Professional Documents
Culture Documents
Tuyen Tap Cac Bai Toan Hinh Hoc Vao Lop 10 Nam Hoc 2019-2020
Tuyen Tap Cac Bai Toan Hinh Hoc Vao Lop 10 Nam Hoc 2019-2020
com
Sưu Tầm
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em tuyển tập các bài toán hình học
trong đề tuyển sinh vào 10 môn toán năm học 2019-2020. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều đề thi
để viết chuyên đề về này nhằm đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề này để giúp
con em mình học tập. Hy vọng chuyên đề sẽ có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải
toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC
HB 1
. Biết AH 12cm , . Tính độ dài đoạn BC là
HC 3
Lời giải
HB 1
Theo đề bài ta có: HC 3HB . Áp
HC 3
dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC
vuông tại A có đường cao AH ta có
AH 2 BH .HC 12 BH .3BH
BH 2 4 BH 2
HC 3.HB 3.2 6
BC HB HC 2 6 8 cm
Câu 2: [TS10 Bến Tre, 2019-2020]~[9H1B2]
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết AB 3cm, AC 4cm. Tính đọ
dài đường cao AH , tính cos ACB và chu vi tam giác ABH .
Lời giải
Ta có:
AB, AC 12
BC 5 AH
BC 5
AC 4 AB 2 9
cos ACB ; cos ACB ; BH
BC 5 BC 5
36
Chu vi tam giác ABH là: .
5
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
C H M B
Xét AHB vuông tại H , theo định lí Pitago, ta có: AB2 AH 2 HB2
AB2 32 42 9 16 25
AB 25 5 (cm)
1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2
2
AH AB AC 2
1 1 1 1 1 1 1
2
2
2
2 2
AC AH AB 3 5 9 25
1 16 225 225 15
2
AC 2 AC (cm)
AC 225 16 16 4
625 25
BC (cm)
16 4
ABC vuông tại A , AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
1 1 25 25
AM BC (cm)
2 2 4 8
1 1 15 75
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB AC 5 (cm2 )
2 2 4 8
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
AH 2 AB 2 BH 2 52 32 16 AH 4( cm )
25
BH.BC AB 2 BH.13 52 BH (cm) .
13
p dụn hệ thức lượn vào t m i c vu n ABC
AH 2 16
AH 2 BH .CH CH cm
BH 3 H
16 25
Do đó BC BH CH 3 cm 3cm
3 3
p dụn Pit o vào t m i c vu n ABC
16 25 400
AC 2 CH .BC B
3 3 9 A 5cm
20
AC cm )
3
CH 16 20 4
sinCAH :
CA 3 3 5
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
AC
Ta có: AC AB 2a ; AM a ; BM 2 AB2 AM 2 ; BM 5a
2
Câu 7: [TS10 Thái Nguyên, 2019-2020]~[9H1Y1]
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm, Tính độ dài các cạnh
AC, BC của tam giác ABC.
Lời giải
1 1 1
2
2
AH AB AC 2
1 1 1
2 2
6 10 AC 2
1 1 1
36 100 AC 2
64 1
36.100 AC 2
15
AC (cm)
2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
25
BC = (cm)
2
Câu 8: *TS10 Vĩnh Lon , 2019-2020]~[9H1G1]
Cho tam giác ABC có
A
AB 4 cm, AC 4 3cm, BC 8cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính số đo B, C và độ dài đường cao AH của tam
giác ABC.
Lời giải
B H C
a) Ta có:
AB2 42 16; AC 2 (4 3)2 48; BC 2 82 64
AB2 AC 2 16 48 64 BC 2
ABC vuông tại A (định lý Pit o đảo).
b)
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong ABC ta có:
AB 4 1
cos B B 60
BC 8 2
C 180 B A 180 60 90 30
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A và có đường cao AH ta có:
AB. AC 4.4 3
AH .BC AB. AC AH 2 3 cm
BC 8
Vậy B 60 , C 30 , AH 2 3 cm.
Câu 9. [TS10 Ninh Bình, 2019-2020]
Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ vị trí
A ở bở bên này sang vị trí B ở bờ bên ki , đường thẳng AB vuông góc với các bờ sông. Do bị
dòn nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri C cách B mội khoảng bằng 30 m.
Biết khúc sông rộng 150 m, hỏi dòn nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
Lời giải
1. B 30m C
Ta có hình vẽ :
Ta có AB BC ABC vuông tại B
150m
AB 150
Do đó tan ACB 5 ACB 780 41'24"
BC 30
Vậy dòn nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số
đo bằng A
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
C C
E E
B A D O B
A D O
F
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
PK BK
c) Chứng minh: cos ABP
PA PB
d) Gọi S là i o điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nử đường tròn (O). Khi tứ
giác AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vuông góc với EK.
Lời giải
P F
E
A K O B
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
A B
K O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AC BA BC . Trên đoạn thẳng
OC lấy điểm I bất kỳ I C . Đường thẳng BI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là D.
Kẻ CH vuông góc với BD H BD , DK vuông góc với AC K AC .
a) Chứng minh rằng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Cho độ dài đoạn thẳng AC là 4cm và ABD 60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường thẳn đi qu K song song với BC cắt đường thẳng BD tại E. Chứng minh
rằng khi I th y đổi trên đoạn thẳng OC I C thì điểm E luôn thuộc một đường tròn cố
định.
Lời giải
A K
C
O I
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
Trên nử đườn tròn đường kính AB, lấy h i điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ. Gọi C là
i o điểm h i ti AI và BQ; H là i o điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI HI .BI .
c) Biết AB 2R . Tính giá trị biểu thức: M AI . AC BQ.BC theo R.
Lời giải
I
H
A O B
a) Ta có: AIB AQB 900 (góc nội tiếp chắn nử đường tròn) CIH CQH 900
Xét tứ giác CIHQ có CIH CQH 900 900 1800
tứ giác CIHQ nội tiếp
b) Xét AHI và BCI có:
AIH BIC 900
AHI ∽ BCI g.g
IAH IBC
AI HI
CI . AI HI .BI
BI CI
c) Ta có: M AI . AC BQ.BC AC AC IC BQ BQ QC
AC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 QC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 BQ 2 QC QC BQ AC.IC
AB 2 QC.BC AC.IC
Tứ giác AIBQ nội tiếp O CIQ CBA (cùng phụ với AIQ )
Xét CIQ và CBA có:
ACB chung
CIQ ∽ CBA g .g
CIQ CBA
IC QC
QC.BC AC.IC
BC AC
QC.BC AC.IC 0
Suy ra: M AB 2 2R 4R 2
2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
a)Ta có C
HK KC
HKC HIC 90º 90º 180º .
HI IC
N
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. O
K
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên M
I
1 1 H
45º ICK BHI sđBM sđAN . A B
2 2
sđBM sđAN 90 .
Suy ra, CAI CBK sđCM sđCN C là điểm chính giữa của cung
MN CO MN .
Vì AC BC nên ABC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó suy r
CO //DH .
Câu 6: [TS10 Bến Tre, 2019-2020]~[9H3K7][9D5G1]
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường cao AH H BC . Trên AC lấy điểm
M M A, M C và vẽ đườn tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt AH tại E và cắt
đường tròn tại D. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại S . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
b) BCA ACS .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
1
SMAOB 2SOAM 2. .OA. AM R.R 3 R 2 3 (đvdt).
