You are on page 1of 48

6.

1
a. Với n = 5, A2 = 0.577, D3 = 0, D4 = 2.115

Ŕ=
∑ R = 113 =4.71
24 24

UCL R=D 4 Ŕ=9.96

LCL R=D 3 Ŕ=0

´x́= ∑ x́ = 816.1 =34


24 24

UCL x́ = ´x́+ A 2 Ŕ=36.72

LCL x́ = ´x́ − A 2 Ŕ=31.29

Ước tính tham số quy trình mới:

´x́=33.65 , Ŕ=4.5 , σ^ = Ŕ = 4.5 =1.93


x
d 2 2.326
UCL x́ =36.25 , LCL x́ =31.06

UCL R=9.52 , LCL R=0

b. ^p=Pr { x< LSL } + Pr { x >USL }=Pr { x <20 } + Pr { x > 40 }


¿ Pr { x <20 } +¿

¿Փ ( 20 −33.65
1.93 )
+¿

6.2
a.
Quá trình nằm trong tầm kiểm soát.
Ŕ 6.25
b. n = 4, ´x́=10.32 , Ŕ=6.25 , σ^x = = =3.035,
d 2 2.059

Thông số kỹ thuật ở mức 350  5V.


Với x = (điện áp quan sát được trên đơn vị i - 350)*10: USLT = +50, LSLT = -50
i

^p= USL − LSL = +50 −(−50) =5.49. Quá trình có năng lực.
C
6 σ^ 6 ∗3.035
c.
Biểu đồ phân phối của điện áp cho thấy phân bố gần với phân phối chuẩn.
6.3
a.

Quá trình nằm trong tầm kiểm soát.


b. Độ lệch chuẩn của quá trình:
Ŕ 63.5
σ^x = = =27.3
d 2 2.326

c. USLT = +100, LSLT = -100

^p= USL − LSL = +100 −(−100) =1.22. Quá trình có năng lực.
C
6 σ^ 6 ∗27.3
6.4
a.

Quá trình nằm ngoài kiểm soát với mẫu 15 vượt quá giá trị UCL của biểu đồ R. Giả sử tìm
thấy nguyên và loại bỏ điểm ngoài tầm kiểm soát (mẫu 15) và tính toán lại các giới hạn kiểm
soát.
b. Độ lệch chuẩn của quá trình:
Ŕ 0.001
σ^x = = =0.0006
d 2 1.693

c. Giới hạn tự nhiên:


´x́ ± 3 σ^ =0.063 ±3 ∗ 0.0006= [ 0.0612,0 .0648 ]
x

d. USLT = +0.0015, LSLT = -0.0015

^p= USL − LSL = + 0.0015−(− 0.0015) =0.8333 .


C
6 σ^ 6 ∗0.0006
6.5
a.
Quá trình nằm trong kiểm soát.
b.

Quá trình nằm trong kiểm soát, biểu đồ R và s tương đối giống nhau.
c. Thiết lập biểu đồ s2
α =0.01 , n=15 , ś=1.066
CL= ś2=1.066 2=1.136

ś2 2
UCL= =2.542
n −1 α2 , n −1

ś 2 2
LCL= =0.33
n− 1 1 − α2 ,n − 1

6.6
a.

Quá trình nằm trong kiểm soát.


b. Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của quá trình:
Ŕ 0.475
n = 5, ´x́=16.264 , Ŕ=0.475 , σ^x = = =0.204
d 2 2.326

c. Dữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn hay không?


Kiểm tra trực quan chỉ ra dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn, biểu đồ histogram có 1 trung vị
và đối xứng như hình cái chuông, các điểm trên biểu đồ xác suất dọc theo đường thẳng.

^p= USL − LSL = + 0.5−(− 0.5) =0.77. Quy trình không có khả năng đáp ứng thông số
d. C
6 σ^ 6 ∗0.217
kỹ thuật.
6.7
Quá trình nằm trong kiểm soát.
6.8

Quá trình nằm trong kiểm soát.


6.9
Quá trình nằm trong kiểm soát.
b. Các giới hạn kiểm soát trên biểu đồ x́ trong Ví dụ 6.3 được tính toán bằng cách sử dụng Ś
để ước lượng σ , trong bài tập này Ŕ được sử dụng để ước tính σ . Chúng sẽ không phải lúc
nào cũng giống nhau, và nói chung, giới hạn kiểm soát x́ dựa trên Ś sẽ hơi khác so với giới
hạn dựa trên Ŕ .
c.
Ŕ 0.0232
σ^x = = =0.009991
d 2 2.326

^p= USL − LSL = 74.05 −73.95 =1.668


C
6 σ^ 6 ∗ 0.009991

Quá trình có khả năng đáp ứng các thông số kỹ thuật.


