You are on page 1of 23

Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học.

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN ĐIỆN TỬ SỐ

1. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A C  BC b. F(A,B,C,D) = C
c. F(A,B,C,D) = A C d. F(A,B,C,D) = A  B
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1 1 1 1
11
10
HÌNH 1

2. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 1, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,5,6,8,9,12,13
b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13
c. F(A,B,C,D) =  0,1,5,6,8,9,12,13
d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1 1 1 1
11
10
HÌNH 1

3. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 2, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B  C D b. F(A,B,C,D) = C
c. F(A,B,C,D) = A d. F(A,B,C,D) = A  B
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 2

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 2
4. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 2, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7
b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13
c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7
d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 2

5. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 3, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A C  BC b. F(A,B,C,D) = AC  A C
c. F(A,B,C,D) = A C  B D d. F(A,B,C,D) = A C  AC
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 3

6. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 3, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,12,13
b. F(A,B,C,D) =  0,1,6,7,10,11,12,13
c. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13
d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,14,15
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 3

7. Hàm F = A  C là dạng rút gọn của hàm:


a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,14,15
b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,14,15
c. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13
d. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 3
8. Hàm F = A  B là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13
b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,12,13,14,15
c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7
d. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,5,6,7
9. Hàm F = A  D là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,10,12,14
b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,9,12,13
c. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,9,11,13,15
d. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,10,12,14
10. Hàm F = A  D là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,8,10,12,14
b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,9,12,13
c. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,9,11,13,15
d. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,11,13,15
11. Hàm F = A  B là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,10,12,14
b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,8,9,10,11
c. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,9,11,13,15
d. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,12,13,14,15
12. Hàm F = A  C là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13
b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,8,9,12,13
c. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,11,13,15
d. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13
13. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 4, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A C  B D b. F(A,B,C,D) = AB  C D
c. F(A,B,C,D) = A B  C D d. F(A,B,C,D) = AB  C D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1
11 1
10 1
HÌNH 4

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 4
14. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 4, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,4,8,9,10,11,12
b. F(A,B,C,D) =  0,4,8,12,13,14,15
c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,8,12
d. F(A,B,C,D) =  0,4,8,9,10,11,12,13
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1
11 1
10 1
HÌNH 4

15. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 5, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = AC  A C D  AB C
b. F(A,B,C,D) = AB  C D  ABC D
c. F(A,B,C,D) = AC  A B  C D
d. F(A,B,C,D) = AC  AB  C D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1 1
11 1
10 1
HÌNH 5

16. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 5, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,6,7,10,14
b. F(A,B,C,D) =  1,2,3,5,6,7,14,15
c. F(A,B,C,D) =  1,2,3,5,6,7,14,15
d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,8,9,12,13
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1 1
01 1 1
11 1
10 1
HÌNH 5

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 5
17. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 6, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A C  BC  AD
b. F(A,B,C,D) = AC  A C  BD
c. F(A,B,C,D) = A C  B D  AC
d. F(A,B,C,D) = A C  AC  BD
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1 1
11 1 1 1
10 1 1
HÌNH 6

18. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 6, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,10,11,12,13  d7  d15
b. F(A,B,C,D) =  0,1,6,7,10,11,12,13  d5  d15
c. F(A,B,C,D) =  2,3,6,7,8,9,12,13
d. F(A,B,C,D) =  2,3,6,8,9,12
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1 1
11 1 1 1
10 1 1
HÌNH 6

19. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 7, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = B  D b. F(A,B,C,D) = B  D
c. F(A,B,C,D) = B  D d. F(A,B,C,D) = B  D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 7

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 6
20. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 7, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,2,5,7,8,10,13,15
b. F(A,B,C,D) =  0,2,5,7,8,10,13
c. F(A,B,C,D) =  1,3,4,6,9,11,12,13.d14
d. F(A,B,C,D) =  1,3,4,6,8,10,13,15
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 7

21. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 8, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A C D  AB C  ACD  A B C
b. F(A,B,C,D) = A C D  AB C  ACD  A B C  B D
c. F(A,B,C,D) = ( A  C  D)( A  B  C )( A  C  D )( A  B  C )
d. F(A,B,C,D) = ( A  C  D)( A  B  C )( A  C  D )( A  B  C )( B  D )
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1
11 1
10 1 1 1
HÌNH 8

22. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,8,9,10,14
b. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,10,12,13,15  d14
c. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,6,8,9,10,14  d15
d. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,10,12,13,15  d14
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1
11 1
10 1 1 1
HÌNH 8

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 7
23. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác:

HÌNH C23A
A A HÌNH C23B

B B
F F

a. b.

