Professional Documents
Culture Documents
A.Đặc điểm
Sự phát triển của hệ hô hấp
Tạo hình Thích nghi sau sanh Tăng trưởng kích thước
(Trước sanh) (Một thời gian ngắn (Sau sanh)
sau sanh)
Phôi Giả tuyến Thành lập ống Thành lập túi Phế nang
(Tuần 3-7) (Tuần 7-16) (Tuần 16-24) (Tuần 24-36) (Tuần ≥ 36)
Hình thành vòng Dị tật: Hình thành Sản xuất
tuần hoàn phổi + Dò khí-thực quản tế bào phế surfactant
+ Thoát vị hoành qua nang typ 1 và 2
khe Bochdaleckgiảm
sản phổi
Giải phẫu
Lồng ngực
Cột sống-Xương sườn-Xương ức
Đặc điểm (sơ sinh)
Hình bầu dục (khi ≥ 1 tuổigiống người lớn)
MềmDễ biến dạng
Đàn hồi cao
Xương sườn nằm ngangGiảm sức cản
Cơ hô hấp
Đặc điểm (sơ sinh)
Bị ức chế khi trẻ ngủ nằm ngửaTăng công hô hấp→kiệt sức, suy hô hấp
Hầu
Đặc điểm (sơ sinh)
Hẹp
(Do cột sống cổ thẳng)
(*)Vòng bạch huyết Waldayer
Hạnh nhân (amidan) Xuất hiện
Hầu hay Vòm < 1 tuổi
(VA)
Khẩu cái 2 tuổi
Phát triển tối đa từ 4-6 (10) tuổi
Thanh quản
Đặc điểm (sơ sinh)
Hẹp (hẹp nhất đường hô hấp trên)
(Do xương sụn mềm)
Nhiều mao mạch, nhiều mô liên kết
Khó thở do phù nề khi bị viêm
Phản xạ thanh quản gây ức chế hô hấp mạnh
(*)Dây thanh âm
+ Ngắngiọng cao
+ Dàigiọng trầm
Dưới
Khí quản
Đặc điểm (sơ sinh)
Niêm mạc
+ Nhiều mạch máu
+ Khô
(Do các tuyến chưa phát triển đầy đủ)
Sụn
+ Mềm
Dễ biến dạng
Khi viêm nhiễm→phù nề
(*)Vị trí chia đôi khí quản
Tuổi Vị trí
Sơ sinh L III-IV
2-6 L IV-V
≥ 12 L V-VI
Phổi-Màng phổi
*Phế nang phát triển hoàn tất vào: Tuần 32
Đăc điểm (sơ sinh)
Trọng lượng phổi: 50 g (người lớn 800g)
Diện tích phế nang: 4 m2 (người lớn 80 m2)
Số lượng phế nang: 24x106 (người lớn 300 x106)
Sinh lý
Đặc điẻm Sơ sinh Nhũ nhi Tiền học đường Học đường Vị thành niên
Nhịp thở (lần/phút) 40-60 30-50 20-40 18-30 16-20
Sức cản phổi (ml/cmH2O) 5
Thể tích thông khí phút (ml/kg/phút) 100-150
#Sơ sinh
Thể tích khí dự trữ hít vào Dung tích sống Dung tích phổi toàn phần
Thể tích khí hít vào Thể tích khí lưu thông 66 (ml/kg)
Thể tích khí thở ra 6 (ml/kg)
Thể tích khí dự trữ thở ra Dung tích cặn chức năng
Thể tích khí cặn
#Độ ẩm
Thể tích khí Vị trí Nhiệt độ Lượng hơi nước Độ bão hòa
Môi trường 25 0C 10-20 mg 30-60 %
1 lít Thanh quản 32-33 0C 33 mg
Phế nang 37 0C 43,3 mg 100 %
*Tối thiểu 33 mg
#Dùng Glucocorticoid để ngừa bệnh màng trong ở trẻ sơ sinh non tháng
(Do tăng tổng hợp các apoprotein và lipid mà Surfactant= phospholipid + protein)
B.Bệnh lý
Triệu chứng Đặc điểm Nguyên nhân
Khó thở Thở nhanh
Thở Kussmaul
+ Không có cơn ngưng thở
+ Đều, biên độ lớn
Thở cheyne Stockes
+ Có cơn ngưng thờ
+ Không đều
Ho Cấp tính: < 3 tuần Cơ học
Kéo dài: > 3 tuần Viêm
Tâm lý
Ho ra máu Khí phế quan
Nhu mô phổi
Mạch máu phổi
+ Thuyên tắc
+ Tăng áp lực
+ Rối loạn đông máu
C.Thăm khám
Nhìn
Nhịp thở
Tần số
Tính chất (cơn ngưng thở? kiểu thở bất thường? thở ngực-bụng ngược chiều?)
