You are on page 1of 86

STT Sản phẩm Dạng sản phẩm Thành phần

Trong 1ml có chứa:


1 Mycogen Dung dịch tiêm
Gentamicin (as sulphate) 40,000 Ul

Trong 1 ml có chứa
2 Vetpro 50% Dung dịch uống Amprolium HCl 500 mg
Vitamin K
Vitamin A

Dissolvent beta To dissolve betalactam injection


3 Nước pha
lactam suspension suspension  product
Dissolvent Florfenicol
4 Nước pha To dissolve F-300 inj
inj
Công dụng Liều dùng

Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch


Đặc trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiết
Bê, nghé: 0.75 ml/10 kg thể trọng
niệu và các nhiễm khuẩn khác
Chó mèo 2 ml/10 kg thể trọng

Pha nước uống


Gia cầm:
Trường hợp nặng : 50 ml/100 lít nước
uống trong 5 ngày
Chủ trị cầu trùng, Trường hợp nhẹ : 25 ml/100 ml dùng 5
ngày
Heo, Bê, nghé, dê cừu: 1 ml /12.5 kg thể
trọng, dùng 5-7 ngày.

Nước pha các kháng sinh dòng beta


lactam

Nước pha kháng sinh Flofenicol


Định vị

Định vỵ bán cặp với G-trisol hoặc Dec


Dexavet inj
In Process
Validation
method
Apr'21
Stability
Test Day – 0
May '21 + 6
months =
Nov '21
DSM NV Sản phẩm Công ty GVN

Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Mycogen

Vetpro 50%

Dissolvent beta lactam suspension


Dissolvent Florfenicol inj
Quy cách đề xuất Công ty SX Công ty phân phối

100cc toàn thắng toàn thắng

Omega Agriviet

Chưa tìm thấy tại vùng


Chưa tìm thấy tại vùng
Sản phẩm Thành phần, hàm lượng, công dụng

Gentamicin 10 % Trong 1ml có chứa: Gentamicin (dạng sulfat) 100 mg

Amprolium; Vitamin K3; Sulphaquinoxaline. Công dụng Trị cầu


Amprolium WSP
trùng, nhiễm E.coli trên gia cầm, thỏ
KHẢO SÁT ĐỐI THỦ C

Đối thủ cạnh tranh 1

Thời gian dùng

3-5 ngày

3-5 ngày
KHẢO SÁT ĐỐI THỦ CẠNH TRANH VETHN THÁ

Đối thủ cạnh tranh 1

Liều dùng
(liều điều trị)

Tiêm bắp thịt (I.M.). Dùng không quá 7 ngày.


- Trâu, bò, ngựa: 2-4 ml /100 kg TT., ngày 2 lần.
- Lợn: 1 ml/20 kg TT. ngày 2 lần.
- Chó, mèo: 0,4-0,6 ml/10 kg TT. ngày 2 lần.
- Gia cầm: 1 ml pha va vơi 1 lít nước uống dùng 4-5 ngày.
- Bơm thụt tử cung bò sữa: 2 ml pha với 20-50 ml dung dịch NaCl đẳng trương.
- Ngựa cái: 5 ml pha với 200 ml dung dịch NaCl đẳng trương.

Gia súc 1g/20kg TT, Ga cầm 1g/10-15kgTT


THN THÁNG 7.2021
Thời gian gửi: 12h00 ngày 24/07/2021

Đối tượng sử
Giá bảng giá Giá Net CT Marketing
dụng

gia súc, gia cầm

gia súc, gia cầm


Công ty SX Công ty phân phối Sản phẩm

VIC-Animal
Glubovet GENTAMYCIN 4%
Health LTD – Nga

Anvet AMPROCOX
Đối thủ cạnh tranh

Thành phần, hàm lượng, công dụng Thời gian dùng

Gentamicin sulfate: 40mg/ml. Kiểm soát và điều trị các bệnh nhiễm
khuẩn do sự kết hợp của E.Coli và Mycoplasma gây ra.

Gentamicin được chỉ định để điều trị bệnh trên đường hô hấp và tiêu 3-5 ngày
hóa, nhiễm trùng, viêm phúc mạc, viêm bể thận và các bệnh khác trên
động vật nguyên nhân gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với
Gentamicin.

Amprolium hydrochloride
5-7 ngày
Sulfaquinoxaline.Vitamin A (retinol – acetate) Vitamin K3 Phòng
ngừa và điều trị cầu trùng trên bê, dê, cừu và gia cầm.
Đối thủ cạnh tranh 2

Liều dùng
(liều điều trị)

Gia súc: Liều tiêm bắp 0.75ml/10kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Heo: Liều tiêm bắp 1ml/10kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Ngựa: Liều tiêm bắp 0.63ml/10kg P. Liệu trình 3-5 ngày.

Chó, mèo: Liều tiêm bắp 0.63ml/10kg P. Liệu trình 3-7 ngày.

Bê, dê, cừu:

Phòng bệnh: 1 g/ 50 – 100 kg thể trọng, hòa tan vào nước hoặc sữa, dùng liên tục 21
ngày.

Điều trị: 5 g/ 25 – 50 kg thể trọng, hòa tan vào nước hoặc sữa, dùng liên tục 5 ngày.

- Gia cầm: 20 g/ 20 – 40 lít nước, dùng liên tục 5 – 7 ngày.


Đối tượng sử dụng Giá bảng giá Giá Net CT Marketing

gia súc, gia cầm

gia súc, gia cầm


Đ

Công ty phân Thành phần, hàm lượng, công


Công ty SX Sản phẩm
phối dụng

vinavetco Gentamycin 4% Gentamycin 4%

Amprolium hydrochloride 200


mg.
AMPROCOX Sulfaquinoxaline 150 mg.
Minh Long
WS Vitamin A, retinol acetate 15000
IU.
vitamin K3 5 mg
Đối thủ cạnh tranh 3

Liều dùng
Thời gian dùng Đối tượng sử dụng
(liều điều trị)

Tiêm sâu bắp thịt hoặc dưới da: Tiêm 2 lần/ngày, dùng
liên tục từ 3 đến 5 ngày.
Trâu, bò, ngựa: 0,8 ml/ 10 kgP
3-5 ngày gia súc, gia cầm
Lợn, dê, cừu, bê, nghé: 1 ml/ 10kgP
Chó, mèo: 1-1,2ml/10kgP.
Gà, vịt, ngan, ngỗng, cút, thỏ: 1ml/5-7 kg thể trọng.

Cho uống: Bê, cừu và dê:

Phòng bệnh: 1 g / 50 - 100 kg trọng lượng cơ thể cho 21


ngày
5-7 ngày gia súc, gia cầm
Chữa bệnh: 5 g / 25 - 50 kg trọng lượng cơ thể trong 5
ngày.

Gia cầm: 20 g mỗi 20 - 40 lít nước uống cho 5-7


Đề xuất giá bảng giá SP Công ty
Giá bảng giá Giá Net CT Marketing
GVN
Đề xuất giá bảng Đề xuất Chương
Đề xuất Marketing SP Công ty
giá Net SP Công ty trình KM SP Công
GVN
GVN ty GVN
DSM NV Sản phẩm Công ty GVN

Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Bron E


Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Bron E
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Bron E
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Bron E
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Bron E
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Bron E
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Bron E
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Bron E
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Bron E
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Bron E
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Bron E
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Bron E
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Bron E
Nguyễn Thành Long Bron E
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Bron E
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Bron E
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Bron E
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Bron E
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Bron E
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Bron E
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Bron E
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Bron E
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Bron E
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Bron E
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Bron E
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Bron E
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Bron E
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Bron E
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Bron E
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Bron E
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Dexavet inj
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Dexavet inj
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Dexavet inj
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Dexavet inj
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Dexavet inj
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Dexavet inj
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Dexavet inj
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Dexavet inj
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Dexavet inj
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Dexavet inj
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Dexavet inj
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Dexavet inj
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Dexavet inj
Nguyễn Thành Long Dexavet inj
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Dexavet inj
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Dexavet inj
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Dexavet inj
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Dexavet inj
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Dexavet inj
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Dexavet inj
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Dexavet inj
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Dexavet inj
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Dexavet inj
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Dexavet inj
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Dexavet inj
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Dexavet inj
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Dexavet inj
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Dexavet inj
Nguyễn Thành Long Dexavet inj
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Dexavet inj
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Dexavet inj
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Dexavet inj
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Dexavet inj
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Dexavet inj
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Dexavet inj
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Dexavet inj
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Fendox inj
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Fendox inj
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Fendox inj
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Fendox inj
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Fendox inj
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Fendox inj
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Fendox inj
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Fendox inj
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Fendox inj
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Fendox inj
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Fendox inj
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Fendox inj
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Fendox inj
Nguyễn Thành Long Fendox inj
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Fendox inj
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến Fendox inj
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Fendox inj
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Fendox inj
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Fendox inj
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Fendox inj
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Fendox inj
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Fendox inj
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Fendox inj
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Fendox inj
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Fendox inj
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Fendox inj
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Fendox inj
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Fendox inj
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Fendox inj
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Fendox inj
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Fendox inj
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Fendox inj
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Fendox inj
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Fendox inj
Nguyễn Thành Long Fendox inj
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Fendox inj
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến Fendox inj
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Fendox inj
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Fendox inj
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Fendox inj
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Fendox inj
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Fendox inj
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Fendox inj
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Fendox inj
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Fendox inj
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Fendox inj
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Fendox inj
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Fendox inj
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Fendox inj
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Fendox inj
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Fendox inj
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Fendox inj
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Fendox inj
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Fendox inj
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Fendox inj
Nguyễn Thành Long Fendox inj
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Fendox inj
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến Fendox inj
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Fendox inj
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Fendox inj
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Fendox inj
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Fendox inj
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Fendox inj
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Fendox inj
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến G-Trisol
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng G-Trisol
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách G-Trisol
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh G-Trisol
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam G-Trisol
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh G-Trisol
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng G-Trisol
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến G-Trisol
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp G-Trisol
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo G-Trisol
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn G-Trisol
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên G-Trisol
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt G-Trisol
Nguyễn Thành Long G-Trisol
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam G-Trisol
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu G-Trisol
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến G-Trisol
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí G-Trisol
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh G-Trisol
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh G-Trisol
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình G-Trisol
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật G-Trisol
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng G-Trisol
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh G-Trisol
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến G-Trisol
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách G-Trisol
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh G-Trisol
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến G-Trisol
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp G-Trisol
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo G-Trisol
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt G-Trisol
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến G-Trisol
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí G-Trisol
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình G-Trisol
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến G-Trisol
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách G-Trisol
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh G-Trisol
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến G-Trisol
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo G-Trisol
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Neo-dox plus
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Neo-dox plus
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Neo-dox plus
Nguyễn Thành Long Neo-dox plus
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Neo-dox plus
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Neo-dox plus
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Neo-dox plus
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Pestisen-C
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Pestisen-C
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pestisen-C
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pestisen-C
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Pestisen-C
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Pestisen-C
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Pestisen-C
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pestisen-C
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pestisen-C
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Pestisen-C
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Pestisen-C
Nguyễn Thành Long Pestisen-C
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Pestisen-C
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pestisen-C
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Pestisen-C
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Pestisen-C
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pestisen-C
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pestisen-C
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Pestisen-C
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Pestisen-C
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pestisen-C
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pestisen-C
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Pestisen-C
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Pestisen-C
Nguyễn Thành Long Pestisen-C
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pestisen-C
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pestisen-C
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Pestisen-C
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Pestisen-C
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Pestisen-C
Nguyễn Thành Long Pestisen-C
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Pestisen-C
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pestisen-C
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Pulasin
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Pulasin
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pulasin
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pulasin
Nguyễn Tuấn Đạt Nguyễn Thế Nam Pulasin
Nguyễn Tuấn Đạt Lê Xuân Minh Pulasin
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Pulasin
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pulasin
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Pulasin
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pulasin
Lương Quang Hùng Trần Huy Toàn Pulasin
Lương Quang Hùng Vũ Văn Nguyên Pulasin
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Pulasin
Nguyễn Thành Long Pulasin
Nguyễn Văn Quân Nguyễn Văn Nam Pulasin
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Pulasin
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Tiến Pulasin
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Pulasin
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pulasin
Bùi Xuân Quý Nguyễn Văn Linh Pulasin
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Pulasin
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Pulasin
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Pulasin
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pulasin
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Pulasin
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Pulasin
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pulasin
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pulasin
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pulasin
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Pulasin
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pulasin
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Pulasin
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Pulasin
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pulasin
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pulasin
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pulasin
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pulasin
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Pyxin-O
Lục Văn Bốn Nguyễn Tuấn Phụng Pyxin-O
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pyxin-O
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pyxin-O
Đinh Xuân Diện Phan Văn Hoàng Pyxin-O
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pyxin-O
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Pyxin-O
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pyxin-O
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Pyxin-O
Nguyễn Văn Quân Lê Văn Hiệu Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Phạm Minh Trí Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Nguyễn Minh Nhật Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Phạm Văn Thắng Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pyxin-O
Lục Văn Bốn Đỗ Xuân Tiến Pyxin-O
Lục Văn Bốn Phí Ngọc Bách Pyxin-O
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pyxin-O
Lương Quang Hùng Quách Minh Chiến Pyxin-O
Lương Quang Hùng Lã Văn Điệp Pyxin-O
Lương Quang Hùng Hoàng Thanh Đạo Pyxin-O
Lương Quang Hùng Lê Văn Đạt Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Thân Văn Bình Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pyxin-O
Lục Văn Bốn Đậu Đức Linh Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Khuất Minh Thanh Pyxin-O
Bùi Xuân Quý Vũ Ngọc Sinh Pyxin-O
KHẢO SÁT ĐỐI TH