6.10
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại 2 điểm 3 và 14 của biểu đồ.X
6.11
n = 10, μ=80incℎ − pounds, σ x =10 incℎ− pounds

A = 0.949, B6 = 1.669, B5 = 0.276, centerline x́ μ=80


UCL x́ =μ+ A σ x =89.49

LCL x́ =μ − A σ x =70.51

centerline S=c 4 σ x =9.727

UCLS =B6 σ x =16.69

LCL S=B5 σ x =2.76

6.12
a. n = 6, A2 = 0.483, D3 = 0, D4 = 2.004

Ŕ=
∑ R = 200 =4
24 50

UCL R=D 4 Ŕ=8.016

LCL R=D 3 Ŕ=0

´x́= ∑ x́ = 2000 =40


24 50
UCL x́ = ´x́+ A 2 Ŕ=41.932

LCL x́ = ´x́ − A 2 Ŕ=38.068


b. Giới hạn tự nhiên: ´x́ ± 3 σ^x = ´x́ ± 3 =[ 44.736,35.264 ]
d2
USL − LSL
c. C
^p= =1.056
6 σ^

Quá trình có thể đáp ứng các thông số kỹ thuật.


6.13
a. a. n = 6, A2 = 0.729, D3 = 0, D4 = 2.282

Ś=
∑ S = 72 =1.44
50 50

UCLS =D4 Ś=3.26

LCL s=D 3 Ś=0

´x́= ∑ x́ = 1000 =20


24 50

UCL x́ = ´x́+ A 2 Ś=22.34

LCL x́ = ´x́ − A 2 Ś=17.66


b. Giới hạn tự nhiên: ´x́ ± 3 σ^x = ´x́ ± 3 =[ 15.3,24 .7 ]
c2
USL − LSL
c. C
^p= =0.85
6 σ^

Quá trình không thể đáp ứng các thông số kỹ thuật.


prework =Pr { x >USL }=Pr { x >40 }=1− Pr { x ≤ 20 }=¿
d. ^
15 −20
pscrap =Pr { x< LSL }=Փ
^
( )
11.44
0.9213
=0.00069

Tổng cộng = 0.0275 + 0.00069 = 0.02949 = 2.949%


6.14
a.
Quá trình nằm trong kiểm soát.
b.

Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại các điểm 4, 7, 21, 22, 23, 25, 26, 30 của biểu đồ X.
c.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại các điểm 7, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 36 của biểu đồ x.
6.15
a.

Quá trình nằm trong kiểm soát.


b.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại các điểm 27 và 33 của biểu đồ R
6.16
a.

Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại điểm 9 của biểu đồ S.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại điểm 27 của biểu đồ S.
b. Có, biểu đồ s phát hiện sự thay đổi về độ biến thiên của quá trình nhanh hơn so với biểu đồ
R, ở mẫu # 22 so với mẫu # 24.
6.18

6. 19

a. Thiết lập biểu đồ x́ và R


b. Xác định giá trị TB và độ lệch chuẩn

c.

Quá trình không thể đáp ứng các thông số kỹ thuật/.

6.20

a. Thiết lập biểu đồ x́ và R

b.

c.
6.21
a. Tính độ lệch chuẩn quá trình

b. Tính các giới hạn kiểm soát

c. Xác suất quá trình trong kiểm soát

6.22
Xác suất mà sự chu kỳ này được phát hiện trên mẫu tiếp theo:

6.23

σ^x = =9.3 và 6 σ^ =¿
d2

^p= USL − LSL = 74.05 −73.95 =1.668


C
6 σ^ 6 ∗ 0.009991
lớn hơn chiều rộng của dải dung sai
Vì vậy, ngay cả khi giá trị trung bình bằng 100, không phải tất cả đầu ra đều đáp ứng đặc
điểm kỹ thuật.

6.24
a. Đường trung bình và giới hạn kiểm soát của biểu đồ x
b. Đường trung bình và giới hạn kiểm soát của biểu đồ R

c. Đường trung bình và giới hạn kiểm soát của biểu đồ s

6.25
a. Giới hạn kiểm soát 3-sigma của biểu đồ x và R

b. Độ lệch chuẩn:

c.

