You are on page 1of 18

CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG ĐỨC HIỀN

Địa chỉ: Trung Thành , Phổ Yên , Thái Nguyên ĐT: 02803 666 681, Fax: 02803 666 648
Chi nhánh miền Nam: 141 Đại lộ 3 – Phường Phước Bình – Quận 9 – TP HCM. ĐT: 0837282931
Email: hoangduchien@gmail.com * Website: hdh.vn – Hotline : 0962 548 999 * 098 392 1392

BẢNG GIÁ SẢN PHẨM NĂM 2017


(Áp dụng từ ngày 01/04/2017)
I. THUỐC TIÊM DẠNG DUNG DỊCH
ĐƠN GIÁ( BAO GỒM
ST VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T
10ml 20ml 100ml
GENTA-TYLO
TYLAN – GEN
Dung dịch tiêm, tác dụng kéo dài trong 36h Tylosine 15%,
Đặc trị: Hen suyễn, viêm phổi, viêm đường hô hấp cấp và mãn Gentamycine 6%
268.000/
1 tính, viêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm khớp, hội chứng mất Tá dược dung môi đặc 14,500 62.500d/50ml
Lọ 250ml
sữa truyền nhiễm, viêm teo mũi, loét da, quăn tai, Lepto, hồng biệt
lỵ, đóng dấu, hen gà, khẹc vịt.

Oxyteracycline
Flunixin
OXY.FLU 20% (Kháng sinh phổ rộng kết
Đặc trị: Viêm khớp và an toàn cho nái mang thai. hợp với
2 Diệt khuẩn, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, đặc trị viêm phổi, kháng viêm)
46,500 189,000
hen suyễn, Lepto, tụ huyết trùng, E.coli, phó thương hàn. Bổ sung Pheramin

TRYPA HORSE Isometamidium chloride


Dung dịch tiêm hydrochloride
3 Đặc trị: Bệnh ký sinh trùng đường máu ở Tá dược, 21,000
trâu, bò, ngựa. thảo dược vđ

BOSS SAL
Tăng cường biến dưỡng-chống còi cọc
Trị bệnh giảm phosphate huyết thiếu hụt vitamin B12 và năng Butaphotsphan: 10.000mg
lượng, kích thích biến dưỡng trên trâu bò, chó mèo, gia cầm. Cyanocobalamine
Bồi bổ cơ thể hồi sức thú bệnh, chống còi cọc, thú mang thai Vitamin B9
4 sau sinh. Chống hiện tượng rối loạn sinh trưởng thiếu máu. Gluconate cobalt
37,000 168,500
Thuốc đặc biệt hiệu quả nâng cao sức đề kháng đối với thú Tá dược đặc biệt vừa đủ.
mắc bệnh truyền nhiễm.
An toàn cho lợn nái, bò sữa mang thai.

KS VỊT IJ
(FLO-DOXY.HENCOLI+ KHÁNG SINH TIÊM CHO
Florfenicol 10.000mg
VỊT VỚI NƯỚC PHA TÁ DƯỢC ĐẶC BIỆT)
Doxycyclin hyclat
Đặc trị: Bệnh ở vịt ngan, gia cầm như nhiễm trùng huyết (bại
10.000mg
5 huyết), ngoẹo cồ quay đầu, phân xanh phân trắng, hen khẹc,
Dung môi nước pha tá
87.500d/ 50ml
E.coli bạch lỵ tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy
dược đặc biệt.
SƯNG PHÙ ĐẦU CẶP NYSTAPRES
ECOLI VIÊM + NYSTAPRES Nystatin
Đặc trị: sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, tụ huyết Prednisolone
trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm xuất huyết dị ứng, ECOLI VIÊM
Colistine 117.500d/
6 viêm tai. Kháng viêm giảm đau hạ sốt, viêm phổi dính sườn, 50ml
viêm màng não, bệnh kế phát sốt đỏ tai xanh, LMLM ở lợn. Ampicilline
Dung môi
đặc biệt vừa đủ.

SPI-RAMY 600
Đặc trị: nhiễm khuẩn các vi khuẩn mẫn cảm với Spiramycin
gây bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia Spiramycin: 60MUI
7 cầm như: Viêm phổi, hen suyễn, viêm da, viêm khớp, tụ huyết Tá dược đặc biệt vừa đủ 28,500 127,000
trùng, viêm vú, viêm tử cung, phó thương hàn, nhiễm trùng
huyết, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu

FLO-TOSAL.LA
Tác dụng kéo dài 48 giờ
Đặc trị: nhiễm khuẩn các vi khuẩn mẫn cảm với Flofenicol gây Florfenicol 30g
8 bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cẩm Tá dược đặc biệt vừa đủ 65,000 297,000
như: Viêm phổi, hen suyễn, phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử
cung, nhiễm trùng huyết, viêm ruột tiêu chảy.

KHÁNG SINH CHÓ CAO CẤP


FLO-TOSAL.LA
Florfenicol 30%
Dung dịch tiêm - Tác dụng kéo dài 72 giờ
9 Đặc trị: Viêm ruột tiêu chảy, kiết lỵ, ỉa ra máu cá, nôn mửa,
Tá dược đặc biệt vừa đủ 18.500/ lọ 5ml
viêm xoang, viêm tai giữa, viêm đường hô hấp, tiêu hóa và
sinh dục, lepto, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân

CEFQUINOME 7,5%
(Tác dụng kéo dài 48 giờ)
10 Đặc trị: Viêm vú, viêm tử cung bò sữa, lợn nái, viêm phổi, Cefquinome 7.5% 135,000 78.000d/10m 645,000
suyễn, phổi dính sườn tiêu chảy, Lepto, nhiễm khuẩn, tụ huyết Tá dược, dung môi đặc
trùng, nhiễm trùng huyến sau khi sinh. biệt vđ

MARBOFLO NEW Marbofloxacin 10%


Đặc trị: Viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, phổi dính sườn, tụ Tá dược đặc biệt
11 huyết trùng, viêm tử cung, E.coli, phó thương hàn, viêm đa vừa đủ.
185,000
khớp, bệnh kế phát do tai xanh, LMLM…

DOXY HEN COLI


Tác dụng kéo dài 48 giờ
Đặc trị: Hen ghép E.coli, bệnh đường hô hấp,ghép với bệnh Doxycycline
Tá dược
12 đường tiêu hóa như: viêm phổi, hen suyễn ghép viêm ruột tiêu đặc biệt vđ
16,350 65,900
chảy, phó thương hàn, viêm phổi dính sườn,sưng phù đầu,
viêm khớp, viêm móng,ORT, bạch lỵ, tụ huyết trùng.

DOXY – FLO. LA Doxycyline 10.000mg,


Một mũi tiêm tác dụng kéo dài 48h Flofenicol 10.000mg,
13 Diệt khuẩn, kháng viêm, viêm phổi, hen suyễn, Lepto, tụ huyết Tá dược, chất dẫn, dung 38,500 182,500
trùng,viêm vú, viêm tử cung , Ecoli, phó thương hàn, bệnh môi đặc biệt
ORT trên gà.

D.O.C Oxytetracyline 10.000mg,


Đặc trị: Viêm phổi, hen suyễn, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm Thiamphenicol 10.000mg,
ruột tiêu chảy, viêm xoang,viêm tử cung, viêm dạ con. Sốt bỏ Dexamethasone 200mg
14 ăn không rõ nguyên nhân. Tá dược thảo dược 28,000 125,000
KHÁNG SINH CHÓ
(OXTAXIN 5%) Oxytetracyline 5000mg
Đặc trị: Viêm ruột tiêu chảy, nôn mửa, kiết lỵ, lepto, sốt bỏ ăn. 3.500 / lọ
15 Tá dược đặc biệt vđ
5ml
11,200 49,500
Oxytetracyline 5000mg
Tá dược đặc biệt vđ.

