You are on page 1of 41

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu ……– Môn KHTN
(Ban hành kèm theo Thông tư số….. /2021/TT-BGDĐT ngày ……../…… /2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG


Đối tượng Đơ
Số Chủ đề Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng n
TT dạy học lượng chú
GV HS vị
1. Điện áp vào xoay chiều 220V-
50Hz; 5 A;
Cấp điện cho thí Điện áp đầu ra một chiều và xoay 7
Biến áp nguồn chiều, điều chỉnh được từ 3 đến 24 x x Cái
nghiệm cái/PHBM
V; 10 A
Có đủ thiết bị bảo vệ, đảm bảo an
toàn trong quá trình thí nghiệm.
2. Bộ giá thí Lắp dụng cụ thí - Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh x 7
nghiệm nghiệm điện màu tối, khối lượng khoảng cái/PHBM
2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường
kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc
với lỗ để giữ trục đường kính
10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng
- Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm
gồm 3 loại
+ Loại dài 500mm và 1000mm.
+ Loại dài 360mm, một đầu về
tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm,
có êcu hãm.
+ Loại dài 200mm, 2 đầu về tròn:
5 cái
+ 10 khớp nối bằng nhôm đúc,
(43x20x18) mm, có vít hãm, tay
vặn bằng thép
3. - Đồng hồ đo thời gian hiện số, có
hai thang đo 9,999s và 99,99s,
ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt
động: A, B, A+B , A<-->B, T,
thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2
ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với
Đồng hồ đo Đo thời gian trong cổng quang điện hoặc nam châm
7
thời gian hiện các thí nghiệm có điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng x x Cái
cấp điện cho nam châm. Số đo cái/PHBM
số dùng cổng quang
thời gian được hiển thị đếm liên
tục trong quá trình đo.
- Một hộp công tắc: nút nhấn kép
lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ
cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài
1m có phích cắm 5 chân.
4. Thực hành sử dụng G =1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí 7
Kính lúp x x Cái
kính lúp hiệu vào thân. cái/PHBM
5. Bằng thép có độ dày tối thiểu >
0,5mm, kích Thước
(400x550)mm, sơn tĩnh điện màu
trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít
Lắp dụng cụ thí 7
Bảng thép M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm x x Cái
nghiệm cái/PHBM
để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke
nhôm kích thước (20x30x30)mm
để lắp vào giá. Đảm bảo cứng và
phẳng.

2
6. Làm gia trọng cho Gồm 12 quả kim loại 50 g, có 2 7
Quả kim loại x x Hộp
các thí nghiệm móc treo, có hộp đựng hộp/PHBM
7. Loại thông dụng, hiển thị đến 4
chữ số:
Dòng điện một chiều: Giới hạn đo
10 A, có các thang đo μA, mA, A.
Dùng trong các thí Dòng điện xoay chiều: Giới hạn
Đồng hồ đo 7
nghiệm về điện và đo 10 A, có các thang đo μA, mA, x x Cái
điện đa năng cái/PHBM
từ A.
Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20
V có các thang đo mV và V
Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo
20 V có các thang đo mV và V
8. Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75
Để nối các thiết bị
mm2, có phích cắm đàn hồi tương
Dây nối điện với nhau và với x x Bộ 7 bộ/PHBM
thích với đầu nối mạch điện, dài
nguồn điện
tối thiểu 500mm.
9. Dùng trong các thí Φ0,3mm, dài 150-200mm
7
Dây điện trở nghiệm về mạch x x Dây
dây/PHBM
điện
10. Dài khoảng 750 mm bằng hợp kim
nhôm có thước với độ chia nhỏ
Lăp các dụng cụ nhất 1mm, có đế vững chắc. Con 7
Giá quang học x x Cái
quang học trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị cái/PHBM
quang học cho phép gắn các thấu
kính, vật và màn hứng ảnh.
11. Máy phát âm Dùng cho các thí Phát tín hiệu hình sin, hiển thị x x Cái 7
tần nghiệm được tần số (4 chữ số), dải tần từ cái/PHBM
0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào
220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp,
3
công suất tối thiểu 20W.

12. Cổng quang điện lắp trên khung


nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh
Dùng trong các thí
điện màu đen, Dây tín hiệu 4 lõi
nghiệm để xác định 7
Cổng quang dài (1,5 đến 2) m, có đầu phích 5 x x Cái
thời gian vật di cái/PHBM
chân nối cổng quang điện với ổ A
chuyển
hoặc B của đồng hồ đo thời gian
hiện số

13. Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử


lý và lưu trữ kết quả của các cảm
biến tương thích trong danh mục.
Có các cổng kết nối với các cảm
biến và các cổng USB, SD để xuất
dữ liệu. Được tích hợp màn hình
màu, cảm ứng để trực tiếp hiển thị
kết quả từ các cảm biến. Phần
Sử dụng cho các mềm tự động nhận dạng và hiển
Bộ thu nhận số 7
cảm biến trong danh thị tên, loại cảm biến. Có thể kết x x Cái
liệu cái/PHBM
mục nối với máy tính lưu trữ, phân tích
và trình chiếu dữ liệu. Được tích
hợp các công cụ để phân tích dữ
liệu.
Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện
hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin,
thời lượng phải đủ để thực hiện
các bài thí nghiệm.
14. Xác định khoảng Thang đo dải đo thấp: từ 0,15 m
Cảm biến 7
cách giữa mặt cảm đến 1,6m với độ phân giải ±0,5 x x Cái
chuyển động cái/PHBM
biến và vật mm.
15. Cảm biến lực Xác định lực Thang đo: ±50 N. x x Cái 7

4
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N cái/PHBM
16. Cảm biến âm Xác định tần số 7
Tần số hoạt động 20 ~ 20000 Hz x x Cái
thanh sóng cái/PHBM
17. Cảm biến điện Xác định hiệu điện Thang đo:không vượt quá ± 12 V 7
x x Cái
thế thế Độ phân giải: ± 0,01 V cái/PHBM

18. Cảm biến dòng Xác định cường dộ Thang đo ± 1 A 7


x x Cái
điện dòng điện Độ phân giải: ± 1 mA cái/PHBM

19. Cảm biến nhiệt - Thang đo từ -20oC đến 110oC 7Cái/PHB


Xác định nhiệt độ x x Cái
độ - Độ phân giải: ±0,1°C M

20. Thang đo: ± 4,0 Gauss với độ


Xác định cường độ
Cảm biến từ phân giải ±0,01 Gauss, ± 1000 7
từ trường nam châm x x Cái
trường Gauss với độ phân giải ± 2,1 cái/PHBM
điện
Gauss
21. Sử dụng đo pH của Loại máy thông dụng kèm phần
7
Cảm biến pH một số loại thực mềm tương thích loại cảm biến x x Cái
cái/PHBM
phẩm. trong danh mục
22. Khảo sát ảnh hưởng
Cảm biến áp của nhiệt độ và Thang đo: 0 đến 250kPa 7Cái/PHB
x x Cái
suất khí nồng độ đến tốc độ Độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa. M
phản ứng
23. Đồng hồ bấm Loại thông dụng, theo tiêu chuẩn 7
Xác định thời gian x x Cái
giây của Tổng cục TDTT. cái/PHBM
24. Dùng trong thí Bằng nhựa trong. Dung tích
7
Bình tràn nghiệm về khối 650ml; dùng kèm cốc nhựa dung x x Cái
cái/PHBM
lượng riêng tích 200ml.
25. Bình chia độ Để xác định lượng Hình trụ Φ30mm; cao 180mm; có x x Cái 7
chất lỏng đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm cái/PHBM

