You are on page 1of 59

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu ……– Môn KHTN
(Ban hành kèm theo Thông tư số….. /2021/TT-BGDĐT ngày ……../…… /2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG


Đối tượng Đơ
Số Chủ đề Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng n
TT dạy học lượng chú
GV HS vị
1. Điện áp vào xoay chiều 220V-
50Hz; 5 A;
Cấp điện cho thí Điện áp đầu ra một chiều và xoay 7
Biến áp nguồn chiều, điều chỉnh được từ 3 đến 24 x x Cái
nghiệm cái/PHBM
V; 10 A
Có đủ thiết bị bảo vệ, đảm bảo an
toàn trong quá trình thí nghiệm.
2. Bộ giá thí Lắp dụng cụ thí - Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh x 7
nghiệm nghiệm điện màu tối, khối lượng khoảng cái/PHBM
2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường
kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc
với lỗ để giữ trục đường kính
10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng
- Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm
gồm 3 loại
+ Loại dài 500mm và 1000mm.
+ Loại dài 360mm, một đầu về
tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm,
có êcu hãm.
+ Loại dài 200mm, 2 đầu về tròn:
5 cái
+ 10 khớp nối bằng nhôm đúc,
(43x20x18) mm, có vít hãm, tay
vặn bằng thép
3. - Đồng hồ đo thời gian hiện số, có
hai thang đo 9,999s và 99,99s,
ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt
động: A, B, A+B, A<-->B, T, thay
đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ
cắm 5 chân A, B dùng nối với
Đồng hồ đo Đo thời gian trong cổng quang điện hoặc nam châm
7
thời gian hiện các thí nghiệm có điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng x x Cái
cấp điện cho nam châm. Số đo cái/PHBM
số dùng cổng quang
thời gian được hiển thị đếm liên
tục trong quá trình đo.
- Một hộp công tắc: nút nhấn kép
lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ
cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài
1m có phích cắm 5 chân.
4. Thực hành sử dụng G =1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí 7
Kính lúp x x Cái
kính lúp hiệu vào thân. cái/PHBM
5. Bằng thép có độ dày tối thiểu >
0,5mm, kích Thước (400x550)
mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp
viền xung quanh; hai vít
Lắp dụng cụ thí 7
Bảng thép M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm x x Cái
nghiệm cái/PHBM
để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke
nhôm kích thước (20x30x30) mm
để lắp vào giá. Đảm bảo cứng và
phẳng.
6. Quả kim loại Làm gia trọng cho Gồm 12 quả kim loại 50 g, có 2 x x Hộp 7

2
các thí nghiệm móc treo, có hộp đựng hộp/PHBM
7. Loại thông dụng, hiển thị đến 4
chữ số:
Dòng điện một chiều: Giới hạn đo
10 A, có các thang đo μA, mA, A.
Dùng trong các thí Dòng điện xoay chiều: Giới hạn
Đồng hồ đo 7
nghiệm về điện và đo 10 A, có các thang đo μA, mA, x x Cái
điện đa năng cái/PHBM
từ A.
Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20
V có các thang đo mV và V
Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo
20 V có các thang đo mV và V
8. Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75
Để nối các thiết bị
mm2, có phích cắm đàn hồi tương
Dây nối điện với nhau và với x x Bộ 7 bộ/PHBM
thích với đầu nối mạch điện, dài
nguồn điện
tối thiểu 500mm.
9. Dùng trong các thí Φ0,3mm, dài 150-200mm
7
Dây điện trở nghiệm về mạch x x Dây
dây/PHBM
điện
10. Dài khoảng 750 mm bằng hợp kim
nhôm có thước với độ chia nhỏ
Lăp các dụng cụ nhất 1mm, có đế vững chắc. Con 7
Giá quang học x x Cái
quang học trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị cái/PHBM
quang học cho phép gắn các thấu
kính, vật và màn hứng ảnh.
11. Máy phát âm Dùng cho các thí Phát tín hiệu hình sin, hiển thị x x Cái 7
tần nghiệm được tần số (4 chữ số), dải tần từ cái/PHBM
0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào
220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp,

3
công suất tối thiểu 20W.

12. Cổng quang điện lắp trên khung


nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh
Dùng trong các thí
điện màu đen, Dây tín hiệu 4 lõi
nghiệm để xác định 7
Cổng quang dài (1,5 đến 2) m, có đầu phích 5 x x Cái
thời gian vật di cái/PHBM
chân nối cổng quang điện với ổ A
chuyển
hoặc B của đồng hồ đo thời gian
hiện số

13. Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử


lý và lưu trữ kết quả của các cảm
biến tương thích trong danh mục.
Có các cổng kết nối với các cảm
biến và các cổng USB, SD để xuất
dữ liệu.
Được tích hợp màn hình màu, cảm
ứng để trực tiếp hiển thị kết quả từ
Sử dụng cho các
Bộ thu nhận số các cảm biến. Phần mềm tự động 7
cảm biến trong danh x x Cái
liệu nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm cái/PHBM
mục
biến. Có thể kết nối với máy tính
lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ
liệu. Được tích hợp các công cụ để
phân tích dữ liệu.
Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện
hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin,
thời lượng phải đủ để thực hiện
các bài thí nghiệm.
14. Xác định khoảng Thang đo dải đo thấp: từ 0,15 m
Cảm biến 7
cách giữa mặt cảm đến 1,6m với độ phân giải tối thiểu x x Cái
chuyển động cái/PHBM
biến và vật 1 mm.
15. Cảm biến lực Xác định lực Thang đo: ±50 N. x x Cái 7

4
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N cái/PHBM
16. Cảm biến âm Xác định tần số 7
Tần số hoạt động 20 ~ 20000 Hz x x Cái
thanh sóng cái/PHBM
17. Cảm biến điện Xác định hiệu điện Thang đo: Tối thiểu ± 12 V 7
x x Cái
thế thế Độ phân giải: ± 0,01 V cái/PHBM

18. Cảm biến dòng Xác định cường dộ Thang đo ± 1 A 7


x x Cái
điện dòng điện Độ phân giải: ± 1 mA cái/PHBM

19. Cảm biến nhiệt - Thang đo từ -20oC đến 110oC 7Cái/PHB


Xác định nhiệt độ x x Cái
độ - Độ phân giải: ±0,1°C M

20. Thang đo: ± 4,0 Gauss với độ


Xác định cường độ
Cảm biến từ phân giải ±0,01 Gauss, ± 1000 7
từ trường nam châm x x Cái
trường Gauss với độ phân giải ± 2,1 cái/PHBM
điện
Gauss
21. Sử dụng đo pH của Loại máy thông dụng kèm phần
7
Cảm biến pH một số loại thực mềm tương thích loại cảm biến x x Cái
cái/PHBM
phẩm. trong danh mục
22. Khảo sát ảnh hưởng
Cảm biến áp của nhiệt độ và Thang đo: 0 đến 250kPa 7Cái/PHB
x x Cái
suất khí nồng độ đến tốc độ Độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa. M
phản ứng
23. Đồng hồ bấm Loại thông dụng, theo tiêu chuẩn 7
Xác định thời gian x x Cái
giây của Tổng cục TDTT. cái/PHBM
24. Dùng trong thí Bằng nhựa trong. Dung tích
7
Bình tràn nghiệm về khối 650ml; dùng kèm cốc nhựa dung x x Cái
cái/PHBM
lượng riêng tích 200ml.
25. Bình chia độ Để xác định lượng Hình trụ Φ30mm; cao 180mm; có x x Cái 7
chất lỏng đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm cái/PHBM

5
bằng thủy tinh trung tính.
26. - Loại 0 – 2,5, độ chia 0,05 N;
- Loại 0 – 5 N, độ chia 0,1 N;
Dùng trong các thí 7
Bộ lực kế - Loại 0 – 1N, độ chia 0,01 N; x x Cái
nghiệm về lực cái/PHBM
Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo
hoặc kéo.
27. Dùng thí nghiệm về Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, 7
Cốc đốt x x Cái
cấp nhiệt dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc cái/PHBM
28. Kích thước (7x15x 120) mm; kích
Dùng trong các thí
Bộ thanh nam thước (10x20x170) mm; bằng thép 7
nghiệm về điện và x x Cái
châm hợp kim, màu sơn 2 cực khác cái/PHBM
từ
nhau.
29. Loại 20W-2A; Dây điện trở
Φ0,5mm quấn trên lõi tròn, dài 20
Biến trở con Dùng để điều chỉnh 7
– 25 cm; Con chạy có tiếp điểm x x Cái
chạy điện áp cái/PHBM
trượt tiếp xúc tốt; Có 3 lỗ giắc cắm
bằng đồng tương thích với dây nối
30. Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang
3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia nhỏ
Ampe kế một Dạy học về đo 7
nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm x x Cái
chiều cường độ dòng điện cái/PHBM
bằng đồng tương thích với dây
nối. Độ chính xác 2,5.
31. Thang đo 6V và 12V; nội trở
>1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất
Vôn kế một Dạy học về đo điện 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra 7
x x Cái
chiều áp dạng ổ cắm bằng đồng tương thích cái/PHBM
với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu
theo quy định.
32. Nguồn sáng Dùng cho các thí Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm x x Cái 7

6
tia song song và đồng phẳng, một
chùm tia có thể thay đổi độ
nghiêng mà vẫn đồng phẳng với
các chùm kia; điện áp hoạt động 6
V một chiều; kích thước điểm
sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có
công tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn
nghiệm về ánh sáng đảm bảo an toàn với thời gian thực cái/PHBM
hành.
Đèn 12V – 21W có bộ phận để tạo
chùm tia song song, vỏ bằng nhôm
hợp kim, có khe cài bản chắn sáng,
có các vít điều chỉnh và hãm đèn,
có trụ thép inox đường kính tối
thiểu 6mm.
33. Bút thử điện Dùng trong thí Loại thông dụng 7
x x Cái
thông mạch nghiệm về điện cái/PHBM
34. Chia từ 00C đến 1000C; độ chia 7
Nhiệt kế rượu Đo nhiệt độ x x Cái
nhỏ nhất 10C. cái/PHBM
35. Ống nghiệm có Thí nghiệm sự nở Thuỷ tinh chịu nhiệt, Φ20mm, dài 7
x x Cái
nút cao su về nhiệt 200mm cái/PHBM
36. Dạy học về đường Thuỷ tinh quang học, có tiêu cự f
đi của tia sáng qua = 50 mm và f = 100 mm, có giá và
Thấu kính hội 7
tháu kính và đo tiêu lỗ khoan giữa đáy để gắn trục inox x x Cái
tụ cái/PHBM
cự của thấu kính hội Ф6mm, dài 80mm.
tụ
37. Bằng thuỷ tinh quang học f = -100
Thấu kính phân Xác định tính chất mm, có giá và lỗ khoan giữa đáy 7
x x Cái
kì ảnh qua thấu kính để gắn trục inox Ф6mm, dài cái/PHBM
80mm.