KHÁNG SINH CHÓ CAO CẤP (AMOX100) Amoxicilline 10.000mg


Đặc trị: Viêm ruột, kiết lỵ, ỉa ra máu, viêm xoang chó mèo. 11.500/ lọ
16 Tá dược đặc biệt vđ
5 ml
Tác dụng kéo dài 48 giờ

MARBOCIN 200 Marbofloxacin 2.000mg


Đặc trị: Viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, phổi dính sườn, nhiễm (Kháng sinh thế hệ mới
nhất) 14.200/ lọ
17 trùng huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, E.coli, phó thương Tá dược, chất dẫn, dung 5ml
43,500 185,000
hàn, viêm đa khớp, bệnh kế phát do tai xanh, LML. Kháng sinh
thế hệ mới nhất môi đặc biệt vđ.

GENTA 400 Gentamycine


Đặc trị: Viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, hen suyễn, viêm màng Sulfate 4.000mg,
5.200/ lọ 5
18 phổi, phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng Tá dược, chất dẫn, dung
ml
14,500 58,600
huyết, Ecoli, phó thương hàn môi đặc biệt vđ.

OXY.FLU
Diệt khuẩn, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, đặc trị viêm phổi, Oxyteracycline 10.000mg
hen suyễn, viêm vú, viêm tử cung,(MMA)Lepto, tụ huyết Flunixin 2.000mg
19 trùng, Ecoli, phó thương hàn. Kháng sinh phổ rộng kết hợp với Tá dược, chất dẫn, dung 14,500 25,000 108,000
kháng viêm.An toàn cho nái mang thai môi đặc biệt vđ.

ENROFLOHEN Enrofloxacin base


Đặc trị: Viêm ruột, viêm phổi, phó thương hàn, bệnh E.coli gây 2.500mg
20 tiêu chảy, chướng bụng đầy hơi, ỉa vọt cần câu, phân táo, phân Tá dược, chất dẫn, dung 6,250 10,200 37,000
nhớt vàng… môi đặc biệt vđ.

MISOL 4,3% Levamisol 4.300mg


21 Đặc trị: Giun phổi, giun đũa, giun kim, giun mắt,trò, mũi khế Tá dược đặc biệt vđ. 1.650/ lọ 5 ml

ZIQUAN-MECTIN
Đặc trị: giun phổi, gây ho, bệnh giun đũa, giun tóc, giun móc, Ivermectine 2.500mg
giun kim, giun tim, giun mắt, sán dây, ve, ghẻ, rận, trâu bò, bọ Praziquantel 1.000mg 4.700 / lọ
22 Tá dược, chất dẫn, dung 5ml
12,500 52,000
chét. Bệnh nội ngoại ký sinh trùng.
môi đặc biệt vđ.

GLUCO-MULTIVIT
K-C
Gluconat canxi 20.000mg,
Hồi sức - Hạ sốt - Tiêu viêm
23 tăng sức đề kháng , giải độc , chống xuất huyết ,hỗ trợ điều trị Vitamin C 4.500mg, K 23,500 102,000
1.000mg, Tolflenamic acid
bệnh truyền nhiễm kế phất tai xanh (PRRS).
3.500mg, Methyparaben
125mg
PHERAMIN
Đặc trị: Hạ sốt, tiêu viêm, giảm đau, hồi sức, chống dị ứng, hỗ
25.000d/20
trợ điều trị các loại truyền nhiễm như sốt đỏ (tai xanh, PRRS),
24 LMLM.
Chlorphenamine 370mg ml- 102,000
56.000d/50
Kháng viêm, chống dị ứng, sốt đỏ
ml

SẮT-B12-HDH Ferrum phức hợp dextran


100mg, Cynacobanamin
Bổ sung sắt, bổ máu, cung cấp sắt, chất tạo máu, bồi bổ cơ thể,
25 cung cấp sắt cho nái trước khi đẻ. Ngừa phân trắng heo con, 35mg 15,500 67,000
Tá dược, chất dẫn, dung
bê, nghé
môi đặc biệt
Ferrum dextran 100mg,
FE-DEXTRAN Cynacobanamin 65mcg,
Phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt ở lợn con sơ sinh, bê, nghé, hoàng lien 200mcg, vân
26 dê non. Bổ sung chất tạo máu, thiếu máu do rối loạn tiêu hóa mộc hương 100mcg, đại 6.100d/10 10,200 42,500
lâu ngày, tiêu chảy kéo dài. Cung cấp sắt cho lợn nái trước khi hội 10mcg, sa nhân ml
đẻ. 10mcg…

Lysine 100mg, B2, B6


NAMIN-MULTIVIT Methionine 50mg, acid
27 Bồi dưỡng cơ thể, kích thích thèm ăn. Hồi sức thú bệnh, nâng tolfenamic 1.5g, Vitamin 16,500 72,000
cao sức đề kháng, kháng viêm, hạ sốt, giảm đau tức thời. A, D, C, E, B1, , B12,
gluco 15g

B-COMPLEX–HDH Vitamin B1, B2, B5, B6,


Cung cấp các Vitamin nhóm B cần thiết, tăng cường khả năng B12, PP
28 chống chịu bệnh tật, giúp tiêu hóa tốt thức ăn, tăng trọng Tá dược, chất dẫn, dung 9,500 41,000
nhanh, chống stress do ngoại cảnh, vận chuyển, chủng vaccin môi đặc biệt vđ.

II. THUỐC TIÊM DẠNG HUYỄN DỊCH


ĐƠN GIÁ( BAO GỒM
ST VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T
20ml 50ml 100ml
CEF-500
MARCETIUS - NEW
Tác dụng kéo dài 48-60 giờ Ceftiofur
Tá dược. dung môi đặc 962.500/
29 Đặc trị: Viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm 42.500d/10 198,500
tử cung, kế phát bệnh truyền nhiễm tai xanh (sốt đỏ, PRRS), biệt Lọ 250ml
ml
LMLM…lợn, trâu, bò, viêm vú bò sữa. An toàn cho gia súc
mang thai, cho sữa và nuôi con.

LEXIN-375
Huyễn dịch tiêm
Tác dụng kéo dài 48 giờ Cefalexine: 15.000mg
Đặc trị: những bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Cefalexine như: Dung môi Thảo dược cao 62.500d/20
30 Bệnh viêm phổi, phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung, đạm và dược đặc biệt ml và 148,500 285,000
MMA, Lepto, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm vừa đủ. 15.000/ lọ
trùng huyết, viêm ruột, viêm da, viêm khớp.Hỗ trợ điều trị 5ml
bệnh kế phát tai xanh ( PRRS

CEFQUINOM 150 LA
Huyễn dịch tiêm
Tác dụng kéo dài 48 giờ
Đặc trị: Viêm vú, viêm tử cung bò sữa, lợn nái, viêm phổi, hen Cefquinome: 1.500mg 62.000d/
Tá dược 10ml
31 suyễn, phổi dính sườn tiêu chảy, Lepto, nhiễm khuẩn, tụ huyết 265,800 519,600
trùng, nhiễm trùng huyết sau khi sinh. đặc biệt vđ -112.600d/
Không tồn dư kháng sinh sau 24 giờ, không phải bỏ sữa, không 20ml
ảnh hưởng đến sản lượng sữa. Thuốc an toàn, hiệu quả cho gia
súc mang thai và nuôi con.

