You are on page 1of 22

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11

Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 1

A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm).


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
n n n
  3 4 5
A. lim    0 . B. lim    0  q  1 .C. lim    0 .
D. lim    0 .
3 4 3 3
1
Câu 2: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  1 và công bội q   .
2
3 2
A. S  2 . B. S  . C. S  1 . D. S  .
2 3
n5
Tính lim .
Câu 3: 7n  3
5 5 1
A. .. B. .. C. .. D. .
7 3 7
1
Câu 4: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2  1
A. y '  xy 3  0. . B. y '  xy 3  0. . C. y '  xy 3  1. . D. y '  xy 3  1. .
Câu 5: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. AB  AD  AA '  AC '. . B. AB  AD  AA '  AC. .
       
C. AB  AD  AA '  A D'. . D. AB  AD  AA '  C 'A. .
3x  2
Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
x 1
A. -5. B. 5. C. -1. D. 1.
3
Câu 7: Tìm đạo hàm của hàm số y  x  12. x  1 , ( với x  0 ).
6 12 6 6
A. y '  3 x 2  .. B. y '  3 x 2  .. C. y '  3 x 2   1. D. y '  3x 2  ..
x x x x
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. BA   SAC  . B. BA   SBC  . C. BC   SCD  . D. BA   SAD  .
sin x sin 3x
Câu 9: Biết lim  1 . Tính lim
x 0 x x 0 sin 5 x

3 5
A. . B. 1. C.  . D. .
5 3
2a 3
Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA  . Tính góc  hợp bởi
3
cạnh bên SA và mặt đáy  ABC  .
A.   600. . B.   27 0. . C.   450. . D.   30 0. .
Câu 11: Cho ba đường thẳng phân biệt a , b, c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu a  b thì a và b cắt nhau. B. Nếu a  b và c  b thì a / / c .
C. Nếu a / / b và c  a thì c  b . D. Nếu a  b và a / / c thì b / /c .
Câu 12: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  3t 2  3t  1 , trong đó t được tính bằng giây (s)
và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  2 ( giây).
A. 1m / s. . B. 6m / s. . C. 3m / s. . D. 2m / s. .

Trang 1/2
 m x  3  2m 2  x
 khi x  1
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x)   x  1 . Tìm điều kiện của tham số m và n để hàm
1009  n khi x  1
 2
số trên liên tục tại điểm x  1.
A. 4m  5n  2018. . B. 5m  4n  2018. . C. 5m  4n  2018. . D. 4m  5n  2018. .
2 x  1
Câu 14: Tính lim .
x 1 x 1
A. . . B. . . C. 0.. D. 2..

Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số y  3sin x  cos x  5 tan x , (với x   k , k   ).
2
5 5
A. y '  3cos x  sin x  2
.. B. y '  3cos x  sin x  ..
cos x sin 2 x
5 5
C. y '  3cos x  sin x  2
.. D. y '  3cos x  sin x  ..
sin x cos 2 x
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu và thì . B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì .
D. Nếu a và b là hai đường thẳng phân biệt và , thì .
x5
Tính lim
x2 x  1
Câu 17: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho lim f ( x)  0 , lim g ( x)  L  0 . Chọn mệnh đề đúng.
x  x0 x  x0

f ( x) f ( x)
A. lim [f ( x).g ( x)]   . B. lim [f ( x).g ( x)]  0 . C. lim   . D. lim  
x  x0 x  x0 x  x0 g ( x) x  x0 g ( x) .
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số y  x 3  5 x .
A. . B. . C. . D. .
n
2.3  5
Câu 20: Tính lim .
3n  3
A. . . B. 0..
C. . . D. 2..
 
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH .
A. 450 . B. 900 . C. 1200 . D. 600 .
B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm).
 x 2  3x  2
 khi x  2 . Tìm điều kiện của tham số a để hàm
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f ( x)   x  2
3  ax khi x  2
số trên liên tục tại điểm x  2. .
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f ( x)  x 3  4 x  3 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) biết tiếp tuyến cắt trục hoành tại điểm M(1;0).
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a 2, AD  a 3 ; SA vuông
góc với mặt đáy và SA  2a. Gọi  góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD). Tính cos  .

=================Hết=================

Trang 2/2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 2

A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
n 1 1 1 cos n
A. . B. . C. D. .
n n n 1 n
Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
3  5 2  4
A.   . B.    . C.   . D.    .
2  4 3  3
n

Câu 3: lim
 1 có giá trị bằng
n2
1 1
A. . B. 0 . C. 1 . D.  .
2 2
Câu 4: Cho hai dãy  un  và  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim  un  vn  bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Câu 5: Nếu lim un  L thì lim 3 un  8 có giá trị bằng
3 3
A. L  2 . B. L 8 . C. L 2. D. L  8 .
3
8n3  2n 2  1
Câu 6: lim có giá trị bằng
2n 2  1
A. 2. B. 2 . C. 1. D.  .
n
2.3  5
Câu 7: Tính lim . A. . B. . C. 0. D. 2.
3n  3
2x  5  1. 2. 1.
Câu 8: Tính lim . A. B. C. D.  .
x2 x  1

5x3  x  1
Câu 9: Tính giới hạn lim ta được kết quả
x  2 x 3  x 2  3

5
A. . B. 0. C. . D. .
2
2 x  1
Câu 10: Tính lim . A. . B. 2. C. 0. D. .
x 1
x 1

x2  4  1. 2. 1.
Câu 11: Tính lim . A. B. C. D. 4.
x 2 x  2

sin x
Câu 12: lim bằng: A. 0. B. 1. C. 1. D. .
x 0 x
sin 2 x 1
Câu 13: lim bằng: A. . B. 2. C. 1 D. .
x 0 x 2
1
Câu 14: Tìm A  lim  x  x  1  x :
x 
2
A.  B.  C. 
2
D. 0

1
Câu 15: Tìm B  lim  2 x  4 x  x  1  : 2
A.  . B.  .C. 0. D. .
x  4
1
Câu 16: Cho  un  là cấp số nhân với u1  3 và công bội q  . Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp
2
số nhân đã cho. Ta có lim Sn bằng
3 1
A. 3. B. . C. 6. D. .
2 2

