You are on page 1of 3

Huyền Không Đại Quái Trạch Nhật

Nếu như bạn có thể trả lời được 30 câu hỏi sau, bạn không cần phải đăng ký
học lớp này

1. Bốn con số nào là Dương trong Chọn Ngày Theo HKDQ? (i) 9, 4, 3, 8 hay (ii) 1,
3, 7, 9
2. Quái Khí (卦氣) và Quái Vận (卦運) là gì?
3. Sự khác biệt giữa Hợp Thập (合十) trong Quái Khí (卦氣) và Quái Vận (卦運)?
4. Tại sao Hợp Ngũ (合五), Hợp Thập (合十) và Hợp Thập Ngũ (合十五) không phải
là hành Thổ?
5. Tại sao không có kết hợp Hà Đồ 1-6, 2-7, 3-8 và 4-9 trong Vận? Và tại sao
không có kết hợp đặc biệt 1-3, 2-4, 6-8 và 7-9 trong Quái Khí (卦氣)?
6. Yếu tố nào quyết định thời gian? Quái Khí (卦氣) hay Quái Vận (卦運)?
7. Thế nào là Tam Ban Quái ( 三般卦) trong Chọn Ngày Giờ Theo HKDQ?
8. Ngày Tam Sát Tốt và ngày Tam Sát Xấu (三煞日)? Làm sao áp dụng chúng để
tránh những việc xấu xảy ra?
9. Tại sao cùng chọn 1 ngày nhưng đối với nhà này thì là ngày Tam Sát (三煞日)
còn nhà khác lại không phải?
10. Yếu tố chính trong Huyền Không Đại Quái Trạch Nhật là gì? Thiên, Địa hay
Nhân?
11. Yếu tố nào là “Thiên” và yếu tố nào là “Địa” trong Chọn Ngày Theo Huyền
Không Đại Quái?
12. Ngày nào là ngày thuộc về Tam Nguyên Bất Bại Cục, tức có thể kéo dài 180
năm (三元不敗局)?
13. Làm sao xác định Nhân Quái trong Chọn Ngày theo Huyền Không Đại Quái?
Dựa theo Năm hay Ngày?
14. Làm sao sử dụng “Điên Đảo Ai Tinh” trong 1-3, 2-4, 6-8 và 7-9 trong Chọn
Ngày Theo Huyền Không Đại Quái?
15. Tại sao nếu chỉ biết Huyền Không Phi Tinh không thì không đủ để chọn ngày
theo Huyền Không Đại Quái?
16. Ngày nào khi chọn chỉ có thể kích hoạt Tình Cảm mà không phải là Tiền Bạc?
17. Ngày nào khi chọn chỉ có thể kích hoạt Sức Khỏe nhưng không thể kích hoạt
Công Việc?
18. Làm sao xác định Hành Ngôi Nhà trong Chọn Ngày theo Huyền Không Đại
Quái? 24 Sơn? 64 Quái? Hay là 8 hướng trong Hậu Thiên Bát Quái?
19. Cung nào bị ảnh hưởng bởi Tam Sát trong 24 Sơn (Cấn, Tốn, Khôn, Càn)?
20. Cung nào bị ảnh hưởng bởi Thái Tuế (太歲) trong 24 Sơn Thiên Can?
21. Tháng nào Tam Sát (三煞) mạnh nhất?
22. Thái Tuế (太歲) bao gồm cung 45°? 22.5° ? hay 15°?
23. Tháng nào là tốt nhất bạn cần chọn cho căn nhà hướng Mùi?
24. Mối quan hệ giữa Thiên, Địa và Nhân trong Chọn Ngày Giờ Theo Huyền
Không Đại Quái?
25. Canh Dần Giáp Tý (庚寅甲子) có hai Quái là 4/2 và 3/1. Quái nào chúng ta nên áp
dụng cho Chọn Ngày Theo Huyền Không Đại Quái?
26. Tại sao sinh xuất và khắc xuất vẫn được xem là ngày tốt?
27. Tại sao một số ngày “Thuần Quái” được xem là ngày không tốt?
28. Linh Thần và Chính Thần (零神) (正神) trong Chọn Ngày Theo Huyền Không Đại
Quái?
29. Thất Tinh Đả Kiếp (七星打劫秘法) trong Chọn Ngày Theo Huyền Không Đại
Quái?
30. Xuất Quái và Nhập Quái trong Chọn Ngày Theo Huyền Không Đại Quái là gì?

Chương trình học Chọn Ngày Theo Huyền Không Đại Quái

1. Cấu trúc 64 Quái.


2. Huyền Không Ngũ Hành.
3. Huyền Không Quái Vận (Thiên Nguyên Long, Nhân Nguyên Long, Địa Nguyên
Long và Phụ Mẫu Tam Ban Quái).
4. Làm sao đọc được Huyền Không Đại Quái và Huyền Không Quái Vận trên La
Bàn.
5. Làm sao tính được Bát Tự sử dụng lịch Huyền Không Đại Quái.
6. Hợp Thập Huyền Không Ngũ Hành.
7. Hà Đồ Huyền Không Ngũ Hành.
8. Thuần Quái Huyền Không Ngũ Hành.
9. Vòng sinh vòng khắc của Huyền Không Ngũ Hành.
10. Chọn ngày tốt dựa trên hướng La Bàn.
11. Kết hợp Quái Vận Hợp Thập.
12. Kết hợp Huyền Không Quái Vận đặc biệt.
13. Thuần Quái Quái Vận.
14. Phân Biệt Tam Sát, Ngũ Hoàng, Tuế Phá trên La Bàn.
15. Thế nào là ngày Tam Sát tốt?
16. Thế nào là ngày Tam Sát xấu?
17. Làm sao để chọn ngày Tam Sát tốt cho kết quả nhanh?
18. Mối quan hệ Huyền Không Đại Quái giữa Thiên, Địa và Nhân Khí.
19. Ngày đặt bếp, sửa nhà.
20. Ngày khai trương kinh doanh.
21. Ngày cho hiệu quả tức thời.
22. Chọn ngày tốt trong năm 2014.
23. Làm sao áp dụng Huyền Không Quái Vận cho thời điểm chính xác.

You might also like