You are on page 1of 61

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu ……– Môn KHTN
(Ban hành kèm theo Thông tư số….. /2021/TT-BGDĐT ngày ……../…… /2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG


Đối tượng Đơ
Số Chủ đề Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị sử dụng n Ghi chú
TT dạy học lượng
GV HS vị
1. Điện áp vào xoay chiều 220V-
50Hz; 5 A;
Cấp điện cho thí Điện áp đầu ra một chiều và xoay 7
Biến áp nguồn chiều, điều chỉnh được từ 3 đến 24 x x Cái
nghiệm cái/PHBM
V; 10 A
Có đủ thiết bị bảo vệ, đảm bảo an
toàn trong quá trình thí nghiệm.
2. Bộ giá thí Lắp dụng cụ thí - Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh x 7
nghiệm nghiệm điện màu tối, khối lượng khoảng cái/PHBM
2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường
kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc
với lỗ để giữ trục đường kính
10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng
- Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm
gồm 3 loại
+ Loại dài 500mm và 1000mm.
+ Loại dài 360mm, một đầu về
tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm,
có êcu hãm.
+ Loại dài 200mm, 2 đầu về tròn:
5 cái
+ 10 khớp nối bằng nhôm đúc,
(43x20x18) mm, có vít hãm, tay
vặn bằng thép
3. - Đồng hồ đo thời gian hiện số, có
hai thang đo 9,999s và 99,99s,
ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt
động: A, B, A+B, A<-->B, T, thay
đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ
cắm 5 chân A, B dùng nối với
Đồng hồ đo Đo thời gian trong cổng quang điện hoặc nam châm
7
thời gian hiện các thí nghiệm có điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng x x Cái
cấp điện cho nam châm. Số đo cái/PHBM
số dùng cổng quang
thời gian được hiển thị đếm liên
tục trong quá trình đo.
- Một hộp công tắc: nút nhấn kép
lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ
cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài
1m có phích cắm 5 chân.
4. Thực hành sử dụng G =1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí 7
Kính lúp x x Cái
kính lúp hiệu vào thân. cái/PHBM
5. Bằng thép có độ dày tối thiểu >
0,5mm, kích Thước (400x550)
mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp
viền xung quanh; hai vít
Lắp dụng cụ thí 7
Bảng thép M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm x x Cái
nghiệm cái/PHBM
để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke
nhôm kích thước (20x30x30) mm
để lắp vào giá. Đảm bảo cứng và
phẳng.
6. Quả kim loại Làm gia trọng cho Gồm 12 quả kim loại 50 g, có 2 x x Hộp 7

2
các thí nghiệm móc treo, có hộp đựng hộp/PHBM
7. Loại thông dụng, hiển thị đến 4
chữ số:
Dòng điện một chiều: Giới hạn đo
10 A, có các thang đo μA, mA, A.
Dùng trong các thí Dòng điện xoay chiều: Giới hạn
Đồng hồ đo 7
nghiệm về điện và đo 10 A, có các thang đo μA, mA, x x Cái
điện đa năng cái/PHBM
từ A.
Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20
V có các thang đo mV và V
Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo
20 V có các thang đo mV và V
8. Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75
Để nối các thiết bị
mm2, có phích cắm đàn hồi tương
Dây nối điện với nhau và với x x Bộ 7 bộ/PHBM
thích với đầu nối mạch điện, dài
nguồn điện
tối thiểu 500mm.
9. Dùng trong các thí Φ0,3mm, dài 150-200mm
7
Dây điện trở nghiệm về mạch x x Dây
dây/PHBM
điện
10. Dài khoảng 750 mm bằng hợp kim
nhôm có thước với độ chia nhỏ
Lăp các dụng cụ nhất 1mm, có đế vững chắc. Con 7
Giá quang học x x Cái
quang học trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị cái/PHBM
quang học cho phép gắn các thấu
kính, vật và màn hứng ảnh.
11. Máy phát âm Dùng cho các thí Phát tín hiệu hình sin, hiển thị x x Cái 7
tần nghiệm được tần số (4 chữ số), dải tần từ cái/PHBM
0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào
220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp,

3
công suất tối thiểu 20W.

12. Cổng quang điện lắp trên khung


nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh
Dùng trong các thí
điện màu đen, Dây tín hiệu 4 lõi
nghiệm để xác định 7
Cổng quang dài (1,5 đến 2) m, có đầu phích 5 x x Cái
thời gian vật di cái/PHBM
chân nối cổng quang điện với ổ A
chuyển
hoặc B của đồng hồ đo thời gian
hiện số

13. Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử


lý và lưu trữ kết quả của các cảm
biến tương thích trong danh mục.
Có các cổng kết nối với các cảm
biến và các cổng USB, SD để xuất
dữ liệu.
Được tích hợp màn hình màu, cảm
ứng để trực tiếp hiển thị kết quả từ
Sử dụng cho các
Bộ thu nhận số các cảm biến. Phần mềm tự động 7
cảm biến trong danh x x Cái
liệu nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm cái/PHBM
mục
biến. Có thể kết nối với máy tính
lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ
liệu. Được tích hợp các công cụ để
phân tích dữ liệu.
Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện
hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin,
thời lượng phải đủ để thực hiện
các bài thí nghiệm.
14. Xác định khoảng Thang đo dải đo thấp: từ 0,15 m
Cảm biến 7
cách giữa mặt cảm đến 1,6m với độ phân giải tối thiểu x x Cái
chuyển động cái/PHBM
biến và vật 1 mm.
15. Cảm biến lực Xác định lực Thang đo: ±50 N. x x Cái 7

4
Độ phân giải tối thiểu: ±0.1 N cái/PHBM
16. Cảm biến âm Xác định tần số 7
Tần số hoạt động 20 ~ 20000 Hz x x Cái
thanh sóng cái/PHBM
17. Cảm biến điện Xác định hiệu điện Thang đo: Tối thiểu ± 12 V 7
x x Cái
thế thế Độ phân giải: ± 0,01 V cái/PHBM

18. Cảm biến dòng Xác định cường dộ Thang đo ± 1 A 7


x x Cái
điện dòng điện Độ phân giải: ± 1 mA cái/PHBM

19. Cảm biến nhiệt - Thang đo từ -20oC đến 110oC 7Cái/PHB


Xác định nhiệt độ x x Cái
độ - Độ phân giải: ±0,1°C M

20. Thang đo: ± 4,0 Gauss với độ


Xác định cường độ
Cảm biến từ phân giải ±0,01 Gauss, ± 1000 7
từ trường nam châm x x Cái
trường Gauss với độ phân giải ± 2,1 cái/PHBM
điện
Gauss
21. Sử dụng đo pH của Loại máy thông dụng kèm phần
7
Cảm biến pH một số loại thực mềm tương thích loại cảm biến x x Cái
cái/PHBM
phẩm. trong danh mục
22. Khảo sát ảnh hưởng
Cảm biến áp của nhiệt độ và Thang đo: 0 đến 250kPa 7Cái/PHB
x x Cái
suất khí nồng độ đến tốc độ Độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa. M
phản ứng
23. Đồng hồ bấm Loại thông dụng, theo tiêu chuẩn 7
Xác định thời gian x x Cái
giây của Tổng cục TDTT. cái/PHBM
24. Dùng trong thí Bằng nhựa trong. Dung tích
7
Bình tràn nghiệm về khối 650ml; dùng kèm cốc nhựa dung x x Cái
cái/PHBM
lượng riêng tích 200ml.
25. Bình chia độ Để xác định lượng Hình trụ Φ30mm; cao 180mm; có x x Cái 7
chất lỏng đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm cái/PHBM

5
bằng thủy tinh trung tính.
26. - Loại 0 – 2,5, độ chia 0,05 N;
- Loại 0 – 5 N, độ chia 0,1 N;
Dùng trong các thí 7
Bộ lực kế - Loại 0 – 1N, độ chia 0,01 N; x x Cái
nghiệm về lực cái/PHBM
Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo
hoặc kéo.
27. Dùng thí nghiệm về Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, 7
Cốc đốt x x Cái
cấp nhiệt dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc cái/PHBM
28. Kích thước (7x15x 120) mm; kích
Dùng trong các thí
Bộ thanh nam thước (10x20x170) mm; bằng thép 7
nghiệm về điện và x x Cái
châm hợp kim, màu sơn 2 cực khác cái/PHBM
từ
nhau.
29. Loại 20W-2A; Dây điện trở
Φ0,5mm quấn trên lõi tròn, dài 20
Biến trở con Dùng để điều chỉnh 7
– 25 cm; Con chạy có tiếp điểm x x Cái
chạy điện áp cái/PHBM
trượt tiếp xúc tốt; Có 3 lỗ giắc cắm
bằng đồng tương thích với dây nối
30. Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang
3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia nhỏ
Ampe kế một Dạy học về đo 7
nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm x x Cái
chiều cường độ dòng điện cái/PHBM
bằng đồng tương thích với dây
nối. Độ chính xác 2,5.
31. Thang đo 6V và 12V; nội trở
>1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất
Vôn kế một Dạy học về đo điện 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra 7
x x Cái
chiều áp dạng ổ cắm bằng đồng tương thích cái/PHBM
với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu
theo quy định.
32. Nguồn sáng Dùng cho các thí Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm x x Cái 7

6
tia song song và đồng phẳng, một
chùm tia có thể thay đổi độ
nghiêng mà vẫn đồng phẳng với
các chùm kia; điện áp hoạt động 6
V một chiều; kích thước điểm
sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có
công tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn
nghiệm về ánh sáng đảm bảo an toàn với thời gian thực cái/PHBM
hành.
Đèn 12V – 21W có bộ phận để tạo
chùm tia song song, vỏ bằng nhôm
hợp kim, có khe cài bản chắn sáng,
có các vít điều chỉnh và hãm đèn,
có trụ thép inox đường kính tối
thiểu 6mm.
33. Bút thử điện Dùng trong thí Loại thông dụng 7
x x Cái
thông mạch nghiệm về điện cái/PHBM
34. Chia từ 00C đến 1000C; độ chia 7
Nhiệt kế rượu Đo nhiệt độ x x Cái
nhỏ nhất 10C. cái/PHBM
35. Ống nghiệm có Thí nghiệm sự nở Thuỷ tinh chịu nhiệt, Φ20mm, dài 7
x x Cái
nút cao su về nhiệt 200mm cái/PHBM
36. Dạy học về đường Thuỷ tinh quang học, có tiêu cự f
đi của tia sáng qua = 50 mm và f = 100 mm, có giá và
Thấu kính hội 7
tháu kính và đo tiêu lỗ khoan giữa đáy để gắn trục inox x x Cái
tụ cái/PHBM
cự của thấu kính hội Ф6mm, dài 80mm.
tụ
37. Bằng thuỷ tinh quang học f = -100
Thấu kính phân Xác định tính chất mm, có giá và lỗ khoan giữa đáy 7
x x Cái
kì ảnh qua thấu kính để gắn trục inox Ф6mm, dài cái/PHBM
80mm.

