You are on page 1of 1965

Phụ lục IA.

DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIÊ T ̣ NAM
A. DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT
1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y ĐẤT VIỆT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 V-Top.E +
Neomycine, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trịtiêu chảy chướng bụng, đầy hơi, phù đầu,
Oxytetracycline phù mặt, nấm đường ruột, bạch lỵ, thương hàn
trên bê, cừu, lợn, gia cầm
2 V-T.Cocid Trimethoprim, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường
Sulfadimethoxine hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ.
3 V-T.Cosvit Trimethoprim, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, viêm phổi
Sulfachloropyridazin trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
e
4 V-Restop Doxycycline, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị viêm dạ dày-ruột, nhiễm khuẩn đường hô
Tylosin hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
5 V-T.Ngan Vit Oxytetracycline, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp,
Tylosin viêm da trên lợn, gia cầm.
6 V-TTS Spiramycin, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên lợn, bê,
Oxytetracycline gia cầm
7 V-Gendoxy.T Doxycycline, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé,
Gentamycin lợn, gia cầm
8 V-T.Flo 40S Florfenicol Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn
9 V-T.Nấm phổi Nystatin Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng trị nấm trên gia cầm.
10 V-T.Flu 100S Flumequine Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
bê, gia cầm.
11 V-T.Coc 300S Sulfachloropyrazine Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị cầu trùng, thương hàn trên gà.
12 V-T.Sacoli Neomycin, Colistin Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu
non, dê non, heo, gia cầm, thỏ.
13 T.T.S Blue Spiramycin, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Trimethoprim bê, dê, cừu, dê, gia cầm, thỏ.
14 VA-172 Levamisol Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1 kg Phòng và trị giun dạ dày-ruột, phổi trên trâu,
bò, lợn, gia cầm.
15 T. Doxin 200 Doxycyclin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1 kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
dê, cừu, lợn, gia cầm.
16 Doxy 50%-HP Doxycyclin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1 kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
dê, cừu, lợn, gia cầm.
17 Anticoc 100 HP Sulfadimethoxine, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1 kg Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường
Trimethoprim hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gia cầm,
thỏ.
18 T. Gendox 20/20 Gentamycin, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1 kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Doxycyclin lợn, gia cầm.
19 T. Dotylo Extra Doxycyclin, Tylosin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1 kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
dê, cừu, lợn, gia cầm.
20 Dogenta-HP Doxycycline, Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm phổi, viêm ruột, CRD, E.coli,
Gentamycine Salmonellosis, viêm da trên bê, nghé, lợn, gia
cầm.
21 Doxytyl-HP Doxycycline, Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột và đường hô hấp
Tylosine trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
22 T.Flofen 300 LA Flophenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, lợn.
23 T. Enro 100 Enrofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên trâu, bò, lợn, chó, mèo
24 T.Dofen Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycyclin trâu, bò, lợn, cừu, chó, mèo.
25 T.Genta-Vet 100 Gentamycine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn.
26 T.Tygenvet Tylosine, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng,
Gentamycine đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ,
thương hàn, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng
niệu, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
27 T.Restop Tylosin  Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng
vết thương trên bò, lợn, gia cầm.
28 T. Oxythiam Oxytetracycline, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi,
Thiamphenicol viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, đau móng,
viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú
trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm.
29 T.Cotrisep LA Trimethoprim, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, nhiễm trùng huyết,
Sulfamethoxypyridaz tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
ine
30 T. Maflox Marbofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

31 T. Dexason Dexamethasone Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị Aceton huyết, dị ứng, viêm khớp, viêm gân,
giây chằng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

32 T.PARADIFEN Paracetamol, Chai 10, 20, 50, 100ml Giảm đau và viêm cơ, hậu phẫu, chấn thương,
Diclofenac sốt cao trên trâu, bò, dê, lợn, chó.
33 T.Butasal B12 1-(n-Butylamino)-1 Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng
methylethyl- kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia
Phosphonic acid, cầm.
Vitamin B12
34 T.Sol AD3E Vitamine A, D3, E Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng sức đề
kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó,
mèo.
35 T.FE+B12 Fe(as Dextran Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên
complex), Vitamin lợn con, bê, nghé, dê non.
B12
36 T.Oxylin LA Oxytetracycline Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, viêm phổi, Lepto, đóng dấu, viêm vú,
tụ huyết trùng, viêm ruột-ỉa chảy, viêm móng
trên gia súc, gia cầm.
37 V.Flocol 100 oral Flofenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên lợn,
gia cầm.
38 V.Enro 10% Enrofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng,
Coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm.
39 V.Toltra Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị cầu trùng trên gia cầm.
40 V.Enflox 250 Enrofloxacine Chai 5, 10, 50, 100ml Trị CRD, CCRD, tiêu chảy, tụ huyết trùng,
Coryza trên gia cầm.
41 V.Norflox 20% Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.
42 V.Colis Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, heo, cừu, gia
cầm.
43 V.Norflox 10% Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.
44 V-Ampi-Col.I Ampicillin, Colistin Túi, Lon 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp, hội chứng
MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm.
45 V-Ampi-Col.E Ampicillin, Colistin Túi, Lon 5; 10; 20; 50; 100g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin
và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm
46 T. Amo-Coli Amoxicilline, Túi, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Colistin kg niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.
47 T.Amoxy 50% Amoxicilline Túi, Hộp 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10 kg Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hồng lỵ, nhiễm
trùng máu, viêm nhiễm đường tiết niệu, viêm
da trên lợn.
48 T.Amoxy 150 Amoxicilline Túi, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1 kg Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
khuẩn niệu sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.
49 Coli 24H Ampicillin, Colistin Gói, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn, gia cầm.
50 T.Cetiofo Ceftiofur Chai 1g; 4g Trị bệnh đường hô hấp trên lợn, chó, mèo, gia
cầm.
51 T.Amovet LA Amoxycicline Chai 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm
ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau
móng, viêm vú, viêm tử cung.
52 T.Amocoli LA Amoxycicline, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu,
Colistin sinh dục trên gia súc, lợn
53 T.Tylogen Tylosine, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng,
Gentamycine đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ,
thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm xoang,
nhiễm khuẩn niệu, da, dạ dày-ruột.
54 VT.Iodin 10% P.V.P Iodin Chai, Can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 2; Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát
5, 10, 20, 25l trùng da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn
nước uống.
55 T.Bcomplex Vitamin B1, B2, B6, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin
B12, Calcium nhóm B. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải
Pantothenate độc, kích thích tiêu hóa trên trên trâu, bò, dê,
Niacinamide cừu, ngựa, lợn, chó, mèo
56 T.Analgin C Analgin, Vitamin C Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
chó, mèo
57 T.Glunamin K-C Calcium gluconate, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên
Acid tolfenamic, trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
Vitamin K, Vitamin
C
58 T.Ketovet Ketoprofen Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Chống viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê,
cừu, ngựa, lợn, chó, mèo
59 T.Spifen Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm teo xoang mũi, viêm ruột,
Spiramycin, Lidocain tiêu chảy, đóng dấu, tu huyết trùng, thương
HCl hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
60 T.Tobratyl Tobramycin, Tylosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp,
tiêu hoá trên gia súc, gia cầm
61 T.Tilmivet 300 Tilmicosin phosphate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bê ̣nh đường hô hấp trên gia súc.
62 Vitamin K Vitamin K Túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Cầm máu, chống xuất huyết trên trâu, bò, lợn,
10kg dê, cừu, gia cầm
63 PARA C 10% Paracetamol; Túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Hạ sốt, giảm đau, chống stress trên trâu, bò, dê,
Vitamin C 10kg cừu, lợn, gia cầm
64 Zurilcox Diclazuril Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; Trị cầu trùng trên bê, lợn, gia cầm
2; 5;10 lít
65 Bromhexine Bromhexin HCl Túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Long đờm, loãng đờm, giãn phế quản trên trâu,
10kg bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút
66 Flosol 200 Oral Florfenicol Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
2; 5;10 lít lợn và gia cầm
67 Entril 20 Enrofloxacine base Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
2; 5;10 lít niệu trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm
68 FENBEN Fenbendazole Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó,
10kg mèo
69 FLOR ONE Florfenicol Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, trên
lít bê, lợn, gia cầm
70 Oxtra 20% Oxytetracycline Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Trị viêm màng phổi, viêm tai giữa , hội chứng
10kg MMA trên lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên
lợn, gia cầm
71 Brom-long đờm Bromhexine HCl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Long đờm, loãng đờm, giản phế quản trên trâu,
10kg bò, heo, dê, cừu, gia cầm
72 Timicosin 25% Tilmicosin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lít lợn, gia cầm.
73 Trimeton 48 Sulfamonomethoxine Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, cầu
; Trimethoprim lít trùng, kí sinh trùng đường máu trên trâu, bò,
lượn, gia cầm
74 Trimeton 24 Sulfadimethoxine; Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Trị cầu trùng, kí sinh trùng đường máu, tiêu
Trimethoprim lít chảy, lỵ, đầu đen trên gia cầm, thỏ
75 Doxcolin Doxycycline; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Colistin sulfat 10kg dê, cừu, lợn, gia cầm.
76 Lin-Speclin Lincomycin base; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Trị kiết lỵ, salmonellosis, viêm ruột kết, viêm
Spectinomycin base 10kg phổi mãn tính (CRD), viêm phổi trên lợn, gia
cầm
77 Fosfotin Calcium Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa, viêm
Fosfomycin; Tylosin 10kg mũi, lepto trên lợn, gia cầm
tartrate
78 Lin-Spec LA Lincomycin ; Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, vêm tử
Spectinomycin cung, viêm khớp, thối móng trên bê, lợn, cừu,
dê, chó và mèo, gia cầm
79 Ivermectin Ivermectin Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Trị giun, cái ghẻ, chí, rận trên rrâu bò, lợn
80 Spec-coli Colistin sulfat; Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu
Spectinomycin lít trên heo con.
81 Tricoli 12H Colistin sulfat; Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Tri nhiễm trùng đường tiêu hoá trên cừu con,
Trimethoprim lít lợn con.
82 Florsol Florfenicol Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
lít
2. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1
Tylosin, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị viêm teo mũi, viêm đường tiêu hóa, hô hấp
HOHENSTOP Gói, bao
Sulfadimidin 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg trên trâu, bò, lợn, gia cầm

2
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
DOXTAMAX Doxycyclin, Gentamy Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn

3
Neomycin, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp
INNOXCIN Gói, bao
Oxytetracycline 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg trên lợn, trâu, bò, gia cầm
4 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
khuẩn thứ phát, viêm kết mạc, viêm võng mạc,
Neomycin, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200,
INNOMAX Gói, bao viêm vú và viêm tử cung, viêm áp xe trên gia
Oxytetracycline 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg
cầm, lợn, trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, chuột lang,
thỏ 
5
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị cầu trùng, viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên
INNO-ESB3 Sulfachlozin Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg gia cầm, bê, nghé và thỏ

6
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia
FLOETRA Florfenicol Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg cầm

7
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
FOSCIN Fosfomycin, Tylosin Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg khớp, bệnh lepto trên trâu, bò, lợn, gia cầm

8
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
FLUQUIL Flumequin Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm

9
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
INNOTRYL Josamycin, Trimethop Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm

10 Trị tiêu chảy, bệnh sốt cầu trùng, viêm đường


Sulfamonomethoxin, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, hô hấp , viêm phổi, viêm phế quản phổi, áp xe,
SULFATRYL Gói, bao
Trimethoprim 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg viêm não và viêm hệ tiết niệu trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, gia cầm, thỏ
11 Doxycycline Trị viêm đường hô hấp, viêm mũi, viêm phổi,
hydrochloride, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, viêm túi khí, viêm phế quản, viêm phổi thể
DOXTACIN Gói, bao
Tiamulin hydro 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg kính, viêm ruột, viêm ruột hoại tử, kiết lỵ trên
fumarate lợn, trâu, bò và gia cầm
12
Erythromycin, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
ERY-COLIS Gói, bao
Colistin sulfate 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg ngựa, lợn, cừu, dê, gia cầm

13
Oxytetracyclin, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
SOXSUL Gói, bao
Sulfadimidin 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg cừu, lợn, gia cầm

14 Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp,


Florfenicol, 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200,
INNODOXCIN Gói, bao viêm tử cung, viêm vú trên gia cầm, trâu, bò,
Doxycycline 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg
lợn
15
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm,
NO-100 Norfloxacin Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg lợn, trâu, bò

16 PARA CÚM
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Hạ sốt, trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn,
Paracetamol Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg trâu, bò, gia cầm

17
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200,
INNOTATIN Nystatin Gói, bao Phòng và trị nấm trên chim bồ câu và gia cầm
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg

18
1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị cầu trùng và ký sinh trùng đường máu trên
INNODOL-COX Clopidol Gói, bao
250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg gà tây và gà lên đến 16 tuần tuổi

19
ĐẶC TRỊ GIUN 1, 3, 5, 10, 20, 30, 5g, 100, 200, Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, bê, nghé, dê,
Fenbendazole Gói, bao
SÁN 250, 500g; 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25kg cừu, lợn, gia cầm

20 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh


ANPHA NEW Azithromycin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml dục, nhiễm trùng da và các mô mềm trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu và lợn
21 Florfenicol, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
DOXY FLO Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
Doxycycline trâu, bò, cừu và lợn
22 10, 20, 50 , 100, 250ml; 1, 2, 5, 10, Trị viêm đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm,
FLUMAX Flumequin Lọ
20 lít trâu, bò, lợn, dê, cừu.
23 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-
sinh dục, nhiễm trùng da và vết thương, viêm
ENROCIN 5 Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó ,mèo

24 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu


sinh dục, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng da,
ENROCIN10 Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml vết thương trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn

25 MARBOSOL Marbofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn
26 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
Lincomycin,
SPEC-TOL Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml trùng da, viêm khớp, viêm móng, viêm chân ở
Spectinomycin
bê, nghé, lợn, cừu, dê, gia cầm, chó và mèo
27 Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm
TIMMAX Tilmicosin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml đường niệu sinh dục, viêm da, viêm lưỡi, viêm
móng ở trâu, bò, cừu và lợn.
28 TYLOSIN 20 Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Điều trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm vớ
29 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sốt trên trâu, bò
FLOXIN Florfenicol, Flunixin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
và lợn
30 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày
Tylosin tartrate,
GENTA-TYLO Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml ruột, viêm ruột, viêm tử cung và viêm vú trên
Gentamicin sulphate
trâu, bò, cừu, dê, lợn, mèo và chó
31 Oxytetracycline, Trị nhiễm trùng đường hô hấp giảm viêm, hạ
OCTA-NEW Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
Flunixin sốt trên trâu, bò và lợn
32 Trị viêm phổi, viêm đường tiêu hóa trên bê,
LISCOSIN Spiramycin, Colistin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
nghé, cừu
33 Trị viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng huyết,
viêm mũi teo, viêm phổi và viêm xoang, viêm
tụy, viêm sưng tấy, lở loét, lepto, viêm phúc
mạc, viêm khớp, nhiễm trùng rốn, bệnh sảy
TILODEX
Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate
Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
thai truyền nhiễm, biến chứng sau sinh và
nhiễm trùng phẫu thuật trên trâu, bò, cừu, dê và
lợn

34 Trị viêm đường tiêu hóa, viêm phổi, viêm


MUTILIN Tiamulin, Colistin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
khớp, bệnh do mycoplasma trên trâu, bò, lợn
35
TULACIN Tulathromycin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò và
lợn.
36 Trị dị ứng, myoglobinuria, nhiễm độc tố, sốc,
căng thẳng và nổi mề đay, viêm khớp, viêm
DEXACIN Dexamethasone Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml bao hoạt dịch, biến dạng, viêm quanh khớp,
viêm gân trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, lợn, dê,
cừu, chó, mèo

37 Trị thấp khớp, đau nhức cơ bắp, giảm sốt,


DINOFEN Diclofenac Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml chống viêm trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn,
lạc đà
38 Giảm đau, chống co thắt, hạ sốt, chống viêm
ALNAGIN 50 Analgin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
trên trâu, bò, lợn, ngựa và chó
39 Trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất dinh
Butaphosphan, Folic dưỡng kém chậm phát triển, tăng cường sức đề
BUTAMIN Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
Acid, Vitamin B12 kháng trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn và chó
40 Phòng và trị ký sinh trùng đường tiêu hóa và
LEVASOL Levamisole Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml giun phổi trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và lợn
41 Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng,
Tylosin,
leptospira, kiết lỵ, nhiễm khuẩn đường tiêu
OXY TYLO Oxytetracyclin, Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
hóa, viêm tử cung, viêm đa khớp trên trâu, bò,
Bromhexin
dê, cừu, lợn
42 Trị viêm tử cung, viêm vú, viêm đường tiết
niệu, viêm khớp, viêm phổi, cầu trùng, ký sinh
SULFA GOLD Sulfamonomethocin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
trùng-toxoplasmosis, viêm teo mũi trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo
43 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm
Tilmicosin (as
TICOSIN 30 Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml buồng trứng, viêm da, viêm lưỡi, viêm móng
phosphate)
trên trâu, bò và cừu
44 INNOCOX 2,5 Toltrazuril Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500 1000ml Trị cầu trùng trên gà và gà tây
45 INNOCOX 5 Toltrazuril Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500 1000ml Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu và lợn
46 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, gà,
TICOSIN ORAL Tilmicosin Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500 1000ml
gà tây và heo
47 Spectinomycin, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
TIMOCIN Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500 1000ml
Colistin Sulphate bê, nghé, dê, cừu và lợn con
48 Trị viêm vú, viêm phổi, viêm đường tiết niệu,
Pro-Oxytetra 20% Oxytetracyclin Chai 100, 250, 500ml; 1 lít viêm dạ dày ruột truyền nhiễm, các bệnh về da
và nhiễm trùng do phẫu thuật
49 Calci Gluconate, Hồi sức, hạ sốt, giải đô ̣c, giải nhiê ̣t, chống
Gluco-K-C-Thao Vitamin C, Vitamin Chai 100, 250, 500ml; 1 lít nóng, chống stress, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị
Duoc K3, Tolfenamic bệnh.
50 Streptomycin, gói, hộp, lon, xô, 10g, 100g, 250g, 500g, 1kg, 10kg,
Pro-Strep Berin 5.1 Trị tiêu chảy trên heo con
Berberin bao 20kg
51 Pro- Flo 40% LA Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau
móng, thối móng, viêm vú, viêm tử cung,
Florfenicol chai, lọ, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít
nhiễm trùng vết thương, viêm ruột-tiêu chảy
trên heo, trâu bò, dê, cừu
52
Calci Gluconate, Hồi sức, hạ sốt, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh.
Gluco-K-C- Strong Vitamin C, Vitamin Chai 100, 250, 500ml; 1 lít Hồi sức thú bệnh, thú mang thai, thú sau khi
K3, Tolfenamic sinh, thú suy nhược trên gia súc, gia cầm

53 chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê,
Pw-Tula 10% Tulathromycine
can lít, cừu, lợn
54 chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Pro- Flo 30% LA Florfenicol
can lít, dê, cừu, lợn
55 chai, lọ, bình, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Pro - Flo 45% LA Florfenicol 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít,
can dê, cừu, lợn
56 chai, lọ, bình, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng
Pw- Enrotril 10% Enrofloxacin 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít
can đường hô hấp trên bê, bò, cừu, dê, lợn
57 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
chai, lọ, bình,
Pw- Tylan 20 L@ Tylosin 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít viêm khớp, viêm vú, viêm nội mạng tử cung
can
trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo
58 Florfenicol, chai, lọ, bình, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Pro- Flodoxy 10 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít
Doxycycline can cừu, lợn
59 Colistin sulfate; gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, dê,
Coli 24h
Trimethoprim bao 10, 20kg lợn, thỏ, gia cầm
60 gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu
W - Doxy 200 Doxycycline hyclate
bao 10, 20kg hóa trên bê, con cừu, dê, lợn, gia cầm
61 gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5, Trị bệnh hô hấp, bệnh viêm đa âm đạo và viêm
W -Timisin 200 Tilmicosin fosfate
bao 10, 20kg khớp ở lợn, Trâu, bò, dê, cừu , thỏ
62 gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5,
Pw- Flo 4% Florfenicol Trị bệnh hô hấp (SRD) trên lợn
bao 10, 20kg
63 gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5,
Pro- Diclacox 3% Diclazuril Trị cầu trùng trên gia cầm và thỏ
bao 10, 20kg
64 gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Pro- Doxy 50% Doxycycline hyclate
bao 10, 20kg bê, dê, gia cầm, cừu, lợn
65 Colistin sulfate, gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5,
Pro- Sulfacolis Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu
Sulfadimethoxine bao 10, 20kg
66 Oxytetracycline, gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5,
PW- Sulcox Trị bệnh viêm đường hô hấp trên bê, cừu, lợn
Sulfadimidin bao 10, 20kg
67 Trimethoprim, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Coli 5000 Gói, Lon, Xô
Colistin 25kg Trimethoprim và Colistin gây ra.
68 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra
PRO-FLUQUIN Flumequine Gói, Lon, Xô
25kg bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumiquine.
69 Neomycin sulphate, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy
PRO-COLNEO Gói, Lon, Xô
Colistin sulphate 25kg cảm với Neomycine và Colistin gây ra.
70 (10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10;
PRO-DOXY 20% Doxycycline HCl Gói, Lon, Xô Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê
25kg)
71 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp và tiết niệu
PRO-ENRO 20% Enrofloxacin Gói, Lon, Xô
25kg trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
72 Doxycycline HCl, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
PRO-DOTY 10% Gói, Lon, Xô
Tylosin tartrate 25kg nghé, heo, dê, cừu, gia cầm.
73 Sulfaquinoxaline, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên
Pro-Sulcox Gói, Lon, Xô
Trimethoprim 25kg gia cầm.
74 Trimethoprim, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường hô hấp
Pro-Tricox 48% Gói, Lon, Xô
Sulfadiazine 25kg trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
75 Doxycycline, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
PRO-GENTADOX Gói, Lon, Xô
Gentamicin 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm.
76 PRO-
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
METHOXINE Sulfadimethoxine Gói, Lon, Xô
25kg gia súc, gia cầm.
50%
77 PRO-TIMICOSIN 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia
Tilmicosin phosphate Gói, Lon, Xô
20% 25kg cầm.
78 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10;
PRO-FLO 4% Florfenicol Gói, Lon, Xô Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
25kg
79 Colistin sulfate, 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu,
COLI SEP Gói, bao
Sulfadimethoxine 500g; 1, 2, 5, 10kg bò, bê, cừu
80 Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính
10, 20, 50, 100, 250,
BROM - HEN Bromhexin.HCl Gói, bao liên quan đến tiết chất nhầy trên bê, lợn,
500g; 1, 2, 5, 10kg
gia cầm, chó, mèo
81 Sulfadimethoxine
5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, trị
TRIMOCIN sodium, Lọ
500ml; 1; 5; 10 lít cầu trùng trên thỏ, gia cầm.
Trimethoprim
82 Sulfadimethoxine 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng
WIN SULFA Gói, bao
sodium 500g; 1, 2, 5, 10kg trên bê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm
83 5, 10, 20, 50, 100, 200,
DICLACOC Diclazuril Lọ Trị cầu trùng trên cừu, bê
500ml; 1, 5, 10 lít
84 10, 20, 50, 100, 250,
DOXY MAX 500 Doxycycline hyclate Gói, bao Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà
500g; 1, 2, 5, 10kg
85 5, 10, 20, 50, 100, 200,
WINFLO - 450 LA Flofenicol Lọ Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò
500ml; 1, 5, 10 lít
86 Doxycycline hyclate, 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp
WDT Gói, bao
Tylosin tartrate 500g; 1, 2, 5, 10kg trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
87 WIN MECTIN - 5, 10, 20, 50, 100, 200,
Ivermectin Lọ Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, lợn
LA 500ml; 1, 5, 10 lít
88 Chữa liệt dạ con, tăng cường co tử cung,
thúc đẻ, tống nhau thai và các dịch ứ ra
5, 10, 20, 50, 100, 200, nhanh, phòng băng huyết, chảy máu dạ con
WIN TOCIN Oxytocin Lọ
500ml; 1, 5, 10 lít khi đẻ, kích thích tiết sữa, hỗ trợ điều trị
viêm vú, viêm tử cung trên ngựa, bò, cừu,
dê, lợn, chó và mèo
89
Glucose monohydrat,
Cholin clorid , 5, 10, 20, 50, 100, 200, Hỗ trợ điều trị rối loạn chuyển hóa và bệnh
GLUCO KC - TD Lọ
Acetyl 500ml; 1, 5, 10 lít gan trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
methionin

90 Fer.dextran, 5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị và phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt
WIN - SẮT B12 Lọ
Vitamin B12 500ml; 1, 5, 10 lít trên bê và lợn con
91 Tiamulin hydrogen 10, 20, 50, 100, 250, Trị bệnh lỵ, viêm đại tràng, viêm ruột,
TIAMULIN 10% Gói, bao
fumarate 500g; 1, 2, 5, 10kg viêm phổi trên lợn
3. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Quá Nãi Khang Radix Angelicae Túi 20, 50, 70, 100, 500g; 1kg Phòng và trị hoàng lỵ, bạch lỵ, thiếu máu, thiếu
(Xiao yan zhili guo Sinensis, Radix sữa, tiêu viêm trên lợn
Nai Kang) isatidis, Fructus
liquidambaris,
Ferrosi sulfate,
Calcium carbonate,
Khổ thảo

2 Viêm ôn Thanh Xuyên tâm liên, Khổ Túi, Viên 0, 2g; 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm.
(Yan Wen Qing) thảo, Mộc hương,
Tinh bột, Bản lan
căn, Hoàng liên,
Băng phiến,
Enrofloxacin

3 Vua trị ho, trị lỵ Fructus, Alumen, Túi 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu, bò, lợn.
(Zhi Ke Zhi Li Calcium carbonate
wang)
4 Trị ho bổ phế Bản lan căn, Đình Túi 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng trị viêm đường hô hấp, chứng ho hen,
(Qing Fei) lịch tử, Chiết bốc xuyễn, chảy nước mũi trên ngựa, trâu, bò, dê,
mẫu, Cát cảnh, Cam lợn
thảo.
5 Trị cầu trùng gà Thanh hao, Hà Thủ Túi 10, 50, 100, 200g Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm.
( Jiqiungchong) ô, Nhục quế, Tiên
nhạn thảo, Bạch đầu
ông
6 Thanh ôn bại độc Thạch cao, Hoàng Gói 50, 100g; 1kg Trị tiêu chảy, giải độc trên trâu, bò, ngựa, dê,
tán liên, Hoàng cầm, Tri lợn, gia cầm.
mẫu, Cam thảo, Địa
hoàng, Kỳ tử, Xích
thược, Liên kiều,
Đạm trúc diệp, Sừng
trâu, Vỏ mẫu đơn,
Huyền sâm, Cát
cánh.

7 Trị lỵ gà Hùng hoàng, Mã vĩ Gói 20, 50, 100g Trị lỵ. thanh nhiệt, giải độc trên gia cầm.
liên, Ha tử, Hoắc
hương, Hoàng bách,
Mã xỉ hiện, Bạch đầu
ông, Hoạt thạch.

4. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 ADE.Bcomplex Vitamin, khoáng Gói 200, 500, 1000g Chống thiếu hụt vitamin, khoáng
Cồn salicylat
2 Salicylat methyl Lọ 50ml Xoa bóp, giảm đau
methyl 10%
3 Vitamin C 5% Vitamin C Ống; lọ 5ml; 50, 100ml Phục hồi sức khoẻ
4 Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống, lọ 5ml; 50, 100ml Phục hồi sức khoẻ
5 Multivitamix Vitamin A, B, D, E Gói 20, 50, 100g Phục hồi sức khoẻ
Oxytetracyclin, Trị bệnh đường tiêu hoá do VK nhạy cảm với
6 Biseptin Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg
Neomycin Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, gà.
Sulfaguanidin,
7 Trị viêm ruô ̣t Gói 5, 10, 20g Trị tiêu chảy
Tetracyclin
Sulfamethoxazon,
8 Bactrim-Coc Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Trị cầu trùng
Trimethoprim
Phòng chống viêm
9 Tiamulin Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị ho, hen, xuyễn
phổi CRD
10 B. complex (bô ̣t) Vitamin nhóm B Gói 20, 50, 100g Bổ xung vitamin nhóm B
Cafein
11 Cafein natri-benzoat Ống, lọ 5ml; 20, 50, 100ml Trợ tim
Nabenzoat20%
12 Strychnin 0, 1% Strychnin sulfat Ống, lọ 5ml; 20, 50, 100ml Trợ lực
13 Nước cất H2 O Ống, lọ 5ml; 20, 50, 100ml Dùng cho pha tiêm
Menbendazol,
14 Tẩy giun chó mèo Gói 2g; 5g Tẩy sán giây, giun tròn
Niclozamid
15 DL-Méthionin DL-Méthionin Gói 100, 1000g Bổ xung axid amin
16 L-Lyzin HCL L-Lyzin HCL Gói 100, 1000g Bổ xung axid amin
17 Oxytetracyclin Oxytetracyclin Gói 100, 1000g Trị tiêu chảy, viêm phổi
18 Tetracyclin Tetracyclin Gói 100, 1000g Trị tiêu chảy, viêm phổi
19 Vitamin B1 HCL Vitamin B1 Gói 100, 1000g Phục hồi sức khỏe
20 Vitamin C Vitamin C Gói 100, 1000g Phục hồi sức khoẻ
21 Tylosin tartrat Tylosin tartrat Gói, ống 0, 5, 1; 10, 20, 50g Trị viêm phổi, ỉa chảy
22 Rigecoccin Rigecoccin Gói 10, 20, 50g Trị cầu trùng
23 Đường glucose Đường glucose Gói 500, 1000g Giải đô ̣c, chống stress
Bại liê ̣t gà, vịt, Can xi (Ca), Phốtpho
24 Gói 10, 20, 50, 100g Bổ xung vitamin, vi l­ượng
ngan, ngỗng (P)
25 Huphaflocin 10% Norfloxacin Lọ 10, 20, 100, 500ml; 1; 5, 10l Trị ỉa phân trắng lợn con
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn
Oxytetracyclin,
26 Bycomycin Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg nhạy cảm với Oxytetracyclin và Tylosin trên
Tylosin
lợn, gà.
Trị viêm phổi, phế quản, viêm ruột, nhiễm
Sulfamethoxazol,
27 H-U-G Gói 10, 20, 50, 100g trùng huyết, viêm đường tiết niệu, sinh dục trên
Trimethoprim
trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.
Tylosin,
28 L-5000 Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị xoắn trùng
Oxytetracyclin
Lincomycin, S.
29 G-5000 Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi
dimedin
Tylosin,
30 T-5000 Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, phù đầu phù mă ̣t
Sulfamethoxazol
31 H-5000 Norfloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy
32 Hupha-Tia 10% Tiamulin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi (CRD)
33 Hupha-Linco 10% Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm tử cung
34 Hupha-Enro 1% Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị salmonella; E.coli
35 Hupha-Flume10% Flumequin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị salmonella; E.coli
Hupha-
36 Natri methamisol Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ sốt, giảm đau
Analgin30%
Hupha-Levamisol
37 Levamisol Ống, lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Tẩy các loại giun tròn
7, 5%
38 Hupha-Colistin3% Colistin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị E.coli dung huyết
39 Hupha-KC Kanamycin; Colistin Ống, lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi
Lincomycin,
40 Hupha-Lincospec Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị phó thương hàn lợn con
Spectomycin
41 Hupha-Gentatylan Gentamycin, tylosin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm tử cung, viêm phổi
42 Hupha-Spec-T Spectomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy
Hupha-
43 Gentamycin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi
Gentamycin
VitaminB1; B2; B5;
44 Hupha-Bcomplex Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phục hồi sức khoẻ
B6; PP
Calci gluconat,
45 Bại liê ̣t gia súc MgCO3, Fe, Zn, Mn, Gói 5, 10, 20, 50g Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin
Cu
Nhiễm khuẩn chó Sulfamethoxazol, Trị viêm dạ dày, đường sinh dục, tiết niệu,
46 Gói 5, 10, 20, 50, 100g
mèo Trimethoprim viêm phổi, viêm da, màng não trên chó, mèo.
Hupha- Vitamin A, D, E, B1,
47 Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phục hồi sức khoẻ
ADE.Bcomplex B2, B5, B6, PP
48 Hupha-Ivermectin Ivermectin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn
49 Hupha-Tozal F Oxyclozanid Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tẩy sán lá gan
50 Diê ̣t sán giun Biltricid, Levamisol Gói 5, 10, 20, 50g Tẩy sán lá ruô ̣t, giun tròn
51 Hupha-Fasiola Biltricid Gói 10, 20, 30, 50g Tẩy sán lá gan
52 Hupha-Fasiola Droncit praziquantel Lọ 10, 20, 50, 60, 90, 100ml Tẩy sán lá gan
Ca, Mg, acid
53 Calci-Mg-glutamat Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do thiếu Ca, Mg
glutamic
Ca, Mg, Vitamin
54 Calci-Mg-B12 Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do thiếu Ca, Mg
B12
55 E-5.000-T Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
56 E-10.000-T Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Hupha-
57 Enrofloxacin 1% Lọ 10, 20, 50, 100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm
Enrofloxacin
58 Hupha-Flume-U Flumequin 10% Lọ 10, 20, 50, 100 (ml) Trị tiêu chảy, viêm phổi
59 Hupha-Colistin Colistin 3% Lọ 10, 20, 50, 100 (ml) Trị tiêu chảy
60 E-5.000-U Enrofloxacin 5% Lọ 10, 20, 50, 100 (ml) Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm
61 E-10.000-U Enrofloxacin 10% Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1; 5, 10l Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm
62 Hupha-Spec-U Spectomycin 5% Lọ 10, 20, 50, 100 (ml) Trị tiêu chảy ở lợn, bê nghé.
Hupha- Sulfamethhoxypyrid Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
63 Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
Sulfamethox 30% azine Sulfamethoxypyridazine.
Hupha-Oxyject Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
64 Oxytetracyclin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
10% Tetracyclin.
Hupha-Tylanject Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với Tylosin
65 Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100ml
200 trên trâu, bò, dê, thỏ, lợn, chó, mèo.
Hupha-Fer Fer Dextran, Vitamin Phòng chống chứng thiếu máu, bệnh tiêu chảy
66 Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
Dextran-B12 B12 trên gia súc non.
Bacillus subtilis,
Sacharomyces
Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn
67 Hupha-Bacteriolact ceravisiae, Gói 10, 20, 50, 100g
con, ngựa con
Aspegillusoryzae,
VitA, D3, E
Neomycin sulfate, Trị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp,
68 Hupha-Neo-Colis Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg
Colistin sulfate viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn
69 HUPHA-Marbocyl Marbofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
nhạy cảm với Marbofloxacine trên bê, lợn
Norfloxacin, Vitamin Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
70 HUPHA-Nor-C Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg
C Norfloxacin trên gia cầm
Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp, tiêu chảy
71 HUPHA-Flor 30 Florfenicol Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên trâu,
bò, lợn
Trị tiêu chảy, viêm đường hô hấp do vi khuẩn
72 HUPHA-Quine Flumequine Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg
nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm
HUPHACOX 2,
73 Toltrazuril Lọ 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5 lít Phòng trị bệnh cầu trùng trên gia cầm
5%
Trị đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với
74 HUPHA-Flor Florfenicol Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg
Florfenicol gây ra trên lợn
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
75 HUPHA-Eflox 20 Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin
gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm
Giảm đau, hạ sốt, điều trị các bệnh khớp, co
76 Hupha-Analgin-C Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
thắt ruột, chướng bụng trên gia súc, gia cầm
Florphenicol, Trị bệnh tiêu chảy, thương hàn, viêm đường hô
77 Hupha-Flodox Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
Oxytetracyclin hấp trên gia súc
Cung cấp năng lượng, trợ sức, giải độc, lợi tiểu
78 Hupha-Gluco-C Glucose, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
trên gia súc, gia cầm.
Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
79 Hupha-Oxyvet L.A Oxytetracyclin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Oxytetracyclin, gây nên các bệnh hô hấp, tiêu
chảy trên gia súc.
Giảm đau, hạ sốt, các chứng sốt trên gia súc,
80 Hupha-Paradol-U Paracetamol Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
gia cầm.
Dexamethason Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong
81 Hupha-Dexa Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
(phosphate) bệnh nhiễm khuẩn, hô hấp, viêm khớp.
Hupha-Bromhexin- Giảm ho, giảm tiết dịch nhầy trong bệnh đường
82 Bromhexin (HCL) Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
T hô hấp trên gia súc, gia cầm.
Hạ sốt, giảm đau trong các chứng bệnh viêm
83 Hupha-Paradol-B Paracetamol Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg
nhiễm trên gia súc, gia cầm.
Hupha-Bromhexin- Giảm ho, giảm tiết dịch nhầy trong bệnh đường
84 Bromhexin (Hcl) Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg
B hô hấp trên gia súc, gia cầm.
Spiramycin
(Adipate), Trị hen, viêm phổi, viêm khớp viêm móng trên
85 Hupha-CRD Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg
Oxytetracyclin gia súc, gia cầm
(HCL)
Spiramycin Trị hen, viêm phổi, viêm khớp, viêm móng trên
86 Hupha-Novil Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
(Adipate) gia súc, gia cầm.
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, viêm
Florfenicol,
87 Hupha-DoflorLA Lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên
Doxycyclin hyclate
trâu, bò, heo
Erythromycin Gói, hộp, bao, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
88 Hupha-Eryvet 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
thiocyanate xô Erythromycin gây nên trên gia súc, gia cầm
Doxycyclin hyclate; Gói, hộp, bao, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, các
89 Hupha- Dosin 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
Tylosin tartrate xô bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp, các bệnh
90 Hupha-Floral Florfenicol Lọ, can
5, 10, 20lít tiêu chảy ở gia súc, gia cầm
Doxycyclin hyclate; Gói, hộp, bao, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
91 Hupha-Dogen 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
Gentamycin sulfate xô gia súc, gia cầm
Spectinomycin, Gói, hộp, bao, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
92 Hupha-Spectin 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
Lincomycin xô gia súc, gia cầm
Doxycyclinhyclate, Gói, hộp, bao, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
93 Hupha-Neodox 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
Neomycin sulfate xô gia súc, gia cầm
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
94 Hupha-Cox 5% Toltrazuril Lọ, can Trị bệnh cầu trùng ở lợn con, cừu non
5, 10, 20lít
Gói, hộp, bao, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
95 Hupha-Doxy 20 Doxycyclin hyclate 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
xô gia súc, gia cầm
Hupha- SCP- cầu Gói, hộp, bao, Trị bệnh cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng
96 Sulfachloropyrazine 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg
trùng xô trên gia cầm
Trị viêm phổi cấp, viêm ruột, thương hàn, Tụ
97 Hupha-Tyfor Florfenicol; Tylosin Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, sưng phù đầu
trên gia súc, gia cầm
Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp, bệnh xoắn
98 Hupha-Tia-Colis Tiamulin, Colistin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
khuẩn trên gia súc.
Progesterone acetate, Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản, dưỡng
99 Hupha-E-Prol Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml
Vitamin E thai, điều hòa quá trình sinh sản trên gia súc
Butaphosphan, Folic Phòng trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất,
100 Hupha-Butamin acide, Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml dinh dưỡng, còi cọc ở gia súc non, chống
Cyanocobalamin stress, tăng sức đề kháng trên gia súc
Thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa sau đẻ trên gia
101 Hupha-Oxytocin Oxytocin Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml
súc.
Vitamin E, Sodium Phòng, trị bệnh thiếu Vitamin E cho gia súc,
102 Hupha-E-Sel Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml
selenite chống ngộ độc sắt tiêm quá liều trên lợn con
Calcium gluconate,
Phòng trị sốt sữa không biến chứng, suy nhược
103 Hupha-Can-Kamin Acid mefenamic, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
lúc sắp sinh
Vitamin K, C
Sulphamethoxazol, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
104 Hupha-Sultrim 24 Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
Trimethoprim dục trên gia súc.
Tilmicosine Trị viêm phổi, hen suyễn nặng, tiêu chảy trên
105 Tilmix Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg
phosphate lợn và thỏ

Trị bệnh do Bordetella, Campylobacter,


Chlamydia, E. coli, Haemophilus,
106 Doxymix Doxycycline HCl Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg Mycoplasma, Pasteurella, Rickettsia,
Salmonella, Staphylococcus và Streptococcus
spp gây ra trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.

Sulfadimethoxin Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa


107 Sul-Primix sodium, Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg và cầu trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu, lợn,
Trimethoprim thỏ và gia cầm.
Trị bệnh đường tiêu hóa trên , dê, bê, cừu, lợn,
108 Neomix Neomycine sulfate Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg
thỏ, gia cầm

Trị bệnh viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo


Sulfadiazine sodium, mũi, viêm ruột, viêm tử cung, MMA trên heo.
109 Diazimix 48s Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg
Trimethoprim Viêm đường hô hấp, nhiễm trùng niệu, viêm
ruột trên bê, ngựa. Viêm đường hô hấp trên gà

Trị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn:


110 Coli.Sf Colistin sunfate Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg E.Coli, Salmonella, Haemophylus trên bê, dê,
cừu, lợn và gia cầm
Lincomycine Trị bệnh sốt xuất huyết trên lợn và hoại tử ruột
111 Lincocimix Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg
chlohydrate trên gia cầm
Trị bệnh nấm trên bò bê, dê, cừu gà, vịt, ngan,
112 Nystatin Nystatin Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg
ngỗng, chim cút
Trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm móng
113 Tilject Tilmicosine Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml
trên Trâu, bò, cừu, lợn
Trị các bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê,
114 Apramix Apramycin sulfate Gói, hộp, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg
lợn và gia cầm
Sulfadimethoxine
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, cầu trùng
115 Sulcox sodium, Lọ, chai
5lit trên lợn, thỏ, gà
Trimethoprim
Trị bệnh đường hô hấp, viêm vú trên trâu, bò,
116 Anflor Florfenicol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml
lợn
Tilmicosine 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê nghé;
117 Tilral Lọ, chai
phosphate 5lit lợn; gà và gà tây;
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị các bệnh do vi khuẩn Pasteurella;
118 Doxoral Doxycycline hyclate Lọ, chai
5lit Mycoplasma trên lợn và gà
Tiamulin hydro 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy , tiêu chảy ra
119 Amotin Lọ, chai
fumarate 5lit máu trên lợn
5. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TOÀN THẮNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Eco- Doxi pro Doxycyline Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp gây
Hydroclorid ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline
ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
2 Eco-Doxi power Doxycyline Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp gây
Hydroclorid ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline
ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
3 Eco-Flotech Florfenicol Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị hội chứng nhiễm trùng hô hấp ở heo ( viêm
phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, suyễn…);
bệnh phó thương hàn, nhiễm trùng kế phát do
PRRS
4 Eco-Flomax Florfenicol Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị hội chứng nhiễm trùng hô hấp ở heo ( viêm
phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, suyễn…);
bệnh phó thương hàn, nhiễm trùng kế phát do
PRRS
5 Eco-Tylodox Doxycyline HCl, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các bệnh viêm nhiễm dạ dày-ruột và đường
Tylosine Tartrat hô hấp gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin và Doxycycline ở bê, dê, gia cầm, cừu,
lợn
6 Eco-Gentadox Doxycyline HCl, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
Gentamycine Sulfat do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và
Gentamycine như hen, suyễn, phó thương hàn,
ỉa chảy, viêm ruột, xuất Q.Huyết hoặc hoại tử
nhiễm khuẩn Q.Huyết do E.coli…. Trên gà và
lợn

7 Eco-Anticoccid Sulfaclozin Sodium Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị bệnh ỉa chảy ra máu, phân sáp, phân vàng
monohydrat gây ra bởi cầu trùng ở các giai đoạn phát triển
trên gia cầm
8 Eco-Nistatin Nistatin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg trị bệnh nấu phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia
cầm
9 Eco-Flodoxi Florfenicol, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Doxycyline HCl hóa, xương, khớp, tiết niệu, sinh sản gây ra bởi
các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol,
Doxycycline trên gia súc, gia cầm
10 Eco-Linspec Spectinomycin HCL, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy
Lincomycin HCL cảm với lincomycin và spectinomycin (như
CRD, E.coli, ly….) trên lợn
11 Eco-Parasol power Paracetamol, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng hộ trợ Trị
Vitamin C tất cả các trường hợp bệnh truyền nhiễm gây
sốt trên gia súc, gia cầm
12 Eco-Ana sol Analgin, Vitamin C Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng, hỗ trợ Trị
tất cả các trường hợp bệnh truyền nhiễm gây
sốt trên gia súc, gia cầm
13 Eco-Sulmix Sulphachloropyridazi Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm
ne Sodium, với Sulphachloropyridazine và Trimethoprim
Trimethoprim gây ra trên gia súc, gia cầm
14 Eco-Flodox Florfenicol, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Doxycyline HCl hóa, xương khớp, tiết niệu, sinh sản gây ra bởi
các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol;
Doxycycline trên gia súc, gia cầm
15 Eco-Flo sol Florfenicol: Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1, 5 10 lít Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên
gia cầm
16 Eco-Enro 20 sol Enrofloxacine Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1, 5 10 lít Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên
gia cầm
17 Eco-Enro 10 sol Enrofloxacine Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1, 5 10 lít Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin trên
gia cầm
18 Eco-Toltra 2, 5 Toltrazuril Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1, 5 10 lít Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gia cầm ở tất cả
các giai đoạn phát triển
19 Eco-Coxzuril Toltrazuril Chai, 5, 10 , 50, 100, 250, 500ml Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo, cừu non ở
tất cả các giai đoạn phát triển
20 Eco-Flojec LA Florfenicol Chai 10, 50, 100, 250 ml Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo (như viêm
phổi dính sườn, tụ Q.Huyết trùng, bệnh suyễn,
E.coli, Salmonella, hồng lỵ….)
21 Eco-Citifu Ceftiofur: Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh E.coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm phổ,
viêm khớp, bại Q.Huyết trên vịt; các bệnh
đường hô hấp trên heo, bê, dê, cừu
22 Eco-Tril 10% Enrofloxacine Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa và
đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với
Enrofloxacin gây ra trên gia súc
23 Eco-Ana C Analgin, Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Giảm đau, hạ sốt, tăng cường sức đề kháng, hỗ
trợ kháng sinh trong Trị bệnh truyền nhiễm gây
sốt trên gia súc
24 Eco-Dexajec Dexamethasone Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Giảm đau, hạ sốt, hỗ trợ kháng sinh Trị viêm
Natri Phosphat khớp, shock, viêm gân, dây chằng trên gia súc
sodium: và chó, mèo
25 Eco-Vet Fe+ B12 Fe (as Dextran Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn
complex), Vitamin con, bê, nghé, dê, cừu non
B12
26 Eco-Oxythiam Thiamphenicol, Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Oxytetracycline HCl sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm khớp,
đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung,
viêm vú ở gia súc.
27 Eco-Oxylin LA Oxytetracycline HCl Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
gây ra bởi v khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracycline (như: phó thương hàn, viêm
ruột tiêu chảy, viêm phổi….) trên gia súc
28 Eco-Bcomplex Vitamin B1, Vitamin Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh thiếu vitamin nhóm B, tăng cường sức
B2, Vitamin B6, đề kháng, mau phục hồi sau bệnh trên gia súc
Vitamin B12,
Calcium
pantothenate,
Niacinamide

29 Eco-Paradifen Paracetamol, Chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Giảm đau, hạ sốt trong các trường hợp viêm
Diclofenac sodium nhiễm đường hô hấp, cơ, sau hậu phẫu, chấn
thương trên gia súc.
30 Eco – Florxin Florfenicol; chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai
Doxycycline HCl; xanh, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên lợn
và gia súc
31 Eco-Gentatylo Tylosin tartrate; chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh đường hô hấp, bệnh đường tiêu hóa
Gentamycin sulfate; trên gia súc, gia cầm
32 Eco – Gentamox Amoxicillin chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
(trihydrate); dục, mô mềm ở lợn và gia súc
Gentamycin
( sulphate);
33 Eco – Tygen fort Tylosin tartrate; chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm
Gentamycin sulfate; Tylosin và Gentamycin trên lợn và gia súc
34 Eco – Amoxvet Amoxicillin chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Phòng, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu
(trihydtrate) hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu,
nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm
với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu,
cho, mèo.

35 Eco-Keprofen Ketoprofen chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Giảm viêm, giảm đau, hạ sốt. Hỗ trợ kháng
sinh Trị bệnh nhiễm trùng trên lợn, gia súc
36 Eco – Amoxy 50 Amoxycillin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn
trihydrat 10kg. nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc,
gia cầm
37 Eco – Amoxy 150 Amoxycillin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn
trihydrat 10kg. nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc,
gia cầm
38 Eco – Norflox 20% Norfloxacine Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lit Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
tiết niệu và các cơ quan sinh sản của gia cầm

39 Eco – Amocoli Amoxycillin gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, niệu
trihydrat; Colistin 10kg. sinh dục, nhiễm khuẩn thứ phát trong các bệnh
sulfate do vi rút gây ra ở bê, lợn và gia cầm.
40 Eco – Ampicol Ampicilline; Colistin gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy
10kg. cảm với Ampicilline và colistine trên bò, cừu,
lợn và gia cầm
41 Eco – Ampicoli Ampicilline; Colistin gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm
fort 10kg. với Ampicilline và Colistin trên bò, cừu, lợn và
gia cầm.
42 Eco – T.T.S Solute Spiramycin; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô
Oxytetracycline 10kg. hấp và tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với
Spiramycin và Oxytetracyclin trên gia súc và
gia cầm.
43 Eco – Multi đa vi Vitamin A; D3;E; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng, Tăng sức
lượng K3; B1; PP; D, L- 10kg. đề kháng trên gia cầm
Methionin;; L-Lysin;
; Ferrous sulfate;;
MgSO4; ZnSO4; Ca
pantothenat; Cupric
sulfate; Folic acid;
Potassium iodide;
Cholin chloride

44 Eco – Bcomplex Vitamin B1; B2; B5; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin nhóm B
power B6; B12; Vitamin PP 10kg. trên gia súc, gia cầm

45 Eco – Tẩy giun sán Levamisole gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị giun sán dạ dầy-ruột và phổi ở gia súc, gia
10kg. cầm và lợn.
46 Eco – Neocoli Neomycine sulfat; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa do các vi khuẩn
Colistin sulfat 10kg. nhạy cảm với Colistin và Neomycin ở bê, cừu
non, dê non, heo non, thỏ và gia cầm
47 Eco – Brom C Bromhexin HCl; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Long đờm, thông khí quản, tăng sức đề kháng,
Acid ascorbic; 10kg. hỗ trợ kháng sinh Trị viêm khí quản, viêm phế
Vitamin K quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè,
hen… trên gia súc, gia cầm
48 Eco – Antygum Potassium citrate; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin
Vitamin C; PP; B1; 10kg. giúp vượt qua bệnh gumboro trên gia cầm
B2; B6; K; Sodium;
Phenyl butazole
sodium;
Paracetamol;
Methionin; Lysine;
Dextrose;

49 Eco -Etrolyte Sodium bicarbonate; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Cung cấp nước, điện giải trong các trường hợp
Sodium chloride; 10kg. ỉa chảy, nôn mửa, mất máu, tiết nhiều mồ hôi...
Potassium chloride; trên gia súc và gia cầm
Acid citric

50 Eco – Terra egg Oxytetracyclin gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa do
(HCl); Neomycin 10kg. Salmonella, E.coli; tăng trọng nhanh, giảm tỷ
(Sulfat); Vitamin A; lệ tiêu tốn thức ăn, rút ngắn thời gian nuôi;
D; K3; B1; B2; B6; Tăng sản trứng..trên gia cầm
B12 ; Folic acid; Ca
pantothenat;
Nicotinic Acid;
Vitamin C; DL
Methionin; L-Lysin

51 Eco-Lisol Colistin sulfate Chai, lọ 5, 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Trị bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy
cảm với Colistin như: sưng phù đầu, E.coli,
thương hàn, ỉa chảy… ở gia súc và gia cầm
52 Eco – Listin oral Colistin sulfate Chai, lọ 5, 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi
khuẩn nhạu cảm với colistin trên gia cầm, heo,
bê, cừu.
53 Eco – Enflox 250 Enrofloxacine.. Chai, lọ 5, 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Phòng và trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa
trên gia cầm
54 Eco – Norflox 10% Norfloxacine. Chai, lọ 5, 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
tiết niệu và các cơ quan sinh sản của gia cầm
do vi khuẩn mẫn cảm với Norfloxacin trên gia
cầm
55 Eco – Timicin oral Tilmicosin Chai, lọ 5, 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Trị các bệnh đường hô hấp như: Mycoplasma,
(tilmicosin tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, CRD
phosphate) trên gia súc, gia cầm.
56 Eco – Amostin LA Amoxicillin: chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Colistin: niệu sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với
Amoxicillin và colistin ở bò, bê, lợn
57 Eco – Multi ADE Vitamin A; Vitamin chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị các trường hợp thiếu các loại
D3; Vitamine E vitamine tan trong dầu trên gia súc
58 Eco-Calcimin Calcium gluconate; chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và Trị chứng thiếu canxi trên gia súc
Acid tolfenamic;
Vitamin K; C
59 Eco – Tobrratyl Tobramycin; Tylosin chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi
khuẩn nhạy cảm với Tobramycin và Tylosin
trên gia cầm.
60 Eco-Tilmicovet Tilmicosin phosphate chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi
khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên gia súc,
gia cầm.
61 Eco - Chlotidex Tiamulin hydrogen Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu
fumarat, trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm
Chlotetracyclin
hydroclorid
62 ECO – Pyrethroid chai 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Diệt và phòng bọ chét, ve, mòng, bét, chấy,
SPRAYPET (Deltamethrin) rận, ghẻ ở chó, mèo, trâu, bò.
63 Eco – Catosia inj Butafosfan; Vitamin chai 10, 20, 50, 100, 250 ml Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất,
B12; dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu,
bò, bê, nghé, cừu, gia cầm.
64 Eco - Levamisol Levamisole Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị nội ký sinh trùng đường tiêu hóa,
hydrochlorid đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó,
gia cầm.
65 ECO – Pyrethroid Chai 10, 50, 100, 500ml; 1, 5, 10 lít. Diệt và phòng bọ chét, ve, mòng, bét, chấy,
ENJOYPET (Deltamethrin) 0, rận, ghẻ, ruồi ở chó mèo và trâu, bò
SHAMPOO 005%;
66 ECO - RESTOP Tylosin chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp trên lợn,
trâu, bò, chó, mèo, dê, cừu, gia cầm.
67 ECO – TRISEP Trimethoprim ; Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm đường tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò,
LA Sulfamethoxypyridaz dê, cừu, lợn, gia cầm
ine
68 ECO – Lincomycin ; Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, thối
SPECLINJEC Spectinomycin móng, viêm khớp trên lợn, trâu, bò, dê, cừu, gà,
vịt.
69 ECO - Gentamycin sulfate Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên
GENTAVET 10% lợn, trâu, bò, dê, cừu
70 Eco Genta 4% Gentamycin sulfate Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm tử cung, viêm
vú, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên lợn,
trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.
71 Eco Ivermectin Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị ngoại, nội ký sinh trùng trên lợn, trâu, bò,
dê, cừu, chó, mèo
72 Eco Gentamycin Gentamycin sulfate Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa trên lợn, trâu,
5% bò, dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo.
73 Eco Xinil Nitroxinil Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị sán lá gan, giun tròn trên trâu, bò, dê, cừu
74 Eco -Genta oral Gentamycin base Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, trâu,
bò, chó, mèo, dê, cừu, gà, vịt
75 Eco – Flum Q Flumequin gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
10kg. niệu trên trâu, bò, dê cừu, lợn, thỏ, gia cầm
76 Eco – Tylosufa Tylosin; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên heo,
Sulfadimidine 10kg. gia cầm
77 Eco – Neoxin Neomycine; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Oxytetracycline 10kg. lợn, bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt
78 ECO – Tiamulin hydrogen Gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy trên
TIAMULIN 100 fumarate 10kg. lợn, gà, vịt
79 Eco – FLUQ Flumeqine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị phó thương hàn trên heo, bê, dê
80 Eco spectinomycin Spectinomycin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, trâu,
5% bò, dê, cừu
81 Eco Tia 10% Tiamulin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn, gà, vịt
82 Eco lincomycin Lincomycin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm
10% vú trên lợn, trâu, bò, dê, cừu
83 Eco Tulamycin Tulathromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm kết mạc
trên lợn, trâu, bò.
84 Eco – T.T.S Fort Spiramycin; gói, lon, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
Oxytetracycline 10kg. trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
85 Eco - Marbovet Marbofloxacine chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh đường tiêu
hóa, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung,
nhiễm khuẩn có mủ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
chó mèo, gia cầm.
86 Eco Colitia Tiamulin hydrogen Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tụ
fumarate, Colistin huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu,
sulfat lợn
87 Eco VTM Fe+ B12 Iron( Iron Dextran) , Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên
Vitamin B12 lợn, dê, bê, nghé, ngựa non, chó, mèo
88 Eco-VTM B1 2, Thiamin hydroclorid Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B trên
5% trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
89 Eco neomycin 100 Neomycine sulfat gói bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, bê,
10kg. nghé, gia cầm
90 ECO-NEOXYL Oxytetracycline, Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
SOL Neomycin 10kg. trâu, bò, dê, cừu, lợn.
91 ECO- Chlortetracyclin HCl Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
CHLOTETRA 10kg. trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
92 Eco amtyo Tylosin, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh do xoắn khuẩn gây ra, nhiễm trùng
Oxytetracyclin đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn.
93 ECO-LINCOL S Lincomycin HCl, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Colistin Sulfate 25 lít dê, cừu, lợn, gia cầm.
94 ECO ERYCOL 10 Erythromycin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
thiocynat, Colistin 10kg. vịt, gà, ngan, ngỗng
sulfate
95 ECO-SPICOL Spiramycin, Colistin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
sulfate 10kg. thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn,
gà, vịt, ngan, cút
96 Eco trimecol Colistin sulfate, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn.
Trimethoprim
97 Eco oxygen Oxytetracycline HCl, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Gentamycin sulfate niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, heo,
dê, chó
98 ECO-Vitamin C Acid Ascorbic Dung dịch 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2, 5, 10, Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi vận
10% 20 lít chuyển, cắt mỏ, tiêm chủng, chia đàn
99 Eco - Permer 4ec Permethrin Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Diệt ruồi, muỗi, ve, giận, mạt, ghẻ, và chí, bọ
20 lít chét trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
100 Eco - Aerosol Deltamethrin Chai, can 10, 20, 50, 100. 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị ve, ghẻ, chấy, rận, ruồi, muỗi, kiến, gián,
20 lít mạt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
101 Eco - Toxin Ec Deltamethrin Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị ve, rận, bọ chét, ruồi trên trâu, bò, dê, cừu
20 lít
102 Eco - Toxin 125 Deltamethrin Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Phòng trị ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
20 lít cừu
103 Eco - Tildisolin Tildipirosin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên lợn (SRD)
104 Eco - Flormax LA Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
105 Eco -Fluquin Oral Flumequine Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh viêm ruột, viêm dạ dày ruột, nhiễm
20 lít khuẩn huyết, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm
phế quản trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
106 Eco Trisul 500 Sulfadiazine; Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột,
Trimethoprim 25kg tiết niệu, da trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
107 Eco - Timi Mix Timicosin phosphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị viêm phổi trên lợn
10% 25kg
108 Eco - Timi Mix Timicosin phosphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh hô hấp, viêm âm đạo, viêm khớp trên
20% 25kg trâu, bò, lợn, thỏ
109 Eco-Danoflox Danofloxacin Chai 10, 20, 50, 100. 500ml Trị bệnh hô hấp (BRD), viêm vú, viêm ruột
trên bò
110 Eco – Apramycin S Apramycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị viêm ruột trên lợn
25kg
111 Eco – Apramycin Apramycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hiễm khuẩn
25kg huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
112 Eco-Tylan LA Tylosin Chai 10, 20, 50, 100. 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm
khớp, viêm tủ cung trên trâu, bò, cừu, dê, lợn,
chó, mèo.
113 Eco - Amprol Amprolium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm, chim bồ
Power hydrochloride 25kg câu
114 Eco - Super Sol Vitamin C; A; D3; E; Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng trị stress, tăng sức đề kháng, cung cấp
B1; B6; PP; ZnSO4; 25kg vitamin, khoáng chất trên trâu, bò, ngựa, dê,
MnSO4; D-Ca- cừu, lợn, gia cầm
pantothenate; L-
Lysine, Cobalt
sulphate; Copper
sulphate; Iron
sulphate

115 Eco – Flor Max Florfenicol Chai, can 10, 20, 50, 100. 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị niễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
Sol 20 lít cầm
116 Eco-Gami Ject Gamithromycin Chai 10, 20, 50, 100. 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò
117 Eco - Diclacox 2, Diclazuril Chai, can 10, 20, 50, 100. 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng trên bê, cừu, thỏ, gia cầm
5% 20 lít
118 Eco - Ade Inj Vitamin A; D3; E Chai, can 10, 20, 50, 100. 500ml, 1, 2, 5, 10, Phòng trị thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò,
20 lít dê, cừu, lợn
119 Eco - Levavet Levamisol HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị giun, sán trên trâu, bò, cừu, dê, lợn và gia
25kg cầm
120 Eco-Amogen Amoxicillin Chai 10, 20, 50, 100. 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú,
trihydrate; nhiễm E.coli, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
Gentamycin sulfate
121 Eco-Omicid Plus Glutaraldehyde; Chai, can 10, 20, 50, 100. 500ml, 1, 2, 5, 10, Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ,
Benzalkonium 20 lít phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật
Chloride chết.
122 Eco-Farm Star Glutaraldehyde; Chai, can 10, 20, 50, 100. 500ml, 1, 2, 5, 10, Dùng tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ,
Alkylbenzyldimethyl 20 lít phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật
Ammonium chloride chết
123 Eco-Gluco-K-C Gluconate canxi; Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị thiếu Vitamin C, thiếu canxi, tăng
Vitamin K; cường sức đề kháng, chống xuất huyết trên
VitaminC trâu, bò, heo, gia cầm
124 Eco-Colistin LA Colistin sulfate Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm vú,
nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
ngựa, gà,
125 Eco- Chloramin T Chloramin T Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Khử trùng nguồn nước, xử lý nước thải,
25kg chuồng và dụng cụ chăn nuôi
126 Eco-Ampicol S Ampicillin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị viêm ruột, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Trihydrate, Colistin 10kg. hoá, tiết niệu trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia
sulfate cầm.
127 Eco-Amitraz Amitraz Chai 20; 50; 100; 200; 250; 500ml;1 lít Diệt ghẻ, ve, bọ chét, giận, chấy, mòng trên
trâu, bò, dê, cừu, lạc đà, lợn, chó
128 Eco-Erycol Erythromycin Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm dạ dày ruột ở bê, nghé, cừu, dê, heo
thiocyanat, Colistin 1kg, 5kg, 10kg, 20kg con.
sulphat
129 Eco-Citifu B Ceftiofur Chai  1g; 4g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm móng,
viêm da trên trâu, bò, ngựa
130 Eco-Coccin W.S Clopidol Gói, bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị cầu trùng, ký sinh trùng đường máu trên gà.
25kg
131 Eco-Flo 10 Sol Florfenicol Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml., 200ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp
250ml, 500ml, 1 lít, 5lit trên lợn, gia cầm
132 Nước Sinh Lý NaCl Chai 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml;1 Duy trì lượng huyết tương trong và dùng sau
0,9% lít khi phẫu thuật. Là một dung môi pha thuốc
dùng để tiêm; bù nước và chất điện giải (thiếu
ion natri và clo), mất nước; nhỏ mắt và rửa vết
thương, mắt, niêm mạc mũi.

133 Eco-Brom S Bromhexine Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia tăng
250ml tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp trên trâu,
bò, lợn, ngựa, chó, mèo.
134 Eco-Cefamox Cephalexin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng mô mềm, vết thương trên lợn,
10kg. cừu, dê; Tụ huyết trùng, bệnh viêm sổ mũi
(Coryza), viêm đường hô hấp trên gia cầm.
135 Eco-Ampicol 50 Ampicillin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị viêm đường tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê,
Trihydrate, Colistin 10kg. lợn, gia cầm.
sulfate
136 Eco-Amocla Amoxycillin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
trihydrate, Acid 10kg. lợn
clavulanic
137 ECO – IODINE PVP Iodine chai, can 100; 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Sát trùng chuồng trại, tiêu độc xác chết vật
ST nuôi, sát trùng tay, dụng cụ giải phẫu, sát trùng
vết thương, thụt rửa tử cung sau khi sinh, khử
trùng nguồn nước uống cho gia súc, gia cầm.

6. CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SAKAN VIỆT NAM


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Sakan-Povidine Povidone Iodin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2, 5, 10 lít Khử trùng, sát trùng vết thương trên gia súc,
10% vật nuôi.
2 Sacoc Sulfadimidine, Túi, Lon 100g, 1kg Trị cầu trùng, cầu trùng ghép tiêu chảy
Diaveridine
3 Leva Levamisole HCl Túi, Lon 100g, 1kg Thuốc tẩy giun sán
4 Doxy 30% Gold Doxycyclline, Túi, Lon 100g, 1kg Trị hen gà, suyễn lợn, khò khè ho khó thở
Bromhexine,
Paracetamol
5 Tylosin Tartrate Tylosin Túi, Lon 100g, 1kg Trị hen gà, suyễn lợn, khò khè ho khó thở
6 Satosal Butaphosphan, Chai 50, 100ml Tăng lực, bồi bổ cơ thể, kích thích biến dưỡng
Cyanocobalamin,
ViB12
7 Tylogen Tylosin tartrate, Chai 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, CRD
Gentamycin sulfat
8 Flor 40% La Florfenicol Chai 50, 100ml Trị thương hàn, viêm phổi
9 Iver Ivermectin Chai 50, 100ml Trị nội ngoại ký sinh trùng
10 Tylospec Tylosin, Chai 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm phổi cấp tính, viêm khớp
Spectinomycin
11 Genmox La Gentamycin, Chai 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, sưng phù đầu
Amoxicillin
12 Fer+Tylogen Fe (as dextran Chai 50, 100ml Phòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu máu do
complex), Tylosin thiếu sắt
(as tartrate),
Gentamicin (as
sulphate)

13 Prococ Sulfachlozin sodium Túi, Lon 100g, 1kg Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ, lợn
14 Gluco Kc Gluconate canxi, Chai 20, 50, 100ml Dùng bồi bổ cơ thể, chống nóng, giải độc, tiêu
Vitamin C, K; viêm, tăng cường sinh lực
Natrimetamisol
15 Fer B12 Fe (as dextran), Chai 50, 100ml Phòng và điều trị thiếu máu trên lợn con
Vitamin B12
16 Analgin+C Analgin, Vitamin C, Chai 50, 100ml Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng, kháng viêm
Sodium chloride,
Potassium chloride
17 Ad3e Vitamin A, Vitamin Chai 50, 100ml Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin A, D,
D3, Vitamin E E. Nâng cao sức đề kháng
18 Neocolis Neomycin sulfate, Túi, Lon 100g, 1kg Trị tiêu chảy
Colistin, Vitamin A,
D3
19 Tylodox- Plus Tylosin, Túi, Lon 100g, 1kg Trị CRD- Mycoplasma, E.coli
Doxycycline,
Bromhexine,
Paracetamol
20 Diclacoc Diclazuril Chai 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị cầu trùng
21 Bromhexin Bromhexin Túi, Lon 100g, 1kg Trị viêm phế quản, viêm phổi
22 Tulamycin 100 Tulathromycin Chai 10, 20, 50, 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
23 Genta–Max Gentamycin sulfate, Túi, Lon 100g, 1kg Trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng
Trimethoprim
24 Su 99 Sulphamonomethoxi Túi, Lon 100g, 500g, 1kg Trị ký sinh trùng đường máu, đầu đen
ne Sodium
25 Enro 5% Enrofloxacine base Chai 50, 100ml; 1l Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
với Enrofloxacine
26 Bk 2000 Doxycyclline, Túi, Lon 100g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra
Tylosin bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và
Doxycycllin
27 Coli - 1200 Trimethoprime, Túi, lon 100g, 1kg Trị vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và
Colistin (sulphate) Colistin
28 Enflox 100 Enrofloxacin, Alcool Chai 50, 100(ml) Trị nhiếm trùng đường hô hấp, đường ruột,
benzylic đường sinh dục
29 Linspec Spectinomycin, Chai 50, 100(ml) Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Lincomycin
30 Bromhexin Bromhexin HCl Chai 50, 100(ml) Trị nhiễm trùng đường hô hấp.
31 Flordoxy Florfenicol, Chai 50, 100(ml) Trị viêm phổi
Doxycyclline
32 Tylodox Doxycycline hyclate, Túi, lon 100g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra
Tylosin tartrate bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và
Tylosin
33 Flor 23% Oral Florfenicol Chai 50, 100(ml) Trị nhiễm trùng đường hô hấp
34 Flormax Florfenicol Túi, lon 100g, 1kg Trị hen suyễn, tiêu chảy
35 Đặc trị hô hấp Oxytetracyclin; Túi, lon 100g, 1kg Trị các bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin Oxytetracycline và Tylosin
36 Encin Enrofloxacine base Chai 50, 100(ml) Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột, hô hấp, tiết niệu
gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với
Enrofloxacin
37 Florfenicol Chai 50, 100(ml) Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, lợn
Florsone LA
38 SK-DOXY 50% Doxycycline HCl, Túi, lon 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, Trị hen gà, suyễn lợn, khò khè, ho khó thở
GOLD Bromhexine HCl 500g, 1kg
39 SK–TYFLOX LA Florfenicol, Tylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị hô hấp mãn tính, viêm phổi cấp, suyễn lợn,
viêm ruột- tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp.
40 SK-SASEPTRYL Sulfadimidin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh viêm ruột-ỉa chảy, kiết lỵ, thương
Trimethoprime hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng. Các bệnh
đường hô hấp: CRD, viêm phổi…
41 SK– Gentamycin sulphate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
GENTAMYCIN cảm với gentamycin, xảy ra ở niệu sinh dục, hô
hấp, da, mô và đường tiêu hóa.
42 SK– Lincomycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Viêm phổi, Mycoplasma, viêm xoang mũi, tụ
LINCOMYCIN huyết trùng, CRD, suyễn.
43 SK–TIAMULIN Tiamulin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và điều trị viêm phổi, Mycoplasma,
viêm màng phổi, viêm khớp, hồng lỵ, viêm
xoang mũi.
44 SK–DOXY LA Doxycycline Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và
tiêu hóa.
45 SK–B.COMLEX Vitamin B1; B2; B5; Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu
B6; B12 và PP. vitamin nhóm B. Tăng sức đề kháng, chống
stress, giải độc.
46 SK–ANAGIN 30% Analgine Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, Kháng
viêm, chống stress, giảm đau.
47 Colistin, Tylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng,
phân vàng, E.coli, hồng lỵ, viêmphổi, viêm vú
Tycomos ở gia súc, gia cầm.
48 SK–KANATIA Kanamycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Suyễn lợn, viêm phổi-phế, tụ huyết trùng, ỉa
Tiamulin chảy, thương hàn, hồng lỵ, viêm đa khớp,
CRD, CCRD, sưng đầu, bạch lỵ, phân xanh.
49 SK–TIACOLI Colistin, Tiamulin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hồng lỵ, Suyễn lợn, viêm phổi truyền
nhiễmviêm đa khớp. Bê ̣nh nhiễm trùng đường
hô hấp và tiêu hóa do Mycoplasmal và E.Coli .

50 SK-PARADOL Paracetamol, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Hạ sốt, chống mất nước và chất điê ̣n giải lúc
Vitamin C, gia súc, gia cầm sốt cao trong các bê ̣nh nhiễm
Potassium chloride, trùng hoă ̣c lúc trời nắng nóng.
Sodium chloride
51 SK–COCIS Sulfadimidine, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Trị cầu trùng phân xanh phân trắng. Bệnh cầu
Sulfaguanidin trùng ghép với bệnh E.coli, trên gia súc, gia
cầm.
52 Florfenicol, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
Doxycicllin vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo,
Flordoxy Oral dê, cừu.
53 SK–TYLO 200 Tylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
cảm với tylosin
54 SK- Thiamphenicol Túi, lon 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, Trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh,
THIAMPHENICO 500g, 1kg phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu, hen, khẹc,
L 10% chứng ủ rũ, bại liệt, sã cánh, chướng diều, bỏ
ăn, tụ huyết trùng, bội nhiễm virus.

55 SK-SAQUINO Enrofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l, 5l Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô
hấp có nguồn gốc vi khuẩn hoặc mycoplasmal.

56 SK–ANALGIN+C Analgin, Vitamin C, Túi, lon 5g5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg, Hạ sốt, chống mất nước và chất điê ̣n giải trên
Potassium chloride, gia súc, gia cầm.
Sodium chloride
57 SK–TYLO DC Colistin, Tylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng,
MAX phân vàng, E.coli, hồng lỵ, viêmphổi, viêm vú
ở gia súc, gia cầm.
58 SK- Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô
FLORFENICOL hấp, gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
250S Florfenicol
59 SK-LESTHIONIN Vitamin B1, B2, B6, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp dinh dưỡng và bổ sung các loại
V B12, C, vitamin cho gia súc, cừu và lợn
Niacinamide, DL-
methionin, Glucose
và Taurine

60 SK-NEOXY 200 Neomycin sulfate, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Phòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh,
Oxytetracycllin phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp.
61 SK-DAC TRI Neomycin sulfate, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Phòng và trị bệnh tiêu chảy do thay đổi thức ăn
TIEU CHAY-TOI- Oxytetracycllin ở trâu, bò; mới sinh, tách đàn, bệnh lị, bệnh
RU phù đầu, bệnh nhiễm trùng dạ dày, ruột ở heo
thịt…
62 SK-COLISTIN Colistin sulfate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn
100 gram âm nhạy cảm với Colistin
63 SK–OXY SONE Thiamphenicol, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy
Oxytetracycline HCL phân trắng, phân vàng, viêm phổi, viêm vú, sốt
bỏ ăn không rõ nguyên nhân.
64 SK-TILMICOSIN Tilmicosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các
250S vi khuẩn nhạy cảm với tilmicosin.

65 SK-ENROXIN Enrofloxacin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi,
Vitamin C, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu
Bromhexin, chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho heo
Paracethamol
66 SK-DOXY 20% Doxycycllin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Trị: CRD, CRD kết hợp E.coli, viêm xoang
GOLD Bromhexin mũi, viêm khớp. Viêm teo mũi, viêm phổi do
Mycoplasma kết hợp với vi trùng, viêm khớp,
Lepto.
67 SK-SULTRIM Sulfadimidin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Điều trị bệnh tiêu phân trắng, viêm xoang mũi,
sodium, CRD, tụ huyết trùng.
Trimethoprim
68 SK-FLOR 45% LA Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, suyễn, bội nhiễm tai xanh

69 SK–TYCOLSAL Tylosin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi cấp tính, tụ huyết trùng, tiêu
chảy ra máu do Clostridium trên heo con,
70 SK-ATP-B12 ATP (Adenosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ.
triphosphate),
Vitamin B12 Selenite
71 SK-SELEVIT E Vitamin E Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Thiếu hụt Vitamin E (như encephalomalacia,
(Tocopherol) selenite bệnh teo cơ, tạng exudative, vấn đề vô sinh) ở
bê, bò, dê, cừu và lợn. Phòng chống ngộ độc
sắt sau khi tiêm sắt cho lợn con.
72 ANTIGUM Paracetamol, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 5, Tăng sức đề kháng, phòng bệnh Gumboro và
Vitamin PP, Vitamin 10, 25kg các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm.
B1, Vitamin C,
Vitamin K, tá dược
73 SAKOCOC 5 Toltrazuril Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5l. Trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con
theo mẹ và bê, nghé.
74 BROMHEXIN Dipyrone, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống viêm, hạ sốt, long đờm, giảm ho, giãn
PLUS Bromhexin HCL phế quản, giúp gia súc thở dễ dàng trong
trường hợp viêm phổi sốt cấp tính.
75 BROMHEXIN + C Bromhexine HCl, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản.
Vitamin C 10, 25kg
76 ZURILCOC 25 Totrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít, Trị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp ,
5lít. hồng lỵ, viêm ruột ở heo; CRD, CCRD, nhiễm
Mycoplasma ở gia cầm; ERE ở thỏ
77 SAKAN - Deltamethrin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5l. Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét,
DELTARIN ve, mòng, mạt
78 LINCO-SPECTIN Lincomycin (as Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Thị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,
8.8 HCl); Spectinomycin CRD trên gia cầm.
(as HCl)
79 DAINALIN Tiamulin HF Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, lỵ trên heo, gia cầm
80 Para Extra Bromhexine, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1; 2; 5, Giảm ho, long đờm, giãn phế quản, kháng
Paracetamol 10, 20, 25kg viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia
cầm.
81 Sagluxide Alkybenzyldimethyla Chai, can 1; 2; 10, 20 lít Khử trùng chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi,
m monium chloride; vận chuyển, lò ấp
Glutaraldehyde
82 Ketoprofen 100 Ketoprofen Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn
83 Coli-Smost Spectinomycin; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, Trị tiêu chảy trên heo con
Colistin sulphate 10 lít
84 Trisulfa Sulfamonomethoxine Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
; Trimethoprim 20, 25kg niệu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê,
cừu, ngựa, lợn, chó, mèo, thỏ, chim
85 Tylo-Mix 100 Tylosin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
20, 25kg lợn, gia cầm
86 Linco-Extra Lincomycin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị viêm phôi, lỵ, viêm ruột hoại tử trên lợn và
hydrochlorid 20, 25kg gà
87 Tis-Most 30% LA Tilmicosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
thối móng trên trâu, bò, cừu
88 Norflox 200 Norfloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
10 lít gia cầm
89 Norflox 100 Norfloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
10 lít gia cầm
90 Dox-Coli Doxycycline HCl; Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Colistin sulfate 20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm
91 Flumequine 50% Flumequin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm trùng đương tiêu hóa trên trâu, bò,
20, 25kg dê, lợn, thỏ, gia cầm
92 Gentadox Gentamycin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
sulphate, 20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm
Doxycycline
93 Valosine for Pigs Tylvalosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
20, 25kg
94 Valosine for Tylvalosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà.
Chicken 20, 25kg
95 Dexa-LA Dexamethasone Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Kháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa,
lợn, dê, cừu, chó, mèo.
96 Calximax Calcium; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị rối loạn chuyển hóa canxi, magie, thiếu
Maggnesium, Boric canxi magie trên trâu, bò, dê, cừu
Acid
97 Linco-Smost Lincomycin; Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà
Spectinomycin 20, 25kg
98 SM-Cox Amprolium; Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị cầu trùng, bệnh do E.coli, Salmonella,
Sulphaquinoxaline, 20, 25kg Staphylococcus trên thỏ, gia cầm
Vitamin K3
99 Linco-S Lincomycin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị bệnh lỵ, viêm phổi, viêm ruột kết trên lợn
hydrochlorid 20, 25kg
100 Doxy 75% Doxycycline Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
20, 25kg niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết trên bê, lợn,
gia cầm
101 Sacolin Colistin sulfate Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, viêm
500ml bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp, viêm
phổi trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

102 Kháng Sinh Tổng Oxytetracycline, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa ở
Hợp Colistin 10, 25kg gia cầm
103 Flordox Florfenicol, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị viêm phổi thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu
Doxycyline, 10, 25kg chảy, sốt bỏ ăn, viêm tử cung, sưng phù đầu
Bromhexin, trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
104 Sakan - Fipro Fipronil Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lít. Diệt ve, bọ rận, bọ chét và ghẻ trên chó mèo

105 Josa - Max Josamycine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị viêm phổi do Mycoplashma trên heo. Tăng
10, 25kg cường miễn dịch cho heo sau chủng ngừa thay
đổi thời tiết, cai sữa.
106 Josa - Tri Josamycine, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà vịt.
Trimethoprim 10, 25kg
107 Anti-Coc Sulfa dimidin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo.
Diaveridin, Vitamin 10, 25kg
108 AZACIN Azithromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh
dục, nhiễm trùng da, mô mềm trên trâu, bò,
lợn, dê cừu.
109 TIMILCOSIN Tilmicosin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏ
20% 10, 25kg
110 T.T.S Colistin sulphate; Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Spiramycin adipate 10, 25kg bê nghé, lợn, gia cầm
111 FENBELSOL Fenbendazole Chai, can 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; Trị giun, sán trên lợn, gà
10 lít
112 KITACOS Kitasamycin; Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
Colistin sulfate; 10, 25kg lợn, gia cầm
Ascorbic acid;
Glycine
113 TIADOX Tiamulin HF; Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
POWDER Doxycylline hyclate 10, 25kg lợn.
114 PIFENBEL Fenbendazole; Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị giun tròn và dẹp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
Piperazine adipate 10, 25kg gia cầm
115 FENBEL Fenbendazole Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Phòng và trị giun, sán trên lợn
10, 25kg
116 TONOPHAN 20% Sodium toldimfos Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Phòng trị thiếu hụt phospho, cải thiện sự trao
đổi chất, sản xuất sữa và khả năng sinh sản trên
trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo.
117 SULTRIM ORAL Trimethoprim; Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Sulfamethoxazole 10; 20 lit trâu, bò, lợn, gia cầm.
118 TIADOX INJ Tiamulin; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu,
Doxycicllin bò, lợn dê, cừu, chó, mèo.
119 AMOX CLAV Amoxicillin; Acid Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
clavulanic dục niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng
sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.
120 NEO- COC Sulfadimidin; Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên
Neomycin sulfate; 10, 25kg gà, vịt.
Vitamin K3
121 FLUMEQUIN Flumequin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia
20% 10; 20 lit cầm.
122 MK- COC Sulfadimidine; Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn con,
Sulfaguanidine, 10, 25kg ngựa con, bê
Bismuth
123 SEPTRYL-S Sulfamethoxypyridaz Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu
in; Trimethoprim hoá, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu, lợn.
124 Pen Most Benzylpenicillin Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm
procain; đa khớp, viêm phúc mac, nhiễm trùng huyết,
Dihydrostreptomycin nhiễm trùng vết mổ trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
sulphate chó, mèo
125 Cefax Inj Cefalexin Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, da, thối móng, trên trâu, bò, chó, mèo
126 Cefti. 10. LA Ceftriaxone Chai 10; 20; 50; 100; 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
127 Cepmax 20% Ceftiofur Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 50ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bò
128 Clamoxcin Amoxicillin Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, đường ruột trên lợn.
trihydrate,
Clavulanic acid
129 Doxy-Mix 100 Doxycycline hyclate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn.
130 Amox 70% Amoxcicllin Gói 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
trihydrate trùng niệu sinh dục trên lợn, gà.
131 Ampi 50% Ampicillin trihydrate Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa trên

132 Para-Dexa Paracethamol, Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, giảm ho, long
Bromhexin, đờm, giãn phế quản, thông khí quản trên trâu,
Presnisolon bò, lợn
133 Sm-Sucoc Pyrimethamine, Túi 10, 20, 50, 100, 500g, 1 kg Phòng và trị cầu trùng cấp, ỉa ra máu tươi. rối
Sulfaquinoxaline, loạn tiêu hóa, bệnh hồng lỵ trên trâu, bò, thỏ,
Vitamin K3 gia cầm.
134 Cefax Cefadroxil Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị tiêu chảy do E.coli, thương hàn, bạch lỵ,
viêm ruột hoại tử trên gia cầm, heo, bê nghé, dê
cừu.
135 Enro 50% Enrofloxacin Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu, da và niêm mạc trên lợn, gà, vịt.
136 Norfloxacin Enrofloxacin Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Soluble Powder niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gà, vịt
137 Livertox Vitamin E, Chai 100, 250, 500ml, 1l Giải độc, cải thiện chức năng gan trên trâu, bò,
Nicotinamide, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ và gia cầm.
Vitamin B12,
Choline,
Methionone,
Sodium, Sorbitol
138 Calci Plus Calcium, Chai 100, 250, 500ml, 1l Bổ sung Ca, Mg, giúp cải thiện chất lượng
Magnesium, Vitamin xương trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt.
D3
139 Amoxi 50 S Amoxicillin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn, gà.
140 Florfenicol 10% Florfenicol Túi 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
2, 5, 10kg lợn, gà, vịt, chim.
141 Ampicoli Ampicillin, Colistin Túi, Lon 100g,1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
142 Amoxicos 20% Amoxicillin,Colistin, Túi, Lon 100; 500g;1kg Trị thương hàn, tụ huyết trùng
Paracetamol
143 Ampicoli Gold Ampicilline,Colistin Túi, Lon 100; 500g;1kg Trị tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn
144 Amox–La Amoxicillin Chai 50,100(ml) Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn
mẫn cảm với Amoxicillin
145 Amox 50% Amoxicillin, Túi, lon 100g,1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm ruột hoại tử,
Colistin, Paracetamol sưng mặt phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn
146 Amox 20% Amoxicillin,Colistin, Túi, lon 100g,1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm ruột hoại tử, sưng
Paracetamol mặt phù đầu, tụ huyết trùng,thương hàn
147 Cep 3.5 Ceftiofur Chai 50, 100(ml) Trị các bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng,
viêm phổi
148 Cep 5.0 Ceftiofur Chai 50, 100(ml) Trị các bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng,
viêm phổi
149 SK–AMOXICOS Amoxicillin Túi, lon (5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, Trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô
50% trihydrate, Colistin 500g, 1kg hấp và đường tiểu.
sulfate
150 SK-AMPISEP Ampicicllin, Túi, lon 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, Phòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh,
Sulfamethoxazole, 500g, 1kg phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp:
Paracethamol viêm phổi, phế quản
151 SK-CEFKET 7510 Ceftiofur, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Điều trị các bê ̣nh truyền nhiễm gây ra bởi vi
LA Ketoprofen 500ml khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur,.
152 SK-AMOXCOLI Amoxcicllin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
LA trihydrate; Colistin 500ml nhạy cảm với amoxycillin và colistin ở gia súc,
sulfate bê, lợn.
153 SK-CEFQUIN 2.5 Cefquinome Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do
LA 500ml Mannheimia haemolytica,
Pasteurellamultocida và Histophilus somni
nhạy cảm với Cefquinome.
154 SK-AMDEXIN Ampiciclin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Điều trị các bệnh Nhiễm trùng đường hô hấp,
trihydrate ; Colistin 500ml tiêu hoá, đường máu, viêm khớp, viêm ruột…
sulfate
155 SK-Tetra LA Oxytetracycline Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm
(base) ruột, viêm tử cung, viêm vú, thối móng trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn.
156 TYLAN MAX Tylosin tartrate Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang truyền
nhiễm trên gà và gà tây; trị bệnh lỵ, suyễn,
viêm teo mũi trên lợn.
157 FLOR 50S Florfenicol Túi, bao 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà,
vịt và lợn.
158 SAMOXI 15 Amoxicillin Túi 5, 10, 20, 50 100, 250, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gà,
trihydrate vịt, gà tây, lợn.
159 SALOSIN Tylosin tartrate, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa: viêm
Gentamycin sulfate phổi, viêm màng phổi, CRD, CCRD, tụ huyết
trùng, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
160 SUFA-COC 33 Sulphachloropyrazin Túi 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg. Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn
e sodium Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên
gia cầm.
161 SACODOX Doxycycline HCl, Túi 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp do
Lincomycin HCl, Clostridum perfringens, E. coli, Salmonella,
Bromhexine Mycoplasma, Haemophilu trên gia cầm.
162 SATOPEN Oxytetracycline Túi 10, 20, 50,100, 500g, 1kg. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
hydrochloride, lợn, gia cầm, cừu, bê.
Colistin sulfate

163 SAPATOL Sorbitol, Carnitine Chai 10, 20, 50, 100, 500ml, 1lít. Điều chỉnh sự thiếu hụt L-carnitine, rối loạn
Chlorhydrate, trao đổi chất của acid béo. Kích thích chuyển
Vitamin B12 hoá chất béo, chuyển hóa năng lượng, phòng
ngừa bê ̣nh gan nhiễm mỡ trên trâu, bò, ngựa,
cừu, dê, gia cầm, heo.

164 SACOLINEO Neomycin Sulfate, Túi 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Colistin Sulfate cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.
165 COC- STOP Pyrimethamine, Túi 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg. Phòng và trị cầu trùng cấp, tiêu chảy ra máu
Sulfaquinoxaline, tươi, rối loạn tiêu hóa, bệnh hồng lỵ trên heo,
Vitamin K3 gia cầm, thỏ.
7. CÔNG TY CỔ PHẦN VB PHARMA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Oxoline WS Acide oxolinique Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng
10kg huyết trên gia cầm
2 Doxygen 200 WS Doxycycline hyclate; Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô
Gentamycin sulphate 10kg hấp trên bê, lợn, gia cầm

3 Tylodox WS Tylosin tartrate, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô
Doxycycline Hyclate 10kg hấp trên bê, lợn, gia cầm
4 Jostrime Josamycin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị viêm đường hô hấp, viêm xoang, viêm
Trimethoprim 10kg khớp trên gia cầm
5 Colispec PUMP Colistin sulphate; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu trên bê, nghé, cừu
Spectinomycin base con và heo con
6 Keprofen Ketoprofen Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò,
ngựa, lợn
7 Ferron 100 Fe – III (dạng Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và điều trị thiếu máu, thiếu sắt trên heo
hydroxide dextran con, bê, nghé, ngựa non, chó
complex)
8 Phenyxin Oral Bromhexin; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, long đờm, tiêu
Phenylbutazone lít đờm giãn khí quản trên heo và gà
9 Vita C 20% Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Phòng trị thiếu vitamin C, trị stress trên trâu,
lít bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
10 Ivmectin 10 Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các loại giun tròn đường tiêu hóa, ve, ghẻ,
rận trên bê, dê, gia súc, cừu và heo
11 Toltraril Oral Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 Trị cầu trùng trên gia cầm
lít
12 Aldazole Albendazole Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu
lít
13 Trimesol WS Trimethoprim; Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Sulfadiazine sodium 10kg niệu - sinh dục, nhiễm trùng da trên heo, bê, dê,
cừu, gia cầm
14 Oxyfluxin LA Oxytetracyline; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, niệu sinh dục
Flunixin trên trâu, bò, dê, cừu, heo
15 Sultri 240 LA Sulfadoxine; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết
Trimethoprim niệu trên trâu, bò, dê, cừu và heo
16 Vita C 10% Vitamin C Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Tăng sức đề kháng, chống stress, chống nóng,
10kg giải độc trên lợn và gia cầm
17 Cosolmix WS Sulphachlorpyridazin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị viêm túi khí, bệnh CRD, nhiễm trùng máu,
e sodium; 10kg sổ mũi gà, trên gia cầm; tiêu chảy, viêm phổi
Trimethoprim địa phương, viêm màng phổi, hội chứng viêm
vú, tử cung, sốt sữa(MMA) trên heo.
18 Calphomics Oral Phosphonic acid, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Trị còi xương, loãng xương. Phòng, trị thiếu
Calcium, Sodium, lít vitamin và khoáng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
Magie, Mangan, gia cầm
Iron, Zinc, Copper
19 Tiamulin 10 WS Tiamulin hydrogen Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 5, Trị lỵ trên heo
fumarate 10kg
20 Hepasol Oral Sorbitol, Acetyl Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Giải độc gan, thận cấp, tái tạo tế bào gan, giảm
methionine, Clorua lít sưng thận, chống nóng, chống mất nước trên
choline, Betain, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm
Lysine
21 AD3E WS Vitamin A, Vitamin Gói 10, 20, 50g, 100, 200, 500g, 1kg; Phòng trị thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò,
D3, Vitamin E 5kg; 10kg dê, cừu, lợn và gia cầm
22 Flonine LA Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm kết
mạc mắt, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên
trâu, bò, heo
23 Fluquin Oral Flumequin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy phân trắng,
lít nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm phế quản,
hội chứng MMA…trên trâu, bò, dê, cừu, heo,
gia cầm
24 Oxytocin One Oxytocin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Tăng khả năng co bóp tử cung, xuất huyết tử
500ml cung, trị mất sữa sau khi sinh trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu và heo
25 Doxyline 500 WS Doxycycline hyclate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
1kg; 5kg; 10kg bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
26 ESB3-@ Sulphachloropyrazin Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200, 500g, Trị cầu trùng trên gia cầm
e 1kg; 5kg; 10kg
27 Norxacin Norfloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên trâu, bò, dê, cừu và heo
28 Para-C Paracetamol; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng chống stress, hạ sốt, giảm đau, kháng
Vitamin C viêm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
29 Linspetin Spectinomycin base; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé,
Lincomycin base. chó, mèo, dê, cừu, heo, gà
30 Butavit 100 Butafosfan; Vitamin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị rối loạn quá trình phát triển và chuyển hóa
B12 trong giai đoạn sinh trưởng, phòng, trị vô sinh,
chống stress trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo,
gia cầm
31 Electrosol WS Dextrose, Sodium Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200, 500g, Phòng và trị mất nước do tiêu chảy trên trâu,
chloride, Glycine, 1kg; 5kg; 10kg bò, dê, cừu, heo, gia cầm
Sodium dihydrogen
phosphate,
Potassium chloride,
Citric acid, Sodium
citrate

32 Colitrim PUMP Colistin sulphate; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên, bê, nghé,
Trimethoprim dê, cừu, heo
33 Spitrime Spiramycine; Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200, 500g, Trị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường
Trimethoprime 1kg; 5kg; 10kg hô hấp, tiêu hóa trên bê, heo, gia cầm
34 Fluxin 50 Flunixin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò,
(meglumine) ngựa, heo.
35 Tulacine Tulathromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn, cừu.
36 Joxycin WS Josamycin; Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trịnhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
Oxytetracycline 10 kg
37 Flocol 30 Oral Florfenicol Chai, can 100ml, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn, gia cầm
38 Colitrim WS Colistin sulfate; Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
Trimethoprim 10 kg cừu, lợn, gia cầm
39 Cocci SP3 Sulfadimidine Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trị sán lá ruột, cầu trùng, bạch lỵ, bệnh thương
sodium; 10 kg hàn, nhiễm trùng E. coli trên bê, cừu, heo con,
Sulfaquinoxaline; thỏ, gia cầm
Diaveridine; Vitamin
A; K3
40 Fluquine 200 WS Flumequine Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
10 kg niệu trên bê, dê, cừu,lợn, gia cầm
41 Hepatic Ethanol β Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Hỗ trợ chức năng gan, thận trên trâu, bò, dê,
aminophosphoric 10 kg cừu, ngựa lợn, thỏ, gia cầm
acid
42 Norcin-200 WS Norfloxacin Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trị nhiếm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
10 kg niệu trên lợn, gia cầm
43 Timicin WS Tilmicosin Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trị viêm phổi trên lợn
Phosphate 10 kg
44 Gentyl 510 Tylosin tartrate; Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng,
Gentamycin sulfate viêm ruột, viêm dạ dày ruột, viêm đại tràng,
viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, heo, chó, mèo
45 Dexasone Dexamethasone base Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Kháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, dê,
lợn, chó, mèo
46 Tolfen Inj Tolfenamic acid Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
lợn, chó, mèo
47 Brom 0.3M Bromhexine HCl Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Long đờm, tiêu đờm, giãn phế quản trên trâu,
bò, lợn, chó, mèo
48 Fermax 200 Iron dextran; Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Phòng và trị thiếu máu trên bê, lợn con
Vitamin B12
49 Spiracin Inj Spiramycin Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú trên
trâu, bò
50 Clostenol Cloprostenol Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Trị rối loạn chức năng buồng trứng, động dục
ngầm, u nang hoàng thể, gây động dục đồng
loạt, thai chết lưu, viêm nội mạc tử cung trêu
trâu, bò, ngựa, lợn
51 Coliject Colistin sulfate Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu,
nhiễm trùng huyết, viêm vú trên trâu, bò, cừu,
ngựa, lợn, thỏ, gia cầm
52 Calcimag Canxi gluconat; Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Giảm co thắt cơ, giảm thời gian đẻ, giảm tỉ lệ
Magnesium chết non và viêm tử cung. Tăng tiết sữa, giảm
Hypophosphate; viêm vú trên trâu bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó,
Boric Acid mèo
53 Aclicin 15 Spectinomycin base; Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp trên bê,
Lincomycin dê, cừu, lợn, chó, mèo
54 Flocol LA Florfenicol Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn
55 Timicin 250 Oral Tilmicosin phosphate Chai, can 100ml, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia
cầm
56 Dilacoc 25 Oral Diclazuril Chai, can 100ml, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm
57 Flocol 20 Oral Florfenicol Chai, can 100ml, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm

58 Totracoc PUMP Toltrazuril Chai, can 100ml, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị cầu trùng trên dê con, cừu non, lợn con
59 COLIMIX 4% Colistin sulfate Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê,
10 kg lợn,gia cầm
60 DOXYGEN 150 Doxycycline hyclate, Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
WS Gentamicin sulphate dê, cừu, lợn, gia cầm

61 FLOMIX 2% Florfenicol Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn, gia cầm
62 Florone Florfenicol Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
63 Lincomix 100WS Lincomycin Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
hydrochloride heo, gia cầm
64 LEVASOL 200 Levamisole Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị giun sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm
WS hydrochloride
65 OXYVIT WS Oxytetracycline Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
HCL, Colistin, phòng chống stress, tăng súc đề kháng trên bê,
Vitamin A, D3, K, lợn, gia cầm
E , B12, Riboflavin,
Niacinamide
Pantothenic acid

66 ENROCIN 100 Enrofloxacin Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
nghé, cừu, dê,lợn
67 FENBENZUN Fenbendazole Gói, hộp 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị giun tròn, giun dẹp trên lợn, gia cầm
68 LINCOMYCIN Lincomycin base Gói 10g, 20g, 100g, 500g 1kg Trị viêm ruột hoại tử trên gia cầm; trị viêm
WS phổi, hồng lỵ, viêm hồi tràng trên heo.
69 IONDIN @ Povidone Iodine Chai 100ml, 500ml, 1lit Sát trùng da, niêm mạc, trong phẫu thuật,
nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, cừu,
ngựa, heo, chó, mèo
70 COLIS 48 WS Colistin sulfate Gói, Hũ 20g, 100g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, dê, gia
cầm, cừu và heo.
71 MARBOCIN 100 Marbofloxacin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp
INJ tính, hội chứng rối loạn tiết sữa sau sinh– PDS,
hội chứng MMA trên heo
72 MARBOCIN 160 Marbofloxacin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú cấp
INJ tính, hội chứng rối loạn tiết sữa sau sinh– PDS,
hội chứng MMA trên heo
73 OXYCLINE WS Oxytetraxycline HCl Gói, Hũ 10g, 20g, 100g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
dê, gia cầm, cừu và heo
74 LINESPOT ON Fipronil Tuýp 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị ve, bọ chét, chấy, rận trên chó.
DOG
75 LINSPETIN 24 Lincomycin HCl, Gói, Hũ 10g, 20g, 100g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
WS Spectinomycin HCl heo, gia cầm.
76 TYLOSIN WS Tylosin tartrate Gói, Hũ 10g, 20g, 100g,1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
dê, gia cầm, cừu, heo.
77 SULFADINE WS Sulfadimidine Gói, Hũ 10g, 20g, 100g,1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
sodium dục trên bê, gia súc, dê, gia cầm, cừu, heo; trị
cầu trùng do Eimeria spp. gây ra trên gia cầm.
78 MULTICID Acid Formic, Chai, hũ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 500ml, Làm giảm độ pH của nước, tác động trực tiếp
Amonium Formiate, 1000ml vào dạ dày làm giảm độ pH và cho phép hoạt
Acid Lactic, Acid động chính xác của các enzyme dạ dày.
Propionic, Amonium
propionate

79 BELUCID Glutaraldehyde, Chai, hũ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 500ml, Khử trùng chuồng trại, trang thiết bị, trại sản
Benzalkonium 1000ml xuất giống gia cầm, heo, phẫu thuật
chloride
80 TIAMULIN 200 Tiamulin Hydrogen Gói, hũ 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị viêm phổi, viêm màng phổi trên heo, chim.
WS Fumarate
81 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5;
Nysin Nystatin Túi, hộp Trị nấm đường tiêu hóa trên lợn, thỏ, gia cầm
10kg
82 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Flocol 300 Inj Florphenicol Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml
lợn
83 Donafloxacin dạng
Donacin Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò
mesylate
84 DOXYLINE 580 Doxycycline hyclate Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
WS 5, 10kg đa khớp, viêm vú, viêm móng, tụ huyết trùng
trên heo, bê, cừu, dê và bệnh hô hấp mãn tính,
nhiễm chlamidia psittaci, viêm màng hoạt dịch
truyền nhiễm trên gia cầm.

85 ASPIRIN C Acid Acetylsalicylic Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Hạ sốt, giảm đau trên bò (bê), cừu, dê (non),
(dạng Carbasalate 5, 10kg ngựa, lợn, gia cầm và chó.
calcium , Acid
Ascorbic (dạng
Sodium ascorbate)
86 LINSPETIN 44 Lincomycin Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm vú trênlợn
WS hydrochloride, 5, 10kg
Spectinomycin
sulphate
87 BROM 20 WS Bromhexine (dạng Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Long đờm, loãng đờm, giãn phế quản trên bê
Bromhexine 5, 10kg
hydrochloride
88 PARAMOL 200 Paracetamol 0,2 g. Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Hạ sốt trên heo cai sữa
WS 5, 10kg
89 FLOCOL 500 WS Florfenicol 50% Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên heo
5, 10kg
90 SULMOTRI WS Sulfamonomethoxin Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Trị tiêu chảy, viêm khớp, Salmonellosis, viêm
(sodium), 5, 10kg màng phổi, viêm phổi, áp xe tụy, viêm võng
Trimethoprim mạc trên bê, dê, cừu; trị bệnh viêm mũi, tiêu
chảy, tụ huyết trùng trên lợn và thỏ
91 NYSNEO WS Nystatin, Neomycin Gói 5 , 10 , 20 , 30 , 50 , 100 , 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nấm trên gia
sulfate 5, 10kg cầm
92 FLOCOL 23 Florfenicol 23 mg Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, Trị bệnh đường hô hấp của lợn
ORAL 1, 2 , 5 lít.
93 AZICIN 100 Azithromycin 100 Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
mg niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò,
cừu, heo, chó, mèo
94 TIAMULIN 100 Tiamulin base 100 Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở heo
mg.
95 SULMOTRI INJ Sulfamonomethoxine Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm móng , viêm
, Trimethoprim niệu quản liên cầu cấp tính, viêm dưới da
nhiễm khuẩn trên trâu, bò
96 GENTYL 200 INJ Gentamycin Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm
sulphate, Tylosin phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy
(dạng Tartrate) phân trắng, bệnh sốt rét, bệnh dạ dày, viêm vú
và viêm tử cung trên bò, dê, cừu
97 MARBOCIN 20 Marbofloxacin Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp ở trâu, bò, dê, cừu, lợn
INJ
98 SPICOL INJ Spiramycin, Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị viêm ruột, viêm phổi. viêm khớp, viêm vú
Colistine sulphate, trên bê, cừu
99 FLODOX INJ Florfenicol, Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline bê, cừu, lợn
100 BUTAVIT ORAL Butaphosphan, Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Tăng khả năng miễn dịch, kích thích trao đổi
Vitamin B12 ml, 250 ml, 500 ml, 1lit, 2lit, 5lit, chất, tăng cường chuyển hóa, phục hồi sức
10lit khỏe nhanh khi mắc bê ̣nh ở gia cầm
101 SULMOTRI 480 Sulfamonomethoxine Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Trị các bệnh ký sinh trùng đường máu, cầu
ORAL Natri, Trimethoprim ml, 250 ml, 500 ml, 1lit, 2lit, 5lit, trùng, E.coli , viêm ruột hoại tử, viêm teo mũi,
10lit viêm khớp, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm
võng mạc, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm
102 VITA K 200 WS Menadione sodium Gói 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Phòng và điều trị thiếu hụt Vitamin K, giúp
bisulfite 500g, 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg đông máu, cầm máu, chống chảy máu, giảm
xuất huyết trên bê, gia súc, dê, cừu, gia cầm,
heo; dùng cầm máu khi: cắt mỏ, thiến hoạn,
bấm đuôi, tiểu phẫu, đại phẫu

103 GAMYCIN Gamithromycin, Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Succinic acid ml, 500 ml cừu, heo
104 FLOTYL INJ Florfenicol, Tylosin Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250ml Trị viêm phổi, màng phổi, teo mũi, nhiễm
tartrate khuẩn đường hô hấp, các bệnh chân móng,
viêm giác mạc, các bệnh ngoài da trên trâu, bò,
lợn.
105 MULVIT 8 INJ Vitamin A, D3, E, Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên
B1, B6, C, K3, trâu, bò, ngựa, cừu và heo; giúp cân bằng các
Nicotinamide vitamin thiết yếu giúp cơ thể vật nuôi khỏe
mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress.
106 MULVIT 9 INJ Vitamin A, D3, E, Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên
B2, B6, B12, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo; giúp cân bằng
Riboflavine sodium các vitamin thiết yếu giúp cơ thể vật nuôi khỏe
phosphate; mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm stress.
Nicotinamide
Pantothenol ;
Chlorocresol

107 MULVIT 10 INJ Vitamin A, D3, E, Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml Phòng ngừa và điều trị thiếu hụt vitamin trên
B1, B2, B6, B12, B3, trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, giúp cân bằng các
B5, C vitamin thiết yếu giúp cơ thể giúp vật nuôi
khỏe mạnh, tăng khả năng miễn dịch, giảm
stress

108 CALCIMIN Calcium (dạng Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml Trị các bệnh gây ra bởi thiếu Canxi trên trâu,
calcium gluconate), bò, cừu, dê như còi xương, bại liệt, xơ lông,
Boric Acid, chậm lớn, phù thũng, sốt sữa, chân yếu
Chlorocresol
109 CALCIMIN-M Calcium (dạng Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml Trị các bệnh gây ra bởi thiếu Canxi và
calcium gluconate), Magnesium trên trâu, bò, cừu, dê như: còi
Boric Acid, xương, bại liệt, xơ lông, chậm lớn, phù thũng,
Magnesium sốt sữa, chân yếu
hypophosphite,
Dextrose
(anhydrous),
Chlorocresol I.P.
110 TYLVACIN Tylvalosin (as Gói 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Tnhiễm trùng đường hô hấp ở gà và gà tây:
POUL Tylvalosin tartrate) 500g, 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg Hen CRD, hen CCRD (hen ghép E. coli), khẹc
vịt, Coryza, ORT, viêm phổi, viêm ruột có các
biểu hiện như khò khè, vảy mỏ, giảm đẻ, sốt
cao, mắt đỏ và chảy nước mắt, nước mũi có
mùi hôi thối,

111 TILDICIN 40 INJ Tildipirosine Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo
ml, 500 ml
112 IOD-GLYCERIN Iodine Chai 10ml, 20ml, 500ml, 1000ml, 2 lit, 5 Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
lit, 10 lit, 25 lít, 225 lít phương tiện vận chuyển, sát trùng vết mổ, vết
thương, đầu rốn, bầu vú và núm vú bò sữa,
thụt rửa tử cung, sát trùng chân tay, dụng cụ
ngoại khoa, hố sát trùng, máng ăn, máng uống,
lò ấp trứng

113 AMITRA 250 Amitraz Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 250ml, Kiểm soát bọ chét, chấy và ve trên trâu, bò,
SPRAY 500ml, 1, 2 lit cừu, dê, heo.
114 IVMECTIN 10 Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, Trị nội, ngoại kí sinh trùng trên ngựa, cừu, dê,
ORAL 1, 2lit, 5lit, 10lit gia cầm.
115 DIFLOCIN 100 Difloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên
ORAL (hydrochloride) 1, 2lit, 5lit, 10lit gà và gà tây
116 PARA C WS Paracetamol, Gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 2kg, Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trên trâu,
Vitamin C 5kg, 10kg bò, lợn, gia cầm
117 FLODOX ORAL Florphenicol, Chai 10 , 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, Trị viêm ruột hoại tử, thương hàn, bạch lỵ,
Doxycycline 1, 2 , 5 lít. Ecoli, tiêu chảy, các bệnh đường hô hấp, viêm
phổi trên gia cầm và trị thương hàn, viêm phổi,
tụ huyết trùng, viêm đường tiêu hóa trên gia
cầm

118 ENERGI 50 INJ Glucose Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Trị mất nước, cung cấp năng lượng. Hỗ trợ
ml, 250 ml. điều trị tiêu chảy, ói mửa, suy nhược, hạ đường
huyết ở gia súc.
119 ENERGI 100 INJ Glucose Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Trị mất nước, cung cấp năng lượng. Hỗ trợ
ml, 250 ml. điều trị tiêu chảy, ói mửa, suy nhược, hạ đường
huyết ở gia súc.
120 ENERGI 300 INJ Glucose 300 mg/1 Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Trị mất nước, cung cấp năng lượng. Hỗ trợ
ml ml, 250 ml. điều trị tiêu chảy, ói mửa, suy nhược, hạ đường
huyết ở gia súc.
121 SULMO 80 WS Sulfamonomethoxin Gói/ Hộp plastic 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, Trị cầu trùng, viêm phổi, tiêu chảy trâu, bò
hydrate 500g, 1 kg, 5kg, 10kg. ngựa, lợn, gà, chó.
122 FLONIXIN INJ Florfenicol, Flunixin Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
ml, 250 ml lợn
123 COLISULFA WS Sulfadimethoxine, Gói/ Hộp plastic 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu
Colistin sulfate 500g, 1 kg, 5kg, 10kg.
124 CHLOR SPRAY Chlortetracycline Chai 50ml, 100ml, 200 ml, 250ml Trị vết thương bề mặt do chấn thương hoặc
(hydrochloride) phẫu thuật, bị nhiễm trùng, phối hợp trong điều
trị nhiễm trùng bề ngoài của móng và da, viêm
da liên kẽ (chân) và viêm da trên trâu, bò, heo,
cừu, dê, chó, mèo.

125 OXYVIT SPRAY Oxytetyracyclin , Chai 50ml, 100ml, 200 ml, 250ml Trị vết thương bị nhiễm trùng, bệnh ngoài da
Vitamin A, Zinc vết thương phẫu thuật, chấn thương, trầy xước,
Oxid tổn thương da, móng. Sử dụng tại chỗ cho gia
súc và heo.
126 OXY 40 SPRAY Oxytetracycline Chai 50ml, 100ml, 200 ml, 250ml Trị nhiễm trùng ngoài da trên gia súc
hydrochloride
127 OXY 20 SPRAY Oxytetracycline Chai 50ml, 100ml, 200 ml, 250ml Trị nhiễm trùng vết thương phẫu thuật, bề mặt,
cũng như thối chân và các bệnh nhiễm trùng
móng trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, heo, gia
cầm, chó, mèo.
128 SULDITRI 240 Sulfadimidine, Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 200 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Trimethoprim ml, 250ml hoặc ampoule 2 ml, 5 ml, niệu trên bò, chó, mèo.
10 ml.
129 DOXYCOL WS Doxycycline, Gói/ Hộp plastic 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp
Colistine sunfat 500g, 1 kg, 5kg, 10kg. trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm.
130 Bogasol Oral Sorbitol, Carnitine, Giai độc gan, tái tạo tế bào gan, giảm sung
Betaine, Choline thận, kích thích miễn dịch trên
clorua, D-Panthenol,
Magnesium sulphate

131 COLIS-E WS Colistine (dạng Gói/ Hộp plastic 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, heo,
sulfate), 500g, 1 kg, 5kg, 10kg. cừu nhỏ.
Erythromycine (dạng
d’estolate)
132 Florphenicol Gói/ Hộp plastic 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị nhiễm khuẩn hô hấp phức hợp, bệnh
500g, 1 kg, 5kg, 10kg. thương hàn, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền
FLOCOL 10 WS nhiễm trên gia cầm
133 Oxytetracycline (sf Gói/ Hộp plastic 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô
hydrochloride) 500g, 1 kg, 5kg, 10kg. hấp, nhiễm trùng tiêu hóa trên bê, cừu, dê con,
FLOTYL WS lợn, thỏ, gia cầm
134 SULMOTRI 820 Sulfamonometoxine, Gói/ Hộp plastic 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị cầu trùng, viêm phổi, đường hô hấp, viêm
WS Trimetoprim 500g, 1 kg, 5kg, 10kg. nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm vú,
viêm bàng quang, nhiễm trùng đường tiêu hóa
ở gia súc, heo, cừu, dê, ngựa, lạc đà, chó
135 FLOYTL WS Tylosin (tartrate), Gói/ Hộp plastic 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Florfenicol 500g, 1 kg, 5kg, 10kg. vú, viêm nội mạc tử cung, viêm mũi ở lợn, dê,
cừu, ngựa, lạc đà, chó. Điều trị CRD (bệnh hô
hấp mãn tính), coryza truyền nhiễm, bệnh
colisepticemia, viêm phế quản, viêm ruột, viêm
màng hoạt dịch, viêm không khí, viêm xoang
truyền nhiễm ở gia cầm
136 Bacitracina Gói/ Hộp plastic 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị cầu trùng, viêm đường hô hấp, tiêu hóa,
500g, 1 kg, 5kg, 10kg. niệu sinh dục, viêm nội mạc tử cung và nhiễm
trùng huyết, viêm vú ở lợn, cừu, dê, ngựa, lạc
Bacitracina methylen đà, chó
137 ENROCIN 100 Enrofloxacin Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và
ORAL ml, 500 ml, 1000ml đường tiết niệu ở bê, dê, gia cầm, cừu và heo.
138 DILACOX 30 Diclazuril Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Phòng và điều trị bệnh cầu trùng trên heo và
ORAL ml, 500 ml, 1000ml gia cầm
139 NOXACIN 200 Norfloxacin Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp
ORAL ml, 500 ml, 1000ml và đường tiết niệu ở bê, dê, gia cầm, cừu và
heo
140 TIMICIN 300 Tilmicosin phosphate Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gà thịt và gà
ORAL ml, 500 ml, 1000ml tây.
141 PARA C + C Paracetamol; Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Giải độc gây mê, sơ cứu trong trường hợp say
Vitamin C; Cafein ml, 500 ml nắng, hỗ trợ lưu thông máu trong trường hợp
động vật sơ sinh bị ngạt thở trên gia súc, ngựa,
dê, cừu, chó, mèo
142 SULMO 430 INJ Sulfamonomethoxine Chai 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 Trị nhiễm trùng ở trâu, bò, ngựa, heo, gà thịt,
ml, 500 ml gà tây, chó và mèo.
143 COSOLMIX 510 Sulfacholorpyridazin Gói 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột và
WS e sodium; 500g, 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg toàn thân ở gà, gà tây và ngỗng.
Trimethoprim
144 ERYFOSCIN WS Canxi Fosfomycin; Gói 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị Mycoplasmosis, Colibacillosis, nhiễm
Erythromycin 500g, 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg khuẩn hô hấp, nhiễm trùng liên quan đến tụ cầu
Thiocyanate khuẩn, listerosis, dịch tả gia cầm, coryza truyền
nhiễm trên gà.
145 MULTIVIT 14 WS Retinyl acetate (A); Gói 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Phòng và trị thiếu hụt vitamin, nguyên tố vi
Cholecalciferol (D3); 500g, 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg lượng ở trâu, bò, ngựa, cừu, heo, gia cầm.
α-Tocopherol acetate
(E); Thiamine HCl
(B1); Riboflavin
(B2); Nicotinamide
(B3); Calcium
pantothenate;
Pyridoxine HCl;
Cyanocobalamin;
Ascorbic acid;
Menadione sodium
bisulfite; Manganese
sulphate;
Iron(II)sulphate;
Copper(II)sulphate;

146 ENROCIN 200 Enrofloxacin Gói 5 g, 10 g, 20 g, 30 g, 50 g, 100 g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp,
ORAL 500g, 1 kg, 2kg, 5kg, 10kg nhiễm trùng Mycoplasmosis, nhiễm trùng
huyết Coli, tiêu chảy, viêm ruột, viêm ruột,
nhiễm trùng vết thương và nhiễm khuẩn thứ
cấp ở gia cầm, heo, bê, cừu, dê.

147 FIPNIL SPRAY Fipronil Chai 50 ml, 100 ml, 200ml, 250 ml. Phòng và trị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo
8. CÔNG TY TNHH VIỆT TRUNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 VT-Ampicoli Ampicillin trihytrate, Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc, gia cầm
Colistin sulfate do vi trùng Gram âm và Gram dương
2 VT-Tylodoxy Tylosin tatrate; Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra do
Doxycyclin vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin
3 VT-Tylocoli Tylosin tatrate; Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate Tylosin và Colistin
4 VT-Colidoxy Doxycyclin; Colistin Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị CRD, viêm ruột, viêm khớp, viêm xoang
sulfate mũi.
5 VT-Sulmix Sulphadimethoxine, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Trimethoprim niê ̣u sinh dục, viêm ruô ̣t, tiêu chảy, viêm vú, tử
cung trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

6 VT-Levamisol Levamisole Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g Tẩy các loại giun tròn nhạy cảm với
Levamisole trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
7 VT-ERYCIN Ampicilline, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy
Erythromycin 1kg. cảm với Ampicilline và Erythromycin gây ra
trên gia cầm
8 VT-VITAMIN C Vitamin C Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị thiếu Vitamin C và các chứng
1kg. chảy máu do thiếu Vitamin C, thiếu máu do
thiếu sắt. Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn
ngừa stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi
nhanh sau khi điều trị bệnh.