. Quá trình không có khả năng đáp ứng các thông số kỹ thuật.
6.26
a.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại điểm 18 của biểu đồ x. Loại bỏ điểm 18 và tính toán lại
giới hạn kiểm soát:

b. Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn:

c. Dữ liệu có tuân theo phân phối chuẩn?


Hình trên cho thấy dữ liệu gần như theo phân phối chuẩn.
d.

Quá trình có khả năng.


6.27
Quá trình nằm trong kiểm soát.
6.28

6.29
Biểu đồ x và s cho bài tập 6.26

Quá trình nằm trong kiểm soát.


Biểu đồ x và s cho bài tập 6.27
Quá trình nằm trong kiểm soát.
6.30

a. Tính giới hạn kiểm soát biểu đồ x và R

b. Tính năng lực quá trình

Quá trình không đủ năng lực đáp ứng các thông số kĩ thuật
c. Tính β − risk:

6.31
6.32

a) X́ =104,05 ; Ŕ=3,95

- Đối với biểu đồ X

UCL = X́ + A 2 Ŕ=104,05+0,577 . 3,95=106,329

LCL = X́ − A 2 Ŕ=104,05− 0,577 .3,95=101,771

- Đối với biểu đồ R

UCL = D4 Ŕ = 2,114. 3,95 = 8,35

LCL = D3 Ŕ = 0. 3,95 = 0

Ŕ 3,579
b) σ^x = = =1,539
d2 2,326

c) UNTL = X́ +3 σ^x =104 +3.1,539=108,62

LNTL = X́ −3 σ^x =104 − 3.1,539=99,38

d) ^p=1 − ∅ ( 1071,539
−104
)+ ∅ ( 991,539
−104
)
¿ 1− ∅ (1,95 )+ ∅ ( − 3,25 )=1 −0,9744+ 0,0006=0,0262
e) ^p=1 − ∅ ( 1071,539
−103
)+∅ ( 991,539
−103
)
¿ 1− ∅ ( 2,6 ) +∅ (− 2,6 )=1 − 0,9953+ 0,0047=0,0094

Nếu σ^x =0,667 thì hầu như 100% các bộ phận nằm trong kiểm soát.

^p=1 − ∅ ( 1070,667
−103
)+∅ ( 990,667
−103
)
¿ 1− ∅ (5,997 ) +∅ ( − 5,997 )=1 −1+0=0,0000

6.33:

607,8
a) X́ = =20,26
30

144
Ŕ= =4,8
30

- Đối với biểu đồ X

UCL = X́ + A 2 Ŕ=20,26+0,577 . 4,8=23,03

LCL = X́ − A 2 Ŕ=20,26 −0,577 . 4,8=17,49

- Đối với biểu đồ R

UCL = D4 Ŕ = 2,114 . 4,8= 10,147

LCL = D3 Ŕ = 0. 4,8 = 0

Ŕ 4,8
b ¿ σ^x = = =2,064
d 2 2,326

^p=∅ ( 162,064
− 20,26
)=∅ ( − 2,064 )=0,0195
6.36:

18,608
a ¿ Ŕ x= =0,9304
20
6,978
Ŕ y = =0,6978
10
Ŕx 0,9304
σ^x = = =0,4
d 2 2,326

Ŕ y 0,6978
σ^y = = =0,3
d 2 2,326

b ¿ σ^z= √ σ^x 2 + σ^y2=√ 0,4 2+0,3 2=0,5

∅ ( 0,09σ^− z )=0,006
z

∅ −1 ( 0,090,5− z )=∅ ( 0,006 ) = -2,5121


z = +2,5121. 0,5 + 0, 09 =1,346
6.37:

n = 6; XTB = 12870; Ri = 1350; m = 30


(a) RTB = Ri/m = 1350/30 = 45
UCLR = D4* RTB = 2.004*45 = 90.18
LCLR = D3* RTB = 0*45 = 0
m
 xi12,870
ˆ  x  i 1
  429.0
m 30
(b) ˆ x  R / d 2  45.0 / 2.534  17.758

(c) USL = 440 + 40 = 480; LSL = 440 - 40 = 400


USL − LSL 480 − 400
Ĉp = = = 0.751
6σ 6 ∗17758
480 − 429 400 − 429
P = 1 – Փ( ) + Փ( ) = 1 – Փ(2.87) + Փ(-1.63) = 1 – 0.9979 +
17758 17758
0.0516 = 0.0537
(d) Để giảm thiểu phân số không phù hợp, giá trị trung bình phải được đặt ở kích
thước danh nghĩa (440) cho phương sai không đổi.
6.38:

(a) c4 = 0. 9213;

STB = 410/30 =13.67

UCLS = STB + (3STB/ c4) x (sqr(1-c42)) = 30.98 = B4STB


LCLS = STB - (3STB/ c4) x (sqr(1-c42)) = -3.67 ⩳0 = B3STB

 [LCL; UCL] = [0; 30,98]

(b) µs = XTB = 12870/30 = 429

σx = STB/c4 = 13.667/0.9213 = 14.834

6.39:

(a) n = 4; µ = 100; σx = 8

UCLx = µ + 2 σx = µ + 2(σx/sqr(n)) = 100 + 2(8/sqr(4)) = 108

LCLx = µ - 2 σx = µ - 2(σx/sqr(n)) = 100 - 2(8/sqr(4)) = 92

(b) k = Z α/2 =Z0.0025 = 2.807

UCLx = µ + kσx = µ + k(σx/sqr(n)) = 100 + 2.807*(8/sqr(4)) = 111.228

LCLx = µ - kσx = µ - k(σx/sqr(n)) = 100 – 2.807*(8/sqr(4)) = 88.772


6.40:

6.41:

ARL1 = 1/α = 1/(1 - β) = 1/(1-0.6658) = 2.9922


Với độ dịch chuyển k = 3, kiểm đồ sẽ báo động trung bình sau 2,99 mẫu
6.42:

USL− LSL 202.5− 197.5


USL − LSL
Ĉp = = 6 ( S TB ) 6( 1.000 ) = 0.7678

c4 0.9213
Quá trình không có khả năng đáp ứng thông số kỹ thuật.
6.43:

n = 4; µ = 200; σx = 10

(a) CLS = c4σ = 0.09213*10 = 9.213

UCLx = B6σx = 2.088*10 = 20.88

LCLx = B5σx = 0*10 = 0

(b) k = Zα/2 = Z0.05/2 = Z0.025 = 1.96

UCLx = µ + k σx = µ + k(σx/sqrt(n)) = 200 + 1.96(10/sqrt(4)) = 209.8

LCLx = µ - k σx = µ - k(σx/sqrt(n)) = 200 - 1.96(10/sqrt(4)) = 190.2


6.44:

n = 9; USL = 600 + 20 = 620; LSL = 600 – 20 = 580


USL − LSL 620− 580
USL − LSL
(a) Ĉp = = 6 ( RTB ) 6( 17.82 ) = 1.111

d2 2.970
Quá trình không có khả năng đáp ứng thông số kỹ thuật.
(b) n = 9; L = 3; β = Փ (L – ksqrt(n)) – Փ (-L – ksqrt(n))
k = {0; 0.5; 0.75; 1.0; 1.25; 1.5; 2.0; 2.5; 3.0},
β = {0.9974; 0.9332; 0.7734; 0.5; 0.2266; 0.0668; 0.0013; 0.0000}
Operating Characteristic Curve
for n = 9, L = 3

1.2000

1.0000

0.8000
beta

0.6000

0.4000

0.2000

0.0000
0.0 0.5 0.8 1.0 1.3 1.5 2.0 2.5 3.0
k
6.45:

n = 7; m = 30
m m
 xi 2700  Ri 120
x i 1
  90; R  i 1  4
m 30 m 30
UCL x  x  A2 R  90  0.419(4)  91.676
LCL x  x  A2 R  90  0.419(4)  88.324
UCL R  D 4 R  1.924(4)  7.696

(a) LCL R  D 3 R  0.076(4)  0.304

RTB 4
(b) σ ¿ = =1.479
d2 2.704

(c) STB = c4σx = 0. 9594 (1.479) = 1.419


UCLS = 1.882(1.419) = 2.671
LCLS = 0.118(1.419) = 0.167
6.46:

n = 9; µ = 600; σx = 12; α = 0.01


k = Zα/2 = Z0.01/2 = Z0.005 = 2.576
UCLx = µ + k σx = µ + k(σx/sqrt(n)) = 600 + 2.576(12/sqrt(9)) = 610.3
LCLx = µ - k σx = µ - k(σx/sqrt(n)) = 600 – 2.576(12/sqrt(9)) = 589.7
6.47:

Pr{detect shift on 1st sample}  Pr{ x  LCL}  Pr{ x  UCL}  Pr{x  LCL}  1  Pr{x  UCL}
 LCL  new   UCL   new   785  790   815  790 
    1        1   
 x   x   10 4   10 4 
  (1)  1   (5)  0.1587  1  1.0000  0.1587

6.48:

ARL1 = 1/(1-β) = 1/α = 1/0.1587 = 6.30

Kiểm đồ sẽ báo động trung bình sau 6,30 mẫu


6.49:
RTB 8.91
a) σ = = =3
d2 2.970

USL − LSL 6 −(− 6)


b) Ĉp = = = 0.667
6σ 6 (3)
Quá trình không có khả năng đáp ứng thông số kỹ thuật.
c) µ = 357
 UCL  new   LCL  new 
Pr{not detect on 1st sample}  Pr{LCL  x  UCL}        
 ˆ x n   ˆ x n 
 363  357   357  357 
      (6)   (0)  1.0000  0.5000  0.5000
 3 9   3 9 

d) α = 0.01
k = Zα/2 = Z0.01/2 = Z0.005 = 2.576
UCLx = XTB + k σx = XTB + k(σx/sqrt(n)) = 360 + 2.576(3/sqrt(9)) = 362.576
LCLx = µ - k σx = µ - k(σx/sqrt(n)) = 360 – 2.576(3/sqrt(9)) = 357.424
6.50:

a) σ = RTB/d2 = 8.236/2.059=4

b) STB = c4 . σx = 0.9213 (4) = 3.865

UCLS = B6STB = 2.266(3.685) = 8.351

LCLS = B5 STB = 0(3.685) = 0


c)

 LSL  x   USL  x 
pˆ  Pr{x  LSL}  Pr{x  USL}     1   
 ˆ x   ˆ x 
 595  620   625  620 
   1   
 4   4 
  (6.25)  1   (1.25)  0.0000  1  0.8944  0.1056
d) Để giảm phân số không phù hợp, hãy thử di chuyển trung tâm của quy trình từ giá trị trung
bình hiện tại của nó là 620 gần với kích thước danh nghĩa của 610. Cũng xem xét giảm độ
biến thiên của quy trình.

e)

Pr{detect on 1st sample}  Pr{x  LCL}  Pr{ x  UCL}


 LCL   new   UCL   new 
   1   
 x   x 
 614  610   626  610 
   1   
 4 4   4 4 
  (2)  1   (8)  0.9772  1  1.0000  0.9772

f) P(x>=3) = 1 – P(x<3) = 1 – β3 = 1 – (1- 0.9772)3 = 1

6.52:
ARL1 = 1/(1-β) = 1/α = 1/0.3108 = 3.22

Với độ dịch chuyển k = 3, kiểm đồ sẽ báo động trung bình sau 3,22 mẫu

6.53:

MTB > Stat > Control Charts > Variables Charts for Individuals > I-MR

XTB = 16.1052; σx = 0.021055; MR2TB = 0.02375

I-MR Chart of Weight (Ex5-53Wt)


16.17 U C L=16.1684
Individual V alue

16.14

_
16.11 X=16.1052

16.08

16.05
LC L=16.0420
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation

0.08 U C L=0.07760

0.06
M oving Range

0.04
__
M R=0.02375
0.02

0.00 LC L=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation

MTB > Stat > Basic Statistics > Normality Test


Probability Plot of Weight (Ex5-53Wt)
Normal
99
Mean 16.11
StDev 0.02044
95 N 25
AD 0.397
90
P-Value 0.342
80
70
Percent

60
50
40
30
20

10

1
16.050 16.075 16.100 16.125 16.150
Ex5-53Wt

16 −16.1052
%P = 100*P (x<16) = 100* Փ( ¿ = 100* Փ(-4.9964) = 0.00003%
0.021055

Kiểm tra bằng mắt về xác suất bình thường cho thấy rằng giả định về trọng lượng cà phê
phân phối bình thường có thể là hợp lệ.

