You are on page 1of 26

CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT

BÀI 3: GLUCO – FRUCTO

LÝ THUYẾT

1. Glucozơ có đầy đủ tính chất hóa học của


A. Ancol đa chức và anđehit đơn chức C. ancdol đa chức và anđehit đa chức
B. Ancol đơn chức và anđehit đa chức D. ancol đơn chức và anđehit đơn chức
2. Glucozo có khả năng tham gia phản ứng
A. Thủy phân B. tráng bạc C. với Cu(OH)2 D. Cả B, C
3. Chỉ số nội dung sai khi nói về phân tử glucozo
A. Có 1 nhóm chức anđehit C. Có 5 nhóm hydroxyl
B. Mạch cacbon phân nhánh D. CTPT có thể được viết C6(H2O)6
4. Để chứng minh trong phân tử glucozo có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dd glucozo
p/ứ với
A. Cu(OH)2/NaOH, to B. NaOH C. Cu(OH)2, to thường D. dd AgNO3/NH3
5. Frutozo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dd AgNO3/NH3 B. dd brom C. H2/Ni, to D. Cu(OH)2
6. Dữ kiện thực nghiệm nào chứng minh phân tử glucozo có chứa nhóm –CHO?
A. Cho phản ứng tráng bạc C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam
B. Tạo este chứa 5 gốc axit D. Khử hoàn toàn glucozo thu được n-hexan
7. Glucozo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 B. H2 (Ni,to) C. Nước Br2 D. NaOH
8. Glucozo và fructozo đều
A. Có công thức phân tử C6H10O5 C. có phản ứng tráng bạc
B. Thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CHO trong phân tử
9. Dữ kiện thực nghiệm nào chứng minh phân tử glucozo có mạch cacbon không phân nhánh?
A. Cho phản ứng tráng gương C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam
B. Tạo este chứa 5 gốc axit D. Khử hoàn toàn glucozo thu được n-hexan

1
10. Cho các chất: Cu(OH)2, H2 (Ni, to), dd AgNO3/NH3, dd Br2, dd NaOH. Số chất p/ứ với
fructozo là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
11. Chọn câu sai:
A. Glucozo có nhiều trong nho chín nên gọi là đường nho
B. Có thể điều chế glucozo bằng phương pháp thủy phân tinh bột
C. Glucozo dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh và dùng để tráng gương, tráng ruột bình
thủy
D. Khử glucozo bằng hidro thu được axit gluconic
12. Glucozo có nhóm –CHO không phản ứng được với
A. AgNO3/NH3 B. dd Br2 C. H2 (Ni, to) D. Cu(OH)2, to thường
13. Thuốc thử nào phân biệt được glucozo và fructo?
A. Nước Brom C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Cu(OH)2/NaOH đun nóng D. dd AgNO3/NH3 đun nóng
14. Điều khẳng định nào sai về glucozo và fructozo?
A. Là 2 chất đồng phân của nhau C. đều tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH
B. Đều làm mất màu nước brom D. Đều phản ứng cộng H2 (Ni, to)
15. Glucozo không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit C. tính chất của nhiều nhóm ancol
B. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic
16. Glucozo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường vì
A. Glucozo có tính axit yếu C. glucozo có nhóm –CHO
B. Glucozo có dạng mạch hở D. glucozo có nhiều nhóm –OH kề
17. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:
A. Glucozo B. Saccarozo C. Fructozo D. Mantozo
18. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. Glucozo, sorbitol B. gluozo, saccarozo C. glucozo, etanol D. glucozo, fructozo

2
19. Ancol etylic được tạo ra trực tiếp khi
A. Thủy phân saccarozo B. thủy phân mantozo C. lên men glucozo D. lên men tinh bột
20. Chất không phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3COOH B. HCOOH C. C6H12O6 D. HCHO
21. Fructozo là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc.Công thức phân tử
của fructozo là
A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C2H4O2 D. C12H22O11
22. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozo B. Saccarozo C. Frutozo D. Tinh bột
23. Chất nào sau đây có thể phản ứng được với H2?
A. Fructozo B. metyl axetat C. Glyxin D. Axit axetic
24. Cho các nhận định
(a) Glucozo là chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
(b) Glucozo còn có tên gọi là đường nho
(c) Glucozo có mặt trong hầu hết bộ phân của cây nhất là trong quả nho chín
(d) Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit
(e) Glucozo và Fructozo đều phản ứng với H2 tạo ra poliancol (sorbitol)
(f) Glucozo có 1% trong máu
Số nhận định đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
25. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat
B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O)m
D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon
26. Cho các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucozo và fructozo và dd AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc
B. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm
C. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng

3
D. Glucozo và fructozo có công thức phần tử giống nhau
27. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hidro vào dd glucozo nung nóng có Ni xúc tác sinh ra sorbitol
D. Glucozo phản ứngvới Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucozo [Cu(C6H11O6)2].
28. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo
(b) Trong môi trường axit, glucozo và fructozo có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng với dd AgNO3 trong NH3
(d) Trong dd, glucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam
(e) Trong dd, fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dd, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β )
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
BÀI TẬP
DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC
1. Đun nóng dd chứa 27g glucozo với bạc nitrat trong dd ammoniac, giả sử hiệu suất phản ứng
là 75%, sau phản ứng thấy khối lượng bạc kim loại tách ra là:
A. 24,3g B. 32,4g C. 16,2g D. 21,6g
2. Cho 0,9g glucozo tác dụng hết với lượng dư dd AgNO 3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của
m là:
A. 0,54g B. 1,08g C. 2,16g D. 1,62g
3. Cho 25 ml dd glucozo tác dụng với một lượng dư dd AgNO 3/NH3, sau phản ứng thu được
2,16g kết tủa Ag. Nồng độ mol/l của dd glucozo đã dùng là:
A. 0,3M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,1M
4. Cho 500 ml dd glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, thu được
1,08g Ag. Nồng độ của dd glucozo đã dùng là:

4
A. 0,2M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,1M
5. Cho 200g dd chứa glucozo tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư, lượng Ag sinh ra cho vào dd
HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO 2. Vậy C% của glucozo trong dd ban đầu theo lý
thuyết là:
A. 9% B. 18% C. 27% D. 36%
6. Chia m gam glucozo thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Đem thực hiện phản ứng tráng bạc
được 27g Ag. Phần 2: Cho lên men thu được V ml ancol etylic (D=0,8g/ml). V có giá trị là:
A. 12,375 B. 13,375 C. 14,375 D. 24,375
7. Đun nóng 45g dd glucozo với lượng AgNO3/NH3, thu được 8,64g Ag, hiệu suất phản ứng đạt
100%. Nồng độ % của dung dịch glucozo là:
A. 18% B. 16% C. 14,4% D. 12%
8. Cho 180g dd glucozo 2% tác dụng với lượng dư dd AgNO 3/NH3, thu được m gam kết tủa.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 2,16 B. 1,08 C. 8,64 D. 4,32
9. Cho m gam glucozo và fructozo tác dụng với lượng dư dd AgNO 3/NH3 tạo ra 43,2g Ag.
Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8g Br 2 trong dd. Số mol glucozo và fructozo
trong hỗn hợp lần này lần lượt là:
A. 0,05 mol và 0,15 mol C. 0,2 mol và 0,2 mol
B. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0,05 mol và 0,35 mol
10. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dd chứa 36g glucozo với lượng
vừa đủ dd AgNO3/NH3. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối
lượng AgNO3 cần dủng lần lượt là:
A. 68g và 43,2g C. 43,2g và 34g
B. 21,6g và 68g D. 43,2g và 68g
11. Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng hoàn
toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2g B. 9g C. 18g D. 10,8g

5
12. Đun nóng dung dịch chưa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong amoniac, giả sử hiê ̣u
suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại tách ra. Khối lượng
bạc kim loại thu được là:
A. 24,3g B. 16,2g C. 32,4g D. 21,6g
13. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozo với AgNO 3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3
thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được và khối lượng AgNO 3 cần dùng, biết rắng các phản
ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 1,08g B. 10,8g C. 21,6g D. 2,16g
14. Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH3 thu được 15 gam Ag,
nồng độ của dung dịch glucozơ là :
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 30%.
DẠNG 2: TOÁN LÊN MEN
15. Lên men rượu 28,8g glucozo thu được bao nhiêu gam ancol etylic, H=60%
A. 14,72g B. 8,832g C. 7,36g D. 4,416g
16. Lên men m gam glucozo thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. H=75%. Tính giá trị của m
A. 36g B. 48g C. 72g D. 96g
17. Cho glucozo lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào nước
vôi trong dư tạo 50g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
glucozo cần dùng:
A. 33,7g B. 56,25g C. 20g D. 52,65g
18. Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH) 2 dư tác ra
40g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 100%. Khối lượng glucozo cần dùng:
A. 36g B. 24g C. 48g D. 40g
19. Cho 2,25kg glucozo chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế
biến, ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,92kg B. 1,242kg C. 0,828kg D. Đáp số khác
20. Khối lượng glucozo cần dùng để điều chế 1 lít dd ancol etylic 40 o (d=0,8g/ml) với hiệu suất
80% là:
A. 626,09g B. 782,61g C. 305,27g D. 1565,22g