Quy cách đề xuất Công ty SX Công ty phân phối

1 lít Công ty TNHH Emivest Feedmi


Công ty TNHH Emivest Feed
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
1 lít Emivest Emivest
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
Mebipha Mebipha
Emivest Emivest
1 lít Emivest Emivest
1 lít Emivest Emivest
1 lít goovet
1 lít goovet
1 lít goovet
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
Chai 100 ml, 200 ml,
Việt Anh Việt Anh
1L Vemedim vemedim
250ml,50ml CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TCÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
kg Sanfovet Sanfovet
Chai 100 ml, 200 ml,
Công ty TNHH Emivest Feedmi
Công ty TNHH Emivest Feed
1 lít Vitapha Vitapha
Chai 100 ml, 200 ml,
viet anh vietanh
1 lít Vitapha Vitapha
1 lít Vitapha Vitapha
Chai 100 ml, 200 ml,
viet anh vietanh
Chai 100 ml, 200 ml,
viet anh vietanh
Chai 100 ml, 200 ml,
viet anh vietanh
250ml,50ml Công ty TNHH Emivest Feedmi
Farmcare
20ml ,100ml Hanvet Hanvet
Chai 100ml Hanvet Hanvet
100ml, 20 ml Anvet Anvet
100ml, 20 ml Bio-phamarchemy Bio-phamarchemy
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
100ml Hùng Nguyên Hùng Nguyên
Agriviet Agriviet
100ml, 20 ml Anvet Anvet
20ml ,100ml Hanvet Hanvet
100ml, 20 ml Anvet Anvet
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
20ml ,100ml Vemedim Vemedim
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
Chai 20 ml, 100ml Hanvet hanvet
100ml Hanvet hanvet
100ml Hanvet hanvet
20ml,100ml Vemedim Vemedim
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
20ml ,100ml Vemedim Vemedim
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
100ml, 20ml Ecovet Ecovet
Chai 20 ml, 100ml hanvet hanvet
Chai 100ml Vemedim Vemedim
100ml, 20 ml hanvet hanvet
100ml, 20 ml hanvet hanvet
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
100ml Naphavet Naphavet
Hanvet hanvet
100ml, 20 ml hanvet hanvet
20ml ,100ml Vemedim Vemedim
100ml, 20 ml hanvet hanvet
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
20ml ,100ml Hanvet Hanvet
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
20ml,100ml Thịnh Á Thịnh Phú
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
20ml ,100ml Hanvet Hanvet
Chai 20 ml, 100ml vemedim vemedim
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
100ml, 20 ml Anvet Anvet
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
20ml,100ml Hanvet Hanvet
20ml, 100ml Năm Thái Năm Thái
Chai 20 ml, 100ml Hùng nguyên Hùng nguyên
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
100ml, 20 ml Anova pharmar Anova pharmar
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
100ml Pharmavet Pharmavet
Bio pharmachemie  Bio pharmachemie 
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
20ml, 100ml ANVET ANVET
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
20ml, 100ml Năm Thái Năm Thái
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
Chai 20 ml, 100ml Anvet anvet
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
100ml Anvet anvet
100ml,20ml CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TCÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
20ml, 100ml Năm Thái Năm Thái
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
20ml, 100ml Mebipha Mebipha
Chai 20 ml, 100ml hùng nguyên hùng nguyên
20ml, 100ml ANVET ANVET
Chai 20 ml, 100ml Anvet Anvet
100ml, 20 ml marphavet marphavet
100ml, 20 ml marphavet marphavet
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
100ml Mebipha Mebipha

100ml, 20 ml marphavet marphavet


20ml, 100ml Năm Thái Năm Thái
100ml, 20 ml marphavet marphavet
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
20ml, 100ml ANVET ANVET
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
Chai 20 ml, 100ml
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
100ml
100ml,20ml Hùng nguyên Hùng nguyên
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
20ml, 100ml ANVET ANVET
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
20ml, 100ml
Chai 20 ml, 100ml anvet anvet
20ml, 100ml TW5 TW5
Chai 20 ml, 100ml Công ty liên doanh Bio-pharm Công ty liên doanh Bio-pha
100ml, 20 ml anvet anvet
100ml, 20 ml bio-phamarchemy bio-pharmachemy
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
100ml

100ml, 20 ml anvet anvet


20ml, 100ml
100ml, 20 ml anvet anvet
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
20ml, 100ml
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Chai 20 ml, 100ml
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
100ml
100ml,20ml Anvet Anvet
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
20ml, 100ml
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
20ml, 100ml
Chai 20 ml, 100ml công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
1g công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Dạng bột pha tiêm Công ty liên doanh bio-pharm Công ty liên doanh bio-pha
100ml, 20 ml mebipha mebipha
100ml, 20 ml Anvet Anvet
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
100ml, 20ml Mebipha Mebipha
Mebipha Mebịpha
100ml, 20 ml mebipha mebipha
1g VEMEDIM VEMEDIM
100ml, 20 ml mebipha mebipha
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
1g TW5 TW5
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
Dạng bột pha tiêm Anvet Anvet
100ml mebipha mebipha
100ml mebipha mebipha
100ml Công ty liên doanh bio-pharm Công ty liên doanh bio-pha
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
1g TW5 TW5
100ml asentech pharma asentech pharma
100ML asentech pharma asentech pharma
Dạng bột pha tiêm công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
1g TW5 TW5
100ml, 20 ml Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
100ml, 20 ml Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
100ml, 20 ml Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
1g TW5 TW5
100ml, 20 ml Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
1g VEMEDIM VEMEDIM
100ml anvet anvet
100ml anvet anvet
1g VEMEDIM VEMEDIM
1g VEMEDIM VEMEDIM
100ml, 20 ml anvet anvet
100ml, 20 ml mebipha mebipha
100ml, 20 ml anvet anvet
100ml, 20 ml anvet anvet
100g, 1kg ANVET ANVET
Chưa tìm thấy sản phẩm tương tự trên thị trường
1kg,100g Anvet Anvet
1kg,100g bio pharma bio pharma

đại lý vùng e chưa sử dụng phổ biến sp có thành phần như trên
1kg,100g Anvet Anvet
100g, 1kg ANVET ANVET
1kg,100g Anvet Anvet

100g, 1kg TW5 TW5


Chưa tìm được đối thủ
Kido Kido
1kg kido kido
1kg kido kido
10gr,1kg Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Chưa tìm được đối thủ
100g, 1kg TW5 TW5

Bột pha uống Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
1kg,100g anova anova
1kg,100g anova anova
1kg,100g anova anova
100g, 1kg TW5 TW5
1kg,100g anova anova
100g, 1kg ANVET ANVET
100g, 1kg ANVET ANVET
1kg,100g bio pharma bio pharma
1kg,100g Anvet Anvet
1kg,100g bio pharma bio pharma
1kg,100g bio pharma bio pharma
15ds, 50ds CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều Intervet Tiến Phát
10,20,50 avac avac
10,20,50 Vetvaco Vetvaco
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
Ceva Tiến thành
Ceva
10,20,50 avac avac
10,20,50 avac avac
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
Chai 10, 50 liều Ceva Tiến Thành
10ds,25ds choong-ang hoàng Kim
10,25ds CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
10ds, 25ds, 50ds Amavet
Chai 10, 50 liều brazil CÔNG TY TNHH METRO
15ds, 50ds hog cholera live vaccine hàn tigervet
Chai 10, 50 liều Tigervet
10,20,50 intervet tiến thành
10,20,50 intervet tiến thành
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Tigervet
10,20,50 intervet tiến thành
10,20,50 intervet tiến thành
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
10ds,25ds ceva Tiến Thành
10,25ds Hog cholera live vaccine hàn Tigervet
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
Chai 10, 50 liều CHOONG ANG-Hàn Quốc CÔNG TY CP TM THUỐC THÚ Y HOÀNG KIM
10,20,50 avac avac
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
10,25ds Vibac Vibac
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
Chai 10, 50 liều amavet
Chai 10, 50 liều hog cholera live vaccine hàn tigervet
1kg (10x1) Toàn Thắng Toàn Thắng
Gói 1 kg(100gx10) Fivevet Fivevet
1kg,5kg viavet viavet
1kg,5kg Nanovet Nanovet
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y

Agriviet
1kg,5kg viavet viavet
ANVET ANVET
1kg,5kg viavet viavet
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Toàn Thắng Toàn Thắng
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
1kg tw5 tw5
1kg tw5 tw5
100gr,1kg Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
Toàn Thắng Toàn Thắng
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
1kg ,100g Five vet Five vet
Gói 1 kg(100gx10) Công ty cổ phần thuốc thú y T Công ty cổ phần thuốc thú y
1kg (10x1) ANVET ANVET
Gói 1 kg(100gx10) Hanvet Hanvet
1kg,5kg hanvet hanvet
1kg,5kg hanvet hanvet
1kg,5kg hanvet hanvet
Toàn Thắng Toàn Thắng
1kg,5kg hanvet hanvet
ANVET ANVET
ANVET ANVET
1kg,5kg anvet anvet
1kg,5kg viavet viavet
1kg,5kg anvet anvet
1kg,5kg anvet anvet
100g, 1kg ANVET ANVET
Chưa tìm thấy sản phẩm tương tự trên thị trường
1kg,100g Anvet Anvet
1kg,100g Bio -pharmarchemie Bio -pharmarchemie
trên thị trường e điều tra chưa tìm thấy sp
1kg,100g Anvet Anvet
100g, 1kg ANVET ANVET
1kg,100g Anvet Anvet
100g, 1kg Bio Bio
AnVet AnVet
1KG Anvet anvet
100gr,1kg Công ty liên doanh bio-pharm Công ty liên doanh bio-pha
100g, 1kg Bio Bio
100ml,20ml năm thái năm thái
100ml, 20ml Năm Thái Năm Thái
Dạng bột pha uống Công ty TNHH dược ECOVETCông ty TNHH dược ECOVE
100g, 1kg Bio Bio
1kg,100g Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
1kg,100g Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
1kg,100g Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
100g, 1kg Bio Bio
1kg,100g Bio-pharmachemy Bio-pharmachemy
100g, 1kg ANVET ANVET
100gr,1kg Công ty TNHH dược ECOVETCông ty TNHH dược ECOVE
100g, 1kg ANVET ANVET
Dạng bột pha uống Công ty Cổ phần Thuốc Thú YCông ty Cổ phần Thuốc Thú
1kg,100g Anvet Anvet
100gr,1kg Công ty Cổ phần Thuốc Thú YCông ty Cổ phần Thuốc Thú
Dạng bột pha uống công ty liên doanh bio-pharma công ty liên doanh bio-phar
KHẢO SÁT ĐỐI THỦ CẠNH TRANH VETHN THÁNG 5.2021