KANA CEFA
Đặc trị: Đặc trị viêm phổi, viêm màng phổi, phổi dính sườn, Kanamycin
hen suyễn, viêm ruột tiêu chảy, E.coli sưng phù đầu, Lepto, tụ Cefalexin
33.500d/
32 huyết trùng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. Nhiễm Tá dược, dung môi 145,000
10ml
trùng kế phát bệnh truyền nhiễm tai xanh (sốt đỏ, PRRS), đặc biệt vđ
LMLM... lợn, trâu, bò.
E. COLI - VIÊM Colistine 25million UI
(Huyễn dịch tiêm) Ampicilline 4000mg
33 Đặc trị: Viêm vú, viêm tủ cung , viêm ruột tiêu chảy, E.coli, 38,500 182,000
Tá dược thảo dược vđ.
phó thương hàn, tụ huyết trùng

AMOX 100 LA Amoxicilline 10.000mg


34 Đặc trị: Nhiễm khuẩn kế phát của các bệnh truyền nhiễm Tá dược đặc biệt vđ. 50,500 99,000 192,000

ME CẤM HO LA
Huyễn dịch tiêm - Tác dụng đến 48h
Đặc trị: Tiêu chảy, hen suyễn, viêm phổi,viêm màng Meloxicam
phổi,E.Coli, nhiễm trùng kế phát bệnh truyền nhiễm, tai xanh Tá dược hỗ trợ điều trị ho
35 68,000 317,000
(sốt đỏ, PRRS), LMLM, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, vđ
E.Coli sưng phù đầu.
Kháng sinh thế hệ mới.

AMOX-COLIS LA
Huyễn dịch tiêm -Tác dụng đến 48h Amoxicilline
Đặc trị: Nhiễm khuẩn kế phát sốt đỏ tai xanh, nhiễm trùng Colistine sulfate
36 huyết.Bệnh viêm vú, mất sữa, viêm tử cung, viêm khớp, viêm Tá dược dung môi cao 72,500 348,500
da, tụ huyết trùng, đóng dấu, Lepto, viêm phổi, tiêu chảy phân đạm đặc biệt vđ
trắng lợn con, E.Coli, phó thương hàn

III. CHẾ PHẨM VÀ KHÁNG SINH DẠNG DUNG DỊCH UỐNG


ĐƠN GIÁ( BAO GỒM
ST VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T
50ml 250ml 1 lít
FLO-DOXY.HENCOLI
Đặc trị: nhiễm khuẩn các vi khuẩn mẫn cảm với Flofenicol và
Florfenicol: 20g
Doxycyclline CRD, CCRD gây các bệnh đường hô hấp gia 15.900d/10
Doxycyclline: 10g
37 cẩm như: Viêm phổi, sổ mũi truyền nhiễm , sưng phù đầu, ml- 320,500 1,235,000
Tá dược đặc biệt vừa đủ
ORT, hen ghép Ecoli ,thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm 72.500d/50
ruột tiêu chảy. ml

SORBITOL HDH
Giải độc gan thận, tăng cường tiết dịch mật, kích thích tiêu Sorbitol 25.000mg,
38 hóa, hạn chế mổ lông cắn đuôi, rụng lông. Methonine 60mg, Vitamin 9,200 162,000
B1, B2, B6, PP..

PHÂN TRẮNG LỢN CON Enroflocin 500mg,


(ENROTRIN50) Tá dược, chất dẫn, dung 2.450d/10
môi đặc biệt vđ. 22.500d/
39 Đặc trị: phân trắng lợn con, Phân nhớt vàng. Viêm ruột tiêu ml- 195,000
lọ 100ml
chẩy, E.coli 11.000d/50
ml
MEN NƯỚC HDH Lactobacillus 5.106CFU,
Tăng cường tiêu hoá, kích thích tiêu hóa, phòng chống tiêu
Bacillus suctilis 5.106
40 chảy, giảm mùi hôi, bổ gan, thận, nâng cao sức đề kháng 8,600 107,000
CFU, biotin 550mg,
sorbitol 1.500mg

FLOCOLI HEN Flofelicol 2.300mg 3.200d/


Đặc trị: Hen ghép viêm ruột tiêu chảy, E.coli, bạch lỵ, sưng Tá dược, chất dẫn, dung 10ml -
41 phù đầu, chảy nước mắt nước mũi, phân xanh, phân trắng ở gà, 26.500d/ lọ 245,000
môi đặc biệt vđ. 14.500d/50
vịt, ngan, cút, lợn, thỏ ml

SULFA – TRI Sulfadimethocin


Đặc trị: Cầu trùng lợn con, E.coli, Đặc trị cầu trùng ghép phó Trimethoprime 12.590d/10
42 thương hàn, bạch lỵ, Ecoli sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy Tá dược, thảo dược đặc ml - 215,000 798,450
gây phân trắng, phân nhớt vàng, ỉa ra máu tươi biệt vđ. 53.500d/
50ml

Tilmicosine
MICOSIN NEW
(Chuyên dùng cho trang trại
chăn nuôi quy mô lớn)
Đặc trị: Viêm phổi cấp và mãn tính, hen suyễn, bệnh CRD
ghép viêm ruột tiêu chảy, Coryza, bệnh kế phát của bệnh hen Tilmicosine 15.000d/
Tá dược, thảo dược đặc 10ml -
43 do virut như Newcatsle, viêm phế quản truyền nhiễm, viêm 264,900 951,600
thanh khí quản truyền nhiễm, nấm phổi, nhiễm trùng huyết… biệt vđ 59.500d/
Thuốc an toàn cho gia cầm đẻ trứng, không ảnh hưởng đến 50ml
tỷ lệ đẻ.

IV. KHÁNG SINH DẠNG BỘT TAN TRONG NƯỚC HOẶC TRỘN THỨC ĂN
ĐƠN GIÁ( BAO GỒM VAT)
STT TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
50g 100g 1kg
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY
( DOXYCOLISAL) Doxycyclin
Đặc trị tiêu chảy cấp ghép với hô hấp trên lợn, gà, vịt, trâu, bò (hyclat)….10g
Colistin (Sulfat)…120MUI
44 dê cừu và các loại gia súc gia cầm khác. Bệnh viêm ruột tiêu 41,000 395,000
chảy, E.coli, phó thương hàn, phân xanh, phân trắng, tụ huyết Tá dược,
trùng, viêm ruột hoại tử, viêm màng phổi, viêm khớp thảo dược vđ

PARAMAR- C Paracetamol 10.000mg 2.500d/5g


Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, hỗ trợ điều trị bệnh Gumboro, Tá dược, thảo dược hạ sốt -
45 Newcastle ở gà, bệnh sốt đỏ tai xanh (PRRS) kế phát các bệnh 168,000
vđ. 18.000d/50
truyền nhiễm ở lợn g

DOXY COLISAL
Đặc trị: hen ghép E.coli, các vi khuẩn mẫn cảm với Spiramycin
gây bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia Doxycycline 20g
cầm như: Viêm phổi, hen suyễn, viêm da, viêm khớp, tụ huyết Colistine 125 MUI 156.000d/
46 85,000 795,000
trùng, viêm vú, viêm tử cung, phó thương hàn, nhiễm trùng Tá dược đặc biệt vừa đủ 200g
huyết, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu.

AMOX – 500
Đặc trị: Viêm ruột hoại tử gây phồng ruột, nhiễm trùng huyết, Amoxcyclin 50%
562.000d/
47 tiêu chảy phân xanh, phân trắng, E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, Tá dược đặc biệt. 138,000
500g
viêm đường tiết niệu.