7
38. Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng,
chịu được hoá chất, có kích thước
x
(180x110x56) mm, độ dày của vật
Giá để ống Dùng để ống 7
liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan
nghiệm nghiệm cái/PHBM
5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình
côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4
lỗ Φ12mm.
39. Thuỷ tình trung tính, chịu nhiệt, x
Dùng để đốt khi thí 7
Đèn cồn hình trụ ɸ72mm, chiều cao 95mm
nghiệm cái/PHBM
có vạch chia độ
40. Dùng để phân tán Bằng inox, kích thuớc (100x100) x 7
Lưới thép
nhiệt khi đốt mm có hàn ép các góc. cái/PHBM
41. Găng tay cao Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá x 45
Bảo vệ
su chất. đôi/PHBM
42. Bảo vệ Bằng vải trắng. x 45
Áo choàng
cái/PHBM
43. Kính bảo vệ Bảo vệ Nhựa trong suốt, không màu, chịu x 45
mắt không màu hoá chất. cái/PHBM
44. Cán inox, dài 30 cm, lông chổi dài, x 7
Chổi rửa ống
Rửa ống nghiệm rửa được các ống nghiệm đường cái/PHBM
nghiệm
kính từ 16mm - 24mm.
45. - Kích thước (420x330 x80) mm; x 7
bằng gỗ tự nhiên dày 10mm cái/PHBM
- Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn
Khay mang xung quanh có kích thước
dụng cụ và hóa Mang ống nghiệm (165x80) mm, ngăn ở giữa có kích
chất thước (60x230) mm có khoét lỗ
tròn để đựng lọ hoá chất
- Có quai xách bằng gỗ cao
160mm
46. Bình chia độ Đo thể tích trong Hình trụ ɸ30 mm; cao 180 mm; có x x Cái 7

8
để; giới hạn đo 250 ml; độ chia
các nội dung thực nhỏ nhất 2 ml; bằng thủy tinh
cái/PHBM
hành trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu
nhiệt độ cao.

Lớp 6

Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I. TRANH ẢNH

1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất


1.1 Các thể Tranh/ảnh mô Giới thiệu sự đa Mô tả các chất có trong các vật thể tự x x Tờ 1 tờ/GV
(trạng thái) tả sự đa dạng dạng của chất nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật
của chất của chất hữu sinh)
Kích thước (1020x720)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200 g/m2, cán láng OPP
mờ.
Tranh/ảnh về Giúp HS mô tả Mô tả sự chuyển thể của chất theo cung x x Tờ 1 tờ/GV
sơ đồ biểu được sự chuyển nhiệt
diễn sự thể của chất theo Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
chuyển thể cung nhiệt mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
của chất định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
2 Chủ đề 2. Vật sống
2.1 Tế bào - Cấu trúc tế Giúp HS khám phá Tranh mô tả các thành phần chính của tế x x Tờ 1 tờ/GV
đơn vị cơ bào thực vật cấu trúc tế bào thực bào thực vật (thành tế bào, màng sinh
sở của sự vật chất, chất tế bào, nhân tế bào, lục lạp);
sống Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
9
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Cấu trúc tế Giúp HS khám phá Tranh mô tả các thành phần chính của tế x x Tờ 1 tờ/GV
bào động vật cấu trúc tế bào bào động vật (màng tế bào, chất tế bào,
động vật nhân tế bào);
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
So sánh tế Giúp HS so sánh tế Vẽ song song 2 hình tế bào thực vật, x x Tờ 1 tờ/GV
bào thực vật, bào thực vật và tế động vật và chỉ ra những đặc điểm giống
động vật bào động vật nhau (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế
bào) và khác nhau (thành tế bào, lục lạp
chỉ có ở tế bào thực vật);
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Cấu trúc tế Giúp HS khám phá Vẽ tế bào vi khuẩn với các thành phần x x Tờ 1 tờ/GV
bào nhân sơ cấu trúc tế bào chính (thành tế bào, màng sinh chất,
nhân sơ vùng nhân, lông).
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
So sánh tế Giúp HS so sánh tế Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, x x Tờ 1 tờ/GV
bào nhân thực bào nhân thực và nhân thực và chỉ ra những điểm giống
và nhân sơ nhân sơ (màng sinh chất, tế bào chất) và khác
nhau (nhân hoặc vùng nhân).
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Một số loại tế Giúp HS khám phá Vẽ hình một số tế bào động vật: Tế bào x x Tờ 1 tờ/GV
bào điển hình một số loại tế bào cơ, tế bào thần kinh, tế bào hồng cầu;
10
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Vẽ hình một số tế bào thực vật: tế bào
biểu bì, tế bào lông hút, tế bào thịt lá;
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Từ tế bào - Giúp HS khám phá Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế bào - mô - cơ x x Tờ 1 tờ/GV
mô, cơ quan - mối quan hệ từ tế quan - hệ cơ quan - cơ thể thực vật (cây
hệ cơ quan - bào – mô – cơ 2 lá mầm);
cơ thể ở thực quan – cơ thể Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
vật mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Từ tế bào - Giúp HS khám phá Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế bào – mô - x x Tờ 1 tờ/GV
mô, cơ quan - mối quan hệ từ tế cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể động vật
hệ cơ quan - bào- mô - cơ quan (cơ thể con người);
cơ thể ở động - cơ thể Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
vật mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
2.2 Đa dạng thế giới sống
2.2.1 Phân loại Sơ đồ 5 giới Giúp HS khám phá Hình vẽ sơ đồ 5 giới và ví dụ minh họa x x Tờ 1 tờ/GV
thế giới sinh vật các giới sinh vật cho mỗi giới.
sống
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
Sơ đồ các Giúp HS khám phá Sơ đồ các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn x x Tờ 1 tờ/GV
nhóm phân các nhóm phân loại theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành,
loại sinh vật giới. Mỗi nhóm phân loại đều có ví dụ
minh họa ở TV và ĐV.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
11
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
2.2.2 Virus và vi Cấu tạo virus Giúp HS khám phá Một hình cấu tạo đơn giản của virus x x Tờ 1 tờ/GV
khuẩn cấu tạo của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ
protein). 3 hình với các dạng virus có
hình thái khác nhau (hình cầu, hình khối
đa diện, hình que).
Kích thước (1020x720)mm,dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
Đa dạng vi Giúp HS khám phá Hình ảnh một số loại vi khuẩn điển hình x x Tờ 1 tờ/GV
khuẩn đa dạng của vi (chỉ thể hiện đa dạng hình thái: hình que,
khuẩn hình cầu, hình dấu phẩy, hình xoắn)
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.

2.2.3 Đa dạng Một số đối Giúp HS khám phá Hình ảnh một số nguyên sinh vật: tảo lục x x Tờ 1 tờ/GV
nguyên tượng nguyên đa dạng nguyên đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng giày,
sinh vật sinh vật sinh vật trùng biến hình.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
2.2.4 Đa dạng Một số dạng Giúp HS khám phá Hình ảnh một số đại diện nấm thể hiện x x Tờ 1 tờ/GV
nấm nấm đa dạng nấm sự đa dạng nấm: nấm đảm, nấm túi, nấm
tiếp hợp.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
2.2.5 Đa dạng Sơ đồ các Giúp HS khám phá Sơ đồ thể hiện sự phân loại các nhóm x x Tờ 1 tờ/GV
12
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
thực vật nhóm thực các nhóm thực vật TV (lựa chọn TV phổ biến ở Việt Nam)
vật Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
Thực vật Giúp HS khám phá Tranh hình cây Rêu tường, chú thích x x Tờ 1 tờ/GV
không có hình thái cây rêu những đặc điểm hình thái cơ bản: rễ giả,
mạch (Rêu) thân, lá, túi bào tử.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Thực vật có Giúp HS khám phá Tranh hình cây Dương xỉ, chú thích x x Tờ 1 tờ/GV
mạch, không hình thái cây những đặc điểm hình thái cơ bản: rễ,
có hạt dương xỉ thân, lá, túi bào tử.
(Dương xỉ) Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Thực vật có Giúp HS khám phá Tranh hình cây Hạt trần (cây thông) với x x Tờ 1 tờ/GV
mạch, có hạt hình thái cây hạt những đặc điểm hình thái cơ bản (rễ,
(Hạt trần) trần thân, lá, nón); bên cạnh vẽ một cành con
mang hai lá với cụm nón đực, nón cái,
hạt có cánh.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Thực vật có Giúp HS khám phá Tranh hình cây Hạt kín với các chú thích x x Tờ 1 tờ/GV
mạch, có hạt, hình thái cây có cơ bản: rễ, thân, lá, cánh hoa.
có hoa (Hạt hoa Cây hai lá mầm (cây dừa cạn)
kín) Cây một lá mầm (cây rẻ quạt)
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
13
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
2.2.6 Đa dạng Sơ đồ các Giúp HS khám phá Sơ đồ mô tả các nhóm động vật không x x Tờ 1 tờ/GV
động vật nhóm động các nhóm động vật xương sống và có xương sống, mỗi
vật không ngành có một đại diện.
xương sống Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
và có xương mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
sống định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
Đa dạng động Giúp HS khám phá Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV không x x Tờ 1 tờ/GV
vật không đa dạng động vật xương sống (Ruột khoang, Giun; Thân
xương sống không xương sống mềm, Chân khớp), mỗi ngành một đại
diện với các chú thích về đặc điểm đặc
trưng.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ
Đa dạng động Giúp HS khám phá Hình ảnh mô tả các nhóm động vật có x x Tờ 1 tờ/GV
vật có xương đa dạng động vật xương sống (Cá, Lưỡng cư, Bò sát,
sống có xương sống Chim, Thú), mỗi lớp một đại diện với
các chú thích về đặc điểm đặc trưng.
Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán láng OPP mờ.
3 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi
Lực Tranh ảnh mô Giúp HS nhận thức Mô tả sự tương tác giữa bề mặt của hai X X Tờ 1 tờ/GV
tả sự tương được sơ bộ nguyên vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.
tác của bề nhân tạo ma sát Kích thước (1020 x720)mm, dung sai 10
mặt hai vật giữa hai vật tiếp mm, in offset 4 màu trên giấy couché,
xúc cán láng OPP mờ.
4 Chủ đề 4. Trái Đất và bầu trời
14
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
4.1 Chuyển Sự mọc lặn Giúp HS nhận thức Mô tả được sự mọc lặn của Mặt Trời x x Tờ 1 tờ/GV
động nhìn của Mặt Trời được sự mọc lặn hàng ngày (do người ở bề mặt Trái Đất
thấy của của Mặt Trời hàng nhìn thấy).
Mặt Trời ngày (do người ở Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
bề mặt Trái Đất mm, in offset 4 màu trên giấy couché,
nhìn thấy) cán láng OPP mờ.
4.2 Chuyển Một số hình Giúp HS nhận thức Mô tả một số hình dạng nhìn thấy chủ x x Tờ 1 tờ/GV
động nhìn dạng nhìn được một số hình yếu của Mặt Trăng trong Tuần trăng (8
thấy của thấy của Mặt dạng nhìn thấy chủ hình dạng cơ bản).
Mặt Trăng Trăng yếu của Mặt Trăng Kích thước (1020x720)mm, dung sai 10
trong Tuần trăng (8 mm, in offset 4 màu trên giấy couché,
hình dạng cơ bản) cán láng OPP mờ.
4.3 Hệ Mặt Hệ Mặt Trời Giúp HS nhận thức Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt x x Tờ 1 tờ/GV
Trời được sơ lược cấu Trời (hình dạng mô phỏng đường chuyển
trúc của hệ Mặt động của 8 hành tinh xung quanh Mặt
Trời Trời).
Kích thước (1020 x 720)mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy couché,
cán láng OPP mờ.
4.4 Ngân Hà Ngân Hà Giúp HS nhận thức Mô tả được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ x x Tờ 1 tờ/GV
được hệ Mặt Trời của Ngân Hà
là một phần nhỏ Kích thước (1020x720) mm, dung sai 10
của Ngân Hà mm, in offset 4 màu trên giấy couché,
cán láng OPP mờ
Ghi chú: Ở những nơi có điều kiện, tất cả các tranh/ảnh dùng cho Giáo viên nêu trên có thể được thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc phần mềm m
phỏng.

