Professional Documents
Culture Documents
PHÒNG GD-ĐT Ý YÊN ĐÁP ÁN THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS YÊN THỌ NĂM HỌC 2019-2020
Môn Toán lớp 9
2) 9 3 3 3 3 3 3 3 1
3 3 1 0,25
(0,5đ) 3 1 3 1 3 1 3 1
3 3 3 2 3 đpcm 0,25
Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x - 2m + 5 = 0 (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình với m = -1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
a) Giải phương trình với m = -1. Tìm được x1 1 ; x2 7 0,5
b) Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn
x12 2 m 3 x1 2m 3 . x22 2 m 3 x2 2m 3 m2 3m 6
Khẳng định phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 m 2 0,25
Phương trình (1) có nghiệm là x1 x1 2(m 3) x1 2m 3 2
2
0,25
Phương trình (1) có nghiệm là x2 x2 2(m 3) x2 2m 3 2
2
1 19 1 19
Giải ra ta được: m1 ; m2 . 0,25
2 2
Kết luận.
Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Đường thẳng CO cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D; đường
thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E; đường thẳng BE cắt AO tại F; H là giao điểm của AO và
BC.
a) Chứng minh: AE.AD = AH.AO = AB2 và chứng minh: tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh: HE vuông góc với BF.
HC 2 DE
c) Chứng minh: 1
AF EF
2 2
AE
Câu 4 (3,0 điểm): B
D
O A
H F
a) Chứng minh: AE.AD = AH.AO và chứng minh: tứ giác ODEH nội tiếp đường tròn.
Chỉ ra được AE.AD = AB2 0,25
Chỉ ra được AH.AO = AB2
0,25
AE.AD = AH.AO = AB2
0,25
Chứng minh được AHE đồng dạng ADO 0,25
EHA
ADO
1
Với t 1 ta có x 1 x x 1 0 x 3 5 (thỏa mãn x 0 ).
x 2
3 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x .
2
ab
b) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b
2
2 a b 2b a
2
Nội dung trình bày Điểm
2 2
1 1
Ta cã : a 0; b 0 a,b>0
2 2
0,25
1 1 1 1
a a 0; b b 0 (a a ) (b b ) 0 a , b > 0
4 4 4 4
1
ab a b 0 MÆt kh¸c a b 2 ab 0
2
1
Nh©n tõng vÕ ta cã : a b a b 2 ab
2
a b
0,25
a b
2 a b 2a b 2b a
2