You are on page 1of 40

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu ……– Môn KHTN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BGDĐT ngày / /2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG


Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS

1. Bình cầu Thí nghiệm sự nở Thuỷ tinh chịu nhiệt, phủ muội, đế
về nhiệt bằng, dung tích 300ml, nút cao su, có
lỗ.
2. Biến thế nguồn Cấp nguồn điện cho Sử dụng nguồn điện xoay chiều
thí nghiệm 220V– 50Hz, điện áp ra:
Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V;
9V; 12V.
Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V.
Cầu chì 5A.
Công tắc.
3. Bộ nút cao su Thí nghiệm sự nở - Loại nút để đậy ống nghiệm,
về nhiệt của chất - Loại nút để đậy bình cầu, có lỗ
lỏng và chất khỉ cắm ống thuỷ tinh
4. Bộ giá đỡ cơ Lắp dụng cụ thí - Đế 3 chân: Đế 3 chân hình sao
bản nghiệm bằng kim loại, nặng khoảng
2,5kg, bền, chắc, ổn định, có lỗ
Ф10mm
- Trụ Ф10: Bằng thép mạ Ф10mm,
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
dài 495mm, một đầu ren.
- Trụ Ф8: Bằng thép mạ đặc
Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt
cắt.
- Khớp đa năng: Hai miệng khoá
thẳng góc với nhau, siết bằng hai
vít M6 có tay vặn.
5. Đồng hồ đo Đo thời gian trong - Đồng hồ đo thời gian hiện số, có
thời gian hiện các thí nghiệm có hai thang đo 9,999s và 99,99s,
số dùng cổng quang ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt
động: A, B, A+B , A<-->B, T, thay
đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ
cắm 5 chân A, B dùng nối với
cổng quang điện hoặc nam châm
điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng
cấp điện cho nam châm. Số đo
thời gian được hiển thị đếm liên
tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa
cách điện.
- Một hộp công tắc: nút nhấn kép
lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ
cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m
có phích cắm 5 chân.
6. Kính lúp Thực hành sử dụng G =1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí
kính lúp hiệu vào thân.
7. Lắp thiết bị Hai miệng khoá thẳng góc với
Khớp đa năng nhau, siết bằng hai vít M6 có tay
vặn.
8. Thí nghiệm về từ, Gồm 5 nam châm Ф16/6x3mm có
Nam châm
vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm
Ф16
bằng nhựa.
9. Bảng thép Lắp dụng cụ thí Bằng thép có độ dày tối thiểu >

2
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
nghiệm 0,5mm, kích Thước
(400x550)mm, sơn tĩnh điện màu
trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít
M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm
để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke
nhôm kích thước (20x30x30)mm
để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo
cứng và phẳng.
10. Làm gia trọng cho Gồm 10 quả kim loại 50g, có 2
Quả kim loại
csac thí nghiệm móc treo, có hộp đựng
11. Dùng trong các thí Loại thông dụng, hiển thị đến 4
nghiệm về điện và chữ số:
từ Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10
A, có các thang đo mA, mA, A.
Đồng hồ đo Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo
điện đa năng 10 A, có các thang đo mA, mA, A.
Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20
V có các thang đo mV và V
Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo
20 V có các thang đo mV và V
12. Công tắc Để đóng ngắt mạch - Kiểu cầu dao có đế nhựa, kích
điện thước (65x35x13)mm có 2 chân
để gắn vào bảng điện, hai đầu có
lỗ cắm giắc bằng đồng Φ4mm.
- Má cầu dao làm bằng đồng đàn
hồi bản rộng 8mm dày 0,8mm
mạ Crôm-Niken. Thân cầu dao
làm bằng đồng thau kích thước
bản rộng 8mm dày 1mm mạ
Crôm-Niken
13. Để nối các thiết bị Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện
điện với nhau và với 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi
Dây nối
nguồn điện ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính
4mm, dài tối thiểu 500mm.
3
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
14. Dây điện trở Dùng trong các thí F0,3mm, dài 150-200mm
nghiệm về mạch
điện
15. Giá quang học Lăp các dụng cụ Dài khoảng 750mm bằng hợp kim
quang học nhôm có thước với độ chia nhỏ
nhất 1mm, có đế vững chắc. Con
trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị
quang học cho phép gắn các thấu
kính, vật và màn hứng ảnh.
16. Dùng cho các thí Phát tín hiệu hình sin, hiển thị
nghiệm được tần số (4 chữ số), dải tần từ
Máy phát âm
0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào
tần
220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp,
công suất tối thiểu 20W.
17. Cổng quang Dùng trong các thí Cổng quang điện lắp trên khung
nghiệm để xác định nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn
thời gian vật di tĩnh điện màu đen, có cửa sổ Ф
chuyển 22mm, lắp tấm nhựa trong
acrylic dày 3mm, có hai vạch
dấu trên hai mặt. Một vít trí đầu
nhựa để giữ cổng quang điện.
Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5 m, có
đầu phích 5 chân nối cổng
quang điện với ổ A hoặc B của
đồng hồ đo thời gian hiện số
18. Bộ thu nhận số Sử dụng cho các Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử lý và x x Cái 7
liệu cảm biến trong danh lưu trữ kết quả của các cảm biến cái/PHBM
mục tương thích trong danh mục. Có các
cổng kết nối với các cảm biến và các
cổng USB, SD để xuất dữ liệu. Được
tích hợp màn hình màu, cảm ứng để
trực tiếp hiển thị kết quả từ các cảm
biến. Phần mềm tự động nhận dạng
và hiển thị tên, loại cảm biến. Có thể
kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích
4
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
và trình chiếu dữ liệu. Được tích hợp
các công cụ để phân tích dữ liệu.
Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện
hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin,
thời lượng phải đủ để thực hiện
các bài thí nghiệm.
19. Thang đo dải đo thấp: từ 0,15m
Xác định khoảng đến 1,6m với độ phân giải
Cảm biến 7
cách giữa mặt cảm ±0,5mm. x x Cái
chuyển động cái/PHBM
biến và vật Thang đo dải đo cao: từ 0,4m tới 10m
với độ phân giải ±2,5mm
20. Thang đo: ±50 N. 7
Cảm biến lực Xác định lực x x Cái
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N cái/PHBM
21. Cảm biến âm Xác định tần số 7
Tần số hoạt động 20 ~ 20000 Hz x x Cái
thanh sóng cái/PHBM
22. Cảm biến điện Xác định hiệu điện Thang đo: ±6 V 7
x x Cái
thế thế Độ phân giải:±0,01V cái/PHBM
23. Cảm biến dòng Xác định cường dộ Thang đo ±1A 7
x x Cái
điện dòng điện Độ phân giải:±1mA cái/PHBM
24. Cảm biến nhiệt - Thang đo từ -20oC đến 110oC
Xác định nhiệt độ x x Cái 7Cái/PHBM
độ - Độ phân giải: ±0,1°C
25. Xác định cường độ Thang đo: ± 4,0 Gauss với độ phân
Cảm biến từ giải ±0,01 Gauss, ± 80 Gauss với độ 7
từ trường nam châm phân giải ±0.21 Gauss, ± 630 Gauss x x Cái
trường cái/PHBM
điện với độ phân giải ±2,1 Gauss
26. Đồng hồ bấm Xác định thời gian Loại thông dụng, theo tiêu chuẩn 7
x x Cái
giây của Tổng cục TDTT. cái/PHBM
27. Dùng trong thí Bằng nhựa trong. Dung tích
7
Bình tràn nghiệm về khối 650ml; dùng kèm cốc nhựa dung x x Cái
cái/PHBM
lượng riêng tích 200ml.
28. Để xác định lượng Hình trụ F30mm; cao 180mm; có đế;
7
Bình chia độ chất lỏng GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm bằng x x Cái
cái/PHBM
thủy tinh trung tính.
29. Bộ lực kế Dùng trong các thí - Loại (2,5-5)N và 0,5 N; x x Cái 7

