You are on page 1of 7

UBND HUYỆN HƯƠNG KHÊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 229/TCTĐ-THTT
Thị Trấn, ngày 18 tháng 5 năm 2021

BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA


Năm học 2020 - 2021

Họ và tên: Trần Thị Xuân Lý


Chức vụ: Giáo viên
Nhiệm vụ được phân công: Chủ nhiệm lớp 2A2
Căn cứThông tư Số: 21/2020/TT-BGDĐTngày 31 tháng 7 năm 2020 củaBộ
Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng của ngành giáo
dục;
Căn cứ kế hoạch số 215/KH-THTT ngày 08 tháng 10 năm 2020 của trường
TH Thị Trấn về kế hoạch năm học 2020 - 2021
Căn cứ Tiêu chí đánh giá số 229/TCTĐ-THTT ngày 26 tháng 10 năm 2020
của trường TH Thị Trấn về Tiêu chí đánh giá Thi đua năm học 2020 - 2021; Căn
cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ của cá nhân, tôi tự đánh giá theo bảng điểm như
sau:
A. PHẦN THỨ NHẤT
Nội dung cho GV chủ nhiệm, GV bộ môn, GV dạy chuyên, GV kiêm nhiệm
Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống Điểm
I Nguyên tắc trừ điểm
( Đạt 99/100 điểm) chuẩn
Chấp hành chủ trương, đường lối của Vi phạm: Không xếp loại thi đua.
Đảng, chính sách pháp luật của Nhà Có đơn thư vượt cấp không xét thi
1 15/15
nước, các cuộc vận động, quy chế của đua.
ngành, của đơn vị.
Gương mẫu trong lối sống, có tinh Vi phạm: Không xếp loại thi đua.
thần đoàn kết xây dựng nội bộ tốt.
2 15/15
Không chia rẽ, bè phái, gây mất đoàn
kết nội bộ.
Sinh hoạt gia đình lành mạnh, giản dị, Vi phạm: Trừ 5đ/trường hợp.
tiết kiệm, gia đình đạt chuẩn văn hóa;
3 15/15
gia đình học tập; không vi phạm
chuẩn mực, đạo đức nhà giáo.
Không có mùi rượu, bia, không sử dụng Vi phạm: Trừ 5đ/lần.
4 điện thoại trong giờ lên lớp, hội họp. Vi phạm nghiêm trọng không xếp 15/15
Không hút thuốc trong khu vực trường loại.
Trang phục thực hiện đúng quy định Vi phạm trang phục trong các buổi
5 lễ, hội: Trừ 2đ/lần; vi phạm trang 10/10
phục hàng ngày: trừ 1 điểm/lần.
Hội họp, sinh hoạt chuyên đề, dự giờ - Vắng KP: Trừ 3đ/lần
đầy đủ, đúng giờ quy định (Thời gian - Đi chậm, về sớm (không xin
được tính lúc bắt đầu làm việc). phép chủ trì phiên họp): Trừ
6 1đ/lần. 9/10
- Không ghi chép trừ 2điểm/buổi.
( chậm chuyên đề trực tuyến 1
lần do vào 13h30)
Tôn trọng nhân cách mọi người (Đồng - Vi phạm: Trừ 2đ/lần
7 10/10
nghiệp, phụ huynh, học sinh ...)
Chấp hành tốt pháp luật về mọi lĩnh - Vi phạm: Trừ 5 đ/lần
8 10/10
vực.
Thực hiện quy chế chuyên môn và
Điểm
II nghiệp vụ tay nghề Nguyên tắc trừ điểm
chuẩn
(Đạt 180/ 180 điểm)
Thực hiện nghiêm túc ngày, giờ công - Nghỉ có phép từ 3-5 ngày trừ 3
lao động điểm;
- Nghỉ có phép từ 6-15 ngày trừ 5
điểm;
- Nghỉ có phép từ 16-20 ngày trừ
Tham gia đầy đủ, tích cực và thực hiện 10 điểm;
tốt các phong trào trong nhà trường (PT - Nghỉ có phép trên 20 ngày trừ 15
lao động, TDTT, PCGD_XMC, Đoàn điểm.
1 Đội...), của địa phương và của ngành. - Nghỉ không phép trừ 10 20/20
điểm/lần,
- nghỉ từ 3 ngày trở lên không
phép bị kỉ luật.