2
2) Chứng minh NIH NBA
Xét tứ giác AINH có: AIN AHN 900 900 1800 Tứ giác AINH là tứ giác nội tiếp
(Tứ giác có tổn h i óc đối bằng 1800 ).
NIH NAH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HN ).
Mà NAH NBA (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung AN
của O )
NIH NBA NAH (đpcm).
3. Gọi E là giao điểm của AN và IH , F là giao điểm của BN và IK . Chứng minh tứ
giác IENF nội tiếp được trong đường tròn.
Xét tứ giác NIBK ta có NIB NKB 90 90 180
Mà h i óc này là h i óc đối diện
NIBK là tứ giác nội tiếp.
KBN NIK
X t đường tròn O ta có: KBN NAB
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
1
Theo đề bài ta có: O, N , M thẳng hàng ON R OM N là trun điểm của OM .
2
Ta có: ON AB {I } I là trun điểm của AB .
Lại có: OA OB R ON là đường trung trực của AB NA NB
OA R 1
Xét MAO ta có: cos AOM AOM 60 AON
OM 2 R 2
OA ON R
Xét AON có:
AON là t m i c đều.
AON 60
NA ON OA R NB
NA2 NB2 R2 R2 2R2 (đpcm)
Câu 8: *TS10 Bình Phước, 2019-2020]~[9H3B7]
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R . Gọi C là trun điểm của OA , qua C kẻ
đường thẳng vuông góc với OA cắt đường tròn (O) tại h i điểm phân biệt M và N . Trên
cung nhỏ BM lấy điểm K ( K khác B và M ). Gọi H là i o điểm của AK và MN .
a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AK . AH R2 .
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
M
K
A B
C O
Ta có: AKB 900 (Góc nội tiếp chắn nử đường tròn) BKH 900
b) Chứng minh AK . AH R2 .
M
K
A B
C O
AH AC R
AH . AK AB. AC 2R R 2
AB AK 2
Vậy AK . AH R2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
c) Trên tia KN lấy điểm I sao cho KI KM . Chứng minh NI BK .
E
M
K
A B
C O
Xét OAM có MC là đườn c o đồng thời là đường trung tuyến (vì C là trun điểm của
OA )
Mà OA MN tại C
C là trun điểm của MN (đường kính vuông góc với dây cun thì đi qu trun điểm
của dây cung).
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
MN 2CM
MN BM (vì 2CM )
IN IK BK KE
Mà IK KE (vẽ hình)
Suy ra: IN BK
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA IB IH IO và
I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định.
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA BIO (đối đỉnh) và AHI ABO (hai góc nội
IA IO
tiếp cùng chắn cung AO ). Do đó IAH ∽ IOB ( g.g ) IA IB IH IO .
IH IB
Xét tứ giác AOBH có OHB là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA là góc nội tiếp chắn cung
OA; Mà OA OB R nên OHB OBA .
Xét OIB và OBH có BOH góc chung và OHB OBA (cmt).
OI OB OB 2 R2
Do đó OIB ∽ OBH ( g.g ) OI .
OB OH OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH kh n đổi ( OH d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là i o điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
Lại có OA OB R nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB OK tại M và
MA MB .
R2 R2 R
Theo câu b) ta có OI .
OH R 3 3
Xét OAK vuông tại A , có
OA2 R 2 R
OA2 OM OK OM
OK 2 R 2
R 3R
Suy ra KM OK OM 2 R
2 2
R 3R 3R 2 R 3
AM OM KM
2
AM
2 2 4 2
Xét OMI vuông tại M , có
2 2
R R R 3
MI OI OM
2
2 6
2
3
R 3 R 3 2R 3
Suy ra AI AM MI
2 6 3
1 1 3R 2 R 3 R 2 3
Diện tích AKI là S AI KM
2 2 2 3 2
Câu 10: [TS10 Cần Thơ, 2019-2020]~[9H3B7][9H3K7][9H3G7]
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn tâm O. C c đường cao BD và
CE cắt nhau tại H D thuộc AC, E thuộc AB . Gọi M , N lần lượt là trun điểm của các
cạnh AB và AC.
A : góc chung
ANM AED.
AMN ” ADE
AM AN
AE. AM AD. AN
AD AE
Cách 2:
Xét ABD và ACE có:
A : góc chung
ADB AEC 90
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
AB AD 2 AM AD AM AD
ABD ” ACE AE. AM AD. AN
AC AE 2 AN AE AN AE
c) H là i o điểm của BD và CD H là trực tâm của ABC
AH BC mà MN // BC nên AH MN KN AI 3
Gọi J là i o điểm của AF và DE
Tron đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMON
EAJ EAO MNO (góc nội tiếp cùng chắn cung OM )
Xét AJE có:
AEJ EAJ AED EAJ ANM MNO ONA 90
AJE 90 AJ JE AJ KI 4
KN cắt AJ tại F 5
Từ 3 , 4 , 5 F là trực tâm của KAI .
Câu 11: *TS10 Đà Nẵng, 2019-2020]~[9H3B7]
Cho đườn tròn (O) tâm O, đườn kính AB và C là điểm nằm trên đoạn thẳng OB ( với C
khác B). Kẻ dây DE củ đường tròn (O) vuông góc với AC tại trun điểm H của AC. Gọi K
là i o điểm thứ hai của BD với đườn tròn đường kính BC.
a) Chứng minh tứ giác DHCK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh CE song song với AD và b điểm E, C, K thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua K vuông góc với DE cắt đường tròn (O) tại h i điểm M và N ( với M
thuộc cung nhỏ AD ). Chứng minh rằng EM 2 DN 2 AB2
Lời giải
a) Ta có DHC 900 gt
BKC 900 ( góc nội tiếp chắn nử đườn tròn đường kính BC)
DKC 900 ( Kè bù với BKC )
Xét tứ giác DHKC ta có: DKC DHC 1800
Mà DKC và DHC đối nhau
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Suy ra DHKC là tứ giác nội tiếp.
b) Ta có OA DE H là trun điểm của DE ( quan hệ vuông góc giữ đường kính và
dây cung).
Tứ i c ADCE có H là trun điểm của AC và DE và AC DE
Nên ADCE là hình thoi
AD // CE.
Ta có ADB 900 ( góc nội tiếp chắn nử đườn tròn đường kính AB)
CE BD
Mà CK BD (cmt)
h i đường thẳng CE và CK trùng nhau E, C, K thẳng hàng.
c) Vẽ đường kính MI củ đường tròn O
Ta có MNI 900 ( góc nội tiếp chắn nử đường tròn đường kính MI)
NI MN
Mà DE MN
NI // DE ( cùng vuông góc với MN)
DN = EI (hai dây song song chắn hai cung bằng nhau)
Ta lại có MEI 900 ( góc nội tiếp chắn nử đườn tròn đường kính MI)
MEI vuông tại E
EM 2 EI 2 MI 2 ( Định lý py-ta-go)
Mà DN = EI
MI = AB =2R
EM 2 DN 2 AB2
Câu 12: *TS10 ĐăK LăK, 2019-2020]~[9H3Y7]
Cho đườn tròn (O) có h i đường kính AB và CD vuông góc với nh u. Điểm M thuộc
cung nhỏ BD sao cho BOM 300. Gọi N là i o điểm của CM và OB. Tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc
với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứn minh t m i c EMN là t m i c đều.
3) Chứng minh NC OP .
4) Gọi H là trực tâm của tam giác AEF. Hỏi b điểm A, H, P có thẳng hàng không? Vì sao ?