5
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
nghiệm về lực - Độ chia nhỏ nhất 0,01 N,; hiệu
chỉnh được hai chiều khi treo cái/PHBM
hoặc kéo.
30. Dùng thí nghiệm về Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, 7
Cốc đốt x x Cái
cấp nhiệt dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc cái/PHBM
31. Dùng thí nghiệm về Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh 7
Đèn cồn x x Cái
cấp nhiệt kín, nút bấc bằng sứ cái/PHBM
32. Dùng trong các thí Kích thước (7x15x 120) mm; kích
Bộ thanh nam nghiệm về điện và thước (10x20x170) mm; bằng thép 7
x x Cái
châm từ hợp kim, màu sơn 2 cực khác cái/PHBM
nhau.
33. Dúng để điều chỉnh Loại 20W-2A; Dây điện trở F0,5mm
điện áp quấn trên lõi tròn; Con chạy có tiếp
điểm trượt tiếp xúc tốt; Gắn trên đế
Biến trở con 7
cách điện kích thước x x Cái
chạy cái/PHBM
(162x56x13)mm dày 3mm để cắm
lên bảng điện; có 3 lỗ giắc cắm
bằng đồng Φ4mm
34. Đo cường độ dòng Thang 1A nội trở 0,17W/V; thang
điện 3A nội trở 0,05W/V; độ chia nhỏ
Ampe kế một nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm 7
x x Cái
chiều bằng đồng Φ4mm. Độ chính xác cái/PHBM
2,5. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo
quy định, có tên hãng sản xuất
35. Đo điện áp Thang đo 6V và 12V; nội trở
>1000W/V. Độ chia nhỏ nhất 0,1V;
Vôn kế một 7
độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm x x Cái
chiều cái/PHBM
bằng đồng F4mm. Ghi đầy đủ các kí
hiệu theo quy định.
36. Nguồn sáng Dùng cho các thí Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm x x Cái 7
nghiệm về ánh sáng tia song song và đồng phẳng, một cái/PHBM
chùm tia có thể thay đổi độ
nghiêng mà vẫn đồng phẳng với

6
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
các chùm kia; điện áp hoạt động 6
V một chiều; kích thước điểm sáng
từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có công tắc
tắt mở cho từng đèn laser. Đèn
đảm bảo an toàn với thời gian thực
hành.
37. Nguồn điện 7
Pin Nguồn điện 1,5 V x x Cái
cái/PHBM
38. Bút thử điện Dùng trong thí Loại thông dụng 7
x x Cái
thông mạch nghiệm về điện cái/PHBM
39. Đo nhiệt độ Chia từ 00C đến 1000C; độ chia 7
Nhiệt kế rượu x x Cái
nhỏ nhất 10C. cái/PHBM
40. Ống nghiệm có Thí nghiệm sự nở Thuỷ tinh chịu nhiệt, F20mm, dài 7
x x Cái
nút cao su về nhiệt 200mm cái/PHBM
41. Đo được tiêu cự của Làm bằng thuỷ tinh quang học,
thấu kính hội tụ gồm 2 loại có tiêu cự f = 50mm và
Thấu kính hội f = 100mm, có giá viền nhựa 7
Rút ra được đường x x Cái
tụ màu trắng sứ khoan giữa đáy để cái/PHBM
đi một số tia sáng
qua thấu kính gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm.
42. Rút ra được đường Bằng thuỷ tinh quang học f =
đi một số tia sáng -100mm. Giá viền nhựa, khoan
Thấu kính phân qua thấu kính, xác giữa để gắn trục inox Ф6mm, 7
dài 80mm. x x Cái
kì định tính chất ảnh cái/PHBM
thật, ảnh ảo qua
thấu kính
43. Giá để ống Bằng nhựa, hai tầng, chịu được hoá
nghiệm chất, có kích thước (180x110x56) x 6/ lớp
mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có
gân cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5
cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống
Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.
44. Đèn cồn Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh x 6/ lớp
kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân

7
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
(75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
45. Lưới thép Bằng Inox, kích thuớc (100x100) x 6/ lớp
mm có hàn ép các góc.
46. Găng tay cao Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá x 6/ lớp
su chất.
47. Áo choàng Bằng vải trắng. x 45 HS
48. Kính bảo vệ Nhựa trong suốt, không màu, chịu x 45 HS
mắt không màu hoá chất.
49. Chổi rửa ống Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài x 6/ lớp
nghiệm rửa được các ống nghiệm đường
kính từ 16mm - 24mm.
50. Khay mang - Kích thước: (420x330x80)mm x 6/ lớp
dụng cụ và hóa - Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày
chất 10mm
- Chia làm 5 ngăn, trong đó 4
ngăn xung quanh có kích thước
(165x180) mm, ngăn ở giữa có
kích thước (60x230) mm có
khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá
chất
- Có quai xách bằng gỗ cao
160mm
51. Bộ giá thí Gồm: Một đế bằng gang đúc x 6/ lớp
nghiệm (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật
kích thước (190x135x20) mm
trọng lượng 850g đến 1000g có
lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox
đặc đường kính 10mm cao
500mm một đầu bo tròn, một
đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp
nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu
có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít
hãm M6 bằng kim loại có núm
bằng nhựa HI. Hai kẹp ống
8
Đối tượng
Số Chủ đề Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng
TT dạy học vị lượng chú
GV HS
nghiệm bằng nhôm đúc áp lực,
tổng chiều dài 200mm, phần tay
đường kính 10 mm dài 120mm,
có vít và ecu mở kẹp bằng đồng
thau M6. Một vòng kiềng bằng
inox, gồm: một vòng tròn đường
kính 80mm uốn thanh inox
đường kính 4,7mm, một thanh
trụ đường kính 10mm dài
100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo,
2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng
đốt.
52. Bình chia độ Đo thể tích trong Hình trụ F30mm; cao 180mm; có
7
các nội dung thực đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm x x Cái
cái/PHBM
hành bằng thủy tinh trung tính.
53. Tấm lưới Phân tản nhiệt cho Bằng sắt hoặc đồng, chịu nhiệt.
cốc đốt trong các Kích thước Φ100mm; có giá đỡ 7
x x Cái
nội dung thực hành bằng thép uốn thành hình tròn cái/PHBM
Φ70mm có thanh để kẹp vào giá.
54. Cốc đốt Cấp nhiệt cho vật
Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, 7
trong các nội dung x x Cái
dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc cái/PHBM
thực hành
55. Cảm biến pH Sử dụng đo pH của Loại máy thông dụng kèm phần
7
một số loại thực mềm tương thích loại cảm biến x x Cái
cái/PHBM
phẩm. trong danh mục
56. Cảm biến áp Nghiên cứu ảnh
suất khí hưởng của nhiệt độ Thang đo: 0 đến 250kPa
x x Cái 7Cái/PHBM
và nồng độ đến tốc Độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa.
độ phản ứng