Đối thủ cạnh tranh

Sản phẩm Thành phần, hàm lượng, công dụng


bromhexine 5g
EMI-MENTHOL menthol 40g
menthol
eucalypus40g
40g.
EMI-MENTHOL
eucalyptus 40g.
EMI-MENTHOL Bromehenxine
bromhexine 5g 5g, menthol 40g, eucalyptus 40g. Giảm ho long đờ
EMI-MENTHOL menthol 40g
Bromhexine oral eucalypus
Bromhexine40g.
Bromhexine: 10.000mg
……………..…….....5 + Methol 22.000mg g
EMI-MENTHOL Menthol: ………...………….…....40 g
EMI-MENTHOL Eucalyptus:……………………...
Bromehenxine 5g, menthol 40g, eucalyptus 40 g 40g. Giảm ho long đờ
EMI-MENTHOL Bromehenxine 5g, menthol 40g, eucalyptus 40g. Giảm ho long đờ
brom-menthol bromehenxine 2g, menthol
brom-menthol bromehenxine 2g, menthol
brom-menthol bromehenxine
bromhexine 5g2g, menthol
EMI-MENTHOL menthol 40g5g
bromhexine
EMI-MENTHOL eucalypus
menthol 40g.
40g
bromhexine 5g
EMI-MENTHOL eucalypus
menthol 40g.
40g
bromhexine 5g
EMI-MENTHOL eucalypus40g
menthol 40g.
Bromhexine:
eucalypus 40g.5 ml
bromreosi
Eucalyptol
brom 5ml :40 ml
Euca-brom Eucalyptus extract......................15 g
eucalyptol 40mg
CRD - CURE Vitamin C....................................10
bromhexine 5g g
EMI-MENTHOL Vitamin
menthol E....................................15
40g5g
bromhexine g
EMI-MENTHOL eucalypus 40g.
menthol 40g
Sanfo.BROMXIN eucalypus
Bromhexin
bromhexine40g.
:9,11%
5g
EMI-MENTHOL menthol 40g
Bromhenxine oral eucalypus 40g.10%, giảm ho long đờm, kháng viêm
bromehenxine
Bromhexine…………………………………………….…5 ml
bromreosi
Eucalyptol …………………………………….………...40 ml
Bromhenxine oral bromehenxine 10%, giảm ho long đờm, kháng viêm
Bromhenxine oral bromehenxine 10%, giảm ho long đờm, kháng viêm
Bromhexine…………………………………………….…5 ml
bromreosi
Eucalyptol …………………………………….………...40 ml
Bromhexine…………………………………………….…5 ml
bromreosi
Eucalyptol …………………………………….………...40
Bromhexine…………………………………………….…5 ml ml
bromreosi bromhexine 5g
Eucalyptol …………………………………….………...40 ml
EMI-MENTHOL menthol 40g
dexamethasone
eucalypus 40g. 2%
Dexa-tiêm
chữa bệnh ketocis, sốc co giật sau đẻ, chữa viêm khớp, bao khớp, viêm gân, phòn
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
dexaxon trong 100ml có dexamethaxone 100mg. Công dụng: chống viêm chống dị ứng, dù
bio-dexa trong 100ml có 152mg dexamethaxone. Công dụng : kháng viêm, trị ketosis
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
Dexametha Dexamethasone 10%
Dexa Ject Dexamethasone base 500mg, bromhexinHcl
dexaxon trong 100ml có dexamethaxone 100mg. Công dụng: chống viêm ch
dexamethasone 2%
Dexa-tiêm
chữa bệnh ketocis, sốc co giật sau đẻ, chữa viêm khớp, bao khớp, viêm gân, phòn
dexaxon trong 100ml có dexamethaxone 100mg. Công dụng: chống viêm chống dị ứng, dù
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
dexamethasone
Dexa-VMD
chống dị ứng, kích thích cơ thể gia tăng phân giải gluco, chống stress, chống viêm
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
dexa tiêm Dexamethason:............................... 2 mg.
dexa tiêm Dexamethason:............................... 2 mg.
Dexa VMD Dexamethasone (sodium phosphate) 2mg
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
dexamethasone
Dexa-VMD
chống dị ứng, kích thích cơ thể gia tăng phân giải gluco, chống stress, chống viêm
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
ECO - DEXAJEC Dexamethasone phosphate 2%
DEXA-Tiêm Dexamethason 2%
DEXA VMD Dexamethason 2%
dexa-tiêm trong 1ml có 2mg dexamethaxon. Công dụng : kháng viêm, điều trị ketosis
dexa-tiêm trong 1ml có 2mg dexamethaxon. Công dụng : kháng viêm, điều trị ketosis
DEXA VMD Dexamethason 2%
Dexamethasone Dexamethasone 10%
Dexa Tiêm Dexamethason:..... 2 mg.
dexa-tiêm trong 1ml có 2mg dexamethaxon. Công dụng : kháng viêm, điều trị ketosis
dexamethasone
Dexa-VMD
chống dị ứng, kích thích cơ thể gia tăng phân giải gluco, chống stress, chống viêm
dexa-tiêm trong 1ml có 2mg dexamethaxon. Công dụng : kháng viêm, điều trị ketosis
DEXA VMD Dexamethason 2%
DEXA VMD Dexamethason 2%
dexamethasone 2%
Dexa-tiêm
chữa bệnh ketocis, sốc co giật sau đẻ, chữa viêm khớp, bao khớp, viêm gân, phòn
DEXA VMD Dexamethason 2%
DEXA VMD Dexamethason 2%
DEXA VMD Dexamethason 2%
DEXAZONE Dexamethasone sodium phosphate……………….200mg
DEXA VMD Dexamethason 2%
dexamethasone 2%
Dexa-tiêm
chữa bệnh ketocis, sốc co giật sau đẻ, chữa viêm khớp, bao khớp, viêm gân, phòn
DEXA VMD Dexamethason 2%
bio-dexa trong 100ml có 152mg dexamethaxone. Công dụng : kháng viêm, trị ketosis
dexaxon trong 100ml có dexamethaxone 100mg. Công dụng: chống viêm chống dị ứng, dù
bio-dexa trong 100ml có 152mg dexamethaxone. Công dụng : kháng viêm, trị ketosis
bio-dexa trong 100ml có 152mg dexamethaxone. Công dụng : kháng viêm, trị ketosis
Dexamethason:...............................
Flofenicol 10% 2 mg.
DEXA-TIÊM
Macavet Doxycyclin10%
doxycylin 10%
Doxy - Flor sốt cao, bỏ ăn,
flophenicol: 10% xuất huyết rìa tai, phù nề, táo bón, tiêu chảy, hô hấp
bio flor doxy điều trị cácdoxy
flor 10%, bệnh5%.
đường
Đặchôtrị hấp,
viêmtiêu hóa, sốt
phphổi, bỏ ăntrùng, bỏ ăn k
tụ huyết
Floxy flor10%, doxy
doxycylin 10%5%. Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò,
Doxy - Flor flophenicol: 10%
F35/FLODOXY điều trị các15g
Flofenicol bệnh
+ đường hô hấp,
Doxycylin HCL tiêu hóa, sốt bỏ ăn
7,5g
Bio FlorDoxy Florfenicol ………………….. 10 g Doxycycline (as Hyclate) …..
bio flor doxy flor 10%, doxy
doxycyclin 10%5%. Đặc trị viêm phphổi, tụ huyết trùng, bỏ ăn k
Dox-flo flofenicol 10%
bio flor doxy trị
florviêm
10%,phổi,
doxycylin 10%suyễn,
doxy 5%. Đặcthương hàn, phphổi,
trị viêm tiêu chảy,bỏ ăn không
tụ huyết trùng, rõ
bỏnguyên
ăn k nhân
Doxy - Flor flophenicol:
doxycylin 10% 10%
Doxy - Flor điều trị các
flophenicol:
Flofenicol 10% bệnh
10%đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
Macavet điều trị các10%
Doxycyclin
doxycylin bệnh
10% đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
Doxy - Flor sốt cao, bỏ10%
flophenicol:
doxycylin ăn, xuất huyết rìa tai, phù nề, táo bón, tiêu chảy, hô hấp
10%
Doxy - Flor điều trị các bệnh
flophenicol: 10%đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
FLO
điều :10%
trị các10%
bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
dox-flox doxycylin
DOXY 10%
Doxy - Flor flophenicol: 10%
FLO
điều :10%
trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ găn
dox-flox Florfenicol......................................................10
DOXY 10%
AZ.FLO-DOXY Doxycyclin
doxycylin 10% hyclate.........................................10 g
Doxy - Flor Dung môi vừa
flophenicol:
Flofenicol 10% đủ.......................................100 ml, Đặc trị các bệnh đường hô hấp
10%
Macavet điều trị các10%
Doxycyclin
doxycylin bệnh
10% đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
Doxy - Flor sốt cao, bỏ ăn,
flophenicol: xuất huyết rìa tai, phù nề, táo bón, tiêu chảy, hô hấp
10%
MEBI-SONE 48 điều trị các10%
flophenicol
doxycylin bệnh
10%,đường
doxycilin hô hấp,
10%tiêu hóa, sốt bỏ ăn
Doxy - Flor flophenicol:
doxycyclin 10% 10%
Dox-flo điều trị các10%
flofenicol
doxycylin bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
10%
DOX-FLOX trị viêm phổi,
flophenicol: 10% suyễn, thương hàn, tiêu chảy,bỏ ăn không rõ nguyên nhân
flordoxy-mar điều trị các
flor10%, bệnhviêm
doxy 5%. Đặcphổi, thươngkhuẩn
trị nhiễm hàn, tụ
vềhuyết
đườngtrùng, sốt bỏ
tiêu hóa ăn hấ
và hô
flordoxy-mar flor10%, doxy
doxycylin 10%5%. Đặc trị nhiễm khuẩn về đường tiêu hóa và hô hấ
DOX-FLOX flophenicol: 10%
MEBI- SONE 48 điều trị các10g
Flofenicol bệnhviêm phổi, thương
+ Doxycylin hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
HCL 10g

flordoxy-mar flor10%, doxy


Flofenicol 10%5%. Đặc trị nhiễm khuẩn về đường tiêu hóa và hô hấ
Macavet Doxycyclin 10%
flordoxy-mar sốt cao, bỏ
flor10%,
doxycylin ăn, xuất
doxy
10% huyếttrịrìa
5%. Đặc tai, phù
nhiễm nề, về
khuẩn táođường
bón, tiêu
tiêuchảy, hôhô
hóa và hấp
hấ
DOX-FLOX flophenicol:
doxycylin 10% 10%
DOX-FLOX điều trị các bệnhviêm
flophenicol:
doxycyclin 10%
10% phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
Dox-flo điều trị các10%
flofenicol
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
10%
DOX-FLOX trị viêm phổi,
flophenicol:
doxycylin suyễn, thương hàn, tiêu chảy,bỏ ăn không rõ nguyên nhân
10%
10%
DOX-FLOX điều trị các bệnhviêm
flophenicol: 10% phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
điều trị các bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
doxycylin 10%
DOX-FLOX flophenicol: 10%
điều trị các10%
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
Doxy - Flor flophenicol:
doxycylin 10%
10%
DOX-FLOX điều trị các bệnh
flophenicol:10%
doxycyclin 10%đường hô hấp, tiêu hóa, sốt bỏ ăn
Dox-flo điều trị các10%
flofenicol
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
10%
DOX-FLOX trị viêm phổi,10%
flophenicol: suyễn, thương hàn, tiêu chảy,bỏ ăn không rõ nguyên nhân
điều trị các10%
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
DOX-FLOX flophenicol: 10%
Neomycin
điều trị các10%, Doxycycline
bệnhviêm 10% hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
phổi, thương
Five-NEODOX doxycylin
điều trị các10%
bệnh do mycoplasma, tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd
bio flor-doxy flophenicol:5 %
dox-flor điều trị các
flor10%, bệnhviêm
doxy phổi, thương
10%. Thuốc hàn, kéo
có tác dụng tụ huyết trùng,
dài, đặc viêm
trị các vú viêm
bệnh: s tử cung
bio flor doxy flor 10%, doxy
doxycylin 10% 5%. Đặc trị viêm phphổi, tụ huyết trùng, bỏ ăn k
bio flor-doxy flophenicol:5 %
điều trị các bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung

dox-flor flor10%, doxy 10%. Thuốc có tác dụng kéo dài, đặc trị các bệnh: s

dox-flor flor10%, doxy


doxycylin 10%10%. Thuốc có tác dụng kéo dài, đặc trị các bệnh: s
bio flor-doxy flophenicol:5
doxycylin 10%%
bio flor-doxy điều trị các bệnhviêm
flophenicol:5 % phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
điều trị các10%
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
bio flor-doxy flophenicol:5
doxycylin 10% %
bio flor-doxy điều trị các bệnhviêm
flophenicol:5 % phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
điều trị các10%
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
bio flor-doxy flophenicol:5 %
điều trị các10%
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
DOX-FLOX flophenicol:
doxycylin 10% 10%
bio flor-doxy điều trị các bệnhviêm
flophenicol:5 % phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn
điều trị các
doxycylin 10%bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
bio flor-doxy flophenicol:5 %
điều trị các10%
doxycylin bệnhviêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
bio flor-doxy flophenicol:5 %
bio-ceftri-bactam điều trị các bệnhviêm
Ceftriaxone 1% phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm vú viêm tử cung
bio-ceftri-bactam ceftriaxone 5g, Sulbactam 2.5g
ceftri one la cefatrixone 10%, đặc trị ho, viêm màng phổi cấp tính, tụ huyết t
ceftrimax 10 ceftriaxone 5g. Điều trị CRD, CCRD, ecoli
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
CEFTRI ONE LA Ceftriaxone 10g
CEFTRI ONE LA Ceftriaxone Sodium 10%
ceftri one la cefatrixone 10%, đặc trị ho, viêm màng phổi cấp tính, tụ huyết t
Cetriaxion 2,5g
Ceptrisil sulbactam 1,25g
ceftri one la đặc trị ecoli 10%,
cefatrixone bại huyết,
đặc trịtụho,
huyết trùng,
viêm màngbạiphổi
liệt cấp tính, tụ huyết t
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
Ceftriaxione 1g
Five-Cefquinon
đặc trị ecoli gà vịt
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
ceftrimax 10 ceftrimax 5g
Ceftriaxone Sodium .......... 10 g
cEFTRI ONE LA
Dung môi vừa
Ceftriaxone đủ...........
Sodium 10010mlg
..........
cEFTRI ONE LA
Dung môi vừa đủ........... 100 ml
Bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
Ceftriaxione 1g
Five-Cefquinon
đặc trị ecoli gà vịt
AS 100 ceftr gen Ceftriaxone 5%
AS-100 CEFTR-GEN Ceftriaxone 5%
bio-ceftri-bactam Ceftriaxone 1%
Ceftriaxione 1g
Five-Cefquinon
đặc trị ecoli gà vịt
bio-ceftri-bactam ceftriaxone 5g, sulbactam 2.5g
bio-ceftri-bactam ceftriaxone 5g, sulbactam 2.5g
bio-ceftri-bactam ceftriaxone 5g, sulbactam 2.5g
Ceftriaxione 1g
Five-Cefquinon
đặc trị ecoli gà vịt
bio-ceftri-bactam ceftriaxone2,5g
Cetriaxion 5g, sulbactam 2.5g
Ceptrisil sulbactam 1,25g
ceftrimax 10 đặc trị ecoli
ceftrimax 5gbại huyết, tụ huyết trùng, bại liệt
ceftrimax 10 ceftrimax
Cetriaxion5g 2,5g
Ceptrisil sulbactam 1,25g
Cetriaxion 2,5g
Ceptrisil đặc trị ecoli1,25g
sulbactam bại huyết, tụ huyết trùng, bại liệt
ceftrimax 10 đặc trị ecoli 5g.
ceftriaxone bại Điều
huyết,trịtụCRD,
huyếtCCRD,
trùng, bại liệt
ecoli
ceftri one la cefatrixone 10%, đặc trị ho, viêm màng phổi cấp tính, tụ huyết t
ceftrimax 10 ceftriaxone 5g. Điều trị CRD, CCRD, ecoli
ceftrimax 10 ceftriaxone 5g. Điều trị CRD, CCRD, ecoli
Neomycin 10%, Doxycycline 10%
DOX-NEO
điều trị các bệnh do mycoplasma, tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd

dox-neo doxy 10%, neomycin 10%. Điều trị các bệnh do vi khuẩn : mycoplasma, paseurel
neo-dox powder flor 15%, doxy 15%. Điều trị viêm phổi, viêm màng phổi, APP, vi

phần như trên


Dox-neo doxy 10%, neomycin 10%. Điều trị các bệnh do vi khuẩn : mycoplasma, paseurel
Neomycin 10%, Doxycycline 10%
DOX-NEO
điều trị các bệnh do mycoplasma, tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd
dox-neo doxy 10%, neomycin 10%. Điều trị các bệnh do vi khuẩn : mycoplasma, paseurel

Neomycin 10%, Doxycycline 10%


Five-NEODOX
điều trị các bệnh do mycoplasma, tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd
neomycin 10%
neo-doxy wsp
docycilin
neomycin10%
10%
neo-doxy wsp
docycilin 10%
neomycin 10%
neo-doxy wsp
docycilin 10%hyclat 100 mg
Doxycycline
five-NEODOX
Neomycin sulphate 100mg
Neomycin 10%, Doxycycline 10%
Five-NEODOX
điều trị các bệnh do mycoplasma, tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd

Doxycycline hyclat 100 mg


five-NEODOX flor 10%, doxy 10%.100mg
Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột và nhi
Neomycin sulphate
nova-neodox Gia 10%,
flor cầm: CRD, C-CRD,
doxy 10%. viêm
Phòng xoang
ngừa mũi truyền
và điều trị bệnhnhiễm,
nhiễmsổ mũiđường
trùng truyền ruột
nhiễm, viê
và nhi
nova-neodox Heo,
Gia bê,
cầm: nghé,
CRD, dê, cừu:
C-CRD, Viêm
viêmruột
xoangtiêu chảy
mũi do
truyền E.coli,
nhiễm, Salmonella,
sổ mũi Camphylobact
truyền
flor 10%, doxy 10%. Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột và nhi nhiễm, viê
nova-neodox Heo,cầm:
Gia bê, nghé,
CRD,dê, cừu: Viêm
C-CRD, viêmruột
xoangtiêumũi
chảy do E.coli,
truyền nhiễm,Salmonella, Camphylobact
sổ mũi truyền nhiễm, viê
Neomycin
Heo, 10%,
bê, nghé, dê,Doxycycline
cừu: 10%
Viêmngừa
ruột và
tiêuđiều
chảy do E.coli, Salmonella, Camphylobact
Five-NEODOX flor
điều10%,
trị cácdoxy
bệnh10%. Phòng
do mycoplasma, tụ huyết trị bệnh
trùng, nhiễm
e.coli, trùng đường
thương ruộtccrd
hàn, crd, và nhi
nova-neodox Gia cầm: CRD, C-CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, sổ mũi truyền nhiễm, viê
Neomycin
Heo, bê, nghé,10%,dê,
Doxycycline 10%tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Camphylobact
cừu: Viêm ruột
DOX-NEO
điều trị các10%,
Neomycin bệnh Doxycycline
do mycoplasma,
10%tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd
DOX-NEO
điều trị các bệnh do mycoplasma, tụ huyết trùng, e.coli, thương hàn, crd, ccrd
neo-dox powder flor 15%, doxy 15%. Điều trị viêm phổi, viêm màng phổi, APP, vi
dox-neo doxy 10%, neomycin 10%. Điều trị các bệnh do vi khuẩn : mycoplasma, paseurel
neo-dox powder flor 15%, doxy 15%. Điều trị viêm phổi, viêm màng phổi, APP, vi
neo-dox powder flor 15%, doxy 15%. Điều trị viêm phổi, viêm màng phổi, APP, vi
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
Porcilis CSF live Chủng bệnh tả lợn GPE- ít nhất 103 TCID50
avac csf live Mỗi liều vắc xin chứa ít nhất 103,0TCID50 virus Dịch tả lợn như
Dịch tả lợn Mỗi liều vacin ít nhất có chưa 10 mũ 4 RID 50 virus nhược độc d
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
Coglapest chủng Thiverval
COGLAPEST Dòng Thiverval gây ra bệnh Dịch Tả Heo
Avac csf live Mỗi liều vắc xin chứa ít nhất 103,0TCID50 virus Dịch tả lợn như
avac csf live Mỗi liều vắc xin chứa ít nhất 103,0TCID50 virus Dịch tả lợn như
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
colapest vacxin tả cổ điẻn
hc-vac vacxin phòng tả cổ điển heo
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
Pest Vac Vaccine sống, nhược độc, đông khô ngừa bệnh dịch tả heo, dòng
BIO - LHC kháng nguyên virus DTL chủng C
Pest Vac
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
Classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
Porcilis CSF live Chủng bệnh tả lợn GPE- ít nhất 103 TCID50
Porcilis CSF live Chủng bệnh tả lợn GPE- ít nhất 103 TCID50
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
Cassical swine fever Virus dịch tả chủng 850
Porcilis CSF live Chủng bệnh tả lợn GPE- ít nhất 103 TCID50
Porcilis CSF live Chủng bệnh tả lợn GPE- ít nhất 103 TCID50
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
colapest vacxin tả cổ điẻn
Classical swine fever (Hog Cholera)Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
HC - VAC Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (liều gây nhiễm tế bào 50%) vi-rút d
avac csf live Mỗi liều vắc xin chứa ít nhất 103,0TCID50 virus Dịch tả lợn như
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
Suigen HC Virus dịch tả heo nhược độc, chủng LPC-CN ≥ 103.5 PFU
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
Bio LHC kháng nguyên vius STL chủng C
classical swine fever Mỗi liều vắc-xin chứa ít nhất 103.0 TCID­50 (chủng LOM 850) vi-rút dịch tả heo
tylavosin 20%
ECO VALOSIN
trị ort, hen gà,
Tylvalosin suyễn
tetrat 20%,lợn, viêm
-Gia phổi,
cầm: Đặcviêm ruột CRD,
trị ORT, hoại từCRD ghép E.Coli, viêm khớ
Five-Tylvasin
-Lợn: Đặc trị suyễn, viêm phổi dính sườn (APP), viêm ruột tiêu chảy nặng, viêm
atyvalz mix tylvalosin 4,2%. Đăc trị CRD,CCRD, ORT, viêm khớp, suyễn, hồ
Tylvalosin 625 Tylvalosine tatrate 6,25% , thảo dược, acid amin
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),

Valosin Soluble Tyvalosin 62,5%


atyvalz mix tylvalosin 4,2%. Đăc trị CRD,CCRD, ORT, viêm khớp, suyễn, hồ
tylvalosin 12,5%
Valosin 125
trị viêm phổi, kiết lỵ, viêm phổi,viêm ruột hoại tử, ort
atyvalz mix tylvalosin 4,2%. Đăc trị CRD,CCRD, ORT, viêm khớp, suyễn, hồ
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
tylavosin 20%
ECO VALOSIN
trị ort, hen gà, suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột hoại từ
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
Five-Tylvasin tyvasain 20%
Five-Tylvasin tyvasain 20%
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
tylavosin 20%
ECO VALOSIN
trị ort, hen gà, suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột hoại từ
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
Five-Tylvalosin 20% Tylvalosin 20%
Five-Tylvasin Tylvalosin tetrat 20%, chống lại phần lớn các vi khuẩn Gram (+),
tylvalosin 12,5%
Valosin 125
trị viêm tartrate
Tylosin phổi, kiết lỵ, viêm
100 gphổi,viêm ruột hoại tử, ort
Tylosin 10%
Phòng các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây do Mycoplasma sp như: CRD, h
tylosin 10% tylosin tartate 10% . Điều trị nhiễm khuẩn do mycoplasma, suyễn
tylosin 10% tylosin tartate 10% . Điều trị nhiễm khuẩn do mycoplasma, suyễn
tylosin 10% tylosin tartate 10% . Điều trị nhiễm khuẩn do mycoplasma, suyễn
tylavosin 20%
ECO VALOSIN
trị ort, hen gà, suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột hoại từ
tylosin 10% tylosin tartate 10% . Điều trị nhiễm khuẩn do mycoplasma, suyễn
tylvalosin 12,5%
Valosin 125
trị viêm phổi,
tylvalosin kiết lỵ, viêm phổi,viêm ruột hoại tử, ort
12,5%
Valosin 125
trị viêm phổi, kiết lỵ, viêm phổi,viêm ruột hoại tử, ort
tylosulfa tylosin 10%. Trị CRD, viêm phổi và bệnh lỵ trên heo
atyvalz mix tylvalosin 4,2%. Đăc trị CRD,CCRD, ORT, viêm khớp, suyễn, hồ
tylosulfa tylosin 10%. Trị CRD, viêm phổi và bệnh lỵ trên heo
tylosulfa tylosin 10%.9,6
spriramycin Trịtriệu
CRD,UIviêm phổi và bệnh lỵ trên heo
SPIRALIN Oxytertacyclin 10%
Đặc trị gà rù, gà toi, chết đột tử, nghẹo đầu, khò khè
Spiralin Trong 100g có : Spramycin 8.000.000UI, Oxytetracylin 10g. Công
Bio-C.R.D 100g có Oxytetracycline 6g, Spỉramycin 8.000.000 Ui, Bromhex