5
bằng thủy tinh trung tính.
26. - Loại 0 – 2,5, độ chia 0,05 N;
- Loại 0 – 5 N, độ chia 0,1 N;
Dùng trong các thí 7
Bộ lực kế - Loại 0 – 1N, độ chia 0,01 N; x x Cái
nghiệm về lực cái/PHBM
Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo
hoặc kéo.
27. Dùng thí nghiệm về Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, 7
Cốc đốt x x Cái
cấp nhiệt dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc cái/PHBM
28. Kích thước (7x15x 120) mm; kích
Dùng trong các thí
Bộ thanh nam thước (10x20x170) mm; bằng thép 7
nghiệm về điện và x x Cái
châm hợp kim, màu sơn 2 cực khác cái/PHBM
từ
nhau.
29. Loại 20W-2A; Dây điện trở
Φ0,5mm quấn trên lõi tròn, dài 20
Biến trở con Dùng để điều chỉnh 7
– 25 cm; Con chạy có tiếp điểm x x Cái
chạy điện áp cái/PHBM
trượt tiếp xúc tốt; Có 3 lỗ giắc cắm
bằng đồng tương thích với dây nối
30. Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang
3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia nhỏ
Ampe kế một Dạy học về đo 7
nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm x x Cái
chiều cường độ dòng điện cái/PHBM
bằng đồng tương thích với dây
nối. Độ chính xác 2,5.
31. Thang đo 6V và 12V; nội trở
>1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất
Vôn kế một Dạy học về đo điện 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra 7
x x Cái
chiều áp dạng ổ cắm bằng đồng tương thích cái/PHBM
với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu
theo quy định.
32. Nguồn sáng Dùng cho các thí Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm x x Cái 7

6
tia song song và đồng phẳng, một
chùm tia có thể thay đổi độ
nghiêng mà vẫn đồng phẳng với
các chùm kia; điện áp hoạt động 6
V một chiều; kích thước điểm
sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có
công tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn
nghiệm về ánh sáng đảm bảo an toàn với thời gian thực cái/PHBM
hành.
Đèn 12V – 21W có bộ phận để tạo
chùm tia song song, vỏ bằng nhôm
hợp kim, có khe cài bản chắn sáng,
có các vít điều chỉnh và hãm đèn,
có trụ thép inox đường kính tối
thiểu 6mm.
33. Bút thử điện Dùng trong thí Loại thông dụng 7
x x Cái
thông mạch nghiệm về điện cái/PHBM
34. Chia từ 00C đến 1000C; độ chia 7
Nhiệt kế rượu Đo nhiệt độ x x Cái
nhỏ nhất 10C. cái/PHBM
35. Ống nghiệm có Thí nghiệm sự nở Thuỷ tinh chịu nhiệt, Φ20mm, dài 7
x x Cái
nút cao su về nhiệt 200mm cái/PHBM
36. Dạy học về đường Thuỷ tinh quang học, có tiêu cự f
đi của tia sáng qua = 50 mm và f = 100 mm, có giá và
Thấu kính hội 7
tháu kính và đo tiêu lỗ khoan giữa đáy để gắn trục inox x x Cái
tụ cái/PHBM
cự của thấu kính hội Ф6mm, dài 80mm.
tụ
37. Bằng thuỷ tinh quang học f = -100
Thấu kính phân Xác định tính chất mm, có giá và lỗ khoan giữa đáy 7
x x Cái
kì ảnh qua thấu kính để gắn trục inox Ф6mm, dài cái/PHBM
80mm.

7
38. Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng,
chịu được hoá chất, có kích thước
x
(180x110x56) mm, độ dày của vật
Giá để ống Dùng để ống 7
liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan
nghiệm nghiệm cái/PHBM
5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình
côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4
lỗ Φ12mm.
39. Thuỷ tình trung tính, chịu nhiệt, x
Dùng để đốt khi thí 7
Đèn cồn hình trụ ɸ72mm, chiều cao 95mm
nghiệm cái/PHBM
có vạch chia độ
40. Dùng để phân tán Bằng inox, kích thuớc (100x100) x 7
Lưới thép
nhiệt khi đốt mm có hàn ép các góc. cái/PHBM
41. Găng tay cao Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá x 45
Bảo vệ
su chất. đôi/PHBM
42. Bảo vệ Bằng vải trắng. x 45
Áo choàng
cái/PHBM
43. Kính bảo vệ Bảo vệ Nhựa trong suốt, không màu, chịu x 45
mắt không màu hoá chất. cái/PHBM
44. Cán inox, dài 30 cm, lông chổi dài, x 7
Chổi rửa ống
Rửa ống nghiệm rửa được các ống nghiệm đường cái/PHBM
nghiệm
kính từ 16mm - 24mm.
45. - Kích thước (420x330 x80) mm; x 7
bằng gỗ tự nhiên dày 10mm cái/PHBM
- Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn
Khay mang xung quanh có kích thước
dụng cụ và hóa Mang ống nghiệm (165x80) mm, ngăn ở giữa có kích
chất thước (60x230)mm có khoét lỗ
tròn để đựng lọ hoá chất
- Có quai xách bằng gỗ cao
160mm
46. Bình chia độ Đo thể tích trong Hình trụ ɸ30 mm; cao 180 mm; có x x Cái 7

8
để; giới hạn đo 250 ml; độ chia
các nội dung thực nhỏ nhất 2 ml; bằng thủy tinh
cái/PHBM
hành trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu
nhiệt độ cao.

Lớp 7
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS

I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
1.1 Nguyên tử. Tranh: Mô hình Giới thiệu cho HS nhận Kích thước (790x540)mm dung sai x x Tờ 1/GV
Nguyên tố nguyên tử của ra được mô hình sắp xếp 10mm, in offset 4 màu trên giấy
hóa học Rutherford- electron trong các lớp vỏ couché có định lượng 200g/m2, cán
Bohr nguyên tử láng OPP mờ.
Sơ lược về Tranh: Sử dụng bảng tuần hoàn Kích thước (1020x720)mm dung sai x x Tờ 1/GV
bảng tuần để tìm hiểu về cấu trúc 10mm, in offset 4 màu trên giấy
Bảng tuần hoàn
hoàn các của bảng TH các nguyên couché có định lượng 200g/m2, cán
các nguyên tố
nguyên tố tố hóa học. láng OPP mờ.
hóa học
hóa học
1.2. Phân tử Mô hình một số Giới thiệu mô hình mẫu Kích thước (790x540)mm dung sai x x Tờ 1/GV
mẫu đơn chất và một số mẫu đơn chất , 10mm, in offset 4 màu trên giấy
hợp chất hợp chất (mẫu kim loại couché có định lượng 200g/m2, cán
đồng; mẫu khí H2 và khí láng OPP mờ.
O2; mẫu nước và mẫu
muối ăn)
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Tốc độ Tranh/ảnh về Giúp học sinh mô tả sơ Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ x Tờ 1/GV

9
thiết bị “bắn tốc lược cách đo tốc độ bằng bằng thiết bị “bắn tốc độ”
độ” thiết bị “bắn tốc độ”
Kích thước (1020x720) mm dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh/ảnh về Giúp học sinh thảo luận Mô tả được khoảng cách phanh xe ở x Tờ 1/GV
ảnh hưởng của về ảnh hưởng của tốc độ các tốc độ khác nhau với xe ô tô con,
tốc độ trong an trong an toàn giao thông. ô tô tải và xe gắn máy
toàn giao thông.
Kích thước (1020x720) mm dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh/ảnh mô tả Giúp học sinh mô tả từ Mô tả được hình ảnh từ trường của x Tờ 1/GV
Trái Đất có từ trường của Trái Đất Trái Đất
trường
2.2 Từ Kích thước (1020x720) mm dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.
3 Chủ đề 3. Vật sống
1 Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
1.1. Mô tả khái quát pha sáng và pha tối x x Tờ 6/Lớp
của quá trình quang hợp
Quá trình quang Giúp học sinh tìm hiểu
Quang hợp hợp ở tế bào lá về quá trình quang hợp ở Tranh có kích thước (1020x720)mm,
cây tế bào dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
1.2. Hô hấp tế bào Quá trình hô Giúp học sinh tìm hiểu Mô tả khái quát 3 giai đoạn của quá x x Tờ 6/Lớp
hấp tế bào về quá trình hô hấp tế trình hô hấp tế bào
bào