7
38. Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng,
chịu được hoá chất, có kích thước
x
(180x110x56) mm, độ dày của vật
Giá để ống Dùng để ống 7
liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan
nghiệm nghiệm cái/PHBM
5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình
côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4
lỗ Φ12mm.
39. Thuỷ tình trung tính, chịu nhiệt, x
Dùng để đốt khi thí 7
Đèn cồn hình trụ ɸ72mm, chiều cao 95mm
nghiệm cái/PHBM
có vạch chia độ
40. Dùng để phân tán Bằng inox, kích thuớc (100x100) x 7
Lưới thép
nhiệt khi đốt mm có hàn ép các góc. cái/PHBM
41. Găng tay cao Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá x 45
Bảo vệ
su chất. đôi/PHBM
42. Bảo vệ Bằng vải trắng. x 45
Áo choàng
cái/PHBM
43. Kính bảo vệ Bảo vệ Nhựa trong suốt, không màu, chịu x 45
mắt không màu hoá chất. cái/PHBM
44. Cán inox, dài 30 cm, lông chổi dài, x 7
Chổi rửa ống
Rửa ống nghiệm rửa được các ống nghiệm đường cái/PHBM
nghiệm
kính từ 16mm - 24mm.
45. - Kích thước (420x330 x80) mm; x 7
bằng gỗ tự nhiên dày 10mm cái/PHBM
- Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn
Khay mang xung quanh có kích thước
dụng cụ và hóa Mang ống nghiệm (165x80) mm, ngăn ở giữa có kích
chất thước (60x230) mm có khoét lỗ
tròn để đựng lọ hoá chất
- Có quai xách bằng gỗ cao
160mm
46. Bình chia độ Đo thể tích trong Hình trụ ɸ30 mm; cao 180 mm; có x x Cái 7

8
để; giới hạn đo 250 ml; độ chia
các nội dung thực nhỏ nhất 2 ml; bằng thủy tinh
cái/PHBM
hành trung tính hoặc nhựa an toàn, chịu
nhiệt độ cao.
47. Chứa dung dịch làm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x x Cái 7
Cốc thủy tinh
các thí nghiệm hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm cái/PHBM
loại 250 ml
có vạch chia độ

Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I. TRANH ẢNH

Lớp 6

1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất


1.1 Các thể Tranh/ảnh mô tả Giới thiệu sự đa Mô tả các chất có trong các x x Tờ 1
(trạng thái) sự đa dạng của dạng của chất vật thể tự nhiên, vật thể nhân tờ/GV
của chất chất tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh)
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng

9
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
OPP mờ.
2 Chủ đề 2. Vật sống
2.1 Tế bào - đơn Tranh ảnh cấu Tìm hiểu cấu trúc tế Tranh mô tả các thành phần x x Tờ 1
vị cơ sở của trúc tế bào thực bào thực vật chính của tế bào thực vật tờ/GV
sự sống vật (thành tế bào, màng sinh chất,
chất tế bào, nhân tế bào, lục
lạp);
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh cấu Tìm hiểu cấu trúc tế Tranh mô tả các thành phần x x Tờ 1
trúc tế bào động bào động vật chính của tế bào động vật tờ/GV
vật (màng tế bào, chất tế bào,
nhân tế bào);
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh so So sánh tế bào thực Vẽ song song 2 hình tế bào x x Tờ 1
sánh tế bào thực vật và tế bào động thực vật, động vật và chỉ ra tờ/GV
vật, động vật vật những đặc điểm giống nhau
(màng tế bào, chất tế bào,
nhân tế bào) và khác nhau
(thành tế bào, lục lạp chỉ có ở
tế bào thực vật);
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
10
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh cấu Khám phá cấu trúc Vẽ tế bào vi khuẩn với các x x Tờ 1
trúc tế bào nhân tế bào nhân sơ thành phần chính (thành tế tờ/GV
sơ bào, màng sinh chất, vùng
nhân, lông).
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh so So sánh tế bào nhân Vẽ song song 2 hình tế bào x x Tờ 1
sánh tế bào nhân thực và nhân sơ nhân sơ, nhân thực và chỉ ra tờ/GV
thực và nhân sơ những điểm giống (màng sinh
chất, tế bào chất) và khác
nhau (nhân hoặc vùng nhân).
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh về Khám phá một số Vẽ hình một số tế bào động x x Tờ 1
một số loại tế loại tế bào vật: Tế bào cơ, tế bào thần tờ/GV
bào điển hình kinh, tế bào hồng cầu;
Vẽ hình một số tế bào thực
vật: tế bào biểu bì, tế bào lông
hút, tế bào thịt lá;
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
11
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Tranh ảnh mô tả Tìm hiểu mối quan Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế x x Tờ 1
từ tế bào - mô, hệ từ tế bào – mô – bào - mô - cơ quan - hệ cơ tờ/GV
cơ quan - hệ cơ cơ quan – cơ thể quan - cơ thể thực vật (cây 2
quan - cơ thể ở lá mầm);
thực vật Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh mô tả Tìm hiểu mối quan Sơ đồ diễn tả mũi tên từ Tế x x Tờ 1
từ tế bào - mô, hệ từ tế bào- mô - cơ bào – mô - cơ quan - hệ cơ tờ/GV
cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể quan - cơ thể động vật (cơ thể
quan - cơ thể ở con người);
động vật Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
2.2 Đa dạng thế giới sống
2.2.1 Phân loại thế Sơ đồ 5 giới Tìm hiểu các giới Hình vẽ sơ đồ 5 giới và ví dụ x x Tờ 1
giới sống sinh vật sinh vật tờ/GV
minh họa cho mỗi giới.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
Sơ đồ các nhóm Tìm hiểu các nhóm Sơ đồ các nhóm phân loại từ x x Tờ 1
phân loại sinh phân loại nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, tờ/GV
vật chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.

12
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mỗi nhóm phân loại đều có ví
dụ minh họa ở TV và ĐV.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
2.2.2 Virus và vi Tranh ảnh cấu Tìm hiểu cấu tạo của Một hình cấu tạo đơn giản x x Tờ 1
khuẩn tạo virus virus của virus (gồm vật chất di tờ/GV
truyền và lớp vỏ protein). 3
hình với các dạng virus có
hình thái khác nhau (hình cầu,
hình khối đa diện, hình que).
Kích thước (1020x720)
mm,dung sai 10 mm, in offset
4 màu trên giấy couché có
định lượng 200 g/m2, cán
láng OPP mờ
Tranh ảnh mô tả Khám phá đa dạng Hình ảnh một số loại vi khuẩn x x Tờ 1
đa dạng vi của vi khuẩn điển hình (chỉ thể hiện đa tờ/GV
khuẩn dạng hình thái: hình que, hình
cầu, hình dấu phẩy, hình
xoắn)
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
2.2.3 Đa dạng Tranh ảnh một Tìm hiểu đa dạng Hình ảnh một số nguyên sinh x x Tờ 1
nguyên sinh số đối tượng nguyên sinh vật vật: tảo lục đơn bào, tảo silic, tờ/GV
vật nguyên sinh vật trùng roi, trùng giày, trùng
biến hình.
13
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
2.2.4 Đa dạng nấm Một số dạng Giúp HS khám phá Hình ảnh một số đại diện nấm x x Tờ 1
nấm đa dạng nấm thể hiện sự đa dạng nấm: nấm tờ/GV
đảm, nấm túi, nấm tiếp hợp.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
2.2.5 Đa dạng thực Tranh ảnh một Tìm hiểu đa dạng Hình ảnh một số đại diện nấm x x Tờ 1
vật số dạng nấm nấm thể hiện sự đa dạng nấm: nấm tờ/GV
đảm, nấm túi, nấm tiếp hợp.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
Sơ đồ các nhóm Tìm hiểu các nhóm Sơ đồ thể hiện sự phân loại x x Tờ 1
thực vật thực vật các nhóm TV (lựa chọn TV tờ/GV
phổ biến ở Việt Nam)
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
Tranh ảnh thực Tìm hiểu hình thái Tranh hình cây Hạt trần (cây x x Tờ 1
vật có mạch, có cây hạt trần thông) với những đặc điểm tờ/GV
hạt (Hạt trần) hình thái cơ bản (rễ, thân, lá,
14
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
nón); bên cạnh vẽ một cành
con mang hai lá với cụm nón
đực, nón cái, hạt có cánh.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
2.2.6 Đa dạng Tranh ảnh thực Tìm hiểu hình thái Tranh hình cây Hạt kín với x x Tờ 1
động vật vật có mạch, có cây có hoa các chú thích cơ bản: rễ, thân, tờ/GV
hạt, có hoa (Hạt lá, cánh hoa.
kín) Cây hai lá mầm (cây dừa cạn)
Cây một lá mầm (cây rẻ quạt)
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
Sơ đồ các nhóm Phân biệt các nhóm Sơ đồ mô tả các nhóm động x x Tờ 1
động vật không động vật vật không xương sống và có tờ/GV
xương sống và xương sống, mỗi ngành có
có xương sống một đại diện.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ.
Tranh ảnh đa Tìm hiểu đa dạng Hình ảnh mô tả các nhóm ĐV x x Tờ 1
dạng động vật động vật không không xương sống (Ruột tờ/GV
không xương xương sống khoang, Giun; Thân mềm,
sống Chân khớp), mỗi ngành một
đại diện với các chú thích về
15
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
đặc điểm đặc trưng.
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200 g/m2, cán láng
OPP mờ
3 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi
Lực Sự tương tác của Mô tả sự tương tác Mô tả đủ để giúp HS nhận X X Tờ 1
bề mặt hai vật giữa bề mặt của hai thức được sơ bộ nguyên nhân tờ/GV
vật tạo ra lực ma sát tạo ma sát giữa hai vật tiếp
giữa chúng. xúc
Kích thước (1020 x 720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, cán
láng OPP mờ.
4 Chủ đề 4. Trái Đất và bầu trời
4.1 Chuyển động Sự mọc lặn của Mô tả sự mọc lặn Mô tả đủ để giúp HS nhận x x Tờ 1
nhìn thấy của Mặt Trời của Mặt Trời hằng thức được sự mọc lặn của tờ/GV
Mặt Trời ngày Mặt Trời hằng ngày (do
người ở bề mặt Trái Đất nhìn
thấy).
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, cán
láng OPP mờ.
4.2 Chuyển động Một số hình Mô tả một số hình Mô tả đủ để giúp HS nhận x x Tờ 1
nhìn thấy của dạng nhìn thấy dạng nhìn thấy chủ thức được một số hình dạng tờ/GV
Mặt Trăng của Mặt Trăng yếu của Mặt Trăng nhìn thấy chủ yếu của Mặt
trong Tuần trăng Trăng trong Tuần trăng (các
hình dạng cơ bản).
Kích thước (1020x720) mm,
16
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, cán
láng OPP mờ.
4.3 Hệ Mặt Trời Hệ Mặt Trời Mô tả sơ lược cấu Mô tả đủ để giúp HS nhận x x Tờ 1
trúc của hệ Mặt Trời thức được sơ lược cấu trúc tờ/GV
của hệ Mặt Trời (hình dạng
mô phỏng đường chuyển
động của 8 hành tinh xung
quanh Mặt Trời).
Kích thước (1020 x 720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, cán
láng OPP mờ.
4.4 Ngân Hà Ngân Hà Mô tả hệ Mặt Trời là Mô tả đủ để giúp học sinh x x Tờ 1
một phần nhỏ của nhận thức được hệ Mặt Trời tờ/GV
Ngân Hà là một phần nhỏ của Ngân Hà
Kích thước (1020x720) mm,
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, cán
láng OPP mờ
Ghi chú: Ở những nơi có điều kiện, tất cả các tranh/ảnh dùng cho Giáo viên nêu trên có thể được thay thế bằng tranh/ảnh điện tử hoặc phần
mềm mô phỏng.
II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (Cho một phòng học bộ môn)