SUPER TRỨNG
Tăng sản lượng trứng, trứng to, lòng đỏ nhiều. Cải thiện màu Doxycycline
lòng đỏ, tăng tỉ lệ trứng có phôi, tỉ lệ ấp nở cao. Chữa triệu hyclate 65.000d/
48 14,200 117,000
chứng trứng méo, vỏ trứng sần sùi. Phòng và chống bệnh tiêu Tá dược vđ 500g
chảy, nhiễm khuẩn cho gia cầm sinh sản

LONG ĐỜM BROM


Đặc trị: Giảm ho, long đờm, giảm thanh khí quản, cắt cơn hen Bromhenxin (HCl) 850mg
Tá dược, thảo dược, phụ 2.250 d/
49 khẹc, hen ghép, chống ngạt thở, giảm ngay chứng hen khẹc, 18,500 175,000
vẩy mỏ. gia, chất dẫn đặc biệt vđ. 10g

COCIS GHÉP E.COLI


Đặc trị: Ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen sưng gan Sulfadimethoxin 10.000mg 6.500
thận, cầu trùng ruột non, manh tràng ghép E.coli, bạch lỵ, tụ d/10g
50 Colistine(sulfate) 57,000 535,000
huyết trùng, ỉa chảy ra máu tươi, phân sáp, trắng nhớt, phân -31.000d/5
25.000.000 UI
xanh ở gia cầm 0g
DOXY HENCOLI HDH
Đặc trị: bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm phổi, hen, CRD, Doxycycline hyclate
CCRD, kế phát của bệnh hen do virút như Newcatsle, viêm phế 10.000mg, Colistine
275.000d/
51 quản truyền nhiễm (IB), viêm thanh phế quản truyền nhiễm 12.500.000 UI 56,500 539,000
500g
(ILT), nấm phổi. Tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, thương Tá dược đặc biệt vđ
hàn bạch lỵ, Coryza (sưng phù đầu).

MOXCOLI Amoxcycline
Điều trị: các bệnh nhiễm khuẩn bệnh đường tiêu hóa và 10.000mg Colistine 12.5
MUI, 8.200d/10g
đường hô hấp, bệnh viêm ruột hoại tử, tiêu chảy do E.coli,
52 Tá dược, thảo dược, phụ 365.000d/
- 75,000 715,000
bạch lỵ, tụ huyết trùng dẫn tới ỉa phân sáp, trắng nhớt, phân
gia, chất dẫn đặc biệt vừa 500g
xanh ở gà, vịt, ngan, cút ...
đủ

CHLORTETRA Chlotetracyline 20%


Đặc trị:Các bệnh viêm phổi, CRD, viêm đường hô hấp ghép Vitamin A, D, E, K, B1,
với bệnh đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, cút, bệnh truyền 8.250d/10g
B12, B6, PP, B3, B12,
nhiễm trùng huyết, thương hàn, bệnh Coryza sưng phù đầu -
53 Lysine, methionine, Cu, 75,000 36,500
chảy mủ hôi thối, viêm ruột hoại tử, E.coli bại huyết ở gà, vịt, 39.000d/50
Mn, Zn, Fe, Co, Vitamin
ngan, cút, chim cảnh, lợn, trâu bò....... g
H

CHLORTETRA- SULFA
Đặc trị: Ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, teo buồng Chlotetracyline 10.000mg
trứng sưng gan thận, cầu trùng ruột non, manh tràng ghép Sulfamethoxypyridazine 8.600d/10g
E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, nhiễm trùng huyết, Coryza 20.000mg - 358.000d/
54 78,500
Tá dược, thảo dược, phụ 41.000d/50 500g
gia, chất dẫn đặc biệt vđ. g

TYLAN 100
Đặc trị: Viêm phổi, hen khẹc, ho thở, CRD, hen ghép Ecoli Tylosin tartrate 10.000mg
viêm ruột tiêu chảy tụ huyết trùng, phân xanh, phân trắng Tá dược, thảo dược, phụ 325.000d/
55 coryza sưng phù đầu, chảy nước mắt nước mũi, tụ cầu khuẩn, gia, chất dẫn đặc biệt vđ 7.800d/10g 69,000
500g
liên cầu khuẩn, trực khuẩn ở gà, vịt, ngan, cút, lepto ở lợn.

LINCO 25%
Đặc trị: bệnh đường hô hấp, tiêu hóa như: viêm phổi, hen Lincomycin 25.000mg
suyễn, hen khẹc, bệnh CRD, bệnh kế phát của bệnh hen do Tá dược, thảo dược, phụ 152.500d/
56 4.100d/10g 35,000
virut như Newcatsle, IB, viêm thanh phế quản truyền nhiễm, gia, chất dẫn đặc biệt vđ. 500G
nấm phổi, viêm ruột hoại tử.

TETRA-TYLO Tetracycline 5000mg


Đặc trị: Hen khẹc, vẩy mỏ, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, tụ huyết Tylosine tartrate 2000mg
175000d/
57 trùng, phân sáp, trắng nhớt, phân xanh ở lợn, gà, vịt, ngan cút. Tá dược, thảo dược, phụ 4.650d/10g 39,000
gia, chất dẫn đbvđ 500g

SALMOCOLI Colistin sulfate 1.900mg 5.800d/10g


Đặc trị: bạch lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, E.coli gây tiêu Tá dược, thảo dược đặc - 235.000d/
58 chảy, phân xanh, phân trắng, phân lẫn máu. Bệnh E.coli gây 48,000
biệt vđ 26.000d/50 500g
sưng phù đầu gà, vịt, ngan,… g

DOXY 400
(DOXY 40%) Doxycycline
Đặc trị: Hen gà, khẹc vịt, CRD, CCRD do Mycoplasma, 15.500d/10 1.395.000d/
Tá dược, thảo dược đb
59 Cozyra (sưng phù đầu), tụ huyết trùng, nấm phổi, tiêu chảy, g- 145,000 kg và
vừa đủ
E.Coli, hen ghép E.Coli gây phân xanh, phân trắng, nhiễm 76.500d/50 158.000d/
trùng huyết ở gà, vịt, ngan, cút g 200g
OXYTETRA – NEO
Đặc trị: Bệnh viêm phổi, hen khẹc, CRD, tụ huyết trùng, viêm Oxytetracylin 4.125.000
Neomycin đ/ 5kg-
60 ruột tiêu chảy, E.coli, phân xanh, phân trắng, bệnh viêm phổi, 89,000 842,300
hen suyễn, phó thương hàn. Kích thích miễn dịch và tăng sản Tá dược vừa đủ 429.000 đ/
lượng trứng 500g

LINCO – SPEC Lincomycin


Đặc trị: Viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, Spectinomycin 4.659.000
vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước mũi kèm theo viêm ruột tiêu Tá dược đ/ 5kg-
61 chảy, phân xanh, phân trắng, Coryza sưng phù đầu, bệnh hen 107,000 950,000
đặc biệt vđ. 522.900 đ/
ghép tiêu chảy đã nhờn các loại kháng sinh đơn thuần khác. Sản phẩm cao cấp. 500g

METHOCIN 50% Hàm lượng cao 391.000 đ/


Đặc trị: Ký sinh trùng đường máu, cầu trùng ruột non, manh
Sulfadimethoxine: 50% 200g - 868.000 đ/
62 tràng, ỉa máu tươi, phân sáp, phân xanh, phân trắng, E.coli, 97,000
Tá dược đặc biệt. 3.289.000 500g
bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đầu đen ở gia cầm
đ/ 2kg

TETRA TRỨNG Oxytetraxycline


Tăng sản lượng trứng, trứng to đồng đều, đẻ sai, khỏe, kéo dài Vitamin A, D, E, K,
Lysine, Se, Methionine, 91.000 đ/ 348.500 đ/
63 chu kì đẻ, nâng cao sức đề kháng và phòng ngừa E.coli, tụ 11,500
Cu, Mn, ZN, Fe, Co… 500g 2kg
huyết trùng cho gà, vịt, cút đẻ.

DOXY TYLAN Doxycycline 389.000 đ/


Đặc trị: Hen khẹc, ho thở, CRD, hen ghép Ecoli viêm ruột tiêu Tylosine 200g- 810.000 đ/
64 chảy tụ huyết trùng, phân xanh, phân trắng, Coryza(sưng phù Tá dược 98,500
2.998.500 500g
đầu). thảo dược đ/ 2kg

V. KHÁNG SINH DẠNG BỘT TRỘN THỨC ĂN


ST GIÁ ( BAO GỒM VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T 100g 500g 1kg
RAMYMIX.64
Phòng và trị bệnh đường hô hấp ghép bệnh đường tiêu hóa,
bệnh hen ghép E.coli, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, hen Spiramycin: 64MUI
78.000 đ/
66 suyễn, viêm da, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử Tá dược đặc biệt vừa đủ 42,500 365,500
200g
cung, phó thương hàn, nhiễm trùng huyết, sưng phù đầu.