Trang 3/2
1 1 2 5
1 1 1
Câu 17: Tổng S   2  ...  n  .... có giá trị bằng A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 4 .
5 5 5
2x 2  x  3
Câu 18: Cho a và b là hai số thực thoả mãn lim (  ax  b)  0. Tổng 2a  b bằng
x  x 1
A. 7. B. 5. C. 1. D. 1.
 x  2 a khi x  0
Câu 19: Tìm a để hàm số f  x    2 liên tục tại x  0
 x  x  1 khi x  0
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4

Câu 20: Tìm đạo hàm của hàm số y  3sin x  cos x  5 tan x , ( với x   k , k   ).
2
5 5
A. y '  3cos x  sin x  2
. B. y '  3cos x  sin x  .
sin x cos 2 x
5
C. y '  3cos x  sin x  2
. D. y '  3cos x  sin x  52 .
cos x sin x
3
Câu 21: Tìm đạo hàm của hàm số y  x  12. x  1 , ( với x  0 ).
12 6 6 6
A. y '  3 x 2  . B. y '  3 x 2  . C. y '  3 x 2   1. D. y '  3x 2  .
x x x x
x
Câu 22: Đạo hàm của hàm số f ( x)  cos là
4
x 1 x 1 x x
A. f ' ( x)  4sin . B. f ' ( x)   sin . C. f ' ( x)  sin . D. f ' ( x)  4sin .
4 4 4 4 4 4
Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số y  x 4  2 x 2  3.
3 3 3
A. 4 x  4 x B. 4 x  4 x. C. 4 x  4 D. 4 x  4
2 '
Câu 24: Đạo hàm của hàm số f ( x )  sin (2 x  2021) là hàm số f ( x )  sin( ax  b). Tổng a  b bằng
A. 2023. B. 2025. C. 4042. D. 4046.
1 3
Câu 25: Cho hàm số y  x  2 x 2  4 x  2 có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm A có hoành độ bằng
3
1 có hệ số góc k bằng A. k  2. B. k  4. C. k  9. D. k  1.
ax  b
Câu 26: Hàm số f ( x)  4 x 2  8 x  5 có đạo hàm là f ' ( x)  , với a , b là các số nguyên dương.
4 x 2  8 x +5
Tổng a  b bằng A. 12. B. 8. C. 16. D. 6.
3 2
Câu 27: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t  3t  3t  1 , trong đó t được tính bằng giây (s)
và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  4 ( giây).
A. 27 m / s. B. 7 m / s. C. 2m / s. D. 1m / s.
1 1 1 1 1 1
Câu 28: Hàm số f ( x)   2  3  2 có đạo hàm f ' ( x)  2  3  4 khi đó a  b  c bằng
x 2 x 3x ax bx cx
A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có G là trọng tâm của mặt đáy Mệnh đề nào dưới đây sai?
 
A. SG  BC B. BC  AG C. SG   ABC  
D. SA 
,  ABC   SAB
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ( ABCD ) . Chọn khẳng định sai ?
A. BC   SAB  B. CD   SAD  C. AC   SBD  D. BD   SAC 
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' tâm O. Góc giữa hai đường thẳng AB và DC ' bằng
A. 600. B. 900. C. 300. D. 450.
 
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính AB. AD .
A. 4a 2 . B. 0 . C. 2a 2 . D. a 2

Trang 4/2
Câu 33: Cho ba đường thẳng phân biệt a , b, c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu a  b và c  b thì a / / c . B. Nếu a  b và a / / c thì b / /c .
C. Nếu a / / b và c  a thì c / / b . D. Nếu a  b thì a và b cắt nhau.
Câu 34: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. AB  AD  AA '  A D'. B. BA  BD  BC  BD'
       
C. BA  BC  BB '  BD' D. AB  AD  AA '  AC
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA  ( ABC ) . Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. SA  BC B. BC   SAB  . C. BC  SB. D. AC   SAB  .
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Đường thẳng BC vuông góc
với thẳng nào sau đây?
A. SA. B. SO. C. SC. D. SB.
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Chọn
khẳng định sai?
A. A là hình chiếu vuông góc của S trên mp  ABCD  .
B. B là chiếu vuông góc của C lên mp  SAB  .
C. D là chiếu vuông góc của C lên mp  SAD  .
D. A là hình chiếu vuông góc của D lên mp  SAC  .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. BD  SC . B. CD  SD . C. BC  SB . D. AC  SD .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a và SA   ABC  . Góc
giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Độ dài đoạn thẳng SA bằng
A. a . B. a 3 . C. 2a . D. a 2 .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA  ( ABCD ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC   SAD  . B. AC   SAB  . C. AC   SBD  . D. BC   SAB  .
Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA, ABC là tam giác vuông cân tại B, SA  AB  a . Góc giữa
SA và (SBC) bằng
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 55035' .
Câu 42: Cho chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  . Góc giữa đường SC và mặt phẳng  SAD 

.
A. CSA .
B. SCD .
C. CDS .
D. CSD
Câu 43: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD)
lấy điểm S sao cho góc giữa SA và (ABCD) bằng 450. Độ dài đoạn thẳng SO bằng
a 3 a 2
A. a 2 . C. a 3 . B. . D. .
2 2
B/ TỰ LUẬN:
Câu 44: Tính các giới hạn sau:
1  4x  3 1  6x 3
x 1 1
a) M  lim b) D  lim
x 0 x2 x 0
2x  1  1
2
 x  3x  2
 khi x  2 . Tìm đk của tham số a để hàm số trên gián đoạn tại
Câu 45: Cho hs y  f ( x)   x  2
3  a khi x  2
điểm x  2.
Câu 46: Chứng minh rằng phương trình x 3  2 x  4  3 3  2 x có đúng một nghiệm
Câu 47: Cho hàm số f ( x )  x 3  3 x 2  5 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến
Trang 5/2
a) vuông góc với đường thẳng d1 : x  9 y  10  0.
b) song song với đường thẳng d : 3 x  y  2020  0.
c) có hệ số góc bằng k  45.
Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt
a 3
đáy là trung điểm M của cạnh AD, SM  . Gọi N là trung điểm của các cạnh BC . Tính sin của
2
góc giữa SN và mặt phẳng (SBM)
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA=a,
AB=a, BC  a 2 . Gọi I là trung điểm của BC. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng AI và SC.