6.54:

MTB > Stat > Control Charts > Variables Charts for Individuals > I-MR

XTB = 53.667; σx = 2.84954; MR2TB = 3.21429

I-MR Chart of Hardness (Ex5-54Har)


U C L=61.82
60
Individual V alue

55 _
X=53.27

50

45 LC L=44.72
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation

U C L=10.50
10.0
M oving Range

7.5

5.0
__
M R=3.21
2.5

0.0 LC L=0

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation
MTB > Stat > Basic Statistics > Normality Test

Probability Plot of Hardness (Ex5-54Har)


Normal
99
Mean 53.27
StDev 2.712
95 N 15
AD 0.465
90
P-Value 0.217
80
70
Percent

60
50
40
30
20

10

1
46 48 50 52 54 56 58 60
Ex5-54Har

Mặc dù các quan sát ở đuôi không gần với đường thẳng, giá trị p lớn hơn 0,05, cho thấy có
thể hợp lý khi cho rằng độ cứng thường được phân phối.

6.58:

a) Hầu hết các điểm đều nằm trên đường thẳng nên giả sử nó là phân bố chuẩn.
b)

Chart Title
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

độ dịch chuyển CL UCL

Độ dịch chuyển nằm trong giới hạn kiểm soát được

c)
Probability Plot of N?ng d?
Normal - 95% CI
99
Mean 73.73
StDev 11.91
95 N 30
AD 0.663
90
P-Value 0.075
80
70
Percent

60
50
40
30
20

10

1
30 40 50 60 70 80 90 100 110
N?ng d?

6.59:

Biểu đồ kiểm soát

Chart Title
1300
1200
1100
1000
900
800
700
600
500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Vận tốc CL UCL LCL

Biểu đồ kiểm soát độ dịch chuyển


Chart Title
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

dộ dịch chuyển CL UCL LCL

Biểu đồ probability plot

Probability Plot of V?n t?c


Normal - 95% CI
99
Mean 909
StDev 104.9
95 N 20
AD 0.672
90
P-Value 0.067
80
70
Percent

60
50
40
30
20

10

1
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
V?n t?c

6.60:

a) n = 5

Biểu đồ kiểm soát


Chart Title
1300
1200
1100
1000
900
800
700
600
500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Vận tốc CL UCL LCL

Biểu đồ kiểm soát độ dịch chuyển

Chart Title
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

CL độ dịch chuyển UCL LCL

 Vận tốc ánh sáng không đổi nhưng giá trị các phép đo có xu hướng giảm dần.

b) Trong 2 biểu đồ ở thử nghiệm 1 và 2 thì ta thấy ở biểu đồ 2 các giá trị nằm gần
đường tâm hơn so với biểu đồ 1 đồng thời độ dịch chuyển trung bình ở biểu đồ 2 =
85.26315789 nhỏ hơn ở biểu đồ 1= 122.6316.

6.61:

a) Biểu đồ probability plot


Probability Plot of Ð? d?ng d?u
Normal - 95% CI
99
Mean 15.07
StDev 5.546
95 N 30
AD 1.158
90
P-Value <0.005
80
70
Percent

60
50
40
30
20

10

1
0 5 10 15 20 25 30 35
Ð? d?ng d?u

 Các số liệu về độ đồng đều không tuân theo phân bố chuẩn, có 2 điểm bị lệch ra
phía ngoài. Số liệu này sẽ phù hợp hơn với biểu đồ log tự nhiên.

b)

Biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình của độ dồng đều

Chart Title
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
-5

Độ đồng đều CL UCL LCL

Biểu dồ kiểm soát dộ dịch chuyển


Chart Title
25

20

15

10

0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29

do dich chuyen UCL LCL Cl

Quá trình có một điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát.

6.62:

a)

Probability Plot of do tinh khiet


Normal - 95% CI
99
Mean 0.824
StDev 0.01847
95 N 20
AD 1.174
90
P-Value <0.005
80
70
Percent

60
50
40
30
20

10

1
0.750 0.775 0.800 0.825 0.850 0.875 0.900
do tinh khiet

Dữ liệu có phân phối chuẩn

b)
Chart Title
0.88

0.86

0.84

0.82

0.8

0.78

0.76
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

do tinh khiet Cl UCL LCL

 Quán trình nằm trong kiểm soát.

c) Giá trị trung bình =0.824


Độ lệch chuẩn = 0.018468

6.63:

I-MR Chart of Can Weight (Ex5-53Wt)


16.17 U C L=16.1681
Individual Value

16.14

_
16.11 X=16.1052

16.08

16.05
LC L=16.0423
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation

0.08 U C L=0.07726

0.06
Moving Range

0.04
__
M R=0.02365
0.02

0.00 LC L=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation

Không có sự khác biệt giữa biểu đồ này và biểu đồ trong Bài tập 6.53; giới hạn kiểm
soát cho cả hai về cơ bản là giống nhau.
6.64:

I-MR Chart of Hardness-Coded (Ex5-54Har)


U C L=61.13
60

Individual V alue 55 _
X=53.27

50

45 LC L=45.41
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation

10.0 U C L=9.66

7.5
Moving Range

5.0
__
M R=2.96
2.5

0.0 LC L=0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation

Phương pháp phạm vi di chuyển trung bình cho các giới hạn kiểm soát chặt chẽ hơn
một chút đối với cả biểu đồ Phạm vi Cá nhân và Di chuyển, không có sự khác biệt
thực tế cho tập hợp các quan sát này.