6
V (tính)
Do = .100
V (đề )
D o . d .Vdd
m ( rượu ) =
100
21. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra cho hấp thụ hết vào dd nước
vôi trong thu được 20g kết tủa và khối lượng dd giảm 6,8g. Vậy giá trị của m là:
A. 27g B. 30g C. 60g D. 24,3g
22. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước
vôi trong thu Ca(OH)2 được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối
lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
A. 13,5g B. 20g C. 15g D. 30g
C6H12O6  2CO2
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
m(dd) = m(kết tủa) – m(CO2) = 6,6g
180 100 2.44
. =
m 90 6,6
23. Lên men 360g glucozo trong điều kiện thích hợp (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol
etylic). Cho toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH, thu được 106g
Na2CO3 và 168g NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men glucozo là:
A. 50% B. 25% C. 80% D. 75%
24. Từ 180g glucozo, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X.
Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là:
A. 90% B. 10% C. 80% D. 20%
25. Cho glucozo lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào nước
vôi trong dư tạo 50g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
glucozo cần dùng là:
A. 33,7g B. 56,25g C. 20g D. 52,65g
26. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến
lượng ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là:

7
A. 4kg B. 5,25kg C. 6,2kg D. 4,37kg
27. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch
Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m
là:
A. 112,5 B. 180 C. 225 D. 120
28. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ vào
dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80% B. 75% C. 62,5% D. 50%
29. Lên men 1,08kg glucozo chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Hiệu suất là
A. 83,33% B. 70% C. 60% D. 50%
30. Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho, để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20 o. Biết khối
lượng riêng của C2H5OH là 0,8gam/ml và hao phí 10% lượng đường. Tính giá trị của m là?
A. 860,75kg B. 8700kg C. 8607,5kg D. 869,56kg
31. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là :
A. 60%. B. 40% C. 80%. D. 54%
32. Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được
100 lít rượu 60o . Giá trị của m là (biết khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8g/ml; hiệu suất chung
là 90%)
A. 375,65 B. 338,09 C. 93,91 D. 751,30
DẠNG KHÁC:
32. Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Thể tích không khí (đktc) để cung cấp CO 2 cho
phản ứng quang hợp tạo ra 18g glucozo là:
A. 4,032 lít B. 134,4 lít C. 448 lít D. 44800 lít
33. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozo và fructozo. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 3,9 B. 11,7 C. 15,6 D. 7,8
34. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25g B. 1,8g C. 1,82g D. 1,44g

8
35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozo và glixerol thu
được 14,56 lít CO2 (đktc) và 13,5g H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của glixerol
trong hỗn hợp có giá trị là:
A. 23,4% B. 46,7% C. 43,8% D. 35,1%
36. Khử glucozo bằng hidro để tạo sorbitol. Lượng glucozo dùng để tạo ra 1,82g sorbitol
(H=80%) là:
A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g
37. Hidro hóa 27g hỗn hợp gồm glucozo và fructozo có xúc tác Ni/t o thu được m gam một sản
phẩm duy nhất. Tính giá trị m, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
A. 27,3g B. 21,84g C. 22,95g D. 24,5g

