Professional Documents
Culture Documents
Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề theo mức độ GV ĐHSP Đề 9
Đề thi thử TN THPT 2021 Môn Toán Bộ đề theo mức độ GV ĐHSP Đề 9
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm y f ( x) nhu hình vẽ
2a 3 2 a3 2 2a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 4. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Câu 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [1 ; 5] và thỏa mãn điều kiện
1
f ( x)dx 5, f ( x)dx 3
1
Tính f ( x)dx .
3
Trang 1
5 5 5 5
5
A.
3
f ( x)dx .
3
B. f ( x)dx 2 .
3
C. f ( x)dx 8 .
3
D. f ( x)dx 2 .
3
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x 3 y 4 z 30 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n (1; 3;4) . B. n (1;3; 4) . C. n (1;3;4) . D. n (1;3; 4) .
Câu 8. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1;1) . B. (1;0) .
C. (;0) . D. (0;1) .
Câu 9. Cho 0 a 1, b 1 và M log a 2, N log 2 b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. M 0 và N 0 . B. M 0 và N 0 .
C. M 0 và N 0 . D. M 0 và N 0 .
Câu 10. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A, B tương ứng là trung điểm các cạnh SA SB
SC 1
và C là điểm thuộc SC thỏa mãn . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SC 3
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 36
Câu 11. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số
phức z 2 i ?
A. Q . B. N .
C. M . D. P .
Trang 2
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14. Câu 14: Với a, b, x là số thực dương thỏa mãn log 5 x 3log 5 a 4log5 b. Khằng định nào dưới
đây đúng?
A. x 3a 4b . B. x 12ab . C. x a 3 b 4 . D. x a 3b 4 .
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) e x 1 là
A. e x C . B. e x x C. C. e x x 2 C . D. xe x C .
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i là điểm nào dưới đây?
A. P (3;2) . B. N ( 2;3) . C. M (2;3) . D. Q(3; 2) .
x 1 y 3 z 5
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho d : . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
2 3 4
phương của d?
3 1 5
A. n1 (1;3;5) . B. n2 1; ; 2 . C. n3 (2;3;4) . D. n4 ;1; .
2 2 4
Câu 18. Có bao nhiêu cách bầu một ban cán sự lớp 3 người gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp
phó kỷ luật trong một lớp có 30 học sinh, biết rằng mỗi học sinh đều có thể làm không quá một nhiệm vụ?
A. 4536. B. 24360. C. 3360. D. 720.
Câu 19. Cho dãy số un biết un 2n 5 . Chọn khẳng định đúng.
Câu 21. Đặt x log 2 a với a là số thực dương tùy ý. Tính biểu thức log 4 a 2 theo x , ta được
3
1 1 3 1 1
A. 6 x . B. 6 x . C. x . D. 3x .
4 4 2 4 4
5(1 i )
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn (1 i ) z 6 6i . Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu
1 2i
diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy ?
Trang 3
A. M (2;5) . B. N ( 2;5) . C. P (2; 5) . D. Q(2; 5) .
1 3
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x ) x mx 9 x 3 nghịch
2
3
biến trên ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 2.
e
1 ln x
Câu 24. Cho tích phân I dx . Đặt u 1 ln x . Khi đó I bằng
1
2x
0 0 0 1
u2
A. I u du . B. I C. I u du . D. I 2u du .
2 2 2
du .
1 1
2 1 0
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD 2a . Biết tam giác BCD có BC 2a, BD a,
CBD 120 . Thể tích tứ diện ABCD theo a bằng
5 3 5 3 5 3
A. a . B. a . C. 5a 3 . D. a .
3 2 6
2 3
Câu 26. Cho hàm số y x x x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4
3
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .
2 5
B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và .
3 48
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
2 5
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là .
3 48
3
Câu 27. Tập xác định D của hàm số y x 2 x là
15
A. 2 10 . B. 3 2 . C. . D. 2 2 .
2
Trang 4
Câu 31. Giả sử a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2b3 44 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2log 2 a 3log 2 b 8 . B. 2log 2 a 3log 2 b 8 .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD) và SA a 6. Gọi
là góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) . Giá trị bằng.
Câu 33. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0 ; 1], thỏa mãn f ( x)dx 3 và
0
f (1) 4 . Tích
1 1
A. . B. . C. 1. D. 1.
2 2
(1 3i) z 2i
Câu 34. Phần ảo của số phức z thỏa mãn 5i
z
2
z bằng
4 4 1 1
A. . B. i . C. . D. i.
5 5 5 5
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC 2a và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA và mặt đáy bằng
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. 3a 3 .
3 2 2
x 1 t
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d1 : y 1 2t và
z 2 t
x y 1 z 1
d2 : . Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và song song với hai đường thằng d1 , d 2 là
2 1 1
A. ( ) : x 3 y 5 z 13 0 . B. ( ) : x 2 y z 13 0 .
C. ( ) : 3 x y z 13 0 . D. ( ) : x 3 y 5 z 13 0 .
Trang 5
log 3 5 log 5 a
Câu 37. Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn 2 log 6 b . Giá trị của a bằng
1 log 3 2 b
1 1
A. . B. 12. C. . D. 36.
12 36
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC và BC ; G, G lần lượt
là trọng tâm tam giác ABC và ABC . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. A, G, G, C . B. A, G, M , B . C. A, G, M , C . D. A, G, M , G .
Câu 39. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1;1; 2) và song song với đường thẳng
x 2t
: y 7 t có phương trình là
z 1 3t
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
2 1 3 2 1 3
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
1 7 3 2 1 3
Câu 41. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn
f ( x ) (5 x 2) f 5x 4 x 50 x 60 x 23x 1, x . Giá trị của biểu thức
2 3 2
f ( x)dx bằng
0
A. 2. B. 1. C. 3. D. 6.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x 3 y z 5 0 và (Q) : x 2 y z 4 0
Gọi d là giao tuyến của ( P) và (Q) . Phương trình tham số của đường thẳng d là
x 3 t x 3 t
A. y 3t . B. y 3t .
z 1 7t z 1 7t
x 3 t x 3 t
C. y 3t . D. y 3t .
z 1 7t z 1 7t
Trang 6
Câu 43. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a, b, c . B. a, b, c là ba cạnh của một tam giác tù.
C. a, b, c là ba cạnh của một tam giác vuông. D. a, b, c là ba cạnh của một tam giác nhọn.
Câu 45. Giả sử số phức z 1 i i 2 i 3 i 4 i 5 i 99 i100 i101 . Lúc đó tổng phần thực và phần ảo
của số phức z là
A. 0. B. 1. C. i D. 1.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a, SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 45. Gọi M
là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và SD bằng.
a 6 a 2 a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 47. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp
sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích
mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là
2 3 4 2
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 3
mx 5m 6
Câu 48. Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
xm
m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) . Số phần tử của S là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
2
Trang 8