10
Tranh có kích thước (790x540)mm,
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
1.3. Trao đổi chất Tranh có kích thước (790x540)mm, x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh mô tả quá
và chuyển Trao đổi khí qua dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
trình trao đổi khí qua khí
hoá khí khổng của lá giấy couché có định lượng 200g/m2,
khổng của lá
năng lượng cán láng OPP mờ
Mô tả khái quát mô tả con đường đi x x Tờ 6/Lớp
của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp
Giúp học sinh mô tả con ở động vật
Trao đổi khí ở
đường trao đổi khí ở Tranh có kích thước (790x540)mm,
động vật
động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả con đường hấp thụ, vận chuyển x x Tờ 6/Lớp
nước và khoáng của cây từ môi
Trao đổi nước trường ngoài vào miền lông hút, vào
Giúp học sinh mô tả con rễ, lên thân cây và lá cây
và các chất
đường trao đổi nước ở
dinh dưỡng ở Tranh có kích thước (790x540)mm,
thực vật
sinh vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả sự vận chuyển các chất trong x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh phân biệt mạch gỗ từ rễ lên lá cây và từ lá
sự vận chuyển các chất xuống các cơ quan trong mạch rây
Vận chuyển các
trong mạch gỗ từ rễ lên Tranh có kích thước (790x540)mm,
chất trong cây
lá cây và từ lá xuống các dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cơ quan trong mạch rây giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ

11
Mô tả khái quát con đường thu nhận x x Tờ 6/Lớp
và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá
Giúp học sinh mô tả con ở động vật
Trao đổi chất ở đường thu nhận và tiêu
động vật hoá thức ăn trong ống Tranh có kích thước (790x540)mm,
tiêu hoá ở động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả 2 vòng tuần hoàn ở người x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh mô tả quá Tranh có kích thước (790x540)mm,
trình vận chuyển các dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
chất ở động vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
3 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
3.1. Mô tả các loại mô phân sinh x x Tờ 6/Lớp

Giúp học sinh tìm hiểu Tranh có kích thước (790x540)mm,


Mô phân sinh dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
về mô phân sinh
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
3.2. Mô tả vòng đời của thực vật và động x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh tìm hiểu vật
Vòng đời của các giai đoạn sinh Tranh có kích thước (790x540)mm,
một sinh vật trưởng và phát triển của dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
sinh vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
4 Sinh sản ở sinh vật
4.1. Sinh sản vô Các hình thức Giúp học sinh phân biệt Mô tả các hình thức sinh sản sinh x x Tờ 6/Lớp
tính sinh sản sinh được các hình thức sinh dưỡng ở thực vật
dưỡng ở thực sản sinh dưỡng
Tranh có kích thước (790x540)mm,
vật
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
12
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả các hình thức sinh sản vô tính ở x x Tờ 6/Lớp
động vật
Các hình thức Giúp học sinh phân biệt
sinh sản vô tính được các hình thức sinh Tranh có kích thước (790x540)mm,
ở động vật sản vô tính ở động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
4.2. Sinh sản hữu Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở x x Tờ 6/Lớp
tính thực vật
Quá trình sinh Giúp học sinh mô tả
sản hữu tính ở được quá trình sinh sản Tranh có kích thước (790x540)mm,
thực vật hữu tính ở thực vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở x x Tờ 6/Lớp
động vật
Sinh sản hữu Giúp học sinh tìm hiểu
tính ở động về sinh sản hữu tính ở Tranh có kích thước (790x540)mm,
vật động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
5 Mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường
Sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ x Tờ 1/GV
Mối quan hệ thể và môi trường
Giúp học sinh chứng
giữa tế bào với Tranh có kích thước (1020x720)mm,
minh cơ thể sinh vật là
cơ thể và môi dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
một thể thống nhất
trường giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
II. THIẾT BỊ
2 Chủ đề 2. Năng lượng và biến đổi
13
Dạy học cách đo tốc độ Đồng hồ bấm giây (dùng chung)
Thiết bị đo tốc
2.1 Tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
độ Cổng quang (dùng chung)
và cổng quang điện
Trống có đường kính tối thiểu Φ180 x x Bộ 7/PHBM
Bô dụng cụ thí Tạo âm thanh và chứng mm, cao tối thiểu 200 mm; Dùi gõ
nghiệm tạo âm tỏ âm thanh truyền được thích hợp với trống; Âm thoa chuẩn
thanh trong chất rắn, lỏng, khí dài tối thiểu 200 mm, búa gõ thích
hợp bằng cao su.
Loa mini dùng để phát âm thanh x x Bộ 7/PHBM
2.2 Âm thanh
Ống dẫn hướng âm thanh dài tối thiểu
Bộ dụng cụ thí Dạy học về độ cao liên
62 cm; có 2 giá đỡ bằng nhau
nghiệm về sóng hệ với tần số âm;
âm Cảm biến âm thanh (dùng chung)
Sự phản xạ âm
Sử dụng các vật liệu có sẵn xung
quanh để làm vật phản xạ âm
Bộ dụng cụ thí x x Bộ 7/PHBM
nghiệm thu
Dạy học thí nghiệm thu Pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến
năng lượng ánh
năng lượng ánh sáng 1V kèm bóng đèn Led, hoặc quạt gió
sáng bằng pin
mặt trời
2.3 Ánh sáng Nguồn sáng (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ thí Bản phằng có chia độ 0 - 1800
Dạy học phản xạ ánh
nghiệm về ánh
sáng Gương phẳng: Kích thước
sáng
(150x200x3) mm, mài cạnh có giá đỡ
gương thẳng đứng với mặt bàn
2.4 Từ Bộ dụng cụ thí Dạy học về ảnh hưởng Thanh nam châm (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM
nghiệm về nam của nam châm đến các
Kim nam châm (có giá đỡ), sơn 2 cực
châm vĩnh cửu loại vật liệu; sự định

14
khác màu
Mảnh nhôm mỏng, kích thước (80x
hướng của kim nam 80)mm.
châm Thước nhựa dẹt, dài 300 mm, độ chia
1mm
La bàn loại nhỏ

Bộ dụng cụ chế Chế tạo nam châm điện x x Bộ 7/PHBM


Đinh sắt; Dây đồng; Khung quấn dây
tạo nam châm đơn giản

Hộp có kích thước (220x150x7) mm, x x Bộ 7/PHBM


Bộ thí nghiệm
Tạo từ phổ bằng mạt sắt mặt mica trong, đáy nhựa HI màu
từ phổ - đường
và nam châm trắng sứ, trong có dầu nến và mạt sắt,
sức
đảm bảo không chảy dầu.
III BĂNG ĐĨA
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Video mô HS quan sát và hiểu x Đĩa 01/GV
Nguyên tử. phỏng mô hình được mô hình sắp xếp
1.1 Nguyên tố nguyên tử của electron trong các lớp vỏ
hóa học Rutherford - nguyên tử
Bohr VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
HS quan sát và hiểu chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu x Đĩa 01/GV
được liên kết cộng hóa trực tiếp trên mặt đĩa,
trị của một số phân tử vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
Phân tử Video mô H2; Cl2, NH3, H2O, CO2, bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in
Giới thiệu về phỏng về liên N2 màu có ghi danh mục các đoạn Video.
liên kết hóa kết hóa học của
một số phân tử HS quan sát và hiểu x Đĩa 01/GV
học
được liên kết cộng ion
của một số phân tử
NaCl; MgO..