9
BÀI 4: SACCAROZO – MANTOZO
LÝ THUYẾT
1. Đường mía chứa chủ yếu là:
A. Glucozo B. saccarozo C. fructozo D. mantozo
2. Dãy nào dưới đây có chứa chất không tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh
A. Fructozo, saccarozo, axit axetic, glucozo
B. glixerol, etylen glycol, axit fomic, propan-1,2-điol
C. axit fomic, axit oxalic, glixerol, saccarozo
D. fructozo, glixerol, saccarozo, propan-1,3-điol
3. Phân tử saccarozo được cấu tạo bởi
A. Hai gốc glucozo C. hai gốc frutozo
B. Một gốc glucozo và một gốc fructozo D. Tất cả đều sai
4. Khi đun nóng dd saccarozo với dd axit, thu được dd có phản ứng tráng bạc, do
A. Trong phân tử saccarozo có nhóm chức anđehit
B. Saccarozo bị thủy phân thành glucozo và fructozo
C. Saccarozo bị thủy phân thành các anđehit đơn giản
D. Saccarozo bị đồng phân hóa thành mantozo
5. Tính chất nào không phải của saccarozo?
A. Tham gia phản ứng tráng gương
B. Chất rắn, tinh thể, không màu
C. Là đisaccarit
D. Khi thủy phân tạo thành glucozo và fructozo
6. Saccarozo và glucozo đều có phản ứng với
A. Dd NaCl
B. Thủy phân trong môi trường axit
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd màu xanh
D. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng
7. Saccarozo có thể tác dụng với: (1) Cu(OH)2, (2) AgNO3/NH3, (3) H2 (Ni, to); (4) dd H2SO4
A. 1, 4 B. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 4

10
8. Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo
(c) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozo được cấu tạo từ hai gốc β -glucozo và α -frutozo
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
9. Nhận định nào sua đây là sai?
A. Ở nhiệt độ thường glucozo, fructozo và saccarozo đều hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch
màu xanh lam
B. Glucozo và mantozo đều thuộc cacbohidrat
C. Glucozo và fructozo tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo sản phẩm giống nhau
D. Glucozo, fructzo và saccarozo đều tác dụng được với AgNO3 trong NH3
10. Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt fructozo và glucozo
(2) Trong dung dịch, saccarozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(3) Trong môi trường bazo, saccarozo và mantozo có thể chuyển hóa lẫn nhau
(4) Có thể phân biệt saccarozo và glucozo bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(5) Trong dung dịch, saccarozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozo cón hiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dd AgNO3/NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic
12. Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi
trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:

11
A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozo D. Mantozo
13. Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo là:
A. Dung dịch HCl B. quỳ tím C. dd Br2 D. dd NaOH
14. Cho bảng mô tả khi tiến hành các thí nghiệm các chất:

Chất Tính tan Dung dịch Br2 Dung dịch NaOH


X Không tan Không mất màu Có phản ứng
Y Ít tan Mất màu Không phản ứng
Z Tan tốt Không mất màu Không phản ứng
T Không tan Mất màu Có phản ứng
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl axetat, saccarozo, anilin, metyl acrylat
B. Etyl axetat, anilin, saccarozo, metyl acrylate
C. Etyl axetat, alanine, saccarozo, metyl metyl acrylate
D. Saccarozo, anilin, metyl acrylate, etyl axetat
15. Số phát biểu đúng sau là
(1) Có thể phân biệt fructozo và saccarozo bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
(2) Glucozo và fructozo đều bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
(3) Dung dịch saccarozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
(4) Fructozo không làm mất màu nước brom
(5) Glucozo là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước
(6) Trong máu người, có một lượng nhỏ glucozo với nồng độ khoảng 0,1%
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
16. Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân
B. Đều là monosaccarit.
C. Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. chứa nhiều nhóm OH ancol.

12
B. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
18. Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ. C. chỉ có fructozơ
B. chỉ có glucozơ. D. chỉ có mantozơ
19. Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
20. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng:
A. Thủy phân B. Với Cu(OH)2
C. Với dung dịch AgNO3/NH3 D. Đốt cháy hoàn toàn
21. Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:
-Cu(OH)2/OH-
Z ---------------------¿ dung dịch xanh lam
-to
Z -----------------¿ kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
22. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ C. glucozơ D. saccarozơ
23. Một dung dịch có tính chất sau:
(1) Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
(2) Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
(3) Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
BÀI TẬP
DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC

13
1. Cho 1,71g saccarozo vào dd H2SO4 loãng, đun nhẹ, dd thu được cho phản ứng với dd AgNO 3
trong dd NH3 lấy dư thì lượng Ag thu được là:
A. 4,32g B. 2,16g C. 1,08g D. 8,64g
2. Thủy phân hoàn toàn 153,9g saccarozo rồi lấy toàn bộ sản phẩm đem tráng gương thu được
m gam kết tủa bạc. Giá trị m là:
A. 194,4g B. 48,6g C. 136,8g D. 97,2g
3. Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu
được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem đun dd Y toàn bộ tác
dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 6,48g B. 2,592g C. 0,648g D. 1,296g
4. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X.
Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m g Ag. Giá trị của m là
A. 6,75 B. 13,5 C. 10,8 D. 7,5
5. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m

A. 32,4 B. 10,8 C. 43,2 D. 21,6
6. Lấy 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn mô ̣t ít đường mantozơ đem thực hiê ̣n phản ứng tráng
gương với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,216 gam Ag. Đô ̣ tinh khiết của mẫu
đường saccarozơ này là:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 99%
7. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,005 mol và 0,015 mol
B. 0,020 mol và 0,020 mol
C. 0,010 mol và 0,010 mol
D. 0,015 mol và 0,010 mol

14
8. Cho dung dịch chứa 3,51 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và glucozơ phản ứng AgNO 3 dư trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Vâ ̣y phần trăm theo khối lượng saccarozơ trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 48,72% B. 48,24% C. 51,23% D. 55,23%
9. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X.
Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 3,24 gam D. 2,16 gam
10. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta thủy phân 171 gam saccarozơ trong môi trường
axit. Dung dịch thu được cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư. Tính khối lượng Ag tạo ra
là (giả thiết rằng hiệu xuất các phản ứng đều đạt 90%)
A. 97,2 gam B. 194,4 gam C. 87,48 gam D. 174,96 gam
11. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 22,8 gam B. 17,1 gam C. 20,5 gam D. 18,5 gam
12. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozo và mantozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3
thu được 1,08 gam Ag. Xác định số mol của mantozo trong hỗn hợp đầu?
A. 0,01mol B. 0,015 mol C. 0,005mol D. 0,02 mol
13. Lấy 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn mô ̣t ít đường mantozơ đem thực hiê ̣n phản ứng tráng
gương với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,216 gam Ag. Đô ̣ tinh khiết của mẫu
đường saccarozơ này là:
A. 80% B. 85% C. 90% D. 99%
14. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y.
Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn
hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là :
A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 1,08 gam D. 0,54 gam
15. Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch A. Chia A
thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, thu được 10,8 gam kết tủa. Phần thứ hai đun hồi lâu trong môi trường axit (HCl loãng)

15
thu được dung dịch B. Dung dịch B phản ứng vừa hết với 40 gam Br 2 trong dung dịch. Giả
thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng m bằng :
A. 68,4 gam B. 273,6 gam C. 205,2 gam D. 136,8 gam
16. Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozo trong môi trường axit (hiệu suất thủy phân là
h). Trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với AgNO 3/NH3 dư, thu
được b mol Ag. Mối liên hệ giữa h, a và b là:
A. h = (b-2a)/2a
B. h = (b-a)/2a
C. h = (b-a)/a
D. h = (2b-a)/a
17. Thủy phân hoàn toàn 100 gam dung dịch nước rỉ đường (nước sinh ra trong quá trình sản
xuất đường saccarozo từ mía) thu được dung dịch, pha loãng thành 100 ml dung dịch X. Lấy
10 ml dung dịch X cho tham gia phản ứng tráng bạc trong môi trường kiềm với sự có mặt
của NaOH và NH3 thu được 0,648 gam Ag. Tính nồng độ của saccarozo trong dung dịch
nước rỉ đường.
A. 5.21 B. 3,18 C. 5,13 D. 4,34
DẠNG KHÁC:
18. Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm
chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8 gam B. 17,1 gam C. 20,5 gam D. 18,5 gam

