Professional Documents
Culture Documents
Địa chỉ: Trung Thành , Phổ Yên , Thái Nguyên ĐT: 02803 666 681, Fax: 02803 666 648
Chi nhánh miền Nam: 141 Đại lộ 3 – Phường Phước Bình – Quận 9 – TP HCM. ĐT: 0837282931
Email: hoangduchien@gmail.com * Website: hdh.vn – Hotline : 0962 548 999 * 098 392 1392
Oxyteracycline
Flunixin
OXY.FLU 20% (Kháng sinh phổ rộng kết
Đặc trị: Viêm khớp và an toàn cho nái mang thai. hợp với
2 Diệt khuẩn, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, đặc trị viêm phổi, kháng viêm)
46,500 189,000
hen suyễn, Lepto, tụ huyết trùng, E.coli, phó thương hàn. Bổ sung Pheramin
BOSS SAL
Tăng cường biến dưỡng-chống còi cọc
Trị bệnh giảm phosphate huyết thiếu hụt vitamin B12 và năng Butaphotsphan: 10.000mg
lượng, kích thích biến dưỡng trên trâu bò, chó mèo, gia cầm. Cyanocobalamine
Bồi bổ cơ thể hồi sức thú bệnh, chống còi cọc, thú mang thai Vitamin B9
4 sau sinh. Chống hiện tượng rối loạn sinh trưởng thiếu máu. Gluconate cobalt
37,000 168,500
Thuốc đặc biệt hiệu quả nâng cao sức đề kháng đối với thú Tá dược đặc biệt vừa đủ.
mắc bệnh truyền nhiễm.
An toàn cho lợn nái, bò sữa mang thai.
KS VỊT IJ
(FLO-DOXY.HENCOLI+ KHÁNG SINH TIÊM CHO
Florfenicol 10.000mg
VỊT VỚI NƯỚC PHA TÁ DƯỢC ĐẶC BIỆT)
Doxycyclin hyclat
Đặc trị: Bệnh ở vịt ngan, gia cầm như nhiễm trùng huyết (bại
10.000mg
5 huyết), ngoẹo cồ quay đầu, phân xanh phân trắng, hen khẹc,
Dung môi nước pha tá
87.500d/ 50ml
E.coli bạch lỵ tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy
dược đặc biệt.
SƯNG PHÙ ĐẦU CẶP NYSTAPRES
ECOLI VIÊM + NYSTAPRES Nystatin
Đặc trị: sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, tụ huyết Prednisolone
trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm xuất huyết dị ứng, ECOLI VIÊM
Colistine 117.500d/
6 viêm tai. Kháng viêm giảm đau hạ sốt, viêm phổi dính sườn, 50ml
viêm màng não, bệnh kế phát sốt đỏ tai xanh, LMLM ở lợn. Ampicilline
Dung môi
đặc biệt vừa đủ.
SPI-RAMY 600
Đặc trị: nhiễm khuẩn các vi khuẩn mẫn cảm với Spiramycin
gây bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia Spiramycin: 60MUI
7 cầm như: Viêm phổi, hen suyễn, viêm da, viêm khớp, tụ huyết Tá dược đặc biệt vừa đủ 28,500 127,000
trùng, viêm vú, viêm tử cung, phó thương hàn, nhiễm trùng
huyết, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu
FLO-TOSAL.LA
Tác dụng kéo dài 48 giờ
Đặc trị: nhiễm khuẩn các vi khuẩn mẫn cảm với Flofenicol gây Florfenicol 30g
8 bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cẩm Tá dược đặc biệt vừa đủ 65,000 297,000
như: Viêm phổi, hen suyễn, phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử
cung, nhiễm trùng huyết, viêm ruột tiêu chảy.