15
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Video ảnh x Đĩa 01/GV
Giúp học sinh thảo luận Video mô tả được khoảng cách phanh
hưởng của tốc
2.1 Tốc độ về ảnh hưởng của tốc độ xe (ô tô con, ô tô tải, xe gắn máy) với
độ trong an toàn
trong an toàn giao thông. các tốc độ khác nhau
giao thông.
Giúp học sinh chứng tỏ x Đĩa 01/GV
Video độ cao và Video mô tả được sự liên hệ độ cao
độ cao của âm có liên hệ
tần số âm thanh của âm với tần số âm.
với tần số âm.
Video miêu tả cách âm thanh truyền
đi trong các môi trường, cho phép:
2.2 Âm thanh Video miêu tả
- Quan sát được sự thay đổi chuyển
cách âm thanh Chứng minh âm thanh
động của các hạt khi tạo ra/truyền âm
truyền đi trong chỉ truyền trong môi
thanh (có tương tác với các mẫu vật
các môi trường trường chất
trong mô hình để tạo tiếng động).
khác nhau.
- Kết luận được môi trường nào
truyền âm thanh tốt/kém hơn
Giúp học sinh nêu sơ x Đĩa 01/GV
Video hiệu ứng lược sự truyền năng Video mô tả sơ lược sự truyền năng
2.3 Nhiệt
nhà kính lượng trong hiệu ứng lượng trong hiệu ứng nhà kính
nhà kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
Cảm ứng ở Video về các hiện tượng cảm ứng ở x Đĩa 01/GV
Cảm ứng ở thực Tìm hiểu về cảm ứng ở
thực vật thực vật, sự vận động lá cây trinh nữ
vật thực vật
khi chạm vào; vận động nở hóa;…
Cảm ứng ở Tập tính ở động Khám phá các tập tính ở Một số tập tính ở các loài động vật x Đĩa 01/GV
động vật vật động vật khác nhau
Sinh trưởng Sự sinh trưởng Thực hành quan sát và Quá trình sinh trưởng ở thực vật từ x Đĩa 01/GV
và phát triển và phát triển ở mô tả được sự sinh hạt – cây ra hoa
ở thực vật thực vật trưởng, phát triển ở thực

16
vật
Sinh trưởng Quan sát các giai đoạn Vòng đời của các nhóm động vật khác x Đĩa 01/GV
Vòng đời của
và phát triển sinh trưởng và phát triển nhau (không biến thái, biến thái hoàn
động vật
ở động vật của sinh vật toàn, biến thái không hoàn toàn)
Sinh sản vô x Đĩa 01/GV
Quá trình giâm, Tìm hiểu ứng dụng của
tính ở thực
chiết, ghép cây sinh sản vô tính thực vật
vật
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất

2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi


Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ,
cho phép:
Phần mềm 3D
Dạy học về sự phản xạ - Quan sát hiên tượng phản xạ ánh
2.1 Ánh sáng mô phỏng sự
ánh sáng. sáng.
phản xạ.
- Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến
thay đổi góc phản xạ.
Phần mềm 3D Giúp học sinh mô tả từ Phần mềm 3D mô phỏng từ trường
mô phỏng từ trường của Trái Đất Trái Đất, cho phép:
trường Trái Đất
- Quan sát trực quan từ trường Trái
Đất.
2.2 Từ - Phân biệt cực từ và cực địa lí.
Mô hình 3D từ
Giúp học sinh nhận biết
phổ- đường sức Mô hình 3D từ phổ- đường sức từ của
đường sức từ của nam
từ của nam nam châm.
châm trong không gian
châm
3 Chủ đề 3. Vật sống

17
Lớp 8
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú

I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Giới thiệu để HS Kích thước (1020x720)mm dung sai
Tranh hoặc nhận ra được một số 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
1.1 Mở đầu x Tờ 1/GV
video dụng cụ, hóa chất sử có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
dụng trong chủ đề. mờ.
Tranh về
Giới thiệu cho HS
quy tắc sử Kích thước (790x540)mm dung sai
vận dụng được quy
dụng an 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
tắc an toàn khi sử x Tờ 1/GV
toàn trong có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
dụng dụng cụ, hóa
phòng thí mờ
chất trong PTN
nghiệm
Phản ứng hóa Tranh hoặc Quan sát nhận ra Kích thước (790x540)mm dung sai
học video được các ứng dụng 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
phổ biến của phản có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
ứng tỏa nhiệt mờ
Mol và tỉ khối Tranh hoặc Giới thiệu về hình Kích thước (790x540)mm dung sai
của chất khí video ảnh 1mol ở đktc có 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
thể tích 22,4 l của có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
phân tử H2, O2, CO2 mờ
Tranh hoặc Giới thiệu hinh ảnh
Kích thước (790x540)mm dung sai
video khí A nặng hay nhẹ
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
hơn khí B hoặc khí x Tờ 1/GV
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
A nặng hay nhẹ hơn
mờ
không khí

18
Nồng độ dung Tranh Giới thiệu về ảnh Kích thước (790x540)mm dung sai
dịch hưởng của nhiệt độ 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
đến độ tan của chất có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
rắn và chất khí mờ
Tốc độ phản Tranh hoặc Giới thiệu hình ảnh
Kích thước (790x540)mm dung sai
ứng và chất video minh họa tốc độ của
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
xúc tác phản ứng (cồn cháy- x Tờ 1/GV
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
sự gỉ của con tàu
mờ
thủy)
Acid – Base – Tranh Sử dụng bảng để Kích thước (790x540)mm dung sai
pH – Oxide – xác định được tính 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
Muối tan của các acid- có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
Bazo – Muối . mờ
Phân bón hóa Tranh hoặc HS quan sát nhận ra
học video được ảnh hưởng của
việc sử dụng phân Kích thước (1020x720)mm dung sai
bón (không đúng 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
cách, không đúng có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
liều lượng) đến môi mờ.
trường đất, nước và
sức khỏe con người
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Khối lượng Tranh cấu Giúp HS tìm hiểu Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai x x Tờ 1 tờ/GV
riêng và áp tạo tai các bộ phận của tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá
suất người ngoài, tai giữa, tai trình thu nhận âm thanh
2.1 trong và sơ đồ đơn
Kích thước (1020x720) mm dung sai
giản quá trình thu
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
nhận âm thanh
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
3 Chủ đề 3. Vật sống