16
BÀI 5: TINH BỘT – XENLULOZO
LÝ THUYẾT
1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Glucozo, anđehit axetic C. glucozo, etyl axetat
B. Glucozo, ancol etylic D. ancol etylic, anđehit axetic
2. Glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo có chung công thức nào sau đây?
A. Cn(H2O)n B. Cn(H2O)m C. (C6H10O5)n D. (C6H12O5)n
3. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là
A. I2 B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Br2
4. Dãy nào sau đây sắp đúng thứ tự polisaccarit, disaccarit, monosaccarit?
A. Tinh bột, glucozo, mantozo C. Tinh bột, mantozo, glucozo
B. Xenlulozo, fructozo, glucozo D. Xenlulozo, fructozo,
mantozo
5. Trong các cacbohidrat: glucozo, fructozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột có bao nhiêu chất tác
dụng với AgNO3/NH3 tạo Ag?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
6. Trong các cacbohidrat: glucozo, fructozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột có bao nhiêu chất bị
thủy phân khi đun với dd axit?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7. Khi thủy phân đến cùng xenlulozo và tinh bột, đều được các phân tử glucozo. Điều đó chứng
tỏ
A. Xenlulozo và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2
B. Xenlulozo và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozo liên kết với nhau
C. Xenlulozo và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Xenlulozo và tinh bột đều là các polime có nhánh
8. Miếng chuối còn xanh tác dụng với dd iot cho màu xanh tím. Nước ép chuối chin cho phản
ứng tráng bạc. Nguyên nhân của hiện tượng này là
A. Trong chuối xanh có xenlulozo, chuối chín có saccarozo
B. Trong chuối xanh có xenlulozo, chuối chín có glucozo

17
C. Trong chuối xanh có tinh bột, chuối chín có saccarozo
D. Trong chuối xanh có tinh bột, chuối chín có glucozo
9. Cho chuỗi biến đổi sau: CO2 tinh bột  glucozo  ancol etylic. Hãy chọn câu đúng
A. (1) quang hợp, (2) lên men, (3) thủy phân
B. (1) quang hợp, (2) thủy phân, (3) lên men
C. (1) thủy phân, (2) quang hợp, (3) lên men
D. (1) lên men, (2) quang hợp, (3) lên men
10. Công thức nào của xenlulozo?
A. [C6H10O2(OH)5]n C. [C6H7O2(OH)2]n
B. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n
11. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết được ba dd glucozo, hồ tinh bột, saccarozo?
A. Dd iot và natri kim loại C. Ca(OH)2 và dd AgNO3/NH3
B. Dd iot và dd AgNO3/NH3 D. Dd iot và Cu(OH)2 to thường
12. Cho: X-glucozo, Y-saccarozo, Z-tinh bột, T-glixerol, H-xenlulozo. Những chất bị thủy phân là
A. X, Z, H B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y, Z, H
13. Saccarzo, xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng
A. Với dd NaCl B. tráng gương C. thủy phân D. màu với iot
14. Tính chất nào không phải của tinh bột: (1) polisaccarit, (2) không tan trong nước, (3) vị ngọt.
Khi thủy phân tạo thành: (4) glucozo, (5) fructozo, (6) chuyển thành màu xanh tím khi gặp iot
A. 2, 5, 6 B. 2, 5 C. 3, 5 D. 2, 3, 4, 6
15. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Không thể thủy phân monosaccarit
B. Thủy phân disaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit
C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit
D. Tinh bột, saccarozo, glucozo lần lượt là poli-,đi- và monosaccarit
16. Điểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột amilozo và amylopectin là
A. Đều chứa gốc α -glucozo C. mạch glucozo đều là mạch thẳng
B. Có cùng hệ số trùng hợp n D. có phân tử khối trung bình bằng nhau
17. Phân biệt xenlulozo và tinh bột nhờ phản ứng

18
A. Với axit H2SO4 loãng B. với AgNO3/NH3 C. với dd iot D. cả 3
phản ứng
18. Hợp chất A là chất bột màu trắng, không tan trong nước, tương lên trong nước nóng tạo thành
hồ. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân là chất B. Dưới tác dụng của enzim của vi
khuẩn axit lactic, chất B tạo chất C có hai loại nhóm chức. Chất C có thể tạo nên khi sữa bị
chua. Xác định hợp chất A?
A. Saccarozo B. Tinh bột C. Xenlulozo D. Mantozo
19. Điều nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozo?
A. Tan trong nước Svayde C. có thể dùng để điều chế ancol etylic
B. Dùng để sản xuất tơ enan D. tạo thành este với HNO3 đặc
20. Cho các chuyển hóa sau:
Xt, to
X + H2O ------------------¿ Y
Y + Br2 + H2O  Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3  Z + Natri + gluconat + H2O
Ánh sáng
Z + H2O ----------------------¿ X + E
Chất diệp lục
Các chất X, Y lần lượt là
A. Xenlulozo, glucozo C. tinh bột, fructozo
B. B. tinh bột, glucozo D. saccarozo, glucozo
21. Cho sơ đồ phản ứng:
Xt, to
X + H2O ------------------> Y
Y + AgNO3 + NH3 + H2O  ammoniac gluconat + Ag + NH4NO3
Xúc tác
Y -----------------¿ E + Z
Ánh sáng
Z + H2O ----------------------> X + E
Chất diệp lục
X, Y, Z lần lượt là

