Professional Documents
Culture Documents
1. Simple past
a. Structure
1|Page
Grammar Grade 12
c. Signals.
- Yesterday – The day before yesterday
- Last + time (night/week/month/year)
- Số năm + year(s) ago
- When
- In + năm
2|Page
Grammar Grade 12
2. Past continuous
a. Structure
inuo
us
They were They were not Were they Weren’t they
working. working. working? working?
She was singing. She was not singing. Was she singing? Wasn’t she singing?
b. Function
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
Ex: When my sister got there, he was waiting for her.
- Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Ex: While I was taking a bath, she was using the computer.
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ
Ex: I was listening to the news when she phoned.
- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
Ex: When he worked here, he was always making noise.
c. Signals
In + năm
3|Page
Grammar Grade 12
4|Page
Grammar Grade 12
3. Past perfect
a. Structure
She had sung. She hadn’t sung. Had she sung? Hadn’t she sung?
b. Functions
- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một hành động khác trong
quá khứ: Thường sử dụng các từ nối như before, after, just, when, as soon as (ngay
- Diễn tả một hành động xảy ra một khoảng thời gian trong quá trong quá khứ, trước
- Diễn tả một hành động xảy ra như là một điều kiện tiên quyết cho hành động khác
Ex: I had work hard and was ready to pass the exam.
- Dùng trong câu điều kiện loại 3, để diễn tả điều không có thực trong quá khứ.
5|Page
Grammar Grade 12
Ex: If she had told me the truth yesterday, I would have helped
her.
- Dùng trong câu mong ước để diễn tả ước muốn trong quá khứ.
c. Signals
- When
- Before
- After
- By the time
6|Page
Grammar Grade 12
perfe
ct
Cont
inuo
us
They have been They have not been Have they been Haven’t they been
working. working. working? working?
She has been She has not been Has she been Hasn’t she been
singing. singing. singing? singing?
b. Functions
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá
khứ.
Ex: He had been typing for three hours before he finished his
work.
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong
quá khứ.
Ex: My father had been driving for 5 hours before 10pm last
night.
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
Ex: This morning he was very tired because he had been
working very hard all night.
c. Signals
7|Page
Grammar Grade 12
- Until the
- By the time
- Prior to that time (thời điểm trước đó)
- Before
- After
8|Page