CEFQUINOME 7,5%
(Tác dụng kéo dài 48 giờ)
10 Đặc trị: Viêm vú, viêm tử cung bò sữa, lợn nái, viêm phổi, Cefquinome 7.5% 135,000 78.000d/10m 645,000
suyễn, phổi dính sườn tiêu chảy, Lepto, nhiễm khuẩn, tụ huyết Tá dược, dung môi đặc
trùng, nhiễm trùng huyến sau khi sinh. biệt vđ
OXY.FLU
Diệt khuẩn, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, đặc trị viêm phổi, Oxyteracycline 10.000mg
hen suyễn, viêm vú, viêm tử cung,(MMA)Lepto, tụ huyết Flunixin 2.000mg
19 trùng, Ecoli, phó thương hàn. Kháng sinh phổ rộng kết hợp với Tá dược, chất dẫn, dung 14,500 25,000 108,000
kháng viêm.An toàn cho nái mang thai môi đặc biệt vđ.
ZIQUAN-MECTIN
Đặc trị: giun phổi, gây ho, bệnh giun đũa, giun tóc, giun móc, Ivermectine 2.500mg
giun kim, giun tim, giun mắt, sán dây, ve, ghẻ, rận, trâu bò, bọ Praziquantel 1.000mg 4.700 / lọ
22 Tá dược, chất dẫn, dung 5ml
12,500 52,000
chét. Bệnh nội ngoại ký sinh trùng.
môi đặc biệt vđ.
GLUCO-MULTIVIT
K-C
Gluconat canxi 20.000mg,
Hồi sức - Hạ sốt - Tiêu viêm
23 tăng sức đề kháng , giải độc , chống xuất huyết ,hỗ trợ điều trị Vitamin C 4.500mg, K 23,500 102,000
1.000mg, Tolflenamic acid
bệnh truyền nhiễm kế phất tai xanh (PRRS).
3.500mg, Methyparaben
125mg
PHERAMIN
Đặc trị: Hạ sốt, tiêu viêm, giảm đau, hồi sức, chống dị ứng, hỗ
25.000d/20
trợ điều trị các loại truyền nhiễm như sốt đỏ (tai xanh, PRRS),
24 LMLM.
Chlorphenamine 370mg ml- 102,000
56.000d/50
Kháng viêm, chống dị ứng, sốt đỏ
ml
LEXIN-375
Huyễn dịch tiêm
Tác dụng kéo dài 48 giờ Cefalexine: 15.000mg
Đặc trị: những bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Cefalexine như: Dung môi Thảo dược cao 62.500d/20
30 Bệnh viêm phổi, phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung, đạm và dược đặc biệt ml và 148,500 285,000
MMA, Lepto, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm vừa đủ. 15.000/ lọ
trùng huyết, viêm ruột, viêm da, viêm khớp.Hỗ trợ điều trị 5ml
bệnh kế phát tai xanh ( PRRS
CEFQUINOM 150 LA
Huyễn dịch tiêm
Tác dụng kéo dài 48 giờ
Đặc trị: Viêm vú, viêm tử cung bò sữa, lợn nái, viêm phổi, hen Cefquinome: 1.500mg 62.000d/
Tá dược 10ml
31 suyễn, phổi dính sườn tiêu chảy, Lepto, nhiễm khuẩn, tụ huyết 265,800 519,600
trùng, nhiễm trùng huyết sau khi sinh. đặc biệt vđ -112.600d/
Không tồn dư kháng sinh sau 24 giờ, không phải bỏ sữa, không 20ml
ảnh hưởng đến sản lượng sữa. Thuốc an toàn, hiệu quả cho gia
súc mang thai và nuôi con.
KANA CEFA
Đặc trị: Đặc trị viêm phổi, viêm màng phổi, phổi dính sườn, Kanamycin
hen suyễn, viêm ruột tiêu chảy, E.coli sưng phù đầu, Lepto, tụ Cefalexin
33.500d/
32 huyết trùng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. Nhiễm Tá dược, dung môi 145,000
10ml
trùng kế phát bệnh truyền nhiễm tai xanh (sốt đỏ, PRRS), đặc biệt vđ
LMLM... lợn, trâu, bò.
