạn
Đầu tư TC NH Vay và nợ NH
Các khoản phải thu Phải trả người bán
Hàng tồn kho Người mua trả tiền trước
TSNH khác Thuế phải nộp
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2. Nợ dài hạn
1. Các khoản PTDH B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
2. TSCĐ 1. Vốn chủ sở hữu
-Nguyên giá Vốn đầu tư của chủ SH
- Hao mòn lũy kế Thặng dư vốn CP
3. Chi phí XDCB DD CP ngân quỹ
4. Bất động sản đầu tư Các quỹ
5. Đầu tư tài chính DH LN chưa phân phối
10
6. TSDH khác 2. Nguồn kinh phí và quỹ
khác

Bảng cân đối kế toán

Quyết định đầu tư


Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Doanh
Tài sản nghiệp đầu Vốn chủ
dài hạn tư vào
những tài sở hữu

sản dài hạn


nào?
2-11

Bảng cân đối kế toán


Quyết định cơ cấu vốn
Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Doanh nghiệp
huy động
nguồn tài trợ
Tài sản cho tài sản như Vốn chủ
dài hạn thế nào?
sở hữu

2-12

4
14/8/2012

2.Báo cáo kết quả kinh doanh


(Income Statement)

• Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản
ánh một cách tổng quát tình hình và kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định

13

Báo cáo kết quả kinh doanh


• Về nguyên tắc:
Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí

• Báo cáo KQKD được lập dựa trên các hoạt


động cơ bản của doanh nghiệp:
• Hoạt động sản xuất kinh doanh
Doanh thu, Chi phí và
• Hoạt động tài chính Lợi nhuận tương ứng
• Hoạt động khác

2-14

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1

1.Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ


2.Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần từ BH và CCDV (1-2)
4.Giá vốn hàng bán
5. LN gộp từ BH và CCDV (3-4)
6.Doanh thu từ hoạt động tài chính
7. Chi phí từ hoạt động tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý DN
10. LN từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. LN khác
15

5
14/8/2012

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Trong đó

DT BH&CCDV = số lượng hàng bán x giá bán sản phẩm

- Các khoản giảm trừ:

+ chiết khấu thương mại


+ hàng bán bị trả lại

+ giảm giá hàng bán

16

Chi phí doanh nghiệp thương mại


Doanh thu
(-) Các chi phí:
 Chi phí hàng bán (Giá vốn hàng bán)
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
(=) Lợi nhuận

Giá vốn hàng bán là chi phí mua hàng: giá mua + chi phí mua
17

Chi phí doanh nghiệp sản xuất


Doanh thu
(-) Các chi phí:
 Chi phí hàng bán (Giá vốn hàng bán)
 Chi phí bán hàng
 Chi phí quản lý
(=) Lợi nhuận
Giá vốn hàng bán là chi phí sản xuất, bao gồm:
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
 Chi phí nhân công trực tiếp
 Chi phí chung trong sản xuất 18

6
14/8/2012

Doanh thu từ hoạt động tài chính


Bao gồm
+ Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tư tín phiếu, trái
phiếu…
+ Cổ tức, lợi nhuận được chia từ liên doanh, liên
kết…
+ Lãi bán ngoại tệ, lãi chuyển nhượng vốn…

19

Thu nhập khác


• Thu thanh lý, nhượng bán tài sản
• Thu bảo hiểm được bồi thường
• Thu tiền phạt khách hàng
• Tiền thưởng
• Quà được biếu, tặng, cho
• Thuế được miễn, giảm
• ……

20

Các loại chi phí của doanh


nghiệp

Chi phí của


doanh nghiệp

Chi phí hoạt Chi phí hoạt


động khác động kinh doanh

Chi phí sản Chi phí hoạt


xuất kinh doanh động Tài chính
8/14/2012 21

7
14/8/2012

Các loại chi phí của doanh


nghiệp

 Chi phí hoạt đông kinh doanh:


Là những khoản chi phí FS liên
quan đến hoạt động SXKD trong
năm tài chính, gồm:
- Chi phí SXKD
- Chi phí hoạt động tài chính