9 VT-NEOCOLI Neomycin, Colistin Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm
1kg. khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia
cầm.
10 VT-SULCILIN Ampicilline, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, nhiễm
Sulfadimethoxin 1kg. khuẩn máu, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê
cừu non, ngựa non, lợn, gia cầm
11 VT-OXYLINE Oxytetracycline Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
1kg. bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.
12 VT-FLUMEQUIN Flumequine Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa , hô hấp và tiết
1kg. niệu trên bê, nghé, gia cầm. 
13 VT- Doxycycline, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
GENTADOXY Gentamycine 1kg. bê, nghé, lợn và gia cầm
14 VT-COLIMYCIN Erythromycin, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy
Colistin 1kg. cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn
15 VT-OXYTYLO Oxytetracycline, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và gia
Tylosine 1kg. cầm
16 VT-AMOXYLIN Amoxycilline Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết
1kg. niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu,
bò, heo, gia cầm.
17 Vt- Enro Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu
18 Vt- Tricolis Colistin sulfate, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị hiễm trùng đường tiêu hóa
Trimethoprim
19 Vt - Colis Colistin sulfate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn
nhạy cảm với Colistin
20 Vt- Flocol Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, gây bởi các vi
khuẩn nhạy cảm với Florfenicol
21 Vt - Torazurin Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị cầu trùng trên gia cầm
22 Vt-Plu Flumequin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
cầm, bê, cừu, dê, lợn.
23 Vt- Specmycin Spectinomycin, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu
Colistin Sulphate trên heo con.
24 Vt- Sulfatrim Sulfadiazin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Trimethoprim bê, cừu, dê, gia cầm và lợn.
25 Vt- Colydoxy Doxycycline hyclate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô
Colistin sulfate hấp gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với
doxycycline và colistin.
26 Vt- Vitamin B1 2, Vitamin B1 Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm
5% độc, kích thích tăng trưởng. Dùng cho gia súc
sau khi ốm dậy, gầy yếu, biếng ăn khó tiêu hoá,
chậm lớn.
27 Vt- Analgin C Analgin, Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Phòng và điều trị các trường hợp cảm sốt, viêm
khớp trên trâu, bò, lợn, gà, vịt…
28 Vt- Bomaga Methionin, Vitamin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Bổ gan, lợi mật, nhuận tràng, giảm co thắt,
B6 giảm phù nề, phù phổi. Hỗ trợ điều trị chướng
hơi, bệnh nghệ, phân trắng lợn con
29 Vt- Tiamulin Tiamulin HF Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
lợn, gà
30 Vt- Timicin Tilmicosin phosphate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia
cầm.
31 Vt- Derstil Triclabendazol Gói 6; 12; 24; 50, 100, 500g; 1kg Diệt sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.
32 VT-Iodine PVP Iodine Lọ, can 100; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
phương tiện vận chuyển, dụng cụ phẩu thuật,
sát trùng vết thương
33 VT-Coliteta Oxytetracycline; Túi 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Colistin lợn, gia cầm
34 VT-Neocoli M500 Neomycin sufate; Chai` 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
Colistin sulfate cừu, lợn, thỏ, gia cầm
35 Lincomycin, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,
VT-LINSPEC Túi, gói
Spectinomycin 20kg CRD trên lợn, gia cầm.
36 Paracetamol, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Hạ sốt, chống mất nước cho trâu bò, lợn dê
VT-PARA C15% Túi, gói
Vitamin C 20kg cừu, gia cầm
37 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê,
DOXY 200 Doxycycllin Túi, gói
20kg cừu, lợn, gia cầm
38
Khử trùng trên các bề mặt tường, sàn, trần nhà
Benzalkonium 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10,
VT-BKC 80 Chai, can của chuồng trại, nhà nuôi, thiết bị, đồ dùng, xe
Chloride 20kg
cộ, dụng cụ chăn nuôi gia súc, gia cầm

39 Amoxicicllin
10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
VT-COLIMOX trihydrate, Colistin Túi, gói
20kg nghé, cừu, lợn, gia cầm
sulfate
40
Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Florfenicol, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
VT-FLOCYLIN Túi, gói
Doxycycllin 20kg viêm vú, sưng phù đầu, E.coli, bỏ ăn không rõ
nguyên nhân trên trâu bò, dê cừu lợn, gia cầm

9. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỨC HẠNH MARPHAVET


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Martylan Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
2 Marphamox-LA Amoxycillin Lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn, dê, cừu., chó, mèo.
3 Marquyl Flumequine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
bê, nghé, lợn, gia cầm.
4 Marfluquine Flumequine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với
Flumequinetrên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.
5 Colimar.inj Colistin Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin ởtrâu, bò, ngựa, lợn, cừu, thỏ, gia cầm.

6 CRD-myco Enrofloxacin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân
xanh, phân trắng, THT, viêm xoang mũi vịt.
7 Markacolis Kanamycin, Colistin Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị THT trâu bò, ỉa chảy trên gia súc, chó, mèo
và bạch lỵ ở gà.
8 Coli oral Colistin sulfate Lọ, Tuýp 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi
khuẩn nhạy cảm Colistin gây ra trên lợn con.
9 Marcoc Sulfaguanidine, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiếm trùng dạ dày-ruột trên lợn, bê, cừu
Sulfadimidine non, dê con
10 Ampicoli mar Ampicilline Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Ampicilline gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm.
11 Coli102 Trimethoprime, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate Trimethoprime, Colistin trên bê, dê, cừu, lợn,
12 Quinocoli Norfloxacine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.
13 Martrill 5% Enrofloxacine Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó.
14 Nor.ecoli Norfloxacine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục, khớp trên trâu, bò, lợn, chó.
15 Erymar Erythromycine, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép
vitamin B1 CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn
16 Nofacoli Norfloxacin, Tanin, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm,
vitamin B1 bệnh đường tiêu hoá.
17 Salmocoli Colistin, Vitamin B1, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và
B2. Samonella, viêm đường hô hấp.

18 Colisalcol Flumequin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hoá như
E.coli, Samonella,
19 Tetra trứng Oxytetracycline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường
hô, đường ruột.
20 Úm gia cầm Erythromycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép
CRD ở gia cầm.
21 Alflox oral Norfloxacin base Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp
bò do M. bovis, nhiễm trùng niệu
22 Martrill 10% Enrofloxacin Chai, lọ 10, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu,
bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó.
23 Martin LA Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò.
24 Mar-Cetius-new Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo.
25 Marcoc stop Sulfaquinoxaline, Gói, Lon, Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5kg Phòng và trị cầu trùng, THT, thương hàn trên
Trimethoprime gia cầm.
26 Marenro 10 Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm
trùng sinh dục trên gia gia cầm.
27 Marzurilcoc Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà.
28 Mar-Doxy Doxycycline Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị hô hấp, tiêu hoá trên bê
29 Big coc Sulfadiazine, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprime Sulfadiazine và Trimethoprime
30 Mar-Flor LA Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo
31 Marnagin-C Dipyrone Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Thuốc giảm đau cho trâu bò, lợn và chó
32 Paramar-C Paracetamol Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Thuốc hạ sốt cho lợn
33 Marphamox-B Amoxicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với
trihydrate Amoxicilline trên bê, nghé, lợn và gia cầm
34 Doxy 2% primix Doxycycline HCL Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
35 Marflormix Florfenicol Gói, lon, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
36 Marphamox-gen Amoxicilline, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
LA Gentamycin Amoxicilline, gentamycin trên trâu, bò, lợn
37 Colicoc Sulfadimidine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfaquinoxaline Sulfadimidine, Sulfaquinoxaline trên gia cầm.
38 Mectin-27 Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị ký sinh trùng nhạy cảm với Ivermectin như
giun tròn, giun phổi, chấy, rận và bọ ve
39 Tylovet Tylosin (tartrate) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh do vị chủng vi sinh vật nhạy cảm với
Tylosin gây ra trên lợn
40 Marflovet Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn gram(-) và
gram(+) mẫn cảm với Florfenicol gây ra trên
lợn, gia cầm
41 Oxtaxin 5% Oxytetracycline Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline gây
(HCl) ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo.
42 Marflo-45% Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn
nhạy cảm với Florfenicol trên trâu, bò
43 Martylan@ Tylosine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosine gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
44 Marphamox-50% Amoxicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
(trihydrate) amoxicilline gây ra trên gà.
45 Enroflocin Enrofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
dovi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacine gây ra
trên bê.
46 Tetra Trứng Oxytetracyclin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 3; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
5kg oxytetracyclin gây ra trên ngựa, bê, cừu, dê,
lợn, thỏ, gà, chó, mèo.
47 Amoxcoli Amoxicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 3; Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
(trihydrate) 5kg amoxicilline gây ra trên gà.
48 Doxy-Hencoli Doxycycline Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuản nhạy cảm
(hyclate) với Doxycycline trên lợn, gà.
49 Úm gà vịt ngan Amoxicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
(trihydrate) Amoxicilline gây ra trên gà.
50 Marbrom–Hen Bromhexin (HCl) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 3; Long đờm ở ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê
khẹc 5kg non, gia cầm, chó, mèo.
51 Kháng sinh tổng Colistin (sulfate) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 3; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn
hợp Oxytetracycline 5kg nhạy cảm với oxytetracycline và colistin gây ra
trên bê, heo con.
52 Tetra 50% Oxytetracyclin (HCl) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 3; Trị nhiêm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
5kg oxytetracycline trên bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia
cầm
53 Doctor Hen Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
(hyclate) khuẩn nhạy cảm với doxycycline gây ra trên
bê, lợn, gà.
54 Toltracoccis Totrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị cầu trùng trên lợn con.
55 Ampi-Sulfa Ampicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn Colibacillus và
trihydrate Salmonella trên bê, cừu, dê, lừa con, lợn
Sulfadimethocin
56 Methocin Sulfadimethocin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường ruột và coccidia trên bê, cừu,
dê, lợn, thỏ, gia cầm
57 Methocin-Tri Sulfadimethocin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Trimethoprime
Trimethoprime và sulfadimethoxinetrên gia cầm, thỏ.

58 Trisulfa Sulfadimethocin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprime Trimethoprim và Sulfadimethoxine trên ngựa,
bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.
59 Nanococ Sulfadimethocin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprime trimethoprime và sulfadimethoxine trên thỏ
60 Nanococcis Sulfadimethocin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprime Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia
61 Coli-Lỵ Colistin (sulfate) Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít cầm.
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistine
trên bê, lợn, cừu, gia cầm
62 Ampicolis Ampicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị tiêu chảy do E.Coli K99 gây ra trên bê
trihydrate Colistine
sulfate
63 Coli-Sulfa Colistine sulfate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn ở dạ dày, ruột nhạy cảm
Sulfadimidine với colistine và sulfadimidine trên bê, cừu
64 E.coli-Viêm Colistine Ampicilline Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm vơi Colistine và
Ampiciline gây ra trên bò, cừu, dê, lợn
65 Martin premix Ivermectin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm ký sinh trùng trên lợn.
66 Enrocin 20% Enrofloxacine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacine gây ra trên gia cầm, lợn.
67 OTC Premix Oxytetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin
trên Bê, cừu non, dê non, lợn, gia cầm
68 Anti E.coli Ampicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường ruột nhạy cảm với ampicillin
trihydrate Colistine và colistin trên bê, cừu, dê, gia cầm.
sulfate
69 Viêm vú bò sữa Cefalexine Chai, ống bơm 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm vú nhạy cảm với cefalexine trên bò
sữa.
70 Cefadog Cefalexine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn mô mềm, nhiễm trùng da,
nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng
đường tiết liệu trên chó, mèo
71 Nanocoli Sulfadimidine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1llts Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Suulfaquinoxaline Sulfadimidine và Sulfaquinoxaline trên gia cầm
72 Nanotylan Tylosine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niê ̣u, tiêu
hóa, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu và lợn.
73 Nanococstop Sulfadimethoxin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng huyết trên bê non, nhiễm trùng
Trimethoprime hô hấp, viêm khớp, viêm màng trên bê.
74 Nanodoxy Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên bê.

75 Nanoflocin Flofenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
lợn
76 OTCS-mix Oxytetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh nhiễm trùng ở đường hô hấp trên bê,
Sulfadimidine cừu, lợn
NANOMOX-LA Amoxiciline Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên trâu bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.
77 Cầu trùng nano Sulfaguanidine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên ngựa, bò,
Sulfadimidine cừu, dê, lợn
78 Nano úm Oxytetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa trên
lợn, dê, chó, thỏ, gia cầm
79 CEPTYL Ceftiofur HCl Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
hậu sản trên trâu, bò, lợn
80 Nanopro trứng Oxytetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruô ̣t trên
ngựa, bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo
81 NANOMOXCOLI Amoxicilline Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng huyết, nhiễm khuẩn
(trihydrate); đường hô hấp, viêm tĩnh mạch trên bê, lợn,
Colistine sulfate chó, mèo.
82 Marfluquyl Flumequine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và tiết
niê ̣u do vi khuẩn nhạy cảm với flumequine trên
ngựa, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm
83 Nanoenro Enrofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niê ̣u, viêm da, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò,
lợn, chó.
84 Enrohen Enrofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacine gây ra
85 Doxymix Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
86 ÚM CHUYÊN Ampicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
DỤNG (trihydrate);
Erythromycine
(hiocyanate)
87 OTC 300-LA Oxytetracyclin; Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn
Flunixin 1.000ml nhạy cảm với Oxytetracyclin.
88 AMOX-COLIS Amoxicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp
Colistine trên bê, dê, cừu, gia cầm và lợn
89 DOXY-COLIS Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp trên bê,
Colistine dê, cừu, gia cầm, lợn
90 DOXY-TYLAN Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Tylosine dê, cừu, gia cẩm, lợn
91 ERY-COLIS Erythromycine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị viêm dạ dày, ruột trên bê, ngựa con, dê,
Colistine cừu, lợn
92 GENTA-DOXY Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê,
Gentamicine cừu, gia cầm, lợn
93 MARCOC- Sulfadimethoxine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu
E.COLI Colistine (sulfate)
94 MARPHAMOX- Amoxiciline Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phế quản,
100 viêm phế quản phổi, viêm phổi, viêm màng
phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn
đường tiết niệu, nhiễm trùng da trên chó, mèo,
bò, heo con

95 SULFA.TRI 5-1 Trimethoprime Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfadimethoxine Trimethoprime Sulfadimethoxine: Nhiễm trùng
huyết, nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
da, viêm khớp và viêm màng hoạt dịch trên bê
96 TRI-ERYCINE Trimethoprime Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị viêm vú lâm sàng
Erythromycine
97 Bendazole Fenbendazole Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 3, Trị ký sinh trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu,
5kg bò, dê, cừu, lợn
98 Coli 102 Oral Colistine sulfate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé,
Trimethoprime 1.000ml cừu non, lợn con
99 CEF 750 Cefquinome sulfate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị viêm vú lâm sàng trên bò sữa.
100 LINCOCIN 40% Lincomycine (HCl) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị viêm ruột trên lợn, gà.
101 TETRA-TYLO Tetracycline (HCl) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị viêm phổi trên bê.
Tylosine tartrate
102 TICOSIN MIX Tilmicosine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn.
photphate
103 Atropin Atropin sulfate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Giãn đồng tử mắt trên ngựa, chó, mèo.

104 Cef-5 Cefquinome sulfate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
105 Cầu trùng viêm Chlortetracycline, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
ruột TC Sulfadimidine Chlortetracycline, Sulfadimidine trên bê, cừu
non.
106 Super trứng Doxycycline hyclate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột
trên bê, nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gà.
107 Doxymix 400 Doxycycline hyclate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị nhiễm trùng phổi do Pasteurella multocida
trên lợn
108 Doxy hen suyễn Doxycycline hyclate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn. Trị CRD trên
Coli gà.
109 Ampimix Ampicillin trihydrate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gà, vịt.
110 Ampi 800 Ampicillin trihydrate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn.
111 Ampicolis T Ampicilline, Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn nội mạc tử cung trên bò
(sulfate)
112 Danoflocin Danofloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp
mesylate tính, viêm ruột do E.coli trên trâu bò và bê
nghé
113 Marbocin 200 Marbofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn

114 Tilsinmar Tilmicosine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên trâu,
bò, cừu
115 Marphamox 140- Amoxicilline , Acid Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò
LA Clavulanic
116 Cefanew-LA Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh đường hô hấp, viêm đa khớp, nhiễm
trùng huyết trên lợn
117 Chlortetra Chlortetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên
HCl thỏ, lợn, cừu con cai sữa, gia cầm
118 Chlortetra-sulfa Chlortetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
HCl, Chlortetracycline và Sulfamethoxypyridazine
Sulfamethoxypyridaz gây ra trên lợn, bê, cừu
ine
119 Oxytetra-LA Oxytetracycline Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
dihydrate sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, cừu,
lợn.
120 A TO Z MAR Ampicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đương tiêu hóa trên bê, cừu
(trihydrate), non, lừa non, lợn con, ngựa con
Sulfadimethoxin
121 MARPHAMOX Amoxicilline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gà
PREMIX trihydrate
122 MARPHAMOX Amoxicilline Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tĩnh
COLIS trihydrate, Colistine mạch trên bê, lợn, chó, mèo.
sulfate
123 Chlortetra trứng Chlortetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
HCl lợn con, cừu con.
124 Esb3-chlortetra Chlortetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
HCl, Chlortetracycline và Sulfamethoxypyridazine
Sulfamethoxypyridaz gây ra trên lợn con, cừu con.
ine Na
125 Nano 1 Danofloxacine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên
mesylate 1.000ml trâu, bò, lợn.
126 Doxy trứng Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm,
(hyclate) thủy cầm.
127 Ery-ho-suyễn Erythromycine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
1.000ml Erythromycine gây ra trên bò, cừu, lợn
128 Flo.flu-la Flofenicol, Flunixin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu bò
meglumine 1.000ml
129 Genta 400 Gentamycin sulfate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm trùng huyết trên bê.
1.000ml
130 Ziquan-mectin Ivermectine, ống, xilanh Ống xilanh 5, 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm bệnh giun, sán, ấu trùng của động
Praziquantel 500, 1000g vật chân đốt gây ra trên ngựa
131 Linco-spex Lincomycine, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Spectinomycine 1.000ml Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên bê,
dê, lợn, gia cầm, chó, mèo.
132 Lincomin Lincomycine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
chlorhydrate 1.000ml Lincomycine gây ra trên lợn, chó, mèo.
133 Marboflo new Marbofloxacin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp
1.000ml tính trên trâu, bò; trị viêm vú, viêm tử cung,
mất sữa trên lợn nái.
134 Kháng sinh tổng Neomycine sulfate, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
hợp A Colistine sulfate lợn, gia cầm.
135 Kích trứng mar Oxytetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên
lợn con, cừu con, gia cầm, thỏ.
136 D.O.C mar Oxytetracycline HCl Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm trùng huyết , sinh dục, hô hấp, tiêu
1.000ml hóa trên trâu bò, cừu, dê, lợn.
137 Oxycolimix Oxytetracycline HCl, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên bê, lợn con
Colistine sulfate
138 Flu-tetra Oxytetracycline HCl, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Flunixin meglumine 1.000ml Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò

139 Mr.Trần Oxytetracycline HCl, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh đường phổi do vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfadimethoxine Oxytetracycline và Sulfadimethoxin gây ra trên
bê, cừu.
140 Ziquantel Praziquantel Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị bệnh ký sinh trùng trên cừu
1.000ml
141 Dimethocin Sulfadimethoxin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô
hấp trên gia cầm, thỏ, cừu con, lợn.
142 Methocin oral Sulfadimethoxin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
(Na) 1.000ml Sulfadimethoxin gây ra trên chim bồ câu
143 Sulfa-tri nano Sulfadimethoxin Na, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprime Sulfadimethoxin và Trimethoprime gây ra trên
bê, lợn, gia cầm, thỏ.
144 Sulfa-tri mix Sulfadimethoxin Na, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
Trimethoprime cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn
145 Cocsis ghép e.coli Sulfadimethoxin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate Sulfadimethoxin và Colistine gây ra trên bê,
cừu
146 Kí sinh trùng mar Sulfadimethoxin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracycline: Sulfadimethoxin và Oxytetracycline gây ra trên
cừu, thỏ.
147 Micosin Tilmicosine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
1.000ml lợn, gia cầm.
148 Kana-Cefa Cefalexine, Ống tiêm 10g Trị viêm vú bò.
Kanamycin
149 Flu viêm Flunixine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị viêm, đau do rối loạn cơ bắp, xương trên
ngựa. Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm
trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên
bò, lợn.
150 FLORCOLI-HEN Florfenicol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh hô hấp, Tụ huyết trùng trên lợn.

151 ENROFLOHEN Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột
trên bê.
152 BACTAM Cefquinome sulfat Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm
vú, viêm tử cung, viêm màng não, viêm khớp
trên trâu, bò, lợn
153 CHLO-COLIHEN Chlotetracycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bò, lợn,
gia cầm.
154 DEXAMIN Dexamethasone, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm, dị ứng trên chó, mèo
Chlorphenamine
155 PHERAMIN Chlorphenamine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị triệu chứng bệnh đường hô hấp trên chó,
mèo
156 PREDNI-CHLO Prednisolone, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh ngứa da trên chó, mèo.
Chlorphenamine
157 MARTOSAL Butaphosphan, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh giảm phosphate huyết và thiếu hụt
Cyanocobalamin, N- Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo.
Butart
158 AMOX-500 Amoxicillin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh do Escherichia coli trên gà.

159 NEO-TATIN Neomycin, Nystatin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bê ̣nh nấm, nhiễm trùng tai trên chó, mèo.

160 NAMIN-MAR Analgin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó,
mèo.
161 Namin-vit Calcium gluconate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị thiếu hụt canxi và magiê trên gia súc
Magnesium
hypophosphite
162 GLUCO-NAMIN Glucose, Sorbitol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Góp thêm lượng calo trong quá trình rối loạn
chuyển hóa năng lượng trên trâu, bò, ngựa,
cừu, lợn, chó
163 TYLAN 100 Tylosin tartrate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị CRD trên gia
cầm.
164 Micosin New Tilmicosin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn.

165 NOFACOLI 20% Norfloxacin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, Tụ huyết trùng,
Colibacillosis trên gà.
166 GENMY 500 Gentamycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò,
ngựa, lợn.
167 TYLAN 80% Tylosin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị CRD trên gia
cầm.
168 TUSIN.LA Tulathromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

169 LINCOMIX Lincomycin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm phổi, viêm ruột trên lợn, gia cầm.
170 LINCO 25% Lincomycin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm phổi, viêm ruột trên lợn, gia cầm.
171 NEO 50% Neomycin sulfat Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm ruột, tiêu chảy trên bê, lợn, gia cầm.

172 OXY-FLU Oxytetracycline, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.
Flunixin
173 Flo-doxy Mar Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycyclin bê, lợn
174 CEFA 20% Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị viêm hoại tử khe ngón chân do vi khuẩn,
thối móng trên trâu, bò
175 CEFTYL NEW Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
ngựa, lợn
176 VITA B1-B6 Vitamin B1, Vitamin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị bệnh do thiếu hụt vitamin B1 và B6 trên
B6 500 ml trâu, bò, cừu, dê và chó.
177 BCOMLEX- Vitamin A, D3, E, C, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, Trị suy nhược cơ thể, rối loạn cơ xương trên
AMIN B1, K3, B2, B6, PP, 500g, 1kg trâu, bò, gia cầm
khoáng,
acid amin
178 VIT E SELEN Vitamin E, Khoáng Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, Trị bệnh do thiếu vitamin E, khoáng
500 g, 1kg
179 A.E.B1.C.K3 Vitamin A, E, B1, C, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, Trị bệnh do thiếu vitamin A, E, B1, C,
Mn, K3 500g, 1kg Mn, K3 ở giai đoạn tăng trưởng, cai sữa và
sinh sản trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia
cầm.
180 CAFEIN - Cafein, Glucose, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Cung cấp lượng nước bị mất khi bị tiêu chảy,
GLUCO NaCl 500ml nhiễm độc trên bê.
181 NƯỚC SINH LÝ NaCl, Glucose Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Phục hồi cơ thể, hạ đường huyết, cân bằng
MẶN NGỌT acid, bazo, bổ sung Na, Cl.

182 LEXXINE-375 Cefalexine Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm vú trên bò.
183 GENTA-CALXI Gentamycin, Ca Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500 g; 1kg Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với
Acetat Gentamycin.
184 GENTA-CLOCIN Gentamycin, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Cloxacilline Gentamycin và Cloxacilline.
185 CEFQUINOM-150 Cefquinome sulfat Tuýp lọ nhựa 10, 20, 50, 100g Trị viêm vú trên bò.

186 VIT B12 Vitamin B12 Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Phòng và trị thiếu Vitamin B12 trên trâu, bò,
500 ml cừu, ngựa, lợn, chó và mèo.
187 B12-BUTA Ca-Mg Sắt, B12, Nicotin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị bệnh do thiếu hụt vitamin B12 và nguyên tố
amid, 500 ml vi lượng trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó
Cobal và mèo.
188 CLO-MECTINE Ivermectin, Closantel Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị giun, sán, ấu
500 ml trùng của động vật chân đốt trên trâu, bò, bê,
nghé, lợn
189 MISOL 4.3% Levamisol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, gia cầm.
ORAL 500 ml
190 GIUN PHỔI Levamisol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu,
12,8% 500 ml lợn, gia cầm.
191 LEVASOL 15% IJ Levamisol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, lợn.
500 ml
192 BOSS SAL Butaphosphan, B12, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị bệnh giảm phosphate huyết và thiếu hụt
B9 500 ml Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo.
193 FER B12 10% Sắt, B12 Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, Trị và phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt trên
500 ml bê và lợn con.
194 ENRO 20% Enrofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng thứ
cấp trên lợn, bê, nghé, cừu, dê, gia cầm
195 OXYTETTRA- Oxytetracylin, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, cừu,
NEO Neomycin bê, gia cầm
196 TRYPAHORSE Isometamidium Chai 20, 50, 100ml Trị Trypanosomiasis ở gia súc, trâu, bò, cừu,
chloride dê, lạc đà, chó.
hydrochloride
197 VIÊM-HEN-TC Neomycin, Tuýp 10g; 20g; 50g Trị nhiễm khuẩn ngoài da trên ngựa, chó, mèo
Prednisolone
198 DOXY 5% MIX Doxycycline hyclate Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg Trị nhiễm đường hô hấp trên lợn
199 CEQUINOME Cefquinome sulfat Chai, lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc
7.5%
200 LINCO-SPECMIX Lincomycin, Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia
Spectinomycin cầm.
201 ENRO 20% . LA Enrofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương,
Gram âm và vi khuẩn Mycoplasma trên gia
súc, gia cầm.
202 KST-PARASITES Isometamidium Chai, lọ 20, 50, 100ml Trị Trypanosomiasis ở gia súc, trâu, bò, cừu,
chloride dê, lạc đà, chó.
hydrochloride
203 Mycocine.15M Spiramycine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú,
nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm khớp trên trâu, bò,
lợn, gia cầm
204 Ramymix.64 Spiramycine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm đường hô hấp trên gia súc, gia cầm
205 S-Myco Spiramycine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc
206 Spi-Tetra.12 Spiramycine, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia
Oxytetracyclin cầm
207 Spi.255 Spiramycine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm, chim
208 Spi-Neo.121 Spiramycin, Xylanh 10g, 20g, 50g, 100g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Neomycin Spiramycin, Neomycin.
209 Spi-Ramy 600 Spiramycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
tử cung, viêm vú, thối chân trên trâu, bò, lợn
210 Try-My.55 Spiramycin, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn toàn thân, nhiễm khuẩn
Trimethoprim đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm
với Spiramycine và Trimethoprim trên trâu, bò,
lợn và gia cầm
211 Tyval 425 Tylvalosine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm phổi, lỵ trên heo.
212 Tyvalosin 625 Tylvalosine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm phổi, lỵ trên lợn.
213 Tyvamix Tylvalosine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm phổi, lỵ trên lợn.
214 Cosin-30% Tilmicosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên gia súc
215 Mycohen-250 Tilmicosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn, gia cầm.
216 Tilmix-400 Tilmicosine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
217 Flo 450 La Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
218 Flu-Fenicol La Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Flunixin(meglumin) lợn
219 Flo-Tosal Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
220 Flo-Doxy.Hencoli Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycyclin hyclat trâu, bò, lợn.
221 Tylan-Dox Tylosine (tatrat), Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycyclin hycrat trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cẩm.
222 Doxy Colisal Doxycyclin(hycrat), Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Colistin(sulfat) trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cẩm.
223 Marbo-10% Marbofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp, hội chứng viêm tử
cung-viêm vú-mất sữa trên trâu, bò, lợn.
224 Marb0-160 Marbofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.
225 Oxy Trứng Oxytetracyclin Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm.
226 Kst-Ghép Ecoli Sulphadimethoxin, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Colistin sulfat cừu.
227 Abossal Butafosfane, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị giảm phosphate trong máu và thiếu
Vitamine B12 Vitamin B12 trên trâu, bò, chó, mèo.
228 Butosal Sắt(citrate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị bệnh do thiếu Vitamin, nguyên tố vi
ammonium), lượng trên gia súc, cừu, dê, ngựa, lợn, chó,
Vitamine B12, PP, mèo.
Cobalt (gluconat)
229 Doxy 50% Doxycycline Hyclate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
cầm
230 Paramar-20% Paracetamol Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị triệu chứng sốt trong viêm đường hô hấp ở
lợn
231 Buphan Butaphosphan; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị rối loạn quá trình chuyển hóa canxi trên
Calcium (gluconate); trâu bò
Calcium
(glucoheptonate)

232 Nysta-pred Nystatin, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị các bệnh viêm tai ngoài, eczema, nhiễm
Prednisolone trùng, nấm men hoặc nấm, Chảy nước tai mãn
tính, bệnh da nhiễm trùng trên chó và mèo
233 Gluco 20% Glucose Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phụ trợ điều trị các rối loạn trao đổi chất và
bệnh gan ở trâu bò, cừu và lợn
234 Enracin 80% Enrofloxacin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu do do vi
khuẩn Gram âm và dương gây ra ở gà và gà tây

235 MgCa-Fort Gluconat Ca, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị giảm Ca huyết
Glucose
236 Nagin Analgin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Giảm đau, hạ sốt, an thần, kháng viêm trên gia
súc, gia cầm.
237 Enrotrin 50 Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh viêm tai giữa ở chó.
238 FLO 400 Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu bò, lợn
239 Đường sinh lý Glucose Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Bù nước cho gia súc, chó, mèo.
Gluco 5%
240 Iod sát trùng Povidone iodine Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Khử trùng, sát trùng

241 Iod-Mar Sodium iodide(NaI) Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị Actinobacillosis trên trâu, bò.

242 Đường Gluco 28% Calcium Gluconate, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị thiếu hụt canxi, magie trên trâu, bò, lợn,
Hypophosphite de thỏ.
magnesium , acid
Boric
243 Muối sinh lý NaCl NaCl Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Bù nước, điện giải cho gia súc
0.9%
244 DIZINCOC-LA Diclazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị cầu trùng trên bê cừu

245 DICLAZURZIL Diclazuril Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị cầu trùng trên gia cầm
246 Mar-Avinew 1 Virus Newcastle, Lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng M 1000 liều.
247 Mar-Avinew 2 Virus Newcastle Lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng Lasota 1000 liều.
248 Mar-E.colivac Vi khuẩn E.coli Lọ 20, 50, 100ml Phòng bệnh phù đầu do E.coli dung huyết trên
lợn
249 Mar-Pasuvac Vi khuẩn Pasteurella Lọ 20, 50, 100ml Phòng bệnh Tụ huyết trùng trên lợn
multocida serotype B

250 Mar-VGV Virus Viêm gan Lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, Phòng bệnh viêm gan vịt
truyền nhiễm vịt 1000 liều.
251 Mar-Gumboro Virus Gumboro, Lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 300, 500, Phòng bệnh Gumboro trên gà
chủng 2512 1000 liều.
252 Mar-Duvac Virus dịch tảvịt Chai 50 ; 100 ; 150 ; 200 ; 250 ; 500 ; Phòng bệnh dịch tả vịt
chủng C 1000 liều
253 Mar-Pesuvac Virus dịch tả lợn Chai 5, 10, 15, 20, 25, 50, 100 liều Phòng bệnh Dịch tả lợn cho lợn.
chủng C
254 MAR- Kháng nguyên vi Chai 2, 5, 10, 12, 20, 25, 40, 50, 100, 200 Phòng bệnh Tụ huyết trùng cho gia cầm
PASGI.VAC khuẩn Pasteurella liều
(vacxin tụ huyết multocida serotype
trùng gia cầm) A1
255 MAR-APPSVAC Vi khuẩn Chai 2, 5, 10, 12, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bệnh viêm phổi cho lợn từ 4 tuần tuổi
(Vắc xin viêm phổi Actinobaccilus
lợn đa giá) pleuropneumoniae
serottype 2, 5; Vi
khuẩn Pasteurella
multocida serotype
D; Vi khuẩn
Streptococcus suis
serottype 2

256 Aspirin Aspirin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu bò, cừu
10kg con, ngựa con, lợn và gia cầm.
257 As Oral Aspirin (carbasalate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu bò, cừu,
calci) 10kg ngựa, lợn, gia cầm.
258 Pirin-C Aspirin (carbasalate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, tăng sức đề
calci); Vitamin C 10kg kháng, giải đô ̣c trên trâu, bò, cừu con, ngựa,
lợn, gia cầm và chó.
259 Tu-La Tulathromycin 10g Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn
260 Tulacin 250 Tulathromycin 2, 5g Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn
261 Dizin Diclazuril 0, 5g Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Triị cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm
10kg
262 Nanozin Diclazuril 0, 25g Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị bệnh cầu trùng trên bê, cừu, gia cầm
263 Tia Mix Tiamulin (hydrogen Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợn
fumarate) 10kg
264 Tia 365 Tiamulin (hydrogen Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợn
fumarate) 36, 42g 10kg
265 Tia Hen Tiamulin (hydrogen Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị viêm phooie, viêm khớp, viêm ruột trên lợn
fumarate)
266 Tia Oral Tiamulin (hydrogen Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên lợn
fumarate)
267 Spec-Lin.Oral Lincomycine(HCl); Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa trên lợn
Spectinomycine(HCl 10kg
)
268 Brom-30 Bromhexine.HCl Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Giải dịch nhầy làm tắc nghẽn đường hô trên
trâu, bò, lợn, chó và mèo 
269 Marbo LA Marbofloxacin 2g Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn
270 Danocin LA Danofloxacine: Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, lợn
271 Erycin 200 Erythromycin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng,
xoắn khuẩn, đóng dấu trên trâu, bò, lợn
272 Santo B12 Butafosfane; Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Phòng và điều trị giảm phosphate trong máu,
Cyanocobalamine thiếu vitamin B12 trên bò, bê, chó, mèo
(B12)
273 E.Coli Vr Spectinomycin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
Ở ngựa, bò, cừu, dê, lợn và gia cầm
274 Gluco-K-C Namin Acetylmethionin; Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị rối loạn trao đổi chất, giải độc gan thận trên
Arginin; Acid trâu, bò, cừu, lợn
aspartic; Vitamin C;
Glucose
275 Chống viêm – Hạ Meloxicam; Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Giảm đau, hạ sốt, chống viêm trên trâu, bò,
sốt Paracetamol ngựa, cừu, dê, lợn, chó
276 Multivit Vitamin B1, B6; Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1lít Trị thiếu hụt vitamin B1, B6, PP, C trên trâu,
Vitamin PP; Vitamin bò, ngựa, cừu, lợn, chó, mèo
C
277 Long Đờm Brom Bromhexin 0, 911g Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Làm giảm độ quánh của đờm, long đờm, trên
10kg ngựa con, lợn, bê, cừu non, dê non, chó, mèo
gia cầm
278 Lysol Sorbitol; Lysine Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10 lít Trị rối loạn tiêu hóa, suy gan trên bò, lợn, chó,
mèo và gia cầm
279 Para 10% Paracetamol 10g Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Hạ sốt trên heo
10kg
280 Nanomin Acetylmethionin; Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml , 1, 2, 5, 10 Trị bệnh rối loạn trao đổi chất, bệnh gan trên
Arginin; Lysine lít bò, ngựa, cừu, dê và gia cầm
281 Vit 102-Bmg Vitamin A; D3; E; Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml, 2l, 5l, Bổ sung vitamin cho gia súc và gia cầm trong
B1; B2; B6; PP; B5 10l quá trình sinh trưởng, mang thai hoặc đẻ trứng.
282 Neomycin 50% Neomycine sulfat Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
10kg dê, ngựa, cừu, lợn, gia cầm
283 Povid Povidone iod Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml , 1, 2, 5, 10 Sát trùng trong phẫu thuật, vết thương, da liễu,
lít phụ khoa
284 Tilmix 100 Tilmicosin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏ
10kg
285 Doxy 500 Doxycyclin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g, 1, 5, Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên
10kg lợn và gia cầm
286 F250 Fipronil Chai, lọ, bình 50, 100, 250, 500, 750, 1000ml Trị nhiễm bọ chét, ve, rận trên chó mèo.
287 2P Spray Permethrine; Chai, lọ, bình 50, 100, 250, 500, 750, 1000ml Phòng và điều trị ve và bọ chét trên chó
Pyriproxyphen
288 Spray Permethrine Chai, lọ, bình 50, 100, 250, 500, 750, 1000ml Phòng và điều trị ve và bọ chét trên chó
289 Pray Permethrine Chai, lọ, bình 50, 100, 250, 500, 750, 1000ml Phòng và điều trị ve và bọ chét trên chó
290 Piro 1800 Tildiprosin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
291 Thiam 100 Thiamphenicol Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
5, 10 lít trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
292 Thiam 200 Thiamphenicol Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
293 Coli-Spec Spectinomycin, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Colistin sulfate 5, 10 lít dê, cừu, lợn
294 Quiin 20% Flumequin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
5, 10 lít trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm
295 Flu-Quin 750 Flumequin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sinh
dục trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, gia cầm
296 Genmy 100 Gentamycin sulfate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê,
cừu
297 Tylan-Dox 200 Tylosin tartrate; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Doxycycline HCl 10kg trâu, bò, lợn và gia cầm
298 Oct 40% Oxytetracycline HCl Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
10kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
299 Sulfa-Tri B Sulfadimethoxin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
sodium, 10kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
Trimethoprim
300 Sm 467 Sulfadimethoxin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bò, dê,
sodium 10kg cừu, lợn, thỏ, gia cầm
301 Ketop Ketoprofen Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Chống viêm và giảm đau, hạ sốt trên bò, ngựa,
lợn
302 Phenyl 20% Phenyl butazole Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Tiêu viêm, giảm đau và hạ sốt trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn
303 Mar.Physio-W NaCl Chai, lọ 3; 5, 7; 10, 14; 15, 20, 34; 40, 50, Dùng để pha các loại vaccine đông khô
100, 200, 300, 500, 1000 ml
304 Mar.Water-Sd Nước cất Chai, lọ 3; 5, 7; 10, 14; 15, 20, 34; 40, 50, Dùng làm dung môi hòa tan các thuốc tiêm bột
100, 200, 300, 500, 1000 ml hoặc pha loãng các chế phẩm thuốc tiêm trước
khi sử dụng
305 Mar-HS.Vac Vi khuẩn Pasteurella Lọ 1; 2; 3; 5; 10; 12; 15; 20; 30; 50 liều Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu, bò
multocida serotype B
306 Mar-Pest.Vac Virus dịch tả lợn Lọ 5; 10; 20 ; 25; 50 ; 100 liều Phòng bệnh dịch tả lợn
chủng C
307 MAR- Vi khuẩn: E.coli Lọ 1; 2; 3; 5; 10; 12; 15; 20; 30; 50 liều Phòng bệnh phù đầu, Phó thương hàn và tiêu
2ESAL.VAC dung huyết gây phù chảy trên lợn.
đầu lợn; Salmonella
sp; E.coli gây tiêu
chảy

308 Mar-FP.Vac Virus đậu gà Lọ 50; 100 ; 150 ; 200 ; 250; 300 ; Phòng bệnh đậu trên gà
350; 400; 450; 500 ; 600; 800;
1000; 2000 liều
309 Mar-PRRS.Vac Virus PRRS chủng Lọ 1; 2; 3; 5; 10; 12; 15; 20; 25; 30; 40; Phòng bệnh tai xanh trên lợn
Bắc Mỹ 50 liều
310 Mar- ND+IB. Vac Virus Newcastle Lọ 50 ; 100 ; 500 ; 1000 liều Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản
chủng Lasota; Virus truyền nhiễm trên gà
IB chủng H120
311 DANOMAX Danofloxacin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị tiêu chảy do E.coli, CRD, viêm phổi, nhiễm
mesylate. 10kg khuẩn Salmonella trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa ,
gia cầm.
312 DANO 250 Danofloxacin Chai, lọ 5,10,20,50,100,500,1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
(mesylate) trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn
313 MARBOXACIN Marbofloxacin Chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên
lợn, trâu, bò, cừu, dê, chó, mèo.
314 FLOMAX 100 Marbofloxacin Chai, lọ 5,10,20,50,100,500,1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên
lợn, trâu, bò, cừu, dê, chó, mèo.
315 DIFLO oral Difloxacin (HCl) Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu trên gia cầm
5, 10 lít
316 DIFLO 500 Difloxacin (HCl). Chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục, hô hấp, tai, da, viêm da, viêm vú, dạ dày,
viêm tử cung, viêm mũi, viêm xương trên trâu,
bò, lợn, cừu, dê, chó, gia cầm
317 DIFLO MAX-LA Difloxacin (HCl) Chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục, hô hấp, tai, da, viêm da, viêm vú, dạ dày,
viêm tử cung, viêm mũi, viêm xương trên trâu,
bò, lợn, cừu, dê, chó, gia cầm
318 TYVAL NEW Tylvalosine (tartrate) Túi, lon 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng phổi, viêm hồi tràng, bệnh lỵ
1kg, 2kg, 5kg, 10kg trên trâu, bò, cừu, dê, lợn
319 TILDI 400 Tildipirosine Chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, trâu,
bò, dê, cừu
320 SULFA-TRI 186 Sulfadimethocine Chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
(sodium), viêm vú trên bò, cừu, dê và lợn
Trimethoprim
321 Oxytocin Mar Oxytocin Chai, lọ 0,2; 0,5; 1,2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, Trị liệt dạ con, làm co tử cung, thúc đẻ, phòng
500, 1000ml băng huyết, chảy máu dạ con khi đẻ, tống nhau
thai và các dịch ứ ra nhanh, kích thích tiết sữa
trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.

322 TULA 250 LA Tulathromycine chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn, trâu, bò, ngựa,
cừu, dê
323 TULA 1000 LA Tulathromycine chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng giác mạc, hô hấp trên trâu, bò,
lợn, ngựa, cừu, dê
324 KANA 250 Kanamycine (sulfate) chai, lọ 5,10,20,50,100, 500,1000ml Trị nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm nội mạc
tử cung, đường tiết niệu, hô hấp, Salmonellosis
trên trâu, bò, lợn, ngựa, cừu, gia cầm

325 DOXY – COLIS Doxycycline hyclate; Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Colistine sulfate trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
326 TATIN – NEO Neomycine sulfate, Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị viêm tai giữa, nấm trên chó, mèo
Nystatin
327 DO-SIN Tylosine tartrate, Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Doxycycline hyclate trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
328 OXY – COLIS Oxytetracycline HCl, Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê,
Colistine sulfate heo con
329 E.COLI – COC Sulfadimethoxine Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê,
sodium, nghé, cừu
Colistine sulfate
330 LIN – PEC Lincomycine, Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn
Spectinomycine
331 SUL – TRI Sulfadimethocine Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa,
sodium, cầu trùng trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
Trimethoprime
332 METHO – TRI Sulfadimethocine, Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa,
Trimethoprime cầu trùng trên thỏ, gia cầm
333 SULME 50% Sulfadimethocine Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê,
sodium nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm
334 TOL – COC Toltrazuril Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị cầu trùng trên lợn

335 DOX-50 Doxycycline hyclate Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà
336 TILMIX Tilmicosine Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn
phosphate
337 FLO - DOXY Flofenicol, Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycycline bê, nghé, gia cầm
hyclate
338 FLO – COL Flofenicol Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia
cầm
339 FLO – FENI 400 Flofenicol Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, thối
móng trên trâu, bò, lợn
340 FLO – COL 450 Flofenicol Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
341 FLO - COLMIX Flofenicol Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn
342 ENROFLOX 200 Enrofloxacine Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu, nhiễm trùng vết thương trên gia cầm, lợn,
bê, nghé, cừu và dê.
343 ENRO 20% -LA Enrofloxacine Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa ,hô hấp, niệu
sinh dục, viêm da, viêm vú trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, chó, mèo, chim
344 MONO-TRI Sulfamonothoxine, Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa ,hô hấp,
Trimethoprime tiết niệu trên trâu, bò, lợn, ngựa, cừu, lợn
345 MAR– Virus Marek chủng Chai 10; 20; 50; 100; 150; 200; 300; 500; Phòng bệnh Marek trên gà
MAREK.VAC F126 1000; 2000 liều
346 FLO 50% Flofenicol Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
bê, nghé và gia cầm
347 FLOCOL 23% Flofenicol Chai, lọ 5,10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
bê, nghé
348 FLUQUIN 10% Flumequine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
-LA trâu, bò, bê, nghé, gia cầm
349 FLUQUIN 20% Flumequine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
-LA trâu, bò, bê, nghé, gia cầm
350 GLU-CAFEIN Glucose, NaCl, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Bổ sung nước trong trường hợp tiêu chảy,
Cafein nhiễm độc trên bê
351 ZURILCOC Toltrazuril Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị cầu trùng trên gà
5, 10 lít
352 FLU-NÁI Flunixine meglumine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Kháng viêm, giảm dau trên trâu, bò, bê, nghé,
ngựa, lợn
353 FLO – DOXY@ Flofenicol, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycycline Hyclate cừu và lợn
354 PRO-CEF 500 Ceftiofur, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm vú, viêm
Ketoprofen móng, viêm lách, viêm màng cứng cấp mãn
tính, viêm vú truyền nhiễm trên trâu, bò, bê,
nghé, dê, cừu, lợn
355 DOXY-TYLAN @ Doxycycline hyclate, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Tylosine tartrate bê, dê, cừu, gia cẩm, lợn

356 CEF- 536 Ceftiofur HCl Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm tai giữa,
viêm vú, chứng sưng có mủ, nhiễm trùng hậu
sản cấp tính trên trâu, bò, lợn
357 CEFANEW – LA+ Ceftiofur HCl Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp , viêm đa khớp,
nhiễm trùng huyết, polyserositis kết hợp với
nhiễm trùng do Streptococcus suis trên lợn
358 CEFA – LA@ Cefalexine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu,
nhiễm trùng da trên chó, mèo
359 CT 200 Sulfadimethoxine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
ngựa, trâu, bò, bê, nghé, lợn, gia cầm, chó và
mèo.
360 MARTYLAN - LA Tylosine tartrate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp
228 tính, viêm khớp, chín mé ở khe ngón, viêm dạ
con, áp xe, nhiễm trùng sau phẫu thuật trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn
361 FLO – FLU VIÊM Flunixine, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò
Florfenicol
362 CEFQUI 450-LA Cefquinome Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
da trên trâu, bò, bê, nghé, ngựa
363 CEF 6 - LA Cefquinome Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm
vú, viêm màng não, viêm khớp và chứng sưng
có mủ trên bò, bê, lợn
364 CEFQUI 174 - LA Cefquinome Sulfate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị viêm vú trên bò

365 AMOX@-LA Amoxicilline Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng
trihydrate huyết trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo
366 AMPI – SULFA@ Ampicilline Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, cừu,
trihydrate, dê, lừa con, và lợn
Sulfadimethoxine
367 CEFQUI 750 - LA Cefquinome Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
bê, nghé
368 CEFANEW 200 - Ceftiofur Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị viêm khe ngón chân, thối chân trên trâu, bò,
LA bê, nghé
369 DOXY - GEN Doxycycline hyclate, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Gentamycine bê, dê, cừu, gia cầm, lợn
Sulphate

370 MAR – Doxycycline hyclate Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
DOXY@215 dê, gia cầm, cừu và lợn
371 AMPI – COLIS@ Ampicilline Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, cừu,
trihydrate, Colistine dê, gia cầm
Sulfate
372 AMOXCOLIS@ Amoxicilline Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê,
trihydrate cừu, gia cầm, lợn
373 DOXY @ 575 Doxycycline hyclate Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gà
374 AMOX – TRI 56% Amoxicilline Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gà
trihydrate
375 SULFA - TRI Sulfadimethoxin, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
5+1@ Trimethoprime 5, 10 lít huyết, viêm da, viêm khớp, viêm màng hoạt
dịch trên bê
376 METHOCIN-TRI Sulfadimethoxin, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, hô hấp trên
@+ Trimethoprime 5, 10 lít gia cầm, thỏ
377 FLO-DOXY MIX Florfenicol, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé,
Doxycycline hyclate gia cầm
378 BCOM - Vitamin B1, B6, B3, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Phòng và trị thiếu vitamin B1, B6, B3, C trên
COMLEX C trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa, chó, mèo
379 ADE - Vitamin A, D, E, B1, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Phòng và trị thiếu Vitamin A, D, E, B1, B2,
BCOMPLEX B2, B3, B5, B6 B3, B5, B6 trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn
và thỏ
380 B - COMPLEX Vitamin A, D, E, B1, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500 ml; 1, 3 lít Phòng và trị thiếu Vitamin A, D, E, B1, Mn,
Mn, Zn, Cu, Se Zn, Cu, Se trên gà, trâu, bò, bê, nghé, lợn, dê,
cừu, thỏ
381 SULFA 232 Sulfadimethoxine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị rối loạn hô hấp và tiêu hóa, cầu trùng trên
5, 10 lít bê, cừu, cừu con, gia cầm và thỏ
382 COLI 102 @ Colistine sulfate, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên cừu non,
Trimethoprime lợn con
383 COLI 102 @ + Sufadimethocine, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Trimethoprime niệu trên gia cầm, thỏ
384 AZI 100 Azithromycine Chai, lọ 5 ,10 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục, viêm cơ, viêm mô, da trên trâu, bò, bê,
nghé, cừu và dê, ngựa, lợn, chó.
385 RAID 100 Deltamethrine Chai, lọ 5 ,10 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị ruồi, muỗi,ve, chấy, rận trên trâu, bò, cừu
và chuồng nuôi
386 RAID Deltamethrine Chai, lọ 5 ,10 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị ruồi, muỗi,ve, chấy, rận trên trâu, bò, cừu
và chuồng nuôi
387 RAID 500 Deltamethrine Chai, lọ 5 ,10 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị ruồi, muỗi,ve, chấy, rận trên trâu, bò, cừu
và chuồng nuôi
388 CEF 5B Ceftiofur Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, bê,
nghé, cừu, dê, ngựa; nhiễm khuẩn đường tiết
niệu trên chó
389 CEF 385 Cefalexine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng mô mềm, da, nhiễm trùng
đường hô hấp, sinh dục trên chó, mèo
390 2 PENI-KANA Penicilline G Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Procain, Kanamycine sinh dục, viêm rốn, viêm khớp, nhiễm trùng
máu, nhiễm khuẩn miệng trên trâu, bò, bê,
nghé, ngựa, cừu, chó, mèo, dê
391 AMPI-STREP Ampicilline sodium, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên chim bồ
Dihydrostreptomycin câu; trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu,
sulfate sinh dục trên trâu, bò, cừu, lợn.
392 CEF 6- NEW Cefquinome Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
da trên ngựa, trâu, bò, bê, nghé
393 2 PENI – STREP Penicilline G Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu
Procain, hóa, nhiễm trùng máu, viêm vú trên trâu, bò,
Dihydrostreptomycin bê, nghé, ngựa, cừu, chó, mèo
e
394 ALPHA Alpha Chai, lọ 5 ,10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Giảm viêm và phù mô mềm, làm lỏng và giảm
chymotrypsine, bài tiết dịch đường hô hấp trên trâu, bò, bê,
Trysin nghé, gia cầm
395 AMPI-KANA Ampicilline, Chai, lọ 1, 5, 10, 20, 50, 100g Trị tụ huyết trùng, phó thương hàn, nhiễm
Kanamycine trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa
treentraau, bò, ngựa, lợn, gia cầm.
10. CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN GOOVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 TẨY GIUN SÁN Levamisol HCl Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 450g, 900g, Trị giun trên trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
1kg, 4kg, 5kg, 9kg, 10kg
2 Ivermectin Ivermectin Chai, lọ 20; 50; 100; 250; 500 ml Trị giun, rận, ghẻ trên trâu, bò, lợn
3 Mafbo 100Z Marbofloxacin Chai, lọ 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò;
Hội chứng MMA trên lợn
4 Coli 102Z Colistin (sulfate); Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 450g, 900g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Trimethoprim. 1kg, 2kg, 4kg, 5kg, 9kg, 10kg dê, lợn, thỏ, gia cầm
5 G-Oxylin 30 % LA Oxytetracycline Chai, lọ 20; 50; 100; 250; 500 ml Trị viêm phổi, viêm mắt, lở loét chân, bạch
hầu, viêm ruột, viêm tử cung, nhiếm trùng vết
mổ trên trâu, bò, bê, nghé, lợn.
6 DOXY- Z500 Doxycycline hyclate Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 450g, 900g, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, dê,
1kg, 2kg, 4kg, 5kg, 9 kg, 10kg cừu, lợn, gia cầm
7 Levamisol New Levamisol Lọ, hộp 10 ; 20; 50; 100 viên Trị giun trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
8 BAYCOC ONE Toltrazuril Lọ, chai, can 10, 50, 100, 150, 1, 2, 5 lit Trị cầu trùng trên bê, dê, lợn con
100
9 ENRO ONE @ Enrofloxacin Chai, lọ 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, viêm vú, nhiễm trùng huyết, viêm khớp
cấp tính, hội chứng mất sữa hậu sản, hội chứng
MMA trên trâu, bò, cừu, dê, lợn
10 BROM MAX Bromhexine HCL Chai, lọ 20; 50; 100; 250; 500 ml Loãng đờm, long đờm, giãn phế quản trên trâu,
bò, lợn, chó, mèo
11 AMOX - COLIS Amoxicillin Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 900g ;1; 4; 9 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
(sodium); Colistin kg niệu, nhiễm trùng da trên trâu, bò, cừu, dê,
sulfate... ngựa con, gia cầm
12 CEFTIFUR 500 Ceftiofur (sodium) Lọ, chai 0.5, 1, 5, 10, 20g kèm nước pha Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên
(cặp bò sữa) trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, chó, gia cầm
13 AMOXIN Amoxicillin, Colistin Chai, lọ 20; 50; 100; 250 ; 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, viêm
sulfate.. phế quản phổi, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn, ngựa
14 TIMICOSIN - Tilmicosin Chai, lọ, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 150ml, Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia
2500G (phosphate) 250l, 500ml, 1l, 2l, 5l cầm
15 GATOSAL @ 100 Butaphosphan; Chai, lọ 20; 50; 100; 250; 500 ml Phòng trị thiếu hụt vitamin B12, phốt pho trên
Vitamin B12 trâu, bò, lợn, ngựa, gia cầm
16 ENRO -10S Enrofloxacin Chai, lọ, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 150ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp,tiêu hóa trên thỏ,
250ml, 500ml, 1lít, 2lít, 5lít gia cầm
17 FLOR 45@LA Florfenicol Chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
18 Tylan @ LA Tylosin base Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml ; 50ml; 100ml; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
250ml âm đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
19 CEFNOME 7500 Cefquinome sulfate Chai, lọ 5; 20 ; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò
@ LA
20 CEFKET 1750@ Ceftiofur; Chai, lọ 20 ; 50; 100; 250 ml Trị viêm phổi, viêm nội mạc tử cung trên trâu,
LA Ketoprofen bò, lợn
21 ÚM GIA CẦM Oxytetracycline Gói, bao 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 9 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết
hydrochloride; kg niệu, tăng sức đề kháng trên bê, nghé, dê, cừu,
Vitamin A, D3, E, lợn, gia cầm
B1, B2, B6, B12, C,
K3; Ca-pantothenate;
Nicotinamide; Folic
acid; Cholin chloride

22 CẶP VỊT Ceftriaxone (sodium) Chai, lọ 0,5g; 1g; 5g; 10g; 20g. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, da, tiết
Sterile niệu, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng xương và
khớp, viêm màng não trên chó, mèo
23 ĐẶC TRỊ TIÊU Colistin sulfate Bao, gói 10g, 20, 50,100, 450, 900g, 4, 9kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn
CHẢY
24 AMPI SULFA Ampicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
NEW (trihydare); dục, tiết niệu, nhiễm trùng huyết trên bê, nghé,
Sulfadimethoxine cừu, ngựa, lợn, gia cầm
25 B.COMPLEX Vitamin B1, B2, B6, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Phòng trị thiếu hụt vitamin nhóm B, tăng sức
B12, PP, D- đề kháng, chống Stress trên trâu, bò, dê, cừu,
Panthenol; Biotin; ngựa, lợn, gia cầm
Cholin chloride
26 AMOX-S 500 Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 9 Trị E.coli, Coryza, CRD, CCRD, tụ huyết
trihydrate kg trùng, viêm nhiễm sinh dục, tiết niệu trên lợn,
bê, gia cầm
27 G-Amox- Lanic Amoxicillin, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, áp xe, viêm tử
Clavulanic cung, viêm vú, viêm da và mô mềm trên trâu,
bò, lợn, chó, mèo
28 Kháng Sinh Bò Ceftiofur (HCl) Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm chân,
sữa, Lợn nái viêm da, viêm tĩnh mạch trên trâu, bò, lợn
29 Doxy Premix 200 Doxycyclin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 9 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
kg
30 DN 25 Danofloxacin chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, lợn
31 LINSPEC Lincomycine (HCl); Gói, bao 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 9 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, trên lợn, gia
Spectinomycine kg cầm
32 Nấm phổi, nấm Nystatin; Neomycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 9 Trị tiêu chảy, nấm trên gia cầm
diều cao cấp sulfate kg
33 TYLODOX Doxycycline hyclate; Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 450g, 900g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp
Tylosin 1kg, 4kg, 5kg, 9kg, 10kg trên bê, lợn, cừu, gia cầm.
34 G-DONA ONE LA Danofloxacin chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú trên
trâu, bò, viêm ruột trên bê
35 COLISTIN – G750 Colistin sulfate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 450g, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
900g, 1kg, 4kg, 9kg lợn, cừu, thỏ, gia cầm.
36 Gmox-Gen LA Amoxycillin chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
trihydrat; Gentamicin vú, áp xe trên trâu, bò, lợn,
sulfate
37 TYLO DOX 300S Tylosin Tartrate; Gói, bao 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 9 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycycline hyclate kg nghé, lợn, gia cầm
38 SULFA-TRIME Sulfamonomethoxin Chai, can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
408 sodium; 500ml, 1, 2, 5, 10 lít sinh dục, nhiễm trùng kế phát trên dê, cừu, lợn,
Trimethoprim thỏ, gia cầm
39 G-PROST@ Cloprostenol Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml. Trị chậm động dục, không động dục, gây động
dục hàng loạt, tống thai chết ra, pha tinh dịch,
thúc đẻ, tan thể vàng trên trâu, bò, ngựa, lợn,

40 ANALGIN + C Analgin; Vitamin C Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, chống stress
250ml, 500ml trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo
41 SPEC – 5000 Spectinomycin Chai, can 10ml, 20ml 50ml, 100 ml, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn
1, 5 lít.
42 COCMAX @ Diclazuril Chai, can 10ml; 20ml; 50ml; 100ml; 150ml; Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, thỏ
250ml; 500ml; 1l; 2l; 5l; 10l
43 G-Aldekol Des FF Glutaraldehyde; Chai, lọ 500ml, 1, 5 lít Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng trang thiết
Amonium bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển
gia súc, gia cầm
44 G-Omnicide Glutaraldehyde; Chai, lọ 500ml, 1, 5 lít Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng trang thiết
Cocobenzyl dimetyl bị, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển,
ammonium lò ấp gia súc, gia cầm
45 Povidine-10% cao Povidine Iodine Chai, lọ 500ml, 1, 5 lít Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
cấp phương tiện vận chuyển, sát trùng bầu vú, vùng
mổ ngoại khoa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó,
mèo, gia cầm
46 Sulfa-Tetra 100G Sulfadimidin Túi 10, 20, 50, 100, 500g, 1 kg Trị nhiễm khuẩn ở phổi trên trâu, bò
sodium; Tetracyclin
HCl
47 Ivermectin 0,5% Ivermectin Chai 5, 10, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị giun, sán, ve, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò,
dê, cừu
48 Fipronil 0,25% Fipronil Chai 10, 50, 100ml Trị bọ chét, rận trên chó, mèo
49 Cồn IOD 750G Povidon Iod Chai 5, 10, 50, 100, 200, 500ml, 1, 2, 5 lít Diệt khuẩn, virus, nấm. Sát trùng chuồng trại,
dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia
súc, gia cầm
50 Flor S40 Florfenicol Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 4, 5 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn

51 Neocolis Neomycin (sulfate); Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê,
Colistin (sulfate) 9, 10kg cừu, lợn, thỏ, gia cầm
52 G-Coc-K3 Amprolium HCl; Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn, cừu, gia cầm
Sulfaquinoxaline 9, 10kg
sodium; Menadion
sodium bisulphate
53 BMD 500 Bacitracin Túi 10, 20, 50, 100, 200g, 1, 2, 5, 10kg Trị viêm ruột họai tử trên lợn, gia cầm
(methylene
disalicylate)
54 Kháng sinh Vịt Tetracycline; Tylosin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg Trị viêm phổi trên bê
55 Tiamulin-Premix Tiamulin hydrogen Túi 10, 20, 50, 100, 200g, 1, 2, 5, 10kg Trị viêm phổi, viêm ruột, lỵ trên lợn. Viêm ruột
200 fumarate kết trên thỏ
56 Tilmicosine 10% Tilmicosin Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị viêm phổi trên lợn
9, 10kg
57 Đặc trị giun sán Fenbendazole Túi, lọ 10, 20, 25, 50, 100, 200, 250, 500 Trị giun sán trên chó, mèo
chó mèo viên
58 Đặc trị cầu trùng Sulfadimethoxine; Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu
Trimethoprime 9, 10kg trùng trên bê, nghé, cừu non, dê non, thỏ, gia
cầm; trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
trên lợn.
59 Genmoxin-102 Amoxicillin(trihydrat Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên
e); Gentamicin 9, 10kg lợn
(sulfate)
60 Linspec New Spectinomycin; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên
Lincomycin bê, dê, cừu, lợn, chó, mèo
61 Amoxcyl-15 LA Amoxicillin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
New trihydrate sinh dục, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
chó, mèo
62 Tilmicosine 200S Tilmicosin Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị viêm phổi trên lợn
(phosphat) 9, 10kg
63 Gà rù, gà toi Ampicillin; Colistin Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia
9, 10kg cầm
64 G- Nemovit @ Oxytetracycline Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
hydrochloride, 9, 10kg niệu, tăng sức đề kháng, phòng chống stress
Neomycin sulfate; trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
Vitamin A, D3, E,
B1, B6, B12, C, K3,
Ca-Pantothenate;
Nicotinamide; Folic
acid; Methionine;
Lysine

65 Tetra Siêu Trứng Oxytetracycline Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g, 1, 4, 5, Trị nhiễm khuẩn đương tiêu hóa, hô hấp, tăng
hydrochloride; 9, 10kg sức đề kháng, phòng chống stress, lợn, gia cầm
Vitamin A, D3, E,
B1, B2, B6, B12, C,
K3, Nicotinamide;
Acid Folic;
Pantothenic acid.

66 DEXA Dexamethasone Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Chống stress, dị ứng, ức chế miễn dịch, viêm
disodium phosphate khớp, viêm đa khớp, viêm quanh khớp, viêm
túi thanh mạc, viêm bao hoạt dịch gân trên
ngựa, trâu, bò, lợn, dê, chó, mèo.
67 AZIFLOR NEW Azithromycin Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
hydrate 1000ml dục, bộ phận vận động và mô da trên trâu, bò,
cừu, dê, lạc đà, ngựa, lợn, chó.
68 AMPI - COLI Ampicillin Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
(trihydrat), Colistin 2; 4; 5; 9; 10kg cừu con, dê con, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.
(sulfat)
69 AMPI - GOLD Ampicillin Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
(trihydrat) 2; 4; 5; 9; 10kg cừu con, dê con, lợn con, gà, vịt, ngan, ngỗng,
cút.
70 BROMHEXIN 10 Bromhexin Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp có sự gia tăng
(hydrocloride) 2; 4; 5; 9; 10kg chất nhầy trên cừu, dê, lợn, gà, vịt, ngan,
ngỗng, cút.
71 GENTADOX 150 Doxycycline hyclate, Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Gentamycine sulfate 2; 4; 5; 9; 10kg nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

72 FLORDOXY WD Florfenicol, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Doxycycline hyclate 5 lít giác mạc, thối chân, nhiễm trùng vết thương,
viêm khớp trên bê, lợn.
73 LEVAMISOL 4.0 Levamisole Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị bệnh giun tròn đường tiêu hóa và giun phổi
(hydrochloride) 2; 4; 5; 9; 10kg trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng,
cút.
74 FLUMEQUIN Flumequin Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn,
2; 4; 5; 9; 10kg cừu, gà, gà tây.
75 TIALOR Tilosin (tartrat), Gói, bao 10; 20; 50; 100; 450; 500; 900g; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Florfenicol 2; 4; 5; 9; 10kg đa cơ, liên cầu khuẩn trên lợn; Trị nhiễm khuẩn
đường hô hấp, tiêu hóa, CRD, coryza truyền
nhiễm, nhiễm E.coli huyết, viêm màng hoạt
dịch, tụ huyết trùng trên gà, vịt, ngan, ngỗng,
cút.

76 FLOR 200 Florfenicol chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gà, vịt,
lít ngan, ngỗng, cút; Trị nhiễm trùng đường hô
hấp trên lợn.
77 G-FENDONA Cypermethrin Túi thiêc, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị bọ, ve, bọ chét, chấy, ruồi trên trâu, bò,
nhựa 5 lít cừu, chó, mèo.
78 CAFFEIN Caffein Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị rối loạn nhịp tim, suy tim mạch trên trâu,
bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó mèo.
79 GTOX-200 Deltamethrine Chai, Lọ 5; 10; 15; 20; 50; 100; 200; 250; Kiểm soát ruồi, muỗi ở trong và xung quanh
500ml; 1; 2; 5 lít các cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm.
80 G-TOX SPRAY Deltamethrin Chai, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Kiểm soát dự phòng kiến, ong, gián, ve, bọ
5 lít chét, bọ bạc, các côn trùng gây bệnh khác.
81 Spolymycin Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia
5 lít cầm
82 Đặc trị đầu đen-cầu Sulfaguanidine, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500, 900g; 1,3, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
trùng- tiêu ra máu Sulfadimidine 5, 10kg cừu non, dê, con, lợn, ngựa

83 Penstrep 400 Procain Penicillin G, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiêu hóa,
Dihydrostreptomycin hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
84 Toltrazuril 25 Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị cầu trùng trên gia cầm
5 lít
85 Lincospec W100 Lincomycin Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g; 4, 9kg Trị viêm ruột, kiết lỵ, viêm phổi trên lợn
(hydrochloride);
Spectinomycin
86 Erythromycin Max Erythromycin Túi 10, 20, 50, 100, 450, 900g; 4, 9kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
thiocyanat khớp, viêm da, viêm rốn trên bê, thỏ, gia cầm
87 G-Micona Clorhexidine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị viêm da tiết bã nhờn trên chó, mèo
Shampoo digluconate, 5 lít
Miconazole nitrate
88 Enro 2o Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm và
5 lít thỏ
89 Sunsilk PET Permethrin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bọ chét trên chó
5 lít
90 Fe-B12-Bổ máu Sắt (III) hydroxide Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con,
dextran; 5 lít lợn nái, bê, ngựa con, cừu non
Cyanocobalamin
(Vitamin B12)
91 Nor 10 Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
5 lít trâu bò, cừu, lợn
92 OXYTETRA 50 Oxytetracycline Túi 10, 20, 50, 100, 200, 450, 500, Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô
900g; 1, 3, 5, 10kg hấp và tiêu hóa trên lợn, gà
93 CEFA-TH3 Cefotaxime sodium Chai, lọ 0,5; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 15; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, mô
20g mềm, xương, viêm màng não, nhiễm trùng
máu, viêm phúc mạc, viêm màng phổi trên
trâu, bò, ngựa, lợn, chó, thỏ.
94 FDB 20S Florfenicol, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 450, 500, Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi
Doxycycline hyclate, 900g; 1, 3, 5, 10kg màng phổi, viêm đa xoang, viêm teo mũi, tụ
Bromhexine cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, Leptospirosis, đóng
hydrochloride dấu lợn, kiết lỵ, viêm ruột tăng sinh trên lợn;
thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia
cầm

95 TILOCOLI-MAX Tylosin tartrate, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 450, 500, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Colistin sulfate 900g; 1, 3, 5, 10kg bê, nghé, heo, gia cầm
96 OTC 50 Tylosin tartrate; Túi 10, 20, 50, 100, 200, 450, 500, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Oxytetracycline 900g; 1, 3, 5, 10kg gia cầm
hydrochloride;
Vitamin C
97 DIỆT SÁN Triclabendazole; Túi, chai, lọ, can 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500, 1000 Trị giun, sán trên trâu, bò, cừu, dê
Albendazole viên
98 CANXI SAL Canxi gluconat; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị hạ canxi, magie huyết; rối loạn chuyển hóa
Canxi 5 lít canxi, magie trên trâu, bò, chó
glucoheptonate;
Magie clorua;
Butaphosphan

99 BROM- Bromhexine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Giảm đờm, loãng đờm trên gia cầm
MENTHOL hydrochloride 5 lít
100 DIỆT KIẾN GIÁN Deltamethrin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bọ chét, chấy, bọ ve, ruồi, muỗi, trên trâu,
5 lít bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
101 FLOFUXIN Florfenicol, Flunixin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò
GOLD Meglumine 5 lít
102 BLUE-SPRAY Oxytetracycline Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng tại chỗ, viêm da chân ở trâu,
hydrocloride 1, 2, 5 lít bò, thối móng và thối kẽ móng ở cừu.
103 GENTA 50 Gentamycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng máu, đường tiêu hóa, niệu sinh
5 lít dục trên trâu bò
104 T.T.S.1000 Spiramycin; Túi 10, 20, 50, 100, 200, 450, 500, Trị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường
Trimethoprim 900g; 1,2, 3, 5, 9, 10kg hô hấp và tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm
105 KITALIS ONE Kitasamycin tartrate; Túi 10, 20, 50, 100, 200, 450, 500, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên
Colistin sulfate 900g; 1,3, 5, 9, 10kg bê, nghé, lợn, gia cầm.

106 TYLOGENT 200 Tylosin tartrat; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, phó
Gentamycin sulfat 5 lít thương hàn, viêm đường sinh dục, viêm vú trên
trâu, bò, dê, cừu, gia cầm
11. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH THUỐC THÚ Y VIỆT ANH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Viaenro Enrofloxacin Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị viêm ruột, ỉa chảy,
2 Colivet-S Colistin sulfate Gói 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang,
thương hàn, phân trắng, phân xanh, THT
3 Viaenro-5 inj Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô
hấp, các bệnh ỉa chảy, ..
4 Via Quino-10 Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô
hấp, các bệnh ỉa chảy, ..
5 Tylosin tartrat Lọ 10, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD, ..
Fotyket Ort
6 Chloterason Doxycycline HCL Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do
vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline
7 300 Pro LA Oxytetracyclin HCL Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày, …
8 Via.Vitamin B1 Vitamin B1 Lọ 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1
9 Viamectin-25 Ivemectin Lọ 10, 20, 100ml Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng
10 Tiamulin HF Lọ 10, 20, 100ml Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như
Tiltyl viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi
11 Vitamin C 5% Vitamin C Lọ 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C
12 Via–iodine Povidone iodine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5l Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng
trại.
13 Sanfonor Norfloxacin HCL Lọ 20, 10, 100ml Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng
dấu, viêm phổi, CRD, CCRD
14 Viamoxyl Amoxycilline Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Amoxycilline
15 Viaprimazin Trimethoprime, Lọ 10, 20, 100ml Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfadiazine Trimethoprime và Sulfadiazine.
16 Viadonald Ampicilline Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm với
(trihydrat) Ampicillin và Erythromycin trên gia cầm.
Erythromycine
17 Via–Electral Sodium Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng
hydrocarbonat các chất điện giải
Sodium clorid
Potassium clorid
18 Rovamycin Spiramycin Lọ 5, 10, 20, 50 ; 100ml Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi
khuẩn Gr(+), Gr (-) gây ra.
19 Viamoxyl 15.S Amoxycilline Túi Lon 10, 20, 50, 100g 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Amoxycilline cho bê, nghé, lợn, gia cầm
20 Glucose 30% Glucose Chai 10, 20, 50, 100ml Cung cấp năng lương, tăng sức đề kháng ,
21 Via.Antibio Ampicilline Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi,
trihydrate, Colistin đường tiết niệu cho trâu, bò, lợn, cừu, ngựa
(sulfat), Dexa
22 Sanfotril Enrofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
với Enrofloxacine cho trâu, bò
23 Ca. gluconat Magie Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị các chứng thiếu Canxi và Magie do
Camgcolin clorua rối loạn trao đổi chất
24 Viaquyl 60S Flumequine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequine
25 Enrofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Ezome LA Enrofloxacine cho trâu, bò, lợn, chó
26 Viaquino 100 Enrofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
cảm với Enrofloxacine cho gia cầm.
27 Viaquino 25 Enrofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacine cho bê, nghé.
28 Via.SBA 30% Sulfaclozine Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g 50, 100, 500g ; Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.
1kg
29 Via-Salcol Flumequine Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100g 50, 100, 500g; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
1kg Flumequine gây ra trên bê
30 Thuốc tẩy giun Levamisol Túi 2; 4; 5, 10, 100g Tẩy giun tròn, giun đũa, giun tóc, giun móc,
Via-Levasol giun phổi, cho gà, bê, nghé, chó, mèo.
31 Vialimox Amoxycilline Lọ 20, 50, 100ml. Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
(trihydrate), Colistin Amoxycilline và Colistin cho lợn, bê, nghé.
32 Viacox Sulfaquinoxaline Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị cầu trùng, tụ huyết trùng và thương hàn gia
Trimethoprim cầm.
33 Viadiarh Sulfaguanidine Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột do vi
Sodium salicylate khuẩn nhạy cảm với Sulfaguanidine
34 Viatylan 20% Tylosine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
35 Viacolin Kanamycine sulfat, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfat Kanamycine và Colistin lợn, chó, mèo.
36 Viamasti Gentamycin sulfat Syringe 9, 0 gam Trị nhiễm trùng vú do vi khuẩn nhạy cảm với
Cloxacilline sodium Gentamycin, Cloxacilline trên bò sữa.
37 Viametri Amoxycilline Syringe 17, 8 Gam Trị nhiễm trùng tử cung do các vi khuẩn nhạy
trihydrat cảm Amoxycilline gây ra trên bò cái, lợn nái.
38 Anti.Moca Vitamin A, D3, E, Gói 50, 100g Cân bằng dinh dưỡng, chống stress trên gia
B1, B2, B6, PP, C, cầm.
K3, Calci
pantothenat,
methionin, Lysin,
Choline, Sắt,
Mangan, Đồng,
Cobalt

39 Viatox-Spray Deltamethrine Chai, Bình 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5 lít Trị bệnh ký sinh trùng do ruồi, ve, ghẻ, rận
40 VIA.Khớp Phenylbutazone Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, viêm màng hoạt dịch, viêm vú,
tử cung
41 Dosol Doxycyclin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, phế quản trên trâu, bò, lợn
42 Doxycyclin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, phế quản, hen suyễn trên trâu,
Doxtin LA bò, lợn
43 VIA.TTS Trimethoprim Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên
Sulfadiazine bê, ngựa, lợn, gia cầm
44 Đặc trị E.coli sưng Flumequine Chai 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh sưng phù đầu trên lợn do E.coli
phù đầu-VIA
45 VIA.Doxytylo Tylosin, Doxycyclin Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, lợn,
gia cầm
46 VIA.Gentadox Gentamycin Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
Doxycyclin bê, nghé, lợn, gia cầm.
47 Via. Gentamox Amoxycilline, Chai 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Gentamycin Amoxycilline và Gentamycin
48 Viatox-Shampoo Deltamethrine, Túi, Lọ 10, 15, 25, 40, 50, 100, 200, 250, Trị ve, ghẻ, bọ chét trên chó.
Methylparaben, 500ml
Propyl paraben, Acid
benzoic
49 Via.Gine+C Analgine, Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100ml Chữa cảm nắng, sốt cao, thấp khớp trên trâu,
bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
50 Vita B- Complex+ Vitamin B1, B2, B6, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh thiếu Vitamin, stress
K3+C WSP B12, C, K3, Calci d-
pantothenate,
Nicotinic acid, Acid
folic.

51 Super.Egg Oxytetracyclin HCL, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm
Vitamin A, D3, E, với Oxytetracyclin gây ra trên gia cầm.
K3, B2, B12, PP,
Calci pantothenate,
L-Lysine DL-
Methionine,

52 Viaeryco-10 Erythromycine, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh hô hấp, nhiễm khuẩn dạ dày-ruột,
Colistin thương hàn trên gia cầm.
53 MaxFlo LA Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo
54 Viaenro-25 Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, sinh dục trên
bê, nghé.
55 Via. Bromxin Bromhenxin Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm đường hô hấp ngựa non, bê, nghé, dê
non, cừu non, lợn, gia cầm, chó, mèo.
56 Via.Ampi-Coli Ampicillin Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, đóng
dấu trên bê, nghé, dê non, lợn con, gia cầm.
57 Úm gia cầm.Via Ampicillin, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, sinh
Erythromycine dục trên gia cầm.
58 Via.Coccid Sulfaquinoxalin, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hoá trên
Pyrimethamine gia cầm, thỏ.
59 Via.Tilane Tylosin tartrate Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị hồng lỵ, suyễn trên lợn
60 Coli-500 Colistin sulphate, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Colistin, Trimethoprim
61 Via.cox Toltral Toltrazuril Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị cầu trùng ở gà
62 Đặc trị E.coli sưng Flumequine Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
phù đầu Flumequine
63 Via. Costrim Oxytetracycline, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn
Sulfadimidine nhạy cảm với Oxytetracycline, Sulfadimidine
64 Viatril Enrofloxacine base Chai 10, 20, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacine
65 Via.doxy-200 Doxycycline base Túi, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do
vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline
66 Via.gentacos Gentamycin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Gentamycin gây ra ở bê
67 Via. Fer dextran Fer dextran, B12 Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị thiếu máu do thiếu sắt ở bê và lợn con
B12
68 AZ-Moxy 50S Amoxycilin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
dục do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilin
69 Tylosin Tylosin tartrate Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị CRD, viêm phổi, hồng lỵ, THT do vi khuẩn
nhạy cảm với Amoxycilin trên bò, lợn, gia cầm

70 AZ-Doxy 50S Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm mũi, viêm phổi, đường ruột, viêm vú,
tử cung, bệnh lỵ trên bê, cừu, lợn, gia cầm
71 Via. Pneutec Oxytetracycline; 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin Oxytetracycline; Tylosin trên lợn và gia cầm
72 Via. Flosol oral Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp do VK
nhạy cảm với Florfenicol trên lợn, gia cầm
73 Azquinotec Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, sinh dục
do VK nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm

74 Az Flomax Florfenicol Túi, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp gây ra bởi vi khuẩn
nhạy cảm với Florfenicol trên gia cầm
75 Ampi-Coli extra Ampicilline, Colistin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
sulfate Ampicilline, Colistin trên gia cầm
76 Az Flotec 23% oral Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra bởi
vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol trên lợn
77 Antigumboro Potassium citrate; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng các triệu chứng bệnh Gumboro. Tăng
Sodium citrate; cường chức năng gan thận ở gia cầm. Chống
Vitamin B1; B2; C; viêm, hạ sốt trong các bệnh nhiễm khuẩn,
Menadione; nhiễm virus có sốt
Nicotinamide;
Troxerutine;
Phenylbutazone

78 AZ DIPAFENAC Diclofenac sodium Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml; 1 l Hạ sốt, giảm đau trong đau bụng, bệnh đường
ruột, viêm vú, viêm khớp cấp tính, mãn tính và
an thần trên bò, cừu, dê, ngựa, lạc đà, chó,
mèo.
79 AZ Gluco KC Vitamin C, Calcium Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml; 1l Bổ sung Vitamin C, Calci, Phospho cho hoạt
Bamin gluconogluco động của hệ thần kinh, cơ bắp và tim mạch.
heptonate Sodium Tăng cường chuyển hóa trên bò, cừu, dê, lợn,
Hypophosphite ngựa, chó, mèo
80 AZ. Genta-Tylosin Gentamycine, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột,
Tylosine, Vitamin A viêm mũi, sổ mũi trên gia súc, gia cầm
81 AZ. NEO-NYS Neomycine sulffate Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng
Nystatin huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên
gia cầm
82 Mekbamin Meloxicam Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml; 1l Chống viêm giảm đau trong các bệnh về cơ,
xương cấp tính và mãn tính. Trị nhiễm trùng
đường hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên
bò, ngựa, lợn.
83 AZ PARA C Paracetamol Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Giảm đau, hạ sốt.
84 IVERMEC 1% Ivermectine Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Tẩy giun tròn, giun phổi, giun dạ dày, giun
đường tiêu hóa và các loại ấu trùng. Diệt ve,
ghẻ, bọ chét, chấy rận ở bò, cừu, lợn.
85 VIA.Bromhexin Bromhexine Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị
các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó,
mèo.
86 Sanfodetox Extra Sorbitol, Methionine, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5 Tăng tiết mật, giải độc và tăng cường chức
Vitamin B12, Vitamin lít năng gan cho thú khi mắc các bệnh nhiễm
B6, Vitamin B2 trùng, sử dụng kháng sinh nhiều ngày, ngộ độc
thức ăn

87 Via.prost Cloprostenol Ông, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm
(sodium) tử cung trên bò, lợn.
88 Az.amoxy-col 20% Amoxycillin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp,
trihydrat, Colistin kg đường sinh dục trên bê, cừu, lợn, gia cầm.
sulfat
89 Az.doxtyl 300 Tylosine tartrate, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1 kg Trị nhiễm trùng do các chủng nhạy cảm vói
extra Doxycycline hyclate Tylosine, Doxycycline trên bê, nghé, lợn, gia
cầm.
90 Az.quino 20% gold Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
cầm, trâu, bò, bê, cừu, dê.
91 Az.gentidox Gentamycin sulfat, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1 kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Doxycycline hyclate Gentamycin, Doxycycline trên trâu, bò, lợn,
gia cầm
92 Tylosin gold Tylosine tartrate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1 kg Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia cầm, viêm
màng hoạt dịch và viêm xoang trên trâu, bò,
lợn.
93 Az.levasol 20% Levamisole HCL Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1 kg Phòng và điều trị các loại giun ở các loài gia
súc, cừu, dê, lợn, gia cầm.
94 Az.cocidial usa Sulfaclozine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1 Trị cầu trùng, thương hàn, dịch tả trên gia cầm
kg
95 Az.oxytocin Oxytocin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml; 1lit Giảm đau trong quá trình chuyển dạ, không tiết
sữa ở lợn nái, mất trương lực tử cung, sót nhau
thai, băng huyết sau sinh, sa tử cung...
96 Aztosal Butaphosphan, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml; 1lit Trị rối loạn chuyển hóa do sau khi điều trị
Vitamin B12 bệnh, dinh dưỡng kém, dưỡng chất không đầy
đủ.
97 AZ.Dimethon Sulfadimethoxine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng trên
sodium bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.
98 AZ.Trithoxin Sulfadimethoxine Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
sodium, Sulfadimethoxine và Trimethoprim gây ra trên
Trimethoprim gia cầm, thỏ.
99 Sulfadimethoxine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia
Daisumo sodium cầm, thỏ.
100 AZ.Timicosin 30% Tilmicosin Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
101 AZ.Timicosin Oral Tilmicosin Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
102 AZ.Flo-Doxy Florfenicol; Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm teo mũi,
Doxycyclin hyclate viêm giác kết mạc truyền nhiễm, tiêu chảy trên
trâu, bò và lợn
103 AZ.Gonadorelin Gonadorelin Lọ 5, 8; 10, 20, 50ml Gây lên giống đồng pha, điều trị không lên
giống và u nang buồng trứng trên bò, thỏ
104 AZ.DIAZURIL Diclazuril, Vitamin Chai 100, 250, 500 ml; 1l Phòng và điều trị bệnh cầu trùng trên gia cầm
A, K3
105 ALPHA 60F EC Alphacypermethrin Chai 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1l Phòng trừ và diệt ruồi, muỗi, gián, rệp, kiến
cho chuồng trại, nhà cửa, kho vựa. Diệt ve, ghẻ
và bọ chét trên vật nuôi
106 AZ.FASCIOLIS Triclabendazole Vỉ, Lọ 2; 4; 5, 6; 8; 20, 25, 30, 40 viên. Trị sán lá gan
107 AZ.Progest-E Progesterone; Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an
Vitamin E thai .
108 AZ.ECOLISAL Flumequine Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 2, 5 kg Trị Colibaccillosis, Salmonella, Tụ huyết trùng
trên bê, gia cầm.
109 SANFO.FLUMEC Flumequine Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 2, 5 kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và
200 đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
110 AZ.OXONIC Acid oxolinic (dạng Gói, Lon 10, 20, 100, 500g, 1, 2, 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột tiêu
muối Natri chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm.
monohydrat)
111 AZ.GENTA- Gentamicin sulfate, Chai, lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (CRD), viêm
TYLOSIN MAX Tylosin tartrate phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm
ruột, viêm dạ dày ruột, salmonella, tiêu chảy
của lợn con, viêm tử cung và viêm vú trên trâu,
bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo

112 SANFO.FLO 45 Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn.
LA
113 SANFO.CEPTY Ceftiofur Chai, lọ 10ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm móng,
viêm dạ con trên bò, lợn.
114 AZ.CEPTY 100 Ceftiofur Chai, lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm trùng
LA huyết, viêm đa khớp, viêm da có mủ trên lợn
115 SANFO.AMOXC Amoxicillin, Acid Chai, lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 ml Trị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng mô mềm,
YCLA LA clavulanic viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết
niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò,
lợn, chó, mèo
116 VIA-IDOGOL Iodine Chai 1; 5, 10, 20, 30 lít Sát trùng vú bò, phòng và trị viêm vú bò
117 VIABENCOVET Benzalkonium Chai 1; 5, 10, 20 lít Sát trùng chuồng trai, dụng cụ chăn nuôi,
chloride; phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác gia súc,
Glutaraldehyde gia cầm chết
118 SANFO.TIAMULI Tiamulin hydrogen Gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm,
N fumarate bệnh viêm phổi, bệnh lỵ và bệnh viêm hồi
tràng trên lợn.
119 SANFO.FLUMEQ Flumequine Gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
50S gia cầm, lợn, bê, cừu, dê, thỏ
120 SANFO.FOSFOM Calcium fosfomycin, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5kg Trị bệnh do E.coli, bệnh hô hấp mãn tính, bệnh
YCIN Erythromycin do Listeria, tiêu chảy, sổ mũi truyền nhiễm trên
thiocynate gà
121 SANFO.COLIS Colistin sulfate Gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia cầm, heo
4800 con, bê, cừu và thỏ
122 AZ.Apracin 50 Apramycin gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn,
cừu, thỏ, gia cầm.
123 AZ.Amoxi-Col Amoxicillin gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tụ
trihydrate, Colistin huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên
sulfate trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa con, gia cầm.
124 AZ.FloDoxB Florfenicol, gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm đa xoang mạc
Doxycycline trên gia cầm; viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm
trihydrate, phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng trên bê,
Bromhexine nghé, lợn.
125 AZ.Doxycoli 50/50 Doxycycline, gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa: viêm
Colistin sulfate phổi, viêm phể quản, viêm teo mũi truyền
nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm trùng, nhiễm
trùng huyết trên lợn, bê, cừu, gia cầm.
126 VitaStrong Các vitamin A, D3, gói, lon 10, 20, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin, bổ sung
E, K¬3, B1, B2, B3, chất khoáng, axit amin, làm giảm căng thẳng,
B6, B9, B12, C, giúp duy trì và tăng năng suất trứng cho vật
Lysin, Methionine, nuôi.
Các khoáng chất Ca,
Mn, Zr, Fe, Cu, Co,
K

127 Sanfovit AD3EC Các vitamin A, D3, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin, rối loạn
E, B1, B3, B5, B6, tăng trưởng, rối loạn sinh sản, suy nhược cơ
B12, C thể, thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, cừu, gia
cầm, chó, mèo.
128 Sanfoliqid Malic acid, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Tăng cường miễn dịch và trao đổi chất, kháng
Glucosamine, virus, giải độc gan, tăng cường chức năng tạo
Arginine, Glycine, máu, chống oxy hóa trên gia cầm, lợn, trâu, bò.
Vitamin C, B6, B5,
B9, B12, Kẽm
sulfate, Canxi
pantothenate

129 Sanfotic Ethanol β Gói, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Phòng các bệnh gan, thận, giải độc cơ thể hỗ
aminophosphoric trợ chức năng gan thận, giúp tái tạo tế bào thận,
acid, tăng cường trao đổi chất dinh dưỡng trên bê,
Sodium benzoat cừu non, dê non, ngựa con, gia cầm, thỏ.
130 AZ.Cefquino Cefquinome (muối Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
sulfat) mào tinh hoàn, viêm màng não, viêm da, viêm
tủy xương, hoại tử chân cấp, nhiễm trùng sơ
sinh trên trâu, bò, lợn.
131 AZ.Flunixin Flunixin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị hội chứng viêm vú, viêm, giảm sốt, giảm
(meglumine) đau, giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm
trùng đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn.
132 AZ.Gamycin Gamithromycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, trâu,
bò.
133 AZ.Marbocin Marbofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hội chứng viêm
vú trên lợn, trâu, bò.
134 AZ.Tulacin Tulathromycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm kết mạc
trên trâu, bò, lợn.
135 Stress-Azdex Vitamin A, D3, E, Gói, lon 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg Trị chứng thiếu vitamin, khoáng chất và acid
B2, B6, B12, C, K3, amin; chống stress cho trâu, bò, bê, cừu, dê,
B3 (acid nicotinic), lợn, gia cầm.
Ca d-pantothenat,
Cu, Mn, Zn (dạng
sulfat), Natri clorid,
Kali iodua, L-Lysin,
Dl-Methionin

136 Gluco KCE captox Vitamin A, E, B1, C, Gói, lon 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg Trị chứng thiếu vitamin và Mn cho ngựa, trâu,
K3, Mn bò,bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
137 Feacomb Extra Vitamin H (biotin), Gói, lon 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg Trị chứng thiếu vitamin khoáng vi lượng và
A, E, B1, C, K3, PP, acid amin trên lợn, gia cầm.
Acid folic, Calci
pantothenate,
Methionine, Zn, Mn
138 Sanfo. Permetox Permethrin, D- Chai, can 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20lit Diệt ruồi, muỗi, gián, kiến, bướm, con trùng
Tetramethrin, cho nhà, xưởng, chuống trại chăn nuôi.
Piperonyl butoxide
139 Sanfo. Acemin Các vitamin A, D3, Gói, lon 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg Trị chứng thiếu vitamin, khoáng chất và acid
E, B1, B2, B3, B6, amin; chống stress cho ngựa non, trâu, bò,bê,
B9 (acid Folic), C, cừu, dê, lợn con, thỏ, gia cầm.
PP, K3, Acid
Pantothenic, L-
Lysin, DL -
Methionin, Cholin,
Các khoáng chất Fe,
Cu, Zn, Mn, Co
(dạng sulfat)

140 Sanfo.Mycokep Difloxacin Lọ 10, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 5lit Trị nhiễm trùng đường phổi, đường ruột trên
(hydrochloride) gà.
141 Sanfo.Fluben Flubendazole, Lọ 50, 100, 200, 250, 500ml; 1lit Tẩy giun đũa, giun xoăn đường ruột trên lợn,
Methyl gà.
parahydroxybenzoate
, Propyl
parahydroxybenzoate
, Butylated
hydroxytoluen,
Propylene glycol
142 Viarolyte Oral Dextrose Chai, lọ 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị mất nước do tiêu chảy trên bê, trâu, bò, dê,
monohydrat, Sodium cừu, lợn, gia cầm.
chlorid, Glycine,
Sodium dihydrogen
phosphat dihydrat,
Kali chlorid, Sodium
citrat

143 Sanfo.Flotylo 75 Tylosin (tartrate), Gói, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa cho
Florfenicol lợn, gà.
144 Az.Cefgavi Ceftiofur Natri Lọ 1, 4, 5, 10g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
chân, móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò,
lợn, cừu, dê, ngựa, chó và E. Coli trên gia cầm.

145 Sanfo. Sirocoli Colistin (as Lọ, chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, cừu non,
sulphate), Benzyl lợn, gia cầm.
alcohol
146 Liquid Health Methionin, Choline, Lọ, chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị rối loạn trao đổi chất, mất cân bằng điện
KTMD Inositol, Vitamin PP, giải, Vitamin cho bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.
Vitamin B6, Sorbitol

147 AZ. Mycoly Tiamulin hydrogen Lọ, chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị kiết lỵ trên lợn; trị nhiễm khuẩn đường hô
fumarate hấp trên gà.
148 Az. Erymyco Erythromycin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, cừu và lợn.
149 Az. Ketopro Ketoprofen Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Kháng viêm, giảm đau hạ sốt trong các bệnh
nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, nhiễm
trùng cơ -xương -khớp trên trâu bò, ngựa và
lợn
150 Via. Gentadex Gentamicin (sulfat); Lọ 5, 10, 15, 20, 30ml Trị viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm mí mắt,
Drops Dexamethason natri viêm đa giác mạc, ... trên chó, mèo và gia cầm.
phosphat
151 Sanfo.Amprolin K3 Amprolium HCl; Túi, lon 10, 20, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, dê, cừu, trâu,
Sulphaquinoxaline 5kg bò và lợn.
sodium; Menadione
sodium bisulphite
(K3)

152 Sanfo.Oxyneomin Oxytetracycline Túi, lon 10, 20, 100, 200, 250, 500g; 1, 2, Trị các bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm
(HCl); Neomycin 5kg ruột, thương hàn, phó thương hàn, nhiễm trùng
(sulphate); Vitamin do Mycoplasma, viêm dây thần kinh trên trâu,
A, D3, E, K3, B1, bò và gia cầm.
B2, B6, B12, C;
Folic acid; Ca d-
pantothenate;
Nicotinic acid; DL-
Methionine; L-
Lysine

153 Az.Amprococ Amprolium (HCl) Chai, can 100, 250, 500ml; 1, 2, 5lit Trị bệnh cầu trùng trên gia súc, gia cầm
154 Timimax Tilmicosin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2 , Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, máu,
(phosphate) 5lit tiêu hóa, viêm ruột hoại tử, viêm khớp và viêm
vú trên bê, lợn và gia cầm
155 Gentamax Gentamicin Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu
(sulphate) hóa, niệu, da, huyết và viêm khớp trên gia súc,
ngựa, cừu, lợn, gia cầm
156 Fendazol Flubendazole Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm giun đường tiêu hóa và phổi trên lợn
và gia cầm
157 Az. Josa + Tri Josamycin; Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị các bệnh Mycoplasmoses, bệnh hô hấp mãn
Trimethoprim tính (CRD), viêm xoang, bội nhiễm sau khi
nhiễm virus và viêm khớp trên gia cầm
158 Damong Spray Thiamphenicol; Chai, can 100, 300, 500ml; 1, 5lit Trị các bệnh nhiễm trùng chân, móng và vết
Curcumin (E100) thương hở trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, thỏ

159 Sanfo.Aminotec Vitamin A, D3, E, Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Chống stress cho vật nuôi; Cung cấp dinh
Ks B1, B2, B6, K3, B12, dưỡng cho vật nuôi sau chủng vaccin, vận
C ; Axit folic; Ca d- chuyển, thay đổi thời tiết, thiếu hụt do rối loạn
pantothenate; Axit chuyển hóa và sau điều trị bệnh
Nicotinic; Choline
chloride; DL-
Methionine; Amino
axit (Cystine,
Tryptophane,
Arginine, Threonine,
Isoleucine, Leucine,
Valine, Histidine,
Phenylalanine,
Tyrosine và Glycine)

160 Sanfotofin Extra Eucalyptus oil; DL- Lọ, chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5lit Giúp giảm các tác dụng phụ khi điều trị bằng
Menthol; vaccin. Hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp;
Betain.HCl; Vitamin giảm stress trên gia cầm
C (Ascorbic acid)
161 B.M.D.Bacitracin Bacitracin Methylene Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị bệnh kiết lỵ trên lợn và trị viêm ruột hoại
Medi Disalicylate tử, viêm ruột truyền nhiễm do Clostridium trên

162 Linspec Extra Lincomycin HCl; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị các bệnh dạ dày- ruột, viêm khớp, viêm
Spectinomycin HCl phổi trên lợn; bệnh hô hấp mãn tính (CRD) do
vi khuẩn E. coli và Mycoplasma nhạy cảm với
lincomycin và spectinomycin trên gia cầm
163 Lincospec Lincomycin (as HCl Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, chân
H2O); bị thối và viêm khớp do Mycoplasmas, E. coli
Spectinomycin (as trên bê, lợn, cừu, dê, chó, mèo và gia cầm
2HCl 5H2O )
164 Lincomax Lincomycin (as HCl) Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm khớp, kiết lỵ, viêm ruột E.
Coli, viêm da, thối móng, CRD, nhiễm trùng
huyết trên chó, mèo, cừu, dê, lợn và gia cầm
165 Paramax C Paracetamol; Túi, lon 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20kg Hạ sốt trong các trường hợp nhiễm trùng, viêm
Vitamin C phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú,
viêm móng, viêm xương khớp, sốt, sốt do vi rút
trên gia súc, gia cầm
166 CRD – Cure Thyme extract; Lọ, chai, can 100, 200, 500ml; 1, 5lit Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hắt hơi và các
Eucalyptus extract; triệu chứng hô hấp khác; giảm stress, giảm sốc
Vitamin C; Vitamin khi vận chuyển, chuyển chuồng, khí hậu nóng
E; Citrus extract; khô, chủng vaccin trên ngựa, lợn, gia cầm
Camphor

167 Dolinco Doxycycline Lọ, chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô
hydrochlorid; hấp, sinh dục trên lợn, gia cầm
Lincomycin
hydrochlorid
168 Atyvalz Mix Tylvalosin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, Trị viêm phổi, viêm ruột, kiết lỵ trên lợn; bệnh
10kg nhiễm trùng đường hô hấp và sinh dục (ORT)
trên gia cầm.
169 DoLincoB Mix Doxycyclin HCl; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
Lincomycin HCl; 10kg cầm.
Bromhexin
170 Myco-ORT Tylvalosin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng hô hấp và nhiễm trùng buồng
10kg trứng (ORT) trên gà.
171 Ampheramin Chlorpheniramin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng; kháng viêm trong điều trị viêm
maleat móng, hội chứng tổn thương cơ xương, viêm
vú, ngộ độc, bệnh sốt sữa trên ngựa, trâu, bò,
cừu, dê, lợn, chó, mèo.
172 Atropin Max Atropin sulfat Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Giảm đau bụng do giảm co thắt trong các
chứng viêm ruột, thực quản và phế quản; Ngăn
ngừa ngừng tim và hô hấp trong gây mê; giảm
sự tiết dịch phế quản trong gây mê; kích thích
hô hấp trong ngộ độc morphine; giải độc trong
ngộ độc các chất lân hữu cơ trên ngựa, trâu, bò,
cừu, lợn, dê, mèo, chó, gà và chim bồ câu.

173 CeftiKeto Ceftiofur Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, hạ sốt, trị nhiễm trùng đường hô
(hydroclorid); hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa
Ketoprofen
174 DifloAZ Difloxacin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên
(hydroclorid) trâu, bò; nhiễm trùng da có mủ trên chó
175 Floazmax 50 Florfenicol Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn và gia cầm.
176 Floazo 30 Florfenicol Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
5lit trên lợn và gia cầm
177 Paravacin C Paracetamol; Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Hạ sốt trên lợn
Vitamin C 5lit
178 Tilmicoaz Tilmicosin phosphate Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà
179 Azifuxin Azithromycin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
dihydrat; Flunixin đường niệu-sinh dục, da và mô mềm trên lợn,
(meglumin) trâu, bò, bê, nghé, dê và cừu.
180 Chloramix Chlotetracycline Túi, lon 100, 250, 500g; 1, 5, 20, 25kg Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
khuẩn thứ phát do virut trên bê, cừu, dê, lợn và
gia cầm.
181 Tetramax 50S Oxytetracycline Túi, lon 100, 250, 500g; 1, 2, 5, 20, 25kg Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hóa trên bê,
(HCl) cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.
182 Colistin 10% Colistin Sulphate Túi, lon 100, 250, 500g; 1, 2, 5, 20, 25kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia
Premix cầm.
183 Methocin Sulfadimethoxin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
(natri); hóa, tiết niệu, viêm vú cấp tính trên trâu, bò,
Trimethoprim; cừu, dê và lợn.
Methyl
Parahydroxybenzoat
e

184 Trithomax Trimethoprim; Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và các
Sulfadimethoxine nhiễm khuẩn khác trên trên bê, lợn và gia cầm.
sodium
185 Chloracin 50S Chlortetracyclin Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, ,tiêu hóa trên
hydroclorid bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.
186 Sapirin C+K3 Sodium salicylate; Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 2, 5kg Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, chống tập kết
Ascorbic acid (C); tiểu cầu trên bê, lợn, gà.
Menadione sodium
bisulfite (K3)
187 Aviatox 300 Deltamethrin; Chai, can 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20lit Diệt muỗi, kiến, mối, rệp, gián, bọ chét, ruồi,
Piperonyl butoxide nhện đỏ ve, muỗi, sâu bướm.
188 Dexason Dexamethason Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm, dị ứng hoặc sốc trên ngựa, trâu, bò,
(phosphat dinatri); dê, lợn, chó, mèo; rối loạn cơ-xương trên ngựa;
Ancol benzylic bệnh ketosis nguyên phát trên trâu,bò, dê.

189 Thicolin Thiamphenicol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, nhiễm trùng máu, viêm móng, viêm khớp,
viêm vú, viêm da trên trâu, bò, dê, lợn
190 Nấm Phổi Sanfo Nystatin; Neomycin Túi, lon 10, 20, 100, 250, 500g; 1, 5, 10kg Trị nấm, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng
Sulfate đường tiêu hóa trên gia cầm.
191 Doxtin LA Doxycycline; Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Trị suyễn lợn; viêm màng phổi, tụ huyết trùng,
Tiamulin tụ cầu, viêm hồi tràng, hồng lỵ, Lepto, viêm tử
cung, viêm khớp trên lợn, bê, nghé.
192 Zanicol Thiamphenicol Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
10kg lợn, gà.
193 Hạ Sốt Tăng Lực Analgin; Vitamin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Hạ sốt, giảm đau, chống viêm trên trâu, bò,
ABC B1, B2, B6, C lợn, gia cầm.
194 Aferon Iron dextran; Copper Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị thiếu máu trên lợn.
Chloride; Cobalt
Chloride; Vitamin
B1, B2, B5, B6, PP

195 TILTYL Tiamulin hydrogen Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
fumarate; Tylosin niệu, viêm tử cung, viêm rốn, viêm khớp, thối
Tartrate móng, đóng dấu lợn, sảy thai truyền nhiễm trên
trâu, bò, cừu, dê, lợn.
196 Thiacol Oral Thiamphenicol Lọ, chai, can 10, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
màng não trên bê, lợn, gia cầm.
197 APRA-SPĐ Apramycin sulfat Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
nghé, cừu, lợn; Trị hội chứng viêm tử cung -
viêm vú - mất sữa (MMA) trên lợn nái.
198 Diclacox Diclazuril Lọ, chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, lợn, gia cầm,
thỏ.
199 Az.Mycoly Tiamulin hydrogen Lọ, chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
fumarate; Tylosin 5lit trùng huyết; trị tụ huyết trùng trên lợn, gia cầm.
Tartrate
200 CoxHeo Toltrazuril Lọ, chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn.
201 Butafolic Butafosfan; Vitamin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị rối loạn chuyển hóa, thiếu vitamin B3, B9,
B3, B9, B12 B12, cải thiện chức năng gan trên trâu, bò, cừu,
dê, lợn, chó, mèo, thỏ, gia cầm.
202 Utropin 400 Urotropin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm túi mật,
viêm màng não, màng nhện, viêm cơ - khớp, dị
ứng da, viêm kết mạc, viêm giác mạc, ngộ độc
trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, gà.
203 Ca + Mg + B6 Canxi gluconat; Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bại liệt sau đẻ, liệt chi, co giật, sản giật, sốc
Canxi phản vệ, xuất huyết tạng, ngộ độc, còi xương,
glycerophosphat; loãng xương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn,
Magie clorid chó, mèo.
hexahydrat; Cafein

204 ViaKon Kali monopersulfat; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500 g; 1, 2, 10, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ thiết bị và
Na dodecylbenzen 20kg phương tiện vận chuyển vật nuôi, không khí,
sulfonat; Acid malic; hệ thống ống nước.
Acid sulfamic
205 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Daiber K Trimethoprim; Sulfam Túi, lon, bao
10kg lợn, gia cầm.
206 ApraColi Apramycin sulfat; Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé,
Colistin sulfat; dê, cừu, lợn, gia cầm.
Vitamin B3; Atropin
sulfat
207 Fotyket ORT Fosfomycin natri; Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Tylosin; Ketoprofen niệu, viêm vú, khớp, da, sinh dục trên trâu, bò,
lợn, chó, mèo; Trị bệnh ORT, CRD, Coryza, tụ
huyết trùng, viêm màng não, viêm khớp trên
gia cầm.

208 Alben Power Albendazole Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị sán lá gan, sán dây, giun dạ dày, giun
10kg đường ruột, giun phổi trên trâu, bò, dê, cừu,
ngựa, lợn, gia cầm.
209 Albenzol Albendazole Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Trị giun tròn, sán lá gan trên trâu, bò, cừu, dê,
lợn, ngựa, chó, mèo, gia cầm.
210 Tylan Coli C Tylosin tartrate; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Colistin sulfate 10kg niệu, sinh dục, cơ-xương-khớp, da, mô
mềm trên ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm.
211 B.M.D.Coli Bacitracin Methylene Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia
Disalicylate 10kg cầm

212 Monofone Sulfamonomethoxin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5lit Tri nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
sodium; trùng máu, cầu trùng, viêm màng não trên
Trimethoprim ngựa, cừu, bê, dê, nghé, lợn, thỏ, gia cầm.
213 Doxy C 600 Doxycycline hyclate; Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Vitamin C 10kg heo, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.
214 Alben Forte Albendazole; Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị giun trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia
Oxyclozanide 5lit cầm
215 Carnitosal Butafosfan; L- Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng phòng trị thiếu vitamin trên
Carnitin; ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
Nicotinamid;
Tocopherol acetate;
Tocopherol acetate;
Pyridoxin;
Dexpanthenol; Acid
Folic;
Cyanocobalamin

216 AIodcid Iodine hoạt tính, Chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20, 30lít Khử trùng, diệt khuẩn, diệt nấm, virus cho nhà
Sulphuric acid, xưởng chăn nuôi gia súc, gia cầm, lò mổ, kho
Phosphoric acid lạnh, dụng cụ thiết bị đựng thức ăn, máng
nước, phương tiện vận chuyển.
217 Amonicid Glutaraldehyde, Chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20, 30lít Khử trùng, diệt khuẩn, diệt nấm, virus cho nhà
Cocobenzyl xưởng chăn nuôi gia súc, gia cầm, lò mổ, kho
Dimethyl lạnh, phòng khám thú y, dụng cụ thiết bị đựng
Ammonium Chloride thức ăn, máng nước, phương tiện vận chuyển.
218 Cafein 200 Caffeine, Natri Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250ml Kích thích hệ thần kinh trung ương trong
benzoate nhiễm độc, ngộ độc, suy nhược; kích thích hệ
tim mạch, giảm khả năng chịu đựng và dẫn
truyền tim; giãn mạch trong trường hợp co thắt
mạch máu não, thận, tim trên ngựa, trâu, bò,
cừu, dê, lợn, chó.

219 Gludekol Glutaraldehyde, Chai, can 100, 250, 500ml; 1, 5, 10, 20, 30lít Khử trùng, diệt khuẩn, diệt nấm, vi rút cho nhà
Formaldehyd, Alkyl xưởng chăn nuôi gia súc, gia cầm, lò mổ, kho
-dimethylbenzylamm lạnh, dụng cụ thiết bị đựng thức ăn, máng
onium clorua nước, phương tiện vận chuyển.

12. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y SVT THÁI DƯƠNG


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 SVT-Tiacoli Tiamulin fumarate, Chai 20, 100 ml Trị hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi địa
Colistin sulfat phương, suyễn trên trâu, bò, lợn.
2 Sun-Flo Doxy Florfenicol, Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycyclin lợn, dê, cừu.
3 Sun-Enroject Enrofloxacin Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị bệnh đường tiêu hoá và hô hấp trên trâu,
bò, lợn.
4 SVT-Thiam tylo Thiamphenicol, Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, bệnh tụ
Tylosin tartrate huyết trùng, hội chứng MMA, nhiễm trùng
máu trên trâu, bò dê, cừu, lợn.
5 Sun-Tylan Tylosin tartrate Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị viêm phổi địa phương, viêm khớp, bệnh
đóng dấu, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn
6 Sun-Lincoject Lincomycin HCl Chai 20 ml; 100 ml Trị Leptospyrosis, liên cầu khuẩn, viêm dạ dày
ruột, viêm đường liệu sinh dục, nhiễm trùng
huyết, viêm xương, viêm khớp, viêm vú, viêm
tử cung trên gia súc, gia cầm.
7 SVT-Nocinject Norfloxacin HCl Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
gia súc, gia cầm.
8 Sun-Tosal Butafosfan, Vitamin Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị rối loạn sinh trưởng, rối loạn chuyển hóa
B12 trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia
cầm.
9 SVT-Gentyl D Tylosin tartrate, Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị viêm đường hô hấp, viêm đường sinh dục,
Gentamycin niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm .
10 Sun-Analgin C ject Analgin, Vitamin C Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu,
bò, heo, dê, cừu, chó.
11 Sun-Calciject Calcium gluconat Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị bệnh do thiếu khoáng, hạ calci huyết, thiểu
năng tuyến cận giáp, thiếu Vitamin D, còi
xương chậm lớn.
12 Sun-Marbo Marbofloxacin Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
13 Sun-Levasol Levamisol Ống 2; 5ml Trị giun trên gia súc, gia cầm.
14 SVT-Tilcosin Plus Tilmicosin Chai 15, 100ml; 1lít. Trị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia
cầm.
15 Sun-Enro Plus Enrofloxacin Chai 15, 100ml; 1lít.. Trị bệnh đường tiêu hóa trên trên bê, dê, cừu
non, lợn, gia cầm
16 SVT-Nocin Plus Norfloxacin Chai 15, 100ml; 1lít. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
gia cầm
17 Sun-Flomax plus Flofenicol Chai 15, 100ml; 1lít. Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, coryza,
thương hàn, viêm ruột hoại
18 Sun-CRD Lincomycin HCl , Túi 10, 20, 50, 100, 200, 250g; 1kg. Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
Colistin sulfat cầm.
19 SVT-Tylodox Tylosin, Docycyclin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
nghé, heo, dê, cừu non, gia cầm.
20 Sun-Enro 20 Enrofloxacin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết
niệu
21 SVT-Super cox Sulfaquinoxalin, Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị cầu trùng trên gia cầm.
Diaveridin
22 Sun-Cox Sulfachlozin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị cầu trùng, Tụ huyết trùng, Thương hàn trên
gia cầm.
23 Sun-Tylandox Docycyclin, Tylosin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm .
24 Sun-Ecoli Colistin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên gia súc,
gia cầm.
25 SVT-Đặc trị tiêu Neomycin Colistin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên lợn, dê,
chảy bê, cừu, thỏ, gia cầm.
26 SVT-Norflox Norfloxacin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.
27 SVT-Docy 20 Docycyclin Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết
niệu
28 SVT-Gentadox Doxycyclin HC Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp
Gentamycin
29 SVT-Levasol P Levamisol HCL Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị giun trên gia súc, gia cầm.
30 SVT-Colidox Doxycycline HCl Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương
Colistin Sulfat hàn, viêm teo mũi.
31 Sun-Cầu trùng Sulfaquinoxalin, Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, nhiễm E.coli
Stop Trimethoprim huyết trên gia cầm.
32 Sun-Nystatin Neomycin sulfate, Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị tiêu chảy lỵ, nhiễm trùng máu trên gia cầm.
Nystatin
33 Sun-Oxytocin Oxytocin Ống, Chai 2; 5, 20, 100 ml Tăng cường co bóp tử cung, kích thích đẻ, tiết
sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
34 Sun-Iodine Povidone Iodine Chai, lọ 10, 50, 100ml; 1; 5, 10lít. Sát trùng vết thương, tẩy uế chuồng trại.
35 Sun-Tilmicosin Tilmicosin Túi 10, 20, 50, 200, 250, 500g; 1kg. Trị bệnh hô hấp trên lợn, gia cầm
36 Sun-Neodox Doxycyclin, Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Neomycin dê, cừu non, lợn, gia cầm.
37 SUN-Dextranfe Fer (dextran) Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu sắt trên
Vitamine B12 bê, heo con
38 SUN-Oytetra LA Oxytetracyclin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính gây
(dihydrat) Flunixin viêm và sốt do Mannheimia (Pasteurella)
(meglumin) haemolytica và Pasteurella multocida nhạy cảm
với oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò.
39 SUN-Trimesul Sufadimethoxine Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
(Na)Trimethoprime Trimethoprim và Sulfadimethoxine gây ra trên
ngựa, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo
40 SUN-Multi B Vitamin B1, B2, B6, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bê ̣nh lý thiếu vitamin nhóm B trên
PP, Dexpanthenol ngựa con, bê, cừu, chó, mèo và gia cầm

41 SUN-Progesteron Progesterone, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Dưỡng thai, điều hoà quá trình sinh sản trên bò,
Vitamin E ngựa và lợn nái.
42 SUN-Liver ject Acetyl methionine, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị rối loạn chuyển hóa gan, thận trên ngựa,
L-arginine HCl, trâu, bò, cừu, dê, gia cầm
Lysine HCl,
43 SVT-Flu ject Flumequin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, viêm dạ dày-
ruột, Colibaccilosis, Salmonelosis trên gia súc,
cừu, lợn, chó
44 SVT-Hemovit Calcium Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi
phosphorylcholine bệnh, khi sinh sản
chloride, Casein-
peptides, Vitamin
B12

45 SUN-Ketofen Ketoprofen Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Chống viêm , giảm đau xương khớp, hạ sốt,
đặc biệt là trongcác bệnh đường hô hấp trên
ngựa, trâu, bò, lợn.
46 SUN-Tilmi ject Tilmicosin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với
Tilmicosin gây ra trên gia súc
47 SUN-Estradiol Estradiol benzoate  Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Ngăn chặn sự thụ thai không mong muốn trên
chó cái
48 SUN-Thiophylin Aminophylline Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị rối loạn hô hấp, bệnh đường hô hấp do phế
quản và hội chứng suy tim nhẹ trên gia súc,
lợn.
49 SUN-Coxi plus Sufadimethoxine(Na Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
) Trimethoprime trimethoprime và sulfadimethoxine gây ra trên
thỏ.
50 SUN-Monocox Sulfamonomethoxine Túi 10, 20, 50, 100g; 1kg. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi
Trimethoprim khuẩn nhạy cảm gây ra trên gia súc, lợn và
chim
51 SUN-Diclacox Diclazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria
trên gia cầm, cừu, lợn, thỏ.
52 SVT-Toltracox Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gia cầm
53 SUN-Pigcox Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 1.000ml Phòng và trị cầu trùng trên heo.

54 SUN-Colicox Sulfadimethoxine Túi 10, 20, 50, 100g; 1kg. Trịnhiễm trùngđường tiêu hóatrên bê, cừu
Colistine (sulfate).
55 SUN-Paracetamol Paracetamol Túi 10, 20, 50, 100g, 1kg. Hạ sốt trên lợn
56 SUN-Kháng sinh Oxytetracycline, Túi 10, 20, 50, 100g; 1kg. Trị tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với
tổng hợp Neomycin Oxytetracycline và neomycin gây ra trên trên
bê, cừu, , lợn, thỏ và gia cầm.
57 SUN-Úm gà vịt Oxytetracycline, Túi 10, 20, 50, 100g; 1kg. Phòng và trị bệnh đường hô hấp (CKD), viêm
Colistin, Vitamin A, khớp, viêm ruột (Colibacillosis, Salmonella)
D3, PP
58 Sun-Glucaf Glucose Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Giúp bù lại nước và cung cấp thêm năng lượng,
monohydrate giúp giải đô ̣c cơ thể.
59 Sun-Coli stop Colistin sulfate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên dê non,
Spectinomycin cừu non, heo con.
60 Sun-Nấm phổi Nystatin Túi, Lon 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nấm Candida trên chim bồ câu và chim
lồng.
61 Sun-Tilmimix Tilmicosin Túi, Lon 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
62 Sun-Cảm Cúm Oxytetracycline (as Túi, Lon 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
hydrochloride) bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, chó, mèo
63 Thiam-Multi Thiamphenicol Túi, Lon 10, 20, 50, 100g, 1kg. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
lợn, cừu, gia cầm.
64 Sun-Danocin Danofloxacin Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm
(mesylate) vú trên trâu, bò.
65 Sun-Flo ject Florfenicol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục trên lợn, gia súc.
66 Sun-Meloxim Meloxicam Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Chống viêm, giảm đau, hạ sốt.

67 Sun-Imectin Ivermectin cv Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nô ̣i, ngoại ký sinh trùng trên lợn.

68 Sun-Atropin Atropin sulphate Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị co thắt ruô ̣t, khí phế quản, giảm đau-tiền
mê.
69 Sun-Tolfe Vet Acid Tolfenamic Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Chống viêm, giảm đau, hạ sốt.