Vào chậm, ra sớm: Trừ 1đ/lần


- Không tham gia phong trào: Trừ
5đ/lần/phong trào; tham giakhông
tích cực trừ 2đ/lần/phong trào.
Khi cần thiết có việc riêng đổi buổi dạy Vi phạm: Trừ 2đ/lần
2 giáo viên tự sắp xếp và phải báo cáo, xin 10/10
phép đến PHT chuyên môn.
3 - Đạt tốt điểm tối đa. 20/20
- Đạt khá trừ 3 điểm
Có đầy đủ hồ sơ theo quy định, sạch - Đạt yêu cầu trừ 5 điểm
đẹp, cập nhật đầy đủ nội dung(Qua - Kiểm tra không đạt yêu cầu
các đợt kiểm tra của tổ CM, BGH). không có điểm
- Nộp chậmgiờ trừ 1 điểm/lần.
- Nộp chậm ngày trừ 2 điểm/ngày
- Không nộp hồ sơ không có điểm
- Sử dụng đồ dùng dạy học thường - Giảng dạy không có ĐD: Trừ
xuyên theo KH bài học (giáo án). 3đ/lần. Không mượn ĐD trừ 5đ/HK.
4 - Làm và chuẩn bị ĐDDH thiết yếu - Không chuẩn bị đồ dùng cần thiết 20/20
phục vụ nhu cầu giảng dạy. ( dễ kiếm), dạy chay trừ 10 đ/lần
Thực hiện tốt việc tiết kiệm của công - Sử dụng lãng phí điện, nước, văn
5 của nhà trường. phòng phẩm … 10/10
Trừ 2đ/trường hợp/lần.
Cập nhật hồ sơ điện tử đúng thời gian, Vi phạm:
chính xác ( kể cả lên LBG) Chậm ngày trừ 1 đ/ngày/ mỗi loại
6 20/20
hồ sơ.
- Sai: trừ2 đ/lần/mỗi loại hồ sơ
Dự giờ đồng nghiệp đúng quy định Vi phạm: Thiếu 1 tiết trừ 3 điểm,
(dự để đối phó thì tính như không có thiếu nhận xét trừ 0,5 điểm/tiết.
7 10/10
dự). Ghi phần nhận xét, đánh giá cho
đúng yêu cầu.
Chất lượng học sinh (theo KS của -Từ 95% trở lên cho điểm tối đa;
BGH) Từ 85- 94%: 16 điểm;
từ 75- 84%: 12 điểm;
Từ 60- 74%: 9 điểm;
Từ 50 – 60 %: 5 điểm;
8 20/20
Từ 40-49% : 3 điểm;
Dưới 40% không có điểm
(Khảo sát CL đột xuất: Đạt
100%: CL cuối năm 97,1% lên
lớp 97,1 %)
Kế hoạch bài dạy đầy đủ, đúng Lên lớp ko có kế hoạch bài dạy
chương trình , TKB trước khi lên lớp. không có điểm; Sai chương trình
9 20/20
trừ 3đ/lần;
sai TKB 1đ/lần
Báo cáo đúng thời gian, số liệu chính - Không thực hiện: không có điểm
xác, đầy đủ -Thực hiện chậm giờ: Trừ 1đ/lần;
-Thực hiện chậm ngày: Trừ
10 10/10
2đ/ngày;
-Báo số liệu không chính xác
2đ/lần
Kết quả các đợt kiểm tra của nhà Vi phạm quy chế trừ2đ/lần
11 10/10
trường
Học sinh có đầy đủ sách vở, dụng cụ Nếu không đạt trừ 1 điểm/ em
12 học tập, bảo quản tốt. 10/10
13 Soạn đề kiểm tra, đáp án, chấm, trả bài - Không đạt yêu cầu (hình thức, 10/10
nội dung theo qui định của TT) trừ
2 điểm
- Sai về kiến thức: Trừ 3đ/đề/đáp
án
Công tác chủ nhiệm Điểm
IV Nguyên tắc trừ điểm
(Đạt 91/ 95 điểm) chuẩn
Sổ chủ nhiệm ghi đầy đủ nội dung - Vi phạm: Trừ 2đ/lần/trường hợp
theo yêu cầu, cập nhật ngày nghỉ ( Đã kiểm tra)
1 15/15
học sinh chính xác, kịp thời, có đầy
đủ các loại sổ theo quy định.
Bảo đảm sĩ số học sinh trong năm học -Duy trì sĩ số từ đầu năm đến cuối
năm không có học sinh bỏ học cho
2 15/15
điểm tối đa; 01 học sinh bỏ học
không có điểm
-Vận động kinh phí để XDCSVC theo - Đạt chỉ tiêu cho điểm tối đa ;
kế hoạch nhà trường đạt chỉ tiêu/lớp. - 90 % đến dưới 100% trừ 3 điểm
- 80% đến 89% Trừ 5 điểm;
3 15/15
- 70% đến 79% Trừ 10 điểm;
- Dưới 70% không có điểm

