Professional Documents
Culture Documents
A. x ≥ 3 B. x ≠ 3 C. x ≤ 3 D. x < 3
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y =−5 x + 3 B. y = 5 y 5x − 1
C. = D. y = −5
5 x − 2 y =5
Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) là
2 x + y =11
A. a = 2 B. a = −1 C. a = 1 D. a = −2
Câu 5. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm kép?
A. x 2 + 8 x + 7 =0 B. x 2 = 9 C. x 2 − 7 x + 4 =0 D. x 2 − 6 x + 9 =0
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại B , biết
= AC 10
= cm,
A 60 . Độ dài đoạn AB là
0
( )
2
1) Chứng minh đẳng thức 5−4 − 5 + 20 =
4.
1 1 2
2) Rút gọn biểu =
thức P + : , với x > 0, x ≠ 4 .
x +2 x −2 x−2 x
1
2 ( x − 2 ) + y + 5 =
2
3
Bài 3. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình
( x − 2 )2 − 2 = −1
y+5
Bài 4. (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD, CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Các tia BD, CE cắt đường tròn (O;R) lần lượt tại điểm thứ hai là P, Q.
1) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ.
2) Chứng minh E là trung điểm của HQ và OA ⊥ DE .
3) Cho góc CAB bằng 600 , R = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED.
Bài 5. (1.0 điểm)
a3 b3 c3
Chứng minh + + ≥ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b
---HẾT---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NAM ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
A. Hướng dẫn chung
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tổng điểm toàn bài tính đến 0.25 điểm (không làm tròn)
B. Đáp án và hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm (2.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C A B D C B A
Phần II: Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm)
( )
2
1) Chứng minh đẳng thức 5−4 − 5 + 20 =
4.
1 1 2
2) Rút gọn biểu =
thức P + : , với x > 0, x ≠ 4 .
x +2 x −2 x−2 x
=4 − 5 − 5 + 2 5 =4 0.25 điểm
2 0.25 điểm
(1.0 điểm) x −2+ x +2 2
P= :
x +2
( )(
x −2 x−2 x
)
=
x −2+ x +2 x x −2
.
( ) 0.25 điểm
(
x +2 )(
x −2
2 )
0.25 điểm
2 x x
= .
(
x +2 2
)
x 0.25 điểm
=
x +2
Bài 4. (3.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Hai đường cao BD, CE của tam
giác ABC cắt nhau tại H. Các tia BD, CE cắt đường tròn (O;R) lần lượt tại điểm thứ hai là P, Q.
1) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ.
2) Chứng minh E là trung điểm của HQ và OA ⊥ DE .
3) Cho góc CAB bằng 600 , R = 6cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AED.
P
A
F
D
Q E
O
H
B C
a3 b3 c3
Chứng minh + + ≥ 1.
b + 2c c + 2a a + 2b
Ý Nội dung Điểm
1 1 0.25
(0.5 Điều kiện x ≥ điểm
4
điểm) Phương trình tương đương với
( 2 2 x2 + x + 1 − 2 − ) ( )
4 x − 1 − 1 + 2 x 2 + 3x − 2 =0
4 x2 + 2 x − 2 4x − 2
⇔ − + ( x + 2 )( 2 x − 1) =
0
2 2 x2 + x + 1 + 2 4x −1 + 1
2 ( x + 1) 2
⇔ ( 2 x − 1) − + x + 2 =0
2
2 2x + x + 1 + 2 4x −1 + 1
1
x = 2
⇔
2 ( x + 1) 2
− +x+2= 0
2
2 2x + x + 1 + 2 4x −1 + 1
1 0.25
Với x ≥ ta có điểm
4
2 ( x + 1)
• >0
2 2x2 + x + 1 + 2
2
• − ≥ −2
4x −1 + 1
• x+2>2
2 ( x + 1) 2
Suy ra − +x+2>0
2 2x2 + x + 1 + 2 4x −1 + 1
1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = .
2
2 a 3
b 3
c 3
0.25
(0.5 Đặt P = + + điểm
b + 2c c + 2a a + 2b
điểm)
9a 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương ; ( b + 2c ) a ta có
b + 2c
9a 3 9b3 9c3
+ ( b + 2c ) a ≥ 6a . Tương tự,
2
+ ( c + 2a ) b ≥ 6b ,2
+ ( a + 2b ) c ≥ 6c 2
b + 2c c + 2a a + 2b
Cộng theo vế ba bất đẳng thức cùng chiều ta có 9 P + 3 ( ab + bc + ca ) ≥ 6 ( a 2 + b 2 + c 2 ) 0.25
điểm
3 . Vậy P ≥ 1 ta có điều phải chứng minh.
Lại có a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca =
---HẾT--