70 Sun-Multi ADE Vitamin A, B1, B2, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin. Tăng cường
B6, B12, C, D3, E, sức khỏe sau khi bị bệnh.
Panthenol và
Nicotinamid.
71 Oxytetracycline HCl, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục trên trâu, bò, ngựa lợn, dê, cừu,
Sun-Sone gia cầm.
72 Tylosin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sun-Tylan 50 niệu, sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.
73 Sun-Doxy 50 Doxycycline hyclate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục trên lợn
74 Sun-Gentatylo Tylosin, Gentamycin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, niệu
đạo trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
75 Sun-Bromhexine Bromhexine HCL Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200g Giảm ho, long đườm, giảm tiết dịch nhày, giãn
phế quản, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn,
chó, mèo
76 Sun-Enro 5 Enrofloxacin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
sinh dục, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, lợn,
chó, mèo.
77 Sun-Prost Cloprostenol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đô ̣ng dục,
đô ̣ng dục ẩn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu,
chó, mèo
78 TD-Anticox Sulfamerazine, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm
Trimethoprim 1kg. trùngđường niệu sinh dục, nhiễm trùng đường
tiêu hóa trên ngựa
79 TD-Dimecox Sulfadimethoxine, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bò, lợn,
Trimethiprim 1kg. gà, vịt, ngan, cút.
80 TD-Doxy mix Doxycycline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo con cai
1kg. sữa
81 TD-Esb3 Sulfachloropyridazin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
e sodium, 1kg. bê, lợn, gia cầm.
Trimethoprim
82 TD-Flo Mix Flofenicol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
1kg.
83 TD-Methocox Sulfamethoxazole, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu,
Trimethoprim 1kg. sinh dục trên trâu, bò, lợn, gia cầm
84 TD-Tiêu chảy Stop Trimethoprim, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Colistin 1kg. dê, lợn, thỏ, gia cầm
85 TD-Metamizole 50 Metamizole sodium Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruô ̣t

86 TD_Oxytetra 20 Oxytetracycline Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm
ruột, viêm tử cung, viêm vú, thối chân ở bò,
ngựa, lợn, cừu, dê, gia cầm.
87 TD-Flo plus Flofenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn, gia cầm
88 TD-Trimezol Sulfamethoxazole, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
Trimethoprim sinh dục trên bê, lợn, gia cầm.
89 TD-Tulacin Tulathromycin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
90 TD-Bromject Bromhexine HCL Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên
quan đến tiết chất nhày bất thường.
91 TD-Colifast Colistin Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, viêm vú, nhiễm
khuẩn huyết trên gia súc
92 TD-Acticin Lincomycin, Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm
Spectinomycin tử cung, viêm dạ dày-ruột trên gia súc
93 TD-Encin ject Enrofloxacin Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
94 TD-Cầu trùng TC Sulfaquinoxaline, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Trị cầu trùng manh tràng, ruột trên gia súc, gia
Diaveridine cầm.
95 TD-E20 plus Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên gà

96 TD-Metho New Sulfadimethoxine, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethiprim Sulfadimethoxine và Trimethoprim gây ra trên
gia cầm, gia súc.
97 TD-Para 30 plus Paracetamol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Hạ sốt

98 Gumboro stop Oxytetracycline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa
Hydrochloride 1kg. trên gia cầm.
99 Sun-vit k 12, 5% Vitamin K3 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bệnh do thiếu Vitamin K3
1kg.
100 TD-Methocin 500 Sulfadimethoxine Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm phổi
1kg. E.coli bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh cầu trùng
trên gia cầm.
101 TD-Dexasone Dexamethasone Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc.
102 Sun-Spicol Spiramycin, Colistin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm phổi,
sulfate 1kg. kiết lỵ, ỉa chảy trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
cầm.
103 Td-A.T.P Fast ATP, Sodium Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Dùng bổ sung năng lượng, vitamin và muối
Selenite, Magnesium khoáng.
Aspartate Kali,
Vitamin B1, B12

104 Sun-Ery New Erythromycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng hô hấp trên gia cầm.
1kg.
105 Sun-Furomid Furocemide Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Thuốc lợi tiểu trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn,
chó, mèo
106 Sun-Josacin Josamycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bệnh do Mycoplasma, Chlamydia và vi
1kg. khuẩn Gram dương.
107 TD-Cảm Cúm Paracetamol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Hạ sốt trên lợn
1kg.
108 TD-Para 30 Paracetamol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Hạ sốt trên lợn
1kg.
109 Sun-Natri Clorid Sodium clorid Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống mất nước cho cơ thể do ỉa chảy, nôn
0.9% mửa … Cân bằng điện giải, chống nhiễm độc,
110 Sun-Amox 15 % Amoxycilin Chai 20 ml; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
LA
111 Sun-Ampicoli Ampicilin, Colistin Ống, Chai 2; 5; 20; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, viêm
khớp, viêm màng não, tiết niệu.
112 Sun-Colimox Amoxycilin, Colistin Túi 10; 20; 50; 100g, 1kg. Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu
trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
113 SVT-Ceftio Ceftiofur (HCl) Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp trên heo; bệnh đường
hô hấp, viêm kẽ móng hoại tử, viêm tử cung
cấp tính trên trâu, bò.
114 Sun-Ampicol.P Ampicillin Túi, Lon 10; 20; 50; 100g, 1kg. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
(Trihydrate), Colistin cầm, gia súc
sulfate
115 Sun-Amox 50 Amoxicillin, Colistin Túi, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn.
116 TD-Amogel LA Amoxicilline, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị viêm phổi, nhiễm trực khuẩn Coli, viêm tử
Gentamycin cung, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu,
bò, lợn
117 TD-Cefa ject Cefalexin Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị viêm vú trên bò sữa
(monohydrate)
118 TD-Cefaneo Cephalexine, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Phòng và trị bệnh viêm vú ở bò ở giai đoạn cạn
Neomycin sữa
119 TD-Amcol 20 Ampicillin Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên lợn,
Trihydrate, Colistin 1kg. gia cầm.
Sulfate
120 SVT-Ceftio 10 Ceftiofur Chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn
huyết, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.
121 SVT-Penistrep Procain Penicillin G, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit Trị viêm khớp, viêm vú, nhiễm khuẩn đường
Dihydrostreptomycin tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên gia súc, gia cầm.
122 SVT-Cefquinome Cefquinome Chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm da trên trâu, bò,
S ngựa.
123 SVT-Cefquinome Cefquinome Chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lit Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm da trên trâu, bò,
8S ngựa.
124 Sun-Clamox Amoxicillin, Túi 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa,
Clavulanic acid 1kg. nhiễm trùng da, mô mềm trên lợn, gia cầm.
125 Sun-Moxcla Amoxicillin, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Nhiễm khuẩn hệ hô hấp, mô mềm, khớp, rốn,
Clavulanic acid áp xe, điều trị bệnh viêm tử cung và viêm vú
trên gia súc.
126 TD-Gentyl F10 Iron (Dạng Dextran Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con.
Complex)
127 SUN- DICLACOX Diclazuril Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lit Trị cầu trùng trên gia súc, cừu, lợn, chó.
2.5%

128 SUN-COLIMIX Colistin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm
10% 1kg.
129 SUN-FLODOXY Flofenicol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị viêm ruột, tiêu chảy, bạch lỵ, thương hàn,
PLUS Doxycycline tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, gia cầm.

130 HV- Florfens 45 Florfenicol Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô
hấp ở gia súc do vi khuẩn M.haemolytica, P.
multocida và Histophilus somni nhạy cảm với
Florfenicol gây ra.
131 HV- Doxy 75 WS Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
1kg. tiêu hóa, tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
với Doxycycline trên gia súc, gia cầm

132 HV- Docoli 240 Doxycycline Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Điều trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa do
hydrochloride; 1kg. vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin
Colistin sulfate gây ra trên gia súc, gia cầm .
133 HV- Trimenew Sulfamonomethoxine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và các
; Trimethoprime. 1kg. nhiễm trùng khác do vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfamonomethoxine, Trimethoprim gây ra
trên bê, dê, cừu, lợn con và gia cầm.
134 HV- Tilmivet plus Tilmicosin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Trị bệnh hen suyễn (do Mycoplasma), bệnh
lít THT, các nhiễm trùng do tụ cầu, liên cầu
khuẩn, nhiễm trùng yếm khí cho trâu, bò, lợn
và gia cầm non; trị hồng lỵ trên lợn.
135 HV- Florvet plus Florfenicol Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Điều trị các bệnh đường hô hấp truyền nhiễm
lít ( ho, hen suyễn); bệnh đường hô hấp ( ghép với
Actinobacilus.sp); bệnh Tụ huyết trùng trên
lợn.
136 HV- Anticosin plus Diclazuril Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Phòng trị bệnh cầu trùng ở gia cầm (Eimeria
lít tenella, Eimeria mivati, Eimeria necatrix,
Eimeria brunetti, Eimeria maxima, ….)
137 HV- Flordox plus Florfenicol; Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Điều trị các bệnh đường hô hấp (Viêm phổi,
Doxycycline; lít CRD, CCRD, tụ huyết trùng...), đường tiêu hóa
Bromhexine (viêm ruột hoại tử, thương hàn, E.Coli...) do
các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và
Doxycycline gây ra trên gia cầm và heo.

138 HV- Metricin new Sulfadimethoxin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Điều trị các nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn
sodium; lít Gram (+) và Gram(-) nhạy cảm với
Trimethoprim Sulfadimethoxin sodium; Trimethoprim ( như
salmonella, colibacilara , P.Multocida, E.Coli,
Haemophilus, cầu trùng) trên bê, lợn, gà thịt.

139 Sun- Glucomin Glucose Lọ, ống 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Khắc phục tình trạng mất nước, cung cấp năng
lượng cho trâu, bò, ngựa, lợn, chó mèo
140 Sun-Flodox Florfenicol, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Doxycycline 1kg. hóa ở lợn, dê, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm
141 Tep Berin Streptomycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, trâu,
Berberin HCL 1kg. bò, gia cầm.

142 Sun-Linpec S Lincomycin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Spectinomycin 1kg. lợn, trâu, bò, gia cầm.
143 HV-Para 65% Paracetamol Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, hạ nhiệt trong
1kg trường hợp sốt cao ở trâu, bò, lợn, dê.
144 HV-Sultrim 75 WS Sulfachloropyridazin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tụ huyết
e Na, Trimethoprim trùng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn,
gia cầm
145 HV-Flodoxy Mix Florfenicol, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Doxycycline HCl 1kg viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
viêm vú, sưng phù đầu, E.coli trên trâu, bò,
lợn, gia cầm
146 HV-Long Đờm-Hạ Bromhexine HCl, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Giảm ho, long đờm, kháng viêm, hạ sốt trên
Sốt Paracetamol trâu, bò, lợn, gia cầm
147 HV-Colisol Oral Colistin sulfate Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
lít lợn và gia cầm
148 HV-Gentavet Gentamycin Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp trên bê,
trâu, bò, dê, cừu và heo.
149 HV-Neocoli Neomycin sulfate, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu
Colistin sulfate con, dê con, lợn, thỏ và gia cầm
150 HV-Omicid Povidone iodine Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Khử trùng, sát trùng trên động vật.
lít
151 HV-Parasol Paracetamol Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Giảm sốt và các triệu chứng lâm sàng liên quan
lít trong trường hợp bệnh hô hấp cấp tính trên lợn.

152 HV-T.T.S.Solute Oxytetracycline HCl, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn và gia cầm
Spiramycin
153 HV-Floty La Florfenicol, Tylosin Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn.
tartrate lít
154 HV-Amox 700 Amoxicillin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên gia súc và gia cầm.
155 HV-Amoxcoli trihydrate
Amoxicillin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, đường tiêu hóa, tiết
trihydrate, Colistin niệu và da trên bê, cừu, dê, lợn, ngựa con, gà,
sulfate gà tây.
156 HV-Ampisep Ampicillin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị tiêu chảy phân trắng trên lợn con, tụ huyết
trihydrate, trùng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử
Sulfamethoxazol cung.
157 HV-Amox 20% La Amoxycillin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị viêm phổi, Colibacillosis, viêm khớp và
trihydrate tiêu chảy trên gia súc và viêm phổi,
Colibacillosis, viêm mũi teo, tiêu chảy và hội
chứng MMA trên lợn
158 Sun-Meth Methyl preslisolone Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Chống viêm trên chó, mèo.
acetate
159 Sun-Clarcid Clarithromycin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và hệ
sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên chó,
mèo, lợn, ngựa (ngựa dưới 1 tuổi).
160 Sun-Lin Mix Lincomycin HCl, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường ruột do E. coli hoặc
Spectinomycin HCl Salmonella và trị bệnh gia cầm
161 Sun-Fluzol Fluconazole Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị nhiễm nấm nội tạng, nấm da, nấm hệ thần
kinh, tiết niệu trên chó, mèo, gà, vịt, chim.
162 Sun-Tia 45 Tiamulin hydrogen Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị viêm phế quản, viêm phổi phế quản phổi và
fumarate viêm khớp do Mycoplasmal trên lợn, gà và gà
tây.
163 Sun-Apm Plus Amprolium HCl Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê, gà

164 Sun-Apm Amprolium HCl Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê, gà
165 Sun-Bacit 50 Bacitracin methylene Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị viêm ruột trên gia cầm
disalicylate

166 Sun-Clar Ject Clarithromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa và hệ
sinh dục trên trâu, bò, lợn, gà.
167 Sun-Cefogen Cefotaxim sodium, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị tụ huyết trùng, thương hàn, sổ mũi truyền
Gentamycin sulfate nhiễm, viêm phổi cấp tính, viêm màng não,
viêm vú, viêm tử cung, viêm da, viêm khớp
trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
168 SUN - AZI Azithromycin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, Coryza,
POWDER 1kg Colibacillosis, nhiễm trùng khớp,
Salmonellosis, viêm ruột hoại tử trên gia cầm.
169 Sun-Cefi.G Cefixim trihydrate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn,
Gentamycin sulfate bệnh lỵ, viêm vú, viêm tử cung trên gà, vịt,
ngan, lợn
170 HV – α Choay Trypsine; Alpha Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu và
Chymotrypsin viêm khớp trên dê, cừu, ngựa, lợn, chó, gia
cầm
171 HV – Cef A Ceftriaxone sodium Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, da và xương
ở lợn và gia cầm.
172 HV – Cef S Ceftriaxone sodium Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, da và xương
ở lợn và gia cầm.
173 HV - Benzole Albendazole Túi, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Tẩy giun sán đường tiêu hóa trên bò, ngựa, dê,
cừu, gia cầm.
174 HV – Aquabio Mul Vitamin B1 HCl; Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B, tăng sức
Nicotinamid; khỏe ở gia súc, gia cầm.
Vitamin B5
175 HV – Trizole Triclabendazole Ống, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1lít Trị bệnh sán lá gan trên trâu, bò , dê ,cừu
176 HV – Fe. B Iron dextran Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị thiếu máu do thiếu sắt ở dê, cừu và lợn.
177 HV – Toltra 750 Toltrazuril Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị bệnh cầu trùng và chứng thiếu máu ở lợn
con.
178 HV – Buta oral Butaphosphan Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Kích thích và tăng cường sức khỏe gia súc và
gia cầm.
179 HV – K powder Vitamin K3 Túi, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và điều trị thiếu Vitamin K3 ở bệnh cầu
trùng và bệnh truyền nhiễm trên gia cầm.
180 HV – Caf ject Caffein; Sodium Ống, lọ 10, 20,50, 100, 250ml Trị loạn nhịp tim, trợ tim, tăng lực trong các
benzoat bệnh truyền nhiễm ở dê, cừu, lợn;
181 Bacitracin methyl
HV - Bacol disalicilate, Colistin Túi, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm.
sulfate
182 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
HV – Roth Roxithromycin Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250ml
sinh dục, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
183 Sun - Vit C 500+ Sodium salicylate; Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, chống tập kết
Ascorbic acid (C); tiểu cầu trên bê, lợn, gà.
Menadione sodium
bisulfite (K3)
184 Phoretic - Lacto Ethanol β Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị bệnh về gan và thận, ký sinh trùng trên bê,
aminophosphoric cừu, lợn, thỏ, gia cầm.
acid
185 HV-Oxy Neo Oxytetracycline HCl; Túi, lon 5,10,20,50,100,250,500; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp,
Neomycine Sulfate đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm.

13. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y RTD


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Đường Glucoza Đường Glucoza Gói 100g, 500g, 1kg Cung cấp năng lượng, giải đô ̣c trong các
trường hợp nhiễm đô ̣c,
2 AD-B Complex Vitamin A, D3, B2, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng và chữa các bệnh thiếu vitamin nhóm A,
B6, B1, Methionine B, D, các trường hợp rối loạn trao đổi chất, trợ
lực, giải độc, kích thích tăng trưởng.
2 RTD-Neocoli Neomycine, Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, Trị bệnh đường ruột, tiêu chảy, phân xanh,
sulfate 10kg phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, E.coli,
phù đầu ở gia súc, gia cầm
3 Eramix Ampicillin, Gói 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Dùng úm gà vịt, cút con 1-3 tuần tuổi, trị bệnh
Erythomycin đường hô hấp, đường ruột cho gia cầm: viêm
rốn, CRD, E.coli, Salmonella.
3 RTD-Coli S Trimethoprim Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh,
Colistin sulfate hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng
bụng đầy hơi, bê ̣nh Gumboro ghép Coli, CRD
4 B-Complex Vitamin B1 Vitamin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200 500g, 1; 2; 5, Phòng và chữa các bê ̣nh do thiếu Vit nhóm B ,
10kg rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải đô ̣c.
4 Antipara Đồng, Sắt , Kẽm, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng, trị bại liê ̣t gia cầm như các chứng xốp
Magie, Phốt pho, Ca, xương, đau xương, nhuyễn xương, …
Vit A, C
5 Điê ̣n giải AC Vitamin C, Acid Gói 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 5, 10kg Dùng trong trường hợp mất cân đối điện giải
Citric do bị mất nước gây ra bởi các bệnh đường ruột,
chống sốc cho gia súc, gia cầm chuyển chỗ, bị
stress, trợ sức, trợ lực
5 Gum gà Vitamin C, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Dùng phối hợp trong điều trị bê ̣nh Gumboro và
Oxtetraxycline những bê ̣nh kế phát gây ra ở gia cầm
6 Flumeq Flumequine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Dùng phòng và điều trị các bê ̣nh do vi khuẩn
nhạy cảm với Flumequine
6 RTD-Coccicid 1 Sulfaclosine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bê ̣nh nhiễm khuẩn
7 Tẩy giun sán Fenbendazole Gói 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruô ̣t, thâ ̣n cho
trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo
7 Tylosin 98% Tylosin tatrate Gói 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Phòng và trị các bê ̣nh đường hô hấp gây ra do
5, 10kg Mycoplasma ở gà, suyễn, viêm phổi, màng
phổi, lỵ ở lợn
8 RTD-Tetra trứng Oxytetracycline Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng bê ̣nh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng
Vitamin A, D3, E, xuất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lê ̣
K3, B2, B5, PP thụ tinh và ấp nở
8 ADE-Bcomplex Vitamin A, D3, E, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng
B1, B2, B5, B12, PP, mức sinh sản cho gia súc, gia cầm
K Lysine,
Methionine
9 RTD-Amcolicillin Ampicillin trihydrat, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị bê ̣nh đường ruô ̣t do vi khuẩn Gr(-) và Gr
Colistin sulfate (+), thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng,
9 Xanh-me-thy-len Xanh methylen Chai 10, 20, 50, 100ml Chữa bê ̣nh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở
loét, vết thương, nốt sần, đâ ̣u mùa, rô ̣p
10 Nước cất H2 O Chai, Can 10, 20, 50, 100ml; 1; 2; 5, 10, 20, Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha thuốc
25, 50 lít
10 RTD-Amoxy Amoxyllin, Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị các bê ̣nh đường hô hấp và tiêu hóa, thương
comby Sulfat hàn, phó thương hàn, THT, CRD, …
11 RTD-Vitamin C Acid ascorbic Gói 50, 100, 200, 500g, 1kg Chữa các bê ̣nh thiếu Vitamin C, tăng sức đề
kháng của cơ thể
11 RTD-T.Analgin Analgin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 100ml Hạ sốt cho gia súc, gia cầm
12 RTD-Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 100ml Trị bê ̣nh do thiếu Vitamin B12, viêm thần kinh,
tăng quá trình trao đổi chất
12 RTD-Vitamin C Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Trị bê ̣nh do thiếu Vitamin C
13 RTD-Vitamin B1 Vitamin B 1-2, 5% Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Trị bê ̣nh do thiếu Vitamin B1
13 RTD-Lincomycin Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Trị viêm phổi, suyễn, viêm vú, viêm tử cung,
sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo
14 RTD-Cafein Cafein natri benzoat Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm
Nabenzoat đô ̣c các hợp chất Phot pho hữu cơ
14 RTD-Fe + B 12 Ferrum-Dextran Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con, thiếu máu do
Cyanocobalamin nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều
15 RTD-Strychnin Strychnin sulfat Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Kích thích trung khu vâ ̣n đô ̣ng của hê ̣ thần kinh
Sulfat 0, 2 % trung ương, điều hoà, kích thích tiêu hoá, tuần
hoàn, hô hấp
15 RTD-Tiamulin Tiamulin Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Trị suyễn, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ ở
10% hydrogenfumarat lợn, CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm ở gia
cầm
16 RTD-Atropin Atropin sulfat Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 100ml Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm
sulfat đô ̣c các hợp chất Photpho hữu cơ
16 Anti Myco Tylosin tatrat Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Chữa trị và phòng các bê ̣nh viêm nhiễm đường
hô hấp, hen, khẹc…
17 RTD-Kanamycine Kanamycin Ống, lọ 5, 10, 20, 100ml Trị tụ cầu khuẩn, nhiê ̣t thán, viêm phúc mạc,
10% viêm phổi truyền nhiễm ở lợn
17 RTD-Entril 5% Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
cầm, hen suyễn, bê ̣nh CRD, các bê ̣nh đường
ruô ̣t gây ra bởi Salmonella, E.Coli
18 Spectin-APP Spectinomycine Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 2, Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường
5l ruô ̣t, bê ̣nh phân trắng ở lợn con
18 RTD-Sinh lý mă ̣n Natriclorid Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Pha kháng sinh, vắc xin, sát khuẩn, rửa vết
thương, ổ viêm, các tế bào chết
19 RTD-Bcomplex Vit B1, B2, B6, PP, Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh do thiếu Vitamin nhóm B
B2, Caxipantothenate

19 RTD-Polyvitamin Vitamin A; B6; D3; Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Bổ sung Vitamin, còi cọc, suy sinh dưỡng, rối
PP; E; K3, B1, C: loạn sinh sản, các bệnh ngoài da, rụng lông,
20 RTD-O.C.D Oxytetracyclin, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy, bê ̣nh phân trắng, phó
Spiramycine, Dexa thương hàn, tụ huyết trùng
20 No.TST Tylosin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
21 Coli-RTD Tylosin, Colistin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh
Dexamethazone dục, suyễn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh,
thương hàn ghép E.coli
21 Tylogen-APP Gentamycine, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Chữa viêm phổi, viêm ruô ̣t, viêm tử cung,
Tylosin thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi
Dexamethazone truyền nhiễm ở gà tây
22 RTD-Ka-Ampi Ampicillin Ống, lọ 1g, 5g, 10g Trị viêm ruô ̣t, ỉa chảy, phù thũng, viêm phổi,
Kanamycin xuyễn, cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng
22 RTD-Tylogen Gentamycin Tylosin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, xuyễn, viêm vú, bê ̣nh kiết lỵ ở
heo, viêm xương, viêm khớp.
23 RTD-Katialin Tiamulin, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng lợn , trâu, bò, hồng lỵ, cúm
Kanamycin lợn, hen gà
23 RTD-Chlotedex Tiamulin, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hoá, niê ̣u
Tetracyclin dục, bê ̣nh viêm da, THT, đóng dấu, viêm phổi,
Dexamethason tiêu chảy ở gia súc, gia cầm
Lyndocain
24 RTD-nemocin Chlotetracyclin, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD
Tiamulin, dexa ở gà, viêm ruô ̣t, ỉa chảy, THT, bạch lỵ.
24 RTD-Enflox-Gold Enrofloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml; 200, 500ml; 1 Trị tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, viêm ruột,
hydroclorid lít thương hàn, THT, viêm phổi, CRD và các bệnh
đường tiết niệu
25 RTD-Norflox RT Norfloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruô ̣t, thương hàn, THT,
hydroclorid viêm phổi, CRD, các bê ̣nh đường tiết niê ̣u
25 RTD-Norflox-Gold Norfloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị tiêu chảy, viêm ruô ̣t, thương hàn, THT,
hydroclorid viêm phổi, CRD, các bê ̣nh đường tiết niê ̣u
26 RTD-Ivermectin Ivermectin. Lọ, chai 5, 10, 20, 100ml Trị nô ̣i ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa ,
dê, lợn, chó mèo, thỏ, thú cảnh
26 RTD-Doxyvet Doxycyclin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh hen suyễn CRD, CCRD
CRD Dexamethason
27 RTD-Linco SP20 Lincomycin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò
Spectinomycine khè, chảy nước mắt, mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp

27 Antibio-APP Ampicillin trihydra, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, bệnh
Colistin, do xoắn khuẩn, do Ricketsia, hồng lỵ, viêm
Dexamethason natri phổi, màng phổi, THT, đóng dấu.
phosphat
28 RTD-Ampitylo-D Ampicillin trihydrat Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường tiết niê ̣u, các bê ̣nh do xoắn
Tylosin tartrat khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm
Dexamethason màng phổi, THT, đóng dấu.
28 Oxolin RT Oxolinic Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Phòng trị bê ̣nh sưng phù đầu, sổ mũi truyền
nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD
29 RTD-Cocired Sulfadimirazin Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Trị các loại cầu trùng, ruô ̣t non, ruô ̣t già trên
Diavedine gia súc, gia cầm
29 Super Egg-APP Oxytetracycline, Vit Gói 5, 10 , 20, 50, 100g, 500g, 1kg Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hoá gia súc, gia
A; D3; E; K3; B2; cầm và tăng tỷ lê ̣ đẻ, ấp nở ,
B5; PP
30 RTD-Hohenstop Tiamulin, Doxycillin Gói 5, 10 , 20, 50, 100 g Trị các bê ̣nh đường hô hấp
30 Ampi-Coli Gold Ampicillin, Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100 g Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn
nhạy cảm với Ampicillin và Colistin
31 RTD-Glucovit C Glucose Vitamin C Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1lít Tăng cường sức đề kháng, chống stress cho gia
súc, gia cầm
31 RTD-Viêm phổi Spiramycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm: ho
phế E300 hen, khò khè, sốt cao, chảy nước mắt, nước
mũi, vảy mỏ.
32 RTD-Bonspray Pyrethroid Lọ, chai 50, 100, 200, 300, 500ml Điều trị ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo (Thú
cảnh)
32 Kháng thể Kháng thể Lọ, chai 20, 50, 100, 250 50, 0 ml, 1 lít Phòng và trị bê ̣nh Gumboro và Newcastle gia
Newcastle + cầm
Gumboro
33 Kháng thể dịch tả Kháng thể Lọ, chai 20, 50, 100ml, 250 ml 500 ml, 1 lít Phòng và trị dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan
+ viêm gan vịt
33 RTD-Levamisol Levamisol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị nô ̣i ký sinh trùng đường tiêu hoá cho
gia súc, gia cầm
34 Tylanvet Tylosin tatrat Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bê ̣nh đường hô hấp, đường tiêu hoá ở
gia súc, gia cầm
34 Mycotin-APP Tiamulin Doxylicilin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, ho
hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi.
35 RTD-Decaris Levamisol Gói 4, 5, 10 , 20, 50, 100g Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hoá và đường
Hydrrochlorid phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo
35 Oxolix-APP Oxonilic acid Lọ, chai 5, 7, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bê ̣nh sưng phù đầu, sổ mũi truyền
nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD
36 RTD-Penicillin G Penicillin G Lọ 1.000.000UI Phòng và trị các bê ̣nh do vi khuẩn nhạy cảm
potassium potasium với Streptomycin
36 Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1g Trị bê ̣nh đường hô hấp , tiêu hoá ở gia súc, gia
sulfate cầm
37 RTD-Nora 98 Norfloxacin Lọ, chai 5, 7, 10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị các bê ̣nh do vi khuẩn nhạy
cảm với Penicillin
37 RTD-Iodine Povidone iodine Chai 100, 500ml; 1; 2; 3; 5, 10l Sát trùng, chữa viêm tử cung
38 RTD-Calci-B12 Calci gluconate, Lọ 100; 20; 50; 100ml Trị thiếu máu, calci, bại liệt trước và sau khi đẻ
Vitamin B12 trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, bê, nghé, chó, thỏ.

38 APACE-APP Analgin, Gói 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt
Paracetamon, cao, hạ nhiệt trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan,
Vitamin C, B2 cút.
39 RTD-B.K.C Benzalkonium Chai, can 500ml; 1; 2; 3; 5, 10 lít Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận
chloride, Amylacetat chuyển, rửa vết thương,
39 RTD-TC 01 Glutararaldehyde, Chai, can 100ml; 1; 2; 3; 5, 10 lít Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận
Alkyl benzyl chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu
ammonium chloride thuật, máy ấp trứng, ...
40 RTD-Bon Pyethroid Chai, lọ 100, 200, 300, 500ml; 1lít Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ,
Shampoo rận cho chó, mèo
40 Amoxyl L.A. Amoxycilline Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô
hấp, tiết niệu, sinh dục
41 RTD-Oxylin 10 Oxytetracycline Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng,
viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy
41 Oxylin-APP Oxytetracycline Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng,
viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy
42 Antisalmo Flumequin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequin.
42 RTD-No.1 Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacin.
43 RTD-Respi Tylosin tartrate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin.
43 RTD-Kháng thể Kháng thể E.coli Lọ 10, 20, 50, 100 ml Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho lợn
E.coli
44 RTD-Rotosal 1-(n-butylamino)-1- Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao
methylethyl - đổi chất trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
phosphonous acid,
Vitamin B12
44 RTD-Ceptisus Ceftiofur Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo
như tụ huyết trùng, viêm phế quản, viêm phổi,
phó thương hàn, E.coli, viêm tử cung, viêm vú.
45 RTD- Flocol Florfenicol Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị hô hấp, tiêu hoá trên bò, heo.
45 RTD- Calcium Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Dùng trong trường hợp hạ canxi huyết, liệt nhẹ
Canxi+Magie borogluconate, trước khi sinh trên trâu, bò, lợn.
Magnesium chloride,
Mg hypophosphite

46 Trafacox-APP Toltrazuril Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị cầu trùng gà do Eimeria acervulina, E.
tenlla, E.necatrix, E.brunetti, E.mitis
46 Torilcox-APP Toltrazuril Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên
heo con, bê, nghé
47 Enflox-APP Enrofloxacin Gói 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, tiết
niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm do vi
khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin.
47 Florfen Florfenicol Gói 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10kg Trị bệnh hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, dê non,
cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn Gram(+) và
Gram(-)
48 Gentian-APP Gentamicin Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500ml; Trị bệnh do Colibacillosis ở lợn con từ 1-3
1; 2; 5, 10, 20 lit ngày tuổi
48 Iodophor Iodine phosphoric Chai, can 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20, 25 Sát trùng
acid, sulphuric acid lít
49 Doxin-300 W.S Tylosin tatrate Túi 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 kg Trị bê ̣nh đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, lợn,
Doxycycline HCl gia cầm.
49 RTD-Flor A Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500 ml; ; Trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa và các bê ̣nh
2; 5, 10, 20 lít nhiễm khuẩn do vi khuẩn gr(-) và gr (+) cho
gia súc và gia cầm.
50 RTD-T.Gentamax Gentamicin base Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500 ml; Trị viêm màng phổi, viêm ruô ̣t, viêm vú , viêm
1; 2; 5 lít khớp trên ngựa, bò, cừu, lợn.
50 RTD-Amcinvet Ampicillin, Gói 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh đường tiêu hóa do VK nhạy cảm với
Erythromycin Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm
51 Anti-CCRD Doxycycline, Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
Tylosin khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây
ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầm
51 Gentadox 200WS Gentamycin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi
Doxycycline 20kg khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline
trên gia súc, gia cầm
52 RTD-Neocovet Colistin, Neomycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn
20kg nhạy cảm với Colistin, Neomycin trên bê, lợn
và gia cầm
52 RTD-Enrotril 10 Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
5, 10, 20 lít trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn
53 RTD-Anticoccid Toltrazuril Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên gia cầm
Sol 5, 10, 20 lít
53 RTD-Fugacar Fenbendazole Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 Trị nội kí sinh trùng trên lợn, gia cầm
Powder kg
54 RTD-Maxflo 10 Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên gia
5, 10, 20 lít cầm, lợn
54 RTD-Flumequin Flumequin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với
10% Flumequin gây ra trên gia cầm, bê và lợn
55 RTD-Oxy 20 Oxytetracyclin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
5, 10kg gia cầm, bò, lợn
55 Docoli-APP Doxycycline hyclate, Gói 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Colistin sulfate gia cầm và lợn

56 RTD-Enro20 Enrofloxacin Gói 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên gia cầm, bê, dê, cừu non, lợn
56 RTD-Ampicoli Ampicillin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm.
trihydrate, Colistin 5, 10kg
sulfate
57 Enrotril-APP Enrofloxacine Chai 55, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1; Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa , viêm teo
2; 3; 5 lít mũi, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacine gây ra ở lợn
57 RTD-T.FLO Florfenicol Chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500ml; Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm
1; 2; 5, 10, 20 lít với Florfenicol gây ra ở bò, lợn
58 RTD-Doxy 50 ws Doxycycline Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500ml; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn
1; 2; 5, 10, 20 lít nhạy cảm với doxycyckin gây ra ở bê, lợn và
gia cầm.
58 RTD-Oxyte 500 Oxytetracycline Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng hô hấp, tiêu
ws 5, 10kg hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline
ở bê, lợn, gia cầm, thỏ.
59 RTD-Anticoccid Trimethoprim, Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng manh tràng và đường ruột, tụ
Sulfaquinoxaline 5, 10kg huyết trùng và thương hàn gà
sodium
59 RTD-DOXY Doxycycline hyclate Túi 10, 20, 50, 100, 200g; 1; 2; 5, 10 kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi
200WS khuẩn mẫn cảm với Doxycycline gây ra ở bê,
dê, cừu, gia cầm và lợn
60 RTD-AMOXY Amoxicillin Túi 10, 20, 50, 100, 200g; 1; 2; 5, 10 kg Trị các bệnh đường hô hấp và đường tiết niệu
200WS trihydrate do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin gây ra ở
bê, dê, cừu, gia cầm và lợn.
60 T.Doxy-Tylo Doxycyclin HCl, Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruô ̣t và hô hấp cho bê,
Tylosin tartracte gia cầm, lợn
61 T. Flo-extra Florfenicol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn do vi
5, 10kg khuẩn Pasteurella multocida mẫn cảm với
Florfenicol.
61 Colimox-APP Amoxycillin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường ruô ̣t, đường hô hấp,
trihydrate, Colistin 5, 10, 20kg đường niê ̣u-sinh dục nhiễm khuẩn kế phát trên
sulfate bê, lợn, gia cầm
62 RTD-T.Cocired Sulfaquinoxaline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng đường ruô ̣t do Eimeria Spp gây
sodium, Diaveridine 5, 10kg ra.
62 Ancoxid-APP Sulfachlozine Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên
5, 10kg gia cầm
63 F 2000 Flumequin Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trịnhiễm khuẩn đường ruột, thận, phổi do vi
5, 10kg khuẩn mẫn cảm với Flumequin như
staphilococcus, E.coli, Salmonella sp,
Klebsiella sp, Pasteurella.
63 Bromhexin Bromhexin Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Giảm ho, long đờm ở bê, dê non, cừu non, lợn,
Chlorhydrate 5, 10kg gia cầm, chó, mèo.
64 Amoxi 500 ws Amoxicilline Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn do vi
5, 10kg khuẩn Actinobacillus pleuropneumonia mẫn
cảm với Amoxicillin.
64 Colisol 1200 ws Colistin sulfat Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn
5, 10kg cảm với colistin trên bê, lợn, gia cầm.
65 Amoxtin Amoxicilline, Túi, xô, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp,
Colistin sulfat 5, 10kg đường tiết niệu trên bê, dê , cừu, lợn, gia cầm.
65 RTD-Coli-Tri 200 Trimethoprim, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường ruô ̣t trên bê, cừu, dê,
WS Colistin sulfate 5, 10kg lợn gia cầm.
66 T Enro 2000 Enrofloxacine Ống, Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
66 T Enro 1000 Enrofloxacine Ống, Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn.
67 Enro HT Enrofloxacine Ống, Lọ, can 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500ml; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
1; 2; 5lít đạo, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng kế phát trên
bê, cừu non, gia cầm.
67 Flortec-APP Florfenicol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
5, 10kg
68 Tylan T Tylosin tartrat Ống. Lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t, thương hàn, CRD,
PTH, THT
68 RTD-Anticoccid 1 Sulfaquinoxaline Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị cầu trùng gây bệnh ở manh tràng gia cầm
sodium, Diaveridine 5, 10kg
69 RTD-Colistin Colistin sulfate Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, lợn, gia
5.000.000UI 5, 10kg cầm
69 Biceptol-APP Sulfadiazine, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp
Trimethoprim 5, 10kg trên bê, cừu, dê, gia cầm, lợn
70 RTD-Nấm phổi Nystatin, Neomycin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nấm phổi gia cầm.
20kg
70 Trimono-APP Sulfamonomethoxin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10 Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn đường ruột, cầu
Trimethoprim kg trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm mũi trên
gia súc, gia cầm.
71 Trimono-App Sulfamonomethoxin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10 Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn đường ruột, cầu
Trimethoprim kg trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm mũi trên
gia súc, gia cầm.
71 RTD-Iodine Plus Iodine Chai, can 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20, Thuốc sát trùng
25lít
72 RTD-Apracin Apramycin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, viêm
vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó,
mèo
72 RTD- Bromxin Bromhexine Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gia
hydrochloride súc và lợn
73 RTD-Clopido Clopidol Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng trị bê ̣nh cầu trùng ở gia cầm
73 RTD-Danoxin Danofloxacin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa ở gia
súc và lợn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm
với Danofloxacin.
74 Diclacoc-APP Diclazuril Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Phòng trị bệnh cầu trùng gây ra bởi Eimeria
trên cừu, bê, lợn, thỏ và gia cầm.
74 RTD-Diclofenac Diclofenac Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Giảm đau, kháng viêm trong điều trị viêm khớp
mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở gia súc,
lợn, bê, dê, cừu, chó, mèo
75 Doxylin 50WS- Doxycycline hyclate Gói 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
APP bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
75 RTD-Flo-Doxy Florfenicol, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Doxycyclin niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn,
dê, cừu
76 RTD-Flo-Oxy Florfenicol, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Oxytetracyclin niệu, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm, thủy
cầm
76 RTD-Gentamoxy Amoxicillin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh
trihydrate, dục trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn gây ra bởi
Gentamicin sulphate các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và
Gentamicin.
77 RTD-Ketofen Ketoprofen Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, giảm phù ở gia
súc và lợn
77 RTD-Marbocyl - 2 Marbofloxacin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi các vi
- Injec khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin ở gia súc
và lợn
78 RTD-Marbocyl - Marbofloxacin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú gây ra
10 - Injec bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin
ở gia súc và lợn
78 Nuflo-APP Florfenicol base Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, da và
mô mềm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol trên gà
79 RTD-Amocoli - Amoxicilin, Colistin Gói 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Trị hen, sưng phù đầu, phân xanh, phân trắng,
WS viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng trên gia súc,
gia cầm.
79 RTD-Cefquin 25 Cefquinome sulfate Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
huyết, thối móng, viêm màng não ở gia súc và
lợn
80 RTD-Cefokel Inj Ceftiofur Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩn huyết,
viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn
80 RTD-Cefokel 20 Ceftiofur Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩ huyết,
Inj viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn
81 RTD – Flor 40 Florfenicol Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn
81 RTD – Flor 45 Florfenicol base Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.
82 RTD-Flo Oral Florfenicol Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
cầm
82 RTD - Dicalcoc Diclazuril Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị bệnh cầu trùng gây ra trên lợn và gia cầm
83 RTD-Tilmovet Tilmicosin phosphate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
hóa trên gia súc, gia cầm
83 RTD-Tilmicosin- Tilmicosin phosphate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
WS súc, gia cầm
84 Micotiloral-APP Tilmicosin phosphate Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia
cầm
84 Micotil- APP Tilmicosin phosphate Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc lợn
và gia cầm
85 K.C Amin Tolfenamic acid Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2lít Giảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò,
lợn, chó.
85 RTD-Tulaxin Tulathromycin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc và
lợn
86 RTD-TC 01 plus Alkyl benzyl Chai, Can 100, 200, 500ml; 1, 2, 5, 10lít Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
dimethyl ammonium rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật,
chloride, máy ấp trứng, tiêu độc xác chết.
Glutaraldehyde
86 Cetamol-APP Paracetamol Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Hạ sốt trên lợn
5, 10lit
87 RTD-Tiamulin inj Tiamulin hydrogen Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, chứng viêm
fumarate khớp ở lợn
87 RTD-Tiamulin 45 Tiamulin fumarate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương,
WS pleuropneumonia ở lợn. Trị các bệnh đường hô
hấp mãn tính gây ra bởi vi khuẩn Mycoplasma
ở gia cầm
88 RTD- Sulphaquinoxaline, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng, trị bệnh đường tiêu hóa, bệnh cầu trùng
Sulfatrimethoprim Trimethoprim manh tràng và ruột ở gia cầm
88 RTD-Doxy 75 WS Doxycycline hyclate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết do vi
khuẩn nhạy cảm với Doxycycline ở bê, lợn, gia
cầm
89 RTD-Amox 70 WS Amoxicilin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do
vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin ở bê, lợn
và gia cầm
89 RTD- Bromhexin Bromhexine Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Hỗ trợ Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, lợn,
WS hydrochloride chó và mèo
90 RTD-Bromhexin C Bromhexin, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản
plus Paracetamol, trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh khí
Guainesin, Vitamin quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn CRD, C-
C, Axit citric CRD. Tăng cường sức đề kháng, mau hồi phục
sức khỏe, giảm sốt ở gia súc, gia cầm

90 RTD-Dembrexine Dembrexine Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Trị triệu chứng của bệnh đường hô hấp cấp tính
và mãn tính ở gia súc và lợn
91 RTD-TC 02 Benzalkonium Lọ, Chai, Can 100, 200, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20, 25 Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
Chloride, lít rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật,
Glutaraldehyde máy ấp trứng, tiêu độc xác chết
91 RTD-Clazuril WS Clazuril Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng , trị cầu trùng ở gia cầm
92 RTD-Toluamide 3, 5 Di-Nitro Ortho Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5kg Phòng , trị cầu trùng ở gà
toluamide
92 RTD-Ibuprofen Ibuprofene Lọ 10, 20, 50, 100g Viêm khớp, rối loạn viêm mô liên kết, chấn
WS thương hệ thống vận động, thoái hóa đốt sống
(cổ, lưng, thắt lưng), tê liệt, viêm gân, đau
lưng, đau cổ ở chó, mèo
93 RTD-Caprofen inj Carprofen Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Hỗ trợ trị đối với các bệnh nhiễm trùng đường
hô hấp cấp tính và viêm vú cấp tính ở bò
93 RTD-Meloxicam Meloxicam Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Kháng viêm, giảm đau khi rối loạn cơ xương
inj cấp và mãn tính, đau bụng ở ngựa; hỗ trợ trị
bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp, tiêu chảy
và viêm vú ở bò, hỗ trợ trị bệnh nhiễm trùng
huyết, viêm vú ở lợn

94 RTD-Permethrin Permethrin Lọ, Chai 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Diệt muỗi, kiến, gián, rệp, ve, bọ chét, mối,
mọt gỗ
94 KC Amin plus Gluconate cancium, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Hạ sốt, giảm viêm, nâng cao sức đề kháng ở
Tolfenamic acid , gia súc, gia cầm
Vitamin C
95 RTD-Aladin plus Trimethoprim, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu
Sulfadimidine sinh dục, viêm vú, nhiễm trùng bàn chân,
nhiễm trùng vết thương ở gia súc, chó, mèo
95 RTD- Deltamethrin Deltamethrin Lọ, Chai 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Diệt muỗi, ruồi, nhặng, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ
chét, ve bò, mòng, mạt gà ở gia súc, gia cầm

96 RTD-Urotropin Urotropin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2 lít Sát trùng đường niệu ở trâu, bò, heo, dê, cừu,
chó, mèo
97 RTD – TC 01 Plus Benzalkonium Lọ, can 100, 200, 500ml; 1lít, 2, 5, 10, 20, Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ,
+
chloride, 25 lít phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật
Glutaraldehyde, chết.
Formaldehyde
14. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW5 (FIVEVET)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Five-Sultrim Sulfamethoxazol, Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên
Trimethoprim. gia súc, gia cầm.
2 Five-Gentatylo Gentamycin sulfate, Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu,
Tylosin tartrate bò, lợn, dê, chó, gia cầm.
3 Five-Iodin PVP iodine Lọ, chai, can 10, 20, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.
25 lít
4 Five-Costrim Colistin sulfate, Lọ 10, 20, 100, 500ml Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn, dê, cừu non
Trime.
5 Five-Tylosin Tylosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn, chó, mèo, gia cầm.
6 Five-Anticoc Sulphachlozin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg. Đặc trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ.
sodium salt,
Trimethoprim
7 Five-AntiCRD Spiramycin adipat Gói 10, 20, 50, 500g; 1kg. Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Spiramycin và Trimethoprim
8 Five-Otilin Tiamulin, Dexa Ống, lọ 10, 20, 50ml Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lị
Oxytetracylin,
9 Five-Enritis Colistin sulfate, Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị các bệnh dạ dày-ruột, bệnh đường tiết niệu
Trimethoprim 25kg trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.

10 Five-Amroli Oxytetracyclin, Gói 10, 20, 50, 100g Viêm ruô ̣t, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lị, PTH
neomycin
11 Five-Cảm cúm Paracetamol Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g Hạ sốt, giảm đau, chống viêm cho gia súc.
12 Five-Antidia Colistin sulfate Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị bệnh dạ dày-ruột do các vi khuẩn nhạy cảm
Neomycin sulfate 10, 25kg Colistin và Neomycin trên bê, nghé, cừu, dê,
heo, gia cầm và thỏ.
13 Five-AC.15 Amoxicillin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg. Trị các bệnh đường ruột trên trâu, bò, lơn, dê,
trihydrate, Colistin cừu, gia cầm.
sulfate
14 Five-Trimco Colistin sulfate, Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị các bệnh dạ dày-ruột, bệnh đường tiết niệu
Trimethoprim 10, 25kg trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.

15 Five-T.C.17 Colistin, Tylosin Gói 10, 20, 50, 100g Trị ỉa chảy, THT, kích thích tăng trưởng gà con

16 Five-Antigum Flumequin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị rối loạn tiêu hoá, viêm ruô ̣t, ỉa chảy
10, 25kg
17 Five-Vitamin B1 Vitamin B1 Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Kích thích tiêu hoá, giải đô ̣c
10, 25kg
18 Five-Vitamin C Vitamin C Gói 10, 20, 50, 100g Giải đô ̣c, chống nóng
19 Five-Dotylin Doxycyclin hyclat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, viêm ruột, xuất
Tylosin tartrat salt huyết, hoại tử trên gia súc, gia cầm.
20 Five-Colistin Colistin sulfate Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm
25kg dạ dày trên bê, nghé, dê, cừu, lợn thỏ, gia cầm.
21 Five-DHT Doxycyclin hyclat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Trị nhiễm trùng đường ruột và đường hô hấp
Tylosin tartrat salt gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và
Doxycyclin trên gia súc, gia cầm.
22 Five-Ivermectin Ivermectin Ống, Lọ; chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Phòng, trị các bệnh do ký sinh trùng ở dạ dày,
phổi, thận trên trâu bò, lợn
23 Five-Trile Enrofloxacin Ống, Lọ; chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với
Enrofloxacin
24 Five-Kanamycin Kanamycin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi,
1l viêm khí quản, viêm khớp trên trâu, bò, heo,
dê, cừu.
25 Five-Gentoxcin Gentamicin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục
1 lít trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.
26 Hado – Anti Pas Sulfadiazil, Tylosin Gói, túi, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; Thuốc có tác dụng chống lại các loại vi khuẩn
5, 10, 25kg Gram(+), Gram(-), Mycoplasma
27 Five-Amnicol Thiamphenicol Binh 210ml Trị nhiễm khuẩn vết thương
28 Five-Kacolis Kanamycin, Colistin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò; nhiễm
khuẩn đường niệu dục, viêm da trên chó, mèo.
29 Five-Leva Levamysol Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Tẩy các loại giun tròn

30 Five-Tydo.C Tylisin tartrate, Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycyclin hyclate dê, cừu, lợn
31 Five-Tio.D Colistin sulfate, Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa
Tiamulin HF khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.
32 Five-Canci.B Canxi gluconat Ống, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 400, 500ml, 1 lít Chống bại liê ̣t, còi xương, co giâ ̣t

33 Five-Gluco Glucose Gói 500g; 1kg Chống nóng, giải độc.


34 Five-Flo.30 Florfenicol Ống, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml 1l Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol
35 Five Enflox Enrofloxacin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Điều trị CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm
10, 25kg ruô ̣t, cúm
36 Five-Amsoli Tylosin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng viêm ruột, viêm phổi trên lợn.
Sulfadimidine
37 Five-Tiare Oxytetracycline; Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp do VK nhạy cảm với
Tylosin 25kg Oxytetracycline và Tylosine trên lợn, gia cầm
38 Five Ampi Kana Ampicilline sodium, Lọ 500.000 UI; 0, 5g 1.000.000 UI; 1g Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t, E.Coli, viêm khớp,
Kanamycin sulfat 10.000.000 UI; 10g viêm đường sinh dục, tiết niê ̣u
39 Five-TT.G500 Tylosin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa do
vi khuẩn mẫn cảm với Tylosin
40 Five-S.P.C Colistin, Ống, Lọ, chai, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bệnh do E.coli, Salmonella trên dê non, cừu
Spectinomycin can 5, 10 lít non, lợn.
41 Five-Lincopectin Lincomycin Ống, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị viêm nhiễm cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó,
Spectinomycin mèo, gia cầm
42 Five-Sotylin Tylosin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng và trị bệnh suyễn, viêm ruột ở lợn; CRD
25kg cho gia cầm.
43 Five-Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1g; 5g; 50 g Trị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niê ̣u, viêm
ruô ̣t, phân trắng lợn con
44 Five-Anagin C Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Giảm đau, hạ sốt.
45 Five-Amcoli-D Ampicillin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm
trihydrate, Colistin Ampicillin, Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa,
sulfate, Dexa lợn, dê, cừu
46 Five-Penicillin Penicillin G Lọ 1; 5triệu UI 50triệu UI Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiê ̣t thán,
postassium tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết
niê ̣u.
47 Five-Tylosin.10 Tylosin tartrate Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
tylosin.
48 Five-Neolin Oxytetracyclin Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 500, 1.000g; 2, 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy
Neomycin (sulfate) 10 kg cảm với Oxytetracyclin và Neomycin.
49 Five-Cfor Ceftiofur Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị các bệnh nhiểm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn
nhạy cảm với Ceftiofur
50 Five-Genamox Amoxicillin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm
trihydrate, vú, nhiễm trùng đường tiết niệu-sinh dục trên
Gentamycin sulfate trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu
51 Five-Ampicon Ampicylin, Colistin Gói 10, 20, 50, 100g CRD, viêm phổi, E-Coli, PTH, viêm tử cung
52 Five-Amoxcin Amoxicillin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu,
trihydrate, Colistin lợn con, gia cầm
53 Five-Fe B12 Fe dextran. Vitamin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên lợn, trâu,
B12 bò.
54 Five-Cox 2, 5% Toltrazuril Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị bệnh cầu trùng trên gà, gà tây

55 Five-Cox 5% Toltrazuril Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị bệnh cầu trùng trên lợn.

56 Five-Anti CCRD Spiramycin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy
cảm với Spiramycin trên gia cầm, chim bồ câu
57 Five-Flumequin Flumequine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequine gây ra trên gia súc, gia cầm.
58 Five-Otylin Tylosin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi
1000ml; 1, 2 lít khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên bê,
nghé, lợn, dê, cừu.
59 Five-Enrocin Enrofloxacine Ống, lọ, chai, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
can 5, 10, 25 lít đạo do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin
trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
60 Five-Fluquin 50 Flumequine Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu,
10, 25kg sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequine
trên gia súc, gia cầm
61 Five-Anticocid. A Sulfaquinoxalin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1 kg Trị cầu trùng ruột non và manh tràng do
Diaveridin Eimeria; Tụ huyết trùng, thương hàn trên gia
cầm.
62 Hado.Antidia Colistin sulfat, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1Kg Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên bê, nghé, cừu
Neomycin sulfat non, dê con, lợn con, gia cầm, thỏ
63 Hado.SHA Doxycyclin, Tylosin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
10, 25Kg do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin, Tylosin
trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn.
64 Five.Lincocin Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1lít Trị viêm khớp do Mycoplasma hyosynoviae
hoặc hyorhinis, liên cầu, tụ cầu, đóng dấu,
viêm phổi địa phương do mycoplasma trên
lợn.Nhiễm khuẩn ở da (viêm da do tụ cầu).
Nhiễm khuẩn hô hấp, viêm bàng quang, viêm
âm đạo, viêm tử cung và viêm bạch huyết trên
chó, mèo.

65 Hado.Oxy Oxytetracyclin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu
hydroclorid 10, 25Kg hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracyclin
trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.
66 Hado.Doxy Doxycyclin hyclat Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
10, 25Kg do vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin trên bê,
nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
67 Hado.Enro10 Enrofloxacin Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn
đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường niệu-đạo do
vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin trên bê,
nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
68 Hado.Flusuper Flumequin Ống Lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn
5, 10, 25lít đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu-
sinh dục do vi khuẩn mẫn cảm với Flumequin
trên lợn, gia cầm.
69 Hado.Gen2000 Gentamycin sulfat Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp
25kg do vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin trên bê,
nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
70 TW5 – Amox.600 Amoxicillin Gói, túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô
5, 10Kg hấp, đường tiết niệu-sinh dục do vi khuẩn mẫn
cảm với Amoxicillin trên lợn, gia cầm.
71 Hado.Covit Neomycin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn mẫn
Oxytetracyclin 25kg cảm với Neomycin, Oxytetracyclin trên bê,
nghé, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ.
72 Hado.Spec Colistin sulfat Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn
Spectinomycin mẫn cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê
non, cừu non, lợn con.
73 Hado.Coccid S.quinoxalin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng ruột non và manh tràng, Tụ huyết
Diaveridin 25kg trùng, Thương hàn trên gia cầm.
Hado.Tylin Tylosin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé,
lợn, dê, cừu
74 Hado.DTS Tylosin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2 Trị bệnh hô hấp, viêm ruột hoại tử, bệnh lỵ,
lít. viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm tai,
viêm kết mạc trên gia súc, gia cầm.
75 Hado. Tiêu chảy Colistin sulfat Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn bởi những vi khuẩn mẫn cảm
heo Trimethoprim 10, 25kg với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé,
cừu non, dê con, lợn, gia cầm và thỏ
76 Hado.Enro.20 Enrofloxacin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu
hóa, đường tiết niê ̣u ở bê, nghé, dê non, cừu
non, gia cầm và lợn
77 Hado.dexa Dexamethason natri Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 lít Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc
phosphat
78 Hado. Gentatylo Gentamycin sulfat Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Tiêu chảy, viêm dạ dày-ruô ̣t non gây ra bởi
những vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin
79 Hado.Glucose Glucose Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Cung cấp nước và năng lượng, giải đô ̣c, lợi
tiểu, tăng sức đề kháng
80 Five-Azidin Diminazen diaceterat Lọ 1, 18g; 2, 36g; 5, 90g Trị ký sinh trùng máu
81 Hado.Tylosin Tylosin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn
150.LA
82 Hado.Oxylin.LA Oxytetracyclin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruô ̣t, viêm
khớp, hô ̣i chứng M.M.A, nhiễm khuẩn gây sảy
thai, nhiễm khuẩn cơ hô ̣i do virus trên trâu, bò,
cừu, dê, lợn
83 Hado- Tylosin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn mà vi khuẩn mẫn cảm với
TLS.2000.LA tylosin trên râu, bò, cừu, dê và lợn
84 Five-Tylan@.LA Tylosin Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy ở Lợn

85 Five-Amox@.LA Amoxicillin Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi những vi khuẩn
mẫn cảm với Amoxicillin, nhiễm khuẩn hô hấp
gây ra bởi vi khuẩn Gram (+) và Pasteurella
trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo
86 Five-Clofenac Natri diclofenac Ống Lọ 5, 10, 20, 100, 250, 500, 1.000ml Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co
thắt ở ngựa và gia súc
87 Five-Prost Cloprostenol Ống Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 Trị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể
lít vàng, vô sinh, không đông dục.
88 Five-Butasal Butaphosphan Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị rối loạn hấp thu và chuyển hóa trên gia súc,
Vitamin B12 gia cầm
89 Five-Oxytocin Oxytocin Ống Lọ 2; 4; 5, 10, 20, 50, 100ml Kích đẻ, tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích
thích tiết sữa
90 Five-Vitamin B1 Thiamin hydroclorid Ống Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, suy
Inj lít nhược.
91 Five-Cafein Cafein Ống Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 Trị suy nhược cơ thể, trợ tim, kích thích thần
lít kinh, chữa co thắt mạch máu, giảm nhu đô ̣ng
ruô ̣t
92 Five-Vitamin K Vitamin K Ống Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bê ̣nh
gây xuất huyết , viêm ruô ̣t, viêm gan, cầu trùng
ghép, E.coli bại huyết, chấn thương, coli dung
huyết
93 Five-Vitamin C Inj Vitamin C Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Chống stress, tăng cường sức đề kháng, trị các
bê ̣nh thiếu Vitamin C.
94 Hado. Enflocin Enrofloxacin Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruô ̣t, hô hấp, tiết niê ̣u
ở Bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu, lợn
95 Hado.Flocol.LA Florfenicol Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm
với Florfenicol
96 Hado.Maxflocin.L Marbofloxacin Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi
A những vi khuẩn mẫn cảm với Marbofloxacin ở
Bê, nghé, Lợn
97 Five- Tolfenamic acid Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Hạ sốt, giảm đau, tiêu viêm, phối hợp với
Gluco.k.c.namic kháng sinh điều trị M.M.A
98 Hado.Thiam.oral Thiamphenicol Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò,
lợn, gia cầm.
99 TW5-Zuril 2.5 Toltrazuril Ống, lọ, chai, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà.
Oral can 2, , 5, 10 lít
100 TW5 – Zuril 5 Oral Toltrazuril Ống, lọ, chai, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; ; 1, Phòng và trị bệnh cầu trùng trên lợn con, dê
can 2, , 5, 10 lít non, cừu non
101 TW5.Cetifor Inj Ceftiofur Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2 Trị bệnh hô hấp trên trâu, bò, lợn
lít
102 Hado.Ivermectin Ivermectin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng
103 Five-Nitroxynil Nitroxynil Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị sán lá gan, giun trên trâu, bò, cừu, gà, chó.
104 Hado-Bromhexin Bromhecxin HCl Túi, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2. 5, Làm tan dịch nhày trong các bệnh nhiễm khuẩn
Oral 10kg trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, chó, mèo,
gia cầm
105 Hado-Bromhexin Bromhecxin HCl Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Làm tan dịch nhày trong các bệnh nhiễm khuẩn
Injec đường hô hấp ở bê, nghé, dê non, cừu non, lợn,
chó, mèo và gia cầm
106 Hado-Enpacin Oxytetracycline HCl Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị viêm ruột, Tụ huyết trùng, Leptospirosis
25kg trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm.
107 Five-Flonicol Florfenicol Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
108 Five-Paflo Florfenicol Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
109 Hado-Roxacil Oral Enrofloxacin Ống; lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê
5, 10 lít nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
110 Hado-Cầu trùng Sulfaquinoxalin; Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng đường ruột: ruột non và manh
ruột non Diaveridin 25kg tràng ở gia cầm
111 Five-Enfoclofenac Enrofloxacin, Ống; lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê
Diclofenac nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
112 Hado-vitamin K Vitamin K Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Cầm máu do phẫu thuâ ̣t, xuất huyết do thương
hàn, viêm ruột, cầu trùng, ký sinh và trong
phẫu thuật trên bê nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.

113 Five-NP.10 Neomycin sulfat, Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng do nấm Candida, nhiễm trùng
Nystatin 25kg huyết, E.Coli, tiêu chảy, kiết lỵ, phân trắng trên
gia cầm
114 Hado-sung phù đầu Sulphadimethoxine, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường
Trimethoprim hô hấp trên bê, dê, cừu , lợn , gà, thỏ.
115 Hado-Coryza Sulfamonomethoxin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn Gram (+),
25kg cầu trùng mẫn cảm với Sulfamonomethoxin
trên lợn, gia cầm.
116 Five-Doflo@LA Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycyclin lợn, dê, cừu.
117 Hado-hen gia cầm Ampicillin, Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Erythromycine 25kg Ampicillin, Erythromycine gây ra trên gia cầm
118 Five-Tilmosin Tilmicosin Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị viêm phổi trên lợn
(phosphate) 25kg
119 Five-Tilmo Super Tilmicosin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
Oral (phosphate) 5, 10 lít lợn, gà.
120 Five-Long đờm Bromhexin Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Làm long đờm trên bê, nghé, dê non, cừu non,
10kg lợn, chó, mèo, gia cầm.
121 Five-P.T.L.C Oral Enrofloxacin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
10 lít khuẩn niệu đạo trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
cầm.
122 Hado-Flo.PC Florfenicol Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
10, 25kg
123 Hado-Tilcosin Timicosin photphat Gói, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường phổi, nhiễm khuẩn kế
10, 25kg phát tai xanh, hội chứng suy thoái, gầy còm,
bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh tụ liên
cầu khuẩn trên lợn.
124 Five-Amolin Amoxicillin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, niệu sinh
trihydrat, Colistin dục, viêm cục bộ, nhiễm khuẩn kế phát trên bê,
sunlphate nghé, lợn, cừu non, gia cầm.
125 Hado-Tydoxy Doxycyclin hyclat Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Tylosin tatrat bê, nghé, lợn, gia cầm.
126 Hado-Trisul Sulfadiazine, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu sinh dục,
Trimethoprim nhiễm khuẩn da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
cầm.
127 Five-Bogama Sorbitol, Methionine, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1, 2, 5, Tăng khả năng hấp thu Vitamin, kích thích tiết
Choline, Betaine, 10 lít dịch mật, đào thải chất độc, tăng trao đổi chất
Lyzine cho gia súc, gia cầm.

128 Hado-Mebitol Methioline, Choline, Ống, lọ, chai, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Điều chỉnh mất cân bằng dinh dưỡng trên trâu,
Inositol, Sorbitol, can 5, 10, 25 lít bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
Vitamin B6, PP
129 Hado-TMS@.LA Tilmicosin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột,
viêm móng trên trâu, bò, dê, cừu.
130 Five-Enrobrom Enrofloxacin, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, nhiếm trùng dạ dày-
Bromhexine HCL ruột, tiết niệu, da trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
131 Hado-Quin Flumequine Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram(-) và
Gram(+) gây ra trên bê, nghé, ngựa con, dê
non, cừu non, gia cầm, thỏ.
132 Hado-Amox.LA Amoxycillin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-
trihydrate sinh dục, viêm vú, nhiễm khuẩn kế phát trên
trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
133 Five-Oxymykoin Oxytetracycline, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, viêm
khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
134 Hado-Ennew Enrofloxacin Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
10, 25kg trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
135 Hado-Ca.Gluconat Vitamin C, Calcium Ống, Chai 5, 10, 20, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị bệnh do thiếu vitamin C, can xi, phốt pho
K.C glucoheptonat, trên gia súc
Sodium
hypophosphite
136 Hado-Doxyclin Doxycycline Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
oral bê, nghé, lợn, gia cầm.
137 Hado-Flocol 200 Florfenicol Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Oral gia cầm.
138 Hado-Nấm phổi Neomycin sulfat, Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nấm Cadida, nhiễm trùng máu, E.Coli, lỵ,
Nystatin 10, 25kg tiêu chảy trên gia cầm
139 Five-B.K.G Glutaraldehyde, Ống, lọ, chai, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Thuốc sát trùng nhà xưởng, chuồng trại, máy
Benzalkonium can 5, 10, 25 lít ấp, trang thiết bị và trong phẫu thuật
140 TW5-DOXY.500 Doxycycline hyclate Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô
10kg. hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline
trên gia súc, gia cầm
141 Five-Atropin Atropin sulfate, Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 Tiền gây mê trong phẫu thuật. Giảm tiết nước
Sodium Chloride, lít bọt, tiết dịch phế quản hoặc nhu động ruột do
Benzyl Alcohol đau bụng hoặc tiêu chảy trên chó, mèo
142 Hado-Paradol Acetaminophen Gói, xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, giảm đau trong viêm đường hô hấp của
25kg lợn sau cai sữa
143 Five-Enxacin@LA Enrofloxacin . Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2 Điều trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi
lít. khuẩn Gram dương, Gram âm và Mycoplasma
mẫn cảm với Enrofloxacin trên gia súc, gia
cầm.
144 Five-CTC Spray Chlortetracycline Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng vết thương phẫu thuật, vết
thương bề mặt, viêm bì móng guốc, thối móng
trên trâu bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cẩm
145 TW5-ENRO.20 Enrofloxacin Ống, Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Chống nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường
ORAL 5, 10lít hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin
trên gia suc, gia cầm
146 TW5-Flo.10 Oral Florfenicol Ống, Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô
5, 10lít hấp ở lợn và gia cầm, gây ra bởi vi khuẩn nhạy
cảm với Florfenicol
147 Hado-Gentadox Doxycycline hyclate, Túi, bao, xô 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Gentamicin sulfat 10kg. bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

148 Five-Mectin100 Ivermectin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Phòng và trị nô ̣i, ngoại ký sinh trùng trên gia
súc.
149 Five-Tylan20@LA Tylosin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hoá
trên gia súc, gia cầm.
150 Five-Butomec Ivermectin Lọ, Tuýp, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị ký sinh trùng trên gia súc.

151 Five-Flunixin Flunixin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lit, Phối hợp trong điều trị viêm hô hấp cấp tính
(meglumine) 2 lit trên gia súc, lợn; giảm viêm trong đau cơ
xương trên ngựa.
152 Five-Tulacin Tulathromycin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
153 Five-Apracin.20 Apramycin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít; Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và
2 lít. đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầm
154 TW5-Apracin.50 Apramycin Gói, túi, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và
2kg; 5kg; 10kg. đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầm
155 Five-Thiam.10 Thiamphenicol Gói, túi, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
2kg; 5kg; 10kg. tiết niệu, viêm khớp, viêm móng trên gia súc,
gia cầm.
156 Five-Cefquin 25 Cefquinome sulfate Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm
2 lít. vú, viêm tử cung, viêm màng não, viêm khớp
trên gia súc.
157 Five-Floxin Florfenicol, Flunixin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít; Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.
Meglumine 2 lít.
158 Five-Cefdium Ceftiofur sodium Lọ, chai 2,2; 1; 2; 2,5; 4; 5, 10, 20, 50, 100g. Điều tri bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử
cung, viêm da, thối móng, viêm khớp trên gia
súc.
159 Five- Amoxicillin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 lít, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Amoclav@.LA trihydrat; Clavulanic 2 lít. dục, tiết niệu, phù đầu do E.Coli, thương hàn,
acid nhiễm khuẩn vết thương, mô mềm, áp xe có
mủ trên gia súc.
160 Five-Ketofen Ketoprofen Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 lít, Chống viêm, giảm đau xương khớp, hạ sốt, đặc
2 lít. biệt trong các bệnh đường hô hấp trên gia súc.

161 Five-ADE Inj Vitamin A, D3, E Can, chai 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Phòng và trị thiếu vitaminA, D3, E , phòng
2 lít chống stress trên trâu, bò, ngựu, dê, cừu, lợn
162 Hado-Mectin100 Ivermectin Can, chai 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Trị nội, ngoại ký sinh trùng, viêm da trên gia
Oral 2 ; 5 ; 10 lít cầm
163 Five-Gentadox.22 Doxycycline hyclate; Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên
Gentamycin sulfate 2 ; 5 ; 10 kg bê, lợn và gia cầm

164 Five-Alben.100 Albendazole Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Phòng trị giun sán đường tiêu hóa, giun phổi
Oral 2 ; 5 ; 10 lít trên trâu, bò, bê, dê, cừu
165 Five-Doxcolis Doxycycline hyclate; Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên
Colistin sulfate 2 ; 5 ; 10 kg bê, dê, cừu, lợn, gia cầm

166 Five-Selevit Vitamin E, Selenium Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Phòng và trị thiếu vitamin E và selen trong bê,
2lít  cừu, lơn, chó, mèo; trị ngộ độc Sắt ở lợn con
167 Five-Colisuper Colistin sulfate; Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, dê, cừu,
2 ; 5 ; 10 kg lợn và gia cầm
168 Hado- LincoSpec Spectinomycin base; Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Lincomycin base 2 ; 5 ; 10 kg lợn và gia cầm

169 Five-GentaTylo Inj Gentamycin sulfate; Chai, can 2; 5 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm
Tylosin tartrate 500ml ; 1 ; 2lít  tử cung, viêm vú, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
chó, mèo
170 Hado-Penstrep Inj Procaine peniccillin Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; Trị nhiễm trùng đương tiêu hóa, hô hấp, niệu
G; 1lít  sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm vú trên trâu,
Dihydrostreptomycin bò, ngựa, dê cừu và lợn
sulfate
171 Five- Bcomplex Inj Vitamim: B1, B2, Chai, can 2; 5; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; Trị chứng rối loạn do thiếu khoáng , cung cấp
B6, B12, 500ml ; 1 ; 2lít  vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
Nicotinamide, D-
Panthenol
172 Five-Levaox Levamisole Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Trị các loại giun và sán lá gan ở trâu, bò, dê,
hydrochloride; 2 ; 5 ; 10 lít cừu
Oxyclozanide
173 Hado-ADE Oral Vitamin A, D3, E Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Phòng và trị thiếu vitamin A, D, E trên trâu, bò,
2 ; 5 ; 10 lít dê, cừu và gia cầm
174 Five-Sultrim Inj Sulfadiazine; Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Trị viêm đường hô hấp, viêm dạ dày ruột, viêm
Trimethoprim 2 lít phúc mac, viêm niệu sinh dục, viêm vú, áp xe
trên trâu, bò, ngựa dê, cừu và lợn
175 Five- Genta Drop Gentamicine; Chai 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml  Trị viêm kết mạc, giác mạc viêm bờ my, viêm
Dexamethason; màng mắt trên chó, mèo
176 Five-CPS Oral Calcium; Phosphorus Chai, can 10, 20, 50 ; 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, Phòng và trị sốt sữa trên bò
10 lít
177 Five-Tialin Tiamulin hydrogen Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Trị bệnh đường hô hấp, bệnh lỵ trên lợn, gà và
fumarate 2 ; 5 ; 10 kg gà tây
178 Five-Mix Lyte Dextrose; Sodium Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Phòng và trị mất nước do tiêu chảy ở bò, bê,
chloride; Glycine, 2 ; 5 ; 10 kg dê, cừu, lợn và gia cầm
Sodium dihydrogen
phosphate,
Potassium chloride,
Sodium Citrate,
Citric acid

179 Hado-VitaC Oral Vitamin C Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Phòng và trị stress trên trâu, bò, bê, dê, cừu,
2 ; 5 ; 10 lít lợn và gia cầm
180 Hado-Multivit Inj Vitamin A, D3, E, Chai, can 2; 5; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; Phòng và trị thiếu vitamin trên trâu, bò, cừu,
B1, B2, B6, B12, 500ml ; 1 ; 2 lít lợn
Nicotinamide, D-
Pantthenol
181 Hado-Levasol Levamisole Túi, xô 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; Trị các loại giun, sán trên trâu bò, dê, cừu, lợn
2 ; 5 ; 10 kg và gia cầm
182 Five-Lyte Oral Dexamonohydrate, Chai, can 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500ml ; 1 ; Phòng và trị mất nước do tiêu chảy ở bò, bê,
Sodium chloride; 2 lít dê, cừu, lợn và gia cầm
Glycine; Sodium
dihydrogen
phosphate dehydrate;
Potassium chloride;
Sodium Citrate
183 Five-Neodox Doxycycline, Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2 ; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp
Neomycin 10, 25 kg. trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
184 Five-Tybrom Tylosin, Bromhexine Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2 ; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, viêm ruột,
10, 25 kg. đóng dấu, Letospirosis trên lợn
185 Five-Tylvasin Tylvalosin Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2 ; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
10, 25 kg. lợn, gia cầm.
186 TW5-Tylva.625 Tylvalosin Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2 ; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà
10 kg.
187 Five-Gona Gonadorelin Ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml. Điều tiết sinh sản, gây đô ̣ng dục trên ngựa, bò,
lợn
188 Five-Altreno Altrenogest Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1, 2, 5, Gây động dục trên lợn nái hậu bị
10 lít
189 Five-Tetravit Eggs Oxytetracyclin HCl; Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, phòng chống
Vitamin A; D3; E; 10, 25 kg. stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa,
K; B2; B12; d- dê, cừu, lợn và gia cầm
Calcium
pantothenate;
Nicotinic acid; dl-
Methionine; l-Lysine

190 Five-Ugavit Oxytetracycline Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
HCL; Vitamin A; 10, 25 kg. niệu, sinh dục, phòng chống stress trên bê, cừu
D3; E; C; FeSO4, và gia cầm
ZnSO4, CuSO4,
Cobal clorua
191 Hado-Úm gia cầm Oxytetracycline HCl; Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng huyết, tụ huyết trùng, thương
Vitamin A; D3; E; 10, 25 kg. hàn, bệnh hô hấp trên gia cầm
K; B1; B2; B6; C;
Nicotinamide;
Calcium
pantothenate; Folic
acid; Choline L-
bitartrate.

192 Hado-Trứng cao Oxytetracycline HCl; Gói, túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Phòng chống stress, giảm tỷ lệ tử vong trong
sản Neomycin sulphate; 10, 25 kg. thời kỳ đẻ, tăng sức đề kháng trên gia cầm
Vitamin A; D3; E;
K3; B1; B2; B6;
B12; Folic acid; Ca
d-pantothenate ;
Nicotinic acid;
Vitamin C; DL-
Methionine; L-
Lysine.

193 Five-Apracin.20 Apramycin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít; Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và
2 lít. đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
cảm với Apramycin trên gia súc, gia cầm
194 Five-Danoxin Danofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, lợn.
195 Five-FlorMax Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm giác mạc, thối
móng trên trâu, bò, lợn
196 Metamizole sodium Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Giảm đau, hạ sốt trên bê, trâu, bò, lợn, chó.
Five-MetaMax.5 monohydrate
197 Five-Fipro.S Fipronil, (S)- Ống, lọ 1, 2, 5, 10 , 20 , 50, 100 ml Trị ve kí sinh; chấy rận, ghẻ, bọ chét, viêm da
methoprene dị ứng trên chó.
198 Hado-Cefquin.75 Cefquinome sulfate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị bệnh đường hô hấp trên bò

199 Five- Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Enxacin.10@LA trâu, bò, cừu, dê, lợn.
200 Hado-AmoxColis Amoxicillin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm khớp,viêm
trihydrate; Colistin da,, viêm rốn, bạch hầu, nhiểm khuẩn đường
sulfate tiêu hóa, sinh dục, nhiễm trùng huyết trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, lợn
201 Five-Otradiol Estradiol Cypionate Ống, lọ. 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Gây động dục, tiêu thể vàng, tống nhau thai,
dịch sản tử cung trên bò
202 Five-Vitamin K Vitamin K Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Phòng, trị bệnh thiếu Vitamin K trên trâu, bò,
10 kg. ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm.
203 Five-Tildi.4 Tildipirosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 lít. Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn

204 Five-PG.E Progesteron Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml. Trị rối loạn động dục, an thai cho bò, ngựa, lợn
Vitamin E nái.
205 Five-Cefquinome Cefquinome sulfate Chai 0,5g; 1g; 2g; 4,5g; 5g; 10g; 20g Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên ngựa,
trâu, bò.
206 Hado-Fipronil Fipronil Chai, can. 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1, 2, 5, Trị bọ chét, ve, chấy, rận, côn trùng ngoài da
10 lít. trên chó, mèo.
207 Five-Gacin Gamithromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít. Trị viêm phổi truyền nhiễm (BRD), bệnh tụ
huyết trùng, viêm phổi trên bò, lợn.
208 Hado-Tildi.18 Tildipirosin Chai. 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 Trị nhiễm khuẩn hô hấp hỗn hợp (BRD) trên
lít. bò thịt không lấy sữa.
209 Five-Amox.Genta Amoxicillin Chai 850 mg; 1,9; 3,8; 9,5; 19; 38; 95 g. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
trihydrate ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn.
210 Five-K.T E.Coli Gentamicin
Bột lòng đỏ sulfate
trứng gà Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5; Phòng và trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli chủng
Powder tối miễn dịch 10kg F4 gây ra ở lợn con.
211 Five-K.T E.Coli Lòng đỏ trứng gà tối Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng và điều Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli
miễn dịch 5; 10 lít chủng F4 gây ra ở lợn con.
212 Five-Chlotetra Chlortetracycline Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Phòng và điều trị nhiễm trùng hậu sản, nhiễm
Bolus hydrochloride 500, 1000 viên trùng tử cung ở lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu.
213 Five-Clamoxtab Clavulanic acid; Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng vết thương, áp-xe, viêm phế
Amoxicillin 500, 1000 viên quản, viêm phổi, viêm đường tiết niệu sinh
dục, viêm dạ dày-ruột ở chó và mèo.
214 Five-Cloxamp Ampicillin (sodium); Tuýp, lọ 5, 10, 20, 25, 50, 100, 200, 500ml Trị viêm vú ở bò, cừu và dê đang trong thời
Cloxacillin (sodium) gian khai thác sữa.
215 Five-Levatril Triclabendazole; Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Trị sán lá gan (nhỏ và trưởng thành), giun dạ
Levamisole 500, 1000 viên dày-ruột, giun tròn, giun đũa đường ruột, ký
hydrochloride sinh trùng mắt và giun phổi trên trâu, bò, cừu.
216 Five-Pypra Pyrantel pamoate; Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Tẩy giun cho giống chó nhỏ và chó con (2,7 kg
Praziquantel 500, 1000 viên đến 11,3kg).
217 Five-Watersep NaDCC Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Khử trùng nước uống, trang trại định kỳ, tẩy uế
500, 1000 viên sau dịch bệnh trên gia súc, gia cầm; ngăn ngừa
sự lây lan của tảo nở hoa trong nước.
218 Five-NPP.ZN Neomycin sulfate; Tuýp, lọ 5, 10, 20, 25, 50, 100, 200, 500g Trị viêm da, nhiễm ký sinh trùng, nhiễm khuẩn
Prednisolone; phức hợp trên chó, mèo.
Precipitated sulfur;
Zinc oxide
219 Hado-Alben Albendazole Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 25, 30, 50, 100, 200, Trị nhiễm giun, sán trên lợn, trâu, bò, bê, nghé,
500, 1000 viên ngựa, dê, cừu
220 Hado-Carprofen Carprofen Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Kháng viêm, giảm đau trên chó.
500, 1000 viên
221 Hado-Fentel Plus Praziquantel; Gói, hộp 1, 2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, Trị giun, sán trên chó
Pyrantel embonate; 500, 1000 viên
Fenbendazole
222 Five-Diluent Sodium Chloride Chai, lọ 5, 10, 20, 30,50, 100, 200, 500ml; Làm dung môi pha vắc xin, kháng sinh và các
(NaCl) 1lít loại dược phẩm trong điều trị ; Bù nước cho
các cá thể động vật mất, thiếu nước
223 Five-Gumboro Virus Gumboro Lọ 50; 100; 200; 500; 1000; 2000; 5000 Phòng bệnh Gumboro trên gà.
nhược độc, chủng liều.
2512
224 Five - IB Virus IB chủng H120 Lọ 20; 50; 100; 200; 500; 1000; 2000 Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên
liều gà
225 Five-Lasota Virus Newcastle Lọ 20; 50; 100; 200; 500; 1000; 2000 Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng LaSota liều.
226 Five - ND.IB Virus Newcastle Lọ 20; 50; 100; 200; 500; 1000; 2000 Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền
chủng LaSota; Virus liều nhiễm trên gà
IB chủng H120
227 Five-Gentazole Gentamicin sulfate, Tuýp, lọ 5, 10, 20, 25, 50, 100, Trị viêm tai ngoài cấp và mãn tính trên chó
Betamethasone 200, 500g.
valerate,
Clotrimazole
228 Five-TyFlor Tylosin tartrate, Túi, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp
Florfenicol 500 g, 1, 2, 5, 10 kg. trên lợn và gia cầm
229 Five-S.Prim Sulfamonomethoxine Lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Trimethoprim 500 ml, 1, 2, 5, 10 lít. niệu-sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm vú,
viêm khớp trên bò, trâu, lợn
230 Five-BGF Benzalkonium Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm mốc, bào tử gây
Chloride 500ml, 1, 2, 5, 10, 25 lít. bệnh cho vật nuôi; sát trùng không khí, chuồng
Glutaraldehyde trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận
Formaldehyde chuyển gia súc, gia cầm
231 Five-Cymethrin Cypermethrin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, Trị ruồi, chấy, rận, ve, ghẻ trên trâu, bò, lạc
10lit đà, cừu, dê
232 Hado-Delmethrin Deltamethrin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, Trị ruồi, chấy, rận, ve, ghẻ trên trâu, bò, lạc
10lit đà, cừu, dê
233 Five-PRRS Gold Virus PRRS nhược Lọ 1, 3, 5, 10, 12, 15, 20, 25, 50, 100, Phòng bệnh Tai xanh cho lợn
độc chủng PRRSV- 150, 200, 250, 500, 1000 liều
HN13P90
234 Five-Newcastle Virus Newcastle Lọ 10, 20; 25; 50; 100; 150; 200; 250; Phòng bệnh Newcastle cho gia cầm
chủng Mukteshwar 500; 1000; 2000; 5000 liều.
235 Five-PenStrep.LA Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-
Benzylpenicillin sinh dục ở ngựa, trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê, chó
procain, Bezathine và mèo.
benzylpenicillin,
Dihydrostreptomycin
sulphate

236 Five- Amoxycillin Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, viêm
Amox.20@LA trihydrate ruột, viêm khớp, viêm màng não, hoại tử
miệng.
237 Five-Amoxcin Amoxicillin Túi, xô 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, tiêu chảy,
super trihydrate, Colistin 10 kg. viêm ruột, viêm não, viêm khớp, viêm rốn,
sulfate viêm đa khớp, viêm teo mũi lợn, viêm vú bò,
MMA, nhiễm trùng huyết ở lợn, trâu, bò, bê,
ngựa non, cừu, dê, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

238 Five-BMD Bacitracin methylene Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị viêm ruột hoại tử và viêm ruột truyền
disalicylate 10, 20, 25 kg nhiễm trên gà, gà tây.

239 Five-DoxyFlor Doxycycline, Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Florfenicol 5, 10 lít nghé, cừu, lợn.
240 Five-Flortyl Tylosin tartrate, Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị viêm phổi trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó,
Florfenicol 5, 10 lít mèo.

241 Five-DiclaCox Diclazuril Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, Trị cầu trùng ở cừu, bê, thỏ, gia cầm.
10 lít.
242 Five-Funazole Fluconazole Lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nấm toàn thân trên chó, mèo, ngựa, thỏ,
5, 10 lít chim.
243 Doxycycline hyclate, Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Five-Doflo Florfenicol 10 kg. lợn, gà.
244 Five-VGV Virus viêm gan vịt Lọ 20; 25; 50; 100; 150; 200; 250; 500; Phòng bệnh viêm gan trên vịt
nhược độc 1000; 2000; 2500; 5000 liều.
245 Five-DTV Virus dịch tả vịt Lọ 20; 25; 50; 100; 150; 200; 250; 500; Phòng bệnh dịch tả trên vịt
nhược độc 1000; 2000; 2500; 5000 liều.
246 Five-Fowl Pox Virus đậu gà nhược Lọ 20; 25; 50; 100; 150; 200; 250; 500; Phòng bệnh đậu gà trên gà.
độc chủng FIVE- 1000; 2000; 2500; 5000 liều.
POX-NĐ
247 Five-Antigum Thiamphenicol Túi, xô 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà.
10, 20, 25kg.
248 Five-Cetaxime Cefotaxime sodium Lọ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 20, 30g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, mô
mềm, xương, viêm màng não, nhiễm trùng
huyết, viêm màng bụng trên ngựa, trâu, bò, lợn
con, chó, thỏ.
15. CÔNG TY CỔ PHẦN XNK DƯỢC THÚ Y NASA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Thuốc trị lỵ và tiêu Berberin Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị tiêu chảy, kiết lỵ, viêm ruột, bạch lỵ,
chảy thương hàn, THT, phân trắng, phân xanh trên
trâu, bò, lợn, gia cầm.
2 Ampitylo Tylosin, Ampicillin, Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị hen gà, suyễn lợn
Vitamin A, B1, C
3 Noconizol Norfloxacin, Vitamin Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị CRD, ỉa chảy phân xanh, phân trắng, THT,
B1 phó thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

4 NN tiêu chảy heo Colistin, Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị tiêu chảy heo
Sulphaguanidin 10kg
5 NN-Nacoc-ACB Sulfachlorpyridazin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, Trị cầu trùng, phân trắng, phân có máu trên gia
5kg cầm, thỏ.
6 NN- Colicocid Trimethoprim, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, dê,
cừu, lợn, gia cầm.
7 NN-Sulmix-Plus Sulfadimidin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu-
Trimethoprim, 5kg sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo,
gia cầm
8 NN - Enro 10 uống Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu, viêm khớp cho gia súc
9 NN - Polymycine Colistin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1lít Trị bệnh dạ dày - ruột do các vi khuẩn Gr ( -)
nhạy cảm với Colistine trên bê, cừu, lợn, thỏ,
gia cầm
10 NN-Gentacostrim Gentamycine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với
Gentamycine trên bê, nghé, dê non, cừu non,
lợn, gia cầm.
11 NN-Anticoli Colistin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli,
10kg Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas.

12 Thuốc tẩy giun Levamisole Túi, lon 2, 4, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, Trị giun
1kg
13 Ampicol C Colistin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g , 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
Amoxycilline dục do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin,
Amoxycilline
14 Anti CRD Doxycycline, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
Tylosin khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin
15 Flumequine 10% Flumequine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g , 1kg Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn mẫn cảm với
Flumequine
16 Gentadox Gentamicin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g , 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
Doxycycline khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Gentamicin
gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm
17 Kháng sinh ngan Colistin, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g , 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
vịt Doxycycline khuẩn nhạy cảm với Colistin, Doxycycline gây
ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm
18 NASA-Flordox Florfenicol Túi, lon, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn
Actinobacillus pleuropneumonie, Pasteurella
multocida, Streptococcus suis, Bordetella
bronchiseptica trên heo.
19 Nasa-Amox 50 Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị viêm đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường
trihydrate  25kg tiêu hóa, nhiễm khuẩn thứ phát trong quá trình
nhiễm bệnh virus trên trâu, bò, lợn, gia cầm
20 Nasa-Doxy 20 Doxycycline hyclate  Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp,tiêu hóa do trên
25kg bê, nghé, cừu, dê, gia cầm và lợn.
21 Nasa-Doxy 50 Doxycycline hyclate  Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
25kg trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn.
22 Nasa-Ampicolis Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiểt
trihydrate , Colistin 25kg niệu trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn.
Sulphate
23 Nasa-Sulfatrim 480 Sulfadimidine , Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp; tiêu hóa; niệu
Trimethoprim 25kg sinh dục; nhiễm trùng huyết; viêm chân, móng;
viêm khớp trên bê, nghé, heo con, cừu, chó,
mèo, gia cầm.
24 Nasa-Nấm phổi gia Neomycin sulphate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường tiêu
cầm Nystatin 25kg hóa, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa
trên gia cầm.
25 Nasa-Lincospec Spectinomycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị viêm đường tiêu hóa , hô hấp, viêm vú,
sulphate, Lincomycin 25kg viêm khớp, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm
hydrochloride

26 Nasa-Tylo 50 Tylosin tartrate  Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
25kg lợn, gia cầm.
27 Nasa-Sulfamono Sulfamonomethoxine Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng;
, Trimethoprim 25kg viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng huyết; viêm
đường sinh dục, viêm vú; viêm teo mũi, viêm
đường tiết niệu, viêm móng, viêm chân, viêm
khớp ở trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lạc đà và
chó, mèo, gia cầm, thỏ, chuột lang.

28 Nasa-Bromhexine Bromhexine HCL Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm đường hô hấp, làm giảm ho, long
25kg đờm ở trâu, bò, lợn, gà, gà tây và vịt.
29 Nasa- Hạ sốt, giảm Paracetamol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, giảm đau trên lợn
đau 25kg
30 Nasa-Diclacox Diclazuril Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị cầu trùng trên cừu, bê, nghé, gia cầm, thỏ.
20 lít.
31 Nasa-Flor Oral Florfenicol Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp, trên
20 lít. lợn, gia cầm.
32 Nasa-Flordox Oral Florfenicol, Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
Doxycycline 20 lít. trêngia cầm, lợn.
33 Nasa-Ivermectin Ivermectin Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
1% 20 lít. cừu, lợn, gia cầm.
34 Nasa-Tilmicosin Tilmicosin Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
250 20 lít. viêm khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
35 Nasa-Specticol Spectinomycin , Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
20 lít. bê, nghé, dê, cừu, lợn con.
36 Nasa-Toltral Gc Toltrazuril Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị cầu trùng trên gà.
20 lít.
37 Nasa-Toltral Gs Toltrazuril Lọ, Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2 , 5, 10, Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
20 lít.
16. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 T&D Thuốc đặc trị Ampicilin trihydrate, Túi 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
toi gà vịt ngan Colistin sulfate 1; 10kg Ampicilin, Colistin gây ra trên gia cầm
2 T&D Flumcolis Flumequin sodium Túi, Hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng
3000 1; 10kg máu trên gia súc, gia cầm.
3 T&D Vetmac Doxycyclin, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+),
Neomycin Richketsia
4 T&D Tetracyclin Tetracyclin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị bệnh đường hô hấp

5 T&D Vitamin B1 Vitamin B1 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin

6 T&D Tylosin Tylosin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị bệnh đường hô hấp

7 T&D Vitamin C Vitamin C Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin

8 T&D Glucoza Glucoza Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Tăng cường sức đề kháng, cung cấp năng
lượng
9 T&D Levamisol Levamisol Túi 2; 5, 10g Tẩy các loại giun phổi, dạ dày-ruột
10 T&D Đặc trị cầu Sulfaquinoxalin, Túi 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Phòng, trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm
trùng -Tiêu chảy Trimethoprim, 10kg ruột, hồng lỵ ở gia súc, gia cầm.
11 T&D Doxycyclin Doxycyclin Túi 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200g; 300, Trị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia
10% 500g; 1; 10kg cầm.
12 T&D Oxytetracyclin Túi 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn
Oxytetracyclin 500g; 1; 10kg nhạy cảm với Oxytetracyclin
20%
13 T&D Mebendazol Mebendazol Túi 2; 5, 10g Tẩy giun cho gia súc, gia cầm
14 T&D Gum gà Oxytetracyclin, Túi 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị các bệnh kế phát sau Gum, nhiễm khuẩn
Vitamin C. 1; 10kg. đường tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng trên
gia cầm.
15 T&D Amoximox Amoxicillin Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò,
trihydrate 500g; 1; 10kg lợn, gia cầm.
16 T&D-Neocolivet Neomycin sulfate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên trâu, bò,
Colistin sulfate 500g; 1; 10kg lợn, gia cầm.
17 T&D Doxygent-T Gentamycin sulfate, Gói, Hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên trâu, bò,
Doxycyclin HCL 1; 10kg cừu, lợn, gia cầm
18 TD-Coli 500 Trimethoprim, Gói, Hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị bệnh dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate 1; 10kg Trimethoprim và Colistin gây ra trên trâu, bò,
lợn, gia cầm.
19 Alpha-Flox Thiamphenicol Gói 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị bệnh viêm phổi, CRD, thương hàn, phó
1kg thương hàn, nhiễm khuẩn tiêu hóa trên gia súc,
gia cầm.
20 Alpha-Vita.Colivit Oxytetracyclin HCl, Gói 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin
Neomycin Sulphat 1kg và Oxytetracycline gây ra trên bê, nghé, dê,
cừu, lợn, gia cầm.
21 Alpha-Coryvet Sulphamonomethoxi Gói 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy,
n 1kg viêm ruột hoại tử, viêm phổi trên trâu, bò, lợn,
cừu, gia cầm.
22 Alpha-Doxytylo Doxycyclin, Tylosin Túi, Hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị bệnh đường hô hấp CRD, CCRD, sưng phù
tartrate 1; 10kg đầu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng dạ dày-ruột
trên gia súc, gia cầm.
23 Alpha-Hết sốt Paracetamol Gói 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Hạ sốt, giảm đau trong các chứng bệnh viêm
1kg nhiễm trên gia súc, gia cầm.
24 Alpha-Ticovet Tilmicosin phosphate Túi, Hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
1; 10kg heo, gia cầm
25 Alpha-Quinococ Sulphaquinoxalin, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1; 5lit Trị cầu trùng, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên
Sulphadimidin gia súc, gia cầm
26 Alpha-Methomax Sulfadimethocin, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1; 5lit Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng, nhiễm
Sulfadimidin khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm
27 T&D-Thuốc Đặc Enrofloxacin, Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Trị Toi Gia Cầm Paracetamol, 10kg  gia cầm
Brohexin
28 2td-Quinoenro Enrofloxacin HCl Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1; 5lit Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
gia cầm
29 Alpha-Enroflo 20  Enrofloxacin HCl Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
10kg gia cầm
30 Td-Enroflocin-10 Enrofloxacin HCl Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1; 5lit Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
gia cầm
31 Td-Flofenicol 20% Flofenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1; 5lit Phòng và trị các bệnh hô hấp phức tạp, các
bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, sinh dục:
Thương hàn, E.Coli
32 Td-Speccolis Colistin sulphate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1lit, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
5lit heo, gia cầm
33 T&D – ACP 500 Amoxycyclin Túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh
WS (trihydrate ) 10kg dục trên bê, cừu, lợn, gia cầm
34 T&D – DOX 500 Doxycyclin hyclate Túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
WS 10kg trâu bò, lợn, gia cầm
35 T&D - AMPACOL Ampicilin base, Túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm
Colistin sulfate 10kg
36 T&D – ĐẶC TRỊ Sulfaguanidine, Túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng trên
TIÊU CHẢY 2S Sulfadimidin 10kg ngựa, bê, nghé, dê, cừu, lợn
(sodium)
37 T&D – GIẢM HO Bromhexin (HCl ) Túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản ở
- LONG ĐỜM 10kg gia súc, gia cầm

38 T&D – AMPI - Ampicilline Túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy trên gia
ANTIDIAR trihydrate, 10kg cầm, bê, cừu, dê, ngựa, lợn
Sulfadimethoxine
39 T&D- Colimox500 10, 20,50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Amoxicillin, Colistin Gói, túi, xô 25kg niệu trên trâu bò, gia cầm
40 T&D- Hicolis 10, 20,50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa ở dạ dày, ruột
Colistin Gói, túi, xô 25kg trên trâu bò, gia cầm
41 T&D- Phos- Acid ethanol β amino Gói, túi, xô Cung cấp phospho, phục hồi tổn thương gan,
Herenal phosphoric, Benzoat 10, 20,50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, thận trên động vật nhai lại, lợn, gia cầm, thỏ
sodium 25kg
42 T&D- Amoxicol 10, 20,50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Amoxicillin, Colistin Gói, túi, xô 25kg niệu trên trâu, bò, gia cầm
43 T&D- Coczuzil Diclazuzil lọ, chai. Can 10, 50, 100, 500ml, 1, 5 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con, gia cầm
17. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y NĂM THÁI
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Anti-Gum Paracethamol, Gói 10, 20, 50, 100g; ; 1; 2; 5, 10, 20 kg Trị Gumboro, cúm và trị tiêu chảy cho gia súc,
Neomycin, gia cầm
Sulphaguanidine
2 T.I.C Neomycin sulfate, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm
Sulfaguanidin 10, 20 kg Neomycin và Sulfaguanidin gây ra trên gia súc,
chó, mèo, gia cầm.
3 T.Colivit Oxytetracyclin HCL, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn,
Neomycin sulfate kg dê, cừu, gia cầm.

4 T. Avimycin Flumequin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 Trị bệnh đường ruột, hô hấp, niệu sinh dục trên
kg lợn, gia cầm.
5 TĐG. Năm Thái Các loại muối của Gói 10, 20, 50, 100g 0, 5, 1; 2; 5, 10, 20 Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực,
Electralise Fe, Zn, Mg, Na, Cl, kg
các Vit A, D, E
6 Cầu trùng Năm Sulfachlozin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1 2; 5, 10, 20 Trị bệnh cầu trùng và cầu trùng ghép Coli bại
Thái(T.EIMERIN) kg huyết trên gà.
7 T.Enteron Oxytetracyclin HCL, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê,
Tylosin tartrate, cừu, lợn
Bromhexin
8 T.T.S Năm Thái Sulfamethoxazol, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường sinh dục, đường ruột,
Trimethoprim hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
9 Vidan T Actimospectin, Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu
Lincomycin, gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm
10 Tiêu chảy heo Colistin, Gói 10, 20, 50, 100g; 1; 2; 5, 10, 20 kg Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và
Sulfaguanidin nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác
11 T. Cúm gia súc Paracethamon Gói 10, 20, 50, 100g ; 1; 2; 5, 10, 20 kg Trị cảm, cúm, ngã nước

12 T.Umgiaca Neomycin sulphate, Gói 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, THT,
Lactose, viêm khớp, viêm phổi, xoắn khuẩn.
Oxytetracycline
HCL,
13 T.Tere Colistin sulphate, Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm
Spectinomycin HCL ruột, tụ huyết trùng,
14 Spyracin.Thái Spiramycin Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu
hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
teo mũi trên trâu bò, bê, dê, cừu, lợn.
15 CCRD-Năm Thái Spiramycin, Colistin, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1 2; 5, 10, 20 Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương
Lactose kg hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm
phổi,
16 Flugen.Thái Flumequin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương
hàn, tụ huyết trùng, ….
17 T.Enro. Thái Enrofloxacin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị Pasteurellosis, Mycoplasmosis, nhiễm trùng
đường hô hấp, tiết niệu
18 Enro-10 Enrofloxacin HCL Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
trùng máu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
19 Flumequin-20 Flumequine Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú,
viêm khớp, viêm da trâu, bò, lợn, gia cầm.
20 Gentafam 2 Tylosin tartrate, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Gentamicin, Vitamin lợn, dê, cừu, gia cầm.
A
21 T.Flox.C Norfloxacin, Vitamin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính, tiêu
C kg chảy trên gia cầm.
22 T.Avibrasin Doxycyclin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, THT trên
trâu, bò, lợn, dê, cừu
23 T.Metrion Neomycin sulfate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị viêm tử cung, âm đạo, đường niệu trên lợn
Benzalkonium clorid nái, trâu, bò cái.
24 Pig-Mix 1 Lincomycin HCL, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm phổi, tiêu chảy trên lợn
Sulfamethazin
25 Pig-Mix 2 Tiamulin, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm phổi truyền nhiễm, bệnh đường ruột
Oxytetracyclin trên lợn
26 Dysentery Neomycin sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị tiêu chảy, viêm ruột trên lợn con
27 Norflox-10 Norfloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp, niệu sinh dục, viêm
ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm
28 Gentafam 1 Tylosin tartrate, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Gentamicin, Vitamin kg lợn, dê, cừu, gia cầm.
A
29 Tialin. Thái Colistin, Tiamulin, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa
khớp trên trâu, bò, lợn.
30 T.C.K Kanamycin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin
và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo.

31 Vitamin D3 Vitamin D3 Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin D trên trâu,
bò.
32 T. Oxyvet.LA Oxytetracyclin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây
ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
33 T.Ivermectin 1% Ivermectin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nô ̣i, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
cừu, heo.
34 Supercox Sulphaquinoxalin, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20 Trị bệnh cầu trùng đường ruột và manh tràng
Diaveridin kg trên gia cầm.
35 Flophenicol Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn
36 T.Diatrizon Sulphadiazin, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Sulphadiazin và Trimethoprim trên trâu, bò,
lợn, dê, cừu.
37 Linco-Gen L.A Gentamycine, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, THT,
Lincomycin đóng dấu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
38 Calci+Vit.B12 Calci gluconate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh thiếu canxi , thiếu máu trên trâu, bò,
Vitamin B12, lợn, dê, cừu.
Glucose
39 Vitamin B1 Vitamin B1 Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh do thiếu Vit B1 trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, chó, mèo.
40 Vit.C 5% Vitamin C Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C trên trâu,
bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
41 Calci + C Calci gluconate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Phòng, trị bệnh thiếu canxi, vitamin C trên
Vitamin C trâu, bò, lợn, dê, cừu.
42 A.D3.E. Thái Vitamin A, D, E Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò,
lợn, dê, cừu, gia cầm
43 Analgin+ Vit C Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
chó, mèo
44 T.Coryzine Sulfamonomethoxine Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 3; 5, Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy,
sodium 10kg viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
45 Flodo.vet Florfenicol, Tylosin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò,
tartrate dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.
46 D.O.C Thái Thiamphenicol, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm ruột, viêm tử cung, tiêu chảy, THT,
Oxytetracycline viêm màng phổi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,
lợn, chó, mèo, gia cầm
47 Macavet Florfenicol, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung,
Doxycycline viêm đạo, viêm màng não.
48 Genta-Tylo Gentamycin, Tylosin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày
ruột, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn, gia cầm.
49 Tylosin tartrate Tylosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5kg Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn
98% Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầm
50 Streptomycin Streptomycin Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với
sulphate sulphate streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầm
51 Kanamycin Kanamycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn
52 Thái-Cox Toltrazuril Lọ 5, 10, 50, 100, 500ml Phòng và trị cầu trùng gà.
53 Dexa. Thái Dexamethason Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm trong các trường hợp viêm khớp,
acetate thấp khớp, viêm gan cấp tinh và mãn tính ở
trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo
54 Atropine 0, 1% Atropine sulfate Lọ, ống 2; 5, 10, 20ml Giảm trương lực cơ trơn, giải độc, giảm tiết
dịch
55 Nước sinh lý NaCL Lọ, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Dung môi pha thuốc tiêm
56 Vitamin K 1% Vitamin K Lọ, ống 2; 5, 10, 20ml Trị rối loạn đông máu do thiếu hụt vitamin K
57 Anti.CRD.L.A Tylosin tatrate; Gói 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột và đường hô hấp
Doxycycline hyclate do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và
Doxycycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm
58 Fungicid Nystatin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nấm phổi trên lợn, gia cầm
59 Leva.20 Levamisol Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị kí sinh trùng ở lợn và gia cầm
60 Sul-depot Sulfadimethoxin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1; 2 lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Sulfadimethoxin và Trimethoprim gây ra trên
gia cầm.
61 Calci-Mg Calcium gluconat, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng và điều trị các bệnh do thiếu calci,
Magnesium magie, phospho.
62 Antifaciolid (Đặc Nitroxinil Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị sán lá gan trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm,
trị sán lá gan) chó.
63 T.M.T (TIÊN Diminazen aceturat, Chai 20ml Trị kí sinh trùng đường máu trên gia súc
MAO TRÙNG) Antipyrin
64 Dicofen-NT Diclofenac Na Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng trị viêm khớp, viêm xương khớp, rối
loạn cơ xương, hội chứng đâu dây hông trên
trâu, bò, ngựa, chó, mèo.
65 Butamin-NT Butafosfan, Vitamin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Chống suy nhược do rối loạn chuyển hóa trên
B12 trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.

66 T. Clorost Cloprostenol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm
tử cung trên trâu, bò, ngựa
67 Oxytocin Oxytocin Ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Thúc đẻ, tăng co bóp dạ con, kích sữa
68 Anti-cox Sulfaquinoxalin, Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1; 2lít Phòng và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, vịt,
Pyrimethamin chim.
69 Digicofin-NT Caffeine, Natri ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Suy tuần hoàn cấp tính, sự sống bị đe dọa, Đau
Salicylate, Ephedrine bụng, Phẫu thuât, Bệnh tim mạch do nhiễm
Hydrochloride, trùng, Dự phòng sau khi gây mê nếu lượng
Digitoxin thuốc gây mê vượt quá ngưỡng cho phép

70 Estradiol Estradiol ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Kích dục tố


71 Furomid Furosemid ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các chứng gây phù do bất kỳ nguyên nhân
nào, lợi tiểu, trị chứng báng nước
72 Progest Progesteron, Vitamin ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Các nguy cơ bị sảy thai, Điều chỉnh chu kỳ
E động đực, chống rụng trứng giả
73 Tulavet Tulathromycin, ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm kết mạc trên trâu
Monothioglycerol bò, lợn.
74 Vitamin C99% Vitamin C Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng và trị bệnh thiếu vitamin C và trị stress,
giải độc, chống nóng
75 SUTRIM-NT Sulfadimethoxin Gói 10, 20, 50, 100, 500 g; 1, 2, 5, 10kg. Trị bệnh do khuẩn nhạy cảm với
Ormetoprim Sulfadimethoxin, ormetoprim gây ra trên gia
cầm, gia súc.
76 COSTOP-TA Sulfachlozin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Trị cầu trùng , thương hàn, tụ huyết trùng trên
gia cầm.
77 TA-Flumex 30% Flumequin sodium Lọ, chai 10, 20, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
78 GENTATYLO-TA Gentamycin, Tylosin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Trị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, sưng phù
đầu, suyễn, viêm phổi, tiêu chảy ở lợn và gia
cầm.
79 TA-Gluco-K-C Vitamin C, Vitamin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Cung cấp năng lượng, giải đô ̣c, giải nhiê ̣t,
K, Glucose chống nóng, chống stress.
80 TA-NEO.40 Neomycin sulfate, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin,
Oxytetracycline HCl Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, lợn, gia
cầm.
81 Quinodin-TA Sulfaquinoxalin Gói 10, 20, 50, 100, 500 g; 1, 2, 5, 10kg. Trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn, bạch lị,
Sulfadimidin Coryza, sưng đầu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
cầm
82 TYDOX-TA Tylosin tartrat, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc,
Doxycyclin hyclat gia cầm.
83 Vitamin C 20 Vitamin C Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Phòng và trị bệnh thiếu vitamin C , stress (do
dùng vaccin, nhiễm bệnh, di chuyển, độ ẩm
cao, nhiệt độ cao hoặc thay đổi nhiệt độ quá
lớn) trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
84 Anti-Coxi-TH Sulfaquinoxalin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Trị cầu trùng trên thỏ, gia cầm.

85 Fe+B12 Sắt, Vitamin B12 ống, lọ 2 ml, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng và điều trị thiếu máu
86 Giải độc gan Sorbitol, Methionine Gói 10, 20, 50, 100, 500 g; 1, 2, 5, 10kg Trị hội chứng gan nhiễm mỡ trên trâu, bò,
Cholin chlorid ngựa, dê, thỏ, chó, lợn, gia cầm.
87 LEVASOL 7, 5% Levamisol Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10 lít Trị nội ký sinh trùng :Nhiễm giun Strongylus ở
dạ dày, ruột, phổi
88 Lidocain 2% Lidocain ống, lọ 2 ml, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Gây tê cục bộ để tiến hành phẫu thuật trên trâu
bò, ngựa, chó, mèo
89 Nicolosol Niclosamid Hộp, lọ, vỉ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 viên Trị giun đũa, giun móc, sán dây trên chó.
Levamisol
90 Tẩy giun sán Flubendazol Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg. Trị giun tròn, giun đũa, giun tóc trên gia cầm
(Fluzon)
91 Cadic-NT Sulfaguanidin; Hộp, lọ, vỉ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 viên Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên chó.
Framycetin sulfat;
Atropin
92 TH.Quin.100 Flumequine sodium Chai, lọ 10, 20, 100, 500 ml, 1, 2, 5 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hệ hô hấp,
đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
cầm
93 TH.Flodex.10 Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 100, 500 ml, 1, 2, 5 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hệ hô hấp trên
lợn, gia cầm.
94 TH.COLITRIM Colistin sulfat gói 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Colistin, Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non,
thỏ, lợn, gia cầm
95 Hepaton Doxycycline HCl Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi trên
heo, gia cầm.
96 Coxi-coli Sulfaquinoxalin Na Chai, Can 100ml; 500ml; 1 lít; 2 lít; 5 lít; 10 lít Trị cầu trùng trên trâu, bò, gia cầm.
97 Botavit Vitamin A, B1, B2, Chai, Can 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lít Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng, acid
B6, B12, C, K3, D- amin trên gia súc, gia cầm.
pantothenate,
Nicotinamide, Folic
acid, Biotin, Choline
chloride

98 Cytovet Sulfamonomethoxine Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, cầu
trùng, viêm vú, viêm tử cung, thối móng chân
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ
99 TA-ADE.C Vitamin A, D3, E, Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh do thiếu Vitamin trong thời kỳ tăng
B1, C, K3, trưởng, động dục, sinh sản trên gia súc, gia
cầm
100 ĐIỆN GIẢI NĂM Dextrose, NaCl, Chai 100, 500 ml; 1; 2; 5, 10l Phòng và trị các chứng mất nước gây ra bởi ỉa
THÁI Glycin, Natri dihydro chảy trên gia cầm, trâu, bò, lợn, dê, cừu
phosphat, KCl, Natri
citrat.
101 GIẢI ĐỘC GAN Sorbitol, D, L- Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng và trị hội chứng gan nhiễm mỡ. Tăng
THẬN LÁCH-TA methionin, L-lysin cường khả năng tổng hợp protein và khả năng
HCl, Vitamin B12 sinh sản. Kích thích chức năng giải độc của
gan.
102 GLUCOSE Glucose Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Chống stress, bổ sung năng lượng cho vật nuôi

103 GLUCO.K.C.B2 Vitamin B2, C, K3 Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị stress khi dùng vaccin, vận chuyển, nhiệt
độ, độ ẩm cao
104 EMBRIO- Vitamin A, D3, E, Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng và trị bệnh thiếu hụt Vitamin, khoáng
STIMULAN K3, B1, B2, B6, , chất trên gia cầm
B12, Acid
pantothenic, acid
nicotinic, acid folic,
biotin, cholin chlorid,
Fe, Mn, Cu, Zn,
Iodin, Coban, selen

105 SUPER-VITAMIN Vitamin A, D3, E, Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng và trị thiếu hụt Vitamin và khoáng chất
B1, B2, B6, PP, C, cho gia súc, gia cầm
K3, Calci
pantothenat, biotin,
Fe gluconat, Cu
gluconat, Zn
gluconat, Mn
gluconat, Co
gluconat, methionin,
L-lysin, cholin
chlorid
106 DOXYVIT-THÁI Vitamin A, D3, E, C, Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng
B1, B2, B6, K3, PP, chất, aminoacid trong thời kỳ vận chuyển, thay
Acid folic, acid đổi nơi ở, chế độ ăn uống, dùng vaccin, tẩy
pantothenic, Fe giun sán trên gia súc, gia cầm
sulfat, Cu sulfat, Zn
sulfat, Mn sulfat, Co
sulfat, methionin, L-
lysin, Cholin

107 DMM-10 (Dĩn, Alpha-cypermethrin Chai, lọ 100, 200, 500 ml; 1, 2, 5, 10 lít Diệt dĩn, mạt, mò, muỗi, mối, chấy, rận, ve và
Mạt, Mò, Muỗi) (pyrethroid) các côn trùng hút máu khác
108 DCT-50 (Diệt Côn Permethrin Chai, lọ 100, 200, 500 ml; 1, 2, 5, 10 lít Tiêu diệt ruồi, muỗi, diệt các loài côn trùng gây
Trùng) hại khác.
109 Super-Vitamin S Vitamin A, D3, E, Gói, túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị bệnh thiếu vitamin và khoáng chất cho bò,
B1, Lysin, Acid 10kg. ngựa, dê , cừu, lợn, thỏ, gia cầm.
pantothenic, Ca, Fe,
Cu, Zn, Mn, Co.
110 Sutrim Sulfadimethoxine, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Trimethoprim lợn, thỏ, gia cầm
111 KATARAX Marbofloxacin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú cấp
lít tính gây ra do E.coli trên gia súc trong suốt thời
kỳ cho con bú. Trị hội chứng MMA (viêm vú,
viêm tử cung, mất sữa) trên lợn.
18. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIÊT ̣ NAM (PHARMAVET CO., LTD)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Phar-Coccitop Sulfaclopyrazin Gói thiếc 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg Trị cầu trùng, các bệnh nhiễm khuẩn do vi
khuẩn nhạy cảm với sulfamid
2 Supermotic Oxytetraxyclin Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
Tylosin cảm với Tylosin, Oxytetraxyclin
3 MIG31/DOXY T Doxycyclin, Gói thiếc 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
Tiamulin cảm với Doxycyclin, Tiamulin
4 Norflo-T.S.S Tiamulin, Colistin Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
cảm với Tiamulin, Colistin
5 Pharticoc-plus Sulfaquinoxalin Gói thiếc 10, 20, 50, 100 g Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfadimidin Sulfaquinoxalin và Sulfadimidin
6 Doxycolison-F Doxycyclin, Colistin Ống lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E
Dexamethason coli, sưng phù đầu.
7 Phardiasol Neomycin, Colistin Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá do vi khuẩn
nhạy cảm với Neomycin, Colistin
8 Phar-D.O.C Colistin, Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
Oxytetraxyclin cảm với Colistin và Oxytetraxyclin
9 NEOSOL 2020 Neomycin, Gói 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá
Oxytetracyclin
10 Lincoseptin Lincomycin, Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị tiêu chảy phân trắng, viêm phế quản phổi,
Spectinomycin E.coli, kiết lỵ.
11 Phar-S.P.D Colistin, Kanamycin Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
cảm với Colistin và Kanamycin
12 Doxyvet-L.A Doxycyclin Ống lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm
khớp, phế quản phổi, vú, tử cung ,
13 Kanamulin Kanamycin, Ống, lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu
Tiamulin chảy phân trắng.
14 Doxytyl-F Doxycyclin, Tylosin Ống lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết
trùng, tiêu chảy,
15 Kanamycin-10 Kanamycin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin
16 Phartylan-100 Tylosin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin
17 Gentamicin-5 Gentamicin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin
18 Pharcolivet Sulfadimethoxin Gói thiếc 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Ampicilin Sulfadimethoxin và Ampicilin
19 PharCalci-F Calcigluconat Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Bổ sung Ca, trị bại liê ̣t
20 CALCIGLUCO-C- Calcigluconat, Vit C Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung Ca, vit C, tăng sức đề kháng
AMIN
21 PharCalci-B12 Calcigluconat Vit B12 Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Bổ sung Ca, trị bại liê ̣t, giải đô ̣c

22 Calci-Mg-B6 Calcigluconat, Vit B6 Ống, lọ 10, 20, 50, 100ml Bổ sung Ca, trị bại liê ̣t, giải đô ̣c, táo bón
Magnesi chlorid;
23 Lincocin 10% Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin
24 Phargentylo-F Gentamicin, Tylosin Ống; lọ 5, 10, 20, 50ml 100ml Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruô ̣t,
suyễn, E.coli, phó tuơng hàn,
25 Nấm phổi GVN Nystatin Gói 10, 20, 50, 100g, 250, 500g, 1kg Trị nấm phổi, nấm miê ̣ng, rối loạn tiêu hoá do
kháng sinh phổ rô ̣ng
26 Phar-Complex C Vitamin B, C Ống lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn châ ̣m lớn,
suy gan, tăng sức đề kháng.
27 ADE-Bcomplex Vitamin A, B, D, E Ống lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin, trị còi cọc, kém ăn châ ̣m lớn,
giảm đẻ, tăng sức đề kháng.
28 Phar-nalgin C Analgin, Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ nhiê ̣t, giảm đau, tăng sức đề kháng.
29 Phartigumb Paracetamol, Vit. C Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bê ̣nh gumboro, thuốc bổ tổng hợp
30 D.T.C VIT Doxycyclin, Vit C, Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan,
Tylosin
31 Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitaminB1
32 Vitamin C 5% Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin C
33 Vitamin K3 1% Vitamin K3 Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin
34 Enroflox 5% Enrofloxacin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bê ̣nh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết
trùng, bạch lỵ ở gia cầm
35 Doxy-sul-trep Doxycyclin, Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100g 500, 1000g Trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô
Sulfamid hấp, da và mô mềm ở chó, lợn.
36 Pharseptyl-L.A Sulfamethoxypyridaz Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
in Trimethoprim TMP và S.methoxypyridazin
37 Enroseptyl-L.A Enrofloxacin Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
cảm với Enrofloxacin
38 Pharmectin Ivermectin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nô ̣i và ngoại ký sinh trùng
39 Phar-norcin 200 Norfloxacin Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml 500 ml, 1lit, 5 lit Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin
40 Pharotin-K Vitamin: A, D, H, Gói 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị rụng lông, nứt móng, bê ̣nh về da lông
Khoáng vi lượng
41 Fertran-B12 Sắt (Fe), Vitamin Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50ml; 100, 250, 500ml Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non
B12
42 Lidocain Inj Lincocain HCL Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Gây tê, giảm đau
43 Cloramin T Chloramin T Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5kg Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

44 B52/AMPI-COL Ampicilin, Colistin Gói Hộp 10, 20, 50g 100g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, cho Bê,
Lợn, Chó, Mèo và Gia cầm..
45 Phar-trypazen Diminazen Lọ 1, 18; 2, 36g  Trị KST đường máu ở Trâu, Bò, Cừu.
46 Tylosin tartrat Tylosin tartrat Gói Hộp 10, 20, 50g 100g; 1; 5kg Trị viêm đường hô hấp của Gia súc, Gia cầm,
bệnh Hồng lỵ của Lợn
47 Nitroxynil Inj Nitroxynil Ống Lọ 5, 10, 20, 50ml 100, 250, 500 ml Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết
hạt, giun móc ở gia súc, lợn, chó.
48 Pharsulin Tiamulin Ống Lọ 10, 20, 50ml; 100, 250, 500ml Trị bệnh hồng lỵ, suyễn, viêm màng phổi,
Viêm khớp, Lepto của Lợn.
49 Thiamcol 100 Thiamphenicol Gói Hộp 10, 20, 50g 100g; 1; 5kg Trị PTH, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử
cung, viêm khớp của Bê, Lợn, Chó, Mèo, Gia
cầm.
50 Dia-Pharm Neomycin sulfat salt Gói Hộp 5, 10, 100, 250, 500g; 1; 5kg Phòng, trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi
Colistin sulfat salt. khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine
gây ra
51 Pharcado Niclosamid, Gói Hộp 2; 4; 10, 20, 50, 100g Trị kí sinh trùng ký sinh trên ống tiêu hoá,
Levamisol HCL; phổi, tim, sán dây ở chó mèo
52 Pharmpicin Trimetroprim, Gói Hộp 5, 10, 100, 250, 500g 1; 5kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá do vi khuẩn
Colistin sulfat salt; nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra
53 Phartocin Oxytocin Ống Lọ 2; 5 ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị liệt dạ con, sót nhau, thúc đẻ,
54 Pharcaris Levamisol. Gói, Hộp 2; 4; 10, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 5 Trị KST ký sinh trong ống tiêu hoá như giun
kg đũa, giun xoăn, giun kết hạt
55 Pharmequin Flumequin Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
kg và tiêu hoá do vi khuẩn Gr(-).
56 Pharamox Amoxycillin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê,
5kg nghé, lợn, gia cầm.
57 Bocinvet-L.A Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn
nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò,
lợn.
58 Phar-Dectocid Albendazol Lọ 10, 20, 50, 100 viên Trị giun ký sinh trong ống tiêu hóa, phổi, sán
dây, sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.
59 Phar-Poltrim Sulfachlopyridazin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Điều trị các bệnh tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm.
Trimethoprim 5kg
60 Pharmalox MgSO4 , Na2SO4 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị chướng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa,
5kg dê, cừu, lơn, chó, mèo.
61 Phar-Pulmovet Theophylin, Terpin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị ho, khó thở trên trâu, bò, cừu, lợn, chó,
mèo
62 Pharti-P.A.I Ketoprofen Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Thuốc kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò,
ngựa. lợn
63 Oxyvet-LA Oxytetracyclin HCL Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phế quản, viêm khớp, hô hấp , THT,
viêm vú, viêm tử cung, lepto
64 Phar-Nagin Dipyron Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa lợn, chó,
mèo.
65 Prenacin Spiramycin adipat Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phế quản phối, viêm vú, viêm tử
cung, đóng dấu, viêm khớp, viêm dạ dày ruột
trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
66 Phartropin Atropin sulfate Ống, Chai 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống co thắt, dạ dày, ruột non, ruột già, vô
niệu do co thắt trên ngựa, lợn, chó.
67 Etox-Pharm Deltamethrin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị nhiễm ký sinh trùng ngoài da trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn.
68 Furo-Pharm Furosemid Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị phù thũng trên bò, ngựa, lợn, chó, mèo
69 Ringer-Pharm Natri clorid, Kali Chai 100, 250, 500ml; 1l Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò,
clorid, Calci clorid heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo.
dihydrat, Natri lactat
70 Phar-F.B 1080 Sắt (Dextran), Ống, Chai 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn,
Vitamin B12, Phenol chó, mèo.
71 Pharm-Cox Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên
bê, nghé, lợn con
72 Coli-Flox Kanamycin sulfate, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với
Colistin sulfate, Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, lợn.
Atropin sulfate
73 Dexa-Pharm Dexamethasone natri Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị dị ứng, viêm nhiễm độc, kích thích đẻ trên
phosphat trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
74 Prenacin II Spiramycin adipat Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm
vớiSpiramycin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
75 Coli-Flox Pharm Flumequin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia
cầm.
76 Mectin-Pharm Ivermectin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, lợn, dê,
cừu.
77 F4/Lincospec Spectinomycin, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Lincomycin Spectinomycin và Lincomycin trên trâu, bò,
lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
78 F22/Tylangen Gentamycin sulfate, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục,
Tylosin tartrate, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó,
Dexa, mèo, gia cầm.
Chlopheniramin
79 Phar-Combido Gentamycin sulfate, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục,
Tylosin tartrate, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó,
Dexa, mèo, gia cầm.
Chlopheniramin
80 KS TỔNG HỢP Thiamphenicol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, PTH, THT, viêm phổi,
Oxytetracyclin viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

81 F35/Flodoxy Florfenicol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò,
Doxycyclin lợn, dê, cừu.
82 Pharm-flor Florfenicol Gói 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm
với Florfenicol gây ra trên lợn
83 Pharm-cox G Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh cầu trùng gà
84 Ery-pharm Tetracyclin, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm
Erythromycin 5kg với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gia
cầm, thỏ.
85 Phar-Úm gia cầm Ampicillin , Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm
Erythromycin 5kg với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm
86 Fasio-pharm Triclabendazol Gói 5, 6; 12; 24; 50, 100, 500g; 1kg Thuốc tẩy sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.
87 Para-C Mix Paracetamol Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Thuốc hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm.
88 Giamho-B Bromhexin HCl Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Tác dụng long đờm, giảm ho
89 Teramix-Pharm Oxytetracyclin HCl; Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Vitamin A, B2, B12, dục và nhiễm khuẩn máu trên gia cầm.
K, PP; D-pantotenic
acid
90 Pharnalgin-Max Acid tolfenamic Ông, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò,
lợn, chó, mèo.
91 Caticoc-Pharm Sulfadimidin, Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị cầu trùng, vi khuẩn nhạy cảm với
Diaveridin Sulfadimidin, Diaveridin trên gia súc, gia cầm.
92 Su35/Erymax Erythromycin, Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm
Oxytetracyclin
93 F2-Propharm Cloprostenol Ống, Chai 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp lên giống, thúc đẻ, kết hợp điều trị viêm
tử cung trên lợn nái.
94 Giamho-T Bromhexin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Long đờm, giảm ho gia súc, kết hợp trị nhiễm
khuẩn hô hấp.
95 Moncoc-Pharm Sulfaquinoxalin, Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị cầu trùng, vi khuẩn mẫn cảm với
Diaveridin Sulfaquinoxalin, Diaveridin trên gia cầm.
96 TC-Pharm Sulfaguanidin, Gói, Lon 7; 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá do các vi
Colistin khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin, Colistintrên
gia súc.
97 Tieu chay 2S Sulfaguanidin, Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị tiêu chảy, cầu trùng, nhiễm khuẩn tiêu hoá
Sulfadimidin do các vi khuẩn mẫn cảm với Sulfaguanidin,
Sulfadimidin trên gia súc.
98 SU27/BUTAB12 Butaphosphan, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng lực, trị còi cọc, suy nhược, thiếu máu gia
Vitamin B12 súc, gia cầm.
99 Anta-Pharm Promethazin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml An thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm.
100 Pharpoltrim-Max Sulphadiazin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g ; 1, 2, Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu
sodium, 5kg do vi khuẩn gây ra trên gia súc, lợn, gia cầm
Trimethoprim
101 NEOSOL 1010 Neomycin sulfat, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g ; 1, 2, Phòng và trị bê ̣nh bạch lỵ, thương hàn, tiêu
Oxytetracyclin HCl 5kg chảy do E.coli, hen, CRD, Coryza, sưng đầu, tụ
huyết trùng trên trâu bò, lợn, cừu, gia cầm.
102 Pharmequin-Max Flumequin Gói, hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g ; 1, 2, Trị bê ̣nh nhiễm khuẩn trên đường tiêu hóa, hô
5kg hấp tiết niê ̣u ở gia súc, lợn, gia cầm.
103 Decto-Pharm Niclosamid, Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g ; 1, 2, Tẩy giun sán phổ rô ̣ng trên gia cầm
Levamisol HCl 5kg
104 Phar-Pulmocin L.A Tulathromycin Ông, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp: phế quản, màng phổi,
phổi, BRD, SRD trên bò, lợn.
105 Ampi-Coli Pharm Colistin (sulfate); Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g ; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Ampicilin (trihydrat) 5kg bê, lợn, chó, mèo, gia cầm.
106 Dogen-pharm Doxycyclin, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin,
Gentamicin Gentamicin trên bê, nghé, lợn, dê , cừu, gia
cầm.
107 Pharamox G Colisstin, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin,
Amoxycillin Colistin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.
108 Enro SPD Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100 ml Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin
trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
109 Enropharm-L.A Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100 ml Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
110 Oracin-pharm Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1; 5l Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin
trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
111 BEXIN-PHARM Sulfadimethoxin, Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột, E.coli, hồng lỵ,
Berberin tiêu chảy, viêm ruột. Ký sinh trùng đường ruột
112 TRIXIN-PHARM Sulfadimethoxin, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500, 1kg, 5 kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia súc,
Trimethoprim gia cầm.
113 DOXY-PHARM Doxycyclin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500, 1kg, 5 kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh
dục, tiết niệu trên bê, lợn, dê, cừu, gia cầm.
114 ORACIN-500 Enrofloxacin Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1, 2, 5l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, da,
khớp trên heo con.
115 TILCO-PHARM Tilmicosin Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1, 2, 5l Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia
cầm.
116 Bocin-103 Florfenicol Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn
117 F/A18/FLO 45% Florfenicol Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn
118 F15/ TIACOLIS Tiamulin, Colistin Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị E.coli, hồng lỵ, viêm khớp, viêm phổi trên
bò, lợn, cừu
119 Pharcoli-max Trimethoprim, Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500 g; 1; 2; 5, 10 kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê,
Colistin cừu, lợn, gia cầm.
120 Pharzusa-B Flubendazol Gói, Bao 6; 12; 30, 60, 120, 600 g; 1; 2; 3; 6; Phòng và trị giun tròn, sán dây sống trong dạ
12kg dày, ruột, khí quản, phổi trên lợn, gia cầm
121 DR-BACI 110 Bacitracin methylen Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10 kg Trị viêm ruột hoại tử, lỵ trên lợn, gà
disalicylat
122 DR-METRI ONE Sulfadimethoxin Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy, cầu trùng
sodium, 10 l trên gà.
trimethoprim
123 DR-AMOX 50% Amoxycillin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10 kg Trị tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm ruột
trihydrat hoại tử, hen, sưng phù đầu, nhiễm khuẩn hô
hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm da trên
lợn, gia cầm
124 DR-DOXY 50% Doxycyclin hyclate Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10 kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà.
125 DR-TYLAN 200 Tylosin base Chai, ống 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn
126 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
DR-Mequin P Norfloxacin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 1
cầm
127 DR-Keto 100 Ketoprofen Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, ngựa, lợn
128 DR-Mequin S Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
10lít cầm
129 Eco.Doxymix Doxycycline (hyclat) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà
10kg
130 Marbo Gold Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm
tử cung trên trâu, bò, lợn
131 Eco. 2T Egg Tetracycline (HCl); Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị viêm phổi trên bê
Tylosin tartrat 10kg
132 E.co.Sula 50% Sulfamethoxine Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, dê, cừu,
sodium 10kg lợn, thỏ, gia cầm
133 Enro Gold 20.LA Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
sinh dục, viêm da, viêm vú trên trâu, bò, dê,
cừu, chó, mèo
134 E.co. Linco 40% Lincomycin (HCl) Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Trị viêm ruột trên lợn, gà
10kg
135 DANOCIN 180 Danofloxacin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, bê.
136 A-Z ONE Tilmicosin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò, bê.
137 DOXYMIX ONE Doxycyclin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10 kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn.
138 KEM CHỐNG Neomycin, Tuýp, hộp 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng ngoài da trên ngựa, chó, mèo.
KHUẨN Presnisolon
139 LINCOPEC Lincomycin, Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10 kg Trị nhiễm trùng đường ruột trên lợn.
PREMIX Spectinomycin
140 MARBOFLOCIN Marbofloxacin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, bê và
các loài nhai lại.
141 TD.COLI CRD Doxycyclin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gà.
5, 10lít
142 TILMICOSIN Tilmicosin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn.
PREMIX
143 SUPER FLO 200S Florfenicol Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn. Trị
5, 10lít nhiễm khuẩn do E.coli, Salmonella trên gia
cầm.
144 ECO.ENRO 80% Enrofloxacin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị các bệnh gây ra do vi khuẩn E. coli,
Salmonella, Pasteurella, Proteus, Haemophilus,
Staphylococcus, Streptococcus,
Corynebacterium, Mycoplasma và Chlamydia
trên gia cầm.