6.65:

I-MR Chart of Polymer Viscosity (Ex5-55Vis)


3400
U C L=3337.7

3200
Individual V alue

3000 _
X=2928.9
2800

2600
LC L=2520.1
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
O bser vation

U C L=502.2
480
Moving Range

360

240
__
M R=153.7
120

0 LC L=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
O bser vation

Phương pháp phạm vi di chuyển trung bình cung cấp giới hạn kiểm soát rộng hơn một
chút cho cả biểu đồ Phạm vi Cá nhân và Di chuyển, không có ý nghĩa thực tế cho tập
hợp các quan sát này.

6.66:
a)

I-MR Chart of do day


70 1
U C L=65.74
Individual Value

60

_
50 X=51.04

40
LC L=36.33
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation

1
20
U C L=18.07
15
M oving Range

10
__
5 M R=5.53

0 LC L=0
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation

b)
I-MR Chart of do day
70 1
1
U C L=64.51
Individual V alue

60

_
50 X=49.8

40
LC L=35.09
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation

1
20
U C L=18.07
15
M oving Range

10
__
5 M R=5.53

0 LC L=0
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation

c) Các giới hạn kiểm soát được ước tính bởi phạm vi di chuyển trung bình (median)
chặt chẽ hơn và phát hiện sự thay đổi mức độ quy trình ở một mẫu trước đó.

6.68:
I-MR-R/S (Between/Within) Chart of canh quat
UCL=5.8569

5.82
Subgroup Mean

_
5.76 X=5.7566

5.70

LCL=5.6563

1 3 5 7 9 11 13 15 17 19

UCL=0.1233
MR of Subgroup Mean

0.10

0.05 __
MR=0.0377

0.00 LCL=0

1 3 5 7 9 11 13 15 17 19

0.08
UCL=0.07455
Sample Range

0.04 _
R=0.03526

0.00 LCL=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
Sample

Biểu đồ Cá nhân và Phạm vi Di chuyển cho nhóm con có nghĩa là giống hệt nhau. Khi
so sánh với biểu đồ s cho tất cả dữ liệu, biểu đồ R cho cùng một mẫu dữ liệu cùng một
câu chuyện và không có điểm ngoài tầm kiểm soát. Đối với ví dụ này, các sơ đồ điều
khiển là giống hệt nhau.

6.69:

a)

I-MR Chart of tb
U C L=11.8685
11.85
Individual Value

11.80
_
11.75 X=11.7579

11.70

11.65 LC L=11.6472
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
O bser vation

0.15
U C L=0.1360
M oving Range

0.10

0.05 __
M R=0.0416

0.00 LC L=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
O bser vation
b) Dựa vào biểu đồ ta thấy các giá trị dữ liệu nằm trong giới hạn kiểm soát.

c)

I-MR-R/S (Between/Within) Chart of dk


11.9
UCL=11.8685
Subgroup Mean

11.8
_
X=11.7579

11.7

LCL=11.6472
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19

UCL=0.1360
MR of Subgroup Mean

0.10

0.05 __
MR=0.0416

0.00 LCL=0

1 3 5 7 9 11 13 15 17 19

UCL=0.1299

0.10
Sample Range

_
R=0.0614
0.05

0.00 LCL=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
Sample

6.70:

a. Cả hai biến thiên toàn bộ quá trình và trung bình toàn bộ quá trình có thể được ước
tính từ một phép đo duy nhất trên một wafer từ mỗi lô. Biểu đồ cá nhân X và Phạm vi
di chuyển nên được sử dụng để theo dõi quá trình.