------------------- HẾT -------------------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11


Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho hai dãy  un  và  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim  un  vn  bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
1
Câu 2: lim bằng
2n  1
1
A. 0. B. . C. 1. D. .
2
n
1
Câu 3: lim   bằng
 3
1
A. 0. B. . C. 1. D. .
3
n 1

Câu 4:
1 1
Gọi S    ... 
 1 . Giá trị của S bằng
3 9 3n
3 1 1
A. B. C. D. 1
4 4 2
Câu 5: lim  2 x  3 bằng
x 

A. . B. 2. C. 3. D. .
2
x  3x  4
Câu 6: lim bằng:
x 4 x2  4 x
5 5
A. 1 B. C. 1 D. 
4 4
2 x  1 khi x  2
Câu 7: Giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    liên tục tại x  2 bằng
 m khi x  2
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 8: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2 tại điểm M 1; 1 có hệ số góc bằng
A. 1. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  x 2 tại điểm x  3 bằng
A. 6. B. 12. C. 3. D. 9.
3
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  x  2 x là
A. 3 x 2  2. B. 3 x 2 . C. 3 x 3  2. D. 2 x 2  2.
Câu 11: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có f  1  2 và g  1  3. Đạo hàm của hàm số f  x   g  x  tại điểm
x  1 bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.

Trang 6/2
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  cos x là
A.  sin x. B. sin x. C.  cos x. D. cos x.
sin x
Câu 13: lim bằng
x 0 x
A. 1. B. 1. C. 0. D. .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  x  sin x là
A. 1  cos x. B. 1  cos x. C. cos x. D.  cos x.
 
Câu 15: Trong không gian, cho hình bình hành ABCD. Vectơ AB  AD bằng
   
A. AC B. BC . C. BD D. CA.
  
Câu 16: Trong không gian, với a , b , c là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
         
 
A. a b  c  a.b  a.c .  
B. a b  c  a.b  a.c .
         
 
C. a b  c  a.b  a.c .  
D. a b  c  a.b  b .c .
       
Câu 17: Trong không gian cho hai vectơ u , v có  u , v   120, u  5 và v  3. Độ dài của vectơ u  v bằng
15
A. 19. B. 7. C. 15. .
D.
2
Câu 18: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng ( P ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).
C. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).
D. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ).
2
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 là
A. y   8 x  4. B. y   2 x  1. C. y   4 x  2. D. y  4 x  1.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  tan  2 x  1 là
2 2 1 2
A. 2
. B.  2
. C. 2
. D. 2
.
cos  2 x  1 cos  2 x  1 cos  2 x  1 sin  2 x  1
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  x sin x là
A. sin x  x cos x. B. sin x  x cos x. C. sin x  cos x. D. cos x  x sin x.
3 2
Câu 22: Cho hàm số f ( x)  x  3x  5 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ( 1;1) thuộc đồ thị hàm số có
phương trình là:
A. y  3x  2 B. y  9 x  10 C. y  1  3 x D. y  3 x  4
Câu 23: Một chất điểm chuyển động có phương trình s  t 3  3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận
tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây)?
A. 15m / s B. 7m / s C. 14m / s D. 12m / s
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  sin 2 x là
A. 2 cos 2 x. B. 2 cos 2 x. C. cos 2 x. D.  cos 2 x.
    
Câu 25: Trong không gian cho hai vectơ u , v tạo với nhau một góc 60 , u  2 và v  3. Tích vô hướng u .v
bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 3 3.
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA  ( ABCD ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB  ( SAD ). B. BC  ( SAD ). C. AC  ( SAD ). D. BD  ( SAD ).
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. AC  SH B. BC  SC C. AB  SH D. BC  AH
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD ) và SA  a. Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
PHẦN TỰ LUẬN
Trang 7/2
Câu 29: Tìm các giới hạn sau:
n 2  2  2n x7  x2 5
a) lim b) lim
3n  4 x2 x2
Câu 30: a)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x  2 tại điểm có tung độ bằng  2 .
b) Chứng minh phương trình  m 2  1 x 3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và SA  a
a) Chứng minh CD  (SAD ) .
b) Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC ) .Tính cos 
-------------HẾT ----------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11


Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 4
A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un  c ( un  c là hằng số). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim  0.  0  k  1 .
D. lim
n nk
 1 1 1 1 
Câu 2: Tìm giá trị đúng của S  2  1     ...  n  .......  .
 2 4 8 2 
1
A. 2  1. B. 2 . C. 2 2 . D. .
2
2
Câu 3: Tính lim(2021  )
n
A. 0 B. 2021 C.  D. 2023
Câu 4: Hàm số nào liên tục không liên tục tại x  3
x 2x 1 2x2  x
A. y  2 cos B. y  C. y  D. y=5
3 x 3 3
x 1
Câu 5: Hàm số f  x   2 liên tục trên khoảng nào sau đây?
x  2021x  2020
A.  ; 2021 . B. R. C.  0; 2020  . D.  2020;    .
3  9  x
 , 0 x9
 x
Câu 6: Cho hàm số f  x   m ,x0 . Tìm m để f  x  liên tục trên  0;   là.
3
 ,x9
 x
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2 6
5
Câu 7: Đạo hàm cấp một của hàm số y  1  x 3  là:
4 5 4 4
A. y  5 1  x3  . B. y  15 x 2 1  x 3  . C. y  3 1  x 3  . D. y  5 x 2 1  x3  .
Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
1 1
A.  sin x ’  cos x B.  cos x ’   sin x C.  tanx ’   D.  cotx ’  
cos 2 x sin 2 x
1
Câu 9: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
3
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