E. COLI - VIÊM Colistine 25million UI
(Huyễn dịch tiêm) Ampicilline 4000mg
33 Đặc trị: Viêm vú, viêm tủ cung , viêm ruột tiêu chảy, E.coli, 38,500 182,000
Tá dược thảo dược vđ.
phó thương hàn, tụ huyết trùng
ME CẤM HO LA
Huyễn dịch tiêm - Tác dụng đến 48h
Đặc trị: Tiêu chảy, hen suyễn, viêm phổi,viêm màng Meloxicam
phổi,E.Coli, nhiễm trùng kế phát bệnh truyền nhiễm, tai xanh Tá dược hỗ trợ điều trị ho
35 68,000 317,000
(sốt đỏ, PRRS), LMLM, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, vđ
E.Coli sưng phù đầu.
Kháng sinh thế hệ mới.
AMOX-COLIS LA
Huyễn dịch tiêm -Tác dụng đến 48h Amoxicilline
Đặc trị: Nhiễm khuẩn kế phát sốt đỏ tai xanh, nhiễm trùng Colistine sulfate
36 huyết.Bệnh viêm vú, mất sữa, viêm tử cung, viêm khớp, viêm Tá dược dung môi cao 72,500 348,500
da, tụ huyết trùng, đóng dấu, Lepto, viêm phổi, tiêu chảy phân đạm đặc biệt vđ
trắng lợn con, E.Coli, phó thương hàn
SORBITOL HDH
Giải độc gan thận, tăng cường tiết dịch mật, kích thích tiêu Sorbitol 25.000mg,
38 hóa, hạn chế mổ lông cắn đuôi, rụng lông. Methonine 60mg, Vitamin 9,200 162,000
B1, B2, B6, PP..
Tilmicosine
MICOSIN NEW
(Chuyên dùng cho trang trại
chăn nuôi quy mô lớn)
Đặc trị: Viêm phổi cấp và mãn tính, hen suyễn, bệnh CRD
ghép viêm ruột tiêu chảy, Coryza, bệnh kế phát của bệnh hen Tilmicosine 15.000d/
Tá dược, thảo dược đặc 10ml -
43 do virut như Newcatsle, viêm phế quản truyền nhiễm, viêm 264,900 951,600
thanh khí quản truyền nhiễm, nấm phổi, nhiễm trùng huyết… biệt vđ 59.500d/
Thuốc an toàn cho gia cầm đẻ trứng, không ảnh hưởng đến 50ml
tỷ lệ đẻ.
IV. KHÁNG SINH DẠNG BỘT TAN TRONG NƯỚC HOẶC TRỘN THỨC ĂN
ĐƠN GIÁ( BAO GỒM VAT)
STT TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
50g 100g 1kg
ĐẶC TRỊ TIÊU CHẢY
( DOXYCOLISAL) Doxycyclin
Đặc trị tiêu chảy cấp ghép với hô hấp trên lợn, gà, vịt, trâu, bò (hyclat)….10g
Colistin (Sulfat)…120MUI
44 dê cừu và các loại gia súc gia cầm khác. Bệnh viêm ruột tiêu 41,000 395,000
chảy, E.coli, phó thương hàn, phân xanh, phân trắng, tụ huyết Tá dược,
trùng, viêm ruột hoại tử, viêm màng phổi, viêm khớp thảo dược vđ
DOXY COLISAL
Đặc trị: hen ghép E.coli, các vi khuẩn mẫn cảm với Spiramycin
gây bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia Doxycycline 20g
cầm như: Viêm phổi, hen suyễn, viêm da, viêm khớp, tụ huyết Colistine 125 MUI 156.000d/
46 85,000 795,000
trùng, viêm vú, viêm tử cung, phó thương hàn, nhiễm trùng Tá dược đặc biệt vừa đủ 200g
huyết, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu.
AMOX – 500
Đặc trị: Viêm ruột hoại tử gây phồng ruột, nhiễm trùng huyết, Amoxcyclin 50%
562.000d/
47 tiêu chảy phân xanh, phân trắng, E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, Tá dược đặc biệt. 138,000
500g
viêm đường tiết niệu.