- Công tác BHYT - Tỉ lệ mua 100% có điểm tối đa


4 - 95% đến 99% trừ 5 điểm 15/15
- Dưới 95 % không có điểm
Lớp không bị nhắc nhở về học tập; lao - Vi phạm: Để học sinh xả rác,
động; công tác vệ sinh; về tham gia không giữ vệ sinh chung trừ 2
phong trào; không có học sinh vi điểm/lần.
phạm - Không tham gia phong trào nhà
trường, Đội phát động: Trừ 5đ/lần
4 - Lớp có học sinh vi phạm( đánh 12/15
nhau, tai nạn trong trường, vi
phạm các quy định về học tập, lao
động…): Trừ 3đ/lần- Tái phạm
nhiều lần không xếp loại lớp.
(Em Đức Tài mă ̣c sai đồng phục)
Thực hiện tốt các hoạt động, được Đội -Xếp thứ 1, 2: 10 điểm; Xếp thứ
xếp loại thi đua hàng tuần tốt 3,4: 9 điểm; Xếp thứ 5,6: 8 điểm;
Xếp thứ 7,8: 7 điểm; Xếp thứ 9,10:
5 6 điểm; Xếp thứ 11,12: 5 điểm; 9/10
Xếp thứ 13 trở lên: 4 điểm.
(Cũng có tuần xếp thứ 2, có tuần
xếp thứ 3, 4)
Hướng dẫn và cùng học sinh sinh hoạt Chậm 5 phút trừ 2 đ/lần, không
6 15 phút, SH dưới cờ đầy đủ, đúng thời tham gia sinh hoạt trừ 5 đ/lần. 10/10
gian. Để lớp ồn mất trật tự trừ 2đ/lần.
Hoạt động khác Nguyên tắc trừ điểm Điểm
V
chuẩn
Thư viện - Đối với GV dạy khối 4,5: Lớp
- HS giới thiệu sách đã đọc ( lớp 4,5) không tham gia giới thiệu sách
theo phân công của Đội 1 lần trừ 3
điểm.

- HS mượn sách ( lớp 2,3) - Đối với GV khối 2,3: Lớp không
mượn sách 1lần/tuần trừ 5 điểm.
- GV tham gia đọc sách tại thư viện
1 - GV không tham gia đọc sách tại 5/10
thư viện trừ 10 điểm
- GV tham gia đọc sách tại thư viện
tối thiểu 2 lần/tháng, thiếu 1 lần trừ
5 điểm
(HS thường xuyên mượn sách đọc
và trả đúng quy định. GV ko có
lịch dạy tiết Thư viê ̣n nên ko tham
gia đọc sách tại Thư viê ̣n))

