Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Theo Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. kiểu gen. C. quần thể. D. loài.
Câu 2: Cây lúa có quá trình tổng hợp protein giảm, sinh trưởng giảm, lá chuyển màu vàng nhạt từ lá già
trước sau đó đến lá non. Đó là biểu hiện cây thiếu nguyên tố dinh dưỡng
A. Sắt. B. Magiê. C. Kali. D. Nitơ.
Câu 3: Ở quần thể cân bằng di truyền, xét gen A, a nằm trên NST thường, theo lí thuyết tần số kiểu gen Aa
cao nhất có giá trị là
A. 1. B. 0,64. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 4: Dây tơ hồng sống trên các tán cây trong rừng là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh. B. Ký sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác.
Câu 5: Tính trạng màu da ở người do ít nhất 3 gen A, B, C quy định và độ đậm dần của màu da tăng theo sự
gia tăng số lượng gen trội trong kiểu gen. Quy luật di truyền chi phối tính trạng này là
A. tương tác bổ sung. B. phân ly. C. phân ly độc lập. D. tương tác cộng gộp.
Câu 6: Loài cây nào dưới đây có thể áp dụng chất cônsixin nhằm tạo giống mới tam bội có hiệu quả kinh tế
cao?
A. Cây nho. B. Cây ngô. C. Cây lúa. D. Cây đậu tương
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, tảo xuất hiện ở đại
A. cổ sinh. B. thái cổ. C. nguyên sinh. D. trung sinh.
Câu 8: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho nhiều loại giao tử nhất?
A. AaBbdd. B. AabbDd. C. AaBbDd. D. aabbdd.
Câu 9: Ở động vật, bộ phận nào sau đây không tham gia vào sự điều hoà pH nội môi?
A. Não. B. Phổi. C. Thận. D. Hệ đệm proteinat.
Câu 10: Khi nói về quá trình điều hoà hoạt động của opêron Lac ở E. coli khi môi trường không có đường
lactose, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì prôtêin
ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết vào vùng vận hành.
B. Do môi trường không có đường lactose nên gen điều hoà (R) mới có thể tạo ra được chất ức chế để
ngăn cản quá trình phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. Gen điều hoà (R) luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng
lactose.
D. Chất ức chế do gen điều hoà (R) tạo ra bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản sự trượt của enzim
ARN pôlimeraza đến nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), dẫn đến nhóm gen cấu trúc này không thể thực hiện quá
trình phiên mã.
Câu 11: Nhân tố tiến hóa chính hình thành nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường là
A. yếu tố ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. di – nhập gen. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 12: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là
A. cấu trúc tuổi. B. tuổi sinh thái. C. tuổi quần thể. D. tuổi sinh lí.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C B D A C C A B B D B A A B B C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A D D B C C A D C D B A B C B A D C A