SUPER TRỨNG
Tăng sản lượng trứng, trứng to, lòng đỏ nhiều. Cải thiện màu Doxycycline
lòng đỏ, tăng tỉ lệ trứng có phôi, tỉ lệ ấp nở cao. Chữa triệu hyclate 65.000d/
48 14,200 117,000
chứng trứng méo, vỏ trứng sần sùi. Phòng và chống bệnh tiêu Tá dược vđ 500g
chảy, nhiễm khuẩn cho gia cầm sinh sản
MOXCOLI Amoxcycline
Điều trị: các bệnh nhiễm khuẩn bệnh đường tiêu hóa và 10.000mg Colistine 12.5
MUI, 8.200d/10g
đường hô hấp, bệnh viêm ruột hoại tử, tiêu chảy do E.coli,
52 Tá dược, thảo dược, phụ 365.000d/
- 75,000 715,000
bạch lỵ, tụ huyết trùng dẫn tới ỉa phân sáp, trắng nhớt, phân
gia, chất dẫn đặc biệt vừa 500g
xanh ở gà, vịt, ngan, cút ...
đủ
CHLORTETRA- SULFA
Đặc trị: Ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen, teo buồng Chlotetracyline 10.000mg
trứng sưng gan thận, cầu trùng ruột non, manh tràng ghép Sulfamethoxypyridazine 8.600d/10g
E.coli, bạch lỵ, tụ huyết trùng, nhiễm trùng huyết, Coryza 20.000mg - 358.000d/
54 78,500
Tá dược, thảo dược, phụ 41.000d/50 500g
gia, chất dẫn đặc biệt vđ. g
TYLAN 100
Đặc trị: Viêm phổi, hen khẹc, ho thở, CRD, hen ghép Ecoli Tylosin tartrate 10.000mg
viêm ruột tiêu chảy tụ huyết trùng, phân xanh, phân trắng Tá dược, thảo dược, phụ 325.000d/
55 coryza sưng phù đầu, chảy nước mắt nước mũi, tụ cầu khuẩn, gia, chất dẫn đặc biệt vđ 7.800d/10g 69,000
500g
liên cầu khuẩn, trực khuẩn ở gà, vịt, ngan, cút, lepto ở lợn.
LINCO 25%
Đặc trị: bệnh đường hô hấp, tiêu hóa như: viêm phổi, hen Lincomycin 25.000mg
suyễn, hen khẹc, bệnh CRD, bệnh kế phát của bệnh hen do Tá dược, thảo dược, phụ 152.500d/
56 4.100d/10g 35,000
virut như Newcatsle, IB, viêm thanh phế quản truyền nhiễm, gia, chất dẫn đặc biệt vđ. 500G
nấm phổi, viêm ruột hoại tử.
DOXY 400
(DOXY 40%) Doxycycline
Đặc trị: Hen gà, khẹc vịt, CRD, CCRD do Mycoplasma, 15.500d/10 1.395.000d/
Tá dược, thảo dược đb
59 Cozyra (sưng phù đầu), tụ huyết trùng, nấm phổi, tiêu chảy, g- 145,000 kg và
vừa đủ
E.Coli, hen ghép E.Coli gây phân xanh, phân trắng, nhiễm 76.500d/50 158.000d/
trùng huyết ở gà, vịt, ngan, cút g 200g
OXYTETRA – NEO
Đặc trị: Bệnh viêm phổi, hen khẹc, CRD, tụ huyết trùng, viêm Oxytetracylin 4.125.000
Neomycin đ/ 5kg-
60 ruột tiêu chảy, E.coli, phân xanh, phân trắng, bệnh viêm phổi, 89,000 842,300
hen suyễn, phó thương hàn. Kích thích miễn dịch và tăng sản Tá dược vừa đủ 429.000 đ/
lượng trứng 500g
VI. CHẾ PHẨM SINH HỌC TAN TRONG NƯỚC HOẶC TRỘN THỨC ĂN
ĐƠN GIÁ( BAO GỒM
ST VAT)
TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN
T
100g 1kg 10kg
LACTOVET
(Men chịu kháng sinh) Vitamin, Lysine,
Men tiêu hóa phòng tiêu chảy, kích thích tiêu hoá, hấp thu tốt 8.500d/
Methionine, Cu, Mn, Zn,
thức ăn, ngăn ngừa và giảm mùi hôi chuồng nuôi, E.coli sưng 50g - 69.000 đ/ 259.000 đ/
72 Fe, Co, Vitamin H
phù đầu 26.500 đ/ 500g 2kg
Bacillus subtilis,
200g
lactobacillus L.