19
A. Xenlulozo, fructozo, cacbon đioxit C. Xenlulozo, sacccarzo, cacbon đioxit
B. Tinh bột, glucozo, etanol D. Tinh bột, glucozo, cacbon đioxit
22. Có một số nhận xét về cacbonhidrat như sau:
(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc
(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau
(4) Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc β -glucozo
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
23. Cho các phát biểu sau
(1) Fructozo và glucozo đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Saccarozo và tinh bột đều không bị thủy phân khi có H2SO4 (loãng) làm xúc tác
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây nhờ quá trình quang hợp
(4) Xenlulozo và saccarozo đều thuộc loại đisaccarit
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (2)
24. Cho các phát biểu sau
(1) Hidro hóa hoàn toàn glucozo tạo ra axit gluconic
(2) Ở điều kiện thường, glucozo và saccarozo đều là những chất rắn, dễ tan trong nước
(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α -1,4-glicozit
(5) Saccarozo bị hóa đen trong H2SO4 đặc
(6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
25. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

20
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
(c) Trong dd, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(f) Glucozo vá saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 4
D. 5
26. Cho các phát biểu sau
(1) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh (4) Frutozo làm mất màu nước brom
(2) Saccarozo bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3 đun nóng (5) Xenlulozo trinitrat dùng làm thuốc súng
(3) Thủy phân mantozo thu được glucozo và fructozo (6) Saccarozo chỉ có cấu tạo dạng mạch
vòng
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1
D. 3
27. Cho các chất: Glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau
(a) Có 3 chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(c) Có 3 chất hòa tan được Cu(OH)2
(d) Cã 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
28. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
(c) Trong dd, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam đậm

21
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dd AgNO3/NH3 thu được Ag
(f) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
29. So sánh tính chất của glucozo, tinh bột, saccarozo, xenlulozo
(1) Cả 4 chất dễ tan trong nước và đều có các nhóm –OH
(2) Trừ xenlulozo, còn lại glucozo, tinh bột, saccarozo đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
30. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. Saccarozo B. tinh bột C. glucozo D. xenlulozo
31. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Xenlulozo là nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh
B. Saccarozo và glucozo đều bị thủy phân trong môi trường axit
C. Xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng màu với dung dịch I2
D. Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozo nhờ tác dụng của axit
32. Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo
nên màng tế bào thực vật…Chất X là
A. Tinh bột B. saccarozo C. glucozo D.
xenlulozo
33. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozo có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β -glucozo liên kết với nhau
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh
C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m

22
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp
34. Cho sơ đồ phản ứng:
+ H2O, H+ men ZnO, MgO/500oC to, p, xt
Xenlulozo -------------------¿ X ---------------¿Y ---------------------¿ Z ------------------¿ R
Chất R trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Buta-1,3-đien B. cao su buna C. polietilen D. axit axetic
35. Cacbohiđrat chứa đồng thời liên kết α–1,4–glicozit và liên kết α–1,6–glicozit trong phân tử là
A. tinh bột. B. xenlulozơ C. saccarozơ. D. fructozơ
36. Chất nào sau đây là polime có cấu trúc mạch phân nhánh:
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
BÀI TẬP
1. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozo với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozo là
A. 11,04g B. 30,67g C. 12,04g D. 18,4g
2. Thủy phân 0,3 mol tinh bột (C6H10O5)n cần dùng 1500 mol H2O. Giá trị của n là
A. 3000 B. 4500 C. 5000 D. 5500
3. Thủy phân 4,86g tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozo thu được là
A. 4,05g B. 4,5g C. 3,75g D. 4,8g
4. Nếu dùng nguyên liệu là vỏ bào và mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất 1 tấn ancol
etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 70%. Khối lượng nguyên liệu cần dùng là
A. 5031kg B. 5000kg C. 5100kg D. 6200kg
5. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản
ứng là 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat
điều chế được là
A. 3,67 tấn B. 2,97 tấn C. 1,1 tấn D. 2,2 tấn
6. Để sản xuất 59,4kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dd HNO 3 60% với
xenlulozo thì khối lượng dd HNO3 cần dùng là
A. 70kg B. 21kg C. 63kg D. 23,3kg