Spiralin Trong 100g có


spriramycin 9,6: triệu
Spramycin
UI 8.000.000UI, Oxytetracylin 10g. Công
SPIRALIN Oxytertacyclin 10%
Spiralin Đặc
Trong trị100g
gà rù,cógà
oxytetracyclin toi, chết đột8.000.000UI,
: Spramycin
6% tử, nghẹo đầu, khò khè
Oxytetracylin 10g. Công
Bio C.R.D bromhexine 150mg
Spiramycin
trị nhiễm khuẩnadipate 8,000,000ui
hô hấp: CRD, CCRD, viêm xoang mũi, viêm phổi trên gà vịt
spiralin
Oxytetracyclin HCl 10g
Spiramycin adipate 8,000,000ui
spiralin TP 1g có: Spiramycin.80.000 IU
Oxytetracyclin HCl 10g
Bio-C.R.D Oxytetracyline:60
oxytetracyclin 6% mg
Bio C.R.D bromhexin 150mg,
bromhexine 150mg đặc trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như CRD, viêm phổi, CCR
spyracin.Thai trị
spiramycin10% hô hấp: CRD, CCRD, viêm xoang mũi, viêm phổi trên gà vịt
nhiễm khuẩn
Spyracin. Thái spiramycin 10%
trong 1g có: Spiramycin.375.000 IU
ECO T.T.S FORT oxytetracyclin 6% mg, đặc trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
Oxytetracyline:150
Bio C.R.D bromhexine 150mg
Bio- crd trị nhiễm
Trong khuẩn
100g có : hô hấp: CRD,
Spiramycin CCRD, viêm
8.000.000 xoang mũi, viêm
UI. Oxytetracyline 6g, phổi trên gà vịt
Bio- crd Trong 100g có : Spiramycin 8.000.000 UI. Oxytetracyline 6g,
Bio- crd Trong 100g có 6%
oxytetracyclin : Spiramycin 8.000.000 UI. Oxytetracyline 6g,
Bio C.R.D bromhexine 150mg
Bio- crd trị nhiễm
Trong khuẩn
100g
spriramycin có hô hấp:
9,6: triệu UI CRD,
Spiramycin CCRD, viêm
8.000.000 xoang mũi, viêm
UI. Oxytetracyline 6g, phổi trên gà vịt
SPIRALIN Oxytertacyclin 10%
TP
Đặc 1g
trịcó:
gà Spiramycin.375.000
rù,9,6
gà triệu
toi, chết đột tử,IU
nghẹo đầu, khò khè
ECO T.T.S FORT spriramycin UI đặc
Oxytetracyline:150 mg, trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
SPIRALIN Oxytertacyclin 10%
trong
Đặc trị1ggàcó:
rù,Spiramycin.250.000 IU đầu, khò khè
gà toi, chết đột tử, nghẹo
V-T.T.S
Oxytetracyline:100 mg, đặc trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, toi rù, xã cánh
Spiralin Trong 100g có : Spramycin 8.000.000UI, Oxytetracylin 10g. Công
trong 1g có: Spiramycin.250.000 IU
V-T.T.S trong 1g có: Spiramycin.80.000 IU khuẩn đường hô hấp, toi rù, xã cánh
Oxytetracyline:100 mg, đặc trị nhiễm
Bio-C.R.D Oxytetracyline:60 mg
bromhexin 150mg, đặc trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như CRD, viêm phổi, CCR
5.2021

Đối thủ cạnh tranh 1

Liều dùng Đối tượng sử


Thời gian dùng
(liều điều trị) dụng

3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm


Liên tục 3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ 1lít nước uống gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
dùng 2-3 ngày 1ml/10kg TT
3-5 ngày 1ml/1l nước gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ 1lít nước uống gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ 1lít nước uống gia cầm
3-5 ngày gia cầm : 1ml/4-8ml, heo + trâu bò: 1.gia cầm, gia súc
3-5 ngày gia cầm : 1ml/4-8ml, heo + trâu bò: 1.gia cầm, gia súc
3-5 ngày gia cầm : 1ml/4-8ml, heo + trâu bò: 1.gia cầm, gia súc
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
Điều trị bệnh 1ml/1l nước gia cầm gia súc
dùng 3-5 ngày 2ml/1l nước gia súc, gia cầm
- Pha với nước uống: 0,5-1 lít/1000 lít nước uống trong 4-5 ngày liên
3-5 ngày Gia cầm, Gia súc
- Phương pháp phun: Chuẩn bị hỗn hợp 2% CRD - CURE với nước s
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
6-8h/ ngày 3-10g/ lít nước gia cầm, lợn, trâu
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
liên tục 2-3 ngày điều trị 1ml/10kgP/1 lít nước Gia súc, gia cầm
khi điều trị 1ml/1l nước gia cầm gia súc
liên tục 2-3 ngày điều trị 1ml/10kgP/1 lít nước Gia súc, gia cầm
liên tục 2-3 ngày điều trị 1ml/10kgP/1 lít nước Gia súc, gia cầm
khi điều trị 1ml/1l nước gia cầm gia súc
khi điều trị 1ml/1l nước gia cầm gia súc
khi điều trị 1ml/1l nước gia cầm gia súc
3-5 ngày 1-2ml/ lít nước Gia súc, gia cầm
bê, nghé,dê, cừu: 1-3ml
3-5 ngày gia súc, gia cầm
lợn con: 0,5-2ml
3-5 ngày Trâu, bò, ngựa, lợn: 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
hống viêm chống dị ứng, dùng kết hợp với kháng sinh gia cầm 1ml/5kg P, gia súc 10-20kgP gia cầm, gia súc
kháng viêm, trị ketosis đại gia súc 5-15ml; tiểu gia súc + he gia súc, chó mèo
Trâu, bò, ngựa, lợn: 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
heo: 1ml/10kg TT, Gầ 1ml/5kg TT
1ml/10kg tt gia súc
Dùng 3-5 ngày, chủ trị cho gia sức, gia cầm lấy gia cầm 1ml/5kg P, gia súc 10-20kgP gia cầm, gia súc
bê, nghé,dê, cừu: 1-3ml
3-5 ngày gia súc, gia cầm
lợn con: 0,5-2ml
hống viêm chống dị ứng, dùng kết hợp với kháng sinh gia cầm 1ml/5kg P, gia súc 10-20kgP gia cầm, gia súc
Trâu, bò, ngựa, lợn: 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
Trâu, bò,1ml/25kg
trâu bò: ngựa, lợn: P 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
1-3 ngày heo: 1ml/15-20kg P gia súc, gia cầm
chó mèo:
Trâu, 1ml/10-15kg
bò, ngựa, lợn: 1,5Pml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
Trâu, bò, ngựa, lợn: 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
Trâu,- Bê,
bò, ngựa,
nghé, lợn: 1,5 ml/50
dê, cừu: kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,
.................................. giadê,
1-3 cầm
cừu:1-3 ml.  - L
ml.
tiêm khi viêm bê,nghesmtraau
- Bê, nghé, dê, cừu: .................................. 1-3 ml. b
tiêm khi viêm - Lợn con:............................................... 0,5-2
bê,nghesmtraau ml. b
Trâu,- Lợn
bò: 1con:...............................................
ml/40 kg thể trọng. 0,5-2 ml.
Dùng khi bị bệnh 3-5 ngày Trâu,bò,heo,gia
Heo (lợn), dê, cừu, chó: 1 ml/20 kg thể trọng.
Trâu,bò:
trâu bò,1ml/25kg
ngựa, lợn: P 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
1-3 ngày heo: 1ml/15-20kg P gia súc, gia cầm
chó mèo: 1ml/10-15kg P
Trâu, bò, ngựa, lợn: 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
pha khi tiêm 1ml/10kg P gia cầm, lợn, trâu
Trâu, bò, ngựa, lợn: 1,5 ml/50 kg TT. Gia - Bê,súc,
nghé,giadê,
cầm
cừu:1-3 ml.  - L
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
viêm, điều trị ketosis đại gia súc 1.5cc/50kgP. Bê nghé 1-3cđại gia súc, lợn
viêm, điều trị ketosis đại gia súc 1.5cc/50kgP. Bê nghé 1-3cđại gia súc, lợn
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
heo: 1ml/10kg TT, Gầ 1ml/5kg TT
Trâu bò: 1,5ml/50kg tt , Lợn 0,5-2ml Gia súc
viêm, điều trị ketosis đại
trâugia
bò:súc 1.5cc/50kgP.
1ml/25kg P Bê nghé 1-3cđại gia súc, lợn
1-3 ngày heo: 1ml/15-20kg P gia súc, gia cầm
viêm, điều trị ketosis chó mèo: 1ml/10-15kg P
đại gia súc 1.5cc/50kgP. Bê nghé 1-3cđại gia súc, lợn
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
bê, nghé,dê, cừu: 1-3ml
3-5 ngày gia súc, gia cầm
lợn con: 0,5-2ml
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
Bê, nghé, dê, cừu, heo: 1ml/ 30-40kg TT
Dùng khi điều trị Trâu,bò,heo,gia
Chó, mèo: 0,5ml/ 10kg TT
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
bê, nghé,dê, cừu: 1-3ml
3-5 ngày gia súc, gia cầm
lợn con: 0,5-2ml
Trâu, bò: 1 ml/40 kg thể trọng. Heo (lợn), gia súc,
dê, cừu,
gia cầm
chó: 1 ml/20 kg th
kháng viêm, trị ketosis đại gia súc 5-15ml; tiểu gia súc + he gia súc, chó mèo
hống viêm chống dị ứng, dùng kết hợp với kháng sinh gia cầm 1ml/5kg P, gia súc 10-20kgP gia cầm, gia súc
kháng viêm, trị ketosis đại gia súc 5-15ml; tiểu gia súc + he gia súc, chó mèo
kháng viêm, trị ketosis đại gia súc 5-15ml; tiểu gia súc + he gia súc, chó mèo
Dùng khi điều trị bệnh - Bê,theo
heo con nghé, mẹ:dê,1ml/7-8kgP
cừu: . 1-3 ml. Trâu,bò,heo,gia
3 ngày trâu bò, ngựa 1ml/20-25kg P gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia cầm: 1ml/5kg P
trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
4-5 ngày liên tục heo con , bê nghé dê cừu: 1cc/7-10kgPgia súc gia cầm,
tiêm ngày 1 lần trong 4-5 ngày trâu bò ,heo giống : 1ml/15kgTT; bê ngia súc gia cầm
3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
heo,bê,nghé: 1ml/18-20kg TT
xycycline (as Hyclate) …..... 5 g Heo con, bê, nghé, dê, cừu: 1 ml / 7 – gia súc
4-5 ngày liên tục heo
heo:con , bê nghé dê cừu: 1cc/7-10kgPgia súc gia cầm,
1ml/10-15kgP
3-5 ngày chó mèo: 1ml/5-10kg P gia súc , gia cầm
4-5 ngày liên tục gà vịt: 1ml/4-5kg P
heo con , bê nghé dê cừu: 1cc/7-10kgPgia súc gia cầm,
3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg,
heo con lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
theo mẹ: 1ml/7-8kgP
3 ngày trâu bò, ngựa 1ml/20-25kg P gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia cầm: 1ml/5kg P
trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
- Bê, nghé, dê, cừu: 1 ml/ 10 kg thể trọng
3-5 NGÀY gia súc, gia cầm
- Chó, mèo: 1 ml/ 5 - 6 kg thể trọng
3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
- Bê, nghé, dê, cừu: 1 ml/ 10 kg thể trọng
3-5 NGÀY gia súc, gia cầm
Tiêm bắp thịt, liệu trình 3-5 ngày -Heo...................…............1ml/12-15kgTT/ngày.
Chó, mèo: 1 ml/ 5 - 6 kg thể trọng
Gia súc
Trâu, bò...........................1ml/15-20kgTT/ngày.
3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg,
heo con lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
theo mẹ: 1ml/7-8kgP
3 ngày trâu bò, ngựa 1ml/20-25kg P gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia
trâucầm: 1ml/5kg Plợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
bò: 1ml/20kg,
3-5 ngày 1ml/10kg P gia cầm, lợn, trâu
3-5 ngày trâu
heo: bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
1ml/10-15kgP
3-5 ngày chó mèo: 1ml/5-10kg P gia súc , gia cầm
heo,bê, cừu, nghé:P1ml/10kgP
gà vịt: 1ml/4-5kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kgP
3-5 ngày lợn bê nghé 1cc/18-20kgP gia súc
3-5 ngày lợn bê nghé 1cc/18-20kgP gia súc
heo,bê, cừu, nghé: 1ml/10kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg
48h heo: 1ml/15kg TT

3-5 ngày lợn bê


heo connghé
theo1cc/18-20kgP
mẹ: 1ml/7-8kgP gia súc
3 ngày trâu bò, ngựa 1ml/20-25kg P gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia
lợn cầm: 1ml/5kg
bê nghé P
1cc/18-20kgP gia súc
heo,bê, cừu, nghé: 1ml/10kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa,cừu,
heo,bê, heonghé:
lớn: 1ml/12-15kg
1ml/10kg
4-5 ngày heo: 1ml/10-15kgP gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg
3-5 ngày chó mèo: 1ml/5-10kg P gia súc , gia cầm
heo,bê, cừu, nghé:P1ml/10kg
gà vịt: 1ml/4-5kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heonghé:
heo,bê, cừu, lớn: 1ml/12-15kg
1ml/10kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg
heo,bê, cừu, nghé: 1ml/10kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg

3-5 ngày trâu bò: 1ml/20kg, lợn dê: 1ml/10kg, Gia súc, gia cầm
heo,bê, cừu, nghé: 1ml/10kg
4-5 ngày heo: 1ml/10-15kgP gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg
3-5 ngày chó mèo: 1ml/5-10kg P gia súc , gia cầm
heo,bê, cừu, nghé:P1ml/10kg
gà vịt: 1ml/4-5kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg
heo,bê, cừu, nghé: 1ml/10kg
4-5 ngày gia súc, gia cầm

Giangựa,
cầm: heo lớn: 1ml/12-15kg
100g/800-1000kg P, hoặc 100g/80-100 lít nước
Dùng 3-5 ngày Heo, gà
Heo: 100g/1,5-2 tấn P dùng 2 lần/ngày
Ngày 1 lần, 4-5 ngày liên tục Trâu bò: 1ml/ 12-15kgP, gia súc- gia cầm
4-5 ngày trâu bò ngựa : 1ml/12-15kgP; bê nghégia súc gia cầm
4-5 ngày liên tục heo con , bê nghé dê cừu: 1cc/7-10kgPgia súc gia cầm,
4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm

4-5 ngày trâu bò ngựa : 1ml/12-15kgP; bê nghégia súc gia cầm

4-5 ngày trâu bò ngựa : 1ml/12-15kgP; bê nghégia súc gia cầm


4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm
4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm

4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm
4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm

4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm

heo,bê, cừu, nghé: 1ml/10kg


4-5 ngày gia súc, gia cầm
bò ngựa, heo lớn: 1ml/12-15kg
4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm

4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm

4-5 ngày liên tục trâu bò: 1ml 12-15kg, lợn bê nghé dê gia súc- gia cầm
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
3-5 ngày vịt, ngan, gà 1ml/4kg thể trọng gia cầm
1 mũi cho 72h heo con 1cc/10kg, heo trên 50kg : 1ccgia súc, gia cầm
2-5 ngày gia cầm 1cc/4kgP gia cầm
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
1 mũi tiêm 72h heo: 1ml/20kg TT : gia cầm 1ml/5kg TT
1ml/10kg tt gia súc
1 mũi kéo dài 72h heo con 1cc/10kg, heo trên 50kg : 1ccgia súc, gia cầm
2-3 ngày 1ml/5 kgP gia cầm
1 mũi cho 72h heo con 1cc/10kg, heo trên 50kg : 1ccgia súc, gia cầm
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
2-3 ngày 1g/500kg P gà, vịt
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
3-5 ngày 1ml/4kg thể trọng gia cầm
dê,cuuwf1ml=20kg
1 mũi trâu bò lợn dê cư
trâu bò=1ml/30kg
dê,cuuwf1ml=20kg
1 mũi trâu bò lợn dê cư
trâu bò=1ml/30kg
3-5 ngày Vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng Gà, Vịt
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
2-3 ngày 1g/500kg P gà, vịt
3-5 ngày 1ml/5kgP Gia súc, gia cầm
3-5ngay 1ml/5kg P gia cầm, lợn, trâu
3-5 ngày vịt, ngan, gà1ml/4kg thể trọng gia cầm
2-3 ngày 1g/500kg P gà, vịt
3-5ngày liên tục vịt gà: 1cc/4kgP gia cầm
3-5ngày liên tục vịt gà: 1cc/4kgP gia cầm
3-5ngày liên tục vịt gà: 1cc/4kgP gia cầm
2-3 ngày 1g/500kg P gà, vịt
3-5ngày liên tục vịt gà: 1cc/4kgP gia cầm
2-3 ngày 1ml/5 kgP gia cầm
3-5 ngày 1ml/4kg thể trọng gia cầm
3-5 ngày 1ml/4kg thể trọng gia cầm
2-3 ngày 1ml/5 kgP gia cầm
2-3 ngày 1ml/5 kgP gia cầm
2-5 ngày gia cầm 1cc/4kgP gia cầm
1 mũi cho 72h heo con 1cc/10kg, heo trên 50kg : 1ccgia súc, gia cầm
2-5 ngày gia cầm 1cc/4kgP gia cầm
2-5 ngày gia cầm 1cc/4kgP gia cầm
Heo:100g/ 1 tấn KgP
3-5 Ngày Gia súc, gia cầm
Gia cầm:100g/5 tạ thể trọng hoặc 1g/1-2 lít nước

uẩn : mycoplasma, paseurella, ecoli, salmonnella, staphyl gia súc: 1kg/10 tấn kgP, gia cầm 1kg/ gia súc gia cầm
3-5 ngày gia súc 1kg /20tấn kgP. Gia cầm 50g/1gia súc, gia cầm

uẩn : mycoplasma, paseurella, ecoli, salmonnella, staphyl gia súc: 1kg/10 tấn kgP, gia cầm 1kg/ gia súc gia cầm
Heo:100g/ 1 tấn KgP
3-5 Ngày Gia súc, gia cầm
Gia cầm:100g/5 tạ thể trọng hoặc 1g/1-2 lít nước
uẩn : mycoplasma, paseurella, ecoli, salmonnella, staphyl gia súc: 1kg/10 tấn kgP, gia cầm 1kg/ gia súc gia cầm

Gia cầm: 100g/800-1000kg P, hoặc 100g/80-100 lít nước


Dùng 3-5 ngày Heo, gà
Heo: 100g/1,5-2 tấn P dùng 2 lần/ngày
gia súc 1g/20kg thể trọng
3-5 ngày gia sức,gia cầm
gia
gia cầm 1g/10kgthể
súc 1g/20kg thểtrọng
trọng
3-5 ngày gia sức,gia cầm
gia cầm 1g/10kg thể trọng
gia súc 1g/20kg thể trọng
3-5 ngày gia sức,gia cầm
gia cầm
Gia cầm:1g/10kg thể TT
1g/8-10kg trọng
3-5 ngày Gia súc, gia cầm
Gia Súc: 1g/15-20kg TT
Gia cầm: 100g/800-1000kg P, hoặc 100g/80-100 lít nước
Dùng 3-5 ngày Heo, gà
Heo: 100g/1,5-2 tấn P dùng 2 lần/ngày

Gia cầm: 1g/8-10kg TT


3-5 ngày Gia súc, gia cầm
Gia Súc: 1g/15-20kg TT
3-5 ngày Heo con và gia cầm: Hòa vào nước uống Gia1súc,
g/ 1-2
gialít
cầmnước.Bê, nghé, d
3-5 ngày Heo con và gia cầm: Hòa vào nước uống Gia1súc,
g/ 1-2
gialít
cầmnước.Bê, nghé, d
3-5 ngày Heo con và gia cầm: Hòa vào nước uống Gia1súc,
g/ 1-2
gialít
cầmnước.Bê, nghé, d
Gia cầm: 100g/800-1000kg P, hoặc 100g/80-100 lít nước
Dùng 3-5 ngày Heo, gà
Heo: 100g/1,5-2 tấn P dùng 2 lần/ngày
3-5 ngày Heo con và gia cầm: Hòa vào nước uống Gia1súc,
g/ 1-2
gialít
cầmnước.Bê, nghé, d
Heo:100g/ 1 tấn KgP
3-5 Ngày Gia súc, gia cầm
Gia cầm:100g/5
Heo:100g/ 1 tấn tạ
KgPthể trọng hoặc 1g/1-2 lít nước
3-5 Ngày Gia súc, gia cầm
Gia cầm:100g/5 tạ thể trọng hoặc 1g/1-2 lít nước
3-5 ngày gia súc 1kg /20tấn kgP. Gia cầm 50g/1gia súc, gia cầm
uẩn : mycoplasma, paseurella, ecoli, salmonnella, staphyl gia súc: 1kg/10 tấn kgP, gia cầm 1kg/ gia súc gia cầm
3-5 ngày gia súc 1kg /20tấn kgP. Gia cầm 50g/1gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia súc 1kg /20tấn kgP. Gia cầm 50g/1gia súc, gia cầm
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
4-8 tuần tuổi 2ml/con heo
+ Mũi 3: Tiêm lúc 60 - 65 ngày tuổi.
lợn
Lợn có kháng thể đường mẹ.
Lợn con : 3-4 tuần tuổi nhắc lại sau 2-3 tuần. L 1ml/1 con Heo thit, heo nái, heo đực
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
mũi 1 5 tuần tuổi mũi 2 sau 3 tuần nhắc lại 2ml/con
Heo con từ mẹ không được tiêm phòng: tiêm phòng 0,5mltừ 5 ngày tuổi. Heo con từ mẹ được tiêm phòng: tiêm phòng từ 3
+ Mũi 3: Tiêm lúc 60 - 65 ngày tuổi.
đã nếu trước đó Heo
Lợn
+ Mũicó3:kháng
Tiêmthể
lúcđường
60 - 65mẹ.
ngày tuổi.
lợn
Lợn có kháng thể đường mẹ.
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
Heo con1từmũi
heo con nái duy
chưanhất
tiêm35phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con
ngày tuổi heo
nái:5 tuần trước đẻ 2ml/con heo
35 ngày
nọc:2 :heo
lần/ nămthịt
2ml/con heo
5 tuần trước đẻ:heo nái
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
Tiêm 2 lần gia cầm, lợn, trâu
Heo con từ nái chưa tiêm phòng: tiêm vào lúc 2 2ml/con heo
lợn con: 40 ngày mũi 1
2ml/con heo
60
Lợnngày
con:mũi 2
40 ngày mũi 1
2ml/con Heo
60 ngày mũi 2
4-8 tuần tuổi lợn thịt, lợn giống
4-8 tuần tuổi lợn thịt, lợn giống
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Lợn con tiêm mũi 1 40 ngày, mũi 2 60 ngày 1ml Heo con
4-8 tuần tuổi lợn thịt, lợn giống
4-8 tuần tuổi lợn thịt, lợn giống
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Tiêmcon
heo lần11:mũi
khoảng 28 –35
duy nhất 40ngày
ngàytuổi
tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
nái:5 tuần trước đẻ 2ml/con heo
Lợn
nọc:2con:
lần/40 ngày mũi 1
năm 2ml/con heo
60 ngày mũi 2
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
Tiêm lần 1: khoảng 28 – 40 ngày tuổi.Tiêm lần 2ml/con heo
+ Mũi 3: Tiêm lúc 60 - 65 ngày tuổi.
lợn
Lợncon:
lợn có kháng thểmũi
40 ngày đường
1 mẹ.
2ml/con heo
60 ngày
lợn con: mũi 2 mũi 1
40 ngày
2ml/con heo
60 ngày
lợn con: mũi 2 mũi 1
40 ngày
2ml/con heo
60 ngày
lợn con: mũi 2 mũi 1
40 ngày
2ml/con heo
60 ngày
lợn con: mũi 2 mũi 1
40 ngày
2ml/con heo
60
Sử ngày
dụng mũi
2 ml2vaccine phun xịt niêm mạc cho heo con (trong trường hợp này, vaccine đông khô sẽ được pha với dung
2ml/con Heo
Heo giống:
lợn con: 40 Nái
ngàylứa đầu:
mũi 1 6 tuần và 3 tuần trước khi sinh
2ml/con heo
60 ngày mũi 2
tiêm 2laanf 2ml/con gia súc- gia cầm
lợn con: 40 ngày mũi 1
2ml/con heo
60 ngày mũi 2 gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày      Pha heo,thức
vào nước uống hoặc trộn đều với gia ăn.
cầm
Heo: 1g/20-30kgP
3-5 ngày -Gia cầm: 1g thuốc pha vào 2 lít nước Gia
hoặcsúc,
trộngia
với
cầm
1kg thức ăn dùng
gia cầm trộn 7 ngày liên tục lúc mới nở, heo trộ -Lợn:
1-2kg/11gtấn
thuốc
thứcdùng
ăn cho 20-30kgP/ngày.
gia cầm
3-5 ngày Gà, vịt ,ngan cút ,gia cầm 1kg/5-6 tấn gia súc, gia cầm
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm

Heo 5mg/1kg tt , Gia cầm : 40mg/1kgtgia súc, gia cầm


gia cầm trộn 7 ngày liên tục lúc mới nở, heo trộ 1-2kg/1 tấn thức ăn gia cầm
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày gia súc, gia cầm
Heo: 1g/20-30kgP
gia cầm trộn 7 ngày liên tục lúc mới nở, heo trộ 1-2kg/1 tấn thức ăn gia cầm
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày
Heo: 1g/20-30kgP
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
gia cầm 1g/2l nước
3-5 ngày Gia súc, gia cầm
heo 1g/20kg
gia cầm 1g/2lthể trọng
nước
3-5 ngày heo,gia cầm
heo 1g/20kg
gia cầm 1g/2lthể trọng
nước
3-5 ngày heo,gia cầm
heo 1g/20kg thể trọng
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày
Heo: 1g/20-30kgP
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia cầm, lợn, trâu
3-5 ngày       Gia súc, gia cầm
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày Gia gia ăn,
súc,liên
giatụccầm3-5 ngày.
Heo:cầm: Dưới 4 tuần tuổi: 1 kg/tấn thức
1g/20-30kgP
3-5 ngày Trên 4 tuần tuổi: 1,5 kg/tấngia
thức
súc,ăn,gia
liên
cầm
tục 3-5 ngày.
dùng liên tục 3-5 ngày Lợn: 1 kg/2 tấn thức ăn, liên tục 3-5 ngày.
gia cầm: 1-1.5kg/ tấn thức ăn, gia súc Gia súc, gia cầm
dùng liên tục 3-5 ngày gia cầm: 1-1.5kg/ tấn thức ăn, gia súc Gia súc, gia cầm
dùng liên tục 3-5 ngày gia cầm: 1-1.5kg/ tấn thức ăn, gia súc Gia súc, gia cầm
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày
Heo: 1g/20-30kgP
dùng liên tục 3-5 ngày gia cầm: 1-1.5kg/ tấn thức ăn, gia súc Gia súc, gia cầm
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày gia súc, gia cầm
Heo: 1g/20-30kgP
gia cầm: 1g/2lit nước hoặc 1g/10kg P
3-5 ngày gia súc, gia cầm
Heo: 1g/20-30kgP
1kg/ 10 tấn thể trọng gia súc, gia cầm
gia cầm trộn 7 ngày liên tục lúc mới nở, heo trộ 1-2kg/1 tấn thức ăn gia cầm
1kg/ 10 tấn thể trọng gia súc, gia cầm
1kg/ 10 tấn thể trọng gia súc, gia cầm
phòng: 1g/2 lít nước hoặc 100g/1 tấn KgP
3-5 ngày gia súc, gia cầm
trị: 1g/1lit nước hoặc 100g/500kg P