BDTX Hoàn thành : 10 đ, không hoàn


thành đúng thời gian quy định
2 không có điểm 10/10
(BGH đã kiểm tra, Bài Thu
hoạch nộp kịp thời)
3 Bán trú 10/10
Bàn giao HS tận tay cho tổ trực ăn, Vi phạm 1 lần trừ 0,5 điểm)
ngủ bán trú chu đáo.
Báo cơm đúng thời gian đến 7h30’ Nếu chậm lấy suất ăn ngày
hằng ngày trước đó- Vi phạm 1 lần trừ 0,5
điểm
Thanh, quyết toán tiền ăn kịp thời Vi phạm 1 lần trừ 5 điểm
vaò ngày 02 hàng tháng
Hướng dẫn HS ăn hết khẩu phần, Vi phạm 1 lần/HS trừ 0,5 điểm
ngủ đúng giờ, an toàn (Đối với GV
lớp 1).
4 Công đoàn 10/10
Thực hiện tốt các cuộc vận động Vi phạm 1 lần trừ 3 điểm
Phát ngôn chuẩn mực Vi phạm 1 lần trừ 2 điểm
Tham gia tốt các hoạt động Công Vi phạm 1 lần trừ 1 điểm
Đoàn
Tổng điểm:
391 /400
391: 400 x100= 97,75%
C. PHẦN THỨ BA
Nội dung được cộng điểm và trừ điểm
I Cá nhân đạt nội dung nào thì cộng điểm nội dung đó ĐIỂM CỘNG: 0đ
Bản thân CB-GV trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia các + 10 đ/phong trào/giải
1
phong trào (huấn luyện HS/ bồi dưỡng HS ) và đạt giải.
Có học sinh đạt giải trong mỗi kỳ giao lưucấp tỉnh. - Giải nhất: + 10 đ/1HS;
(áp dụng cho 1 học sinh nếu số lượng học sinh đạt giải - Giải nhì: 8 đ/1HS;
2 - Giải ba: 6 đ/1HS;
nhiều hơn thì tính nhân lên)
- Giải KK: 4 đ/1HS
Có học sinh đạt giải trong mỗi kỳ giao lưucấphuyện. - Giải nhất: + 6 đ/1HS;
(áp dụng cho 1 học sinh nếu số lượng học sinh đạt giải - Giải nhì: 5 đ/1HS;
3 - Giải ba: 4 đ/1HS;
nhiều hơn thì tính nhân lên)
- Giải KK: 3 đ/1HS
Có học sinh đạt giải trong mỗi kỳ thi cấp trường. - Giải nhất: 4 đ/1HS;
(áp dụng cho 1 học sinh nếu số lượng học sinh đạt giải - Giải nhì: 3 đ/1HS
4 nhiều hơn thì tính nhân lên) - Giải ba: 2 đ/1HS
- Giải KK: 1 đ/1HS

=> Phụ Ghi: Trường hợp GVCN hoặc GV dạy bộ môn nào có học sinh đạt giải ở nhiều
cấp trong các kì thi thì chỉ tính cấp cao nhất. Nhưng khi xét khen thưởng thì sẽ được ưu
tiên.
5 Lớp có tỉ lệ HS lên lớp thẳng 100% + 10 đ(GVCN)
Đạt Giờ dạy tốt + 5 đ/ giờ dạy
- Tham gia GV dạy giỏi cấp trường; - Cộng 3 điểm;
+ Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường; - Cộng 5 điểm;
+ Đạt giải “nhất”; - Cộng 15 điểm;
+ Đạt giải “nhì”; - Cộng 12 điểm;
+ Đạt giải “ba”; - Cộng 10 điểm.

- Tham gia thi GVG huyện - Cộng 5 điểm;


6 + Đạt giải “nhất”; - 30 điểm;
+ Đạt giải “nhì”; - 20 điểm;
+ Đạt giải “ba”; - 10 điểm.

- GV được trong đội tuyển GVG Tỉnh. - Cộng 20 điểm


- GV đạt GVG Tỉnh - Cộng 40 điểm

8 Thực hiện vận động XDCSVC và BHYT đạt 100% +10 đ (GVCN)
9
Mảng do mình phụ trách được xếp từ thứ 7 trở lên trong + 10 điểm
10
toàn huyện
11 GV cả năm học không nghỉ buổi nào 10 điểm
12 Có sáng kiến được dự thi cấp tỉnh 12
Có sáng kiến đạt cấp tỉnh 15
13 Có báo cáo chuyên đề hoặc giờ dạy thao giảng hoặc
đang kí tham gia giờ dạy nhân các đợt thi đua:
- Khá 3
ĐIỂM TRỪ: 0
II (theo nguyên tắc trừ và đối với các trường hợp vi phạm, điểm trừ không hạn
chế, kể cả trừ trên tổng điểm), bổ sung thêm:
1 Chậm khắc phục sau khi được nhắc nhở lần 02 thì hạ 01 bậc thi đua.
Tất cả các trường hợp hai năm liên tục hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về
năng lực hoặc có 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực và 01
2 năm không hoàn thành nhiệm vụkhông hoàn thành nhiệm vụ được đề nghị giải
quyết theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/11/2014. Nghị định
về chính sách tinh giảm biên chế.
Không đề nghị danh hiệu thi đua đối với các trường hợp.
- Bị kỷ luật từ khiển trách trở lên.
3 - Không đăng ký thi đua đầu năm học.
- Sao chép, copy các báo cáo đề tài sáng kiến, giải pháp ...
- Vi phạm các phần A/I/1,2,8; A/II/1,8; B/I/1,2,8; B/II/2.

You might also like