145 ECO.SOLMAX Oxytetracyclin Gói, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm
50% bao hoạt dịch khớp, CRD, tụ huyết trùng, một
số nguyên sinh động vật gây sốt trên gà, lợn.
Trị bệnh lepto, thai gỗ trên lợn.
19. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Cồn Salisilat Methylsalisilat Lọ 50 ml Giảm đau, thuốc dùng ngoài
Methyl
2 B Complex Vitamin B1, B6, B2, Gói 50, 100, 200 g Bổ dưỡng Vitamin
PP
3 Tẩy giun chó mèo Mebendazol Gói 2; 5g Tẩy các loại giun sán chó, mèo
4 Tiêu chảy heo Colistin, Neomycin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy
cảm Colistin, Neomycin gây ra trên bê, nghé,
cừu, dê, lợn thỏ, gia cầm
5 Facicoli Spectinomycin, Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Điều trị viêm phổi, viêm ruột trên gia cầm, lợn.
Erythromycin
6 Streptomycin Streptomycin sulfat Lọ 1g Trị bê ̣nh đường hô hấp
Sulfat
7 Vitamin B1 Vitamin B1 (2, 5 %) Ống 5, 50, 100 ml Thuốc bổ tăng lực
8 Vitamin C Vitamin C (5%) Ống 5, 50, 100 ml Thuốc tăng lực
9 Cafein Na. benzoat Cafein natri benzoat Ống 5, 50, 100 ml Thuốc trợ tim
20%
10 Sohomycin For Doxycyclin, Tylosin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột trên
bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
11 Diacocid Trimethoprim, Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm phổi, đường ruột, hội chứng MMA
Sulfachlorpyridazin trên lợn, gia cầm.
12 Tẩy giun sán lợn Levamysol (100 mg) Gói 2, 5, 3, 5, 5, 10 g Trị bê ̣nh ký sinh trùng đường ruô ̣t
13 Tetracyclin Tetracyclin Gói 20, 100 g Trị bê ̣nh đường ruô ̣t
14 Đặc trị ỉa chảy Trimethoprim, Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn,
Colistin thỏ, cừu, dê, lợn, gia cầm.
15 T-H-S Doxycyclin, Colistin Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày-ruột trên
gia súc, gia cầm.
16 T-Colivet Sulfamethazin, Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng và trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột trên
Tylosin lợn
17 Tylosin Tartrat Tylosin tartrat Lọ, ống 500 mg Trị bê ̣nh hô hấp
18 Sohofloxacin Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm
trùng đường sinh dục trên bê.
19 Atropin Sulfat Atropin sulfat (0, Ống 2, 5 ml Thuốc chống co thắt
1%)
20 Strychnin Sulfat Strychnin sulfat (0, Ống 2, 5, 5 ml Thuốc tăng tr­ương lực cơ
1%)
21 Glucose Glucose (30%) Ống, lọ 5, 10, 100 ml Chống mất nước điê ̣n giải
22 Nước cất pha tiêm Nước cất Ống, lọ 5, 10, 100 ml Nước cất pha tiêm
23 Urotropin Urotropin Ống 2, 5 ml Chống nôn
24 Nước muối sinh lý NaCl (0, 9%) Ống, lọ 5, 100 ml Chống mất nước
25 Eracin Colistin Lọ 10, 20, 50, 100ml; 500ml; 1l Trị bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin.
26 ADE-B Complex Vitamin A, D3, B1, Gói 100, 500, 1000 g Thuốc bổ dưỡng tăng lực
E, B6,
27 Milonal (Sóng Vitamin A, D3, B1, Gói 10, 20, 50, 100 200, 250, 400, 500g; Thuốc bổ dưỡng tăng lực
hồng đại) E, B6, PP, khoáng 1kg
28 Apovit (Sóng hồng Vitamin A, D3, B1, Gói 10, 20, 50, 100 200, 250, 400, 500g; Thuốc bổ dưỡng tăng lực
phì) B6, PP, khoáng 1kg
29 Xanh Methylen Xanh methylen (1%) Lọ, chai 50 ml Chống nhiễm trùng ngoài da
30 Lin- Spec for Lincomycin, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên
Spectinomycin, trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm.
31 Flo D.O.Sol Doxycyclin, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Flofenicol Florfenicol và Doxycyclin trên trâu, bò, heo,
dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo.
32 SH- Norcoli Neomycin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà,
vịt.
33 SH- Ecoligen Gentamycin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu,
đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.
34 SH-Tylogenta Gentamycin, Lọ 10, 20, 100 ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, đường ruô ̣t
Tylosin,
Dexamethazol
35 SH-tiakanalin Kanamycin, Lọ 10, 20, 100 ml Trị bê ̣nh đường hô hấp
Tiamunin
36 SH-Kana-Colin Kanamycin, Colistin, Lọ 10, 20, 100 ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, đường ruô ̣t
Dexa
37 T-T-S Inj Tylosin, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử
Thiamphenicol cung, viêm vú, nhiễm trùng máu trên trâu, bò,
lợn, cừu, dê.
38 Gentamycin Gentamycin Lọ 10, 20, 100 ml Trị bê ̣nh đường hô hấp
39 Kanamycin Kanamycin Lọ 5, 10, 20, 100 ml Trị bê ̣nh đường hô hấp
40 No- 10 Norfloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn
đường ruột trên gia cầm.
41 Coli- SP Colistin Lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy cảm
với Colistin .
42 Enro- 10 Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên
bê, gia cầm.
43 Tylosin 98% Tylosin tartrat Gói 5, 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị bê ̣nh đường hô hấp
44 SH-D.O.C Oxytetracyclin, Túi 10, 20, 50, 100g 500g; 1kg Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Thiamphenicol nghé, lợn, gia cầm.
45 SH-Ampi-Coli- Ampicillin, Colistin, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực
Dexa Dexa
46 Septotryl-24 Trimethoprim, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên bê,
Sulfamethoxazol lợn, chó, mèo, gia cầm.
47 Levasol Levamisol Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo,
cừu.
48 Spectyl- LC Spectinomycin Lọ 10, 20, 50, 100ml; 500ml; 1l Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) gây
bệnh đường ruột trên lợn con, dê con, cừu con.

49 Imectin Ivermectin Lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò,
heo, dê, cừu.
50 Enrotryl Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên
bê, gia cầm.
51 ADE Bcomplex Vitamin A, D3, E, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.
B1, B6,
52 Anagin C Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp giảm đau, hạ nhiệt, tăng đề kháng trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, gà, vịt.
53 Aminovit- SH Vitamin B1, B6, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.
B12, B2
54 Marbolox- For Marbofloxacine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò.
55 Paragum Paracetamol, Gói 10, 20, 50, 100g 500g; 1kg Phòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền
Vitamin K, B1, PP, nhiễm khác trên gia cầm.
C
56 SH-Oxytylovit Oxytetracyclin, Túi 10, 20, 50, 100g 500g; 1kg Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm ruột.
Tiamulin
57 Sulfa-Tetra Oxytetracyclin, Túi 10, 20, 50, 100g 500g; 1kg Trị THT, viêm phổi, viêm dạ dày-ruột trên bê,
Sulfadimidin nghé, lợn, gia cầm.
58 Gentadox Gentamycin, Túi 10, 20, 50, 100g 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên gia
Doxycyclin cầm.
59 Oxymycin- LA Oxytetracyclin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, lỵ, viêm dạ
dày- ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
60 Lincomycin Lincomycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Lincomycin gây ra trên lợn, chó, mèo.
61 Doxy 100-LA Doxycyclin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn, dê, cừu.
62 Enrocin Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột bê, nghé,
lợn, chó.
63 Tia-100 inj Tiamulin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị suyễn, hồng lỵ, viêm khớp trên lợn.
64 Flumeq Flumequine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm đường tiết niệu
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
65 Dispepsia Oxytetracyclin, Túi 5, 10, 20, 50, 100g Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn.
Tiamulin
66 Oxylox Oxytetracyline Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn trên lợn, gia cầm do vi khuẩn
gram âm, gram dương gây ra.
67 Sunfamono Sunfamonomethoxin Gói 10g, 20g, 100g, 1kg Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy,
viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
68 FLOVET Oral Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh do vi khuẩn gram(-) và gram(+) trên
gia súc, gia cầm.
69 COLISUN Colistine (sulfate), Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm ruột trên gia súc, gia cầm.
Sulfadimidine
70 DOXYVET Doxycycline Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
dê, cừu, heo, gia cầm.
71 FLOTEX Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm màng phổi, phó thương
hàn, lepto
72 Bromec Bromhexine Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó,
mèo
73 Funivet Flunixin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Chống viêm, giảm đau trong viêm nhiễm trên
trâu, bò, ngựa, lợn
74 Bromhec Bromhexin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 3, Long đờm, hỗ trợ điều trị viêm thanh, khí , phế
5, 10, 20kg quản trên ngựa, bê, cừu, chó, mèo và gia cầm.

75 Ketosol Ketoprofen Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Giảm đau, kháng viêmtrong các bệnhnhiễm
trùng trên trâu, bò, ngựa, lợn
76 Timax Tilmicosin fosfate Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 3, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm
5, 10, 20kg
77 Tylanmax Tylosin tartrate Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị viêm đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn
78 Maxflo Florfenicol Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò

79 Flomix Florfenicol Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 3, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
5, 10, 20kg
80 Butasal Butafosfan, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Phòng ngừa và điều trị giảm phosphste máu,
Cyanocobalamine thiếu hụt vitamin B12 trên gia súc, chó, mèo
(vitamine B12)
81 DIATECH Diclazuril Chai, can 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 3; 5; Phòng, trị các bệnh cầu trùng trên bê, cừu, heo,
10; 20 lít thỏ, gà, vịt.
82 FLOCIN Erythromycin Túi, lon 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
thiocyanate, 10; 20kg khớp trên bê, lợn, gà, vịt.
Florfenicol
83 FLOTECH ORAL Florfenicol Chai, can 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng do E. coli và Salmonella trên
10; 20 lít gà, vịt, ngan, cút; Trị nhiễm trùng đường hô
hấp trên heo.

84 Coli-Trim Colistin sulfate, Chai, can 50, 100, 250, 500ml; 1, 3, 5, 10, 20 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên cừu và
Trimethoprim lít heo con
85 Colityl oral Colistin sulfate, Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 3, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tylosin tartrate 5, 10, 20 lít bê, heo, gia cầm.
86 Dotyl oral Doxycyclin hyclate, Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 3, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Tylosin tartrate 5, 10, 20 lít sinh dục trên bê, heo, cừu và gia cầm.
87 Silver-Herbal Silver (nitrate) Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 3, Trị nhiễm trùng ngoài da và họng cho ngựa
5, 10, 20 lít
88 Tyflox Florfenicol, Tylosin Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 3, Tri PRDC, kiết lỵ, viêm ruột rối loạn tiêu hóa,
tartrate 5, 10, 20kg do nhiễm khuẩn thứ cấp trên lợn , gia cầm
89 Flodox Florfenicol, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 3, Tri nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp,
Doxycyclin hyclate 5, 10, 20kg kiết lỵ trên lợn và gia cầm
90 Cefadox Gentamycin, Túi 10; 20; 50; 100g Trị viêm dạ dày-ruột, viêm phổi, E.coli, hồng
Cephalexine lỵ, viêm đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê,
cừu, gia cầm.
91 Cefacoli-Plus Cephalexine, Colistin Túi 10; 20; 50; 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày- ruột
trên trâu, bò, lợn, gia cầm
92 E-P-S Vịt, Ngan Ampicillin, Túi 10; 20; 50; 100g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Erythromycin trâu, bò, lợn, cừu, dê, gia cầm.
93 AM- Colis Ampicillin, Colistin Túi 10; 20; 50; 100g Trị tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm rốn, viêm
phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
94 Amox-Col Amoxycillin, Túi 10; 20; 50; 100g Trị tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ
Colistin huyết trùng trên gia cầm.
95 Amoxy-150 WSP Amoxycillin Túi 10; 20; 50; 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột,
viêm thận, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn,
gia cầm
96 Amoxyl-S Amoxycillin, Lọ 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột,
Colistin sinh dục trên trâu, bò, lợn.
97 Gentamox- LA Amoxicillin, Lọ 20ml,100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Gentamycin vú trên trâu, bò, lợn.
98 Amcoli- LA Ampiciclin; Colistin Lọ 20ml, 100ml Trị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường tiêu
hóa, hô hấp, niệu sinh dục trên trâu bò, dê,
cừu, lợn
99 Amoxcol- LA Amoxycillin; Lọ 20ml, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Colistin sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm tĩnh mạch
rốn trên bê, nghé, lợn con, chó, mèo
100 Amox- LA Amoxycillin Lọ 20ml, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu,
sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
101 PenicillinG Penicillin G Lọ 1.000.000 UI Trị bê ̣nh nhiễm trùng, viêm lở loét
potassium
102 E-P-S Vịt, Ngan Ampicillin, Túi 10; 20; 50; 100;500g;1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Erythromycin lợn, cừu, dê, gia cầm.
103 AMOSEP Amoxicilline Túi, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc,
trihydrate, gia cầm.
Sulfadimidin
104 AMOVET-50 Amoxicilline Túi, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 3; Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, CCRD,CRD,
trihydrate 5kg hoại tử ruột trên gia súc, gia cầm.
20. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Levamisol Levamisol Gói 4g Tẩy các loại giun sán
2 BM-Trisulfa Sulfadimethoxine Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
sodium, Sulfadimethoxine và Trimethoprim trên trâu,
Trimethoprim bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ, gia cầm.
3 B Complex Vit B1, B2, B6, B12, Gói 100, 500, 1000g Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B
PP
4 BM-Coli-Plum Colistin sulphat, Gói 10, 20, 50, 100, 500g Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy
Trimethoprim cảm với Colistin và Trimethoprim
5 BM-CRD Spiramycin adipat, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Spiramycin và Trimethoprim.
6 BM-Anticoc Sulphaquinoxalin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối
Diaveridin loạn tiêu hoá.
7 BM-Coccistop Sulphachlozin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng,
sodium nhiễm trùng thứ phát do E.coli.
8 BM-Tylosin Tylosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị Mycoplasma ở gà, trị bệnh xuất huyết ruột
tartrate ở lợn, viêm phổi ở bê.
9 BM-Neocolis Colistin sulfat salt, Gói 10, 20, 50, 100, 250g Trị nhiễm khuẩn Dạ dày-ruột gây ra do vi
Neomycine sulfat khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycine trên
salt, bê, ghé, Cừu, Dê, heo, gia cầm.
10 BM-Aleccid S. quinoxalin, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 1000ml Trị viêm dạ dày-ruột gây ra bởi cầu khuẩn cho
Pyrimethamin gia câm, thỏ
11 BM-Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 100, 200, 500g Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa,
nhiễm đô ̣c, kích thích tăng trưởng
12 BM-Methionin Methionine Gói 100, 200, 500g Giải đô ̣c, tăng cường chức năng gan.
13 BM-Glucosa Glucoza Gói 100, 200, 500g Cung cấp năng lượng, giải đô ̣c trong các
trường hợp nhiễm đô ̣c.
14 BM-Tetracyclin Tetracyclin Gói 100, 200, 500g Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-),
Mycoplasma, Rickettsia trên lợn, chó, mèo, gà,
vịt, ngan, ngỗng, cút.
15 BM-Ampicol Ampicillin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
trihydrate, Colistin Ampicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn,
sulfate dê, cừu, gia cầm.
16 BM- Thiamphenicol Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Thiamphenicol Thiamphenicol gây ra
10%
17 BM-Colimix Colistin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, cừu
non, dê non, heo, gia cầm, thỏ
18 BM-Amino.B Vitamin B12, B1, Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò,
PP, B6, Methionin lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
19 BM-Doxytylo Doxycyclin, Tylosin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp do vi
khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin
gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
20 BM-Lincomix Lincomycin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm mũi trên lợn.
Sulfamethazin
21 BM-Colispec Spectinomycin, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột do vi khuẩn nhạy
Colistin cảm với Spectinomycin và Colistin gây ra
22 BM-Colisulpha Colistin sulfate, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường ruột trên lợn
Sulphaguanidin
23 BM-Neosol Oxytetracyclin HCL, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu,
Neomycin sulfate bò, lợn, gia cầm.

24 BM-Ampikana Ampicillin, Lọ 1g Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp,
Kanamycin niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu,
chó, mèo, gia cầm
25 BM-Gentatylosin Gentamycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu,
Tylosin tartrate bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
26 BM-Úm gà Colistin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng, trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD,
Oxytetracyclin, Vit Stress trên gà
A, D3, K3, E, B2,
B12, Nicotinic acid,
Ca.

27 BM-Flophenicol Florfenicol Túi, Xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg. Trị CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella,
Staphylococcus, sổ mũi truyền nhiễm gia cầm.

28 BM-Tylosin 5% Tylosin Ông, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Trị viêm phổi, viêm xoang mũi viêm ruột trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
29 BM-Flumequine Flumequine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine
trên bê, gia cầm. 
30 BM-Analgin C Analgin, Vit C, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải.
KCL, NaCL
31 BM-Enfloral Enrofloxacine Chai 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu,
nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, dê, cừu,
lợn, gia cầm.
32 BM-Amcoxin Ampicillin, Colistin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế
quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia
cầm.
33 BM-Amoral Amoxicillin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết
niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu,
bò, heo, gia cầm.
34 BM-TTC Norfloxacin Chai 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu
do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra
trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm
35 BM-Gentadox Gentamycin Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycyclin nghé, lợn, gia cầm.
36 BM-Floral Florfenicol Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
37 BM-Antialeccid Sulfadimerazine, Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị cầu trùng trên lợn, gia cầm.
Diaveridine
38 BM-Antigus Nystatin Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, gia cầm.
39 BM-Ampicoli Ampicillin, Colistin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, phế quản
trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.
40 BM-Cloral Chlortetracycline Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, trên
lợn, dê, cừu, gà, vịt, thỏ.
41 BM-FPC Oral Florfenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
cầm.
42 BM-Doxy Oral Doxycycline, Gói, Bao, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tylosin bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
43 BM-Thiam.Oral Thiamphenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
nghé, lợn, gia cầm.
44 BM-Ampicoli.Sol Ampicillin Gói, Bao, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trên lợn,
trihydrate, Colistin gia cầm
sulfate
45 BM-T.S.Oral Thiamphenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
nghé, lợn, gia cầm.
46 BM-Neomycin Neomycin sulphate Túi, bao (5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
70% 10; 25kg) cừu, lợn, gia cầm
47 BM-Neomycin Neomycin sulphate Túi, bao (5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
20% 10; 25kg) ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
48 BM- Tylosin 10% Tylosin Túi, bao (5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ, viêm hồi
10; 25kg) tràng trên lợn, gia cầm
49 BM-Tylosin 50 Tylosin Túi, bao (5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
10; 25kg) lợn, gia cầm
50 BM - AMOXCOLI Amoxicillin Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp
Trihydrate, Colistin 10; 15; 20; 25kg trên lợn, bê, nghé, gà, vịt
sulfate
51 BM - FLOR-200 Flophenicol, Gói, Lon 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và gia
Bromhexin 10; 15; 20; 25kg cầm
52 BM - Halquinol Gói, Lon 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gà
HALQUINOL 10; 15; 20kg
-600
53 BM - TETRACOLI Oxytetracillin, Colisti Gói, Lon 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
trên gia cầm
21. CÔNG TY CỔ PHẦN XNK BIOVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 BIO –IODINE PVP Iodine Lọ, chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Sát trùng da nơi sắp phẫu thuật, nơi tiêm, thiến,
10% 750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25lit rốn, nhúng vú viêm.

2 BIO-COX Diclazuzil Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, gia súc
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l

3 BIO-FLUMEX Flumequin Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp ở
NEW 10, 15, 20, 25kg gia súc, gia cầm
4 BIO–PARA C Paracetamol , Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Giảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm.
vitamin C 10, 15, 20, 25kg
5 BIO-TYLOFOS Fosformycin Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
Calcium, Tylosin 10, 15, 20, 25kg cảm với Fosfomycin và Tylosin như: các bệnh
tartarat do E.coli, CCRD, viêm xoang mũi truyền
nhiễm, tụ Q.Huyết trùng, và bệnh do
Staphylococcus.

6 BIOXOMID Acid Oxolinic Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn
10, 15, 20, 25kg Gr(-), Gr(+) gây ra.
7 CRD HEN KHẸC Doxyciclin.HCl, Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng,
Tylosin 10, 15, 20, 25kg MMA trên heo.Trị bệnh: ho mãn tính, truyền
nhiễm của lợn (suyễn lợn), bệnh hô hấp mãn
tính của gà (CRD), bệnh viêm xoang ở gia
cầm.

8 DICLACOC Diclazuril Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non, máu
10, 15, 20, 25kg tươi, phân sáp.
9 DOXYGUARD 50 Doxyciclin.HCl Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm, trị bệnh phó
10, 15, 20, 25kg thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA trên heo.

10 HT.COCTOP 40 Sulfaclozine Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.
WS 10, 15, 20, 25kg
11 HT.FLO 400 SH Flofenicol Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị suyễn, tụ Q.Huyết trùng, viêm đường hô
10, 15, 20, 25kg hấp, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.
12 HT.FLOTECH Florfenicol Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị viêm gan, thận; xuất Q.Huyết, phù mắt,
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l viêm loét dạ dày trên gia súc, gia cầm.

13 HT.KST 1000S Sulfamonomethocin Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy,
10, 15, 20, 25kg viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
14 HT-DICLACID Diclazuril Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị cầu trùng trên gia cầm, gia súc ở tất cả các
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l lứa tuổi.

15 HT- Gentamycin , Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê,
GENTADOXY Doxycycline hyclate 10, 15, 20, 25kg nghé, heo, gia cầm.
200WS
16 HT-HITRIM Sulfadiazine, Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy,
Trimethoprim 10, 15, 20, 25kg thương hàn trên gia súc, gia cầm.
17 HT-NEOHITECH Neomycin , Colistin Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp,
10, 15, 20, 25kg viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.
18 Cocci End Toltrazuril Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị cầu trùng trên gia cầm, gia súc ở tất cả các
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l lứa tuổi

19 HT-TYMYCO25 Tilmicosin Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l (Pleuropneumoniae Actinobacillus), viêm
màng phổi có dịch (Haemophilus).
20 MAXFLO 250W Florfenicol Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị viêm gan, thận; xuất Q.Huyết, phù mắt,
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l viêm loét dạ dày trên gia súc, gia cầm.

21 MONO SULFA Sulfamonomethoxin Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị sưng phù đầu, chảy mắt, mũi, thối mù mắt
METHOXINE 10, 15, 20, 25kg ở gà vịt do vi khuẩn Haemophylus
paragallinarum.
22 PHARMADOX 30 Doxycyclin HCl Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm, dùng Trị
10, 15, 20, 25kg bệnh phó thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, MMA
trên heo.
23 THIAMPHENICO Thiamphenicol Túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tụ Q.Huyết trùng,
L 10% 10, 15, 20, 25kg CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu,
viêm khớp, tiêu chảy, thương hàn trên gia súc,
gia cầm.
24 ZUZILCOC Toltrazuzil Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, gia súc.
750ml, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25l

25 AD3E Multivit Vitamin A , D3, E , Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Chống stress, tăng sức đề kháng trên heo nái
B1, B2, B6, B12 , C 15, 20kg
26 B-Complex Cốm Vitamin B6 , B1 , Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng các bệnh thiếu hụt vitamin, chống stress
B2, B5, PP, B12, H 15, 20kg trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
(Biotin)
27 Bio-Antigum Paracetamol, Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
Vitamin PP, B1, C, 15, 20kg
K3
28 Bio-Elextrolyte C Vitamin C, Sodium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị mất nước, mất cân bằng điện giải, chống
chloride , Potassium 25kg stress, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, gia
chloride cầm.
29 Biometin Ivermectin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn.
25kg
30 Boganic Sorbitol , DL- Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Bổ gan, lợi mật, tăng sức đề kháng trên trâu,
Methionine, L- 15, 20kg bò, lợn, gia cầm.
Lysine HCl, Vitamin
B12
31 BROM C Bromhexine HCL, Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản,
Paracetamol, - 3 - (2- 15, 20kg tăng cường sức đề kháng, hạ sốt trên trâu, bò,
Methoxyphenoxy) lợn, gia cầm.
propane-1, 2-diol
(Guaifenesin),
Vitamin C, Axit
citric

32 Calci- KC plus Glucose, L–Lysin, Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Tăng sức đề kháng, chống stress cho gia cầm
NaCl, KCL , Vit K3, 15, 20kg úm.
NaHCO3, DL–
Methionin, Gluconat
canxi, Vit C

33 Hepatol Sorbitol , Methionine Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Phòng, trị các tổn thương trên gan, thận trên
, Lysine HCL, 10, 20lit trâu, bò, lợn, gia cầm.
Choline chloride

34 MENBENDAZOL Mebendazol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị ký sinh trùng ở vật nuôi.
25kg
35 Para C Paracetamol, Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, chống mất nước, chất điện giải lúc sốt
Vitamin C, Sodium 15, 20kg cao trên trâu, bò, lợn, gia cầm
chlorride, Potassium
Chloride
36 SG-Mau lên giống Vitamin E, Selenium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Chống bê ̣nh teo cơ, yếu cơ gây bại liê ̣t ở thú
25kg sinh sản.
37 Thuốc điện giải Sodium Bicarbonate, Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Giúp cân bằng chất điện giải trong tiêu chảy,
Potassium Chloride, 15, 20kg sốt cao, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
Sodium Chloride,
Sodium Citrate

38 VTM C 35% Vitamin C Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Chống stress, tăng sức đề kháng, trên trâu, bò
15, 20kg lợn, gia cầm.
39 VTM K3 Plus Vitamin K3 Hộp, gói, bao 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Giúp cầm máu nhanh khi bị xuất huyết trên
15, 20kg trâu, bò lợn, gia cầm.
40 ANTI CCRD Lincomycine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp, viêm móng,
Spectinomycine 25kg viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên lợn, gia
cầm
41 COLIDOX Doxycycline hyclate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị bệnh do vi khuẩn Mycoplasma
Colistin sulfate 25kg hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli,
Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy
phân trắng, phân xanh trên trâu, bò, lợn, gia
cầm

42 ATICOC @ Diaveridine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm.
Sulfamethoxazole 25kg
43 LINCOPEC-S Lincomycine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, CRD, ho, hen
Spectinomycine 25kg suyễn, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm khớp,
sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầm.
44 SG-DOXYLOX Florfenicol, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị viêm phổi, thương hàn, THT, sốt, tiêu chảy,
Doxycycline 25kg viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu ở trâu,
hyclate , Bromhexin bò, lợn, gia cầm
HCl
45 SG-TYLARDOX Doxycycline, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò,
@ Tylosin tartrate 25kg lợn, gia cầm.
46 SG- Trimethoprim, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng, phân xanh, phân trắng, phân nhớt
SULFAMONO @ Sulfamonomethoxine 25kg vàng, KST đường máu, bệnh đầu đen, hen,
sưng phù đầu ở trâu, bò, lợn, gia cầm
47 BISEPTOL Trimethoprim, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, thương hàn do
Sulfadimethoxin 25kg E.coli, Salmonella, THT, PTH, sưng phù đầu,
Gumboro ghép E.coli, cầu trùng ở trâu, bò, lợn,
gia cầm
48 PARAC 500 Vitamin C , Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng, chống
Paracetamol 25kg stress ở trâu, bò, lợn, gia cầm
49 SULTHOPHAR Trimethoprim, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp, sinh dục,
4800 Sulfadimidine 25kg viêm teo mũi truyền nhiễm, THT, viêm rốn ở
trâu, bò, lợn, gia cầm
50 ĐTHH Oxytetracyclin, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh khớp,
Tylosin 25kg ngoài ra, viêm vú ở lợn và gia cầm.
51 BIO-ERY Erythromycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
25kg dục ở lợn. CRD, CCRD, thương hàn, E.Coli ở
gia cầm.
52 GENTAMAX Gentamycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
25kg sinh dục, viêm vú mất sữa ở trâu, bò, lợn, gia
cầm
53 SG-FLOR 10% Florfenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa ở trâu, bò,
25kg lợn, gia cầm.
54 SG-NYSTATIN @ Nystatin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh nấm ở miệng, diều, phổi, gan,
25kg manh tràng ở trâu, bò, lợn.
55 SG-DOXY 20% Doxycycline HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
25kg dục, tiết niệu ở bê, heo, gia cầm.
56 FLU 10% Flumequine Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, lợn,
25kg gia cầm
57 TYMICOSIN Tilmicosin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị bệnh đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, gia cầm
25kg
58 DICLAZURIL DiclazurilZZ Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị bệnh cầu trùng trên gà, gà tây.
25kg
59 TIAMULIN 10% Tiamulin hydrogen Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, viêm
fumarat 25kg phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ, viêm khớp ở lợn,
gia cầm
60 COLISTIN 500 Colistin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy trên trâu, bò,
25kg lợn, gia cầm
61 COCICID Sulfaquinoxaline, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ,
Pyrimethamine, 25kg bê, nghé.
Vitamin K3
62 SG-BROMHEXIN Bromhexin, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10, Giảm ho, long đờm, kháng viêm, giảm đau, hạ
Paracetamol 25kg sốt, kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh ở
trâu, bò, lợn, gia cầm
63 COLIONE Enrofloxacin Chai, lọ 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn
huyết, viêm khớp, hội chứng viêm tử cung,
viêm vú, hội chứng PDS, viêm đường tiết niệu
trên trâu, bò, lợn.
64 AMOX 20% LA Amoxicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
trihydrate dục, viêm niệu đạo, tử cung, thận, bàng quang,
khớp, rốn, hội chứng viêm tử cung, viêm vú,
nhiễm trùng toàn thân do E.coli gây ra trên
trâu, bò, lợn, chó, mèo.

65 AMOX 15% LA Amoxicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
trihydrate niệu trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, heo
66 BIO CEF 10@ Ceftiofur HCl Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml, 500ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, huyết, viêm nhiễm
trùng da, viêm đa khớp trên lợn.
67 BIO CEF 5@ Ceftiofur HCl Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, viêm da, viêm khớp,
viêm móng, thối chân, viêm đại tràng, viêm
đường sinh dục trên trâu bò, lợn.
68 BIO- DECOL Tolfenamic acid Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
tử cung, viêm dây thần kinh, rối loạn cơ xương,
bại liệt ở trâu, bò, lợn, chó, mèo.
69 BIO-ENRO 10LA Enrofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu,
bò, cừu, dê và lợn.
70 BIOTAPHEN Procaine penicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị viêm khớp, viêm vú và viêm đường tiêu
G, Benzathine hóa, hô hấp và đường tiết niệu ở trâu, bò, lợn,
penicillin G, dê, cừu.
Dihydrostreptomycin
sulfat

71 BIO TULAVET Tulathromycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi
truyền nhiễm trên trâu, bò, lợn.
72 BIOTOSAL Butaphosphan, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị suy nhược do rối loạn chuyển hóa cấp tính
Vitamin B12 hoặc mãn tính do dinh dưỡng kém ở trâu, bò,
ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo và gia cầm.
73 BROMHEXIN Bromhexine Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Hỗ trợ trị bệnh đường hô hấp xảy ra với sự gia
0,3% tăng tiết chất nhầy và dịch đường hô hấp ở trâu,
bò, lợn, ngựa, chó, mèo.
74 BROMMAX Bromhexine Chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Hỗ trợ trị viêm đường hô hấp xảy ra khi tăng
can tiết chất nhầy hoặc dịch đường hô hấp trên trâu,
bò, lợn, ngựa, chó, mèo.
75 COLI-COX Sulfamonomethoxine Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, cầu trùng,
, Trimethoprim viêm phổi, viêm nội mạc tử cung và nhiễm
trùng huyết sau sinh, bệnh ký sinh trùng, nhiễm
trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, vết
thương trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

76 GENTAMOX Amoxycillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 2lit Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm
trihydrate, vú, viêm tử cung, viêm ruột do nhiễm E.coli,
Gentamicin sulfate da bị áp xe trên lợn, trâu, bò, cừu, dê
77 ENROTRIL50 Enrofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
khớp, viêm vú, nhiễm khuẩn huyết trên trâu,
bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
78 IVERMAX Ivermectin chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị giun tròn đường ruột, bệnh giun tròn phổi,
ve, ghẻ, giận, mòng cho trâu, bò, cừu, lợn, dê.
79 MAX FLOR 45 Florfenicol Chai thủy tinh 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn
80 MAX FLOR 30 Florfenicol Chai thủy tinh 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
81 SALMO ONE Flumequin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiêu hóa,
nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên trâu, bò, cừu,
dê, thỏ, gia cầm.
82 FE + B12 Iron (Iron dextran), Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé, heo con.
Vitamin B12
83 QUYNOMVET Cefquinome (sulfat) Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ở trâu, bò, lợn.
84 ANTICOCCID Sulfaquinoxalin Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm
sodium, Diaveridin xô, bao 25kg
85 AMPI-COLI Ampicillin Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị viêm ruột hoại tử và loét, nhiễm khuẩn do
trihydrate, Colistin xô, bao 25kg E.coli gây bệnh đường ruột, nhiễm trùng đường
sulfate hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn, gia cầm.
86 AMCOLIN P Ampicillin Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa trên trâu, bò, cừu, dê,
trihydrate, Colistin xô, bao 25kg lợn, gia cầm.
sulfate
87 AMOX 500 Amoxicillin Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng
trihydrate xô, bao 25kg huyết trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
88 COLIMOX 10% Amoxicillin Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm phế
trihydrate, Colistin xô, bao 25kg quản phổi, viêm đường tiết niệu và viêm da
sulfate trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, gia cầm.
89 COLIMOXINE Amoxicillin Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hóa, hô hấp và đường niệu ở
trihydrate, Colistin xô, bao 25kg trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, heo.
sulfate
90 NẤM PHỔI Neomycin, Nystatin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn, nấm diều, nấm phổi, nấm
25kg đường tiêu hóa trên gia cầm.
91 THIAMPHENICO Thiamphenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa ở trâu,
L 10% 25kg bò, lợn, gia cầm.
92 BIOCIL Phoxim Chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh ve, mòng, ruồi, ghẻ, chấy rận, chí, ấu
can 20 lit trùng ruồi trong vết thương (giòi) ở trâu, bò,
ngựa, lợn, cừu, dê, chó.
93 Đặc trị giun sán Fenbendazole Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh giun, sán ở lợn.
xô, bao 25kg
94 MONOCOX Sulfamonomethoxine Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị tiêu chảy, bệnh sốt cầu trùng, viêm đường
, Trimethoprim xô, bao 25kg hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm
đường tiêu hóa, bệnh kí sinh trùng ở bê, nghé,
dê, cừu, lợn và gia cầm.
95 IVERMECTIN 1% Ivermectin Chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, dê, cừu,
can 20 lit lợn, gia cầm ở các giai đoạn ấu trùng và trưởng
thành của giun tròn trong đường tiêu hóa và
phổi, ấu trùng của sán, ấu trùng ruồi, ve, chấy,
giận và ghẻ.
96 Thuốc chống bại Vitamin A, E, D3 Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị và ngăn ngừa sự thiếu hụt các vitamin A,
liệt rụng lông xô, bao 25kg D3, E liên quan đến các bệnh nhiễm khuẩn, rối
loạn sinh trưởng, sinh sản giác, viêm ruột, các
vấn đề về da, lông, móng và hồi phục sức khỏe
ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm.

97 LINCOMAX 10% Lincomycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi và bệnh lỵ ở lợn, nhiễm khuẩn
đường hô hấp, viêm ruột, viêm tủy xương ở
trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.
98 TICOMAX Tiamulin hydrogen Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị tiêu chảy, bệnh kiết lỵ, viêm phổi, viêm
fumarate, Colistin khớp trên trâu, bò
sulfate
99 GENTA- Tylosin, Gentamycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250ml. Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm phổi,
TYLOSIN viêm phế quản, viêm dạ dày ruột, viêm ruột,
tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú ở trâu, bò,
cừu, dê, lợn, mèo, chó.
100 LINCO-SPEC Spectinomycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp ở trâu,
Lincomycin bò, mèo, chó, dê, cừu, heo
101 DOXYLOX Florfenicol, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline 2, 5, 10, 20lít gia cầm, lợn.
102 SPECOL Colistin sulfate, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Spectinomycin 2, 5, 10, 20lít dê, cừu, lợn con.
103 NORFLOXACIN Norfloxacin Lọ, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
20lit đường niệu trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, lợn.

104 ENRO FLOX Enrofloxacin Lọ, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1,2,5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gà, thỏ.
20l
105 BIO PARA Paracetamol Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200g, Giảm đau, hạ sốt trên lợn
500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15,
20, 25kg.
106 TYFLO Florfenicol, Tylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn
tartrate 500ml trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,
lợn, chó, mèo
107 KHÁNG SINH Amoxicillin Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 2,5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
TỔNG HỢP trihydrate, Tylosin 5, 10, 15, 20, 25kg niệu đạo, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu,
tartrate bò, dê, cừu, lạc đà, lợn, gia cầm
108 Cefket 7510 LA Ceftiofur Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu,
hydrochloride, 500ml lợn
Ketoprofen
109 COLI HEO Sulfaquinoxalin bao, túi 10, 20, 50, 100, 200g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, cầu
sodium, 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, trùng trên bê, nghé, lợn, gia cầm và thỏ.
Trimethoprim 20, 25kg.
110 FUOXYT Sulfaguanidin, Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng
Trimethoprim 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, vết thương, viêm tai, viêm da trên bê, nghé,
20, 25kg. cừu, heo con, mèo, chó và gia cầm.
111 COCCIDIN Sulfaquinoxalin Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200g, Trị bệnh cầu trùng, viêm ruột trên bê, nghé, lợn
sodium, 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, và gia cầm
Diaveridine HCl 20, 25kg.
112 OTC - ADE 55% Oxytetracycline Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200g, Trị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường hô
hydrochloride 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ và
20, 25kg. gia cầm
113 BIO AMSUL Ampicillin Túi, bao 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
trihydrate, 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, dê, cừu, ngựa và heo.
Sulfadimethoxine 20, 25kg.
114 KTS.1000S Sulfamonomethoxine Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 250, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung,
. 500ml viêm vú, nhiễm trùng hậu phẫu, viêm thận, cầu
trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
115 BIO - UNYTE Vitamin A, D3, E, C, Túi, bao 10, 20, 50, 100, 200, Chống stress, căng thẳng, tăng khả năng miễn
VIT C B1, B6, B12, 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, dịch trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, dê, lợn
Nicotinamid, Folic 20, 25kg.
acid, Biotin, DL -
Methionine

116 BIO Amprolium HCl Túi, bao 10, 20, 50, 100, 200, Trị cầu trùng trên gia cầm, bê, nghé và cừu.
AMPROLIUM 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15,
20, 25kg.
117 CALCI PLUS Calcium, Vitamin Chai, can 20, 50, 100, 200, 250, Chống còi xương, cải thiện xương, tăng cường
D3, 500ml, 1, 2, 5, 10 lít hệ thống miễn dịch, trị sốt sữa trên trâu, bò, dê,
Phosphorus cừu, lợn, chó, mèo.
118 B COMPLEX Vitamin B1, B2, B6, Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị thiếu vitamin B1, B2, B6, B12,
B12, Nicotamide, 500ml Nicotamide, Pantothenol, thiếu máu, rối loạn
Pantothenol chức năng thần kinh trên trâu, bò, ngựa, dê,
cừu, lợn, chó, mèo và gia cầm
119 FLO PARA Meloxicam, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, Hạ sốt và giảm đau trên trâu, bò, ngựa,
Paracetamol. 500ml cừu, dê và lợn.
120 GENTA Tylosin tartrate, Túi, bao 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
-TYLOSIN Gentamicin sulfate 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm.
20, 25kg.
121 OXOMID 200 Oxolinic acid Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn
100ml, 200ml, 500ml
122 BIO ALPHATRY Alpha-chymotrypsin, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, Trị viêm nhiễm trùng, viêm phù nề các mô trên
Trypsin 100ml, 200ml, 500ml trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn và chó

123 BIO ALPHATRY Alpha-chymotrypsin, Túi, bao 10, 20, 50, 100, 200, Trị viêm nhiễm trùng, viêm phù nề các mô trên
PRO Trypsin 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn và chó
20, 25kg.
124 FLODOXY Florfenicol, Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Doxycycline 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, khớp, viêm tử cung, viêm vú trên gia cầm, trâu,
20, 25kg. bò.
125 BIO-IODINE 70 PV Iodine Chai, lọ, 20, 50, 100, 200, 250, Diệt khuẩn, vi rút, bào tử và nấm, sát trùng
can 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, 25 chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi
lít
126 FE + B12 20% Iron (Iron dextran), Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé và heo
Vitamin B12 con.
127 BIO-STREPTO Oxytetracycline, Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Streptomycin 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, da, nhiễm trùng vết thương trên trâu,bò, ngựa,
20, 25kg. dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
128 AMOX COLIS Amoxicillin Bao, túi 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
500 trihydrate, 500g, 1, 2, 2,5, 5, 10, 15, tiết niệu, viêm da trên bê, nghé, ngựa, dê,
Colistin sulfate 20, 25kg. cừu, lợn, gia cầm
129 BIO - SULTRIM Sulfamethoxazole, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm
Trimethoprim 500ml lưỡi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò,
lợn và ngựa.
130 BIO DEMETHYL Florfenicol, Chai, lọ, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu
Doxycycline can 500ml, 1, 2, 5, 10, 20 lít. hóa trên lợn, gia cầm
131 CEF QUYNOM Cefquinome (sulfat) Lọ 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm da, viêm
250ml kẽ chân, viêm vú cấp tính trên trâu, bò, lợn
132 TIÊU CHẢY Sulfamonomethoxine Lọ 10, 20, 50, 100, 200, Trị viêm đường tiêu hóa, viêm phổi, viêm
GHÉP , 500ml nội mạc tử cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn,
Trimethoprim dê, ngựa, lạc đà, chó, gia cầm
133 COLISAL Sulfadimidin, Túi, bao 10g, 20g, 50g, 100g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Trimethoprim 200g, 500g, 1kg, 2kg, niệu-sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm
2,5kg, 5kg, 10kg, 15kg, chân, móng, viêm khớp trên bê, nghé, heo
20kg, 25kg. con, cừu, chó, mèo và gia cầm
134 MAX TYLAN Tylosin tartrate Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ,
500ml viêm khớp, viêm vú, viêm nội mạc tử cung
ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó và mèo
135 BIO- Cefotaxim sodium Lọ 500mg; 1, 2, 5, 10g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm
CEFOTAXIM trùng huyết, viêm da, viêm tử cung, viêm
xương khớp, viêm dây thần kinh trên chó,
mèo
136 Kháng sinh tổng Neomycin sulfate , Bao, túi 10g, 20g, 50g, 100g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu,
hợp A Colistin sulfate 200g, 500g, 1kg, 2kg, bò, cừu, dê, lợn, thỏ và gia cầm.
2,5kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg.
137 Bio-Maxmox 200 Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
trihydrate, 2, 5, 10, 25kg tiết niệu, da, mô mềm trên lợn, chó, mèo,
Acid Clavulanic gà
138 Bio-Maxmox 500 Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
trihydrate, 2, 5, 10, 25kg tiết niệu, da, mô mềm trên bê, nghé, lợn,
Acid Clavulanic gia cầm
139 Benzalkonium Lọ, can, 10, 20, 50, 100, 200, Sát trùng chuồng trại, trang thiết bị sản
cloride, thùng 500ml; 1, 2, 5, 10, 20, 25, xuất, phương tiện vận chuyển, dụng cụ
Bio Benkoxit Glutaradehyde 50 lít chăn nuôi gia súc, gia cầm
22. CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Gentamox inj Amoxycillin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
trihydrate; trùng vú trên trâu, bò, lợn
Gentamycin
2 Enflox 100 inj Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên bê, trâu, bò, cừu, dê, lợn.
3 Tilject 30% Tilmicosin base Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, thối
móng, kẽ móng ở trâu bò và cừu.
4 Colimox inj Amoxycillin Chai 5,10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
trihydrate; Colistin sinh dục và nhiễm trùng thứ cấp trên trâu bò,
sulphate bê nghé, lợn
5 Advoject 2, 5% Danofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
trên trâu, bò, lợn.
6 Drafovet inj Tulathromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm giác kết
mạc trên trâu, bò, lợn
7 Marboject Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
tử cung, cạn sữa trên trâu, bò, lợn.
8 Greendox 20% inj Doxycillin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
nhiễm trùng vết thương, các bệnh viêm phổi, tụ
huyết trùng, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm tử
cung, sẩy thai, viêm khớp, xoắn khuẩn.
9 Enflox 10% Oral Enrofloxacin Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, lợn.
10 Avicox 2.5% Toltrazuril Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị cầu trùng trên gà.

11 F-100 Oral Florfenicol Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Solution lợn, gia cầm
12 Micosin 25% Tilmicosin (as Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, gà, lợn.
Solution Tilmicosin phosphate
)
13 Enflox 20% Enrofloxacin Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết
Solution trùng, bệnh sốt thương hàn và phó thương hàn,
nhiễm trùng đường tiết niệu, vết thương trên
gia cầm, lợn, bê, nghé, cừu, dê.
14 Anagin-C Analgin; Vitamin C Chai, 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500 ml Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress trên trâu,
bò, heo, gà, vịt.
15 F-200 Oral Florfenicol Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Solution
16 Diclacox Diclazuril Chai, can 10, 50, 100, 120, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị bệnh cầu trùng

17 Pigcox 5% Toltrazuril 5% Chai, lọ, can 10, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10 l Trị cầu trùng trên heo, bê, nghé, dê cừu.
18 T.C FORT inj Tylosin; Colistin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiểm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Sulphate niệu trên trâu bò, cừu, lợn
19 I.F-100 P.V.P Iodin 100, 120, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, kho
10, 20l hàng, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi và dùng
trong phẫu thuật.
20 Good farm L Glutaraldehyde, Chai, can 100, 120, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, kho
Benzalkonium 10, 20 l hàng, cơ sở giết mổ, dụng cụ và trang thiết bị
chloride chăn nuôi.
21 Easy mark Xanh Methylen Chai, lọ, can 100, 120, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, Sát trùng ngoài da và vết thương
10, 20l
22 Dextovet inj Doramectin Ống, Chai 5, 10, 15, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn
23 Egg formula Oxytetracycline, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Neomycin, Vitamin 10kg gia cầm.
A, D3, E, K3, B1,
B2, B6, B12,
Nicotinamide, L-
Lysine

24 Dinamix 10% Tiamulin hydrogen Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
premix fumarate 2; 5, 10, 20, 25kg niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm
25 G-mox 100 Premix Amoxycicline Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
trihydrate 2; 5, 10, 20, 25kg niệu, nhiễm trùng da và niêm mạc trên lợn, gia
cầm
26 Tilvet 20% premix Tilmicosin phosphate Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
2; 5, 10, 20, 25kg heo, gia cầm.
27 Neocin Neomycin sulphate. Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm dạ dày ruột trên bê, cừu, dê, heo, gia
1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg cầm.
28 G-MOX 800 Amoxycicline Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
trihydrate 1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm
29 G-DOX 750 Doxycilline Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg niệu trên gia súc, gia cầm
30 TM 900 Sulfadiazine, Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp bê,
Trimethoprim 1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg nghé, lợn, gia cầm
31 FLOR 500 Florfenicol. Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô
1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg hấp trên trâu, bò lợn, gia cầm
32 ENRO 500 Enrofloxacin Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, CRD,
hydrochloride 1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia
cầm
33 COLIS 500 Colistin sulphate Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết
1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg trùng, sưng phù đầu, viêm đa khớp, viêm teo
mũi, viêm móng trên bê, nghé, dê, cừu non,
lợn, gia cầm
34 PARAVET Paracetamol Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn, gia cầm
2; 5, 10, 20, 25kg
35 Respi-Help Bromhexine Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp-giảm cơn
hydrochloride 2; 5, 10, 20, 25kg hen trên gia súc, gia cầm
36 Decolvet Paracetamol Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm
2; 5, 10, 20, 25kg
37 FLOXIN 20% Oral Norfloxacin Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
38 COLISOL Colistin sulphate Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trêntrâu, bò,
lợn, gia cầm
39 DOXY 10% Oral Doxycycline (as Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầm
hyclate)
40 CORYZA-TS Sulfadiazine, Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Trị Coryza, nhiễm khuẩnkế phát trên gia cầm
Trimethoprim
41 SPC Solution Colistin sulphate, Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10l Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp
Spectinomycin base trêntrâu, bò, lợn, gia cầm
42 G-Mox 15% L.A Amoxycillin base Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
inj niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm
43 G-MOX Plus inj Amoxicillin Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, viêm
Trihydrate, da, viêm vú, viêm tử cung trên trên trâu, bò,
Clavulanic Acid lợn, chó, mèo
44 CEFTIFEN inj Ceftiofur base Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
45 LS-Fort inj Spectinomycin base, Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Lincomycin base khớp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm

46 F-300 inj Florfenicol Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, lợn
47 Ketoject 10% Ketoprofen Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, gia cầm
48 TM 20% L.A inj Oxytetracycline base Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầm
49 TYLANJECT 200 Tylosin base Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, lỵ
trêntrâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
50 Feron-plus inj Iron dextran, Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt trên
Vitamin B12 bê, nghé, heo con
51 F-PIN inj Flunixin Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
lợn, gia cầm
52 CATOVET inj Butaphosphan , Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò,
Vitamin B12 lợn, chó, mèo, gia cầm
53 SELEN-E inj Vitamin E, Sodium Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin E,
selenite Selenium trên trâu, bò, lợn, gia cầm
54 ADE-JECT Vitamin D3, Vitamin Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị thiếu Vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa,
E, Vitamin A heo, cừu, dê, heo, gia cầm
55 THIAM ject Thiamphenicol. Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, lợn, chó, mèo,
gia cầm
56 Gendox fort Gentamycin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé,
sulphate, 2; 5, 10, 20, 25kg heo, gia cầm
Doxycycline hyclate
57 Amo-Colis wsp Amoxycillin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết
trihydrate, Colistin 2; 5, 10, 20, 25kg niệu trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia
sulphate cầm.
58 G-Dox 20% wsp Doxycycline hyclate Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
2; 5, 10, 20, 25kg đa khớp, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết
trùng trên bê, nghé, lợn, gia cầm
59 Eryvet powder Erythromycin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị CRD, sưng phù đầu (Coryza), tụ huyết
thiocyanate 2; 5, 10, 20, 25kg trùng, viêm khớp trên gia cầm
60 Coli-Chick Colistin sulphate, Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, nghé,
Trimethoprim 2; 5, 10, 20, 25kg heo con, dê, cừu, gia cầm.
61 Mico-S wsp Tylosin tartrate , Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
Doxycycline hyclate 2; 5, 10, 20, 25kg trâu, bò, heo, gia cầm.
62 Doxy-Colis Doxycycline hyclate, Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Colistin sulphate 2; 5, 10, 20, 25kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm

63 Danovet powder Danofloxacin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
2; 5, 10, 20, 25kg gia cầm
64 Amogen powder Amoxicillin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị E.coli, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng,
trihydrate , 2; 5, 10, 20, 25kg thương hàn, coryza, nhiễm khuẩn trên bê, nghé,
Gentamicin sulfate lợn, gia cầm
65 Fluvet 500 powder Flumequine Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị tiêu chảy, viêm rốn, viêm túi lòng đỏ,
2; 5, 10, 15, 20, 25kg thương hàn, bạch lỵ, coryza, tụ huyết trùng trên
gia cầm
66 Fluvet 200 powder Flumequine Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu
1; 2; 5, 10, 20, 25kg trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
67 Erymix Erythromycin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị CRD, sưng phù đầu (Coryza) trên gia cầm
(thiocyanate) 2; 5, 10, 20, 25kg
68 F-100 Premix Florfenicol. Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg heo
69 Colistin 10% Colistin sulphate Bao, gói 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị tiêu chảy, phó thương hàn, Salmonella trên
Premix 1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg bê, nghé, lợn, gia cầm.
70 Neox-mix Oxytetracycline Bao, gói 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị CRD, CCRD, tụ huyết trùng, thương hàn,
HCl, Neomycin 2; 5, 10, 20, 25kg viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm và viêm
sulfate ruột, tiêu chảy, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên
heo.
71 Cefti-S inj Ceftiofur chai 500 mg; 1, 2, 5, 10g Trị nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng máu, viêm
khớp, tiêu chảy, viêm ruột, và nhiễm khuẩn mô
mềm trên gia súc, gia cầm
72 Coliamcin inj Ampicillin base, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, trị tiêu chảy trên gia súc, gia cầm
Colistin sulfate 500 ml
73 Flor-Dox 150 inj Doxycyline hyclate, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, trị tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm
Florfenicol 500 ml
74 Ultra Flor-400 inj Florfenicol lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, trị thương hàn và các bệnh nhiễm khuẩn
500 ml đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc.
75 Floject plus Florfenicol, Flunixin lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu
500 ml hóa có kèm theo sốt trên gia súc, gia cầm
76 Bron-E Bromhexine, can, chai 10, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, 2, Gây giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường
Eucalyptol 5, 10 lít hô hấp trong điều trị hen, suyễn, viêm phế quản
mạn tính trên gia súc
77 Mucolyt Bromhexine can, chai 10, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, 2, Làm giảm dịch nhờn, dịch nhầy, đờm, chống
hydrochloride 5, 10 lít co thắt phế quản, cắt các cơn hen, suyễn, khó
thở, vẩy mỏ trên gia súc, gia cầm.
78 Flumesol-20 Flumequine can, chai 10, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, 2, trị viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng
5, 10 lít trên gia súc, gia cầm.
79 Oxovet 5% Oxolinic acid can, chai 10, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, 2, trị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường tiêu
solution 5, 10 lít hóa như viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, bạch
lỵ, viêm rốn, trên gia cầm
80 Catosol B12 Butafosfan và can, chai 10, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, 2, Tăng lực, chống rối loạn chuyển hóa, tăng
vitamin B12 5, 10 lít cường năng xuất và sức chống chịu của gia súc,
gia cầm.
81 Coliject Colistin Sulphate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc.
500 ml
82 Eryject 20 inj Erythromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị viêm phổi, hen suyễn, viêm phổi phức hợp,
500 ml viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy
trên gia súc
83 Flumesol-10 Flumequine Can, Chai 10, 50, 100, 120, 200, 500ml; 1; 2; Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.
5, 10 lít
84 Aspifen Vitamin C, Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Giảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm
Acetylsalicylic acid 2; 5, 10, 20, 25kg
85 Clamox wsp Amoxicillin, Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Clavulanic acid 2; 5, 10, 20, 25kg gia súc, gia cầm .
86 Coli-S Pro Colistin sulphate, Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường ruột
Trimethoprim 2; 5, 10, 20, 25kg
87 Coliamcin wsp Ampicillin, Colistin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia
sulphate 2; 5, 10, 20, 25kg cầm.
88 Oxolin 200 Oxolinic acid Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.
2; 5, 10, 20, 25kg
89 Respi-E Erythromycin, Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
Neomycin 2; 5, 10, 20, 25kg gia cầm
90 Ultrabac premix Tiamulin hydrogen Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị bệnh suyễn, viêm phổi phức hợp, kiết lỵ,
fumarate, 2; 5, 10, 20, 25kg viêm hồi tràng, đại tràng trên heo.
Chlortetracycline
hydrochloride
91 Diluent (Nước pha NaCL Chai, lọ 3, 5, 5, 9; 17; 20, 30, 34; 40, 50, 70, Dung dịch pha vắc xin đông khô dùng để tiêm,
vaccine) 100, 200, 250, 400, 500 ml nhỏ mắt, mũi, miệng.
92 Fenaject Diclofenac Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị viêm khớp, đau cơ, giảm sốt trên trâu, bò,
500 ml dê, cừu, heo.
93 Marbomax LA inj Marbofloxacin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú trên
500 ml bò.
94 Calphoject Calcium (as Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Phòng và trị các trường hợp thiếu hụt can xi
gluconate 500 ml cấp tính (giảm can xi huyết), thiếu hụt ma giê
monohydrate), trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
Magnesium
hypophosphite

95 Enflox 10% LA inj Enrofloxacin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm vú, nhiễm trùng
500 ml kế phát trên trâu, bò, lợn.
96 Ferovit Plus inj Iron, Cobalt Ống, Chai 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120, 200, Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên trâu,
(gluconate), Copper 250, 500 ml bò, ngựa, dê, heo.
(gluconate), Vitamin
B12
97 Vitoject Vitamin B1, B2, B6, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Phòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu vitamin,
B12, Calcium 500 ml rối loạn tăng trưởng, còi xương, xốp xương,
Pantotenate, các bệnh về da, sinh sản trên trâu, bò, ngựa, dê,
Nicotinamide heo.
98 Cobacin inj Cefquinome sulfate Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm da, viêm
500 ml móng, thối móng, viêm vú, nhiễm trùng huyết
trên trâu, bò; lợn.
99 Fendox inj Doxycyline, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Florfenicol 500 ml lợn.
100 Genvet inj Gentamicin sulphate Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, Trị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
500 ml trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo.
101 Fluvet-500 oral Flumequine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, 500 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tụ huyết trùng
solution ml; 1; 2; 5, 10 lít trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
102 FENDOX Oral Florphenicol, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, 500 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Solution Doxycycline ml; 1; 2; 5, 10 lít lợn, gia cầm
103 Linco-Dox Doxycycline HCL, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, 500 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Solution Lincomycin HCL ml; 1; 2; 5, 10 lít gia cầm.
104 Neosol 99 Neomycin (sulphate) Chai, Can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, 500 Tri nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
ml; 1; 2; 5, 10 lít lợn, chó.
105 Daimenton Plus Sulfamonomethoxin, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, 500 Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu
Liquid Trimethoprime ml; 1; 2; 5, 10 lít hóa, niệu sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn,
gia cầm, thỏ
106 Diflox 100 oral Difloxacine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 120, 200, 250, 500 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm.
solution ml; 1; 2; 5, 10 lít
107 Nilstat wsp Nystatin Gói, Hộp, Bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nấm trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.
2; 5, 10, 20, 25kg
108 Farm-guard Benzalkonium Chai, Can 100, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20 lit Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị
chloride, chăn nuôi
Glutaraldehyde,
Amyl acetate
109 Clos – BMD 50% Bacitracin methylen Gói, Hộp, Bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị viêm ruột trên heo, gia cầm.
soluble disalicylate 2; 5, 10, 20, 25kg
110 Diclacox 50 Diclazuril Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Phòng bệnh cầu trùng do Eimeria spp trên gia
Premix 15 , 20 , 25 kg cầm, gà tây và thỏ
111 Ivermix-60 Ivermectin Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Đặc trị kí sinh trùng đường tiêu hóa Ascaris
15 , 20 , 25 kg suum, Hyostrongylus rubidus,
Oesophagostomum spp, Strongyloides ransomi
và giun phổi Metastrongylus spp, rận và ghẻ
trên heo.

112 Lincomix Lincomycin Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Trị các bệnh lỵ, bệnh viêm phổi và bệnh đường
hydrochloride 15 , 20 , 25 kg ruột khác trên gia súc.
113 Linco 400 Powder Lincomycin base Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Phòng và trị viêm ruột hoại tử, CRD và viêm
15 , 20 , 25 kg túi khí, nhiễm khuẩn Mycoplasma synoviae ở
gia cầm; viêm đường hô hấp, viêm phổi, viêm
ruột ở gia súc.
114 Tina-Dox Premix Doxycycline, Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi
Tiamulin hydrogen 15 , 20 , 25 kg các vi khuẩn mẫn cảm với doxycycline và
fumarate tiamulin, đặc hiệu trong điều trị hội chứng hô
hấp do A. pleuropneumoniae và P. multocida ở
heo.

115 AmpiColicin Ampicillin , Colistin Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
sulphate , 15 , 20 , 25 kg dê, gia cầm.
116 Anti-Gum Ascorbic acid, Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Hạ sốt, chống stress, nâng cao sức đề kháng
Paracetamol, , 15 , 20 , 25 kg trên gia cầm.
Methionine
117 Gluco-Para Vit C Vitamin C, Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Phòng và trị bệnh thiếu hụt vitamin C , sốt,
Paracetamol , 15 , 20 , 25 kg chống stress trên trâu, bò, gia cầm.
118 Megafen Florfenicol Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
, 15 , 20 , 25 kg
119 Parafen-400 wsp Florfenicol, Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Trị nhiễm hô hấp kèm theo sốt trên heo.
paracetamol , 15 , 20 , 25 kg
120 Tylo-F Tylosin (tartrate), Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột
Florfenicol , 15 , 20 , 25 kg trên heo, gia cầm.
121 Cef-Q Cefquinome Chai 0, 225, 0, 45, 0, 9; 1, 35, 2, 25, 4, 5, Trị bệnh đường hô hấp , nhiễm trùng máu,
6, 75, 9g + chai nước pha đi kèm viêm móng, viêm vú trên trâu, bò, ngựa

122 Gluco-Para Vit C Vitamin C, Gói, túi , bao 10, 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 Phòng và trị bệnh thiếu hụt vitamin C , sốt,
Paracetamol , 15 , 20 , 25 kg chống stress trên trâu, bò, gia cầm.
123 Amcolis Ampicillin , Colistin Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Điều trị viêm ruột và các bệnh đường ruột,
sulphate 15 , 20 , 25 kg bệnh hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò dê, cừu, heo,
gia cầm.
124 Ampi-Coli Ampicillin , Colistin Gói, túi , bao 20, 50, 100, 200 , 500 g; 1, 5, 10 , Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa
sulphate 15 , 20 , 25 kg gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
ampicillin và colistin trên trâu, bò và lợn
125 Mucoject Bromhexine Chai, lọ 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Hỗ trợ điều trị các bệnh đường hô hấp có sinh
(hydrochloride) 250, 500 ml; 1 lít, 5 lít. đờm cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, mèo.
126 Timogen oral Tilmicosin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, 250, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.
solution Gentamicin 500 ml, 1, 2, 5 lít.

127 α Neolin Oral Neomycin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
(sulphate); Colistin 250, 500 ml, 1, 2, 5, 10 lít. dê non, cừu non, lợn, gia cầm
(sulphate)
128 Butacan Inj Calcium (gluconate); Chai, lọ 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Phòng và trị chứng hạ canxi máu, hạ magie
Calcium 250, 500 ml; 1, 5 lít. máu và hạ phosphat máu trên trâu, bò.
(glucoheptonate) ;
Magnesium chloride
(hydrate)g;
Butaphosphan

129 Lincosol Oral Lincomycin; Colistin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia
sulphate 250, 500 ml; 1, 2, 5, 10 lít. cầm.
130 Nystavet Nystatin Túi, gói, hũ 5, 10, 20, 50g 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nấm đường tiêu hóa cho gà, gà tây.
10 kg.
131 Dexicoc ASK Amprolium HCl; Túi, gói, hũ 5, 10, 20, 50g 100, 250, 500g, 1, 5, Trị cầu trùng trên gia cầm, cừu, bê , nghé, lợn.
powder Sulfaquinoxaline 10 kg.
sodium
132 Ripcox Amprolium HCl; Túi, gói, hũ 5, 10, 20, 50g 100, 250, 500g, 1, 5, Trị cầu trùng gia cầm.
Sulfaquinoxalin 10 kg.
sodium
133 Flor-Tylan premix Florfenicol ; Tylosin Túi, gói, hũ 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Trị viêm đường hô hấp truyền nhiễm mãn tính,
15, 20, 25 kg. bệnh lỵ trên lợn và gia cầm.
134 Myco EC wsp Erythromycin ; Túi, gói, hũ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Điều trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi
Colistin (sulphate) 5, 10, 15, 20, 25 kg. khuẩn mẫn cảm với Erythromycin và Colistin
cho trâu bò, ngựa, lợn, cừu, dê:
135 Tylo-sulfa premix Sulfadimidine ; Túi, gói, hũ 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Trị viêm dạ dày ruột trên bê, ngựa non, lợn
Tylosin 15, 20, 25 kg. con, cừu và dê non.
136 P.S fort LA inj Procaine Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, tiêu
Benzylpenicillin, 200, 250, 500 ml, 1, 2 lít hoá, viêm vú, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò,
Dihydrostreptomycin ngựa, heo, dê, cừu
sulphate
137 Norcin 150 inj Norfloxacin Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, tiết
200, 250, 500 ml, 1 lít niệu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu
138 Dina-Colis inj Colistin, Tiamulin Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, Trị viêm phổi, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu,
200, 250, 500 ml, 1 lít lợn
139 G-Trisol Ceftriaxone Lọ, chai 0,1; 0,2 ; 0,5 ; 1; 2; 5 ; 10; 20 g và 1 Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, da, mô mềm
chai nước pha đi kèm. và xương, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn huyết,
viêm màng não trên chó, mèo.
140 G-Mox 200 Amoxicillin (dạng Gói 10 , 20 , 50 , 100, 250, 500 g; 1, 5 , Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm.
trihydrate) 10 , 15g, 20, 25 kg.
141 Neo 200 Neomycin sulphate Gói 10 , 20 , 50 , 100, 250, 500 g; 1, 5 , Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
10 , 15g, 20, 25 kg. heo, dê, cừu, ngựa, chó, mèo, gia cầm
142 TM 200 Oxytetracycline Gói 10 , 20 , 50 , 100, 250, 500 g; 1, 5 , Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, Hội
hydrochloride 10 , 15g, 20, 25 kg. chứng MMA trên bê, heo, gia cầm.
143 Tylo 200 Tylosin (dạng Gói 10 , 20 , 50 , 100, 250, 500 g; 1, 5 , Trị viêm phổi, lỵ, CRD trên bê, heo, gia cầm
tartrate) 10 , 15, 20, 25 kg.
144 Clos - BMD Bacitracin methylene Bao, gói, túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Trị viêm ruột trên heo, gia cầm
disalicylate 10; 15; 20; 25 kg

145 Enracin 8% Enramycin HCL Gói, túi, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; 10; Trị viêm ruột,tiêu chảy phân ướt trên gia cầm
15; 20; 25 kg
146 Metafos inj Toldimphos sodium Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, Trị bệnh về xương cho trâu, bò, chó
200, 250, 500 ml, 1 lít.
147 Lufen inj Tildipirosin Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.
200, 250, 500 ml, 1 lít.
148 Procox oral Amprolium Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, 500 Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm
ml; 1; 5; 10 lít
149 Salicox 12 % Salinomycin sodium Gói, túi, bao 100, 250, 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25 Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm
kg
150 Leucocin -E inj Sulfamonomethoxin Chai, lọ 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị ký sinh trùng đường hô hấp, tiêu hóa, liên
sodium, 250, 500 ml, 1 lít. cầu khuẩn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia
Erythromycin cầm
151 Amcolin Ws Amoxycycline Gói, túi, bao 100, 250, 500g, 1, 5, 10 , 15 , 20, 25 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
trihydrate, Colistin kg. niệu trên heo, bê, cừu, ngựa và gia cầm
sulfate
152 Sulmo prim oral Sulfamonomethoxin Chai, lọ 10, 15, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và
sodium, 250, 500 ml; 1, 5, 10 lít. nhiễm khuẩn khác trên bê , heo, gia cầm
Trimethoprim
153 Diasol wsp Sulfamonomethoxin Gói, túi, bao 100, 250, 500g, 1, 5, 10 , 15 , 20, 25 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp và cầu
sodium, kg. trùng thương hàn trên bê , heo, gia cầm
Trimethoprim,
Bromhexine
154 Alfasin Alfachymotrypsin; Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, 500 Trị nhiễm trùng mô mềm, phù nề do chấn
Trypsin ml. thương, hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm trên
trâu, bò, ngựa, lợn, chó.
155 Penstrep LA inj Procaine penicillin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, 500 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
G;Dihydrostreptomy ml. niệu, viêm khớp, viêm tử cung trên heo, trâu,
cin (sulphate) bò, bê, nghé, dê, cừu.
156 Pyxin-O Spiramycin; Túi, gói, hũ, bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia
Oxytetracycline 15, 20, 25kg cầm
(dạng hydrochloride)
157 Candi-2N Nystatin, Neomycin Túi, gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nấm phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm
sulfate. 10kg
158 Primisol Syrup Piperazine Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Phòng và trị nhiễm trùng giun đũa, giun đốt,
500ml; 1; 5; 10lít. giun móc, giun kim trên gia cầm, heo, ngựa,
động vật nhai lại, chó, mèo.
159 Vetpro 50% Amprolium HCl Chai , lọ, can 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo,
500ml; 1; 5; 10lít. bê nghé, dê, cừu. Phòng nhiễm trùng đơn bào
Histomoniasis gây ra bệnh đầu đen trên gia
cầm.
23. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y (BTV)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 BTV- Đặc trị tiêu Neomycin, Colistin, Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị bệnh phù đầu lợn, tiêu chảy, phân trắng, Tụ
chảy Vitamin B1 huyết trùng, phó thương hàn, cầu khuẩn
2 BTV- Điện giải Sodium Clorid, Gói 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện
Gluco C Glucose Postassium giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc,
Clorid, Sodium gia cầm.
Citrat.
3 BTV- Tribactrim Sulfamethoxazol, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, tiết
Trimethoprim 10kg. niệu trên bê, lợn, chó, gia cầm.
4 BTV- Oxolonic Oxolinic acid Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hoá trên
1; 10kg gà, lợn con
5 BTV- Fugacomix Sulfaguanidin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột trên bê, cừu non,
Colistin sulfate 1; 10kg dê con, lợn con
6 Lincospec Lincomycin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột xuất
Spectinomycin 1; 10kg huyết, viêm khớp trên lợn, gia cầm
7 Úm Gia cầm Tetracyclin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị viêm xoang, viêm phế quản, bạch lỵ,
Erythomycin, 1; 10kg thương hàn, Tụ huyết trùng, giảm tỷ lệ chết do
Vitamin B1, B2, B6, nhiễm trùng trên gia cầm, thỏ.
PP, Calcium
panthotenat
8 BTV- Spidin Sulfadimidin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiềm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Spiramycin 1; 10kg Sulfadimidin và Spiramycin gây ra trên lợn, gia
cầm.
9 BTV- Erycolis Erythomycin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, viêm
Colistin sulfate 1; 10kg khớp trên gia cầm, thỏ.
10 BTV- Đặc trị hô Sulfadimerazin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm
hấp tylosin 1; 10kg
11 BTV- Neospira Spiramycin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên
Neomycin 1; 10kg lợn, gia cầm, thỏ.
12 BTV-Spicolis Spiramycin, Colistin Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên bê,
sulfate 1; 10kg lợn con , dê con, cừu non, ngựa con, thỏ, gia
cầm
13 BTV-OX.T 1000 Oxytetracyclin HCl, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá trên bê, nghé,
Colistin sulfate 1; 10kg lợn cừu
14 BTV- Sulfalin Tetracyclin, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, trên
Sulfadimethoxin 1; 10kg bê, lợn, gia cầm, thỏ
15 BTV- Kháng thể Kháng thể E.Coli Lọ 50, 100ml Phòng trị bệnh phù đầu, phân trắng, tiêu chảy
E.Coli trên lợn con
16 BTV- Kháng thể Kháng thể Gumboro, Lọ 20, 50, 100ml Phòng và trị Newcastle, Gumboro trên gà
Gumboro+ kháng thể Newcastle
Newcastle
17 BTV-Iodine Iodine-Polyvidine Chai, can 100, 200, 500ml; 1; 2; 5 lít Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương,
rửa âm đạo, thụt rửa tử cung
18 BTV-Glutar Glutaraldehyde, Lọ, can 100ml; 1; 2; 3; 5, 10 lít Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
Alkylbenzyldimethyl khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát
ammonium chloride trùng trực tiếp trên vật nuôi.
19 Sắt-Dextran Fe (dạng Dextran) Lọ 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu trên lợn con
20 BTV- Norfloxacin Norfloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Trị nhiễm khuẩn dđường hô hấp, tiêu hoá, các
5% nhiễm khuẩn thứ cấp trên trâu, bò, lợn, chó, gia
cầm.
21 BTV- Sắt-B12 Fe (dạng Đextran), lọ 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu, chống stress trên
Vitamin B12 lợn con
22 BTV- Tylosin Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo,
gia cầm.
23 BTV- Enrofloxacin Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Trị bệnh do E.coli, Haemophylus, Pasteurella,
5% Mycoplasma trên trâu, bò, lợn
24 BTV- Tiêu chảy Colistin, Neomycin Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc non,
đặc trị 1; 10kg thỏ, gia cầm
25 BTV- Lincomycin Lincomycin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000ml Trị viêm khớp, xuyễn do Mycoplasma, đóng
dấu lợn. Trị nhiễm trùng da, viêm nhiễm đường
hô hấp trên chó, mèo.
26 BTV- Tẩy giun Levamosol Túi 2; 5, 10g Tẩy giun xoắn ở phổi, dạ dày - ruột; giun đũa,
giun tóc, giun móc, giun kim cho trâu bò, lợn,
dê cừu, gia cầm.
27 BTV- Kháng thể Kháng thể dịch tả, Lọ 50, 100 ml Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan
dịch tả & viêm gan kháng thể viêm gan
vịt, ngan
28 BTV-Kháng thể Kháng thể E.Coli, Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng trị bệnh tụ Q.Huyết trùng và E.coli trên
E.Coli và Tụ Kháng thể Tụ lợn
Q.Huyết trùng lợn Q.Huyết trùng
29 Tylan 200 Tylosin tartrate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn và gia cầm
30 Nagin Dipyrone Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Hạ sốt, giảm đau, chống co thắt trên trâu, bò,
ngựa, lợn, chó.
31 Dexajec Dexamethasone Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Trị Aceton huyết, dị ứng, viêm khớp, shock,
sodium phosphte viêm gân, dây chằng trên trâu, bò, bê, nghé, dê,
cừu, lợn, chó, mèo.
32 BTV- Kana Kanamycine, Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, nhiễm
Colistine trùng da, tụ huyết trùng trên trâu, bò, chó, mèo
33 Entril 10% Enrofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột,
nhiễm trùng huyết, viêm tử cung, viêm vú trên
lợn
34 Flumetin Flumequine Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sưng
phù đầu do E.coli trên trâu, bò, cừu, lợn, chó
35 BTV- Fluquin Flumequine Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá trên
bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
36 Bromex Bromhexin Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Giảm ho long đờm trên ngựa, bê, dê, lợn, chó,
chlorhydrate mèo, gia cầm.
37 BTV-Doty Tylosin tartrat, Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycycline hyclate bê, nghé, lợn, gia cầm.
38 Doxi Pro Doxycycline Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê,
hydroclorid cừu, lợn, gia cầm
39 BTV- Gentadox Gentamycin sulfat, Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Tri tiêu chảy, nhiểm khuẩn đường hô hấp trên
Doxycycline hyclate bê, nghé, lợn, gia cầm
40 Paramax Paracetamol Túi, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000g Hạ sốt trên lợn

41 BTV- Sulcoc Trimethoprim, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương hàn trên
Sulfaquinoxaline 1; 10kg gia cầm.
Sodium
42 Bio - Trimetone Sulfamonomethoxine Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
sodium, 1; 10kg nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầm
Trimethoprim
43 BTV- Doxtin Doxycycline HCL, Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Colistin Sulfat 1; 10kg lợn, gia cầm
44 Sulfa- Pro Sulfamonomethoxine Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
, Trimethoprim 1; 10kg heo, gia cầm
45 BTV- Parace Paracetamol Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Hạ sốt, giảm đau trên lợn
10kg.
46 Teta Trứng Oxytetracycline Túi 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu,
hydrochloride, 1; 10kg tăng sức đề kháng, phòng trị thiếu vitamin và
Neomycin sulphate, khoáng chất trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
Vitamin A, D3, E,
B1, B2, B6, B12, C,
K3, Ca-pantothenate,
Nicotinamide, Folic
acid , Methionine,
Lysine

47 Tilmicovet Tilmicosin Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, thỏ
1; 10kg
48 BTV- Flor 20% Florfenicol Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
1; 10kg
49 Bio - Dimetone Sulfadimethoxine Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên
Sodium 1; 10kg bê, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm
50 BTV- Methorim Sulfadimethoxin Túi, hộp 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
sodium, 1; 10kg cừu, dê, thỏ, gia cầm
Trimethoprim
51 BTV-DOXLIS Doxycycline HCl, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở bê,
Colistin sulfate dê, gia cầm, cừu và lợn.
52 BTV- COLIN Colistin sulfat Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm khuẩn dạ dày - ruột trên bê, lợn, gia
1200 cầm.
53 BTV- FLODOX Florfenicol, Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
Doxycycline bê, cừu, lợn
54 BTV- FLOR 450 Florfenicol Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.
55 BTV- FLOR 300 Florfenicol Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
56 BTV- COLIVET Colistin Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t, nhiễm trùng huyết
do colibacillaires, viêm đa khớp trên ngựa, bò,
cừu, dê và lợn
57 BTV- COLIN Florfenicol Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị viêm dạ dày - ruột trên bê, cừu, dê, lợn và
POWER gia cầm.
58 BTV- GIUN SÁN PYRANTEL, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tẩy giun tròn đường ruột, sán dây trên chó
NICLOSAMIDE
59 GENDOX 20/20 Gentamycin Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, gia
sulphate, cầm; trị nhiễm trùng đường hô hấp ở gia cầm,
Doxycycline hyclate bê, lợn.
60 TETRA TRỨNG Oxytetracycline Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Tăng cường sức đề kháng, điều trị sự chậm
PLUS HCl , Vitamin A, D3, phát triển hoặc rối loạn sự phát triển, khả năng
E, B1, B2, E, B1, B2, sinh sản giảm, các vấn đề về da hoặc các triệu
B6, B12, K3, C, chứng thiếu vitamin khác cùng với các chứng
Nicotinic acid, Ca d- nhiễm trùng khác ở gia súc, gia cầm.
pantothenate, L-
Lysine, L-
Methionine, Iron
sulphate, Manganese
sulphate, Zinc
sulphate.

61 SUPER COX Sulfaclozine Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị cầu trùng, thương hàn, THT trên gia cầm

62 SPECTYL Spectinomycin, Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị hồng lỵ, bệnh đóng dấu, nhiễm khuẩn
Tylosin đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, viêm da,
móng ở lợn, trâu bò , chó mèo; trị bệnh tụ
huyết trùng, hô hấp trên gà
63 BTV- Vitamin B1, B12, Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Phòng và điều trị chứng thiếu máu, suy nhược
BCOMPEXJEX B2, B6, C, cơ, béo phì, rối loạn cảm giác, viêm thần kinh,
Nicotinamide tái tạo trên ngựa, ngựa non, bê, lợn, heo con,
chó, mèo.
64 VITAKVET VITAMINE K3 Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Phòng và điều trị xuất huyết, ngăn ngừa thiếu
vitamin K3 trong quá trình điều trị cầu trùng
trên gia súc, cừu, ngựa, lợn, gia cầm, chó, mèo

65 BROMVET BROMHEXINE Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Giảm ho, long đờm trên ngựa, bò, cừu, dê, lợn,
gia cầm, chó, mèo
66 Amprolin-200 Amprolium Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầm
hydrochloride
67 Amprolin-300 Amprolium Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10kg Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầm
hydrochloride
68 BTV - TICOSIN Timicosin Túi, hộp 5, 10,20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn và thỏ
200
69 BTV- OXYNEO Oxytetracycline, Túi, hộp 5, 10,20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường ruột do Ecoli,
Neomycine Salmonella , Proteus gây ra trên bê, cừu, lợn và
gia cầm.
70 BTV- LINCOPEC Lincomycin HCl, Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Spectinomycin lợn, cừu, dê, gia cầm, chó, mèo; Viêm tử cung,
viêm khớp và sốt không rõ nguyên nhân ở lợn;
bê ̣nh thối móng ở cừu và dê; CRD do E. coli
gây ra ở gia cầm và gà tây.

71 BTV- FLOR 400 Florfenicol Túi, hộp 5, 10,20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
72 OXYVET 200 Oxytetracycline Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính gây
viêm và sốt trên bò, bê, cừu, dê và lợn
73 MELOXIM Meloxicam Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Giảm đau, hạ sôt, giảm co thắt, điều tiết các rối
loạn về vận động
74 PROCOX Amprolium,Sulfaqui Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm và điều trị
noxaline, Vitamin nhiễm khuẩn ở gia cầm, cừu, dê và bê.
75 BTV-OXYTETRA K3
Oxytetracycline Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên
50% WS hydrochloride lợn, gia cầm.
76 TIAMULIN 45% Tiamulin hydrogen Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh lỵ , bệnh viêm đại tràng, viêm ruột,
WS fumarate viêm phổi, viêm túi khí trên lợn, gà
77 TILMICOSIN Tilmicosin Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị viêm phổi, viêm xoang, hen suyễn, hồng lỵ,
10% viêm ruột tiêu chảy
78 AMPROCOX Amprolium Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầm
hydrochloride,
Sulfaquinoxaline,
Vitamin A,
Vitamin K3.

79 TRI - SUL INJ Sulfamethoxazole, Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp và tiết
Trimethoprim niệu trên bê, bò, dê, cừu, lợn.
80 KETOJECT Ketoprofen Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Kháng viêm, giảm đau
81 GENTA-TYLAN Tylosin tartrate, Lọ 10; 20; 50; 100; 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp mãn tính (CRD),
Gentamicin sulphate viêm phổi, viêm màng phổi, nhiễm trùng huyết,
viêm ruột, viêm dạ dày ruột, thương hàn, tiêu
chảy, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, cừu,
dê, lợn, chó, mèo.

82 SAL - C - K3 Sodium Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Hạ sốt, giảm đau, chống viêm trên bê, lợn, gà.
salicylate,Vitamin C,
Vitamin K3
83 BIO - DITRIM Sulfadimezine, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Trimethoprim sinh dục, trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó.
84 TIAMULIN 10% Tiamulin hydrogen Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh lỵ , bệnh viêm đại tràng, bệnh viêm
W.S fumarate ruột, bệnh viêm phổ, viêm túi khí trên lợn, gà
85 ALBEN 300 Albendazole Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Phòng, trị ký sinh trùng đường tiêu hóa, giun
phổi, sán dây, sán lá trên bò, cừu.
86 FLO – TYL 1100 Tylosin tartrate, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
W.S Florfenicol trùng huyết, viêm bao hoạt dịch, dịch tả trên
lợn, gia cầm.
87 FLUMEX 500W.S Flumequine Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị bệnh do vi khuẩn E.coli, thương hàn và tụ
huyết trùng trên gia cầm.
88 Doctor- HEN Florfenicol, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycycline hydrate lợn, gia cầm.
89 FLORDOX Florfenicol, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycycline hydrate lợn, gia cầm.
90 B.M.D – 500s Bacitracin Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị hồng lỵ trên lợn; Phòng, trị, viêm ruột
truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử trên gà
91 B.M.D – CLOS Bacitracin Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị hồng lỵ trên lợn; Phòng, trị, viêm ruột
truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử trên gà
92 COLI-SAL 500 Trimetoprim, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Colistin sulfate dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.
93 DOXY GEN 200 Gentamycin sulfate, Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 200; 500; 1000g Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên lợn,
Doxycycline hyclate bê, dê, gia cầm và cừu.
94 BTV-Stopcos Sulfachloropyrazine Túi, hộp 5; 10;20; 50; 100; 500g, 1; 2; 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và niệu
sodium, sinh dục, trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó.
Trimethoprim
24. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Đóng dấu lợn Vi khuẩn đóng dấu Lọ 10, 15, 20, 25 liều Phòng bê ̣nh đóng dấu lợn
nhược đô ̣c lợn nhược độc
2 Tụ dấu lợn nhược Vi khuẩn đóng dấu, Lọ 5, 10, 15, 20, 50 liều Phòng bệnh tụ huyết trùng và đóng dấu lợn
đô ̣c tụ huyết trùng lợn
nhược độc
3 Tụ huyết trùng lợn Vi khuẩn tụ huyết Lọ 5, 10, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Tụ huyết trùng lợn
vô hoạt trùng lợn vô hoạt
4 Phó thương hàn Vi khuẩn phó thương Lọ 5, 10, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Phó thương hàn lợn
lợn vô hoạt hàn lợn vô hoạt
5 Leptospira Kháng nguyên Lọ 7; 10, 15, 20, 25 liều Phòng bê ̣nh xoắn khuẩn
Leptospira
6 Ung khí thán vô Vi khuẩn ung khí Lọ 10 liều Phòng bê ̣nh Ung khí thán
hoạt thán vô hoạt
7 Tụ huyết trùng gia Vi khuẩn tụ huyết Lọ 20, 40, 50, 100, 200 liều Phòng bê ̣nh Tụ huyết trùng gia cầm
cầm vô hoạt trùng gia cầm vô
hoạt
8 Dịch tả lợn đông Kháng nguyên Dịch Lọ 5, 10, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Dịch tả lợn
khô tả lợn
9 Dịch tả vịt đông Kháng nguyên dịch Lọ 150, 500, 1000liều Phòng bê ̣nh Dịch tả vịt
khô tả vịt
10 Vắc xin nhược độc Kháng nguyên Lọ 20, 40, 100, 200, 250, 500, 1000 Phòng bê ̣nh Newcastle
Newcastle Newcastle liều
11 Vắc xin nhược độc Kháng nguyên Lọ 20, 50, 100, 200, 250, 500, 1000 Phòng bê ̣nh Newcastle
Lasota Newcastle, chủng liều
Lasota
12 Đâ ̣u gà tế bào đông Kháng nguyên đậu Lọ 50, 100, 200, 250, 500, 1000 liều Phòng bê ̣nh Đâ ̣u gà
khô gà
13 Nhiê ̣t thán vô đô ̣c Kháng nguyên (nha Lọ 10, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Nhiê ̣t thán
nha bào dạng lỏng bào) nhiệt thán
14 Vắc xin nhược độc Kháng nguyên Lọ 50, 100, 200, 250, 500, 1000 liều Phòng bê ̣nh Gumboro
Gumboro tế bào Gumboro

15 Tụ huyết trùng trâu Kháng nguyên tụ Lọ 10, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Tụ huyết trùng trâu bò
bò vô hoạt huyết trùng trâu bò
16 Vắc xin nhược độc Kháng nguyên Carre Lọ 1; 5 liều Phòng bê ̣nh sài sốt chó
Carre tế bào
17 Vaccine Parvo Kháng nguyên Parvo Lọ 1; 10 liều Phòng bê ̣nh Rối loạn sinh sản lợn
18 Phó thương hàn Kháng nguyên phó Lọ 10, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Phó thương hàn lợn
lợn con nhược đô ̣c thương hàn
19 Rabisin chia nhỏ Kháng nguyên Dại Lọ 1; 10 liều Phòng bê ̣nh Dại chó
liều của MERIAL
Pháp
20 Vắc xin vô hoạt Chủng S1, S2 Lọ 10, 15, 20, 25, 50 liều Phòng bê ̣nh Phó thương hàn
Phó thương hàn
lợn F
21 Phudin-C Vitamin C, NaCl, Túi 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng
KCl, natricitrat điện giải, phòng chống Stress
22 Subtilis B. Subtilis Lọ 500ml Ổn định vi khuẩn đường ruô ̣t
23 Vắc xin viêm gan Kháng nguyên vi rút Lọ 50, 100, 150, 500, 1000 liều Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan
vịt nhược độc đông nhược độc viêm gan
khô vịt
24 Vắc xin vô hoạt Kháng nguyên vi rút Lọ 10, 20, 50, 100 liều. Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut
xuất huyết truyền xuất huyết thỏ cho thỏ
nhiễm thỏ
25 Thuốc sát trùng Iodine Chai 1l Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng
PVI chuồng trại, dụng cụ.
26 Vắc xin vô hoạt Vi rut đậu dê vô hoạt lọ 10 ; 20 ; 50 ; 100ml Phòng bệnh đậu dê
đậu dê
27 Dung dịch pha vắc Mono sodium Lọ, hộp 7; 10, 17; 20, 25, 34; 40, 50, 70, Dung dịch pha vắc xin đông khô
xin đông khô phosphate, Disodium 100, 200, 300, 500ml
hydrogen phosphate,
Phenol red Sodium
chloride,

28 Vetvaco-Iodine Povidone Iodine Chai 100, 200, 500ml; 1; 2; 3; 5, 10 lít Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát
trùng vết thương.
29 Aftovax Kháng nguyên Chai 20, 50, 100, 500ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò
LMLM đa type O, A,
Asia1
30 Vắc xin nhược độc Virus dịch tả vịt Hô ̣p, lọ 50, 100, 150, 200, 250, 500, 1.000 Phòng bê ̣nh dịch tả vịt
Dịch tả vịt tế bào chủng C 103TCID50) liều

31 Tụ huyết trùng trâu Pasteurella Lọ 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Phòng bê ̣nh tụ huyết trùng trâu bò
bò nhũ hóa Multocida 500, 1.000 liều
32 Aftovax mono O Kháng nguyên Chai 20, 50, 100, 500ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò,
LMLM vô hoạt type dê và cừu
O
33 Aftovax Bivalent Kháng nguyên Chai 20, 50, 100, 500ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò,
LMLM type O, A dê, cừu
34 Kháng thể Gum Kháng thể gum hiệu Hộp, lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, 500, Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm
giá VN≥1/640 1.000 liều
35 Vắc xin nhược độc Vi khuẩn nhược độc Lọ 10, 20, 40, 50, 100 liều Phòng bệnh Tụ huyết trùng và đóng dấu lợn
Tụ Dấu lợn đông Tụ huyết trùng lợn
khô chủng AvPs3, đóng
dấu lợn chủng VR2
36 Vacxin Vetva-IB Virus nhược độc Lọ 20, 40, 50, 100, 150, 200, 250, 500, Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên
viêm phế quản 1000 liều gà
truyền nhiễm chủng
H120
37 Vắc xin nhị giá Pasteurell multocida Lọ 10,15, 20, 25, 50 liều Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn
nhược độc Tụ chủng AvPs3, trên lợn
huyết trùng – Phó Salmonella Cholerae
thương hàn lợn suis chủng Smith
W.H

38 Vắc xin vô hoạt Pasteurell multocida Lọ 10,15, 20, 25, 50, 100 liều Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn
nhị giá Tụ huyết suiseptica chủng trên lợn
trùng – Phó thương FgHc, Salmonella
hàn lợn Cholerae suis chủng
S1, S2
25. CÔNG TY CỔ PHẦN SX&TM THUỐC THÚ Y CNC
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 CNC-IODINE Povidine Iodine Chai, Can 100, 200, 500ml; 1; 2; 3; 5, 10 lít Sát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn
nuôi, sát trùng bầu vú
2 CNC-Benkomax Benzalkonium Chai, Can 100, 200, 500ml 2; 5, 10, 20 lít Sát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn
chloride, nuôi, phương tiện vận chuyển
Glutaraldehyde
3 CNC-Diluent R Na2HPO4, Lọ 3; 5, 7; 10, 14; 15, 20, 34; 40, 50, Pha vắc xin thú y
NaH2PO4, NaCl, 100, 200, 300, 500 ml
phenol red
4 CNC-Diluent B Na2HPO4, Lọ 3; 5, 7; 10, 14; 15, 20, 34; 40, 50, Pha vắc xin thú y
NaH2PO4, NaCl, 100, 200, 300, 500 ml
Brilliant Blue
5 Sinavet-01 Hạt nano Bạc Chai 100, 500, 1000, 2000, 3000, 5000, Sát trùng, tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn
10000 ml nuôi, vết thương, vết loét, …
6 CNC Dog-01 Gamma globulin Lọ 1; 2; 5, 10, 15, 20, 50, 100 ml Phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh truyền nhiễm
miễn dịch của chó của Chó gây ra do virus, vi khuẩn
7 CNC Pig-01 Gamma globulin Lọ 5, 10, 15, 20, 50, 100 ml Phòng và hỗ trợ điều trị các bệnh truyền nhiễm
miễn dịch của lợn của Lợn gây ra do virus, vi khuẩn
8 Povidone Iodine Iodine Chai, can 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 500ml; Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
1; 2; 5; 10lít nguồn nước, phương tiện vận chuyển, dụng cụ
ngoại khoa. Sát trùng bầu vú, vết thương trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa, chó, mèo, gia cầm

9 CNC-AntiGum Kháng thể Gumboro Lọ 10, 20, 25, 50, 100, 200, 250, Phòng và điều trị Gumboro trên gà
500ml; 1 lít
10 CNC-Anti DHV Kháng thể viêm gan Lọ 10, 20, 25, 50, 100, 200, 250, Phòng và điều trị viêm gan vịt
vịt 500ml; 1 lít
11 CNC-Anti Ecoli Kháng thể E.coli Lọ 10, 20, 25, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị hội chứng tiêu chảy, phù đầu trên
chủng F4, F5, F6, 500ml; 1 lít lợn do E.coli gây ra
F18
26. CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Avac ND-LaSota Virus Newcastle Ống, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000 liều Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng La Sota
2 Avac ND - M Virus Newcastle, Ống, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000 liều Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng Mukteswar
3 Avac Fowl Pox Virus Đậu gà, chủng Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000 liều Phòng bệnh đậu gà
C
4 Avac ND - HB1 Virus Newcaslte, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000 liều Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng Hitchner B1
5 Avac ND - Clone Virus Newcastle, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000, Phòng bệnh Newcastle trên gà
Entero chủng Enterotropic 2000liều
LaSota Clone
6 Avac IB-H120 Virus IB, chủng Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000 Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB)
H120 liều trên gà
7 Avac Gumboro Virus Gumboro, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000 Phòng bệnh Gumboro trên gà
Plus chủng liều
IBD/RTD/2010
8 Avac DVE Live Virus Dịch tả vịt, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 1000, 2000 Phòng bệnh dịch tả vịt
chủng C liều
9 Avac DVH Live Virus Viêm gan vịt, Lọ 20, 50, 100, 200, 500, 600, 1000, Phòng bệnh viêm gan vịt truyền nhiễm cho vịt
Serotype I 1500, 2000 liều khỏe mạnh ở mọi lứa tuổi
10 Avac Diluent Na2HPO4; Lọ 3; 5, 7; 10, 14; 15, 20, 34; 40, 50, Pha vacxin đông khô
NaH2PO4; NaCl; 100, 200, 300, 500 ml
Phenol red
11 Avac Diluent Blue Na2HPO4; Lọ 3; 5, 5, 5, 6; 7; 10, 14; 15, 20, 30, Pha vacxin đông khô
NaH2PO4; NaCl; 34; 40, 50, 100, 200, 300, 500 ml
Xanh Methylen
12 Avac ND - IB Live Virus Newcaslte Lọ 50, 100, 150, 200, 250, 500, 1000 Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản
chủng HB1 và virus liều truyền nhiễm cho gà
IB chủng H120
13 Avac - Ok Gum Kháng thể Lọ, chai 20, 50, 100, 200 250, 500ml, 1 lít Phòng và trị bê ̣nh Gumboro trên gia cầm
14 Avac - OK New G Kháng thể Lọ, chai 20, 50, 100, 200 250, 500ml, 1 lít Phòng và trị bê ̣nh Newcastle trên gia cầm

15 Avac PRRS Live Virus PRRS, chủng Lọ 1; 5, 10, 15, 20, 25, 50 liều Tạo miễn dịch chủ động phòng hội chứng rối
PRRS/RTD1/2012 loạn sinh sản hô hấp (Tai xanh) ở lợn khỏe
mạnh
16 Avac IB-Nebro Virus viêm phế quản Lọ 50, 100, 150, 200, 250, 500 hoặc Tạo miễn dịch chủ động cho gà phòng bệnh
truyền nhiễm, chủng 1000 liều viêm phế quản thể thận từ 1 ngày tuổi.
IBN/RTD1/2012
17 Avac Marek Virus Marek, chủng Lọ 50, 100, 150, 200, 250, 500 hoặc Tạo miễn dịch chủ động phòng ngừa bệnh
HVT FC-126 1000 liều Marek's cho gà
18 Avac Fowl Cholera Pasteurella multocida Chai, lọ 10 ; 15, 20, 25, 50, 100, 200, 250, Vắc xin phòng bệnh Tụ huyết trùng cho gia
K serotype A chủng 500 ml cầm khỏe mạnh.
RTD/VK/Pa

19 Avac Swine-PM Kháng nguyên vi Chai, lọ 10; 15; 20; 25; 40; 50; 100ml Phòng bệnh tụ huyết trùng cho lợn từ 35 ngày
khuẩn P.multocida tuổi trở lên
chủng RTD/VK/Ps
20 Avac Cattle-HS Kháng nguyên vi Chai, lọ 2; 5, 10, 15, 20, 25, 50, 100 ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò từ 2 tháng
Emulsion khuẩn P. boviseptica tuổi trở lên
chủng RTD/VK/Pb
và kháng nguyên vi
khuẩn P.
bubaliseptica chủng
RTD/VK/Pbu

21 Avac New K Virus Newcastle Chai, lọ 10, 15, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Phòng bệnh Newcastle trên gà
chủng La Sota 1000 liều
22 Avac ND-IB K Virus Newcastle Chai, lọ 10, 15, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản
chủng La Sota; Virus 1000 liều truyền nhiễm trên gà
IB chủng H120

23 Avac Gumboro Int Virus Gumboro Lọ 10, 15, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Phòng bệnh Gumboro trên gà
nhược độc 1000 liều
24 Avac CSF Live Virus dịch tả lợn Lọ 1, 10, 15, 20, 25, 30, 50, 100, 200, Phòng bệnh dịch tả lợntrên lợn
nhược độc chủng C 500, 1000 liều
25 Avac Sal K Vi khuẩn S. cholera Lọ 10; 20; 25; 30; 50; 100; 150; 200; Phòng bệnh Phó thương hàn Lợn
suis chủng S2 và 500 liều
S.cholera suis chủng
S4
26 Avac Sal Live Vi khuẩn Salmonella Lọ 10; 20; 25; 30; 50; 100; 150; 200; Phòng bệnh Phó thương hàn Lợn
cholera suis chủng 500 liều
S90
27 Avac Leptospira Vi khuẩn Leptospira Lọ 10; 20; 25; 50; 100; 200; 500ml Phòng bệnh Leptospira cho lợn
chủng: canicola;
bataviae;
grippotyphosa;
ictero-
haemorrhagia; mitis;
ponoma

28 Avac ND-IB-IBD Virus Gumboro Lọ 10; 20; 50; 100; 150; 250; 500; Phòng bệnh Newcastle, Gumboro và Viêm phế
K chủng W2512, virus 1000ml quản truyền nhiễm cho gà
Newcastle chủng
Lasota, virus Viêm
phế quản truyền
nhiễm chủng H120

29 Kháng thể Dịch tả Kháng thể Viêm gan Lọ 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; Trị bệnh Dịch tả và Viêm gan vịt
+ Viêm gan vịt vịt, kháng thể Dịch tả 500ml; 1000ml
vịt
30 Avac PED Live Virus PED nhược Lọ 1; 5; 10; 15; 20; 25 và 50 liều Phòng bệnh tiêu chảy cấp (PED) trên lợn
độc chủng
AVAC/VR/PED.SM
98
31 Avac Anti-E.coli Vi khuẩn E.coli Lọ 50; 100; 200; 250; 300; 500; Đặc trị tiêu chảy trên heo con
chủng F4, F5, F6 và 1000ml
F18
32 Tụ huyết trùng trâu Vi khuẩn Pasteurella Chai 1, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 100 liều Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò
bò boviseptica chủng
RTD/VT/Pb; Vi
khuẩn Pasteurella
bubaliseptica chủng
RTD/VTPbu
33 Avac-V6 FMD Virus LMLM type Chai 10, 20, 50, 100, 200, 300, 500ml Phòng bệnh LMLM type O trên trâu, bò.
Emulsion O, chủng
RAH06/FMD/O-
135, vô hoạt
34 AVAC ETE.coli Kháng nguyên E.coli Lọ 2, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 300, Phòng bệnh tiêu chảy do Ecoli gây ra ở lợn
chủng F4, F5, F6 500ml; 1 lít

27. CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG NGUYÊN


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Ampi-Colis Ampicillin, Colistin Túi 5, 10, 20, 50g; 100, 500g; 1kg Trị THT, thương hàn, CRD, phân xanh, phân
sulfate trắng do Ecoli trên gia cầm. THT, viêm phổi, ỉa
chảy cấp trên trâu bò, lợn con phân trắng.
2 Ecoli-ST4 Trimethoprim Sulfa Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị THT, PTH, Thương hàn, lợn con phân
methoxazol trắng, nhiễm trùng đường tiêu hoá do E.coli
trên lợn
3 Ofluquin Flumequin Gói 5, 10, 20, 50g; 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequin cho trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.
4 Trị hen vịt-tụ huyết Tetracyclin Gói 5, 10, 20, 50g; 100, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, hồng lỵ, lợn con phân trăng, phân
trùng hydrocloride, xanh, viêm phổi, THT, CRD, CCRD cho Bê,
Tylosin tartarat nghé, cừu, lợn, gà, vịt
5 Vitamin B Vit.B1, B2, B6, PP Túi 100, 500, 1000g Bổ xung các vitamin nhóm B , kích thích sinh
complex trưởng, tăng trọng lớn nhanh
6 Vitamin B1 Vitamin B1 Túi 100, 500, 1000g Kích thích tiêu hoá, tăng cường trao đổi chất,
tăng sức đề kháng cho cơ thể
7 Vitamin C Vitamin C Túi 100, 500, 1000g Phòng chống bệnh chảy máu , bền vững thành
mạch, chống xuất huyết ngoài da
8 Tetracyclin HCL Tetracyclin HCL Túi 100, 500, 1000g Phòng, trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm
trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng .
9 AD3E Bcomplex Vitamin A, D3, E, B1, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh thiếu vitamin, tăng khả năng động
B2, PP, B6, B5 dục, chống stress. còi cọc, chậm lớn, bại liệt
10 Vit B complex Thiamin chloride, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B
Pyridoxin, Vitamin
B2, PP
11 Ampicolis Ampicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi , viêm phế quản, THT, viêm ruột
tryhydrate; Colistin gây ỉa chảy thương hàn, Ecoli. Trên bê, nghé,
sulfate lợn, ngựa, dê, cừu, chó mèo
12 Tylo-50 Tylosin tatrate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, suyễn, CRD, viêm
phổi, viêm ruột ỉa chảy, đóng dấu, THT, sưng
phù đầu, phân xanh, phân trắng ở gia súc, gia
cầm
13 Coliseptyl Sulfadimidine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, cầu trùng,
dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi trên lợn,
gia cầm
14 Ampisep Ampicilline, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng
Sulfadimidin viêm ruô ̣t, ỉa chảy trên lợn, bê, nghé, dê, cừu,
ngựa, gà, vịt
15 Nor-Coli Norfloxacin HCL Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Norfloxacin gây ra cho trâu bò, lợn, chó.
16 NGH-Gentatylo Gentamycine; Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ,
Tylosin tatrate đóng dấu E.coli, ỉa chảy.
17 Vibramycin-Forte Doxyxyclin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo
mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường
sinh dục, thương hàn, ỉa chảy, .. trên lợn, gia
cầm
18 Enro-flox Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường tiết niê ̣u, viêm tử cung, THT ở
gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng,
19 Tylocol Tylosin tatrate Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ
huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng
20 Điện giải-Vitamin Vit B1, B2, PP, B6, Túi 10, 20, 50, 100g Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất
NaCl, KCl, NaHCO3, nước trong các bệnh như ỉa chảy

21 Levamisol Levamisol Túi 5, 10g, 50, 100, 500g, 1Kg Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc,
các loại sán lá, sán dây trên gia súc
22 Levamisol 7% Levamisol Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc,
các loại sán lá, sán dây
23 Vitamin K3-10% Vitamin K3 Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh
xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng trên gà, vịt,
thỏ, lợn, chó, mèo
24 Enro-10 Enrofloxacin HCL Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng
phù đầu.
25 NGH-Acotrim Trimethoprim, Túi 5, 10, 20, 50g; 100g Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do
Sulfamethoxazol, M.gallisepticum, M.synoviae, E.coli, phân
Lactose xanh, phân trắng, THT cho Trâu, Bò, Dê, Lợn
26 Tylosin tartrate Tylosin tartrate Lọ, Ống 0, 5, 1g Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin
98% tartrate trên gia súc
27 Namax Natri Túi 5, 10, 20, 50g; 100g; 500g; 1kg Trị chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do
hydrocacbonate, thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa. Có tác
Natricitrate, MgCl2 , dụng kiềm hóa nước tiểu hoặc kháng A xít.
Natri sulfate, Lactose

28 NGH-Neotesol Neomycin sulfat, Túi 5, 10, 20, 50g; 100g; 500g; 1kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
Tetracyclin, Lactose nhạy cảm với Tetracyclin và Neomycin trên gia
súc, gia cầm
29 Meta-Kazol Flumequin, Vitamin Gói 5, 10, 20, 50g; 100g; 500g; 1kg Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
K3, DL-Methionin, Flumequin cho Trâu, Bò, Dê, Lợn, và bệnh
L-Lysin, gumboro trên gia cầm
30 Zinmix-A15 Vitamin A, D3, B1, Gói 5, 10, 20, 50g; 100g; 500g; 1kg Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho Lợn,
E, PP, Dl-Methionin, Trâu , Bò, Gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề
Lysin, Sắt Oxalat, kháng, phòng chống Stress .
Kalicloride, CaCO3,
Kẽm sulfate, MnSO4,
CuSO4,

31 Analgin-30% Anagin Lọ 5, 10, 20, 50ml; 100ml Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các
(Natrimetamizol) bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi trên gia súc
32 Doxy-Tylo Doxycyclin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở Bê, nghé
hydrocloride, Dê, Cừu, Lợn, CRD, C-CRD, THT ở gia cầm
Tylosin tartrate,
Lactose
33 Trị tiêu chảy Neomycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100g; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate Colistin và Neomycin trên gia súc, gia cầm
34 Vitamine B1 2, 5% Thiamin hydroclorid Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B1 gây ra, kích
thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn cho động vật

35 Glucose 5% Glucose khan Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc
cyanua, carbone dioxyde. cho động vật
36 Kanamycin-10% Kanamycin sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với
Kanamycin trên gia súc
37 Lincomycin-10% Lincomycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhậy cảm với
hydroclorid Lincomycin. Trên gia súc
38 Colimycin Colistin sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.
39 Coliracin Colistin sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, thỏ, gia
cầm.
40 Trị cầu trùng Sulphachlopyridazin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg. Trị cầu trùng, bệnh đường niệu, viêm dạ dày
ruột, viêm phổi, THT trên gia cầm.
41 B12- Ferridextran Ferridextran, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bênh thiếu máu do thiếu sắt gây ra
Vitamin B12 trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, chó, mèo.
42 Ivermectin-25 Ivermectin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợn
43 Ivermectin-50 Ivermectin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợn
44 Oxytemycin Oxytetracycline Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị viêm phổi, viêm tiết niệu, viêm tử cung ,
viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa
chảy trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.
45 CRD-Genotic Gentamycin sulfate, Gói 2; 5, 7; 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn,
Tylosin tartrate dê, cừu, gia cầm.
46 Enroflox-10% Enrofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1lít Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê,
nghé, gia cầm.
47 Flumequin-LA Flumequin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử
cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm
trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
48 Vitamin K3 Vitamin K3 Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó,
mèo.
49 Oxytetrasul Oxytetracycline, Gói 2; 5, 7; 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế
Sulfadimidine 5kg quản, THT, cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.
50 Marbofloxacin Marbofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày
ruột ỉa chảy, đường niệu, viêm móng, viêm vú,
viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
51 Kháng sinh ngan Norfloxacin; Túi, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị tiêu chảy do E.Coli, Salmonella, thương
vịt A.ascorbic hàn, THT, phân trắng, vàng, xanh, hen xuyễn,
viêm đường hô hấp, CRD, viêm xoang
52 Úm gia cầm Oxytetracyclin, Vit Túi, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị THT, thương hàn, tiêu chảy cho gà, vịt.
A, D3, E, K3, B2, Tăng sức đề kháng, chống còi cọc.
B1, B6, L-Lysine,
DL-Methionine
53 Vitamin C 5% Vitamin C Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bệnh do thiếu Vit C, phòng chống
stress. Nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò,
heo, gà, vịt.
54 Analgin-C Analgin, Vitamin C Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress trên trâu,
bò, heo, gà, vịt.
55 NGH-Anticoccid Sulfamethoxazol, Túi 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, cừu
Trimethoprim non, dê non, lợn, thỏ, gia cầm.
56 Enro-2000 Enrofloxacin Túi 5, 10, 20, 50, 100g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
nghé, dê, cừu non, gia cầm.
57 Thiamphenicol Thiamphenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
20% nghé, dê, cừu, lợn
58 Gentamox-LA Amoxicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm
trihydrate, ruột do vi khuẩn , viêm vú trên trâu, bò, ngựa,
Gentamycin sulfate dê, cừu, lợn
59 Tylan-2000 LA Tylosin tartrate Ông, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử
cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
60 Flophenicol 30% Florfenicol Ông, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

61 Spectin-5% Spectinomycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
62 Bromhexin Bromhexine HCL Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Giảm tiết dịch nhày, giảm ho, long đờm trên
trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm.
63 Gluconat-K-C Vitamin C, K3, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Phòng chống bệnh thiếu Vitamin C, thiếu
Cancigluconate; canxi, hỗ trợ điều trị xuất huyết đường tiêu hóa,
Anagin phủ tạng trên trâu, bò, heo, gia cầm.
64 Dramycin Tulathromycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn, chó.
65 Coli-1002  Trimethoprim Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg.  Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu chảy trên bê,
Colistin sulfate  nghé , lợn, dê , cừu , gà , vịt , thỏ.
66 Flor-400  Florfenicol  Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg.   Trị tiêu chảy, Ecoli, thương hàn, phó thương
hàn, nhiễm khuẩn hô hấp, viêm phổi do liên
cầu, phế cầu, tụ huyết trùng trên lợn, gà, vịt
67 Dexamethason, Dexamethason Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Trị viêm khớp, thoái hoá xương khớp, viêm
natriphosphat thanh quản, dị ứng, bệnh viêm loét da và niêm
mạc trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
68 Vitamin C-10% Vitamin C Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Phòng và chống bệnh thiếu vitaminC, chống
Stress, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, gà,
vịt.
69 Bromhexin-100 Bromhexine HCL Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg.  Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị
các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó,
mèo.
70 Thiamphenicol- Thiamphenicol Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg.  Trị thương hàn lợn, tiêu chảy, liên cầu khuẩn,
10% tụ huyết trùng, trực khuẩn lỵ, đóng dấu trên bê,
nghé, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt, thỏ.
71 B12Ferridex-20% Ferridextran, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc
Vitamin B12 sơ sinh, tăng tái tạo hồng cầu, chống còi xương
suy dinh dưỡng
72 B12Ferridex-10% Ferridextran Vitamin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia
B12 súc sơ sinh, tăng tái tạo hồng cầu, chống còi
xương suy dinh dưỡng
73 Amoxil-100 Amoxicillin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg.  Trị nhiễm trùng cấp, viêm phổi, viêm phế
trihydrate quản, viêm da, mô mềm, tụ huy ết trùng trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
74 Toltrazuril Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Trị cầu trùng trên dê non, cừu non, lợn con, gia
cầm
75 Amoxilin-LA Amoxycillin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm móng,
trihydrate viêm vú, viêm tử cung trên bê, nghé, ngựa, lợn,
dê, cừu, chó, mèo.
76 Amox-LA Amoxycillin, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l. Trị viêm phổi, viêm phế quản, hen, suyễn tụ
trihydrate . huyết trùng, áp xe, viêm vú, viêm tử cung ỉa
Clavulanic acid chảy trên bê, nghé, dê, cừu, ngựa, chó, mèo,
gia cầm.
77 Povidine-10% Povidine Iodin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1lít Sát trùng vết thương, dụng cụ mổ, chuồng trại
chăn nuôi.
78 Trimcox-500 Trimethoprim Chai 5, 10, 50, 100, 500ml ; 1lít Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé,
Sulfadiazin dê, cừu, lợn, gia cầm.
79 Butasal-B12 Butafosfan, Vitamin Chai 5, 10, 50, 100, 500ml ; 1lít Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn dinh dưỡng,
B12 phòng chống còi cọc suy dinh dưỡng trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
80 Methylen Blu Methylen Blu Chai 5, 10, 20, 50, 100ml ; 1lít Sát trùng vết thương, vết lở loét ngoài da cho
gia súc, gia cầm
81 Analgin-C Analgin , Vitamin C Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1Kg Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo,
chó, mèo, thỏ, gia cầm.
82 S.F.M.N. Sulfamonomethoxin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, lỵ, thương hàn, cầu trùng, viêm
Methoxine phổi, nhiễm trùng da, mô mềm trên bê, dê, cừu,
lợn, gia cầm.
83 Amo-Colifort Amoxicilline Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, nhiễm
trihydrate, Colistin trùng tiết niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
sulfate cầm.
84 Doxy-500 Doxycyclin HCL Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên bê,
nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
85 Flor-10% Oral Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên lợn,
gia cầm.
86 Ampicolis-Forte Ampicilline Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà
trihydrate, Colistin
sulfate
87 Enro-20% Oral Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
ruột, tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, dê
non, cừu non, gia cầm.
88 Doxy-flor Florfenicol, Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml; 1 lít Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycyclin lợn, dê, cừu gia cầm.
89 Apramycin-45% Apramycin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường tiêu hóa, lỵ
trên gia súc, gia cầm
90 Ceptimax-LA Ceptiofur Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh viêm phổi, tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm
trùng thối móng hoại tử trên trâu, bò, lợn
91 GV Doxyflo Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycyclin bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
92 GV Oxyteflo Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê
Oxytetracyclin nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
93 Tilmicos-250 Oral Tilmicosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
Phosphate lợn, gia cầm
94 Tilmicos-200® Tilmicosin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
Phosphate lợn, gia cầm
95 GV Amox-Gen Amoxicillin, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Gentamycin niệu, áp xe, viêm móng trên bê, nghé, dê, cừu,
lợn, gia cầm
96 Hen gà-Suyễn lợn- Tetracycline HCl, Túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Trị ỉa chảy Tylosin tartrate nghé, lợn, gia cầm
97 Typhoid-5 Enrofloxacin HCL Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị viêm vú, viêm dạ dày-ruột, viêm phổi trên
gia súc, gia cầm
98 Typhoid-10 Enrofloxacin HCL Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị viêm vú, viêm dạ dày-ruột, viêm phổi trên
gia súc.
99 Diclofenac Diclofenac Thùng, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1l Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co
thắt trên ngựa, gia súc.
100 O.D.flor Oxytetracyclin; Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, kết lị,
Florfenicol viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm
teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu trên gia súc;
hô hấp mãn tính (CRD), Tụ huyết trùng trên
gia cầm

101 Gluco-kc-namin Gluconate canci, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Hồi sức, tăng cường sức đề kháng. Chống xuất
GV Vitamin K, C, huyết các phủ tạng trong cơ thể, hạ sốt, kháng
Tolfenamic acid viêm hỗ trợ điều trị bệnh truyền nhiễm.
102 Albendazol@ Albendazol Túi 2; 5, 10, 100g Trị giun tròn, giun xoăn trên gia súc, gia cầm
103 Doxy-Oral Doxycyclin hyclate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh hô hấp mãn tính CRD trên gia cầm và
Mycoplasmosis trên gia súc
104 Toltra-Cox Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị cầu trùng trên gia cầm
105 Aziflor@ Azithromycin; Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc.
Florfenicol
106 Tylan-MC Tylosin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn.
107 Pion-Amogen Amoxycillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi
trihydrate, truyền nhiễm, viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, hội
Gentamycin sulfate chứng MMA, áp xe trên lợn và gia súc
108 Nistatin-50 Nystatin Túi 5, 10, 50, 100, 500g; 1 Kg Phòng trị bệnh nấm Candida trên da và niêm
mạc của gia súc, gia cầm
109 Pion-Tricolis Trimethoprim, Túi 5, 10, 50, 100, 500g; 1 Kg Trị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, ỉa chảy
Colistin sulfate thương hàn cho gia súc, gia cầm
110 Pion-Apracin Apramycin sulfate Túi 5, 10, 50, 100, 500g; 1 Kg Trị tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm đường
hô hấp, tụ huyết trùng, CRD trên gia súc, gia
cầm.
111 Pion-Erycin Ampicillin Túi 5, 10, 50, 100, 500g; 1 Kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên gia súc,
trihydrate, gia cầm
Erythromycin Base
112 Pion-Flormix 20 Florfenicol Túi 5, 10, 50, 100, 500g; 1 Kg Trị viêm đường hô hấp, Tụ huyết trùng, tụ cầu,
liên cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy, phó thương
hàn, E.Coli phù đầu trên gia súc, gia cầm

113 Pion-Linspec Lincomycin HCL, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh viêm phổi, hen suyễn, viêm vú, viêm
Spectinomicin tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy trên
gia súc, gia cầm
114 Pion-Vitasol Vitamin (A, D3, E, Túi 5, 10, 50, 100, 500g; 1 Kg Phòng trị còi xướng suy dinh dưỡng, rối loạn
B2, B6, PP, C, B12, trao đổi chất sau cai sữa cho gia súc, giảm
K3) MnS04, Fe S04, Stress
Mg SO4, CuS04,
ZnS04, KCL, NaCL,
Lysine, Biotin,
Methionine, Lysine

115 Danoflox Danofloxacin Chai, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên
trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèo
116 Kyta- Flor Kitasamycin; Túi, gói 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
Florfenicol 500g, 1Kg trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm
117 Amikacin Amikacin sulfate Lọ (500 mg; 1g) Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
máu
118 Thiam-Oral Thiamfenicol Chai, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, thương hàn, viêm ruột hoại tử,
tụ huyết trùng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn
và gia cầm
119 Anti-Vio Ceptiofur HCl Lọ 1g Trị E.Coli, bệnh tụ huyết trùng, bại huyết,
viêm phổi, CRD trên gia cầm, thôí móng, viêm
vú, viêm đường hô hấp trên ngựa, dê, cừu, lợn
120 GENCOLI-D Gentamicin, Colistin Chai, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị bệnh viêm đường hô hấp; đường sinh sản,
sulfate viêm khớp, móng; bệnh tiêu chảy (do E.Coli,
Salmonella); bệnh tụ huyết trùng trên trâu, bò,
lợn và gà.
121 CEFQUIN - LA Cefquinom sulfate Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị nhiễm trùng đường đường hô hấp ( do viêm
phổi, Tụ huyết trùng...); viêm đường sinh sản;
viêm ruột tiêu chảy , bệnh phó thương hàn,
E.Coli phù đầu; đóng dấu lợn, xoắn khuẩn;
viêm nhiễm trùng ngoài da, thối móng trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà , vịt.