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
C
N B E
A
O
D P
b) Gọi H là trun điểm đoạn thẳng AB . So sánh góc MON và góc MHN .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
c) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ AB và dây AB của hình tròn
tâm O .
Lời giải
R2n .62.60
+ SqAOB = 6 18,84(cm2 ) .
360 360
=>SVP = Sq S = 6 - 9 3 = 3(2 - 3 3 ) 18,84 - 15,59 3,25 (cm2).
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
C
O
E
K
I
A
D N
1.Có: EAC EBC EDC 900 (Góc nội tiếp chắn nữ đường tròn)
EA AC EA BD ( AC ) EADB là hình thang (1)
BEC BCE 900
Mà: 0 (cmt)
IDC ICD 90
1
Do: IDC BDC ADC BC (Góc nội tiếp chắn BC )
2
ICD ACD BCE EB AD EB AD 2 => (2)
Từ (1) và (2) => AEBD là hình thang cân. (đpcm)
2. Ta có:
AB2 CD2 BC 2 AD2 ( ED2 CD2 ) ( BC 2 EB2 ) (Vì AB = ED, AD = EB (Cmt))
2. Có: (Vì: AB = ED, AD = EB (cmt))
AB2 CD2 BC 2 AD2 ( ED2 CD2 ) ( BC 2 EB2 )
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
BD AC BDC 90
1) Ta có:
CE AB CEB 90
Tứ giác BEDC có BDC BEC 90 nên nó là tứ giác nội tiếp ( tứ i có h i đỉnh kề nhua
cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Suy ra bốn điểm B , D , C , E cùng thuộc một đường tròn.
2) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O tại A .
Khi đó Ax AO ( tính chất tiếp tuyến).
Ta có: CAx CBA ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
AC ) 1
Do tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) CBA EDA ( góc ngoài tại một đỉnh bằn óc đối diên
đỉnh đó) 2
Lại có tứ giác AMKO là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên MKA MOA (2)
X t đường tròn (O) có AM, AN là 2 tiếp tuyến nên OA là tia phân giác của MON (TÍNH
CHẤT)
Do đó MOA NOA (3)
MKA NKA h y KA là ti phân i c óc MKN (đpcm)
Từ (1), (2), (3) suy ra
c) Chứng minh AN AK . AH
2
x t đường tròn (O) có AMN là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung MN nên
1
AMN sd cung MN 4
2
1 1
lại có MKA MOA MON ( theo câu b) nên MKA sd cung MN 5
2 2
Từ (4), (5) suy ra AMH MKA .
Xét AMH và AKM có;
MAH chung
AMH MKA (cmt)
AM AH
Nên AMH AKM g.g suy ra AM 2 AK . AH
AK AM
Lại có AM = AN ( tinh chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên AN2=AK.AH (đpcm)
Câu 17: [TS10 Hà Nam, 2019-2020]~[9H2B1][9H3B10][9H3G7]
1) Cho nử đườn tròn O; R đườn kính AB . Trên cùn nử mặt phẳn bờ AB chứ
nử đườn tròn O; R vẽ c c tiếp tuyến Ax, By với nử đườn tròn đó. Gọi M là một
điểm bất kì trên nử đườn tròn O; R (với M khác A , M khác B ), tiếp tuyến củ nử
đườn tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D .
) Chứn minh tứ i c ACMO nội tiếp.
b) Chứn minh t m i c COD vu n tại O .
c) Chứn minh AC.BD R2 .
b) Kẻ MN AB, N AB ; BC cắt MN tại I . Chứn minh I là trun điểm củ MN .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
Ta có AE // MN (vì cùn vu n óc với AB).
BA AE
p dụn hệ quả định lý T L t vào t m i c ABE t có
BN NM
BA AC
p dụn hệ quả định lý T L t vào t m i c ABC t có
BN NI
AE AC BA AE AC AE NM
2 I là trun điểm củ MN .
NM NI BN NM NI AC NI
Câu 18: [TS10 Hà Nội, 2019-2020]~[9H3B7][9H3K7][9H3G7]
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn O . H i đường cao BE
và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H .
1) Chứng minh bốn điểm B , C , E , F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứn minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
3) Gọi K là trun điểm củ đoạn thẳng BC . Đường thẳng AO cắt đường thẳng
BC tại điểm I ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng AH tại điểm P . Chứng minh tam giác APE đồng
dạng với tam giác AIB và đường thẳng KH song song với đường thẳng IP .
Lời giải
E
x M
P
F H
O
B D K I C
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
c) Chứn minh đường tròn ngoại tiếp tam giác OCD lu n đi qu điểm cố định khác O.
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
D
C
M H
O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
1 N
1
I
D
M
1
2 1
A O
H
1) Vì IM = IN (GT)
OI MN (liên hệ đường kính và dây)
AIO 90o
Lại có ACO 90o (AC là tiếp tuyến của (O))
Tứ giác AIOC có:
AIO ACO 90o 90o 180o
AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) (O) có: B1 là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung MB
N1 là góc nội tiếp chắn cung MB
B1 N1
ABM và ANB có: A1 chung ; B1 N1
ABM ANB (g-g)
AB AM
AB2 AM.AN (1)
AN AB
Ta có: AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC (= R)
AO là đường trung trực của BC
BH AO
ABO vuông tại B (vì AB là tiếp tuyến củ (O)), có BH là đường cao
AB2 = AH.AO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2) AH.AO = AM.AN
AH AM
AH.AO = AM.AN
AN AO
AH AM
AHM và ANO có: A 2 chung ;
AN AO
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
AHM ANO (c-g-c)
H1 ANO
Tứ giác MNOH có H1 ANO
MNOH là tứ giác nội tiếp.
3) Cách 1:
B
1 N
1
I
E D
M
F
1
2 1 2 3 4
A O
H
1 N
K 1
I
E D
M
F
1
2 1
A O
H
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi K và F lần lượt là i o điểm của ED với AC và OI . Qu điểm D vẽ
đường thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tại H và P. Chứng minh D là
trun điểm của HP.
Lời giải
K
C I P A
B
4.1 a (0,75 điểm) Chứn minh năm điểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một đường tròn;
4.1 b (1,0 điểm) Chứng minh IA là tia phân giác của DIE và AB. AC AD2 ;
Chứn minh được tứ giác AEID nội tiếp EIA DIA (3)
Chứn minh được tứ AE AD AE AD (4)
Từ (3) và (4) suy ra IA là tia phân giác của DIE
Chứng minh ABD ADC
AD AB
Suy ra AD 2 AB.AC (đpcm)
AC AD
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
K
C I P A
B
HD FD DP DK
Do : IE / / HP ta chứn minh được ; 5
IE FE IE KE
Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài củ t m i c IDE nên t suy r được
DK IP FD ID
; 6
KE IE FE IE
a) Ta có: ABN NMC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
HBI HMI Tứ giác BMHI nội tiếp ( tứ i c có h i đỉnh kề cùng nhìn 1 cạnh dưới
các góc bằng nhau).
b) Ta có MNB ACM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung hai cung bằng nhau)
MNI MCK
Xét tam giác MIN và tam giác MKC ta có:
NMC : chung
MNI MCK cmt
MI MK
MIN MKC g g MK.MN MI.MC
MN MC
c) Ta có MNI MCK (cmt) nên tứ giác NCIK nội tiếp
HKI NCI NCM ( góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)
sdMN
Lại có NMC (góc nội tiếp bằng nửa số đo cun bị chắn)
2
sdAN sdBM sdAN sdAM sdMN
AHN ( óc có đỉnh bên tron đường tròn)
2 2 2
NCM AHK HKI AHK mà chúng ở vị trí so le trong AH / /KI
Chứn minh tươn tự ta có AKH KHI mà chúng ở vị trí so le trong AK / /HI
AH / /KI
Xét tứ giác AHIK ta có AHKI là hình bình hành (1)
AK / /HI
Tứ giác BMHI là tứ giác nội tiếp MHB MIB (hai góc nt cùng chắn cung MB)
Tứ giác NCIK là tứ giác nội tiếp NKC KIC (hai góc nt cùng chắn cung NC)
Mà MIB NIC dd MHB NKI
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
J
A
L
D
I
E O
B F C
a) Ta có BEC BDC 90 nên c c điểm E , D cùng nằm trên đườn tròn đường kính
BC . Do đó tứ giác BEDC nội tiếp.