Trang 8/2
25
A. 89  m/s  . B. 109  m/s  . C. 71  m/s  . D.  m/s  .
3
2 x2  x  3
Câu 10: Biết lim  4 . Tìm mệnh đề đúng?
x 1
m 5  x  2m
A. m  (  ;0) B. m  (0;1) C. m  (1;2) D. m  (2;+  )
2
x  3x  4
Câu 11: Tính lim .
x 1 x 1
A. 5 B. -  C. +  D. -5
Câu 12: Cho lim f  x   M , lim g  x   N . Mệnh đề nào sai?
x  x0 x  x0

A. lim[ f  x  + g(x)]  M  N B. lim[ f  x  - g(x)]  M  N


x  x0 x  x0

f  x M
C. lim[ f  x  .g(x)]  M .N D. lim 
x  x0 x  x0 g(x) N
Câu 13: Hàm số y  x 2  x  1 có đạo hàm trên  là
A. y  3 x . B. y  2  x . C. y  x 2  x . D. y  2 x  1 .
1  3  5  ....   2n  1
Câu 14: Tính giới hạn: lim
3n 2  4
1 2
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
3 3
 
Câu 15: Cho hàm số y  cos 3 x.sin 2 x . Tính y '   bằng:
3
      1   1
A. y '    1 . B. y '    1 . C. y '     . D. y '    .
3 3 3 2 3 2
Câu 16: Cho hình hộp ABCD.EFGH chọn khẳng định đúng?
       
A. EH  EF  EA  EC B. EH  ED  EA  EC
       
C. EH  EG  EF  EC D. EA  EB  EF  EC
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng BC’ và CD’?
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a//b và (P)  a thì (P)//b.
B. Nếu a//(P) và b  (P) thì a  (P).
C. Nếu (P)//(Q) và a  (P) thì a  (Q).
D. Nếu a và b là hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song
với nhau.
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. BD  (SAC) B. CD  (SAD) C. BC  (SAB) D. AC  (SBD)
 
Câu 20: Gọi a là vectơ chỉ phương của đường thẳng d và b là vectơ chỉ phương của đường thẳng d’ và
 
 
a, b   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng  .
B. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng 180  
C. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng  nếu 00    900
D. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng 180   nếu 00    900
Câu 21: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng thì đường
thẳng đó vuông góc với mặt phẳng
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng đó.

Trang 9/2
D. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu song song khi phương chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.

B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)


 x3  3x  2
 khi x  1
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số f ( x)   x  1
3 x  m khi x  1

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số trên liên tục trên tập xác định của nó?
3x  1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho đường cong  C  : y  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết tiếp
1 x
tuyến song song với đường thẳng  d  : x  4 y  21  0 ;
Câu 3 (1,0 điểm). Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt
là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC  .
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2   .
-----------HẾT---------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11


Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 5
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
1 
Câu 1: Cho đạo hàm  x3  x 2  3x  ax 2  bx  c . Tính S  a  2b  3c.
 3 
A. S  3 . B. S  0 . C. S 4 . D. S  4 .
Câu 2: Một vật chuyển động có phương trình s (t )  1 gt 2 ( g  10 ; t tính bằng giây, s tính bằng
2
m ). Tìm vận tốc ( tức thời ) của vật tại thời điểm t0 4 (giây).
A. 30m / s . B. 50m / s . C. 40m / s . D. 60m / s .
2
x
Câu 3: Số gia của hàm số f  x   ứng với số gia x của đối số x tại x0  1 là:
2
1 1 1 1
A.  x 2  x. 2
B.  x   x  .
2
C.  x   x  .
2
D.  x   x.
2 2  2  2
1
Câu 4: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2  1
A. y '  xy 3  0. B. y '  xy 3  0. C. y '  xy 3  1. D. y '  xy 3  1.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số f ( x)  cos3 (2 x  3) là hàm số f ' ( x)  3.sin(ax  6).cos(bx  3). Tổng a  b bằng
A. a  b  8. B. a  b  4. C. a  b  2. D. a  b  6.
1  cos x
Câu 6: lim bằng:
x 0 x2
1 2 3
A. 2. B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 7: Cho ABCD là tứ diện đều và M là trung điểm của CD. Cos góc giữa AC và BM bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 2
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a  ( P) , Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b //  P  thì b  a . B. Nếu b  a thì b //  P  .
C. Nếu b  ( P) thì b // a . D. Nếu b // a thì b  ( P) .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  ABC  . Góc giữa SB với  ABC  là góc giữa:
A. SB và AB . B. SB và BC . C. SB và AC . D. SB và SC

Trang 10/2
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA   ABC  . Gọi AH là đường cao của
tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng.
A. AH  SA . B. AH  BC C. SC  AC . D. AB  AC .
 
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG :
a2 2
A. . B. a 2 3 . C. a 2 2 . D. a2 .
2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC , SB  SD . Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. SO   ABCD  . B. SO  AC . C. SO  BD . D. SO  SA .
Câu 13: Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với
đường thẳng d. Chọn đáp án đúng.
A. duy nhất một. B. Vô số. C. hai. D. không có.
Câu 14: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì nó vuông góc với
mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song cùng nằm trong mặt phẳng (P)
thì nó vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu một đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì
nó vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
Câu 15: Cho hai dãy số ( xn ) và ( yn ) thỏa mãn xn  3  yn , n và lim yn  0 . Khi đó dãy số ( xn ) có giới
hạn bằng:
A. 0 . B. -3. C.  . D. 3 .
1 1 1
Câu 16: Tổng S   2    n   có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 9 3
2
2x  6
Câu 17: Biết lim  a b (a, b nguyên và a  b ). Khi đó giá trị của P  a  b bằng:
x 3 x  3

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 10 .
f ( x)
Câu 18: Biết lim f ( x )  4 . Khi đó lim 4
bằng:
x  1 x 1
 x  1
A.  . B. 4 . C.  . D. 0 .
x 1 1 a a
Câu 19: Biết rằng lim  , trong đó là phân số tối giản. Tính P  a  2b.
x 0
x b b
A. P  5. B. P  4. C. P  2. D. P  3.
2
cx  a
Câu 20: Tính lim 2 bằng:
x  x  b

ab
A. . B. c . C. b . D. a .
c
2n 3  n 2  4 1
Câu 21: Biết lim  với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng:
an3  2 2
A. 20 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
 x 2  8 x  15
 khi x  3.
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f ( x)   x 3
3  2mx khi x  3
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số trên liên tục tại điểm x  3. .