Lớp 7

9
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
1.1 Nguyên tử. Tranh: Mô hình Giới thiệu cho HS nhận Kích thước (790x540)mm dung sai x x Tờ 6/lớp
Nguyên tố nguyên tử của ra được mô hình sắp xếp 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
hóa học Rutherford- electron trong các lớp vỏ có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
Bohr nguyên tử mờ.
Sơ lược về Tranh: Sử dụng bảng tuần hoàn Kích thước (1020x720)mm dung sai x x Tờ 6/Lớp
bảng tuần Bảng hệ thống để tìm hiểu về cấu trúc 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
hoàn các tuần hoàn các của bảng TH các nguyên có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
nguyên tố nguyên tố hóa tố hóa học. mờ.
hóa học học
1.2. Phân tử Mô hình một số Giới thiệu mô hình mẫu Kích thước (790x540)mm dung sai x x Tờ 6/Lớp
mẫu đơn chất một số mẫu đơn chất , 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
và hợp chất hợp chất (mẫu kim loại có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
đồng; mẫu khí H2 và khí mờ.
O2; mẫu nước và mẫu
muối ăn)
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Tranh/ảnh về Giúp học sinh mô tả sơ Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ x Tờ 1/GV
“súng bắn tốc lược cách đo tốc độ bằng bằng “súng bắn tốc độ”
độ” “súng bắn tốc độ” Kích thước (1020x720) mm dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
2.1 Tốc độ
Tranh/ảnh về ảnh Giúp học sinh thảo luận về Mô tả được khoảng cách phanh xe với x Tờ 1/GV
hưởng của tốc độ ảnh hưởng của tốc độ các tốc độ khác nhau
trong an toàn trong an toàn giao thông. Kích thước (1020x720) mm dung sai 10
giao thông. mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Tranh/ảnh mô tả Giúp học sinh mô tả từ Mô tả được hình ảnh từ trường của x Tờ 1/GV
Trái Đất có từ trường của Trái Đất Trái Đất
2.2 Từ trường Kích thước (1020x720) mm dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
10
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
3 Chủ đề 3. Vật sống
1 Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
1.1. Mô tả khái quát pha sáng và pha tối
của quá trình quang hợp
Quá trình quang Học sinh tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Quang hợp
hợp ở tế bào lá cây trình quang hợp ở tế bào dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
1.2. Mô tả khái quát 3 giai đoạn của quá
trình hô hấp tế bào
Quá trình hô hấp tế Học sinh tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Hô hấp tế bào
bào trình hô hấp tế bào dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
1.3. Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Trao đổi chất Mô tả được quá trình trao
Trao đổi khí qua dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
và chuyển hoá đổi khí qua khí khổng của
khí khổng của lá giấy couché có định lượng 200g/m2,
năng lượng lá
cán láng OPP mờ
Mô tả khái quát mô tả con đường đi của
khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở
động vật
Trao đổi khí ở động Mô tả được hô hấp ở động
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
vật vật
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả con đường hấp thụ, vận chuyển
nước và khoáng của cây từ môi trường
Trao đổi nước và ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân
các chất Mô tả được con đường cây và lá cây
dinh dưỡng ở trao đổi nước ở thực vật Tranh có kích thước (1020x720)mm,
sinh vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Vận chuyển các Phân biệt được sự vận Mô tả sự vận chuyển các chất trong
11
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
mạch gỗ từ rễ lên lá cây và từ lá xuống
chuyển các chất trong các cơ quan trong mạch rây
mạch gỗ từ rễ lên lá cây và Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chất trong cây
từ lá xuống các cơ quan dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
trong mạch rây giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả khái quát con đường thu nhận và
tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở
Mô tả được con đường
động vật
Trao đổi chất ở thu nhận và tiêu hoá thức
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
động vật ăn trong ống tiêu hoá ở
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
động vật 2
giấy couché có định lượng 200g/m ,
cán láng OPP mờ
Mô tả 2 vòng tuần hoàn ở người
Mô tả được quá trình vận Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chuyển các chất ở động dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
2. Cảm ứng ở sinh vật
2.1. Ví dụ về cảm Một số ví dụ về cảm ứng: rét run, toát
ứng ở sinh vật mồ hôi, cây trinh nữ cụp lá,…
Tìm hiểu về hiện tượng Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Cảm ứng ở sinh vật
cảm ứng ở sinh vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
2.2. Tập tính ở Một số tập tính ở động vật: nhện chăng
động vật tơ, chim làm tổ,…
Tập tính của động Tìm hiểu về tập tính ở Tranh có kích thước (1020x720)mm,
vật động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
3 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
3.1. Mô phân sinh Tìm hiểu về mô phân sinh Mô tả các loại mô phân sinh
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
12
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
3.2. Mô tả vòng đời của thực vật và động vật
Tìm hiểu các giai đoạn sinh Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Vòng đời của một
trưởng và phát triển của dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
sinh vật
sinh vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
4 Sinh sản ở sinh vật
4.1. Sinh sản vô Mô tả các hình thức sinh sản sinh dưỡng
tính ở thực vật
Các hình thức
Phân biệt được các hình Tranh có kích thước (1020x720)mm,
sinh sản sinh
thức sinh sản sinh dưỡng dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
dưỡng ở thực vật
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình giâm, chiết, ghép cây
Tìm hiểu về các ứng dụng Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Quá trình giâm,
của sinh sản vô tính ở thực dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
chiết ghép cây
vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình nuôi cấy mô thực vật
Tìm hiểu về các ứng dụng Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Quá trình nuôi
của sinh sản vô tính ở thực dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cấy mô
vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả các hình thức sinh sản vô tính ở
động vật
Các hình thức Phân biệt được các hình
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
sinh sản vô tính ở thức sinh sản vô tính ở
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
động vật động vật
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
4.2. Sinh sản hữu Cấu tạo hoa Mô tả cấu tạo hoa Mô tả cấu tạo hoa đơn tính, hoa lưỡng
tính tính
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
13
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở thực
vật
Quá trình sinh sản Mô tả được quá trình sinh Tranh có kích thước (1020x720)mm,
hữu tính ở thực vật sản hữu tính ở thực vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình tự thụ phấn, giao phấn
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Phân biệt tự thụ phấn,
Quá trình thụ phấn dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giao phấn
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở động
vật
Sinh sản hữu tính
Tìm hiểu về sinh sản hữu Tranh có kích thước (1020x720)mm,
ở động
tính ở động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
vật
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
5 Mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường
Sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể
và môi trường
Mối quan hệ giữa
Chứng minh cơ thể sinh Tranh có kích thước (1020x720)mm,
tế bào với cơ thể
vật là một thể thống nhất dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
và môi trường
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống;
Mối quan hệ giữa Tranh có kích thước (1020x720)mm,
Chứng minh cơ thể sinh
các hoạt động dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy
vật là một thể thống nhất
sống couché có định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ
I. THIẾT BỊ
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
14
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS

2 Chủ đề 2. Năng lượng và biến đổi


Mô tả sơ lược cách đo tốc Đồng hồ bấm giây (dùng chung)
Thiết bị đo tốc
2.1 Tốc độ độ bằng đồng hồ bấm giây Cổng quang điện(dùng chung)
độ
và cổng quang điện
Trống có đường kính F180mm, chiều x x Bộ 7/PHBM
Bô dụng cụ tạo cao 200mm; Dùi gõ thích hợp với
Tạo sóng âm
âm thanh trống; Âm thoa chuẩn dài cỡ 200mm,
búa gõ thích hợp bằng cao su.
2.2 Âm thanh Loa mini dùng để phát âm thanh x x Bộ 7/PHBM
Ống dẫn hướng âm thanh dài tối thiểu
Bộ thí nghiệm Chứng tỏ được độ to của 62cm; có 2 giá đỡ bằng nhau
sóng âm âm liên hệ với biên độ âm Cảm biến âm thanh (dùng chung)
Sử dụng các vật liệu có sẵn xung
quanh để làm vật phản xạ âm
Bộ thí nghiệm thu x x Bộ 7/PHBM
năng lượng ánh Thực hiện thí nghiệm thu Có thể tạo ra điện áp đến 1V kèm
sáng bằng pin được năng lượng ánh sáng bóng đèn Led, hoặc quạt gió
mặt trời
2.3 Ánh sáng Nguồn sáng (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ thí Bản phằng có chia độ 0 - 1800
Dùng trong thí nghiệm sự
nghiệm về ánh Gương phẳng: Kích thước
phản xạ ánh sáng
sáng (150x200x3) mm, mài cạnh có giá đỡ
gương thẳng đứng với mặt bàn
2.4 Từ Bộ thí nghiệm Thí nghiệm về tác dụng Thanh nam châm (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM
về nam châm của nam châm đến các vật Kim nam châm (có giá đỡ): Màu sơn
vĩnh cửu liệu khác nhau, sự định 2 cực khác nhau
hướng của thanh/kim nam Mảnh nhôm mỏng: Kích thước (80x
châm 80)mm.
Thước nhựa dẹt: Dài 300 mm, độ chia
1mm
La bàn: Loại nhỏ

