You are on page 1of 8

Chƣơng II: CACBOHIDRAT

 Tóm tắt tính chất hóa học

Cacbohiđrat
Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
Tính chất
T/c của anđehit
+ AgNO3/NH3
Ag↓ Ag↓
- - -

T/c của poliancol


dd màu xanh dd màu xanh dd màu xanh
+ Cu(OH)2, (*) to - -
lam lam lam
thường
T/c của ancol Xenlulozơ
(P/ƣ este hoá) + + + +
triaxetat
+ (CH3CO)2O

Xenlulozơ
+ + + +
trinitrat
+ HNO3/H2SO4
P/ƣ thuỷ phân Glucozơ +
- - Glucozơ Glucozơ
+ H2O/H+ Fructozơ

P/ƣ màu màu xanh


- - - -
+ I2 đặc trưng

(+) có phản ứng, không yêu cầu viết sản phẩm; (-) không có phản ứng.

(*) phản ứng trong môi trường kiềm.

Bài Tập Định tính


1. Trong số các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:
A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat
B. Tất cả cacbohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m
D. Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
2. a) Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
b) Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
c) Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
3. a) Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
b) Chất nào sau đây là đồng phân của Mantozơ:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
4.a) Phản ứng dùng để chứng minh trong CTCT của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau là:
A. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni, to.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3,to.
D. Cho glucozơ tác dụng với dd nước Br2.
b) Để chứng minh trong ptử glucozơ có 5 nhóm hiđrôxyl, người ta cho dung dịch glucozơ pứ với:
A. AgNO3 trong dd amonic, đun nóng B. Kim loại K
C. Anhiđrit axêtic D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng
5. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học:
A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3.
6.a) Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
b) Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B. Dd AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại
C. Dẫn khí hiđrô vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol
D. Dd glucozơ pứ với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (đun nóng) tạo phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]
7. Glucozo tác dụng được với :
A. H2/ Ni, to; Cu(OH)2 ; dd AgNO3/ NH3 ; H2O/ H+, to
B. H2/ Ni, to; Cu(OH)2 ; dd AgNO3/ NH3 , CH3COOH / H2SO4(đ), to
C. H2/ Ni, to; Cu(OH)2 ; dd AgNO3/ NH3 , NaOH.
D. H2/ Ni, to; Cu(OH)2 ; dd AgNO3/ NH3 ; Na2CO3
8.a) Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ:
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất P.V.C
b) Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch), đó là đường:
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
9.a) Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit. B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
b) Fructozơ không phản ứng được với:
A. Cu(OH)2/NaOH B. AgNO3/NH3 (to) C. H2 (Ni/to) D. Nước Br2
10.a) Glucozơ và fructozơ:
A. Đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 . B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. Hai dạng thù hình của cùng một chất. D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
b) Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng:
A. Cho glucozơ và frutozơ vào dd AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra pứ tráng bạc
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng
D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau
11. a) Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
b) Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ :
A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính
12. Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần:
A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.
13.a) Giữa saccarozơ và gluzôzơ có đặc điểm:
A. Đều lấy từ củ cải đường. B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh lam.
C. Đều có trong “ huyết thanh ngọt”. D. Đều bị oxi hóa bởi [Ag(NH3)2]OH.
b) Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Pứ với dd NaCl. B. Pứ với Cu(OH)2 ở to thường tạo thành dd xanh lam.
C. Pứ thuỷ phân trong môi trường axit. D. Pứ với dd AgNO3/NH3 đun nóng.
14.a) Cho chất X vào dd AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra pứ tráng gương. Chất X có thể là chất
nào trong các chất sau
A. glucozơ B. fructozơ C. axetanđehit D. saccarozơ
b) Dd saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể cho pứ tráng gương là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ. D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
15. Saccarozo có thể tác dụng với nhóm chất nào sau:
A. H2/ Ni, to; Cu(OH)2 B. Cu(OH)2, dd CH3COOH/ H2SO4(đ), to.
C. Cu(OH)2, dd AgNO3/ dd NH3 D. H2/ Ni, to, dd CH3COOH/ H2SO4(đ), to.
16. Chất không tan được trong nước lạnh là :
A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
17. Tinh bột và xenlulôzơ khác nhau về:
A. sản phẩm của pứ thủy phân B. độ tan trong nước
C. thành phần phân tử D. cấu trúc mạch phân tử
18. Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng (Đ), nhận xét nào sai (S) :
A. Saccarozơ được coi là 1 đoạn mạch của tinh bột. [ ]
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ [ ]
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit [ ]
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ [ ]
19. Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Frutozơ có pứ tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được frutozơ và glucozơ.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
20. Nhận xét đúng là: A. xenlulôzơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ
B. xenlulôzơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột C. xenlulôzơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. xenlulôzơ và tinh bột đều có ptử khối rất lớn nhưng ptử khối của xenlulôzơ lớn hơn nhiều so với tinh bột
21. a) Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :
A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde
b) Công thức hoá học nào sau đây là của nước Svayde dùng để hoà tan xenlulozơ, trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo:
A. [Cu(NH3)4 ](OH)2 B. [Zn(NH3)4 ](OH)2. C. [Cu(NH3)4 ]OH D. [Ag(NH3)2 ]OH
22. Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. tơ axetat B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ enang
23. a) Dãy các chất nào sau đây đều có pứ thuỷ phân trong môi trường axit:
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
b) Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột
c) Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (có mặt chất xúc tác, điều kiện thích hợp) là:
A. saccarozơ, CH3COOH, benzen B. C2H6, CH3COOH, tinh bột
C. C2H4, CH4, C2H2 D. tinh bột, C2H4, C2H2
24. a) Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở to phòng cho dd xanh lam là:
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ. B. glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ.
b) Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dd có thể hoà
tan Cu(OH)2 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
25. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dd AgNO3/NH3, t0 là:
A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
26. Cho các dd sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dd
có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
27. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia pứ tráng gương và pứ với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch:
A. Glucozơ, mantozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ, mantozơ.
28. Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một ptpứ): Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat. Y, Z trong sơ đồ trên
lần lược là:
A.C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n → X → Y → Z → T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau: không làm
đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X, Y, Z, T là
X Y Z T
A C2H5-OH CH3COOH C6H12O6 H-COO-C2H5
B C6H12O6 C2H5-OH CH3-COOH CH3-COO-CH3
C C6H12O6 CH3-CH(OH)-COOH CH2=CH-COOH CH3-CH2-COOH
D CH3-COOH CH3COOCH3 C2H5-OH CH3-O-CH=CH2
30. Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách sau có thể
nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Hoà tan vào nước, vài giọt dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3. B. Dùng iot, dd AgNO3/NH3.
C. Dùng vài giọt dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3. D. Hoà tan vào H2O, đun nóng, dùng iot.
31. Miếng chuối còn xanh khi cho vài giọt iot vào thì có màu xanh tím . Còn nước ép quả chuối chín thì cho phản ứng
tráng gương. Hiện tượng trên là do
A. Chuối xanh chứa tinh bột, chuối chín chứa glucozo.
B. Chuối xanh chứa tinh bột, chuối chín có chứa fructozo.
C. Chuối xanh chứa xenlulozo, chuối chín chứa saccarozo.
D. Chuối xanh chứa saccarozo, chuối chín chứa glucozo.
32. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
33. Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O x  Y
óc t¸c