II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn)

15
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
1.1 Các thể Nhiệt kế lỏng Thí nghiệm sự - Nhiệt kế lỏng: Chia độ từ -10 oC đến x x Cái 7 cái/PHBM
(trạng thái) hoặc cảm nóng chảy và đông +110 oC; độ chia nhỏ nhất 10C, có vỏ
của chất biến nhiệt độ. đặc đựng.
- Có thể thay thế Nhiệt kế lỏng bằng
Cảm biến nhiệt độ (thông số kỹ thuật
được mô tả ở phần dưới)
Cốc thuỷ tinh Thí nghiệm sự Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x Cái 7 cái/PHBM
loại 250ml nóng chảy và đông Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia
đặc độ
Nến (Parafin) Thí nghiệm sự Mẫu rắn đóng gói hộp 100 gram x x Hộp 7 hộp/PHBM
rắn nóng chảy và đông
đặc
1.2. Oxi Ống nghiệm Điều chế Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x x Cái 20 cái/PHBM GV dùng
(oxygen) oxi(oxygen) để HS Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, để điều ch
và không quan sát trạng thái đảm bảo độ bền cơ học.
khí của oxygen
Ống dẫn thuỷ Điều chế Ống dẫn bằng thuỷ tinh trung tính trong x x Cái 7 cái/PHBM GV dùng
tinh chữ Z oxi(oxygen) để HS suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài để điều ch
quan sát trạng thái 6mm và đường kính trong 3mm, ống
của oxygen hình chữ Z, 1 đầu góc vuông và 1 đầu
góc nhọn 600, có kích thức các đoạn
tương ứng (50,140, 30) mm
Lọ thủy tinh Điều chế oxi Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung x x Cái 7 cái/PHBM GV dùng
miệng rộng (oxygen) để HS tích tối thiểu 100ml. Miệng rộng có nút để điều ch
quan sát trạng thái nhám đậy kín phần nút nhám đảm bảo
của oxi(oxygen) không làm chất khí thoát ra.
Chậu thủy Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng x 7 cái/PHBM GV dùng
tinh. Φ200mm và kích thước đáy Φ200mm, độ để điều ch
16
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
dày 2,5mm, chiều cao 100mm
Cốc loại 1 lít Thí nghiệm xác Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x Cái 7 cái/PHBM
định thành phần dung tích 1000 ml. Vạch chia 100ml
phần trăm thể tích
của oxi(oxygen)
trong không khí.
Thuốc tím Điều chế Để trong lọ thủy tinh màu có nút kín; 150 x gram 7 lọ /PHBM
(Potassium oxi(oxygen) để HS gram / lọ
pemangannat quan sát trạng thái
e -KMnO4) của oxi (oxygen)
Nến Thí nghiệm đơn Nến cây loại nhỏ Φ 1cm x x Cái 7 cái/PHBM
giản để xác định
thành phần phần
trăm thể tích của
oxi (oxygen) trong
không khí.
1.3. Chất tinh Ống đong Thí nghiệm để Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế x x Cái 7 cái/PHBM
khiết, hỗn hình trụ phân biệt dung thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung
hợp, dung 100ml dịch; dung môi tích 100 ml. Đảm bảo độ bền cơ học
dịch Cốc thủy tinh Thí nghiệm để Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x Cái 7 cái/PHBM
loại 250 ml phân biệt dung Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia
dich; dung môi độ
Thìa café nhỏ Thí nghiệm để Thìa nhựa x x Cái 7 cái/PHBM
phân biệt dung
dich; dung môi
Muối ăn Thí nghiệm để Muối hạt để trong lọ nhựa; 100gram / x x gram 1lọ/PHBM
phân biệt dung 1lọ
dich; dung môi
Đường Thí nghiệm để Đường trắng hoặc đường đỏ đựng trong x x gram 1 lọ/PHBM
phân biệt dung lọ nhựa; 100 gram/ lọ
17
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
dich; dung môi
1.4. Tách chất Phễu lọc thủy Thí nghiệm nghiên Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước x x Cái 7 cái/PHBM
ra khỏi hỗn tinh cuống cứu phương pháp Φ80 mm, dài 90 mm (trong đó đường kính
hợp ngắn tách chất ra khỏi cuống Φ10, chiều dài 20 mm).
hỗn hợp bằng
phương pháp lọc;
chiết; cô cạn
Phễu chiết Thí nghiệm nghiên Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung x x Cái 7 cái/PHBM
hình quả lê cứu phương pháp tích tối đa 125 ml, chiều dài của phễu
tách chất ra khỏi 270 mm, đường kính lớn của phễu Φ60
hỗn hợp bằng mm, đường kính cổ phễu Φ19 mm dài
phương pháp lọc; 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có
chiết; cô cạn đường kính Φ6 mm dài 120 mm
Cốc thủy tinh Thí nghiệm nghiên Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x Cái (sử dụng thiết bị
loại 250 ml cứu phương pháp Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia dùng chung)
tách chất ra khỏi độ
hỗn hợp bằng
phương pháp lọc;
chiết; cô cạn
Đũa thủy tinh Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x Cái 7 cái/PHBM
Φ6 mm dài 250 mm.

Giấy lọc Thí nghiệm nghiên Kích thước Φ120 mm độ thấm hút cao x x Hộp 2 hộp/ PHBM
cứu phương pháp
tách chất ra khỏi
hỗn hợp bằng
phương pháp lọc;
chiết; cô cạn
Cát hoặc dầu Cát đựng trong lọ thủy tinh hoặc lọ x x ml 1lọ/ PHBM
ăn nhựa; 300 gram/ lọ
18
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Dầu ăn đựng trong lọ thủy tinh 100ml/lọ
2 Chủ đề 2. Vật sống
2.1 Tế bào Kính hiển vi HS thực hành quan Loại thông dụng, có tiêu chuẩn kỹ thuật x Cái 7 cái/PHBM Trong số
sát tế bào tối thiểu: độ phóng đại 40-1600 lần; Chỉ kính hiển v
số phóng đại vật kính (4x, 10x, 40x, này, có thể
100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, trang bị từ
16x); Khoảng điều chỉnh thô và điều đến 2 chiế
chỉnh tinh đồng trục; Có hệ thống điện có cổng kế
và đèn đi kèm. Vùng điều chỉnh bàn di nối với má
mẫu có độ chính xác 0,1mm. tính, máy
chiếu hoặc
thiết bị ngo
vi khác
Tiêu bản tế HS thực hành quan Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được x Cái 20 cái/PHBM
bào thực vật sát tế bào các thành phần chính (màng, tế bào chất,
nhân)
Tiêu bản tế HS thực hành quan Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn thấy được x Cái 20 cái/PHBM
bào động vật sát tế bào các thành phần chính (thành tế bào,
màng, tế bào chất, nhân).
Kính lúp HS thực hành quan Loại thông dụng (kính lúp cầm tay), độ x Cái 25 cái/PHBM
sát sinh vật nhỏ phóng đại 6x
Lam kính HS thực hành Loại thông dụng, bằng thủy tinh x Hộp 10 hộp/PHBM
La men HS thực hành Loại thông dụng, bằng thủy tinh x Hộp 10 hộp/PHBM
Kim mũi mác HS thực hành Loại thông dụng, bằng inox x Cái 10 cái/PHBM
Panh HS thực hành Loại thông dụng, bằng inox x Cái 10 cái/PHBM
Dao cắt tiêu HS thực hành Loại thông dụng x Cái 10 cái/PHBM
bản
Pipet HS thực hành Loại thông dụng, 10 ml x Cái 10 cái/PHBM
Đũa thủy tinh HS thực hành x Cái 10 cái/PHBM
19
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cốc thuỷ tinh HS thực hành Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung x (sử dụng thiết
tích 250ml: hình trụ Φ72mm, chiều cao bị dùng chung)
95mm có vạch chia độ.
Đĩa kính đồng HS thực hành Loại thông dụng, bằng thủy tinh x Cái 20 cái/PHBM
hồ
Đĩa lồng HS thực hành Loại thông dụng, bằng thủy tinh x Cái 20 cái/PHBM
(Pêtri)
Đèn cồn HS thực hành
Cồn đốt HS thực hành Loại thông dụng x lít 01lít/PHBM
Acid acetic HS thực hành Loại thông dụng x ml 500 ml/PHBM
45%
Dung dịch HS thực hành Loại thông dụng x lít 01lít/PHBM
muối sinh lí
(0,9% NaCl)
Carmin acetic HS thực hành Loại thông dụng x ml 100 ml/PHBM
2%
Giemsa 2% HS thực hành Loại thông dụng x ml 500 ml/PHBM
Methylen HS thực hành Loại thông dụng x ml 100 ml/PHBM
blue
Glycerol HS thực hành Loại thông dụng x ml 500 ml/PHBM
2.2 Tìm hiểu Chậu lồng HS trải nghiệm Bằng nhựa trong suốt, có kích thước Φ x Cái 10 cái/PHBM
sinh vật (Bôcan) thực tiễn 130mm, cao khoảng 200mm, có đế và
ngoài nắp đậy,o độ dày 2,5mm.
thiên Lọ thuỷ tinh, HS thực hành Lọ thuỷ tinh trung tính chiều cao x Cái 10 cái/PHBM
nhiên có ống nhỏ 100mm, có nút cao su vừa khít miệng có
giọt gắn ống thuỷ tinh đường kính 8mm, dài
120mm, vuốt nhọn đầu.
Phễu thuỷ HS thực hành Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích x Cái 10 cái/PHBM
tinh loại to thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó
đường kính cuống Φ10, chiều dài
20
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
70mm).
Kéo cắt cành HS thực hành Loại thông dụng x Cái 10 cái/PHBM
Cặp ép thực HS thực hành Loại thông dụng x Cái 10 cái/PHBM
vật
Vợt bắt sâu HS thực hành Loại thông dụng x Cái 10 cái/PHBM
bọ
Vợt bắt động HS thực hành Loại thông dụng (cán dài 2m) x Cái 10 cái/PHBM
vật thuỷ sinh
Vợt bắt động HS thực hành Loại thông dụng x Cái 10 cái/PHBM
vật nhỏ ở đáy
ao, hồ
Lọ nhựa HS thực hành Loại thông dụng, có nút kín x Cái 10 cái/PHBM
Hộp nuôi sâu HS thực hành Loại thông dụng x Cái 10 cái/PHBM
bọ
Bể kính HS thực hành Loại thông dụng x Cái 5 cái/PHBM
Túi đinh ghim HS thực hành Loại thông dụng x Túi 5 túi/PHBM
Găng tay HS thực hành Loại thông dụng chịu được hoá chất x Túi 10 túi/PHBM
(một túi 50 cái)
Ống đong HS thực hành Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế x Bộ 2 bộ/PHBM
thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung
tích loại 20, 50 và 100ml. Đảm bảo độ
bền cơ học. Mỗi cở 1 cái
Ống hút có HS thực hành Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn x Cái 10 cái/PHBM
quả bóp cao su hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài
120mm, vuốt nhọn đầu.
3 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi
3.1 Các phép Bộ dụng cụ Dạy học đo chiều - Thước cuộn: Dây không dãn, dài tối x x Bộ 7 bộ/PHBM
đo đo chiều dài, dài, đo thời gian, thiểu 1500 mm;
thời gian, đo khối lượng, đo - Đồng hồ bấm giây: Loại điện tử hiện
21
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
khối lượng, nhiệt độ số, độ chính xác 1/100 giây;
nhiệt độ - Cân lò xo: Độ phân giải 1 g, giới hạn
đo 100 g;
- Cân đồng hồ: Loại 500g; độ chia nhỏ
nhất 2g;
- Nhiệt kế (lỏng): Chia độ từ -10 oC đến
+110 oC; độ chia nhỏ nhất 10C, có vỏ
đựng (hoặc cảm biến nhiệt độ);
- Nhiệt kế y khoa: Loại thông dụng, độ
chia nhỏ nhất 0,1 °C.
3.2 Lực Thanh nam Dạy học về lực Bằng hợp kim, 2 cực có màu sơn khác x x Cái 7 cái/PHBM
châm không tiếp xúc nhau; kích thước (7x15x 120) mm.
Bộ thiết bị Chứng minh được - 01 Hộp đựng nước dài 500 mm, rộng x x Bộ 2 bộ/PHBM
chứng minh vật chịu tác dụng 200 mm, cao 150 mm.
lực cản của của lực cản khi - 01 xe đo có cơ cấu để xe chuyển động
nước chuyển động trong ổn định, xe đo có kết hợp với cảm biến
nước lực với độ phân giải tối thiểu 0,1 N hoặc
xe đo kết hợp với lực kế có độ phân giải
tối thiểu 0,1 N.