15
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
Chế tạo nam châm điện Đinh sắt x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ chế Dây đồng
đơn giản, thay đổi từ
tạo nam châm Nam châm thẳng
trường bằng thay đổi
vĩnh cửu
dòng điện
Hộp có kích thước (220x150x7)mm, x x Bộ 7/PHBM
Bộ thí nghiệm
Tạo từ phổ bằng mạt sắt mặt mica trong, đáy nhựa HI màu
từ phổ - đường
và nam châm trắng sứ, trong có dầu nến và mạt
sức
sắt, đảm bảo không chảy dầu.
3 Chủ đề 3. Vật sống
Lọ đựng mẫu và van 6 cổng
Thiết bị thí Học sinh làm thí nghiệm Đèn chiếu sáng
Quang hợp và
3.1 nghiệm quang về quang hợp và hô hấp tế Bộ cảm biến O2
hô hấp tế bào
hợp, hô hấp bào Bộ cảm biến CO2
Bộ cảm biến độ ẩm
III BĂNG ĐĨA
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Video mô HS quan sát và hiểu x Đĩa 01/GV
Nguyên tử. phỏng mô hình được mô hình sắp xếp
1.1 Nguyên tố nguyên tử của electron trong các lớp vỏ
hóa học Rutherford - nguyên tử
Bohr VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
HS quan sát và hiểu chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu x Đĩa 01/GV
được liên kết cộng hóa trực tiếp trên mặt đĩa,
trị của một số phân tử vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
Phân tử Video mô
H2; Cl2, NH3, H2O, CO2, bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in
Giới thiệu về phỏng về liên
N2 màu có ghi danh mục các đoạn Video.
liên kết hóa kết hóa học của
HS quan sát và hiểu x Đĩa 01/GV
học một số phân tử
được liên kết cộng ion
của một số phân tử
NaCl; MgO..
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Tốc độ Video ảnh hưởng Giúp học sinh thảo luận về Video mô tả được khoảng cách phanh x Đĩa 01/GV
của tốc độ trong ảnh hưởng của tốc độ xe với các tốc độ khác nhau

16
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS
an toàn giao
trong an toàn giao thông.
thông.
Giúp học sinh chứng tỏ x Đĩa 01/GV
Video độ cao và Video mô tả được sự liên hệ giữa độ cao
2.2 Âm thanh được độ cao của âm có
tần số âm thanh của âm với tần số âm.
liên hệ với tần số âm.
Giúp học sinh nêu được x Đĩa 01/GV
Video hiệu ứng sơ lược sự truyền năng Video mô tả sơ lược sự truyền năng
2.3 Nhiệt
nhà kính lượng trong hiệu ứng lượng trong hiệu ứng nhà kính
nhà kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
Video có hình ảnh đẹp, chất lượng
Quang hợp ở tế Tìm hiểu quá trình quang tốt, thời lượng không quá 3 phút cho
bào hợp ở tế bào lá cây mỗi nội dung. Có phụ đề và thuyết
minh bằng tiếng Việt
Trao đổi nước ở Khám phá về quá trình
thực vật trao đổi nước ở thực vật
Cảm ứng ở Video về các hiện tượng cảm ứng ở thực
Cảm ứng ở thực Tìm hiểu về cảm ứng ở
thực vật vật, sự vận động lá cây trinh nữ khi chạm
vật thực vật
vào; vận động nở hóa;…
Cảm ứng ở Tập tính ở động Khám phá các tập tính ở Một số tập tính ở các loài động vật khác
động vật vật động vật nhau
Sinh trưởng và Thực hành quan sát và
Sự sinh trưởng và
phát triển ở mô tả được sự sinh Quá trình sinh trưởng ở thực vật từ hạt –
phát triển ở thực
thực vật trưởng, phát triển ở thực cây ra hoa
vật
vật
Sinh trưởng và Quan sát các giai đoạn Vòng đời của các nhóm động vật khác
Vòng đời của
phát triển ở sinh trưởng và phát triển nhau (không biến thái, biến thái hoàn
động vật
động vật của sinh vật toàn, biến thái không hoàn toàn)
Sinh sản vô Quá trình giâm, Tìm hiểu ứng dụng của
tính ở thực vật chiết, ghép cây sinh sản vô tính thực vật
Lớp 8

17
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
I. TRANH ẢNH

18
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Giới thiệu để HS
Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm,
Tranh hoặc nhận ra được một số
1.1 Mở đầu in offset 4 màu trên giấy couché có định x Tờ 1/GV
video dụng cụ, hóa chất sử
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
dụng trong chủ đề.
Tranh về
Giới thiệu cho HS
quy tắc sử
vận dụng được quy Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
dụng an
tắc an toàn khi sử in offset 4 màu trên giấy couché có định x Tờ 1/GV
toàn trong
dụng hóa chất trong lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
phòng thí
PTN
nghiệm
Phản ứng hóa Tranh hoặc Quan sát nhận ra Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
học video được các ứng dụng in offset 4 màu trên giấy couché có định
Năng lượng phổ biến của phản lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
trong các ứng tỏa nhiệt
phản ứng hóa
học
Mol và tỉ khối Tranh hoặc Giới thiệu về hình
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
của chất khí video ảnh 1mol ở đktc có
in offset 4 màu trên giấy couché có định
thể tích 22,4 l của
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
phân tử H2, O2, CO2
Tranh hoặc Giới thiệu hinh ảnh
video khí A nặng hay nhẹ Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
hơn khí B hoặc khí in offset 4 màu trên giấy couché có định
A nặng hay nhẹ hơn lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
không khí
Nồng độ dung Tranh Giới thiệu về ảnh
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
dịch hưởng của nhiệt độ
in offset 4 màu trên giấy couché có định
đến độ tan của chất
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
rắn và chất khí
Tốc độ phản Tranh hoặc Giới thiệu hình ảnh
ứng và chất video minh họa tốc độ của Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
xúc tác phản ứng (cồn cháy- in offset 4 màu trên giấy couché có định
sự gỉ của con tàu lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
thủy)
19
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
Acid – Base – Tranh Sử dụng bảng để
pH – Oxide – Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm,
xác định được tính
Muối in offset 4 màu trên giấy couché có định
tan của các acid-
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Bazo – Muối .
Phân bón hóa Tranh hoặc HS quan sát nhận ra
học video được ảnh hưởng
của việc sử dụng
phân bón (không Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm,
đúng cách, không in offset 4 màu trên giấy couché có định
đúng liều lượng ) lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
đến môi trường
đất , nước và sức
khỏe con người
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Khối lượng Tranh cấu Giúp học sinh mô tả Kích thước (1020x720) mm dung sai 10mm,
2.1 riêng và áp tạo tai được sự tạo thành in offset 4 màu trên giấy couché có định
suất người tiếng động trong tai lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

3 Chủ đề 3. Vật sống


3.1 Hệ vận động ở người
Chức năng, sự Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ
phù hợp giữa Cấu tạo sơ vận động
Mô tả được cấu tạo
cấu tạo với lược các cơ Tranh có kích thước (1020x720)mm,
sơ lược các cơ quan
chức năng của quan của hệ dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
của hệ vận động
hệ vận động (hệ vận động giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
cơ xương) láng OPP mờ
Bảo vệ hệ vận Một số bệnh, Trình bày được một Mô tả một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận
động tật liên quan số bệnh, tật liên quan động (ví dụ: cong vẹo cột sống)
đến hệ vận đến hệ vận động và Tranh có kích thước (1020x720)mm,
động một số bệnh về sức dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
khoẻ học đường liên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
quan hệ vận động láng OPP mờ
Sức khoẻ học Hướng dẫn Thực hiện được sơ Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho

20
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
đường người gãy xương
thao tác: Sơ
cứu và băng bó khi Tranh có kích thước (1020x720)mm,
cứu băng bó
người khác bị gãy dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cho người
xương giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
gãy xương
láng OPP mờ
3.2 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người
Chức năng, sự Hệ tiêu hoá ở Kể tên được các cơ Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở
phù hợp giữa người quan của hệ tiêu hoá người
cấu tạo với Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chức năng của dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ tiêu hoá giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.3 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Chức năng, sự Hệ tuần hoàn Kể tên được các cơ Mô tả các cơ quan của hệ tuần hoàn ở
phù hợp giữa ở người quan của hệ tuần người
cấu tạo với hoàn Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chức năng của dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
máu và hệ tuần giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
hoàn láng OPP mờ
Bảo vệ hệ tuần Hướng dẫn Thực hiện được tình
hoàn và một số thao tác: cấp huống giả định cấp Mô tả các thao tác cấp cứu người bị chảy
bệnh phổ biến cứu người bị cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng vết thương khi
về máu và hệ chảy máu, tai máu, tai biến, đột bị chảy nhiều máu
tuần hoàn biến, đột quỵ; băng bó vết Tranh có kích thước (1020x720)mm,
quỵ; băng bó thương khi bị chảy dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
vết thương nhiều máu giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
khi bị chảy láng OPP mờ
nhiều máu
3.4 Hô hấp ở người
Chức năng, sự Hệ hô hấp ở Kể tên được các cơ Mô tả các cơ quan của hệ hô hấp ở
phù hợp giữa người quan của hệ hô hấp người
cấu tạo với Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chức năng của dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ hô hấp giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
21
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
Bảo vệ hệ hô Hướng dẫn Thực hiện được tình Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp
hấp thao tác hô huống giả định hô cứu người đuối nước
hấp nhân tạo, hấp nhân tạo, cấp Tranh có kích thước (1020x720)mm,
cấp cứu cứu người đuối nước dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
người đuối giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
nước láng OPP mờ
3.5 Hệ bài tiết ở người
Các cơ quan Cấu tạo các Kể tên được các cơ Mô tả các cơ quan bài tiết nước tiểu
của hệ bài tiết cơ quan bài quan của hệ bài tiết Tranh có kích thước (1020x720)mm,
tiết nước tiểu nước tiểu. dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.6 Hệ thần kinh và các giác quan ở người
Chức năng, sự Cấu tạo bộ Kể tên được các bộ Mô tả các bộ phận cấu tạo của não
phù hợp giữa não phận cấu tạo của não Tranh có kích thước (1020x720)mm,
cấu tạo với dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
chức năng của giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
hệ thần kinh và láng OPP mờ
các giác quan
Chức năng, sự Bộ phận thần Kể tên được bộ phận Mô tả bộ phận của hệ thần kinh giao cảm
phù hợp giữa kinh giao của hệ thần kinh giao và đối giao cảm
cấu tạo với cảm và đối cảm và đối giao cảm Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chức năng của giao cảm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ thần kinh và giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
các giác quan láng OPP mờ
Chức năng, sự Cung phản Kể tên được cung Mô tả cung phản xạ vận động và cung
phù hợp giữa xạ vận động phản xạ vận động và phản xạ sinh dưỡng
cấu tạo với và cung phản cung phản xạ sinh Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chức năng của xạ sinh dưỡng dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ thần kinh và dưỡng giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
các giác quan láng OPP mờ
Chức năng, sự Cơ quan Kể tên được các bộ Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai giữa,
phù hợp giữa phân tích phận của tai ngoài, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu
cấu tạo với thính giác tai giữa, tai trong và nhận âm thanh
chức năng của Tranh có kích thước (1020x720)mm,
22
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
hệ thần kinh và sơ đồ đơn giản quá dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
các giác quan trình thu nhận âm giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
thanh láng OPP mờ
3.7 Hệ nội tiết ở người
Chức năng của Điều hoà, Nêu được sự điều Mô tả sự điều hoà, phối hợp hoạt động các
các tuyến nội phối hợp hoà, phối hợp hoạt tuyến nội tiết
tiết hoạt động động các tuyến nội Tranh có kích thước (1020x720)mm,
các tuyến nội tiết dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
tiết giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.8 Sinh sản
Chức năng, cấu Cấu tạo hệ Kể tên được các cơ
tạo của hệ sinh sinh dục nam quan và trình bày Tranh có kích thước (1020x720)mm,
dục và nữ dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
được chức năng của
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
các cơ quan sinh dục láng OPP mờ
nam và nữ
3.9 Hệ sinh thái
Trao đổi chất Sơ đồ vòng Trình bày được khái Mô tả vòng tuần hoàn của các chất trong
và chuyển hoá tuần hoàn quát quá trình trao hệ sinh thái
năng lượng của các chất đổi chất và chuyển Tranh có kích thước (1020x720)mm,
trong hệ sinh trong hệ sinh hoá năng lượng dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
thái thái trong hệ sinh thái giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
II THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
1.1 Phản ứng hóa Thanh nam x x Cái 6/ lớp
học châm
Ống nghiệm Thí nghiệm tìm hiểu Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x Cái 6/ lớp Dùng
Biến đổi vật lý về hiện tượng chất Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, chung
và biến đổi biến đổi có tạo ra đảm bảo độ bền cơ học.
hóa học Đèn cồn chất khác gọi là biến Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, Dùng
đổi hóa học nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao chung
84mm, cổ 22mm).
Bột lưu 100 gram đựng trong lọ nhựa hoặc lọ x gram Dùng
23
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
huỳnh thủy tinh. chung
Bột sắt 100 gam x gram
Ống nghiệm Như đã mô tả
Đèn cồn Giới thiệu về phản Như đã mô tả x gam 1 lọ
Phản ứng hóa Đường ứng hóa học và dấu 100 gam x gam 1 lọ
1.2
học Kẽm viên hiệu của phản ứng Viên kẽm nhỏ như hạt đậu xanh đựng x gam 2/trường
hóa học trong lọ 100 gam
HCl
Cốc thủy Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x cái 6/lớp Dùng
tinh loại Thí nghiệm chứng Φ50 mm, chiều cao 73 mm có vạch chia chung
Định luật bảo
100 ml minh trong phản độ.
1.3 toàn khối
Cân điện tử ứng hóa học khối Hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ gram 1 lọ
lượng
BaCl2 lương được bảo toàn thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với gram 1lọ
Na2SO4 từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem
Bột lưu nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên
huỳnh thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng
Bột sắt hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử
dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về
bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không
phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong
quá trình vận chuyển và sử dụng.
Cốc thủy Thí nghiệm chứng Đã mô tả x x cái Dùng
tinh loại minh dung dịch là chung
250ml hỗn hợp lỏng đồng
Đường ăn nhất Đã mô tả
Ống nghiệm Đã mô tả
Nồng độ dung Phễu lọc Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước
1.4
dịch thủy tinh Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính
cuống ngắn cuống Φ10, chiều dài 20mm).
Giấy lọc Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao. x x Hộp 1/lớp Dùng
chung
CaCO3 x x gam
Như đã mô tả ở trên
NaCl gam
Cốc thủy Tiến hành thí Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x cái 6/ lớp

