You are on page 1of 7

14/8/2012

Bài 3 Phân tích tài chính DN


Khái niệm Phân tích tài chính DN
* Phân tích tài chính doanh nghiệp là sử dụng một
tập hợp các khái niệm, phương pháp và các công
cụ cho phép xử lý các thông tin kế toán và các
thông tin khác về quản lý nhằm đánh giá tình
hình tài chính của một doanh nghiệp, đánh giá
rủi ro, mức độ và chất lượng hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp đó.
Mục đích ?

Phân tích tài chính


Mục đích
 Đối với giám đốc tài chính

 Đối với cổ đông

 Đối với chủ nợ

 Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước

Thông tin phân tích tài chính


 Thông tin tài chính - kế toán (BCTC)
 Thông tin chung về DN Thu thập từ nội bộ DN:
- Hệ thống sổ sách tài
- Lịch sử hình thành chính - kế toán - quản
- Đặc điểm hoạt động sx, kinh doanh lý
- Những thay đổi về VCSH, cơ chế quản lý, - Quan sát trực tiếp
công nghệ, sản phẩm… - Phỏng vấn CBCNV
- Quá trình liên kết, hợp tác, giải thể
Thu thập bên ngoài DN:
 Khả năng điều hành của Ban lãnh - Tổ chức chuyên nghiệp
đạo - Chuyên gia
- Phương tiện truyền
 Tình hình giao dịch với TCTD
thông
 Thông tin chung về ngành - Khác: thuế, thanh tra,
kiểm toán, đối tác …
 Điều kiện kinh tế - xã hội
3

1
14/8/2012

Phân tích tài chính


Nội dung
 Phân tích khả năng thanh toán

 Phân tích cơ cấu vốn

 Phân tích hiệu quả hoạt động

 Phân tích khả năng sinh lời

Chỉ tiêu khả năng thanh toán


Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
TSNH
=
Tổng nợ ngắn hạn

 Mức độ đảm bảo của TSLĐ với nợ ngắn hạn

Chỉ tiêu khả năng thanh toán


Hệ số khả năng thanh toán nhanh
TSNH - Hàng tồn kho
=
Tổng nợ ngắn hạn

2
14/8/2012

Chỉ tiêu khả năng thanh toán


Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
=
Lãi vay phải trả

 Lợi nhuận thu được có đủ trang trải lãi vay hay không

Chỉ tiêu khả năng cân đối vốn

Nợ phải trả
Hệ số nợ =
Tổng tài sản

 Mức độ lệ thuộc của doanh nghiệp vào các chủ n

Nhóm tỷ số phản ánh khả năng cân đối vốn


(cơ cấu tài chính)
- Tỷ số nợ tổng tài sản = Nợ/TS

- Tỷ số tự chủ tài chính = VCSH/Tổng vốn

- Tỷ số cơ cấu vốn = Nợ/ VCSH

3
14/8/2012

Chỉ tiêu về khả năg hoạt động


Vòng quay hàng tồn kho
Gía vốn hàng bán
=
Hàng tồn kho bình quân

Số ngày vòng 360


quay hàng tồn =
kho Vòng quay hàng tồn kho

10

Chỉ tiêu khả năng hoạt động


Vòng quay các khoản phải thu

Doanh thu thuần


=
Các khoản phải thu bq
360
Kỳ thu tiền
=
trung bình Vòng quay các khoản phải thu

Số dư bình quân các khoản phải thu x 360


=
Doanh thu thuần
11

Chỉ tiêu khả năng hoạt động


 Hiệu suất sử dụng TSCĐ: Doanh thu/ TSCĐ
 Hiệu suất sử dụng TSLĐ: Doanh thu/ TSLĐ
 Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: Doanh thu/ Tổng TS

12

4
14/8/2012

Chỉ tiêu khả năg sinh lời

Doanh Lợi nhuận ròng


lợi vốn =
Vốn bình quân
Doanh lợi
doanh thu Lợi nhuận ròng
=
Doanh thu

Doanh lợi Lợi nhuận ròng


VCSH =
Vốn CSH bình quân 13

Doanh lợi tổng tài sản

 ROA = LNST/ Tổng TS hoặc


 ROA = EBIT/Tổng TS

14

Doanh lợi vốn chủ sở hữu

LNST
ROE 
VCSH
Thu nhËp sau thuÕ
ROE 
Vèn chñ së h­u

15

5
14/8/2012

Một số chỉ số các nhà đầu tư quan tâm


 P/E: hệ số giá trên thu nhập

Giá thị trường 1 CPT


P/E =
Thu nhập 1 CPT

16

EPS

Thu nhập Lợi nhuận sau thuế- Cổ tức CPƯĐ


1 CPT =
(EPS)
Số CPT đang lưu hành

17

Sơ đồ phân tích tài chính Dupont


ROE

1- Nợ/∑TS
ROA

nhân
Doanh lợi DT Hiệu quả sử dụng ∑TS

LNST chia Doanh thu Doanh thu chia ∑TS

18
8/14/2012

6
14/8/2012

Phân tích tài chính Dupont


LNST DT TS
ROE  * *
DT TS VCSH
(1) (2) (3)

(1) Doanh lợi doanh thu Tính hiệu quả của việc quản
lý chi phí)
(2) Tỷ số hiệu quả sử dụng tổng TS các CS quản lý
danh mục đầu tư (đặc biệt là cơ cấu và thu nhập của
TS)
(3) Tỷ trọng VCSH các quyết định của HĐQT về cơ
cấu vốn)
8/14/2012 19

You might also like