HÌNH C23C HÌNH C23D


A A

B F F

B
c. d.
24. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác:

HÌNH C24A HÌNH C24B


A A
B
F F

a. b.

HÌNH C24D
A HÌNH C24C A

F B F

c. d.

25. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác:
HÌNH C25A HÌNH C25B
A A
B
F B F

a. b.
HÌNH C25C
A

HÌNH C25D
F
A
F
B B

c. d.

26. Tìm mạch số không tương đương với các mạch số khác:
HÌNH C26A HÌNH C26B
A A
B B
F F

a. b.

HÌNH C26C
A
B
HÌNH C26D
F
A
F
B

c. d.

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 8
27. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 9, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = AB  AC D  BCD  ACD  A C D  A B C  BC D
b. F(A,B,C,D) =  A  B  C A  C  DA  B  C  D A  B  C  D 
c. F(A,B,C,D) = AB  AC D  BCD  ACD  A C D  A B C
d. F(A,B,C,D) = A  B  C A  C  D A  B  C  DA  B  C  D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 9

28. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 9, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,6,9,11,12,13,14,15
b. F(A,B,C,D) =  2,3,5,6,8,11
c. F(A,B,C,D) =  3,5,6,9,11.d 2
d. F(A,B,C,D) =  2,3,5,6,8,11
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1 1 1
11 1 1
10 1 1
HÌNH 9

29. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 10, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  A C D  B C D
b. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  A C D  AB C D
c. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  B C D
d. F(A,B,C,D) = A B  CD  BD  A C D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1 1
11 1 1 1 1
10 1
HÌNH 10

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 9
30. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 10, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  1,2,9,10,12,14
b. F(A,B,C,D) =  0,2,4,5,6,7,8,10,13,15
c. F(A,B,C,D) =  1,2,9,10,12,14
d. F(A,B,C,D) =  0,3,4,5,6,7,8,11,13,15
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1 1
11 1 1 1 1
10 1
HÌNH 10

31. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 11, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = B  C  DA  B  D B  C  D 
b. F(A,B,C,D) = B  C  D A  B  D B  C  DA  C  D 
c. F(A,B,C,D) = B  C  D A  B  DB  C  D
d. F(A,B,C,D) = B  C  D A  B  DB  C  DA  C  D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1 1
11 1 1 1 1
10 1
HÌNH 11

32. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B C  A C D  A B D  B C D
b. F(A,B,C,D) = A B C  A C D  A B D  B C D  B D
c. F(A,B,C,D) = A B C  A C D  B D
d. F(A,B,C,D) = B D  A C B  D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1
11
10 1 X
HÌNH 12

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 10
33. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, biểu diễn dạng đại số của hàm F
là:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8  d10
b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8,10
c. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8.d10
d. F(A,B,C,D) =  3,5,6,7,9,11,12,13,14,15
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1
11
10 1 X
HÌNH 12

34. Hàm F được biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình 12, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A  B C  D B  D B  C A  D A  C 
b. F(A,B,C,D) = A  B C  D B  D B  C A  D 
c. F(A,B,C,D) =  A  BC  DB  DB  C  A  D A  C 
d. F(A,B,C,D) =  A  BC  DB  DB  C  A  D
AB
00 01 11 10
CD
00 1 1 1
01 1
11
10 1 X
HÌNH 12

35. Cho bảng chân trị sau


A B C F1 F2
0 0 0 0 X
0 0 1 0 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
HÌNH C35

Biểu thức của hàm F1


a. F(A,B,C) = 0,1,4,6 b. F(A,B,C) =  0,3,4,5,6
c. F(A,B,C) =  2,3,5,7  d. F(A,B,C) =  0,1,4,6.d 3

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 11
36. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 0 X
0 0 1 0 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 0
HÌNH C36

Biểu thức rút gọn của hàm F1


a. F(A,B,C) = AC  A B  BC b. F(A,B,C) = AC  BC
c. F(A,B,C) = AC  A B d. F(A,B,C) = BC  AB  B C
37. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 1 1
0 0 1 0 X
0 1 0 X 0
0 1 1 0 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 X
1 1 0 X X
1 1 1 0 0
HÌNH C37

Biểu thức của hàm F1


a. F(A,B,C) = 0,2,5,6 b. F(A,B,C) =  1,2,3,4,6,7
c. F(A,B,C) =  0,2,5,6  d 2  d6 d. F(A,B,C) =  1,3,4,7.d .d
2 6