19
3.1 Hệ vận động ở người
Chức năng, sự Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của x x Tờ 6/lớp
phù hợp giữa Cấu tạo sơ Giúp HS mô tả được hệ vận động
cấu tạo với lược các cơ cấu tạo sơ lược các Tranh có kích thước (790x540)mm,
chức năng của quan của hệ cơ quan của hệ vận dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ vận động vận động động giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
(hệ cơ xương)
láng OPP mờ
Sức khoẻ học Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho x x Tờ 1/lớp
đường Hướng dẫn người gãy xương
Thực hiện được sơ
thao tác: Sơ
cứu và băng bó khi Tranh có kích thước (1020x720)mm,
cứu băng bó
người khác bị gãy dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cho người
xương giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
gãy xương
láng OPP mờ
3.2 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người
Chức năng, sự Hệ tiêu hoá Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở x x Tờ 6/lớp
phù hợp giữa ở người các cơ quan của hệ người
cấu tạo với tiêu hoá
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
chức năng của
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ tiêu hoá
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.3 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Chức năng, sự Hệ tuần Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cơ quan của hệ tuần hoàn ở x x Tờ 6/lớp
phù hợp giữa hoàn ở các cơ quan của hệ người
cấu tạo với người tuần hoàn
Tranh có kích thước (790x540)mm,
chức năng của
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
máu và hệ
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
tuần hoàn
láng OPP mờ
Bảo vệ hệ tuần Hướng dẫn Giúp HS thực hiện Mô tả các thao tác cấp cứu người bị x x Tờ 1/lớp
hoàn và một thao tác: tình huống giả định chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng vết
20
số bệnh phổ cấp cứu cấp cứu người bị
biến về máu người bị chảy máu, tai biến,
và hệ tuần chảy máu, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu
hoàn tai biến, đột thương khi bị chảy Tranh có kích thước (1020x720)mm,
quỵ; băng nhiều máu dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
bó vết giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
thương khi láng OPP mờ
bị chảy
nhiều máu
3.4 Hô hấp ở người
Bảo vệ hệ hô Hướng dẫn Giúp HS thực hiện Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp x x Tờ 1/lớp
hấp thao tác hô tình huống giả định cứu người đuối nước
hấp nhân hô hấp nhân tạo, cấp
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
tạo, cấp cứu cứu người đuối
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
người đuối nước
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
nước
láng OPP mờ
3.5 Hệ bài tiết ở người
Các cơ quan Cấu tạo các Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cơ quan bài tiết nước tiểu x x Tờ 6/lớp
của hệ bài tiết cơ quan bài các cơ quan của hệ
Tranh có kích thước (790x540)mm,
tiết nước bài tiết nước tiểu.
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
tiểu
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.6 Hệ thần kinh và các giác quan ở người
Chức năng, sự Cấu tạo hai Giúp HS tìm hiểu Mô tả các bộ phận cấu tạo của hai bộ x x Tờ 6/lớp
phù hợp giữa bộ phận của cấu tạo của 2 bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận
cấu tạo với hệ thần kinh phận của hệ thần trung ương (não, tuỷ sống) và bộ
chức năng của kinh phận ngoại biên (các dây thần kinh,
hệ thần kinh hạch thần kinh)
và các giác
quan Tranh có kích thước (790x540)mm,

21
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
Cấu tạo mắt Giúp HS tìm hiểu Mô tả các bộ phận của mắt và sơ đồ x x Tờ 6/lớp
và quá trình các bộ phận của đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng
thu nhận mắt và sơ đồ đơn
ánh sáng Tranh có kích thước (790x540)mm,
giản quá trình thu dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
nhận ánh sáng giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
Các bộ phận Giúp HS tìm hiểu Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai x x Tờ 6/lớp
của tai và các bộ phận của tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá
quá trình ngoài, tai giữa, tai trình thu nhận âm thanh
thu nhận âm trong và sơ đồ đơn
Tranh có kích thước (790x540)mm,
thanh giản quá trình thu
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
nhận âm thanh
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.9 Hệ sinh thái
Trao đổi chất Hệ sinh thái Giúp HS tìm hiểu hệ Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn x x Tờ 1/lớp
và chuyển hoá và vòng sinh thái và quá của các chất trong hệ sinh thái
năng lượng tuần hoàn trình trao đổi chất và
Tranh có kích thước (1020x720)mm,
trong hệ sinh của các chất chuyển hoá năng
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
thái trong hệ lượng trong hệ sinh
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
sinh thái thái
láng OPP mờ
II THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
1.1 Phản ứng hóa Thanh nam Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x Cái 6/ lớp
học châm
Ống nghiệm Thí nghiệm tìm hiểu Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x Cái 6/ lớp Dùng
về hiện tượng chất Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng,
22
đảm bảo độ bền cơ học. chung
Đèn cồn Mô tả ở phần thiết bị dùng chung Dùng
biến đổi có tạo ra chung
chất khác gọi là biến
Biến đổi vật lý Bột lưu đổi hóa học 100 gram đựng trong lọ nhựa hoặc lọ x gram Dùng
và biến đổi huỳnh thủy tinh. chung
hóa học
Bột sắt 100 gam x gram
Ống nghiệm Mô tả ở phần thiết bị dùng chung
Đèn cồn Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x gam 1 lọ
Giới thiệu về phản
Phản ứng hóa Đường ứng hóa học và dấu 100 gam x gam 1 lọ
1.2
học hiệu của phản ứng
Kẽm viên Viên kẽm nhỏ như hạt đậu xanh đựng x gam 2/trường
hóa học
trong lọ 100 gam
HCl
Cốc thủy Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x cái 6/lớp Dùng
tinh loại Φ50 mm, chiều cao 73 mm. chung
100 ml Thí nghiệm chứng
Định luật bảo
minh trong phản
1.3 toàn khối Cân điện tử Hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc gram 1 lọ
ứng hóa học khối
lượng
BaCl2 lương được bảo toàn lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn gram 1lọ
với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều
Na2SO4 có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội
dung: tên thông dụng, công thức hoá
Bột lưu
học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ,
huỳnh
độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung
Bột sắt cấp và các cảnh báo về bảo quản và an
toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu,
mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá
trình vận chuyển và sử dụng.
1.4 Nồng độ dung Cốc thủy Thí nghiệm chứng Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái Dùng
dịch tinh loại minh dung dịch là chung
250ml hỗn hợp lỏng đồng
23
Đường ăn nhất Đã mô tả Dùng
chung
Ống nghiệm Đã mô tả
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích
Phễu lọc
thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó
thủy tinh
đường kính cuống Φ10, chiều dài
cuống ngắn
20mm).
Giấy lọc Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao. x x Hộp 1/lớp Dùng
chung
CaCO3 x x gam
Như đã mô tả ở trên
NaCl gam
Cốc thủy Đã mô tả. x x cái 6/ lớp
tinh loại
100ml
Ống đong Tiến hành thí x x cái 6/ lớp
Cân điện tử nghiệm pha chế một x x cái 6/ lớp
dung dịch theo nồng
CuSO4 độ cho trước x x gam 1lọ/
trường
MgSO4 x x gam
NaCl x x gam
1.5 Tốc độ phản Chén sứ Thí nghiệm so sánh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung
ứng và chất tốc độ của một phản
Ống nghiệm Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 6/lớp
xúc tác ứng hóa học
Cồn 500ml đựng trong lọ thủy x ml 1 lọ/lớp Dùng
Sử dụng cho các
chung
cảm biến trong danh
Bộ thu thập mục Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 1/ Dùng
số liệu chung
trương

24
Cảm biến Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trương Dùng
áp suất khí chung
Cảm biến Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trường Dùng
nhiệt độ chung
Ống nghiệm Hóa chất như đã mô tả ở trên
Cốc thủy
tinh loại
100ml Thí nghiệm về ảnh
hưởng của nhiệt độ,
Viên C sủi nồng độ, diện tích
Zn tiếp xúc đến tốc độ
của phản ứng hóa
HCl học
Đá vôi cục
Đá vôi bột
Fe
Mg
Ông đong
50ml
Ống nghiệm
Thí ngiệm về ảnh
H2O2 hưởng của chất xúc
tác
MnO2
1.7 Acid- Bazo- Thí nghiệm
pH – Oxide- hydrochloric acid
Muối Ống nghiệm làm đổi màu chất
chỉ thị; phản ứng với
Acid
kim loại
Giấy chỉ thị Dùng

25
màu chung
HCl
Kim loại : Yêu cầu về hóa chất như trên đã nêu
Zn; hoặc Fe
Bazo Ống nghiệm Đã mô tả ở trên
Giấy chỉ thị Đã mô tả
Thí nghiệm base là
màu
làm đổi màu chất
1.8
Cu(OH)2 chỉ thị, phản ứng với Đã mô tả
acid tạo muối
NaOH
HCl
Thang đo pH Giấy chỉ thị Đã mô tả ở trên Dùng
màu chung
Cảm biến Thí nghiệm đo pH Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
pH (bằng giấy chỉ thị chung
hoặc cảm biến pH)
1.9 Bộ thu thập một số loại thực Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
số liệu phẩm (đồ uống, hoa chung
Cốc thủy quả,...) Đã mô tả phần thiết bị chungchung
tinh loại
100 ml
Ống nghiệm Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
chung
Thí nghiệm oxide
CuO kim loại phản ứng Đã mô tả ở phần hóa chất chung
1.10 oxide với acid; oxide phi
SO2
kim phản ứng với
HCl base
NaOH

