Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Câu Trả Lời Mẫu IELTS Speaking Part 1 Phần 2
Tổng Hợp Câu Trả Lời Mẫu IELTS Speaking Part 1 Phần 2
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Dream
Đây là 2 topic đều liên quan đến giấc ngủ nên có 2 cách trả lời
chung. Tôi ngủ say, sâu và không hay mơ hoặc tôi thường ngủ
không yên và hay nhớ được các giấc mơ. Đây là 2 cách diễn đạt ý:
I often sleep very deeply.
I often have uneasy sleep and I usually remember my dreams
when I wake up.
Ví dụ:
How many hours do you sleep every day?
8 hours. Giải thích: I often sleep very deeply.
Do you often remember your dreams?
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Future plan
Cái tên và những kế hoạch trong tương lai là những thứ mà nhiều
khi bố mẹ mới là người quyết định. Do đó, bố mẹ tôi là người có
tiếng nói cuối cùng là một cách diễn đạt chung cho các chủ đề
này.
My mom is the one who calls the final shot.
Ví dụ:
What do you want to do after your study?
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Concert, Festival, Hometown
Cả 3 đều là những địa điểm đông đúc. Do đó, phát triển idea bằng
cách nói mình thích/ghét không khí náo nhiệt và ồn ào của những
nơi đông đúc.
I love the exciting atmosphere of crowded places.
I don’t enjoy the noisy atmosphere of crowded places.
Ví dụ:
Do you like going to festivals?
I don’t like the fact that HCM is a crowded place. Giải thích: it has a
very noisy atmosphere.
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Plan
Cách phát triển idea chung cho 2 chủ đề Plan và Work là nói về
việc bạn là một người thích/không thích lên kế hoạch rồi ví dụ vào
công việc hiện tại của bạn.
I plan everything in my life in advance, from study to work.
I like to go with the flow and do not prepare anything for the
future.
Ví dụ:
Why did you choose that job?
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Work, public facilities
Khi được hỏi về bạn có muốn thay đổi gì về trường, nơi làm việc,
cơ sở hạ tầng công cộng, 1 idea để phát triển chung là tất cả
những nơi này cần thêm nhiều không gian xanh hơn. Một vài cách
phát triển:
need(s) a lot more green spaces.
need(s) to plant more trees.
Ví dụ:
Is there anything you want to improve in your school?
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Book
Book và shoes là 2 thứ có thể mua online hoặc offline, cách phát
triển idea chung là nói về việc bạn thích mua online hơn hay offline
hơn.
I like order things online and have my……… delivered straight
to my door (thích online hơn)
I have to check the……….. I want to buy in person before
buying it. (thích offline hơn)
Ví dụ:
Have you ever bought shoes online?
No. Giải thích: have to check quality in person.
Do you have many books at home?
Mở rộng
Các chủ đề tương tự: Weather
Mọi người thường nhìn bầu trời để đoán thời tiết, dự báo thời tiết
bằng cách nhìn lên trời là cách phát triển chung cho 2 chủ đề này.
Looking at the sky might sometimes help predict the
weather.
Cloudy. It means “it is about to rain”.
No cloud. It means “fine weather”.
Ví dụ:
How often do you look at the sky?
Ví dụ:
What’s your favorite kind of shoes?