ĐIỆN GIẢI-K-C-VIT
Cung cấp các vitamin, acid amin thiết yếu và các chất điện giải Glucose, Lysline,
76 giúp tăng cường khả năng chống chịu bệnh tật, hấp thụ . Methionin, NaCl,Vitamin 8,200 75,000
C, K, các muối điện giải.
5B-COMPLEX VIT
(5B+ PLEX TẠO KHUNG)
Bồi bổ cơ thể, phòng ngừa các bệnh thiếu hụt vitamin, stress Vitamin B1, B6, B2, B5,
do thay đổi thời tiết, chuyển đàn tiêm vacxin. Kích thích tiêu Vitamin PP Vitamin H
85 hóa, tăng tính thèm ăn cho gia súc gia cầm, chống mổ lông, cắn (Biotin) 6,250 55,000 545,000
đuôi, rụng lông. Tăng sản lượng trứng cho gà đẻ, heo nái đẻ Tá dược vđ.
sai, phòng bệnh teo cơ, liệt, thiếu máu nhiễm độc chì, arsen
VIT-ADE
ĐẠM SỮA HDH
Bổ sung đạm, chất béo, vitamin thiết yếu một cách cân đối. Bổ Đạm, béo Vitamin A, E,
sung thay thế cho sữa mẹ khi nái mất sữa trong những ngày D3, C, B1, B2, B6
99 5,850 52,500 535,000
ốm, kém ăn, vận chuyển xa.Tăng cường sức đề kháng, phòng Tá dược vđ.
chống rối loạn tiêu hóa. Kích thích vật nuôi ăn nhiều, hồng
lông, mượt da, tăng trọng nhanh
AL – CLEAN
Nhanh chóng tiêu diệt các vi khuẩn, virut, nấm. Tẩy sạch các Potassium phosphate,
vết bẩn từ dầu, mỡ, protein và chất béo. Rửa sạch vết bẩn mà 860.000 đ/
111 Chelating agent,
không để lại dấu tích. Sản phẩm không có mùi và có thể tẩy lít
Metasilicate
sạch các loại mùi khó chịu.
MAR-NEWSOTA
VẮC XIN NEWCASTLE Pha nước pha chuyên
CHỦNG LASOTA NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ dụng hoặc nước cất theo 15.500d/20
114 48,500 98,000
Phòng bệnh Newcastle cho gà lúc 3 – 5 ngày tuổi và chủng lặp liều quy định vào mũi liều
lại sau 2 -3 tuần. hoặc miệng hoặc mắt
MAR – GUMBORO
VẮC XIN GUMBORO Pha nước pha chuyên
NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ dụng hoặc nước cất theo 16.500d/20
115 56,000 117,000
Phòng bệnh Gumboro cho gà lúc 8 – 10 ngày tuổi và chủng lặp liều quy định vào mũi liều
lại sau 2 tuần hoặc miệng hoặc mắt.
MAR-AVINEW M
VẮC XIN NEWCASTLE
CHỦNG M NHƯỢC ĐỘC ĐÔNG KHÔ Pha nước pha chuyên
dụng hoặc nước cất tiêm 15.000 đ/
116 Phòng bệnh Newcastle chủng độc lực mạnh sau khi đã chủng 36,500 89,000
1-3 lần vắc xin MAR-NEWSOTA (chủng Lasota), giúp gia dưới da cổ hoặc bắp thịt 20 liều
cầm có thời gian miễn dịch kéo dài 2-6 tháng hoặc lâu hơn ức 0,5ml/con
nữa.
139.000 đ/
IBD GUMBORO 500 liều -
119 Phòng bệnh Gumboro Nhỏ miê ̣ng hoặc cho uống. 89,000 189,000
859.000 đ/
5.000 liều
Rất mong nhận được sự ủng hộ và hợp tác của quý khách hàng ! Trân trọng !
6,823,000
4,500,000
700,000
5,200,000