You are on page 1of 10

BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


******* *******
Số: 91/2007/QĐ-BNN Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI
SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM
2007
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29/04/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2007.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản
xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng
DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM 2007
(ban hành kèm theo Quyết định số 91/2007/QĐ-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y
A. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
HÀ NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc thú y TWI (VINAVETCO)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Trisulfon depot Sulfadimidine, Gói 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm khuẩn dạ dày - ruột do vi khuẩn TWI-X3-59
Sulfaguanidine, 100; 200; nhạy cảm với Sulfadimidine và
Bismuth nitrat 500g; 1kg Sulfaguanidine gây ra trên bê, nghé, ngựa
non, lợn con
2. Công ty Cổ phần thuốc thú y TW 5
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Five - Sultrim Sulfamethoxazol, Gói 10; 20; 50; Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi TW5-1
Trimethoprim 100; ; 500g; trên gia súc, gia cầm.
1kg
2 Five - Gentatylo Gentamycin Gói 10; 20; 50; Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên TW5-2
sulfate, Tylosin 100; 500g; 1kg trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm
tartrate
3 Five - Costrim Colistin sulfate, Lọ 10; 20; 100; Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn con, dê con, TW5-4
Trimethoprim 500ml cừu non
4 Five - Tylosin Tylosin tartrate Gói 10; 20; 50; Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, TW5-5
100; 500g; 1kg lợn, chó, mèo, gia cầm
TỈNH VĨNH PHÚC
3. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO)
TT Tên sản phẩm Hoạt chất chính Dạng đóng Thể tích/ Khối Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Pharthiocin Thiamphenicol, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; Trị viêm ruột, tiêu chạy, phó thương hàn, Phar-82
Oxytetracyclin 50; 100ml THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú,
viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu
2 Bocin-Pharm Florfenicol, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, Phar-83
Doxycyclin 50; 100ml bò, lợn, dê, cừu
TỈNH HÀ TÂY
4. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn (RTD)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Enflox-200WS Enrofloxacin Gói 20; 50; 100; 250; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, RTD-151
500g; 1; 5; 10kg tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm
2 Florfen Florfenicol Gói 20; 50; 100; 250; Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê RTD-152
500g; 1; 5; 10kg non, cừu non, lợn, gia cầm
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
5. Công ty Liên doanh Bio-Pharmachemie
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Bio-E.T.S Erythromycine, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, LD-BP-26
Sulfadiazine Bao 500g; 1; 10; 25kg gia cầm
2 Bio-T.S.T Tylosin tartrate, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương LD-BP-64
Sulfadiazine, Bao 500g; 1; 10; 25kg hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ,
Vitamin A, C gà, vịt
3 Bio-Gentatrim Gentamycin, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên LD-BP-72
Trimethoprim, Bao 500g; 1; 10; 25kg bê, nghé, heo, gia cầm
Niacin
4 Bio-E.colistop Colistin sulfate, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị bệnh đường tiêu hóa trên heo, gà, LD-BP-268
Gentamycin, Bao 500g; 1; 10; 25kg vịt, cút
Potassium
chloride, Sodium
chloride
5 Bio-Scour W.S.P Neomycin, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, LD-BP-324
Streptomycin, Bao 500g; 1; 10; 25kg heo con, chó, mèo, gà, vịt
Atropine
6 Bio- Sulfadoxine, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên LD-BP-353
Tylosulfadoxin-C Tylosin, Vitamin C Bao 500g; 1; 10; 25kg heo, gà, vịt
7 Bio-Clorocoe Sulfachloropy- Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, LD-BP-372
razine, Diaveridine, Bao 500g; 1; 10; 25kg nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé,
Vitamin A heo, gia cầm
8 Bio-Coli Colistin sulfate, Gói, Hộp, 30; 50; 100; 250; Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng LD-BP-374
Tylosin, Bao 500g; 1; 10; 25kg hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy,
Paracetamol, thương hàn trên gia cầm
Vitamin C
6. Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Amsepcin Ampicillin, Ống, Chai, 2; 5; 10; 20; 50; Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, HCM-X2-54
Sulfametho-xazole Lọ 100ml viêm ruột - tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm
trùng vết thương trên trâu, bò, heo, chó,
mèo, gà, vịt
2 Bactrim LA Sulfametho-xazole, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột - HCM-X2-244
Trimethoprim 100ml tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp
trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó,
mèo
3 SG.Doxy LA Doxycyclin Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử HCM-X2-245
100ml cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương
trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm
trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương
trên chó, mèo
7. Công ty TNHH sản xuất - thương mại A.S.T.A
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Ery 200 Erythromycine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, ASTA-1
thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò,
lợn, cừu
2 Spec-lin Lincomycine HCL, Lọ 5; 10; 20; 50; Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với ASTA-2
Spectinomycine 100ml Lincomycine và Spectinomycine gây ra
sulfate trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm
3 Ascor-Dipy Analgin, Vitamin C Lọ 5; 10; 20; 50; Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi ASTA-3
100ml thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà,
vịt
4 Marbotryl Marbofloxacine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo ASTA-4
5 ADE Fort Vitamin A, D3, E Lọ 5; 10; 20; 50; Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, ASTA-5
100ml E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó,
mèo
6 Genta-80 Gentamycine Lọ 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu ASTA-6
100ml hóa, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò
7 Oxytetra 100 Oxytetracyclin HCl Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, ASTA-7
nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò,
heo, dê, cừu
8 Tylo-200 Tylosin Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, ASTA-8
viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo,