Bộ thiết bị Chứng minh được - Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ 20 mm x x Bộ 7 bộ/PHBM


chứng minh độ giãn của lò xo lằm bằng nhựa trong có vạch chia độ với
độ giãn lò xo treo thẳng đứng tỉ độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc
lệ với khối lượng treo bằng kim loại không rỉ, một đầu lò
của vật treo xo cố định, giới hạn đo (0 - 5) N;
- Các quả nặng có móc treo bằng kim
loại không rỉ, khối lượng: 10 g, 20 g, 30
g, 100 g và 200 g;
- Giá treo (thiết bị dùng chung).

22
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
3.1 Giá để ống Dùng để ống Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
nghiệm nghiệm được hoá chất, có kích thước
(180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là
2,5 mm có gân cứng, khoan 5 lỗ,
Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ
Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.
3.2 Đèn cồn Dùng để đốt khi thí Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
nghiệm nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao
84mm, cổ 22mm).
3.3 Cốc thuỷ tinh Dùng để đựng hóa Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x Cái 10 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
loại 250ml chất khi thí nghiệm Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia
độ
3.4 Lưới thép Bằng Inox, kích thuớc (100x100) mm có x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
hàn ép các góc.
3.5 Găng tay cao Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. x x Đôi 45 đôi/PHBM 6, 7, 8, 9
su
3.6 Áo choàng Bằng vải trắng. x x Cái 45 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
3.7 Kính bảo vệ Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá x x Cái 45 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
mắt không chất.
màu
3.8 Chổi rửa ống Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
nghiệm được các ống nghiệm đường kính từ
16mm - 24mm.
3.9 Khay mang - Kích thước (420x330 x80) mm x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
dụng cụ và - Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm
hóa chất - Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung
quanh có kích thước (165x 80) mm, ngăn
ở giữa có kích thước (60x230)mm có
23
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất
- Có quai xách bằng gỗ cao 160mm
3.10 Bộ giá đỡ cơ Lắp dụng cụ trong - Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện x x Bộ 7 Bộ/PHBM 6, 7, 8, 9
bản các nội dung thực màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền
hành chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và
vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục
đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân
bằng
- Thanh trụ bằng inox, 10mm gồm 3
loại
+ Loại 1: dài 500mm và 1000mm.
+ Loại 2: dài 360mm, một đầu vê tròn,
đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu
hãm.
+ Loại 3: dài 200mm, 2 đầu vê tròn
- Khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18)
mm, có vít hãm, tay quay bằng thép.
3.11 Bình chia độ Đo thể tích trong Hình trụ Φ30 mm; cao 180 mm; có đế; x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
các nội dung thực GHĐ 250 ml; ĐCNN 2 ml; bằng thủy
hành tinh trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu
nhiệt độ cao.
3.12 Biến thế Tạo các điện áp để Điện áp vào xoay chiều 220V– 50Hz; x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
nguồn thực hành Điện áp đầu ra: Một chiều và Xoay
chiều, giải điện áp điều chỉnh được từ 3
đến 24 V.
Bộ nguồn điện phải có các thiết bị bảo
vệ, đảm bảo an toàn cho HS trong quá
trình làm thí nghiệm.
3.13 Cảm biến lực Xác định lực Thang đo: ±50 N. x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N
24
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3.14 Cảm Thang đo tối thiểu từ -20 oC đến 110 oC
biến Xác định nhiệt độ x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
nhiệt độ độ phân giải tối thiểu 0,1°C
3.15 Bộ thu nhận Sử dụng cho các Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử lý và x x Cái 7 cái/PHBM 6, 7, 8, 9
số liệu cảm biến trong lưu trữ kết quả của các cảm biến tương
danh mục thích trong danh mục.Có các cổng kết
nối với các cảm biến và các cổng USB,
SD để xuất dữ liệu. Được tích hợp màn
hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển thị
kết quả từ các cảm biến. Phần mềm tự
động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm
biến. Có thể kết nối với máy tính lưu trữ,
phân tích và trình chiếu dữ liệu. Được
tích hợp các công cụ để phân tích dữ
liệu.
Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện hoặc
pin, ở chế độ sử dụng pin, thời lượng
phải đủ để thực hiện các bài thí nghiệm.
IV. KHÁC

1. 1. Mẫu vật
1.1.1 Đa dạng Mẫu động vật HS thực hành Các mẫu động vật được xử lí và ngâm x Lọ 7 lọ/PHBM
động vật ngâm trong lọ khám phá động vật trong lọ (giữ được hình thái): bao gồm: x Lọ
sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). x Lọ
Ghi rõ tên (Việt nam và tên khoa học) x Lọ
của động vật. x Lọ
1.2. Băng đĩa
1.2.1 Đa dạng Đa dạng thực Giúp HS khám phá Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt. x Bộ 01 Bộ/GV
thế giới vật đa dạng thực vật

25
Số Chủ đề Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối Đơn Số Ghi chú
TT dạy học tượng vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
sống Đa dạng cá Giúp HS khám phá x
đa dạng cá
Đa dạng Giúp HS khám phá x
lưỡng cư đa dạng lưỡng cư
Đa dạng bò Giúp HS khám phá x
sát đa dạng bò sát
Đa dạng chim Giúp HS khám phá x
đa dạng chim
Đa dạng thú Giúp HS khám phá x
đa dạng thú
Đa dạng sinh Giúp HS khám phá x
học đa dạng sinh học
Các nguyên Giúp HS khám phá x
nhân làm suy nguyên nhân làm
giảm đa dạng suy giảm đa dạng
sinh học sinh học
1.3. Mô hình
1.3.1 Từ tế bào Cấu tạo cơ Giúp HS mô tả cấu Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng x x 1mô
đến cơ thể thể người tạo cơ thể người nhựa PVC. Mô hình thể hiện đầu (có hình/PHBM
não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang
bụng (gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận).
Kích thước chiều cao tối thiểu 850mm.

Lớp 7
Đối
Số Chủ đề dạy Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị tượng
TT học vị lượng chú
GV HS

26
I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Sơ lược về Tranh: Sử dụng bảng tuần hoàn Dạng bảng dài 18 ô có đầy đủ các x x Tờ 1/GV
bảng tuần để tìm hiểu về cấu trúc thông số cơ bản: STT, ký hiê ̣u, tên gọị
Bảng tuần hoàn
hoàn các của bảng TH các nguyên theo danh pháp Quốc tế. Nguyên tử
các nguyên tố
nguyên tố tố hóa học. khối. Có phân biệt màu sắc khác
hóa học
hóa học nhau cho 3 nhóm nguyên tố: Kim
loại; Phi kim và khí hiếm.
Kích thước (1020x720) mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Tranh/ảnh về Mô tả sơ lược cách đo Giúp học sinh mô tả được sơ lược x Tờ 1/GV
thiết bị “bắn tốc tốc độ bằng thiết bị “bắn cách đo tốc độ bằng thiết bị “bắn tốc
độ” tốc độ” độ”
Kích thước (1020x720) mm dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.

2.1 Tốc độ Tranh/ảnh về Mô tả khoảng cách Mô tả được khoảng cách phanh xe ở x Tờ 1/GV
ảnh hưởng của phanh xe ở các tốc độ các tốc độ khác nhau với xe ô tô con,
tốc độ trong an khác nhau ô tô tải và xe gắn máy đủ để giúp học
toàn giao thông. sinh thảo luận về ảnh hưởng của tốc
độ trong an toàn giao thông.
Kích thước (1020x720) mm dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.

27
Tranh/ảnh mô tả Mô tả từ trường của Trái Giúp học sinh mô tả được hình ảnh từ x Tờ 1/GV
Trái Đất có từ Đất trường của Trái Đất.
trường
2.2 Từ Kích thước (1020x720) mm dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy
couché, định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.
3 Chủ đề 3. Vật sống
1 Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
1.1. Mô tả khái quát pha sáng và pha tối x x Tờ 6/Lớp
của quá trình quang hợp
Quá trình quang Giúp học sinh tìm hiểu
Quang hợp hợp ở tế bào lá về quá trình quang hợp ở Tranh có kích thước (1020x720) mm,
cây tế bào dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
1.2. Mô tả khái quát 3 giai đoạn của quá x x Tờ 6/Lớp
trình hô hấp tế bào
Giúp học sinh tìm hiểu
Quá trình hô Tranh có kích thước (790x540) mm,
Hô hấp tế bào về quá trình hô hấp tế
hấp tế bào dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
bào
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
1.3. Trao đổi chất Tranh có kích thước (790x540) mm, x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh mô tả quá
và chuyển Trao đổi khí qua dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
trình trao đổi khí qua khí
hoá khí khổng của lá giấy couché có định lượng 200g/m2,
khổng của lá
năng lượng cán láng OPP mờ
Trao đổi khí ở Giúp học sinh mô tả con Mô tả khái quát mô tả con đường đi x x Tờ 6/Lớp
động vật đường trao đổi khí ở của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp
động vật ở động vật
Tranh có kích thước (790x540) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên

28
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả con đường hấp thụ, vận chuyển x x Tờ 6/Lớp
nước và khoáng của cây từ môi
Trao đổi nước trường ngoài vào miền lông hút, vào
Giúp học sinh mô tả con rễ, lên thân cây và lá cây
và các chất
đường trao đổi nước ở
dinh dưỡng ở Tranh có kích thước (790x540) mm,
thực vật
sinh vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả sự vận chuyển các chất trong x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh phân biệt mạch gỗ từ rễ lên lá cây và từ lá
sự vận chuyển các chất xuống các cơ quan trong mạch rây
Vận chuyển các
trong mạch gỗ từ rễ lên Tranh có kích thước (790x540) mm,
chất trong cây
lá cây và từ lá xuống các dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cơ quan trong mạch rây giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả khái quát con đường thu nhận x x Tờ 6/Lớp
và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá
Giúp học sinh mô tả con ở động vật
Trao đổi chất ở đường thu nhận và tiêu
động vật hoá thức ăn trong ống Tranh có kích thước (790x540) mm,
tiêu hoá ở động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả 2 vòng tuần hoàn ở người x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh mô tả quá Tranh có kích thước (790x540) mm,
trình vận chuyển các dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
chất ở động vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ

29
3 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
3.1. Mô tả các loại mô phân sinh x x Tờ 6/Lớp