TICOSIN MIX Tilmicosin photphate,


Đặc trị : Viêm phổi, hen suyễn, lepto, tụ huyết trùng, tiêu chảy, Vitamin A, D, E, B1, B2,
phó thương hàn, sưng phù đầu, các bệnh kế phát tai xanh PP, Lysine, Methionine, 26.500 đ/ 969.000 đ/
67 (PRRS), LMLM trên lợn. (Kháng sinh thế hệ mới phổ rộng acid folic Cholinne, Mg, 256,000
50g 2kg
chưa bị nhờn) Ca, Zn, Co.

SULFA-TRI MIX 3.250d


Phòng trị ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, viêm ruột Sulfadimethoxin 6.250mg /10g -
68 tiêu chảy, E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, hen, CRD, Coryza, 115,000
Trimethoprime 12.500mg 26.500 d/
sưng phù đầu 100g

AMPIMIX Ampicillne 2.850


Đặc trị: Phòng và trị viêm ruột tiêu chảy, hoại tử ruột, Coryza, Trihydrate 4000mg d/10g -
69 viêm phổi, hen khẹc, viêm đường tiết niệu, viêm ống dẫn 105,000
Tá dược, thảo dược vđ 25.000d/
trứng, bổ sung các vitamin và acid amin. 100g
DOXY 5% MIX Doxycycline 5%
Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp như: Viêm phổi, phổi VitaminA, D, E, K, B1,
dính sườn, viêm phế quản, viêm màng phổi, viêm xoang, ho, B2, B6, PP, B3, B12,
hen suyễn do Mycoplasma, Actinomyces cius, Pneumonia. Bồi Lysine, Methionine, Cu, 2.195.000
70 51,000 465,000
bổ cơ thể, tăng cường chuyển hóa, chống còi mau lớn, bung Mn, Zn, Fe, Co, Vitamin đ/ 5kg
đùi, nở mông, hồng da… H (Biotin), Se

ĐẶC TRỊ CẦU TRÙNG TIÊU CHẢY


(SULFATRIMIX)
Phòng và trị VRTC, hoại tử đường ruột, tiêu chảy do E.coli, Sulfadimethoxin 6.250mg
2.500d/10g
bạch ly, tụ huyết trùng, phân xanh, phân trắng, Coryza, viêm Trimethoprime 12.500mg
-
71 phổi, hen khẹc, vie,6 đường tiết niệu, viêm ống dẫn trứng, Tá dược, thảo dược, phụ 229,000
23.500d/10
chướng diều, khô chân,…. gia, chất dẫn đặc biệt vđ
0g

VI. CHẾ PHẨM SINH HỌC TAN TRONG NƯỚC HOẶC TRỘN THỨC ĂN
ĐƠN GIÁ( BAO GỒM
ST VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T
100g 1kg 10kg
LACTOVET
(Men chịu kháng sinh) Vitamin, Lysine,
Men tiêu hóa phòng tiêu chảy, kích thích tiêu hoá, hấp thu tốt 8.500d/
Methionine, Cu, Mn, Zn,
thức ăn, ngăn ngừa và giảm mùi hôi chuồng nuôi, E.coli sưng 50g - 69.000 đ/ 259.000 đ/
72 Fe, Co, Vitamin H
phù đầu 26.500 đ/ 500g 2kg
Bacillus subtilis,
200g
lactobacillus L.

ĐIỆN GIẢI K-C Đường Gluco, Vitamin C,


K, các muối điện giải, 3.900d/
Tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng hỗ trợ điều trị bệnh
acid amin và 50g - 102.000 đ/
73 hen ghép, bệnh truyền nhiễm, chống rét, chống nóng.
thảo dược. 29.000 đ/ 2kg
500g

ANTI STRESS Glucose , Lysline,


Bồi dưỡng cơ thể, chống stress, nâng cao sức đề kháng, cung GlucoseNaCl,Vitamin
Methionin, , Lysline,
33.000 đ/
74 cấp năng lượng Methionin, NaCl,Vitamin
C, K, các muối điện giải. 6,900 62,500
500g
C, K, các muối điện giải

MEN SỐNG HDH


(MEN VI SINH – VIT) Lactobacillus, Bacillus
75 Tăng cường tiêu hoá, kích thích tiêu hóa, phòng chống tiêu suctilis, sorbitol, 8,500 75,000 748,000
chảy, giảm mùi hôi, bổ gan, thận, nâng cao sức đề kháng. Dung môi
đặc biệt vđ.

ĐIỆN GIẢI-K-C-VIT
Cung cấp các vitamin, acid amin thiết yếu và các chất điện giải Glucose, Lysline,
76 giúp tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật, hấp thụ . Methionin, NaCl,Vitamin 8,200 75,000
C, K, các muối điện giải.

ĐIỆN GIẢI GLUCO Glucose, Vitamin K, C,


K-C B1, B2, B6, PP, D3.
77 Tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ điều trị bệnh, chống mất Biotin, KCl, NaHCO3... 19,500 168,000
nước và chất điện giải, giảm tiêu tốn thức ăn, điều hòa thân Chất mang vđ
nhiệt, giải độc.
ĐIỆN GIẢI GLUCO-K-C THẢO DƯỢC Vitamin C, B1, B2, PP,
Cung cấp vitamin và điện giải. Bồi bổ cơ thể, cung cấp năng K3, B12, Glucoza,
78 lượng, nâng cao sức đề kháng, hạ sốt, hỗ trợ điều trị bệnh 29,500 262,500
NaHCO3, bột bạch chỉ,
bột xuyên khung.

ĐIỆN GIẢI GLUCO


K-C-HDH
Glucose, Lysline, 14.200d/10
79 Cung cấp các vitamin, acid amin thiết yếu và các chất điện giải Methionin, NaCl,Vitamin 0g - 125,000 1,248,000
giúp tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật, hấp thụ thức ăn,
C, K, các muối điện giải 26.500d/
phòng chống stress. 200g

CHỐNG NÓNG Glucose Lysine Methocin


GLUCO -K - C Nacl, Kcl
Chống nóng, bù điện giải, Cung cấp các vitamin, acid amin Gluconate canxi Vitamin
B6, K, B1....
80 thiết yếu, tăng cuờng khả năng chống chịu bệnh tật, tiêu hóa Tá dược vđ 7,500 66,500 680,500
tốt, tăng cường khả năng hấp thu thức ăn. Phòng chống stress,
tiêu chảy mất nước.