Trang 11/2
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2 có đồ thị (C ).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  9 x  5. .
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và SC = a 2 . Gọi H là trung điểm của các cạnh AB. Xác định và tính góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng SHD.
---------HẾT---------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11


Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Cho lim un  a và lim vn  b . Mệnh đề nào sau đây sai?
un a
A. lim(un  vn )  a  b . B. lim(un vn )  ab . C. lim(un  vn )  a  b . D. lim( )  (b  0) .
vn b
1 1 1 1
Câu 2: Tổng S  1  1
 2  3  ...  n  ... bằng:
5 5 5 5
5
A. . B. -5. C. 0. D.  .
4
3n3  3n 2  1
Câu 3: lim bằng:
4n 3  2n  3
1 3
A.  . B.  . C.  . D. 0 .
3 4
6 x 2  3x  1
Câu 4: lim bằng:
x  2x2  x
3
A. 3. B. . C. 1. D. -3.
2
Câu 5: : Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b) và x0  (a; b) . Hàm số f(x) được gọi là liên tục tại x0 nếu:
A. lim f (x)  f (x 0 ) . B. limf(x)

 limf(x)

. C. lim f (x)  f (x 0 ) . D. lim f (x)  f (x 0 ) .
x x 0 xx0 xx0 x x 0 x x0

Câu 6: Một chuyển động có phương trình s  t   t 2  2t  4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây).Vận
tốc tức thời của chuyển động tại t  1,5 (giây) là
A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s.
Câu 7: 2

lim 3 x  4 x  5 bằng:
x 
A. 5. B. 3. C.  . D.  .
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
2x 1
A. y  x 3  1 . B. y  cot x . C. y  . D. y  x  1 .
x 1
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  cos2x bằng:
A. sin 2x . B.  sin 2x . C. 2sin 2x . D. 2sin 2x .
x 2  x 1
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  bằng:
x 1
x2 2 x x 2  2 x 1 x 2  2 x 1 x2 2 x
A. . B. . C. . D. .
( x  1) 2 ( x  1)2 ( x  1) 2 x1
Câu 11: Đạo hàm của hàm số : y  s inx + tanx là :
1 1
A. y  cos x - . B. y  cos x + .
cos 2 x cos 2 x
1 1
C. y   cos x + 2
. D. y  cos x + .
cos x sin 2 x
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
      
A. 2MN  AB  DC . B. 2MN  AB  AC  AD .
Trang 12/2
      
C. 2MN  AC  DB . D. AB  CD  CB  AD .
  
Câu 13: Cho hình hộp$ABCD.A'B'C'D'$. Ta có BA  BC  BB bằng
   
A. AC  . B. BC  . C. BD . D. BD  .
 
Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB.BD  ?
a2 a2
A. a 2 . B. a 2 . C. . D. A.  .
2 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Có bao
nhiêu mặt của tứ diện SABC là tam giác vuông?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 16: Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, O = AC ∩ BD, SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ (ABCD). B. BD ⊥ (SAC). C. AB ⊥ (SAD). D. AC ⊥ (SBD).
Câu 17: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n n n
5  4 1 5
A.   B.    C.   D.  
3  3 3 3
Câu 18: Nếu lim f  x   5 thì lim 3x  4 f  x   bằng bao nhiêu?
x 0 x 0

A. 17 . B. 1 . C. 1. D. 20 .
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc
trùng với c .

Câu 20: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương a . Vectơ nào sau đây không là vec tơ chỉ phương của d?
 1  
A. 2a B.  a C. 0 D. ka ( k  0)
2
Câu 21: Cho các hàm số u  u  x  ,v  v  x  có đạo hàm trên khoảng J và v  x   0 với x  J . Khẳng định
nào sau đây sai?

  1  v  x 
A. u  x   v  x    u   x   v  x  . B.    2 .
 v  x   v  x 

  u  x   u   x  .v  x   v  x  .u  x 
C. u  x  .v  x    u   x  .v  x   v  x  .u  x  . D.    .
 v  x   v2  x 
B. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
x x2
a) lim  n 2  3n  5  n  b) lim
x 1 x  3 3x  2
Câu 2:
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại điểm có hoành độ x = - 1.
b) Chứng minh phương trình  m 2  1 x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a.
a) Chứng minh CD  (SAD).
b) Gọi  là góc giữa SD và mặt phẳng (SAC). Tính cos?
-----------HẾT----------

Trang 13/2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 7
A –TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hai dãy số  un  và  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  5 . Giá trị của lim  un  vn  bằng
A. 7 . B. 7 . C. 10 . D. 3 .
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. lim un    lim un  . B. lim un    lim un  .
C. Nếu lim un  0 thì lim lim un  0 . D. Nếu lim un  a thì lim un  a.
Câu 3: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?
n n n
2 5 6
A. lim   . B. lim   . C. lim   . D. lim 3n .
3 3 5
5x  1
Câu 4: lim có giá trị bằng
x  2  x