Giúp học sinh tìm hiểu Tranh có kích thước (790x540) mm,
Mô phân sinh dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
về mô phân sinh
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
3.2. Mô tả vòng đời của thực vật và động x x Tờ 6/Lớp
Giúp học sinh tìm hiểu vật
Vòng đời của các giai đoạn sinh Tranh có kích thước (790x540) mm,
một sinh vật trưởng và phát triển của dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
sinh vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
4 Sinh sản ở sinh vật
4.1. Sinh sản vô Mô tả các hình thức sinh sản sinh x x Tờ 6/Lớp
tính Các hình thức dưỡng ở thực vật
Giúp học sinh phân biệt
sinh sản sinh Tranh có kích thước (790x540) mm,
được các hình thức sinh
dưỡng ở thực dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
sản sinh dưỡng
vật giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả các hình thức sinh sản vô tính ở x x Tờ 6/Lớp
động vật
Các hình thức Giúp học sinh phân biệt
sinh sản vô tính được các hình thức sinh Tranh có kích thước (790x540) mm,
ở động vật sản vô tính ở động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
4.2. Sinh sản hữu Quá trình sinh Giúp học sinh mô tả Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở x x Tờ 6/Lớp
tính sản hữu tính ở được quá trình sinh sản thực vật
thực vật hữu tính ở thực vật
Tranh có kích thước (790x540) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
30
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở x x Tờ 6/Lớp
động vật
Sinh sản hữu Giúp học sinh tìm hiểu
tính ở động về sinh sản hữu tính ở Tranh có kích thước (790x540) mm,
vật động vật dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
5 Mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường
Sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ x Tờ 1/GV
Mối quan hệ thể và môi trường
Giúp học sinh chứng
giữa tế bào với Tranh có kích thước (1020x720) mm,
minh cơ thể sinh vật là
cơ thể và môi dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
một thể thống nhất
trường giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
II. THIẾT BỊ
2 Chủ đề 2. Năng lượng và biến đổi
Dạy học cách đo tốc độ Đồng hồ bấm giây (dùng chung) Bộ 7/PHBM
Thiết bị đo tốc
2.1 Tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
độ Cổng quang điện (dùng chung)
và cổng quang điện
2.2 Âm thanh Trống có đường kính tối thiểu Φ180 x x Bộ 7/PHBM
Bô dụng cụ thí Tạo âm thanh và chứng mm, cao tối thiểu 200 mm; Dùi gõ
nghiệm tạo âm tỏ âm thanh truyền được thích hợp với trống; Âm thoa chuẩn
thanh trong chất rắn, lỏng, khí dài tối thiểu 200 mm, búa gõ thích
hợp bằng cao su.
Bộ dụng cụ thí Dạy học về độ cao liên Loa mini dùng làm nguồn phát âm x x Bộ 7/PHBM
nghiệm về sóng hệ với tần số âm; thanh
âm
Sự phản xạ âm Ống dẫn hướng âm thanh dài tối thiểu

31
62 cm; có 2 giá đỡ bằng nhau
Cảm biến âm thanh (dùng chung)
Sử dụng các vật liệu có sẵn xung
quanh để làm vật phản xạ âm
Bộ dụng cụ thí x x Bộ 7/PHBM
nghiệm thu Pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến
Dạy học thí nghiệm thu
năng lượng ánh 1V kèm bóng đèn Led, hoặc quạt gió,
năng lượng ánh sáng
sáng bằng pin dây nối và giá lắp thành bộ.
mặt trời
2.3 Ánh sáng Nguồn sáng (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ thí Bản phằng có chia độ 0 - 1800
Dạy học phản xạ ánh
nghiệm về ánh
sáng Gương phẳng: Kích thước
sáng
(150x200x3) mm, mài cạnh có giá đỡ
gương thẳng đứng với mặt bàn
Thanh nam châm (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM
Kim nam châm (có giá đỡ), sơn 2 cực
Dạy học về ảnh hưởng khác màu
Bộ dụng cụ thí của nam châm đến các
Mảnh nhôm mỏng, kích thước (80x
nghiệm về nam loại vật liệu; sự định
80) mm.
châm vĩnh cửu hướng của kim nam
châm Thước nhựa dẹt, dài 300 mm, độ chia
2.4 Từ 1mm
La bàn loại nhỏ
Dây đồng emay đường kính dây tối x x kg 1/PHBM
thiểu 0,3 mm, tối đa 0,4 mm.
Bộ dụng cụ chế Chế tạo nam châm điện
Bulon M8 mm, dài tối thiểu 35 mm. x x Bộ 7/PHBM
tạo nam châm đơn giản
Khung quấn dây bằng nhựa PA hoặc
ABS, hình trụ tròn, dài tối thiểu 30
32
mm, đường kính lỗ lắp bulon M8 tối
thiểu 9 mm, đường kính lõi quấn dây
tối thiểu 12 mm, hai bên có vách giữ
dây với đường kính tối thiểu 30 mm
Hộp có kích thước (220x150x7) mm, x x Bộ 7/PHBM
Bộ thí nghiệm
Tạo từ phổ bằng mạt sắt mặt mica trong, đáy nhựa HI màu
từ phổ - đường
và nam châm trắng sứ, trong có dầu nến và mạt sắt,
sức
đảm bảo không chảy dầu.
III BĂNG ĐĨA
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Giới thiệu cho HS nhận Phần mềm mô phỏng 3D về Mô hình x Đĩa 01/GV
ra được mô hình sắp xếp nguyên tử của Rutherford-Bohr cho
Phần mềm mô
electron trong các lớp vỏ phép:
Nguyên tử. phỏng 3D về mô
nguyên tử
1.1 Nguyên tố hình nguyên tử - Thấy sự chênh lệch gần chính xác
hóa học của Rutherford- kích thước giữa các hạt.
Bohr
- Quan sát được sự sắp xếp theo lớp
và di chuyển của electron.
Phân tử Phần mềm mô Giới thiệu HS quan sát Phần mềm 3D mô phỏng mô hình một x Đĩa 01/GV
phỏng 3D: Mô và hiểu được liên kết số mẫu đơn chất và hợp chất ((mẫu
Giới thiệu về
hình một số mẫu cộng hóa trị của một số kim loại đồng; mẫu khí H2 và khí O2;
liên kết hóa
đơn chất và hợp phân tử H2; Cl2, NH3, mẫu nước và mẫu muối ăn) cho phép:
học
chất H2O, CO2, N2
- Tương tác phóng đại với các mẫu
Giới thiệu mô hình mẫu vật để nhìn thấy đơn chất/hợp chất ở x Đĩa 01/GV
một số mẫu đơn chất , kích thước phân tử/nguyên tử.
hợp chất (mẫu kim loại
- Thấy được sự khác nhau cơ bản giữa
đồng; mẫu khí H2 và khí
hợp chất (các nguyên tử khác nhau)
O2; mẫu nước và mẫu
và đơn chất (nguyên tử giống nhau).
muối ăn)
- Mô tả liên kết hóa học, sự hình
thành liên kết hóa học (liên kết cộng

33
hóa trị của một số phân tử H2; Cl2,
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi NH3, H2O, CO2, N2)

Video mô tả được khoảng cách phanh x Đĩa 01/GV


Video ảnh
Mô tả khoảng cách xe (ô tô con, ô tô tải, xe gắn máy) với
hưởng của tốc
2.1 Tốc độ phanh xe với các tốc độ các tốc độ khác nhau đủ để giúp học
độ trong an toàn
khác nhau sinh thảo luận về ảnh hưởng của tốc
giao thông.
độ trong an toàn giao thông.
Video mô tả được sự liên hệ độ cao x Đĩa 01/GV
Video độ cao và Mô tả độ cao của âm có của âm với tần số âm đủ để giúp học
tần số âm thanh liên hệ với tần số âm. sinh chứng tỏ độ cao của âm có liên
hệ với tần số âm..
Video miêu tả cách âm thanh truyền x Đĩa 01/GV
đi trong các môi trường, cho phép:
2.2 Âm thanh Video miêu tả
- Quan sát được sự thay đổi chuyển
cách âm thanh Chứng minh âm thanh
động của các hạt khi tạo ra/truyền âm
truyền đi trong chỉ truyền trong môi
thanh (có tương tác với các mẫu vật
các môi trường trường chất
trong mô hình để tạo tiếng động).
khác nhau.
- Kết luận được môi trường nào
truyền âm thanh tốt/kém hơn
Video mô tả sự truyền năng lượng x Đĩa 01/GV
Mo tả sơ lược sự truyền
Video hiệu ứng trong hiệu ứng nhà kính đủ để giúp
2.3 Nhiệt năng lượng trong hiệu
nhà kính học sinh nêu được sơ lược sự truyền
ứng nhà kính
năng lượng trong hiệu ứng nhà kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
Trao đổi Phần mềm 3D Giúp HS tìm hiểu trao Mô hình 3D mô phỏng con đường
nước và các mô phỏng con đổi nước ở thực vật trao đổi nước ở thực vật, cho phép:
chất dinh đường trao đổi Quan sát con đường hấp thụ, vận
dưỡng ở sinh nước ở thực vật chuyển nước và khoáng của cây từ
vật
34
môi trường ngoài vào miền lông hút,
vào rễ, lên thân cây và lá cây
Cảm ứng ở Video về các hiện tượng cảm ứng ở x Đĩa 01/GV
Cảm ứng ở thực Tìm hiểu về cảm ứng ở
thực vật thực vật, sự vận động lá cây trinh nữ
vật thực vật
khi chạm vào; vận động nở hóa;…
Cảm ứng ở Tập tính ở động Khám phá các tập tính ở Một số tập tính ở các loài động vật x Đĩa 01/GV
động vật vật động vật khác nhau
Sinh trưởng Thực hành quan sát và x Đĩa 01/GV
Sự sinh trưởng
và phát triển mô tả được sự sinh Quá trình sinh trưởng ở thực vật từ
và phát triển ở
ở thực vật trưởng, phát triển ở thực hạt – cây ra hoa
thực vật
vật
Sinh trưởng Quan sát các giai đoạn Vòng đời của các nhóm động vật khác x Đĩa 01/GV
Vòng đời của
và phát triển sinh trưởng và phát triển nhau (không biến thái, biến thái hoàn
động vật
ở động vật của sinh vật toàn, biến thái không hoàn toàn)
Sinh sản vô x Đĩa 01/GV
Quá trình giâm, Tìm hiểu ứng dụng của
tính ở thực
chiết, ghép cây sinh sản vô tính thực vật
vật
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất

2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi


Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ,
cho phép:
Phần mềm 3D
Dạy học về sự phản xạ - Quan sát hiên tượng phản xạ ánh
2.1 Ánh sáng mô phỏng sự
ánh sáng. sáng.
phản xạ.
- Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến
thay đổi góc phản xạ.

