You are on page 1of 6

Bài tập lớn 1:

Phương án 5

a. Xác định đặc tính phân bố giá trị đường kính d.

d d - m(d) (d-m(d))^2
43697 168.75 28476.56
43696 167.75 28140.06
43639 110.75 12265.56
43517 -11.25 126.5625
43610 81.75 6683.063
43740 211.75 44838.06
43433 -95.25 9072.563
43538 9.75 95.0625
43524 -4.25 18.0625
43582 53.75 2889.063
43505 -23.25 540.5625
43659 130.75 17095.56
43566 37.75 1425.063
43638 109.75 12045.06
43585 56.75 3220.563
43334 -194.25 37733.06
43560 31.75 1008.063
43917 388.75 151126.6
43215 -313.25 98125.56
43743 214.75 46117.56
43283 -245.25 60147.56
43616 87.75 7700.063
43575 46.75 2185.563
43497 -31.25 976.5625
43333 -195.25 38122.56
43573 44.75 2002.563
43412 -116.25 13514.06
43354 -174.25 30363.06
43597 68.75 4726.563
43341 -187.25 35062.56
43504 -24.25 588.0625
43415 -113.25 12825.56
43175 -353.25 124785.6
43336 -192.25 36960.06
43747 218.75 47851.56
43335 -193.25 37345.56
43590 61.75 3813.063
43774 245.75 60393.06
43438 -90.25 8145.063
43214 -314.25 98753.06
43605 76.75 5890.563
43186 -342.25 117135.1
43718 189.75 36005.06
43509 -19.25 370.5625
43282 -246.25 60639.06
43775 246.75 60885.56
43491 -37.25 1387.563
43848 319.75 102240.1
43402 -126.25 15939.06
43421 -107.25 11502.56
43429 -99.25 9850.563
43738 209.75 43995.06
43328 -200.25 40100.06
43531 2.75 7.5625
43369 -159.25 25360.56
43990 461.75 213213.1
43492 -36.25 1314.063
43447 -81.25 6601.563
43327 -201.25 40501.56
43768 239.75 57480.06
43491 -37.25 1387.563
43334 -194.25 37733.06
43838 309.75 95945.06
43439 -89.25 7965.563
43587 58.75 3451.563
43394 -134.25 18023.06
43507 -21.25 451.5625
43402 -126.25 15939.06
43510 -18.25 333.0625
43342 -186.25 34689.06
43647 118.75 14101.56
43344 -184.25 33948.06
43489 -39.25 1540.563
43806 277.75 77145.06
43602 73.75 5439.063
43673 144.75 20952.56
43570 41.75 1743.063
43600 71.75 5148.063
43537 8.75 76.5625
43685 156.75 24570.56
mean(d) 43528.25
s 173.5084

Giá trị trung bình là 45528.


Độ lệch chuẩn là 174.
b. Hàm mật độ phân phối
2
−(d −45528)
1 60552
f ( d )= e
174 √ 2 π
Đồ thị hàm mật độ phân phối

Histogram of d
Normal
20 Mean 43528
StDev 173.5
N 80

15
Frequency

10

0
43200 43400 43600 43800 44000
d

Hình 1 Biểu đồ hàm mật độ phân phối


c. Kiểm tra bằng phần mềm minitab

d. Khoảng tin cậy kỳ vọng toán (43490, 43567) với độ tin cậy là 95%.

Hình 2 Khoảng tin cậy cho kì vọng toán

e. Đánh giá tính đồng nhất phương sai của 20 giá trị đầu và 20 giá trị cuối

Kiểm định giả thuyết:

Test
Null hypothesis H₀: σ₁ / σ₂ = 1
Alternative H₁: σ₁ / σ₂ ≠ 1
hypothesis
Significance level α = 0.05
Metho Test
d Statistic DF1 DF2 P-Value
Bonett 0.03 1 0.856
Levene 0.06 1 38 0.814
Ở mức ý nghĩa 5%, chưa thể bác bỏ khẳng định rằng có sự khác biệt giữa 2
phương sai.
f. Đánh giá tính đồng nhất phương sai 10 giá trị đầu và 40 giá trị cuối.

Dựa vào kết quả bên dưới, ở mức ý nghĩa 0.05 vẫn chưa bác bỏ được khẳng định rằng
có sự khác biệt giữa 2 phương sai.

Kiểm định giả thuyết


Null hypothesis All variances are equal
Alternative hypothesis At least one variance is different
Significance level α = 0.05
95% Bonferroni Confidence Intervals for Standard Deviations
Sample N StDev CI
10 d đầu 10 96.902 (63.601, 190.293)
40 d 40 178.91 (141.972, 238.851)
cuối 4
Individual confidence level = 97.5%
Tests
Test
Method Statistic P-Value
Multiple comparisons — 0.061
Levene 2.85 0.098

g. Đánh giá sai số lớn nhất và sai số nhỏ nhất qua box plot. Vì không có outlier nào
nên đánh giá rằng các sai số này không phải sai số thô.
Boxplot of d
44000

43900

43800

43700

43600
d

43500

43400

43300

43200

43100

You might also like