1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất


1.1 Các thể Nhiệt kế lỏng Thí nghiệm sự nóng - Nhiệt kế lỏng: Chia độ từ x x Cái 7
(trạng thái) hoặc cảm biến chảy và đông đặc -10 oC đến +110 oC; độ chia cái/PHB
của chất nhiệt độ. nhỏ nhất 10C, có vỏ đựng. M
- Có thể thay thế Nhiệt kế
lỏng bằng Cảm biến nhiệt độ

17
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(thông số kỹ thuật được mô tả
ở phần dưới)
Cốc thuỷ tinh Thí nghiệm sự nóng Đã được mô tả ở phần thiết bị x x Cái Sử dụng
loại 250ml chảy và đông đặc dùng chung thiết bị
dùng
chung
Nến (Parafin) Thí nghiệm sự nóng Mẫu rắn đóng gói hộp 100 x x Hộp 7
rắn chảy và đông đặc gram hộp/PHB
M
1.2. Oxi (oxygen) Ống nghiệm Điều chế Thuỷ tinh trung tính, chịu x x Cái 20 GV dùng để
và không khí oxi(oxygen) để HS nhiệt, Φ16mm, chiều cao cái/PHB điều chế
quan sát trạng thái 160mm, bo miệng, đảm bảo M
của oxygen độ bền cơ học.
Ống dẫn thuỷ Điều chế Ống dẫn bằng thuỷ tinh trung x x Cái 7 GV dùng để
tinh chữ Z oxi(oxygen) để HS tính trong suốt, chịu nhiệt, có cái/PHB điều chế
quan sát trạng thái đường kính ngoài 6mm và M
của oxygen đường kính trong 3mm, ống
hình chữ Z, 1 đầu góc vuông
và 1 đầu góc nhọn 600, có
kích thức các đoạn tương ứng
(50,140, 30) mm
Lọ thủy tinh Điều chế oxi Thuỷ tinh trung tính, chịu x x Cái 7 GV dùng để
miệng rộng (oxygen) để HS quan nhiệt, dung tích tối thiểu cái/PHB điều chế
sát trạng thái của 100ml. Miệng rộng có nút M
oxi(oxygen) nhám đậy kín phần nút nhám
đảm bảo không làm chất khí
thoát ra.
Chậu thủy tinh. Thuỷ tinh thường, có kích thước x 7 GV dùng để
miệng Φ200mm và kích thước cái/PHB điều chế
đáy Φ200mm, độ dày 2,5mm, M
chiều cao 100mm

18
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cốc loại 1 lít Thí nghiệm xác định Thuỷ tinh trung tính, chịu x x Cái 7
thành phần phần nhiệt, hình trụ dung tích 1000 cái/PHB
trăm thể tích của ml. Vạch chia 100ml M
oxi(oxygen) trong
không khí.
Thuốc tím Điều chế Để trong lọ thủy tinh màu có nút x gra 7 lọ
(Potassium oxi(oxygen) để HS kín; 150 gram / lọ m /PHBM
pemangannate quan sát trạng thái
-KMnO4) của oxi (oxygen)
Nến Thí nghiệm đơn giản Nến cây loại nhỏ Φ 1cm x x Cái 7
để xác định thành cái/PHB
phần phần trăm thể M
tích của oxi (oxygen)
trong không khí.
1.3. Chất tinh Ống đong hình Thí nghiệm để phân Thuỷ tinh trung tính, chịu x x Cái 7
khiết, hỗn trụ 100ml biệt dung dịch; dungnhiệt, có đế thủy tinh, độ chia cái/PHB
hợp, dung môi nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100 M
dịch ml. Đảm bảo độ bền cơ học
Cốc thủy tinh Thí nghiệm để phân Đã được mô tả ở phần thiết bị x x Cái Sử dụng
loại 250 ml biệt dung dich; dung dùng chung thiết bị
môi dùng
chung
dùng
chung
Thìa café nhỏ Thí nghiệm để phân Thìa nhựa x x Cái 7
biệt dung dich; dung cái/PHB
môi M
Muối ăn Thí nghiệm để phân Muối hạt để trong lọ nhựa; x x gra 1lọ/PHB
biệt dung dich; dung 100gram / 1lọ m M
môi
Đường Thí nghiệm để phân Đường trắng hoặc đường đỏ x x gra 1
biệt dung dich; dung đựng trong lọ nhựa; 100 m lọ/PHBM
19
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
môi gram/ lọ
1.4. Tách chất ra Phễu lọc thủy Thí nghiệm nghiên Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x x Cái 7
khỏi hỗn hợp tinh cuống ngắn cứu phương pháp kích thước Φ80 mm, dài 90 mm cái/PHB
tách chất ra khỏi hỗn (trong đó đường kính cuống M
hợp bằng phương Φ10, chiều dài 20 mm).
pháp lọc; chiết; cô
cạn
Phễu chiết hình Thí nghiệm nghiên Thuỷ tinh trung tính, chịu x x Cái 7
quả lê cứu phương pháp nhiệt, dung tích tối đa 125 ml, cái/PHB
tách chất ra khỏi hỗn chiều dài của phễu 270 mm, M
hợp bằng phương đường kính lớn của phễu Φ60
pháp lọc; chiết; cô mm, đường kính cổ phễu Φ19
cạn mm dài 20mm (có khoá kín)
và ống dẫn có đường kính Φ6
mm dài 120 mm
Cốc thủy tinh Thí nghiệm nghiên Đã được mô tả ở phẩn thiết bị x x Cái sử dụng
loại 250 ml cứu phương pháp dùng chung thiết bị
tách chất ra khỏi hỗn dùng
hợp bằng phương chung
pháp lọc; chiết; cô
cạn
Đũa thủy tinh Thuỷ tinh trung tính, chịu x x Cái 7
nhiệt, hình trụ Φ6 mm dài cái/PHB
250 mm. M
Giấy lọc Thí nghiệm nghiên Kích thước Φ120 mm độ x x Hộp 2 hộp/
cứu phương pháp thấm hút cao PHBM
tách chất ra khỏi hỗn
hợp bằng phương
pháp lọc; chiết; cô
cạn
Cát hoặc dầu ăn Cát đựng trong lọ thủy tinh x x ml 1lọ/
hoặc lọ nhựa; 300 gram/ lọ PHBM
20
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Dầu ăn đựng trong lọ thủy
tinh 100ml/lọ
2 Chủ đề 2. Vật sống
2.1 Tế bào Kính hiển vi Thực hành quan sát Loại thông dụng, có tiêu x Cái 7 Trong số kính
tế bào chuẩn kỹ thuật tối thiểu: độ cái/PH hiển vi này, có
phóng đại 40-1600 lần; Chỉ BM thể trang bị từ
số phóng đại vật kính (4x, 1 đến 2 chiếc
10x, 40x, 100x); Chỉ số có cổng kết nối
phóng đại thị kính (10x, 16x); với máy tính,
Khoảng điều chỉnh thô và máy chiếu hoặc
điều chỉnh tinh đồng trục; Có thiết bị ngoại vi
hệ thống điện và đèn đi kèm. khác
Vùng điều chỉnh bàn di mẫu
có độ chính xác 0,1mm.
Tiêu bản tế bào Thực hành quan sát Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn x Cái 20
thực vật tế bào thấy được các thành phần cái/PH
chính (màng, tế bào chất, BM
nhân)
Tiêu bản tế bào Thực hành quan sát Tiêu bản tế bào rõ nét, nhìn x Cái 20
động vật tế bào thấy được các thành phần cái/PH
chính (thành tế bào, màng, tế BM
bào chất, nhân).
Kính lúp Thực hành quan sát Loại thông dụng (kính lúp x Cái 25
sinh vật nhỏ cầm tay), độ phóng đại 6x cái/PH
BM
Lam kính Thực hành làm tiêu Loại thông dụng, bằng thủy x Hộp 10
bản tinh hộp/PH
BM
La men Thực hành làm tiêu Loại thông dụng, bằng thủy x Hộp 10
bảnThực hành tinh hộp/PH
BM
21
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Kim mũi mác Thực hànhThực Loại thông dụng, bằng inox x Cái 10
hành tách mẫu vật cái/PH
BM
Panh Thực hànhThực Loại thông dụng, bằng inox x Cái 10
hành gắp mẫu vật cái/PH
BM
Dao cắt tiêu bản Thực hành cắt mẫu Loại thông dụng x Cái 10
vật cái/PH
BM
Pipet Thực hành Loại thông dụng, 10 ml x Cái 10
cái/PH
BM
Đũa thủy tinh Thực hành x Cái 10
cái/PH
BM
Cốc thuỷ tinh Thực hành Thuỷ tinh trung tính, chịu x (sử
nhiệt, dung tích 250ml: hình dụng
trụ Φ72mm, chiều cao 95mm thiết bị
có vạch chia độ. dùng
chung)
Đĩa kính đồng Thực hành Loại thông dụng, bằng thủy x Cái 20
hồ tinh cái/PH
BM
Đĩa lồng (Pêtri) Thực hành Loại thông dụng, bằng thủy x Cái 20
tinh cái/PH
BM
Đèn cồn Thực hành
Cồn đốt Thực hành Loại thông dụng x lít 01lít/P
HBM
Acid acetic 45% Thực hành Loại thông dụng x ml 500
ml/PH

22
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
BM
Dung dịch muối Thực hành Loại thông dụng x lít 01lít/P
sinh lí (0,9% HBM
NaCl)
Carmin acetic Thực hành Loại thông dụng x ml 100
2% ml/PH
BM
Giemsa 2% Thực hành Loại thông dụng x ml 500
ml/PH
BM
Methylen blue Thực hành Loại thông dụng x ml 100
ml/PH
BM
Glycerol Thực hành Loại thông dụng x ml 500
ml/PH
BM
2.2 Tìm hiểu Chậu lồng Thực hành thu thập Bằng nhựa trong suốt, có kích x Cái 10
sinh vật (Bôcan) mẫu vật trong tự thước Φ 130mm, cao khoảng cái/PH
ngoài thiên nhiên 200mm, có đế và nắp đậy,o BM
nhiên độ dày 2,5mm.
Lọ thuỷ tinh, có Thực hành Lọ thuỷ tinh trung tính chiều x Cái 10
ống nhỏ giọt cao 100mm, có nút cao su cái/PH
vừa khít miệng có gắn ống BM
thuỷ tinh đường kính 8mm,
dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
Phễu thuỷ tinh Thực hành Thuỷ tinh trung tính, chịu x Cái 10
loại to nhiệt, kích thước Φ80mm, dài cái/PH
130mm (trong đó đường kính BM
cuống Φ10, chiều dài 70mm).
Kéo cắt cành Thực hành Loại thông dụng x Cái 10
cái/PH

23
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
BM
Cặp ép thực vật Thực hành Loại thông dụng x Cái 10
cái/PH
BM
Vợt bắt sâu bọ Thực hành Loại thông dụng x Cái 10
cái/PH
BM
Vợt bắt động vật Thực hành Loại thông dụng (cán dài 2m) x Cái 10
thuỷ sinh cái/PH
BM
Vợt bắt động vật Thực hành Loại thông dụng x Cái 10
nhỏ ở đáy ao, hồ cái/PH
BM
Lọ nhựa Thực hành Loại thông dụng, có nút kín x Cái 10
cái/PH
BM
Hộp nuôi sâu bọ Thực hành Loại thông dụng x Cái 10
cái/PH
BM
Bể kính Thực hành Loại thông dụng x Cái 5
cái/PH
BM
Túi đinh ghim Thực hành Loại thông dụng x Túi 5
túi/PH
BM
Găng tay Thực hành Loại thông dụng chịu được x Túi 10
hoá chất (một túi 50 cái) túi/PH
BM
Ống đong Thực hành Thuỷ tinh trung tính, chịu x Bộ 2
nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia bộ/PHB
nhỏ nhất 1ml. Dung tích loại M