26
CuSO4 Đã mô tả ở phần hóa chất chung
AgNO3
BaCl2
Thí nghiệm muối
FeCl3 phản ứng với kim
1.11 Muối
NaOH loại, với acid, với
base, với muối
H2SO4
Cu
Fe
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Xác định khối lượng x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Cân hiện số: 0 – 240 g, độ chia: 0,1 –
riêng của một vật,
đo khối 0.01 g; Bình tràn loại 250 ml; Ống đong
của một lượng chất
lượng riêng loại 250 ml; Vật không thấm nước
lỏng.
Khảo sát tác dụng x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Mẫu vật nhôm 100 cm3; Lực kế 5N; Giá
của chất lỏng lên vật
thí nghiệm treo lực kế; Bình đưng nước 0,6 lít kèm
đặt trong chất lỏng,
áp suất chất giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo
Khối lượng định luật
lỏng phương thắng đứng
2.1 riêng và áp Archimedes.
suất Bộ dụng cụ 2 Xi lanh có kích thước khác nhau:100 x x Bộ 7/PHBM
Khảo sát áp suất
thí nghiệm ml và 300 ml; Các quả kim loại 50 g;
chất lỏng
áp lực Bộ giá đỡ; Áp kế cột nước
Cốc nước đường kính 75 mm, cao x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Thực hiện thí
90mm.
thí nghiệm nghiệm để chứng tỏ
áp suất khí tồn tại áp suất khí Giấy bìa không thấm nước
quyển quyển
Pipet loại thông dụng
2.2 Tác dụng làm Bộ dụng cụ Mô tả tác dụng làm Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách x x Bộ 7/PHBM
quay của lực thí nghiệm đều nhau, dài tối thiểu 300mm móc trên
27
tác dụng
làm quay quay của lực giá có điểm tựa trục quay.
của lực
Bộ dụng cụ Phân loại vật dẫn Nguồn điện/pin, dây dẫn, bóng đèn, x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm điện và vật không thanh nhựa, thanh kim loại, cảm biến
dẫn điện dẫn điện điện thế (dùng chung)

Minh hoạ các tác x x Bộ 7/PHBM


Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200
Bộ dụng cụ dụng cơ bản của
2.3 Điện ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than; cảm
thí nghiệm dòng điện; Mắc biến nhiệt độ (dùng chung); pin, công
tác dụng
của dòng
mạch điện đơn tắc, dây nối, bóng đèn; đồng hồ đo điện
đa năng (dùng chung) hoặc cảm biến
điện và mắc giản; Đo cường
độ dòng điện, đo điện thế (dùng chung), cảm biến dòng
mạch điện
điện (dùng chung)
hiệu điện thế
Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối x x Bộ 7/PHBM
thiểu 100 ml, có xốp cách nhiệt;
Wattmeter:
Công suất đo tối đa: 75 W

Bộ dụng cụ Đo năng lượng nhiệt Cường độ dòng điện đo tối đa: 3A


đo năng mà vật nhận khi Điến áp đầu vào: 0-25 VDC
lượng nhiệt được làm nóng
2.4 Nhiệt Cường độ dòng điện đầu vào: 0-3A
Độ phân giải công suất 0,01W
Độ phân giải thời gian: 0,1s
Hiển thị: LCD
Bộ dụng cụ Chứng minh các Bộ thiết bị gồm ba thanh vật liệu khác x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm chất khác nhau nở vì nhau dài tối thiểu 10 cm được nối chung
nở vì nhiệt nhiệt khác nhau. vào một khối và được đốt nóng bằng
đèn cồn. Nến để gắn lên mỗi thanh. Đèn

28
cồn
3 Chủ đề 3. Vật sống
Hệ vận động
Sức khoẻ học Bộ băng bó Thực hiện sơ cứu và x x Bộ 7/PHBM
Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ
đường cho người băng bó khi người
bào nhẵn dài 30-40cm, rộng 4-5cm, dày
gãy xương khác bị gãy xương
từ 0,6-1cm; 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn
tay, xương
dài 2m; 4 cuộn gạc y tế
chân
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bảo vệ hệ tuần Máy đo Thực hành đo huyết x x Bộ 7/PHBM
hoàn và một huyết áp áp
số bệnh phổ
Máy đo huyết áp thông dụng
biến về máu
và hệ tuần
hoàn
Da và điều hoà thân nhiệt ở người
Thân nhiệt Nhiệt kế y Thực hành cách đo x x Bộ 7/PHBM
Nhiệt kế thông dụng
tế thân nhiệt
Hệ sinh thái
Trao đổi chất Ống nhòm Điều tra được thành Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu x x Bộ 7/PHBM
và chuyển hoá phần quần xã sinh cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến
năng lượng vật trong một hệ 16 lần, đường kính 32mm.
trong hệ sinh sinh thái
thái
III BĂNG ĐĨA
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Tốc độ Video ảnh Giúp học sinh thảo Video mô tả được khoảng cách phanh x Đĩa 1/GV
hưởng của luận về ảnh hưởng xe với các tốc độ khác nhau cho xe máy,

29
tốc độ trong của tốc độ trong an ô tô con và ô tô tải
an toàn giao toàn giao thông.
thông.
Giúp học sinh chứng Video mô tả được sự liên hệ giữa độ cao x Đĩa 1/GV
Video độ
minh độ cao của âm của âm với tần số âm.
2.2 Âm thanh cao và tần
có liên hệ với tần số
số âm thanh
âm.
Giúp học sinh nêu Video mô tả sơ lược sự truyền năng Đĩa 1/GV
Video hiệu
sơ lược sự truyền lượng trong hiệu ứng nhà kính
2.3 Nhiệt ứng nhà
năng lượng trong
kính
hiệu ứng nhà kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
Hệ vận động ở Thể hiện được các thao tác mẫu về tập x Đĩa 1/GV
người Các thao tác sơ cứu băng bó cho người gẫy xương
mẫu về tập
Giúp HS tìm hiểu VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
sơ cứu băng
cách sơ cứu và băng chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
3.1 bó cho
bó khi người khác bị trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
người gẫy
gãy xương nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
xương
(video) và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
Máu và hệ Các thao tác Giúp HS học cách Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó x Đĩa 1/GV
tuần hoàn của mẫu băng thực hành băng bó cầm máu khi chảy máu
cơ thể người bó cầm máu cầm máu
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
khi chảy
3.2 chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
máu
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
3.3 Hô hấp ở Các thao tác Giúp HS tìm hiểu Các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo x Đĩa 1/GV
người mẫu hô hấp cách hô hấp nhân

30
nhân tạo tạo, cấp cứu người VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
đuối nước chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi của chất
Gồm 3 hộp có kích thước (54x54x67) x Hộp 2/ Dung
mm chứa các loại phân bón đơn, phân chung
PHBM
bón kép, phân vi lượng thông dụng có
Mẫu phân
trên thị trường, đựng trong lọ nhựa PET
bón hoá học
trong, nút kín bắt ren, trên nhãn ghi rõ
tên mẫu, công thức hóa học, hàm lượng,
tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất.

