Professional Documents
Culture Documents
A.Đặc điểm
Giải phẫu
Thành phần
1) Hệ TKTW: Não + Tủy sống
2) Hệ TKNB: Còn lại (dây TK+++)
*Những thành phần liên quan chặt chẽ
Mắt
Tai
Mũi
Lưỡi
Thụ thể cảm giác ở da, cơ, khớp,…
Sinh lý
B.Bệnh lý
Phân loại
1) Rối loạn hệ TKTW
Bẩm sinh
- Vô não - Thoát vị tủy- màng tủy - Khiếm khuyết ống thần kinh
- Não úng thủy - Thoát vị não - Tật nứt đốt sống ẩn
- Các rối loạn chuyển đổi thần kinh - Tật đầu nhỏ
- Thể chai bất toàn - Tật dính khớp sọ
- Dây thần kinh sọ bất toàn và Rối loạn tạo hố sau
Tật sọ nghiêng
Co giật
Thể thường gặp Thể ít gặp
- Sốt cao co giật - Co giật ở trẻ sơ sinh
- Co giật không có yếu tố khởi phát - Trạng thái động kinh
- Co giật cục bộ và các hội chứng liên quan động kinh - Co giật có yếu tố kích gợi
- Co giật toàn thể và các hội chứng liên quan động kinh - Nodding Syndrome
Nhức đầu
Các hội chứng thần kinh-da
Các rối loạn vận động
Bệnh lý não
Các rối loạn thoái hóa TK
Các rối loạn hủy Myelin
Đột quỵ
Viêm mạch máu hệ TKTW
Nhiễm trùng hệ TKTW
- Viêm màng não do vi khuẩn cấp tính ngoài tuổi sơ sinh/virus/tăng Eosinophils
- Viêm não
- Viêm não-màng não
- Áp xe não
Tăng huyết áp nội sọ không rõ nguyên nhân
Các rối loạn của tủy sống
Nguyên nhân
1) Chấn thương
2) Nhiễm trùng
3) Bất thường cấu trúc
4) U bướu
5) Bất thường tưới máu
6) Các bệnh lý tự miễn
7) Bất thường chuyển hóa
8) Độc chất
9) Tác dụng của thuốc
Lâm sàng
1) Chậm phát triển thể chất, tâm thần, vận động
2) Thay đổi tri giác, hôn mê, thay đổi hành vi
3) Co giât, run tay chân, co cứng cơ
4) Mất phản xạ, mất cảm giác
5) Yếu liệt tứ chi hoặc thân thể
6) Thay đổi giọng nói
7) Đau đầu
8) Mất hoặc giảm thị giác, thính giác, cảm giác thăng bằng, cảm giác ở da
C.Thăm khám
1) Trạng thái thần kinh: Mức độ thức tỉnh và khả năng tương tác
2) Đầu
Đo vòng đầu
Sờ thóp
Sờ đường khớp sọ
Tìm dấu xuất huyết da đầu
D.Tiếp cận