122 POLYCIN-T Colistin sulfate, Chai, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 Lít, 5 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Trimethoprim Lít màng não gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm
với Colistin và Trimethoprim (như E.Coli,
Haemophilus, Pasteurella, Salmonella,
Staphylococcus, Streptococcus spp) trên dê,
cừu, lợn con.

123 Viretol-E Vitamin A, Vitamin Chai, Lọ 5ml ; 10, 20, 50, 100, 250 ml Phòng trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E
D3, Vitamin E chống Stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn
124 ATROPINE-0, 1% Atropinsulfate Chai, Lọ 5 ; 10, 20, 50, 100ml Trị rối loạn tiêu hóa, viêm loét ruột, dạ dầy, tá
tràng, giảm tiết acid dịch vị. Hội chứng ruột
kích thích, co thắt đại tràng, co thắt cơ trơn, co
thắt phế quản, co thắt đường mật, cơn đau quặn
thận . Ngộ độc lân hữu cơ, giảm tiết trong
trường hợp phẫu thuật trên gia súc, gia cầm

125 SPYTRIM@ Spiramycin, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1 Kg, 5Kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp ( do
Trimethoprim Mycoplasma); viêm da; viêm đường tiết niệu-
sinh dục, viêm khớp, tiêu chảy tiêu chảy trên
lợn, trâu bò và gà.
126 VICAFORTE Vitamin tổng hợp (A, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 200, 500 g, 1Kg, 5 Nâng cao sức đề kháng, phòng chống stress, ph
D, E, B1, B6, PP, Kg rối loạn trao đổi chất, suy dinh dưỡng, còi cọc,
B5, B12), Lysine, kích thích sự sinh sản và phát triển trên bò,
Methionine, Biotin, cừu, lợn, dê, gà, thỏ,
Selen, Cu S04, Fe Cu
S04, Zn Cu S04, Mn
Cu S04.

127 PIRETAMOL-12 Paracetamol, Túi 2;5;10;100, 500g, 1 Kg, 5 Kg Hạ sốt, tăng sức đề kháng, giảm đau, kháng
Vitamin C viêm đường hô hấp, viêm đường tiết niệu, sinh
dục, khớp, móng cho trâu, bò, gia cầm.
128 PARA-ORAL Paracetamol. Chai, lọ 5,10,20,50,100,500ml, 1lít, 5lít Trị hội chứng sốt khi viêm phổi, thoái hóa
khớp, nhiễm trùng vết thương , sốt dịch do vi
rút trên trâu, bò, lợn.
129 Amox-500 Amoxicillin Túi , lon 10,20,50,100,200,500g; 1kg.. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
trihydrate cầm, lợn.
130 Dicla-Cox Diclazuril Chai, Lọ 10,20,50,100,500ml; 1; 5 lít Trị bệnh cầu trùng trên bê,nghé, dê, cừu, lợn,
thỏ, gia cầm.
131 Coli-2400 Oral Colistin sulfate Chai, Lọ 10,20,50,100,500ml; 1; 5 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
cừu, lợn và gia cầm.
132 Doxy-Gen Doxycyclin HCL, Túi , lon 10,20,50,100,200,500g; 1kg Trị: nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp
Gentamycin sulfate trên bê, dê, lợn, gia cầm.

133 Thiam-Oral 20 Thiamphenicol Chai, Lọ 10,20,50,100,500ml; 1; 5 lít Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp
nhiễm trùng thứ phát trên bê, dê, lợn, gia cầm.
134 Flor-30 Oral Florfenicol Chai, Lọ 10,20,50,100,500ml; 1; 5 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
lợn, gia cầm.
135 Florfenicol 20%- Florfenicol Chai, Lọ 10,20,50,100,500ml; 1; 5 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn và tiêu
Oral chảy do E.Coli, Salmonella trên gia cầm.
136 Ampi-500 Ampicillin trihydrate Túi , lon 10,20,50,100,200,500g; 1kg.. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
dê, lợn, gia cầm.
137 Amox-Col Amoxicillin Túi , lon 10,20,50,100,200,500g; 1kg.. Trị viêm ruột, E.Coli, thương hàn, viêm phổi,
trihydrate, Colistin CRD, viêm da, tiêu chảy trên lợn, bê, dê, cừu
sulfate và gà , vịt.
138 AT-10 EGG 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Oxytetracyclin HCl, LTúi, gói niệu trên nghé, bê, dê, cừu, lợn, gà.
139 ERYMIX-200@ Erythromycin Túi, bao 50g,100g.500g, 1kg,2kg,5kg, 10 kg, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé,
thiocyanate 20 kg, 25 kg lợn, gia cầm.
140 ERYMIX-200 Erythromycin Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) ở lợn, bê,
thiocyanate giấy nghé, dê, cừu gà, vịt
141 OXYTETRA- 50 Oxytetracyclin HCL Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị viêm hô hấp, tiêu chảy trên heo, dê, cừu,
giấy trâu, bò, gà, vịt
142 BENZAL- K 80 Benzalkonium Chai, lọ , can 100ml,500ml,1lít,5 lít,10 lít. Sát trùng và tiêu độc chuồng trại chăn nuôi,
Chloride nhựa diệt các loại vi khuẩn, virus, nấm gây bệnh
trên gia súc, gia cầm.
143 FLOR- 10  Florfenicol Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị viêm hô hấp, viêm phổi, viêm xoang, tiêu
giấy chảy, thương hàn trên lợn, bê, nghé, dê, cừu,
gà, vịt
144 TYLO - 10 Tylosin tartrate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê,
giấy dê, gia cầm, cừu, lợn.
145 COLIMIX-10 Colistin sulfate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên
giấy bê, nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt.
146 NEOMIN-10 Neomycin sulfate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị viêm ruột tiêu chảy bệnh do Ecoli, bệnh
giấy lợn con phân trắng, hồng bạch lỵ, thương hàn,
phó thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu trên
bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
147 IVERMEC -1% Ivermectin Chai, lọ 10,20,50,100,500 ml, 1 lít Trị giun đũa, giun chỉ, giun móc, giun lươn,
giun kim, giun kết mạc, giun dạ dày, giun ruột
già, giun phổi trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ và
chó mèo. Phòng và diệt các loại ghẻ, ve, bọ
chét, chấy rận, mòng

148 AC- FUNGI Nystatin + Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh do nấm
Neomycinsulfate giấy Candida gây ra nấm ruột,gan, manh tràng, nấm
phổi trên trâu, bò, lợn, gà, vịt
149 NEOMIX-700 R Neomycin sulfate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị viêm ruột tiêu chảy bệnh do Ecoli, bệnh
giấy lợn con phân trắng, hồng bạch lỵ thương hàn,
phó thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu trên
bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
150 COLISTIN-40% Colistin sulfate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ở bê,
giấy nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt.
151 KITA-20 MIX Kitasamycin Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị viêm phổi, viêm teo mũi, bệnh hô hấp ở
giấy lợn, bê, nghé, dê, cừu; trị viêm ruột, tiêu chảy,
bệnh hô hấp mãn tính (CRD) ở gà, chim cút
152 OXY 70 MIX Oxytetracyclin HCL Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị viêm hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, dê,
giấy cừu, heo, gà, vịt.
153 GENTAMIX-333 Gentamycin sulfate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Trị bệnh colibacillosis ở lợn con cai sữa, kiểm
giấy soát và điều trị bệnh lỵ lợn liên quan với
Brachyspira hyodysenteriae.
154 GENTA-10 Gentamycin sulfate Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Điều trị bệnh colibacillosis, salmonellosis và
giấy các bệnh đường tiêu hóa, bệnh
Campylobacteriosis và bệnh viêm tử cung lợn
155 α- CHYMOSIN α- Chymotripsin+ Túi nhôm, bao 50,100,500g, 1 Kg, 5,10,20 ,25 Kg Tiêu viêm, chống phù nề, tan máu bầm, viêm
Trypsin giấy khớp, viêm phù sau phẫu thuật, tụ máu do chấn
thương, áp-xe, viêm loét.trên lợn, trâu, cò, chó,
mèo, dê, cừu
156 BROM-ORAL Bromhexine HCL Chai, lọ 10,20,50,100,500 ml, 1 lít Giảm tiết dịch nhầy, giảm ho, long đờm, giãn
phế quản, dùng khi bị viêm phổi, viêm phế
quản, CRD, CCRD, hen suyễn,
157 Bencidal Glutaraldehyde, Chai, lọ 10,20,50,100,500 ml, 1 lít Diệt khuẩn, nấm, sát trùng chuồng tại, dụng cụ
Alkylbenzyl chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia
dimethyl ammonium cầm
chloride
28. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TW1
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacin gây ra
2 Vinateri Doxycyclin hyclat, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị tiêu chảy ở lợn. bê, ghé, dê, cừu. gia cầm:
Tylosin tartrat CRD, CCRD, THT, Phó thương hàn, phân
trắng, phân xanh
3 B.complex for oral Vitamin nhóm B Gói 30g; 100g Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh
trưởng, chống nóng, giải đô ̣c
4 Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1; 2; 3; 4; 5, 10g Trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruô ̣t, THT,
sulphate listeriosis, viêm màng phổi
5 Tylosin 10% Tylosin tartrate Lọ 5, 50, 100ml Điều trị bê ̣nh do mycoplasma, treponema, hen
suyễn, CRD, hồng lỵ
6 Tylosin tartrate Tylosin tartrate Gói 0, 5, 20, 50, 100g Trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm
98% xoang
7 Spectam SH Spectinomycin Lọ 5ml Trị bê ̣nh lợn con phân trắng
8 AD Polyvix Vitamin A, D, E, B Gói 200g Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết
sữa, tăng trọng
9 Cồn Methyl Methyl salicilat Lọ 50ml Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân,
salicilat đau khớp, bê ̣nh ghẻ ong
10 Cafein natribenzoat Cafein Ống, Lọ 5ml, 100ml Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngô ̣
đô ̣c, kích thích hưng phấn.
11 Strychnin sulphate Strychnin Ống 2ml Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn,
0, 1% nhược cơ
12 ADE B.complex Vitamin A, D, E, B Gói 150, 500g; 1; 2; 5, 10kg Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng
trứng
13 Neo-te-sol Neomycin, Gói 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm ruô ̣t, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng
Oxytetracyclin lợn con, CRD, viêm phổi
14 Coxidin Sulphquinoxalin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá và bệnh cầu
Diaveridin trùng trên gia cầm
15 Chlor-tylan Tylosin, Doxycylin Ống Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương
hàn, viêm teo mũi
16 Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống Lọ 5ml 50ml, 100ml Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa,
nhiễm đô ̣c, kích thích tăng trưởng
17 Vitamin C 5% Vitamin C Ống Lọ 5ml 50ml, 100ml Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm đô ̣c., stress,
tăng cường trao đổi chất
18 Oxytetracyclin HCl Oxytetracyclin Lọ 0, 5g Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm phổi
BP truyền nhiễm, lepto, PTH.
19 B.complex inj Vitamin B Lọ, ống 20, 50ml, 100ml, 2ml, 5ml Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất,
nâng cao sức khoẻ
20 A, D3, E hydrovit Vitamin A, D, E Lọ 100ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức
for oral đề kháng
21 ADEB.complex Vitamin A, D, E, B Ống, Lọ 5ml 10, 20, 100, 500ml Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức
đề kháng
22 Kanamycin sulphat Kanamycin sulfate Lọ 1g Trị tụ cầu khuẩn, nhiê ̣t thán, viêm phổi, E.coli,
viêm phúc mạc
23 Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống, Lọ 5ml 10, 20, 100ml Trị tụ cầu khuẩn, nhiê ̣t thán, viêm phổi, E.coli,
viêm phúc mạc
24 Gentamycin 4% Gentamycin sulfate Ống Lọ 5ml 10, 20, 100ml Trị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng
huyết, E.coli, P. thương hàn
25 Kanavet Kanamycin Ống, Lọ 5, 10, 50, 100ml Trị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú
26 Gentatylodex Tylosin, Ống, Lọ 5, 10, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương
Gentamycin, hàn, viêm ruô ̣t
Dexamethasone
27 Analgin Analginum Ống, lọ 2, 5, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruô ̣t
28 Terramycin 500 Tetracyclin; Viatmin Gói 5g Trị CRD, viêm ruô ̣t, tiêu chảy, THT.
A, D, E
29 Tetamedin Oxytetracyclin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruột
Sulfadimidin trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non.
30 Tylosin tartrate Tylosin tartrate Gói 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp.
50%
31 Sulmix-plus Sulfamethoxazol, Gói 10, 20, 100g Trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hô ̣i chứng tiêu
Trimethoprim chảy, liên cầu, viêm xoang
32 Vinaderzy Erythromycin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị CRD, Viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho
thiocyanat, Colistin gia cầm, thuỷ cầm.
sulphat
33 Rigecoccin Rigecoccin Gói 10g Trị cầu trùng gia súc, gia cầm
34 Vinacosul Colistin sulphat, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng, trị bệnh do E.coli, Proteus,
Trimethoprim Staphylococcus, A. aerogenus, Salmonella cho
gia cầm, lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu .
35 Tiamulin 10% Tiamulin Ống, Lọ 5ml 10, 50, 100ml Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ
huyết trùng
36 Calcium fort Calci gluconate Ống, Lọ 5ml; 50, 100, 500ml Trị bại liê ̣t, hạ canxi huyết, còi xương, co giâ ̣t
37 Levamisol 7, 5% Levamisol Ống, Lọ 5, 10, 20, 100ml Tẩy các loại giun tròn
38 Vinaenro 5% Enrofloxacin, HCl Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy
cảm với Enrofloxacin.
39 Erythracin Erythromycin, Ống Lọ 5ml 50ml, 100ml Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm
Oxytetracyclin vú, CRD
40 Septotryl 24% Sulfadiazin, Ống, Lọ 5ml, 10, 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm
Trimethoprim ruô ̣t, viêm vú
41 Fatra Colistin sulphat, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước
Trimethoprim trước và sau cai sữa.
42 Azidin Diminazen, Lọ 1g Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng,
Diaceterat huyết bào tử trùng
43 Tiamulin Tiamulin Gói 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ
huyết trùng
44 Anti-CRD Spiramycin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị bệnh tụ huyết trùng, suyễn, viêm phổi, phó
Bromhexin 10 kg thương hàn trên gia súc, gia cầm.
Trimethoprim,
45 Trisulfon depot Sulfadimidine, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy
Sulfaguanidine cảm với Sulfadimidine và Sulfaguanidine trên
bê, ngựa, lợn con.
46 Stress-bran Vitamin, nguyên tố Gói 100, 200, 500g 1; 2; 5, 10kg Tăng sức đề kháng, chống stress
vi lượng
47 Neox Oxytetracyclin, Gói 100g Trị viêm ruô ̣t ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ,
Neomycin sulfate phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi
48 Neoxin Oxytetracyclin, Gói 100g Trị viêm ruô ̣t ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ,
Neomycin sulfate phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi
49 Vina-Edema Colistin sulphat, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin
Kanamycin và Colistin gây ra.
monosulphat
50 Vinacoc.ACB Sulfachlozin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị cầu trùng trên gia cầm.
10 kg
51 Nước cất Nước cất 2 lần Ống 5ml Dùng để pha tiêm
52 Neo KD Neomycin sulfate, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm
Kanamycin sulfate tử cung, viêm vú
53 NCD Neomycin sulfate, Ống Lọ 5ml 10, 20, 100ml Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ
Colistin sulfate
54 Coli KN Colistin, Kanamycin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu,
nhiễm trùng da trên trâu, bò, chó, mèo.
55 Thiamphenicol Thiamphenicol Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn
10% nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trên
trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
56 Oxy L.A Oxytetracyclin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracyclin
57 Norcoli-TWI Norfloxacin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch
lỵ, viêm phổi, CRD
58 Coli D Colistin Lọ 50, 100ml Trị tiêu chảy, E.coli dung huyết, PTH.
59 Antidiarrhoea Colistin, Neomycin Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị viêm nhiễm dạ dày-ruột trên lợn con, bê,
10 kg nghé, gia cầm.
60 Stimulant 200 Vitamin, Acid amin, Gói 50, 100, 500g Kích thích tăng trọng
Men
61 Kanatialin Kanamycin, Ống, Lọ 5, 10, 50, 100ml Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ
62 Spectilin Tiamulin
Spectinomycin, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do VK nhạy
Lincomycin cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra
63 Pneumotic Tylosin, Bromhexin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng tiêu
Oxytetracyclin, chảy, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.
64 Anticoccid Diaveridin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị bệnh đường tiêu hóa, cầu trùng trên gia
Sulfaquinoxalin 10 kg cầm.
65 Lincomycin Lincomycin Ống, Lọ 5, 20, 50, 100ml Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng
huyết
66 Colivinavet Oxytetracyclin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn do VK nhạy cảm
Neomycin 10kg Oxytetracyclin, Neomycin trên lợn, bê, nghé,
gia cầm
67 Điê ̣n Vitamin, chất điê ̣n Gói 100, 200g 500g; 1; 2; 5, 10kg Bù điê ̣n giải, chống nóng, giải đô ̣c
giải+Bcomplex giải
68 Vinadoxin Doxycyclin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị viêm phổi, viêm phế quản trên trâu, bò, lợn
69 Bioticolin Colistin, Tiamulin Lọ 5, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi,
hồng lỵ, viêm ruô ̣t tiêu chảy
70 Biocomycine Colistin, Spiramycin Ống Lọ 5ml 20, 50, 100ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sẩy
thai truyền nhiễm
71 Vitamin K 1% Vitamin K Ống, lọ 2ml; 100ml Cầm máu, bại huyết
72 Lincosep Lincomycin, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân
Spectinomycin trắng lợn con
73 Spectyl Tylosin, Ống Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy,
Spectinomycin E.coli, phó thương hàn
74 Bactrim fort Tylosin, Sulfadiazin Gói 20, 50, 100, 500g Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng,
đóng dấu
75 Quinoxalin Oral Sulfadimidin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh cầu trùng đường ruột, viêm mũi,
Sulphaquinoxalin nhiễm cầu trùng
76 Tetramulin Tiamulin, Lọ 5, 10, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi truyền nhiễm, CRD,
Chlortetracyclin Leptospirosis, hồng lỵ
77 Thuốc Gumboro Flumequine, Gói 10, 20, 50, 100g Dùng kết hợp trong điều trị bê ̣nh Gumboro
Paracetamol
78 Poly AD Vitamin A, D, E Lọ 20, 100ml Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản
lượng trứng
79 Calci B12 Vit B12, Calci Lọ 5, 10, 50, 100, 250ml Trị bại liê ̣t, co giâ ̣t, hạ đường huyết
gluconat
80 Oxycin Oxytetracyclin Lọ 10, 50, 100ml Trị đóng dấu, viêm ruô ̣t, viêm vú, viêm tử
cung, Leptospirosis
81 Coli SP Colistin sulfate, Lọ 10, 50, 100ml Trị phân trắng, viêm dạ dày-ruô ̣t, CRD, viêm
Spectinomycin xoang, viêm tử cung
82 Iverrmectin 1% Ivermectin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu bò, dê
cừu, lợn.
83 Tylosul Tylosin tartrate, Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng,
Sulfadimezin viêm vú, CRD
84 Spyramycin inj Spyramycin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị Mycoplasma, bệnh đường hô hấp và đường
ruột, viêm khớp, vú trên trâu, bò, bê nghé, dê
cừu, lợn
85 Anflox-T.T.S Colistin, Tiamulin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1lít Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa
khớp trên trâu, bò, lợn
86 Coli-T.T.S Colistin sulfate, Lọ 5, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền
Tylosin tartrate nhiễm, thương hàn
87 Sulmutin Sulfadimezin, Lọ 20, 50, 100ml Trị suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí
Tiamulin thán, uốn ván
88 Bromhexin 0, 3% Bromhexin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh phế quản, phổi cấp và mãn tính liên
quan đến tiết chất nhày bất thường
89 Tylotetrasol Tylosin tartrate, Lọ 5, 20, 50, 250, 100ml Trị suyễn, CRD, tụ huyết trùng
Oxytetracyclin
90 Gentacosmis Sulfadimidin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, hội chứng
Trimethoprim, MMA trên lợn, gia cầm.
91 Trị khẹc vịt Colistin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp
Erythromycin, trên gia cầm.
Bromhexin
92 Tiêu chảy heo Colistin, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị các bệnh đường ruột trên heo.
Sulfaguanidin
93 Ferridextran + B12 Fe, Vitamin B12 Ống, Lọ 2, 20ml, 100ml Bổ sung sắt và vitamin B12

94 Mg-calcium fort Magie clorid, Calci Lọ 50, 100ml Trị bại liê ̣t, co giâ ̣t, còi xương, táo bón, viêm
gluconat khớp, sốt sữa
95 PTLC Colistin, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1lít Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Spectinomycin Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non,
lợn con
96 Erythromycin 20 Erythromycin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Erythromycin
97 Leptocin Tylosin, Lọ 10, 20ml Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ
Oxytetracyclin
98 Tetramysol Levamisol Gói 2g Tẩy giun tròn
99 Atropin sulfat Atropin sulfate Ống 2ml Chống co thắt ruô ̣t, dạ con, bàng quang, giảm
tiết dịch ruô ̣t
100 Flumequin 18 Flumequin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh do Salmonella, Pasteuralla,
Colibacillus trên bê, nghé, gia cầm.
101 Colispyrin Spiramycin Colistin Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Spyramycin
và Colistin gây ra
102 Enzymbiosub Men tiêu hoá Gói 5, 50, 100, 500g Kích thích tiêu hóa, ổn định hê ̣ vi sinh vâ ̣t
đường ruô ̣t, tiêu chảy
103 Dung môi pha tiêm Anpha propandial 1, Lọ 100, 500ml Pha thuốc tiêm
2,
Anphahydroxytoluen
104 Amino-B12 Amino acid, Vitamin Lọ 20, 50, 100, 500ml Thiếu máu, bồi bổ cơ thể
B12
105 Fasiolid Nitroxinil Lọ 10, 20, 50ml Tẩy sán lá
106 Zusavet Levamisol HCl Gói 5, 10, 20, 50, 100g Tẩy giun tròn
107 Novocain 3% Novocain Ống 2ml Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh
108 Oxytocin Oxytocin Ống 20UI Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ
109 Nước sinh lý 0, 9% Natri clorid Lọ 100ml Pha vaccin

110 Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2ml Bổ máu, kích thích tăng trưởng
111 Zn-Vinavet Zn gluconat Gói 20g, 50g, 100g Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh
sản, chống xù lông
112 BoGama Methinonin, Vitamin Ống, Lọ 5, 10, 30, 50ml 100ml Bổ gan, lợi mâ ̣t, Leptospirosis, tiêu chảy,
b6 Dyspepsia
113 Vitamin B1 Vitamin B1 Gói 100, 500, 1000g Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa,
nhiễm đô ̣c, kích thích tăng trưởng
114 Vitamin C Vitamin C Gói 100, 500, 1000g Trị suy nhược cơ thể, nhiễm đô ̣c, stress, tăng
cường trao đổi chất
115 Glucosa Glucosa Gói 100, 500g, 1; 5kg Chống nóng, giải đô ̣c, cơ thể suy nhược
116 Tetracyclin Tetracyclin Gói 100, 500, 1000g Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu
chảy, kích thích tăng trưởng
117 Urotropin Urotropin Ống, Lọ 2, 5, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiết niê ̣u, viêm cơ,
118 Vinarmectin Ivermectin Lọ 10, 20, 50, 100ml Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét
119 Vinathazin Promethazini HCl Ống Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống
co giâ ̣t, phù thũng lợn con
120 Vinadin PVP Iodine Lọ Can 100, 250, 500ml 2; 5, 10, 20, 30 lít Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh,
Mycoplasma
121 B.K.Vet Glutaraldehyde; Lọ Can 100, 250, 500ml 2; 5, 10, 20, 30 lít Thuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại
Benzal-konium virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma
chloride
122 Danofloxacin Danofloxacin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị viêm nhiễm ở đường hô hấp, tiêu hóa và
tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn.
123 Fosformicin Fosformicin, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
Trimethoprim
124 Linco-Gen Gentamycin, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy và viêm
Lincomycin khớp.
125 Analgin C Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Tác dụng giảm đau, chống phong thấp và sốt.
126 Gluco-C Glucose, Vitamin C Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trợ sức, tăng sức đề kháng cho cơ thể
127 Vinaflocol Florfenicol Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn
128 Trisulfon-Depot Sulfamonomethoxin Gói 10, 20, 50, 100, 500g Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy,
sodium viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
129 Flodoxin Florfenicol, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm tử cung,
Doxycycline viêm đạo, viêm màng não.
130 Vinasone Tylosin tartrate Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm
Thiamphenicol trùng huyết, hội chứng viêm vú-tử cung-mất
sữa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
131 Vina-cox Toltrazuril Lọ 5, 10, 50, 100, 500ml Trị cầu trùng gia cầm
132 Vina-rost Cloprostenol sodium Ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đô ̣ng
dục, đô ̣ng dục ẩn.
133 Progesteron Progesteron Ống 2; 5, 10, 20 ml Làm giảm co bóp và ổn định tử cung, an thai.
Chữa vô sinh, chứng cuồng dục.
134 Vinatral Levamisole, Vỉ 6 viên Trị giun sán cho chó, mèo
Niclosamide
135 Vinatosal Vit B12, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến
Butaphosphan dưỡng.
136 Vinaflor 4% Florfenicol Gói 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
137 Gentalylodex oral Gentamycin sulfate; Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa: viêm
Tylosin tatrate phổi, viêm màng phổi, CRD, CCRD, tụ huyết
trùng, viêm ruột, T.G.E, ỉa chảy, thương hàn do
vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và Tylosin
gây ra trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm

138 Vina-Drax Tulathromycin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn
mẫn cảm với P.haemolytica, P. multocida,
Haemophillus.Mycoplasma, Actinobacillus
pleuropneumoniae gây ra trên trâu, bò, lợn.
139 Vina-cox 5% Toltrazuril Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml Phòng và điều trị cầu trùng gây tiêu chảy trên
heo con theo mẹ, bê, nghé, cừu con.
140 Vina-poultry Fosfomycin sodium Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1 kg. Trị viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết
Tylosin tartrat trùng trên gia cầm
141 Vina-san Praziquantel Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500 ml Trị sán trên chó, mèo: Echinococcus spp,
Dipylidium caninum, Mesocestoides spp,
Joyeuxiella pasqualei
142 Vina-spray Fipronil Lọ 50, 100, 300, 500ml Phòng và trị bọ chét, ve.
143 Vina-Decol Tolfenamic Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1L Giảm đau, hạ sốt chống viêm trên trâu, bò, lợn,
chó, mèo.
144 Vina-Tilmo Tilmicosin Phosphat Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1L Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
cừu.
145 Vina-Tilmo oral Tilmicosin Phosphat Gói, hộp, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh hô hấp trên lợn, gia cầm.
146 Vina-Bcomplex C Vitamin B1, B6, PP, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1L. Phòng và điều trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng
Vitamin C cường sức đề kháng, nhanh chóng phục hồi sau
bệnh, chống stress trên gia súc.
147 Vina-Colidox Doxycyclin hyclate Gói, hộp, thùng 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, CRD, nhiễm khuẩn
Colistin Sulfate đường tiêu hóa trên gia cầm.
148 Vina-econo 10 Valnemulin HCL Gói, hộp, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị lỵ, suyễn, viêm ruột trên lợn.
25kg
149 Vina-Fenben Fenbendazole Gói, hộp, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Tẩy giun, sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho
gia súc, gia cầm.
150 Vina-Neodox Doxycyclin hyclate Gói, hộp, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
Neomycin trùng máu trên bê, nghé, lợn, gà
151 Vina-tetracolivit Oxytetracycline HCl Gói, hộp, thùng 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, chống
Colistin, Vitamin A; stress do thay đổi môi trường, tiêm phòng trên
D3, E, K3, B2, B12. gia cầm.
152 Vina-Zidin Diaminazen aceturat Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiên mao trùng, ký sinh trùng đường máu
trên gia súc.
153 Vina-Paragin Analgin, Paracetamol Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt trong bệnh nhiễm trùng cấp, kháng
viêm, chống stress, giảm đau trên gia súc
154 Tyloflovit Florfenicol, Tylosin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn.
155 METHOPRIM Sulfamonomethoxin, Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Trimethoprim vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
156 VINA ANFLOX Norfloxacin Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp.
157 VINAENRO Enrofloxacin Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
ORAL niệu trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
158 Flumequin 10% Flumequin Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500g ; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
1kg gia súc, gia cầm.
159 Vina Grown Methionin, Sorbitol, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500g ; Phòng triị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng chất,
Cholin, Vitamin 1kg acid amin trên gia súc, gia cầm
B12, E, acid Folic,
Selrnium
160 Vina Methoprim Sulfamonomethoxine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
gia súc, gia cầm.
161 PANADOL TWI Paracetamol Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Giảm đau, hạ sốt trên lợn
162 VINADOXIN Doxycyclin hyclat Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
ORAL bê, dê, gia cầm, cừu, lợn.
163 Vina-Diclazuzil Diclazuril Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, thỏ, gia cầm
164 Pet Shampoo Permethrin Chai, can 20, 100, 150, 200, 250, 500ml; 1; 5; Tẩy sạch ve, bọ chét trên chó, mèo trên 12 tuần
lít tuổi
165 Azymax Azithromycin Chai 20, 100, 150, 200, 250; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò,trâu, bò, lợn
166 Vinamos Deltamethrin 25 mg Chai, can 20, 100, 200, 500ml; 1; 3; 5 lít Diệt và đuổi các loài côn trùng (Muỗi, ruồi,
nhặng, kiến, gián…), ngoại ký sinh trùng (rận,
ve, bọ chét, chí, rận, cái ghẻ, mạt gà…) trong
khu vực nuôi nhốt động vật.
167 Doxy - Flo Florfenicol; Gói 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5; 10 Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Doxycyline kg viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
viêm vú, sưng phù đầu, E.Coli, bỏ ăn không rõ
nguyên nhân.
168 VINA-DICLARIL Diclazuzil Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, thỏ, gia cầm
2.5% 10, 20lít
169 VINA-SULMIX Sulfadiazin sodium, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp
480 Trimethoprim 10, 20lít trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
170 VINA – NORLO Norfloxacin HCl Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột
20% 10, 20lít trên trâu, bò, lợn, gia cầm
171 VINA-ENRO Enrofloxacin HCl Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị viêm phổi, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy,
20% 10, 20lít viêm ruột, sốt thương hàn và phó thương hàn,
nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng vết
thương trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
172 VINA- Thiamphenicol Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
THIAMCOL 25% 10, 20lít ở trâu, bò, lợn, gia cầm
173 VINA-FLOR oral Flofenicol Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng do E. Coli, Salmonella ở gia
20% 10, 20lít cầm; bệnh nhiễm trùng liên quan đến đường hô
hấp trên lợn
174 VINA- Doxycyclin hyclate, Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, 25kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do E. coli
GENTADOX Gentamycin sulfate và Salmonella ở gia cầm; bệnh nhiễm
trùng liên quan đến đường hô hấp ở lợn
175 VINA - FLOCOL Flofenicol Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, 25kg Trị thương hàn, tiêu chảy do E.coli, viêm ruột
50% hoại tử, tụ huyết trùng, CRD, hen suyễn, ở gia
cầm; trị viêm phổi,viêm phổi phức hợp,  suyễn,
viêm phổi-màng phổi (APP), viêm khớp,  tụ
huyết trùng, thương hàn trên bê, dê, heo, cừu
non.

176 VINA SAFE plus Benzalkonium Lọ, can 100, 500, 1000ml; 5, 10, 20 lít Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, diệt khuẩn,
chloride, nấm, vi rút
Glutaraldehyde
Formaldehyde
177 VINA-FLODOX Florfenicol, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, gây ra
Doxycyclin hyclate 10, 20lít trên lợn, gia cầm
178 VINA- Sulfamonomethoxin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, 25kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
SULFAMONOTR sodium, trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, gia cầm.
YM Trimethoprim
179 FORMACIN Formaldehyde Chai 50, 100, 500ml; 1 l, 2 , 5, 10, 20, 25 Sát trùng môi trường, dụng cụ chăn nuôi,
lít sử dụng làm bồn ngâm chân nền móng của
động vật nuôi.
180 VINA-TYLODOX Tylosin tartrate, Gói 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, 25 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, trâu, bò,
Doxycycline hyclate, kg lợn, gia cầm.
Bromhexine HCl

181 TYLVAMAX 625 Tylvalosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 500 g; 1, 5, 10, 25 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo.
kg
182 TYLVAMAX 50 Tylvalosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 500 g; 1, 5, 10, 25 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gia
kg cầm.
29. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Penicillin G Penicillin G Lọ 1; 2; 3; 4; 5, 10 tr. IU Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+)
potassium
2 Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1; 2; 3; 4; 5, 10 gr Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-)
3 Hanoxylin® 10% Oxytetracyclin Lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-),
Hanoxylin® LA Xoắn khuẩn, Mycoplasma.

4 Gentamicin Gentamicin sulfate Ống; Lọ 5 ml; 5 ml, 20, 50, 100 ml Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+),
Gr (-)
5 Ampicillin-500, Ampicillin sodium Lọ 1, 50, 100, 500 mg Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+),
Ampicillin-1000 Gr (-)
6 Pen-Strep Penicillin G Lọ 1, 5, 2; 3; 4; 10g Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+),
potassium, Gr (-)
Streptomycin sulfate
7 Tylosin tartrate Tylosin tartrate Lọ Gói 500 mg; 1; 2; 3; 4; 5, 10, 50, 100, Chữa bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hoá do xoắn
500 g; 1kg khuẩn, Mycoplasma
8 Tetracan-100 Tetracyclin HCl Gói 100 g Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)
9 Chlortiadexa Chlortetracyclin HCl Ống, Lọ 5 ml, 10 ml, 100 ml Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-),
Tiamulin HF, Dexa Mycoplasma.
10 Vitamycin Doxycyclin, Vitamin Gói 5, 6, 10, 50, 100g Phòng và chữa các bê ̣nh ở đường tiêu hoá
B, C
11 Sulmepy Sulfadimidin sodium Lọ 1g Trị các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường tiêu hoá
12 Trypanosoma Trypamidium Lọ 200, 150 mg Phòng và chữa bê ̣nh ký sinh trùng đường máu
13 Kanamycin Kanamycin sulfate Lọ 1; 2; 3; 4; 5, 10g Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)
14 Mebendazol 10% Mebendazol Gói 4 g, 10g, 100 g, 500 g, 1kg Thuốc tẩy giun tròn và sán dây
15 B-complex Vit. B1, B6, B2 , PP, Lọ, Gói 30 g; 100, 500, 1kg Phòng và chữa bê ̣nh thiếu vitamin nhóm B
B5, B12
16 ADE-tan trong Vitamin A, D3, E Gói 100, 500 g; 1kg Phòng và trị bê ̣nh thiếu vitamin A, E, D3.
nước
17 Nước cất tiêm Nước cất hai lần Ống;chai 5 ml; 100, 500 ml Nước cất pha tiêm
18 Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 HCl Ống; Lọ 5 ml; 100 ml Phòng và chữa bê ̣nh thiếu vitamin B1, phù nề,
kích thích sinh trưởng.
19 Vitamin C 5% Acid ascorbic Ống 5 ml, Phòng, trị bê ̣nh thiếu vit C, chống nóng, stress.
20 Vit. B-complex Vit. B1, B2, PP, B6 , Ống; Lọ 2, 20, 100 ml Phòng, tri bê ̣nh do thiếu vitamin nhóm B.
B12
21 Azidin (Berenil) Diminazen aceturat Lọ 1g; 2,36g; 18 g Thuốc trị ký sinh trùng đường máu
22 AD3 EC hydrovit Vitamin A, D, E và Lọ 100, 500 ml, 1 lít Phòng, trị bê ̣nh do thiếu vit A, E, D3.
C
23 Han-Ne-Sol Neomycin, Lọ, Gói 25, 50, 100, 500g; 1kg Trị bê ̣nh thường gă ̣p ở đường tiêu hoá, hô hấp
Oxytetracyclin
24 Kanamycin 10% Kanamycin sulfate Ống;Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

25 Tylovit-C Tylosin, Vitamin C Gói 50, 100, 500g; 1kg Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
hô hấp, tiêu hoá.
26 Han-D.O.Clor Doxycyclin HCl, Lọ 20 ml, 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
Colistin sulfate, tiêu hoá.
Dexamethason
27 Cafein natri Cafein natri benzoat Ống 5, 10, 20, 50, 100 ml Chữa bê ̣nh yếu tim mạch. Kích thích hê ̣ thần
benzoat 20% kinh trung ương.
28 Pilocarpin 1% Pilocarpin Ống 5 ml Chữa liê ̣t dạ cỏ, chướng bụng.
29 Strychnin-B1 Strychnin, Vitamin Ống 2 ml, 5 ml Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích
B1 thích nhu đô ̣ng ruô ̣t, dạ dày
30 Tylo-D.C Tylosin tartrate, Lọ 20, 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh truyền nhiễm thường
Chlortetracyclin HCl, gă ̣p ở đường hô hấp, tiêu hoá.
Dexa,
31 Septotryl 33% Sulfamethoxypiridazi Lọ 100 ml Phòng và chữa bê ̣nh ở đường tiêu hoá
n, TMP
32 Trimethoxazol Sulfamethoxazol, Lọ 5 ml, Phòng và chữa bê ̣nh ở đường tiêu hoá
24% Trimethoprim
33 Hangen-tylo Gentamycin, Tylosin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
hô hấp, tiêu hoá
34 Novocain 3% Novocain Ống 5 ml Gây tê cục bô ̣
35 Vitamin B12 Vitamin B12 Ống 2 ml, 500 mcg 2 ml, 1000 mcg, Phòng và chữa các bê ̣nh do thiếu vitamin B12
20ml, 1000mcg
36 Atropin 0, 1% Atropin sulfate Ống, Lọ 2, 10, 20, 50, 100ml Giải đô ̣c, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích
thần kinh TW, giảm đau
37 Analgin 30% Methamisol Ống; Lọ 2 ml, 5 ml; 20; 50, 100, 250, 500 ml Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa
cảm nắng, cảm nống, sốt
38 Long não nước Natri Ống 5 ml Trợ tim, kích thích hô hấp
camphosulfonate
39 Oxytetracyclin Oxytetracyclin HCl Lọ 500 mg; 1; 2; 3; 4; 5, 10g Trị các bê ̣nh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).
40 Tiamulin 10% Tiamulin Ống, Lọ 10, 20, 50, 100 250, 500ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
hydrofumarate hô hấp, bê ̣nh hồng lỵ ở lợn.
41 Levasol 7, 5% Levamysol HCl Ống; Lọ 5 ml; 10, 20, 50, 100, 500 ml Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá, hô
hấp
42 Vit. ADE tiêm Vitamin A, D3, E Ống; Lọ 10, 20, 50, 100, 500 ml Phòng và chữa bê ̣nh thiếu vit A, E, D3
43 Hansuvil-5; 10 Spiramycin adipinate Ống; Lọ 10, 20, 50, 100 ml Chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường hô hấp
44 Tiamulin Tiamulin HF Lọ 1g Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
hô hấp, bê ̣nh hồng lỵ ở lợn
45 Tiamulin 10% Tiamulin HF Gói 20 g, 100, 500g 1000g Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
hô hấp, bê ̣nh hồng lỵ ở lợn
46 Costrim 48% Sulfadimidin sodium Gói 20 g Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
Trimethoprin tiêu hoá
47 Hancotmix®-forte Sulfachlorpyridazin, Gói 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
Trimethopin tiêu hoá.
48 Hamcoli®-forte Amoxycillin, Gói 10, 50, 100, 500, 1000 g Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
Vitamin C Colistin tiêu hoá
sulfate
49 Rigecoccin-W.S Clopidol Gói 10, 50, 100, 500g Thuốc trị bê ̣nh cầu ký trùng ở gà.
50 Hantril®-100 Norfloxacin HCl Ống, Chai 10 ml; 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
tiêu hoá, hô hấp.
51 Hantril®-50 Norfloxacin HCl Ống; Lọ 5 ml; 10 ml, 100ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
hô hấp, tiêu hoá.
52 HanEba® 30% Sulfachlorpyridazin Gói 20, 100, 150, 500g; 1kg Phòng và trị cầu trùng, thương hàn, ỉa chảy
53 Dexa-tiêm Dexamethason Ống 2 ml Trị aceton , keton huyết; bại liê ̣t, co giâ ̣t sau đẻ,
chống stress. Các chứng viêm nhiễm.
54 Thuốc điê ̣n giải NaCl, KCl, NaHCO3, Gói 100, 500, 1000g Cung cấp chất điê ̣n giải trong các trường hợp ỉa
Vitamin. A, D3, chảy mất nước, stress
Dextrose
55 Tia-Tetralin Tiamulin, Gói;Lon 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bê ̣nh ở đường hô hấp, tiêu hoá, hồng lỵ.
Chlortetracyclin
56 Ampi-Kana Ampicillin sodium Lọ 1; 1, 5, 2; .3; 4 g Chữa các bê ̣nh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).
Kanamycin sulfate
57 Lincomycin 10% Lincomycin HCl Ống; Lọ 5 ml; 20, 50, 100 ml Chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường hô hấp,
tiêu hoá, tiết niê ̣u-sinh dục
58 Multivit-forte Vit. A, D, E, B1, B2, Lọ 20 ml, 100 ml Bổ sung các vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng
B5, B6, B12, PP cao sức đề kháng

59 Colidox plus Doxycyclin, Colistin, Gói 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng, trị bê ̣nh thường gă ̣p ở đường hô hấp,
Vit.A, D3, E, B1, B2, tiêu hoá
B5, B12, PP, C

60 Kim kê trứng Tiamulin HF, Gói 20 g, 100 g Phòng, trị đường hô hấp, tiêu hoá
Erythromycin
61 Hanvit-C100 Vitamin C Gói 100 g Phòng, trị bê ̣nh do thiếu Vitamin C
62 Tayzu ®
Levamysol HCl Gói 4 g, 100 g, 1 kg Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hoá,
63 Fe-Dextran-B12 Phức Iron Dextran Ống;Lọ 2 ; 20 , 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh thiếu máu
B12 10%
64 Tylosin-50 Tylosin tartrate Ống;Lọ 5, 50 ml, 100 ml Phòng, trị bê ̣nh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn
65 Colistin-1200 Colistin sulfate Gói;Lon 10, 50 ; 100, 500g; 1kg Trị các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường tiêu hoá
66 Spectinomycin 5% Spectinomycin HCl Lọ 10, 50, 100, 200 ml Chữa các bê ̣nh ở đường tiêu hoá
67 Hanvit-K&C® Vitamin C, Vitamin Gói 10, 20, 100, 200, 500g, 1kg Phòng, trị bê ̣nh do thiếu vitamin K, C; các
K3 chứng chảy máu
68 Lincolis-plus Lincomycin HCl, Gói 10, 50, 100 500g; 1kg Trị các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường tiêu hoá, hô
Colistin sulfate hấp
69 Linspec 5/10 Lincomycin HCl Ống; Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml Trị các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường tiêu hoá, hô
Spectinomycin HCl hấp
70 Enrotril®-100 Enrofloxacin Chai 100, 250ml; 1l Trị bê ̣nh thường gă ̣p ở đường tiêu hoá, hô hấp
71 Hanmectin®-25 Ivermectin Ống, chai 5, 10, 20, 100ml; 1l Phòng và diê ̣t nô ̣i, ngoại ký sinh trùng
Hanmectin®-50

72 Glucose Dextrose Gói;Bao 500, 1000g; 25 kg Cung cấp năng lượng cho cơ thể
monohydrate
73 Tetracyclin HCl Tetracyclin HCl Gói 100, 1000 g, 25 kg Trị các bê ̣nh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)
74 Hancoc Sulfaquinoxalin Chai 100, 125, 200, 250, 500ml, 1l Phòng, trị cầu trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê,
sodium nghé; Bạch lỵ, Thương hàn, THT.
Pyrimethamin
75 Oxytetracyclin Oxytetracyclin HCl Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Trị các bê ̣nh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)
76 Actiso-10 Cao Actiso Chai Can 100 ml, 250 ml; 1 lít, 3 lít. Nhuâ ̣n mâ ̣t, bổ gan, giảm đô ̣c Alflatoxin; tăng
cường sức đề kháng
77 Vitamin B1 Thiamin mononitrate Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và trị bê ̣nh do thiếu Vitamin B1
78 Vitamin C Ascorbic acid Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Phòng và trị bê ̣nh do thiếu Vitamin C
79 L-lysin Lysin Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Bổ sung Lyzin cho cơ thể
80 D, L-Methionin Methionin Gói 100 g, 1 kg, 25 kg Bổ sung Methionin cho cơ thể
81 Enrotril -50
®
Enrofloxacin Ống; chai 10, 50, 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
tiêu hoá, hô hấp
82 Hamcoli®-s Amoxicillin, Colistin Lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
sulfate tiêu hoá, tiết niê ̣u-sinh dục
83 Han-Dertil-B® Albendazole, Hô ̣p 20 viên Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh
Triclabendazol
84 Hamcoli®-plus Ampicillin Lọ 10, 20 l, 50, 100ml Phòng và chữa các bê ̣nh nhiễm khuẩn đường
trihydrate, Colistin tiêu hoá, hô hấp; tiết niê ̣u
sulfate
85 Derma spray Chlortetracyclin HCl Chai 100 ml, 300 ml Thuốc phun diệt khuẩn
Methylen blue
86 Rivanol Aethacridin lactate Lọ, gói 500mg, 100 g Thuốc trị ký sinh trùng đường máu
87 Han-V.T.C. ®
Chlortetracyclin HCl Hô ̣p 20 viên Viên đă ̣t tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm
Neomycin sulfate

88 Sanpet Praziquantel Pyrantel Vỉ 10 viên Trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và
đô ̣ng vâ ̣t ăn thịt
89 Hanmycin®-100 Chlortetracyclin HCl, Gói; Lon 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng, trị bê ̣nh đường tiêu hoá, hô hấp
90 Glucose 5% Dextrose anhydrous Chai 100 ml, 250 ml, 500 ml Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường
sức đề kháng
91 Hanalgin-C Methamosol sodium, Lọ 20 ml, 100 ml giảm đau, xuất huyết tràn lan, stress.
Vita C
92 Tylospec Tylosin tatrate, Ống; Chai 10, 20, 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh nhiễm khuẩn ở đường
Spectinomycin hô hấp, tiêu hoá
93 Linspec-110 Lincomycin, Gói; Hô ̣p 10, 20, 100 g Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
Spectinomycin hô hấp, tiêu hoá
94 Tylocoli Tylosin tatrate, Gói; Lon 10, 20, 50, 500g; 1kg Phòng và chữa các bê ̣nh thường gă ̣p ở đường
Colistin sulfate hô hấp, tiêu hoá
95 B-Compvit Vit. B1, B6 , B2 , PP, Chai 50, 100, 125 ml, 250, 500ml Phòng và chữa bê ̣nh thiếu vitamin
B5 , B12
96 Vitamin K3 Menadion sodium Lọ 10, 20, 100 ml Trị bê ̣nh do thiếu vit K, chảy máu, xuất huyết
bisulfit
97 Selenvit-E Sodium selenit, Ống; Chai 10, 20, 100 ml Phòng và chữa bê ̣nh thoái hoá cơ, nhũn não,
Vitamin E xuất huyết, bài xuất dịch
98 Hanmolin LA Amoxixillin Lọ 20, 50, 100ml Trị bệnh phân xanh, phân trắng, THT, PTH;
viêm phổi, phế quản, tiết niệu, sinh dục
99 Hamogen Amoxicillin, Lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm
Gentamicin với Amoxicillin, Gentamicin.
100 Bromhexine 0, 3% Bromhexine Lọ, ống Chai 5, 20ml 50, 100ml Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên
quan đến tiết chất nhày bất thường.
101 Han-Cillin-50 Amoxycillin Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm
với Amoxicillin.
102 Tylosin 200 Tylosin tartrate Ống, Lọ 5ml 20, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, sưng khớp, thối móng,
viêm dạ con, lepto trên gia súc, gia cầm.

103 Hamcloxan Ampicillin sodium, Lọ 1; 2; 3g Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), gây ra
Cloxacillin sodium
104 Diclofenac 2, 5% Diclofenac Ống, Lọ, Chai 5ml; 5, 20ml 50, 100ml Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co
thắt ở ngựa và gia súc.
105 Lidocain 2% Lidocain, Adrenalin Ống, Lọ, Chai 5ml; 20ml 50, 100ml Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu,
tartrate acid khum đuôi, xương cùng, tủy sống.
106 Vitamin C 10% Vitamin C Chai 50, 100ml Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin,
phục hồi sức khỏe, ngộ độc.
107 Dolosin-200 W.S.P Doxycylin, Tylosin Gói, Lon 10, 50, 100, 500g; 1kg. Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa
tartrate
108 Glucose 30% Glucose Chai 100, 250, 500ml Trị hạ đường huyết, keto/aceton huyết, cung
cấp năng lượng cho gia súc bệnh,
109 Enteroseptol Colistin sulfate, Vit Gói, Lon 5, 10, 50, 100, 200, 500g; 1kg Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn,
C Chlortetracyclin gà, vịt, thỏ.
HCL,
110 Tetraberin- Vit.B- Oxytetracyclin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Điều trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột
C Berberin, Vitamin trên bê, nghé, lợn, gà, vịt
B1, B2, C
111 Hamenro-C Enrofloxacin, Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp
Vitamin C
112 Genorfcoli Gentamycin, Colistin Gói 10, 50 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé,
sulfate. lợn, gà, vịt, ngan, vịt, thỏ.
113 Genorfcoli Gentamycin, Colistin Ống; Lọ 10, 20, 100ml Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu,
sulfate, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.
Dexamethason
114 K.C.N.D Kanamycin, Colistin Ống; Lọ 10, 20, 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
sulfate Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo
115 Norfacoli Norfloxacin Ống; Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
lợn, chó.
116 Trị lỵ ỉa chảy Chlortetracyclin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê,
HCL, Berberin, nghé, lợn, gia cầm.
Vitamin B1, B2 , C
117 Synavet Neomycin, Colistin Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
sulfate, Vitamin A, súc, gia cầm.
D3, E, K3, C
118 Amtyo Oxytetracyclin HCL, Ống; Lọ 10, 20, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
Tylosin tartrate, trâu, bò, ngựa, lợn, dê, chó, mèo.
Dexamethason

119 Hampiseptol Amoxicillin, Gói, Lon 4; 30, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin
Sulfadimidine và Sulfadimidine gây ra trên bê, nghé, lợn, dê
non, cừu non, gia cầm.
120 Hampiseptol Sulfadimidine, Ống, Lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục,
Trimethoprim viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê,
gia cầm.
121 Genta-Costrim Gentamycin, Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm
Sulfadimidine, dạ con, viêm vú trâu, bò, lợn, gia cầm.
Vitamin PP
122 CRD.Stop Doxycyclin, Gói 20, 50, 100, 500g; 1kg Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tiamulin, Vitamin A, lợn, gia cầm.
D3, E, K3, B1, B2,
B6, C, Acid
nicotinic.

123 Tiakaneolin Kanamycin, Ống; Lọ 10, 20, 100ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia
Tiamulin, cầm.
Dexamethason
124 Tia-K.C Tiamulin, Colistin Ống; Lọ 10, 20, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
sulfate, cầm.
Dexamethason
125 Norfacoli Norfloxacin, Vitamin Gói 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn con,
B1, C, K3, Niacin bê, nghé, gia cầm.
126 Oxylin 5%-B Oxytetracyclin HCL, Ống, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Bromhexine HCL, Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn,
Lidocain dê, cừu, chó, mèo.
127 Linco-Gen Lincomycin HCL, Ống, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi-màng phổi, viêm teo mũi truyền
Gentamycin sulfate nhiễm hồng lỵ, viêm sưng khớp, đóng dấu,
viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
128 Hanthiamcol 10% Thiamphenicol Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, lợn
129 Clafotax Cefotaxime sodium Lọ 0, 5, 1; 2; 3g Trị các nhiễm khuẩn gây mủ ở mô mềm, viêm
vú, viêm dạ con, đóng dấu, tiêu chảy.
130 Gentamicin 10% Gentamycin sulfate Lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm
Gentamycin trên gia súc, gia cầm.
131 Hanflor LA Florfenicol Ống, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
132 Hanceft Ceftiofur Lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng,
viêm vú trên trâu, bò, lợn.
133 Hanflor 4% Flofenicol Gói 20, 50, 100, 500g; 1kg; 5kg Trị bệnh đường hô hấp cho lợn do nhiễm
actinobaccillus, Pasteurella, Mycoplasma
134 Maxxin Marbofloxacin Ống, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, Mycoplasma, các bệnh
đường hô hấp cho trâu, bò, lợn.
135 Hetdau Ketoprofene, Alcol Ống Lọ 5ml 5, 10, 20, 100ml Giảm đau cho trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, bê,
benzylic chó
136 Hanstapen Penicillin G procain, Lọ 20, 50, 100, 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Dihydrostreptomycin niê ̣u sinh dục viêm vú, viêm da, viêm khớp trên
e trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn.
137 Enrotis-LA Enrofloxacin Chai 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
đường tiết niê ̣u sinh dục, viêm vú, viêm da trên
trâu, bò, bê, nghé, lợn.
138 Penicillin G Penicillin G procain Lọ 3 triệu UI Trị đóng dấu, viêm vú, viêm đường tiết niệu,
procain viêm móng, viêm da, viêm khớp.
139 HAN-Spicol Spiramycin, Colistin Túi, Lon 20, 50, 100g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
140 Hansone Florfenicol, Chai 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử
Oxytetracyclin cung, viêm đường tiết niệu trên ngựa, trâu, bò,
lợn, dê, cừu, chó, meo, gia cầm.
141 Hanegg-plus Oxytetracyclin, Gói 100, 500g; 1kg Phòng tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin
Neomycin, VitA, D3,
E, K3, B1, B2, B6,
B12, C, folic acid,
Ca D-pantothenate,
Nicotinic, Dl-
Methione, L-Lysine

142 Han-Tophan Butafosfan, Vitamin Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị rối loạn trao đổi chất trên trâu, bò,
B12 ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
143 Han-Tuxin Tulathromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm teo mũi
truyền nhiễm, viêm phổi phức hợp, viêm khớp,
xoang trên trâu, bò, lợn.
144 Colistin 10 Mix Colistin sulfat Túi, Bao 1; 5, 10, 20, 50kg Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gà,
vịt.
145 Hanzuril-50 Toltrazuril Lọ, bình 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn
500ml; 1; 2 lít
146 Hanzuril-25 Toltrazuril Lọ, bình 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên gia cầm
500ml; 1; 2 lít
147 Han-broxin Bromhexine Gói 5, 20, 200, 500g Trị bệnh phế quản phổi liên quan đến tiết chất
nhày bất thường.
148 Han-Metoxin 50 Sulfamonomethoxine Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g Trị sưng phù đầu, viêm teo mũi truyền nhiễm,
WS viêm ruột hoại tử, tiêu chảy trên lợn, gia cầm
149 Azidine-118 Diminazen, Chai 1, 18g; 2, 36g Trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò,
Antipyrin ngựa, dê, cừu, chó.
150 Hanmectin-fort Ivermectin, Chai 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
Clorsulon cừu.
151 Hanmectin 1% Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng
152 Han-Clamox Amoxicillin Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
trihydrate, acid dục, tiết niệu, phù đầu do E.Coli, thương hàn,
Clavulanic nhiễm khuẩn vết thương, mô mềm, áp xe có
mủ
153 Hansulcox-WSP Sulfadimidine Gói, bao 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị cầu trùng gia súc, gia cầm.
sodium,
Sulfaquinoxaline
sodium, Vitamin A
154 Hanflor 20%-Oral Florfenicol Chai, Can 100, 250, 500, 1; 5 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
gia cầm, lợn.
155 Cồn Iod 2% Iod Chai 50 ml Thuốc sát trùng ngoài da.
156 Cồn Methyl salysilat Chai 50 ml Cồn xoa bóp
methylsalysilat 5%
157 Oxytocin Oxytocin Ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Thuốc thúc đẻ, tiết sữa
158 Calcium-F Calcium gluconate Ống; lọ 5 ml; 100ml Phòng và chữa các bê ̣nh do thiếu Ca, liê ̣t quỵ.
Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ
159 Oestradiol Oestradiol benzoate Ống; lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Hormon sinh dục cái
160 Gona-estrol® Chorionic Lọ; Ống 4; 8 ml Điều tiết sinh sản, gây đô ̣ng dục
Gonadotropin,
Oestradiol
161 Natri Chloride Natri chloride Ống, Lọ 1; 20, 100ml Chống mất nước, dung môi pha thuốc tiêm
đẳng trương 0, 9%
162 Calmaphos®plus Calcium gluconate, Ống; Lọ 5 ml; 100 ml Phòng và chữa các bê ̣nh do thiếu Ca, Mg gây
Calci hypophosphite, liê ̣t, quỵ
Magnesium
163 Hanvet-K.T.G.® Kháng thể Gumboro Chai 50 ml, 100 ml Trị bê ̣nh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng
(Kháng thể Gumboro)
không đă ̣c hiê ̣u cho gà

164 Hantox-spray Pyrethroid Chai, Bình 50, 100, 300 ml, 1 lít Thuốc phun diê ̣t ngoại ký sinh trùng
165 Magnesi sulfate Magnesi sulfate ống; Chai lọ 5 ml; 50 ml, 100 ml Nhuâ ̣n tràng, tẩy rửa ruô ̣t, chữa táo bón, kích
25% thích tiết mâ ̣t
166 Hantox-shampoo Pyrethroid Chai, Bình 200 ml, 300 ml, 1 lít Nhũ dịch tắm diê ̣t ngoại ký sinh
167 Hanmid Chloramin-T Gói 50, 100, 500g; 1; 5, 25kg Thuốc tẩy trùng
168 Han-iodine Polyvidone iodine Chai, can 50, 1000 ml; 3 lít Thuốc sát trùng
169 Hanvet-K.T.V.® Kháng thể Viêm gan Chai 50 ml, 100 ml Chữa viêm gan SVT vịt, ngan; bê ̣nh dịch tả vịt
(Kháng thể VGSVT vịt, ngan)
siêu vi trùng vịt, ngan. Nâng cao sức đề kháng không đă ̣c hiê ̣u
ngan cho cơ thể

170 Han-Prost® Cloprostenol sodium Ống; Lọ 2; 5, 10, 20 ml Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không đô ̣ng
(Prostagladin F2a) dục, đô ̣ng dục ẩn.

171 Han-Lacvet Lactobacillus Túi 4, 10, 50, 100, 500g, 1kg Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng
acidophilus cho gia súc
172 Hanvet K.T.E® Hi Kháng thể E.coli Lọ nhựa 20, 50, 100 ml Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli
cho Lợn
173 Oxidan-TCA Trichloriocyanuric Túi, hộp, lon 100, 500, 1000g Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn
nuôi, môi trường.
174 Progesteron Progesteron, Vitamin Lọ, Ống 2; 5, 10ml, 20, 50 ml. Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an
E thai .
175 Cồn sát trùng 700 Ethanol Chai, Lọ 50, 100, 500ml; 1lit Sát trùng ngoài da, vết thương
176 Iodcid Iode, Sulphuric acid, Chai, lọ 100, 500ml; 1l; 5l Tiêu độc chuồng trại
Phosphoric acid.
177 Glucose 10% Glucose Chai 100, 250, 500 ml Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ,
(monohydrate) liê ̣t sau đẻ, sau phẫu thuâ ̣t, tổn thương gan do
ngô ̣ đô ̣c trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.

178 Glucose 20% Glucose Chai 100, 250, 500 ml Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ,
(monohydrate) liê ̣t sau đẻ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó
mèo.
179 Fip-Tox Spray Fipronil Lọ, chai 100, 250, 500 ml Diê ̣t, phòng bọ chét và ve ở chó mèo, thú cảnh.

180 Hantox-200 Deltamethrin Chai 50, 100ml; 1; 5 lít Trị ngoại kí sinh trùng
181 Hankon WS Kali Gói 20, 50, 100g; 1; 5kg Sát trùng nước, không khí, sát trùng da, trang
monopersulphate, thiết bị, dụng cụ.
Acid sulfamic, Acid
malic,
Dodecylbenzen
sulfonate,

182 Han-Goodway Sodium, Postassium, Gói 20, 50, 100g; 1; 5 kg Cân bằng hấp thu muối
Amylase, Protease,
Vit C, Lactobacillus,
enterococcus

183 Mỡ Kẽm Oxyd Kẽm oxyd, Rivanol, Hô ̣p, tuýp 25, 50, 100, 500g; 1kg Chữa viêm da, lở loét, ghẻ, vết thương, mụn
Acid saliculic nhọt.
184 Hanvet Tobacoli Kháng nguyên E.coli Chai 2; 10, 20, 50, 100ml Phòng bệnh tiêu chảy và sưng phù đầu do
E.coli gây ra trên lợn con.
185 Gona-Oestradiol 2 Chorionic Ống, Chai 4, 8; 10, 20, 50ml Kích thích động dục, tăng khả năng thụ thai,
gonadotropin, chữa rối loạn chu kỳ động dục.
Oestradiol benzoate
186 Gonadorelin Gonadorelin acetate Ống, Chai 2, 5, 20ml Trị u nang buồng trứng, gây động dục
187 Hanmocla wsp Amoxycicline Gói; Bao 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, áp
trihydrate, Acid xe, viêm móng trên gia súc, gia cầm.
Clavulanic
188 Masti-Jet Ampicillin, Tuýp 5ml Trị bệnh viêm vú ở giai đoạn tiết sữa trên trâu,
Cloxacillin bò, dê, cừu.
189 Masti-dry Ampicillin Tuýp 5ml Trị bệnh viêm vú ở giai đoạn cạn sữa trên trâu,
trihydrate, bò, dê, cừu.
Cloxacillin
benzathine
190 Vacxin Lasota Vi rút Newcastle Lọ 20, 50, 100, 250, 500, 1.000 liều Phòng bệnh Newcastle
chủng Lasota
191 Vacxin Newcastle Vi rút Newcastle Lọ 20, 50, 100, 250, 500, 1.000 liều Phòng bệnh cho gà trên 2 tháng tuổi
hệ I chủng Mukteswar
192 Vacxin tụ huyết Pasteurella Lọ 20, 25, 50, 100 ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trên gia cầm
trùng gia cầm Aviseptica
193 Vacxin dịch tả vịt Vi rút Dịch tả vịt Lọ 50, 100, 250, 500 liều Phòng bệnh dịch tả vịt
194 Vacxin dịch tả lợn Vi rút Dịch tả lợn Lọ 25, 50, 100, 250, 500 liều Phòng bệnh dịch tả lợn
nhược độc thỏ hóa
(Chủng C)
195 Vắc xin Tai xanh Vi rút tai xanh nhược Chai 5, 10, 20, 50 liều Phòng bệnh Tai xanh trên lợn
độc (Chủng Hanvet
1-VN)
196 Vắc Xin Tụ Huyết Pasteurella Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn
Trùng Lợn suiseptica, chủng
FgHC
197 Hanmicotil Tilmicosin chai 100, 250, 500, 1000ml Trị viêm đường hô hấp, hen suyễn ghép tiêu
chảy trên gia súc, gia cầm.
198 Hancoxylin 25% Nitroxynil chai 10, 20, 50, 100 ml Phòng trị bệnh sán lá gan, giun tròn, giun tóc,
giun móc trên trâu, bò , lợn, chó
199 Hancifec Ceftiofur lọ 1; 5g Trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm
khớp, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia
cầm
200 Hanceft-DC Ceftiofur tuyp 10 ml Trị viêm vú bò giai đoạn cạn sữa
201 Hanceft-LC Ceftiofur Bơm 10 ml Trị viêm vú bò gia đoạn tiết sữa
202 Hepanic-200 Sorbitol, L-Cartnitine chai 50, 100, 500, 1000 ml Giải độc gan, thận, lợi mật, tăng khả năng hấp
HCl, Cholin HCL, thu tiêu hóa, tăngđề kháng trên gia súc, gia
Methionin, cầm.

203 Hanlusep BGF Benzakolium chai 100, 500, 1.000 lít Sát trùng diệt khuẩn , vi rút, nấm, nha bào…
chloride, trên bề mặt dụng cụ, chuồng trại, vệ sinh phòng
Glutaraldehye, bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho trang trại;
Formaldehyd
204 Oxylin La 30% Oxytetracycline chai 10, 20, 50, 100 ml Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
Super trên gia súc, gia cầm.
205 Selentin-E Sorbitol, L-Carnitin, chai 100, 500, 1000 ml Bồi bổ sức khỏe, phòng ngừa thoái hóa cơ
Vitamin E, Selene, (bệnh cơ trắng) gây liệt do thiếu Selenite trên
MgSO4 gia súc, gia cầm
206 Stepen LA Penicillin G chai 20, 50, 100 ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
Procaine, Penicillin gia súc
G Benzathine,
Dihydrostreptomycin
sulfate

207 Dung Dịch Pha NaCl chai 10, 20, 50, 100 ml Dung môi pha vắc xin cho gia súc, gia cầm
Vắc Xin
208 Dung Dịch Pha Nacl chai 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500 ml Dung môi pha vắc xin đông khô cho gia cầm
Vắc Xin Gia Cầm
209 Adrenalin-5 Adrenalin HCl chai, ống 2, 5, 10, 20, 50 ml Cấp cứu các phản ứng quá mẫn trên gia súc
210 Han-Doxy 50% Doxycyclin HCL Gói, Bao 100, 500 g, 1 kg, 2 kg, 25 kg Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, mẫn cảm
với Doxycyclin
211 Tiamulin 80% Tiamulin Gói, Bao 100, 500 g, 1 kg, 2 kg, 25 kg Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương ở lợn. Trị
các bệnh đường hô hấp mãn tính gây ra bởi vi
khuẩn Mycoplasma ở gia cầm
212 Hanquinome 2, 5% Cefquinome Lọ 10, 20, 50, 100 ml Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
tiết niệu, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết ở trâu, bò,
lợn, gia cầm
213 Han-brox Marbofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100 ml Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm
phổi, màng phổi, Mycoplasma, viêm vú, viêm
tử cung, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.
214 Colistin 40% Colistin (dạng Gói, Bao 100, 500 g, 1 kg, 2 kg, 25 kg Phòng, trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu
sulface) hóa ở gia súc, gia cầm.
215 Vắc xin Phó Salmonella Lọ 10 ; 20 ; 50 ; 100 ml Phòng bệnh phó thương hàn trên lợn
thương hàn lợn cholerasuis
216 Vacxin Gumboro Virus Gumboro Lọ 50 ; 100 ; 200 ; 500 ; 1000 liều Phòng bệnh Gumboro trên gà
nhược độc
217 Chlotetracyclin Chlortetracyclin HCl Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Trị các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh
15% viêm màng não cầu khuẩn trên gà, lợn và trâu
bò.
218 Han-doxy 20% Doxycyclin HCl Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Trị các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
dê, cừu, lợn và gà.
219 Hanflor 20% Florfenicol Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô
hấp trên lợn, nhất là những nhiễm trùng kế phát
trong bệnh tai xanh ở lợn.
220 Hanflor 40% Florfenicol Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô
hấp trên lợn, nhất là những nhiễm trùng kế phát
trong bệnh tai xanh ở lợn.
221 Hansulfa-50 Sulfadimidine Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng máu, nhiễm
khuẩn thứ phát đường hô hấp, đường tiêu hóa,
đường sinh sản tiết niệu và những nhiễm trùng
khác trên trâu, bò, bê, cừu, dê, lợn và gà.

222 Neomycin 40% Neomycin sulfate Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn Gram(-) ,
Gram(+) trên lợn và gà thịt.
223 Oxytetracyclin Oxytetracycline HCl Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và
50% hô hấp trên bò, lợn, dê, cừu và gia cầm; trị hội
chứng viêm vú-mất sữa, bệnh xoắn khuẩn trên
heo. 
224 Tiamulin 50% Tiamulin hydrogen Túi, lọ, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25 kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa cho gia cầm,
fumarate lợn; trị nhiễm trùng thứ phát trong các bệnh do
virus gây ra trên lợn.
225 Han-Amine Vitamin(B1, B2, B6, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 3, 5 lít Trị chứng thiếu vitamin, acid amin cho gia súc,
B12), Niacinamid , gia cầm ; Chống stress do tiêm phòng, vận
Dexpanthanol, chuyển…v..v..; Nâng cao khả năng kháng bệnh
Glycine, L-Lysin, L- cho động vật.
Methionine, Sorbitol,
Propylen glycol

226 Vắc xin Dịch tả lợn Virus dịch tả lợn Chai 5; 10; 20; 25; 50 liều Phòng bệnh dịch tả lợn
tế bào chủng C
227 Vắc xin đậu gà Virus đậu gà chủng Lọ 50; 100; 200; 500; 1000 liều Phòng bệnh đậu trên gà
Weybridge
228 Hanfenzol 4% Fenbendazole Túi, bao 10, 50;100; 500 g; 1; 5, 10,20,25 kg Trị các loại giun tròn, sán dây trưởng thành và
chưa trưởng thành ở đường tiêu hóa và hô hấp
trên lơn, trâu, bò.
229 Ivermec 0,6% Ivermectin Túi, bao 10, 50;100; 500 g; 1; 5, 10,20,25 kg Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, rận,
ghẻ cho lợn
230 Lincomycin 110 Lincomycin (dạng Túi, bao 10, 50;100; 500 g; 1; 5, 10,20,25 kg Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn nguyên
HCL) phát và thứ phát trên đường tiêu hóa và các
bệnh nhiễm khuẩn khác gây ra bới các vi khuẩn
mẫn cảm với Lincomycin trên lợn và gia cầm

231 Amoxicillin 10% Amoxicillin (dùng Túi, bao 100; 500 g; 1; 5, 10,20,25, 50 kg Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bới
dạng Amoxicillin các vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin trên lợn
trihydrate) và gia cầm
232 Enro-Cure Enrofloxacin viên,vỉ 10 vỉ/viên; 5;10;20;50 vỉ/hộp Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu, viêm da, vết thương thứ cấp, viêm tai
ngoài cho chó và mèo, thú cảnh
233 Hanprocillin Benzyl penicillin lọ 10, 20, 50, 100 ml Trị bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, đại tràng,
procain vết thương nhiễm trùng trên ngựa, bò,lợn, cừu,
chó, mèo.
234 Heartworm-Shields Ivermectin, Pyrantel viên, vỉ 10 vỉ/viên; 2, 5;10;20, 50 vỉ/hộp Trị bệnh giun tim ở chó

235 Sanpet-plus Praziquantel, viên,vỉ 10 vỉ/viên; 2, 5;10;20, 50 vỉ/hộp Tẩy giun tròn và sán dây đường tiêu hóa trên
Febantel, Pyrantel chó
embonate
236 Marbo-Cure Marbofloxacin viên,vỉ 10 vỉ/viên; 2, 5;10;20, 50 vỉ/hộp Trị viêm đường hô hấp, viêm da mủ, chốc lở
da, viêm nang long, đinh, nhọt, viêm đương tiết
niệu, tinh hoàn ở chó
237 Lactobacillus Lactobacillus Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Giúp cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, ngăn
acidophilus acidophilus ngừa tiêu chảy và các bệnh về tiêu hóa cho vật
nuôi, giảm mùi hôi của phân.
238 Bacillus pumilus Bacillus pumilus Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật
đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm
stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.

239 Enterococcus Enterococcus Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Phân hủy các chất hữu cơ, nâng cao hiệu quả
faecium faecium sử dụng thức ăn, phòng bệnh về đường tiêu
hóa ở gia súc, gia cầm.
240 Enterococcus Enterococcus Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Phân hủy các chất hữu cơ, nâng cao hiệu quả
faecalis faecalis sử dụng thức ăn, phòng bệnh về đường tiêu
hóa ở gia súc, gia cầm.
241 Lactobacillus Lactobacillus Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật
plantarum plantarum đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm
stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.

242 Bacillus coagulans Bacillus coagulans Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật
đường ruột. Nâng cao sức đề kháng, giảm
stress cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.

243 Men vi sinh Bacillus subtilis Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Tăng khả năng tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh
Bacillus Subtilis đường ruột, giảm mùi hôi phân ở gia súc, gia
cầm.
244 Men vi sinh Bacillus Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Tăng khả năng tiêu hóa, ngăn ngừa các bệnh
Bacillus licheniformis đường ruột, giảm mùi hôi phân ở gia súc, gia
Licheniformis cầm.
245 Men vi sinh Bacillus clausii Túi, bao 1kg, 5kg, 10kg, 25kg Tăng khả năng tiêu hóa, cải thiệt hệ vi sinh vật
Bacillus clausii đường ruột, kích thích sinh trưởng cho gia súc,
gia cầm. Nâng cao sức đề kháng, giảm stress
cho vật nuôi. Giảm mùi hôi phân chuồng.
246 Amoxicillin 10% Amoxicillin (dùng Túi, bao 10; 25; 100; 500 g; 1; 5, 10 , 25, 50 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
dạng Amoxicillin kg
trihydrate)
247 Lactobacillus Lactobacillus Gói, bao 1; 5; 10; 25 kg Giúp hỗ trợ và duy trì cân bằng hệ vi sinh vật
rhamnosus rhamnosus đường ruột, ngăn ngừa tiêu chảy và các bệnh
về tiêu hoá; ức chế một số vi khuẩn gây bệnh
đường ruột cho vật nuôi
248 Lactobacillus Lactobacillus Gói, bao 1; 5; 10; 25 kg Giúp hỗ trợ và duy trì cân bằng hệ vi sinh vật
paracasei paracasei đường ruột, ngăn ngừa tiêu chảy và các bệnh
về tiêu hoá; tăng khả năng miễn dịch, giúp tăng
khả năng chống lại stress trong môi trường
chăn nuôi công nghiệp

249 Neomycin 10% Neomycin sulphate Túi, bao 10 , 20, 50, 100, 500 g, 1, 5, 10, 15, Trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu bò,
20, 25 kg. lợn, gia cầm.
250 Flormix 10% Florfenicol Túi, bao 10 , 20, 50, 100, 500 g, 1, 5, 10, 15, Trị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm
20, 25 kg. màng não, viêm nội mạc cơ tim, viêm khớp,
viêm phúc mạc trên tâu, bò, lợn, gia cầm.
251 Han-calphos Phospho (dưới dạng Lọ, chai 100, 500 và 1000 ml Điều chỉnh sự mất cân bằng Ca/P, và thiếu hụt
P2O5), Calci (dưới khoáng đa và vi lượng ở gia súc và gia cầm.
dạng Ca2+);
Magnesi (dạng muối
Mg2+); Natri (dạng
muối Na+); Mangan
(dạng muối Mn2+);
Kẽm (dạng muối
Zn2+); Đồng (dạng
muối Cu2+); Coban
(dạng muối Co2+)

252 Dizucoc Diclazuril Lọ, chai 10 ml, 100 ml, 500 ml, 1 lít. Phòng và trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, thỏ
và gia cầm
253 Tilmicosin 20% Tilmicosin (dạng Túi, bao 10, 20, 50, 100, 500 g, 1, 5, 10, 15, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, Glasser, tụ
phosphate) 20, 25 kg. huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm trên
254 Tylosin 10% Tylosin tartrate Túi, bao 10, 20, 50, 100, 500 g, 1, 5, 10, 15, lợn
Trị bệnh CRD, viêm khớp, bệnh xoắn khuẩn
20, 25 kg. trên gà. Trị bệnh hồng lỵ, viêm hồi tràng trên
lợn
255 Hanfip-on Plus Fipronil và S- Lọ 0,67 ml; 1,34 m; 2,68 ml; 4,02 ml; Trị bọ chét, ve, chấy, rận và cái ghẻ trên chó
methopren
256 Hanmectin Pour-on Ivermectin Lọ 10 ml; 50 ml; 100 ml; 500 ml; 1 lít; Trị giun, giòi da, ghẻ chorioptic, ghẻ sarcoptic,
5 lít chấy, rận trên trâu, bò
257 Tylomax LA 15% Tylosin tartrate Lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đóng dấu lợn,
viêm tai giữa, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn
đường tiết niệu, viêm cục bộ
258 Han-otic Acid lactic và acid Lọ 15ml, 60ml, 120ml. Hỗ trợ trong điều trị bệnh viêm tai trên chó,
salicylic mèo
259 Gentadox W.S.P Gentamycin Túi, bao 10g, 20g, 50g, 500g, 1kg, 5kg, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô hấp
sulphate, 10kg, 15kg, 20kg,25 kg trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm.
Doxycycline hyclate
260 Calcimax-gel Calcium chloride Lọ, chai 500 ml, 1 lít. Phòng và trị thiếu hụt canxi, magie trên trâu,
dehydrate, bò và bệnh sốt sữa sau sinh.
Magnesium chloride
hexahydrate
261 Amox-coli WSP Amoxicillin Túi, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, đường hô
trihydrate, Colistin hấp, đường tiết niệu sinh dục, viêm cục bộ trên
sulfate bê, nghé, lợn, gia cầm
262 Hanchloxidin-XT Chlorhexidine Chai, can 50, 100, 500ml; 1, 5 lít Sát trùng bề mặt da và vị trí cần phẫu thuật;
digluconate làm sạch, xử lý vết thương bẩn, nhiễm trùng và
viêm
263 Miconzol 2% spray Miconazole nitrate Bình xịt 100ml và 300ml Phòng và trị các bệnh về da do nhiễm nấm ở
chó, mèo và ngựa như nấm da, nhiễm trùng da
do nấm men hoặc tróc vảy da do viêm da tăng
tiết bã nhờn
264 Han-piglet grow Tổng số vi khuẩn Lọ, túi lọ 30g, 50 g, 60g; Túi 100 g,1kg, Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi cho hệ tiêu hóa,
lactic (Pediococcus 5kg. tăng hấp thụ thức ăn, phòng các bệnh đường
acidilactici, ruột.
Pediococcus
pentosaceus,
Lactobacillus
plantarum), Bacillus
subtilis

265 Cat worm Pyrantel embonate, Vỉ Hộp 1 vỉ 10 viên Tẩy giun, sán dây cho mèo
Praziquantel
266 Han-Eba super Sulfachloropyrazine Túi, bao 10 g, 20 g, 50 g, 100 g, 500 g, 1 kg, Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm và thỏ; trị
sodium 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg. bệnh thương hàn và tụ huyết trùng trên gia
cầm, thỏ
267 Halquinol 60% Halquinol Túi, bao 10 g, 20 g, 50 g, 100 g, 500 g, 1 kg, Phòng và điều trị nhiễm khuẩn đường ruột ở
5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg. lợn, gia cầm

30. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y THĂNG LONG 2


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Genta-Tylosin Gentamycin; Tylosin Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100g Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy
2 Multi Vitamin B Vit B1, B2, B5, B6, PP Gói, Hô ̣p 20 50, 100, 1000g Thuốc bổ

3 Tăng sản trứng-sữa Vit A, D3, E, B1, B2, Gói 10, 100, 500g Thuốc bổ
PP; Tetracyclin
4 Anticocid- Sulfachlorin; Colistin Gói 5, 10, 20, 50g Chữa bệnh cầu trùng
Diarrhoea
5 Antigas NaCl; NaHCO3; Gói 10, 20g Chữa chướng hơi, đầy bụng
MgSO4
6 Điê ̣n giải Vita-B-C Vit C, B1; NaCl; Gói 20, 50, 100g Trợ sức, trợ lực
NaHCO3
7 TĐ-Levamisol Levamisol HCL Gói 2; 100, 500g Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột,
đường hô hấp.
8 TĐ-Colistin Colistin sulfat salt Gói 2; 10, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, do vi khuẩn,
Mycoplasma gây ra
9 Enro-colivit Enrofloxacin (HCL), Túi 5, 10, 20, 50, 100g Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu,
Vit B1 bò, gia cầm.
10 Neodesol Neomycin sulfat Túi 5, 10, 20, 50, 100g Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu,
(salt); bò, heo, gia cầm.
Oxytetracycline
11 Hen-CRD-Stop Tylosin tartrat salt Túi 5, 10, 20, 50, 100g Trị viêm đường hô hấp, CRD, CCRD, viêm
Theophyllin, as ruột cho trâu, bò, heo, gia cầm
anhydrous
12 TĐ-Doxylin-Vet- Doxycyclin hyclate Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp,
25 salt viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, gia cầm.
13 TĐ-Dia-Cin-25 Sulfadiazin sodium, Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy,
Trimethoprim nhiễm trùng huyết, tiết niệu sinh dục trên trâu,
bò, ngựa, lợn, gia cầm.
14 TĐ. Flumequin Flumequin Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị Colibacillosis, Pasteurellosis, Salmonellosis
trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
15 TĐ. Florcin Florfenicol Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
16 TĐ. Paracetamol Paracetamol Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị tiệu chứng sốt do nhiễm trùng đường hô
hấp cấp tính.
17 TĐ-Doxy Tylan Doxycyclin Hyclate, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Tylosin Tartrate dê, cừu, lợn, gia cầm
18 Đặc trị phân xanh, Colistrin sulfate, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị ỉa chảy, phó thương hàn trên bê, nghé, cừu
phân trắng Neomycin sulfate non, dê non, lợn con, gia cầm, thỏ.
19 TĐ-Damiton Sulfamonomethoxine Túi, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, cầu trùng, viêm tử
, Trimethoprim cung, nhiễm trùng huyết, viêm vú, tiết niệu,
tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.
20 Tđ-Enroflox 25 Enrofloxacine Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé.

21 Amcovit Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
dê, cừu, lợn, gia cầm.
22 TĐ-Amotylo Tylosin tartrate Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ trên lợn, gia
cầm.
23 TĐ-Doxy.Vet 5 Doxycycline Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia
cầm.
24 TĐ- Coanlistin Colistin Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn,
1200 gia cầm.
25 TĐ- Tylosin-500 Tylosin tartrate Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
26 TĐ.Enro-Coli Enrofloxacine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
lợn, gia cầm.
27 TĐ-Thiamphenicol Thiamphenicol Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột
trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
28 TĐ-Brom. Bromhexine Gói 5, 10, 20, 50, 100g Giảm ho, long đờm trên trâu, bò, gia cầm, chó,
mèo.
29 TĐ-Tolcox Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị cầu trùng trên gà.
30 TĐ-Hen-Crd Tylosin tartrate Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị viêm ruột, viêm phổi trên bò, lợn, gia cầm.
31 TĐ-Genta-Dotylin Gentamycine sulfate; Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline hyclate bê, lợn, gia cầm
32 TĐ-Genta-Tylosin Gentamycine Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
sulfate; Tylosin (as
tatrate)
33 TĐ-Doxycyclin Doxycycline hyclate Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
500 bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
34 TĐ-Levamisol Levamisol Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm

35 TĐ-Oxytetra-200 Oxytetracycline HCl Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị viêm phổi, viêm mũi, nhiễm trùng dạ dày-
ruột trên bê, lợn, gia cầm
36 TĐ-Anti Coccidae- Sulfachloropyrazine Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị cẩu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên
Diarrhoea sodium gia cầm

37 TĐ-Neocolisol Colistine sulfate; Túi, Lon 10; 20; 5; 100; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê, dê, cừu,
Neomycine sulfate lợn, thỏ, gia cầm
31. CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI VMC VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Shuprim Max Oral Sulfamethoxazole, Chai, Can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, viêm đường hô
Trimethoprim 10, 20lít hấp, niệu dục trên bê, lợn, gia cầm
2 Amox-Coli Vet Amoxicilline Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp,
trihydrate, Colistin 5, 10, 20, 25kg niệu sinh dục, viêm cục bộ và nhiễm khuẩn thứ
sulfate phát trong bệnh virus trên bê, lợn, cừu, gia cầm

3 Colimox 50s Amoxicillin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy,
trihydrat, Colistin 5, 10, 20, 25kg viêm dây rốn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu,
sulfate bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
4 Antispira Oral Bromherxin HCl Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Giảm ho, long đờm, giãn khí quản, thông khí
10, 20lít quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.
5 Bromhexine Ws Bromherxin HCl Gói, hộp, bao 10, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Giảm ho, long đờm, giãn khí quản, thông khí
1, 5, 10, 20, 25kg quản trên trâu, bò, lợn, chó, mèo
6 Butamin B12 Oral Butaphosfan; Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Tăng sức đề kháng, phòng trị thiếu máu, còi
Cyanocobalamin 10, 20lít cọc, phục hồi sức khỏe trên gia cầm
7 Fenmisol Safe Fenbendazole; Chai, Can 10, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 5, Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
Levamisole 10, 20 lít
8 Coccicox Ws Sulfaclozine Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị cầu trùng trên thỏ, gà và gà tây
5, 10, 20, 25kg
9 Dia - Stop Ws Colistin sulfate Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê
5, 10, 20, 25kg non, cừu non, lợn, gia cầm
10 Doxytin 500 Ws Doxycillin HCL; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Colistin sulfat 5, 10, 20, 25kg trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm
11 Flofen Oral Florphenicol Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm
10, 20lít
12 Linspec Powder Lincomycine; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Spectinomycine 5, 10, 20, 25kg lợn và gia cầm
13 Myco - S Ws Gentamycin sulfate; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycillin hyclate 5, 10, 20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm
14 Neostin Ws Neomycin sulfate; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bò, cừu,
Colistin sulfate 5, 10, 20, 25kg dê, heo, thỏ, gia cầm
15 Nysta - Neo Nystatin ; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nấm diều, nấm
Neomycine Sulfate 5, 10, 20, 25kg phổi, nấm đường tiêu hóa trên gia cầm
16 Paravit - C Ws Paracetamol Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Hạ sốt trên lợn
5, 10, 20, 25kg
17 Pigcox One Oral Toltrazuzil Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu và
10, 20lít heo con
18 Trimenton-S Sulfphamethoxazole; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Trimethoprim 5, 10, 20, 25kg trên bê, dê, cừu, heo và gia cầm
19 Tialin 10% Powder Tiamulin hydrogen Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng,
fumarate 5, 10, 20, 25kg CRD, bệnh lỵ trên lợn và gia cầm
20 Timisol Oral Tilmicosine Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gà
10, 20lít
21 Diclacox Oral Diclazuril Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị cầu trùng trên bê, cừu
10, 20lít
22 Doxymax 50s Doxycillin HCl Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
5, 10, 20, 25kg dê, cừu, lợn và gia cầm
23 Alben 100s Albendazole Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị giun, sán trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo
5, 10, 20, 25kg và gia cầm
24 Max - Flor Oral Florphenicol Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị bệnh đường hô hấp trên lợn.
10, 20lít
25 Lincospec 22 Lincomycin HCl; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm phổi, bệnh lỵ, viêm hồi tràng, viêm
Spectinomycin 5, 10, 20, 25kg ruột, hội chứng MMA, viêm vú, viêm tử cung
sulphate trên lợn
26 Colibec Ws Colistin sulfate; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp trên
Spiramycin adipate 5, 10, 20, 25kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
27 Monosultrim 24s Sulfamonomethoxine Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm phổi, áp xe, viêm não, viêm đường
sodium; 5, 10, 20, 25kg tiết niệu trên bò, dê, cừu, lợn; trị tiêu chảy, cầu
Trimethoprim trùng trên thỏ và gia cầm
28 Tylan 50s Tylosin tartrate Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm phổi, CRD, viêm xoang, nhiễm trùng
5, 10, 20, 25kg đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm
29 Flumivet WS Flumequine Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hố hấp, đường tiêu hóa
5, 10, 20, 25kg trên bê, dê, cừu, lơn, thỏ, gia cầm
30 Sulfathoprim 24s Sulfadimethoxine, Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Trimethoprim 5, 10, 20, 25kg bê, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
31 Tylodox 12s Tylosin tartrate; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline hyclate 5, 10, 20, 25kg trên bê, nghe, lợn và gia cầm
32 Enromax Sol Enrofloxacin Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 500ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gà và gà tây
10, 20lít
33 Tilmicosin Ws Tilmicosin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm
5, 10, 20, 25kg đa xoang trên lợn.
34 Cetamox Ws Amoxicillin; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Clavulanic acid 5, 10, 20, 25kg lợn
35 Supermox 50s Amoxicilline Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
trihydrat 5, 10, 20, 25kg lợn, gia cầm
36 Maxflor WS Florfenicol Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị bệnh đường hô hấp trên lợn
5, 10, 20, 25kg
37 MAXFLOR Florphenicol gói, hộp, bao 10g,10g, 20g, 50g, 100g, 200g, Trị viêm đường hô hấp, đường tiêu hóa trên
250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 20kg, heo, gia cầm.
25kg
38 SULFA - COLI Sulfachloropyridazin Lọ, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
sodium; 250ml, 500ml, 1lít, 2lít Coryza, tụ huyết trùng, liên cầu khuần, tụ cầu
Trimethoprim khuẩn trên lợn, gia cầm
39 FLORDOX SOL Florfenicol ; Lọ, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm
Doxycycline 250ml, 500ml, 1lít, 2 lít, 5lít, 10lít rốn , sưng phù đầu, tụ huyết trùng trên trâu, bò,
lợn và gia cầm.
40 INPHORIC Ethanol β gói, hộp, bao 10g,10g, 20g, 50g, 100g, 200g, Hỗ trợ điều trị bệnh về gan và thận, ký sinh
aminophosphoric 250g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 20kg, trùng ở bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
acid; Sodium 25kg
Benzoate
41 AMPICOL WS Ampicillin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò,dê,
trihydrate; Colistin 5; 10; 20; 25kg cừu, lợn và gia cầm
sulfate
42 AMPICOLIS 20S Ampicillin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiểt
trihydrate; Colistin 5; 10; 20; 25kg niệu trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn
sulfate
43 TYLOMICIN Fosfomycin; Tylosin Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp,
ORAL 10; 20lít CRD, Colibacillosis, Coryza, ORT, thương
hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm, bê, nghé, dê,
cừu và lợn
44 COLITHOPRIM Colistin sulfate; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
50S Trimethoprim 5; 10; 20; 25kg cừu, dê, lợn, thỏ và gia cầm
45 PROSPAN ORAL Bromhexine; Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường hô
Phenylbutazone 10; 20lít hấp, trị hen, suyễn, viêm phế quản mạn tính,
viêm phổi trên gia cầm, trâu, bò, lạc đà, cừu,
dê, chim bồ câu, chim cảnh
46 TIAMULIN 50S Tiamulin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
5; 10; 20; 25kg trên trâu, bò, lợn và gia cầm
47 TIASOL ORAL Tiamulin hydrogen Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ trên
fumarate 10; 20lít trâu, bò, lợn và gia cầm
48 B.M.D 50S Bacitracin Methylene Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị viêm đường tiêu hóa, viêm ruột hoại tử, tiêu
Disalicylate 5; 10; 20; 25kg chảy trên gia cầm, trâu, bò, lợn

49 LINCOCIN 40S Lincomycin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị viêm đường tiêu hóa trên gia cầm, trâu, bò,
5; 10; 20; 25kg lợn
50 TYLO 20S ORAL Tylosin Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
10; 20lít nhiễm trùng huyết, nhiễm khuẩn thứ phát do vi
rút gây ra trên lợn và gia cầm
51 TRICLAZOL Albendazole; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Tẩy giun, sán trên trâu, bò, cừu, dê, lợn và gia
Triclabendazole 5; 10; 20; 25kg cầm
52 TYDOHEXINE Doxycycline hyclate; Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Bromhexine HCl; 5; 10; 20; 25kg Leptospira trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn,
Tylosin tartrate chim bồ câu, chim cảnh.
53 ENROHEXIN 20 Enrofloxacin; Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
ORAL Bromhexine HCl 10; 20lít gia cầm, cừu, dê, bê, nghé
54 AMPROLIUM Amprolium Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng
20S hydrochloride; 5; 10; 20; 25kg do nấm mốc gây ra trên lợn, gia cầm
Sulfaquinoxaline;
Vitamin K3
55 HALQUINOL 60S Halquinol Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn, gia
5; 10; 20; 25kg cầm
56 PARASOL Paracetamol, Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn, gia cầm
Vitamin C 10; 20lít
57 CEFACIN 75S Cephalexin Gói, hộp, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, mô
5; 10; 20; 25kg mềm, vết thương trên lợn, dê, cừu, gia cầm
58 NORLOX 20 Norfloxacine Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
ORAL 20lít niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
59 FLUZOL ORAL Fluconazole Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5; Trị nấm trên mèo, chó, gia cầm
10; 20lít
60 Safefarm Glutaraldehyde Lọ, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10lit Khử trùng nhà xưởng, kho, dụng cụ chăn nuôi,
phương tiện vận chuyển trâu bò, dê, cừu, lợn,
gia cầm
61 Glutamax Glutaraldehyde, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 500ml, 1, 2, 5, 10lit Sát trùng, diệt khuẩn, nấm trong chuồng trại
Alkyl dimethyl dụng cụ chăn nuôi trâu bò, dê, cừu, lợn, gia
benzyl ammonium cầm
chloride
62 DAIMENTON Sulfamonomethoxine Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
ORAL ; Trimethoprim 10, 20 lít dục, cầu trùng trên bê, nghé, ngựa, dê, cừu, lợn,
gia cầm và thỏ
32. CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 HD Sát trùng Xanh Xanh methylen Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 2, Sát trùng vết thương, nhiễm trùng, vết nứt nẻ ở
3, 5 lít da, chân , vú, miệng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
gia cầm, thỏ.
2 HD Sát trùng P.V.P Iodine Lọ, can nhựa 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 2, Tiêu độc và sát trùng chuồng trại, xác vật nuôi,
Chuồng trại 3, 5 lít phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.

3 HD Benpro Benzalkonium Lọ, can nhựa 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 2, Tiêu độc và sát trùng chuồng trại, xác vật nuôi,
Chloride 3, 5 lít phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.
Glutaraldehyde
4 HD-Chlomin T Sodium N-Chloro-P- Túi 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 3, 5kg Tẩy uế, khử trùng chuồng trại, phương tiện vận
toluensulfonamide chuyển, khử trùng nguồn nước, nước uống.
trihydrate, Chlorine.
5 HD-Diệt Côn trùng Deltamethrin Lọ, can nhựa 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 2, Diệt côn trùng , rận, ve, bọ chét, chí, rận, cái
3, 5 lít ghẻ, mạt gà..
6 HD Kẽm Zinc gluconate Túi 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 3, 5kg Chống sừng hóa nứt da, tạo vẩy, viêm chân
long, viêm móng chân, mụn rộp, làm cho da
hồng hào, bóng mượt
7 HD-Ngoại ký sinh Pyrethroid ((1R, 3R)- Lọ, can 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, Diệt ngoại ký sinh trùng ký sinh trên trâu, bò,
3(2, 2- 300 ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít. lợn, gia cầm, thú cảnh.
dibromovinyl)-2, 2-
dimethylcyclorpropa
ne carboxylate(s)- α
-cyano-3-
phenoxybenzyl))

33. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI THÁI TẤN


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 TEATX RTU Chlorhexidine Can 1, 2, 3, 4, 5 lít Chất sát trùng bầu vú bò
Gluconate
34. PHÂN VIÊN ̣ THÚ Y MIỀN TRUNG-VIÊN ̣ THÚ Y
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Vacxin phó thương Chủng phó thương Lọ 5, 10, 25, 50liều (2ml/liều) Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn
hàn lợn con hàn lợn
2 Vacxin đâ ̣u gà Chủng virus đâ ̣u gà Lọ 20, 50, 100liều (2ml đk) Phòng bệnh đậu cho gà
3 Vacxin dịch tả lợn Virus dịch tả lợn Lọ 10, 25, 50liều (2ml đk) Phòng bệnh dịch tả lợn
chủng C
4 Vacxin tụ huyết VK tụ huyết trùng Lọ 10, 25, 50liều (2ml/liều) Phòng tụ huyết trùng trâu bò
trùng trâu bò trâu bò
5 Vacxin dịch tả vịt Virus dịch tả vịt Lọ 100, 250, 500, 1000liều Phòng bệnh dịch tả cho vịt
6 Vacxin Lasota Virus Newcastle Lọ 20, 50, 100liều (2mlđk) Phòng bệnh newcastle cho gà
nhược đô ̣c
7 Vacxin Newcastle Virus Newcastle hê ̣ I Lọ 20, 50, 100liều (2mlđk) Phòng bệnh newcastle cho gà
8 Vacxin tụ huyết Vi trùng tụ huyết Lọ 5, 25, 50 liều (2ml/liều) Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn
trùng lợn trùng lợn
9 Vacxin tụ huyết Vi trùng tụ huyết Lọ 10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều) Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm
trùng gia cầm trùng gia cầm
10 Vacxin kép tụ Chủng AvPs-3 Lọ 10, 25 liều (2ml ĐK) Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn
huyết trùng-phó Chủng W.H.Smith cho lợn
thương hàn lợn
nhược đô ̣c
11 Vacxin Lasota chịu Chủng Lasota Lọ 20 liều (5ml) Phòng bệnh newcastle cho gà
nhiê ̣t
12 Kháng thể Lòng đỏ trứng chứa Chai 50, 100ml Phòng, trị Gumboro và Newcastle
Gumboro- kháng thể Gumboro,
Newcastle Newcastle

13 Biosubstil Bacillus subtilis Gói 50, 100, 500g; 1; 10, 20, 50kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định
VSV đường ruột
14 Vaccine E. Coli E.coli F18 Lọ 10, 20, 50ml( 1ml/liều) Phòng bệnh phù đẩu ở lợn
phù đầu lợn
15 Vaccine THT dê Pasteurella multocida Lọ 10, 20, 50, 100ml (2ml/liều) Phòng bênh tụ huyết trùng dê, cừu
cừu
16 Dung dịch pha vắc NaCl, H2O Chai 10ml, 12ml, 25ml Pha loãng vắc xin đông khô trước khi tiêm
xin phòng cho gia súc, gia cầm
17 Vắc xin kép tụ Vi khuẩn THT lợn Lọ 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, 500, Phòng bệnh tụ huyết trùng và đóng dấu lợn
huyết trùng-đóng nhược độc chủng 1.000 liều
dấu lợn nhược độc, AvPs3; vi khuẩn
đông khô đóng dấu lợn nhược
độc chủng Vr2
18 Dung dịch pha Mono sodium Chai 10, 12; 25, 40, 100, 500ml Dung dịch pha vắc xin đông khô
tiêm phosphate, Disodium
hydrogen phosphate,
Phenol red, Sodium
chloride, sodium
hydroxide

19 Vắc xin nhũ hóa Kháng nguyên Lọ 10, 20, 50, 100 liều Phòng bệnh THT trên trâu, bò.
THT trâu, bò Pasteurella
chủng Iran multocida. chủng
Iran (vô hoạt)
20 Lactobio I Lactobacillus Gói 100g Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật
sporogenes; đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng
Lactobacillus kefir kháng sinh.
21 Bacilac I Lactobacillus Gói 100g Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật
sporogenes; Bacillus đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng
subtilis kháng sinh.
22 Bacilac II Lactobacillus Gói 100g Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật
sporogenes; đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng
Lactobacillus kefir; kháng sinh.
Bacillus subtilis
23 Vắc –xin Phù đầu- Escherichia coli; Chai 10; 20; 50; 100ml Phòng bệnh phù đầu và phó thương hàn trên
Phó thương hàn Salmonella lợn
lợn (Colisal) cholerasius
24 Vi khuẩn
Vắc-xin Myco Phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma
Mycoplasma Chai 10, 20, 50, 100 ml
I.Vac hyopneumoniae ở lợn
hyopneumoniae
35. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Dịch tả heo Siêu vi trùng Dịch tả Chai 10, 25, 50, 100 liều Phòng bê ̣nh dịch tả heo
heo nhược đô ̣c
2 Vắc xin nhược độc Siêu vi trùng Chai (100 liều) 50, 100, 200, 500, 1.000, 2.500 liều Phòng bê ̣nh Newcastle
đông khô Niu-Cát- Newcastle nhược đô ̣c
Xơn Chủng F

3 Vắc xin nhược độc Siêu vi trùng Chai 10, 50, 100, 200, 500, 1.000, 2.500 Phòng bê ̣nh Newcastle
đông khô NIU- Newcastle nhược đô ̣c liều
CÁT-XƠN
CHỦNG M
4 Vắc xin nhược độc Siêu vi trùng Chai 10, 50, 100, 200, 500, 1.000, 2.500 Phòng bê ̣nh Newcastle
đông khô NIU- Newcastle nhược đô ̣c liều
CÁT-XƠN
CHỦNG LASOTA

5 Đâ ̣u gà Siêu vi trùng đâ ̣u gà Chai 50, 100, 200, 500, 1.000, 2.500 liều Phòng bê ̣nh đâ ̣u gà
nhược đô ̣c
6 Dịch tả vịt Siêu vi trùng dịch tả Chai 1; 1, 5ml (200, 500, 1000 liều) Phòng bê ̣nh dịch tả vịt
vịt nhược đô ̣c
7 Tụ huyết trùng heo Vi khuẩn Tụ huyết Chai 10, 25, 50, 100 liều Phòng bê ̣nh tụ huyết trùng heo
trùng vô hoạt.
8 Vắc xin vô hoạt Vi khuẩn Phó thương Chai 10, 25, 50, 100 liều Phòng bê ̣nh thương hàn heo
keo phèn Phó hàn vô hoạt.
Thương Hàn Heo
9 Vắc xin vô hoạt Vi khuẩn Tụ huyết Chai 10, 25, 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng bê ̣nh tụ huyết trùng trâu bò
keo phèn Tụ Huyết trùng vô hoạt.
Trùng Trâu, Bò
Chủng P52
10 Streptomycin Streptomycin sulfate Chai 1g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
sulfate
11 Navet-Tetrasone Gentamycin sulfate, Ống, Chai 5ml, 20ml, 50ml, 100ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Oxytetracyclin HCl, hóa, tiết niệu-sinh dục trên gia súc
Desamethasone
12 Sulmet 20% Sulfadimidin Ống.Chai 5, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu-sinh dục trên gia súc
13 Septotrim 24% Sulfamethoxazole, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Trimethoprim
14 Sulfadiazin 20% Sulfadiazin Ống , Chai 5, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
15 Terra-C Vit C, Oxytetracyclin Gói, xô 10, 50, 100, 500g; 1kg, 2kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tăng
HCl, Neomycin sức đề kháng trên gia súc, gia cầm
sulfate
16 Oxylizon Oxytetracyclin HCl, Gói, xô 50g, 100g, 500g; 1kg, 2kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Sulfamethoxazole
17 Terramix 500 Oxytetracyclin Gói, bao 500g, 1kg, 2kg, 5kg Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng,
18 Terramycin-Trứng Oxytetracyclin HCl; Gói, hộp 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg Thuốc bổ sung Vitamin giảm stress, tăng năng
Vitamin A, D3, E, K3, suất trứng; phòng các bệnh do vi trùng gây ra
B2, B5, B12, PP trên gà, vịt, cút đẻ trứng

19 Scour-Solution Neomycin sulfate, Chai 100ml, 200ml, 500ml Trị các chứng tiêu chảy ở heo
Streptomycin sulfate,
Vitamin B1, B2, B5,
B6, B12, PP

20 Sulfadimidin 33% Sulfadimidine Ống, chai 5, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
sodium, Vitamin PP
21 Neotesol Oxytetracyclin HCl, Gói 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Neomycin sulfate
22 Glucoza 5% Glucose Chai 500 ml Phòng. trị mất nước trong,̀ ngoài tế bào
23 Sinh lý mă ̣n Natri chlorua Chai 25, 100ml, 500 ml Phòng, chữa bê ̣nh mất nước trong,̀ ngoài tế bào

24 Vitaject ADE Vitamin A, D3, E Ống, chai 5, 20, 50, 100ml Bổ sung Vitamin
25 Campovit Cao gan Chai, Ống 10ml Bổ sung Vitamin
26 Calci ADE Calcium phosphate, Gói 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg Bổ sung Vitamin A, D, E; Calcium và phospho
Vitamin A, D3, E giúp gia súc, gia cầm phát triển và sinh sản tốt

27 Calcium-B12 Calcium gluconat, Chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng và trị một số bệnh do thiếu Calcium,
Vitamin B12 thiếu máu ở gia súc và chó, mèo
28 B-Complex Vitamin nhóm B Ống, Chai 2, 5, 20, 50, 100ml Thuốc bổ sung Vitamin
29 Vitamix Vitamin, Các vi Gói, bao 100g, 400g, 500g, 1kg; 2kg, 5kg Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng.
lượng
30 Levamisol 7, 5% Levamisole HCl Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị ký sinh trùng trên gia súc
31 Calci Gluconate Calci Ống 5ml Thuốc bổ sung Calci
32 Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống 5 ml Bổ sung Vitamin
33 Vitamin C 5% Vitamin C Ống 5 ml Bổ sung Vitamin
34 Analgin 20% Analgin Chai, Ống 5, 20, 50, 100ml Thuốc giảm đau, hạ nhiệt dùng cho gia súc
35 Kanamycin 10% Kanamycin Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
36 Navet- Enro 100 Enrofloxacin HCL Chai 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục, viêm nhiễm ngoài da, vết thương.
37 Gentamicin 4% Gentamycin Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá
38 Genta-Tylan Gentamycin, Tylosin Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá
39 Neo-Kanamycin Kanamycin, Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
10% Neomycin
40 Oxytocin Oxytocin Ống, Chai 2, 20, 50, 100ml Kích thích tiết sữa, thúc đẻ cho gia súc
41 Suanovet 5 Spiramycin Ống, Chai 5, 50ml, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá
42 Trisulfatrim Sulfamid Ống, Chai 5, 20, 50ml, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
tiết niệu-sinh dục trên gia súc
43 Navet- Doxy-T Tylosin tartrate, Chai 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế
Doxycyclin, Dexa quản, hồng lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, heo
44 Tylomycin Streptomycin, Gói 1g, 5g Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá
Tylosin
45 Suanovet 10 Spiramycin Chai 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
46 Terra-colivit Oxytetracyclin, Gói, Hô ̣p 50, 100g, 500g; 1kg, 2kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, giảm stress
Vitamin cho gia súc, gia cầm
47 Lincomycin 10% Lincomycin HCl Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, tiết niệu-
sinh dục trên gia súc, gia cầm
48 Lincoseptrim Lincomycin, Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sulfamid niệu-sinh dục trên gia súc
49 Regecoccin Regecoccin Gói 5g, 25g Điều trị bê ̣nh nhiễm trùng
50 Vitacalcium Vitamin A, D3, E, Gói, bao 100g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm
K3, B1, B2, B6, PP,
C; ZnSO4, CuSO4,
FeSO4, MnSO4,
Methionin, Lysin,
Cholin,
Dicalciphosphate

51 Tetra-Strep Oxytetracyclin, Gói, Hô ̣p 50, 100, 500g; 1kg, 2 kg Trị nhiễm trùng đường, hô hấp tiêu hóa
Streptomycin
52 Norfloxillin Norfloxacin Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
53 Nhiê ̣t thán Nha bào Nhiê ̣t thán Chai 10, 20, 40 liều Phòng bê ̣nh nhiê ̣t thán.
nhược đô ̣c.
54 Gumboro Siêu vi trùng Chai 10, 25, 50, 100, 200, 500, 1.000, Phòng bê ̣nh Gumboro
Gumboro nhược đô ̣c 2.500 liều
55 Newcastle chịu Siêu vi trùng Chai 10, 25, 50, 100, 200, 500, 1.000, Phòng bê ̣nh Newcastle
nhiê ̣t Newcastle nhược đô ̣c 2.500 liều

56 Navet-Saracin Sarafloxacin HCL Gói 5, 10, 50, 100g Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Sarafloxacin gây ra tiêu chảy trên heo con.
57 Tụ huyết trùng gia Vi khuẩn Tụ huyết Chai 10, 25, 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng bê ̣nh tụ huyết trùng gia cầm.
cầm trùng vô hoạt.
58 T.T.S-Plus Tylosin, Sulfamid Gói, Hô ̣p 50g , 100g, 500g; 1kg, 2kg. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa tiết
niệu, sinh dục trên gia súc, gia cầm
59 Navet-Vita-Plus Sulfate kẽm, Vitamin Gói, hộp 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg Bổ sung chất dinh dưỡng, kích thích sự sinh
A, D3, E, H trưởng và phát triển ở gia súc, gia cầm
60 Navet-Tylan -Vit Vit C, Tylosin, Sulfa Gói 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa; tăng
sức đề kháng cho gia súc, gia cầm
61 Navet- Oxytetra Oxytetracycline HCL Chai 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
100 dục, tiết niệu trên gia súc.
62 Vita Electrolytes Vitamin, khoáng vi Gói, hộp 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng
lượng
63 Trimecol Trimethoprim, Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Colistin sulfate
64 Tiacol Tiamulin hydrogen Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
furmarate, Colistin niệu-sinh dục trên gia súc
sulfate, Bromhexin
65 Navet- Enro Enrofloxacin HCL Chai 100, 200ml Trị phó thương hàn, phù đầu do E.coli, viêm
phổi, viêm dạ dày -ruột trên heo con.
66 Navet-Thiasone Thiamphenicol Chai 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
trâu, bò, heo.
67 Pyrisul Sulfamid, Chai 200ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Pyrimethamine
68 Ivermectin Ivermectin Chai 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh kí sinh trùng.
69 Dexasone Dexamethasone Na Chai 20, 50, 100ml Thuốc kháng viêm, chống dị ứng và stress trên
phosphate gia súc
70 Anti-ecto Permethrin Chai 100, 120, 200ml Trị ký sinh trùng trên chó, mèo
71 Clear Dog Permethrin, Sulfate Chai 50, 100, 200ml Làm sạch da, mượt lông, phòng chống các
Zn, Vitamin E bệnh ký sinh trùng ngoài da
72 Vắc xin nhược độc Giống virus Dịch tả Chai 4200, 500, 1.000, 2.500 liều Phòng bệnh dịch tả vịt
đông khô Dịch Tả vịt nhược độc trên tế
Vịt Tế Bào bào
73 Benkocid Benzalkonium, Chai, can 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20lít Thuốc sát trùng chuồng trại
glutaradehyde
74 Navet-Vitamin-C Vitamin C, A. citric Gói 100g Tăng cường sức đề kháng, chống stress
Antistress
75 Chloramin T Chloramin T Gói 1kg Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng, …,

76 Navet- iodine PVP iodine Bình 100, 500ml; 1; 2; 5, 20lít Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
dụng cụ,
77 Vắc xin xuất huyết Vi rút xuất huyết thỏ chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do
thỏ callicivirus callicivirus cho thỏ
78 Navet- Tylosin 100 Tylosin tartrate Chai 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh nhiễm trùng trên gia súc

79 Navet- Cox Toltrazuril Chai 100, 200ml Trị bệnh cầu trùng trên heo con
80 Navetcide Glutaraldehyde, Bình 100, 500ml; 1; 2; 5, 20l Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện
Benzalkonium vận chuyển.
cloride
81 Navet- Flor Florphenicol Chai, Ống 5, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục trên trâu, bò, lợn
82 ADE B.Complex Vitamin A, D3, E, Chai 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi
B1, B2, B6, PP phục sức khoẻ sau điều trị trên trâu, bò, heo,
chó, mèo, gia cầm.
83 Calcifort-B12 Calci gluconate, Ống, Chai 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu
Acid boric, Acid trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
glutamic, Magnesi
carbonate, Vitamin
B12

84 Navet-Analgin C Analgin, Vitamin C Chai 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng
85 Navet-Analgin Analgin Chai 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ nhiệt
30%
86 Navet- Tylosin 200 Tylosin tartrate Chai 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
tiết niệu-sinh dục trên gia súc
87 Navet-Oxytetra Oxytetracycline HCl Chai 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
200 tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm
88 Navetkon-S Potassium Gói 50, 100, 500g; 1kg Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ,
monopersulfate, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật
Sodium dodecyl chết.
benzene sulphonate,
Acid malic, Acid
Sulphamic, Sodium
hexametaphosphate

89 Vắc xin THT trâu Vi khuẩn Chai 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.
bò nhũ dầu chủng P.multocida serotype
P52 B:2 vô hoạt
90 Navet-Marbocin Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
tiết niệu-sinh dục trên gia súc
91 Navet-Marbocin 10 Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
tiết niệu-sinh dục trên gia súc
92 Navet-Xinil Nitroxinil Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị ký sinh trùng trên gia súc
93 Navet-Fer + B12 Iron (sắt), Vitamin Chai 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu sắt trên
B12 heo con, bê, nghé
94 Navet-Norflox-C Norfloxacin HCl, Túi, Hộp, Bao 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên gia
vitamin C cầm
95 Navet-Neo-Dox Doxycycline hyclate, Túi, Hộp, Bao 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị bê ̣nh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
Neomycin sulfate trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

96 Navet-Tylo-Dox Doxycycline HCl, Túi, Hộp, Bao 10, 50, 100, 500g; 1kg Trị bê ̣nh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
Tylosin tartrate trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
97 Navet-Cox 2, 5% Toltrazuril Chai 100, 200, 500ml; 1lit Trị cầu trùng trên gia cầm
98 Navet-Verxil Nitroxinil, Ống, Chai 5, 20, 50, 100ml Trị ký sinh trùng trên gia súc
Ivermectin
99 Penicillin Penicillin potassium Chai 1.000.000 UI Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
potassium niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm
100 Penicillin G Penicillin G sodium Chai 1.000.000 UI Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
sodium niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm
101 Combiocin Streptomycin sulfate, Chai Chai (1g Streptomycin sulfate và Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Benzylpenicillin 1.000.000 U.I Benzylpenicillin niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm
potassium potassium)

102 Ampicillin sodium Ampicillin Chai 500mg Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá
103 Amfa-C Ampicillin Gói,Hô ̣p 100g,500g,1kg,2kg, Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa
trihydrate,
Sulfamethoxazole,
Vitamin C
104 Navet- Cef Ceftiofur Chai 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, THT,
thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
105 Navet-Fenben Fenbendazole Gói 5, 10, 25, 50, 100, 500, 1kg Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruô ̣t, thâ ̣n cho
trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.
106 B-K-A Benzalkonium Chai, can,Bình 100, 250, 500ml, 1, 2, 5lít Sát trùng, tiêu đô ̣c
107 Navet- Pen-Strep Penicillin G Procain, Chai 10; 20; 50; 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu-
Dihydrostreptomycin sinh dục trên gia súc
sulfate 
108 Navet-Amoxy Amoxicillin Chai 10; 20; 50; 100; 500ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
tuần hoàn và tiết niệu-sinh dục trên gia súc.
109 Navet-Ampicol Ampicillin Chai 20; 50; 100ml Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
trihydrate, Colistin tuần hoàn trên gia súc
sulfate
110 Navet-Streptapen Procain penicillin G, Chai 20; 50; 100; 500ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Dihydrostreptomycin penicillin và streptomycin trên gia súc.
sulfate
111 Navet-Interferon Interferon alpha tái Chai 4; 10ml Hỗ trợ điều trị cùng với kháng sinh đối với
tổ hợp bệnh viêm vú bò do vi khuẩn gây ra.
112 Navet-Gentamox Gentamicin sulfate, Chai 20, 50, 100, 500 ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Amoxycillin tiết niệu-sinh dục trên gia súc
trihydrate micronized
113 Navet-Kháng gum Kháng thể Gumboro Chai 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm
114 Navet-Mytox Deltamethrin Chai 100ml, 120ml, 200ml Phòng và trị các bệnh do ngoại ký sinh trùng
gây ra trên gia súc
115 Vắc xin Đậu dê Virus đậu dê nhược Chai 25, 50, 100, 200, 500 liều Phòng bệnh đậu cho dê.
nhược độc đông độc chủng GTQ
khô
116 Navet-Butavit Butafosfan, Vitamin Ống, Chai 5ml; 20, 50, 100ml Phục hồi, hỗ trợ sức khỏe cho gia súc trong quá
B12 trình điều trị bệnh; phòng trị chứng suy dinh
dưỡng ở gia súc
117 Aftovax Kháng nguyên Chai 20, 50, 100, 500ml Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò.
Monovalent type O LMLM type O
(O1manisa+O3039)
118 Aftovax Bivalent Kháng nguyên Chai 20, 50, 100, 500ml Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, dê, cừu.
LMLM type O, A
119 Navet-Vifluvac Virus cúm A/H5N1 Chai 20, 50ml Phòng bệnh cúm gia cầm subtype H5N1 cho
(H5N1 subtype, vô chủng NIBRG-14 vô gà, vịt.
hoạt nhũ dầu) hoạt
120 Vắc xin vô hoạt Tụ Pasteurella multocida Chai 10, 25, 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trên dê.
huyết trùng dê serotype B:2, A:1 và
Pasteurella
haemolytica týp A
121 Vắc xin nhị giá Tụ Pasteurella multocida Chai 20ml(20 liều); 50 ml(50 liều); Phòng bệnh tụ huyết trùng và E.coli trên vịt.
huyết trùng và serotype A:1, 100ml(100 liều)
E.coli vịt nhũ dầu. Escherichia coli
serotype O: 78
122 Navet-Tulamycin Tulathromycin base Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm kết giác
mạc mắt, thối móng trên gia súc
123 Navet-Vitamix Vitamin A, D3, E, Gói, Bao 100, 250, 500g; 1; 2; 5, 20kg Giảm stress trên bê nghé, lợn, gia cầm
Soluble K3, B1, B2, B5, B6,
PP, C, B12, Acid
Folic, Biotin
124 NAVET-VITA-M Vitamin C, Vitamin Gói, Bao 100, 250, 500g; 1; 2; 5, 20kg Phòng trị thiếu vitamin E, C và Methionine,
E, Methionin tăng cường sức đề kháng bệnh, chống Stress
125 NAVET-BIOVIT Hệ vi khuẩn lên men Gói, Bao 100, 250, 500g; 1; 2; 5, 20kg Bổ sung vi sinh vật lên men tiêu hóa, các
lactic VTM (A, D3, vitamin, chống Stress, ức chế vi khuẩn có hại
E, K3, B1, B2, B5, phòng bệnh đường ruột.
B6, PP, B12), Acid
folic; Cholic

126 Vắc xin nhị giá tụ Pasteurella Lọ 10, 20 liều Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn
huyết trùng và phó Multocida, chủng trên heo
thương hàn heo AvPS-3; Salmonella
nhược độc đông cholerae suis O:6,
khô 7;H:1, 5, chủng
Smith

127 Navet-Vigavit Kháng thể viêm gan Chai 50, 100ml Phòng và trị bệnh viêm gan vịt
vịt
128 Vắc xin Tai xanh Virua PRRS chủng Chai 10, 20, 50 liều Phòng hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp
nhược độc đông BG08 (PRRS) trên lợn
khô chủng BG08
129 Navet-Genta 100 Gentamicin sulfate Ampoule, chai 2, 5, 20, 50, 100, 200, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
bò, dê, cừu, lợn
130 Navet-Linco 30 Lincomycin HCl Ampoule, chai 2, 5, 20, 50, 100, 200, 500 ml Trị viêm phổi, viêm khớp trên lợn
131 Navet-Colido Doxycycline hyclate, Gói, bao 5, 10, 20, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
Colistin sulfate 10, 20kg dê, gia cầm, cừu, lợn.