Xét tam giác ABD vuông ở D có DL là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có
BD 2 BL BA.
b) Ta thấy H là trực tâm tam giác ABC nên AF cũn là đường cao của tam giác và
AF BC . Xét đường tròn (O ) có BJK BAK , cùng chắn cung BK .
Từ đó, t suy r ILE IJA. Mà JJA BJA BCA (cùng chắn cung BA ) mà theo câu a,
vì BEDC nội tiếp nên LEI AED BCA do đó
LEI ELI .
Từ đó t có t m i c LEI cân và IE IL. Do đó ILD 90 ILE 90 LED LDI nên
tam giác LID cũn cân và ID IL.
Từ c c điều trên, t có được ID IE nên điểm I chính là trun điểm của DE .
Câu 24: [TS10 Hòa Bình, 2019-2020]~[9H3Y7][9H3K3][9H3G8]
Cho đườn tròn (O) đườn kính AB. Điểm I nằm giữa A và O (I khác A và O). Kẻ đường
thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại M và N. Gọi S là
i o điểm củ h i đường thẳng BM và AN, Qua S kẻ đường thẳng song song với MN,
đường thẳng này cắt c c đường thẳng AB và AM lần lượt tại K và H.
a) Chứng minh rằng tứ giác SKAM nội tiếp.
b) Chứng minh rằng SA.SN = SB.SM
c) Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến củ đường tròn (O).
d) Chứng minh rằn 3 điểm H, N, B thẳng hàng.
Lời giải
1) Xét tứ giác SKAM có SKA 900 , SMA AMB 900 SKA SMA 1800
Vậy tứ giác SKAM nội tiếp đườn tròn đường kính SA
1
2) Xét SAB và SMN có góc S chung, có góc SBA SMN sd AM
2
SA SM
Vậy SAB ~ SMN (g-g) SA.SN = SB.SM
SB SN
1
3) Ta có MBA MNA sd AM ; MNA NSK (slt )
2
1
Lại có KMA KSA sd KA. Suy ra KMA MBA OMB
2
Mà OMB OMA 900 KMA OMA 900 Chứng tỏ KM là tiếp tuyến của (O)
4) Chỉ ra SAK KAH suy ra tam giác SAH cân tại A do đó H đối xứng với s qua BK
Mặt kh c N đối xứng với M qua BK
Mà S, M, B thẳng hàng
Suy ra H, N, B thẳng hàng
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Chứng minh: 2
2
.
MD KD AD 2
Lời giải
x D
M
K
E O
C
B
a) Vì BD, CE là h i đường cao của tam giác ABC nên BEC BDC 900
Xét tứ giác BCDE có BEC BDC 900 (cmt) nên h i đỉnh E, D kề nhau cùng nhìn cạnh BC
dưới các góc 900, suy ra tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp. (dhnb).
b) Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O)
Suy ra: OA Ax
+ Vì tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp (theo câu a) nên BCD AED (1) (cùng bù với BED )
+ X t đường tròn (O) có BAx BCA (2) (Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
cùng chắn cung AB)
Từ (1) và (2) suy ra: BAx AED mà hai góc ở vị trí so le trong nên Ax// ED
Mà Ax AO(cmt ) ED AO M
Xét tam giác ADK vuông tại D có DM là đường cao.
1 1 1
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
2
(đpcm)
DM DK DA2
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
D K
I
A
B H C
AHB 90 AH BC
0
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Kẻ tiếp tuyến CK với đường tròn O (K là tiếp điểm ), tiếp tuyến tại A củ đường tròn O cắt
đường thẳng CK tại H. Gọi I là i o điểm OH và AK, J là i o điểm của BH với đường tròn O (J
không trùng với B).
a) Chứng minh AJ.HB = AH.AB.
b) Chứn minh 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.
AH HP
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính .
HP CP
Lời giải
P
J K
A B C
O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Vì OH là đường trung trực củ đoạn thẳng AK (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên OH vuông
góc với AK HIA 900
Ta lại có HJA 900 => tứ giác AIJH nội tiếp đường tròn
JAH JIH (góc nội tiếp cùng chắn cung JH)
Mặt khác JAH ABH (do cùng phụ với góc AHB )
JIH ABH
Mà JIH JIO 1800 ABH JIO 1800
Vậy 4 điểm B, O, I, J cùng nằm trên một đường tròn.
AH HP
Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CH tại P. Tính .
HP CP
Ta có OP // AH (vì cùng vuông góc với AB)
AHO HOP (so le trong)
Mà AHO OHK (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OHK HOP
Suy ra tam giác HOP cân tại H => HP = OP (**)
AH CH
c) Áp dụn định lý Ta let trong tam giác AHC ta có :
OP CP
AH OP CH CP
OP CP
AH HP AH HP
1 1 (do (**))
OP CP HP CP
Câu 28: [TS10 Lai Châu, 2019-2020]~[9H3G9]
Cho đường tròn (O; R), dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao
cho tam giác ABC nhọn. C c đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi K là i o điểm của EF
với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
2) Chứng minh: KB.KC KE.KF
3) Gọi M là i o điểm của AK với (O) (M A) . Chứng minh MH AK .
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
1) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
BE AC BEC 900
Do
CF AB CFB 90
0
Tứ giác BCEF có BEC CFB 900 nên là tứ giác nội tiếp (h i đỉnh kề nhau cùng nhìn một
cạnh dưới các góc bằng nhau).
2) Chứng minh: KB.KC KE.KF
Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên KFB ECB (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại
đỉnh đối diện)
Xét tam giác KFB và KCE có:
K chung
KFB KCE (g - g)
KFB KCE (cmt)
KF KB
(các cặp cạnh tươn ứng tỉ lệ) KF.KE KB.KC (đpcm)
KC KE
3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M A) . Chứng minh MH AK .