23
7. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất đạt 90%).
Giá trị của m là
A. 42kg B. 10kg C. 30kg D. 21kg
8. Thể tích dd HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozo
tạo thành 89,1kg xenlulozo trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 81 lít B. 49 lít C. 70 lít D. 55 lít
9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,6 B. 3,15 C. 5,25 D. 6,2
10. Thủy phân m (gam) tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau
một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho tác dụng hoàn toàn với dd
AgNO3 trong NH3 dư thu được m (gam) Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 66,67% B. 80% C. 75% D. 50%
11. Thủy phân m kg xenlulozo rồi lấy sản phẩm lên men thu được 6,9 kg ancol. Biết hiệu suất mỗi
giai đoạn là 70%. Tính giá trị m?
A. 12,15kg B. 24,8kg C. 17,36kg D. 49,59kg
12. Thủy phân 21,06 kg xenlulozo rồi lấy sản phẩm lên men rượu. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là
65%. Tính khối lượng rượu thu được
A. 11,96 kg B. 7,774 kg C. 5,0531 kg D. 2,53 kg
13. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất thành ancol etylic, hiệu suất mỗi phản ứng đạt 85%.
Khối lượng ancol thu được là
A. 400kg B. 398,8kg C. 389,8kg D. 390kg
14. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic
46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là
0,8 g/ml)
A. 4,5kg B. 5,4kg C. 6kg D. 5kg

24
15. Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100
lít rượu 60o. Giá trị của m là (biết khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8 g/ml hiệu suất chung của
cả quá trình là 90%)
A. 365,65 B. 338,09 C. 93,91 D. 751,30
16. Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,8 o. Biết hiệu
suất cả quá trình điều chế là 50% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị
của m là
A. 16,2 B. 20,25 C. 8,1 D. 12,96
17. Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít
rượu etylic 20o và V m3 khí CO2 ở đktc. Cho khối lượng riêng của C 2H5OH nguyên chất bằng
0,8 g/ml. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 2,8 và 0,39 B. 28 và 0,39 C. 2,7 và 0,41 D. 2,7 và 0,39
18. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50g kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì
cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72 B. 90 C. 64,8 D. 75,6
19. Để điều chế 53,46kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozo dư. Giá trị của V là
A. 60 B. 24 C. 36 D. 40
20. Một mẫu tinh bột có M = 5.10 5u. Thủy phân hoàn toàn 1 mol tinh bột, số mol glucozo thu
được
A. 2778 B. 4200 C. 3086 D. 3510
21. Xenlulozo trinitrat còn gọi là pyroxilin, khi nổ không khói nên gọi là thuốc nổ (súng) không
khói, sản phẩm của sự phân hủy này gồm khí N2, CO, CO2 và hơi nước. Khi cho nổ 400g
pyroxilin (có 25,75 khối lượng là tạp chất trơ) thì sinh ra tổng thể tích khí (ở đktc) là
A. 168 lít B. 246,4 lít C. 224 lít D. 268,8 lít
22. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được m kg glucozo, nếu hiệu suất của
quá trình sản xuất 75%. Giá trị của m là

25
A. 888,89 B. 833,33 C. 666,67 D. 1111,11
23. Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt
85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 458,58kg B. 485,85kg C. 398,8kg D. 389,79kg
24. Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn
toàn CO2 sinh vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 200 B. 75 C. 150 D. 100
25. Xenlulozo trinitrat được điều chế tử xenlulozo và axit nitric đặc. Để điều chết được 29,7kg
xenlulozo trinitrat, dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo
axit nitric). Giá trị của m là
A. 30 B. 21 C. 10 D. 42
26. Tinh bô ̣t có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích trong phân tử tinh bô ̣t ở
vào khoảng:
A. Từ 2000 đến 6172 B. Từ 600 đến 2000 C. Từ 1000 đến 5500 D. Từ 1235 đến 6172

26

You might also like