24
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
20, 50 và 100ml. Đảm bảo độ
bền cơ học. Mỗi cở 1 cái
Ống hút có quả Thực hành Quả bóp cao su được lưu hóa x Cái 10
bóp cao su tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy cái/PH
tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt BM
nhọn đầu.
3 Chủ đề 3. Năng lượng và sự biến đổi
3.1 Các phép đo Bộ dụng cụ đo Dạy học đo chiều - Thước cuộn: Dây không x x Bộ 7
chiều dài, thời dài, thời gian, khối dãn, dài tối thiểu 1500 mm; bộ/PHB
gian, khối lượng, nhiệt độ - Đồng hồ bấm giây: Loại M
lượng, nhiệt độ điện tử hiện số, độ chính xác
1/100 giây;
- Cân lò xo: Độ phân giải 1 g,
giới hạn đo 100 g;
- Cân đồng hồ: Loại 500g; độ
chia nhỏ nhất 2g;
- Nhiệt kế (lỏng): Chia độ từ
-10 oC đến +110 oC; độ chia
nhỏ nhất 10C, có vỏ đựng
(hoặc cảm biến nhiệt độ);
- Nhiệt kế y khoa: Loại thông
dụng, độ chia nhỏ nhất 0,1
°C.
3.2 Lực Thanh nam Dạy học về lực Bằng hợp kim, 2 cực có màu x x Cái 7
châm không tiếp xúc sơn khác nhau; kích thước cái/PH
(7x15x 120) mm. BM
Bộ thiết bị Chứng minh vật chịu - 01 Hộp đựng nước dài 500 x x Bộ 2
chứng minh lực tác dụng của lực cản mm, rộng 200 mm, cao 150 bộ/PHB
cản của nước khi chuyển động mm. M
trong nước - 01 xe đo có cơ cấu để xe
chuyển động ổn định, xe đo
25
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
có kết hợp với cảm biến lực
với độ phân giải tối thiểu 0,1
N hoặc xe đo kết hợp với lực
kế có độ phân giải tối thiểu
0,1 N.
Bộ thiết bị Chứng minh độ giãn - Lực kế lò xo có thân hình x x Bộ 7
chứng minh độ của lò xo treo thẳng trụ Φ 20 mm làm bằng nhựa bộ/PHB
giãn lò xo đứng tỉ lệ với khối trong có vạch chia độ với độ M
lượng của vật treo chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu
có móc treo bằng kim loại
không rỉ, một đầu lò xo cố
định, giới hạn đo (0 - 5) N;
- Các quả kim loại không rỉ,
có móc treo, khối lượng: 10
g, 20 g, 30 g, và 50 g;
- Giá treo (thiết bị dùng
chung).
III. KHÁC

1. 1. Mẫu vật
1.1.1 Đa dạng Mẫu động vật Thực hành khám phá Các mẫu động vật được xử lí x Lọ 7
động vật ngâm trong lọ động vật và ngâm trong lọ (giữ được x Lọ lọ/PHB
hình thái): bao gồm: sứa, x Lọ M
bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động x Lọ
vật). Ghi rõ tên (Việt nam và x Lọ
tên khoa học) của động vật.
1.2. Băng đĩa
1.2.1 Đa dạng thế Đa dạng thực Tìm hiểu đa dạng Video có hình ảnh đẹp, chất x Bộ 01
giới sống vật thực vật lượng tốt. Bộ/GV
Đa dạng cá Tìm hiểu đa dạng cá x
26
Số Chủ đề dạy Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Đối tượng Đơn Số Ghi chú
TT học vị lượng
GV HS
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Đa dạng lưỡng Tìm hiểu đa dạng x
cư lưỡng cư
Đa dạng bò sát Tìm hiểu đa dạng bò x
sát
Đa dạng chim Tìm hiểu đa dạng x
chim
Đa dạng thú Tìm hiểu đa dạng x
thú
Đa dạng sinh Tìm hiểu đa dạng x
học sinh học
Các nguyên Tìm hiểu nguyên x
nhân làm suy nhân làm suy giảm
giảm đa dạng đa dạng sinh học
sinh học
1.3. Mô hình
1.3.1 Từ tế bào đến Cấu tạo cơ thể Mô tả cấu tạo cơ thể Mô hình bán thân, từ đầu đến x x 1mô
cơ thể người người mình, bằng nhựa PVC. Mô hình/P
hình thể hiện đầu (có não), HBM
khoang ngực (tim, phổi) và
khoang bụng (gan, dạ dày,
ruột, tuyến tụy, thận).
Kích thước chiều cao tối thiểu
850mm.
Lớp 7
Đơn
Số Chủ đề dạy Đối tượng Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị vị Ghi chú
TT học lượng
GV HS

I. TRANH ẢNH
27
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Sơ lược về Tranh: Sử dụng bảng tuần Dạng bảng dài 18 ô có đầy đủ x x Tờ 1/GV
bảng tuần hoàn để tìm hiểu về các thông số cơ bản: STT, ký
Bảng tuần hoàn
hoàn các cấu trúc của bảng TH hiê ̣u, tên gọị theo danh pháp
các nguyên tố
nguyên tố các nguyên tố hóa Quốc tế. Nguyên tử khối. Có
hóa học
hóa học học. phân biệt màu sắc khác nhau
cho 3 nhóm nguyên tố: Kim
loại; Phi kim và khí hiếm.
Kích thước (1020x720) mm
dung sai 10mm, in offset 4
màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Tốc độ Tranh/ảnh về Mô tả sơ lược cách Giúp học sinh mô tả được sơ x Tờ 1/GV
thiết bị “bắn tốc đo tốc độ bằng thiết lược cách đo tốc độ bằng thiết
độ” bị “bắn tốc độ” bị “bắn tốc độ”
Kích thước (1020x720) mm
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
Tranh/ảnh về Mô tả khoảng cách Mô tả được khoảng cách x Tờ 1/GV
ảnh hưởng của phanh xe ở các tốc phanh xe ở các tốc độ khác
tốc độ trong an độ khác nhau nhau với xe ô tô con, ô tô tải
toàn giao thông. và xe gắn máy đủ để giúp học
sinh thảo luận về ảnh hưởng
của tốc độ trong an toàn giao
thông.

28
Kích thước (1020x720) mm
dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
Tranh/ảnh mô tả Mô tả từ trường của Giúp học sinh mô tả được x Tờ 1/GV
Trái Đất có từ Trái Đất hình ảnh từ trường của Trái
trường Đất.

2.2 Từ Kích thước (1020x720) mm


dung sai 10 mm, in offset 4
màu trên giấy couché, định
lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
3 Chủ đề 3. Vật sống
1 Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
1.1. Mô tả khái quát pha sáng và x x Tờ 01/GV
pha tối của quá trình quang
hợp
Tranh ảnh quá Tìm hiểu về quá
Quang hợp trình quang hợp trình quang hợp ở tế Tranh có kích thước
ở tế bào lá cây bào (1020x720) mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
1.2.
1.3. Trao đổi chất
và chuyển
hoá
năng lượng

29
Mô tả con đường hấp thụ, vận x x Tờ 01/GV
chuyển nước và khoáng của
cây từ môi trường ngoài vào
Tranh ảnh về miền lông hút, vào rễ, lên
trao đổi nước và Mô tả con đường thân cây và lá cây
các chất trao đổi nước ở thực
dinh dưỡng ở vật Tranh có kích thước
sinh vật (1020x720) mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ

Mô tả khái quát con đường x x Tờ 01/GV


thu nhận và tiêu hoá thức ăn
Mô tả con đường thu trong ống tiêu hoá ở động vật
Tranh ảnh trao
nhận và tiêu hoá thức Tranh có kích thước
đổi chất ở động
ăn trong ống tiêu hoá (1020x720) mm, dung sai 10
vật
ở động vật mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình vận chuyển x x Tờ 01/GV
các chất theo 2 vòng tuần
hoàn ở người
Mô tả quá trình vận
chuyển các chất ở Tranh có kích thước
động vật (1020x720) mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
3 Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
3.1. Tranh ảnh mô Tìm hiểu về mô phân Mô tả vị trí các loại mô phân x x Tờ 01/GV
phân sinh sinh sinh

30
Tranh có kích thước
(1020x720) mm, dung sai 10
mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả vòng đời của thực vật x x Tờ 01/GV
có hoa
Tìm hiểu các giai
Tranh ảnh về
đoạn sinh trưởng và Tranh có kích thước
vòng đời của
phát triển của thực (1020x720) mm, dung sai 10
thực vật mm, in offset 4 màu trên giấy
vật
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
3.2. Mô tả vòng đời của động vật x x Tờ 01/GV
(biến thái hoàn toàn và biến
Tìm hiểu các giai thái không hoàn toàn)
Tranh ảnh về
đoạn sinh trưởng và Tranh có kích thước
vòng đời của
phát triển của động (1020x720) mm, dung sai 10
động vật
vật mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
4 Sinh sản ở sinh vật
4.1. Sinh sản vô Mô tả các hình thức sinh sản x x Tờ 6/Lớp
tính sinh dưỡng ở thực vật
Tranh ảnh các
Phân biệt các hình Tranh có kích thước
hình thức sinh
thức sinh sản sinh (1020x720) mm, dung sai 10
sản sinh dưỡng
dưỡng mm, in offset 4 màu trên giấy
ở thực vật
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
Tranh ảnh các Phân biệt các hình Mô tả các hình thức sinh sản x x Tờ 6/Lớp
hình thức sinh thức sinh sản vô tính vô tính ở động vật

31
Tranh có kích thước
(1020x720) mm, dung sai 10
sản vô tính ở
ở động vật mm, in offset 4 màu trên giấy
động vật
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
4.2. Sinh sản hữu Mô tả quá trình sinh sản hữu x x Tờ 6/Lớp
tính tính ở thực vật (thụ phấn, thụ
Tranh ảnh quá tinh, sự lớn lên của quả)
Mô tả được quá trình
trình sinh sản Tranh có kích thước
sinh sản hữu tính ở
hữu tính ở thực (1020x720) mm, dung sai 10
thực vật
vật mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả khái quát quá trình sinh x x Tờ 6/Lớp
sản hữu tính ở động vật (động
Tranh ảnh về vật đẻ trứng hoặc đẻ con)
sinh sản hữu Tìm hiểu về sinh sản Tranh có kích thước
tính ở động hữu tính ở động vật (1020x720) mm, dung sai 10
vật mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ
II. THIẾT BỊ
2 Chủ đề 2. Năng lượng và biến đổi