LACTO A HDH Lactobacills acidophilus


Kích thích tiêu hóa, hấp thu tốt thức ăn, lớn nhanh, giảm Glucose,
81 chi phí thức ăn, giảm khí độc, phòng ngừa tiêu chảy, nâng cao Vitamin A, C, B2, 5,150 47,000 485,000
sức đề kháng. B1,D, E…
Vitamin C,
LACTO-C HDH Bacillus -subtilis, 1.850
Bồi bổ cơ thể, chống stress, nâng cao sức đề kháng cung cấp Glucose. d/10g -
82 135,000 1,350,000
năng lượng, phòng tiêu chảy, E.coli sưng phù đầu 14.500
d/100g
B-COMPLEX-VÀNG
(B-COMPEX TAN)
Bổ sung các vitamin thiết yếu một cách cân đối, bồi bổ cơ thể, Vitamin B6, B1,B2, B5,
83 6,200 57,000 568,000
nâng cao sức đề kháng, kích thích tính thèm ăn, nâng cao hiệu pp, Gluco, vitamin H.
quả sử dụng thức ăn

B–COMPLEX–ĐỎ Vitamin B6, B1,


Cung cấp các vitamin nhóm B, phòng thiếu hụt vitamin, hỗ trợ B2, B5, PP.
84 điều trị bệnh, kích thích vật nuôi tiêu hoá tốt, ăn nhiều, mau Thảo dược, phụ gia, chất 9,200 85,000 835,000
lớn, nâng cao sức đề kháng dẫn đặc biệt

5B-COMPLEX VIT
(5B+ PLEX TẠO KHUNG)
Bồi bổ cơ thể, phòng ngừa các bệnh thiếu hụt vitamin, stress Vitamin B1, B6, B2, B5,
do thay đổi thời tiết, chuyển đàn tiêm vacxin. Kích thích tiêu Vitamin PP Vitamin H
85 hóa, tăng tính thèm ăn cho gia súc gia cầm, chống mổ lông, cắn (Biotin) 6,250 55,000 545,000
đuôi, rụng lông. Tăng sản lượng trứng cho gà đẻ, heo nái đẻ Tá dược vđ.
sai, phòng bệnh teo cơ, liệt, thiếu máu nhiễm độc chì, arsen

VITAMIN C 10% Vitamin C 10%


Thảo dược, phụ gia, chất
86 Tăng sức đề kháng, giảm stress, hỗ trợ điều trị bệnh, bồi bổ cơ dẫn đặc biệt 8,200 75,000 735,000
thể, trợ sức, lực cho cơ thể.

VITAMIN C 35% Vitamin C 35%


Tăng sức đề kháng, giảm stress, hỗ trợ điều trị bệnh, bồi bổ cơ Thảo dược, phụ gia, chất
87 18,500 169,000 1,675,000
thể, trợ sức, lực cho cơ thể. dẫn đặc biệt
VITA AMIN CAO ĐẠM Glucose, Lyzine,
Dùng khi gia cầm mệt mỏi biếng ăn do thay đổi thời tiết, bị Methionine, Arginine,
cảm do nóng, độ ẩm cao, gió rét lạnh. Giúp cho gia súc, gia Vitamin B2, B1, B6, B12,
cầm nhanh chóng hồi phục, hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm, C, K, H, Valin, NaCl,
88 nâng cao sức đề kháng. Sản phẩm cần thiết trong hỗ trợ điều trị 42,000 365,000 1,745,000
NaCHO3, KCl…
bệnh hen, cầu trùng, tiêu chảy. Chất mang vđ. Sản phẩm
Có thể pha lẫn kháng sinh mà không ảnh hưởng đến tác dụng cao cấp

SORBITOL Sorbitol, Methonine,


Giải độc gan thận, tăng cường tiết dịch mật, kích thích tiêu Vitamin B1, B2, B6, PP,
89 hóa, hạn chế mổ lông cắn đuôi, rụng lông Thảo dược, phụ gia, chất 9,850 92,000 915,000
dẫn đặc biệt

ÚM GÀ VỊT CON Sorbitol Methionne


Nâng cao sức đề kháng, phòng ngừa khô chân, giúp đồng đều Vitamin A, D, E, B1, B2 2.050 d/
10g -
90 giống. Hỗn hợp các vitamin và acid giúp gia cầm non chuyển Nacl, KCL Glucose… Tá
từ giai đoạn hóa lòng đỏ sang giai đoạn tiêu hóa dinh dưỡng từ 17.500d/
dược vđ.
thức ăn. 100g

ÚM GIA CẦM HDH


Úm chuyên dụng, tăng sức đề kháng, bổ sung các vitamin, Glucoza, vitamin K, A,B1, 19.000 đ
ngừa viêm túi lòng đỏ nâng cao sức đề kháng, phòng bệnh B2, B6, C, E, D3, Canxi và 10.000
91 170,000 1,500,000
bạch lỵ, E.coli. hữu cơ, Proteaza, Cao đ/ 50g và
ong thảo dược 2.200d/10g

GIẢI ĐỘC GAN THẬN Sorbitol, Methionine,


Bổ thận, mát gan, kích thích tiêu hóa, tăng sức đề kháng, giảm Lysine, Vitamin B1, B2, K,
B6, B12, H, Choline,
92 stress do thay đổi thời tiết, chuyển đàn, chủng vacxin, dùng 5,850 51,500 530,000
kháng sinhlâu ngày NaCl, KCl…
Tá dược
thảo dược vđ.
HỒNG DA-ĐỎ Vitamin H, B1, B2, K, B6,
TÍCH-KÍCH MÀO B12, PP, B9,A, D, E,
Cung cấp các vitamin và khoáng chất một cách cân đối tăng Choline, Lysine… Tá
93 cường hấp thu và chuyển hóa các chất giúp hồng da đỏ tích, 5,650 50,500 520,000
dược,
kích mào, bổ thận, mát gan, giải độc, tăng cường sức đề kháng thảo dược vđ

VII. CHẾ PHẨM SINH HỌC TRỘN THỨC ĂN


ĐƠN GIÁ( BAO GỒM
ST VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T
100g 1kg 10kg
PAKWAY 5B
(MIX TĂNG TRỌNG LỚN NHANH)
Dùng khi gia súc, gia cầm mệt mỏi do thay đổi thời tiết, bị cảm
do nắng nóng, độ ẩm cao, gió rét lạnh. Giúp cho gia súc, gia
cầm nhanh chóng phục hồi, hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm, Vitamin A, D, E, B1, B6,
nâng cao sức đề kháng. Cung cấp các vitamin, acid amin thiết B2, B5, PP, H (Biotin),
94 yếu mà vật nuôi không tự tổng hợp được từ thức ăn khi bị acid hữu cơ… 22,500 195,000 1,915,000
bệnh. Tăng cường trao đổi thức ăn, giảm mùi hôi, giảm acid Tá dược vđ
đường ruột. Sản phẩm đặc biệt hiệu quả trong hỗ trợ điều trị
bệnh.
(Dinh dưỡng cho lợn, gà, cần thiết cho gia cầm và lợn con tập
ăn)

MEN TIÊU HÓA Bacillus subtilis,


Chế phẩm sinh học kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy, Ecoli lactobacillus, acid amin,
95 sưng phù đầu. Các acid amin thiết yếu làm tăng tỷ lệ nạc, giải vitamin. 4,800 41,500 396,000
độc cho gan Thảo dược, phụ gia đbvđ
MEN TIÊU HÓA DH Bacillus subtillis,
Tăng cường hấp thu, kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy, Lactobacillus, Methionne,
E.coli sưng phù đầu. Bổ sung hệ men tiêu hóa, acid amin thiết Lysine, Vitamin B1, B2, H,
96 yếu, giảm tiêu tốn thức ăn trên kg thể trọng, giải độc gan, tăng 3,900 32,500 341,000
B6, PP.
cường sức đề kháng cho vật nuôi. Chất mang vđ.

MEN TIÊU HÓA


VIT HDH Bacillus subtillis
Bổ sung hệ men tiêu hóa và các axit amin thiết yêu, giúp Lactobacillus Methionne 6.500d/
tăng cường tiêu hóa, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, Glutamic Lysine 100g
97 giảm tiêu tốn thức ăn trên kg thể trọng, phòng ngừa tiêu chảy. 56,500 550,000
Vitamin B1, B2, B6, H, PP -12.500 d/
Đặc biệt hiệu quả trong phòng bệnh E.coli sưng phù đầu. Tá dược vđ 200g

VIT ADE PREMIX Vitamin A, D, E, K, B1,


Cung cấp đầy đủ, cân đối các Vitamin và khoáng chất, acid B2, B6, PP, B3, B12,
98 amin thiết yếu cho gia súc, gia cầm sinh sản, tăng sản lượng Lysine, Methionine, Cu, 8,500 79,000 775,000
trứng, hấp thụ tốt, giảm stress, chống còi xương. Mn, Zn, Fe, Co, Vitamin
H (Biotin), Se.