132 Navet-Gendo Doxycycline hyclate, Gói, bao 5, 10, 20, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
Gentamicin sulfate 10, 20kg dê, gia cầm, cừu, lợn

133 Navet-Anticoc Sulphadimerazine, Gói, bao 5, 10, 20, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ.
Diaveridine 10, 20kg
134 Navet-Ampicoli C Ampicillin Gói, bao 5, 10, 20, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
trihydrate, Colistin 10, 20kg ruột, thương hàn, Coryza truyền nhiễm, CRD,
sulfate, Vitamin C Haemophilus, Colibacillosis, tụ cầu trùng,
Streptococcosis, trên gia cầm, heo, bê, nghé

135 Rebencid Chlorocresol, Chai, can 100, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít Khử trùng, khử mùi chuồng trại chăn nuôi
Glutaraldehyde, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm
Benzalkonium
chloride
136 Chế phẩm kháng Kháng thể Ecoli Chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng và trị bệnh phù đầu, tiêu chảy trên heo
thể NAVET- do Ecoli gây ra
ANTI.Eco F
137 Vắc xin cúm gia Vi rút cúm A/H5N1 Chai Chai 20ml(40 liều), 50ml(100 liều), Phòng bệnh cúm gia cầm cho gà, vịt, ngan (vịt
cầm NAVET- chủng NIBRG-14; vi 100ml (200 liều) xiêm), chim cút khỏe mạnh
FLUVAC 2 rút cúm
A/Hubei/1/2010
(H5N1)-PR8-
IDCDC-RG30

138 NAVET-ECOVAC Vi khuẩn E.coli, Chai 20, 50, 100ml Phòng bệnh phù đầu và tiêu chảy do E.coli gây
F Protein độc tố St×2e ra trên heo con trước và sau cai sữa.
139 Navet-Rabivac F Virus vắc xin dại Chai 1, 10 liều Phòng bệnh dại cho chó, mèo, cừu và trâu bò
Flury-Lep khỏe mạnh.
140 THUỐC ÚM GÀ, Penicillin G Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Khắc phục những ảnh hưởng của stress ở gà và
VỊT Potassium, 10, 20kg vịt con, khi gia cầm bị nhiễm các bệnh viêm
Streptomycin sulfate, đường hô hấp mãn tính (CRD) và viêm xoang
Vitamin A, D3, E, nhiễm trùng, viêm ruột truyền nhiễm trên gà.
B12, B2, B1, B6, K3,
PP, B5

36. CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 NOVA-BACTRIM Sulfadiazine, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Điều trị các bê ̣nh đường ruô ̣t, hô hấp, sinh dục
48% Trimethoprime. Bao 1; 5, 10, 25kg trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng.
2 NOVA-CRD Erythromycine, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp
STOP Sulfamethoxazole. Bao 1; 5, 10, 25kg E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ
huyết trùng, viêm khớp
3 NOVA COC Diaveridine, Gói Túi, hộp, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng ngừa và điều trị bê ̣nh cầu trùng ở gà,
Sufadimidine, Bao 1; 5, 10, 25kg heo con, thỏ, bê, nghé.
Vitamin A.
4 NOVA CLOZIN Sulfaclozine, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bê ̣nh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do
Vitamin A. Bao 1; 5, 10, 25kg nhiễm ghép cầu trùng với Salmonella.
5 NOVA-COCI Sulfaquinoxaline, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bê ̣nh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê,
STOP Diaveridine, Vitamin Bao 1; 5, 10, 25kg nghé, bê ̣nh cầu trùng kết hợp với viêm ruô ̣t do
A. các loại vi trùng khác.
6 NOVA-DOXINE Doxycycline, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị Mycoplasma, Lepto và̀ các vi trùng Gram
Bromhexine. Bao 1; 5, 10, 25kg (-), Gram(+)
7 NOVA LEVASOL Levamisol Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Thuốc tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia
Bao 1; 5, 10, 25kg cầm.
8 NOVA- Gentamycin, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị tiêu chảy phân trắng; phân vàng; phân xanh
METOGEN Trimethoprime. Bao 1; 5, 10, 25kg hoă ̣c phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé.
9 NOVA- Kitasamycin Gói Túi;Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bê ̣nh do Mycoplasma kết hợp với các loại
MYCOPLASMA Amoxicilline Bao 1; 5, 10, 25kg vi trùng khác.
10 NOVA SULMIX Sulfachloropyridazin Gói Túi;Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t trên gia súc, gia
e, Trimethoprime Bao 1; 5, 10, 25kg cầm như: viêm ruô ̣t tiêu chảy, thương hàn,
bạch ly, sưng phù đầu
11 NOVA- Trimethoprime, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp.
TRIMEDOX Doxycycline Bao 1; 5, 10, 25kg
12 NOVA LINCO-S Lincomycin, Gói Túi, Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Điều trị các bê ̣nh đường hô hấp, viêm khớp,
Spectinomycine. Bao 1; 5, 10, 25kg viêm ruô ̣t trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây
ra.
13 NOVA LACTIC Acid Lactic, Tartric, Gói Túi Hô ̣p, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bê ̣nh đường ruô ̣t, rối loạn tiêu hóa, tiêu
Malic, , Vitamin A, Bao 1; 5, 10, 25kg chảy. Tăng tỷ lê ̣ tiêu hóa. Tăng trọng nhanh,
D3, E, B1, B2, B12, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng.
Orthophosphoric,
Acid Citric,
pyridoxine,

14 NOVA-C PLUS Vitamin C, Gói Túi, Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Tăng sức kháng bê ̣nh và chống xuất huyết.
Potassium chloride, Bao 1; 5, 10, 25kg Chống stress khi trời nắng nóng hoă ̣c lúc tiêm
sodium chloride. phòng, chuyển chuồng.
15 NOVA-C Vitamin A, C, B1 và Gói Túi, Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Tăng sức kháng bê ̣nh trong quá trình nuôi.
COMPLEX D3, Sodium chloride, Bao 1; 5, 10, 25kg Chống stress do tiêm phòng, vâ ̣n chuyển hoă ̣c
Potassium chloride. do thời tiết thay đổi.
16 NOVA-STRESS VitA, D3, E, K3, C, Gói Túi Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Nâng cao sức kháng bê ̣nh, chống stress. Giúp
B1, B2, B6, B12, Bao 1; 5, 10, 25kg gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay
nicotinic acid, trong điều kiê ̣n bị stress.
calcium,
pantothenate, lysine,
potassium chloride ,
methionine

17 NOVA-VITONIC Vitamin A, D, E, K3, Gói Túi Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Tăng sức kháng bê ̣nh, chống stress lúc gia súc,
C, vitamin B1, B2, Bao 1; 5, 10, 25kg gia cầm bị stress do tiêm phòng, thay đổi thời
B6, B12, pantothenic tiết, chuyển chuồng, cắt mỏ…
acid, nicotinic acid,
methionine

18 Nova Dipyrone, Vitamin Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml ; 10, 20, 50, 100, 300, Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao
ACB.Complex C, Vitamin B1, 500ml; 1lít. sức khoẻ trong các bê ̣nh nhiễm trùng cấp tính
Vitamin B6, Vitamin
B12
19 Nova B.Complex Thiamin, Pyridoxine, Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc
Riboflavin, Choline 500ml; 1 lít bê ̣nh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng
chloride, sinh sản, sức kháng bê ̣nh
Niacinamide,
Cyanocobalamin, D-
Panthenol, ATP.

20 Nova-Calcium + Ca. borogluconate, Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, Trị bê ̣nh do thiếu Calcium và Magnesium như:
B12 Magnesium chloride, 500ml; 1lít. còi xương, châ ̣m lớn, sốt sữa, bại liê ̣t, co giâ ̣t,
Vit B12 xuất huyết, phù
21 Nova Fe + B12 Iron, Vitamin B12 Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, Phòng ngừa và điều trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu
500ml; 1lít sắt, thiếu máu do mất máu hoă ̣c thiếu máu do
nhiễm ký sinh trùng
22 Nova Fer 100 Iron Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, Phòng ngừa và điều trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu
500ml; 1lít. sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu
23 Nova-ADE Vitamin A, Vitamin Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, Phòng và trị bê ̣nh thiếu vitamin A, D, E. Nâng
D3, Vitamin E 500ml; 1lít cao sức đề kháng
24 Nova-ATP Adenosin Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Suy nhược do mắc bê ̣nh, hoă ̣c do thiếu dinh
Complex triphosphate (ATP), 1lít. dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liê ̣t
Sodium selenite, Vit không đứng được.
B12, B1
25 Nova-Ana C Dipyrone, Vitamin C Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10ml; 20, 50, 100, 300, 500ml; Hạ sốt nhanh và hiê ̣u quả kéo dài trong các
1lít bê ̣nh nhiễm trùng cấp tính
26 Nova-Bromhexine Bromhexine, Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300ml; Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm,
Plus Dipyrone, Dexa. giảm ho, giãn phế quản,
27 Nova-C.VIT Vitamin C Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, trị suy nhược, sốt cao, xuất huyết, tăng chức
500ml; 1lít. năng giải đô ̣c, tăng sức kháng bê ̣nh lúc thú bị
stress
28 Nova-D.O.T Thiamphenicol, Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị thương hàn, THT, dấu son, viêm phổi, viêm
Oxytetracycline, 1lít tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng
Dexamethasone phù đầu,
29 Nova-Enrocin 10% Enrofloxacin Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân
1lít xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoă ̣c mãn
tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung,
viêm đường tiết niê ̣u.
30 Nova-Gentasone Gentamycin, Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như:
10% Dexamethasone 1lít viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp,
viêm tử cung, viêm vú.
31 Nova Leva Levamisol Ống Chai, lọ 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100, 300, Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thâ ̣n,
500ml; 1lít giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun
kết hạt
32 Nova Mectin 0, Ivermectin Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như
25% 1lít giun đũa, giun thâ ̣n, giun tim.
33 Nova Mectin 1% Ivermectin Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như
1lít giun đũa, giun thâ ̣n, giun tim
34 Nova-Norcine Norfloxacin, Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng,
Bromhexine 1lít viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruô ̣t
tiêu chảy, CRD,
35 Nova-Ticogen Tylosin, Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t tiêu chảy phân trắng,
Gentamycin, 1lít phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm
Dexamethasone. trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD,
CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn.

36 Nova Tylo-D 10% Tylosin, Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm
Dexamethasone. 1lít vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ,
viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.
37 NOVA- Tylosin, Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau
TYLOSPEC Spectinomycin móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương,
CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm
xoang mũi trên heo, chó, mèo, trâu, bò, dê,
cừu, gia cầm

38 Novasone Thiamphenicol, Ống Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; Trị thương hàn, sốt bỏ ăn THT dấu son, viêm
Oxytetracycline, 1lít phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau
Prednisolone, móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung,
Bromhexine, …
Lindocaine

39 Nova-Para C Paracetamol, Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Hạ sốt, chống mất nước và chất điê ̣n giải lúc
Vitamin C, Bao 1; 5, 10, 25kg gia súc, gia cầm sốt cao trong các bê ̣nh nhiễm
Potassium chloride, trùng hoă ̣c lúc trời nắng nóng
Sodium chloride
40 Nova-Paraxin Paracetamol, Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điê ̣n
Potassium chloride, Bao 1; 5, 10, 25kg giải trong tế bào và trong máu; chống stress
Sodium chloride, nhiê ̣t lúc trời nắng nóng
Betaine,
Bromhexine.

41 Nova-Electrovit Vitamin E, Biotin, Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống
Inositol, Sodium Bao 1; 5, 10, 25kg mất nước, cân bằng chất điê ̣n giải trong trường
bicarbonate, Betaine, hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy.
Gluconate calcium ,

42 Nova E-Selen Vitamin E, Selenium Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Chống bê ̣nh teo cơ, yếu cơ gây bại liê ̣t ở thú
Bao 1; 5, 10, 25kg sinh sản
43 Nova-Biotine Biotin, VitA, D3, E, Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn
Zinc . Bao 1; 5, 10, 25kg dịch
44 Nova-Growth Beta-glucan , Zinc Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn
oxide, Biotin, Bao 1; 5, 10, 25kg dịch
Vitamin A, D3, Vit
nhóm B
45 Nova-Hepavit Sorbitol, Vitamin Chai Lọ, Can 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4; 20 Bổ gan, lợi mâ ̣t, giúp ăn ngon miê ̣ng
B12, Methionine, lít
Betaine,
46 Nova Enro 10% Enrofloxacin Chai Lọ Can 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4; 20 Đă ̣c trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do
lít E.coli hoă ̣c Mycoplasma, viêm ruô ̣t tiêu chảy,
viêm rốn.
47 Novazuril Toltrazuril Chai Lọ, Can 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4; 20 Phòng và trị cầu trùng trên gà và thỏ
lít
48 Nova Flox 20% Norfloxacin Chai Lọ Can 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4; 20 Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu,
lít thương hàn, bạch lỵ; viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm
phổi.
49 Nova-Tetra LA Oxytetracycline Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm
vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm
trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu,
heo, chó, mèo.
50 Nova-Aminovita Cystine, Isoleucine, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi
Leucin, Lysine, mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược,
Methionine, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức
Phenylalanin, do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do
Threonine, mắc bệnh nặng
Trytophan, Valin, D-
Pantothenol,
Nicotinamide,
Pyridoxine,
Riboflavin, Thiamin,
Calci chloride,
Magne Chloride,
Potassium chloride

51 Novasal 1-(n butylamino)-1 Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu.
methylethyl Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại
phosphorous acid, liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy
Vitamin B12, Methyl dinh dưỡng.
hydroxybenzoate.

52 Nova-Flor Florphenicol, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Điều trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm
Dexamethasone, ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu,
Bromhexine, bò, dê, cừu, heo.
53 Nova- Iron, Vitamin B1, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất
Fe+B.Complex B6, B12. máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé,
dê, cừu.
54 Nova-ADE Vita Vitamin A, D3, E Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E.
Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng
và khả năng sinh sản.
55 Nova Linco- Lincomycin HCL, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ,
Spectin Spectinomycin HCL, tiêu ra máu, phân trắng, phân vàng, viêm phổi,
Propylene glycol. THT. Gia cầm: Điều trị CRD, C-CRD, viêm
khớp, viêm ruột tiêu chảy.
56 Kanacin 10% Kanamycine, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp,
Propylene glycol đau móng, viêm tử cung, viêm vú.
57 Nova-Polivit Vitamin A, D3, E, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Tăng sức kháng bệnh lúc gia súc đang mắc
B1, B6, B12, PP, bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi
Propylene glycol mắc bệnh.
58 NOVA-AC XANH Analgin, Vitamin C Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh
nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không
rõ nguyên nhân trên heo, chó, mèo, trâu, bò,
dê, cừu, gia cầm
59 Nova-Para+C Paracetamol, Vit C, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng
gây sốt cao, giảm đau.
60 Nova-Tylosin 20% Tylosin, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi
khuẩn Gram(+) nhiễm trùng vết thương, nhiễm
trùng sau phẫu thuật.
61 Tialin 10% Tiamuline hydrogen Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị viêm phổi, THT, viêm màng phổi, viêm
fumarate, khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, tiêu ra
Dexamethasone, máu trên heo sau cai sữa.
62 Novasal Complex ATP, Vitamin B1, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Tăng cường đề kháng trong các trường hợp kiệt
B6, 1- sức, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi,
(Cyanocobalamin, n- suy nhước do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc,
Butylamino)1- chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy
methyletylphosphon thai.
ous acid
63 Nova-Erycol Erythromycin, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin, Erythromycin và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu,
Dexamethasone, heo, chó, mèo, gia cầm
64 Nova-Doxycol Doxycycline, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin, Dexa Doxycycline và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu,
heo, chó, mèo, gia cầm
65 Nova-Enrocol Enrofloxacin Chai, Lọ, Can 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Đặc trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân
vàng trên heo con, chó, mèo, dê, cừu con, bê,
nghé.
66 NOVA-COLIGEN Colistin Sulfate, Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, tiêu chảy, phù đầu, viêm phổi,
Gentamicin Sulfate tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm.
67 Nova-Tiasone Tiamulin, Dexa, Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, gà,
Oxytetracycline, bao 15, 20, 25kg vịt, cút.
Bromhexine
68 Nova-Thiasul Thiamphenicol, Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Trị TH, bạch lỵ, viêm phổi, viêm khớp, THT
Sulfadimethoxine bao 15, 20, 25kg. trên gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù
đầu trên heo, bê, nghé.
69 Nova-Tylosone Thiamphenicol, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
Tylosine, nhạy cảm với Thiamphenicol và Tylosine cho
Prednisolone, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.
Bromhexine
70 Nitronil Nitroxinil, Propylene Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Tẩy sán lá gan, giun xoăn , giun móc, giun kết
glycol hạt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa.
71 Nova-Tylomix Tylosin, Bromhexine Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
Sulfadimidine, bao 15, 20, 25kg trên heo, gà, vịt, cút.
72 Nova-Lincodox Doxycycline, Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
Lincomycine, bao 15, 20, 25kg trên heo, gà, vịt, cút.
Bromhexine
73 Nova-Spiracol Spiramycin, Colistin, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm
Bromhexine tử cung, THT, nhiễm trùng vết thương trên
heo, bê, nghé, dê, cừu non.
74 Nova-Fer + Iron, Gentamycin, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Điều trị thiếu máu do thiếu sắt kết hợp với tiêu
Tylogen Tylosin chảy hoặc viêm phổi trên heo.
75 Nova-CRD Tylosin, Dexa; Gói, Hộp, Túi, 10, 20, 50, 100, 300, 500g; 1; 2; 5, Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò,
Trimethoprim, Bao 10, 25kg. dê, cừu, gia cầm
Bromhexine,
76 Nova-Anti CRD Tylosin, Amoxicillin, Gói, Hộp, Túi, 10, 20, 50, 100, 300, 500g; 1; 2; 5, trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang
Bromhexine, Bao 10, 25kg. mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng,
Paracetamol, Dexa viêm ruột trên gia cầm.
77 Nova- Gentamycin, Gói, hộp , Túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, bạch
Gentabactrim Sulfadimidine Bao 15, 20, 25kg. lỵ trên gia súc, gia cầm.
78 Nova-Tylogen Tylosin, Gói, Hộp, Túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia
Gentamycin, Bao 15, 20, 25kg. súc, gia cầm.
Potassium chloride,
Sodium chloride.
79 Nova-Cocci Sulfachloropyridazin Gói, hộp , Túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ,
e, Diaveridine Bao 15, 20, 25kg. heo con, bê, nghé.
80 Nova-Spirasul Spiramycine, Gói, Hộp, Túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê,
Sulfadimidine, Bao 15, 20, 25kg. nghé, heo, gà, vịt, cút.
Bromhexine,
81 Nova-Quinococ Pyrimethamine, Gói, Hộp, Túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ,
Sulfaquinoxaline, Bao 15, 20, 25kg. heo con, bê, nghé.
Vitamin K3
82 Nova-Trimecol Colistin sulfate, Gói, hộp , Túi, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Điều trị các bệnh viêm ruột trên trâu, bò, heo,
Trimethoprim Bao 15, 20, 25kg. dê, cừu, gà, vịt, cút.
83 Nova-Kanacol Kanamycin, Colistin, Ống, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l Trị viêm phổi cấp tính, viêm mắt, viêm khớp,
Desamethasone, đau móng, viêm ruột, thương hàn, viêm tử
cung trên gia súc.
84 Nova-Septryl 24% Sulfamethoxypyridaz Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
ine, Trimethoprim dục, viêm khớp, móng trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, heo, chó mèo, gia cầm.
85 Nova-Fe+B12 20% Sắt (Dextran Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo
complex), Vit B12 con
86 Nova-Marlox 25 Marbofloxacin Ống, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, nhiễm trùng
vết thương trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo,
gia cầm.
87 Nova-Anazine Dipyrone Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Hạ sốt, giảm đau, an thần trên trâu, bò, heo, dê,
20% cừu.
88 Nova-Dexa 20 Dexamethasone Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít Kháng viêm trên trâu, bò, chó, mèo, gia cầm
89 Nova-Atropin Atropin sulfate Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị đau bụng do co thắt ruột, khó thở do phế
quản co thắt, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu,
chó, mèo.
90 ADE-B.Complex Vitamin A, D3, E, Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng cường
inj B1, B2, B6, B12, sức đề kháng trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo.
Nicotinamide
91 Nova-Doxyl 10% Doxycycline Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
khớp, nhiễm trùng vết thương, trên trâu, bò,
heo, chó, mèo, gia cầm.
92 Nova-Gentylo Gentamycin, Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết
Tylosin. trùng, viêm khớp, móng, viêm tử cung, viêm
vú trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia
cầm.
93 Nova-Hepa+ B12 Sorbitol, Methionine, Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng
Vitamin B12, B6, B2 giải độc gan trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó,
mèo.
94 Nova-B.Complex Vitamin B1, B2, B6, Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C,
C B12, C, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gia
Nicotinamide, cầm.
Dexpanthenol
95 Nova-Colispec Colistin sulfate, Chai, lọ, can 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị tiêu chảy, phân vàng, phân trắng, phân
Spectinomycine HCl xanh, phân có máu trên heo con
96 Nova-Coc 5% Toltrazuril Chai, lọ, can 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị cầu trùng trên heo con, gia cầm
97 Nova-Colistop Colistin, Gentamycin Chai, lọ, can 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng, trên heo
con, bê, nghé, dê con, cừu con.
98 Nova-Gentasul Gentamycin, Chai, lọ, can 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh,
Sulfamethoxazol phân vàng, phân có máu trên heo con, bê, nghé,
dê con, cừu con.
99 Nova-B1+B6+B12 Vitamin B1, B6, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1lít Trị kém ăn, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng
B12 sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, gựa, chó, mèo
100 Nova-Vitamino Vitamin A, D3, E, Chai, Lọ, Can 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 5l Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi
Oral B1, B2, B6, B12, C, mắc bệnh, chống còi cọc, suy nhược, tăng khả
K3, Folic acid, năng sinh sản trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
Nicotinamide, D- cầm
panthenol,
Methionin,
Tryptophan,
Cysteine, Threonine,
Isoleucine,
Phenylalanine,
Valine, Lysine,
Leucine
101 Nova-Enrofloxacin Enrofloxacin Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi,
50 viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên
trâu, bò, heo, gia cầm
102 Nova Coli.Coli Colistin Gói, Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiếm trùng do vi VK nhạy cảm với
Trimethoprim 25kg Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, heo, dê
non, cừu non, gia cầm, thỏ.
103 Nova-coc 2, 5% Toltrazuril Chai 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l Trị cầu trùng trên gia cầm.
104 Nova-Doxy Doxycycline Gói, Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê,
300WSP 20kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
105 Nova-Flor 10% Florfenicol Chai, Can 20, 50, 100, 300, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol gây ra trên gia cầm.
106 Nova-Genta.Amox Gentamycine, Ống, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1lít Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung , viêm
Amoxicillin ruột do vi khuẩn , viêm vú trên ngựa, trâu, bò,
dê, cừu, heo.
107 Nova-Linco Inj Lincomycin Ống, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1lít Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp,
nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia
cầm.
108 Nova-Sulfa-Linco Lincomycin, Gói, Hộp, Bao 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 20, 25 kg Phòng và trị viêm phổi do Mycoplasma, lỵ,
premix Sulfamethazine viêm ruột, viêm teo mũi trên heo.
109 Nova-D.O.C Thiamphenicol, Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1lít Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột, viêm
Oxytetracyclin. đường sinh dục, tiết niê ̣u, viêm khớp, thối
móng trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gia cầm.

110 Nova-Colistin 80 Colistin sulfate Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1 lít Trị bê ̣nh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm
với Colistin
111 Nova Neocoli Neomycin sulfate, Hô ̣p, túi, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bê ̣nh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm
Colistin sulfate, Vit 1; 5kg với Colistin, Neomycin trên gia cầm, thỏ, heo,
K, Vit D3 bê nghé, dê con.
112 Nova-Florphenicol Florphenicol Gói, hô ̣p, túi 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25kg Trị nhiễm khuẩn Actinobacillus
2% pleuropneumociae, Pasteurella multocida,
Hemophilus parasuis, Streptococcus suis,
Mycoplasma hyopneumoniae trên heo.
113 Nova-Flor 40 LA Florfenicol Ống, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1lít Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol như: Actinobacillus
pleuroneumoniae, Pasteurella multocida,
Mycoplasma hyopneumoniea.
114 Nova-Bromhexine Bromhexine Gói; túi; hộp; 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Giảm ho, long đờm, hỗ trợ điều trị bệnh đường
bao 25 kg hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.
115 Nova-Doxal Florphenicol, Ống; lọ; chai, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1 lít Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, viêm
Doxycyclin HCL can tuyến vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm
màng não, sốt hậu sản, viêm tắt sữa do vi
khuẩn gây ra trên trâu, bò, ngựa, dê, lợn, chó,
mèo.

116 Nova-Doxine 500 Doxycycline HCl Gói, Hộp, Bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi trên
25 kg heo, gia cầm
117 Nova-Tulacin Tulathromycin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
118 Nova-Apracin Apramycin Gói, Hộp, Bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10, Trị viêm ruột ỉa chảy do vi khuẩn E. coli,
25 kg Salmonella gây ra trên lợn, gia cầm.
119 Nova-Tilmicosin Tilmicosin phosphate Ống, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 300, 500ml 1; 5, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
250 lít lợn, gia cầm.
120 Novasal Complex 1-(n-Butylamino)-1 Ống, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1 lít Tăng cường biến dưỡng trên gia súc, gia cầm
methylethyl trong trường hợp kiệt sức, mệt mỏi, suy nhược,
phosphorus acid ch+-``ậm lớn.
(Butaphosphan),
Adenosin
triphosphate,
Cyanocobalamin,
Vitamin B6

121 NOVA-ANTI Spectinomycin, Ống, Chai, Can 2; 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê, cừu,
COLI Colistin sulfate 10l heo con.
122 NOVA-TIA.DC Tiamulin, Colistin Ống, Chai, Can 2; 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4; Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu,
10l bò, heo.
123 CP Toltrazuril 5% Toltrazuril Ống, Chai, Can 50, 100, 300, 500ml; 1; 2; 5, 10l Trị cầu trùng trên bê nghé, dê non và lợn con
124 Nova-Tilcomix Tilmicosin (as Gói, Hộp, Túi, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg Trị bệnh đường hô hấp trên heo
200 phosphate) Bao
125 CP-Enrofloxacin Enrofloxacin Gói, Hộp, Túi, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường
50% Bao tiểu, tiết niệu, da trên heo, gia cầm
126 CP-Norfloxacin Norfloxacin Gói, Hộp, Túi, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg Trị viêm phổi, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm
50% Bao khớp, viêm đường sinh dục, viêm vú, viêm tử
cung, viêm đường tiết niệu, viêm ruột tiêu chảy
trên heo, gia cầm.
127 NOVAZYME B.subtilis, Sac. Gói Túi Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Ổn định và cân bằng hê ̣ vi sinh đường ruô ̣t,
Cerevisiae, Amylase, Bao 1; 5, 10, 25kg giúp phòng ngừa hữu hiê ̣u các bê ̣nh viêm ruô ̣t,
lipase, protease, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng
hemicellulase, acid ngừa chứng tiêu phân sống, giúp thú mau lớn,
amin, phospho, tiết kiê ̣m thức ăn.
calcium, khoáng;
vitamin B1, B2, B6,
E, pantothenic acid,
niacin, choline, folic
acid và acid hữu cơ

128 NOVA- Sodium bicarbonate, Gói Túi, Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng
AMINOLYTES Potassium chloride, Bao 1; 5, 10, 25kg hoă ̣c trời nắng nóng. Giải nhiê ̣t và chống mất
Sodium chloride, nước trong các bê ̣nh sốt cao, tiêu chảy.
Calcium,
Methionine,

129 NOVA- Dextrose, potassium Gói Túi, Hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Chống stress và cắn mổ lúc trời nắng nóng.
DEXTROLYTES chloride, citric acid, Bao 1; 5, 10, 25kg Chống mất nước và mất chất điê ̣n giải trong
sodium chloride các bê ̣nh sốt cao, tiêu chảy.
130 NOVADINE 10% Iodine Chai, lọ Can 30, 50, 100, 300, 500ml; 1; 2; 4; 10, Tiêu diê ̣t virus, vi khuẩn, Mycoplasma, nấm
20lít. mốc gây bê ̣nh
131 NOVACIDE Glutaraldehyde, Chai, lọ Can 30, 50, 100, 300, 500ml; 1; 2; 4; 10, Có phổ diê ̣t khuẩn rô ̣ng đối với virus, vi trùng,
Dimethyl 20lít. bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc
Alkylbenzyl C12-
C14-C16
ammonium.
132 NOVASEPT Alkyldimethylbenzyl Chai, lọ Can 30, 50, 100, 300, 500ml; 1; 2; 4; 10, Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bê ̣nh như
ammonium chloride, 20lít. virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma,
Didecyldimethylam nấm mốc gây bê ̣nh.
monium chloride,
Glutaraldehyde.

133 Nova-Acilac Acid Lactic, L-acid Gói Túi, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg; Nâng cao tỷ lê ̣ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng;
Tartric, acid malic, Bao 5 kg 100, 200, 500g, 1; 10kg; 25kg tiêu diê ̣t vi trùng gây bê ̣nh đường ruô ̣t; phòng
Orthophosphoric ngừa các bê ̣nh về đường tiêu hóa
acid, acid citric;
Enzyme tiêu hóa:
Amylase, Protease,
Lipase,
Hemicellulase,
Glucanase; Chất
khoáng; Vitamin

134 Nova-Calcium-D Calci gluconate, Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả
Calci bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê,
glucohepatonat, cừu, ngựa, chó, mèo
Calci D-saccharate,
Vit B12.

135 Nova-Elecject Dextrose Ống, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1l. Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất
monohydrate, chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu
Sorbitol, Sodium chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm
lactase, Sodium huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu.
chloride, Potassium
chloride, Mg
chloride, Ca.chloride,
Chloride

136 Dinospray PVP Iodine Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 4l Khử trùng vết thương, vết thiến, vết mổ.
137 Nova-Yellow D-Pantanol, Vitamin Chai, Lọ 50, 100, 150, 250, 300, 500ml; 1l. Khử mùi, sạch lông, chống rụng lông, dưỡng
shampoo E, B6 , Biotin, Zinc da trên chó, mèo.
138 Nova-Green Permethrin Chai, Lọ 50, 100, 150, 250, 300, 500ml; 1l Trị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo.
shampoo
139 Nova-Pink Amitraz, Chai, Lọ 50, 100, 150, 250, 300, 500ml; 1l Phòng và trị ghẻ, bọ chét kết hợp với nấm da
shampoo Ketoconazole trên chó, mèo.
140 Nova-Oxytocin Oxytocin Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết
sữa
141 Nova-MC.A30 Didecyl dimethyl Ống, Lọ, Chai 10, 20, 50, 100, 300, 500ml; 1; 2; 5, Khử trùng chuồng trại, phương tiện vận
ammonium chloride, 10, 25l chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước.
Protectol, Edetate
142 Nova-Oxolinic Oxolinic acid gói, hộp, túi, bao 10g, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, Trị bê ̣nh do E.coli gây ra trên gia súc, gia cầm
20% 5kg, 10kg, 20kg
143 Nova-Tydoxin Tylosin tartrate; Gói, hộp, bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Doxycycline HCl heo, gia cầm
144 Nova-Gentadox Gentamycin sulfate; Gói, hộp, bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycycline HCl bê, dê, cừu , heo, gia cầm.
145 Nova-Sulcoc Sulfadimidine Gói, hộp, bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Trị cầu trùng trên gia cầm, heo
sodium; Diaveridin
HCl
146 Nova-Diflor Difloxacin (as Chai, lọ, can 50 ; 100 ; 300 ; 500ml ; 1; 4 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
Hydrochloride)
147 CP-Nova-Amcoli Ampicillin (as Ống, chai 2; 10; 20; 50; 100; 300; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
trihydrate); Colistin sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp
sulfate trên bò, heo, dê, chó, mèo.
148 Nova-Amoxicol Inj Amoxicilline Ống, chai 2; 10; 20; 50; 100; 300; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Trihydrate; Colistin sinh dục trên bò, heo.
Sulfate
149 NOVA-PROFEN Ketoprofen chai, lọ, ống 2, 10, 20, 50, 100, 300, 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trong các trường
hợp viêm cơ bắp, viêm khớp, viêm đường hô
hấp, viêm tử cung, viêm vú, đau móng do
nhiễm trùng trên trâu bò, dê, cừu, ngựa, lợn

150 NOVA-ENRO 300 Enrofloxacin HCl gói, hộp, túi, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị CRD, sưng phù đầu do E.coli;
WSP Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn,
bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia
cầm; viêm phổi do Mycoplasma, Tụ huyêt
trùng, viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, thương hàn
trên bê, nghé, dê con, cừu con, lợn con

151 Nova-Diflox.100 Difloxacin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò; trị
nhiễm khuẩn tiết niệu trên chó.
152 Nova-Dexa LA Dexamethasone Chai 10, 20, ; 30, 50, 100, 300, 500ml Kháng viêm trong bệnh nhiễm trùng và chông
sdij ứng trên gia súc, chó, mèo.
153 Nova-Doxflor Flofenicol, Chai 10, 20, ; 30, 50, 100, 300, 500ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu
Doxycycline chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng,
viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo
154 Nova-Danocin Danofloxacin Chai 10, 20, ; 30, 50, 100, 300, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
155 NOVA-Melocam Meloxicam Chai 10, 20, ; 30, 50, 100, 300, 500ml Kháng viêm, giảm đau trong các bệnh nhiễm
trùng hô hấp cấp tính, tiêu chảy, viêm vú trên
trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.
156 NOVA-Linco.SP Spiramycin, Chai 10, 20, ; 30, 50, 100, 300, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm vú,
Lincomycin viêm thận, viêm khớp, vết thương trên trâu, bò,
heo, dê, cừu, gia cầm
157 NOVA-Tylosin Tylosin tartrate Chai 10, 20, ; 30, 50, 100, 300, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ, viêm
30% LA bàng quang, nhiễm trùng vết thương trên gia
súc, gia cầm
158 Nova-Tetra Egg Oxytetracyclin HCl, Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm
Vitamin A, D3, E, K, bao Oxytetracycline trên gia súc, gia cầm.
B2, B12, D- Calcium
pantothenate,
Nicotinic acid, DL-
Methionine, L-
Lysine

159 Nova-Covit Oxytetracycline Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính, viêm dạ dày
HCL, Colistin bao ruột trên gia súc, gia cầm.
sulfate, Vitamin A,
D3 , K3, E, B2, B12,
PP, Calcium
pantothenate, Dl-
methionine, Lysine

160 Nova-TrỊ Tiêu Neomycin Sulfate, Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Phòng trị các bệnh đường tiêu hoá do các vi
ChẢy Colistin Sulfate, bao khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin gây
Vitamin K, D3 ra trên Gia cầm, thỏ, gia súc non.
161 Nova-Flumix Flumequine Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Phòng trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp; tiêu
bao hoá do các vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine
gây ra trên bê, lợn, cừu và gia cầm.

162 Nova-Tylocotin Tylosin, Colistin Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100mL Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do các
350 vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây
ra trên gia súc.
163 Cp-Vitamin C 10% Vitamin C Gói ; hộp; Bao 10, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, - Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C
25kg. trong vật nuôi .
164 Nova-Flum 500 Flumequine Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Phòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp,
20kg. nhiễm trùng đường ruột ở bê, lợn, cừu, gia
cầm.
165 Nova-Coldox Doxycycline HCL, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị: CRD, Mycoplasmosis, Colibacillosis,
Colistin sulfate 20kg. Salmonellosis, viêm da, viêm ruột hoại tử,
nhiễm Chlamydia và Rickettsia ở gia cầm
166 Nova-Neodox Doxycycline HCL, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường ruột và nhiễm trùng hô
Neomycine Sulfate 20kg. hấp trên gia súc, gia cầm.
167 Nova- Colisul Colistin sulfate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, các vi khuẩn
Trimethoprim 20kg. nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim ở bê,
dê, gia cầm, cừu và lợn.
168 Tpt-Doxin 300 Doxycycline HCL Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hố hấp và tiêu hóa gây
20kg. ra bởi các vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với
doxycycline
169 Nova- Levamisol Levamisol HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Thuốc trừ giun sán phổ rộng;
20kg.
170 Nova-Abamex 1% Abamectin Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Tẩy giun tròn đường ruột, giun phổi, ve, rận,
bọ chét, ghẻ, ký sinh trùng trên heo, trâu, bò
dê, cừu.
171 Violet Spray Neomycin sulfate Chai; lọ, can 50, 100ml, 300ml, 500ml, 1 lít, 2 lít Khử trùng vết thương, vết mổ, vết thiến, nhiễm
trùng móng, đau móng.
172 Nova-Pyrazole Fipronil Chai; lọ, can 50ml, 100ml, 150, 200, 250, 300ml, Phòng ngừa và Trị bọ chét, ve
500ml, 1 lít, 2 lít
173 Nova-Sul.Coc Sulfadimidine Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị những trường hợp nhiễm các loài cầu trùng
sodium, Diaveridin 20kg.
HCl
174 Nova-Norfloxacin Norfloxacin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị các bệnh trên heo, gia cầm do vi khuẩn
50% 20kg. nhạy cảm với Norfloxacin
175 Nova-Super Coli Lincomycin HCl, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Phòng và Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn
Colistin sulfate, Vit 20kg. nhạy cảm với Lincomycin và Colistin trên gia
A, Vit D3 cầm.
176 Nova-Tetra 100 Oxytetracycline HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi
20kg. khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline.
177 Tricory-Sul Sulfadiazine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp gây
Trimethoprim 20kg. ra bởi VSV nhạy cảm với Trimethoprim và
Sulfadiazine
178 Nova-Bromine Bromhexine Chai; lọ, can 50ml, 100ml, 300ml, 500ml, 1 lít, 2 Hỗ trợ Trị loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
hydrochloride, lít
Chlorpheniramine
maleate
179 Nova-Diclacocci Diclazuril Chai; lọ, can 50, 100ml, 300ml, 500ml, 1 lít, 2 lít Trị và phòng ngừa các bệnh cầu trùng
180 Nova-Calci Mg Calcium gluconate, Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium
Magnesium chloride
181 Nova-Marbo Marbofloxacin Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị bệnh viêm đường hô hấp gây ra bởi các vi
khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.
182 Nova-Gesterone Progesterone acetate, Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Giảm co bóp và ổn định tử cung.
Vitamin E
183 Nova-Oxyfen LA Oxytetracycline Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng: viêm phổi, viêm vú,
dihydrate, ketoprofen viêm ruột, viêm xương khớp và các vi sinh vật
nhạy cảm với Oxytetracycline
184 Nova-Super Myco Oxytetracyclin HCl, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Vitamin A D3, E, K3, 5kg; 10kg. Oxytetracyclin HCl,
B2, B12, D- Calcium
pantothenate,
Nicotinic acid, DL-
Methionine, L-
Lysine.
185 Nova-Anti Gentamicin sulfate, Gói, bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg, 5kg; Phòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa,
Diarrhea VitA, D3, E acetate, 10kg. nhiễm trùng tiết niệu và viêm phổi
K3, PP, B1, B2, D-
Pantothenic Acid, B6,
B12, C, Axit folic, H

186 Nova-Smectacin Gentamicin sulfate, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng ngừa và Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa,
Vit A, D3, E acetate, 5kg; 10kg. nhiễm trùng tiết niệu và viêm phổi
K3, PP, B1, B2, D-
Pantothenic Acid,
Vitamin B6, B12, C,
Axit folic, H

187 Nova-Brom C Bromhexine HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg, 5kg; Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản
10kg. trên gia súc, heo, chó, mèo.
188 Nova-Enrovit Enrofloxacin Gói, bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg, 5kg; Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gram
10kg. dương, Gram âm và Mycoplasma nhạy cảm với
Enrofloxacin.
189 Nova-C 100 Vitamin C Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C,
25kg. chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và
gia cầm
190 Nova-C 30% Vitamin C Gói ; Bao 10g, 20g, 50g, 100g, 10, 20, 50, Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu hụt vitamin C,
100g, 500g, 1, 5, 10, 25kg.. chống stress trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và
gia cầm
191 Nova-Enrovita Enrofloxacin HCl Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
25kg. dục trên bê, heo, gia cầm
192 Paracetamol 500 Paracetamol Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Giúp giảm đau, hạ sốt trong các bệnh nhiễm
25kg. trùng
193 Nova-Norfloxacin Norfloxacin HCl Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường
200 25kg. tiểutrên heo và gia cầm
194 Nova-Norfloxacin Norfloxacin HCl Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm
25kg. đường sinh dục, tiết niệu trên lợn; tri CRD,
CCRD trên gia cầm
195 Nova-Doxy 500 Doxycycline HCl Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
25kg. dê, cừu, heo gia cầm
196 Nova-Flor 500 Florfenicol Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Tri bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo và gia
25kg. cầm
197 Nova-Calvit Plus Oxytetracyclin HCl, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường ruột, chống stress, cung
Vitamin A D3, E, 25kg. cấp vitamin và khoáng chất trên trâu, bò, ngựa,
K3, B2, B12, D- dê, cừu, heo, gia cầm
Calcium
pantothenate,
Nicotinic acid, DL-
Methionine, L-
Lysine.

198 Nova-Flor Gold Florfenicol Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
4% 25kg. heo
199 Nova-Tilrosin 40 Tildipirosin Chai ; lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo
200 Tylosin 80 Tylosin tartrate Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị bệnh lỵ, viêm đường hô hấp trên heo. Bệnh
25kg. CRD trên gia cầm
201 NOVA- Neomycin ( as Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê nghé,
NEO.COLI sulfate); Colistin (as 25kg. dê, heo, thỏ và gia cầm
sulfate)
202 NEOMYCIN 50 Neomycin sulfate Gói ; Bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Điều trị viêm ruột trên bê, heo và gia cầm
5kg; 10kg, 25kg
203 NOVA-COLI Colistin sulfate; Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu
COLI Trimethoprim 25kg. con, heo, thỏ và gia cầm
204 NOVA- Ivermectin Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị các loạn giun trên lợn
PARASITE 25kg.
205 Lincomycin 25 Lincomycin HCl Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Trị bệnh lỵ, viêm phổi trên heo. Hoại tử ruột
25kg. trên gia cầm
206 Nova-KC Gluco Vitamin K3, Vitamin Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, heo, gà,
C, Potassium 25kg. vịt, cút.
Chloride, Sodium
Chloride, Glucose

207 Nova-Azin KC Calcium Lactate, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Tăng cường sức đề kháng, hạ sốt, cung cấp
Analgin, Vitamin C, 25kg. năng lượng cho trâu, bò, dê, cừu, heo và gia
K, Sodium Chloride, cầm
Potassium Chloride,
Glucose

208 Nova-Brom C Bromhexine HCl, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Giảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí
Paracetamol, 25kg. quản giúp dễ thở, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt
Vitamin C trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm

209 Nova-Electrolytes Sodium Bicarbonate, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100g, 500g, 1, 5, 10, Cân bằng chất điện giải, phòng chống stress
Potassium Chloride, 25kg. trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm
Sodium Chloride,
Dextrose
210 Nova-Amino.OS L-Valine, L-Arginine Chai; lọ, can 50ml, 100ml, 300ml, 500ml, 1 lít, 2 Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu khoáng
HCl, L-Threonine, lít và amino acid, chống còi, trên trâu, bò, ngựa,
L-Lysine HCl, L- dê, cừu, heo, gia cầm
Cysteine HCl, L-
Methionine,
Niacinamide, D-
Panthenol,
Pyridoxine HCl,
Riboflavin, Thiamine
HCl, Magnesium
Sulfate.
Cyanocobalamin,
Potassium Chloride,
Calcium Chloride,

211 Nova-Vitabiotin Biotin , Methionine, Gói ; Bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng trị thiếu vitamin, khoáng trên trâu, bò,
Vitamin A, D3, E, 5kg; 10kg, 25kg ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm
Vitamin B1, B2, B5,
B6, B12, Folic Acid,
ZnSO4

212 Nova-Flordox Florphenicol; Gói, hộp, túi, 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị nhiễm trùng đường hô hâp, viêm ruột tiêu
Doxycyclin HCl; bao 5kg; 10kg, 20kg chảy, viêm khớp trên heo, gà, vịt, cút
Bromhexine
213 Nova-Colistin 200 Colistin sulfate gói ; Bao 10g, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
25kg. dê cừu con, heo, gia cầm
214 Nova-Colistin 500 Colistin sulfate gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
25kg. dê cừu con, heo, gia cầm
215 Tiamulin 45 Tiamulin Hydrogen Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị viêm phổi, bệnh lỵ trên heo; tri CRD trên
fumarate 25kg. gia cầm
216 Nova-Flusol Fluconazole Chai ; lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh nấm phổi trên chó, mèo.
217 Nova-B.Complex Vitamin B1, B2, B6, Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Phòng trị thiếu vitamin, trị stress trên trâu, bò,
C B12, C, K3, D- 25kg. ngựa dê, cừu, heo, gia cầm
panthenol,
Nicotinamide,
Biotin, Folic acid,
Choline

218 Nova-Flunixin 5% Flunixin (as Chai ; lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê,
meglumine) cừu, heo, gia cầm
219 Nova-Enro 200 LA Enrofloxacin Chai ; lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi,
viêm khớp, tiêu chảy , nhiễm trùng máu , viêm
teo mũi truyền nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê,
cừu, heo, gia cầm
220 Gentamycin 200 Gentamicin sulfate Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
25kg. cừu, heo, gia cầm
221 Nova Gum K-C Trisodium citrate gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Tăng sức đề kháng, phòng trị stress trên trâu,
dehydrate; Vitamin 25kg. bò, dê, cừu, heo và gia cầm
C; Potassium
Chloride; Sodium
Chloride

222 Nova- Vitamin A, D3, E Gói; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Phòng trị thiếu vitamin A, D3, E trên bò, dê,
ADE.Solution 25kg. cừu, heo và gia cầm
223 Nova-Swine Oxytetracyclin HCl; Gói; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Promoter Vitamin A, D3, E, 25kg. niệu, phòng chống stress trên bê, dê, cừu, heo
B1, B2, B6, B12, C, gia cầm
B5, Vitamin K3,
Nicotinamide, Folic
acid, Cholin chloride
224 Nova-Calvit Oxytetracyclin HCl, Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, phòng, trị
Vitamin A, D3, E, 25kg. stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm
B2, Methionine, D-
Calcium
pantothenate,
Nicotinic acid, DL-
Methionine, L-
Lysine

225 Nova-Florpig Florphenicol Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo
25kg.
226 Nova-Amysin Azithromycin Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp trên chó,
25kg. mèo
227 Nova-Para 10% Paracetamol Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Giảm đau, hạ sốt trên heo
25kg.
228 Nova-Vita K3 Vitamin K3 Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Phòng, trị xuất huyết, cung cấp vitamin K trên
(Menadione natri 25kg. bê, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
bisulfit)
229 Nova-B.Complex Vitamin B1, B2, B6, Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Phòng trị thiếu Vitamin, rối loạn tăng trưởng,
WSP B12, P.P, K3, 25kg. suy nhược trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm
Choline bitartrate,
Calcium
Pantothenate, Folic
acid

230 Nova-Omega Sulfadimidine Gói ; bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
sodium, 25kg. heo gia cầm,
Trimethoprime
231 Novatil 300 Tilmicosin phosphate Chai ; lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm móng trên bò,
cừu
232 Nova-Doxy 20% Doxycycline Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Hydrochloride bao 25kg. bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
233 Nova-Gentil Tylosin, Gentamicin Chai ; lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn trên đường hô hấp, tiêu hóa
bê, nghé, dê cừu con, heo
234 Nova-Nutrizyme Bacillus Subtilis, Gói ; Bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Tăng sức đề kháng, phòng trị tiêu chảy trên heo
Saccharomyces 5kg; 10kg, 25kg. và gia cầm
cerevisiae, Protease,
Amylase, Lipase,
Beta-glucanase,
Xylanase

235 Nova-Megamix Vitamin A, D3, E, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5; 10, 25kg. Phòng trị thiếu vitamin, chống stress trên bê,
B1, B2, B5, B6, nghé, heo, gia cầm
B12, C, K3,
Vitamin PP, Biotin,
Acid folic

236 Nova-Anazin Plus Analgin, Vitamin C, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5; 10, 25kg. Giảm đau, hạ sốt, chống mất nước và chất điện
KCl, NaCl giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.
237 Nova-Antigum K- Vitamin C; KCl; Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5; 10, 25kg. Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress trên
C NaCl trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm
238 Nova-Glucovit K- Vitamin K; C; KCl; Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5; 10, 25kg. Tăng sức đề kháng, giải nhiệt, gải độc, chống
C NaCl xuất huyết,phòng trị stress trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, gia cầm
239 Nova-Calci Biotin Biotin, Methionine, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5; 10, 25kg. Cung cấp vitamin, acid amin. Tăng sức đề
Vitamin A, D3, E, kháng, phòng trị stress và các bệnh về da,
B1, B2, B5, B6, lông trên trâu, bò, dê, cừu, lợn gia cầm
B12, Acid folic,
ZnSO4

240 Nova-Tilcomix Tilmicosin (As Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5;10, 25kg. Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp trên lợn
500 Phosphate)
241 Nova-Siêu chống Vitamin A, D3, E, Gói ; Bao 10, 20, 50, 100, 500g,1, 5; 10, 25kg. Cung cấp Vitamin A, D, E, K; Vitamin nhóm
còi B1, B2, B5, B6, B12, B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược trên
C, K3, PP, H,Acid trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
folic
242 Nova-Linco 30% Lincomycin Chai 10; 20; 50; 100ml Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp, tụ cầu, đóng
dấu trên lợn
243 Nova-Ivermectin Ivermectin Gói, hộp bao, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị giun, chấy, rận, ve trên lợn
0,6% 25kg
244 Nava-Enro 500 Enrofloxacin Lọ, can 50; 100; 300; 500ml; 1; 5; 10 lít Trị CRD, CCRD, tụ huyết trùng, Coryza, tiêu
chảy trên gà
245 Nova-Flor 45% LA Florfenicol Ống, lọ chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò

246 Novacef Ceftiofur Chai ; lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh cấp
hydrochloride 250ml tính sau đẻ (hậu sản) trên trâu, bò; trị nhiễm
trùng đường hô hấp trên heo
247 Nova-Cefsone Cefquinome (as Chai ; lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
Sulfate) 250ml huyết trên trâu, bò, ngựa.
248 NOVA- Cefalexin (as Chai ; lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu
CEPHAXIN monohydrate) 250ml hóa, viêm tử cung, viêm móng, nhiễm trùng vết
thương, viêm vú trên gia súc, chó mèo

249 Nova-Neocol oral Neomycin sulfate, Chai, Can 50; 100; 250; 300; 500ml; 1; 5; 10l Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Colistin sulfate dê non, cừu non, heo, gia cầm.
250 Nova-Tyflo Tylosin tartrate, Gói, Hộp, Túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị viêm phổi, viêm ruột trên heo; trị CRD,
Florfenicol Bao 20Kg nhiễm khuẩn huyết, viêm phế quản, viêm ruột,
viêm khớp, viêm xoang trên gia cầm.
251 Nova-Fenben Fenbendazole Gói, Hộp, Túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị giun sán ký sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
Bao 20Kg
252 Nova-Streptopen Procaine penicillin Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiêu hóa,
LA G; Benzathine hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu
penicillin G;
Dihydrostreptomycin
sulphate

253 Nova-Amoxicol Amoxicillin Hô ̣p, túi, bao 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t, hô hấp, viêm vú,
trihydrate, Colistin 1; 5; 10; 15; 20; 25kg viêm khớp, nhiễm trùng rốn trên heo, gia cầm.
sulfate
254 NOVA-AMPICOL Ampicilline, Colistin Gói, Túi, 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; Trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruô ̣t tiêu chảy do
Hô ̣p,Bao 5kg; 100; 200; 500g; 1kg;10kg; E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra trên gia
25kg cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu.
255 NOVA- Kitasamycin Gói, Túi, 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; Trị bê ̣nh do Mycoplasma kết hợp với các loại
MYCOPLASMA Amoxicilline Hô ̣p,Bao 5kg; 100; 200; 500g; 1kg;10kg; vi trùng khác gây bệnh trên gia cầm, heo, trâu,
25kg bò, dê, cừu.
256 NOVA- Amoxicilline, Gói, Túi, 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; Thuốc trị tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia
TRIMOXIN Trimethoprime Hô ̣p,Bao 5kg; 100; 200; 500g; 1kg;10kg; cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu.
25kg
257 Nova-Anti CRD Tylosin, Amoxicillin, Gói, Túi, 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm xoang
Bromhexine, Hô ̣p,Bao 5kg; 100; 200; 500g; 1kg;10kg; mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng,
Paracetamol, Dexa 25kg viêm ruột trên gà, vịt, cút, heo.

258 Nova-Ampisul Ampicilline, Gói, Túi, 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên heo,
Sulfachloropyridazin Hô ̣p,Bao 5kg; 100; 200; 500g; 1kg;10kg; gà, vịt, cút.
e 25kg

259 Nova-Amcoli Fort Ampicillin, Gói, Túi, 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; Trị CRD, C-CRD trên gà, vịt, cút; Trị tiêu chảy
Colistin sulfate Hô ̣p,Bao 5kg; 100; 200; 500g; 1kg;10kg; do E.coli, viêm phổi và hô ̣i chứng MMA trên
25kg heo,
260 Nova-Amdecol Ampicillin Ống, Lọ, Chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l Trị sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, viêm
trihydrate, Colistin phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm tử cung,
sulfate, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu,
Dexamethasone heo, chó, mèo, gia cầm.
261 Nova Pen-Strep Penicillin G Procain, Lọ 1,65g Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung,
Streptomycin sulfate khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò,
ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm.
262 Nova-Penicillin Penicillin G Procain, Lọ 3,7g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra trên
Penicillin G sodium trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.
263 Nova-Ampi Ampicillin sodium Lọ 1g Trị viêm phổi, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu
chảy, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê,
cừu, heo, gia cầm.
264 Nova-Genmox Gentamycin sulfate, Lọ 0,75g Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn,
Amoxicillin viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết
trihydrate thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, cừu,
heo, gia cầm.
265 Nova-Bactal Cefquinome (as Ống, Chai 2; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, nhiễm trùng da, thối móng,
sulfate) viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,
nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
266 Nova-Peni Strepto Penicillin G Procain, Ống, Lọ, Chai 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT,
Dihydro Lepto, viêm tử cung, móng trên trâu, bò, dê,
streptomycin cừu, heo,chó,mèo, gia cầm.
267 Nova Ampi.col Ampicillin, Colistin Gói, Túi, Hộp 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm.
10; 25kg
268 Nova-Amox LA Amoxicillin Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, nhiễm trùng
Trihydrate tiết niệu, viêm da, viêm mô mềm trên trâu, bò,
heo, cừu, chó, mèo.
269 Nova-Cefur Ceftiofur Ống, Chai, Lọ 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo.
270 Nova-Amox 50% Amoxicillin Gói, Hộp, Túi, 10; 20; 50; 100; 250; 500g; Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng
Bao 1; 5kg sinh dục-tiết niệu trên gia cầm, heo.
271 Nova-Amoxicol Amoxicillin Hô ̣p, Túi, bao 10; 20; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t, hô hấp, viêm vú,
trihydrate, Colistin 1; 5; 10; 15; 20; 25kg viêm khớp, nhiễm trùng rốn trên heo, gia cầm.
sulfate
272 NOVA-CLAMOX Amoxicilline Ống, Chai, 2; 10; 20; 50;100; 300; 500ml; 1; 4; Trị viêm phổi cấp,THT, viêm ruột tiêu chảy,
Trihydrate, Can 10l tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù đầu
Clavulanic acid trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo.
273 Nova-Bactal Cefquinome (as Ống, Chai 2; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, nhiễm trùng da, thối móng,
sulfate) viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,
nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
274 NOVA- Ampicilline gói, hộp, túi, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị CRD, C-CRD, Coryza, tụ huyết trùng,
AMPI.COLI tryhydrate, Colistin Staphylococcosis và Colibacilosis trên gia cầm;
sulfate tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, hội chứng
MMA trên heo.
275 NOVA-AMOX Amoxicillin gói, hộp, túi, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Trị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm,
300 WSP trihydrate thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân vàng
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn; viêm đường hô hấp,
tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy
trên gia cầm.

276 Nova-Amcolis Ampicilline Gói, hộp, túi, 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10kg Gia cầm: trị các bệnh CRD, C-CRD. Các bệnh
tryhydrate, Colistin bao nhiễm khuẩn do Coryza, Fowl cholera,
sulfate Staphylococcosis và Colibacilosis.
277 Cloxamas Ampicillin Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100mL Trị viêm vú trên gia súc.
278 Masticef Cloxacillin
Ceftiofur (as Ống, chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml; 1L Trị viêm vú trên bò sữa.
hydrochloride)
279 Nova-Bactal La Cefquinome (as Ống, chai, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Sulfate) heo.
280 Nova-Ampi+Ery Ampicilline (as Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị tụ Q.Huyết trùng, phó thương hàn, viêm
Trihydrate), 20kg. phổi, viêm phế quản, viêm khí quản, CRD
Erythromycin (as
Thiocyanate)
281 Nova-Ceftio Ceftiofur sodium Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị bệnh hô hấp cấp tính, thối móng và các vi
khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur.
282 Nova-Amoxi.Col Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, Trị bệnh tiêu hóa, nhiễm khuẩn đường hô hấp,
trihydrate, Colistin 20kg. đường tiểu và các vi sinh vật nhạy cảm với
sulfate Amoxicillin, Colistin trên bê, dê, gia cầm, cừu
và heo
283 Nova-Cef-D Cefquinome (as Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi
sulfate) khuẩn nhạy cảm với Cefquinome.
284 Novacemide Furosemide Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị phù nề liên quan tới suy tim, lợi tiểu trên
ngựa, chó
285 Nova-Ceftrisone Ceftriaxone sodium Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, tiết niệu,
nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, dê, chó,
mèo
286 Nova-Alben 2,5% Albendazole Chai, can 50; 100; 300; 500ml; 1; 5; 10 lít Trị giun, sán trên bê, dê, cừu
287 Nova- Tetra LA Oxytetracycline, Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục,
30% Flunixin nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

288 Nova-Enrofloxacin Enrofloxacin Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
50% bao 25kg niệu, da trên lợn gia cầm
289 Nova-Paraxicam Meloxicam; Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê,
Paracetamol cừu, ngựa lợn
290 Nova-Doxyl LA Doxycycline hyclate Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn lợn
291 Nova-Tetra Trứng Oxytetracyclin HCl; Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Vitamin A, D3, E, bao 25kg niệu, phòng trị bệnh do thiếu Vitamin, axit
K3, B1, B6, B2, amin trên trâu, bò dê, cừu, lợn, gia cầm
B12, C, Calcium
pantothenate;
Nicotinic acid; Folic
acid, Chloine
Chlorine

292 Nova-Flortyl Flophenicol; Tylosin Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
tartrate trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo
293 Nova-Nystatin Nystatin Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nấm trên gia cầm
bao 25kg
294 Nova-Prostenol D-Cloprostenol (as Ống, Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Gây thoái hóa thể vàng trên bò, ngựa, lợn
sodium) (PG F2)
295 Flophenicol, Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm khớp, viêm tử
Nova-Messin Doxycycline HCl bao 25kg cung, viêm vú trên trâu, bò, lợn, gia cầm
296 Nova- Sodium Bicarbonate; Gói 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị mất nước, cân bằng điện giải, chống stress
Dextrolytes+C Postassium Chloride; 25kg trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
Sodium chloride

297 Nova-Tialin 10% Tiamulin hydrogen Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
fumarate bao 25kg niệu trên lợn, gia cầm
298 Nova-Alben 20% Albendazole Chai, can 50; 100; 300; 500ml; 1; 5; 10 lít Trị giun, sán trên trâu, bò,dê, cừu, lợn
299 Nova-Tiadox Tiamulin hydrogen Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị lỵ, viêm mũi, viêm phế quản, glasser, viêm
fumarate; bao 25kg ruột hoại tử trên lợn
Doxycycline
300 NOVA-LIVER Acid Citric, Acid Chai; lọ, can 50, 100, 300, 500ml, 1, 2, 5 lít Giảm tác động tiêu cực của mycotoxin trong
YEAST Lactic, Acid thức ăn, phòng bệnh tiêu chảy và tăng cường
Orthophosphoric, chuyển hóa thức ăn, tăng sức đề kháng trên gia
Chiết xuất nấm men cầm.
Saccharomyces
cerevisiae

301 Nova-Max 22 Ivermectin Chai; lọ, can 50, 100, 300, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị giun, sán, ve ghẻ trên cừu và dê.
302 Nova-Ampi 50 Ampicillin gói ; Bao, hộp 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5; 10, 25kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu chảy trên bê, cừu,
Trihydrate lợn, gia cầm
303 NOVA-FLUSOL Fluconazole Chai; lọ, can 50, 100, 300, 500ml, 1, 2, 5 lít Trị nấm phổi trên chó, mèo.
ORAL
304 NOVA-TRIMINO Sulfamonomethoxine Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu
Sodium, bao 25kg trùng, nhiễm trùng máu, hoại tử ruột, thương
Trimethoprime hàn, viêm ruột, viêm tử cung - viêm vú - mất
sữa trên heo, gia cầm.
305 NOVA- Sulfamonomethoxine Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
TETRAMONO Sodium, bao 25kg bê, bò, heo.
Oxytetracycline HCl
306 NOVA- Ivermectin, Ống, chai. Lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, cừu
CLOSANMEC Closantel
307 NOVA- Sulfamonomethoxine Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh
MONOSUL Sodium, bao 25kg cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
Trimethoprime
308 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10,
Nova-Tylosin 50% Tylosin tatrate Túi Trị viêm phổi trên lợn, CRD, viêm xoang trên gà
10, 20, 25kg
309 Nova-Mectel Ivermectin; Chaiq 50, 100. 300, 500ml, 1, 5, 10 lit Trị giun, sán trên ngựa
Praziquantel
310 NOVA- Bacitracin (as Gói, hộp, túi, 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Kiểm soát bệnh viêm ruột hoại tử, viêm hồi
BACITRACIN methylene bao 25kg tràng, hồng lỵ trên heo.
disalicylate)
311 NOVACIDE Benzalkonium Chai, lọ, can 50; 100; 300; 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ,
PLUS chloride, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật
Glutaraldehyde chết. Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm gây bệnh trên
trâu, bò, heo, gia cầm.

312 NOVA- Vitamin E (α- Ống, chai, 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin E trên bê, dê,
SELENVIT tocopherol acetate), lọ cừu và heo. Ngăn ngừa nhiễm độc sắt sau khi
Sodium Selenite dùng sắt cho heo con.
313 NOVAMIDE Didecyl Dimethyl Chai, lọ, can 50; 100; 300; 500; 1; 5; 10; 20lít Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm gây bệnh trên trâu,
Ammonium Bromide bò, heo, gà, vịt.

37. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng

Kitasamycin tartrate, 20, 100, 200, 400, 500g; 1; 2, 5, 5, Phòng CRD, Coryza, viêm ruột tiêu chảy do
1 Saigo-Nox Poultry Gói Xô Bao
Thiamphenicol 7, 5, 10, 25kg E.coli và Salmonella ở gia cầm

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò,


2 Tetravit E Chlortetracycline Bao; Xô 1; 5, 10, 20, 25kg
heo, gà.
3 BaFlor 4% Florfenicol bao 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.
38. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT-THƯƠNG MẠI A.S.T.A
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn,
1 Ery 200 Erythromycine Lọ 10, 20, 50, 100ml
viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu.
Lincomycine HCL, Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với
2 Spec-lin Spectinomycine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên
sulfate heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay
3 Ascor-Dipy Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
4 Marbo-5 Marbofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo.
Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D3, E
5 ADE Fort Vitamin A, D3, E Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hoá, tiết
6 Genta-80 Gentamycine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
niệu, hô hấp trên trâu, bò.
Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm
7 O.T.C Oxytetracyclin HCL Lọ 10, 20, 50, 100ml trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê,
cừu.
Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử
8 Tylo-200 Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100ml
cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà.
Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy,
Spiramycine,
9 Co-spir Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con,
Colistin sulfate
cừu con.
Kanamycine sulfate, Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm
10 Scol-Kana Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l
Colistin sulfate trùng tiết niệu, da trên chó, mèo.
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
11 Doxyciline LA Doxycycline Lọ 10, 20, 50, 100ml
lợn, dê, cừu.
Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu,
12 Sulfa ETS Sulfadimethoxin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
viêm móng trên trâu, bò.
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp,
13 Spira 20 Spiramycine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, cừu.
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu trên
14 Nor-1500 Norfloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
trâu, bò, heo, dê, cừu.
Butaphosphan, Trợ sức trong quá trình điều trị, phục hồi thú
Cyanocobalamine, suy nhược gầy còm, rối loạn về chuyển hoá,
15 Nutrisal Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
Nicotinamide, DL- tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo,
Methionine, Taurine chó, mèo, gia cầm.
Trị rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng,
Butaphosphan,
16 Butal AD Chai 5, 10, 20, 50, 100ml do mắc bệnh trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia
Vitamin B12
cầm.
17 Mectin Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.
L-Arginine, Ascorbic
Phòng và hỗ trợ trong trường hợp suy nhược,
acid Glycine, L-
biếng ăn, giúp phục hồi suy nhược do bệnh
Methionine,
18 AA-Vicom Chai 5, 10, 20, 50, 100ml hoặc sau phẫu thuật, phòng bệnh do thiếu
Thiamine, Riboflavin
protein và vitamin trên trâu, bò, dê, cừu, heo,
sodium phosphate,
chó, mèo, gia cầm.
Nicotinamide

Vitamin B12, sodium Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ,
19 B12-ATP selenite, Adenosin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml stress do vận chuyển trên ngựa, trâu, bò, heo,
triphosphate. cừu, chó, mèo, gia cầm.

Vitamin B1, B2, B6,


Phục hồi thú bệnh, mất sức, ngộ độc, biếng ăn.
20 Vita complex C, DL-Methionine, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml
Phòng bệnh về da, rối loạn tăng trưởng.
Nicotinamide, Cafein

Tylosin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
21 Dox-Tylo Túi, Lon
Doxycycline 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg bê, nghé, heo, gia cầm

Trị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm tử


Thiamphenicol,
22 PC-Tylo Chai 5, 10, 20, 50, 100ml cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu,
Tylosin
tiêu chảy, viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

Trị thiếu can xi, hạ can xi huyết, mềm xương,


Calcium gluconate, còi cọc ở thú non. Bảo vệ mạch máu, chống
23 Calbiron Chai 5, 7, 5, 10, 15, 20, 50, 100ml
Cyanocobalamin chảy máu, xuất huyết, phù nề trên trâu, bò,
ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistine sulfate, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
24 Coli-Prim Túi, Lon Colistine và Trimethoprime gây ra trên bê, dê
Trimethoprime 400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg
non, cừu non, heo, thỏ, gia cầm.
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
25 Astryl Enrofloxacin Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 110ml
Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, heo.
Sulfamethoxypyridaz Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá trên
26 Sep-ro Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
ine, Trimethoprim trâu, bò, heo, cừu.
Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy,
Thiamphenicol, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, tử
27 Thiam DOC Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
Oxytetracycline cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó,
mèo, gia cầm.
Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, viêm tử
Florfenicol,
28 Doxy-sone Chai 5, 10, 20, 50, 100ml cung, viêm vú, THT, viêm khớp, sưng phù đầu
Doxycycline
trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, Trị CRD, nhiễm trùng máu, Tụ huyết trùng,
29 E.Flox 10 Enrofloxacin Chai
1 lít Coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm.
5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml,
30 CK-Cox Toltrazuril Chai Trị cầu trùng trên gia cầm.
1 lít
Phòng và trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo
31 Pig-Cox Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 110, 200, 250ml
con, bê, nghé.
5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, Trị bệnh đường tiêu hoá trên bê, heo, cừu, gia
32 Coli-EF Colistin sulfate Chai
1 lít cầm.
Sulfachloropyridazin 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, viêm
33 Sulfa plus Túi, Lon
, Trimethoprim 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg phổi trên heo, gia cầm.
Sulfachlozine 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị cầu trùng, tụ huyết trùng, thương
34 Cocci-92 Túi, Lon
sodium 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg hàn trên gà.
Lincomycin HCl 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
35 HTC-791 Túi, Lon Trị lỵ, bệnh đường ruột, viêm phổi trên heo.
Spectinomycin HCL 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
Progesterol, Vitamin
36 Proges-E Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Điều chỉnh chu kỳ động dục trên bò, ngựa, heo.
E
Lincomycin HCl
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
37 Speclin-1000 Spectinomycin Túi, Lon Trị viêm ruột trên heo; CRD trên gà.
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
sulfate
38 Norflox-H Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia cầm.
Trị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm
39 Marbo-10 Marbofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
vú, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo.
Calcium, Boric acid,
Phòng, trị bệnh do thiếu canxi, magie trên trâu,
40 Calci-B6 Magnesium Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.
hydrophosphite
41 Florcol-LA Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo.
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
42 Linco Best Lincomycin HCl Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Lincomycin gây ra trên bê, nghé, heo, dê, cừu,
chó, mèo, gia cầm.
Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu trên
43 Sulfo-T Sulfadimidin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
trâu, bò, ngựa, heo, cừu, thỏ, gia cầm.
Sulfamethazin, Trị tiêu chảy, viêm phổi trên bò, ngựa, heo, dê,
44 Trime-sul Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
Trimethoprim cừu
Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò,
45 Enro-Fast Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
heo, chó, mèo.
Spiramycin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
46 CRD-2009 Túi, Lon Trị nhiễm trùng hô hấp trên gà.
Trimethoprim 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
Oxytetracycline,
Vitamin D, D3, E,
K3, B2, B12, PP, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
47 Oligo Layer Túi, Lon Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên gia cầm.
Pantothenate calci, 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
DL-Methionin,
Lysine

Chlorionic
48 Estrol-HCG gonadotropin, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Điều tiết sinh sản, gây đô ̣ng dục
Oestradiol benzoat
Bacillus subtilis, Trị rối loạn tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh vật
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
49 Subtizym Lactobacillus, Túi, Lon đường ruột khi bị mất cân bằng khi sử dụng
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
Protease kháng sinh.
Josamycin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
50 TrimeCin Túi, Lon Trị bệnh hô hấp, viêm khớp trên gia cầm.
Trimethoprim 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
Chữa lưu tồn thể vàng, không đô ̣ng dục, đô ̣ng
51 Rosterol Cloprostenol Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml
dục ẩn.

Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, thương


52 Nor 100 Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
hàn, E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, thương


53 Norflox 5 Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
hàn, E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C, tăng cường


54 C-Glumin Vitamin C Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml
đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, heo,


55 Dipyzin Dipyrone Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml
chó, mèo.
Sử dụng trong trường hợp đẻ khó, cơ tử cung
56 Ocytocin Oxytocine Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết
sữa.
57 Versol Levamisole Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bệnh do nấm trên trâu, bò, lợn, dê,
58 Ri-AS Nystatin Túi, Lon
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg cừu, gia cầm.
2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500
59 E.flox 2.5 Enrofloxacine Chai Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu chảy trên gia cầm.
ml, 1 lít
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
60 T-Worm Levamisole Túi, Lon Trị giun trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên
61 Spira-C Spiramycin, Colistin Túi, Lon
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg gia súc, gia cầm.
Sulfadimethoxin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy trên gia
62 Septryl Túi, Lon
Trimethoprim 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg cầm, heo.
Tylosin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
63 Tyl-Sul Túi, Lon Trị viêm ruột, tiêu chảy trên gia cầm, heo.
Sulfametazine 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng vết
64 Tylan-100 Tylosin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml
thương trên bò, heo, gia cầm
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
65 FCT Florfenicol Túi, Lon Trị hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg

66 Spec 50 Spectinomycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 110, 200, 250ml rị tiêu chảy trên heo con

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, ,


Tylosin,
67 Tylo-TMP Chai 5, 10, 20, 50, 100ml viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng vết thương,
Trimethoprim
nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo.

Amoxicilline , 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm phổi, thương hàn, E.coli, tụ huyết
68 Amox-col Túi, Lon
Colistin 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg trùng trên bê, ngựa non, dê, cừu, heo, gia cầm.

Rifamycin, Colistin
69 Rimaco FA Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm vú, nhiễm khuẩn đường ruột
sulfate
70 Ceftifur Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia
71 Cefti-DC Ceftiofur Chai 0, 5, 1; 2; 2,5 4; 6; 10g
cầm.
Amoxycillin Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, niệu-sinh
72 Co-Amox trihydrate Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml dục, nhiễm trùng kế phát bệnh do virus trên
sulfate trâu, bò, heo.
Trị THT, viêm teo mũi truyền nhiễm, tiêu chảy,
73 Co-Ampi Ampicillin, Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, mất
sữa(MMA).
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng
20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 2;
74 PV Dine PVP Iodine Chai, Can cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu
5, 10, 20, 25l
vú, khử trùng nguồn nước.
Vitamin B1, B2, B6,
K, C, PP,
Paracetamol,
Methionine, Lysine, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Hạ nhiệt, giảm tiêu chảy, bổ sung vitamin cho
75 Glucan Gum Túi, Lon
Potassium citrate, 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg gia cầm.
Sodium citrate,
Phenyl butazole
sodium

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm da


76 Cefquino Cefquinome Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
trên trâu, bò, heo.
5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250,
77 Sray-FD Oxytetracyclin HCL Chai, Bình Trị nhiễm trùng ngoài da
500ml
78 Cef Rx Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên heo.
Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng,
đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng lỵ,
Tylosin tartrate,
79 Tygenson Chai 5, 10, 20, 50, 100ml thương hàn, nhiễm trùng máu, viêm xoang,
Gentamycin sulfate
nhiễm khuẩn niệu, da, dạ dày-ruột trên trâu, bò,
heo, dê, cừu.
Paracetamol, Trị đau, viêm cấp tính: Đau cơ, đau hậu phẫu,
80 Diclodol Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
Diclofenac sodium chấn thương.
Erythromycin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên
81 Chlor-Ery Túi, Lon
Chlortetracycline 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg heo, gia cầm.
Prednisolone,
82 Dexmin Chlorpheniramin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị dị ứng, chống viêm, phù
maleat
1, 2
5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml;
83 Dung môi tiêm Dihydroxypropane, Lọ Dùng pha thuốc tiêm
1l
Phenylcarbinol
Amoxycillin
Trị nhiễm trùng hô hấp, mô mềm , viêm vú,
84 Clamoxcin trihydrate, Acid Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
viêm tử cung trên trâu, bò, heo, chó, mèo.
clavulanic
Vitamin A, D3, E,
Trị rối loạn tăng trưởng, sử dụng trong các
B1, B6, PP, B5,
85 Bcom ADE Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml trường hợp giảm ăn, ít ăn, giai đoạn phục hồi,
Choline chloride,
tăng trưởng kém, năng suất sinh sản kém.
Lysine, Glycine

Poultry: Infectious coryza, fowl cholera,


colibacillosis, ORT, CRD, staphylococcosis,
fowl thyfoid, psittacosis, omphalitis, yolk sac
infection and bacterial arthritis.Cattle:
Pneumonia, bronchopneumonia, mastitis,
86 Fosfocin Fosfomycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
reproduction tract infections, omphalitis and
bacterial arthritis.Trị viêm phổi, viêm phế quản
phổi, viêm vú, nhiễm khuẩn đường sinh dục,
viêm rốn và viêm khớp do vi khuẩn trên trâu,
bò, gia cầm.

Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục và tiết niệu,


nhiễm trùng da, mô mềm, nhiễm trùng tai,
87 Fluroquin Enrofloxacine Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml
xương, nhiễm trùng đường ruột trên trâu, bò,
heo, chó, mèo, cừu, gia cầm.
Doxycyclin, Acid
5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml;
88 Doxyhex Acetylsalicylic, Lọ Trị Colibacillosis, CRD trên lợn, gia cầm.
1l
Bromhexin
Trị Mycoplasma, E.coli, Salmonella,
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Pasteurella trên gia cầm. Trị lỵ, viêm teo mũi,
89 Norsul Norfloxacin Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg viêm phổi địa phương và viêm não do
Streptococcus trên lợn.
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp và tiết niệu
90 Beta-Ro 20 Enrofloxacin Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
Vitamin A, D3, E, C,
K3, B1, B2, B6, B12,
Calcium
pantothenate, Hổ trợ điều trị bệnh nhiễm trùng, giúp khắc
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
91 Multi ADB Niacinamide, Biotin , Túi, lon phục tình trạng thiếu hụt vitamin và acid amin
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg
Folic acid, Choline trên trâu, bò, gia cầm.
chloride, DL-
Methionine, L-
Lysine

Oxytetracycline
HCL, Streptomycin
sulphate, Vitamin A,
D3, E, K3, B1, B2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
92 Oxystrepsol T úi, lon
B6, B12, C, Calcium 400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
pantothenate,
Nicotinamide,
Inositol

Potassium chloride,
Sodium sulphate
Sodium chloride, Dùng trong trường hợp mất nước và điện giải
Magnesium sulphate, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, do stress, nhiệt độ cao, nhiễm trùng và dinh
93 Electrolyt Túi, lon
Copper sulphate, 400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg dưỡng gây ra trên bê nghé, cừu non, heo con,
Zinc sulphate, Iron gia cầm
sulphate, Manganese
sulphate, Citric acid
Doxycycline hyclate,
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
94 Doxygen Gentamycin Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
sulphate 
Fosfomycin, Tylosin 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị E.coli, thương hàn, viêm xoang mũi truyền
95 Fosfotyl Túi, lon
tartrate 400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg nhiễm, tụ huyết trùng trên gia cầm
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
96 Tilmicotryl Tilmicosin phosphate Túi, lon Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gà.
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg
Trị viêm ruột, viêm xoang, tụ huyết trùng,
Oxytetracycline
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, CRD trên gia cầm. Trị viêm ruột, tiêu chảy,
97 Strepto-Tetra HCL, Streptomycin Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg thương hàn, viêm phổi, viêm phế quản trên
sulphate
heo.
Analgin, Vitamin C,
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất điện
98 Analgin C Potassium chloride, Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg giải trên gia súc, gia cầm.
Sodium chloride
Diaveridine
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị cầu trùng ruột non và manh tràng, bệnh tụ
99 Quinocox Hydrochloride, Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg huyết trùng, thương hàn trên gia cầm.
Sulphoquinoxaline
Sulfadimidine
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị cầu trùng manh tràng và cầu trùng ruột non
100 Dimicox sodium Diaveridine Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg trên gia cầm.
Hydrochloride
Acetyl Salicylic acid,
Paracetamol, Chống stress do thời tiết, tiêm phòng, chuyển
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
101 Aspidol Ascorbic acid, Túi, lon chuồng…, chống mất nước, mất chất điện giải,
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg
Potassium chloride, sốt cao trên gia súc, gia cầm.
Sodium chloride

Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản


5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh phế
102 Bromhexin Bromhexine HCL Túi, lon
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn, CRD
trên gia súc, gia cầm.
Trị viêm ruột, thương hàntrên bê, nghé, heo.
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
103 Apravit Apramycin sulphate Túi, lon Trị nhiễm trùng huyết do Escherichia colitrên
400, 500g; 1; 1.5, 2; 5, 10kg
gà con.
Trị tụ huyết trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy,
thương hàn, phó thương hàn, nhiệt thán, đóng
Streptomycin sulfate
104 Devopen Chai 100, 500ml dấu, viêm phế quản-phổi, viêm vú, viêm tử
Penicillin G Kali
cung, vết thương, vết thương có mủ trên trâu,
bò, dê , cừu, ngựa, heo, gia cầm.

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm phổi, tụ


Dihydrostreptomycin huyết trùng, nhiệt thán, đóng dấu, viêm khớp,
105 Devopen-P sulfate, Penicillin G Chai 100, 500ml viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương
procaine trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia
cầm.
Trị hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma trên bò, cừu,
106 Coli-Tilin Tiamulin, Colistin Chai 10, 20, 50, 100ml bệnh do E.coli, viêm phổi địa phương, viêm
khớp trên lợn
Bromhexin Giảm tiết dịch đường hô hấp, hỗ trợ điều trị
107 Bhexin Chai 10, 20, 50, 100ml
hydrochloride bệnh hô hấp trên trâu, bò, heo.
Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo
108 Fer Plus Iron dextran Chai 10, 20, 50, 100ml
con
Iron dextran,
109 Fe-B12 Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị thiếu máu trên bê, nghé, heo con
Vitamin B12
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu-sinh dục,
Trimethoprim,
110 Triprim-48 Chai 5, 10, 20, 50, 100ml tiêu hóa, thối móng, viêm vú, mất sữa, nhiễm
Sulfadiazine
trùng mắt, tai, miệng trên trâu, bò, ngựa, heo.
Amoxicillin Trị viêm phổi, E.coli, viêm tử cung, tiêu chảy,
111 Galamyxin trihydrate, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,
Gentamicin sulfate heo.
Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
112 Mectin 0.25 Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
Giảm triệu chứng bệnh hô hấp cấp tính, tiêu
chảy, hỗ trợ điều trị viêm vú cấp tính khi kết
hợp liệu pháp kháng sinh, viêm do rối loạn hệ
113 Loximol Meloxicam Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
vận động không do nhiễm trùng, hỗ trợ điều trị
nhiễm trùng huyết, giảm viêm và đau cơ-dây
chằng cấp và mãn tính trên trâu, bò, ngựa, heo.

Trị viêm khớp, viêm bao dịch hoàn, viêm cơ,


viêm dây chằng, viêm dây thần kinh, viêm bao
114 Phartis Phenylbutazone Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
dịch hoàn trên trên ngựa, trâu, bò, heo, chó,
mèo.
Ethanol-b- Giúp phục hồi, chống suy nhược thần kinh, rối
115 Prolatin aminophosphoric Chai 5, 10, 20, 50, 100ml loạn chức năng gan, gia tăng tiết sữa trên trâu,
acid, Propionic acid bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
116 Flortyl-LA Florfenicol, Tylosin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml
lợn.
a-chymotrypsin, 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, Trị viêm, phù mô trên trâu, bò, ngựa, heo, chó,
117 Chymosin Chai
Trypsin 1, 2, 5, 10 lít gia cầm.
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng và trị bệnh thiếu vitam A, D3, E trên
118 Vitamisol Vitamin A, D3, E Chai, Can
5, 10l trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
Ethanol-b-
aminophosphoric 5, 10, 20, 50, 100 250, 500 ml; 1, 2, Phòng và trị tổn thương gan, thận trên bê,
119 Litonic Chai
acid, Sodium 5, 10 lít ngựa con, heo, cừu non, dê con, gia cầm, thỏ.
benzoate

Calcium, Phosphor,
Sodium, Manganese,
5, 10, 20, 50, 100 250, 500 ml; 1, 2, Phòng và trị bệnh thiếu khoáng, stress trên bê,
120 Minerol Zinc, Iron, Copper, Chai
5, 10 lít nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
Selenium, Colbalt,
Potassium
1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 280, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
121 Florsol Florfenicol Chai
500 ml, 1, 1.1, 2, 5, 10 lít. heo, gia cầm.

Menadion sodium 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị xuất huyết do thiếu vitamin K, bệnh cầu
122 K-sol Chai, Can
bisulfate 5, 10 lít trùng, stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vitamin B1, B2, B6,


B12, C, Aminoethyl 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, tăng miễn
123 Chitosol Chai, Can
Sulfonic acid, Chito- 5, 10 l dịch, chống stress trên trâu, bò, heo, gia cầm.
oligosaccharides

Choline, Carnitine,
Tăng cường hoạt động chức năng gan, hỗ trợ
DL-Methionine, 5, 10, 20, 50, 100; 250, 500 ml; 1, 2,
124 Hepato Chai trong quá trình điều trị bệnh trên trâu, bò, dê,
Sorbitol, Magnesium 5, 10 lít
cừu, ngựa, lợn, gia cầm
sulfate

Propionic acid,
Formic acid, Lactic
acid, Malic acid, Ngăn ngừa sự hình thành độc tố của mầm bệnh
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
125 Chelatox Tartaric acid, Chai, Can đường ruột, cải thiện hệ miễn dịch, tăng sức đề
5, 10 lít
Phosphoric acid, kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
Ctric acid, Sorbitol,
Copper sulphate

Colistin sulfate, Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên heo con, dê
126 Diarstop Chai 5, 10, 20, 50, 100, 110, 200, 250ml
Spectinomycin con, cừu con.
Trị giun tròn dạ dày ruột, giun phổi, giòi da, ve
127 Ectomec Pour-on Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250ml mòng, rận, bọ chét trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
chó, mèo
Aminophylline Giảm co thắt phế quản do hen và bệnh phổi tắc
128 HEN.INJ Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
hydrate nghẽn mãn tính trên chó, mèo.
Potassium peroxy
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước,
129 Mikon-A monosulfate, Sodium Gói, Bao
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg không khí.
chloride
Amoxicillin
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột,
130 CLAVUMOX trihydrate, Gói, Bao
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg nhiễm trùng da và mô mềm trên heo, gia cầm.
Clavulanic acid
Colistin sulfate, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
131 Colidox Gói, Bao
Doxycycline hyclate 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg nghé, cừu, dê, heo, gia cầm.
Calcium
Fosfomycin, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng,
132 ERYFOS Gói, Lon, Bao
Erythromycin 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg Coryza trên gia cầm.
thiocyanate
Ampicillin
trihydrate, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản
133 Gacombi Gói, Lon, Bao
Erythromycin 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg trên bê, nghé, heo; trị CRD trên gia cầm.
thiocyanate

Taurine, Methionine,
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Phòng chống stress, giải độc gan trên lợn, gia
134 Livacty Ascorbic acid, Gói, Lon, Bao
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg cầm
Sorbitol

Ampicillin
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
135 Ampilis trihydrate, Colistin Gói, Lon, Bao
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg trâu, bò, lợn, gà
sulfat
Lactobacillus
acidophilus, 5, 10, 20, 50, 100, 110, 250, 500ml; Phòng tiêu chảy trên bê, nghé, heo con; bệnh
136 Protesol Chai
Enterococcus 1, 2, 5, 10 lít E.coli và viêm ruột gia cầm.
faecium
Basic Aluminium
salicylate, Technical 5, 10, 20, 50, 100, 110, 250, 500ml;
137 Kalumin-Ig Chai Trị tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo
Kaolin, Natural 1, 2, 5, 10 lít
calcium carbonate

Vitamin B1, B2, B6,


Aspartic acid, Citric
acid, Malic acid,
Cung cấp vitamin, khoáng chất; kích thích sự
Phosphoric acid, 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 280,
138 Fast Grow Chai, Can sản sinh enzyme, tăng cường hệ miễn dịch trên
Tartaric acid, Copper 500ml; 1; 1, 1; 2; 5, 10l
bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
sulfate, Potassium
chloride, Yeast
extract

Amoxicilline
trihydrate, Tylosin 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
139 HEN-STOP Gói, Lon, Bao Trị Coryza, CRD, tiêu chảy trên gà con.
tartrate, Bromhexin, 400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg
Paracetamol
Trị phù nề có liên quan đến bệnh tim, rối loạn
chức năng thận, chấn thương và bệnh ký sinh
140 Fusemid Furosemide Chai 5, 10, 20, 50, 100ml
trùng, chứng phù tuyến vú, chi, lợi tiểu trên
trâu, bò, ngựa, chó, mèo.

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng,


Gentamicin sulfate,
đóng dấu, viêm tử cung, viêm khớp, hồng ly,
Tylosin tartrate,
141 Gentycom Chai 5, 10, 20, 50, 100ml thương hàn, nhiễm trùng huyết, viêm xoang,
Chlorpheniramin
nhiễm trùng niệu-sinh dục, da, dạ dày-ruột trên
maleate
trâu, bò, dê, cừu, heo.
1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 280,
142 Flucasol Fluconazole Chai Trị nấm trên chó, mèo, chim.
500 ml, 1, 1.1, 2, 5, 10 lít.
Ampicillin Trị viêm vú, viêm ruột, viêm phổi, viêm xoang,
143 Sulampi trihydrate, Sulbactam Chai 5, 10, 20, 50, 100ml viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng huyết,
sodium tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn
144 Zutidyl XL Tildipirosin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo
Penicilline, Dihydro
streptomycine Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
145 Devo-C sulfate, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Penicilin và Streptomycin trên trâu, bò, dê,
Chlorpheniramin cừu, lợn, chó, mèo.
maleate
Hỗ trợ điều trị viêm hoặc nhiễm trùng như
Phenylbutazone, 10, 50, 100, 200, 250, 500 ml; 1; 2;
146 Expyrasol Chai, Can viêm mũi, thanh khí quản, viêm phế quản phổi,
Bromhexin 5 lít
viêm phổi trên lợn, gia cầm.
10, 20, 50, 100, 200, 400, 500g; 1; 2
147 Fensit Fenbendazole Gói, Lon, Bao Phòng và trị giun, sán .
; 5, 10 kg
Phenylbutazone,
148 Pharti Fort Chai 5, 10, 20, 50, 100 ml Hổ trợ điều trị viêm khớp, viêm vú.
Dexamethasone
10, 50, 100, 200, 250, 500 ml; 1; 2; Trị CRD, viêm ruột hoại tử, suyễn heo, tụ
149 Tylosin tartrate Chai, Can
Tylasol S.O 5 lít huyết trùng.
10, 50, 100, 200, 250, 500 ml; 1; 2; Trị bệnh hô hấp và dạ dày ruột trên heo, gia
150 Flosol Fort Florfenicol Chai, Can
5 lít cầm.
Gentamicin, Trị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, E.coli,
10, 20, 50, 100, 200, 400, 500 g; 1;
151 Kháng sinh vịt Doxycycline, Gói, Lon, Bao thương hàn, viêm ruột hoại tử, viêm ruột tiêu
2 ; 5, 10kg
Vitamin A, D3, E chảy.
Tylosin tartrate, 10, 20, 50, 100, 200, 400, 500 g; 1;
152 Hen-Khẹc Gói, Lon, Bao Trị bệnh đường ruột, hô hấp.
Colistin sulfate 2 ; 5, 10kg
Oxytetracycline, Trị tiêu chảy, nhiễm trùng. máu, ho, sổ mũi;
10, 20, 50, 100, 200, 400, 500 g; 1;
153 Cảm cúm-GV Analgin, Vitamin C, Gói, Lon, Bao Phòng bê ̣nh trong những trường hợp thay đổi
2 ; 5, 10 kg
Vitamin B1 môi trường và thời tiết.
Trị rối loạn chuyển hóa và tăng trưởng, bệnh
Butaphosphan, 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250,
154 Strong Egg Chai, Can sinh sản, thiếu Ca, Mg; tăng đề kháng, phòng
Vitamin B12 280, 500 ml, 1, 1.1, 2, 5, 10 lít.
kế phát thiếu máu.
10, 20, 50, 100, 200, 400, 500 g; 1;
155 Tyflor Tylosin, Florfenicol Gói, Lon, Bao Trị bệnh hô hấp tiêu hóa trên heo và gia cầm.
2 ; 5, 10kg
Flofenicol,
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
156 Doxflor Doxycycline, Gói, Lon
400, 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
Bromhexin
Bổ sung năng lượng, giúp hồi phục nhanh sau
ATP, L-Arginine, L- 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml,
157 ATP 3+
Chai vận động trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, gia cầm,
Carnitine, Pangamate 1, 2, 5, 10 lít
chó, mèo.

Trị rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng,


Butaphosphan, 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml,
158 B12 3+ Chai phục hồi sức khỏe, tăng sức đề kháng trên trâu,
Vitamin B12 1, 2, 5, 10 lít
bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

Alpha-tocopherol
acetate, Retinol Trị viêm vú không do nhiễm trùng. Hổ trợ Trị
159 Masti-Cozym palmitate, Papain, Tuýp 10, 20 g viêm vú cấp tính, bán cấp và mãn tính khi kết
Chymotrypsin, hợp kháng sinh.
Trypsin
160 Cefquino-LC Cefquinome sulfate Tuýp 8; 16 g Trị viêm vú trên bò
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
161 Clostrix Lincomycin HCl Gói, Lon Trị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà.
400, 500 g; 1; 2; 5, 10 kg
Clindamycin
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
hydrochloride, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
162 Clinda-Spec Gói, Lon Clindamycin và Spectinomycin gây ra trên gia
Spectinomycin 400, 500 g; 1; 2; 5, 10 kg
cầm.
hydrochloride

Bacitracin methylene 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,


163 Bacisol Gói, Lon Trị viêm ruột hoại tử trên heo và gia cầm
disalicylate 400, 500 g; 1; 2; 5, 10 kg

5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,


164 Histo-Contrix Nitarsone Gói, Lon Phòng, trị bệnh đầu đen trên gà, gà tây.
400, 500 g; 1; 2; 5, 10 kg
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
165 Halqui-Pro Halquinol Gói, Lon Trị tiêu chảy trên heo, gia cầm.
400, 500 g; 1; 2; 5, 10 kg
Clindamycin 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
166 Clindasol Chai, Bình
hydrochloride 1 lít Clindamycin gây ra trên chó, mèo.
167 Zutidyl-LP Tildipirosin Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml Trị bệnh hô hấp trên trâu, bò.
Florfenicol, Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục do vi khuẩn
168 Doxysone LA Doxycycline hyclate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml nhạy cảm với Florfenicol và Doxycycline gây
Bromhexine ra.
Amoxicillin Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
169 Amox-LA Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml
trihydrate Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

Diminazene Trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, dê,
170 Trybanil Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml
aceturate, Phenazone cừu, chó.

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với


171 Cefquino-DC Cefquinome sulfate Lọ 0, 675, 1, 35, 2, 70, 5, 4 g
Cefquinome gây ra trên ngựa, trâu, bò.
172 Cefquino-LA Cefquinome sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml Trị bệnh hô hấp trên bò, heo.
Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp, nhiễm trùng
Amoxicillin 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
173 Gói, bao, lon đường tiết niệu trên ngựa, dê, cừu, lợn, gia
trihydrate 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg
Amoxilin Plus cầm.
Cephalexin 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
174 Cephalexin-wsp Gói, bao, lon
Monohydrate 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg heo và gia cầm
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng
175 Colistin sulfate Gói, bao, lon
Colistin Plus 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg huyết trên bê, nghé, cừu con, lợn, thỏ, gia cầm
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé,
176 Doxycillin - Plus Doxycycline Gói, bao, lon
400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg heo, gia cầm.
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
177 Florfenicol Gói, bao, lon
Florfenicol Plus 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg heo, gia cầm
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
178 Flumequin Plus Flumequine Gói, bao, lon
400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo, gia
179 Neomycin Plus Neomycin sulfate Gói, bao, lon
400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg cầm
Oxytetracycline 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
180 Oxytetra - Plus Gói, bao, lon
hydrochloride 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg trâu, bò, lợn, gia cầm
Tiamulin hydrogen 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị hồng lỵ, viêm kết tràng, viêm ruột, viêm
181 Tiamulin - Plus Gói, bao, lon
fumarate 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg phổi trên lợn; CRD, CCRD trên gia cầm
Trị hồng lỵ, viêm hồi tràng, viêm teo mũi
5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
182 Tylosin - Plus Tylosin tartrate Gói, bao, lon truyền nhiễm, viêm phổi địa phương trên lợn;
400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg
viêm đường hô hấp mãn trên gia cầm
183 Dexavet Dexamethasone Chai / lọ 5ml, 10 ml, 20ml , 50ml , 100 ml. Kháng viêm trên trâu, bò, chó , mèo
Thistle Extract ,
Arginine, Ascorbic 5, 10, 20, 50, 100, 110, 125, 200,
Giải độc gan thân, phòng chống stress , tăng
184 Hepatol acid , Sorbitol, Biotin Chai / lọ/ can 250, 280, 500ml, 1 lít, 2 lít, 2.5 lít, 5
sức đề kháng trên lợn, gia cầm
Methionine, Inositol, lít, 10 lít
Betaine
Trị tiêu chảy, chướng bụng, đau bụng, đầy hơi,
Metamizole sodium; 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250,
185 Diarstop-F Gói, bao, lon ngộ độc trên bê, nghé, cừu non, dê, heo con,
Sulfaguanidine 400, 500g, 1, 1.5, 2, 5, 10, 25kg
chó, mèo
Trị viêm tử cung, viêm móng, nhiễm trùng vết
186 CEFDAIRY-18 Cephalexin sodium Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250 ml thương, áp-xe, viêm vú, viêm tử cung, viêm
khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
Trị viêm tử cung, nhiễm trùng móng, áp-xe,
Cephalexin sodium, viêm vú, nhiễm trùng huyết, viêm da tiết dịch,
187 CEFMYCIN Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250 ml
Colistin sulfate viêm não, hội chứng MMA trên trâu, bò, cừu,
lợn.
188 FRAMILK-15 Framycetin sulfate Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250 ml Trị viêm vú cấp tính trên bò sữa.
5, 10, 20, 50,100, 250, 500 ml; 1, 2,
189 Zucoc Diclazuril Chai, Bình Trị cầu trùng trên bê, cừu con, gia cầm
5, 10 lít
Triclabendazole,
5, 10, 20, 50,100, 250, 500 ml; 1, 2,
190 Triclasol Levamisole Chai, Bình Trị giun, sán lá trên trâu, bò.
5, 10 lít
hydrochloride
Lincomycin HCl, Trị viêm vú lâm sàng trên trâu, bò, dê, cừu
191 Manelin Ống 10 ml
Neomycin sulphate trong thời gian  đang khai thác sữa
Khử trùng nhà kho, trại chăn nuôi gia súc gia
Phosphoric Acid, 5, 10, 20, 50,100, 250, 500ml; 1, 2,
192 Fosudine Chai, Bình cầm, nhà máy sữa, chuồng, cũi, phẫu thuật thú
Iodine 5, 10, 20, 30 lít
y, cơ sở giết mổ, chợ gia súc
Glutaraldehyde,
Didecyl dimethyl 5, 10, 20, 50,100, 250, 500ml; 1, 2, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
193 Glumoxide Chai, Bình
ammonium chloride, 5, 10, 20, 30 lít phương tiện vận chuyển
Phosphoric Acid

Glutaraldehyde, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,


5, 10, 20, 50,100, 250, 500ml; 1, 2,
194 Anicide Cocobenzyl dimethyl Chai, Bình phương tiện vận chuyển, nguồn nước trong
5, 10, 20, 30 lít
ammonium chloride chăn nuôi

Nitroxynil (as
eglumine),
195 Nitroxil Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250 ml Trị nội và ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò
Clorsulon,
Ivermectin
a-chymotrypsin,
Kháng viêm, chống phù nề trên trâu, bò, ngựa,
196 Chymosin-XL Trypsin, Hyaluronic Lọ 10; 20; 50; 100; 200; 250 ml
lợn, chó, gia cầm
acid
39. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y SAFA-VEDIC
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
Vit A, D3, E, Lysin,
Hemolysa Methionin, Zn, Cu, Gói, bao 100, 200, 500g; 1; 5, 9; 10, 15kg Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái
1 Fe, Mn.
5, 100, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, Kháng stress và ngừa bê ̣nh thời tiết dùng cho
Tetrazym Oxytetracycline Gói, bao
2 15kg heo, gà
3 Viosol ADE Vitamin A, D3, E. Gói, bao 5, 100, 200, 500g; 1; 5, 10, 15kg Thuốc tăng cường Vitamin ADE
Streptomicine,
Strepto-Tetrazym Gói, bao, hô ̣p 5, 100, 200, 500g; 1; 5, 10, 15kg Trị toi gà, heo, vịt
4 Tetracycline
Vitamin B1, B2, B6,
Safenzym Gói, bao, hô ̣p 100, 200, 500g; 1; 5, 10, 15kg Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút
5 B12, C, K
5, 10, 25, 100, 200, 500g; 1; 5, 10, Tiêu diê ̣t giun sán cho heo, gà, vịt, chó. Trị
Menben Mebendazol Gói, bao, hô ̣p
6 15kg bướu vịt
7 Vita C Vitamin C Gói, hô ̣p, bao 5g, 50g, 100g 500g; 1; 5, 10, 15kg Ngừa và trị bê ̣nh heo
Neo-Sulfazym Neomycine 5, 10, 25, 100, 200, 500g; 1; 5, 10,
Gói, hô ̣p, bao Trị tiêu chảy dùng cho heo con
8 TCH Trimethroprym 15kg
Lactobacilus 5, 10, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, 10,
Lactizym Gói, bao, hô ̣p Men tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và Ecoli
9 acidophilus 15kg
5g, 10g, 50g, 100g, 200g, 500g; 1;
Tecôli Norfloxacin Gói, hô ̣p, bao Trị E.Coli heo, gà
10 5, 10, 15kg
Vit A, C, D3, E,
Viosol ADE-Soda Sodium carbonat, Gói, hô ̣p, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg 5kg Hoà tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút
11 Acid Citric
Neomycin, Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà,
Neo Sulfazym Gói, hô ̣p 5g, 100g, 500g, 1kg
12 Trimethoprim phân trắng vịt
Trị các bệnh thiếu canxi, bảo vệ mạch máu,
Safa-Canxi Calcium gluconate Chai 20, 50, 100, 200ml làm tăng tốc độ đông máu, chống xuất huyết,
13 phù thũng.
14 Safa-AD3E Vitamin A, D3 , E Chai 20, 50, 100, 200ml Phòng và trị bệnh thiếu Vit A, D3 , E,
Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C, bồi
Safa- C 20 Vitamin C Chai 20, 50, 100, 200ml
15 dưỡng thú khi bệnh.
Polyvinyl 10, 20, 40, 80, 100, 200, 500ml; 1; Sát trùng chuồng trại dụng cụ vắt sữa, sát trùng
Saviod Chai, Can
16 pyrrolidone- Iodine 2; 3; 5, 6; 7; 8; 9; 10, 15, 20lít ngoài da, bầu vú.
Iron Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, thiếu
Sắt- Safa (Dextrancomplex), Chai 20, 50, 100, 200ml máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng hoặc do
17 Vitamin B12 mất máu nhiều.
Trị nhiễm trùng phổi, đường ruột, viêm vú,
Safa spira- 60MI Spiramycin Chai 20, 50, 100ml viêm tử cung, viêm tĩnh mạch rốn, loét móng,
18 viêm khớp trên trâu, bò, heo.
Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo; nhiễm
Safa EN- 5 Enrofloxacin Chai 20, 50, 100ml
19 trùng tiết niệu trên chó.
Vitamin A, D3, E,
Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò,
Safa ADE Beco- C B1, B2, B6, B12, C, Chai 10, 20, 50, 100, 200ml
ngựa, cừu, heo, chó, mèo.
20 B5, PP
Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy, viêm da,
Safa- Fenicol 40 Florphenicol Chai 20, 50, 100ml
21 viêm kết giác mạc mắt trên bò, heo.
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin
Safa- Coli 40MI Colistin sulfate Chai 20, 50, 100ml
22 trên bê, heo, cừu, gia cầm.
23 Safa T- Kisi Ivermectin Chai 20, 50, 100ml Trị nội ngoại KST trên bò, heo, cừu.

Trị thú bị sốc, dị ứng, viêm, chứng máu thừa


Safa Dexa-0, 2 Dexamethasone Chai 20, 50, 100ml
Axeton trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
24
Trị cảm nắng, sốt cao, giảm đau, chướng bụng,
Safa Anagin C Analgin, Vitamin C Chai 20, 50, 100ml
25 đầy hơi trên trâu, bò, lợn, dê, chó, mèo.
Trị chứng thiếu Vitamin B1, rối loạn tăng
Vitamin B1, B2, B5, trưởng, viêm ruột, viêm thần kinh, phòng tai
Safa- Becozym Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200ml
B6, PP biến da, niêm mạc hay tiêu hoá khi dùng kháng
26 sinh trên trâu, bò, heo.
Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa,
Safa-AD3E Fort Vitamin A, D3, E Chai 20, 50, 100, 200ml
27 cừu, heo.
28 Safa- Tiamulin Tiamulin Chai 20, 50, 100, 200ml Trị viêm khớp, viêm ruột non trên heo.
Tăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo,
Xiro-C Vitamin C Chai 20, 50, 100, 200ml
29 dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu,
Safa- Sanla Nitroxynil Chai 10, 20, 50, 100ml
30 bò, dê, cừu, chó, gà.
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, sinh
Xiro-TCH Xanh Enrofloxacin Chai 20, 50, 100, 300ml
31 dục trên gà.
Trị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu,
Xiro-TCH Vàng Colistin sulfate Chai 10, 20, 50, 100, 200; 300ml viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm,
32 thỏ.
Sulfadiazin, Trị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày- ruột,
Xiro- Coc 2 Chai 10, 20, 50, 100, 300, 200ml
33 Trimethoprim viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ.
Vitamin B1, B2, B5,
PP, B6, B12, H,
Choline chloride, Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin
Safa Beco- Amin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200ml
Inositol, DL- trên bò, ngựa, heo, chó, mèo.
Methionine, L-
34 Lysine, Glycine

Sodium chloride,
Sodium lactate,
Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối
Safa Gluco-Lact Potassium chloride, Chai 10, 20, 50, 100, 200, 500ml
loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo.
Calcium chloride
35 dihydrate, Dextrose
36 Xiro- Specti Spectinomycin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm.
37 Xiro- Coc-1 Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 200ml Trị cầu trùng trên heo con.
Progesterone, Điều chỉnh chu kỳ động dục, sinh non, xẩy
SAFA E – Terone Chai 20, 50, 100, 200ml
38 Vitamin E thai, loạn sản.
Trị viêm đường hô hấp, viêm móng, thối móng,
SAFA-Tylan-20 Tylosin tartrate Chai 20, 50, 100, 200ml
39 viêm khớp trên trâu, bò, heo.
Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu,
SAFA EN-10 Enrofloxacin Chai 20, 50, 100ml heo dạ dày-ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng
40 vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
Trimethoprim,
Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
Safa-Sep.24 Sulfamethoxypyridaz Chai 20, 50, 100ml
nhiễm trùng máu trên trâu, bò, cừu, lợn.
41 ine
Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, tụ huyết
Safa dosol Doxycycline HCL Chai 20, 50, 100, 500ml trùng do vi khuẩn nhạy cảm với doxyccycline
42 gây ra trên trâu, bò, lợn.
43 Safa-Linco-10 Lincomycine HCL Chai 20, 50, 100, 200ml Trị kiết lỵ, viêm khớp trên heo.
Tylosin tartrate; 5, 10, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường tiêu hóa
Tydo-SP Bao, gói
44 doxycycline hyclate 15 kg trên gia súc, gia cầm.
5, 10, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, tiêu hóa trên gia
Doxy-SP Doxycycline HCL Bao, gói
45 15 kg súc, gia cầm
20, 50, 100, 200, 300, 500 ml; 1; 2
Safa - diê ̣t muỗi Permethrin Chai Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi.
46 lít
Ampiciline,
5g,10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; Trị bê ̣nh hô hấp, tiêu hoá và bê ̣nh thời tiết cho
Amdo-C Doxycycline, Gói, hô ̣p, bao
10; 15kg heo, gà, vịt
47 Vitamin C
Amoxicillin 5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
Amox –SP Bao, gói
48 Trihydrate 15 kg trên gia súc, gia cầm.
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Amoxcoli - SP Amoxicillin, Colistin Bao, gói 5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1; 5 kg niệu, viêm cục bộ, nhiễm trùng thứ phát trên
49 trâu bò, cừu, gia cầm
40. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Amoxicillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, hội chứng
AMOX-CS trihydrate, Colistin Gói, hộp nhựa
5, 10kg MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm
sulfate
2 Trị tiêu chảy phân trắng ở heo con, tụ huyết
Ampiciilin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm
AMPISUL tryhydrate, Gói, hộp nhựa
5, 10kg xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
Sulfamethoxazole
móng
3 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng, phòng
ANAL+C WS Analgin, Vitamin C Gói, hộp nhựa
5, 10kg bệnh cảm cúm do thay đổi thời tiết
4 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi, lỵ
TYLO Tylosin tartrate Gói, hộp nhựa
5, 10kg trên heo
Tylosin tartrate,
5 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy u loét ruột trên
TYSUL-T.T.S Sulfadimidine Gói, hộp nhựa
5, 10kg heo
sodium
6 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên gia
COLI Colistin sulfate Gói, hộp nhựa
5, 10kg súc, gia cầm
7 Sodium Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
SULTRIM sulfachloropyridazin Gói, hộp nhựa huyết do E.coli, viêm phế quản-phổi, viêm đa
5, 10kg
e, Trimethoprim khớp, viêm rốn trên bê, heo, gia cầm
8 Sodium Trị bệnh cầu trùng ruột non (gia cầm tiêu chảy
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
SULCOX sulfachloropyridazin Gói, hộp nhựa phân có màng giả lẫn máu), ỉa chảy, thương
5, 10kg
e hàn
9 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia
MYCOTIVET-WS Tilmicosin phosphate Gói, hộp nhựa
5, 10kg cầm
10 Amoxicillin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị viêm phôi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm tử
AMOXILIN Gói, hộp nhựa
trihydrate 5, 10kg cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
11 Tylosine tartrate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị viêm nhiễm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
DOX-TYLO Gói, hộp nhựa
Doxycycline hyclate 5, 10kg bê, cừu, lợn, gia cầm
12 Sulfadimidine
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
ANCOX sodium, Diaveridine Gói, hộp nhựa Trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn
5, 10kg
HCl
13 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
DOXIN-WS Doxycycline hyclate Gói, hộp nhựa
5, 10kg cừu, dê, heo, gia cầm
14 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
ENFLOX WS Enrofloxacine HCl Gói, hộp nhựa
5, 10kg niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm
15 Paracetamol, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng
CETAMOL+C Gói, hộp nhựa
Vitamin C 2 kg; 5 kg; 10 kg sức đề kháng khi thời tiết thay đổi
16 Streptomycin sulfate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
BERIN-S Gói, hộp nhựa Trị viêm ruột, tiêu chảy
Berberin HCl 2 kg; 5 kg; 10 kg
17 Lincomycin HCl, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
LINSPEC Gói, hộp nhựa
Spectinomycin HCl 2 kg; 5 kg; 10 kg heo, gia cầm
18 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
FLOR Florfenicol Gói, hộp nhựa
2 kg; 5 kg; 10 kg gia súc, gia cầm
19 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
TOLTRAZU Toltrazuril Lọ, Can Phòng trị cầu trùng trên gia cầm
5lít
20 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
DICLACOX Diclazuril Lọ, Can Trị cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ
5lít
21 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
FLORCOL Florfenicol Lọ, Can Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
5lít
22 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
MYCOTIVET Tilmicosin phosphate Lọ, Can
5lít heo
23 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trâu bò: điều trị các bệnh trên đường hô hấp,
MAXLOX Enrofloxacine base Lọ, Can
5lít tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm
24 Neomycin sulfat, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
ALCOCOL Lọ, Can
Colistin sulfat 5lít cừu non, dê con, lợn, thỏ, gia cầm
25 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Sát trùng tiêu độc chuồng trại, dụng cụ,
AN-DINE Povidone Iodine Lọ, Can
5lít phương tiện vận chuyển
26 Glutaraldehyde
Thuốc dùng để tiêu độc, sát trùng chuồng trại,
Alkyl Dimethyl 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
CLEAN CID Lọ, Can dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác
Benzyl Ammonium 5lít
súc vật chết
Chloride
27 Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
ENFLOX Enrofloxacin base Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml các bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu
trên trâu, bò, lợn, chó
28 Spiramycin adipate, Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm
SPIRACOL Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Colistin sulfate với Spiramycin và Colistin
29 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
MARBO Marbofloxacine Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
heo
30 Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, đường hô hấp,
FLOR-LA Florphenicol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
viêm da
31 Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết
Oxytocin Oxytocin Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
sữa
32 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
NP-Tetramisol Levamisole Gói, hộp nhựa Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm
5, 10kg
33 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng
Oxolin 250 Oxolinic acid Gói, hộp nhựa
5, 10kg phù đầu
34 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Lincocin Lincomycin HCL Gói, hộp nhựa
5, 10kg Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia
35 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
Wor-F Ivermectin Lọ, Chai
5 lít cừu, heo
36 Trị Nocema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
A.C.L Acid lactic Lọ, Chai (Varoa), ve khí quản (tracheamites) trên ong
5 lít
mật
37 Trị Nocema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí lớn
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
A.C.F Acid formic Lọ, Chai (Varoa), ve khí quản (tracheamites) trên ong
5 lít
mật
38 Ampicillin trihydrate
PHARMALIN-C Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm
Colistin sulfate
39 Penicillin G
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục trên
Peni-S potassium, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm
Streptomycin sulfate
40 TULAMYCIN Tulathromycin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo
41 AMOXCILIN - Amoxicilline Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương và
Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
LA trihydrate Gram âm gây ra
42 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
COCCIVET Diclazuril Chai, Can Trị cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ.
5lít
43 Tylosine tartrate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Tri viêm nhiễm dạ dày- ruột, đường hô hấp trên
TYLAN - DOX Gói, Hộp
Doxycycline hyclate 2 kg; 5 kg; 10 kg bê, gia cầm, cừu, lợn
44 Chống co thắt giảm đau, viêm loét dạ dày -
ATROPIN Atropin sulfate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
ruột non.
45 Sulfachloropyridazin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
COX - STOP Gói, hộp nhựa Trị cầu trùng ruột non, ỉa chảy, thương hàn
e sodium 2 kg; 5 kg; 10 kg
46 Albendazol, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
ALBENVASOL Gói, Hộp Trị nội ký sinh cho gia súc, gia cầm
Levamisol HCl 2 kg; 5 kg; 10 kg
47 Amoxicillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị viêm đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, hệ
AMOXI - LAV trihydrate, Gói, Hộp
2 kg; 5 kg; 10 kg thống tiêu hóa.
Bromhexine HCl
48 Spiramycin adipate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị viêm phổi, hen suyễn nặng, tiêu chảy trên
SPIRALIN Gói, Hộp
Oxytetracyclin HCl 2 kg; 5 kg; 10 kg gia súc, gia cầm
49 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml;
VIOCID - SPRAY Oxytetracycline HCl Chai, can Trị vết thương ngoài da, móng khớp
1; 2; 5lít
50 Hỗ trợ điều trị bệnh nội khoa, sản khoa cũng
KEFEN Ketoprofen Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
như bệnh truyền nhiễm
51 Trị viêm phổi, suyễn lợn, viêm vú, viêm tử
FTIFUR - LA Ceftiofur HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
cung, âm đạo, sát rau trên lợn, gia súc khác.
52 Amoxycillin
Trị viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn E. coli,
COLIMOX trihydrate, Colistin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Salmonella ở lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.
sulfate
53 Hỗ trợ điều trị các bệnh nội khoa, sản khoa
ANFLUXIN Flunixin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
cũng như bệnh truyền nhiễm.
54 Doxycycline hyclate, Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, ... ở heo,
DOX - FLOX Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Florfenicol trâu, bò, dê, cừu.
55 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị các triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm
BROMVET Bromhexine HCl Lọ, Can
5lít cơn hen.
56 Tylosin tartrate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia
GENTA - TYLAN Gói, Hộp
Gentamycin sulfate 5, 10 kg cầm
57
Florfenicol, Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
FLO - DOX Doxycycline hyclate, Gói, Hộp bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu
2 kg; 5 kg; 10 kg
Bromhexine HCl chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu.