Dạy học cách đo tốc Đồng hồ bấm giây (dùng Bộ 7/PHBM


Thiết bị đo tốc độ bằng đồng hồ chung)
2.1 Tốc độ
độ bấm giây và cổng Cổng quang điện (dùng
quang điện chung)
2.2 Âm thanh Bô dụng cụ thí Tạo âm thanh và Trống có đường kính tối thiểu x x Bộ 7/PHBM
nghiệm tạo âm chứng tỏ âm thanh Φ180 mm, cao tối thiểu 200
truyền được trong mm; Dùi gõ thích hợp với
32
trống; Âm thoa chuẩn dài tối
thanh chất rắn, lỏng, khí thiểu 200 mm, búa gõ thích
hợp bằng cao su.
Loa mini dùng làm nguồn x x Bộ 7/PHBM
phát âm thanh
Ống dẫn hướng âm thanh dài
tối thiểu 62 cm; có 2 giá đỡ
Bộ dụng cụ thí Dạy học về độ cao bằng nhau
nghiệm về sóng liên hệ với tần số âm,
âm sự phản xạ âm Cảm biến âm thanh (dùng
chung)
Sử dụng các vật liệu có sẵn
xung quanh để làm vật phản
xạ âm
Bộ dụng cụ thí x x Bộ 7/PHBM
Pin mặt trời có thể tạo ra điện
nghiệm thu Dạy học thí nghiệm
áp đến 1V kèm bóng đèn
năng lượng ánh thu năng lượng ánh
Led, hoặc quạt gió, dây nối
sáng bằng pin sáng
và giá lắp thành bộ.
mặt trời

2.3 Ánh sáng Nguồn sáng (dùng chung) x x Bộ 7/PHBM


Bản phằng có chia độ 0 - 1800
Bộ dụng cụ thí
Dạy học phản xạ ánh
nghiệm về ánh Gương phẳng: Kích thước
sáng
sáng (150x200x3) mm, mài cạnh
có giá đỡ gương thẳng đứng
với mặt bàn

Dạy học về ảnh Thanh nam châm (dùng x x Bộ 7/PHBM


Bộ dụng cụ thí hưởng của nam châm chung)
2.4 Từ nghiệm về nam đến các loại vật liệu; Kim nam châm (có giá đỡ),
châm vĩnh cửu sự định hướng của sơn 2 cực khác màu
kim nam châm
Mảnh nhôm mỏng, kích
33
thước (80x 80) mm.
Thước nhựa dẹt, dài 300 mm,
độ chia 1mm
La bàn loại nhỏ
Dây đồng emay đường kính x x kg 1/PHBM
dây tối thiểu 0,3 mm, tối đa
0,4 mm.
Bulon M8 dài tối thiểu 35 x x Bộ 7/PHBM
mm.
Bộ dụng cụ chế Chế tạo nam châm Khung quấn dây bằng nhựa
tạo nam châm điện đơn giản PA hoặc ABS, hình trụ tròn,
dài tối thiểu 30 mm, đường
kính lỗ lắp bulon M8 tối thiểu
9 mm, đường kính lõi quấn
dây tối thiểu 12 mm, hai bên
có vách giữ dây với đường
kính tối thiểu 30 mm
Hộp có kích thước x x Bộ 7/PHBM
Bộ thí nghiệm (220x150x7) mm, mặt mica
Tạo từ phổ bằng mạt
từ phổ - đường trong, đáy nhựa HI màu trắng
sắt và nam châm
sức sứ, trong có dầu nến và mạt
sắt, đảm bảo không chảy dầu.
III BĂNG ĐĨA
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất

Phần mềm mô Giới thiệu cho HS Phần mềm mô phỏng 3D về x Đĩa 01/GV
Nguyên tử. phỏng 3D về mô nhận ra được mô Mô hình nguyên tử của
1.1 Nguyên tố hình nguyên tử hình sắp xếp electron Rutherford-Bohr cho phép:
hóa học của Rutherford- trong các lớp vỏ
nguyên tử - Thấy sự chênh lệch gần
Bohr
chính xác kích thước giữa các
34
hạt.
- Quan sát được sự sắp xếp
theo lớp và di chuyển của
electron.
Giới thiệu HS quan Phần mềm 3D mô phỏng mô x Đĩa 01/GV
sát và hiểu được liên hình một số mẫu đơn chất và
kết cộng hóa trị của hợp chất ((mẫu kim loại
một số phân tử H2; đồng; mẫu khí H2 và khí O2;
Cl2, NH3, H2O, CO2, mẫu nước và mẫu muối ăn)
N2 cho phép:
Giới thiệu mô hình - Tương tác phóng đại với x Đĩa 01/GV
Phần mềm mô mẫu một số mẫu đơn các mẫu vật để nhìn thấy đơn
Phân tử
phỏng 3D: Mô chất , hợp chất (mẫu chất/hợp chất ở kích thước
Giới thiệu về hình một số mẫu kim loại đồng; mẫu phân tử/nguyên tử.
liên kết hóa đơn chất và hợp khí H2 và khí O2; mẫu - Thấy được sự khác nhau cơ
học chất nước và mẫu muối
bản giữa hợp chất (các
ăn)
nguyên tử khác nhau) và đơn
chất (nguyên tử giống nhau).
- Mô tả liên kết hóa học, sự
hình thành liên kết hóa học
(liên kết cộng hóa trị của một
số phân tử H2; Cl2, NH3, H2O,
CO2, N2)
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Tốc độ Video mô tả ảnh Mô tả khoảng cách Video mô tả được khoảng x Đĩa 01/GV
hưởng của tốc phanh xe với các tốc cách phanh xe (ô tô con, ô tô
độ trong an toàn độ khác nhau tải, xe gắn máy) với các tốc
giao thông. độ khác nhau đủ để giúp học
sinh thảo luận về ảnh hưởng
của tốc độ trong an toàn giao

35
thông.
Video mô tả được sự liên hệ x Đĩa 01/GV
Video mô tả độ Mô tả độ cao của âm độ cao của âm với tần số âm
cao và tần số âm có liên hệ với tần số đủ để giúp học sinh chứng tỏ
thanh âm. độ cao của âm có liên hệ với
tần số âm..
Video miêu tả cách âm thanh x Đĩa 01/GV
truyền đi trong các môi
trường, cho phép:
2.2 Âm thanh - Quan sát được sự thay đổi
Video miêu tả
Chứng minh âm chuyển động của các hạt khi
cách âm thanh
thanh chỉ truyền tạo ra/truyền âm thanh (có
truyền đi trong
trong môi trường tương tác với các mẫu vật
các môi trường
chất trong mô hình để tạo tiếng
khác nhau.
động).
- Kết luận được môi trường
nào truyền âm thanh tốt/kém
hơn
Video mô tả sự truyền năng x Đĩa 01/GV
Mô tả sơ lược sự lượng trong hiệu ứng nhà
Video về năng
truyền năng lượng kính đủ để giúp học sinh nêu
2.3 Nhiệt lượng trong hiệu
trong hiệu ứng nhà được sơ lược sự truyền năng
ứng nhà kính
kính lượng trong hiệu ứng nhà
kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
Trao đổi Phần mềm 3D Tìm hiểu trao đổi Mô hình 3D mô phỏng con
nước và các mô phỏng con nước ở thực vật đường trao đổi nước ở thực
chất dinh đường trao đổi vật, cho phép:
dưỡng ở sinh nước ở thực vật
Quan sát con đường hấp thụ,
vật
vận chuyển nước và khoáng

36
của cây từ môi trường ngoài
vào miền lông hút, vào rễ, lên
thân cây và lá cây
Cảm ứng ở Video về các hiện tượng cảm x Đĩa 01/GV
thực vật ứng ở thực vật, sự vận động
Video về cảm Tìm hiểu về cảm ứng lá cây trinh nữ khi chạm vào;
ứng ở thực vật ở thực vật vận động nở hoa;…
Video có hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt.
Cảm ứng ở Video mô tả một số tập tính ở x Đĩa 01/GV
động vật Video về tập Khám phá các tập các loài động vật khác nhau
tính ở động vật tính ở động vật Video có hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt.
Sinh trưởng Video mô phỏng quá trình x Đĩa 01/GV
và phát triển Video về sự Thực hành quan sát sinh trưởng ở thực vật từ hạt
ở thực vật sinh trưởng và và mô tả được sự – cây ra hoa
phát triển ở thực sinh trưởng, phát
vật triển ở thực vật Video có hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt.
Sinh trưởng Vòng đời của các nhóm động x Đĩa 01/GV
và phát triển Quan sát các giai vật khác nhau (không biến
ở động vật Video về cac thái, biến thái hoàn toàn, biến
đoạn sinh trưởng và
vòng đời của thái không hoàn toàn)
phát triển của sinh
động vật
vật Video có hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt.
Sinh sản vô Video về các thao tác giâm x Đĩa 01/GV
tính ở thực Tìm hiểu ứng dụng cành, chiết cành, ghép cành/
vật Quá trình giâm, ghép mắt
của sinh sản vô tính
chiết, ghép cây
thực vật Video có hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt.

37
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất

2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi


Phần mềm 3D mô phỏng sự
phản xạ, cho phép:
Phần mềm 3D
Dạy học về sự phản - Quan sát hiên tượng phản xạ
2.1 Ánh sáng mô phỏng sự
xạ ánh sáng. ánh sáng.
phản xạ.
- Thao tác thay đổi góc tới
dẫn đến thay đổi góc phản xạ.
Phần mềm 3D Mô tả từ trường của Phần mềm 3D mô phỏng từ
mô phỏng từ Trái Đất trường Trái Đất, cho phép
trường Trái Đất học sinh:
- Quan sát trực quan từ
trường Trái Đất.

2.2 Từ - Phân biệt cực từ và cực địa


lí.
Mô hình 3D miêu tả từ phổ-
Mô hình 3D từ
Mô hình 3D từ phổ- đường sức từ của nam châm
phổ- đường sức
đường sức từ của đủ để giúp học sinh nhận biết
từ của nam
nam châm được đường sức từ của nam
châm
châm trong không gian

Lớp 8
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số Ghi
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị
TT học GV HS vị lượng chú

I. TRANH ẢNH
38
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Giới thiệu để HS Kích thước (1020x720) mm dung sai
Tranh hoặc nhận ra được một số 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
1.1 Mở đầu x Tờ 1/GV
video dụng cụ, hóa chất sử có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
dụng trong chủ đề. mờ.
Tranh về
Giới thiệu cho HS
quy tắc sử Kích thước (1020x720) mm dung sai
vận dụng được quy
dụng an 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
tắc an toàn khi sử x Tờ 1/GV
toàn trong có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
dụng dụng cụ, hóa
phòng thí mờ
chất trong PTN
nghiệm
Acid – Base – Tranh Sử dụng bảng để Kích thước (1020x720) mm dung sai
pH – Oxide – xác định được tính 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
Muối tan của các acid- có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
Bazo – Muối . mờ
Phân bón hóa Tranh hoặc HS quan sát nhận ra
học video được ảnh hưởng của
việc sử dụng phân Kích thước (1020x720) mm dung sai
bón (không đúng 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
x Tờ 1/GV
cách, không đúng có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
liều lượng) đến môi mờ.
trường đất, nước và
sức khỏe con người
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Khối lượng Tranh cấu Mô tả các bộ phận Mô tả đủ để giúp HS tìm hiểu được các x x Tờ 1 tờ/GV
riêng và áp tạo tai của tai ngoài, tai bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong
suất người giữa, tai trong và sơ và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm
đồ đơn giản quá thanh
trình thu nhận âm
Kích thước (1020x720) mm dung sai
thanh
39
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ.
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.1 Hệ vận động ở người
Chức năng, sự Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của x x Tờ 01/GV
phù hợp giữa Trnah ảnh hệ vận động
cấu tạo với cấu tạo sơ Mô tả được cấu tạo
lược các cơ sơ lược các cơ quan Tranh có kích thước (1020x720) mm,
chức năng của
quan của hệ của hệ vận động dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ vận động
vận động giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
(hệ cơ xương)
láng OPP mờ
Sức khoẻ học Tranh ảnh Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho x x Tờ 1/lớp
đường hướng dẫn Quan sát các thao người gãy xương
thao tác: Sơ tác sơ cứu và băng Tranh có kích thước (1020x720) mm,
cứu băng bó bó khi người khác bị dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
cho người gãy xương giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
gãy xương láng OPP mờ
3.2 Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người
Chức năng, sự Tranh ảnh Tìm hiểu các cơ Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở x x Tờ 01/GV
phù hợp giữa hệ tiêu hoá quan của hệ tiêu hoá người
cấu tạo với ở người
Tranh có kích thước (1020x720) mm,
chức năng của
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
hệ tiêu hoá
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
3.3 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bảo vệ hệ tuần Tranh ảnh Tìm hiểu các thao Mô tả các thao tác cấp cứu người bị x x Tờ 1/lớp
hoàn và một hướng dẫn tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng vết
số bệnh phổ thao tác: chảy máu, tai biến, thương khi bị chảy nhiều máu
biến về máu cấp cứu đột quỵ; băng bó vết
40
và hệ tuần người bị thương khi bị chảy
hoàn chảy máu, nhiều máu
tai biến, đột Tranh có kích thước (1020x720) mm,
quỵ; băng dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
bó vết giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
thương khi láng OPP mờ
bị chảy
nhiều máu
3.4 Hô hấp ở người
Bảo vệ hệ hô Tranh ảnh Tìm hiểu các thao Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp x x Tờ 1/lớp
hấp hướng dẫn tác hô hấp nhân tạo, cứu người đuối nước
thao tác hô cấp cứu người đuối
hấp nhân nước Tranh có kích thước (1020x720) mm,
tạo, cấp cứu dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
người đuối giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
nước láng OPP mờ