35
Phần mềm 3D Mô tả từ trường của Trái Phần mềm 3D mô phỏng từ trường
mô phỏng từ Đất Trái Đất, cho phép học sinh:
trường Trái Đất
- Quan sát trực quan từ trường Trái
Đất.
2.2 Từ - Phân biệt cực từ và cực địa lí.
Mô hình 3D từ Mô hình 3D miêu tả từ phổ- đường
Mô hình 3D từ phổ-
phổ- đường sức sức từ của nam châm đủ để giúp học
đường sức từ của nam
từ của nam sinh nhận biết được đường sức từ của
châm
châm nam châm trong không gian
3 Chủ đề 3. Vật sống

Lớp 8
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú

I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Giới thiệu để HS Kích thước (1020x720) mm dung sai
Tranh hoặc nhận ra được một số 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
1.1 Mở đầu x Tờ 1/GV
video dụng cụ, hóa chất sử có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
dụng trong chủ đề. mờ.
Tranh về
Giới thiệu cho HS
quy tắc sử Kích thước (790x540) mm dung sai
vận dụng được quy
dụng an 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
tắc an toàn khi sử x Tờ 1/GV
toàn trong có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
dụng dụng cụ, hóa
phòng thí mờ
chất trong PTN
nghiệm

36
Acid – Base – Tranh Sử dụng bảng để Kích thước (790x540) mm dung sai
pH – Oxide – xác định được tính 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
Muối tan của các acid- có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
Bazo – Muối . mờ
Phân bón hóa Tranh hoặc HS quan sát nhận ra
học video được ảnh hưởng của
việc sử dụng phân Kích thước (1020x720) mm dung sai
bón (không đúng 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
cách, không đúng có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
liều lượng) đến môi mờ.
trường đất, nước và
sức khỏe con người
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Khối lượng Tranh cấu Mô tả các bộ phận Mô tả đủ để giúp HS tìm hiểu được các x x Tờ 1 tờ/GV
riêng và áp tạo tai của tai ngoài, tai bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong
suất người giữa, tai trong và sơ và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm
đồ đơn giản quá thanh
2.1 trình thu nhận âm
Kích thước (1020x720) mm dung sai
thanh
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.1 Hệ vận động ở người
Chức năng, sự Cấu tạo sơ Giúp HS mô tả được Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của x x Tờ 6/lớp
phù hợp giữa lược các cơ cấu tạo sơ lược các hệ vận động
cấu tạo với quan của hệ cơ quan của hệ vận
Tranh có kích thước (790x540) mm,
chức năng của vận động động
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ vận động
37
(hệ cơ xương) giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
Sức khoẻ học Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho x x Tờ 1/lớp
đường Hướng dẫn người gãy xương
Thực hiện được sơ
thao tác: Sơ
cứu và băng bó khi Tranh có kích thước (1020x720) mm,
cứu băng bó
người khác bị gãy dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cho người
xương giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
gãy xương
láng OPP mờ
3.2 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người
Chức năng, sự Hệ tiêu hoá Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở x x Tờ 6/lớp
phù hợp giữa ở người các cơ quan của hệ người
cấu tạo với tiêu hoá
Tranh có kích thước (1020x720) mm,
chức năng của
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ tiêu hoá
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.3 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bảo vệ hệ tuần Hướng dẫn Giúp HS thực hiện x x Tờ 1/lớp
hoàn và một thao tác: tình huống giả định
số bệnh phổ cấp cứu cấp cứu người bị Mô tả các thao tác cấp cứu người bị
biến về máu người bị chảy máu, tai biến, chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng vết
và hệ tuần chảy máu, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu
hoàn tai biến, đột thương khi bị chảy Tranh có kích thước (1020x720) mm,
quỵ; băng nhiều máu dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
bó vết giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
thương khi láng OPP mờ
bị chảy
nhiều máu
3.4 Hô hấp ở người
Bảo vệ hệ hô Hướng dẫn Giúp HS thực hiện Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp x x Tờ 1/lớp
hấp thao tác hô tình huống giả định
38
hấp nhân hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước
tạo, cấp cứu cứu người đuối
Tranh có kích thước (1020x720) mm,
người đuối nước
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
nước
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.5 Hệ bài tiết ở người
Các cơ quan Cấu tạo các Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cơ quan bài tiết nước tiểu x x Tờ 6/lớp
của hệ bài tiết cơ quan bài các cơ quan của hệ
Tranh có kích thước (790x540) mm,
tiết nước bài tiết nước tiểu.
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
tiểu
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.6 Hệ thần kinh và các giác quan ở người
Cấu tạo mắt Giúp HS tìm hiểu Mô tả các bộ phận của mắt và sơ đồ x x Tờ 6/lớp
và quá trình các bộ phận của đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng
thu nhận mắt và sơ đồ đơn
ánh sáng Tranh có kích thước (790x540) mm,
giản quá trình thu dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
nhận ánh sáng giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
Các bộ phận Giúp HS tìm hiểu Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai x x Tờ 6/lớp
của tai và các bộ phận của tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá
quá trình ngoài, tai giữa, tai trình thu nhận âm thanh
thu nhận âm trong và sơ đồ đơn
Tranh có kích thước (790x540) mm,
thanh giản quá trình thu
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
nhận âm thanh
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.9 Hệ sinh thái
Trao đổi chất Hệ sinh thái Giúp HS tìm hiểu hệ Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn x x Tờ 1/lớp
và chuyển hoá và vòng sinh thái và quá của các chất trong hệ sinh thái

39
năng lượng tuần hoàn trình trao đổi chất và Tranh có kích thước (1020x720) mm,
trong hệ sinh của các chất chuyển hoá năng dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
thái trong hệ lượng trong hệ sinh giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
sinh thái thái láng OPP mờ
II THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Thanh nam Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x Cái 6/ lớp
châm
Phản ứng hóa Ống nghiệm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x Cái 6/ lớp Dùng
học Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, chung
Thí nghiệm tìm hiểu đảm bảo độ bền cơ học.
1.1 về hiện tượng chất
Đèn cồn Mô tả ở phần thiết bị dùng chung Dùng
Biến đổi vật lý biến đổi có tạo ra chung
và biến đổi chất khác gọi là biến
hóa học Bột lưu đổi hóa học 100 gram đựng trong lọ nhựa hoặc lọ x gram Dùng
huỳnh thủy tinh. chung
Bột sắt 100 gam x gram
Ống nghiệm Mô tả ở phần thiết bị dùng chung
Đèn cồn Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x gam 1 lọ
Giới thiệu về phản
Phản ứng hóa Đường ứng hóa học và dấu 100 gam x gam 1 lọ
1.2
học hiệu của phản ứng
Kẽm viên Viên kẽm nhỏ như hạt đậu xanh đựng x gam 2/trường
hóa học
trong lọ 100 gam
HCl
1.3 Định luật bảo Cốc thủy Thí nghiệm chứng Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x cái 6/lớp Dùng
toàn khối tinh loại minh trong phản Φ50 mm, chiều cao 73 mm. chung
lượng 100 ml ứng hóa học khối
lương được bảo toàn
Cân điện tử Hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc gram 1 lọ

40
BaCl2 lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn gram 1lọ
với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều
Na2SO4
có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội
Bột lưu dung: tên thông dụng, công thức hoá
huỳnh học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ,
độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung
Bột sắt
cấp và các cảnh báo về bảo quản và an
toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu,
mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá
trình vận chuyển và sử dụng.
Cốc thủy Thí nghiệm chứng Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái Dùng
tinh loại minh dung dịch là chung
250ml hỗn hợp lỏng đồng
nhất
Đường ăn Đã mô tả Dùng
chung
Ống nghiệm Đã mô tả
Nồng độ dung Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích
1.4 Phễu lọc
dịch thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó
thủy tinh
đường kính cuống Φ10, chiều dài
cuống ngắn
20mm).
Giấy lọc Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao. x x Hộp 1/lớp Dùng
chung
CaCO3 x x gam
Như đã mô tả ở trên
NaCl gam
Cốc thủy Tiến hành thí Đã mô tả. x x cái 6/ lớp
tinh loại nghiệm pha chế một
100ml dung dịch theo nồng
độ cho trước
Ống đong x x cái 6/ lớp
Cân điện tử x x cái 6/ lớp

41
CuSO4 x x gam 1lọ/
trường
MgSO4 x x gam
NaCl x x gam
1.5 Tốc độ phản Chén sứ Thí nghiệm so sánh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung
ứng và chất tốc độ của một phản
Ống nghiệm Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 6/lớp
xúc tác ứng hóa học
Cồn 500ml đựng trong lọ thủy x ml 1 lọ/lớp Dùng
Sử dụng cho các
chung
cảm biến trong danh
Bộ thu thập mục Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 1/ Dùng
số liệu chung
trương
Cảm biến Thí nghiệm về ảnh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trương Dùng
áp suất khíhưởng của nhiệt độ, chung
nồng độ, diện tích
Cảm biến Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trường Dùng
tiếp xúc đến tốc độ
nhiệt độ chung
của phản ứng hóa
Ống nghiệm học Hóa chất như đã mô tả ở trên
Cốc thủy
tinh loại
100ml
Viên C sủi
Zn
HCl
Đá vôi cục
Đá vôi bột
Fe
Mg

42
Ông đong
50ml
Ống nghiệm
Thí ngiệm về ảnh
H2O2 hưởng của chất xúc
tác
MnO2
Acid- Bazo-
pH – Oxide-
Muối Ống nghiệm
Thí nghiệm
Acid
hydrochloric acid
1.7 Giấy chỉ thị làm đổi màu chất Dùng
màu chỉ thị; phản ứng với chung
kim loại
HCl
Kim loại : Yêu cầu về hóa chất như trên đã nêu
Zn; hoặc Fe
Bazo Ống nghiệm Đã mô tả ở trên
Giấy chỉ thị Đã mô tả
Thí nghiệm base là
màu
làm đổi màu chất
1.8
Cu(OH)2 chỉ thị, phản ứng với Đã mô tả
acid tạo muối
NaOH
HCl
1.9 Thang đo pH Giấy chỉ thịThí nghiệm đo pH Đã mô tả ở trên Dùng
màu (bằng giấy chỉ thị chung
hoặc cảm biến pH)
Cảm biến Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
một số loại thực
pH chung
phẩm (đồ uống, hoa
Bộ thu thập quả,...) Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
số liệu chung

43
Cốc thủy Đã mô tả phần thiết bị chungchung
tinh loại
100 ml
Ống nghiệm Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
chung
Thí nghiệm oxide
CuO kim loại phản ứng Đã mô tả ở phần hóa chất chung
1.10 oxide với acid; oxide phi
SO2
kim phản ứng với
HCl base
NaOH
CuSO4 Đã mô tả ở phần hóa chất chung
AgNO3
BaCl2
Thí nghiệm muối
FeCl3 phản ứng với kim
1.11 Muối
NaOH loại, với acid, với
base, với muối
H2SO4
Cu
Fe
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Khối lượng Xác định khối lượng x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Cân hiện số: 0 – 240 g, độ chia: 0,1 –
riêng và áp riêng của một vật,
đo khối 0.01 g; Bình tràn loại 250 ml; Ống đong
suất của một lượng chất
lượng riêng loại 250 ml; Vật không thấm nước
lỏng.
Bộ dụng cụ Khảo sát tác dụng Mẫu vật nhôm 100 cm3; Lực kế 5N; Giá x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm của chất lỏng lên vật treo lực kế; Bình đưng nước 0,6 lít kèm
áp suất chất đặt trong chất lỏng, giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo
lỏng định luật phương thắng đứng

44
Archimedes.
Bộ dụng cụ 2 Xi lanh có kích thước khác nhau:100 x x Bộ 7/PHBM
Khảo sát áp suất
thí nghiệm ml và 300 ml; Các quả kim loại 50 g;
chất lỏng
áp lực Bộ giá đỡ; Áp kế cột nước
Cốc nước đường kính 75 mm, cao x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Thực hiện thí
90mm.
thí nghiệm nghiệm để chứng tỏ
áp suất khí tồn tại áp suất khí Giấy bìa không thấm nước
quyển quyển
Pipet loại thông dụng
Tác dụng làm Bộ dụng cụ x x Bộ 7/PHBM
quay của lực thí nghiệm Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách
Mô tả tác dụng làm
2.2 tác dụng đều nhau, dài tối thiểu 300mm móc trên
quay của lực
làm quay giá có điểm tựa trục quay.
của lực
Bộ dụng cụ Phân loại vật dẫn Nguồn điện/pin, dây dẫn, bóng đèn, x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm điện và vật không thanh nhựa, thanh kim loại, cảm biến
dẫn điện dẫn điện điện thế (dùng chung)