Kéo dài AH cắt BC tại D thì AD BC ADB 900
Xét tam giác AFH và ADB có:
A chung AF AH
AFH ADB (g - g) (các cặp cạnh tươn ứng tỉ lệ)
AFH ADB = 90
0 AD AB
AF. AB AD. AH (1)
Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên AMB ACB 1800 (tính chất) (2)
Tứ giác ABCF nội tiếp (cmt) nên BFE BCE 1800
Mà BFE AFK (đối đỉnh)
AFK ACB = 1800 (3)
Từ (2) và (3) suy ra AMB AFK (cùng bù với ACB )
Xét tam giác AMB và AFK có:
A chung AM AB
AMB AFK (g - g) (các cặp cạnh tươn ứng tỉ lệ)
AMB AFK (cmt) AF AK
AM .AK AB.AF (4)
AM AD
Từ (1) và (4) suy ra AM . AK AD. AH
AH AK
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Xét tam giác AMH và ADK có:
A chung
AM AH AMH ADK (c - g - c) AMH ADK (h i óc tươn ứng)
= (cmt)
AD AK
Mà ADK 900 AMH 900 hay HM AK (đpcm)
Câu 29. [TS10 Lâm Đồng, 2019-2020]
Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O . C c đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H
D BC; E AC; F AB , tia FE cắt đường tròn tại M . Chứng minh AM2 AH.AD
Lời giải
A
M
E
H
F
C
O
D
BEC 900 BE AC
Có F và E cùn nhìn đoạn BC cố định dưới một góc vuông
Suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đườn tròn đường kính BC
AFM ACB (góc trong bằng góc ngoài tại đỉnh đối)
Trong O có: AMB ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn AB )
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đường tròn (0). Vẽ đường cao AH
( H BC) , Từ H kẻ HM vuông góc với AB ( M AB) và kẻ HN vuông góc với AC (N AC) . Vẽ
đường kính AE củ đường tròn (O) cắt MN tị I, Tia MN cắt đường tròn (O) tại K
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
c) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Lời giải
K
O N
I
M
B H C
E
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
HM AB (gt) AMH 900
Ta có
HN AC (gt) ANH 900
Xét tứ giác AMHN có
AMH ANH 900 900 1800
Mà AMH và ANH là 2 óc đối
Tứ giác AMHN nội tiếp
b) Chứng minh AM.AB=AN.AC
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
AMN AHN (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN)
Mà AHN HAN 900 ( ANH vuông tại N)
ACB HAN 900 ( ANH vuông tại N)
AMN ACB
Xét ABC và ANM có
BAC là góc chung
AMN ACB (cmt)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
ABC đồng dạng ANM (g.g)
AB AC
AB. AM AC. AN
AN AM
d) Chứng minh tứ giác CEIN nội tiếp và tam giác AHK cân
Xét (0) ta có
EAC EBC (2 góc nội tiếp chắn cung EC) (1)
Ta có ABE 900 (góc nội tiếp chắn nử đường tròn (0))
ABH CBE 900
Mà ABH HAM 900 ( ABH vuông tại H)
ECB HAM (2)
Từ (1) và (2) HAM EAC (3)
Do Tứ giác AMHN nội tiếp (cmt)
AHM ANM (2 góc nội tiếp chắn cung AM) (4)
Mà MHA HAM 900 ( AHM vuông tại M) (5)
Từ (3);(4);(5) CAE ANM 900
ANI vuôn tại I
AIN 900 NIE 900
Xét (0) ACE 900 (Góc nội tiếp chắn nử đường tròn)
Xét tứ giác CEIN có
NIE NCE NIE ACE 900 900 1800
Mà NIE và NCE là 2 óc đối
Tứ giác CEIN nội tiếp
Xét AHC vuôn tại H
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AH2=AN.AC (6)
Nối A với K AKE 900 AKE vuông tại K
Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao
AK2=AI.AE (7)
Xét AIN và ACE có
AIN ACE 900
CAE chung
AIN đồng dạng ACE
AI AN
AI. AE AC. AN (8)
AC AE
Từ (6)(7)(8) => AH2 =AK2 => AH=AK => HAK cân tại A
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
Câu 31. [TS10 Lào Cai, 2019-2020]
Cho đườn tròn (O), điểm M nằm n oài đường tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến MB, MC (B và C
là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB < AC. Từ điểm
M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại D và E (MD
< ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh FD.FE FB.FC;FI FE FD.FE
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF
cắt đường tròn (O) tại K (K khác Q). Chứn minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
Lời giải
a) Do Mb,Mc là hai tiếp tuyến củ đường tròn (O) nên OBM OCM 90
0
Xét tứ giác MBOC có: OBM OCM 180 suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.
0
BFD EFC dd
FDB FCE ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE)
FB FD
FBD FEC g g FD.FE FB.FC 1
FE FC
Ta có AB// ME suy ra BAC DIC
Mà BAC MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
FB FM
FBM FIC g g FI.FM FB.FC 2
FI FC
Từ (1) và (2) FI.FM FD.FE 3
c) Xét tam giác FDK và tam giác FQE có:
MQK MIQ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ)
Ta có MBF CIF MBC MIF suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp
Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn.
IM OI MIQ 900
MKQ MIQ 900
Lại có QKP 90 (góc nội tiếp chắn nử đường tròn)
0
Cho đường tròn O,R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O,R và lấy trên
tiếp tuyến đó điểm P sao cho AP R , từ P kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn O,R
tại M .
a) Chứng minh tứ giác APMO nội tiếp được đường tròn.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
b) Chứng minh BM song song OP .
c) Biết đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BM tại N , AN cắt OB tại K , PM cắt ON tại I
, PN cắt OM tại J . Chứn minh b điểm K ,I ,J thẳng hàng.
Lời giải
P N J
M
K
A B
O
)X t tứ i c APMO có PAO PMO 900 900 1800 APMO nội tiếp đườn tròn đường
kính PO .
b) Chứng minh BM // OP
BM AM (góc nội tiếp chắn nử đườn tròn) (1)
PA,PM là hai tiếp tuyến xuất phát từ P PO AM (2)
Từ (1),(2) BM // OP
c) Tam giác ANB có NO là đườn c o đồng thời là đường trung tuyến nên ANB cân tại
N
suy ra NO cũn là phân i c
hay ANO ONB
Lại có ANO PAN (so le trong, PA // NO )
ONB NOP (so le trong, PO // BM )
Suy ra ANO ONB PNOA nội tiếp đườn tròn đường kính PO
PNO 900 PAON là hình chữ nhật.
K là trun điểm PO và AN
Ta có JOP có ON ,PM là c c đường cao cắt nhau tại I
I là trực tâm JOP JI OP 3
Mặt khác PNMO là hình thang nội tiếp đườn tròn đường kính PO
PNMO là hình thang cân
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
Qu điểm A năm n oài đườn tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC củ đườn tròn (B, C là c c
tiếp điểm. Gọi E là trun điểm củ đoạn AC, F là i o điểm thứ h i củ EB với (O)
1) Chứn minh tứ i c ABOC là tứ i c nội tiếp và ∆CEF ∆BEC
2) Gọi K là i o điểm thứ h i củ AF với đườn tròn (O). Chứn minh BF.CK = BK.CF
3) Chứn minh AE là tiếp tuyến củ đườn tròn n oại tiếp ∆ABF
Lời giải
K
F
O H A
E
x
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF đồn dạn ∆BEC
Có AB, AC là các tiếp tuyến củ đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm
EB EA
Xét ∆BEA và ∆AEF có:
EA EF
EB EA
AEB là góc chung
∆BEA đồng dạng ∆AEF (c. .c) EAF EBA ( h i óc tươn ứng) hay EAF ABF
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chư điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến củ đường tròn ngoại tiếp
ABF EAF xAF (Cùng bằng ABF ) tia AE trùng với tia Ax
AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 34. [TS10 Nghệ An, 2019-2020]
Cho đườn tròn (O) có h i đường kính AB và MN vuông góc với nh u. Trên ti đối của tia
MA lấy điểm C kh c điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.
c) Gọi giao điểm củ đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng minh 3
điểm C, K, E thẳng hàng.
Lời giải
C
Suy ra: MOB MHB 900 900 1800
Tứ giác BOMH nội tiếp.