3.6 Hệ thần kinh và các giác quan ở người


Tranh ảnh Tìm hiểu các bộ Mô tả các bộ phận của mắt và sơ đồ x x Tờ 01/GV
cấu tạo mắt phận của mắt và sơ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng
và quá trình đồ đơn giản quá
thu nhận Tranh có kích thước (1020x720) mm,
trình thu nhận ánh dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
ánh sáng sáng giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ
Tranh ảnh Tìm hiểu các bộ Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai x x Tờ 01/GV
các bộ phận phận của tai ngoài, giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá
của tai và tai giữa, tai trong và trình thu nhận âm thanh
quá trình sơ đồ đơn giản quá
Tranh có kích thước (1020x720) mm,
thu nhận âm trình thu nhận âm
dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
thanh thanh
giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ

41
3.9 Hệ sinh thái
Trao đổi chất Tranh ảnh Tìm hiểu hệ sinh Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn x x Tờ 1/lớp
và chuyển hoá hệ sinh thái thái và quá trình trao của các chất trong hệ sinh thái
năng lượng và vòng đổi chất và chuyển
trong hệ sinh tuần hoàn hoá năng lượng Tranh có kích thước (1020x720) mm,
thái của các chất trong hệ sinh thái dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên
trong hệ giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
sinh thái láng OPP mờ

II THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT


1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi chất
Thanh nam Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x Cái 6/ lớp
châm
Phản ứng hóa Ống nghiệm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, x Cái 6/ lớp Dùng
học Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, chung
Thí nghiệm tìm hiểu đảm bảo độ bền cơ học.
1.1 về hiện tượng chất
Đèn cồn Mô tả ở phần thiết bị dùng chung Dùng
Biến đổi vật lý biến đổi có tạo ra chung
và biến đổi chất khác gọi là biến
hóa học Bột lưu đổi hóa học 100 gram đựng trong lọ nhựa hoặc lọ x gram Dùng
huỳnh thủy tinh. chung
Bột sắt 100 gam x gram
Ống nghiệm Mô tả ở phần thiết bị dùng chung
Đèn cồn Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x gam 1 lọ
Giới thiệu về phản
Phản ứng hóa Đường ứng hóa học và dấu 100 gam x gam 1 lọ
1.2
học hiệu của phản ứng
Kẽm viên Viên kẽm nhỏ như hạt đậu xanh đựng x gam 2/trường
hóa học
trong lọ 100 gam
HCl
1.3 Định luật bảo Cốc thủy Thí nghiệm chứng Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ x x cái 6/lớp Dùng

42
tinh loại Φ50 mm, chiều cao 73 mm. chung
100 ml
minh trong phản
toàn khối Cân điện tử Hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc gram 1 lọ
ứng hóa học khối
lượng
BaCl2 lương được bảo toàn lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn gram 1lọ
với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều
Na2SO4 có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội
dung: tên thông dụng, công thức hoá
Bột lưu
học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ,
huỳnh
độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung
Bột sắt cấp và các cảnh báo về bảo quản và an
toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu,
mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá
trình vận chuyển và sử dụng.
Cốc thủy Thí nghiệm chứng Mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái Dùng
tinh loại minh dung dịch là chung
250ml hỗn hợp lỏng đồng
nhất
Đường ăn Đã mô tả Dùng
chung
Ống nghiệm Đã mô tả
Nồng độ dung Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích
1.4 Phễu lọc
dịch thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó
thủy tinh
đường kính cuống Φ10, chiều dài
cuống ngắn
20mm).
Giấy lọc Kích thước Φ120mm độ thấm hút cao. x x Hộp 1/lớp Dùng
chung
CaCO3 x x gam
Như đã mô tả ở trên
NaCl gam
Cốc thủy Tiến hành thí Đã mô tả. x x cái 6/ lớp
tinh loại nghiệm pha chế một

43
100ml
Ống đong x x cái 6/ lớp
Cân điện tử x x cái 6/ lớp
dung dịch theo nồng
CuSO4 độ cho trước x x gam 1lọ/
trường
MgSO4 x x gam
NaCl x x gam
1.5 Tốc độ phản Chén sứ Thí nghiệm so sánh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung
ứng và chất tốc độ của một phản
Ống nghiệm Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 6/lớp
xúc tác ứng hóa học
Cồn 500ml đựng trong lọ thủy x ml 1 lọ/lớp Dùng
Sử dụng cho các
chung
cảm biến trong danh
Bộ thu thập mục Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 1/ Dùng
số liệu chung
trương
Cảm biến Thí nghiệm về ảnh Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trương Dùng
áp suất khíhưởng của nhiệt độ, chung
nồng độ, diện tích
Cảm biến Đã mô tả ở phần thiết bị dùng chung x x cái 2/ trường Dùng
tiếp xúc đến tốc độ
nhiệt độ chung
của phản ứng hóa
Ống nghiệm học Hóa chất như đã mô tả ở trên
Cốc thủy
tinh loại
100ml
Viên C sủi
Zn
HCl
Đá vôi cục

44
Đá vôi bột
Fe
Mg
Ông đong
50ml
Ống nghiệm
Thí ngiệm về ảnh
H2O2 hưởng của chất xúc
tác
MnO2
Acid- Bazo-
pH – Oxide-
Muối Ống nghiệm
Thí nghiệm
Acid
hydrochloric acid
1.7 Giấy chỉ thị làm đổi màu chất Dùng
màu chỉ thị; phản ứng với chung
kim loại
HCl
Kim loại : Yêu cầu về hóa chất như trên đã nêu
Zn; hoặc Fe
Bazo Ống nghiệm Đã mô tả ở trên
Giấy chỉ thị Đã mô tả
Thí nghiệm base là
màu
làm đổi màu chất
1.8
Cu(OH)2 chỉ thị, phản ứng với Đã mô tả
acid tạo muối
NaOH
HCl
1.9 Thang đo pH Giấy chỉ thị Thí nghiệm đo pH Đã mô tả ở trên Dùng
màu (bằng giấy chỉ thị chung

45
Cảm biến Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
pH chung
hoặc cảm biến pH)
Bộ thu thập Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
một số loại thực
số liệu chung
phẩm (đồ uống, hoa
Cốc thủy quả,...) Đã mô tả phần thiết bị chungchung
tinh loại
100 ml
Ống nghiệm Đã mô tả phần thiết bị chungchung Dùng
chung
Thí nghiệm oxide
CuO kim loại phản ứng Đã mô tả ở phần hóa chất chung
1.10 oxide với acid; oxide phi
SO2
kim phản ứng với
HCl base
NaOH
CuSO4 Đã mô tả ở phần hóa chất chung
AgNO3
BaCl2
Thí nghiệm muối
FeCl3 phản ứng với kim
1.11 Muối
NaOH loại, với acid, với
base, với muối
H2SO4
Cu
Fe
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
2.1 Khối lượng Bộ dụng cụ Xác định khối lượng Cân hiện số: 0 – 240 g, độ chia: 0,1 – x x Bộ 7/PHBM
riêng và áp đo khối riêng của một vật, 0.01 g; Bình tràn loại 250 ml; Ống đong
suất lượng riêng của một lượng chất loại 250 ml; Vật không thấm nước

46
lỏng.
Khảo sát tác dụng x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Mẫu vật nhôm 100 cm3; Lực kế 5N; Giá
của chất lỏng lên vật
thí nghiệm treo lực kế; Bình đưng nước 0,6 lít kèm
đặt trong chất lỏng,
áp suất chất giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo
định luật
lỏng phương thắng đứng
Archimedes.
Bộ dụng cụ 2 Xi lanh có kích thước khác nhau:100 x x Bộ 7/PHBM
Khảo sát áp suất
thí nghiệm ml và 300 ml; Các quả kim loại 50 g;
chất lỏng
áp lực Bộ giá đỡ; Áp kế cột nước
Cốc nước đường kính 75 mm, cao x x Bộ 7/PHBM
Bộ dụng cụ Thực hiện thí
90mm.
thí nghiệm nghiệm để chứng tỏ
áp suất khí tồn tại áp suất khí Giấy bìa không thấm nước
quyển quyển
Pipet loại thông dụng
Tác dụng làm Bộ dụng cụ x x Bộ 7/PHBM
quay của lực thí nghiệm Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách
Mô tả tác dụng làm
2.2 tác dụng đều nhau, dài tối thiểu 300mm móc trên
quay của lực
làm quay giá có điểm tựa trục quay.
của lực
2.3 Điện Bộ dụng cụ Phân loại vật dẫn Nguồn điện/pin, dây dẫn, bóng đèn, x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm điện và vật không thanh nhựa, thanh kim loại, cảm biến
dẫn điện dẫn điện điện thế (dùng chung)
Bộ dụng cụ Mắc mạch điện Đủ để giúp học sinh minh hoạ các x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm đơn giản; Đo tác dụng cơ bản của dòng điện; Bộ
tác dụng
cường độ dòng gồm:
của dòng
điện và mắc điện, đo hiệu điện Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200
mạch điện thế ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than; cảm
biến nhiệt độ (dùng chung); pin, công
tắc, dây nối, bóng đèn; đồng hồ đo điện
đa năng (dùng chung) hoặc cảm biến