8/14/2012 22

Các loại chi phí của doanh


nghiệp

Chi phí hoạt động khác:


Là các khoản chi phí không thường
xuyên hoặc những chi phí nảy sinh
do các sự kiện hay các nghiệp vụ
riêng rẽ với hoạt động thông thường
của DN

8/14/2012 23

Phân loại chi phí của doanh nghiệp

Theo nội dung kinh tế


Theo công dụng & địa điểm FS chi phí
Theo mối quan hệ hoạt động

8/14/2012 24

8
14/8/2012

Phân loại theo nội dung kinh tế

• Chi phí vật tư


• Chi phí nhân công
• Chi phí KHTSCĐ
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí khác

8/14/2012 25

Phân loại theo công dụng


& địa điểm phát sinh chi phí

• Chi phí vật tư trực tiếp


• Chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí SX chung
• Chí phí bán hàng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp

8/14/2012 26

Phân loại theo


mối quan hệ hoạt động

• Chi phí bất biến (chi phí cố định):


Là các khoản chi phí không bị biến động trực
tiếp theo sự thay đổi của khối lượng hoạt
động kinh doanh trong kỳ: Chi phí KHTSCĐ,
Bảo hiểm tài sản, tiền thuê chuyên gia, tiên
lương cán bộ quản lý, thuê đất…

8/14/2012 27

9
14/8/2012

Phân loại theo


mối quan hệ hoạt động

• Chi phí khả biến (chi phí biến đổi):


Là chi phí bị biến động trực tiếp theo sự thay
đổi của khối lượng hoạt động kinh doanh
trong kỳ: Lương công nhân trực tiếp, chi phí
vật tư trực tiếp, hoa hồng bán hàng…

8/14/2012 28

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow)


• Khái niệm: là báo cáo tài chính phản ánh các dòng
tiền vào và các dòng tiền ra của doanh nghiệp tại
thời điểm xuất hiện dòng tiền
• Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: dòng thu, dòng
chi từ hoạt động kinh doanh chủ yếu của doanh
nghiệp
• Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: dòng thu, dòng chi từ
các hoạt động đầu tư hay thanh lý tài sản cố định, góp
vốn…
• Dòng tiền từ hoạt động tài chính: dòng thu, dòng chi
từ các hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp

29

Cấu trúc báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ Tiền chi mua Dòng tiền
cung cấp hàng hóa, ròng từ hoạt
hàng hóa, dịch vụ động kinh
dịch vụ doanh

Hoạt động đầu tư


Tiền chi mua
Tiền thu từ Dòng tiền
TSCD, nhà
thanh lý ròng từ hoạt
xưởng, thiết
TSCD, góp động đầu tư
bị
vốn..
Hoạt động tài chính
Tiền thu từ Tiền chi trả Dòng tiền
phát hành trái cổ tức, trả ròng từ hoạt
phiếu,cổ gốc vay.. động tài
phiếu… chính

30

10
14/8/2012

Dòng tiền
Dòng tiền vào = thu
Dòng tiền ra = chi

Dòng tiền ròng

31

Các phương pháp lập BCLCTT


• Phương pháp trực tiếp: dòng tiền từ hoạt
động sản xuất kinh doanh được phản ánh
từ dòng thực thu, thực chi.

• Phương pháp gián tiếp: dòng tiền từ hoạt


động sản xuất kinh doanh được tính bằng
cách điều chỉnh từ lợi nhuận sau thuế.

32

Thông tin từ BCLCTT


Tiền được tạo ra từ hoạt động nào của doanh
nghiệp?

Tiền được sử dụng vào những công việc gì?

Giúp đánh giá khả năng trả nợ của DN?

Giúp đánh giá nhu cầu của DN với nguồn tài


trợ bên ngoài?
33

11
14/8/2012

Thuyết minh báo cáo tài chính


• Giải thích nguyên tắc kế toán áp dụng
• Bổ sung, giải thích thêm các chỉ tiêu trên báo
cáo tài chính
• Cung cấp thêm thông tin chưa có trong hệ
thống báo cáo tài chính

34

12

You might also like