M H
b) ∆OMB vu n cân tại O nên OBM OMB (1) K
Tứ giác BOMH nội tiếp nên OBM OHM (cùng chắn cung E
OM)
A B
O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
N
54
Website:tailieumontoan.com
Cho đựờng tròn tâm O một điểm M nằm n oài đường tròn. Từ M kẻ đường thẳn đi
qua tâm O , cắt đường tròn tại hai điểm A, B ( A nằm giữa M và B ). Kẻ đường thẳng thứ
h i đi qu M , cắt đường tròn tại h i điểm phân biệt C , D ( C nằm giữa M và D , C khác
A ). Đường thẳng vuông góc với MA tại M cắt đường thẳng BC tại N , đường thẳng NA
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E .
A B
M O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
E
55
Website:tailieumontoan.com
2.
a. Chứng minh tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp.
Ta có MN AB NMA 900
ACB là góc nội tiếp chắn nử đường tròn nên ACB 900
ACB NMA 900
Tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)
b. Chứng minh DE vuông góc với MB .
Ta có tứ giác AMNC là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
CNA CMA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
Hay BNE BMD (1)
X t đường tròn O ta có :
Cho đường tròn O , h i điểm A, B nằm trên O sao cho AOB 90º . Điểm C nằm trên
cung lớn AB sao cho AC BC và tam giác ABC có b óc đều nhọn. C c đường cao
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
AI , BK của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . BK cắt O tại điểm N (kh c điểm B );
AI cắt O tại điểm M (kh c điểm A ); NA cắt MB tại điểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một đường tròn.
b) MN là đường kính củ đường tròn O .
a)Ta có C
HK KC
HKC HIC 90º 90º 180º .
HI IC
N
Do đó,CIHK là tứ giác nội tiếp. O
K
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên M
I
1 1 H
45º ICK BHI sđBM sđAN . A
2 2 B
Suy ra, CAI CBK sđCM sđCN C là điểm chính giữa của cung MN CO MN .
Vì AC BC nên ABC không cân tại C do đó C ,O, H không thẳng hàng. Từ đó suy r
CO //DH .
Câu 36. [TS10 Ninh Thuận, 2019-2020]
Cho ABC vuông tại C nội tiếp tron đườn tròn tâm O, đường kính AB = 2R, ABC 60 . Gọi H
0
là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trun điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B củ đường
tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
D
C
A 600
B
O H
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
Vì K là trun điểm của dây cung AC nên OK AC CKO 900
Xét tứ giác CHOK có :
CKO 900 (cmt)
CHO 900 (vì CH AB)
Vì CKO CHO 900 900 1800 nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét ACB và ABD có :
ACB ABD 900
BAD là góc chung
AC AB
Vậy ACB ∽ ABD (g-g) AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm)
AB AD
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O
Khi đó : S SABD SABC Svp
4 2
R 3
2 R.
AH CH AB.CH 2 2R 3
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên BD
AB BD AH 3R 3
2
Khi đó :
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
1 1 2R 3 2R2 3
SABD AB.BD .2R.
2 2 3 3
1 1 R 3 R2 3
SABC CH . AB . .2 R
2 2 2 2
.R 2 .60 1 R 2 1 R 3 R 2 R 2 3
Svp SqBOC SBOC .OB.CH R.
360 2 6 2 2 6 4
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AD D BC . Gọi I là trun điểm của AC; kẻ
AH vuông góc với BI tại H .
a) Chứng minh tứ giác ABDH nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH .
b) Chứng minh tam giác BDH đồng dạng với tam giác BIC.
1
c) Chứng minh AB.HD AH .BD AD.BH .
2
Lời giải
A
Ta có ADB 90; AHB 90.
a)
Suy ra H , D cùn nhìn đoạn AB dưới một góc
vuông. Vậy tứ giác ABDH nội tiếp đường tròn I
H
đường kính AB.
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH có tâm là
trun điểm của AB . B D C
+) HBD CBI ;
+) DHB DAB (do tứ giác ABDH nội tiếp); DAB ICB (cùng phụ DAC ).
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
AH AI
Ta có AHB IAB (g.g) nên .
BH AB
AD AC 2 AI
Mặt khác ADB CAB (g.g) nên .
BD AB AB
2AH AD 1
Suy ra hay AH .BD AD.BH 2.
BH BD 2
1
Từ 1 và 2 ta có AB.HD AH .BD AD.BH .
2
Câu 38. [TS10 Quảng Nam, 2019-2020]
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN 2cm ,
P là điểm nằm trên ti đối của tia BC sao cho BP DN .
a) Chứng minh ABP ADN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP .
c) Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho MAN 45 . Chứng minh MP MN và tính diện
tích tam giác AMN .
Lời giải
M
NP là đường kính củ đường tròn (O) và NAP 900
NP AN 2 AP2 2 AN (1)
D N C
ADN vuông tai D , nên: AN AD DN 6 2 2 10 (2)
2 2 2 2
AM AB2 BM 2 62 32 45 3 5(cm)
1 1
S ANM . AM .NO .3 5.2 5 15(cm2 )
2 2
Câu 39. [TS10 Quảng Ngãi, 2019-2020]
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là
hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF củ đường tròn (O). Chứng minh BC AB.BD AC.CE và AF
vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trun điểm của HF.
d) Tính b n kính đường trò (O’) biết BC 8cm, DE 6cm, AF 10cm.
Lời giải
E
O
I
N
D
M
B H K C
O'
O''
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
a) Tứ giác AEHD có ADH AEH 900 900 1800 Tứ giác AEHD nội tiếp được
đườn tròn đường kính AH.
Tứ giác AEHD (cmt) ADE AHE 1 (cùng chắn AE ). Dễ thấy ACH AHE 2 (cùng
phụ HAE ).
Từ (1) và (2) suy ra ADE ACH nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Áp dụng hệ thức lượng trong hai tam giác vuông AHB và AHC ta có:
BH 2 AB.BD BH AB.BD
Do đó BC BH HC AB.BD AC.CE
HB AC.CE HB AC.CE
2
Ta có ADE ACH (cmt) và AFB ACH (cùng chắn AB ) suy ra ADE AFB nên tứ giác
BDIF nội tiếp được đường tròn
DIF DBF 1800 DIF 1800 DBF 1800 900 900 . Vậy AF DE
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trun điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứn minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và
CEHF MO''/ / DH 3 và NO''/ / EH 4
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp mà O' là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra O' cũn là tâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC O' thuộc đường trung trực củ BD . Suy r MO’ là trun
trực củ BD do đó
MO' BD lại có DH BD MO'/ / DH 5 .
Tươn tự ta có NO'/ / EH 6
- Từ (3) và (5) suy r MO’’ và MO’ là h i ti trùn nh u
- Từ (4) và (6) suy r NO’’ và NO’ là hai tia trùng nhau
Do đó O’ trùn O”. Mà O’’ là trun điểm củ HF nên O’ cũn là trun điểm của HF.