(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3


(c) Y x  E + Z
óc t¸c

(d) Z + H2O 


anh sang
chat diepluc
 X+G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
34. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
35. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b)Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d)Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
36. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
37. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
màu màu màu màu màu
không có không có không có
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Ag Ag
kết tủa kết tủa kết tủa
Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
kết tủa không có kết không có không có không có
Nước brom
trắng tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
38. Kết quả thí nghiệm của các dung dịchX,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫuthử Thuốcthử Hiện tượng
X DungdịchI2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2trongmôi trườngkiềm Có màu tím
Z DungdịchAgNO3trongmôi trườngNH3đun nóng Kết tủaAgtrắngsáng
T Nước Br2 Kết tủatrắng
Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồtinh bột,glucozo,alinin
B. Hồ tinh bột, alinin,lòng trắngtrứng,glucozo
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng,glucozo,alinin
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin;glucozo
39. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là dieste của glixeron với axit béo.
(c) ) Phân tửu amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường,triolein ở trạngthái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C.3 D.4
40. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4

BÀI TẬP ĐỊNH LƢỢNG


Dạng 1: PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC
41. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,25 gam B.1,44 gam
C.22,5 gam D.14,4 gam
42. Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là :
A. 21,6g B. 10,8g
C. 32,4g D. 16,2g
43. Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với AgNO3/NH3, nếu hiệu suất pứ là 75% thì khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 24,3g B. 32,4g
C. 16,2g D. 21,6g
44. Đun nóng 25g dd glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư, thu được 4,32 g bạc. Nồng độ % của dd glucozơ là:
A. 11,4 % B. 12,4 %
C. 13,4 % D. 14,4 %
45. Đun 10ml dd glucozơ với một lượng dư AgNO3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác
dụng hết với dd AgNO3.Nồng độ mol của dd glucozơ là:
A. 1 M
B. 2 M
C. 5 M
D. 10 M
Dạng 2: THỦY PHÂN
46. Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là:
A. 513g B. 288g
C. 256,5g D. 270g
47. Muốn có 2631,5g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là:
A. 4486,85 g B. 4468,85 g
C. 4486,58 g D. 4648,85 g
48. Lấy 100ml dd X gồm 2,7g glucozơ và 3,42g saccarozơ đun nóng với 100ml dd H2SO4 0,01M. Nồng độ mol/l của
các chất trong dd sau pứ là:
A. CM(glucozơ) = 0,125 M
B. CM(fructozơ) = 0,125 M
C. CM(H2SO4) = 0,005M
D. A,C đều đúng.
49. Thuỷ phân 324g tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360g B. 250g
C. 270g D. 300g
50. Khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 80%) là:
A. 0,555kg. B. 0,444kg.
C. 0,500kg. D. 0,690kg.
Dạng 3: THỦY PHÂN sau đó TRÁNG BẠC
51. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarôzơ 17,1% trong môi trường axit (vđ) ta thu được dd X. Cho AgNO3 trong dd
NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:
A. 16,0g
B.7,65g
C.13,5g
D.6,75g
52. Thủy phân hết 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ trong nước thu được 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7 gam
B. 2,16 gam
C. 3,24 gam
D. 3,42 gam
53. Thuỷ phân m gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 113,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 102,6.
B. 179,55.
C. 119,7.
D. 85,5.