Đủ để giúp học sinh minh hoạ các x x Bộ 7/PHBM


tác dụng cơ bản của dòng điện; Bộ
Bộ dụng cụ Mắc mạch điện gồm:
2.3 Điện thí nghiệm đơn giản; Đo Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200
tác dụng
của dòng
cường độ dòng ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than; cảm
điện, đo hiệu điện biến nhiệt độ (dùng chung); pin, công
điện và mắc
thế tắc, dây nối, bóng đèn; đồng hồ đo điện
mạch điện
đa năng (dùng chung) hoặc cảm biến
điện thế (dùng chung), cảm biến dòng
điện (dùng chung)
2.4 Nhiệt Bộ dụng cụ Đo năng lượng nhiệt Bộ gồm: x x Bộ 7/PHBM
đo năng mà vật nhận khi
Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối
lượng nhiệt được làm nóng

45
thiểu 100 ml, có xốp cách nhiệt.
Oát kế: Công suất đo tối đa 75 W,
cường độ dòng điện đo tối đa 3A, điến
áp đầu vào 0-25 VDC, cường độ dòng
điện đầu vào 0-3A, độ phân giải công
suất 0,01 W, độ phân giải thời gian:
0,1s, có LCD hiển thị
Bộ dụng cụ Chứng minh các Bộ thiết bị gồm: x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm chất khác nhau nở vì
Ba thanh vật liệu khác nhau dài tối thiểu
nở vì nhiệt nhiệt khác nhau.
10 cm được nối chung vào một khối
kim loại.
Nến để gắn lên mỗi thanh.
Đèn cồn để đốt nóng khối kim loại.
3 Chủ đề 3. Vật sống
Hệ vận động
Sức khoẻ học Bộ băng bó Thực hiện sơ cứu và x x Bộ 7/PHBM
Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ
đường cho người băng bó khi người
bào nhẵn dài 30-40cm, rộng 4-5cm, dày
gãy xương khác bị gãy xương
từ 0,6-1cm; 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn
tay, xương
dài 2m; 4 cuộn gạc y tế
chân
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bảo vệ hệ tuần Máy đo Thực hành đo huyết x x Bộ 7/PHBM
hoàn và một huyết áp áp
số bệnh phổ
Máy đo huyết áp thông dụng
biến về máu
và hệ tuần
hoàn
Da và điều hoà thân nhiệt ở người

46
Thân nhiệt Nhiệt kế y Thực hành cách đo x x Bộ 7/PHBM
Nhiệt kế thông dụng
tế thân nhiệt
Hệ sinh thái
Trao đổi chất Ống nhòm Điều tra được thành Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu x x Bộ 7/PHBM
và chuyển hoá phần quần xã sinh cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến
năng lượng vật trong một hệ 16 lần, đường kính 32mm.
trong hệ sinh sinh thái
thái
III BĂNG ĐĨA
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Video ảnh Mô tả khoảng cách Video mô tả được khoảng cách phanh x Đĩa 1/GV
hưởng của phanh xe với các tốc xe với các tốc độ khác nhau cho xe máy,
2.1 Tốc độ tốc độ trong độ khác nhau ô tô con và ô tô tải đủ để giúp học sinh
an toàn giao thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong
thông. an toàn giao thông.
Video độ Mô tả sự liên hệ Video mô tả đủ để giúp học sinh chứng x Đĩa 1/GV
2.2 Âm thanh cao và tần giữa độ cao của âm minh được độ cao của âm có liên hệ với
số âm thanh với tần số âm. tần số âm.
Video hiệu Mô tả sự truyền Video mô tả đủ để giúp học sinh nêu Đĩa 1/GV
2.3 Nhiệt ứng nhà năng lượng trong được sơ lược sự truyền năng lượng
kính hiệu ứng nhà kính trong hiệu ứng nhà kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.1 Hệ vận động ở Các thao tác Giúp HS tìm hiểu Thể hiện được các thao tác mẫu về tập x Đĩa 1/GV
người mẫu về tập cách sơ cứu và băng sơ cứu băng bó cho người gẫy xương
sơ cứu băng bó khi người khác bị
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
bó cho gãy xương
chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
người gẫy
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
xương
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
(video)
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi

47
danh mục đoạn Video.
Dinh dưỡng Phần mềm Giúp HS tìm hiểu Phần mềm 3D mô phỏng hệ tiêu hóa ở
và tiêu hóa ở mô phỏng các cơ quan của hệ người cho phép:
3.2 người 3D hệ tiêu tiêu hoá.
hóa ở Quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá
người. và chức năng của mỗi cơ quan.
Máu và hệ Phần mềm Giúp HS tìm hiểu Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở
tuần hoàn của 3D mô các cơ quan của hệ người cho phép:
cơ thể người phỏng hệ tuần hoàn.
tuần hoàn ở Quan sát các cơ quan của hệ tuần
người hoàn và chức năng của mỗi cơ quan.
Các thao tác Giúp HS học cách Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó x Đĩa 1/GV
3.3 mẫu băng thực hành băng bó cầm máu khi chảy máu
bó cầm máu cầm máu
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
khi chảy
chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
máu
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
3.4 Hô hấp ở Phần mềm Giúp HS tìm hiểu Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở
người 3D mô các cơ quan của hệ người cho phép:
phỏng hệ hô hô hấp.
Quan sát các cơ quan của hệ hô hấp và
hấp ở người
chức năng của mỗi cơ quan.
Các thao tác Giúp HS tìm hiểu Các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo x Đĩa 1/GV
mẫu hô hấp cách hô hấp nhân
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
nhân tạo tạo, cấp cứu người
chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
đuối nước
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi

48
danh mục đoạn Video.
Hệ thần kinh Phần mềm Giúp HS tìm hiểu Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở
và các giác 3D mô các cơ quan của hệ người cho phép:
quan phỏng hệ thần kinh
3.5 Quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh
thần kinh ở
người là bộ phận trung ương (não, tuỷ
sống) và bộ phận ngoại biên (các dây
thần kinh, hạch thần kinh).
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi của chất
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Phần mềm Mô phỏng các bộ Phần mềm mô phỏng 3D cấu tạo tai
mô phỏng phận của tai ngoài, người cho phép:
3D cấu tạo tai giữa, tai trong và
Khối lượng - Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao
tai người sơ đồ đơn giản quá
2.1 riêng và áp tác chỉ vào bộ phận cụ thể để thấy thông
trình thu nhận âm
suất tin).
thanh
- Quan sát cách con người nghe được
âm thanh.
3 Chủ đề 3. Vật sống
Khái quát về Các hệ cơ Giúp HS tìm hiểu Mô tả các hệ cơ quan trong cơ thể người x Bộ 2/
cơ thể người quan trong các hệ cơ quan trong (tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết)
Trường
cơ thể cơ thể người
người Chiều cao tối thiểu 800 mm)

Chức năng, sự Mô hình x Bộ 2/


phù hợp giữa cấu tạo các Giúp HS tìm hiểu Mô tả các cấu tạo các cơ quan của hệ Trường
cấu tạo với cơ quan của cấu tạo các cơ quan vận động
chức năng của hệ vận động của hệ
hệ vận động vận động Chiều cao tối thiểu 800 mm
(hệ cơ xương)

49
Lớp 9
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Năng lượng Tranh/ảnh mô Mô tả năng lượng Mô tả năng lượng truyền từ Mặt Trời đến Trái x Tờ 1/Lớp
với cuộc sống tả vòng năng của Trái Đất đến từ Đất được thực vật hấp thụ và chuyển hóa, đủ
lượng trên Mặt Trời để giúp học sinh rút ra được: năng lượng của
Trái Đất Trái Đất đến từ Mặt Trời
Kích thước (1020x720) mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi chất


2.1 Sơ đồ lò Phần mềm mô Giới thiệu về quy Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình luyện x Tờ 1/Lớp Dùng
luyện gang phỏng 3D lò trình sản xuất gang gang cho phép: chung
luyện gang - Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang.
- Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng
diễn ra trong lò luyện.
- Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị
chú thích, phương trình phản ứng cho từng bộ
phận, quá trình.
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.2 Từ gene đến protein
Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai x x Tờ 6/lớp
đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các
Giúp HS tìm hiểu nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết
Quá trình tái
quá trình tái bản hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung
bản DNA
DNA Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình phiên mã x x Tờ 6/lớp
Quá trình Giúp HS tìm hiểu Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
phiên mã quá trình phiên mã 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Quá trình dịch Giúp HS tìm hiểu Mô tả quá trình dịch mã x x Tờ 6/lớp
50
Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
mã quá trình dịch mã 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen) → ARN → x x Tờ 6/lớp
Giúp HS tìm hiểu
prôtêin → tính trạng
Từ gene đến mối quan hệ giữa
Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
tính trạng DNA – RNA –
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
protein – tính trạng
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.3 Nhiễm sắc thể
Mô tả hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình x x Tờ 6/lớp
vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các
cánh
Hình dạng và GIúp HS mô tả hình Mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là
cấu trúc hiễm dạng và cấu trúc DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc
sắc thể nhiễm sắc thể thể
Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.4 Di truyền nhiễm sắc thể
Mô tả quá trình nguyên phân x x Tờ 6/lớp
Quá trình Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
nguyên phân trình nguyên phân 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình giảm phân x x Tờ 6/lớp
Quá trình Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
giảm phân trình giảm phân 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.5 Di truyền học với con người
Hình ảnh người bị bệnh down, Turner với bộ x x Tờ 6/lớp
NST
Bệnh di truyền Tìm hiểu bệnh di
Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
ở người truyền ở người
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Tật di truyền ở Tìm hiểu tật di Hình ảnh các tật di truyền ở người (hở khe x x Tờ 6/lớp
người truyền ở người môi, hàm; dính ngón tay)
Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
51
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6 Tiến hóa
3.6.1 Mô tả ví dụ về quá trình chọn lọc nhân tạo x x Tờ 6/lớp
Chọn lọc Chọn lọc nhân Mô tả quá trình chọn Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
nhân tạo tạo lọc nhân tạo 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.2 Mô tả quá trình chọn lọc tự nhiên x x Tờ 6/lớp
Chọn lọc tự Chọn lọc tự Mô tả quá trình chọn Tranh có kích thước (790x540) mm, dung sai
nhiên nhiên lọc tự nhiên 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché có
định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.4 Mô tả sự phát triển của thế giới sinh vật x x Tờ 1/lớp
trên Trái Đất; nguồn gốc xuất hiện của
Sự phát sinh Sự phát triển Tìm hiểu sự phát sinh vật nhân thực từ sinh vật nhân sơ; sự
và phát triển của thế giới triển của thế giới xuất hiện và sự đa dạng hoá của sinh vật
của sự sống sinh vật trên sinh vật trên Trái đa bào
trên Trái Đất Trái Đất Đất Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Khái quát sự hình thành loài người x x Tờ 1/lớp
Tìm hiểu khái quát
Sự hình thành Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
sự hình thành loài
loài người sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
người
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHÁT
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Ánh sáng Bảng thép, kích thước tối thiểu (410x805)
Bộ dụng cụ thí mm, có chân đế.
Chứng minh tia sáng
nghiệm phân Đèn tạo ánh sáng trắng 12V-21W
bị lệch; tạo ra quang 7/PH
tích ánh sáng Hai lăng kính tam giác đều, có đế nam châm. x x Bộ
phổ của ánh sáng BM
trắng bằng Màn chắn và màn quan sát bằng vật liệu đảm
trắng qua lăng kính,
lăng kính. bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế
nam châm.
Bộ dụng cụ thí Dạy học về định luật Giấy kẻ ô li loại thông dụng x x Bộ 7/PH
nghiệm khúc khúc xạ ánh sáng Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng, BM
xạ ánh sáng đường kính tối thiểu 80 mm, cao tối thiẻu 100
mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có
khe sáng 1 mm.