1 3
A.  . B. 5 . C. . D. 5 .
2 2
x 1
Câu 5: lim bằng
x2 x  2

A.  . B.  . C. 3 . D. 0 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x  1 ?
2 x2  x  2
A. y  x  3x  5 . B. y  .
x 1
x 1 x4
C. y  . D. y  2 .
x2 x 1

 x2  5x  6
 , x2
Câu 7: Cho hàm số f  x   
 x2 , Tìm m để hàm số liên tục tại x0  2



m ,x  2
A. 2. B. 1. C. -2. D. -1.
2
x 1
Câu 8: Cho hàm số f  x   2 . Khi đó hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng nào sau đây?
x  5x  6
A. (  ; 3) B. (  3; 2) C. (2; 3) D.  3; 
Câu 9: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường S ( mét ) đi được của đoàn
tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là S  t   6t 2  t 3 . Thời điểm t (giây) mà tại đó
vận tốc v  m/s  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t  2 s . B. t  3s . C. t  4 s . D. t  6 s .
Câu 10: Cho u  u  x , v  v  x . Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.  u  v  u ' v ' . B.  u  v  '  u ' v ' .
'
u u 'v  v 'u
D.   
C.  uv '  u ' v  v ' u . .
v v
x 1
Câu 11: Cho hàm số f  x   . Tính f  1 .
x 1
1 1
A. f  1  1 . B. f  1  . C. f  1  1 . D. f  1   .
2 2
Câu 12: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1 1
A. ( x ),  , x   . B. ( x ),  , x  0 .
2 x x

Trang 14/2
2 1
C. ( x ),  , x  0 . D. ( x ),  , x  0 .
x 2 x
3 7
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  sin 5 x  cos 6 x  2021x là
2 3
3 15
A. cos5x  42sin 6x  2021 . B. cos5x  14sin 6x  2021.
2 2
C. 15cos5x  7sin 6x  2021x . D. 3cos5x  7sin 6x  2021 .
x 1
Câu 14: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm của
x 1
1 1
 C  với trục tung là A. . B.  . C. 1 . D. 2 .
2 2
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  3 x2  x  2 là
2x  1 3  2 x  1 3  2 x  1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2
2 x x2 2
x  x2 2
2 x x2 x2  x  2
Câu 16: Cho hình hộp ABC D . AB C D  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
       
A. A B  A D  B B   A C  . B. A  B   A  D   A  A  A C  .
       
C. A B  B D  A  A  A C  . D. A B  A D  A  A  A C  .
Câu 17: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định đúng.
     
A. BA ', BD ', BD đồng phẳng. B. BA ', BD ', BC đồng phẳng.
     
C. BA ', BD ', BC ' đồng phẳng. D. BD, BD ', BC ' đồng phẳng.
 
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Khi đó tích AB.EG bằng
a2
A. a2 . B. a 2 2 . C. a 2 3 . D. .
2
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , AC cắt BD tại O . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. BC  SC . B. BD  SO . C. CD  SB . D. AC  SO .
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Tính góc giữa AC ' và BD .
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Khi đó, góc hợp giữa SB và mặt phẳng
 ABC  là
A. SBA . B. SBC . C. SAB . D. BSA .
B – TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
2n  3 2 x2  3x  2
Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau: a )lim b) lim .
5n  4 x 2 x2
x2
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f ( x )  có đồ thị (C ) .
2x  1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của đồ thị (C ) với trục tung.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Gọi I là điểm
trên đoạn AB sao cho IA  2 IB , SI   ABCD  và SI  2a 3 . Gọi  là góc giữa đường thẳng
SD và mặt phẳng  SAC  . Tính sin  .
=================Hết=================

Trang 15/2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 8

A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim  0 B. limn k   (k số nguyên dương).
n
1
C. lim k  0 (k là số nguyên). D. limq n  0  q  1 .
n
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3 2n3  3
A. lim  0 . B. lim  1 . C. lim  0 . D. lim   .
2 n 3  4 2n 2  1 2 n 3  2 n 2 2n 2  1
1  a  a 2  ...  a n
Câu 3: Cho 0  a , b  1 . Khi đó lim bằng:
1  b  b 2  ...  b n
b 1 1 a
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
a 1 1 b
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
 x  3 1 x2  3 x
A. lim = B. lim 3  3 . C. lim  x 2  x  7   9 . D. lim   .
x   2 x  1 2 x 1 x  2 x 1 x 1 x  1

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?


x2  3x  2 1 x3  x 2 x 1 x4  a4
A. lim  . B. lim 3
  .C. lim   . D. lim  a3 .
x 2 2x  4 2 x 1
 x  1 x 1 
x  1 x a x  a

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?


x2  4 x  4 x 2  3x  2 2
A. lim 2
 0 B. lim 2
  .C. lim ( x 2  2x  x)  0 . D.
x 2 x 4 x  2x  5 5 x 

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?


 x 2  3x  2
 khi x  2
A. Hàm số f ( x)   x  2 ( x0  2) liên tục của các hàm số sau tại x0  2 .
1 khi x  2

 x 5
 khi x5
B. Hàm số f ( x)   2 x  1  3 ( x0  5) liên tục của các hàm số sau tại x0  5 .
( x  5)2  3 khi x5

3
 x 8
 khi x  2
C. Hàm số f ( x)   4 x  8 liên tục của các hàm số sau tại x0  2 .
3 khi x  2

x3  27
D. Hàm số liên tục trên các khoản xác định.
x2  9
 x2  1
Câu 8:

Cho hàm số: f  x    x  1
 x  1 a là hằng số. Khẳng định nào sau đây là sai?
a  x=1

A. Nếu a=2 thì hàm số liên tục tại x0 = 1. B. Nếu a  2 thì hàm số gián đoạn tại x0 = 1.
C. Hàm số liên tục trên R. D. Hàm số liên tục trên ( ;1) và (1;  )
Câu 9: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều độ sâu h  m  của mực nước trong kênh
 t  
tính theo thời gian t  h  trong ngày cho bởi công thức h  3cos     12 . Khi nào mực nước
 6 3
của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t  10  h  B. t  14  h  C. t  15  h  D. t  22  h 