Giới thiệu một số Gồm 3 loại: đạm; lân; Kali thông dụng, x Hộp 2/
Phân bón hóa Phân bón
loại phân bón hóa đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu PHBM
học đơn cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng,
học
bảo quản…).
Loại NPK (5-10-3), đựng trong lọ, có x Hộp 2/
Phân bón
nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức
kép PHBM
hoá học, hàm lượng, bảo quản…).
Loại NPK (13-13-13-TE), đựng trong x Hộp 2/
Phân vi
lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công
luợng PHBM
thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…).
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Khối lượng Phần mềm Giúp HS tìm hiểu Phần mềm mô phỏng 3D cấu tạo tai
riêng và áp mô phỏng các bộ phận của tai người cho phép:
suất 3D cấu tạo ngoài, tai giữa, tai
- Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao
tai người trong và sơ đồ đơn
tác chỉ vào bộ phận cụ thể để thấy thông
31
giản quá trình thu tin).
nhận âm thanh
- Quan sát cách con người nghe được
âm thanh.
3 Chủ đề 3. Vật sống
Khái quát về Các hệ cơ Giúp HS tìm hiểu Mô tả các hệ cơ quan trong cơ thể người x Bộ 2/
cơ thể người quan trong các hệ cơ quan trong (tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết)
Trường
cơ thể cơ thể người
người Chiều cao tối thiểu 800 mm)

Chức năng, sự Mô hình x Bộ 2/


phù hợp giữa cấu tạo các Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cấu tạo các cơ quan của hệ Trường
cấu tạo với cơ quan của cấu tạo các cơ quan vận động
chức năng của hệ vận động của hệ
hệ vận động vận động Chiều cao tối thiểu 800 mm
(hệ cơ xương)
Lớp 9
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Năng lượng Tranh/ảnh mô Giúp học sinh rút ra Mô tả năng lượng truyền từ Mặt Trời đến Trái x Tờ 1/Lớp
với cuộc sống tả vòng năng năng lượng của Trái Đất được thực vật hấp thụ và chuyển hóa.
lượng trên Đất đến từ Mặt Trời Kích thước (1020x720) mm dung sai 10mm,
Trái Đất in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi chất


2.1 Sơ đồ lò Tranh hoặc Giới thiệu về quy Kích thước (790x540) mm dung sai 10mm, in x Tờ 1/Lớp Dùng
luyện gang video trình sản xuất gang offset 4 màu trên giấy couché có định lượng chung
200g/m2, cán láng OPP mờ
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.2 Từ gene đến protein
Quá trình tái Giúp HS tìm hiểu Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai x x Tờ 6/lớp
32
đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các
nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết
quá trình tái bản hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung
bản DNA
DNA Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình phiên mã x x Tờ 6/lớp
Quá trình Giúp HS tìm hiểu Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
phiên mã quá trình phiên mã 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình dịch mã x x Tờ 6/lớp
Quá trình dịch Giúp HS tìm hiểu Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
mã quá trình dịch mã 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen) → ARN → x x Tờ 6/lớp
Giúp HS tìm hiểu
prôtêin → tính trạng
Từ gene đến mối quan hệ giữa
Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
tính trạng DNA – RNA –
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
protein – tính trạng
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.3 Nhiễm sắc thể
Hình dạng và GIúp HS mô tả hình Mô tả hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình x x Tờ 6/lớp
cấu trúc hiễm dạng và cấu trúc vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các
sắc thể nhiễm sắc thể cánh
Mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là
DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc
thể
Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.4 Di truyền nhiễm sắc thể
Mô tả quá trình nguyên phân x x Tờ 6/lớp
Quá trình Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
nguyên phân trình nguyên phân 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Quá trình Tìm hiểu về quá Mô tả quá trình giảm phân x x Tờ 6/lớp
giảm phân trình giảm phân Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
33
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.5 Di truyền học với con người
Hình ảnh người bị bệnh down, Turner với bộ x x Tờ 6/lớp
NST
Bệnh di truyền Tìm hiểu bệnh di
Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
ở người truyền ở người
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Hình ảnh các tật di truyền ở người (hở khe x x Tờ 6/lớp
môi, hàm; dính ngón tay)
Tật di truyền ở Tìm hiểu tật di
Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
người truyền ở người
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6 Tiến hóa
3.6.1 Mô tả ví dụ về quá trình chọn lọc nhân tạo x x Tờ 6/lớp
Chọn lọc Chọn lọc nhân Mô tả quá trình chọn Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
nhân tạo tạo lọc nhân tạo 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.2 Mô tả quá trình chọn lọc tự nhiên x x Tờ 6/lớp
Chọn lọc tự Chọn lọc tự Mô tả quá trình chọn Tranh có kích thước (790x540)mm, dung sai
nhiên nhiên lọc tự nhiên 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.4 Mô tả sự phát triển của thế giới sinh vật x x Tờ 1/lớp
trên Trái Đất; nguồn gốc xuất hiện của
Sự phát sinh Sự phát triển Tìm hiểu sự phát sinh vật nhân thực từ sinh vật nhân sơ; sự
và phát triển của thế giới triển của thế giới xuất hiện và sự đa dạng hoá của sinh vật
của sự sống sinh vật trên sinh vật trên Trái đa bào
trên Trái Đất Trái Đất Đất Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Khái quát sự hình thành loài người x x Tờ 1/lớp
Tìm hiểu khái quát
Sự hình thành Tranh có kích thước (1020x720)mm, dung sai
sự hình thành loài
loài người 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
người
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHÁT
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Ánh sáng Bộ dụng cụ thí Chứng minh tia sáng Bảng thép, kích thước tối thiểu (410x805)mm, x x Bộ 7/PH