38. Cho bảng chân trị sau


A B C F1 F2
0 0 0 1 1
0 0 1 0 X
0 1 0 X 0
0 1 1 0 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 X
1 1 0 X X
1 1 1 0 0
HÌNH C38

Biểu thức của hàm F2


a. F(A,B,C) = 0,1,3,4,5,6 b. F(A,B,C) =  1,2,5,6,7
c. F(A,B,C) =  0,3,4  d  d
1 5  d6 d. F(A,B,C) =  1,2,7.d .d
5 6

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 12
39. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 0 X
0 0 1 0 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
HÌNH C39

Biểu thức rút gọn của hàm F2


a. F(A,B,C) = BC  AB  AC b. F(A,B,C) = BC  AB  B C  AC
c. F(A,B,C) = BC  AB d. F(A,B,C) = BC  AB  B C  AC  A BC
40. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 0 X
0 0 1 0 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 1
1 1 1 1 0
HÌNH C40

Biểu thức của hàm F2


a. F(A,B,C) = 0,1,2,7 b. F(A,B,C) =  0,1,2,7
c. F(A,B,C) =  3,4,5,6  d 0 d. F(A,B,C) =  0,1,2,7.d 0

41. Cho bảng chân trị sau


A B C F1 F2
0 0 0 1 X
0 0 1 X 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 0 1
1 1 0 X 1
1 1 1 1 X
HÌNH C41

Biểu thức của hàm F1


a. F(A,B,C) = 0,2,7  d 1  d3  d 6 b. F(A,B,C) =  1,3,4,5.d6

c. F(A,B,C) =  0,1,2,3,7  d. F(A,B,C) =  1,3,4,5,6

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 13
42. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 1 X
0 0 1 X 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 0 1
1 1 0 X 1
1 1 1 1 X
HÌNH C42

Biểu thức của hàm F2


a. F(A,B,C) = 1,2  d 0  d7 b. F(A,B,C) =  1,2.d .d
0 7

c. F(A,B,C) =  0,1,2,7  d. F(A,B,C) =  0,1,2,7 


43. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 1 X
0 0 1 X 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 0 1
1 1 0 X 1
1 1 1 1 X
HÌNH C43

Biểu thức rút gọn của hàm F1


a. F(A,B,C) = A  ABC b. F(A,B,C) = A C  AB  BC
c. F(A,B,C) = A C  BC  AB d. F(A,B,C) = A  B
44. Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 1 X
0 0 1 X 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 0 1
1 1 0 X 1
1 1 1 1 X
HÌNH C44

Biểu thức rút gọn của hàm F2


a. F(A,B,C) = AC  AB  A B C  A BC b. F(A,B,C) = A  BC
c. F(A,B,C) = A  A B C d. F(A,B,C) = A  BC  A B C

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 14
45. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)  A BCD  AB D  ACD  A C
Biểu thức hàm F1:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,7,10,13,14
b. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,7,10,13,14
c. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,6,9,11,15
d. F(A,B,C,D) =  0,1,4,5,6,9,10,15
46. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)  A BCD  AB D  ACD  A C
Tìm hàm số không tương đương với hàm số F1:
a. F(A,B,C,D) = A C  A BD  ACD  AB D
b. F(A,B,C,D) = A C  A BD  ACD  AB C
c. F(A,B,C,D) = A C  A BD  ACD  B C D
d. Tất cả các câu đều đúng
47. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)  ( B  C  D)( A  C  D)( B  D)
Biểu thức hàm F2:
a. F(A,B,C,D) =  0,2,3,4,6,8,10,12,14
b. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,10,12,13,15
c. F(A,B,C,D) =  1,3,5,7,9,10,13,15
d. F(A,B,C,D) =  0,2,4,6,8,10,15

48. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)  ( B  C  D)( A  C  D)( B  D)