9 Co-spir Spiramycine, Lọ 5; 10; 20; 50; Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, ASTA-9
Colistin sulfate 100ml viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê
con, cừu con
10 Scol-Kana Kanamycine Lọ 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. ASTA-10
sulfate, Colistin 100; 250; 100ml; Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo.
sulfate 1l
11 Doxy 100-LA Doxycycline Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, ASTA-11
bò, lợn, dê, cừu
12 Sulfa ETS Sulfadimethoxin Lọ 5; 10; 20; 50; Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch ASTA-12
100ml hầu, viêm móng trên trâu, bò
13 Spira 20 Spiramycine Lọ 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm ASTA-13
100ml khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, cừu
8. Công ty TNHH Quốc Minh
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 QM - Spiraject Spiramycine Lọ 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm HCM-X20-
khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, gia 101
cầm
2 QM - Teracol Colistin sulfate, Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với HCM-X20-
suspension Oxytetracyclin HCl 100ml Colistin và Oxytetracyclin gây ra trên bò, 102
cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo
3 QM - Tiamulin Tiamulin hydrogen Gói, Bao, 50; 100; 400; Trị bệnh lỵ trên heo HCM-X20-
P20 fumarate Xô 500g; 103
1; 2; 3; 4; 5; 10;
20kg
4 QM-Penistrep Penicillin G Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, HCM-X20-
suspension procaine, 100ml dê 104
Dihydrostreptomycin
9. Công ty TNHH TM-SX thuốc Thú y Gấu Vàng
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Wincoc’405 Toltrazuril Ống, Chai 5; 10; 20; 50; Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo con HCM-X17-
100; 250; 500ml; 165
1l
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
10. Công ty Cổ phần sản xuất kinh doanh vật tư và thuốc thú y Cần Thơ (VEMEDIM)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Vimax Praziquantel Chai, Lọ 5; 10; 20; 50; 60; Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm CT-330
100; 120; 200;
250; 500ml; 1; 5l
2 Parasitol Ivermectin Gói, Hộp, 5; 10; 20; 50; 100; Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, CT-331
Bao, Xô 200; 500g; 1; 10; mèo, dê, cừu
15; 20; 25kg
3 Parasitol Ivermectin Gói, Hộp, 5; 10; 20; 50; 100; Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, CT-332
Concentrated Bao, Xô 200; 500g; 1; 10; mèo, dê, cừu
15; 20; 25kg
B. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
1. Công ty Troy Laboratories PTY (Australia)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng chính Số đăng ký
gói lượng
1 IIium xylazil-20 Xylazine HCl Lọ 20; 50ml Giảm trương lực cơ, giảm đau và an thần TROY-2
trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo
2 Ketamil Injection Ketamine HCl Lọ 10; 50ml Gây mê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, TROY-3
mèo
2. Công ty Woogene B&G Co., Ltd (Hàn Quốc)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Coxiclin Toltrazuril Chai 50; 100; 250; Phòng và trị cầu trùng gà WG-3
500ml; 1l
2 Paxxcell Ceftiofur sodium Lọ 0.5; 1; 2; 4; 10g Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, WG-4
heo. Phòng nhiễm E.coli trên gà 1 ngày
tuổi
3. Công ty Deasung Microbiological Labs Co., Ltd (Hàn Quốc)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Ccegio Injection Ceftiofur sodium Lọ 0.5; 1; 1,25; 2,5; Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo DAS-12
4g
2 New coccin for Toltrazuril Chai 50; 100; 500ml; 1; Phòng và trị cầu trùng gà DAS-13
Poultry 5l
3 New coccin (for Toltrazuril Chai 50; 100; 250; Phòng và trị cầu trùng trên heo con DAS-14
Piglet) 500ml; 1l
4 Tylopen Thiamphenicol, Chai 10; 20; 50; 100; Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy, DAS-15
Injection Tylosin tartrate, 200ml hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê,