VIT-ADE
ĐẠM SỮA HDH
Bổ sung đạm, chất béo, vitamin thiết yếu một cách cân đối. Bổ Đạm, béo Vitamin A, E,
sung thay thế cho sữa mẹ khi nái mất sữa trong những ngày D3, C, B1, B2, B6
99 5,850 52,500 535,000
ốm, kém ăn, vận chuyển xa.Tăng cường sức đề kháng, phòng Tá dược vđ.
chống rối loạn tiêu hóa. Kích thích vật nuôi ăn nhiều, hồng
lông, mượt da, tăng trọng nhanh

ADE ĐẠM SỮA Cung cấp các chất đạm,


Cung cấp chất đạm, béo, các vitamin, khoáng chất cần thiết béo, các vitamin, khoáng
100 cho gia súc sinh sản, kích thích tập ăn, bồi bổ cơ thể. chất. Thảo dược, phụ gia, 6,200 56,000 545,000
chất dẫn đặc biệt vđ.

SIÊU TĂNG TRỌNG CHỐNG CÒI


Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu giúp bồi bổ cơ
thể, kích thích tiêu hóa, nâng cao sức đề kháng, tăng khả năng Vitamin B1, B6, A, D3, E
101 hấp thu thức ăn, chống còi, nở mông, nở vai, ngoại hình vật Protein Lysine 7,500 68,500 669,000
nuôi đẹp, phòng tiêu chảy. Methocine…
Chất mang vđ

VỖ BÉO GIA SÚC Vitamin B1, C, A, D3, E


GIA CẦM Protein Lysine Methocine
Cung cấp dinh dưỡng, chống còi cọc, giúp vật nuôi mau lớn. Mg, Ca, P, Cu,
102 Kích thích vật nuôi thèm ăn, rút ngắn thời gian nuôi. Fe … 8,050 71,500 725,000
Chất mang vđ.

NỞ MÔNG - BUNG ĐÙI HDH Lysine, Methionine,


Nở mông, nở vai, lớn nhanh, chống còi cọc, cung cấp các Vitamin B1, B6, A, D3, E,
H, K, PP, Choline,
103 vitamin, acid amin thiết yếu, kích thích tiêu hóa, nâng cao sức 6,000 51,000 516,000
đề kháng, tăng khả năng hấp thụ thức ăn, phòng tiêu chảy Sorbitol, Ca,Mg, Cu…
Chất mang vđ

BẠI LIỆT HDH


(CHỐNG BẠI LIỆT) Vitamin A, D, E, B9, B6,
Chống bại liệt, còi xương, gặm tường, mổ lông, cắn đuôi, cung B2, B1, PP, Biotine, Ca,
104 cấp các vitamin, khoáng chất premix và acid amin theo tỷ lệ Mg, P, Cu, Fe… Tá dược 4,650 39,000 407,000
cân đối nhất. Bồi bổ cơ thể nâng cao sức đề kháng, cải thiện đặc biệt vđ.
tình trạng đẻ, hạn chế tình trạng đẻ trứng non.
METHI-VIT
Bổ sung vitamin, khoáng đa vi Vitamin B1, C, A, D3, E
Protein Lysine Methocine
105 lượng và acid amin thiết yếu cho gia súc, gia cầm, tăng trưởng 6,900 64,500 660,000
tốt, kích thích vật nuôi ăn nhiều, tăng khả năng hấp thu thức Mg, Ca, P, Cu, Fe,…
ăn, giảm chi phí chăn nuôi.

PREMIX TRỨNG HDH Các vitamin A, D, E, K,


Tăng sản lượng trứng, kích thích tiêu hóa, cung cấp các B1, B2, B6, PP, B3,
106 vitamin và acid amin thiết yếu giúp tăng sản lượng trứng, kéo Lysine, Methionine 8,500 81,000 795,000
dài chu kỳ đẻ, trứng to và đều. Thảo dược, phụ gia đbvđ.

KHOÁNG VIT- PREMIX Vitamin A, D, E, B9, B6,


Chống mổ lông cắn đuôi, bại liệt, cung cấp vitamin, khoáng B2, B1, PP, Biotine, Ca,
chất premix và acid amin theo tỷ lệ cân đối. Bồi dưỡng cơ thể, Mg, P, Cu, Fe…
107 hỗ trợ điều trị bệnh, cải thiện tỷ lệ đẻ, hạn chế tình trạng đẻ 12,500 117,000 1,172,000
Tá dược
trứng non đặc biệt vđ.

MIX GÀ Các vitamin A, D, E, K,


Cung cấp Vitamin và khoáng chất một cách cân đối cho gà, B1, B2, B6, PP, B3,
108 nâng cao sức đề kháng, bồi bổ cơ thể. 9,200 85,000 835,000
Lysine, Methionine, Cu,
Mn, Zn, Fe, Co

MEN RẮC PHÂN GIẢI Lactobacillus acidophilus,


NỀN CHUỒNG Bacillius subtilis,
Men rắc phân giải chất độn chuồng, phân giải các chất hữu cơ, Rhodospirillum rubrum,
sacharomyces cerevisiae,
109 giúp nền chuồng khô giáo, hạn chế mầm bệnh, giảm nhân công đường, 9,900 92,000 90,500
thay chất độn chuồng
tinh bột .

IOD SÁT TRÙNG


(POVID)
Phổ tác dụng diệt khuẩn rộng tiêu diệt hầu hết các loại Vius, Vi
khuẩn, các loại nha bào, nấm mốc, khử các mùi hôi thối. Sát Povidone Iodine 10%
91.000 đ/ 1
110 trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi và môi trường xung Dung môi đặc biệt vđ. 1 lít lít
quanh. Vùng mổ ngoại khoa, vết thương, nơi tiêm, các vết loét
LMLM… xử lý nguồn nước uống nhiễm khuẩn.

AL – CLEAN
Nhanh chóng tiêu diệt các vi khuẩn, virut, nấm. Tẩy sạch các Potassium phosphate,
vết bẩn từ dầu, mỡ, protein và chất béo. Rửa sạch vết bẩn mà 860.000 đ/
111 Chelating agent,
không để lại dấu tích. Sản phẩm không có mùi và có thể tẩy lít
Metasilicate
sạch các loại mùi khó chịu.

VII. MÔI TRƯỜNG PHA VACCINE


CÁCH DÙNG/ QUY
STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ
LIỀU LƯỢNG CÁCH
- Làm sạch các đường
ống để loại bỏ các vảy và
chấT-Chỉ sử dụng nước
lạnh, sạch, chất lượng
tốt.Pha Vacc – sure với tỷ 10 viên/ hộp 880,000
VACC – SURE lệ 1 viên 20g/100 lít nước.
Vacc – sure là sản phẩm rất cần thiết để trung hòa tất cả các Pha liều lượng yêu cầu
112 chất chlorine tự do trong nước, hóa chất có hại khác trong của Vaccine trong nước
nước, làm giảm tác động từ các tạp chất trong nước để bảo vệ và bắt đầu tiêm chủng.
và ổn định vaccine sống trong nước sau khi được pha. Kiểm tra màu sắc của
nước ở phần đầu, giữa và
cuối đường uống.
112 chất chlorine tự do trong nước, hóa chất có hại khác trong của Vaccine trong nước
nước, làm giảm tác động từ các tạp chất trong nước để bảo vệ và bắt đầu tiêm chủng.
và ổn định vaccine sống trong nước sau khi được pha. Kiểm tra màu sắc của
nước ở phần đầu, giữa và
cuối đường uống. 50 viên/ hộp 4,340,000

VIII. VACCINE DÀNH CHO GIA CẦM


CÁCH DÙNG/ĐƠN GÍA ( ĐÃ BAO GỒM VAT)
STT TÊN SẢN PHẨM
LIỀU LƯỢNG
200 liều 800 liều 1000 liều
Pha nước pha chuyên
dụng hoặc nước cất tiêm
MAR – VGV hoặc nhỏ cho vịt, ngan 1
VẮC XIN VIÊM GAN VỊT, NGAN ngày tuổi.
NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ Pha nước pha chuyên 12.500/ 20
113 25,500 56,000
Phòng bệnh viêm gan vịt, ngan trên 1 ngày tuổi. Có thể chủng dụng hoặc nước cất theo liều
lặp lại sau 2 -3 tuần. liều quy định vào mũi
hoặc miệng hoặc mắt.