52
Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in
vòng tròn chia độ
Nguồn sáng laser (dùng chung)
Lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ
dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm
và có gắn nam châm đất hiếm
Lăng kính phản xạ toàn phần, tam giác vuông
cân bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15
mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và có gắn nam
Dùng trong các thí châm đất hiếm
Bộ dụng cụ thí nghiệm về đường đi Thấu kính hội tụ thuỷ tinh hữu cơ dày tối
nghiệm khúc của một số tia sáng thiểu 15 mm, dài khoảng tối thiểu 80 mm, có 7/PH
x x Bộ
xạ, phản xạ qua thấu kính: khúc gắn nam châm đất hiếm. BM
toàn phần xạ và phản xạ toàn Thấu kính phân kì thuỷ tinh hữu cơ dày tối
phần thiểu 15 mm, dài tối thiểu 80 mm, có gắn nam
châm đất hiếm.
Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối
thiểu 15mm, đường kính tối thiểu 80 mm và
có gắn nam châm đất hiếm
Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ,
dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng
(130x31) mm, có gắn nam châm đất hiếm
Nguồn sáng, Thấu kính lồi, Thấu kính lõm,
Giá quang học (dùng chung)
Đo tiêu cự của thấu
Bộ dụng cụ thí Màn chắn sáng bằng nhựa cứng màu đen kích
kính hội tụ 7/PH
nghiệm đo tiêu thước tối thiểu (80x100) mm, có lỗ tròn mang x x Bộ
Dạy học tính chất BM
cự thấu kính hình chữ F cao khoảng 25 mm
ảnh qua thấu kính
Màn ảnh bằng nhựa trắng mờ, kích thước tối
thiểu (80x100) mm
Thực hành sử dụng 7/PH
Kính lúp Thiết bị dùng chung x x Bộ
kính lúp BM
1.2 Điện Bộ dụng cụ thí Chứng minh điện trở Pin; Giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa;
nghiệm tác có tác dụng cản trở Công tắc; bóng đèn; Bảng lắp mạch điện; biến 7/PH
x x Bộ
dụng của điện dòng điện trở, Cảm biến dòng điện (dùng chung) BM
trở
Bộ dụng cụ thí Dạy học về định luật Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, vôn x x Bộ 7/PH
nghiệm định Ohm; mạch song kế/đồng hồ đo điện đa năng; BM
53
luật Ohm song, mạch nối tiếp Hoặc cảm biến điện thế (dùng chung), cảm
biến dòng điện (dùng chung)
Bộ dụng cụ thí Dạy học về điều kiện Nam châm, cuộn dây, đèn led; hoặc cảm biến
7/PH
nghiệm cảm xuất hiện dòng điện điện thế (dùng chung) x x Bộ
BM
ứng điện từ cảm ứng
1.3 Điện từ Bộ thí nghiệm Dạy học về nguyên Máy phát AC thể hiện được cấu trúc nam
về nguyên tắc tắc tạo ra dòng điện châm vĩnh cửu, cuộn dây; điện áp ra 6-8V, 1- 7/PH
x x Bộ
tạo dòng điện xoay chiều 1,5 W. Có bóng đèn; tay quay máy phát và đế BM
xoay chiều gắn máy
2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi của chất
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x Cái Dùng
Ống nghiệm chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền chung
cơ học.
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ x x Cái 6/ lớp Dùng
Đèn cồn bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ chung
22mm).
Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao x x Cái Dùng
Bát sứ nung
40mm. chung
Thí nghiệm về dãy - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa x x Dùng
Đinh sắt
hoạt động hóa học hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn chung
2.1 Dây đồng của kim loại. Sắp với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem xx x gra Dùng
Dãy hoạt Đồng phoi bào xếp thứ tự các kim nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông m chung
động hóa học (Cu) loại trong dãy hoạt dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể
Đồng (II) động hóa học của tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn x x gra Dùng
sunfat ngậm kim loại: Na ; Fe; H; vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và m chung
nước Cu; Ag an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất
(CuSO4.5H2O) chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận
Axit clohidric chuyển và sử dụng. x x gra
37% (HCl) - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, m
Bạc nitrat brom... phải có cách thức đóng gói và bảo x x gra
(AgNO3) quản riêng. m
Giấy - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các x Hộp
phenolphtalein thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận
chuyển và sử dụng.
Ống nghiệm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x cái
chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền
cơ học.
54
Bộ giá thí Đã mô tả ở phần chung x x Bộ
nghiệm
Ống dẫn bằng Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; x x Ống
cao su cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá.
Bộ ống dẫn Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính x x Bộ
thuỷ tinh các trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài
loại 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt
nhọn. Gồm:
- 1 ống hình chữ L (60, 180) mm.
- 1 ống hình chữ L (40, 50) mm.
- 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu vuốt nhọn).
- 1 ống thẳng, dài 120mm (một đầu vuốt
nhọn).
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn
tương ứng (50, 140, 30) mm.
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước
các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm.
Tính chất hóa Ancol etylic Thí nghiệm Ancol x x l
học cơ bản 96o (C2H5OH) etylic có phản ứng
của ethylic cháy; Phản ứng với
alcohol. kim loại Na và làm
Chén sứ mất màu dung dịch x x cái
Ống nghiệm Brom Mô tả ở trên x x cái
Đèn cồn Mô tả ở trên
Natri (Na) x x gam
Dung dịch x x lít
nước Brom
(Br2)
2.2. Tính chất hoá Đèn cồn Thí nghiệm acetic Đã mô tả ở trên x x
học cơ bản Ông nghiệm acid có phản ứng Đã mô tả ở trên x Dùng
của acetic ester hóa x chung
acid. Giá đỡ ống x x
nghiệm
Ancol etylic x x
o
96 (C2H5OH)
55
Axit axetic x x Dùng
65% chung
(CH3COOH)
Đã mô tả ở trên x x
Phản ứng Ống nghiệm Thí nghiệm phản x x
tráng bạc của Bạc nitrat ứng tráng bạc của x x
glucose. (AgNO3) glucose.
Glucozơ (kết x x
tinh)
(C6H12O6)
Dung dịch x x
amoniac
(NH3) đặc
Giấy
phenolphtalein
Ống nghiêm Thí nghiệm cellulose x x
Bạc nitrat có phản ứng thuỷ x x
Tính chất hoá phân
(AgNO3)
học của tinh
Axit sunfuric Thí nghiệm cellulose x x
bột và
98% (H2SO4) có phản ứng màu với
cellulose
iodine; x x
(xenlulozơ).
iodine (I2)

3 Chủ đề 3. Vật sống


Nhiễm sắc x x Bộ 02
Thực hành quan sát Kính hiển vi
thể Quan sát
tiêu bản nhiễm sắc
nhiễm sắc thể Tiêu bản NST Tiêu 10
thể dưới kính hiển vi
bản
III BĂNG ĐĨA

Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Từ gene đến Tìm hiểu cấu trúc
Cấu trúc DNA lượng không quá 3 phút. Có phụ đề và thuyết
protein DNA
minh bằng tiếng Việt
Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Quá trình tái Tìm hiểu quá trình
lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
bản DNA tái bản DNA
bằng tiếng Việt

56
Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Quá trình Tìm hiểu quá trình
lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
phiên mã phiên mã
bằng tiếng Việt
Quá trình giải Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Tìm hiểu quá trình
mã lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
giải mã
bằng tiếng Việt
IV MÔ HÌNH, MẪU VẬT
Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ, cho
Phần mềm 3D phép:
Dạy học về sự phản
Ánh sáng mô phỏng sự - Quan sát hiên tượng phản xạ ánh sáng.
xạ ánh sáng.
phản xạ. - Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi
góc phản xạ.
Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng,
Phần mềm 3D cho phép:
mô phỏng sự Dạy học về sự khúc - Quan sát hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ
khúc xạ ánh xạ ánh sáng môi trường không khí sang môi trường nước.
sáng - Thực hiện thao tác thay đổi góc tới dẫn đến
thay đổi góc khúc xạ
Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc, cho
phép:
Phần mềm 3D - Dạy học về sự tán
- Quan sát sự tán sắc ánh sáng khi chiếu tia
mô phỏng sự sắc của ánh sáng
sáng trắng vào lắng kính.
tán sắc trắng
- Thực hiện thao tác thay đổi màu tia sáng để
thu được dải tán sắc khác nhau.
Chất và sự
Chủ đề biến đổi của
chất
Sơ đồ lò Phần mềm mô Giới thiệu về quy Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình luyện x Tờ 1/Lớp Dùng
luyện gang phỏng 3D lò trình sản xuất gang gang cho phép: chung
luyện gang - Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang.
- Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng
diễn ra trong lò luyện.
- Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị
chú thích, phương trình phản ứng cho từng bộ
phận, quá trình.
Bộ mô hình Phần mềm 3D Giới thiệu cho học Phần mềm 3D mô phỏng cấu trúc một số phân
phân tử hoá mô phỏng cấu sinh về cấu tạp phân tử chất hữu cơ, cho phép:
57
tử một số hợp chất - Mô phỏng phần tử ethane (C2H6)
trúc một số hữu cơ - Mô phỏng phân tử ethylene
phân tử chất - Mô phỏng phân tử Ethylic alcohol
hữu cơ. - Mô phỏng phân tử Acetic acid
- Mô phỏng phân tử glucose và fructose
Học sinh lắp ráp Gồm:
được mô hình cấu - 17 quả Hiđro, màu trắng, Φ32mm.
tạo phân tử của một - 9 quả Cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm.
số chất hữu cơ (dạng - 10 quả Cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi,
đặc) Φ45mm.
- 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.
học
- 4 quả Oxy nối đôi, màu da cam, Φ45mm. X X Bộ 1
- 2 quả Clo, màu xanh lá cây, Φ45mm.
Mô hình phân
- 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm.
tử dạng đặc
- 3 quả Nitơ, màu xanh coban, Φ45mm.
- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3
nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh
lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu
vàng, 3 nắp màu trắng).
- Hộp đựng có kích thước (410x355x62) mm,
độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được
chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn.
Mô hình phân Học sinh lắp ráp Gồm: X X Bộ 1
tử dạng rỗng được mô hình cấu - 24 quả màu đen, Φ25mm.
tạo phân tử của một - 2 quả màu vàng, Φ25mm.
số chất hữu cơ(dạng - 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm.
rỗng) - 8 quả màu đỏ, Φ19mm.
- 8 quả màu xanh dương, Φ19mm.
- 2 quả màu da cam, Φ19mm.
- 3 quả màu vàng, Φ19mm.
- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả
có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối).
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
45mm.
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
58
60mm.
- Hộp đựng có kích thước (170x280x40) mm,
độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được
chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn
thân hộp với nắp hộp.
Giúp HS tìm hiểu Mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, X X Bộ 2/ lớp
cấu trúc DNA
gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các
Bản chất hóa Mô hình cấu
nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo
học của gen trúc DNA
nguyên tắc bổ sung
Cao tối hiểu 800mm, có đế

59

You might also like