BC BC 8 4
d) - Trong ABC ta có AF SinA
SinA AF 10 5
DE 6
- Trong ADE ta có AH AH 7 ,5 cm
SinA 4
5
- Vì O’ và O lần lượt là trun điểm củ HF và AF nên OO’ là đường trung bình của tam giác
AH 7 ,5
AHF OO'= 3,75 cm
2 2
- Gọi K là i o điểm củ OO’ và BC dễ thấy OO' BC tại trun điểm K của BC. Áp dụng
định lí Pyt o vào t m i c vu n OKC t tính được
OK OC 2 KC 2 52 42 3 cm
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
Cho đườn tròn (O; R), h i đườn kính AB và CD vu n o c với nh u. Gọi E là điểm
thuộc cun nhỏ BC ( E kh n trùn với B và C), tiếp tuyến củ đườn tròn (O; R) tại E cắt
đườn thẳn AB tại I. Gọi F là i o điểm củ DE và AB, K là điểm thuộc đườn thẳn IE
s o cho KF vu n óc với AB.
a. Chứn minh tứ i c OKEF nội tiếp.
b. Chứn minh OKF ODF
c. Chứn minh DE.DF 2R2
d. Gọi M là i o điểm củ OK với CF, tính t n MDC khi EIB 45o
Lời giải
C K
M E
N
O F B I
a) ̂
̂
̂ ̂ hay tứ giác
OKEF nội tiếp
b) Vì tứ giác OKEF nội tiếp nên
̂ ̂
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
( )
̂ ̂
Vậy ̂ ̂
c) Xét và ta có ̂ ̂ ̂
Suy ra
Mặt khác ta có ̂
Ta có √ ( √ - 1) R
(√ )
Do đó
̂ √
Suy ra
1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi I là
trun điểm AB . Đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt AC tại J .
Chứng minh: B, C, J và I cùng thuộc một đường tròn.
2) Cho đường tròn (C ) có tâm I và có bán kính R 2a . X t điểm M th y đổi
sao cho IM a . Hai dây AC, BD đi qu M và vuông góc với nhau.
( A, B, C, D thuộc (C ) ). Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD .
Lời giải
1)
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Gọi M là trun điểm AC ; H là i o điểm của IJ và AO
2)
Đặt H , K lần lượt là trun điểm của AC và BD , SABCD là diện tích tứ giác ABCD .
1 1
SABCD
2 4
AC.BD AC 2 BD 2 .
AC 2 BD 2 4 AH 2 BK 2 4 R2 IH 2 R2 IK 2 .
Do IH 2 IK 2 IM 2 nên AC BD 28a .
2 2 2
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 7a .
2
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H nằm
giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và H ), tia AG cắt
đường tròn tại E khác A .
a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp.
b).Gọi K là i o điểm củ h i đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB .
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác HEF .
d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh
HE HF MN .
Lời giải
N
E
C
F
T
M
G
O
A B
H
Q
D
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
Có AMN MNT NTA 90 . Suy ra AMNT là hình chữ nhật, nên AT MN .
1. Cho đườn tròn (O). Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( O) tại A. Trên d lấy một điểm B(
B khác A), vẽ đường tròn (B, BA) cắt đường tròn ( O) tại điểm C ( C khác A). Chứng minh BClà
tiếp tuyến của (O).
2. Cho tam giác ABC( AB< AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Lấy c c điểm P, Q lần lượt
thuộc các cung nhỏ AC, AB sao cho BP vuông góc với AC, CQ vuông góc với AB. Gọi I, J lần lượt
là i o điểm của PQ với AB và AC. Chứng minh IJ.AC = AI.CB.
3. Từ điểm A nằm n oài đường tròn ( O) kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C là tiếp
điểm ). Gọi H là i o điểm của OA và BC.
a. Chứng minh OB2 = OH. OA
b. EF là một dây cung củ (O) đi qu H s o cho A, E, F kh n thẳng hàng.
Chứng minh bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn.
Lời giải
1.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
Tứ giác HECB nội tiếp đườn tròn ( vì 2 đỉnh liên tiếp nhìn 1 cạnh cố định dưới góc vuông)
̂ = ̂ ( Nội tiếp chắn cung HE) AP AQ
̂ = AB
̂ = ( AP BQ ) = AB (vì AP AQ )
̂= ̂
X t t m i c ∆AIJ và ∆ ACB
Có ̂ chung
̂ = ̂ (cmt)
Vậy ∆AIJ và ∆ ACB ( . ) = IJ.AC = AI.CB
3.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
→∆OEH ∆OAE → ̂ ̂ ( 1)
Vì ∆OEF cân nên: ̂ ̂ (2)
Từ (1), (2) suy ra: ̂ ̂ ( h i đỉnh liên tiếp bằng nhau cùng nhìn dưới cạnh cố định OE) →
Tứ giác OEAF nội tiếp đường tròn
Vậy bốn điểm A, E, O, F nằm trên cùng một đường tròn
Câu 44. [TS10 Thanh Hóa, 2019-2020]
Từ một điểm A nằm n oài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
( B, C là các tiếp điểm). Trê cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác B và C. Gọi I,K,P lần lượt là
hình chiếu vuông góc củ M trên c c đường thẳng AB, AC, BC
1) Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp;
B
I
M P
A O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
2. TT câu t cm đc tứ giác KCPM nội tiếp.
Suy ra: MCK MPK ( hai góc nt cùng chắn cung MK) (1)
Mà MCK PBM ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nt cùng chắn cung MC của (O))
(2)
Cho đườn tròn tâm O đườn kính AB. Trên đường tròn O lấy điểm C không trùng B sao cho
AC BC . Các tiếp tuyến củ đường tròn O tại A và tại C cắt nhau tại D. Gọi H là hình chiếu
vuông góc củ C trên AB, E là i o điểm củ h i đường thẳng OD và AC.
a) Chứng minh OECH là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi F là giao điểm củ h i đường thẳng CD và AB. Chứng minh 2BCF CFB 90 .
c) Gọi M là i o điểm củ h i đường thẳng BD và CH. Chứn minh h i đường thẳng EM và AB
song song với nhau.
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi K là i o điểm của DB và AC.
Xét O ta có: ABC ACD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AC )
(3)
Ta có ACH vuông tại H có ACH 90 CAH
D
ABC vuông tại C có CBA 90 CAB
ACH ABC (Cùng phụ CAH ) (4) C
KM BM CM
KD BD CD
KM BM CM
(Do DC DA )
KD BD AD
Mặt khác ta có: CH / / AD (cùng vuông góc AB )
HM BM
(Định lý Ta lét)
AD BD
HM BM CM
AD BD AD
HM CM
AD AD
HM CM
Mà CE AE (Do OD là đường trung trực của AB) nên ME là đường trung bình của CAH
ME / / AH hay ME / / AB
Câu 45. [TS10 Trà Vinh, 2019-2020]
Cho đườn tròn tâm O . Từ điểm M nằm n oài đườn tròn tâm O vẽ c c tiếp tuyến MA ,
MB với O ( A , B là h i tiếp điểm). Vẽ c t tuyến MCD kh n đi qu tâm O , C nằm iữ
M và D .
1. Chứn minh tứ i c MAOB nội tiếp đườn tròn
2. Chứn minh MA2 MC.MD
Lời giải
A
M
1. Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
Vì MA , MB là h i tiếp tuyến củ O nên C
D
MA AO , MB OB ( gt ) MAO MBO 90
X t tứ i c MAOB có: O
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
Mà h i óc ở vị trí đối nh u nên tứ i c MAOB là tứ i c nội tiếp.
2. Chứng minh MA2 MC.MD
Xét O có: MAC ADC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung ; góc nội tiếp cùng chắn cung AC )
MA MC
Lại có: MAC ∽ MDA (g.g) nên MA2 MD.MC
MD MA
Câu 46. [TS10 Vĩnh Lon , 2019-2020]
Cho đường tròn (O) đường kính AB và điểm M bất kì thuộc đường tròn sao cho MA MB
M A . Kẻ tiếp tuyến tại A củ đường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến củ đường
tròn tại M cắt CN ở D.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, M, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OD song song BM.