MAR-NEWSOTA
VẮC XIN NEWCASTLE Pha nước pha chuyên
CHỦNG LASOTA NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ dụng hoặc nước cất theo 15.500d/20
114 48,500 98,000
Phòng bệnh Newcastle cho gà lúc 3 – 5 ngày tuổi và chủng lặp liều quy định vào mũi liều
lại sau 2 -3 tuần. hoặc miệng hoặc mắt

MAR – GUMBORO
VẮC XIN GUMBORO Pha nước pha chuyên
NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ dụng hoặc nước cất theo 16.500d/20
115 56,000 117,000
Phòng bệnh Gumboro cho gà lúc 8 – 10 ngày tuổi và chủng lặp liều quy định vào mũi liều
lại sau 2 tuần hoặc miệng hoặc mắt.

MAR-AVINEW M
VẮC XIN NEWCASTLE
CHỦNG M NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ Pha nước pha chuyên
dụng hoặc nước cất tiêm 15.000 đ/
116 Phòng bệnh Newcastle chủng độc lực mạnh sau khi đã chủng 36,500 89,000
1-3 lần vắc xin MAR-NEWSOTA (chủng Lasota), giúp gia dưới da cổ hoặc bắp thịt 20 liều
cầm có thời gian miễn dịch kéo dài 2-6 tháng hoặc lâu hơn ức 0,5ml/con
nữa.

MD FREEZE DRIED Phòng bệnh Marek trên


117 gà, tiêm dưới da cổ 385,000
(Sero tuyp 3)
Nhỏ mắt, mũi, phun sương
39.500 d/
ND LASOTA hoặc cho uống.
118 Vaccine an toàn ngay cả vùng có dịch, dập dịch.Newcastle Gà đẻ, cút đẻ: 2 tháng cho 20 liều- 89.000 đ/
105,000
uống một lần 58.000d/20 500 liều
0 liều

139.000 đ/
IBD GUMBORO 500 liều -
119 Phòng bệnh Gumboro Nhỏ miê ̣ng hoặc cho uống. 89,000 189,000
859.000 đ/
5.000 liều

IBD PLUS 1.300.000


120 Phòng bệnh Gumboro (chủng mạnh) Nhỏ miê ̣ng hoặc cho uống. đ/ 5.000 286,000
liều
IB MASS Nhỏ mắt, mũi,
Viêm phế quản truyền nhiễm, chủng mạnh phun sương hoặc cho 108.000 đ/
121 139,000
uống. 500 liều
Tiêm dưới da cổ .
Phòng bê ̣nh Newcastle
122 R2B (Newcastle) chủng mạnh. 189,000

123 FOWL POX Bệnh đậu gà 142.000 d/


500 liều 189,000
Newcastle và bệnh viêm
98.000 đ/
124 ND + IB phế quản truyền nhiễm
500 liều
129,000
trên gà.
ICK + FCK Tiêm dưới da / bắp.
Gà lớn: 1ml/con.
125 Phòng bệnh Coryza (sưng phù đầu) và tụ huyết trùng trên gà Gà nhỏ: 0.5ml/con 1,821,000

ND + IB + IBDK Tiêm bắp.


Vaccine nhũ dầu phòng 3 bệnh: Newcastle, bệnh viêm phế 0,3ml lúc 5-7 ngày tuổi
126 0,5ml lúc trên 2 tuần tuổi 2,891,000
quản truyền nhiễm và Gumboro trên gà.

IX. VACCINE DÀNH CHO HEO


CÁCH DÙNG/ LIỀU ĐƠN GÍA
STT TÊN SẢN PHẨM
LƯỢNG 12 liều 60 liều
MAR – E.COLIVAC Heo con: Tiêm lúc heo 6 ngày tuổi.
VẮC XIN PHÙ ĐẦU LỢN Heo nái: Tiêm trước phối giống 1-4
127 Phòng bệnh sưng phù đầu do E.coli dung huyết gây viêm ruột tuần hoặc sau khi sinh 2-4 tuần hoặc 32,000 129,000
tiêu chảy trên lợn trước khi đẻ 2-7 tuần (lúc nái chửa 80-
100 ngày).

MAR – PASUVAC Heo con: Tiêm lúc heo 9 ngày tuổi.


VẮC XIN ĐA GIÁ Heo nái: Tiêm trước phối giống 1-4
Phòng 2 bệnh viêm phổi phức hợp: viêm phổi dính sườn, liên tuần hoặc sau khi sinh 2-4 tuần hoặc
128 cầu khuẩn ở heo do vi khuẩn Actinobaccilus 82,000 325,000
trước khi đẻ 2-7 tuần (lúc nái chửa 80-
pleuropneumoniae, Streptococcus, tụ huyết trùng trên heo do 100 ngày).
Pasteurella.

X. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐẶT BIỆT


ST THÀNH ĐƠN GIÁ
TÊN SẢN PHẨM
T PHẦN 1 lít 5 lít
UPLIV FORTE Choline
Tăng cường chức năng gan, chống gan nhiễm mỡ, chống stress, ngăn ngừa thiếu hụt chloride, chiết
Vitamin, Mangan, khoáng chất, loại bỏ độc tố, nấm móc, hoá chất, thuốc diệt côn xuất Gan, chiết
trùng bảo vệ thực vật, thuốc kháng sinh, tăng cường trao đổi chất, kích thích tăng xuất nấm men,
trưởng, tăng tỉ lệ đẻ, thời gian khai thác trứng kéo dài, chống stress, giảm FCR Vitamin B1,
129 Vitamin B12, 227,700 967,150
Niacin, D-
Panthenol,
Inositol, DL -
Methionine, L -
Lysine,
ELIMIN 8 Potentiated
Chế phẩm Acid hoá đường ruột, tiêu diệt các vi khuẩn trong nước, thức ăn, hạn chế Acids, Hữu cơ,
các vi khuẩn có hại, ký sinh nấm mốc trong đường ruột, cung cấp Enzyme, Vitamin, Enzym,
130 Các Vitamin 217,350 918,850
khoáng chất, Acid ngăn ngừa tiêu chảy, E.coli, thương hàn, tăng cường trao đổi chất,
hấp thu triệt để thức ăn, tạo môi trường khô thoáng. Premix,
Organic acids
BIOSPARK - V LIQUID Arginine,
Đạm thủy phân cung cấp các Acid amin thiết yếu, Enzim, khoáng chất cho vật nuôi, Cystine,
phòng ngừa thiếu hụt Glycine,
Vitamin, bảo vệ lông, da, kích thích khung xương, cơ phát triển, tăng cường trao đổi Histidine,
131 chất. 224,940 1,022,350
Isoleucine,
Leucine, L -
Lysine, DL -
Methionine,

Rất mong nhận được sự ủng hộ và hợp tác của quý khách hàng ! Trân trọng !

Tp. HCM, ngày 01 tháng 01 năm 2017


T/M CÔNG TY
00 liều
47,000
4,891,000
105,000
1,780,000

6,823,000
4,500,000
700,000
5,200,000

You might also like