24
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
tinh loại Φ50mm, chiều cao 73mm có vạch chia
100ml độ.
Ống đong x x cái 6/ lớp
nghiệm pha chế một
Cân điện tử x x cái 6/ lớp
dung dịch theo nồng
CuSO4 x x gam 1lọ/
độ cho trước
trường
MgSO4 x x gam
NaCl x x gam
Chén sứ Thí nghiệm so sánh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung
Ống nghiệm tốc độ của một phản Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 6/lớp
Cồn ứng hóa học 500ml đựng trong lọ thủy x ml 1 lọ/lớp Dùng
Sử dụng cho các chung
Bộ thu thập cảm biến trong danh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 1/ Dùng
số liệu mục trương chung
Cảm biến Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trương Dùng
áp suất khí chung
Cảm biến Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trường Dùng
nhiệt độ chung
Ống nghiệm Hóa chất như đã mô tả ở trên
Cốc thủy
Tốc độ phản tinh loại Thí nghiệm về ảnh
1.5 ứng và chất 100ml hưởng của nhiệt độ,
xúc tác nồng độ, diện tích
Viên C sủi
tiếp xúc đến tốc độ
Zn
của phản ứng hóa
HCl
học
Đá vôi cục
Đá vôi bột
Fe
Mg
Ông đong
50ml
Ống nghiệm Thí ngiệm về ảnh
H2O2 hưởng của chất xúc
MnO2 tác
25
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
Acid- Bazo-
pH – Oxide-
Ống nghiệm
Muối Thí nghiệm
Acid hydrochloric acid
1.7 Giấy chỉ thị làm đổi màu chất Dùng
màu chỉ thị; phản ứng với chung
HCl kim loại
Kim loại : Yêu cầu về hóa chất như trên đã nêu
Zn; hoặc Fe
Bazo Ống nghiệm Đã mô tả ở trên
Giấy chỉ thị Thí nghiệm base là Đã mô tả
màu làm đổi màu chất
1.8
Cu(OH)2 chỉ thị, phản ứng với Đã mô tả
NaOH acid tạo muối
HCl
Thang đo pH Giấy chỉ thị Đã mô tả ở trên Dùng
màu chung
Cảm biến Thí nghiệm đo pH Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
pH (bằng giấy chỉ thị) chung
1.9 Bộ thu thập một số loại thực Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
số liệu phẩm (đồ uống, hoa chung
Cốc thủy quả,...) Đã mô tả phần thiết bị chungchung
tinh loại
100 ml
Ống nghiệm Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
Thí nghiệm oxide chung
kim loại phản ứng
CuO Đã mô tả ở phần hóa chất chung
1.10 oxide với acid; oxide phi
SO2
kim phản ứng với
HCl
base
NaOH
1.11 Muối CuSO4 Thí nghiệm muối Đã mô tả ở phần hóa chất chung
AgNO3 phản ứng với kim
BaCl2 loại, với acid, với
FeCl3 base, với muối

26
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
NaOH
H2SO4
Cu
Fe
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Xác định được khối x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Cân hiện số: 0 – 240 g, độ chia: 0,1 –
lượng riêng của một
đo khối 0.01 g; Bình tràn loại 250ml; Ống đong
vật, của một lượng
lượng riêng loại 250ml; Vật không thấm nước
chất lỏng.
Khảo sát tác dụng x x Bộ 7/PHBM
Bộ thí Mẫu vật nhôm 100 cm3; Lực kế 5N; Giá
của chất lỏng lên vật
nghiệm áp treo lực kế; Bình đưng nước 0,6 lít kèm
đặt trong chất lỏng,
suất chất giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo
định luật
lỏng phương thắng đứng
Archimedes.
Khẳng định được: x x Bộ 7/PHBM
Khối lượng áp suất sinh ra khi
2.1 riêng và áp có áp lực tác dụng 2 Xi lanh có kích thước khác nhau:100
suất
Bộ thí lên một diện tích bề ml và 300 ml
nghiệm áp mặt; áp suất tác Các quả kim loại 50 g
lực dụng vào chất lỏng Bộ giá đỡ
sẽ được truyền đi Áp kế cột nước
nguyên vẹn theo
mọi hướng
Bộ thí Thực hiện được thí Cốc nước đường kính 75 mm, cao x x Bộ 7/PHBM
nghiệm áp nghiệm để chứng tỏ 90mm.
suất khí tồn tại áp suất khí Giấy bìa không thấm nước
quyển quyển Pipet loại thông dụng
Tác dụng làm Bộ thí x x Bộ 7/PHBM
quay của lực nghiệm tác Mô tả được tác Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách
2.2 dụng làm dụng làm quay của đều nhau, dài tối thiểu 300mm móc trên
quay của lực giá có điểm tựa trục quay.
lực
2.3 Điện Bộ thí Phân loại vật dẫn Nguồn điện/pin, dây dẫn, bóng đèn, x x Bộ 7/PHBM

27
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
nghiệm dẫn điện và vật không thanh nhựa, thanh kim loại, cảm biến
điện dẫn điện điện thế (dùng chung)
Minh hoạ được tác Bình điện phân: loại 200ml có nắp đỡ 2 x x Bộ 7/PHBM
Bộ thí dụng cơ bản của điện cực bằng than; cảm biến nhiệt độ
nghiệm tác
dòng điện; Mắc (dùng chung); pin, công tắc, dây nối,
dụng của
được mạch điện bóng đèn; đồng hồ đo điện đa năng
dòng điện
đơn giản; Đo cường (dùng chung) hoặc cảm biến điện thế
và mắc
độ dòng điện, đo (dùng chung), cảm biến dòng điện
mạch điện
hiệu điện thế (dùng chung)
Nhiệt lượng kế có nắp, Φ100 mm, có x x Bộ 7/PHBM
xốp cách nhiệt; Wattmeter:
Công suất đo tối đa: 75W
Bộ dụng cụ Đo năng lượng nhiệt Cường độ dòng điện đo tối đa: 3A
đo năng mà vật nhận khi Điến áp đầu vào: 0-25 VDC
lượng nhiệt được làm nóng Cường độ dòng điện đầu vào: 0-3A
2.4 Nhiệt Độ phân giải công suất 0,01W
Độ phân giải thời gian: 0,1s
Hiển thị: LCD
Bộ thí Chứng minh được Thiết bị gồm 3 thanh vật liệu khác nhau x x Bộ 7/PHBM
nghiệm nở các chất khác nhau được nối chung vào một khối và được
vì nhiệt nở vì nhiệt khác đốt nóng bằng đèn cồn. Nến để gắn lên
nhau. mỗi thanh. Đèn cồn
3 Chủ đề 3. Vật sống
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bảo vệ hệ tuần Máy đo Thực hiện được các
hoàn và một số huyết áp bước đo huyết áp
bệnh phổ biến Máy đo huyết áp thông dụng
về máu và hệ
tuần hoàn
Da và điều hoà thân nhiệt ở người
Thân nhiệt Nhiệt kế y tế Thực hành được
cách đo thân nhiệt, Nhiệt kế thông dụng
đo thân nhiệt