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường thẳng BM tại I. Gọi i o điểm
của AI và BD là G. Chứng minh b điểm N, G, O thẳng hàng.
Lời giải
a) Ta có:
OM MD (tính chất tiếp tuyến) OMD 90
OA AD (tính chất tiếp tuyến) OAD 90
Xét tứ giác OMD4 có: OMD OAD 90 90 180
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác OMDA nội tiếp
Hay bốn điểm A, D, M , O cùng thuộc một đường tròn.
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
b) Xét (O) ta có: OD là tia phân giác trong góc MOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1
MOD AOD AOM (1)
2
1
Mà MBA MOA (góc nội tiếp và góc ở tâm củng chắn cung MA) (2)
2
1
Từ (1) và (2) suy ra AOD ABM MOA
2
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên OD / / BM (đpcm).
c) Vì OI AB, AN AB OI / / AN
Mà O là trun điểm của AB OI là đường trung bình của tam giác ABN
I là trun điểm của BN AI là trung tuyến của tam giác ABN.
Lại có OD / / BM (cmt), mà O là trun điểm của AB OD là đường trung bình của tam giác ABN
D là trun điểm của AN BD là trung tuyến của tam giác ABN.
Mà NO là trung tuyến của tam giác ABC.
Mặt khác ta lại có: AI BD {G}
Do đó AI, BD, NO đồng qui tại G là trọng tâm của tam giác ABN.
Suy ra N , G, O thẳng hàng.
Câu 47. [TS10 Vĩnh Phúc, 2019-2020]
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm di động trên cung nhỏ BC củ đường
tròn (O) (M không trùng với B, C). Gọi H, K, D theo thứ tự là chân c c đường vuông góc kẻ từ M đến các
đường thẳng AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác AHMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh MH .MC = MK .MB.
c) Tìm vị trí củ điểm M để DH + DK lớn nhất.
Lời giải
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
a) Vì MH AB MAH 90o
Vì MK AC MAK 90o
Suy ra MAK MAH 180o
Tứ giá AHMK có tổng hai góc bằng 1800 nên là tứ giác nội tiếp.
b) Tron đường tròn (O) có MAC MAK MBC (nội tiếp chắn cung nhỏ MC )
Tron đường tròn (AHMK) có MAK MAH (nội tiếp chắn cung nhỏ MK )
Suy ra: MHK MBC 1
Tươn tự, tron đường tròn (O) có MAB MAH MCB (nội tiếp chắn cung nhỏ MB)
Tron đường tròn (AHMK) có MKH MAH (nội tiếp chắn cung nhỏ MH )
Suy ra: MKH MCB 2
Từ (1) và (2) suy r 2 t m i c MHK và MBC đồng dạng (góc-góc)
MH MK
Do đó: MH .MC MK .MB (dpcm)
MB MC
c) Gọi HK cắt BC tại E. theo câu b) ta có: MCE MKE 2
Xét tứ i c MCKE có 2 đỉnh kề nhau C và K cùn nhìn ME dưới một óc kh n đổi nên là tứ giác nội tiếp.
K C HK BC 2
Từ (1) và (2) suy r DH + DK đạt giá trị lớn nhất bằn BC (kh n đổi) khi MBC 90o
h y AM là đường kính củ đường tròn (O) (hoặc M đối xứng với A qua O)
Câu 48. [TS10 Sơn L , 2019-2020]
Cho đườn tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm nằm trên đường tròn sao cho CA > CB.
Gọi I là trun điểm của OA, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I, d cắt tia BC tại M và cắt
đoạn AC tại P, AM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứn minh b điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại B và C củ đường tròn (O) cắt nhau tại Q, biết BC = R. Tính độ dài BK và diện
tích tứ giác QAIM theo R.
Lời giải
C
P
Q
K P
A
I O B
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
R R 3 R 3
Xét AIP: AIP 900 ( d AB; P d ) nên: PI AI .tan PAI .tan 300 .
2 2 3 6
Xét ABK và PBI có ABK chung; AKB PIB 90
0
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB một vòn thì được hình trụ có chiều cao
h AB 2a, b n kính đ y R BC a nên có thể tích
V1 R2 h a 2 2a 2 a3 (đvtt).
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC một vòn thì được hình trụ có chiều cao
h BC a, b n kính đ y R CD 2a nên có thể tích
V1 2 a3 1
Vậy .
V2 4 a3 2
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
Thể tích nước dâng lên chính là tổng thể tích của 6 viên bi thả vào và bằng:
4
6. .13 8 (cm3 ) .
3
Dễ thấy phần nước dâng lên dạng hình trụ có đ y bằng với đ y của cốc nước và có thể
tích bằng 8 (cm3 ) .
8
Chiều cao của phần nước dâng lên là 2(cm) .
.22
Vậy mực nước dâng cao cách miệng cốc là: 12 8 2 2 (cm).
8cm
Lời giải
Hình trụ có bán kính r=8cm và chiều cao h=16cm nên diện
tích xung quanh hình trụ là
S1 2 rh 2 .8.16 256 2 cm2
16cm
10cm
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
1) Số mét khối nước đựn được của bồn chính là thể tích của bồn chứ . Như vậy số
mét khối đựn được của bồn sẽ là : V 0,32.1,75 0,56 m3 .
Câu 6: [TS10 TP. Hồ Chí Minh, 2019-2020]~[9H4K2]
Cuối năm học, các bạn lớp 9A chia làm hai
nhóm, mỗi nhóm chọn một khu vườn sinh
thái ở Bắc bán cầu để tham quan. Khi mở hệ
thốn định vị GPS, họ phát hiện một sự
trùng hợp khá thú vị là hai vị trí mà hai
nhóm chọn đều nằm trên cùng một kinh
tuyến và lần lượt ở c c vĩ tuyến 47o và 72o .
a. Tính khoảng cách (làm tròn đến hàng trăm)
giữa hai vị trí đó, biết rằng kinh tuyến là
một cung tròn nối liền hai cực củ tr i đất và
có độ dài khoảng 20 000km.
b. Tính (làm tròn đến hàng trăm) độ dài bán
kính và đườn xích đạo củ tr i đất. Từ kết quả của bán kính (đã làm tròn), hãy tính thể tích
củ tr i đất, biết rằn tr i đất có dạng hình cầu và thể tích của hình cầu được tính theo công
4
thức V .3,14.R 3 với R là bán kính hình cầu.
3
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ chứ đầy nước, có chiều cao bằng 6cm , b n kính đ y
bằng 1cm . N ười ta thả từ từ lần lượt vào cốc nước một viên bi hình cầu và một vật có dạng hình
nón đều bằng thủy tinh (vừ khít như hình vẽ) thì thấy nước trong chiếc cốc tràn ra ngoài. Tính
thể tích củ lượn nước còn lại trong chiếc cốc (biết rằn đường kính củ viên bi, đường kính của
đ y hình nón và đường kính củ đ y cốc nước xem như bằng nhau; bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy
tinh).
Lời giải.
Chiều cao hình trụ là: ht 6 cm
r .1 cm3
4 3 4 3 4
Thể tích hình cầu là: Vc
3 3 3
Chiều cao hình nón là: h ht 2r 6 2.1 4 cm
cm3
1 1 4
Thể tích hình nón là: Vn r 2 .hn .12.4
3 3 3
Thể tích lượn nước còn trong chiếc cốc là:
V Vt Vn Vc 6 cm3
4 4 10
3 3 3
Sưu tầm và tổng hợp Trịnh Bình TÀI LIỆU TOÁN HỌC