Tìm hàm số không tương đương với hàm số F2:
a. F(A,B,C,D) = A  D C  D A  B  D 
b. F(A,B,C,D) = A  D C  D B  C  D 
c. F(A,B,C,D) = A  D C  D B  D
d. Tất cả các câu đều đúng
49. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)  ( B  C  D)( A  C  D)( B  D)
Tìm hàm số tương đương với hàm số F2:
a. F(A,B,C,D) = D  A B
b. F(A,B,C,D) = AD  C D  BD
c. F(A,B,C,D) = D  A B C
d. Tất cả các câu đều đúng
50. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)   (0,1,2,4,6,8,12)  d (3,13,15)
Dạng rút gọn của hàm F1:
a. F(A,B,C,D) = A B  A D  C D
b. F(A,B,C,D) = A B C  A D  C D
c. F(A,B,C,D) = BD  AD  AC
d. F(A,B,C,D) = A B  A D  C D  ABD
51. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)   (0,1,2,4,6,8,12)  d (3,13,15)
Dạng rút gọn của hàm F1:
a. F(A,B,C,D) = A  B A  D C  D 
b. F(A,B,C,D) =  A  D A  C B  D
c. F(A,B,C,D) = B  D A  D A  C 
d. F(A,B,C,D) = A  D B  D A  C 

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 15
52. Cho hàm số: F1 ( A, B, C, D)   (0,1,2,4,6,8,12)  d (3,13,15)
Hàm số tương đương với hàm F1:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,3,4,6,8,12,13,15
b. F(A,B,C,D) =  5,7,9,10,11,14
c. F(A,B,C,D) =  5,7,9,10,11,14.d 3,13,15
d. F(A,B,C,D) =  3,5,7,9,10,11,13,14,15
53. Cho hàm số: F ( A, B, C, D)   (1,3,4,5,11,12,14,15).d (0,6,7,8)
2

Dạng rút gọn của hàm F2:


a. F(A,B,C,D) = C D  A C  CD  BC
b. F(A,B,C,D) = AC D  B CD  A BC
c. F(A,B,C,D) = B D  AC D
d. F(A,B,C,D) = CD  C D  AB  B C
54. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)   (1,3,4,5,11,12,14,15).d (0,6,7,8)
Dạng rút gọn của hàm F2:
a. F(A,B,C,D) = C  D  A  C C  DB  C 
  
b. F(A,B,C,D) = C  D B  C  A  D 
c. F(A,B,C,D) = B  D A  C  D
d. F(A,B,C,D) = C  DC  D A  D B  C 

55. Cho hàm số: F2 ( A, B, C, D)   (1,3,4,5,11,12,14,15).d (0,6,7,8)


Hàm số tương đương với hàm F2:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,3,4,5,6,7,8,11,12,14,15
b. F(A,B,C,D) =  1,3,4,5,11,12,14,15  d 0,6,7,8
c. F(A,B,C,D) =  2,9,10,13  d 0,6,7,8
d. F(A,B,C,D) =  0,1,3,4,5,6,7,8,11,12,14,15
56. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau
D

F
Biểu thức của hàm F:
a. F(A,B,C,D) =  1,2,3,4,5,7,8,10
b. F(A,B,C,D) =  6,9,11,12,13,14,15
c. F(A,B,C,D) =  6,9,11,12,13,14,15
d. F(A,B,C,D) =  1,2,3,4,5,7,8,10

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 16
57. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau

F
Dạng rút gọn của hàm F:
a. F(A,B,C,D) = BD  AC  AD b. F(A,B,C,D) = B D  A C  AD
c. F(A,B,C,D) = B D  A C  A D d. Tất cả các câu đều sai
58. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau

F
Dạng rút gọn của hàm F:
a. F(A,B,C,D) = A  B A  D B  C  D 
b. F(A,B,C,D) = A  B A  D B  C  D
c. F(A,B,C,D) =  A  B  A  DB  C  D 
d. Tất cả các câu đều sai
59. Cho hàm F(A,B,C,D) biểu diễn trên giản đồ xung như sau

F
Biểu thức của hàm F khi chỉ sử dụng cổng NAND:
a. F(A,B,C,D) = AB. AD.BCD b. F(A,B,C,D) = AB. AD.BCD
c. F(A,B,C,D) = A B . A D .B C D d. Tất cả các câu đều sai