Trang 16/2
 
Câu 10: Một vật chuyển động có phương trình là S  t   40sin   t   ,  t  s   , quãng đường tính theo đơn
 3
vị mét. Tính vận tốc của vặt chuyển động tại thời điểm t=4(s)
A. v  4   20  m / s  . B. v  4   20  m / s  .C. v  4   40  m / s  . D. v  4   40  m / s  .
4
Câu 11: Cho hàm số y  . có đồ thị (C). Phương trình tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = -1 là
x 1
A. y  2 x  4 . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x .
5 3
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số y  x  x  2 x  3 x .
4 3 3 4 2 3
A. y  5 x  3 x  2 x  B. y  5 x  3 x  2 
2 x 2 x
4 3 3 4 3 1
C. y  5 x  x  2  D. y  5 x  3x  2 
2 x 2 x
2 2021
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  (2 x  3 x  5) .
2 2020
A. y '  2021(2 x  3 x  5) .(4 x  3)
2 2020
B. y '  (2 x  3x  5) .(4 x  3)
2 2020
C. y '  2020(2 x  3 x  5) .(4 x  3)
2 2020 2
D. y '  2021(2 x  3 x  5) .(2 x  3 x  5)
sin x sin 3x
Câu 14: Biết lim  1 . Tính lim
x 0 x x 0 sin 4 x

3 4
A. B. 1 C. 0 D.
4 3
Câu 15: Cho hàm số y  x sin x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
xy '
A. xy  2  y ' sin x   x  2cos x  y   0 . B.  tan x .
cos x
y'
C. xy  2  y ' sin x   x  2cos x  y   0 . D.  x  tan x .
cos x
Câu 16: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn mệnh đề sai?
       
A. AC '  AB  AD  AA ' B. AC '  BD  AC  AA '
       
C. AC '  A ' B '  A ' D '  AA ' D. AC '  AD  D ' C '  DD'
Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB  2 a
. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai?
   
A. Vec tơ a là VTCP của d nếu a  0 và giá của a song song hoặc trùng với d.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu goác giũa chúng là góc vuông.
   
D. Vec tơ a là VTCP của d nếu a  0 và a song song hoặc trùng với d.
 
Câu 19: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các mặt đèu là hình vuông. Góc giữa các AC và AD ' bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 20: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu một đường thẳng không vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng
thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với
mặt phẳng ấy.

Trang 17/2
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó
không vuông góc với mặt phẳng ấy.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. SO  (ABCD) B. BD  (SAC) C. AC  (SBD) D. AB  (SAD)
B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
1  2 x  3
 khi x>2
Bài 1. (1,0 điểm). Xét tính liên tục tại x0 của các hàm số f  x    2 x tại
1 khi x  2

x 0  2.
2x  3
Bài 2. (1,0 điểm). Cho hàm số f ( x )  có đồ thị (C ).
x2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ y0  5 .
Bài 3. (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và SC  a 2 . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD.
Chứng minh CK  SD.
=================Hết=================

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11


Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 9

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1 (NB): Chọn mệnh đề Sai.
1
A. lim  0. B. lim c  c (c là hằng số).
n
1
C. lim 2  0. D. limq n  0( q  1).
n
Câu 2 (NB): Cho lim un  10;lim vn  7, tìm lim(un  vn ).
A. 17 B. 17 C. 3 D. 3
2
2n  3
Câu 3 (TH): Tìm giới hạn lim 2 .
n  2n  4
1 3
A.  . B. . C. 2. D. 2 .
2 4
Câu 4 (NB): Cho hàm số f ( x ), g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần vê x0. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào Đúng?
A. lim  f ( x)  g ( x)  lim f ( x)  lim g ( x) B. lim  f ( x)  g ( x)  lim f ( x)  lim g ( x)
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

C. lim  f ( x)  g ( x)   lim g ( x)  lim f ( x) D. lim  f ( x)  g ( x)  lim f ( x)  lim g ( x)


x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

2x  3
Câu 5 (TH): Tìm giới hạn lim .
x 1
x 1

5 5
A.  B. C.  D. 
2 2
2 x 2  3x  1
Câu 6 (TH). Tìm giới hạn lim .
x 1 x 1
1 1
A. A. 1 B. 1 C.  D.
2 2
Câu 7 (NB): Chọn mệnh đề Sai?
A. Hàm đa thức liên tục trên tập xác định của chúng.
B. Hàm y  sin x liên tục trên tập xác định của chúng.
Trang 18/2
C. Hàm phân thức hữu tỷ liên tục trên tập xác định của chúng.
D. Hàm phân thức hữu tỷ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
3x  2 khi x  1
Câu 8 (TH): Cho hàm số y   2 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
 x  4 khi x  1
A. Hàm số liên tục trên R B. Hàm số liên tục tại x = 1
C. Hàm số liên tục trên 1;  D. Hàm số liên tục trên  ;1
Câu 9 (TH): Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình s  t 3  2t 2  3t  2 , trong đó s được
tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tìm vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s).
A. 4 (m/s). B. 7 (m/s). C. 5 (m/s). D. 8 (m/s).
Câu 10 (NB): Giả sử u  u ( x ); v  v ( x ) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Chọn mệnh đề Sai.
 u  u '.v  u.v '
A.  u  v  '  u ' v ' B.  u  v  '  u ' v ' C.  u.v  '  u '.v  v '.u D.   ' 
v v2
Câu 11 (NB): Tìm đạo hàm của hàm số y  x 3  2 x .
A. y '  3 x  2 B. y '  3 x 2  2 C. y '  3 x 2  2 x D. y '  3 x 2  2
2x 1
Câu 12 (TH): Tìm đạo hàm của hàm số y 
x2
4x  3 5 3 5
A. y '  2
B. y '  2
C. y '  2
D. y ' 
 x  2  x  2  x  2 x2
Câu 13 (TH): Tìm mệnh đề Đúng.
A.  s in3x  '  3cos 3x B.  s in3x  '   cos 3x C. (cos 3 x) '   s in3x D.  cos 3 x  '  3sin 3 x
Câu 14 (NB) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn mệnh đề Đúng.
       