Dấu hiệu thở gắng sức (co kéo cơ ức đòn chũm? rút lõm ngực nặng? phập phồng cánh mũi?)
Lồng ngực
Hình dạng (di động cân đối?)
Da (sẹo? sao mạch? ...)
Ngoài lồng ngực
Đầu-Mặt-Cổ
Đầu-Mặt (mi mắt dưới thâm quầng? nếp gấp da dưới mi mắt dưới? ấn đau vùng xoang?)
Cổ (tĩnh mạch cổ?)
Tai-Mũi-Họng
Tai (viêm tai?)
Mũi (nếp nhăn ngang mũi? polyp mũi? màu sắc niêm mạc mũi? mũi thông?)
Họng (amidan sưng đỏ? chẻ vòm?)
Da (tím tái? chàm? sẹo?)
Sờ
Khí quản (lệch?)
Lồng ngực
Điểm đau
Rung thanh
Tiếng cọ màng phổi
Di động cân đối
Gõ
Lồng ngực (trong/vang/đục?)
Bất thường
Loại Nơi phát sinh Đặc điểm Cơ chế Nguyên nhân
Ran ngáy Phế quản lớn Âm sắc trầm Do phế quản bị hẹp Co thắt
2 thì Dầy niêm mạc
Tắc nghẽn
Tiếng ran Ran rít Phế quản nhỏ Âm sắc cao Do phế quản bị hẹp
2 thì
Ran ẩm Phế quản nhỏ 2 thì Do dịch loãng
Phế nang Không mất khi ho
Ran nổ Phế quản nhỏ Thở vào Do dịch đặc
Phế nang Mất khi ho
Tiếng khò khè Phế quản nhỏ 2 thì Do phế quản bị hẹp Từ bên trong
Phân độ + Hẹp
+ Độ 1: Nghe khi ngồi gần + Tắc nghẽn
+ Độ 2: Nghe khi áp tai gần Từ bên ngoài: Chèn ép
miệng
+ Độ 3: Nghe khi dùng ống nghe
Tiếng cọ màng phổi Màng phổi Âm sắc thô ráp Do dịch màng phổi ítmàng
2 thì/Thở vào phổi thành và tạng cọ xát
Tiếng thở rít Thanh quản Âm sắc thô ráp Do hẹp đường thở ngoài lồng
Dị vật
Thở vào ngực Ung thư
Tổn thương bẩm sinh
Tiếng thở rên Thanh quản Âm sắc trầm Do khép dây thanh môn để tạo
Thở ra áp lực dương cuối thì thở ra
Tiếng ngáy ngủ Hầu 2 thì Do rung các mô trong vùng
hầu
Tiếng ứ đọng đàm Miệng Biến mất khi Do ứ đọng đàm ở vùng hầu
+ Nằm nghiêng một bên và ngửa họng
đầu nhẹ ra sau
+ Hút sạch đàm vùng hầu họng
Tiếng nghẹt mũi Mũi Biến mất sau khi Do tắc mũi
+ Nhỏ NaCl 0,9%
+ Hút sạch mũi
Âm thổ ống Thanh-khí quản dẫn truyền đi quá xa