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 17
60. Cho hàm F với 4 biến vào. Hàm có trị bằng 1 nếu số lượng biến vào có trị bằng 1 nhiều
hơn hoặc bằng số lượng biến có trị bằng 0. Ngược lại, hàm có trị bằng 0.
Biểu thức của hàm F:
a. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8  d (3,5,6,9,10,12)
b. F(A,B,C,D) =  0,1,2,4,8,3,5,6,9,10,12
c. F(A,B,C,D) =  3,5,6,7,9,10,11,12,13,14,15
d. Tất cả các câu đều sai
61. Cho hàm F với 4 biến vào. Hàm có trị bằng 1 nếu số lượng biến vào có trị bằng 1 nhiều
hơn hoặc bằng số lượng biến có trị bằng 0. Ngược lại, hàm có trị bằng 0.
Dạng rút gọn của hàm F:
a. F(A,B,C,D) =  A  B  C  A  C  DB  C  D A  B  D
b. F(A,B,C,D) = AB  CD  A BC D  AB C D  A BCD  AB CD
c. F(A,B,C,D) = A  B  C A  C  D B  C  D A  B  D 
d. Tất cả các câu đều sai
62. Cho F là một hàm 4 biến A, B, C, D. Hàm F=1 nếu trị thập phân tương ứng với các biến
của hàm chia hết cho 3 hoặc 5, ngược lại F=0.
Biểu thức của hàm F:
a. F(A,B,C,D) =  1,2,4,7,8,11,13,14 b. F(A,B,C,D) =  3,5,6,9,10,12,15
c. F(A,B,C,D) =  1,2,4,7,8,11,13,14 d. Tất cả các câu đều sai
63. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn a:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9) d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
64. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn b:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 18
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)

65. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn c:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)

66. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn d:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
67. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn e:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 19
c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)

68. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau.
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn f:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)

69. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình sau.
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn g:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8)  d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9)  d (10,11,12,13,14,15)

70. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn a:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 20
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

71. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn b:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
72. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn c:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

73. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình sau.
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn d:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,1,2,3,4,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 21
c. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

74. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình sau:
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn e:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

75. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình.
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn f:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

76. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Anode chung theo hình.
Giá trị 0000 0010 0100 0110 1000
nhị phân: 0001 0011 0101 0111 1001

Hiển thị:
(Các giá trị khác là tuỳ định)
Biểu thức hàm boole cho đoạn g:
a. F(A,B,C,D) =  (0,2,6,8).d (10,11,12,13,14,15)
b. F(A,B,C,D) =  (0,4,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp
Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 22
c. F(A,B,C,D) =  (2,3,4,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)
d. F(A,B,C,D) =  (0,2,3,5,6,8,9).d (10,11,12,13,14,15)

77. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn a:

a. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9,10,11,13) b. F(A,B,C,D) =  (2,12,14,15)


c. F(A,B,C,D) =  (5,6,11,12,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,11,13)

78. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn b:

a. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9,10,11,13) b. F(A,B,C,D) =  (2,12,14,15)


c. F(A,B,C,D) =  (5,6,11,12,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,11,13)

79. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn c:

a. F(A,B,C,D) =  (0,1,3,4,5,6,7,8,9,10,11,13) b. F(A,B,C,D) =  (2,12,14,15)


c. F(A,B,C,D) =  (5,6,11,12,14,15) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,11,13)
80. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn d:

a. F(A,B,C,D) =  (1,3,4,5,7,9) b. F(A,B,C,D) =  (1,2,3,7,13)


c. F(A,B,C,D) =  (0,1,7,12) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,7,10,15)

81. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
Cathode chung theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn e:

a. F(A,B,C,D) =  (1,3,4,5,7,9) b. F(A,B,C,D) =  (1,2,3,7,13)


c. F(A,B,C,D) =  (0,1,7,12) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,7,10,15)

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi môn Điện tử số hệ Cao đẳng và Đại học. 23
82. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn f:

a. F(A,B,C,D) =  (1,3,4,5,7,9) b. F(A,B,C,D) =  (1,2,3,7,13)


c. F(A,B,C,D) =  (0,1,7,12) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,7,10,15)

83. Thực hiện mạch tổ hợp chuyển đổi mã nhị phân 4 bit sang mã hiển thị trên LED 7 đoạn
theo hình. Biểu thức hàm boole cho đoạn g:

a. F(A,B,C,D) =  (1,3,4,5,7,9) b. F(A,B,C,D) =  (1,2,3,7,13)


c. F(A,B,C,D) =  (0,1,7,12) d. F(A,B,C,D) =  (1,4,7,10,15)

84. Trên tập hợp đại số Boole, cổng AND có giá trị là 0 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0 b. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
c. Có 1 ngõ vào bằng 0 d. Tất cả các câu đều sai
85. Trên tập hợp đại số Boole, cổng OR có giá trị là 0 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1 b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0 d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0
86. Trên tập hợp đại số Boole, cổng NAND có giá trị là 0 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0 b. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
c. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0 d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 1
87. Trên tập hợp đại số Boole, cổng NOR có giá trị là 0 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1 b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1 d. Tất cả các ngõ vào đều bằng 0

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

You might also like