47
điện thế (dùng chung), cảm biến dòng
điện (dùng chung)
Bộ gồm: x x Bộ 7/PHBM
Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối
thiểu 100 ml, có xốp cách nhiệt.
Bộ dụng cụ Đo năng lượng nhiệt
Oát kế: Công suất đo tối đa 75 W,
đo năng mà vật nhận khi
cường độ dòng điện đo tối đa 3A, điến
lượng nhiệt được làm nóng
áp đầu vào 0-25 VDC, cường độ dòng
điện đầu vào 0-3A, độ phân giải công
suất 0,01 W, độ phân giải thời gian:
2.4 Nhiệt
0,1s, có LCD hiển thị
Bộ dụng cụ Chứng minh các Bộ thiết bị gồm: x x Bộ 7/PHBM
thí nghiệm chất khác nhau nở vì
Ba thanh vật liệu khác nhau dài tối thiểu
nở vì nhiệt nhiệt khác nhau.
10 cm được nối chung vào một khối
kim loại.
Nến để gắn lên mỗi thanh.
Đèn cồn để đốt nóng khối kim loại.
3 Chủ đề 3. Vật sống
Hệ vận động
Sức khoẻ học Bộ băng bó Thực hiện sơ cứu và x x Bộ 7/PHBM
Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ
đường cho người băng bó khi người
bào nhẵn dài 30-40cm, rộng 4-5cm, dày
gãy xương khác bị gãy xương
từ 0,6-1cm; 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn
tay, xương
dài 2m; 4 cuộn gạc y tế
chân
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bảo vệ hệ tuần Máy đo Thực hành đo huyết Máy đo huyết áp thông dụng x x Bộ 7/PHBM
hoàn và một huyết áp áp
số bệnh phổ

48
biến về máu
và hệ tuần
hoàn
Da và điều hoà thân nhiệt ở người
Thân nhiệt Nhiệt kế y Thực hành cách đo x x Bộ 7/PHBM
Nhiệt kế thông dụng
tế thân nhiệt
Hệ sinh thái
Trao đổi chất Ống nhòm Điều tra thành phần Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu x x Bộ 7/PHBM
và chuyển hoá quần xã sinh vật cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến
năng lượng trong một hệ sinh 16 lần, đường kính 32mm.
trong hệ sinh thái
thái
III BĂNG ĐĨA
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Video ảnh Mô tả khoảng cách Video mô tả được khoảng cách phanh x Đĩa 1/GV
hưởng của phanh xe với các tốc xe với các tốc độ khác nhau cho xe máy,
2.1 Tốc độ tốc độ trong độ khác nhau ô tô con và ô tô tải đủ để giúp học sinh
an toàn giao thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong
thông. an toàn giao thông.
Video độ Mô tả sự liên hệ Video mô tả đủ để giúp học sinh chứng x Đĩa 1/GV
2.2 Âm thanh cao và tần giữa độ cao của âm minh được độ cao của âm có liên hệ với
số âm thanh với tần số âm. tần số âm.
Video hiệu Mô tả sự truyền Video mô tả đủ để giúp học sinh nêu Đĩa 1/GV
2.3 Nhiệt ứng nhà năng lượng trong được sơ lược sự truyền năng lượng
kính hiệu ứng nhà kính trong hiệu ứng nhà kính
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.1 Hệ vận động ở Các thao tác Tìm hiểu cách sơ Thể hiện được các thao tác mẫu về tập x Đĩa 1/GV
người mẫu về tập cứu và băng bó khi sơ cứu băng bó cho người gẫy xương
sơ cứu băng người khác bị gãy
49
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
bó cho chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
người gẫy trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
xương
xương nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
(video) và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
Dinh dưỡng Phần mềm Tìm hiểu các cơ Phần mềm 3D mô phỏng hệ tiêu hóa ở
và tiêu hóa ở mô phỏng quan của hệ tiêu người cho phép:
3.2 người 3D hệ tiêu hoá.
hóa ở Quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá
người. và chức năng của mỗi cơ quan.
Máu và hệ Phần mềm Tìm hiểu các cơ Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở
tuần hoàn của 3D mô quan của hệ tuần người cho phép:
cơ thể người phỏng hệ hoàn.
tuần hoàn ở Quan sát các cơ quan của hệ tuần
người hoàn và chức năng của mỗi cơ quan.
Các thao tác Tìm hiểu cách thực Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó x Đĩa 1/GV
3.3 mẫu băng hành băng bó cầm cầm máu khi chảy máu
bó cầm máu máu
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
khi chảy
chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
máu
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
3.4 Hô hấp ở Phần mềm Tìm hiểu các cơ Phần mềm 3D mô phỏng hệ hô hấp ở
người 3D mô quan của hệ hô hấp. người cho phép:
phỏng hệ hô
Quan sát các cơ quan của hệ hô hấp và
hấp ở người
chức năng của mỗi cơ quan.
Video về Tìm hiểu cách hô Mô tả các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo x Đĩa 1/GV
các thao tác hấp nhân tạo, cấp
mẫu hô hấp cứu người đuối
50
nhân tạo nước VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp,
chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu
trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục đoạn Video.
Hệ thần kinh Phần mềm Tìm hiểu các cơ Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở
và các giác 3D mô quan của hệ thần người cho phép:
quan phỏng hệ kinh
3.5 Quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh
thần kinh ở
người là bộ phận trung ương (não, tuỷ
sống) và bộ phận ngoại biên (các dây
thần kinh, hạch thần kinh).
IV MẪU VẬT, MÔ HÌNH
1 Chủ đề 1. Chất và sự biến đổi của chất
2 Chủ đề 2. Năng lượng và sự biến đổi
Phần mềm Mô phỏng các bộ Phần mềm mô phỏng 3D cấu tạo tai
mô phỏng phận của tai ngoài, người cho phép:
3D cấu tạo tai giữa, tai trong và
Khối lượng - Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao
tai người sơ đồ đơn giản quá
2.1 riêng và áp tác chỉ vào bộ phận cụ thể để thấy thông
trình thu nhận âm
suất tin).
thanh
- Quan sát cách con người nghe được
âm thanh.
3 Chủ đề 3. Vật sống
Khái quát về Mô hình các Tìm hiểu các hệ cơ Mô tả các hệ cơ quan trong cơ thể người x Bộ 2/
cơ thể người hệ cơ quan quan trong cơ thể (tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết)
Trường
trong cơ thể người
người Chiều cao tối thiểu 800 mm)

Chức năng, sự Mô hình Tìm hiểu cấu tạo các Mô tả các cấu tạo các cơ quan của hệ x Bộ 2/

51
phù hợp giữa cấu tạo các Trường
cấu tạo với cơ quan của vận động
cơ quan của hệ vận
chức năng của hệ vận động
động Chiều cao tối thiểu 800 mm
hệ vận động
(hệ cơ xương)
Lớp 9
Số Chủ đề dạy Đối tượng Đơn Số
Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị Ghi chú
TT học GV HS vị lượng
I. TRANH ẢNH
1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Năng lượng Tranh mô tả Mô tả năng lượng Mô tả năng lượng truyền từ Mặt Trời đến Trái x Tờ 1/Lớp
với cuộc sống vòng năng của Trái Đất đến từ Đất được thực vật hấp thụ và chuyển hóa, đủ
lượng trên Mặt Trời để giúp học sinh rút ra được: năng lượng của
Trái Đất Trái Đất đến từ Mặt Trời
Kích thước (1020x720) mm dung sai 10mm,
in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi chất


2.1 Sơ đồ lò Phần mềm mô Giới thiệu về quy Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình luyện x Tờ 1/Lớp Dùng
luyện gang phỏng 3D lò trình sản xuất gang gang cho phép: chung
luyện gang - Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang.
- Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng
diễn ra trong lò luyện.
- Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị
chú thích, phương trình phản ứng cho từng bộ
phận, quá trình.
3 Chủ đề 3. Vật sống
3.2 Từ gene đến protein
Tranh ảnh quá Tìm hiểu quá trình Mô tả quá trình tái bản của DNA gồm các giai x x Tờ 01/G
trình tái bản tái bản DNA đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các V
DNA nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết
hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung
Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
52
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình phiên mã x x Tờ 01/G
Tranh ảnh quá Tìm hiểu quá trình Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung V
trình phiên mã phiên mã sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình dịch mã x x Tờ 01/G
Tranh ảnh quá Tìm hiểu quá trình Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung V
trình dịch mã dịch mã sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Sơ đồ mối quan hệ ADN (gen) → ARN → x x Tờ 01/G
Sơ đồ mối
Tìm hiểu mối quan prôtêin → tính trạng V
quan hệ từ
hệ giữa DNA – RNA Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
gene đến tính
– protein – tính trạng sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
trạng
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.3 Nhiễm sắc thể
Mô tả hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình x x Tờ 01/G
vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, các V
cánh
Tranh ảnh
Mô tả hình dạng và Mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là
hình dạng và
cấu trúc nhiễm sắc DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc
cấu trúc hiễm
thể thể
sắc thể
Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.4 Di truyền nhiễm sắc thể
Mô tả quá trình nguyên phân x x Tờ 01/G
Tranh ảnh quá
Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung V
trình nguyên
trình nguyên phân sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
phân
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
Mô tả quá trình giảm phân x x Tờ 01/G
Tranh ảnh quá
Tìm hiểu về quá Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung V
trình giảm
trình giảm phân sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
phân
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.5 Di truyền học với con người
Tranh ảnh về Tìm hiểu bệnh di Hình ảnh người bị bệnh Down, Turner với bộ x x Tờ 01/G
các bệnh di truyền ở người NST V
truyền ở người Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
53
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

3.6 Tiến hóa


3.6.1 Mô tả ví dụ về quá trình chọn lọc nhân tạo x x Tờ 01/G
Tranh ảnh về
Chọn lọc Mô tả quá trình chọn Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung V
chọn lọc nhân
nhân tạo lọc nhân tạo sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
tạo
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.2 Mô tả quá trình chọn lọc tự nhiên x x Tờ 01/G
Tranh ảnh về
Chọn lọc tự Mô tả quá trình chọn Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung V
chọn lọc tự
nhiên lọc tự nhiên sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
nhiên
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ
3.6.4 Mô tả sự phát triển của thế giới sinh vật x x Tờ 1/GV
trên Trái Đất; nguồn gốc xuất hiện của
Tranh ảnh về
Sự phát sinh Tìm hiểu sự phát sinh vật nhân thực từ sinh vật nhân sơ; sự
sự phát triển
và phát triển triển của thế giới xuất hiện và sự đa dạng hoá của sinh vật
của thế giới
của sự sống sinh vật trên Trái đa bào
sinh vật trên
trên Trái Đất Đất Tranh có kích thước (1020x720) mm, dung
Trái Đất
sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couché
có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ

II. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHÁT


1 Chủ đề 1. Năng lượng và sự biến đổi
1.1 Ánh sáng Bảng thép, kích thước tối thiểu (410x805)
Bộ dụng cụ thí mm, có chân đế.
Chứng minh tia sáng
nghiệm phân Đèn tạo ánh sáng trắng 12V-21W
bị lệch; tạo ra quang 7/PH
tích ánh sáng Hai lăng kính tam giác đều, có đế nam châm. x x Bộ
phổ của ánh sáng BM
trắng bằng Màn chắn và màn quan sát bằng vật liệu đảm
trắng qua lăng kính,
lăng kính. bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế
nam châm.
Bộ dụng cụ thí Dạy học về định luật Giấy kẻ ô li loại thông dụng x x Bộ 7/PH
nghiệm khúc khúc xạ ánh sáng Cốc nhựa trong suốt hình trụ, thành mỏng, BM
xạ ánh sáng đường kính tối thiểu 80 mm, cao tối thiẻu 100
mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có
khe sáng 1 mm.
Thước chia độ, compa hoặc tấm nhựa có in