A. AC '  AB  AD  AA ' B. AC '  BD  AC  AA '
       
C. AC '  AB  CB  AA ' D. AC '  AB  AC  AA '
Câu 15 (NB): Mệnh đề nào sau đây Đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng c.
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
Câu 16 (TH). Cho hình chop S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Xác định góc giữa SA và BC.
A. 600 B. 900 C. 450 D. 300
Câu 17 (NB). Cho hình chop S.ABCD có SA  (ABCD). Tìm hình chiếu vuông góc của cạnh SC lên
mặt phẳng (ABCD).
A. AB B. AC C. AD D. SA.
Câu 18 (TH). Cho hình chop S.ABCD có SA  (ABCD); ABCD là hình chữ nhật, H là chân đường
vuông góc của A lên SB. Chọn mệnh đề Sai.
A. BC  (SAB) B. CD  (SAD) C. AH  (SBC) D. BD  (SAC)
Câu 19 (NB). Tính chất nào sau đây Sai?
           
A. a  b  b  a B. a  b  b  a C. a  b  a  (  b ) D.
     
(a  b) c  a (b  c)
Câu 20 (NB): Chọn mệnh đề Đúng.
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng song song với đoạn thẳng đó.
D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
đoạn thẳng đó.
Câu 21 (NB): Chọn mệnh đề Đúng.
A. limx k   (k  0) . B. limx k  
x  x
k
C. limx   D. limx k  (k là số tự nhiên lẻ).
x x 

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Trang 19/2
Câu 1: 1) Tìm đạo hàm của hàm số y   2 x  1 x 2  2 x  5
2) Tìm lim (2 x  4 x 2  5 x  1)
x 

 2x  3  3
 khi x  3
Câu 2: 1) Cho hàm số f ( x)   x 2  9 . Tìm a để hàm số liên tục tại x  3 .
ax 2  a khi x  3

x2
2) Viết ptrình t/tuyến của đồ thị hsố y  biết t/tuyến vuông góc với đ/thẳn x  3 y  5  0
x 1
Câu 3: Cho hình chop S.ABCD có SH  (ABCD) với H  AB, AH = 2HB; ABCD là hình chữ nhật, AB
= 3a, AD = 4a, SB = a 5 . Gọi I là trung điểm của CD, tìm góc giữa AI và mặt phẳng (SBC).
-----------HẾT----------

Trang 20/2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 10

PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)


Câu 1: Gọi C  lim(75.2n  3n ) . Giá trị của C bằng:
A.  . B. 0. C.  . D. 74.
Câu 2: Cho các giới hạn: lim f  x   2 ; lim g  x   3 , hỏi lim 3 f  x   4 g  x   bằng?
x  x0 x  x0 x  x0

A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .

Câu 3: Tính lim


 x  1 x  2  .
x  x2  9
2 1
A. . B. 1 . C. 1. D.  .
9 9
Câu 4: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0  1 ?
2x 1 x x 1
A. y   x  1  x 2  2  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2  1
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2  2 n 2  2n 1  2n 1  2n 2
A. un  . B. u n  . C. un  . D. un  .
5n  3n 2
5n  3n 2
5n  3n 2 5n  3n 2
x2  1
Câu 6: Tính giới hạn lim .
x1 x 1
A. 0. B.  . C. . D. 1 .
2
 x 1
 khi x  1
Câu 7: Tìm a để hàm số f  x    x  1 liên tục tại điểm x0  1 .
a khi x  1

A. a  1 . B. a  0 . C. a  2 . D. a  1 .
5 3
Câu 8: Cho f  x   x  x  2 x  3 ; Tính f ' 1  f '  1  4 f '  0  ?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 9: Cho các hàm số u  u  x  , v  v  x  có đạo hàm trên khoảng J và v  x   0 với x  J . Mệnh đề nào
sau đây sai?
 1  v  x 
A. u  x   v  x    u   x   v  x  . B.    2 .
 v  x   v  x 
 u  x   u   x  .v  x   v  x  .u  x 
C. u  x  .v  x    u   x  .v  x   v  x  .u  x  . D.    .
 v  x  v2  x 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là.
A. y '  2 sin  2 x  1 . B. y '  2 sin  2 x  1 . C. y '   sin  2 x  1 . D. y '  sin  2 x  1 .
Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  tan x  cot x là
1 4 4 1
A. y  2
. B. y  2
. C. y  . D. y  .
cos 2 x sin 2 x cos2 2 x sin 2 2 x
1
Câu 12: Tính số gia y của hàm số y  theo x tại x0  2 .
x
4  x x 1 x
A. y  . B. y  . C. y  2
. D. y   .
2  2  x  2  2  x   x  2  2  x 
  cos x
Câu 13: Tính f    biết f  x   .
2 1  sin x

Trang 21/2
1 1
A. 2 . B. . C. 0 . D.  .
2 2
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  x 2  x x  1 là.
3 x x x 3 x
A. x  . B. 2 x  . C. x  . D. 2 x  .
2 2 2 2
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai
đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
       
A. BC  AB  DA  DC . B. AC  AD  BD  BC .
       
C. AB  AC  DB  DC . D. AB  AD  CD  BC .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900
B. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường này thì cũng vuông
góc với đường kia.
C. Hai đường thẳng vuông góc nhau thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b //  P  . B. Nếu b // a thì b   P  .
C. Nếu b   P  thì b // a . D. Nếu b //  P  thì b  a .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. BA   SAD  . B. BA   SAC  . C. BA   SBC  . D. BA   SCD  .
Câu 20: Trong hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. BB  BD . B. AC  BD . C. AB  DC  . D. BC   AD .
     
Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC. ABC. Đặt AB  a , AA  b , AC  c . Khẳng định nào sau đây đúng?
               
A. BC  a  b  c . B. BC  a  b  c . C. BC  a  b  c . D. BC  a  b  c
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
x2  5x  6
Câu 22: (1 điểm) Tính giới hạn lim .
x2 x2  4
Câu 23: (1 điểm) Cho hàm số y  x 3  3 x có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  song
song với đường thẳng 3x  y  2021  0 .
Câu 24: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA  (ABCD) và
SA  2a 2 . Gọi M là điểm trên đoạn AD sao cho AM  2MD , H là trung điểm của SM. Xác định và
tính góc giữa đường thẳng CH và mặt phẳng (SAC) .
------ HẾT ------

Trang 22/2

You might also like