28
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
III BĂNG ĐĨA
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
1.
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Video ảnh Giúp học sinh thảo Video mô tả được khoảng cách phanh x Đĩa 1/GV
hưởng của luận về ảnh hưởng xe với các tốc độ khác nhau
2.1 Tốc độ tốc độ trong của tốc độ trong an
an toàn giao toàn giao thông.
thông.
Giúp học sinh chứng Video mô tả được sự liên hệ giữa độ cao x Đĩa 1/GV
Video độ cao
tỏ được độ cao của của âm với tần số âm.
2.2 Âm thanh và tần số âm
âm có liên hệ với tần
thanh
số âm.
Giúp học sinh nêu Video mô tả sơ lược sự truyền năng Đĩa 1/GV
được sơ lược sự lượng trong hiệu ứng nhà kính
Video hiệu
2.3 Nhiệt truyền năng lượng
ứng nhà kính
trong hiệu ứng nhà
kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
Hệ vận động ở Thể hiện được các thao tác mẫu về tập sơ
Các thao tác
người cứu băng bó cho người gẫy xương
mẫu về tập Thực hiện được sơ
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
sơ cứu băng cứu và băng bó khi
3.1 lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp
bó cho người người khác bị gãy
trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
gẫy xương xương trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng
(video)
giấy in màu có ghi danh mục đoạn Video.
Máu và hệ tuần Các thao tác Thực hành băng bó Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó
hoàn của cơ thể mẫu băng bó cầm máu cầm máu khi chảy máu
người cầm máu khi VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
3.2 chảy máu lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp
trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng
giấy in màu có ghi danh mục đoạn Video.
3.3 Hô hấp ở người Các thao tác Thực hiện được tình Các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo
mẫu hô hấp huống giả định hô VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
29
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú
nhân tạo hấp nhân tạo, cấp lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp
cứu người đuối nước trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng
giấy in màu có ghi danh mục đoạn Video.
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi của chất
Gồm 3 hộp có kích thước (54x54x67) x Hộp 2/ Dung
mm chứa các loại phân bón đơn, phân bón trường chung
Mẫu phân kép, phân vi lượng thông dụng có trên thị
bón hoá trường, đựng trong lọ nhựa PET trong, nút
học kín bắt ren, trên nhãn ghi rõ tên mẫu, công
thức hóa học, hàm lượng, tên đơn vị sản
xuất, thời hạn sản xuất.
Giới thiệu một số Gồm 3 loại: đạm; lân; Kali thông dụng, x Hộp 2/
Phân bón hóa
Phân bón loại phân bón hóa đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu Trường
học
đơn học cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng,
bảo quản…).
Loại NPK (5-10-3), đựng trong lọ, có nhãn x Hộp 2/
Phân bón
ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, Trường
kép
hàm lượng, bảo quản…).
Loại NPK (13-13-13-TE), đựng trong x Hộp 2/
Phân vi lu-
lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công Trường
ợng
thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…).
2 Chủ đề 3. Vật sống
Bộ xương Mô tả được bộ Mô tả các bộ phận của bộ xương người
người xương người Chiều cao tối thiểu 800 mm

Lớp 9
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Năng lượng Tranh/ảnh mô Giúp học sinh rút ra Kích thước (790x540) mm dung sai 10mm, in
với cuộc sống tả vòng năng năng lượng của Trái offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
30
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
lượng trên Đất đến từ Mặt Trời 200g/m2, cán láng OPP mờ
Trái Đất

2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi chất


2.1 Sơ đồ lò Tranh hoặc Giới thiệu về quy Kích thước (790x540) mm dung sai 10mm, in x Tờ 1/Lớp Dùng
luyện gang video trình sản xuất gang offset 4 màu trên giấy couché có định lượng chung
200g/m2, cán láng OPP mờ

3 Chủ đề 3. Vật sống


3.1 Mendel và khái niệm nhân tố di truyền (gene)
Mô tả thí nghiệm lai một cặp tính trạng
Thí nghiệm lai Tìm hiểu thí nghiệm
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
một cặp tính lai một cặp tính
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
trạng trạng của Mendel
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng
Thí nghiệm lai Tìm hiểu thí nghiệm
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
hai cặp tính lai hai cặp tính trạng
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
trạng của Mendel
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả thí nghiệm lai một cặp tính trạng
Thí nghiệm lai Tìm hiểu thí nghiệm
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
một cặp tính lai một cặp tính
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
trạng trạng của Mendel
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.2 Từ gene đến protein
Mô tả DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các
đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide
Mô tả được cấu trúc liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung
Cấu trúc DNA
DNA Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả các loại RNA
Phân biệt được các Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
Cấu trúc RNA
loại RNA sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Quá trình tái Mô tả được quá Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai

31
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các
nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết
hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung
bản DNA trình tái bản DNA
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình phiên mã
Quá trình Mô tả được quá trình Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
phiên mã phiên mã 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình dịch mã
Quá trình dịch Mô tả được quá trình Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
mã dịch mã 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen) → ARN →
Nêu được mối quan prôtêin → tính trạng
Từ gene đến
hệ giữa DNA – RNA Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
tính trạng
– protein – tính trạng 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.3 Nhiễm sắc thể
Mô tả hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình
vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các
cánh
Hình dạng và Mô tả được hình Mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là
cấu trúc hiễm dạng và cấu trúc DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc
sắc thể nhiễm sắc thể thể
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Bộ nhiễm sắc Bộ nhiễm sắc thể nam giới và bộ nhiễm sắc
thể nam giới Tìm hiểu sự khác thể nữ giới.
và bộ nhiễm nhau về bộ NST nam Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
sắc thể nữ giới và nữ giới 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
giới. định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.4 Di truyền nhiễm sắc thể
32
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
Mô tả quá trình nguyên phân
Quá trình Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
nguyên phân trình nguyên phân 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình giảm phân
Quá trình Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
giảm phân trình giảm phân 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả cơ chế xác định giới tính
Cơ chế xác Tìm hiểu về cơ chế Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
định giới tính xác định giới tính 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Sơ đồ lai về di truyền liên kết
Di truyền liên Tìm hiểu di truyền Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
kết liên kết 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.5 Di truyền học với con người
Hình ảnh người bị bệnh down, Turner với bộ
NST
Bệnh di truyền Tìm hiểu bệnh di
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
ở người truyền ở người
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Hình ảnh các tật di truyền ở người (hở khe
môi, hàm; dính ngón tay)
Tật di truyền ở Tìm hiểu tật di
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
người truyền ở người
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6 Tiến hóa
3.6.1 Mô tả ví dụ về quá trình chọn lọc nhân tạo
Chọn lọc Chọn lọc nhân Mô tả được quá trình Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
nhân tạo tạo chọn lọc nhân tạo 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.2 Chọn lọc tự Chọn lọc tự Mô tả được quá trình Mô tả quá trình chọn lọc tự nhiên
nhiên nhiên chọn lọc tự nhiên Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
33
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.3 Minh họa quan điểm của Lamark về cơ chế
Quan điểm
Tìm hiểu quan điểm tiến hoá
Cơ chế tiến của Lamark về
của Lamark về cơ Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
hoá cơ chế tiến
chế tiến hoá 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
hoá
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Minh họa quan điểm của Darwin về cơ chế
Quan điểm Tìm hiểu quan điểm
tiến hoá
của Darwin về của Darwin về cơ
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
cơ chế tiến chế tiến hoá
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
hoá
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.4 Sơ đồ khái quát sự phát triển của thế giới sinh
Sự phát sinh Sự phát triển Tìm hiểu sự phát
vật trên Trái Đất
và phát triển của thế giới triển của thế giới
Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
của sự sống sinh vật trên sinh vật trên Trái
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
trên Trái Đất Trái Đất Đất
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Khái quát sự hình thành loài người
Trình bày được khái
Sự hình thành Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
quát sự hình thành
loài người 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
loài người
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHÁT
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Ánh sáng Bảng thép, kích thước (410x805)mm, có
chân đế.
Bộ thí nghiệm Chứng minh tia sáng
Đèn tạo ánh sáng trắng 12V-21W
phân tích ánh bị lệch; tạo ra quang 7/PH
Hai lăng kính tam giác đều, có đế nam châm. x x Bộ
sáng trắng bằng phổ của ánh sáng BM
Màn chắn và màn quan sát: Bằng vật liệu đảm
lăng kính. trắng qua lăng kính,
bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế
nam châm.
Bộ thí nghiệm Rút ra được định Giấy kẻ ô li loại thông dụng x x Bộ 7/PH
khúc xạ ánh luật khúc xạ ánh Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng, BM
sáng sáng đường kính khoảng 80mm, cao khoảng
100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc,
có khe sáng 1 mm.
Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in
34
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
vòng tròn chia độ
Nguồn phát tia laser (dùng chung)
Lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ
dày tối thiểu 15 mm, có cạnh dài khoảng 96
mm và có gắn nam châm đất hiếm
Lăng kính phản xạ toàn phần: tam giác vuông
cân bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15
mm, có cạnh dài khoảng 110 mm và có gắn
Dùng trong các thí nam châm đất hiếm
nghiệm về đường đi Thấu kính hội tụ thuỷ tinh hữu cơ dày tối
Bộ thí nghiệm
của một số tia sáng thiểu 15 mm, dài khoảng 100mm, có gắn nam 7/PH
khúc xạ, phản x x Bộ
qua thấu kính: khúc châm đất hiếm. BM
xạ toàn phần
xạ và phản xạ toàn Thấu kính phân kì thuỷ tinh hữu cơ dày tối
phần thiểu 15 mm, dài khoảng 100mm, có gắn nam
châm đất hiếm.
Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối
thiểu 15mm, cđường kính khoảng 100mm và
có gắn nam châm đất hiếm
Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ,
dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng
(130x31)mm, có gắn nam châm đất hiếm
Nguồn sáng, Thấu kính lồi, Thấu kính lõm,
Đo được tiêu cự của Giá quang học: dùng chung
Bộ thí nghiệm thấu kính hội tụ Màn chắn sáng: Bằng nhựa cứng màu đen
7/PH
đo tiêu cự thấu Rút ra được tính chất kích thước (80x100)mm, có lỗ tròn mang x x Bộ
BM
kính ảnh thật, ảnh ảo qua hình chữ F cao khoảng 25mm
thấu kính Màn ảnh: Bằng nhựa trắng mờ, kích thước
(80x100)mm
Thực hành sử dụng 7/PH
Kính lúp Thiết bị dùng chung x x Bộ
kính lúp BM
1.2 Điện Bộ thí nghiệm Chứng minh điện trở Pin; Giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa;
7/PH
tác dụng của có tác dụng cản trở Công tắc; bóng đèn; Bảng lắp mạch điện: biến x x Bộ
BM
điện trở dòng điện trở, Cảm biến dòng điện (dùng chung)
Bộ thí nghiệm Xây dựng định luật Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, vôn x x Bộ 7/PH
35
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
định luật Ohm Ohm; khảo sát mạch kế/đồng hồ đo điện đa năng; hoặc cảm biến
song song, mạch nối điện thế (dùng chung), cảm biến dòng điện BM
tiếp (dùng chung)
Bộ thí nghiệm Rút ra điều kiện Nam châm, cuộn dây, đèn led; hoặc cảm biến
7/PH
cảm ứng điện xuất hiện dòng điện điện thế (dùng chung) x x Bộ
BM
từ cảm ứng
1.3 Điện từ Bộ thí nghiệm Nêu nguyên tắc tạo Máy phát AC thể hiện được cấu trúc nam
về nguyên tắc ra dòng điện xoay châm vĩnh cửu, cuộn dây; điện áp ra 6-8V, 1- 7/PH
x x Bộ
tạo dòng điện chiều 1,5 W. Có bóng đèn; tay quay máy phát và đế BM
xoay chiều gắn máy
2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi của chất
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x Cái Dùng
Ống nghiệm chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền chung
cơ học.
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ x x Cái 6/ lớp Dùng
Đèn cồn bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ chung
22mm).
Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao x x Cái Dùng
Bát sứ nung Thí nghiệm chứng
40mm. chung
minh được dãy hoạt
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ x x Dùng
Đinh sắt động hóa học của
thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại chung
2.1 kim loại. Sắp xếp
Dây đồng hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi xx x gra Dùng
Dãy hoạt thứ tự các kim loại
Đồng phoi bào trong dãy hoạt đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức m chung
động hóa học
(Cu) hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh
động hóa học của
Đồng (II) sunfat khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh x x gra Dùng
kim loại: Na ; Fe;
ngậm nước báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không m chung
H; Cu; Ag
(CuSO4.5H2O) phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá
Axit clohidric trình vận chuyển và sử dụng. x x gra
37% (HCl) - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, m
Bạc nitrat brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản x x gra
(AgNO3) riêng. m
Giấy - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có x Hộp
phenolphtalein ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử
dụng.
Ống nghiệm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x cái
36
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền
cơ học.
Bộ giá thí Đã mô tả ở phần chung x x Bộ
nghiệm
Ống dẫn bằng Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; x x Ống
cao su cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá.
Bộ ống dẫn Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính x x Bộ
thuỷ tinh các trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài
loại 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt
nhọn. Gồm:
- 1 ống hình chữ L (60, 180)mm.
- 1 ống hình chữ L (40, 50)mm.
- 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu vuốt nhọn).
- 1 ống thẳng, dài 120mm (một đầu vuốt nhọn).
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn
tương ứng (50, 140, 30)mm.
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước
các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm.
Tính chất hóa Ancol etylic Thí nghiệm chứng minh Ancol x x l
học cơ bản 96o (C2H5OH) etylic có phản ứng cháy ; Phản
của ethylic
ứng với kim loại Na và làm
alcohol.
mất màu dung dịch Brom
Chén sứ x x cái
Ống nghiệm Mô tả ở trên x x cái
Đèn cồn Mô tả ở trên
Natri (Na) x x gam
Dung dịch x x Lit
nước Brom
(Br2)
2.2. Tính chất hoá Đèn cồn Thí nghiệm chứng Đã mô tả ở trên x x
học cơ bản Ông nghiệm minh acetic acid có Đã mô tả ở trên x Dùng
của acetic phản ứng ester hóa x chung

37
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
acid. Giá đỡ ống x x
nghiệm
Ancol etylic x x
96o (C2H5OH)
Axit axetic x x Dùng
65% chung
(CH3COOH)
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ x x
thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại
hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi
đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức
hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh
khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh
báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không
phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá
trình vận chuyển và sử dụng.
- Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc,
brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản
riêng.
- Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có
ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử
dụng.
Phản ứng Ống nghiệm Thí nghiệm chứng x x
tráng bạc của Bạc nitrat minh phản ứng tráng x x
glucose. (AgNO3) bạc của glucose.
Glucozơ (kết x x
tinh)
(C6H12O6)
Dung dịch x x
amoniac
(NH3) đặc
Giấy
phenolphtalein
Tính chất hoá Ống nghiêm Thí nghiệm chứng x x

38
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
Bạc nitrat minh cellulose có x x
(AgNO3) phản ứng thuỷ phân
học của tinh
Axit sunfuric Thí nghiệm chứng x x
bột và
98% (H2SO4) minh cellulose có
cellulose
phản ứng màu với x x
(xenlulozơ).
iodine (I2) iodine;

3 Chủ đề 3. Vật sống


Nhiễm sắc Thực hành quan sát Kính hiển vi
Quan sát
thể tiêu bản nhiễm sắc
nhiễm sắc thể Tiêu bản NST
thể dưới kính hiển vi
III BĂNG ĐĨA

Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời


Từ gene đến
Cấu trúc DNA ? lượng không quá 3 phút cho mỗi nội dung. Có
protein
phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt
Quá trình tái
?
bản DNA
Quá trình
?
phiên mã
Quá trình giải
mã ?

IV MÔ HÌNH MẪU VẬT


Bộ mô hình Mô hình phân ? Gồm: X X Bộ 1
phân tử hoá tử dạng đặc - 17 quả Hiđro, màu trắng, Φ32mm.
học - 9 quả Cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm.
- 10 quả Cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi,
Φ45mm.
- 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.
- 4 quả Oxy nối đôi, màu da cam, Φ45mm.
- 2 quả Clo, màu xanh lá cây, Φ45mm.
- 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm.
- 3 quả Nitơ, màu xanh coban, Φ45mm.
- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3
39
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh
lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu
vàng, 3 nắp màu trắng).
- Hộp đựng có kích thước
(410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là
6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều
nhau có vách ngăn.
Mô hình phân Gồm: X X Bộ 1
tử dạng rỗng - 24 quả màu đen, Φ25mm.
- 2 quả màu vàng, Φ25mm.
- 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm.
- 8 quả màu đỏ, Φ19mm.
- 8 quả màu xanh dương, Φ19mm.
- 2 quả màu da cam, Φ19mm.
- 3 quả màu vàng, Φ19mm.
- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi
quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh
nối).
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
45mm.
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm, độ
dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia
thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân
hộp với nắp hộp.

40

You might also like