Prednisolone cừu
4. Công ty Interchemic werken “de Adelaar” BV (Hà Lan)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Intracox Pump Toltrazuril Chai 100; 500ml; 1l Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo ICW-40
con
2 Intracox Oral Toltrazuril Chai 100; 500ml; 1l Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo ICW-41
con, gia cầm
3 Colexin Pump Colistin sulfate, Chai 100; 500ml; 1l Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa trên dê ICW-42
Trimethoprim non, cừu non, heo con
4 Macrolan WS Tylosin tartrate Gói 100; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ICW-43
trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
5. Công ty Kaken Pharmaceutical Co., Ltd (Japan - Nhật Bản)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Colistin sulfate Colistin sulfate Thùng 4,9; 21kg Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli và KKP-1
Salmonella
6. Công ty Better Pharma Co., Ltd (Thailand)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Fenbenzil Fenbendazole Gói, Bao, 25; 100; 500g; 1; Trị các loại giun ký sinh trên lợn BP-35
Thùng 5; 10; 15; 20;
25kg
2 Cobactin 40% Colistin sulfate Gói, Bao, 100; 500g; 1; 10; Trị các bệnh ở dạ dày - ruột do vi khuẩn BP-36
Thùng 15; 20; 25kg nhạy cảm với Colistin gây ra trên bò, lợn,
gia cầm
7. Công ty M&H Manufacturing Co., Ltd (Thailand)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Dynamutilin Tiamulin hydrogen Gói, Bao, 100; 500g; 1; 10; Trị lỵ, viêm phổi trên heo NVT-11
10% Coated fumarate Thùng 25; 30; 40; 50kg
2 Dynamutilin Tiamulin hydrogen Chai 100ml Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo NVT-12
10% Oil injection fumarate
3 Aquacil Amoxicillin Gói, Bao, 100; 500g; 1; 10; Trị nhiễm khuẩn trên heo NVT-13
trihydrate Thùng 25; 30; 40kg
4 Dynamutilin feed Tiamulin hydrogen Gói, Bao, 100; 500g; 1; 10; Trị lỵ, viêm phổi trên heo NVT-14
premix fumarate Thùng 25; 30; 40; 50kg
II. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y
A. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Công ty Cổ phần Hải Nguyên
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Anolit NaCL, HOCL, Chai, Can, 500ml; 1; 3; 5l Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị HN-38
NaOCL, CL2, O3 Thùng chăn nuôi, khử thùng không khí
2. Công ty Cổ phần thuốc Thú y TW-5
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Five - Iodin PVP iodine Lọ 10; 20; 100; Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, TW5-3
500ml sát trùng vết thương
B. DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU
1. Công ty Kyoritsu Seiyaku Corporation (Japan - Nhật Bản)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Swivac C Virus dịch tả lợn Chai 20ml Phòng dịch tả lợn KSC-1
nhược độc (GPE
chủng)
2. Công ty Quatchem Ltd (England - Anh)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng chính Số đăng ký
gói lượng
1 Iodocleanse Iodine Chai, Bình, 1; 5; 25; 210l Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, QC-1
Thùng vệ sinh nước uống
3. Công ty Vetoquinol (France - Pháp)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Aluspray Nhôm (Al) Chai 210ml Xịt bề mặt bao phủ vết thương VQ-36
2 Frecardyl Inj Heptaminol HCl, Chai 50ml Thuốc hồi sức, tăng lực cho tim và hệ hô VQ-37
Diprophylline hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo
3 Supprestral Medroxyprogesterone Lọ 5ml Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động VQ-38
suspension Inj acetate dục trên chó, mèo
4. Lonza Guangzhou Ltd - Lonza group (China - Trung Quốc)
Dạng đóng Thể tích/ Khối
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Công dụng Số đăng ký
gói lượng
1 Barquat MB 80 Alkydimethyl Thùng 25; 50; 100; Khử trùng, tiêu độc LZA-1
Benzyl Ammonium 200kg
chloride, Ethyl
alcohol

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

You might also like