3-5 ngày 1g/2 lít nước gia cầm


4-5 ngày Phòng bệnh 1,5g/1 lít nước hoặc 3g/1Gà, vit, cút

3-5 ngày 1g/2 lít nước gia cầm


phòng: 1g/2 lít nước hoặc 100g/1 tấn KgP
3-5 ngày gia súc, gia cầm
trị: 1g/1lit nước hoặc 100g/500kg P
3-5 ngày 1g/2 lít nước gia cầm
phòng: 1,5g/5kgP hoặc 1g/7kg P
4-5 ngày gà vịt
trị: gấp 2 liều phòng
3-5 ngày Liều đặc trị: 2g /1 lít nước gà
3-5 ngày Liều đặc trị: 2g /1 lít nước gà
Gà vịt cút: 1g/7kg
4-5 ngày Gà, Vịt,Ngan,cút
liều trị 1g/3,5kg
phòng: 1,5g/5kgP hoặc 1g/7kg P
4-5 ngày gà vịt
trị: gấp 2 liều phòng
3-5 ngày gia súc,gia cầm
3-5 ngày gia cầm 1-2/lít nước gia cầm, lợn, trâu
3-5 ngày lợn bê: 1g/15kg TT. Gia súc, gia cầm
phòng:
phòng bệnh1,5g/5kgP hoặc
1/2 liều điều1g/7kg
trị P
4-5 ngày gà vịt
trị: gấp 2 liều phòng
liên tục 4-5 ngày 4-5g/ lit nước uống gia cầm
liên tục 4-5 ngày 4-5g/ lit nước uống gia cầm
liên tục 4-5 ngày 4-5g/ lit nước uống gia cầm
phòng: 1,5g/5kgP hoặc 1g/7kg P
4-5 ngày gà vịt
trị: gấp 2 liều phòng
liên tục 4-5 ngày 4-5g/ lit nước uống gia cầm
phòng: 1g/2 lít nước hoặc 100g/1 tấn KgP
3-5 ngày gia cầm 1-2/lít gia súc, gia cầm
trị: 1g/1lit nướcnước
hoặc 100g/500kg P
3-5 ngày lợn bê: 1g/15kg TT. Gia súc, gia cầm
phòng:
phòng 1g/2 lít nước hoặc 100g/1 tấn KgP
3-5 ngày Bê, lợn:bệnh 1/2 liều
1 g/10
trị: 1g/1lit nướckg
điều trị
TT/ngày.
hoặc 100g/500kg P
gia súc, gia cầm
3-5 ngày gia cầm: 1g/5kg TT gia súc, gia cầm
3-5 ngày phòng
1g/2 lítbệnh
nước1/2 liều điều trị gia cầm
Bê, lợn: 1 g/10 kg TT/ngày.
3-5 ngày gia cầm: 1g/5kg TT Gia súc, gia cầm
gà vịt cút:
Phòng 1g/7kg
bệnh 1/2 liều điều trị
4-5 ngày gia cầm
liều trị 1g/3,5kg
Thời gian gửi: 12h00 ngày 21/06/2021

Đề xuất giá bảng giá SP Công ty


Giá bảng giá Giá Net CT Marketing
GVN

chưa tìm được 310.000 lít


310.000 lít 340,000

310.000 lít 340,000


1l = 170.000 110,000
1lít : 250,000
chưa nắm rõ

310.000 lít 340,000


310.000 lít 340,000
chưa tìm được 310.000 lít
310.000 lít 340,000
340,000 200,000 30% Bằng hàng 320,000
ck 20% trên bảng giá
380,000 304,000 350,000
750,000 470,000 390,000
chưa tìm được 310.000 lít
chưa tìm được 310.000 lít
115,000
chưa tìm được 310.000 lít 380,000

340,000 202,000 ctr tốt nhất 30%

340,000 202,000 ctr tốt nhất 30%


340,000 202,000 ctr tốt nhất 30%
340,000 202,000 ctr tốt nhất 30%
390,000 270,000 CK 10% HĐ 20,30% bằng hàng tùy từng đl và thời điểm
20ml: 6,000 20ml: 4,600
Ck 10%, KM 15% hàng 35,000
100ml: 28,000 100ml: 21,420
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
30,500
44,400 39.000 giá bán lẻ
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
29,000 20,000
100ml : 42.000
30,500
20ml: 6,000 20ml: 4,600 20ml: 13,000
Ck 10%, KM 15% hàng
100ml: 28,000 100ml: 21,420 100ml:50,000
30,500
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
20ml: 14,600 20ml: 11,000 20ml: 13,000
ck 7%, km 20% hàng, n
100ml: 33,500 100ml 25,000 100ml:50,000
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
100ml:28.000 100ml: 22.000 40,000
100ml=28,000 20,000 ck 30% bảng giá 100ml=45,000
100ml=28,000 20,000 ck 30% bảng giá 100ml=45,000
20ml : 11,000 ; 100ml : 100ml: 24.000 30,000
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
20ml: 14,600 20ml: 11,000 20ml: 13,000
ck 7%, km 20% hàng, n
100ml: 33,500 100ml 25,000 100ml:50,000
100ml:28.000 100ml: 22.000
20ml:15,000 .100ml:85,000
100ml:28.000 100ml: 22.000 35,000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
28,000
28,000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
40,000 24,000
100ml : 20.000
28,000
20ml: 14,600 20ml: 11,000
ck 7%, km 20% hàng, năm 3%
100ml: 33,500 100ml 25,000
28,000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
20ml: 6,000 20ml: 4,600
Ck 10%, KM 15% hàng
100ml: 28,000 100ml: 21,420
100ml: 33.500 100ml: 24.000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
40,000 25,000
100ml: 33.500 100ml: 24.000
20ml: 6,000 20ml: 4,600
Ck 10%, KM 15% hàng
100ml: 28,000 100ml: 21,420
100ml: 33.500 100ml: 24.000
44,400
30,500
44,400
44,400
100ml:28.000 100ml: 22.000
20ml: 40.000
100ml: 150,000 100ml: 108,000 CK 10%, km 20+5
20ml: 37.000 20ml: 24.000 100ml 160.000
20ml: 40.000
100ml: 158.000 100ml: 106.000 100ml 160.000
141,800
138,000
20ml: 37.000 20ml: 24.000 20ml: 40.000
100ml: 158.000 100ml: 106.000 100ml 160.000
206,000 145,000
100ml :85.000
141,800
20ml: 43,000 20ml: 30,600 20ml:42,000
CK 10%, km 20% hàng,
100ml: 187,000 100ml:133,000 100ml: 180,000
141,800
20ml: 37.000 20ml: 24.000 20ml: 40.000
100ml:37.000
20ml: 158.000 100ml:24.000
20ml: 106.000 100ml40.000
20ml: 160.000
100ml: 158.000 100ml: 106.000 100ml 160.000
20ml:42,000
100ml: 150,000 100ml: 108,000 CK 10%, km 20+5
20ml: 37.000 20ml: 24.000 100ml:40.000
20ml: 180,000
100ml: 158.000
20ml: 37.000 100ml: 106.000
20ml: 24.000 100ml 160.000
20ml: 40.000
100ml: 158.000
20ml=43,000 100ml: 106.000
20ML= 34,400 100ml 160.000
ck 20% bằng hàng
100ml=187,000
20ml: 37.000 100ml=149,600
20ml: 24.000 20ml: 40.000
100ml: 158.000
20ml=43,000 100ml: 106.000
20ML= 34,400 ck 20% trên bảng giá 100ml 160.000
20ml=60,000
100ml=187,000 100ml=149,600 100ml=250,000
20ml: 45.000
100ml : 145.000 94,000
20ml: 37.000 20ml: 24.000 100ml 165.000
20ml: 40.000
100ml: 158.000 100ml: 106.000 100ml 160.000
20ml:42,000
100ml: 150,000 100ml: 108,000 CK 10%, km 20+5
20ml: 37.000 20ml: 24.000 100ml: 180,000
100ml: 158.000 100ml: 106.000
20ml: 40,600. 100ml: 188,000
20ml: 37.000 20ml: 24.000 20ml: 40.000
100ml:43,000
20ml: 158.000 100ml:30,600
20ml: 106.000 100ml 160.000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
100ml:43.000
20ml: 187,000 100ml:133,000
20ml: 27.000
100ml: 187.000 100ml: 117.000
415,000
415,000
20ml: 43.000 20ml: 27.000
100ml: 187.000 100ml: 117.000
100ml = 176.000 : 20ml 100ml= 123.5000 ; 20ml = 27.000

415,000
100ml: 150,000 100ml: 108,000 CK 10%, km 20+5
415,000
20ml: 43.000 20ml: 27.000
100ml: 187.000
20ml: 43.000 100ml: 117.000
20ml: 27.000
100ml: 187.000
20ml: 43,000 100ml: 117.000
20ml: 30,600
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
100ml: 187,000
20ml: 43.000 100ml:133,000
20ml: 27.000
100ml: 187.000
20ml: 43.000 100ml: 117.000
20ml: 27.000
100ml: 187.000 100ml: 117.000
20ml: 43.000 20ml: 27.000
100ml: 187.000 100ml: 117.000
20ml: 37.000 20ml: 25.000
100ml: 158.000
20ml: 43.000 100ml: 107.000
20ml: 27.000
100ml: 187.000
20ml: 43,000 100ml: 117.000
20ml: 30,600
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
100ml: 187,000
20ml: 43.000 100ml:133,000
20ml: 27.000
100ml: 187.000 100ml: 117.000
20ml: 43.000 20ml: 27.000
100ml: 187.000 100ml: 117.000
100g: 82,500 100g: 64,000 Ck 15%, KM 10+1
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
187,000
141,800
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600

187,000

187,000
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000
20ml: 30.400 20ml:
100ml:20.600
96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000
20ml: 30.400 20ml:
100ml:20.600
96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
20ml: 43.000 20ml: 28.000
100ml:30.400
20ml: 187.000 100ml: 96.000
100ml: 119.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
20ml: 30.400 100ml: 96.000
100ml: 141.000 20ml: 20.600
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
490,000
235,000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
415,000 290,000
100ml 280.000
cặp 20ml: 45,000490,000 20ml: 33,800
100ml: 149,000 100ml: 109,000 ck 7%, km 20% hàng, n 1g: 95,000
500ml: 585,000 490,000 500ml: 440,000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
1g: 110,000 1g: 85,000
Ck 15%, KM 10+1 1g: 95,000
5g: 449,000 5g: 347,000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
235,000 188,000 20% bằng hàng
490,000 339,000 xk10% bảng giá,30% bằn 550,000
490,000 339,000 xk10% bảng giá,30% bằn 550,000
1 cặp nước pha 100ml+ K 125,000 190,000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
1g: 110,000 1g: 85,000
Ck 15%, KM 10+1 1g: 95,000
5g: 449,000 5g: 347,000
235 124,000
235,000
1 cặp nước pha 100ml+ k 124,000 1 cặp: 186.000
1g: 110,000 1g: 85,000
Ck 15%, KM 10+1
5g: 449,000 5g: 347,000

1g: 110,000 1g: 85,000


Ck 15%, KM 10+1
5g: 449,000 5g: 347,000
cặp 20ml: 45,000 20ml: 33,800
100ml: 149,000 100ml: 109,000 ck 7%, km 20% hàng, năm 3%
500ml: 585,000 235,000 500ml: 440,000
188,000 CK 20% bảng giá
cặp 20ml: 45,000235,000 20ml: 33,800188,000 CK 20% bảng giá
100ml: 149,000
cặp 20ml: 45,000 100ml: 109,000
20ml: 33,800 ck 7%, km 20% hàng, năm 3%
500ml: 149,000
100ml: 585,000 500ml: 109,000
100ml: 440,000 ck 7%, km 20% hàng, năm 3%
500ml: 585,000 235,000 500ml: 440,000
490,000
235,000
235,000 100g: 88,000
chưa tìm được chưa tìm được CK 10%, km 20% hàng, 1kg: 830,000