58 Amoxycillin Trị E. coli, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn,


GENTAMOX trihydrate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml bệnh đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng,
Gentamycin sulfate bệnh viêm phổi, màng phổi, Haemophilus
59 Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
TULAVET Tulathromycin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Tulathromycin
60 Trị E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm
CEFUR Ceftiofur sodium Lọ, Chai 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20g
khớp
61 Oxytetracycline HCl,
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
PARADOL Paracetamol, Gói, Hộp Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi;
2 kg; 5 kg; 10 kg
Vitamin C
62
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp gây
FLUVET Flumequine Gói, Hộp
2 kg; 5 kg; 10 kg ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với flumequine

63 Amoxicillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
AMOX - GENTA trihydrate, Gói, Hộp Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
2 kg; 5 kg; 10 kg
Gentamycin sulfate
64 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram(+), một số
CEPHAVET Cephalexin Gói, Hộp
2 kg; 5 kg; 10 kg vi khuẩn Gram(-)
65 Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy do
Colistin sulfate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
TRIMECOL Gói, Hộp E.coli, thương hàn, viêm vú, viêm khớp, viêm
Trimethoprim 2 kg; 5 kg; 10 kg
tử cung.
66
Doxycycline hyclate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Nhiễm trùng hô hấp, dạ dày -ruột do các sinh
DOX - COLI Gói, Hộp
Colistin sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg vật nhạy cảm với Docyxycline và Colistin
67
Doxycycline hyclate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
DOX - NEO Gói, Hộp
Neomycin sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg trâu, bò, cừu, dê, heo, gia cầm

68
Sorbitol; Methionine; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Tăng cường chức năng gan, lợi mật, trị táo bón,
HEPA - PRO Lọ, Can
Lysine; Betaine 5lít phân, sống.

69 Spectinomycin HCl, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với


LINCO - SPEC Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Lincomycin HCl Lincomycin và Spectinomycin gây ra
70 VITAMIN AD3E Vitamin A; D3; E Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E,
71 Trị nấm phổi trên gia cầm, bệnh nấm miệng
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
NISTINVET Nystatin Gói, Hộp (tưa lưỡi), nấm diều (giãn to diều ở gia cầm do
2 kg; 5 kg; 10 kg
nấm Candida albicans)
72 Norfloxacin HCl, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột:
NORFLOX Gói, Hộp
Ascorbic acid 2 kg; 5 kg; 10 kg Escherichia coli
73 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi do
TIAMULIN - WS Tiamulin HF Gói, Hộp
2 kg; 5 kg; 10 kg Mycoplasma, viêm vú và viêm tử cung
74 Oxytetracyclin HCl, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
T.T.S Gói, Hộp Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp lợn, gia cầm
Colistin sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg
75 Oxytetracyclin HCl, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính. Các bệnh
COLITETRA Gói, Hộp
Colistin sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg tiêu chảy do E.coli, Salmonella
76 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun
LEVAVET Levamisol HCl Gói, Hộp
2 kg; 5 kg; 10 kg phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc.
77 Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin. Ngăn ngừa
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg;
VITAMIN - A.D.E Vitamin A ; D3; E Gói, Hộp giảm trọng lượng vật nuôi trong thời gian bị
2 kg; 5 kg; 10 kg
stress.
78 Vitamin A; D3; E;
Phòng, trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia
MULTIVITA B1; B6; K3; C; Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
cầm, suy nhược toàn thân.
Nicotinamide
79 Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với
TYLAN - LA Tylosin tartrate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Tylosin ở gia súc, gia cầm.
80 Trị tụ huyết trùng, Lepto, viêm phổi, viêm vú,
OXYLIN - LA Oxytetracyclin HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml viêm tử cung, nhiễm trùng rốn ở gia súc, gia
cầm
81 Trị và ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt ở heo
FERDEX Iron dextran Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
con, dê, cừu, bê, nghé.
82 Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin
VITAMIN B12 Cyanocobalamin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
B12, suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng
83 Trị nội ký sinh ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo,
MECTIN - LA Ivermectin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
chó
84 Phòng và trị các bệnh do thiếu Calci gây ra
CALCI - FORT Calcium gluconate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
(sốt sữa, bai liệt sau sinh).
85 Vitamin B; B2; B6; Phòng và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B. Tăng
COMPLEX - B B12; Nicotinamide D Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml cường sức kháng bệnh, chống stress, chống
– panthenol nhiễm trùng.
86 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
NORXACIN Norfloxacin HCl Lọ, Can
5lít dục
87 Sulfadiazine, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, cừu,
ANTRIM Lọ, Can
Trimethoprim 5lít dê, gia cầm và heo
88 Colistin sulfate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê non, cừu
TRICOLI Lọ, Can
Trimethoprim 5lít non, heo con
89 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê,
OXYLIN Oxytetracyclin HCl Gói, Hộp
2 kg; 5 kg; 10 kg gia cầm, cừu, heo
90 Trị viêm phổi, viêm xoang; nhiễm trùng đường
E.CIN Enrofloxacin Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
tiêu hóa trên trâu, bò, heo
91 Trị viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ
PHARMALOX Norfloxacin Ống, lọ 2; 5 ;10; 20; 50; 100ml huyết trùng, Ecoli trên trâu, bò, heo, chó, mèo,
gia cầm
92 Trị viêm phổi, suyễn, viêm khớp, tiêu chảy,
TIALIN-LA Tiamulin Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
hồng lỵ, hô ̣i chứng MMA trên heo nái
93 Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, sưng mắt, thương hàn,
FMQ Flumequine Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml THT, viêm vú, viêm tử cung, CRD, viêm phổi
trên trâu bò, heo, gà, vịt
94 Trị viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy trên heo
COLI-S Colistin Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
con, gà, vịt.
95 Glutaraldehyde, Sát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương
BENZACID Chai, bình 50, 100, 200, 500ml, 1, 5, 10, 20 lít
Benzal konium tiện vận chuyển
96 Ampiciline trihydrat, Trị, viêm phổi, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng
Ampicoli-LA Colistin sulfate, Ống, Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100 ml tiết niệu, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò,
Dexamethasone ngựa, heo, cừu, chó, mèo, gà, vịt.
97 Amoxicillin
trihydrat, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục trên
Genmox-D Ống, Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100 ml
Gentamycin sulfate, bò, ngựa, heo, dê, cừu.
Dexa
98 Trị viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm
Trimethoprim,
SEPTRYL Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml khớp, viêm đường sinh dục trên ngựa, trâu, bò,
Sulfadiazin
heo, chó, mèo
99 Lincomycin, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
LINCO-S 1.500 Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
Spectinomycin nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo
100 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Spectinomycin,
SPEC-S Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml khớp, viêm móng, viêm tử cung trên trâu, bò,
Colistin sulfate
dê, cừu, heo
101 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Thiamphenicol, xoang, viêm vú, tử cung, viêm móng, viêm
TYLAN-SONE Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100ml
Tylosin tartrate khớp trên trâu, bò, bê, nghé, ngựa, chó, mèo,
gia cầm
102 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Oxytetracylin,
THIAM-OTC Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml dục, tiết niệu, trên trâu, bò, dê, heo, chó, mèo,
Thiamphenicol
gia cầm
103 Thiamphenicol, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
DOT.SONE Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
Oxytetracyclin trâu, bò, dê, heo, chó, mèo, gia cầm
104 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
TYLANVET Tylosin tartrate Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
bê, nghé, dê, cừu, heo
105 Vitamin A, D3, E, Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, E, B trên
ADE.Becomplex Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
Vitamin nhóm B trâu, bò, dê, cừu, ngựa.
106 Phòng và trị thiếu Vitamin nhóm B trên trâu,
Vita.Bcomplex Vitamin nhóm B Ống, lọ 10; 20; 50; 100; 500ml
bò, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo
107 AD E.Fort Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu,
Vitamin A, D3, E Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
3
bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo
108 IRON-B12 Iron, B12 Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml Phòng và trị thiếu máu trên heo
109 Sorbitol, methionin, Giải độc gan, nhuận tràng, tăng tiết dịch mật
Biotol.B12 Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
lysin trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu
110 Trị yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn,
Calberon.B12 Canxi, B1, B12, B6 Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml kém phát triển, chống xuất huyết trên trâu, bò,
heo, gà, vịt
111 Lactose, B1, Giải độc gan, chống kiệt sức, suy nhược trên
Lactogel.B Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
Methionin, Sorbitol heo nái sau sinh
112 Phòng và trị thiếu Vitamin A, D3, Methionin
Methi.AD Methionin, A, D3 Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml gây cắn mổ; không mọc lông, giải đô ̣c gan trên
gia cầm
113
Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress
Vitamin C.2000 Vitamin C Ống, lọ 10; 20; 50; 100; 500ml
trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, bê, nghé, lợn, chó

114 Trị chảy máu, cầm máu trên lợn, trâu, bò, cừu,
Vitamin K.600 Vitamin K3 Ống, lọ 10; 20; 50; 100; 500ml
dê, gà
115 Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò,
Anazin.3000 Anagin Ống, lọ 10; 20; 50; 100; 500ml
heo, chó, gà, vịt
116 Giảm đau, hạ sốt, chống stress trên trâu, bò,
Anazin.C Anagin, vitamin C Ống, lọ 10; 20; 50; 100; 500ml
heo
117 Phòng và trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
Iverrmectin.LA Ivermectin Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
cừu, bê, nghé, lợn
118 Chống dị ứng, chống viêm trên trâu, bò, dê,
DEXASON Dexamethasone Ống, lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
cừu, bê, nghé, lợn, chó, mèo
119 Trị thương hàn, viêm ruột - tiêu chảy, CRD, tụ
Flumequyl.1000 Flumequine Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
huyết trùng trên gia cầm, trâu, bò
120 Neomycine sulfat, Trị viêm dạ dày, ruột trên trâu, bò, dê, cừu, bê,
Đặc trị tiêu chảy Gói, lon 5, 10, 50, 100 ,250, 500g; 1, 5,10kg
Colistin sulfat lợn, gia cầm
121 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Trimethoprim,
SULFATRIM Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg niệu, cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
Sulfaquinoxalin
cầm
122
Doxycylin, Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm
Anti.CRD Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
Sulfadiazin phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm

123 Sulfaquinoxalin, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên
ANTICOC-S Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
Sulfadimidin thỏ, heo, bò, gia cầm
124 Erythromycin, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé,
ETS Fort Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
S.methoxypirydazin ngựa, heo, gia cầm.
125 Amoxycilin, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Amox.lium Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
Cao tỏi (Allium) khớp, viêm kết mạc mắt trên heo, gia cầm
126 Oxytetracyclin,
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Super egglayer Vitamin A, D3, E, Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
B12, K3
127 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
Ampicol-plus Ampicillin, Colistin Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg dục, viêm khớp, viêm rốn trên bê, nghe, dê, gia
cầm
128 Tylosin, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Tylo.sulfa Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg
Sulfadimidin heo, gia cầm
129 Tẩy giun Levamysol Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1; 10kg Trị giun trên trâu, bò, dê, cừu, heo
130 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
GENTA INJ Gentamycin Ống, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gà
131 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
ECO MAX Norfloxacin Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gia cầm
132 Trị co thắt dạ dày, ruột trên trâu, bò, dê, cừu,
ATROPIN Atropin Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
ngựa, heo, chó, mèo
133 Giúp tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô
CAMPHO Camphora Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml hấp, trường hợp sốc phản vệ do tiêm ngừa trên
ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó
134 Trị giun đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
LEVA-1000 Levamysol Ống, lọ 10; 20; 50; 100ml
bê, nghé, dê, cừu, heo
135 NaCl 0,9% Nacl Ống, lọ 100, 250, 500ml; 1 lít Dung môi pha thuốc thú y dùng để tiêm
136 Cung cấp nước và năng lượng, giải đô ̣c trong
GLUCO Dextrose Ống, lọ 2; 5; 50; 100; 250; 500ml các trường hợp bị ngô ̣ đô ̣c trên ngựa, bò, heo,
chó, mèo
137 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
MAXFOX-WS Enrofloxacin Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
cầm.
138 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
NORVET Norfloxacin Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
cầm, trâu, bò, dê, cừu.
139 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê, cừu,
COLIMAX-S Colistin Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
bê, nghé, heo, gia cầm
140 Flumequine,Blue Trị nhiễm trùng đường niệu- sinh dục, viêm vú,
ANTI.MMA Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
Methylen trên trâu, bò, heo, gia cầm
141 Bacilus subtilic,
L.acidophills, Phòng và trị rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, loạn
SUBTYL-S Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
Saccharomyces, khuẩn đường ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm
Vitamin B1
142 VITAMIN Phòng và trị thiếu vitamin C, giúp giải độc, mát
Vitamin C, sorbitol Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
C.PLUS gan, lợi mật trên trâu, bò, heo, gia cầm
143 Licomycin, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
LINCOSUL Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
Sulfadiazin gia cầm
144 Colistin, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
COLIVIT.TETRA Gói, hộp 5; 10; 50; 100g; 500g; 1, 10kg
Oxytetracyclin bê, cừu, heo, gia cầm
145 Colistin, Phòng và trị các bê ̣nh do vi khuẩn gr(-) và
Colivit.Tetra Gói, Hô ̣p 5, 10, 50, 100, 500g; 1; 10kg
Oxytetracyclin gr(+) gây trên đường hô hấp, tiêu hóa.
146 Bacilus subtilic, Phòng, trị các bê ̣nh tiêu chảy cấp và mãn tính,
Enzym. Subtyl Gói, Hô ̣p 5, 10, 50, 100, 500g; 1; 10kg
Amylase, Protease các chứng rối loạn tiêu hóa.
147 Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm
Norfloxvet Norfloxacin Lọ 10, 50, 100, 250, 500ml, 1lít
xoang mũi, tụ Huyết trùng,
148 Chlotetracyclin;
Phòng và trị hô ̣i chứng bê ̣nh viêm phổi cấp và
Myco. Fac Erythromycin, Gói, Hô ̣p 5, 10, 50, 100, 250, 500g, 1kg
mãn tính,
Vit.B1
149 Fenbendazon, Phòng và diê ̣t các loại KST : giun tròn và giun
Fenbenvet Gói, Hô ̣p 5, 10, 50, 100, 500g; 1; 10kg
MgSO4 dẹp ký sinh trong dạ dày, ruô ̣t, phổi, ..
150 Sorbitol, Methionin Giải đô ̣c gan, nhuâ ̣n trường, táo bón. Bổ sung
Biotol. B12 Lọ 10, 50, 100, 250, 500ml, 1lít, 5 lít
B12 lưượng acid amin
151 Oxytoxin Oxytoxin Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100 ml Tăng co bóp tử cung, giúp sinh đẻ nhanh,
152 Trị viêm phổi, tụ Huyết trùng, CRD, viêm
Enrovet Enrofloxacin Ống, Lọ 10, 50, 100, 250, 500ml, 1lít xoang mũi, ; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù
thủy, sưng mắt co giâ ̣t do Ecoli,
153 Phòng và trị các bê ̣nh hô hấp và tiêu hóa do vi
Flumequyl Flumequine Lọ 10, 50, 100, 250, 500ml, 1lít
khuẩn G- như: viêm ruô ̣t Ecoli,
154 Spectinomycin, Trị tiêu chảy viêm ruô ̣t ở heo con, bê, nghé, gia
Coli. Sours Lọ 10, 50, 100, 250, 500ml, 1lít
Colistin cầm do bị nhiễm khuẩn G-
155 Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Sulfadiazin sodium, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít, 5
FSS Chai Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê,
Trimethoprim lít
cừu, heo, gà, vịt, thỏ.
156 Trị Viêm phổi, THT, CRD, khẹt, viêm ruô ̣t,
Ampivet Ampicillin Lọ 1; 10, 20, 40g
tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, tử cung
157 Ampicillin, Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t, THT, Ecoli, CRD,
Ampi. Kana Lọ 1; 10, 20, 40g
Kanamycin khẹt, viêm tử cung, viêm khớp
158 Amoxycillin, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Amoxi.Genta Lọ 1; 10, 20, 40g
Gentamycin dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-.
159 Benzal konium , Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp
Sát Trùng A.C.A Lọ 50, 100, 200, 500ml; 1lít, 5 lít
CuSO4, acid citric và trứng, vết thương, vết mổ.
160 Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin cho
ADE.B12 Vitamin A, D3, B12 Ống, Lọ 10, 20, 50, 100 ml
Trâu, Bò, Heo, Gà, Vịt
161 Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B
Com-B Vitamin B1, B6, B12 Ống, Lọ 10, 20, 50, 100 ml
cho Trâu, Bò, Heo, Gà, Vịt
162 Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột do vi khuẩn
Neomycin, Colistin
Neo-S Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít nhạy cảm với Neomycin và Colistin cho Bê,
sulfat
Cừu, Dê, heo con, gà vịt
163 Tylosin, Colistin Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi do
Tylo-DC sulfat, Ống, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây
Dexamethesone ra cho Bê, Heo
164 Ampicillin Trị tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng ruột,
Amcol-Fort trihydrate, Colistin Gói, Hộp 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1kg; 10kg viêm ruột, mất nước, tiêu chảy và suy dinh
sulfate, Vit A, D3, E dưỡng trên heo con và bê.
165 Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, bênh viêm teo
EBS Enrofloxacin Chai 10, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1lít.
mũi, viêm phổi trên heo.
166 Trị dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
Penicillin Penicillin G Lọ 1.000.000UI, 4.000.000UI
phổi CRD trên trâu, bò, heo.
167 Trị CRD, thương hàn, tụ Q.Huyết trùng, viêm
Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1; 2; 10, 20g
ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.
168 Penicillin G, 1, 62; 3, 24; 16, 2g; 32, 6; 65, 2 Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột, tiêu
Strep-Peni Lọ
Streptomycin sulfate gram chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.
169 Fe (as Dextran 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Phòng và chữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở
FERDEX B12 Lọ, Chai
complex); Vit B12 5lít lợn con sơ sinh, bê, nghé, dê non.
170 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Tác dụng làm dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế
BROMXIN Bromhexin HCl Lọ, Chai
5lít quản và làm cho đờm được bài xuất dễ hơn.
171 Dexamethasone 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bệnh dị ứng, phù nề, viêm phổi, viêm phế
DEXAVET Lọ, Chai
sodium phosphate 5lít quản, viêm gân, viêm tử cung và viêm âm đạo
172 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu
COLISTIN Colistin sulfate Lọ, Chai
5lít hóa do E.coli, viêm ruột.
173 Trị thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột,
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
NAGINVET Analgin Lọ, Chai chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt trong
5lít
các trường hợp nhiễm trùng huyết
174 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng
ANAL + C Analgin; Vitamin C Lọ, Chai
5lít viêm, chống stress, giảm đau
175 Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất,
Butafosfan, Vitamin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
BUTAPHOS Lọ, Chai dinh dưỡng kém, chậm phát triển Trên heo,
B12 5lít
trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm.
176 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng,
VITA-C Ascorbic acid Lọ, Chai
5lít thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh.
177 Trị bệnh do thiếu Calcium như: còi cọc, chậm
Calcium gluconate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
CALCI + B12 Lọ, Chai lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, còi xương, xuất
Vitamin B12 5lít
Q.Huyết, phù thủng
178 Ampicillin Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
AMPICOL trihydrate, Colistin Lọ, Chai cảm với Ampicilline và Colistin ở trâu bò, heo,
5lít
sulfate dê, chó, mèo:
179 Tiamulin HF, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Bệnh lỵ, Mycoplasma ở gia súc và cừu, Viêm
TIA-COLI Lọ, Chai
Colistin sulfate 5lít phổi địa phương, viêm khớp do mycoplasma
180
Trị bệnh hô hấp mãn tính, hội chứng sưng phù
Sulfamethoxazol, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, đầu, viêm rốn, viêm ruột do E.coli, tụ Q.Huyết
COTRIM Gói, hộp
Trimethoprim 5, 10kg trùng, sổ mũi truyền nhiễm do Haemophilus,
bệnh đường hô hấp do Staphylococci
181
Oxytetracycline HCl,
Vitamin A; D3; E,
B12; K; Riboflavin,
Niacinamid, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Cung cấp vitamin, giúp tránh bệnh thiếu
TETRA-EGG Gói, hộp
Pantothenic acid, 5, 10kg vitamin ở gia cầm
Pyridoxine, Sodium
Chloride, Potassium
Chloride

182
Oxytetracycline HCl,
Colistin sulfate,
Trị viêm ruột, tụ Q.Huyết trùng, bệnh mồng
Vitamin A; D3; K;E; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
OXYVIT Gói, hộp xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm
B12; Riboflavin 5, 10kg
xoang truyền nhiễm.
Niacinamid,
Pantothenic acid

183 Trị ho, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ
CEFTRIMAX Ceftriaxone sodium Lọ, chai 1; 2; 3; 4; 5, 10, 20g
Q.Huyết trùng, viêm màng não, viêm da
184 Trị tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi Hội chứng
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
CEFQUINO Cefquinome sulfate Lọ, Chai viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A).
5lít
Viêm khớp, viêm da .
185 Trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi,
Gentamycin sulfate, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
GEN-TYLAN Lọ, Chai viêm màng phổi, tụ Q.Huyết trùng; các bệnh
Tylosin tartrate 5lít
đường tiêu hóa:
186 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Chỉ định Trị trong các bệnh nội khoa, sản khoa
TOFEN Ketoprofen Lọ, Chai
5lít cũng như bệnh truyền nhiễm.
187 Amoxycillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm
AMOXLAV-LA trihydrate, Lọ, Chai
5lít gây ra
Clavulanic acid
188 Amoxycillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bệnh gây ra do E. coli, tiêu chảy, viêm ruột
GENTAMOX INJ trihydrate, Lọ, Chai
5lít do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp:
Gentamycin sulfate
189 Amoxycillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn
AMOXCOL trihydrate, Colistin Lọ, Chai
5lít E. coli, Salmonella:
sulfate
190
Trị viêm phổi do PRRS, Suyễn lợn
do Mycoplasma, Viêm phổi, màng phổi
do Actinobaccillus, Streptococcus, bội nhiễm
Cetimax Ceftiofur HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml bởi Haemophillus và Pasteurella, Trị tiêu chảy,
phù thũng, tụ huyết trùng, phó thương hàn lợn;
Viêm vú, viêm tử cung, âm đạo, sát rau cho lợn
và gia súc khác.
191 Trị cho các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu
Amoxicillin chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên lợn, gia súc
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
Amoxicol trihydrate, Colistin Gói, hộp nhựa gia cầm non. Ngoài ra, thuốc cũng được chỉ
5, 10kg
sulfate định Trị trong một số trường hợp viêm vú trên
bò sữa.
192 Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu
chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng,
Doxycycline hyclate,
Dof - Sone Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ
Florfenicol
ăn không rõ nguyên nhân ở heo, trâu, bò, dê,
cừu và các loài gia súc khác.
193 Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn
hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi, viêm
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
Hexin Bromhexine HCl Chai, can đường hô hấp mãn tính, bệnh viêm phế quản,
5lít
viêm hầu họng và viêm xoang. Làm loãng đàm,
tan đàm.
194 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Phòng ngừa và Trị bệnh CRD trên gia cầm,
Tylanvet Tylosin tartrate Gói, hộp nhựa
5, 10kg bệnh viêm phổi và bệnh lỵ trên heo.
195
Heo, bê, nghé, dê cừu con: Viêm phổi, thương
Florfenicol, hàn, tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
Doxyflor Doxycycline hyclate, Gói, hộp nhựa nhân, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử
5, 10kg
Bromhexine HCl cung, sưng phù đầu. Gà, vịt, cút: CRD, C-
CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy. 

196 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị bệnh nhiễm khuẩn tiêu hóa và hô hấp trên
Doxyvet Doxycycline hyclate Gói, hộp nhựa
5, 10kg trâu bò, cừu dê, heo và gia cầm
197 Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng
Paracetamol, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
Para + C Gói, hộp nhựa sức đề kháng khi thời tiết thay đổi, trường hợp
Vitamin C 5, 10kg
nhiễm trùng cấp.
198 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Florfen Florfenicol Gói, hộp nhựa
5, 10kg florfenicol gây ra trên bò, lợn, gia cầm.
199 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Flormax Florfenicol Chai, can
5lít florfenicol gây ra trên bò, lợn, gia cầm.
200 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
Tilmi - Oral Tilmicosin phosphate Chai, can mẫn cảm với Tilmicosin gây ra trên trâu bò,
5lít
lợn và gia cầm
201 Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô
hấp , tiêu hoá, các bệnh về khớp , nhiễm trùng
Maxflox Enrofloxacin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
đường tiết niệu của lợn, trâu bò, chó do vi
khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra.
202
Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất,
dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu,
bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. Kích thích tiết sữa
Butafosfan, Vitamin
Anbusal Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml trên heo nái, bò sữa, dê, cừu. Tăng sản lượng
B12
trứng, tăng tỷ lệ ấp nở trên gia cầm. Chống bại
liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy
dinh dưỡng.
203 Chỉ định Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp,
giảm cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
Bromhevet Bromhexin HCl Gói, hộp nhựa phổi, viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh viêm
5, 10kg
phế quản, viêm hầu họng và viêm xoang. Làm
loãng đàm, tan đàm.
204
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Florfenicol, Tylosin lợn như viêm phổi, viêm phổi – màng phổi
Tylan - Foc Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
tartrate (APP), tụ huyết trùng, suyễn heo, bệnh viêm đa
thanh dịch (Glasser), phó thương hàn, E. coli.

205
Gia cầm: Trị viêm ruột hoại tử, thương hàn,
bạch lỵ, E.coli, tiêu chảy phân xanh, phân
vàng, phân có máu, phân có nhớt. Các bệnh
Doxycycline đường hô hấp như viêm phổi, toi, hen (CRD),
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
Flordox Hyclate, Florfenicol, Chai, can hen ghép E.coli (C-CRD), khẹc vịt. Heo: Trị
5lít
Bromhexin HCl phó thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng,
viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ
huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu, các
trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân

206 Vitamin A, D3, E, C,


B1, B2, B6, B12, K3, Hạ sốt nhanh, hạn chế chết do sốt cao. Trị bệnh
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
Gum One Analgin, Sodium Gói, hộp nhựa Gumboro, tiêu chảy, E.coli. Tăng cường sức đề
5, 10kg
Chloride, Postasium kháng, phục hồi sức khoẻ sau bệnh
chloride
207 Trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun như: giun
đũa, giun kim, giun tóc ở giai đoạn ấu trùng
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, hoặc trưởng thành, ngoài ra thuốc còn có khả
Mendazol Mebendazole Gói, hộp nhựa
5, 10kg năng diệt trứng giun và nang sán, Phòng và trị
nhiễm bệnh giun sán trên đường ruột, gây tắc
ruột, thiếu máu, suy dinh dưỡng, thú còi cọc
208 Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm
độc, kích thích tăng trưởng. Dùng cho gia súc
Vitamin B1 Vitamin B1 Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
sau khi ốm dậy, gầy yếu, biếng ăn khó tiêu hoá,
chậm lớn
209 Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh
gây xuất huyết, viêm ruột, viêm gan, cầu trùng
Vitamin K Vitamin K3 Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
ghép E.coli bại huyết, chấn thương, bị thương,
coli dung huyết
210 Nystatin, Neomycin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
Neo Nystin Gói, hộp nhựa Trị nấm phổi, nấm miệng.. trên gia cầm.
sulfate 5, 10kg
211 Fosfomycin, Tylosin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị các bệnh Coryza, dịch tả, thương hàn ở gia
Fostylan Gói, hộp nhựa
tartrate 5, 10kg cầm
212 Trị các bệnh cấp tính và rối loạn trao đổi chất,
Butafosfan, Taurine,
liệt nhẹ, chứng chán ăn, giảm tiết sữa, phục hồi
Metafos-Max Methionine, Vitamin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
sức khỏe, trị đau lưng ở ngựa, tình trạng canxi
B12, Nicotinamide
trong máu thấp trên gia cầm.
213 Florphenicol, Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa cho heo, gia
Anflor D.O.C Chai, lọ 1; 2; 3; 4; 5, 10g
Doxycyclin HCl súc, gia cầm.
214 Vitamin A, D3, E,
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Phòng ngừa thiếu dinh dưỡng., Cải thiện hiệu
Multi Vita-Gold B2, B5, B6, C, Gói, hộp nhựa
5, 10kg quả chăn nuôi và sản xuất trứng.
Niacin, Methionine
215 Vitamin B1, B2, B6, Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2,
An Gum PP, C, K3, Gói, hộp nhựa non khỏi bệnh Gumboro, kích thích tạo kháng
5, 10kg
Methionine thể.
216 Vitamin A, D3, E, Gia cầm, heo và ngựa: Biếng ăn, suy dinh
B1, B2, PP, C, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, dưỡng, còi cọc, chậm lớn, khô chân, stress
Pro One Gói, hộp nhựa
Methionine, Bacillus 5, 10kg nhiệt, thiếu máu, khẩu phần thiếu vitamin và
subtilis, Calcium acid amin
217 Spiramycin adipate; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
COSPIRA Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Colistin sulfate trâu, bò, bê, nghé và lợn.
218 Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu
Doxycycline hyclate; chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng,
DOX - FOC Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Florfenicol viêm khớp, sưng phù đầu, trên trâu, bò, dê,
cừu, heo
219 Trị viêm phổi, viêm phổi – màng phổi (APP),
Florphenicol;
FLOTYL Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml tụ huyết trùng, suyễn heo, Glasser, phó thương
Tylosin tartrate
hàn trên lợn
220 Trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân trắng,
phân xanh, phân lẫn máu; bệnh sưng phù mặt,
Amoxycillin
bệnh đóng dấu, hội chứng viêm vú viêm dạ con
AMCOL-SUSPEN trihydrate; Colistin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
mất sữa (M.M.A.), phó thương hàn, viêm
sulfate
khớp, hô hấp, niệu dục, … ở lợn, trâu, bò, dê,
cừu, chó, mèo
221 Trị bệnhviêm phổi, viêm màng phổi, tiêu chảy,
phù thũng, tụ huyết trùng, phó thương hàn trên
CEF 3 Ceftiofur HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
heo. Viêm vú, viêm tử cung, âm đạo sát nhau
trên heo và gia súc khác
222 Amoxycillin Trị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, bệnh
AMGEN-S trihydrate; Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml viêm phổi- màng phổi, viêm vú, viêm tử cung,
Gentamycin sulfate áp xe, nhiễm trùng móng trên gia súc và heo
223 Tri bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm tử
cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A), viêm
CEQUIN 4 Cefquinome sulfate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
khớp, viêm da , nhiễm trùng huyết trên trâu bò
ngựa và heo
224 Trị các bệnh phân trắng, phân xanh , phân nhớt
Neomycin sulfat; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; vàng, viêm dạ dày gây ra, phó thương hàn, ở bê
NEO-COSUS Chai, can
Colistin sulfat 5lít nghé, cừu non, dê con, lợn, thỏ, gà vịt, ngan,
ngỗng cút.
225 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo và
ZURIL-ORAL Diclazuril Chai, can
5lít thỏ.
226 Thuốc giảm ho, long đờm, giãn phế quản, cắt
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
BROM-ORAL Bromhexin HCl Chai, can cơn hen suyễn, bệnh CRD, CCRD, sưng phù
5lít
mặt gà, khẹc, vẩy mỏ trên vịt ngan
227 Trị các triệu trứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
HEXIN-WS Bromhexin HCl Gói, hộp nhựa hen, long đờm, tiêu đờm trên Bò, ngựa, heo,
5, 10, 25 kg
chó meo, gà vịt, cút
228 Bromhexin HCl;
Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp
Dipyrone;
DIPYHEXIN Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml với long đờm, giãn phế quản trên trâu bò, dê,
Dexamethasone
cừu, heo và chó, mèo
sodium phosphate
229 Ampicilllin
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niêu sinh dục
AMPI-CS trihydrate; Colistin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
trên trâu bò, heo, dê, chó, mèo
sulfate
230 Tri bệnh viêm ruột ỉa chảy, ỉa phân trắng,
thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi-phế
QUINO-MAX Norfloxacin HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
quản, suyễn, CRD, viêm xoang trên heo và gia
cầm
231 Bacillus subtilis;
Saccharomyces
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Ngăn ngừa và trị viêm ruột, rối loạn tiêu hóa
PROBIO MAX cerevisiae; Gói, hộp nhựa
5, 10, 25 kg trên gia súc, bê, heo và gia cầm
Lactobacillus
acidophilus
232
Hồi sức cho gia súc mang thai, sau khi sinh,
nuôi con bú, suy nhược cơ thể, cung cấp năng
Gluconate calcium;
GLUCONAMIC lượng cho gia súc, tăng cường sức đề kháng và
Vitamin C; Vitamin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
KC chống xuất huyết các phủ tạng trong cơ thể, kết
K3
hợp với chất hạ sốt và tá dược kháng viêm trên
Bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia cầm
233 Amoxycillin Trị bệnh trên đường hô hấp, đường tiếu niệu
CLA-MOX trihydrate; Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml sinh dục và trên những mô mềm trên trâu, bò,
Clavulanic acid dê, cừu, bê, lợn, chó, mèo.
234 Hạ sốt, kháng viêm, chống stress, giảm đau
DIPYRON+C Analgin; Vitamin C Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo
235 Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, phù đầu, hồng
FLORJECT Florphenicol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
lỵ, tụ huyết trùng, suyễn trên bò và heo
236 Streptomycin sulfate; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
BERINTREP-WS Gói, hộp nhựa
Berberin HCl 5kg dê, cừu, lợn và gia cầm
237 Chống viêm sưng đau – tiêu phù nề - tan máu
A-Chymotrypsin
CHYMOSIN Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít bầm trên trâu, bò, ngựa, heo, chó mèo và gia
Trypsin
cầm
238
Amoxicillin Trị bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do vi
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
BIOMOXCOLI trihydrate; Colistin Gói, hộp nhựa khuẩn và viêm rốn trên gia súc non, viêm vú,
5, 10, 25 kg
sulfate viêm tử cung, áp xe trên trâu bò, dê, cừu và heo

239 Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản-phổi, viêm


Ampicillin
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn trên
BIOCILLIN-CS trihydrate; Colistin Gói, hộp nhựa
5, 10, 25 kg gia súc non, viêm vú, viêm tử cung, áp xe và
sulfate
Hội chứng MMA trên trâu bò, dê, cừu và heo
240 Tiamulin HF; Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp
MULIN-CS Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Colistin sulfate trên trâu, bò, cừu và heo
241 Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng
Paracetamol; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
NADOL + C Gói, hộp nhựa sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò,
Vitamin C 5, 10, 25 kg
heo và gia cầm
242 Procaine penicillin
Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục;
G;
STREPTOPEN Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml ỉa chảy, tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương
Dihydrostreptomycin
hàn trên gia súc
sulfate
243 Erythromycin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và các mô
ERYCIN-B Gói, hộp nhựa
thiocyanate 5, 10, 25 kg mềm, đường tiêu hóa trên gia cầm
244 Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, nhiễm
Sulfamethoxazol;
TRISUL Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml trùng huyết do E.coli, viêm rốn trên bê, heo và
Trimethoprim
gia cầm
245 Làm chắc xương, tăng cường hệ thống miễn
Calcium; Vitamin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
CALCIMIN + D Chai, can dịch và duy trì cân bằng nồng độ Ca, Mg trong
D3; Magnesium 5lít
máu. Tăng sản xuất trứng, chắc vỏ.
246
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Tri bệnh nấm phổi, bệnh nấm miệng (tưa lưỡi),
NYSDIDA Nystatin Chai, can
5lít nấm diều, ở bò, bê non, dê, cừu và gia cầm

247 Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất,
1- (n – Butylamino)
dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên heo, trâu,
– 1 methylethyl –
BUTA-PRO Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml bò, bê, nghé, cừu, gia cầm. Chống bại liệt, suy
Phosphonic acid;
nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh
Vitamin B12
dưỡng.
248 Chống viêm, giảm đau và hạ sốt trên trâu, bò,
NIXIN-F Flunixin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
dê, cừu, ngựa, heo
249 Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh ký sinh
IVERMAX Ivermectin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
trùng ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó.
250
Trị các bệnh do vi khuẩn Escherichia coli,
Amoxicilline Klebsiella pneumonia, Proteus spp.,
NOVAMOX - LA Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
trihydrate Salmonella spp, Staphylococci and streptococci
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó và mèo

251 Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản phổi, tiêu
Tilmicosin (as 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
VATIL-ORAL Chai, can chảy, áp xe, viêm tử cung trên trâu, bò, dê cừu,
phosphate) 5lít
heo và gia cầm
252 Trị các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy
Amoxicillin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; do vi khuẩn và viêm rốn trên gia súc, gia cầm
AMOXY-WS Gói, hộp nhựa
trihydrate 5, 10, 25kg non, viêm vú trên bò sữa, tiêu chảy trên trâu,
bò dê, cừu và heo
253 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
NICOLMAX Florfenicol Gói, hộp
5, 10, 25kg trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm;
254
Doxycycline hyclate; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, dê, cừu,
DOXLOSIN Gói, hộp
Tylosin tartrate 5, 10, 25kg lợn và gia cầm.

255 Sulfadiazine; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
TRIMEDAZINE Gói, hộp
Trimethoprim 5, 10, 25kg bê, nghé, dê, cừu, gia cầm, heo
256 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
DOXI GOLD Doxycycline hyclate Gói, hộp
5, 10, 25kg hóa trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu và lợn.
257 Amoxicillin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
CLAMOXI Gói, hộp
trihydrate 5, 10, 25kg hóa trên lợn và gia càm
258 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
NIXOLIN Oxolinic acid Gói, hộp Trị tiêu chảy trên bê, nghé và gia cầm
5, 10, 25kg
259 DIPIROSIN Tildipirosin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên bò
260 Doxycycline HCl; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Tri bệnh tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp
DOXGEN Gói, hộp
Gentamycin sulfate 5, 10, 25kg trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
261 Gluconate calcium; Tăng cường sức đề kháng, chống xuất huyết,
GLUFEN KC Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Vitamin C; K3 kháng viêm trên trâu bò, dê, cừu, lợ, gia cầm
262 Bromhexin HCl;
Dipyrone; Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, long đờm, giãn
DIPYJECT Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Dexamethasone phế quản trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo
sodium phosphate
263
Phosphorus;
Calcium; Giúp xương chắc khỏe, phòng tình trạng què
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
CALPHOS Magnesium; Sodium; Chai, can chân ở gà thịt 2-4 tuần tuổi, giảm chết phôi,
5, 10, 20 lit
Manganese; Zinc; chắc vỏ trứng trên gia cầm
Copper; Cobalt

264 Calcium; Vitamin 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Làm chắc xương, cân bằng nồng độ Ca, Mg
CALCI-PLUS Chai, can
D3; Magnesium 5, 10, 20 lit trong máu, chắc vỏ trứng trên gia cầm
265 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Giãn phế quản, long đờm, loãng đờm trên trâu,
BROMXIN Bromhexine HCl Gói, hộp
5, 10, 25kg bò, ngựa, dê, cừu, heo và gia cầm
266 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Timivet Tilmicosin phosphate Gói, hộp
5, 10, 25kg dê, cừu, heo, gia cầm.
267 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, viêm
Cefasus Cephalexin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo,
chó, mèo
268 Sulfamonomethoxine 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng, ký sinh trùng đường máu, bệnh
Famethorim Gói, hộp
; Trimethoprim 5, 10, 25kg đầu đen, hen sưng phù đầu trên gia cầm
269 Florphenicol; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-
Flornixin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Flunixine sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
270 Sorbitol; Vitamin Tăng cường chức năng gan, giải độc gan,
B12; DL- 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; phòng ngừa ngộ độc tố của nấm mốc, bệnh gan
Hepa-B12 Gói, hộp
Methionine; L- 5, 10, 25kg nhiễm mỡ, lợi mật, tăng sức đề kháng trên heo,
Lysine gia cầm
271 Sulfadimidine
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trịnhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Trime-S sodium; Gói, hộp
5, 10, 25kg heo, gia cầm.
Trimethoprim
272 Oxytetracyclin; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Neox Gói, hộp
Neomycin 5, 10, 25kg bê, nghé, cừu, lợn.
273 Vitamin E; Sodium Phòng, trị thiếu Vitamin E, nhiễm độc sắt trên
Vit E-Selen Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
selenite bê , nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
274 Vitamin E; Sodium 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng, trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên
Vit E-Selen Oral Chai, can
selenite 5, 10, 20 lit bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
275 Vitamin E; Sodium 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Phòng, trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên
Vit E-Selen Ws Gói, hộp
selenite 5, 10, 25kg bê, nghé, gia súc, dê, gia cầm, cừu và heo
276 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2;
Alben-sus Albendazole Chai, can Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu
5 lit
277 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị giun đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
Levasol-Oral Levamisol HCl Chai, can
5 lit dê, cừu, lợn, gia cầm.
278 Tiamulin hydrogen 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị bệnh lỵ trên heo; nhiễm khuẩn hô hấp trên
Tiavet Chai, can
fumarate 5 lit gia cầm
279 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị viêm ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
Neocin-WS Neomycin sulfate Gói, hộp
kg cầm
280 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Gentavet Gentamycin sulfate Gói, hộp
kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
281 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị giun, sán trên bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia
Fenben-SUS Fenbendazole Chai, can
5 lit cầm
282 Chlortetracycline 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Chlorcylin Gói, hộp
hydrochloride kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
283 Amprolium HCL;
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị cầu trùng trên trên bê, nghé, dê, cừu, gia
Amprocox Sulfaquinoxaline; Gói, hộp
kg cầm
Vitamin A, K3
284 Amoxycillin
Neo-AMC trihydrate, Neomycin Tuýp Trị viêm vú lâm sàng trên bò
sulfate 2, 10, 15, 20, 30, 50, 100ml)
285 Ceftiofur; Trị bệnh BRD, sốt vận chuyển, viêm phổi ,
Ketofur Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Ketoprofen viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo
286 Amoxicillin Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú,
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
Aucolin trihydrate; Colistin Gói, hộp viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia
5, 10, 25kg
sulfate cầm
287 Neomycin sulfate ; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên trâu, bò, dê,
Coli-N Gói, hộp
Colistin sulfate 5; 10; 25kg cừu, lợn, thỏ
288 Tilmicos Inj Tilmicosin phosphate Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò, cừu
289
Vitamin A, D3, E,
B1, B2, B6, B12,
K3; Calcium
pantothenate;
Choline chlorine;
Proline; Glycine;
Alanine; Cystine;
Valine; Leucine;
Phòng trị thiếu hụt vitamin, acid amin. Tăng
Methionine; Lysine; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2;
Tonic - Ap Chai, can sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò, ngựa,
Threonine; 5lít
dê, cừu, lợn, gia cầm
Tryptophane;
Inositol; Histidine;
Arginine; Aspartic
acid; Serine;
Glutamic acid;
Isoleucine; Tyrosine,
Phenylalanine;
Biotin

290 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;


Josacin Josamycin Gói, hộp nhựa Trị viêm phổi trên lợn và gia cầm
5; 10; 25kg
291 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2;
Photen Phoxim Chai, can Trị ghẻ, ve, rận trên heo
5lít
292 Josamycin, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
Tri - Josa Gói, hộp nhựa Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm
Trimethoprim 5; 10; 25kg
293 Josamycin, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
Josa - Oxy Gói, hộp nhựa Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm
Oxytetracycline 5; 10; 25kg
294 Colistin sulphate, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên dê con,
Colitrim Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
Trimethoprim cừu con, heo con.
295 Sulfadimethoxine; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1 ; 2 ; Trị ký sinh trùng đường máu, bệnh đầu đen,
Thoxin-Cs Gói, hộp
Colistin sulfate 5; 10; 25kg cầu trùng trên gà, vịt, ngan, cút, lợn, nhím, thỏ.
296 Peroxygen Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe
(Potassium cộ, hố nhúng giày, ủng, bánh xe, nước và
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1 kg;
Perovet monopersulfate triple Gói, hộp nhựa không khí khi có vật nuôi; trong nước cứng ở
2 kg; 5 kg; 10 kg; 25kg
salt); Organic acid nhiệt độ thấp, trên bề mặt gồ ghề và trong môi
(Malic acid) trường có tạp chất hữu cơ
297 Potassium
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1 kg; Diệt vi khuẩn, virut, nấm trong chăn nuôi gia
Oxidan monopersulfate triple Gói, hộp nhựa
2 kg; 5kg; 10 kg; 25kg súc, gia cầm
salt
298 Trị nội ngoại kí sinh trùng như: giun tròn
Ivermectin;
Mectinsulon Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml đường tiêu hóa, giun phổi, sán lá gan, giun mắt,
Clorsulon
dòi da, ghẻ, ve, rận trên bò.
299
Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, giun
Doramec Doramectin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
mắt, dòi da, rận, ghẻ, ve trên trâu, bò, cừu, heo

300 Trị tắc nghẽn và phù nề vú, phổi, phù nề bạch


Hydrochlorothiazide;
Derozi Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml huyết, phù do vết thương sau phẫu thuật, dị
Dexamethasone
ứng trên trâu, bò
301 Trị viêm gan, gan nhiễm mỡ, rối loạn chuyển
Methiovet Acetyl-dl-methionine Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml hóa, giải độc gan trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê,
lợn, chó và mèo.
302 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Danocin Danofloxacin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
trâu, bò, heo.
303 Oxytetracyclin; Trị viêm phổi, kiểm soát bệnh liên quan đến
Oxyflu 30 Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
Flunixin xuất huyết trên bò.
304 Tilmicosin; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Tilcolbest Chai, can
Florfenicol 5lít heo, gia cầm.
305 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2;
Melasma Fluconazole Chai Trị nấm trên chó, mèo, gia cầm, chim
5 lít
306 AMPROCOC 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2;
Amprolium Chai, can Phòng trị cầu trùng trên gia cầm
-ORAL 5lít
307 Trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, tiết
Sulfamethoxazole; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2;
FAMETRIM Chai, can niệu, mô mềm, viêm móng trên bò, cừu, dê,
Trimethoprim 5lít
heo.
308 Lincomycine; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột hoại
LINCO-N Chai, can
Neomycine 5lít tử trên gà
309 Albendazole,
Ivermectin, Cobalt 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu,
MECBEN Chai, can
sulphate, Sodium 5lít bò, lạc đà, cừu, dê.
selenite
310 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm.
MODELIN Monensin Gói, hộp nhựa
5; 10; 25kg Hiệu quả nhất để cải thiện dạ cỏ trên bò sữa.
311 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
SALICOX-WS Salinomycin sodium Gói, hộp nhựa Trị cầu trùng gia cầm
5; 10; 25kg
312
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1 kg; Trị viêm phổi, kiết lỵ trên heo; viêm phổi, viêm
VALLO-WS Tylvalosin tartrate Gói, hộp nhựa
2 kg; 5 kg; 10 kg; 25kg khớp, viêm ruột hoại tử, lỵ, ORT trên gia cầm

313 Amprolium 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Phòng và trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu,
PROLICOX Gói, hộp nhựa
hydrochloride 5; 10; 25kg gia cầm.
314 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
APRAVET Apramycin Gói, hộp nhựa heo, cừu con, thỏ; nhiễm trùng máu do E.coli
5; 10; 25kg
trên gia cầm
315 Trị E.coli, Salmonella, viêm đường hô hấp trên
APRACIN Apramycin Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
bê, nghé.
316
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, kiết lỵ trên heo; viêm phổi, viêm
VALOSIN Tylvalosin tartrate Gói, hộp nhựa
5; 10; 25kg khớp, viêm ruột hoại tử, lỵ, ORT trên gia cầm
317 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị viêm hồi tràng (viêm ruột tăng sinh) trên
 TYLMAC Tylvalosin tartrate Gói, hộp nhựa
5; 10; 25kg heo
318 Trị rối loạn sinh sản như chậm lên giống,
không lên giống hoặc lên giống thầm lặng,
ETD Estradiol Benzoate Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml đồng bộ hóa động dục, kích thích sự bài thải
của nhau thai lưu và thai khô ra ngoài tử cung
trên bò, ngựa
319
Bacitracin Methylene 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
MEDITRACIN Gói, hộp nhựa Trị bệnh viêm ruột hoại tử trên gia cầm
Disalicylate 5; 10; 25kg

320 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;


DIRIL Diclazuril Gói, hộp nhựa Trị cầu trùng trên gia cầm
5; 10; 25kg
321 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
KITACIN Kitasamycin Gói, hộp nhựa Trị nhiễm khuẩn hô hấp, bệnh lỵ trên gia cầm.
5; 10; 25kg
322 Maduramicin 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
MADUMICIN Gói, hộp nhựa Trị cầu trùng trên gà
ammonium 5; 10; 25kg
323 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
QUINOL Halquinol Gói, hộp nhựa Trị tiêu chảy trên gia cầm, heo.
5; 10; 25kg
324 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2;
ENRACIN Enramycin HCl Gói, hộp nhựa Trị viêm ruột họai tử trên gia cầm
5; 10; 25kg
325 Giảm sưng, giảm đau, hạ sốt do nhiễm trùng
Lọ, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú,
MELOXI Meloxicam
5 lít viêm cơ, chấn thương trên heo, bò. Hỗ trợ
điều trị hội chứng M.M.A ở heo.
326 Phenylbutazone;
DEXAPHENYL Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Kháng viêm, chống dị ứng, hạ sốt trên lạc đà,
Dexamethasone
INJ 5 lít ngựa, chó.

327 Kháng viêm do nhiễm trùng, dị ứng, chấn


Triamcinolone Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
TRIAMCIN INJ thương trên bò, ngựa, chó, mèo. Trị chứng
acetonide 5 lít
ketosis trên bò.
328 Trị chứng ketosis trên bò. Trị mề đay, stress,
sốc, dị ứng, viêm khớp, viêm túi thanh mạc,
Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
PREDINVET INJ Prednisolone acetate viêm gân, viêm gân-bao gân, viêm mạch bạch
5 lít
huyết, bệnh viêm móng trên ngựa, bò, cừu,
heo, dê, chó, mèo.
329 Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bọ chét, chấy rận, ve, ghẻ, ruồi trên trâu,
DELRIN Deltamethrin
5 lít bò, dê, cừu.
330 Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
PRONIL Spot Fipronil Phòng trị bọ chét, ve trên chó, mèo.
5 lít
331 Phòng trị ve, ghẻ, chấy, rận, ruồi, mòng, két
Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2,
FLUMERIN Flumethrin trên trâu, bò, cừu, chó. Làm mất khả năng sinh
5, 10; 20 lít
sản của ve cái.
332 Amoxicillin
CLAMOX trihydrate, Tuýp 2, 5, 10, 15, 20, 30, 50, 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, dê, cừu.
Clavulanic acid
333 Cephalexin, Trị viêm vú lâm sàng trên bò, dê, cừu đang cho
KACEP Lac Tuýp 2, 5, 10, 15, 20, 30, 50, 100gr
Kanamicin sữa.
334 Cephalexin,
Trị viêm vú lâm sàng trên bò, dê, cừu giai đoạn
NEOXIN Dry Neomycin sulfate Tuýp 2, 5, 10, 15, 20, 30, 50, 100gr
cạn sữa.

335 Miconazole Nitrate;


HENAZOLE Chlorhexidine 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500ml, Trị viêm da do nhiễm nấm, nhiễm vi khuẩn
Chai
shampoo Gluconate 1, 2, 5 lít trên chó, mèo.

336 Cypermethrin; Trị nhiễm ve, bọ chét, chấy ngoài da. Trị và
CYPEZOLE 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500ml,
Miconazole Nitrate Chai ngăn ngừa nấm da. Dưỡng ẩm da lông, khử
shampoo 1, 2, 5 lít
mùi hôi trên chó, mèo.
337 Sodium Salicylate; Trị vảy, sừng và dầu liên quan đến rối loạn
MYCOCLEAN 50, 100, 200, 250, 300, 400, 500ml,
Zinc Gluconate Chai tuyến bã nhờn, điều chỉnh quá trình keratin hóa
shampoo 1, 2, 5 lít
để cải thiện sức khỏe da trên chó, mèo.
41. CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm
EMI-Flor 50 Florfenicol Túi, lọ, thùng
5, 10, 25 kg khuẩn thứ phát trên lợn, gia cầm.
2 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tụ
Amoxicilin 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Amox 50 Túi, lọ, thùng huyết trùng, thương hàn, trên trâu, bò, lợn, gia
Trihydrate 5, 10, 25 kg
cầm.
3 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1,
EMI-Flor 20L Florfenicol Chai Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
5 lít
4 Glutaraldehyde;
Alkyl dimethyl 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, Khử trùng chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi,
EMI-Protect Chai, can
benzyl ammonium 5 lít phương tiện vận chuyển, phòng khám thú y
chloride
5 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp,
EMI-Tilmi 25L Tilmicosin phosphate chai
5 lít viêm ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầm
6 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
EMI-Norflor 20L Norfloxacine Chai
5 lít niệu trên dê, cừu, lợn, gia cầm
7 Trị nhiễm trùng mô mềm, tụ huyết trùng, viêm
10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Cepa Cefalexin Túi, lọ, thùng đường hô hấp, viêm ruột trên dê, cừu, lợn, gia
5, 10, 25 kg
cầm
8 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô
EMI-Doxy 50 Doxycyclin hyclate Túi, lọ, thùng
5, 10, 25 kg hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
9 Doxycyclin hyclate; 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
EMI-Tylodox Túi, lọ, thùng
Tylosine tartrate 5, 10, 25 kg bê, nghé, lợn, gia cầm
10 Amoxicilin Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Amoxcol trihydrate, Colistin Túi, lọ, thùng dục, viêm cục bộ trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
5, 10, 25 kg
sulphate cầm.
11 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
EMI-Enro 10l Enrofloxacin Chai
5 lít thỏ, gia cầm.
12 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
EMI-Tylo 50 Tylosin tartrate Túi, lọ, thùng
5, 10,25 kg trâu, bò, lợn, gia cầm.
13 Josamycin; 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm đường hô hấp, , viêm xoang, viêm
EMI-Jotrim Túi, lọ, thùng
Trimethoprim 5, 10,25 kg khớp trên gia cầm
14 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
EMI-Fosfo 25 Fosfomycin calcium Túi, lọ, thùng
5, 10,25 kg cầm.
15 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1,
EMI-Zuril 5l Toltrazuril Chai Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con
5 lít
16 10, 20, 50, 100, 120, 200, 500ml, 1,
EMI-Zuril 2,5l Toltrazuril Chai Trị cầu trùng trên gia cầm.
5 lít
17 Sulfaclorophyrazin 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Coxs Blood Túi, lọ, thùng Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh lỵ trên gia cầm
sodium 5, 10,25 kg
18 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Para 30+ Paracetamol Túi , Lọ, Thùng Hạ sốt, giảm đau trên lợn
5, 10,25 kg
19 Amprolium 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Coxa 30 Túi , Lọ, Thùng Trị cầu trùng trên cừu, thỏ, gia cầm
Hydrocloride 5, 10, 25 kg
20 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-Nystatin Plus Nystatin Túi , Lọ, Thùng Trị nấm trên gia cầm, bồ câu
5, 10, 25 kg
21 EMI- Spiramycin; Colistin 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Túi, lọ, thùng
SPIRACOLIS sulphate 5,10, 25 kg khớp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
22 Tylosin Tartrate; 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
EMI-TYLOCOLIS Túi, lọ, thùng
Colistin Sulphate 5,10, 25 kg dê, cừu, lợn, gia cầm.
23 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng huyết, viêm đường hô hấp, tiêu
EMI-CTC Chlortetracyline HCl Túi, lọ, thùng
5,10, 25 kg hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
24 Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục,
Sulfamethoxazole;
EMI-SULTRIM Chai, can 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1; 5 lít nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
Trimethoprim
gia cầm.
25 Spectinomycin; 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
EMI-LS GOLD Túi, lọ, thùng
Lincomycin HCl 5,10, 25 kg lợn, gia cầm.
26 Gentamycine
10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
EMI-DOXYGEN Sulphate; Túi, lọ, thùng
5,10, 25 kg trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.
Doxycycline Hyclate
27 EMI-TIAMULIN Tiamulin Hydrogen 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Túi, lọ, thùng
10 Fumarate 5,10, 25 kg lợn, gia cầm.
28
Bacitracin Methylene 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị hồng lỵ trên heo, nhiễm khuẩn đường tiêu
EMI-BMD 50 Túi, lọ, thùng
Disalicylate 5,10, 25 kg hóa trên gia cầm.

29 Oxytetracycline;
Colistin Sulphate, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp
EMI- 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
Vitamin A, D3, K3, Túi, lọ, thùng trên gia cầm, đặc biệt giai đoạn úm, Phòng trị
TETRACOLIS 5,10, 25 kg
E, B12, B3, B2, stress trên gia cầm.
Pantothenic Acid
30
Bacitracin Methylene 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-BMD MIX Túi, lọ, thùng Trị hồng lỵ trên lợn, viêm ruột trên gia cầm
Disalicylate 5, 10, 25kg

31
Sorbitol; L-
Carnitine; Betaine
HCl; Choline
Trị gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan trên
EMI-HEPA PLUS chloride; Magie Chai, can 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1; 5 lít
trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm
Sulphate; DL-
methionine; Vitamin
C; B5
32 Trị giun đường tiêu hóa, giun phổi, sán gan nhỏ
EMI-ALBEN 10L Albendazole Chai 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2; 5 lít
trên trâu, bò, dê, cừu
33 Vitamin A, D3, E,
Cung cấp vitamin, khoáng chất, tăng sức đề
EMI-AMINOVIT B5, B6, B1 HCl, K3,
Chai, can 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1; 5 lít kháng, phòng trị stress trên trâu, bò, lợn, gia
L C; Lysine HCl;
cầm
Arginine HCl
34 Ethanol β
aminophosphoric 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Tăng cường chức năng gan, thận; phòng bệnh
EMI-VITAPHOS Túi, lọ, thùng
acid; Sodium 5, 10, 25 kg về gan, thận trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
benzoate
35 Vitamin E; 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị bệnh do thiếu vitamin E, Selen trên trâu,
EMI-VIT E 20 Túi, lọ, thùng
Selenium; Vitamin C 5,10, 25 kg bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
36 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu trên
EMI-COLIS 20 Colistin Sulfate Túi, lọ, thùng
5,10, 25 kg lợn, gia cầm
37 Tilmicosin 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp
EMI-TILCO 20 Túi, lọ, thùng
Phosphate 5,10, 25 kg trên trâu, bò, gia cầm, viêm âm đạo trên heo.
38 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó,
EMI-DOXY 10% Doxycycline hyclate Túi, lọ, thùng
5,10, 25 kg mèo, gia cầm.
39 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1,
EMI-FLOR 4% Florfenicol Túi, lọ, thùng Trị viêm đường hô hấp trên lợn
5,10, 25 kg
40
Didecyl dimethyl
ammonium chloride;
Dioctyl dimethyl
ammonium chloride;
Octyl decyldimethyl 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1; 5; 10; 20 Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý chuồng trại gia súc,
EMI-FOURCIDE Chai, can
ammonium chloride; lít gia cầm. Sát trùng dụng cụ nuôi.
Alkyl dimethyl
benzyl ammonium
chloride;
Glutaraldehyde

41 Bromhexine; 10, 20, 50, 100, 500 ml, 1; 5; 10; 20 Giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường hô
EMI-MENTHOL Chai, can
Menthol; Eucalyptus lít hấp trên trâu, bò, lạc đà, dê, cừu, thỏ, gia cầm
42 Trị tắt ngẽn đường hô hấp, giảm ho, khạc đờm,
nổi mề đay, căng thẳng, sốc, dị ứng; tổn thương
EMI- Bromhexine HCl, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, viêm khớp; (peri-) viêm khớp, viêm bao hoạt
Túi, lọ, thùng
BROMHEXIN Prednisolone 5, 10, 25kg dịch, viêm gân, viêm bao hoạt dịch, viêm hạch
bạch huyết, viêm màng cứng trên bê,
ngựa, lợn, gà.
43 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, Hút ẩm, làm khô, sát trùng chuồng nuôi gia
EMI-DRYCARE CaCO3 , MgCO3 Túi, lọ, thùng
5, 10, 25kg súc, gia cầm.
44 Trị bệnh phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm
EMI-COXS Sulfamonomethoxine 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, trùng máu, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm
Túi, lọ, thùng
MONO Sodium 5, 10, 25kg ruột, viêm khớp, viêm da, viêm màng não trên
trâu, bò, cừu dê, lợn, gia cầm, thỏ.
45 Trị giun đũa, giun kết hạt, ấu trùng sán, giun
10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, xoăn, sán lá gan, giun kim, trứng giun, giun
EMI-PIPEZIN 50 Piperazine citrate Túi, lọ, thùng
5, 10, 25kg phổi trên gia cầm, lợn, trâu, bò, lạc đà, bê,
nghé, cừu, dê, thỏ, chó, mèo.
46 Trị ghẻ, giận, ve, chấy, mòng, bọ chét, viêm da,
20, 50, 100, 200, 500ml; 1, 2, 5, bệnh ngoài da do Chorioptes spp., Psoroptes
EMI-TRAZ Amitraz Chai, can
25lít spp., Sarcoptes spp., Demodex bovis trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, chó.
47 EMI- GREEN Sodium 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1, Khử trùng nước uống, tẩy uế chuồng trại, cơ
Túi, lọ, thùng
SAFE Dichloroisocyanurate 5, 10, 25 kg thể vật nuôi, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi.
42. CÔNG TY TNHH VIRBAC VIÊT ̣ NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Oxomid 20 Oxolinic Acid Gói, hô ̣p, túi 100g; 1kg Phòng và trị các bê ̣nh do E.coli gây ra
2 Oxytetracyclin,
Phòng và trị các bê ̣nh do E.coli gây ra, tiêu
Coli-Terravet Colistin, Vitamin A, Gói, túi 6; 8; 20, 24; 100, 200g; 1kg
chảy, hô hấp mãn tính.
D3, E, K, B12, PP
3 Josamycin, Gói, hộp, xỗ, Phòng và trị các bê ̣nh hô hấp mãn tính, kích
Tri-Alplucine 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25kg
Trimethoprim bao, thùng, túi thích miễn dịch
4
Vitamin A, D3, E, C,
Phòng và trị các bê ̣nh suy dinh dưỡng, thiếu
Vitamino K3, B1, B6, B12, Gói, hô ̣p, xô 100g; 150g; 1kg; 5kg; 25kg
vitamin, chất khoáng và acid amin
Acid amin, khoáng

5 Oxomid sp. Oxolinic Acid Gói 20g Phòng và trị các bê ̣nh do E.coli gây ra
6 Gói, hô ̣p, xô,
Fencare safety Fenbendazole 25, 100, 200g; 1; 5, 10, 25kg Phòng và trị bê ̣nh giun sán
bao
7 Sulfadimerazine,
Avicoc Gói, hô ̣p, túi 100, 200g; 1kg Phòng và trị cầu trùng
Diaveridin
8 Josamycin, Gói, hô ̣p, xô,
Terralplucine 100g; 1; 5kg; 25kg Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp.
Oxytetracycline bao, túi
9 Alplucine Pig Gói, hô ̣p, xô,
Josamycin 100g; 1; 5, 10, 25kg Phòng và trị bê ̣nh viêm nhiễm đường hô hấp
Premix bao, thùng
10 Gói, hô ̣p, xô, Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và
Fencare 4% Fenbendazole 100g; 1; 5kg; 25kg
bao, thùng sán ở gia súc, gia cầm.
11 Methenamin, Gói, hô ̣p, xô,
Nephryl 100g; 1; 5kg; 25kg Sát trùng đường niê ̣u, lợi tiê ̣u, giải đô ̣c
Vitamin B1, B2, K3 bao, thùng
12
Vitamin A, D3, E, C,
250, 500ml; 1; 5, 10, 20, 100, 200, Phòng và trị bê ̣nh do thiếu dinh dưỡng,
Vitamino Solution B1, B6, K3, acid Chai, thùng
1000lít vitamin, khoáng và acid amin
amin và khoáng chất

13 Calci, Phospho,
500, 250 ml; 1; 5, 10, 20, 100, 200,
Calgophos Mangan, Sắt, Kẽm, Chai, thùng Phòng và trị bê ̣nh do thiếu Calci, Phospho
1000lít
Đồng
14 Phòng và trị viêm nhiễm trên heo do vi khuẩn
Maxflor premix Florfenicol Gói, Hộp, Xô 100g, 1kg; 5kg; 10, 25kg
nhạy cảm với Florfenicol
15 Trị CRD, bệnh do Salmonella, Staphylococus
Maxflor 10% PSP Flofenicol Gói Hộp, xô, bao 100g; 1; 5, 25kg
trên gia cầm
16
Doxycycline hyclate, Gói, Hộp, Xô,
Doxipure 100g; 1; 5, 25kg Trị bệnh hô hấp trên heo.
Bromhexine HCL Thùng

17 Florfenicol, Gói; hộp; xô;


Maxflor Tonic 100g; 1; 5, 25 kg Trị bệnh đường hô hấp kèm theo sốt trên lợn
Paracetamol thùng
18 Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, niệu dục,
Gói, hô ̣p, xô,
Fortius 20% PSP Enrofloxacin 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 25kg nhiễm trùng máu, viêm da, viêm tuyến vú, sinh
thùng
dục trên heo.
19 Gói, hô ̣p, xô,
Virbamec premix Ivermectin 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 25kg Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng
thùng
20 Potassium
peroxymonosulfate,
Sát trùng bề mặt và không khí chuồng nuôi gia
Protect Malic acid, Sulfamic Gói, Hộp, Xô 10, 20, 100g; 1; 10, 25kg
súc, gia cầm.
acid, Dodecyl
sodium sulfate
21 Toltracox Toltrazulril Chai, can. 500 ml ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 lít Trị cầu trùng trên gia cầm
22 Toltrazuril 5% Toltrazuzil Chai 100, 250, 500ml; 1, 5 lít Trị cầu trùng trên heo con mới sinh, bê, nghé
43. CÔNG TY TNHH Y.S.P VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 LICOFAT-44 Lincomycin, Trị kiết lỵ, tiêu chảy, viêm phổi trên lợn, gia
Gói, Bao 50, 100, 500g, 1; 20kg
Premix Powder Streptomycin cầm.
2 Florcol Oral Trị hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột trên heo, gia
Florfenicol Chai, can 100, 500ml; 1; 3, 8; 25l
solution 10% cầm.
3 Iron dextran,
IRONWON Oral
Colistin, Tylosin Chai 100, 200, 500ml; 1lit Trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh
Solution
tartrate
4 Enflosin Oral Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, Salmonella,
Enrofloxacin Chai, can 100, 500ml; 1; 3; 8; 25 lít
Solution CRD, CCRD, Tụ huyết trùng trên gia cầm.
5 CLON Premix Tiamulin hydrogen 12; 50, 60, 100, 120, 500, 600g; 1;
Gói, Bao Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo.
Powder fumarate 10, 20kg
6 Trị sưng phù đầu sổ mũi(Coryza), E. coli,
CHEMIX soluble
Flumequine Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 20kg Salmonella, Pasterella trên gia cầm. Trị nhiễm
powder 50%
trùng hô hấp, đường ruột trên lợn.
7 Poly-E soluble Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu,
Colistin sulfate Túi, Bao 20, 100g; 1; 10, 20kg
powder heo, gia cầm.
8 Rican premix
Colistin sulfate Túi, Bao 100g; 10kg Trị nhiễm trùng tiêu hóa trên heo, gia cầm.
powder
9 Erythromycin-
Trị bệnh hô hấp, viêm màng hoạt dịch, viêm
164Soluble Erythromycin Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 20kg
khớp trên gia cầm
Powder
10 OTC-20 soluble Trị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi
Oxytetracycline Gói, Bao 10, 50, 100, 500g; 1; 10, 20kg
powder mãn tính
11 OTC-20 Premix Trị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi
Oxytetracycline Gói, Bao 10, 50, 100, 500g; 1; 10, 20kg
Powder mãn tính
12 YUCOMY-20
Nystatin Gói, Bao 100g; 1; 20kg Trị nấm trên heo, gia cầm.
Premix Powder
13 Sulfarim Premix Sulfamedithoxine Trị viêm phế quản, tiêu chảy, viêm ruột trên
Gói, Bao 20, 100, 500g; 1; 20kg
Powder Trimethoprim heo, gà, vịt.
14 Tylosin solube 7.5, 15, 20, 50, 75, 100, 150, 500g; Trị lỵ, viêm phổi, viêm vú và sốt do chuyên
Tylosin tartrate Gói, Bao
powder 1; 20kg chở
15 Levamisole 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 2; 5, 10, Trị giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun lươn,
Lemison powder Gói, Bao
hydrochloride 20kg giun tròn, giun móc, sán lá và sán dây
16 Trị Colibacillosis, CRD, Salmonellosis,
Fluro Oral solution Norfloxacin Chai, Can 100, 200, 500ml; 1; 25l Staphylococcus trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia
cầm
17 Sulfadimethoxine
Trixine Powder Gói, Bao 10, 50, 100, 500g; 1; 20kg Trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy
Trimethoprim
18 Sulfadiazine, Trị viêm phế quản, viêm phổi, tiêu chảy trên
Sultrim powder Túi, Bao 100g; 1; 20kg
Trimethoprim heo, gà, vịt.
19 Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn
Doxy 10% Powder Doxycycline Gói, Bao 20, 50, 100, 150, 500g; 1; 20kg
tính
20 Conquer Premix
Mebendazole Gói, Bao 12; 50, 60, 100, 120, 600g; 1; 20kg Tẩy giun sán trên heo, gia cầm
Powder
21 Trị lỵ, viêm ruột do vi khuẩn, tiêu chảy và
Licofat-220 Premix Lincomycin, viêm phổi do Mycoplasma trên heo. Trị CRD,
Gói, Bao 100g; 1 ; 20kg
Powder Spectinomycin CCRD, viêm khớp, viêm xoang mũi trên gà,
vịt.
22 Sát trùng da; sát trùng bầu vú; sát trùng trang
Aseptic Solution Povidone-Iodine Chai, Can 200, 500 ml; 1; 3.8; 25l
thiết bị
23
Sodium Chloride,
Potassium Chloride,
Cung cấp chất điện giải, khoáng chất; giảm
Magnesium Sulfate,
Maxilyte Soluble stress; ngừa mất nước do tiêu chảy; giảm nguy
Manganese Sulfate, Gói, Bao 100g; 1 ; 20kg
Powder cơ giảm trọng lượng; dùng sau đợt điều trị
Sodium Citrate,
kháng sinh
Glucose Anhydrous,
Sodium Bicarbonate.
24 Doxy 50% Soluble Doxycycline
Gói, Bao 20, 100, 500g; 1; 20kg Trị CRD, CCRD, nhiễm khuẩn E. Coli trên gà.
Powder Hydrochloride
25 Trị nhiễm trùng ruột, tiêu chảy do nhiễm khuẩn
Neosun Powder Neomycin Gói, Bao 20, 100, 500g; 1; 20kg
trên gia súc, gia cầm
26 Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu
Sulfadiazine sodium,
Sultrim suspension Chai 100, 500ml; 1; 3.8; 25 lít. chảy, cầu trùng, tụ huyết trùng trên heo, gia
Trimethoprim
cầm.
27 Y.K. Premix 8-Hydroxyquinoline
Túi, bao 100g, 1; 20, 25kg. Trị nấm trên gia cầm.
Powder of Copper
28 Sulfolan Premix Tylosin Tartrate ,
Túi, bao 100g, 1; 20 kg. Trị hồng lỵ, viêm phổi trên heo.
Powder Sulfamethazine
29 Q-Lulan Soluble Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên
Sulfachloropyrazine Túi 20g, 180 g, 1 kg
Powder gà.
30 Vitamin A, D3, E,
B1, B2, B6, B12, C,
Kwaibo- H, Nicotinamide, Ngăn ngừa hội chứng thiếu vitamin, phòng
Túi, Bao 10, 50, 100, 500g, 1; 20kg
007Powder Calcium chống stress.
Pantothenate, Folic
Acid
31 Canbisu premix
Ivermectin Túi 100, 333, 500g; 1, 10, 20kg Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo.
powder
32
Biodiatase,
Lactobacillus
Powder, Vitamin A,
D3, E, B1, B2, B6,
Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, stress do
Pon Pon Soluble B12, C,
Túi, Bao 100g; 1 kg thay đổi môi trường, tiêm phòng, sử dụng
Powder Nicotinamide,
thuốc trị bệnh, thiến, cắt mỏ.
Ca.Pantothenate,
Folic Acid, Lysin
HCl , Ca.Phosphate
dibasic

33 Florcol Oral Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
Florfenicol Chai 100, 200, 500ml; 1 lít
Solution 250mg/ml cầm
34 Ankonine soluble Tylosin tartrate,
Túi, Bao 100, 500g; 1; 20kg Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.
powder Colistin sulphate
35 Hemoferon Iron dextran, Colistin Phòng và trị tiêu chảy, thiếu máu do thiếu sắt
Chai 100, 200ml
solution sulphate trên heo
36 Levamox Oral Levamisol, Trị giun tròn ở dạ dày-ruột, phổi và sán lá gan
Chai, Can 100, 200, 500ml; 1; 3, 8; 5, 25l
Suspension Oxyclozanide trên trâu, bò, cừu.
37 Levamox-2 Oral Levamisol, Trị giun tròn ở dạ dày-ruột, phổi và sán lá gan
Chai, Can 100, 200, 500ml; 1; 3, 8; 5, 25l
Suspension Oxyclozanide trên trâu, bò, cừu.
38 Glutaraldehyde,
Farmex solution Benzalkonium Chai, Can 100, 200, 500ml; 1; 3, 8; 5, 25l Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi.
chloride
39 Florcol –S Premix Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở
Florfenicol Gói, bao 10, 20, 100, 500g, 1, 5, 10, 20kg
Powder heo
40 Pulcosin Premix Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
Tilmicosin Gói, bao 10, 20, 100, 500g, 1, 5, 10, 20kg
powder 20% heo, gà, bò, dê, cừu.
41 Chemix Oral Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
Flumequine chai 100, 200, 500ml, 1, 3.8, 5, 25 lít
Solution 200mg/ml gia cầm, heo, bê nghé, dê cừu con
42 Fementic Premix
Fenbendazole Gói, bao 10, 20, 100, 500g, 1, 5, 10, 20kg Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo
Powder 8%
43 Licofat-666 soluble Lincomycin HCl, Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
Gói, bao 10, 20, 100, 500g, 1, 5, 10, 20kg
powder Spectinomycin HCl heo và gia cầm
44 Pulcosin Oral Điều trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên
Tilmicosin chai 100, 200, 500ml, 1, 3.8, 5, 25 lít
Solution heo, gà, bò, dê, cừu.
45 Điều trị các giai đoạn trưởng thành và giai
Al-Zen Suspension
Albendazole chai 100, 200, 500ml, 1, 3.8, 5, 25 lít đoạn ấu trùng của giun, sán dây và sán lá gan
25mg/ml
trưởng thành ở trâu bò và cừu
46 Canbisu Oral Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, ngựa, bê
Ivermectin chai 100, 200, 500ml, 1, 3.8, 5, 25 lít
Solution con, nghé con, cừu và dê
47 Tolcox Oral Điều trị bệnh cầu trùng cho gà, vịt, ngỗng
Toltrazuril chai 100, 200, 500ml, 1, 3.8, 5, 25 lít
Solution 25mg/ml (ngan), chim cút
48
Al-Zen Suspension
Albendazole Chai, can 100; 200; 500ml; 1; 3.8; 5 ; 25 lít Trị giun sán trên trâu, bò, dê, cừu
100mg/ml

49 Lincomycine 110 Lincomycin (as 10, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, 10,
Túi Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm hồi tràng trên heo
Premix Powder hydrochloride) 10, 20, 25kg
50 Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ
Amoxicillin cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm
Amoxicillin Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 10; 20kg
Soluble Powder màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo,
gia cầm
51 Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ
Amoxicillin 20% cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm
Amoxicillin Gói, Bao 20; 100; 500g, 1; 20kg
Soluble Powder màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo,
gia cầm
52 Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn, liên tụ
Amoxicillin 50% cầu khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm
Amoxicillin Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g, 1; 10; 20kg
Soluble Powder màng não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo,
gia cầm
53 Trị nhiễm khuẩn E.Coli, thương hàn,liên tụ cầu
Amoxicillin 50% khuẩn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm màng
Amoxicillin Gói, Bao 100g; 1; 10; 20kg
Premix Powder não, nhiễm khuẩn gây tiêu chảy trên heo, gia
cầm
54 Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia
Cefadroxil powder Cefadroxil Gói, Bao 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg
cầm.
55 Cephan 50 soluble
Cephalexin Gói, Bao 20; 100g; 1; 10; 20kg Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm.
powder
56 Amoxicillin
Acolstine soluble 10; 20; 50; 100; 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
Trihydrate, Colistin Gói, Bao
powder 2; 5; 10; 20; 25kg trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
Sulfate
57 Fosfomycin
Fosca Plus Soluble 10; 20; 50; 100; 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
Calcium, Tylosin Gói, Bao
powder 2; 5; 10; 20; 25kg viêm khớp trên lợn, gia cầm.
Tartrate
58 Enrofloxacin
ENFLOSIN PLUS
Bromhexine Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do
ORAL 100ml, 200ml, 500ml, 1L, 3.8L, 5L,
chai các vi khuẩn nhạy cảm với enrofloxacin.
SOLUTION dung 25L
dịch uống
44. CÔNG TY TNHH TM&SX VIỆT THỌ
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Long đờm, giảm ho, giãn phế quản trong
Dona-Bromhexine Bromhexine HCl Gói, hộp, lon
5, 10, 20, 25kg trường hợp viêm đường hô hấp.
2 Sát trùng chuồng trại, vết thương, bầu vú, khử
Dovidine Povidone Iodine Chai, can 100, 250, 500ml; 1; 2, 5, 10, 25lít
trùng dụng cụ, nguồn nước uống…
3 Gentamycin sulfate Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò,
Doxy-Gen
Doxycycline hyclate xô, bao 5, 10, 20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm
4 Trị viêm phế quản-phổi, viêm khớp, hô hấp
Doxycycline HCl Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
Tiadoxy mãn tính, các bệnh ghép trong hội chứng hô
Tiamuline fumarate xô, bao 5, 10, 20, 25kg
hấp, tiêu hóa trên lợn, gà
5 Tylosin tartrate Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu bò,
Tylodox
Doxycycline hyclate xô, bao 5, 10, 20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm
6 Sulphadimidine, Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
Dona-Viacoc Trị cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn.
Diaveridine HCl xô, bao 5, 10, 20, 25kg
7 Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu bò, dê,
Colistin 1200 Colistin sulfate
xô, bao 5, 10, 20, 25kg cừu, lợn, gia cầm
8 Trị CRD, viêm phế quản, coryza sưng mắt phù
Erythromycine Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; đầu, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu
Dona-Ery 20%
thiocyanate xô, bao 5, 10, 20, 25kg chảy, viêm phế quản, viêm niệu đạo, viêm tử
cung trên gia súc, gia cầm.
9 Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi dính
Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; sườn, Mycoplasma, thương hàn, tụ huyết trùng,
Dona-Florfenicol Florfenicol
xô, bao 5, 10, 20, 25kg suyễn heo, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm,
khẹc vịt.
10 Trị viêm phế quản, viêm phổi, E.coli, thương
Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
Dona-Flumesol Flumequin hàn, tụ huyết trùng, viêm đường tiết niệu, viêm
xô, bao 5, 10, 20, 25kg
tử cung, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.
11 Neomycin sulfate Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2;
Neo-Colistin Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột
Colistin sulfate xô, bao 5, 10, 20, 25kg
12 ANALGIN + C Analgin, Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, ngừa stress, tăng sức đề kháng bệnh.
13 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin
DONA-COLISTIN Colistin sulphate Chai
lít gây ra trên gia súc, gia cầm.
14 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
DONA-DEXA Dexamethasone Chai Kháng viêm, chống dị ứng, chống nhiễm trùng.
lít
15 Trị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, đóng dấu,
DONA LINCO 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 suyễn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
Lincomycin Chai
10% lít da, áp-xe trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, gia
cầm.
16 Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, suyễn,
Lincomycin HCl, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm
LINCOSPEC 105 Chai
Spectinomycin lít xoang mũi sưng phù đầu, lỵ trên bê, nghé, dê,
cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo.
17 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, hồng lỵ, viêm
DONA-TYLAN 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Tylosin Chai vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê,
200 lít
cừu, lợn.
18 DONA 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột
Norfloxacin Chai
NORXACIN lít trên trâu, bò, lợn, chó.
19 Trị thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết
Sulfamethoxypyridaz 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
DONA-SEPTRYL Chai trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
ine, Trimethoprim lít
khớp, thối móng.
20
DONA VIT C 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Tăng cường sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa
Vitamin C Chai
2000 lít stress, nhanh hồi phục sức khỏe sau điều trị.

21 DIPYRONE 30 % 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1


Dipyrone Chai Hạ sốt, giảm đau.
INJ lít
22 Phòng và trị các bệnh thiếu máu, thiếu calci,
Calcium gluconate, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
DONA CALCI B12 Chai chứng bại liệt trước và sau khi sanh, sốt sữa,
Vitamin B12 lít
còi xương, xốp xương, co giật.
23 DONAMECTIN 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Phòng và trị nội ngoại do ký sinh trùng trên
Ivermectin Chai
1% lít trâu, bò, dê, cừu, lợn.
24 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Chống co thắt ruột, chống co giật, giải độc khi
ATROPIN Atropin sulphate Chai
lít bị ngộ độc pilocarpine dipterex …
25 Vitamin B1, B2, B6, Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu, thiếu
DONA B B12, Calcium 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 vitamin nhóm B.Tăng sức đề kháng, chống
Chai
COMPLEX Pantothenate, lít stress, giải độc, kích thích tiêu hóa, giúp thú
Niacinamide tăng trưởng nhanh, mau phục hồi sau bệnh.
26 Phòng và trị chứng bại liệt, sốt sữa, còi xương,
Calcium gluconate, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
DONA CALCIUM Chai xốp xương, co giật, chống xuất huyết trên trâu,
Boric acid lít
bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
27 Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột, da, mô,
DONA GENTA 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Gentamycin sulphate Chai tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, gia cầm,
10% lít
chó, mèo.
28
Tăng cường chức năng giải độc gan, thận trong
trường hợp thú bị bệnh hoặc bị ngộ độc thức ăn
Sorbitol, Methionin 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 (do có nhiều độc tố nấm mốc trong thức ăn) sử
HEMATOL B12 Chai
Vitamin B2, B6, B12 lít dụng kháng sinh thời gian dài.Tăng khả năng
tiết mật, kích thích khả năng tiêu hóa trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

29 Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, viêm


Tiamulin HF, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
TIA-COLI Chai khớp, Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, hồng
Colistin sulfate lít
lỵ trên trâu, bò, lợn.
30 DONA 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị viêm phổi, Mycoplasma, viêm màng phổi,
Tiamulin Chai
TIAMULIN lít viêm khớp, hồng lỵ, viêm xoang mũi trên lợn.
31 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị nhiễm kuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu,
DONA ENRO 100 Enrofloxacin Chai
lít bò, dê, cừu, lợn.
32 10; 20; 50; 100, 250, 500ml, 1; 2; 5, Trị bệnh đương hô hấp trên bê, nghé, heo, gia
DONAPUTIL 250 Tilmicosin phosphate Chai, can
10, 20, 25l cầm.
33 FLORFENICOL 10; 20; 50; 100, 250, 500ml, 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên lợn,
Florfenicol Chai, can
10% 10, 20, 25l gia cầm.
34 Methionine, Lysine,
Betain HCl, 10; 20; 50; 100, 250, 500ml, 1; 2; 5, Giúp tăng tiêu hóa các chất dinh dưỡng và đào
HEPAMITOL Chai, can
Mangesium sulphate, 10, 20, 25l thải nhanh chóng độc tố khỏi cơ thể.
Sorbitol
35 10; 20; 50; 100, 250, 500ml, 1; 2; 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường
NORFLOX 10% Norfloxacin base Chai, can
10, 20, 25l tiểu trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm
36 TOTRAZURIL 2, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5,
Toltrazuril Chai, can Trị cầu trùng trên gia cầm, heo con.
5% 10, 25l
37 DONA- 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5,
Spectinomycin Chai Trị E.coli, tiêu chảy trên heo con.
SPECTOCARE 10, 25l
38 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
DONA-FLUM Flumequine Chai
10, 25l heo
39 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5,
DONA-COX 5% Toltrazuril Chai Phòng và trị bệnh cầu trùng trên heo con
10, 25l
40 Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, vệ sinh
Benzalkonium
BKC 50% Chai, can 100, 250, 500ml, 1; 2; 5, 10, 20, 25l thú y, kho hàng, sát trùng dụng cụ, trang thiết
chloride
bị chăn nuôi như: máng ăn và máng uống.
41 Benzalkonium
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, khử
DONACIDE chloride, Chai, can 100, 250, 500ml, 1; 2; 5, 10, 20, 25l
trùng nước.
Glutaraldehyde
42 Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy,
Thiamphenicol, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 lỵ, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
DONA D.O.C Chai
Oxytetracycline HCl lít khớp, viêm móng, sốt bỏ ăn không rõ nguyên
nhân.
43 Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
DONA Florfenicol, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
Chai
FLODOXY Doxycycline lít viêm vú, sưng phù đầu, E.coli, bỏ ăn không rõ
nguyên nhân.
44 Tylosin tartra, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
GENTATYLO Chai Trị bệnh đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung.
Gentamicin sulphate lít
45 Trị viêm phổi , viêm phế quản, suyễn, viêm
DONA Lincomycin HCl, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 khớp, đau sưng móng, viêm da, viêm vú, viêm
Chai
LINCOGEN Gentamycin sulphate lít tử cung, tụ huyết trùng, đóng dấu, hồng lỵ, tiêu
chảy trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
46 DONA- Tylosin tartrate, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị viêm ruột, tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi,
Chai
TYLOCOL Colistin sulphate lít viêm vú trên gia súc, gia cầm.
47 Trị viêm phổi, viêm phế quản, suyễn, tụ huyết
DONA Tylosin tartrate, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 trùng, viêm khớp, viêm tử cung, đau móng,
Chai
TYLOSPEC Spectinomycin lít nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy, sưng phù
đầu, viêm teo xoang mũi, lỵ.
48 Phòng và trị các bệnh nội ngoại do ký sinh
DONAMECTIN 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Ivermectin Chai như: giun tròn, giun đũa, giun phổi, giun thận,
27 lít
cái ghẻ, chấy, rận, ve, bọ chét .
49 Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng,
Tylosin tartrate, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 viêm ruột tiêu chảy do E.coli, viêm, tử cung,
DONA TYLO-PC Chai
Thiamphenicol lít viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp,
viêm xoang mũi.
50 Erythromycin Trị Mycoplasma, viêm phổi, viêm phế quản,
10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
ERYCOTRIM thiocyanate, Colistin Chai thương hàn, tụ huyết trùng, viêm xoang mũi,
lít
sulfate tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú
51 DONA- Spectinomycin, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1,
Chai, can Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên lợn con.
COLISPEC O.S Colistin sulphate 2, 5, 10, 20, 25 lít
52 Oxytetracycline HCl, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1; Trị bệnh ngoài da, nhiễm khuẩn da, phù nề, dị
TETRA-SPRAY Chai
Blue Methylene 2; 5; 10; 20; 25 lít ứng, vết thương, vết loét.
53 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
DICLOFENAC Diclofenac Chai Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt nhanh.
lít
54 DONA-FENBEN 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruô ̣t, thâ ̣n trên
Fenbendazol Túi, lon, xô, bao
4% 10, 20kg trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.
55 DONA–ENRO 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
Enrofloxacin Chai, Can
10% Oral 10, 20, 25l trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm..
56 Phòng, trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất,
Butaphosphan, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
DONA-BUTASAL Chai dinh dưỡng kém chậm phát triển, giúp phục hồi
Cyanocobalamin lít
nhanh sau khi bệnh trên gia súc, gia cầm.
57 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Phòng và trị ngoại ký sinh trùng: chấy, rận, ve,
Dona-Democil Ivermectin Chai
lít bọ chét trên trâu, bò, chó, mèo.
58 DONA-Enro 20% 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Enrofloxacin Chai, can
Oral 10; 20; 25 lít niê ̣u trên gia cầm, lợn, bê, cừu và dê.
59 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2; 5;
Diclacox 2, 5% Diclazuril Chai, can Trị cầu trùng trên gia cầm, heo, bê, nghé, thỏ
10; 20; 25 lít
60 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Dona-Flor 40% Florfenicol Chai Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.
lít
61 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, hội
Dona-Marbo Marbofloxacin Chai
lít chứng MMA trên trâu, bò, lợn.
62 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Thúc đẻ, điều trị bê ̣nh sa tử cung trên ngựa, bò,
Dona-Oxytocin Oxytocin Chai
lít lợn cái.
63 Trị tụ huyết, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung,
Oxytetracyclin,
10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 tiêu chảy do E. coli, thương hàn, CRD, sưng
Dona-Sone Thiamphenicol, Chai
lít phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo,
Bromhexin
gia cầm.
64 Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Dona-Tetra L.A Oxytetracycline HCl Chai Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, heo, chó,
lít
mèo, gia cầm.
65 Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm
Spiramycin, Colistin 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 tử cung, tụ huyết trùng, viêm ruột, nhiễm trùng
Dona-Biotec Chai
sulfate, Bromhexin lít vết thương trên trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó,
mèo, gia cầm.
66 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tobra-Tylo Tobramycin, Tylosin Chai
lít trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.
67 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Dona-Tula Tulathromycin Chai Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo
lít
68 Florfenicol, Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm ruột,
Dona-Florspira 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Spiramycin, Lidocain Chai tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương
F.S.P lít
HCL hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm.
69 Sulfadimidin,
Gói , Bao, lon, 2; 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tylosul-C Tylosin tartrate,
xô 5, 10, 20; 25kg heo, gia cầm, thỏ.
Vitamin C
70 Dipyrone, Vitamin
Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau, chống stress,
C, Potassium Gói , Bao, lon, 2; 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500g; 1;
Dona Analgin+ C chống mất nước, chống mất chất điện giải trên
Chlorid, Sodium xô 5, 10, 20; 25kg
trâu, bò, heo, dê, cừu,
chloride
71 Lincomycin, Gói , Bao, lon, 2; 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia
Dona Linspec 44
Spectinomycin xô 5, 10, 20' 25kg cầm.
72 Streptomycin
Gói , Bao, lon, 2; 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500g; 1;
Diar-Stop sulphate, Neomycin Trị tiêu chảy trên heo con.
xô 5, 10, 20kg
sulphate
73 Florfenicol, Gói , Bao, lon, 2; 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Flordoxy
Doxycylin xô 5, 10, 20; 25kg gia súc, gia cầm.
74 Lincomycin, Colistin Gói , Bao, lon, 2; 5, 10, 25, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, bệnh lỵ, viêm
Dona-E.coli
sulfate xô 5, 10, 20; 25kg phổi địa phương, viêm khớp trên heo, gia cầm.
75 Dona-Cefquin 2, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Cefquinome Chai Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò.
5% lít
76 Sát trùng đường hô hấp, long đàm-giảm ho,
Eucalyptol, Laurel 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Dona-Eucamphor Chai kích thích tim mạch và hô hấp trên trâu, bò,
Camphor lít
heo, chó, mèo, gia cầm.
77 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruô ̣t trên
Dona-Danosone Danofloxacin Chai
lít trâu, bò, ngựa, lợn.
78 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Long đờm, giảm ho, giãn phế quản giúp thú dễ
Bromhexine Super Bromhexin HCl Chai
lít thở trong bệnh về phổi trên trâu, bò, lợn
79 Phòng ngừa và điều trị thiếu máu ở lợn con,
Fe ( as dextran), 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Dona FER + B12 Chai thiếu máu phát sinh từ bệnh ký sinh trùng và
Vitamin B12 lít
nhiễm trùng máu hoặc tổn thất nghiêm trọng.
80 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
Dona-Ketofen Ketoprofen Chai
lít ngựa, heo, chó, mèo.
81 Trị viêm mắt do nhiễm trùng gây triệu chứng
Gentamycin, mắt đỏ, chảy nhiều nước mắt, đổ ghèn, có mủ
Dona-Genta Lọ 10, 20ml.
Dexamethasol hoặc đục giác mạc trên trâu, bò, dê, cừu, heo,
chó, mèo, gà, vịt
82 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g,
Doxy - 500 Doxycycline hyclate Gói, lon, xô, bao Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm
1, 5, 10; 20; 25kg,
83 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, gia
Colistin - 4800 Colistin sulfate Gói, lon, xô, bao
1, 5, 10kg, cầm, cừu và lợn.
84 Trị thiếu hụt Vitamin E trên bê, dê, cừu, lợn.
Vitamin E 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Selen - Vit E Chai, lọ Phòng trị ngộ độc sắt sau khi tiêm sắt cho lợn
(Tocopherol) selenite lít
con.
85 Vitamin A, Vitamin 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Phòng và trị thiếu Vitamin A, D, E, tăng sức đề
Vitamin Ade Chai, lọ
D3, Vitamin E lít kháng trên trâu, bò lợn, chó, mèo.
86 Fe ( as dextran) , 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
Fe 20% B12 Chai, lọ Phòng trị thiếu máu trên bê, nghé, lợn.
Vitamin B12 lít
87 Vitamin A, D3, E,
DONA - ADE + B1, B2, B6, B12, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Phòng, trị thiếu vitamin, tăng cường sức đề
Chai, lọ
Bcomplex Nicotinamid, lít kháng trên trâu, bò, lợn, gia cầm
Pantothenol
88 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Tạo miễn dịch trên trâu bò, ngựa, cừu, dê, heo,
TONOPHOS Toldimphos sodium Chai, lọ
lít gà
89 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
PRAZI - TEL Praziquantel Chai, lọ Trị sán dây, sán lá trên chó, mèo
lít
90 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
FLOR - 500 Florfenicol Gói 10,20,50,100,200,250, 500g; 1kg,
lợn, gia cầm.
91 Paracethamol,
PARA - C Gói 10,20,50,100,200,250, 500g; 1kg  Phòng chống stress, hạ sốt trên heo, gia cầm
Vitamin C
92 Cầm máu trong phẫu thuật, xuất huyết đường
VITAMIN K Vitamin K3 Chai,lọ 10, 20, 50 , 100, 25, 500ml ruột, tiêu chảy ra máu và các bệnh gây xuất
huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm
93
Calcium Gluconate;
Calcium
Glucoheptonate;
10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml, Phòng và trị các bệnh thiếu canxi trên trâu, bò,
CALCIPHOS INJ Calcium D- Chai,lọ
500ml heo, dê, cừu, chó, mèo.
Saccharate; Boric
acid, Magnesium
chloride
94 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
Amoxicillin; acid
Amox Clavu Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng
clavulanic
sau phẫu thuật trên trâu, bò, lợn, chó, mèo
95 Amoxicillin
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Amoxy-Colis trihydrate; Colistin Gói 20,20,50,100,200,250, 500g, 1Kg,
bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
sulfate
96 5,5; 10,6; 15,9; 21;2; 21;6; 43,2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Amoxicillin Amoxicillin sodium Lọ
64,8; 86,4g trâu, bò, ngựa, lợn
97 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
Amoxicillin; Colistin
Amoxcol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml sinh dục, nhiễm trùng thứ cấp trên trâu, bò, dê,
sulfate
cừu, lợn,
98 Procaine penicilline
G; Benzathine Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Streptopen LA penicillin G; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml niệu, viêm vú, viêm khớp, nhiễm trùng huyết
Dihydrostreptomycin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
base
99 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Amoxy-500 Amoxicillin Gói 20,20,50,100,200,250,500,1000g,
lợn, gia cầm
100 Ampicillin
5;10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Dona Ampi-Coli trihydrate; Colistin Gói, hộp
5; 10; 20; 25kg niệu
sulfate
101 DONA- Amoxycilin, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1 Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên
Chai
GENTAMOX Gentamycin sulfate lít trâu, bò, lợn.
102 Ampicillin Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
DONA- 10, 20, 50, 100, 250, 500, 750ml; 1
trihydrate, Colistin Chai sinh dục và nhiễm trùng thứ cấp trên bò, bê,
AMPICOLI D lít
sulfat lợn.
103 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-
DONA-AMOX
Amoxycicllin Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500ml sinh dục, viêm vú, nhiễm khuẩn kế phát trên
LA 15%
trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.
104 Gentamycin, Gói, Lon, Bao, 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Gentamox
Amoxicillin xô 20; 25kg niệu trên bê, nghé, lợn, gia cầm.
105 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Dona-Ceftiofur Ceftiofur Chai 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
lợn
106 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Ceftifen Ceftiofur Chai 1; 2; 4; 5; 10g.
lợn
107 Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, dấu son, viêm tử
Penicillin G sodium,
cung, viêm khớp, Lepto, nhiễm trùng vết
Dona-Penstrep-D Streptomycin Chai 1; 1,5; 2; 3; 4; 5; 10 MUI.
thương trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia
Sulfate
cầm.
108 Trị nhiễm trùng vết thương, viêm loét da, vết
thương sau phẫu thuật, tụ huyết trùng, viêm
Dona-Penicillin 4T Penicillin G sodium Chai 1; 1,5; 2; 3; 4; 5; 10 MUI. khớp, viêm dạ con, viêm phổi, viêm đường tiết
niệu, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, ngựa, heo,
chó, mèo, gia cầm.
109 Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiêu chảy,
Tylosin, Gói , Bao, lon, 2; 5; 10; 25; 50; 100; 250; 500g;1;
Tylomox nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia
Amoxycicllin xô 5; 10kg
cầm.
110 Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo mũi,
Doxycycline HCl,
Gói , Bao, lon, 2; 5; 10; 25; 50; 100; 250; 500g;1; viêm khớp, tụ huyết trùng, phó thương hàn,
Ampidoxy Ampicillin
xô 5; 10; 20kg hồng lỵ, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên
trihydrate, Vitamin C
heo, gia cầm.
111 Dona-Cefquin Cefquinome Chai 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò.
112 Amoxicillin
Gói , Bao, lon, 2; 5; 10; 25; 50; 100; 250; 500g;1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Dona-Amoxygen trihydrate,
xô 5; 10; 20; 25kg niệu trên gia súc, gia cầm.
Gentamycin sulphate
113
P2O5, Calci
phosphate, Mangan
phosphat, Sắt
phosphate, Kẽm Phòng trị thiếu canxi, phốt pho và khoáng chất
CALCIPHOS phosphate, Đồng Chai,lọ 10, 20, 50 , 100, 250, 500ml, 1lít trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo; Chắc
phosphate, Magnhe xương, dày vỏ trứng trên gia cầm
phosphate, Natri
phosphate, Cobalt
phosphate

114 ATP (Adenosin


triphosphate) Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ trên
SELENVIT PLUS Chai,lọ 10, 20, 50 , 100, 250, 500ml, 1lít
Vitamin B12 Selenite trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

115 Trị ngoại ký sinh trùng: chấy, rận, ve, bọ chét


DEMOCIL Ivermectin Chai,lọ 10, 20, 50 , 100, 250, 500ml, 1lít
cho trâu, bò, chó, mèo.
45. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y OLIVER
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Florphenicol,
Flodoc Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
Doxycyclin
viêm vú trên trâu, bò, lợn, gia cầm
2 Colistin Sulfate;
ECOSAL Lọ 50, 100, 250, 500, 1 lít Trị tiêu chảy trên heo con
Spectinomycin HCl
3 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa , viêm
Lincomycin;
Lincospectin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml khớp, thối móng, viêm khớp trên bê, lợn, cừu,
Spectinomycine
dê, chó, mèo, gia cầm
4 TOTRA COC Toltrazuril Lọ 50, 100, 250, 500, 1 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con
5 Diclasol Diclazuril Lọ 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn con.
6 Phòng trị thiếu hụt L-carnitine, rối loạn chuyển
Sorbitol, Vitamin hóa a xít béo, gan nhiễm mỡ, rối loạn chức
Hepatic Lọ 50, 100, 250, 500ml, 1 lít
B12, Carnitin năng gan trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia
cầm
7 Florsol 230 Florfenicol Lọ 50, 100, 250, 500ml, 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
8 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycol Doxycyclin, Colistin Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
dê, cừu, lợn, gia cầm
9 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
Flotylo LA Florfenicol; Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
đường niệu trên trâu bò, heo, dê, cừu
10 Oxytetracycline,
Blue tetra chai 50, 100ml, 1 lít Trị thối chân trên trâu, bò, cừu, lợn
Methylen Blue
11 Flormax Florphenicol Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô trên lợn
12 Trị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp,
bệnh hồng lỵ, viêm ruột hồi trên lợn; bệnh
Tiamulin Tiamulin HF Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
CRD, CCRD trên gà; viêm ruột (ERE) trên
thỏ .
13 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Tydosin Doxycyclin, Tylosin Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
14 Lincomycin; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,
Linspectin Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
Spectinomycin CRD trên lợn, gia cầm.
15 Giảm ho, long đờm, giãn phế quản, thông khí
Bromhexin HCl;
Brom Extra Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg quản, kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu,
Paracetamon
bò, lợn, gia cầm.
16 Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn
Sulphachloropyrazin
ESB3 Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên
e sodium
gia cầm
17
Doxylin Doxycyclin Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm

18 Colistine, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
NEOCOLI Gói 20, 50, 100, 200, 500, 1000g
Neomycine dê, lợn, thỏ, gia cầm
19 Amprolium;
Amquicoc Sulphaquinoxaline; Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ
Vitamin K3
20 Ampicilline
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Ampicoli trihydrate Colistin Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
dê, cừu, lợn, gia cầm
sulfate
21 Amoxicilline Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Amox 500 Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
trihydrate lợn, gia cầm
22 Amoxicilline
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Amoxcol trihydrate; Colistin Gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg
niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
sulfate
23 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Tilmisin Tilmicosin Lọ 50, 100, 250, 500ml, 1l
lợn, gia cầm
24 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
TIACOL Tiamulin; Colistin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
khớp trên trâu, bò, cừu, lợn
25 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp,
TYLAN LA Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
26 Sulfamethoxazole; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Septotryl Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
Trimethoprim niệu trên bò, dê, cừu, lợn
27 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
FLOR LA Florfenicol Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
lợn.
28 Kháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, ngựa,
DEXA Dexamethasone Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
dê, cừu, lợn, chó, mèo
29 Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy do E.coli,
Enrofloxacin Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
nhiễm trùng đường niệu trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn
30 Phòng, trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất,
Butaphosphan, chậm phát triển trên gia súc non, tăng sức đề
OLISAL Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
Vitamin B12 kháng, phòng chống stress trên trâu, bò, ngựa,
dê, cừu, chó, mèo, gia cầm
31 Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, tăng sức đề
Analgin+C Vitamin C; Analgin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo
32 Trị nhiễm đường hô hấp, viêm tử cung trên
Ceftiofur Ceftiofur HCl Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
trâu, bò, lợn
33 Ampicilline Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm
Olibio trihydrate; Colistin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml trùng máu, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu,
sulfate lợn
34 Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản,
Amoxicilline
nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm phế quản,
Gentamox trihydrate; Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
nhiễm trùng huyết, áp xe, viêm tử cung, viêm
Gentamycin sulfate
vú trên bê, nghé, dê, cừu, lợn
35 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, da và
Amoxicilline mô mềm, đường tiết niệu sinh dục, trị nhiễm
AMOX LA Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
trihydrate trùng sau phẫu thuật trên, bò, cừu, lợn, chó,
mèo
36 Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Florfenicol;
FLODOXY Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
Doxycycline
viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
37 Sát trùng chuồng trại, nhà xưởng, dụng cụ chăn
MAXDIN Povidone iodine Chai, can 100ml, 1, 2, 5, 10 lít nuôi, dụng cụ ngoại khoa, vết mổ ngoại khoa,
bầu vú, thụt rửa tử cung, âm đạo
38 Glutaraldehyde;
Khử trùng chuồng trai; trang thiết bị chăn nuôi;
OVERCID- Alkylbenzyldimethyl Chai, can 100ml, 1, 2, 5, 10 lít
phương tiện vận chuyển; sát trùng nguồn nước
ammonium chloride
39 Fipronil Fipronil Chai 50, 100ml, 1lít Trị ve, rận, bọ chét và ghẻ trên chó, mèo.
40 Diệt côn trùng, ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ,
Permethin Permethrin Chai, can 50, 100ml, 1, 2, 5, 10 lít
bọ chét, ve, mòng, mạt trong chăn nuôi.
41 Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng,
Erythromycin;
Erytrim Gói 20,50,100,200, 500g,1kg CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, tiêu chảy,
Trimethoprim
viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.
42 Tiêu thể vàng, kiểm soát thời gian lên giống
Lutamod Cloprostenol Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
trên trâu, bò, heo.
43
Human Chorionic
Trị không động dục, kiểm soát sự rụng trứng
GONA ESTRA gonadotropin (HCG), Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
trên lợn nái
Oestradiol benzoate

44 Chống viêm, hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò,


Tofemic Tolfenamic Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
lợn.
45 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Olifen Florphenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
lợn .
46 10, 20, 50, 100, 250; 500ml; 1; 5; 10 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia
LINCOTIN Lincomycin, Colistin Chai, can
lít cầm
47 10, 20, 50, 100, 250; 500ml; 1; 5; 10
AMPROQUIN Amprolium Chai, can Trị cầu trùng trên gà và gà tây
lít
48 10, 20, 50, 100, 250; 500ml; 1; 5; 10 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm
ENROTRIL Enrofloxacin Chai, can
lít khuẩn thứ phát trên bê, lợn, dê, cừu.
49 Fenbensol Fenbendazol Túi, bao 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg Trị giun, sán trên lợn
50 Spiramycin; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên bê,
CRD EXTRA Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
Trimethoprim: lợn, gia cầm
51
Oxytetracycline
HCL, Vitamin A;
D3; E; B1; B2; B6;
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
B12; C; K3; Folic
Oli-Tetra Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg niệu, tăng sức đề kháng, phòng chống stress
acid; Cholin
trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
chloride;
Nicotinamide; Ca-
pantothenate

52 Tiamulin; Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, tiêu hoá, viêm


OXYLIN Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
Oxytetracyclin khớp trên lợn.
53 Amoxicilline, Acid Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
CLAMOX Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
clavulanic lợn.
54 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
FLOR 500 Florphenicol Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
lợn, gia cầm
55 Erythromycin Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sưng phù đầu
Erysol Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
thiocyanate (coryza) trên gà, vịt
56 Pyrimethamine,
Trị cầu trùng cấp, hồng lỵ trên trâu bò, thỏ, gia
QUINORIM Sulfaquinoxaline, Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
cầm
Vitamin K3
57 Procain penicilline
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
G;
PENISTREP Chai 10, 20, 50, 100, 250ml niệu, viêm khớp,trên trâu, bò, bê,nghé, dê, cừu,
Dihydrostreptomycin
lợn.
sulfate
58 Vitamin B12, B5; Phòng, trị thiếu hụt vitamin B, C; tăng sức đề
B COMPLEX+C Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
B3; B6; B1; B2; C kháng trên ngựa, trâu, bò, lợn, cừu, mèo
59 Fe (as dextran) ,
FER + B12 Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng, trị thiếu sắt trên lợn con, bê, nghé.
Vitamin B12
60 OVERTIN Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị giun, cái ghẻ, chí, rận trên trâu, bò, lợn
61 Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
KETOPEN Ketoprofen Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
ngựa, lợn.
62
ATP (adenosine
triphosphate),Sodium
Cung cấp vitamin B12, các yếu tố vi lượng và
Selenite:, Vitamin
ATP EXTRA Chai 10, 20, 50, 100, 250ml khoáng chất,tăng sức đề kháng, phòng chống
B12, Potassium
stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo
aspartate:,
Magnesium aspartate

63 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,


TULAXIN Tulathromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
heo.
64 Thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa trên trâu, bò,
OXYTOCIN Oxytocin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
ngựa, lợn, cừu, dê, chó, mèo.
65 Calci gluconate, Trị hạ canxi máu, rối loạn chuyển hóa Ca, P,
Calcium Mg đặc biệt là trong thời kỳ mang thai; còi
Calcifort B12 Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
glycerophosphate, xương và bệnh xương khớp trên ngựa, bò, cừu
Magie chlorua dê, lợn.
66 Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, niệu
Gentacin Gentamycin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml sinh dục, da, mô mềm trên ngựa, trâu, bò, cừu,
dê, lợn, chó, mèo, gia cầm
67 Sodium chloride,
Potassium chloride, Trị mất nước, suy giảm thể tích tuần hoàn trên
Glusal KC Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
Calcium chloride trâu, bò, ngựa, chó, mèo.
dihydrate
68 Trị thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng trên
VITAMIN C inj Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250ml
trâu bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm
69 10, 20, 50, 100, 250; 500ml; 1; 5; 10
ZURIL COC Toltrazuril Chai, can Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
lít
70 Ampicillin, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê nghé,
AMPISEP Túi, bao 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg
Sulfadimethoxine cừu con, ngựa, lợn, gia câm
71 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
GTC Gentamycin sulphate Chai 10; 20; 50; 100; 250 ml
sinh dục, da mô mềm trên ngựa, bê, chó, mèo
72 Chlohexidine
Shampoo For Pet digluconate; Chai 100; 200; 250; 500ml; 1lít Trị viêm da tiết bã trên chó, mèo
Miconazole nitrate
73 Dexamethasone, Hạ sốt, kháng viêm, long đờm, giảm ho, giãn
Brom Extra inj Tiêm Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
Anagin, Bromhexin phế quản trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
74 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Ceftri Top Ceftriaxone sodium Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
khớp, viêm não trên trâu, bò, lợn
75 Ceftiofur; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, hạ sốt kháng
Ceftifen Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml
Ketoprofen viêm trên trâu, bò
76 10, 20, 50, 100, 250; 500ml; 1; 5; 10
FLUNAZOL Fluconazol Chai, can Trị nấm trên chó, mèo.
lít
77 10, 20, 50, 100, 250; 500ml; 1; 5; 10 Phòng, trị bê ̣nh đường hô hấp: ho, khò khè,
MENTHOFIN Menthol; Cineol Chai, can
lít khó thở trên gà.
78 Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
Doxysol Doxycycline hyclate Gói 10, 50, 100, 200, 500g, 1kg
de, cừu, lợn, gia cầm
79 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sulfamonomethoxine
Trimosep Chai 10, 20, 250ml, 1 lít niệu, da, cầu trùng, viêm teo mũi trên bê, dê,
; Trimethoprim
cừu, lợn
80 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, da,
Amox 200 LA Amoxicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml mô mềm, niệu sinh dục trên trâu, bò, cừu, dê,
lợn, chó, mèo
81 Trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột, tiêu
Florfenicol,
DF 200 Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 250ml, 1 lít chảy, tụ huyết trùng, viêm phổi, E.coli, sưng
Doxycycline
phù đầu, bại huyết trên lợn, gà, vịt, chim cút
82 Trị bệnh nhiễm trùng huyết, thương hàn,
Lincomycin HCl, E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi do
DOLIN Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 250ml, 1 lít
Doxycycline HCl Mycoplasma xảy ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
gà, vịt
83 Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên heo, trâu bò,
ANALGIN Analgin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
chó mèo.
84 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
PARASOL Paracethamol Túi, bao Hạ sốt, giảm đau trên heo, gia cầm
10; 25kg
85 Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E; tăng sức
Vitamin A, Vitamin 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 3; 5;
OLI GOLD Chai, lọ, can đề kháng, chống strees trên bê, bò, dê, cừu, lợn,
D3, Vitamin E 10; 20lít
gia cầm
86 Phòng và trị thiếu hụt vitamin E, chứng loạn
dưỡng cơ bắp, giảm khả năng ấp nở trứng và
Vitamin E, Sodium 10, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; 10;
SELEN E Túi, bao sinh sản ở bê, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn; ngăn
Selenite 25kg
ngừa nhiễm độc sắt sau khi dùng sắt cho lợn
con
87 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sulfamonomethoxine 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
MONOSEP Túi, bao niệu, bệnh truyền nhiễm thứ cấp gây ra trên bê,
, Trimethoprim 10; 25kg
dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm
88 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Tăng cường sức đề kháng, chống stress, phòng
OLIVIT C 10% Vitamin C Túi, bao
10; 25kg và điều trị thiếu vitamin C
89 Vitamin C, Sodium
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Chống stress, bổ sung chất điện giải trên trâu,
ELECTRO C chloride, Potassium Túi, bao
10; 25kg bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, chim cút
chloride
90 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn
OLI SUBTYL Bacillis subtillis Túi, bao
10; 25kg tiêu hóa trên heo, bê, nghé, gia cầm.
91 Trị viêm phổi mãn tính (CRD), viêm túi khí,
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
LINCOMAX Lincomycin HCL Túi, bao viêm ruột hoại tử, viêm hồi tràng, viêm sưng
10, 25kg
khớp, nhiễm trùng vết thương trên gia cầm
92 Tilmicosin, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
TIMIDOC Túi, bao
Doxycycline HCL 10, 25kg lợn, cừu và gia cầm
93 Gentamycin sulfate, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
GENDOX Túi, bao
Doxycycline HCL 10, 25kg khớp trên gia cầm, heo, dê, cừu, trâu, bò
94 Trị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm màng
Ketoprofen, não, tụ huyết trùng, sưng phù đầu, viêm khớp,
KETOCEF Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml
Ceftiofur đau móng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng
vết thương trên heo
95 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
FLOR 300 Florfenicol Chai, lọ
5000 ml cầm
96 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, da, mô
Amoxicillin,
CLAMOXIN LA Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml mềm, đường tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng sau
Clavunalic acid
phẫu thuật trên trâu, bò
97 Sulfadiazine, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
BACTRIM 48 Túi, bao
Trimethoprim 10; 25kg bê, cừu, dê, lợn, gia cầm
98 Amoxycillin Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
COLIMOX LA trihydrat, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml sinh dục và nhiễm khuẩn thứ phát trên trâu, bò,
sulfate bê, lợn
99 Sulfadiazine, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
STP Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, ml
Trimethoprim sinh dục trên trâu, bò, lợn, ngựa, chó, mèo
100 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000,
ENROMAX Enrofloxacin Chai, lọ niệu, nhiễm trùng vết thương trên gia cầm, lợn,
5000 ml
bê, cừu và dê
101 Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Florfenicol, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
FD MAX Túi, bao
Doxycycline 10, 25kg viêm vú, sưng phù đầu, E.Coli trên bê, heo, gia
cầm
102 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
OTC Oxytetracycline Túi, bao
10, 25kg khớp trên trâu, bò, gia cầm
103 Trimethoprim, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1, 3, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên heo con,
COLI STOP Chai, lọ
Colistin 10, 25 lít bê nghé, dê con, cừu con
104 Sodium benzoate,
Tăng cường chức năng gan, thận; phòng bệnh
Ethanol β 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
PHOSFOTIC Túi, bao về gan, thận, giải độc gan, thận trên gia cầm,
aminophosphoric 10, 25kg
heo, thỏ, ngựa, cừu, dê, bê
acid
105 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Amoxicillin, Colistin 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
COLIMOXIN Túi, bao da, viêm khớp trên gà vịt, chim cút, heo, bê, dê,
sulfate 10, 25kg
cừu
106 Trimethoprim, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa,hô hấp, viêm
COLISULTRIM Túi, bao
Colistin sulfate 10, 25kg rốn trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
107 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây
HALQUINOL 600 Halquinol Túi, bao
10, 25kg viêm ruột tiêu chảy trên lợn, gia cầm.
108 Bacitracin methylene 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
BMD EXTRA Túi, bao Trị viêm ruột hoại tử trên gà và gà tây.
disalicylate 10, 25kg
109 Bacitracin methylene 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
BMD 100 Túi, bao Trị viêm ruột hoại tử trên heo, gà
disalicylate 10, 25kg
110 Trị đau mắt đỏ, mắt đỏ ghèn, chảy nước mắt,
PET DROP Gentamycin Chai, lọ 10, 20, 30, 50, 100ml mắt kéo màng, viêm loét giác mạc trên chó,
mèo
111 10, 20, 50, 100, 250, 500, Trị cầu trùng, ký sinh ở manh tràng, ruột non
DICLA 500 Diclazuril Chai, lọ
1000, 5000 ml trên gia cầm, heo, bê, cừu, thỏ
112 Ampicillin, Colistin 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
AMCOTIN Túi, bao
sulfate 10, 25kg rốn trên bê, dê, cừu và gia cầm
113 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Amoxicillin, Colistin 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
AMOXCOL 250 túi, bao da, viêm khớp trên gà vịt, chim cút, heo, bê, dê,
sulfate 10, 25kg
cừu
114 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
Nystatin Nystatin túi, bao Trị nấm trên gia cầm
10, 25kg
115 Tylosin, Gentamicin Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Gentatylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
sulphate trâu, bò, lợn, gia cầm
116 Sulfadimidine,
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
Tylosal Tylosin túi, bao
10, 25kg cầm
tartrate, Vitamin C
117 Amoxicillin
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
Amox SB trihydrate, túi, bao Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gia cầm
10, 25kg
Bromhexin
118 Tiamulin hydrogen
fumarate, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 3, 5,
Tiadox túi, bao Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn
Doxycycline 10, 25kg
hydrochloride
119 Dexamethasone, Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê,
Decogin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Anagin cừu, lợn, chó, mèo
120 CHYMOTRYPSI Alphachymotrypsin, Chống viêm, giảm phù nề mô mềm trên lợn,
Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
N Trypsin trâu, bò, bê, nghé, ngựa, chó, gia cầm
121 Alphachymotrypsin, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000, Chống viêm, giảm phù nề mô mềm trên lợn,
OLI - TRYPSIN Chai, lọ
Trypsin 5000 ml trâu, bò, bê, nghé, ngựa, chó, gia cầm
122 Glutaraldehyde, Diệt khuẩn, virus, nấm và nguyên sinh động
10, 20, 50, 100, 250, 500,ml, 1, 5,
BENCOSEP Benzalkonium Chai, lọ vật; sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
10, 25 lít
chloride phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm
123 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000, Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét,
DELTA 500 Deltamethrin Chai, lọ
5000 ml ve, mòng, mạt trong chăn nuôi
124 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm,
APRACIN Apramycin Túi, bao
10; 25kg heo, bê, nghé
125 Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, viêm
10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000,
BETACOL Thiamphenicol Chai, lọ cuống rốn, viêm đường tiết niệu sinh dục trên
5000 ml
trâu, bò, đê, cừu, lợn, gia cầm
126 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000, Dung môi pha thuốc tiêm, pha loãng các chế
NƯỚC PHA Nước cất Chai, lọ
5000 ml phẩm thuốc tiêm trước khi sử dụng
127 Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm
MARBO Marbofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml
trùng máu, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn
128 Pyrimethamine,
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị cầu trùng, hồng lỵ trên trâu, bò, gà, vịt và
PYSULIN Sulfaquinoxaline, Túi, bao
10; 25kg thỏ
Vitamin K3
129 Trị phó thương hàn, CRD, viêm ruột, tiêu chảy,
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
THIAMCOL Thiamphenicol Túi, bao kiết lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng, MMA trên gà,
10; 25kg
lợn
130 Trị CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm túi
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
TYLOSIN Tylosin tartrate Túi, bao khí, viêm khớp, viêm hồi manh tràng trên gia
10; 25kg
cầm, lợn
131 DILUENT Sodium chloride Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml Nước pha vắc xin
132 Deltamethrin, Diệt ruồi, muỗi, kiến, gián, rận, ghẻ, bọ chét,
DELTAMETHIN Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít
Permethrin ve, mòng, mạt trong chăn nuôi
133 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp,
TT GOLD Tiamulin, Tylosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250 ml suyễn lợn, lepto, hồng lỵ, viêm đa khớp, đau
móng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
134 Timicosin,
TILTAMYCIN Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm
Gentamycin
135 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
COLISTIN Colistin sulfate Túi, bao
10; 25kg gia cầm, cừu và lợn
136 Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Florfenicol, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
DF 300 Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml
Doxycyclin viêm vú, sưng phù đầu, E.coli trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn
137 DILUCIN Alpha - tocopherol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500,ml Dung môi pha tiêm các loại thuốc, vaccine
138 Nystatin; Neomycin
Neo Tatin Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg Trị nấm trên gia cầm
sulfate
139 Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, viêm
Procain Penicillin G, ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, viêm
NEOPEN Ông, chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
Neomycin khớp, đau móng, viêm vú, viêm tử cung trên
heo, cừu, ngựa, chó, mèo
140 Amoxicilin 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
AMOX 800 Túi, bao
trihydrate 10; 25kg sinh dục, nhiễm trùng huyết trên lợn, gia cầm
141 Amoxicilin
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
AMOCOTIN trihydrate, Colistin Túi, bao
10; 25kg lợn, gia cầm
sulfate
142 Sulfacholorpyridazin
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp và
TRISULZIN e sodium, Túi, bao
10; 25kg nhiễm trùng toàn thân trên gà, vịt, ngan, ngỗng
Trimethoprim
143 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
ENROQUIN Enrofloxacin Túi, bao
10; 25kg cầm, lợn
144 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
TYVALOSIN Tyvalosin Túi, bao Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gà
10; 25kg
145 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm cơ, lỵ,
viêm ruột tăng sinh trên lợn; trị CRD, coryza,
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
TYFUL Florfenicol, Tylosin Túi, bao colisepticemia, viêm phế quản, viêm ruột, viêm
10; 25kg
màng hoạt dịch, viêm không khí, viêm xoang
truyền nhiễm trên gia cầm
146 Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm da và
50, 100, 150, 250, 500mg; 1, 10,
CEFAXIL Cefadroxil Lọ, túi mô mềm trên chó; trị viêm da và mô mềm,
100, 200, 500g (kèm nước pha)
nhiễm trùng vết thương trên mèo
147 Trị viêm đường hô hấp mãn tính mãn tính
(CRD), coryza, viêm xoang truyền nhiễm,
Oxytetracycline HCl, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
NEOXY Túi, bao viêm túi khí, dịch tả trên gà, vịt; trị nhiễm trùng
Neomycin sulfate 10; 25kg
máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
bê, nghé, cừu, lợn con
148 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
SALICOC Salinomycin Túi, bao Trị cầu trùng trên gia cầm
10; 25kg
149 Maduramicin 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
MADUCIN Túi, bao Trị cầu trùng trên gà
ammonium 10; 25kg
150 Trị nội ký sinh trùng như giun đũa, giun phổi,
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
IVERTIN Ivermectin Túi, bao giun thận, giun tròn đường ruột; ngoại ký sinh
10; 25kg
trùng như ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, lợn
151
Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gà, trợ giúp
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
MONENSIN Monensin Túi, bao trong việc kiểm soát bệnh ketosis. Điều trị hiện
10; 25kg
tượng chướng hơi dạ cỏ ở các loài nhai lại

152 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết


AZICIN Azithromycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml niệu, viêm da và mô mềm trên trâu, bò, cừu và
lợn
153 Trị bệnh do thiếu vitamin E như chứng nhũn
Vitamin E, Sodium não, teo cơ, vô sinh) trên bê, bò, dê, cừu và lợn;
SELEN E Oral Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 , 5 lít
selenite phòng chống ngộ độc sắt sau khi tiêm sắt trên
lợn con
154 Sulfaquinoxaline, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị cầu trùng đường ruột, manh tràng trên gia
DEMICOC Túi, bao
Diaveridine 10; 25kg cầm
155 Fosfomycin calcium 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
FOSFOMYCIN Túi, bao
monohydrate 10; 25kg cầm
156 TILROSIN Tildipirosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn
157 Trâu bò dê cừu lợn: Trị nhiễm trùng đường hô
DANO ONE Danofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
hấp, tiêu hóa, viêm vú trên trâu, bò
158 Diệt muỗi, kiến, gián, ruồi, bọ xít hút máu, kiến
CYMETHIN Alpha-cypermethrin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
3 khoang, rận, rệp
159 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm,
ENRACIN Enramycin Túi, bao
10; 25kg heo
160 Florfenicol, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
FLORSONE Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
Doxycyline HCl bê, cừu và lợn
161 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò; trị
nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp trên
GAMYCIN Gamythromycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml
lợn; trị viêm da, nhiễm trùng móng (thối chân)
trên cừu
162 Calcium
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấ, tiêu hóa trên gia
FOSFOTYL Fosfomycin, Tylosin Túi, bao
10; 25kg cầm, lợn
tartrate
163 Acid ascorbic, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Hạ sốt, giảm đau, chống stress trên trâu, bò,
ASPIRIN + C Túi, bao
Aspirin 10; 25kg ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm
164 Diphenynhyramine; Long đờm, giảm ho, giãm phế quả giúp dễ thở
Bromfamin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 , 5 lít
Bromhexn trên trâu, bò, heo, dê, cừu
165 Postassium
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
peroxymonosulfate 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5;
Clean All Túi, bao phương tiện vận chuyển, không khí ngay cả khi
triple salt; Malic 10; 25kg
có vật nuôi
acid; Citric acid
166 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 3; 5; Tăng sức đề kháng, chống stress, hạ sốt trên
Analgin C Powder Vitamin C; Anagin Túi, bao
10; 25kg trâu, bò, gia cầm
46. CÔNG TY CỔ PHẦN TOPCIN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Quaternary
ammonium
TC5 Plus Chai, Can, Bình 60, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5l Diệt vi khuẩn, virus gây bệnh
compounds,
Glutaraldehyde
2 Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát
Povidine 10% P.V.P Iodin Chai, Can, Bình 60, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5l trùng da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn
nước uống.
3 Top Spray Fipronil Chai 100, 200, 300, 500ml Diệt ve, rận, bọ chét, ghẻ trên chó, mèo.
4 Love Pet Permethrin Chai 100, 200, 300, 500ml Diệt ve, rận, bọ chét trên chó, mèo.
5 Amitraz, 100, 200, 300, 400, 450, 500, 600,
Top Pet Chai, Tuýp Phòng và trị ghẻ, bọ chét, nấm trên chó, mèo.
Ketoconazole 700, 800, 900ml; 1l
6 D-Panthenol, 100, 200, 300, 400, 450, 500, 600, Phòng ngừa các bệnh về lông và da, khử mùi
Top-Pet Yellow Chai, Tuýp
Vitamin E, B6 700, 800, 900ml; 1l hôi trên chó mèo
7 Glutaraldehyde,
Benzalkonium Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ,
Ultracide 2.0 Chai, can 60, 100, 200, 250, 500ml; 1; 2; 5 lít
chloride, Amyl phương tiện vận chuyển, xác súc vật chết.
acetate
8 Sát trùng chuồng trại, khử trùng ngoài da, vết
I-Dine 100 PVP Iodine, Glycerin Chai, can 60, 100, 200, 250, 500ml; 1; 2; 5 lít
thương, bầu vú, khử trùng nước.
9 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị hồng lỵ , viêm phổi , viêm ruột hoại tử
LINCOCIN WSP Lincomycin Gói, hộp, xô
20, 25 kg trên lợn, gà.
10 Chlortetracycline 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
CTC WSP Gói, hộp, xô
HCl 20, 25 kg trên gia cầm, bê, cừu và lợn.
11
GENTADOX Gentamicin Sulphate, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
Gói, hộp, xô
WSP Doxycycline hyclate 20, 25 kg trên bê, dê, gà, vịt, cừu và lợn.