34
có chân đế.
nghiệm phân Đèn tạo ánh sáng trắng 12V-21W
bị lệch; tạo ra quang
tích ánh sáng Hai lăng kính tam giác đều, có đế nam châm.
phổ của ánh sáng BM
trắng bằng Màn chắn và màn quan sát bằng vật liệu đảm
trắng qua lăng kính,
lăng kính. bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế
nam châm.
Giấy kẻ ô li loại thông dụng
Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng,
Bộ dụng cụ thí đường kính tối thiểu 80 mm, cao tối thiẻu 100
Dạy học về định luật 7/PH
nghiệm khúc mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có x x Bộ
khúc xạ ánh sáng BM
xạ ánh sáng khe sáng 1 mm.
Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in
vòng tròn chia độ
Nguồn sáng laser (dùng chung)
Lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ
dày tối thiểu 15 mm, có cạnh dài tối thiểu 96
mm và có gắn nam châm đất hiếm
Lăng kính phản xạ toàn phần, tam giác vuông
cân bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15
mm, có cạnh dài khoảng 110 mm và có gắn
Dùng trong các thí nam châm đất hiếm
Bộ dụng cụ thí nghiệm về đường đi Thấu kính hội tụ thuỷ tinh hữu cơ dày tối
nghiệm khúc của một số tia sáng thiểu 15 mm, dài khoảng 100mm, có gắn nam 7/PH
x x Bộ
xạ, phản xạ qua thấu kính: khúc châm đất hiếm. BM
toàn phần xạ và phản xạ toàn Thấu kính phân kì thuỷ tinh hữu cơ dày tối
phần thiểu 15 mm, dài khoảng 100mm, có gắn nam
châm đất hiếm.
Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối
thiểu 15mm, cđường kính khoảng 100mm và
có gắn nam châm đất hiếm
Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ,
dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng
(130x31) mm, có gắn nam châm đất hiếm
Bộ dụng cụ thí Đo tiêu cự của thấu Nguồn sáng, Thấu kính lồi, Thấu kính lõm, x x Bộ 7/PH
nghiệm đo tiêu kính hội tụ Giá quang học (dùng chung) BM
cự thấu kính Dạy học tính chất Màn chắn sáng bằng nhựa cứng màu đen kích
ảnh qua thấu kính thước tối thiểu (80x100) mm, có lỗ tròn mang
35
hình chữ F cao khoảng 25 mm
Màn ảnh bằng nhựa trắng mờ, kích thước tối
thiểu (80x100) mm
Thực hành sử dụng 7/PH
Kính lúp Thiết bị dùng chung x x Bộ
kính lúp BM
Bộ dụng cụ thí Chứng minh điện trở Pin; Giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa;
nghiệm tác có tác dụng cản trở Công tắc; bóng đèn; Bảng lắp mạch điện; biến 7/PH
x x Bộ
dụng của điện dòng điện trở, Cảm biến dòng điện (dùng chung) BM
trở
1.2 Điện
Bộ dụng cụ thí Dạy học về định luật Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, vôn
nghiệm định Ohm; mạch song kế/đồng hồ đo điện đa năng; 7/PH
x x Bộ
luật Ohm song, mạch nối tiếp Hoặc cảm biến điện thế (dùng chung), cảm BM
biến dòng điện (dùng chung)
Bộ dụng cụ thí Dạy học về điều kiện Nam châm, cuộn dây, đèn led; hoặc cảm biến
7/PH
nghiệm cảm xuất hiện dòng điện điện thế (dùng chung) x x Bộ
BM
ứng điện từ cảm ứng
1.3 Điện từ Bộ thí nghiệm Dạy học về nguyên Máy phát AC thể hiện được cấu trúc nam
về nguyên tắc tắc tạo ra dòng điện châm vĩnh cửu, cuộn dây; điện áp ra 6-8V, 1- 7/PH
x x Bộ
tạo dòng điện xoay chiều 1,5 W. Có bóng đèn; tay quay máy phát và đế BM
xoay chiều gắn máy
2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi của chất
2.1 Dãy hoạt Thí nghiệm về dãy Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x Cái Dùng
động hóa học Ống nghiệm hoạt động hóa học chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền chung
của kim loại. Sắp cơ học.
xếp thứ tự các kim Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ x x Cái 6/ lớp Dùng
Đèn cồn loại trong dãy hoạt bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ chung
động hóa học của 22mm).
kim loại: Na ; Fe; H; Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao x x Cái Dùng
Bát sứ nung Cu; Ag 40mm. chung
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa x x Dùng
Đinh sắt
hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn chung
Dây đồng với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem xx x gra Dùng
Đồng phoi bào nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông m chung
(Cu) dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể
Đồng (II) tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn x x gra Dùng
sunfat ngậm vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và m chung
nước an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất
36
(CuSO4.5H2O) chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận
Axit clohidric chuyển và sử dụng. x x gra
37% (HCl) - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, m
Bạc nitrat brom... phải có cách thức đóng gói và bảo x x gra
(AgNO3) quản riêng. m
Giấy - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các x Hộp
phenolphtalein thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận
chuyển và sử dụng.
Ống nghiệm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x cái
chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền
cơ học.
Bộ giá thí Đã mô tả ở phần chung x x Bộ
nghiệm
Ống dẫn bằng Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; x x Ống
cao su cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá.
Bộ ống dẫn Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính x x Bộ
thuỷ tinh các trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài
loại 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt
nhọn. Gồm:
- 1 ống hình chữ L (60, 180)mm.
- 1 ống hình chữ L (40, 50)mm.
- 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu vuốt nhọn).
- 1 ống thẳng, dài 120mm (một đầu vuốt
nhọn).
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn
tương ứng (50, 140, 30) mm.
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước
các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm.
Tính chất hóa Ancol etylic Thí nghiệm Ancol x x l
o
học cơ bản 96 (C2H5OH) etylic có phản ứng
của ethylic cháy; Phản ứng với
alcohol. kim loại Na và làm
Chén sứ mất màu dung dịch x x cái
Ống nghiệm Brom Mô tả ở trên x x cái
Đèn cồn Mô tả ở trên
37
Natri (Na) x x gam
Dung dịch x x lít
nước Brom
(Br2)
2.2. Tính chất hoá Đèn cồn Thí nghiệm acetic Đã mô tả ở trên x x
học cơ bản Ông nghiệm acid có phản ứng Đã mô tả ở trên x Dùng
của acetic ester hóa x chung
acid. Giá đỡ ống x x
nghiệm
Ancol etylic x x
96o (C2H5OH)
Axit axetic x x Dùng
65% chung
(CH3COOH)
Đã mô tả ở trên x x
Phản ứng Ống nghiệm Thí nghiệm phản x x
tráng bạc của Bạc nitrat ứng tráng bạc của x x
glucose. (AgNO3) glucose.
Glucozơ (kết x x
tinh)
(C6H12O6)
Dung dịch x x
amoniac
(NH3) đặc
Giấy
phenolphtalein
Ống nghiêm Thí nghiệm cellulose x x
Bạc nitrat có phản ứng thuỷ x x
Tính chất hoá phân
(AgNO3)
học của tinh
Axit sunfuric Thí nghiệm cellulose x x
bột và
98% (H2SO4) có phản ứng màu với
cellulose
iodine; x x
(xenlulozơ).
iodine (I2)

3 Chủ đề 3. Vật sống


Nhiễm sắc Quan sát Thực hành quan sát Kính hiển vi x x Bộ 02
38
thể
tiêu bản nhiễm sắc
nhiễm sắc thể Tiêu 10
thể dưới kính hiển vi Tiêu bản NST bản
III BĂNG ĐĨA

Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Từ gene đến Tìm hiểu cấu trúc
Cấu trúc DNA lượng không quá 3 phút. Có phụ đề và thuyết
protein DNA
minh bằng tiếng Việt
Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Quá trình tái Tìm hiểu quá trình
lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
bản DNA tái bản DNA
bằng tiếng Việt
Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Quá trình Tìm hiểu quá trình
lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
phiên mã phiên mã
bằng tiếng Việt
Quá trình giải Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Tìm hiểu quá trình
mã lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
giải mã
bằng tiếng Việt
IV MÔ HÌNH, MẪU VẬT
Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ, cho
Phần mềm 3D phép:
Dạy học về sự phản
Ánh sáng mô phỏng sự - Quan sát hiên tượng phản xạ ánh sáng.
xạ ánh sáng.
phản xạ. - Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi
góc phản xạ.
Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng,
Phần mềm 3D cho phép:
mô phỏng sự Dạy học về sự khúc - Quan sát hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ
khúc xạ ánh xạ ánh sáng môi trường không khí sang môi trường nước.
sáng - Thực hiện thao tác thay đổi góc tới dẫn đến
thay đổi góc khúc xạ
Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc, cho
phép:
Phần mềm 3D - Dạy học về sự tán
- Quan sát sự tán sắc ánh sáng khi chiếu tia
mô phỏng sự sắc của ánh sáng
sáng trắng vào lắng kính.
tán sắc trắng
- Thực hiện thao tác thay đổi màu tia sáng để
thu được dải tán sắc khác nhau.

Bộ mô hình Mô hình phân ? Gồm: X X Bộ 1


39
- 17 quả Hiđro, màu trắng, Φ32mm.
- 9 quả Cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm.
- 10 quả Cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi,
Φ45mm.
- 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.
- 4 quả Oxy nối đôi, màu da cam, Φ45mm.
- 2 quả Clo, màu xanh lá cây, Φ45mm.
phân tử hoá - 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm.
tử dạng đặc
học - 3 quả Nitơ, màu xanh coban, Φ45mm.
- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3
nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh
lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu
vàng, 3 nắp màu trắng).
- Hộp đựng có kích thước (410x355x62)mm,
độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được
chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn.
Gồm: X X Bộ 1
- 24 quả màu đen, Φ25mm.
- 2 quả màu vàng, Φ25mm.
- 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm.
- 8 quả màu đỏ, Φ19mm.
- 8 quả màu xanh dương, Φ19mm.
- 2 quả màu da cam, Φ19mm.
- 3 quả màu vàng, Φ19mm.
- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả
Mô hình phân có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối).
tử dạng rỗng - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
45mm.
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm,
độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được
chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn
thân hộp với nắp hộp.

40
Giúp HS tìm hiểu Mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, X X Bộ 2/ lớp
cấu trúc DNA
gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các
Bản chất hóa Mô hình cấu
nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo
học của gen trúc DNA
nguyên tắc bổ sung
Cao tối hiểu 800mm, có đế

41

You might also like