54
vòng tròn chia độ
Nguồn sáng laser (dùng chung)
Lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ
dày tối thiểu 15 mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm
và có gắn nam châm đất hiếm
Lăng kính phản xạ toàn phần, tam giác vuông
cân bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15
mm, cạnh dài tối thiểu 80 mm và có gắn nam
Dùng trong các thí châm đất hiếm
Bộ dụng cụ thí nghiệm về đường đi Thấu kính hội tụ thuỷ tinh hữu cơ dày tối
nghiệm khúc của một số tia sáng thiểu 15 mm, dài khoảng tối thiểu 80 mm, có 7/PH
x x Bộ
xạ, phản xạ qua thấu kính: khúc gắn nam châm đất hiếm. BM
toàn phần xạ và phản xạ toàn Thấu kính phân kì thuỷ tinh hữu cơ dày tối
phần thiểu 15 mm, dài tối thiểu 80 mm, có gắn nam
châm đất hiếm.
Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối
thiểu 15mm, đường kính tối thiểu 80 mm và
có gắn nam châm đất hiếm
Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ,
dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng
(130x31) mm, có gắn nam châm đất hiếm
Nguồn sáng, Thấu kính lồi, Thấu kính lõm,
Giá quang học (dùng chung)
Đo tiêu cự của thấu
Bộ dụng cụ thí Màn chắn sáng bằng nhựa cứng màu đen kích
kính hội tụ 7/PH
nghiệm đo tiêu thước tối thiểu (80x100) mm, có lỗ tròn mang x x Bộ
Dạy học tính chất BM
cự thấu kính hình chữ F cao khoảng 25 mm
ảnh qua thấu kính
Màn ảnh bằng nhựa trắng mờ, kích thước tối
thiểu (80x100) mm
Thực hành sử dụng 7/PH
Kính lúp Thiết bị dùng chung x x Bộ
kính lúp BM
1.2 Điện Bộ dụng cụ thí Chứng minh điện trở Pin; Giá lắp pin loại AA, có đầu nối ở giữa;
nghiệm tác có tác dụng cản trở Công tắc; bóng đèn; Bảng lắp mạch điện; biến 7/PH
x x Bộ
dụng của điện dòng điện trở, Cảm biến dòng điện (dùng chung) BM
trở
Bộ dụng cụ thí Dạy học về định luật Nguồn, dây dẫn, điện trở, ampe kế, vôn x x Bộ 7/PH
nghiệm định Ohm; mạch song kế/đồng hồ đo điện đa năng; BM
luật Ohm song, mạch nối tiếp Hoặc cảm biến điện thế (dùng chung), cảm
55
biến dòng điện (dùng chung)
Bộ dụng cụ thí Dạy học về điều kiện Nam châm, cuộn dây, đèn led; hoặc cảm biến
7/PH
nghiệm cảm xuất hiện dòng điện điện thế (dùng chung) x x Bộ
BM
ứng điện từ cảm ứng
1.3 Điện từ Bộ thí nghiệm Dạy học về nguyên Máy phát AC: thể hiện được cấu trúc gồm
về nguyên tắc tắc tạo ra dòng điện nam châm vĩnh cửu và cuộn dây, điện áp ra 6- 7/PH
x x Bộ
tạo dòng điện xoay chiều 8V, 1-1,5 W. Có bóng đèn, tay quay máy phát BM
xoay chiều và đế gắn máy
2 Chủ đề 2. Chất và sự biến đổi của chất
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x Cái Dùng
Ống nghiệm chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền chung
cơ học.
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ x x Cái 6/ lớp Dùng
Đèn cồn bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ chung
22mm).
Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao x x Cái Dùng
Bát sứ nung
40mm. chung
Thí nghiệm về dãy - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa x x Dùng
Đinh sắt
hoạt động hóa học hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn chung
2.1 Dây đồng của kim loại. Sắp với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem xx x gra Dùng
Dãy hoạt Đồng phoi bào xếp thứ tự các kim nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông m chung
động hóa học (Cu) loại trong dãy hoạt dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể
Đồng (II) động hóa học của tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn x x gra Dùng
sunfat ngậm kim loại: Na ; Fe; H; vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và m chung
nước Cu; Ag an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất
(CuSO4.5H2O) chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận
Axit clohidric chuyển và sử dụng. x x gra
37% (HCl) - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, m
Bạc nitrat brom... phải có cách thức đóng gói và bảo x x gra
(AgNO3) quản riêng. m
Giấy - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các x Hộp
phenolphtalein thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận
chuyển và sử dụng.
Ống nghiệm Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, x x cái
chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền
cơ học.
Bộ giá thí Đã mô tả ở phần chung x x Bộ
56
nghiệm
Ống dẫn bằng Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; x x Ống
cao su cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá.
Bộ ống dẫn Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính x x Bộ
thuỷ tinh các trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài
loại 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt
nhọn. Gồm:
- 1 ống hình chữ L (60, 180) mm.
- 1 ống hình chữ L (40, 50) mm.
- 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu vuốt nhọn).
- 1 ống thẳng, dài 120mm (một đầu vuốt
nhọn).
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn
tương ứng (50, 140, 30) mm.
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và
một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước
các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm.
Tính chất hóa Ancol etylic Thí nghiệm Ancol x x l
học cơ bản 96o (C2H5OH) etylic có phản ứng
của ethylic cháy; Phản ứng với
alcohol. kim loại Na và làm
Chén sứ mất màu dung dịch x x cái
Ống nghiệm Brom Mô tả ở trên x x cái
Đèn cồn Mô tả ở trên
Natri (Na) x x gam
Dung dịch x x lít
nước Brom
(Br2)
2.2. Tính chất hoá Đèn cồn Thí nghiệm acetic Đã mô tả ở trên x x
học cơ bản Ông nghiệm acid có phản ứng Đã mô tả ở trên x Dùng
của acetic ester hóa x chung
acid. Giá đỡ ống x x
nghiệm
Ancol etylic x x
96o (C2H5OH)

57
Axit axetic x x Dùng
65% chung
(CH3COOH)
Đã mô tả ở trên x x
Phản ứng Ống nghiệm Thí nghiệm phản x x
tráng bạc của Bạc nitrat ứng tráng bạc của x x
glucose. (AgNO3) glucose.
Glucozơ (kết x x
tinh)
(C6H12O6)
Dung dịch x x
amoniac
(NH3) đặc
Giấy
phenolphtalein
Ống nghiêm Thí nghiệm cellulose x x
Bạc nitrat có phản ứng thuỷ x x
Tính chất hoá phân
(AgNO3)
học của tinh
Axit sunfuric Thí nghiệm cellulose x x
bột và
98% (H2SO4) có phản ứng màu với
cellulose
iodine; x x
(xenlulozơ).
iodine (I2)

3 Chủ đề 3. Vật sống


Nhiễm sắc
Kính hiển vi Mô tả ở phần thiết bị dùng chung
thể
Thực hành quan sát Tiêu bản về cấu trúc của NST ở các kì khác x x Bộ 02
tiêu bản nhiễm sắc nhau của quá trình nguyên phân
Tiêu bản NST thể dưới kính hiển vi Tiêu 10
Tiêu bản nhìn rõ nét cấu trúc NST bản
III BĂNG ĐĨA

Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Từ gene đến Video về cấu Tìm hiểu cấu trúc
lượng không quá 3 phút. Có phụ đề và thuyết
protein trúc DNA DNA
minh bằng tiếng Việt
Video về quá Tìm hiểu quá trình Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
58
trình tái bản lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
tái bản DNA
DNA bằng tiếng Việt
Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Video về quá Tìm hiểu quá trình
lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
trình phiên mã phiên mã
bằng tiếng Việt
Video về quá Video có hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, thời x Đĩa 1/GV
Tìm hiểu quá trình
trình giải mã lượng 3-4 phút. Có phụ đề và thuyết minh
giải mã
bằng tiếng Việt
IV MÔ HÌNH, MẪU VẬT
Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ, cho
Phần mềm 3D phép:
Dạy học về sự phản
Ánh sáng mô phỏng sự - Quan sát hiên tượng phản xạ ánh sáng.
xạ ánh sáng.
phản xạ. - Thao tác thay đổi góc tới dẫn đến thay đổi
góc phản xạ.
Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng,
Phần mềm 3D cho phép:
mô phỏng sự Dạy học về sự khúc - Quan sát hiện tượng khúc xạ ánh sáng từ
khúc xạ ánh xạ ánh sáng môi trường không khí sang môi trường nước.
sáng - Thực hiện thao tác thay đổi góc tới dẫn đến
thay đổi góc khúc xạ
Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc, cho
phép:
Phần mềm 3D Dạy học về sự tán
- Quan sát sự tán sắc ánh sáng khi chiếu tia
mô phỏng sự sắc của ánh sáng
sáng trắng vào lắng kính.
tán sắc trắng
- Thực hiện thao tác thay đổi màu tia sáng để
thu được dải tán sắc khác nhau.
Chất và sự
Chủ đề biến đổi của
chất
Sơ đồ lò Phần mềm mô Giới thiệu về quy Phần mềm mô phỏng 3D về mô hình luyện x Tờ 1/Lớp Dùng
luyện gang phỏng 3D lò trình sản xuất gang gang cho phép: chung
luyện gang - Quan sát sơ đồ cấu tạo lò gang.
- Quan sát theo dõi các quá trình phản ứng
diễn ra trong lò luyện.
- Thực hiện các thao tác thu phóng hiển thị
chú thích, phương trình phản ứng cho từng bộ
phận, quá trình.
59
Giới thiệu cho học Phần mềm 3D mô phỏng cấu trúc một số phân
Phần mềm 3D sinh về cấu tạp phân tử chất hữu cơ, cho phép:
mô phỏng cấu tử một số hợp chất - Mô phỏng phần tử ethane (C2H6)
trúc một số hữu cơ - Mô phỏng phân tử ethylene
phân tử chất - Mô phỏng phân tử Ethylic alcohol
hữu cơ. - Mô phỏng phân tử Acetic acid
- Mô phỏng phân tử glucose và fructose
Học sinh lắp ráp Gồm:
được mô hình cấu - 17 quả Hiđro, màu trắng, Φ32mm.
tạo phân tử của một - 9 quả Cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm.
số chất hữu cơ (dạng - 10 quả Cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi,
Bộ mô hình
đặc) Φ45mm.
phân tử hoá
- 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.
học
- 4 quả Oxy nối đôi, màu da cam, Φ45mm. X X Bộ 1
- 2 quả Clo, màu xanh lá cây, Φ45mm.
Mô hình phân
- 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm.
tử dạng đặc
- 3 quả Nitơ, màu xanh coban, Φ45mm.
- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3
nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh
lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu
vàng, 3 nắp màu trắng).
- Hộp đựng có kích thước (410x355x62) mm,
độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được
chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn.
Mô hình phân Học sinh lắp ráp Gồm: X X Bộ 1
tử dạng rỗng được mô hình cấu - 24 quả màu đen, Φ25mm.
tạo phân tử của một - 2 quả màu vàng, Φ25mm.
số chất hữu cơ(dạng - 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm.
rỗng) - 8 quả màu đỏ, Φ19mm.
- 8 quả màu xanh dương, Φ19mm.
- 2 quả màu da cam, Φ19mm.
- 3 quả màu vàng, Φ19mm.
- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả
có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối).
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60
45mm.
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài
60mm.
- Hộp đựng có kích thước (170x280x40) mm,
độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được
chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn
thân hộp với nắp hộp.
Giúp HS tìm hiểu Mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, X X Bộ 2/ lớp
cấu trúc DNA
gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các
Bản chất hóa Mô hình cấu
nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo
học của gen trúc DNA
nguyên tắc bổ sung
Cao tối hiểu 800mm, có đế

61

You might also like