100g: 88,000
CK 10%, km 20% hàng, 1kg: 830,000

100g: 88,000
100g: 82,500 100g: 64,000 Ck 15%, KM 10+1 1kg: 830,000

630,000 420,000 ck 10% bảng giá,30% bằng hàng


630,000 436,000 ck 10% bảng giá,30% bằ 700,000
630,000 436,000 ck 10% bảng giá,30% bằ 700,000
10g: 7.300 10g: 4.600 100g: 72.000
100g: 66.000 100g: 43.000 1kg: 675.000
100g: 88,000
100g: 82,500 100g: 64,000 Ck 15%, KM 10+1 1kg: 830,000

10g: 7.300 10g: 4.700 100g: 70.000


100g: 66.000 100g: 42.900 1kg: 680.000
576,000
576,000
576,000
100g: 82,500 100g: 64,000 Ck 15%, KM 10+1
576,000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%

liều 10: 89.800 liều 10: 64.000


75,000
liều 50: 268.800 liều 50: 190.000
Liều 50: 258.000 Liều 50: 170.000 65,000

hit, heo nái, heo đực


vacine liều 10: 65.100 (nước
liều pha
10: 50.000)
65.000
65,000
liều 50: 195.300 ( nước pha:
liều143.000)
50: 193.000
96,000 68,000
10ds: 65.000đ
chưa nắm rõ

vacine liều 10: 65.100 (nước


liều pha
10: 50.000)
65.000
65,000
liều 50:liều
vacine 195.300 ( nước(nước
10: 65.100 pha:
liều143.000)
liều 50: 50.000)
pha
10: 193.000
65.000
65,000
liều 50:liều
vacine 195.300 ( nước(nước
10: 65.100 pha:
liều143.000)
liều 50: 50.000)
pha
10: 193.000
65.000
75,000
liều 50:liều
vacine 195.300 ( nước(nước
10: 65.100 pha:
liều143.000)
liều 50: 50.000)
pha
10: 193.000
65.000
65,000
liều 50: 195.300 ( nước pha:
10ds=90,000 liều143.000)
50: 193.000
10ds=62,000
30% bằng hàng 65,000
50ds=270,00
10ds=89,800 50ds=187,000
10ds=65,000
10ds=85,000
50=268,800
liều 10: 89.800 liều 10: 64.000
10ds : 70.00
liều 50: 268.800 liều
vacine liều 10: 65.100 (nước 50:
liều pha 190.000
10: 50.000)
65.000
75,000
liều 50: 195.300 ( nước pha:
liều
vacine liều 10: 65.100 (nước 143.000)
50:
liều pha 193.000
10: 50.000)
65.000
liều 50: 195.300 ( nước pha:
liều143.000)
50: 193.000
10ds: 62,000; 25ds:127,000: 50ds :215,000
vacine liều 10: 65.100 (nước
liều pha
10: 50.000)
65.000
75,000
liều 50: 195.300
liều 10: 56.000 ( nước pha:
liều
liều 10: 193.000
143.000)
50: 39.000
liều 50: 210.000
Liều 10: 56.000 liều
Liều 10:147.000
50: 40.000
Liều 50:210.000 Liều 50: 147.000
t, lợn giống
t, lợn giống
liều 10: 89.800 liều 10: 64.000
liều 50: 268.800 liều 50: 190.000
10 liều 50.000
t, lợn giống
t, lợn giống
liều 10: 89.800 liều 10: 64.000
liều
liều 50:
10: 268.800
89.800 liều
liều 50:
10: 190.000
64.000
liều
liều 10: 268.800
50: 89.800 liều
liều 10: 190.000
50: 64.000
liều 50:
10: 268.800
89.800 liều 50:
10: 190.000
64.000
liều 50: 268.800
10ds=90,000 liều 50: 190.000
10ds=63,000
CK30%
50ds=271,00
liều 10: 56.000 50ds=190,000
liều 10: 39.000
liều 50:
10: 210.000
89.800 liều 50:
10: 147.000
64.000
liều 50:
10: 268.800
89.800 liều 50:
10: 190.000
64.000
liều
liều 10: 268.800
50: 89.800 liều
liều 10: 190.000
50: 64.000
liều 50: 268.800 liều 50: 190.000
liều 10: 56.000 liều 10: 39.000
liều 10:
liều 50: 56.000
210.000 liều 10:
liều 50: 39.000
147.000
liều 10:
liều 50: 56.000
210.000 liều 10:
liều 50: 39.000
147.000
50: 56.000
liều 10: 210.000 50: 39.000
liều 10: 147.000
50: 56.000
liều 10: 210.000 50: 39.000
liều 10: 147.000
liều 50: 210.000 liều 50: 147.000
50ds/259,350 195,000
liều 10: 56.000 liều 10: 39.000
liều 50: 210.000 liều 50:
10: 147.000
39.000
62.000 127,000 215,000
liều 10: 56.000 liều
liều 10: 147.000
50: 39.000
liều 50: 210.000 liều 50: 147.000
chưa tìm được chưa tìm được 230,000/100g
100g: 260.000 175,000 230,000

450,000
100g: 260.000 175,000 230,000

1kg: 518.000
chưa nắm rõ
100g: 240,000 100g: 171,000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
1kg: 2,310,000 1kg: 1,646,000

100g: 260.000 175,000 230,000


100g: 260.000 175,000 230,000

100g: 260.000 175,000 230,000


100g: 260.000 175,000 230,000
100g: 260.000 180,000 230,000
100g=260,000 182,000 100G=350,000
100g=260,000 182,000 100G=350,000
100g: 260.000 177,000 245,000
100g: 260.000 175,000 230,000
100g: 260.000 175,000
1kg: 2,400,000. 100g: 260,000
100g: 260.000 175,000 230,000
100g: 240,000 100g: 171,000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
1kg: 2,310,000 1kg: 1,646,000
1kg:2.250.000

100g: 240,000 100g: 171,000


CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
1kg:
100g:2,310,000
240,000 1kg:
100g:1,646,000
171,000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
1kg: 2,310,000 1kg: 1,646,000
450,000

450,000
450,000
100g: 70,000 100g: 50,000
CK 10%, km 20% hàng, 1kg: (10x1) 458,000
1kg: 650,000 1kg: 468,000

650,000
26.600 giá bán lẻ

650,000
100g: 70,000 100g: 50,000
CK 10%, km 20% hàng, 1kg: (10x1) 458,000
1kg: 650,000 1kg: 468,000
650,000
100g: 38,.000 100g: 29,000
CK 7%, km 15% hàng, 5 1kg: (10x1) 458,000
1kg: 299,000 1kg:230,000
650,000 480,000 20% bằng hàng
ck 20% trên bảng giá
1kg :650,000 520,000 500,000
100g: 38.000 100g: 24.000
100gr : 45.000 1Kg: 360
1kg: 299.000
100g: 38,.000 1kg: 204.000
100g: 29,000
CK 7%, km 15% hàng, 5 1kg: (10x1) 458,000
1kg: 299,000 1kg:230,000
38.000 165.000
20ml:38,000 .100ml: 165,000
100g: 155.600 100g: 93.000 100g: 42.000
1kg: 1.526.000
100g: 38,.000 1kg: 915.000
100g: 29,000 1kg: 380.000
CK 7%, km 15% hàng, 5% năm
1kg: 299,000 1kg:230,000
2,927,000
2,927,000
2,927,000
100g: 38,.000 100g: 29,000
CK 7%, km 15% hàng, 5% năm
1kg: 299,000 1kg:230,000
2,927,000
100g: 70,000 100g: 50,000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
1kg: 650,000
100g: 155.600 1kg:
100g:468,000
93.000
1kg: 1.526.000
100g: 70,000 1kg: 915.000
100g: 50,000
CK 10%, km 20% hàng, năm 4-5%
1kg: 650,000
100g: 41.000 1kg:
100g:468,000
25.800
1kg: 340.000 1kg: 214.200
650,000
100g: 41.000 100g: 26.000
1kg: 340.000
100g: 38.000 1kg: 215.000
100g: 24.000
1kg: 299.000 1kg: 204.000
Đề xuất giá bảng Đề xuất Chương
Đề xuất Marketing SP Công ty
giá Net SP Công ty trình KM SP Công
GVN
GVN ty GVN

240,000 10+2 hội thảo, giới thiệu đại lý, trang trại,

250,000 10+2 hội thảo và đi trại kê đơn

240,000 10+2 hội thảo và đi trại kê đơn


240,000 10+2 hội thảo và đi trại kê đơn

240,000 10+2 hội thảo và đi trại kê đơn


240,000 10+2 Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
286,000 ct 10% bằng hàng
tặng hàng
277,000 20+4 Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online

270,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

26,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
26,000 0.2 giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

27,000 0.25 giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

20ml: 9,000
CK 10%, Km 20+4,Giới thiệu đại lý, trại, hội thảo đầu bờ
100ml: 36,000

26,000 0.2 giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
26,000 0.2 giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
20ml: 9,000
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
100ml: 36,000
26,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
26,000 0.2 giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
30,000 0.2 Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
33,75 ct 20%
tặng tờ
phát hàng
rơi,có thêm chương trinh
33,75 ct 20%
tặng hàng
23,000 20+4,ck: 10% Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
26,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
20ml: 9,000
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
100ml: 36,000

26,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
100ml:114.000
20ml: 28.500
0.2 đi trại giới thiệu và hội thảo
100ml:114.000

20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìđi trại giới thiệu và hội thảo
100ml:114.000

20ml:30,000
CK 10%, Km 20+4,Giới thiệu đại lý, trại, hội thảo đầu bờ
100ml: 128,000
20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìđi trại giới thiệu và hội thảo
100ml:114.000
20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìđi trại giới thiệu và hội thảo
100ml:114.000
20ml:30,000
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
100ml:28.500
20ml: 128,000
ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
100ml:114.000
20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìđi trại giới thiệu và hội thảo
100ml:114.000
20ml: 32000
ck: 10%, chương trìTờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
100ml:120.000
20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìđi trại giới thiệu và hội thảo
100ml:114.000
20ml=45,000 phát tờ rơi,có thêm chương trinh
20+2
100ml=187,000
20ml: 32.000 tặng hàng
ck: 10%, chương trìKê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
100ml:117.000
20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
100ml:114.000
20ml:30,000
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
100ml: 128,000

20ml: 28.500
ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
100ml:114.000
132,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
132,000 0.2 hội thảo và đi trại

132,000 ck: 10%, chương tr hội thảo và đi trại

1g: 68000 CK 10%, Km 20+4,Giới thiệu đại lý, trại, hội thảo đầu bờ
132,000 ck: 10%, chương tr hội thảo và đi trại
132,000 ck: 10%, chương tr hội thảo và đi trại
1g: 68000 CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
132,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
132,000 ck: 10%, chương tr hội thảo và đi trại
Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
412,000 ck 20%
tặng hàng
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
412,000 ck 20%
tặng hàng
135,000 ck: 10%, CT 20+4 Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
132,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
1g: 68000 CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo

132,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

100g:62,700
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
1kg: 591,000

100g:62,700
CK 10%, Km 20+4,Giới thiệu đại lý, trại, hội thảo đầu bờ
1kg: 591,000

100g:62,700
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
1kg: 591,000

Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...


phát tờ rơi,có thêm chương trinh
572,000 ct 10+1
tặng hàng
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
572,000 ct 10+1
100g: 51.300 tặng hàng
ck: 10%, chương tr Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
1kg: 480.000
100g:62,700
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
1kg: 591,000

100g: 49.800
ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
1kg: 484.000

55,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
45,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo

50,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

45,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
45,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
55,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
45,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
45,000 ck: 10%, chương tr Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
612,000 ct 25%
tặng hàng
54,000 20+3;ck: 10% Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
55,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

55,000 ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
164,000 ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
164,000 0.2 đi trại giới thiệu và hội thảo

170,000 0.25 đi trại giới thiệu và hội thảo

CK 10%, Km 20+4,Giới thiệu đại lý, trại, hội thảo đầu bờ

164,000 0.2 đi trại giới thiệu và hội thảo


164,000 0.2 đi trại giới thiệu và hội thảo
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
164,000 ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
164,000 0.2 đi trại giới thiệu và hội thảo
164,000 0.2 Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
262,000 ct 20%
tặng hàng
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
262,000 ct 20%
tặng hàng
174,000 ck: 10%, CT 20+4 Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
164,000 ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo
164,000 ck: 10%, chương trìgiới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội

326,300 CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo

326,300 CK 10%, Km 20+4,Giới thiệu đại lý, trại, hội thảo đầu bờ

326,300 CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo


Tờ rơi, quảng cáo,hội thảo...
phát tờ rơi,có thêm chương trinh
375,000 20% bằng hàng
tặng hàng
100gr : 32.000 1kg20+4;ck: 10% Kê đơn điều trị,giới thiệu hội thảo, maketing online
326,300 CK 10%, Km 20+4,giới thiệu đại lý, trại, hội thảo

100g: 29.900
ck: 10%, chương tr giới thiệu đại lý, trang trại, hội thảo, mạng xã hội
1kg: 285.000

You might also like