Professional Documents
Culture Documents
DẠNG 1: BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN
QUAN.
(HSG HỒ CHÍ MINH 2007)
Bài 1: Thu gọn các biểu thức sau.
a) A 6 2 5 29 12 5 b) B 8 8 20 40
15 4 12
c) C ( 6 11)
6 1 6 2 3 6
2 3 3 13 48
a) A
6 2
a b 1 a b b b
b) B (a 0; b 0, a b)
a ab 2 ab a ab a ab
a) A 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5 .
a a 3 2( a 3) a 3 a 8
b) B : (a 0; a 9; a 1)
a 2 a 3 a 1 3 a a 1
P
a) Rút gọn biểu thức Q (n N ; n 8) .
n 3 n 1 1
b) Tìm tất cả các giá trị của n (n N ; n 8) sao cho P là số nguyên tố.
Bài 10: Cho x, y, z là các số dương khác 0 thỏa mãn: xyz 100 . Tính giá trị
x y 10 z
A .
xy x 10 yz y 1 xz 10 z 10
a) B ( x3 12 x 9)2020 biết x 3 4( 5 1) 3 4( 5 1) .
1
b) P x3 3x 2 biết x 3 2 1
3
2 1
3
17 5 38
c) T (3x 8x 2)
3 2 2020
biết x .( 5 2)
5 14 6 5
( 3 1) 3 10 6 3
d) P ( x2 4 x 2)2013 biết x . (HSG Bắc Ninh 2014)
21 4 5 3
1 16 9
4
Bài 2: Tìm các số dương x, y, z thỏa mãn x y z
x y z 16
a) ( x2 3x)2 6( x2 3x) 7 0 b) 8 x 3 5 x 3 5
c) x x2 x x2 x 1
(HSG HỒ CHÍ MINH 2009)
Bài 5: Giải các phương trình sau.
a) x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2 b) x x2 x x2 x 1
(HSG QUẢNG NGÃI)
x xy y 1
Bài 7: Giải hệ phương trình y yz z 4
z xz x 9
x 1 y 1 4
Bài 12: Giải hệ phương trình:
x 1 3y 3
6( x y ) 5 xy
Bài 13: Giải hệ phương trình: 12( y z ) 7 yz (HSG Thanh Hóa 2007 – 2008)
4( x z ) 3 zx
( x y )( x z ) 8
Bài 14: Giải hệ phương trình: ( y x)( y z ) 16
( z x)( z y ) 32
Bài 2: Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau
khi làm được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến kỹ thuật nên đã tăng
năng suất được 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó đã hoàn thành kế hoạch
sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hỏi trong 1 giờ người đó dự kiến làm bao nhiêu
sản phẩm?
Bài 3: Một tổ sản xuất có kế hoạch sản xuất 720 sản phẩm theo năng suất dự kiến.
Nếu tăng năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày thì hoàn thành sớm hơn 4 ngày so với
giảm năng suất 20 sản phẩm mỗi ngày. Tính năng suất dự kiến theo kế hoạch
Bài 4: Hai đội xây dựng cùng làm chung một công việc và dự định xong trong 12
ngày. Họ cùng làm chung với nhau được 8 ngày thì đội 1 được điều đi làm việc
khác. Đội 2 tiếp tục làm, do cải tiến kĩ thuật năng suất tăng gấp đôi nên đội 2 đã
làm xong phần công việc còn lại trong 3,5 ngày. Hỏi mỗi đội làm một mình thì sau
bao lâu sẽ làm xong công việc trên (với năng suất thường)
Bài 5: Một tổ có kế hoạch sản xuất 350 sản phẩm theo năng suất dự kiến. Nếu tăng
năng suất 10 sản phẩm một ngày thì tổ đó hoàn thành sản phẩm sớm 2 ngày so với
giảm năng suất 10 sản phẩm mỗi ngày. Tính năng suất dự kiến.
Bài 6: Một tổ sản xuất phải làm được 600 sản phẩm trong một thời gian quy định
với năng suất quy định. Sau khi làm xong 400 sản phẩm tổ sản xuất tăng năng suất
lao động, mỗi ngày làm tăng thêm 10 sản phẩm so với quy định. Vì vậy mà công
việc được hoàn thành sớm hơn quy định một ngày. Tính xem, theo quy định, mỗi
ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài 7: Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140 sản phẩm trong một thời gian
quy định. Nhưng khi thực hiện năng suất của tổ đã vượt năng suất dự định 4 sản
phẩm mỗi ngày. Do đó tổ hoàn thành công việc sớm hơn dự định 4 ngày. Hỏi thực
tế mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm?
DẠNG 4: HÀM SỐ BẬC NHẤT.
Bài 1: Cho hàm số y = mx + 2 – m (m < 0) có đồ thị là d. Đường thẳng d’ có
phương trình y = x + 1 cắt Ox tại B và cắt Oy tại C.
a) Chứng minh d và d’luôn cắt nhau tại một điểm cố định.
b) Gọi D và E lần lượt là giao điểm của d với các trục Ox và Oy. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m (thỏa mãn m < 0) để diện tích tam giác ACE và ABD
bằng nhau.
Bài 2: Cho hàm số y = ax + a + 1 với a là tham số, a 0; a 1 . Tìm tất cả giá trị
của a để khoảng cách từ O đến đường thằng đạt GTLN.
Bài 3: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, cho hai hàm số y = - 2x + 4 và y = mx + n
lần lượt có đồ thị d và .
a) Tìm tất cả giá trị m và n để d và cắt nhau tại một điểm thuộc trục Oy.
b) Khi d ; và trục tung đồng quy, tìm giá trị m để là phân giác của góc
nhọn tạo bởi d và trục tung.
Bài 4: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị đi qua điểm M(1;4).Biết rằng đồ thị của
hàm số đã cho cắt Ox tại điểm P có hoành độ dương và cắt trục hoành Oy tại điểm
Q có tung độ dương. Tìm a và b sao cho OP + OQ nhỏ nhất (với O là góc tọa độ)
Bài 5:
a) Cho các hàm số bậc nhất y = 0,5x + 3; y = 6 – x và y = mx có đồ thị lần lượt
là các đường thẳng (d1 );(d2 ) và (m ) . Với giá trị nào của tham số m thì đường
thẳng ( m ) cắt hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) lần lượt tại A và B sao cho điểm
A có hoành độ âm và điểm B có hoành độ dương?
b) Trên mặt phẳng Oxy, cho M và N là hai điểm phân biệt, di động lần lượt
trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố
định I(1; 2). Tìm hệ thức liên hệ giữa hoành độ M và tung độ N, từ đó suy ra
1 1
GTNN của Q 2
OM ON 2
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy (O là góc tọa độ) cho tam giác ABC với A(0; 6),
B(6; 0) và C(-3; 0). Viết phương trình đường thẳng đi qua B, cắt đoạn AO tại H (H
không trùng với A và O), cắt đoạn AC tại K sao cho tổng diện tích tam giác HOB
1
và HAK bằng tổng diện tích tam giác ABC.
3