Dạng 4: PHẢN ỨNG LÊN MEN


56. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%.
Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 4,65kg
B. 4,37kg
C. 6,84kg
D.5,56kg
57. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất gluzôzơ thì khối lượng glucôzơ sẽ thu được là (biết hiệu suất
của cả quá trình là 70%):
A. 160,5kg
B. 150,64kg
C. 155,55kg
D. 165,6kg
58. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiệu suất của
quá trình là 72% và khôi lượng riêng của anc.etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):
A. 6,0 kg.
B. 5,4kg.
C. 5,0kg.
D. 4,5kg.
59. Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24l CO2 (đkc). Hiệu suất của quá trình lên men là:
A. 70%
B. 75%
C.80%
D.85%
60.a] Cho m(g) glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd
Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là :
A. 72g
B. 54g
C. 108g
D. 96g
b] Cho m(g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 75g
B. 65g
C. 8g
D. 55g
61. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối
lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với ban đầu. Biết hiệu suất qtrình lên men đạt 90%. Giá trị của b là:
A. 15g
B.16g
C.14g
D. 25g
62. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd
nước vôi trong, thu được 275g kết tủa và dd Y, đun kỹ dd Y thu thêm 50g kết tủa. Giá trị của m là:
A.750g
B. 375g
C.555g
D. 350g
63. Cho m(g) tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được
750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A. 940g
B. 949,2g
C. 950,5g
D. 1000g
Dạng 5: TÍNH CHẤT XENLULOZƠ
64.a] Xenlulôzơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulôzơ và axitnitric. Muốn điều chế 29,7kg
xenlulôzơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là:
A. 14,390(l)
B. 15,000(l)
C. 1,439(l)
D. 24,390(l)
b] Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric( hiệu suất phản ứng 90% ). Giá trị của m là:
A. 30kg
B. 21kg
C. 42kg
D. 10kg
65. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10%:
A. 0,6061 tấn
B. 1,65 tấn
C. 0,491 tấn
D. 0,6 tấn
66. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơtrinitrat. Biết sự
hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%.
A. 0,75 tấn
B. 0,6 tấn
C. 0,5 tấn
D. 0,85 tấn
67. Cho xenlulôzơ pứ với anhiđit axetic (xúc tác H2SO4 đặc thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulôzơ triaxêtat,
xenlulôzơ điaxetat và 6,6g axit axêtic. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulôzơ triaxêtat và xenlulozơ
điaxêtat trong X lần lượt là:
A. 77% và 23%
B. 77,84% và 22,16%
C. 76,84% và 23,16%
D. 70% và 30%
68. Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ → ancol etylic → but -1,3- đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4
kg cao su buna thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A.144 kg
B.108 kg
C.81 kg
D.96 kg
Dạng 6: PHẢN ỨNG QUANG HỢP
69. Giả sử trong 1 giờ cây xanh hấp thụ 6 mol CO2 trong sự quang hợp thì số mol O2 sinh ra là :
A. 3 mol B. 6 mol
C. 9 mol D. 12 mol
70. Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo
162g tinh bột là
A. 112.103 lít.
B. 448.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 224.103 lít.
71. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lit không khí (đkc) để
cung cấp đủ CO2 cho pứ quang hợp:
A. 1382716(l)
B. 1382600(l)
C. 14002666(l)
D. 1482600(l)
Dạng 7: TÍNH SỐ MẮT XÍCH
72. Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắt xích (C 6 H10 O5 ) trong phân tử tinh bột tan là:
A. 25 B. 26
C. 27 D. 28
73. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:
A. 7.000 B. 8.000
C. 9.000 D. 10.000
74. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000 đvC, sợi bông là 1 750 000 đvC. Tính số mắt
xích (C6H10O5) trung bình có trong một phân tử của mỗi loại xenlulozơ đay và bông?
A. 36420 và 10802 B. 36401 và 10803
C. 36402 và 10802 D. 36410 và 10803
75. Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 2500 B. 3000
C. 3500 D. 5000
PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2(đktc), thu được 1,8gam
nước. Giátrị củam là:
A.3,60. B. 3,15. C.5,25. D.6,20.

You might also like