b. Giả sử rằng mỗi wafer được xử lý riêng biệt, độ biến thiên trong wafer có thể được
theo dõi bằng biểu đồ kiểm soát tiêu chuẩn. Dữ liệu từ mỗi wafer cũng có thể được sử
dụng để theo dõi độ biến thiên giữa các wafer bằng cách duy trì biểu đồ phạm vi X và
di chuyển cho từng vị trí trong năm vị trí cố định. Biểu đồ điều khiển Minitab giữa/
trong phạm vi điều khiển thực hiện điều này trong ba biểu đồ: (1) giá trị trung bình
của wafer là giá trị riêng lẻ của phạm vi, (2) phạm vi di chuyển là sự khác biệt giữa
các tấm wafer liên tiếp và (3) phạm vi mẫu là sự khác biệt trong một bánh quế. Ngoài
ra, một kỹ thuật kiểm soát quá trình đa biến có thể được sử dụng.

c. Cả hai biến thiên giữa wafer và tổng quá trình có thể được ước tính từ các phép đo
tại một điểm trên năm tấm wafer liên tiếp. Nếu cần phải theo dõi riêng biến thể tại mỗi
vị trí, thì cần có năm biểu đồ hoặc một số kỹ thuật đa biến. Nếu các vị trí về cơ bản là
giống hệt nhau, thì chỉ có một vị trí, với một biểu đồ, cần được theo dõi.
d. Độ biến thiên trong vòng wafer vẫn có thể được theo dõi với các vị trí thử nghiệm
được chọn ngẫu nhiên. Tuy nhiên, sẽ không có thông tin nào về mô hình biến đổi
trong một wafer.

e. Sơ đồ đơn giản nhất sẽ là chọn ngẫu nhiên một wafer từ mỗi lô và coi trung bình
của tất cả các phép đo trên wafer đó như một quan sát. Sau đó, một biểu đồ cho từng
phạm vi x và phạm vi di chuyển sẽ cung cấp thông tin về biến thiên nhiều-nhiều.

6.71:

a)

Probability Plot of Critical Dimensions (Ex5-71All)


Normal
99.9
Mean 2.074
StDev 0.04515
99 N 200
AD 1.333
95 P-Value <0.005
90
80
70
Percent

60
50
40
30
20
10
5

0.1
1.90 1.95 2.00 2.05 2.10 2.15 2.20 2.25
Ex5-71All

Mặc dù giá trị p rất nhỏ, các điểm cốt truyện nằm dọc theo một đường thẳng, với
nhiều giá trị lặp lại. Kích thước quan trọng của wafer được phân phối bình thường.

Giới hạn dung sai tự nhiên (3 sigma trên và dưới trung bình) là:

x  2.074, s  0.04515
UNTL  x  3s  2.074  3(0.04515)  2.209
LNTL  x  3s  2.074  3(0.04515)  1.939

b)
R Chart of Critical Dimension Within Wafer (Ex5-71p1, ..., Ex5-71p5)
0.16
UCL=0.1480
0.14

0.12

0.10
Sample Range

0.08 _
R=0.07
0.06

0.04

0.02

0.00 LCL=0

4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Sample (Lot Number-Wafer Order)

c)

I-MR-R/S (Between/Within) Chart of Crit Dim (Ex5-71p1, ..., Ex5-71p5)


Variability between wafers
2.16 UCL=2.1603
Subgroup Mean

_
2.08 X=2.0735

6 6

2.00
LCL=1.9868
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

UCL=0.1066
0.10
MR of Subgroup Mean

0.05
__
MR=0.0326

0.00 LCL=0
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40

0.16
UCL=0.1480
Sample Range

0.08 _
R=0.07

0.00 LCL=0
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Sample

Cả hai bảng xếp hạng giữa các biểu đồ điều khiển (Cá nhân và Phạm vi di chuyển)
đều nằm trong tầm kiểm soát, cho thấy mức độ biến thiên giữa các wafer cũng nằm
trong tầm kiểm soát.

d)
I-MR-R/S (Between/Within) Chart of Ex5-71All
Lot-to-Lot Variability
2.2 UCL=2.1956

Subgroup Mean
2.1 _
X=2.0735

2.0

LCL=1.9515
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

0.16
UCL=0.1500
MR of Subgroup Mean

0.08
__
MR=0.0459

0.00 LCL=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20

UCL=0.1706
0.15
Sample Range

_
0.10 R=0.096

0.05
LCL=0.0214
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Ex5-7Lot All

Tất cả ba biểu đồ kiểm soát đều nằm trong tầm kiểm soát, chỉ ra rằng sự biến động
theo từng lô cũng nằm trong tầm kiểm soát.

You might also like