12 Amprolium HCL,
Sulfaquinoxaline, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Phòng và trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gà,
AMPRO WSP Gói, hộp, xô
Vitamin A, vitamin 20, 25 kg vịt, cút.
K3
13 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo,
TILMOVET WSP Tilmicosin Gói, hộp, xô
20, 25 kg thỏ
14 Lincomycin; 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị CRD, viêm phổi, viêm ruột trên heo,
LINCOPEC 44 Gói, hộp, xô
Spectinomycin 20, 25 kg gia cầm
15 Trị CRD, CCRD, viêm phổi, viêm ruột,
DYNAMULIN 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10,
Tiamulin HF Gói, hộp, xô viêm màng não, viêm khớp trên heo, thỏ,
WSP 20, 25 kg

16 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia
MAXFLO WSP Florfenicol Gói, hộp, xô
20, 25 kg cầm và lợn
17 Doxycycline HCl, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
DOXCOLIS Gói, hộp, xô
Colistin sulfate 20, 25 kg trên bê, dê, cừu, lợn và gia cầm.
18 Doxycycline hyclate, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị CRD, C-CRD, nhiễm trùng đường hô
TYLODOX PLUS Gói, hộp, xô
Tylosin tartrate 20, 25 kg hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm
19 Trị viêm phổi dính sườn, viêm khớp, CRD,
Tylosine Tartrate,
COTYSONE Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ trên heo, trâu,
Colistin Sulfate
bò và cừu
20 2, 5, 10, 20, 50, 100, Trị suyễn, tụ huyết trùng, viêm phổi- màng
TULAMAX Tulathromycin Chai, lọ, ống
250ml phổi, viêm phổi phức hợp trên trâu, bò,heo.
21 2, 5, 10, 20, 50, 100, Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
KETOFEN INJ Ketoprofen Chai, lọ, ống
250ml lợn, ngựa
22 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
2, 5, 10, 20, 50, 100,
ENROTRYL Enrofloxacine Chai, lọ, ống tiết
250ml
niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
23 Trị CRD, hồng lỵ, viêm phổi địa phương,
2, 5, 10, 20, 50, 100,
TIAMULIN INJ Tiamulin Chai, lọ, ống viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm khớp trên
250ml
heo.
24 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
MAXFLO LA Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
trên trâu, bò
25 Phòng và trị rối loạn chuyển hóa, tăng sức
Butaphosphan,
KATOSAL INJ Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml đề kháng, chống stress trên trâu, bò, dê,
Vitamin B12
cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo.
26 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
Spectinomycin,
LINCOSPEC INJ Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml CRD, CCRD trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
Lincomycin
chó mèo.
27 Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt
2, 5, 10, 20, 50, 100,
FER + B12 INJ Iron, Vitamin B12 Chai, lọ, ống trên
250ml
heo con và bê, nghé.
28 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
Tylosin Tartrate,
TYLOGEN Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml CRD, CCRD trên trâu, bò, dê, lợn, gia
Gentamicin Sulfate
cầm, chó, mèo.
29 Florfenicol, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
FLORDOXY INJ Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
Doxycycline trên bê, nghé, lợn.
30 Cung cấp vitamin C, chống suy nhược,
10, 20, 50, 100, 250,
VITA C 2000 Ascorbic Acid Chai, lọ tăng đề kháng trên cừu, dê, ngựa, lợn, chó,
500ml
mèo và gia cầm
31 Florfenicol, 5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
FENDOX PLUS Chai, bình, can
Doxycycllin 500ml; 1, 2, 5, 10 lít sinh dục, tiết niệu trên gia cầm và lợn.
32 10, 20, 50, 100, 250,
DICLASOL Diclazuril Chai, bình, can Phòng và trị cầu trùng trên bê, cừu, heo
500ml, 1, 2, 5 lít.
33 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
ENROVET WSP Enrofloxacin HCl Gói, hộp, xô
20, 25 kg tiết niệu trên gia cầm và lợn.
34 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
FLUQUIN WSP Flumequine Gói, hộp, xô
20, 25 kg tiết niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.
35 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị giun tròn đường tiêu hóa, phổi trên
LEVASOL Levamisol HCL Gói, hộp, xô
20, 25 kg trâu, bò, cừu và dê, lợn và gia cầm.
36 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị CRD, C-CRD, nhiễm trùng hô hấp, tiêu
TYLOMAX WSP Tylosin Gói, hộp, xô
20, 25 kg hóa trên lợn, gà.
37 Neomycin sulfate,
Vitamin A, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê,
NEO-COLISTIN Gói, hộp, xô
Vitamin D3, Colistin 20, 25 kg cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.
Sulfate
38 Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Doxycycline, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10,
FLORDOXY WSP Gói, hộp, xô viêm ruột, viêm khớp, viêm tử cung, viêm
Florfenicol 20, 25 kg
vú, sưng phù đầu trên trâu, bò, gia cầm
39 Oxytetracycline
10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên gia
NEO-OXY HCL, Gói, hộp, xô
20, 25 kg cầm.
Neomycin sulfat
40 Chống co thắt ruột, chống co giật, giải độc
khi bị ngộ độc pilocarpine dipterex, giảm
ATROPIN Atropin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml
đau, tiền mê trong phẫu thuật trên trâu, bò,
chó, mèo, gia cầm
41 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
2, 5, 10, 20, 50, 100,
NORFLOX INJ Norfloxacin Chai, lọ, ống tiết niệu trên heo, trâu, bò, bê, nghé, dê,
250ml
cừu.
42 Colistin sulphate, 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo con
COLIPIG Chai, bình, can
Spectinomycin 500ml, 1lít và cừu non
43 Phòng và trị giun tròn dạ dày, ruột, giun
ALBENZOL 5, 10, 20, 50, 100, 200,
Albendazole Chai, bình, can phổi, sán dây, sán lá trên trâu, bò, lợn, dê,
PLUS 250, 500ml, 1, 5, 10 lít.
cừu, chó mèo và gia cầm
44 10, 20, 50, 100, 200, 250,
ZURICOC ORAL Toltrazuril Chai, bình, can Phòng và trị cầu trùng trên gà.
500ml, 1, 2, 5 lít.
45 5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô
ENROVET ORAL Enrofloxacine Chai, bình, can
250, 500ml, 1, 5, 10 lít. hấp, tiết niệu trên gia cầm, lợn, bê, cừu, dê.
46 5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
MAXFLO ORAL Florfenicol Chai, bình, can
250, 500ml, 1, 5, 10 lít. tiết niệu trên lợn.
47 10, 20, 50, 100, 250, Trị CRD, C-CRD, viêm phổi cấp tính,
TICOSIN ORAL Tilmicosin phosphate Chai, bình, can
500ml, 1, 2, 5 lít. viêm màng phổi, hen suyễn trên heo, gà.
48 10, 20, 50, 100, 200, 250,
PIGCOX 5000 Toltrazuril Chai, bình, can Phòng và trị cầu trùng trên heo.
500ml, 1, 2, 5 lít.
49 5, 10, 20, 50, 100, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
NORFLOX ORAL Norfloxacin Chai, bình, can
500ml, 1, 2, 5, 10 lít. tiết niệu trên gia cầm
50
Oxytetracycline
hydrochloride,
Vitamin A D3, E,
B1, B2, B6, B12, C, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
SUPPER-EGG Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
Ca-pantothenate, K3, niệu trên bê, dê, cừu, gia cầm và heo.
Nicotinamide, Folic
acid, Cholin chloride

51 Oxytetracycline Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô


OXYMAX WSP Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
hydrochloride hấp, tiêu hóa trên gà và lợn.
52
Trị giun tròn, sán lá, ấu trùng và trứng sán trên
FENBEN 200 Fenbendazole Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm

53 Sulfaclozine sodium Trị cầu trùng, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, sổ
SULOZIN Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
monohydrate mũi truyền nhiễm trên gia cầm.
54
Bacitracin methylene Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa gây viêm ruột,
CLOS-BMD Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
disalicylate tiêu chảy trên heo, gà.

55 Tyvalosin tartrate Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, CRD, C-CRD
TYVAMAX WSP Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
trên gà.
56 Maduramicin
ANTICOCID Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg Trị cầu trùng trên gà.
ammonium
57 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
THIAMCOL WSP Thiamphenicol Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
lợn, gà.
58 Paracetamol,
PARADOL K+C Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg Hạ sốt, giảm đau trên lợn.
Vitamin C
59 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, gia
COLIMAX WSP Colistin sulfate Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
cầm, cừu và lợn.
60 Vitamin C, K3,
Potassium citrat,
ANTI-GUM K+C Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg Tăng cường sức đề kháng trên gia cầm.
Sodium citrate,
glucose
61 Trị nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng đường tiêu
Neomycin sulfate,
NEO TATIN Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg hóa, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa
Nystatin
trên gia cầm.
62 Trimethoprim,
COTRIMMAX Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sulphadiazine Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
WSP niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.
sodium
63 Phòng và trị nội và ngoại ký sinh trùng trên
IVERMECTIN Ivermectin Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
heo.
64 Lincomycin, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
LINCOTIN Chai, can
Colistine sulphate 10lít lợn, gia cầm.
65 Bromhexine
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị tăng tiết chất nhầy, hắt hơi, khó thở trên gia
BROMEN hydrochloride, Chai, can
10lít cầm.
Menthol
66 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5,
MENCINOL Menthol, Cineol Chai, can Trị ho, khò khè, khó thở trên gia cầm.
10lít
67 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu trên bê, dê,
ANTI-ECOLI Colistin sulfate Chai, can
10lít gia cầm, cừu, lợn
68 Levamisole
LEVANTEL 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị giun và sán dây trưởng thành trên bê, dê,
hydrochloride, Chai, can
ORAL 10lít gia cầm, cừu và lợn.
Praziquantel
69 FLUMQUIN 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
Flumequin Chai, can
ORAL 10lít cầm.
70 Doxycycline hyclate, Trị nhiễm trùng đường hô hấp như viêm phế
BROMDOX Bromhexine Chai 10, 20, 50, 100ml quản phổi, viêm phổi, hen suyễn, viêm teo mũi
hydrochloride trên trâu bò, cừu, dê và lợn.
71 Bromhexine
5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị tăng tiết chất nhầy đặc biệt bệnh phế quản
BROTOL hydrochloride, Chai, can
10lít mãn tính trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.
Eucalyptol
72 Florfenicol, Tylosin Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
FLOR-TYLO INJ Chai 10, 20, 50, 100ml
tartrate niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.
73 Tiamulin hydrogen Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
TYLOLIN fumarate, Tylosin Chai 10, 20, 50, 100ml niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò,
tartrate dê, cừu, lợn.
74 Tylosin tartrate,
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
OXYTYL-C Oxytetracycline, Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
cầm.
Ascorbic acid
75
Hỗ trợ ngừa thai và ngăn chặn quá trình tạo
Progesterone Chai 10, 20, 50, 100ml
PROGESTERONE phôi thai trên chó, mèo, ngựa, trâu, bò

76
Vitamin B1, B2, B6, Phòng và trị thiếu vitamin B1, B2, B6, B12,
B.COMPLEX INJ B12, PP, Calcium Chai 10, 20, 50, 100ml PP trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm,
pantothenate chó, mèo.

77 Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm


Oxytetracycline
OXYTERA LA Chai 10, 20, 50, 100ml trùng đường tiết niệu, viêm ruột, viêm vú, thối
(dạng dihydrate)
chân trên trâu, bò, lợn, dê cừu.
78 Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, ve,
PROMECTIN INJ Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100ml
rận, ghẻ trên bê, trâu, bò, dê, cừu và lợn.
79 Phòng và trị thiếu vitamin A, D, E trên trâu, bò,
VITAMIN AD3E Vitamin A, D3, E Chai 10, 20, 50, 100ml
ngựa, lợn, cừu, dê, chó, mèo.
80 Trị nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng da và
OXY SPRAY Oxytetracycline HCl Chai 50, 100, 200, 250, 500ml
móng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.
81 Trị viêm móng, viêm da, nhiễm trùng vết
THIAM SPRAY Thiamphenicol Chai 50, 100, 200, 250, 500ml
thương trên ngựa, bò, dê, cừu, lợn, thỏ.
82 Ethanol β
aminophosphoric Phòng và trị bệnh về gan, thận trên gia cầm,
TOP-PHOSRETIC Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
acid, và Sodium heo, thỏ, ngựa, cừu, dê, bê.
Benzoate
83 Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, ký sinh trùng
TRIMETHOXIN Sulfamonomethoxine
Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg đường máu, cầu trùng trên bê, nghé, dê cừu,
WSP , Trimethoprim
lợn gia cầm, thỏ.
84 Pyrimethamine,
Trị cầu trùng, ỉa ra máu tươi, rối loạn tiêu hóa,
QUINOVET Sulfaquinoxalin, Túi, bao, gói 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg
hồng lỵ trên heo, gia cầm, thỏ.
vitamin K
85 TRIMESUL Trimethoprim, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Chai, can
ORAL Sulfadiazine 10lít niệu trên lợn, bò, gà, vịt.
47. CÔNG TY TNHH SX-TM MEBIPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Gentamox LA Amoxycillin Chai 20ml, 100ml Trị viêm phổi, sưng phù đầu, viêm ruột tiêu
trihydrate, chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng,
Gentamycin sulphate viêm vú, viêm tử cung.
2 MULTIBIOTIC Ampicillin Chai 20ml, 100ml Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa(MMA),
LA Trihydrate, Colistine tiêu chảy do E.coli trên heo
Sulphate
3 METRIL MAX Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị viêm phổi điạ phương, viêm phổi dính
LA sườn, tụ huyết trùng, thương hàn trên heo. Trị
CRD, CCRD trên gia cầm.
4 PENSTREP LA Penicillin G Chai 20ml, 100ml Trị viêm khớp, đau móng, viêm đường sinh
Procaine, dục do Leptospira, bệnh sẩy thai truyền
Dihydrostreptomycin nhiễm.Hội chứng MMA, tụ huyết trùng, đóng
e Sulphate dấu son, viêm da, nhiễm trùng vết thương.
5 OXYTETRA 200 Oxytetracyllin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, bò, dê,
LA cừu, heo.
6 FLOR 400 LA Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi cấp tính,
tụ huyết trùng, viêm teo mũi truyền nhiễm,
viêm khớp, viêm màng não tủy, viêm thận,
viêm tiết niệu, thương hàn, viêm ruột trên trâu,
bò, dê, cừu heo, vịt

7 Mebi-Sone 48 Flophenicol, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng và
Doxycycline HCl bệnh kế phát trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
8 TYLOCAN 20% Tylosine (tartrate) Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi, tiêu chảy,
INJ thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm.
9 LINSPEC INJ Lincomycine, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị viêm phổi-màng phổi, thương hàn, tiêu
Spectinomycine chảy trên gia súc.
10 MEBI-SPIRA D.C Spiramycine, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy trên trên
Colistine sulphate heo con
11 MEBI-SULTRIM Trimethoprime, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng,
INJ Sulphamethoxazole nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu trên trâu,
bò, dê, cừu, heo.
12 D-MAX 25 INJ Danofloxacine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị viêm phổi, viêm phổi-màng phổi trên trâu,
bò, heo.
13 MEBI- Tylosin tartrate, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên
GENTATYLO INJ Gentamycine trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo.
sulphate
14 Ketofen Inj Ketoprofen Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Chống viêm, giảm đau, hạ sốt.
15 MEBI-ADE INJ Vitamin A, D, E Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Dùng để phòng và trị thiếu vitamin A, D, E.
16 FENAC INJ Diclofenac sodium Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Hạ sốt, giảm đau.
17 PARA C 15% Paracetamol, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Hạ sốt, giảm đau.
Vitamin C
18 DEXA-BP INJ Dexamethasone Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong điều
trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu
hóa, sinh dục, tiết niệu, chống dị ứng.
19 METOSAL 10% 1-(n-Butylamino)-1 Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Kích thích biến dưỡng. Phục hồi các rối loạn
Methylethyl sinh sản .Chống stress, ổn định thần kinh
Phosphorous acid,
Vitamin B12
20 MEBI-GLUCAN Buta-phosphan, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Kích thích miễn dịch. Tăng biến dưỡng, sức đề
INJ Vitamin B12 kháng, chống stress.
21 MEBI- Buta-phosphan, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Kích thích biến dưỡng, điều chỉnh rối loạn trao
NUCLEOTIDE Vitamin B12 đổi, chống stress
INJ
22 TĂNG LỰC Buta-phosphan, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Kích thích biến dưỡng. Phục hồi các rối loạn
NUMBER 1 INJ Vitamin B12 sinh sản, chống stress trên heo, gia cầm.
23 ADE BC INJ Vitamin A, D3, E, C, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin A, D, E , C,
K3, B1, B6, nhóm B.
Nicotinamide
24 ATP-CALCIUM Calcium Gluconate, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu, bò,
INJ Calcium heo, dê, cừu
Glucoheptonate
25 Mebi-Dextran Inj Iron Dextran, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml; Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở
Vitamin B12 heo con.
26 MEBI-FLUM Flumequine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli, Clostridium.
ORAL 2, 5, 10 lít
27 MEBI-COX 5% Toltrazuril Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Phòng trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo
2, 5, 10 lít con theo mẹ, bê, nghé.
28 Mebi-Enroflox Enrofloxacine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Phòng trị bệnh CRD, sưng phù đầu (do
Oral 2, 5, 10 lít Coryza), thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy
do E.coli, viêm xoang mũi, bệnh ghép giữa
CRD và E.coli.
29 MEBI-Flumequine Flumequine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, CRD,
20% 2, 5, 10 lít CCRD trên gia cầm.
30 MEBI-FLOR 20 Flophenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị CCRD, tụ huyết trùng, sổ mũi truyền
2, 5, 10 lít nhiễm. tiêu chảy, viêm ruột.
31 MEBI-COX 2.5% Toltrazuril Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm, heo, bê
2, 5, 10 lít nghé, thỏ.
32 METOSAL ORAL Butaphosphan, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Kích thích biến dưỡng, điều chỉnh rối loạn trao
Vitamin B12 2, 5, 10 lít đổi chất, mau hồi phục sau mắc bệnh, chống
stress trên gia cầm.
33 MEBI-OXOMIX Oxolinic acid Bao, gói 10, 20, 50, 100, 25, 150, 200, 250, Trị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết,
20% 300, 500g, 1; 1.5kg, 2, 3, 5, 10, 15, viêm khớp, CRD, CCRD trên gia cầm.
20, 25kg
34 MEBI-AMPICOLI Ampicillin Bao, gói 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết
trihydrate, Colistin trùng, viêm rốn, nhiễm trùng máu trên gia súc,
gia cầm.
35 MEBI- Phospho (P2O5), Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200 250, 500ml, 1; Cung cấp ca, P và các nguyên tố vi .
CALCIPHOS Calcium phosphate 2; 5, 10 lít
monobasic,
Magnesium
phosphote
monobasic, Sodium
phosphate
monobasic,
Mangenese
phosphate
monobasic, Zinc
phosphate
monobasic, Cupric
phosphate
monobasic, Cobalt
phosphate
monobasic.
36 JOSA GROW Josamycine Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm phổi trên heo.
PIGS 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
25kg
37 TRI-ALPHA Josamycin, Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm.
Trimethoprime 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
25kg
38 TYLOSULFA-DC Tylosine Tartrate, Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm
Sulfadimidine, 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20, ruột, tiêu chảy.viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm
Vitamin C 25kg ruột, tiêu chảy trên gia súc
39 FLOPHENICOL Flophenicol Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
25kg
40 MEBI-SPECLIN Lincomycine, Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.
Spectinomycine 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
25kg
41 DOXY COLI Doxycillin, Colistin Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20, súc, gia cầm.
25kg
42 MEBI-AMOXTIN Amoxillin trihydrate, Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị tụh huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy trên gia
AC Colistin 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20, súc. Trị CRD, CCRD, viêm khớp, viêm xoang
25kg mũi trên gà, vịt, cút.
43 MEBI-TICOSIN Tilmicosin phosphate Bao, gói, lon 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.
20% 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
25kg
44 TYLO 50% WS Tylosin tartrate Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
25kg
45 LINSPEC 100 WS Lincomycin HCl, Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị CRD, CCRD, viêm khớp trên gia cầm.
Spectinomycin 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20,
sulphate 25kg
46 AMPICOLI 50% Ampicillin Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị CRD, CCRD, viêm ruột, bệnh do E.coli,
WS trihydrate, Colistin 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20, viêm khớp trên gà, vịt, cút.
25kg
47 TRISULPHA Trimethoprime, Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gia
Sulphadimidine 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 10, 15, 20, cầm.
25kg
48 NYSTATIN Nystatin Bao, gói 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg Trị nấm phổi trên gia cầm.
49 CLAV-MOX LA Amoxycillin Chai 20ml, 100ml Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm
Trihydrate, Acid ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau
Clavulanic móng, viêm vú, viêm tử cung.
(Potassium
Clavulanate)

50 AMOX 15% LA Amoxycycline Chai 20ml, 100ml Trị viêm phổi, sưng phù đầu do E.coli, viêm
ruột tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau
móng, viêm vú, viêm tử cung.
51 Bromhexine Inj Bromhexine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Làm loãng đàm và tan đàm.
52 ĐẶC TRỊ TIÊU Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị tiêu chảy do E.Coli, viêm vú, viêm tử cung,
CHẢY INJ mất sữa(MMA) trên heo.
53 Flodox Florfenicol, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, hồng lỵ,
Doxycycline viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm da, bệnh
sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, tụ huyết trùng,
sưng phù đầu.
54 TIA-DC INJ Tiamulin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, hồng lị, viêm ruột tiêu chảy trên
heo
55 Marbo Inj Marbofloxacine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
56 TILMI 200 INJ Tilmicosine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.
57 BUTASAL INJ Butaphosphan, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Kích thích biến dưỡng, phục hồi các rối loạn
Vitamin B12 sinh sản, chống stress.
58 DEXTRAN B12 Iron Dextran, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị các triệu chứng thiếu máu do thiếu
INJ Vitamin B12 chất sắt.
59 LINSPEC Lincomycine, Bao, gói 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, gia
Spectinomycine 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, cầm.
25kg
60 TYLO-DOX WS Tylosin, Bao, gói 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.
Doxycycline 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
61 DOXY 20% Doxycycline Bao, gói 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
25kg
62 DOXY 30% Doxycycline Bao, gói 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
25kg
63 DOXY 50% Doxycycline Bao, gói 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, Doxycycline trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
25kg
64 FLUMEQUINE 20 Flumequine Bao, gói 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, CRD,
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, CCRD trên gia cầm.
25kg
65 AMOX AC 50% Amoxycycline Bao, gói 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.
trihydrate
66 TILMI 25% Tilmicosin Chai, Can 10, 20 , 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.
2, 5, 10 lít
67 VITRIL 10% WS Enrofloxacine Chai, Can 10, 20 , 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị bệnh đường hô hấp, bệnh đường ruột trên
2, 5, 10 lít gia súc, gia cầm.
68 Norflox Inj Norfloxacine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, CRD trên gia
cầm. Trị viêm phổi, thương hàn, bệnh đường
ruột trên trâu, bò, heo.
69 KANA 10% INJ Kanamycine sulphate Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên
trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm, chó, mèo.
70 Genta Inj Gentamycine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, tiêu
chảy, nhiễm trùng huyết.
71 Vitamin C Inj Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng
cường sức đề kháng
72 Sibad B12 Vitamin B5, B12, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Giúp thú mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Trị
Destrose thiếu máu, thiếu dinh dưỡng, chậm lớn.
73 Metril oral Spectinomycine, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Trị tiêu chảy, bệnh phù đầu trên heo con.
Colistin 2; 5, 10 lít
74 Immuno ones Betain, Fructose Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Kích hoạt hệ miễn dịch, nâng cao sức đề
Oligosaccharide 2; 5, 10 lít kháng.
75 Bromhexine Bromhexine, Túi, Bao 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Giảm ho, long đờm. Giãn phế quản, thông khí
Paracetamol 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, quản.
25kg
76 Cefti LA Ceftiofur Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 2250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
77 Sone t.o.d Thiamphenicol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, hồng lị, viêm ruột tiêu chảy,
Oxytetracycline viêm da, bệnh sẩy thai truyền nhiễm, viêm vú,
tụ huyết trùng, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo,
dê, cừu.
78 Tylosin Inj Tylosin  Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị Mycoplasma spp, tụ huyết trùng, tiêu chảy,
hồng lị, dấu son trên heo, gia cầm.
79 Flunixin Fluxinin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Giảm đau, kháng viêm, hạ sốt
80 7B vip Vitamin B1, B2, B3, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Tăng sức đề kháng, giúp thú mau hồi phục sau
B4, B5, B6, Vitamin khi mắc bệnh.
H, Vitamin B12

81 Multi new LA Amoxycillin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, tiêu chảy,
Colistin thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo
82 Ivermectin Ivermectin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị nội ngoại ký sinh trùng.
83 Spec oral Spectinomycine, Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, Trị tiêu chảy, bệnh phù đầu trên heo.
Colistin 10 lít
84 Benda safety Fenbendazol Túi, Bao 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp,
25kg tiết niệu trên heo, gia cầm.
85 Fenben safety Fenbendazol Túi, Bao 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, đường hô hấp
25kg và tiết niệu của heo và gia cầm
86 Igy pro one Betain, Fructose Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Kích hoạt hệ miễn dịch, nâng cao sức đề
Oligosaccharide 2; 5, 10 lít kháng.
87 Norflox 20 Norfloxacine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
2; 5, 10 lít niệu trên bê, dê, gia cầm, cừu, lợn.
88 MEBI-IODINE Povidone iodine Chai, Can 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10, 15, Sát trùng chuồng trại, vết thương
20, 25, 30lít
89 3B VIP INJ Vitamin B1, B2, B6, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Phòng, trị bê ̣nh do thiếu vitamin nhóm B trên
H (Biotin), B12, gia súc, gia cầm.
ATP
90 ATP-BIOPHYL Sodium Selenit, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Chống suy nhược, phòng và trị các rối loạn cơ
Adenosine trên heo.
Triphosphate,
Potassium asparate,
Magnesium asparate,
Vitamin B12

91 TERRA- Neomycine, Gói, Lon, Bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị thương hàn, úm gia cầm.
NEOCINE Oxytetracycline 10kg
92 ALL CID Alkyl dimethyl Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5, 10 Sát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện
benzyl ammonium lít vận chuyển.
chloride, Glutaral
dehyde
93 CEFO LA Cefotaxime Chai, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo
94 CEFTRI ONE LA Ceftriaxone Chai, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo
95 CEFO INJ Cefotaxime Lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo
96 CEFTRI ONE INJ Ceftriaxone Lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo
97 CEFU INJ Cefuroxime Lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo
98 ANALGIN C Analgin, Vitamin C Túi, lon, Bao, 10; 20; 25, 50; 100; 150; 200; 250; Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò,
gói 300; 500g; 1; 1,5; 2; 3; 5; 10; 15; heo, dê, cừu và gia cầm
20; 25kg
99 ANALGIN C INJ Analgin, Vitamin C Chai, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò,
heo, dê, cừu, chó, mèo
100 ATROPIN INJ Atropin Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Chống co thắt ruô ̣t, dạ con, bàng quang, giảm
tiết dịch ruô ̣t trên heo.
101 BETASONE INJ Chai, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Kháng viêm, kết hợp với kháng sinh trong điều
trị nhiễm khuẩn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó,
Betamethasone mèo và gia cầm
102 BROMHEXINE Bromhexine, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1; Giảm ho, long đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh
ORAL Menthol 2; 5, 10 lít đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.
103 CEFTI ONE Cefadroxil Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, Trịbệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.
2kg, 5kg, 10kg
104 CLEAR Alkyl dimethyl Chai, lọ 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Sát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện
benzyl ammonium 500ml, 1; 2; 5, 10 lít vận chuyển.
chloride, Glutaral
dehyde
105 COLI MOS Neomycine, Colistin Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị tiêu chảy do E.Coli, sưng phù đầu trên heo
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, con.
25kg
106 DI SULPHA COX Sulfaquinoxaline, Túi, lon, Bao, 10; 20; 25; 50; 100; 150; 200; 250; Trị cầu trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu và gia
sulfadimidine gói 300; 500g; 1; 1,5; 2; 3; 5; 10; 15; cầm
20; 25kg
107 DICLACOX Diclazuril Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1; Trị cầu trùng trên gia cầm.
5, 10 lít
108 ĐẶC TRỊ CRD Tilmicosin phosphate Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
109 ĐẶC TRỊ TIÊU Colistin, Berberin Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị tiêu chảy trên heo con.
CHẢY 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
110 FENBEN ORAL Fenbendazole Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; Trị các loại giun sán ký sinh trên trâu, bò, heo,
2; 5; 10lít dê, cừu và gia cầm
111 FENSOL- Fenbendazole, Túi, lon, Bao, 5; 10; 20; 25; 50; 100; 150; 200; Trị các loại giun ký sinh trùng trên trâu, bò,
SAFETY Levamisole gói 250; 300; 500g; 1; 1,5; 2; 3; 5; 10; heo, dê, cừu và gia cầm
15; 20kg
112 FLOR ORAL Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1; Trị bệnh hô hấp trên gia cầm.
2, 5, 10 lít
113 IVERMECTIN Ivermectin Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Phòng và trị giun tròn và dẹp ký sinh trong dạ
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, dày, ruột, đường hô hấp, tiết niệu trên gia súc,
25kg gia cầm.
114 JOSA DC INJ Josamycine Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.
115 KITASAMYCINE Kitasamycine Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Phòng và trị CRD và các biến chứng của bệnh
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, (CCRD) trên gia cầm.
25kg
116 MECTIN ORAL Ivermectin, Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo,
Albendazole 2; 5; 10 lít dê, cừu, chó, mèo và gia cầm
117 NEW-FUR Cefadroxil Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
118 OXYTOCIN INJ Oxytocin Chai, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml Kích thích co bóp tử cung, thúc đẻ, trị sa tử
cung, mất sữa sau đẻ trên trâu, bò, heo, dê,
cừu, ngựa, chó, mèo
119 PARA C Paracetamol, vitamin Túi, lon, Bao, 10; 20; 25g; 50; 100; 150; 200; 250; Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò,
C gói 300; 500g; 1; 1,5; 2; 3; 5; 10; 15; heo, dê, cừu và gia cầm
20; 25kg
120 PARA C ORAL Paracetamol, vitamin Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò,
C 2; 5; 10 lít heo, dê, cừu và gia cầm
121 TULATRYL DC Tulathromycine Chai, lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo, dê, cừu
122 STREPBERIN Streptomycine, Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị tiêu chảy trên heo con.
Berberin 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
123 SULTRIM ORAL Trimethoprime, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1; Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm.
Sulphamethoxazole 5, 2, 10 lít
124 TULATRYL DC Tulathromycine Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.
125 VIP-MONO COX Trimethoprime, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1; Phòng và trị ký sinh trùng đường máu, cầu
Sulphadimethoxine 2; 5, 10 lít trùng trên gia cầm.
126 3B Vip Inj Vitamin B1, B6, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml, 2l Phòng bê ̣nh do thiếu vitamin nhóm B trên gia
B12, Biotin, ATP súc, gia cầm.
127 Atp - Biophyl Sodium Selenit, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Chống suy nhược, phòng các rối loạn cơ trên
ATP, Vitamin B12, heo, gia súc, gia cầm.
Potassium asparate,
Magnesium asparate,

128 Thiam - Tylo Inj Tylosin tartrate, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Thiamphenicol dục, viêm vú, viêm tử cung trên heo, trâu, bò,
dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
129 C 100 Vip Colistin sulphate Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên
gia súc, heo, gia cầm.
130 D - Max 25 Oral Danofloxacine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết, tụ
2; 5, 10 lít huyết trùng, viêm khớp, bệnh hô hấp mãn tính
(CRD)
131 Coli - Terravit Colistin, Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm.
Oxytetracycline 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
132 Flodox Florfenicol Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, gia súc, gia cầm.
25kg
133 Gentadox Gentamycine, Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, gia súc, gia cầm.
25kg
134 Gentamox Ac Gentamycine, Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Amoxycilline 10kg gia súc, gia cầm.
135 Tia - Dox Tiamulin hydrogen. Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc.
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
136 Úm Gia CẦm Neomycine, Colistin Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm.
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
137 Terra - Neocine Neomycine, Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị thương hàn, úm gia cầm con.
Oxytetracycline 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
138 All Cid Alkyl dimethyl Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Sát trùng chuồng nuôi, thiết bị, phương tiện
benzyl ammonium 2; 5, 10, 15, 30 lít vận chuyển.
chloride,
Glutaraldehyde
139 Mebi Cox Dsp3 Sulfachloropyridazin Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo, gia cầm
e 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
140 Tri Alpha 50 Josamycine Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính (CRD), các
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, biến chứng của bệnh (CCRD);
25kg
141 Josa Dox Josamycin Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm khuẩn hô hấp mãn tính (CRD), các
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, biến chứng của bệnh (CCRD); Phòng và trị
25kg bệnh viêm khớp do Mycoplasma.
142 Mebi- Coli Ws Colistin Sulphate Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia cầm,
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, thỏ, heo, bê, cừu non.
25kg
143 ĐẶc TrỊ Tiêu Enrofloxacine Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc,
ChẢy Oral 2; 5, 10 lít gia cầm
144 Dung Môi Dihydroxypropane, Chai 50, 100, 500ml; 1l Dùng pha các loại thuốc dung dịch tiêm.
Phenylcarbinol
145 Dung Môi Inj Fatty acid C6, Fatty Chai 50, 100, 500ml; 1l Dùng pha các loại thuốc hỗn dịch tiêm.
acid C8, Fatty acid
C10, Fatty acid C12,
Fatty acid C14
146 Glucose 5% Glucose Anhydrous Chai 50, 100, 500ml; 1l Giải độc, phòng ngừa chứng nhiễm Ceton
huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng.
147 Josa-Tetra Josamycin, Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị viêm phổi do Mycoplasma trên heo
Oxytetracycline 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
148 Mebi-Taktic Amitraz Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Diệt ve, bọ chét ở trâu bò, dê cừu, heo, chó,
2; 5, 10 lít mèo; trị ghẻ Demodex và Sarcoptes trên chó,
mèo.
149 Et-Prost Etiproston Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Giúp hẹn giờ đẻ, Giúp thú sinh theo ý muốn,
tromethamine 2; 5, 10 lít hạn chế viêm tử cung sau sinh và thúc đẩy sự
hồi phục của tử cung về trạng thái bình thường.

150 Flophenicol 5% Florphenicol Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiêu trên
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, heo, gia cầm.
25kg
151 Flor 100 La Florfenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5, 10 Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, hội
lít chứng MMA, viêm khớp, viêm ruột gây tiêu
chảy trên gia súc, gia cầm.
152 Mebi - Flor 20% Florphenicol Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Trị CRD phức hợp, tụ huyết trùng, sổ mũi
2; 5, 10 lít truyền nhiễm, sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm
ruột trên gia cầm
153 Cefti 25 La Ceftiofur HCL Chai, Can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lít heo.
154 Ampicoli Vip Ampicillin Túi, lon 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm ruột tiêu, thương hàn, tụ huyết trùng,
Trihydrate, Colistin viêm rốn, nhiễm trùng máu trên gia cầm.
155 Ceftri One 50 Inj Ceftriaxone sodium Chai, lọ 10, 20, 50, 100 ml. Trị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm
khớp, bại huyết trên gia cầm
156 Ceftri One 50 La Ceftriaxone sodium Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung,
viêm thận, viêm khớp, viêm da trên gia súc, gia
cầm.
157 Cefu 50 Inj Cefuroxime Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị CRD, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm
khớp, bại huyết trên gia cầm.
158 Vip - Mono Ac Sulphadimethoxine Túi, lon 10, 20, 25, 100, 150, 200, 250, 300, Trị ký sinh trùng đường máu, viêm ruột, cầu
500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, trùng trên gà.
25kg
159 TIAMULIN Tiamulin gói, lon, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, Trị hô hấp trên gia cầm, viêm màng phổi, viêm
20, 25kg phổi... do Mycoplasma gây ra ở heo. Phòng trị
hữu hiệu bệnh đường tiêu hóa, các nguyên
nhân gây tiêu chảy trên heo.
160 SULFADIMIDINE Sulfadimidine gói, lon, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường
20, 25kg ruột, đường niệu – dục, viêm vú, viêm tử cung,
viêm khớp, viêm móng. Nhiễm trùng da, nhiễm
trùng vết thương, cầu trùng, …trên trâu, bò, bê,
cừu, dê, heo và gia cầm.

161 TYLOSIN Tylosin gói, lon, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, Phòng và trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ
20, 25kg và viêm hồi tràng trên heo
162 FLORDOX Florfenicol, Gói, lon, bao 10, 20, 50, Trị thương hàn, dịch tả, viêm phổi, viêm ruột,
Doxycycline 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 20, 25kg tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng tử cung,
viêm vú, bệnh do E.coli, bỏ ăn không rõ
nguyên nhân trên gia súc, gia cầm.
163 SONE 48H Doxycycline Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml. Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, thối
móng, viêm vú, viêm tử cung, xảy thai, viêm
teo mũi, nhiễm trùng đường máu trên trâu bò,
ngựa, dê, heo, cừu, chó, mèo, thỏ.
164 MEBI – NEW 1 Tildipirosin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml. Phòng, trị bệnh đường hô hấp, trên heo.

165 AMINO Ethanol β Gói, lon, bao 10, 20, 50, Phòng, trị bệnh gây tổn thương gan, thận trên
PHOSPHORIC aminophosphoric 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 20, 25kg gia súc, gia cầm
acid, Sodium
Benzoate
166 MEBI – Potassium Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml. Dùng pha vắc xin sống cho uống, nhỏ mắt hoặc
BLUE ORAL Dihydrogen mũi cho gia cầm mọi lứa tuổi.
Phosphate (KH2PO4),
Disodium Hydrogen
Phosphate
(Na2HPO4),
Brilliant Blue FCF

167 MEBI - Peptone I.P, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml. Dùng pha loãng vắc xin Marek’s để phòng
STERILE Sucrose I.P, bệnh trên gia cầm.
DILUENT Potassium
Dihydrogen
Phosphate (KH2PO4),
Phenol red

168 TYLAN 200 LA Tylosin base Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1.000ml. Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi vi
khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, dê,
cừu, heo,…
169 TYLAN Tylosin phosphate Gói, lon, bao 10, 20, 50, Heo: Phòng bệnh hồng lỵ, viêm ruột, viêm ruột
POWDER 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 20, 25kg hồi; Bò thịt: phòng áp xe gan do; Gà, heo, bò:
phòng bệnh hô hấp mãn tính do Mycoplasma
gallisepticum.
170 Clav – Mox Inj Amoxicillin sodium Lọ 2,45g; 4,9g; 5,3g; 12,27g; 24,54g; trị các bệnh viêm đường tiêu hóa, viêm đường
49,07g; 49,07g hô hấp, viêm áp xe …ở trâu, bò, bê, nghé, ngựa
và heo
171 Pen Strep Inj Benzyl penicilline Lọ 1,3g, 2,6g, 6,5g, 13g, 32,5g, 65g Trị nhiễm khuẩn huyết, viêm đường hô hấp,
Potasium (Penicillin viêm đường tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm não,
G kali); viêm đường tiết niệu, viêm phúc mạc, viêm
Streptomycine móng, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng có
Sulphate mủ (áp xe), viêm cơ ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé,
dê, cừu, lợn, chó, mèo.

172 Spec Oral Spectinomycin Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
sulfate, Colistin 2, 5, 10, 20 lít. bê, nghé, dê, cừu và lợn con.
sulfate
173 Fenben Safety Fenbendazol Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị giun, sán trên lợn.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
174 Mebi Diclazuril Diclazuril Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng gây ra ở gia cầm và thỏ.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
175 Monensin Monensin Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gà.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
176 Lasalocid Lasalocid sodium Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên gia cầm.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
177 Maduramicin Maduramicin Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên gia cầm.
ammonium 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
178 BMD 50 Bacitracin Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm đường tiêu hóa trên heo, gia cầm.
Methylene, 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
Disalicylate 25kg.
179 Halquinol Halquinol Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh tiêu chảy trên heo và gia cầm.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
180 Ampro WS Amprolium Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu và gia
hydrochloride 300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, cầm
25kg.
181 Ampro S Amprolium Chai, Can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, dê, gà, chim
hydrochloride 2, 5, 10, 20 lít. bồ câu
182 Robenidine Robenidine Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên gà.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
183 Narani Narasin, Nicarbazin Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh cầu trùng ở gà.
300, 500g, 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg.
184 Mebi Diclazuril Diclazuril Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên trâu, bò, lợn, gia cầm và thỏ.
300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
185 Monensin Monensin Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gà, gà tây,
300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, trị chướng hơi dạ cỏ trên trâu, bò.
25kg
186 Lasalocid Lasalocid sodium Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên lợn, gia cầm.
300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
187 Maduramicin Maduramicin Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên lợn và gia cầm.
ammonium 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
188 Robenidine Robenidine Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng ở gia cầm
300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
189 Narani Narasi, Nicarbazin Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng trên heo và gia cầm.
300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20,
25kg
190 BMD 50 Bacitracin Methylene Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa trên heo và gia
Disalicylate 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, cầm.
25kg
191 Halquinol Halquinol Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng do nấm
300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, mốc trên heo và gia cầm.
25kg
192 Ampro WS Amprolium Bao, gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị cầu trùng, trị nhiễm trùng đường tiêu hóa
hydrochloride 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, trên bê, nghé, dê, cừu và gia cầm
25kg
193 Ampro S Amprolium Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị cầu trùng (coccidiosis) trên bê, nghé, cừu,
hydrochloride 2, 5, 10, 20 lít dê, gà, gà tây và chim bồ câu
194 ALPHA TRYPSIN Alpha-chymotrypsin, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm. hoại tử, giảm xuất huyết, phù nề, trên
Trypsin trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó.

195 ALPHA TRYPSIN Alpha-chymotrypsin, Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm, hoại tử ở các mô, giảm các khối xuất
WSP Trypsin 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, huyết, giảm phù nề trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa,
25kg. lợn, chó.
196 OXYSTREP Oxytetracycline HCl, Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm ruột, tiêu chảy, viêm đường hô hấp,
Streptomycin sulfate 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, viêm phổi, viêm phế quản, viêm loét ở da, vết
25kg. thương, lở loét trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn,
gia cầm, chó, mèo. Trị bệnh chàm trên chó,
mèo.

197 SULPHACOX Sulfamonomethoxine Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm
sodium 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, trùng máu, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm
25kg. ruột, bệnh cầu trùng, viêm khớp, viêm da, viêm
màng não trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm, thỏ.
198 OXYCOLI VIT Oxytetracycline Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Oxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin
HCl, Colistin sulfate, 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, A,Vitamin D3, Vitamin K3, Vitamin E,
Vitamin A,Vitamin 25kg. Vitamin B1, Vitamin B12, Vitamin B2,Vitamin
D3,Vitamin B3, Calcium pantothenate
K3,Vitamin
E,Vitamin B1,
Vitamin
B12,Vitamin
B2,Vitamin B3,
Calcium
pantothenate

199 TIA-OXY Tiamulin hydrogen Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
fumarate, 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, khớp, viêm đa cơ, viêm chân, viêm móng trên
Oxytetracycline 25kg. trâu, bò, lợn, gia cầm.
hydrochloride
200 CLAMOX WSP Amoxicillin Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
trihydrate, Axit 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, niệu, nhiễm trùng da, mô mềm trên bê, nghé,
clavulanic 25kg. lợn, gia cầm.
201 MONOCOX WSP Sulfamonomethoxin Bao, Gói 10, 20, 25, 50, 100, 150, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, cầu
sodium, 300, 500g; 1, 1.5, 2, 3, 5, 10, 15, 20, trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, viêm
Trimethoprim 25kg. teo mũi trên lợn, trâu, bò, ngựa.
202 CAFEIN Cafein anhydrious Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống suy nhược, phục hồi sức khỏe do mới
ốm dậy, sốc, hôn mê phẫu thuật, suy tim, chấn
thương, trầm cảm, rút ngắn thời gian thức dậy
sau khi gây mê toàn thân trên chó, mèo, trâu,
bò, lợn, cừu, dê.

48. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Xanh Methylen Xanh Methylen Lọ 10, 50, 100, 250 ml Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú,
1% miệng cho trâu, bò lợn.
2 Mỡ ghẻ Tesyichloramide Na, Lọ nhựa 25, 50, 100 g Trị viêm da, xà mâu, hà móng, hoại tử trên gia
Copper sulfate, Zinc súc, gia cầm
sulfate, Parafin
49. CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Fencol 100S Florfenicol Gói, bao 100, 500g; 1; 3; 5, 10, 20kg Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi
Actinobacillus pleuropneumoniae
2 Doxymix 100 Doxycyclin hyclate Gói, Bao 100, 500g; 1; 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu,
viêm vú, viêm tử cung, vết thương trên bê,
nghé, heo, gia cầm
3 Lincomix 10 Lincomycin HCL Gói, Bao 100, 500g; 1; 5, 10, 20, 25kg Trị bệnh lỵ, viêm phổi trên heo.
4 Tilmisol Tilmicosin phosphate Gói, Bao 100, 500g; 1; 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo, gia
cầm.
5 Tylo S Tylosin tartrate Gói, Bao 100, 500g; 1; 5, 10, 20, 25kg Trị viêm hồi tràng, bệnh lỵ, viêm phổi trên heo,
gà.
6 Neo 10 Neomycin sulfate Gói, Bao 100, 500g; 1; 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, heo, gia
cầm.
7 Fendoxy Florfenicol; Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị bệnh hô hấp và tiêu hóa trên gia súc, gia
Doxycyclin hyclate cầm
8 Tylvalo Premix Tylvalosin tartrate Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị viêm phổi, lỵ , viêm hồi tràng trên heo, trị
nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia
cầm.
9 Tylandox Soluble Tylosin tartrate; Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị viêm dạ dày ruột, nhiễm khuẩn hô hấp trên
Doxycyclin hyclate trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
10 Tylansulfa Soluble Tylosin tartrate; Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo.
Sulfadimethoxine
sodium
11 Linspecmix Lincomycin Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
hydrochloride; cầm.
Spectinomycin
hydrochloride
12 Entril capsule plus Enrofloxacin. Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Trị bê ̣nh đường hô hấp, viêm ruột trên heo.
13 Neo-pennox Oxytetracycline Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp, đường ruột
(quaternary trên heo, trâu bò, gia cầm.
ammonium),
Neomycin (sulfate).
14 Fencol S Florfenicol Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Trị bê ̣nh đường hô hấp trên heo.
15 Wormcide Ivermectin Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Phòng ngừa và điều trị bệnh nội, ngoại ký sinh
trùng trên heo như giun đũa, metastrongylus,
stephanurus, rận và ghẻ.
16 Anipirin Acid acetylsalicylic, Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Giảm đau, hạ sốt và kháng viêm trên heo, gia
Vitamin C. cầm.
17 T-Mulin capsule Tiamulin hydrogen Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi
fumarate khuẩn nhạy cảm với tiamulin gây ra.
18 Farmcare-3 Potassium Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20kg. Sát trùng chuồng trại, trang thiết bị, dụng cụ
monopersulfate, chăn nuôi, xe chuyên chở và khống chế bệnh
malic acid. trên thú nuôi.
19 Zambac MD 100 Bacitracin (dạng Bao, gói 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 20, 25kg. Phòng ngừa và điều trị bệnh viêm ruột trên heo
bacitracin methylene và gia cầm.
disalicylate)
20 Tiamix Tiamulin hydrogen Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị bệnh hô hấp (viêm phổi do Mycoplasma)
fumarate và tiêu hóa (viêm ruột tăng sinh, bệnh lỵ) do vi
khuẩn nhạy cảm với tiamulin gây ra trên gia
súc, gia cầm
21 Haqui 20 Halquinol Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá do vi khuẩn
nhạy cảm với halquinol gây ra trên heo, gà
22 Trisul Soluble Sulfamonomethoxine Túi, bao 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường huyết, hô hấp, tiêu hóa
Sodium, trên heo, gia cầm
Trimethoprim
23 Colis 200 Colistin Sulfate Túi, bao 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 20kg Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê,cừu, heo,
gia cầm
24 Kitasol Kitasamycin Túi, bao 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 20kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
lợn, gia cầm
25 TYLOSOL 500 Tylosin base (as Gói, hộp bao 100; 150; 500g; 1; 5; 20kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa trên
tartrate) trâu, bò, heo, gia cầm.
26 LINSPECTIN Lincomycin base (as Gói, hộp, bao 100; 150; 500g; 1; 5; 20kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa trên
WSP Lincomycin heo, gia cầm.
hydrochloride)
Spectinomycin base
(as Spectinomycin
hydrochloride)

27 TETRAMULIN Chlortetracycline Gói, hộp bao 100; 500g; 1; 5; 20kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
hydrochloride, lợn. Trị bệnh CRD, Mycoplasma, Coryza, Tụ
Tiamulin hydrogen huyết trùng trên gà thịt và gà đẻ.
fumarate
28 DOXAN 50 Doxycycline hyclate Gói, hộp, bao 100, 150, 500g; 1, 3, 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi địa
phương (Mycoplasma hyopneumoniae), tụ
huyết trùng, viêm mũi bất thường (Bordetella
bronchiseptica), viêm phổi thanh dịch
(Haemophillus parasuis), APP và hội chứng
MMA.

50. CÔNG TY TNHH KD THUỐC THÚ Y MINH NGÂN


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 MN Terra- Tiamulin fumarate, Gói Hô ̣p 5, 50, 100, 1.000g 100, 1.000g Phòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy
Tiamulin Tetracyclin HCl viêm ruô ̣t, bê ̣nh hồng ly …
2 A.C.G Vitamin C Gói, Hô ̣p 100, 500g, 1kg, 10kg Tăng cường sức đề kháng, chống stress do vâ ̣n
chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin
3 Vitamin E Tocopherol Gói Hô ̣p 50, 500g, 1.000g 500g, 1kg, 5kg Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng, viêm cơ,
chống sơ cứng
4 Sinh lý mặn đẳng NaCl Lọ, Chai 100, 500ml Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và
trương 0, 9% kéo dài; dùng pha thuốc để tiêm.
5 Calcigluconate Calcium gluconate Ống, lọ 5, 50, 100ml Trị các chứng thiếu calcium
20%
6 Glucose 5% Glucose Lọ, Chai 100, 500ml Tăng cường sức khoẻ cho thú bê ̣nh, bổ sung
năng lượng hoạt đô ̣ng.
7 Analgin Natri metamisole Ống, Lọ, Chai 2, 5ml, 20, 50, 100ml Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh
để điều trị bê ̣nh cho gia súc, gia cầm
8 Vitamin C 500 Vitamin C Ống, Lọ 5, 20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng của cơ thể; Phòng
chống Stress.
9 Vitamin B12 Cyanocobalamin Ống, Lọ 2, 5, 10ml, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu của gia súc gia
cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng
10 Inject B Complex Vitamin B1, B2, B5, Ống, Lọ 2, 5ml, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh suy nhược cơ thể, kém ăn
B6, PP phục hồi sức khoẻ; Chống Stress
11 Levamisole Levamisole HCl Gói 2, 20, 100g Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và
đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm
12 Levamisole Levamisole HCl Ống, Lọ 2, 5ml, 20, 50, 100ml Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và
đường tiêu hoá ở gia súc gia cầm
13 Atropin Sulfate Atropin sulfate Ống, Lọ 2, 5ml, 20, 50, 100ml Làm giảm chứng tiêu chảy; Giải đô ̣c khi ngô ̣
đô ̣c các thuốc trừ sâu,
14 Septo 24% Sulfamethoxazol, Lọ 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruô ̣t,
Trimethoprim dạ dày, tiêu chảy do Ecoli, viêm mủ tử cung,
viêm vú, cầu trùng,
15 Dexamethasone Dexamethasone Ống, Lọ 2, 5ml, 20, 50, 100ml Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; Kết
hợp kháng sinh trong điều trị bê ̣nh
16 Biotin (vitamin H) Biotin, Vitamin A, Gói, Hô ̣p 50, 100, 500g, 1kg Phòng và trị nứt móng, hư móng, viêm da, đau
B5 chân ở gia súc
17 Vitamin BC Vitamin B1, B2, B5, Gói Hô ̣p 5, 10, 50, 100g, 500, 1.000g Chống bại liê ̣t ở gia cầm, kích thích tăng trọng,
complex (super) B6, PP, C, K3, B12, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề
Folic acid kháng, chống stress
18 MN Terramycin Oxytetracyclin HCl Gói 5, 50, 100g Phòng và trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô
hấp, đường ruô ̣t
19 Cottryl 480 Sulfadimidin, Gói Hô ̣p 100g 500, 1.000g Phòng trị nhiễm trùng đường ruô ̣t
Trimethoprim
20 Calphos-Vita Vitamin A, D3, E, Gói 200, 500, 1.000g Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần
Dicalcium phosphate thiết; Phòng và trị bê ̣nh còi xương
21 Elect Oresol NaCl, KCl, glucose Gói, Hộp 10, 15, 18; 30, 50g, 100, 500, 1000g Dùng bù nước và chất điê ̣n giải cho gia súc, gia
cầm bị tiêu chảy
22 Lou-Mix Vitamin A, D3, E, Gói, Hô ̣p 30, 50, 100g 0, 5, 1kg Cung cấp các vitamin cần thiết, chống Stress,
B1, B2, B5 tăng cường sức đề kháng bê ̣nh
23 Strepto-Terra 150 Oxytetracyclin HCl, Gói Hô ̣p 5, 50, 100g Phòng và trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô
Streptomycin sulfate hấp, đường tiêu hoá của gia súc gia cầm.
24 Spira-Colis Spyramycine, Gói Hô ̣p 5, 10, 30, 50, 100g 500, 1000g Trị các bê ̣nh do vi khuẩn Gr (-);tiêu chảy viêm
Colistin sulfate, Vit ruô ̣t, hô ̣i chứng MMA.
A, C
25 Lincolistin Lincomycin HCl, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu sinh
Colistin sulfate dục, viêm ruô ̣t tiêu chảy do E.coli, thương hàn,
THT
26 Enrofloxacin 10% Enrofloxacin Gói Hô ̣p 5, 10, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, 10 Kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm
phổi, viêm mủ tử cung, viêm vú
27 Tiamucolis Tiamulin fumarate, Ống, Lọ 2; 5, 10ml, 10, 20, 50, 100ml Điều trị hiê ̣u quả nhiễm trùng đường ruô ̣t, hô
Colistin sulfate hấp, CRD, viêm ruô ̣t tiêu chảy
28 AD3E Bcomplex Vitamin A, D3, E, Gói Hô ̣p 5, 10, 30, 50, 100, 500g, 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin
B1, B2, B5, B6, B9,
B12, PP, K3, C
29 Coli-Tervit Colistin sulfate, Vit Gói Hô ̣p 5, 10, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị CRD, tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E.
A, D3, E, B1, B2, coli, THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở
B5, B6, PP, K3, H, gà, vịt, heo, bò, chim, cút,
Oxytetracyclin
30 MN Terra Egg Oxytetracyclin, Vit Gói Hô ̣p 5, 10, 50, 100g 500g, 1kg, 5kg Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức
A, D3, E, B1, B2, đề kháng chống nhiễm khuẩn
B3, B5, B9, B12, PP,
K3, C
31 Tia-Colis Tiamulin, Colistin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 30, 50, 100g; 500, 1.000g Phòng, trị bê ̣nh CRD ở gia cầm, suyễn lợn,
sulfate viêm khớp, nhiễm trùng máu, bê ̣nh đường ruô ̣t
do E.coli, bê ̣nh tiêu chảy, phân trắng, ,
32 Tiamulin 10% Tiamulin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 30, 50, 100g ; 500g, 1kg Trị viêm phổi, hồng lỵ, sảy thai, nhiễm trùng
máu
33 Vi khoáng gia cầm Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Gói, Hô ̣p 50, 100, 200, 500g; 1, 5, 10kg Ngừa và điều trị các bê ̣nh về dinh dưỡng do
I, Se thiếu khoáng vi lượng
34 Vi khoáng heo Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Gói, Hô ̣p 100, 200, 500, 1; 5, 10Kg Phòng, trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo
I, Se
35 Analgin-C Natri metamisol, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi
Vitamin C nhiễm trùng, phòng và trị stress
36 C-Vita 1000 Vitamin C Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các
bê ̣nh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hô ̣i
chứng stress do vâ ̣n chuyển, …
37 Calcium B12 Calcium gluconate, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị sốt sữa, co giâ ̣t, bại liê ̣t trước và sau khi
Vitamin B12 sanh, thú bị còi cọc, thiếu máu
38 Enrofloxacin 5% Enrofloxacin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó
thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli,
viêm phổi, hô ̣i chứng MMA,
39 Tiamulin 10% Tiamulin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, kiết
lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo,
40 Vitamin B1 2, 5% Vitamin B1 Ống, Lọ 2, 5 , 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh do thiếu vitamin B1
41 Xanh Methylen Bleu methylen Lọ, Chai 60, 100, 500, 1.000ml Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương
lở loét
42 Aptysin 200 Apramycin sulphate, Hô ̣p, gói 5, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Trị CRD, bê ̣nh do E.coli, bê ̣nh viêm ruô ̣t tiêu
Tylosin tatrate chảy, phân trắng, bê ̣nh bạch lỵ,
43 Cocci-Clear Sulfachloropyridazin Hô ̣p, gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Phòng và trị các bê ̣nh cầu trùng ở gia cầm, thỏ,
e, Sulfadimidine, heo con, bê nghé
VitA, K
44 Digestive Enzym Enzym tiêu hoá tổng Hô ̣p, gói 5, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Kích thích tiêu hoá, Ngăn ngừa và trị nhiễm
Plus hợp, Saccaromyces, trùng đường ruô ̣t do : E.coli, Vibrio,
Vitamin nhóm B Aeromonas.;
45 Gumbofini Potassium, Sodium Hô ̣p, gói 5, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Điều trị triê ̣u chứng của bê ̣nh Gumboro; Viêm
citrate, thâ ̣n (nephritis), xung huyết thâ ̣n (renal
Phenylbutazone, Vit congestion), sốt do virus
B1, B2, C, PP,
Menadione,

46 Streptomycin Streptomycin Lọ 10ml-1g Trị lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm
Sulphate sulphate trùng đường ruô ̣t của gia súc, gia cầm,
47 Estradiol benzoate Estradiol benzoate, Ống, Lọ 2; 5ml; 10, 20, 50, 100ml Kích thích gây đô ̣ng dục ở thú; Điều trị chứng
Vitamin E không rụng trứng,
48 Fer Fe3+ Ống, Lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu sắt ở gia
súc
49 Fer-B12 Fe3+, Vitamin B12 Ống, Lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bê ̣nh thiếu máu ở gia súc non, bê ̣nh
thiếu máu do KST
50 Gentamycin Gentamycin sulphate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia
Sulphate 4% súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm
51 Lincomycin Lincomycin Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục,
viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruô ̣t
tiêu chảy, bê ̣nh do E.coli,
52 Oxytocin (5UI/ml) Oxytocin Ống, Lọ 2ml, 10, 50ml Gây co bóp tử cung, thúc đẩy tiết sữa;
53 Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Lọ 20, 50, 100ml Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chữa
chứng thiếu hụt vitamin,
54 Norfloxacin 20% Norfloxacin Lọ 10, 20, 50, 100ml Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu
hoá và tiết niệu
55 Cồn Iod Iod Lọ 60, 100, 500ml, 1lít Sát trùng vết thương, phẩu thuâ ̣t, thiến hoạn,
tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh
56 Benkona Benzalkonium Lọ 50, 100, 250, 500ml; 1lít Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
chloride, Amyl phương tiê ̣n vâ ̣n chuyển gia súc, gia cấm.
acetate
57 Doxicin 200 Doxycycline hyclate Gói, Hộp 10, 30, 50, 100, 250, 500, 100, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do
salt, Tylosin tartrate 500g; 1kg vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline
salt ở bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
58 MN Iodine Polyvidone iodine Lọ, bình 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l, 2l Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y
Complex
59 MN Ivermec Ivermectin Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100 ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở
trâu bò, cừu và lợn
60 MN Terra-D Oxytetracycline Lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracycline
61 MN Flumedin Flumequin Gói 5, 10, 30, 50, 100, 500, 1000g Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn
nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm
62 Marbodop Marbofloxacine, Lọ 10, 20, 50, 100ml trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn,
Thioglycerol, m- nhạy cảm với Marbofloxcine
cresol
63 MN Sorbitol-C Sorbitol, acid Gói Hộp 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g 100, Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do
ascorbic 200, 500, 1000g thức ăn hoặc dị ứng thuốc
64 MN Decoli Colistin sulfate, Natri Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
metabisulfit, Na. cảm với Colistin gây ra
hydroxid,
65 MN-Colcin Colistin sulfate Gói 5, 10, 30, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do E.coli,
bệnh nhiễm trùng máu ở gia súc non
66 MN-Para-C Paracetamol, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trong
Vitamin C các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm.
67 Apflu 200 Apramycin sulfate Gói, Hộp 10, 30, 50, 100, 250, 500g 50, 100, Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột do vi khuẩn nhạy
salt 1kg. cảm với Apramycin gây ra.
68 Scabex Deltamethrin Lọ 20, 30, 60, 100g. Trị ghẻ và ký sinh trùng ngoài da ở heo
69 MN-FLORCIN 30 Florfenicol Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế
quản, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli,
Salmonella, kiết lỵ, tiêu chảy trên heo, trâu, bò,
bê, nghé, dê, cừu.
70 FLORCIN 40-LA Florfenicol Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm phổi, viêm phế
quản, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.Coli,
Salmonella, kiết lỵ, tiêu chảy trên heo, trâu, bò,
bê, nghé, dê, cừu.
71 TYLAN S 100 Tylosin Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hội chứng hô hấp, CRD, viêm phổi , viêm
xoang mũi truyền nhiễm cho heo, bò, gà, vịt,
cút. Trị các bệnh tiêu chảy, hồng lỵ, viêm ruột,
tụ huyết trùng.
72 TYLAN S 200 Tylosin Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi do Mycoplasma, Pasteurella
multocida, hội chứng hô hấp; CRD, viêm
xoang mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, hồng lỵ,
viêm ruột, tụ huyết trùng cho heo, bò, gà, vịt,
cút.

73 GENTYLO-FORT Gentamycin Ống, Chai, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, phó
Sulphate, Tylosin thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân
(Tartrate) trắng; phân vàng, viêm vú, viêm tử cung.
74 FLOR . DOX Florfenicol, Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi,
Doxycycline viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng,
(hyclate) kiết lỵ ở trâu, bò, heo; trị CRD, tụ huyết trùng,
phó thương hàn, phân nhầy, phân trắng, phân
xanh ở vịt, gà, cút…
75 LINSPECTI-ONE Spectinomycin, Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các viêm phổi do Haemophilus trên heo,
Lincomycin trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, trị bệnh tụ huyết
trùng, liên cầu khuẩn, chảy mũi, ho khục khặc,
thở thể bụng, tiêu chảy ra máu, hồng lỵ, CRD,
sổ mũi ở gia cầm, thủy cầm.

76 S1-TRISUL Sulfadiazine, Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy phân trắng, bệnh thương hàn, E.
Trimethoprim Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
đường sinh dục, viêm dạ dày, viêm đường hô
hấp.
77 TULADO Tulathromycin Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, các bệnh đường
hô hấp ở trâu, bò-Trị viêm màng phổi cấp và
mãn tính, viêm phổi, suyễn heo, viêm teo
xoang mũi truyền nhiễm ở heo.
78 BROMDEX Bromhexine Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Hỗ trợ Trị loại bệnh nhiễm trùng đường hô
hydrochloride, hấp, giảm ho, long đờm, chống co thắt phế
Dexamethasone quản trên gia súc, heo, chó, mèo.
79 CASAL-ONE Butaphosphan, Ống, Chai, Lọ, 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Chống suy nhược, rối loạn chuyển hóa do trao
Vitamin B12 đổi chất, thú chậm phát triển, bị stress, hồi sức
nhanh sau khi bệnh.Đặc biệt phục hồi sức
nhanh cho heo, bò sau khi sinh.
80 MN-OXYTETRA Oxytetracyline Ống, Chai, Lọ, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh tụ huyết trùng: viêm phổi, lepto, viêm
LA ruột, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng rốn ở
gia súc, gia cầm.
81 BẠI LIỆT-SỐT Calcium Gluconate, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị: bại liệt, co giật ở dê, cừu, bò,
SỮA-CÒI CỌC Magnesium ngựa, heo nái trước và sau khi sinh. Trị sốt sữa,
Carbonate liệt chân, còi xương ở gia súc non.
82 TOLZURIL-ONE Toltrazuril Chai, Lọ, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị cầu trùng trên gia cầm (ở mọi giai doạn
phát triển của cầu trùng trong tế bào)
83 TOLZURIL-FORT Toltrazuril Chai, Lọ, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị cầu trùng trên heo con, bê, nghé
84 TILSIN-OR Tilmicosin Chai, Lọ, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Dùng cho gà thịt, gà đẻ và gà con 01 ngày tuổi.
Trị chủ yếu các bệnh đường hô hấp do
Mycoplasma synoviae, Pasteurella multocida,
Actionobacilus.
85 FLOR-OR Florfenicol Chai, Lọ, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị tiêu chảy do Salmonella, E.Coli-Trị bệnh
thương hàn, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng,
coryza-Tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân
vàng, phân nhớt…
86 DOXY-ORAL Doxycycline Hyclate Chai, Lọ 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng
đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với
Doxycycline.
87 MN-VITAL Vitamin A, C, D3, Chai, Lọ 20, 50, 100, 500ml ; 1; 2; 5 lít Đối với thú non: tăng sức đề kháng, hồi sức sau
ORAL K3, E, B1, B2, B12, khi bệnh. Giảm stress do vận chuyển, do thời
B6, Biotin, Nicotinic tiết thay đổi. Tăng tỷ lệ thụ thai, tăng khả năng
acid sinh sản ở gia súc, gia cầm.
88 MINE-ORAL Phospho (P205 ), Chai, Lọ 20, 50, 100, 500ml-1; 2; 5 lít Giúp vỏ trứng cứng cáp, chống cắn mổ lông,
Calcium phosphate lông mượt, phòng và trị chứng xốp xương ở gia
monobasic, cầm đang đẻ trứng. Tăng sản lượng trứng đẻ
Magnesium
phosphate
monobasic, Sodium
phosphate monobasic
, Manganese
phosphate
monobasic, Zinc
phosphate
monobasic, Cupric
phosphate, Cobalt
phosphate monobasic

89 Thuốc sát trùng Glutaraldehyde, Chai, Can, 100, 500ml, 1; 2; 5, 10, 25, 200 lít Diệt virus, vi trùng, nấm mốc, bào tử vi trùng,
phổ rộng Alkylbenzyldimethyl Thùng Mycoplasma.
BENCIDE ammonium chloride
90 LINSPECT-FORT Lincomycin HCl, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm
Spectinomycin 25 kg trùng đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy
cẩm với Lincomycin và Spectinomycin.
91 MN-DOXYGEN Doxycyllin hyclate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng
Gentamycin sulphate 25 kg đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với
Doxycycline và Gentamicin
92 BROMHEXIN Bromhexin HCl Giói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, Làm giảm độ nhớt chất tiết phế quản, long
10kg đờm, giảm ho, giãn phế quản. Làm tăng khả
năng hấp thu kháng sinh trong Trị bệnh nhiễm
khuẩn đường hô hấp
93 MN-TYLOSIN Tylosin Tartrate Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi
25 kg khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra
94 MN-LINCO Lincomycin Sulfate Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị lỵ trên heo, viêm ruột hoại tử trên gà, viêm
25 kg thanh khí quản, viêm vú, viêm khớp, viêm
móng, viêm da trên heo, trâu, bò, dê, cừu, chó,
méo, gia cầm.
95 MN-GENTA Gentamycin Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi Salmonella, E.coli,
25 kg Haemophilus, Staphylococci, Streptococci,
Proteus và Pseudomonas ở gia cầm, bê nghé,
cừu non và lợn.
96 MN-COLIS Colistin Sulfate Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10 Trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi
25 kg các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin
97 MN-NORF Norfloxacin HCL Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10 Trị các bệnh trên heo, gia cầm do vi khuẩn
25 kg nhạy cảm với Norfloxacin
98 MN-TILMISIN Tilmicosin Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10 Phòng và trị bệnh viêm phổi, CRD (hen),
Phosphate 25 kg suyễn, tụ huyết trùng, ORT.
99 MN-THIAM Thiamphenicol Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10 Trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi
25 kg khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra
100 FLORDOX-ONE Florfenicol, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị bệnh thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm
Doxycycline hyclate 25 kg phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, tụ huyết
trùng, kiết lỵ ở trâu, bò, heo. Trị CRD, tụ huyết
trùng, phó thương hàn, phân nhầy, phân trắng,
phân xanh ở vịt, gà, cút…

101 MN- Kanamycin Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị các vi khuẩn Gram âm và một số Gram
KANAMYCIN 25 kg dương như: Acinetobacter, Citrobacter,
Enterobacter, Escherichia coli, Klebsiella,
Proteus.
102 MN-STREPTO Streptomycin Sulfate Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Trị viêm phổi, tụ huyết trùng.
25 kg
103 CALCI-OTIN Biotin, Zinc, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, Ngừa và trị các rối loạn dinh dưỡng ở heo thịt,
Manganes , Calcium, 25 kg heo nái: nứt móng, hư móng, viêm da, dày
Phosphorus, sừng, da, lông không phát triển bình thướng.
Selenium Tránh hiện tượng mổ lông, khô lông, lông xơ
xác. Trị bại liệt ở heo nái trước và sau khi sinh,
tăng tiết sữa, phòng ngừa còi xương ở heo con.

104 MN-ĐẠM DINH DL-Methionine, L- Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 25 Bổ sung đạm thiết yếu giúp thú chóng lớn, ăn
DƯỠNG Lysine, Sorbitol, kg ngon miệng. Tăng cường sức đề kháng bệnh,
Vitamin B12 phục hồi nhanh sau khi bệnh, chống stress, thời
tiết, thay đổi điểm nuôi, vận chuyển.
105 TIA- Tiamulin fumarate, Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10, 25 Phòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy
CHLORTETRA Chlortetracycline kg viêm ruột, bệnh hồng lỵ.
HCL
106 ENRO-INJECT Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100 ml Trị nhiễm trùng đươờng hô hấp, tiêu hóa trên
bê, cừu, dê, lợn.
107 ENRO-OR Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml; 1, 2lít Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tụ huyết
trùng ở gia cầm.
51. CÔNG TY LIÊN DOANH BIO-PHARMACHEMIE
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Biotin Plus Vitamin A; Biotin; Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Cung cấp vitamin, khoáng chất, trị bê ̣nh về
Zn 20, 25kg lông, da
2 BIO-VITADOX Doxycycline Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Phòng-trị các bê ̣nh đường hô hấp và tiêu hóa,
20kg bệnh nhiễm trùng.
3 BIO-LINCOMIX Lincomycine Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Trị bê ̣nh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục
20kg ở gia súc, gia cầm.
4 BIO-FLUM 100 Flumequine Gói, Hô ̣p Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ
20kg huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm.
5 BIO-T.M.P.S 48% Trimethoprim, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung,
Sulfadiazine 20kg viêm móng khớp.
6 BIO-TETRA 10% Oxytetracycline HCl Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Phòng, trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm phổi, viêm
20kg vú, viêm tử cung,
7 BIO-ERY 5, 5% Erythromycine Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Phòng, trị các bê ̣nh hô hấp ở gia súc, gia cầm
20kg
8 Bio-Tetra.Colivit Colistin, Gói, Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng ̉ trên
Oxytetracycline, 20kg gia cầm và heo.
Vitamin A, D3, E,
K3, B12, Riboflavin,
Ca pantothenate,
Niacinamide

9 BIO-AD3E Vitamin A, D, E Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng-trị bê ̣nh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc
10 BIO-ANFLOX Norfloxacin Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) ở gia
100 súc, gia cầm.
11 BIO-ANFLOX 50 Norfloxacin Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr (-), gr (+) và
Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.
12 BIO-E.C Erythromycin, Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi,
Colistin tiêu hóa, viêm vú.
13 BIO-FER Fer-dextran Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu ở heo con theo mẹ

14 BIO-FER+B12 Fer-dextran, vitamin Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do
B12 nhiễm trùng và KST.
15 BIO-SEPTRYL Trimethoprim, Sulfa. Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục,
24% pyridazine viêm khớp, thối móng.
16 BIO-TYLO 200 Tylosine Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niê ̣u,
viêm da, viêm tai
17 BIO-TYFOCID Thiamphenicol Chai, lọ 60, 150, 250, 500ml Trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn ruồi đục
khoét vết thương.
18 BIO-B.COMPLEX Vitamin B, B1, B2, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng, trị bê ̣nh thiếu vitamin nhóm B
B6, B12,
Nicotinamide, D-
Panthenol
19 BIO-CEVIT Vitamin C Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị các bê ̣nh thiếu Vitamin nhóm C,
tăng cường sức đề kháng.
20 BIO-COBAL Cobalamin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu vitamin B12,
suy dinh dưỡng.
21 BIO-D.O.C Thiamphenicol, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết
Oxytetracycline, niê ̣u, viêm khớp, thối móng.
Dexa, Bromhexine
22 BIO-LINCO-S Lincomycin, Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm
Spectinomycin trùng hô hấp.
23 BIO-LEVAMISOL Levamisol Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm..
10%

24 BIO-TIAMULIN Tiamulin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bê ̣nh đường hô hấp, viêm khớp, hồng
10% lỵ ở heo do Treponema.
25 BIO-TIAMULIN Tiamulin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng trị bê ̣nh hô hấp, viêm khớp, THT, lepto,
20kg CRD ở gia súc-gà.
26 BIO-KANA Kanamycine Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh viêm nhiễm đường hô hấp và
tiêu hóa.
27 BIO-OXYTOCIN Oxytocin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm
tử cung, tăng tiết sữa
28 Bio-T.S.T Tylosin tartrate, Gói, Hộp, Bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn,
Sulfadiazine, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt.
Vitamin A, C
29 BIO-CRD Spiramycin, Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng, trị các bê ̣nh hô hấp: CRD, CRD +
Oxytetracycline, 20kg E.Coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt
Bromhexine.
30 BIO-COLITRIM Colistin, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Điều trị các bê ̣nh đường tiêu hóa và hô hấp ở
Trimethoprim 20kg thú con và gia cầm.
31 BIO-COLIDOX Colistin, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng, trị bê ̣nh hô hấp mãn tính ở gia cầm,
Doxycycline 20kg bê ̣nh nhiễm trùng đường ruô ̣t, bê ̣nh Lepto.
32 Bio-Gentatrim Gentamycin, Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê,
Trimethoprim, 25kg nghé, heo, gia cầm.
Nicotinamide
33 Bio-Vitamin C10% Vitamin C Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức
20, 25kg đề kháng, chống stress trên trâu, bò, lợn, gia
cầm
34 BIO-Erythromycin Erythromycin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia
20% súc, gia cầm.
35 BIO-TETRA Oxytetracycline (as Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và
10%Inj HCl) Mycoplasma.
36 BIO-SUPER- Oxytetracycline Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết
EGG-PROMOTER Vitamin A, D3, E, B1, 20kg yếu cho gà thịt, gà đẻ.
B2, B6, B12, K3, C, ,
Calcium
pantothenate,
Nicotinamide,
Methionine, Lysine

37 Bio-Electrolytes NaHCO3; KCl; NaCl Gói, hô ̣p, bao, 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Trị mất nước do tiêu chảy sốt cao, stress hoă ̣c
xô 20, 25kg di chuyển
38 BIO-NORXACIN Norfloxacin Gói Hô ̣p, Bao 55, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
10, 20kg dục ở gia súc, gia cầm
39 BIO-TYCOSONE Tylosin (as Tartrate), Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục
Colistin Sulfate,
Dexamethasone
40 BIO-GENTA- Gentamycin, Tylosin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh
TYLOSIN dục.
41 BIO-ANAZINE Dipyrone Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống
stress.
42 BIO-Norfloxacin Norfloxacin Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
100 ORAL 2, 5, 20 Lít dục ở gia súc, gia cầm.
43 BIO-Norfloxacin Norfloxacin Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
200 ORAL 2, 5, 20 Lít sinh dục.
44 Bio Vita- Vitamin A, D3, E, Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc,
Electrolytes K3, B1, B2, B6, B12, 20, 25kg gia cầm
Folic acid, Biotin,
Calcium
pantothenate,
Niacinamide,
NaHCO3 , KCl,
NaCl, Mn

45 BIO-GENTA 10% Gentamycine Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục.

46 BIO-DEXA Dexamethasone Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoă ̣c
không nhiễm trùng.
47 BIO-LINCO Lincomycine Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục,
ngoài da, áp xe
48 Bio Selevet-E Vitamin E; selenite Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Trị bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hóa cơ tim, tăng
20, 25kg cường khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
49 BIO-ANTICOC Sulfadimidine, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Điều trị hữu hiê ̣u tất cả các loại cầu trùng ở gia
Diaveridine, Vitamin 20kg cầm, thỏ và heo.
A, K3
50 BIO-NEO- Neomycin, Colistin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng trị các bê ̣nh đường tiêu hóa trên gia
COLISTIN 20kg cầm, heo, bê, nghé.
51 BIO-CALCIUM Calcium Gluconate, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bê ̣nh thiếu calci, bảo vê ̣ mạch máu,
Boric Acid làm tăng đông máu.
52 BIO-SULTRIM Trimethoprim, Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 1, 2, 5, 20 lít Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruô ̣t tiêu
48% Sulfadiazine chảy, viêm vú và tử cung
53 BIO-LEVA Levamisol Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm.
20kg
54 BIO- Spectinomycine Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Phòng-trị tiêu chảy heo con, bê nghé, gia cầm
ANTISCOURS 2, 5, 20 Lít
55 BIO-COLISTIN Colistin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t do vi khuẩn G-
20kg
56 BIO- Enrofloxacin Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia
ENROFLOXACIN 2, 5, 20 Lít súc gia cầm.

57 BIO-Cefalexin Cefalexin Ống, chai lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị sưng phù đàu cho gà, vịt, phù thũng heo
con, THT, viêm phổi
58 BIO-Enrofloxacin Enrofloxacin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp,
50 tiêu chảy do E.Coli.
59 BIO- Chlortetracyclin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng-trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu
Chlortetracyclin 20kg hóa ở heo, gà, vịt.
100
60 BIO-DOXYCOL Doxycycline, Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng-trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Colistin 20kg và Mycoplasma trên heo và gia cầm
61 Bio- Thiamphenicol Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm ruô ̣t tiêu chảy
Antisalmonella 20kg do Salmonella, E.Coli.
62 BIO-ANTI- Tiamulin, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Trị viêm xoang, khớp, CRD, tiêu chảy, THT,
MYCOPLASMA Chlortetracycline, 20kg thương hàn ở heo, gà.
Bromhexine,
Dipyrone
63 BIO- Bromhexine Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản
BROMHEXINE trong viêm, viêm phổi.
64 BIO-GENTA . Gentamycin, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa,
AMOX inj Amoxicillin sinh dục.
65 BIO-Vitamin B1 Vitamin B1 Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Kích thích thèm ăn, điều trị phù thủng, viêm
dây thần kinh.
66 Tiamulin 10% Tiamulin Chai, Lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml; Trị bê ̣nh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ
1; 2; 5, 20lít trên heo do Treponema
67 BIO-VITAMIN Vitamin B1, Vitamin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị kém ăn, châ ̣m lớn, còi cọc, sinh sản kém,
B1+B6+B12 B6, Vitamin B12 thiếu máu, bại liê ̣t, phù .

68 BIO-ENROVITA Enrofloxacin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niê ̣utrên
100, 250, 500g, 1kg; 10, 20kg heo, gia cầm, bê, nghé.

69 BIO-VitaminAD3E Vitamin A, D, E Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bê ̣nh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc,
gia cầm
70 BIO-Multivitamins Vitamin A, D, E, B Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bê ̣nh thiếu vitamin, yếu xương, tăng
sức kháng bê ̣nh
71 BIO-CODEXINE Ampicillin (as Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruô ̣t, sinh dục
Trihydrate), Colistin
Sulfate,
Dexamethasone
72 BIO-AMOX LA Amoxicilline Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niê ̣u, tiêu
hóa
73 BIO-DEXTOL Dextrose Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thâ ̣n, giải
đô ̣c, cung năng lượng
74 BIO- Flumequine Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Phòng-trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường tiêu
FLUMEQUINE 2, 5, 20 Lít hóa, hô hấp
20%
75 BIO- Enrofloxacin Chai, lọ Can 10, 20, 50, 60, 100, 150, 200, 250, Trị CRD, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp,
ENROFLOXACIN 500ml; 1, 2, 5, 20 Lít thương hàn, THT.
10% ORAL
76 BIO- Enrofloxacin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp,
ENROFLOXACIN tiêu chảy do E.coli
25
77 BIO-FER+B12 Fer-dextran, vitamin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, bê ̣nh
20% B12 thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng
78 BIO-NEOPECTIN Neomycin Sulfate, Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Điều trị viêm ruô ̣t tiêu chảy ở heo con, bê,
Pectin, Kaolin 2, 5, 20 Lít nghé, chó mèo.
79 BIO-COLISTIN Colistin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-)
inj gây ra.
80 BIO-COLI- Tiamulin Hydrogen Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị các bênh nhiễm khuẩn đường hô hấp,
MUTIN Fumarate, Colistin đường tiêu hóa.
Sulfate, Bromhexine
HCl
81 BIO- Spiramycin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng trên đường hô
SPIRAMYCIN hấp và sinh dục.
82 BIO- Doxycycline Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng hô hấp và sinh
DOXYCYCLINE dục ở gia súc, gia cầm.
10%
83 BIO-SPIRA . S Spiramycin, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh đường hô hấp, sinh dục trên
Streptomycin gia súc, gia cầm.
84 BIVERMECTIN 0, Ivermectin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị nô ̣i, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé,
25% thỏ, dê, cừu, heo, chó.
85 BIVERMECTIN Ivermectin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị nô ̣i, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu,
1% bò, ngựa.
86 BIO- Enrofloxacin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi,
ENROFLOXACIN viêm khớp, tiêu chảy
100
87 BIO-Prednisolone Prednisolone Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Chống viêm trong bê ̣nh nhiễm trùng trên gia
súc, chó mèo
88 BIO- Ivermectin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng ngừa và điều trị các bê ̣nh nô ̣i-ngoại ký
IVERMECTIN 20kg sinh trùng trên heo.
89 BIO-TYLOSIN- Tylosin Tartrate, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung,
PC Thiamphenicol, nh. trùng vết thương.
Prednisolone
90 BIO-AMPI-COLI Ampicillin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.
91 BIO-AMPI-K Ampicillin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm thâ ̣n,
Kanamycin viêm vú và tử cung
92 BIO-Streptomycin Streptomycine Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto,
viêm vú, viêm khớp.
93 BIO-PENICILLIN Penicillin G Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(+) gây ra.
Procaine, Penicillin
G Sodium
94 BIO-SPIRA- Spiramycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do
STREP Streptomycin Mycoplasma, viêm vú, tử cung
95 BIO-KANA-PENI Kanamycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, dấu son, sinh dục,
Penicillin nhiễm trùng vết thương.
96 BIO-GENTA- Gentamycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục,
AMOX Amoxicillin hiễm trùng máu.
97 BIO- Amoxicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–), Gr(+) gây
AMOXICILLIN ra
98 BIO-AMPICILLIN Ampicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(–),
Gr(+) gây ra .
99 BIO-Fer+Genta- Fer-dextran, Tylosin, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị thiếu máu , kết hợp thiếu máu với
Tylo Gentamycin viêm ruô ̣t tiêu chảy.
100 BIO-ATROPIN Atropin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị co thắt ruô ̣t-khí phế quản, tiêu chảy nă ̣ng,
giảm đau-tiền mê.
101 BIO-SPIRACOL Spiramycin, Colistin, Gói, Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu
Bromhexine, 20kg hóa ở gia súc, gia cầm
Phenylbutazone

102 BIO-AMCOLI- Ampicillin, Colistin, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm xoang mũi,
PLUS Vitamin A, B1, B6, C 20kg viêm móng, viêm khớp.

103 BIO-Bivermectin Ivermectin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị nô ̣i, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ.
0, 1%
104 BIO-PARA 100 Paracetamol Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa,
chó, gà.
105 BIO-SPIRA- Spiramycin, Colistin Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa
COLISTIN Sulfate, Bromhexine khớp, viêm vú.
106 Bio-Vitasol Vitamin A; D3; E; Gói, hô ̣p, bao, 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu
K3; B1; B2; B3; B6; xô 20, 25kg vitamin và khoáng chất
B12; C; folic acid;
Biotin; Ca
107 BIO- Oxytetracycline, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Trị bê ̣nh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng
OXYTETRACOL Thiamphenicol, 20kg phù đầu.
Bromhexine,
Analgin,
Dexamethasone

108 BIO-ADE+ Vitamin A, D3, E, B1, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bê ̣nh thiếu vitamin, tăng sức đề
B.COMPLEX B2, B6, B12, kháng, tăng năng suất.
Nicotinamide, D-
Panthenol
109 BIO-ERY- Erythromycin, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú,
COLISONE Colistin tử cung, viêm khớp.
110 BIO-DOXY- Doxycycline, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị bê ̣nh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa,
COLISONE Colistin viêm rốn, khớp, tử cung.
111 BIO-PENI- Penicillin, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT,
STREPTO Streptomycin dấu son
112 BIO- Febendazol Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Tẩy sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và
FENBENDAZOL 20kg chó.
113 Bio-Calcivit Ca; Zn; Vitamin A; Gói, hô ̣p, bao, 5, 10, 30, 100g; 250, 500g; 1; 5, 10, Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc,
D3; E xô 20, 25kg gia cầm
114 BIO- Vitamin B1, B2, B6, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị các bê ̣nh thiếu Vitamin nhóm B và
B.COMPLEX-C B12, C, nhóm C.
Nicotinamide,
Dexpanthenol
115 Bio-E.T.S Erythromycine, Gói, Hộp, bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gia cầm.
Sulfadiazine
116 BIODINE P.V.P.Iodine Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Tiêu diê ̣t các loài virus, vi trùng, bào tử nấm
2, 5, 20 Lít móc
117 Bio-E.colistop Colistin sulfate, Gói, Hộp, Bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị bệnh đường tiêu hoá trên heo, gà, vịt, cút.
Gentamycin,
Potassium chloride,
Sodium chloride
118 BIO-ANTI-ECOLI Colistin, Potassium Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, Trị tiêu chảy phân trắng, , thương hàn trên heo
chloride, Sodium 1, 2, 5 , 20 lít con, bê nghé, gà, vịt,
chloride
119 BIO-QUINO-COC Sulfaquinoxaline, Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Phòng trị bê ̣nh cầu trùng manh tràng, ruô ̣t non
Pyrimethamine, 2, 5, 20 Lít ở gà, thỏ, heo con.
Vitamin K3
120 BIO-TETRA 200 Oxytetracycline Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
L-A khớp gia súc, gia cầm.
121 BIO-ASPIRIN-C Acetyl Salicylic acid, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất
vitamin C, 20kg điê ̣n giải
Paracetamol,
Potassium Chloride,
Sodium Chloride

122 BIO-ANAGIN-C Analgin, vitamin C, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất
Potassium Chloride, 20kg điê ̣n giải.
Sodium Chloride
123 Bio-Selevit-E inj dl-α-Tocopheryl Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị thoái hoá cơ, bại liệt chân, ngộ độc
acetate, Sodium sắt trên heo con
Selenite
124 BIO-ANAZIN.C Alnagin, Vit C Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Hạ sốt, kháng viêm, chống stress, giảm đau
(FEVER-STOP)
125 BIO-Hepatol+B12 Sorbitol, vitamin B12, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Tăng khả năng tiết mâ ̣t, tăng cường chức năng
Inj B6, B2, Methionine giải đô ̣c gan.

126 BIO-Norfloxacin Norfloxacin, Vitamin Gói Hô ̣p, Bao 55, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị các bê ̣nh nhiễm trùng do Mycoplasma và
300 B6 10, 20kg các loại vi khuẩn Gr(-), Gr(+).
127 BIO-COLISTIN Colistin Gói Hô ̣p; Bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn
PREMIX xô 20, 25kg Gr(–),
128 BIO-ERY 30% Erythromycin Gói Hô ̣p;Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Trị các bê ̣nh đường hô hấp trên gia cầm do vi
20kg khuẩn gr(+) và Mycoplasma
129 BIO- Amoxicillin Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, thương hàn, tụ
AMOXICILLIN trihydrate 20kg huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm-gia súc.
50%
130 Bio-Sultrim W.S.P Sulfachlopyridazine, Gói, Hô ̣p Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn,
Trimethoprim 20kg THTtrên heo, gia cầm.
131 BIO-COLISTIN Colistin sulfate Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng, trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường ruô ̣t,
W.S.P 20kg tiêu chảy, PTH trên gia súc, gia cầm.
132 BIO-AMINO Dextrose, Calcium Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược,
FORT INJ Chloride, Potassium kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo.
chloride, Magnesium
Chloride, Sodium
Acetat, L-
Methionine, L-
Tryptophan, L-
Cysteine HCl, L-
Threonine, L-
Isoleucine, L-
Phenylalanine, L-
Valine, L-Lysine
HCl, L-Leucine,
Riboflavin, D-
Pantothenol,
Pyridoxine HCl,
Nicotinamide,
Thiamin HCl

133 Bio-Scour W.S.P Neomycin, Gói, Hộp, bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo con,
Streptomycin, chó, mèo, gà, vịt.
Atropine
134 BIO-ENRO-C Enrofloxacin, Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Trị nhiễm trùng do VK Gr(-), Gr(+) và
Vitamin C, 20, 25kg Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.
Bromhexine,
Paracetamol
135 BIO-POVIDINE 1-Vinyl-2- Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm
yrrolidinone 2, 5, 20 Lít
polymers, iodine
complex
136 BIO-VITAMIN K Vitamin K Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Cầm máu do phẫu thuâ ̣t, xuất huyết do cầu
trùng, ký sinh.
137 BIO-CEFACOL Cefalexin, Colistin Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường tiêu hóa
sulfate 20kg và hô hấp.
138 BIOXIDE Glutaraldehyde; Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Diê ̣t virus, vi trùng, bào tử nấm mốc
Alkylbenzyldimethyl 2, 5, 20 Lít Mycoplasma .
, Ammonium
chloride
139 BIO-CALCI Calcium Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng trị các bê ̣nh thiếu calci, magnesium ở
FORT Borogluconate, trâu bò, heo, dê cừu.
Magnesium Chloride
140 BIO-TRIME- Sulfadoxine, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Diê ̣t khuẩn đối với vi khuẩn đã đề kháng với
DOXINE Trimethoprim Sulfamid
141 Biotic Lactobacillus Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Ngăn ngừa tiêu chảy, bê ̣nh đường ruô ̣t ở vâ ̣t
acidophilus, Bacillus 20, 25kg nuôi
subtillis,
Saccharomyces
cerevisia,
Aspergillus oryzae,
Folic acid, Vitamin
A, B1, B3, D3.

142 BIO- Dextrose, Sorbitol, Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Cung cấp chất điê ̣n giải, trị tiêu chảy, ói, ngô ̣
ELECTROJECT Sodium lactate, đô ̣c,
Sodium Chloride,
Potassium chloride,
Magnesium
Chloride, Calcium
Chloride
143 BIOSEPT Alkyldimethylbenzyl Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Sát trùng hiê ̣u quả các mầm bê ̣nh, virus, vi
ammonium chloride, 2, 5, 20 Lít khuẩn Gr(-), Gr(+), bào tử, nấm mốc,
Octyldecyldimethyla Mycoplasma.
mmonium chloride,
Didecyldimethylam
monium chloride,
Dioctyldimethylamm
onium chloride,
Glutaraldehyde

144 Bio- Sulfadoxine, Tylosin, Gói, Hộp, Bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà,
Tylosulfadoxin-C Vitamin C vịt.
145 BIO-B.COMPLEX Adenosine Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn trên
FORT Triphosphate , gia súc-chó mèo.
Thiamin HCl,
Riboflavin,
Niacinamide, D-
Panthenol,
Pyridoxine HCl,
Cyanocobalamin

146 BIO-CALCIMAX Calcium Gluconate, Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị các bê ̣nh thiếu calci trên trâu bò,
Calcium heo, dê, cừu.
Glucoheptonate,
Calcium D-
Saccharate, Boric
acid

147 Bio-Clorococ Sulfachloropyrazine, Gói, Hộp, Bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng
Diaveridine, Vitamin đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.
A
148 Bio-Coli Colistin sulfate, Gói, Hộp, Bao 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô
Tylosin, hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn
Paracetamol, trên gia cầm.
Vitamin C
149 BIO-COLI.SP Colistin, Chai, lọ Can 50 , 60, 100, 150, 200, 250, 500ml; Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu
Spectinomycin 1, 2, 5, 20 Lít trên heo con.
150 BIO-SONE Thiamphenicol, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Prednisolone, viêm ruô ̣t tiêu chảy.
Oxytetracycline HCl,
Bromhexine HCl,
Lidocaine HCl

151 BIO-ELECT-C Dextrose Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Điều trị mất nước, mất chất điê ̣n giải, suy
nhược do sốt, tiêu chảy.
152 BIOXINIL Nitroxinil Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn
trên trâu bò, dê cừu, các loại giun móc trên chó.

153 BIO-ATP plus Adenosine Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ ở
Triphosphate, gia súc, chó.
Cyanocobalamin,
Sodium selenite
154 BIO- Albendazole Chai, lọ Can 50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây
DEWORMER 2, 5, 20 lít trên trâu bò,̀ dê cừu.
155 Bio-Tylosin DC Thiamphenicol, Ống Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm vú,
Tylosin tartrate, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo.
Bromhexine,
Dexamethasone
156 Bio-shampoo 1 Permethrin Chai, lọ Can, gói 5, 7, 5, 50, 60, 100, 120, 150, 200, Điều trị hiê ̣u quả ghẻ, râ ̣n trên heo nái, chó mèo
(Care) 250, 400, 450, 500ml; 1, 2, 5, 20lit
157 Bio-shampoo 2 Amitraz, Chai, lọ Can, gói 5 ml; 7, 5 ml 60, 120, 150, 200, 250, Phòng, trị ghẻ do demodex, sarcoptes.
(Skin) Ketoconazole, 400, 450, 500ml 1, 5 Lít
Permethrin, D-
Panthenol, Vitamin
E, Vitamin B6

158 Bio-shampoo 3 Amitraz Chai, lọ Can, gói 5 ; 7, 5 ; 60, 120, 150, 200, 250, Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.
(Pet) 500ml; 1; 5 lít
159 Bio-Lovely Pets Vitamin E, B6 Chai, lọ Can, gói 5, 7, 5, 60, 120, 150, 200, 250, 400, Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông,
450, 500ml; 1, 5 Lít tăng sức đề kháng
160 BIO-NORFLOX Norfloxacin, Gói, hô ̣p Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10kg Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá
Bromhexine và hô hấp
161 Bio-Prozyme Bacillus subtillis; Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Ngăn ngừa tiêu chảy, bê ̣nh đường ruô ̣t ở vâ ̣t
Saccharomyces 20, 25kg nuôi
cerevisiae; protease;
Amylase; Lipase; β
glucanase; Xylanase

162 Bio-Sorbitol B12 Sorbitol; DL- Gói, hô ̣p, bao 5, 10, 30, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Tăng cường chức năng gan và loại trừ các độc
Methionine; L- 20, 25kg tố. Hỗ trợ quá trình hoặc sau khi điều trị kháng
Lysine HCl; Vitamin sinh hoặc kí sinh trùng
B12
163 BIO- Kitasamycine, Gói, hô ̣p Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, 25kg Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hoá
KITASULTRIM Sulfadimidine và hô hấp
164 BIO-CEFATIN Cefalexin, Colistin Ống, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thủng ở heo
con, THT, viêm phổi,
165 BIO-ZURILCOC Toltrazuril Chai, lọ, can 60, 250, 500ml; 1, 5 lít Trị cầu trùng
166 BIO-TETRA MAS Oxytetracycline, Ống, hộp 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống.Trị viêm
Prednisolone vú lúc cạn sữa.
167 BIO-NEO MAS Neomycine Ống, hộp 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng
ngừa viêm vú
168 BIO-SUL MAS Trimethoprime, Ống, hộp 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng
Sulfadimidine ngừa viêm vú
169 Bio-Bromhexine Bromhexine, Gói, Hộp, Bao, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10kg Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản khi
W.S.P Prednisolone, 3-(-2- Xô viêm phế quản, viêm phổi ở gia súc.
methoxyphenoxy)-
propane-1, 2-diol
170 Bio-OTC Oxytetracycline Gói, hô ̣p Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10kg Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo
con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT,
CRD
171 BIO- Doxycycline Gói, hô ̣p Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10kg Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu
DOXYCYCLIN chảy,
500
172 Bio-Tylan Fort Tylosin, Sulfa- Gói, hô ̣p Bao, xô 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng
chloropyridazine phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô
hấp.
173 Bio-Dexazine Analgin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh
Dexamethasone nhiễm trùng
174 Bio-Tylan 500 Tylosin tatrate Gói, hộp, bao, 30, 50, 100, 250, 500g; 1kg, 10kg Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm
xô phổi địa phương ở lợn
175 Bio Calci-PC Calcium, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Chống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do
Phosphorus, Vitamin thiếu canxi
C
176 Bio-Peni.G Penicillin G sodium Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50ml, 100ml ; 250 ml, Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng
500ml vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu
thuật
177 Bio-Dexine Bromhexine, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị viêm nhiễm đường hô hấp, long đờm
Dexamethasone
178 Bio-shampoo 5 Amitraz, Ống, chai, gói, 2; 5, 7, 510, 20, 50, 100, 120, 150, Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, carcoptes, bọ
(Derma) Ketoconazole can 200, 250, 400, 450, 500ml; 1, 5lít chét
179 Bio-Tobcine Tobramycin Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp,
viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó,
mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt.
180 Bio-Florsone Florphenicol Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù
đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm
vú,
181 Bio-Penstrep Penicillin G sodium, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị THT, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung,
Streptomycin viêm khớp, lepto.
182 Bio-Marcosone 50 Marbofloxacin Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr(+)
và Mycoplasma
183 Bio-Clormectin Ivermectin Clorsulon Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Tẩy giun phổi, giun tròn ký sinh ở ruột; sán lá
gan; ghẻ; bọ chét
184 Bio-Gentadrop Gentamycin; Dexa Lọ 5, 10, 20ml Trị viêm mắt do nhiễm trùng
185 Bio-Speclin Spectinomycin Hộp, Bao, gói, 10, 30, 50, 100, 250, 500g 1kg; 5, Đặc trị viêm phổi do Mycoplasma
Lincomycin xô 10, 25kg
186 Bio-Cocci 33 Sulffaclozine Hộp Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g 1kg; 10, Đặc trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê,
25kg nghé
187 Bio-Nazen Diminazene Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị ký sinh trùng đường máu: Tiên mao trùng,
Antipyrine lê dạng trùng ,
188 Bio-Metasal Butaphosphan, Chai/ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Điều chỉnh rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh
Cyanocobalamin dưỡng, do mắc bệnh
189 Bio-Finil Fipronil Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo
190 Bio-Shampoo 4 Polyquaternium, D- Chai/ống 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông.
(Jolie) Panthenol, Vitamin 400, 450, 500ml
E, B6.
191 Bio-Colimutin fort Tiamulin, Colistin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò,
heo, chó mèo.
192 Bio-Apracin 200 Apramycin Chai 20, 50, 60, 100, 150ml Trị viêm đường tiêu hoá, hô hấp, viêm vú,
viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó
mèo.
193 Bio-Flum OS Flumequine Chai, Can, ống 20, 50, 60, 100, 150, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên gia
bơm 5, 20l súc, gia cầm.
194 Bio-new diarrhea Gentamycine Chai, Can, ống 20, 50, 60, 100, 150, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo con,
stop bơm 5, 20l bê, nghé.
195 Bio Flor-Doxy Florfenicol, Chai 20, 50, 100, 250ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
Doxycycline vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phù đầu
trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
196 Bio-Danosone Danofloxacin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi cấp tính trên trâu, bò, dê, cừu,
heo.
197 Bio-Erymax Erythromycin Chai 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo, dê, cừu,
198 Bio-Glucose 5% Glucose Chai 250, 500ml; 1l Bù sự mất nước, cung cấp năng lượng.
199 Bio-Ampi+Ery Ampicillin, Gói, hộp 10, 30, 50, 100, 250, 500g 1; 10, Trị THT; Phó thương hàn; viêm phổi, phế
Erythromycin 25kg quản, khí quản, CRD.
200 Bio- Amoxycilline, Gói, hộp 10, 30, 50, 100, 250, 500g 1; 10, Trị đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hoá, nhiễm
Amox+Tylosin Tylosin 25kg trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm.
201 Bio-Coc Toltrazuril Chai 10, 60, 100, 150, 250, 500 ml; 1; 5; Trị bệnh cầu trùng trên lợn con do Eimeria spp
20 lít gây ra
202 Bio-Flor 10% Oral Florfenicol Chai; can 60, 150, 250, 500ml; 1; 5; 20lít Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm
với Florfenicol
203 Bio-Cep 5 Ceftiofur HCl ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftifur
gây ra
204 Bio-Doxy Fort Doxycycline, Gói, Lon 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé,
Paracetamol, 25kg heo, dê, gia cầm
Bromhexine
205 Bio-Genta-Tylo Gentamycin, Tylosin Gói, Lon 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
25kg heo, dê, gia cầm.
206 Bio-Ampi Coli Ampicillin, Colistin, Gói, Lon, xô 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết huyết trùng,
Max Paracetamol, 10, 25kg viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm.
Potassium chloride
207 Bio-Ampicoli Ampicillin, Colistin, Gói, Lon 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết huyết trùng,
Paracetamol 25kg viêm phổi trên bê, nghé, heo, gia cầm.
208 Bio-progesterone Progesterone, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Ngăn ngừa sự co thắt tử cung trong thời gian
Vitamin E mang thai, giúp an thai, phòng ngừa sẩy thai.
Điều trị châ ̣m lên giống hoă ̣c lên giống liên tục
trên trâu bò, lợn, chó và mèo.
209 Bio-albenol 2, 5% Albendazole; Chai 60, 150, 250, 500 ml; 1; 5 lít. Trị sán lá gan, giun phổi, và các loại giun tròn
plus Selenium; Cobalt đường ruột trưởng thành, chưa trưởng thành và
trứng ở trâu, bò, dê, cừu.
210 Bio-amox.clav Amoxicillin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết
trihydrate Clavulanic niệu, sịnh dục trên trâu, bò, dê, cừu, bê, chó,
acid mèo, lợn
211 Bio-ceptiofur Ceftiofur sodium Chai 1; 4g Trị bệnh do E.coli, tiêu chảy phân trắng, tụ
huyết trùng, viêm phổi, viêm rốn trên gà, vịt;
trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn; viêm đường tiết niệu trên
chó; Khống chế tỉ lê ̣ chết sớm ở gà 1 ngày tuổi.

212 Bio-Levaxantel Praziquantel Chai 60, 150, 250, 500 ml; 1; 5 lít. Phòng và trị sán dây, giun đũa, giun kim, giun
Levamisole HCl phổi, giun tóc, giun xoăn trên gia cầm.
213 Bio-Tilmicosin Tilmicosin Chai 60, 150, 250, 500 ml; 1; 5 lít. Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD trên
lợn, gia cầm
214 Bio-Tulacin 100 Tulathromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
215 Bio-florsone 400 Florfenicol Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn,
LA viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, đau móng, viêm
vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

216 Bio-genta mas Cephalexin Syringe 5, 10, 20ml Trị viêm vú trên bò sữa, dê, cừu
monohydrate,
Gentamycin sulfate
217 Bio-Difloxacin 5% Difloxacin Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu,
Inj viêm âm đạo, viêm bang quang, viêm vú, viêm
tử cung, viêm khớp, viêm da trên trâu bò, dê,
cừu, lợn, gia câm, chó, mèo.
218 Bio-Difloxacin Difloxacin Chai, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu,
10% Inj viêm âm đạo, viêm bàng quang, viêm vú, viêm
tử cung, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn.
219 Bio-Difloxacin 5% Difloxacin Chai 60, 150, 250, 500ml 1; 5 lít Trị nhiễm trùng viêm ruột ỉa chảy, thương hàn,
Oral phù đầu, tụ huyết trùng, viêm phổi, bạch lỵ,
CRD, sổ mũi, viêm túi khí, viêm màng hoạt
dịch trên bê nghé, lợn, gia câm, chó, mèo.
220 Bio-Difloxacin Difloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng viêm ruột ỉa chảy, thương hàn,
10% Oral phù đầu, tụ huyết trùng, viêm phổi, bạch lỵ,
CRD, sổ mũi, viêm túi khí, viêm màng hoạt
dịch trên bê nghé, lợn, gia câm, chó, mèo
221 Bio-Tylodox Plus Tylosin tartrate, Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày-ruột trên bê,
Doxycycline hyclate 25kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
222 Bio-Guard Formaldehyde, Chai, Can 60, 100, 150, 250, 500ml; 1; 5, 10, Sát trùng chuồng trại chăn nuôi.
Glutaraldehyde, 20 lít
Benzalkonium
chloride
223 Bio-cefquin Cefquinome sulphate Lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm
da, nhiễm trùng huyết do Ecoli, viêm vú cấp
tính, MMA, viêm khớp trên trâu bò, ngựa, lợn
224 Bio-Spiralin Spiramycin adipate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Lincomycin HCl sản, tiết niệu, khớp trên gia súc, gia cầm
225 Bio-Doxygen Doxycycline hyclate, Gói, bao 10, 30, 50, 100, 250, 500 g; 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
(W.S.P) Gentamycine sulfate 25 kg dê, cừu, heo, gia cầm
226 Bio-Cefquin L.A 7, Cefquinome Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo,
5% dê, cừu.
227 BIO-PEROCID Postassium Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 10, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe
monopersulphate, 25kg cộ..
Malic acid
228 BIO-KETOSOL Ketoprofen Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Giảm đau, hạ sốt, giảm phù nề và kháng viêm
100 trên gia súc, lợn chó, mèo.
229 Bio-Marbo 50 Marbofloxacin Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo
230 BIO-FLOR.TYLO Florfenicol; Tylosin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, suyển heo, viêm
LA (as Tartrate) ruột tiêu chảy, phó thương hàn, E.coli, viêm tử
cung, viêm vú, viêm khớp.
231 Bio-Amoxycoli Amoxicillin Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy trên bê, dê,
Trihydrate; Colistin 25kg cừu, heo, gia cầm.
Sulfate
232 Bio-Cep Mas Ceftiofur (as the Ống, hộp 5, 10, 20, 50, 100 ml Trị viêm vú bò sữa
hydrochloride salt)
233 Bio-Cep Mas Fort Ceftiofur Equivalent Ống, hộp 5, 10, 20, 50, 100 ml Trị viêm vú bò sữa
(as hydrochloride
salt)
234 Bio-Flunixin Flunixin (as Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm
Meglumine)
235 Bio-Sultrim 24% Sulfamethoxazole; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Tiêu chảy , thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ
Inj Trimethoprim huyết trùng, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú,
viêm khớp thối món trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

236 Bio-Marbo 100 Marbofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú cấp tính,
viêm tử cung, viêm phổi dính sườn (APP),
suyễn heo
237 Bio-Amox 70 Wsp Amoxicillin Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị tiêu chảy , E.coli, phó thương hàn, tụ huyết
Trihydrate 25kg trùng, viêm phổi trên gia súc, heo.
238 Bio-Doxy 75 Wsp Doxycycline hyclate Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị CRD, CRD ghép với E.coli, sổ mũi, viêm
25kg phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, viêm
khớp.
239 Bio-Enro 50 Wsp Enrofloxacin HCl Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp
25kg
240 Bio-Flum 50 Wsp Flumequine Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị viêm ruột tiêu chảy, Salmonella, nhiễm
25kg trùng đường hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo,
gia cầm.
241 Bio-Kimox Wsp Kitasamycin tartrate; Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp
Amoxicillin 25kg
trihydrate
242 Bio-Leva 75 Wsp Levamisol HCl Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Tri các loại giun tròn đường ruột, giun mắt.
25kg
243 Bio-Tylan 75 Wsp Tylosin Tartrate Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính
25kg (CRD), viêm xoang mũi trên gia cầm; trị viêm
phổi dính sườn, suyễn, hồng lỵ, viêm khớp, đau
móng trên heo
244 Bio-Linco-Spec Spectinomycin HCl; Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Lincomycin HCl 25kg ruột, tiêu chảy, thương hàn, sưng phù đầu,
viêm túi khí, viêm khớp trên heo, gia cầm.
245 Bio-Tilmi 30% La Tilmicosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị nhiễm đường hô hấp trên trâu, bò, cừu;
viêm vú trên cừu.
246 Bio-Flor 50% Florfenicol Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Premix 25kg bê, dê, cừu, heo.
247 BIO-VIT PLUS Vitamin A; D3; E; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, Trị bệnh thiếu vitamin, chậm lớn, còi cọc, mắc
B1; B2; B6; B12; 10kg, 20kg, 25kg bệnh cấp tính, mãn tính trên trâu, bò, heo, gia
K3; Calcium cầm.
Pantothenate;
Niacinamide; Biotin;
Folic Acid; Natri
Bicarbonate; Natri
Chlorua; Kali
Chlorua

248 BIO-VITAMINO Vitamin A; D3; E; Chai, Can 60, 100, 150, 250, 500ml; 1, 5, 20 Nâng cao sức đề kháng lúc bị stress, lúc mắc
ORAL B1; B2; B6; B12 ; C; Lít bệnh. Giúp mau hồi phục khi mắc bệnh, chống
K3; Nicotinamide; còi cọc, suy nhược.
Folic Acid; D-
Panthenol; L-
Methionine; L-
Tryptophan; L-
Cysteine HCl; L-
Threonine; L-
Isoleucine; L-
Phenylalanine; L-
Valine; L-Lysine
HCl; L-Leucine.

249 BIO SOL ADE-C Vitamin A; D3; E; C Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng ngừa các bệnh do thiếu vitamin A, D, E
xô 10, 20, 25kg và C. Tăng sức đề kháng, chống stress do thời
tiết thay đổi, chuyển chuồng, tiêm phòng.
250 BIO-CHICKEN Folic Acid; Biotin; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng chống các bệnh thiếu vi khoáng và
MINERALS Choline chloride; 10, 20, 25kg vitamin thiết yếu. Tăng sức đề kháng, chống
Mn; Fe; Zn; Cu; I; stress.
Co; Se.
251 BIO-SWINE Folic Acid; Biotin; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng chống các bệnh thiếu vi khoáng.
MINERALS Mn; Fe; Zn; Cu; I; 10, 20, 25kg
Co; Se.
252 BIO AMINO- Natri Bicarbonate; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Trị mất nước, mất chất điện giải trong các bệnh
TROLYTES Kali Chlorua; Natri 10, 20, 25kg tiêu chảy, sốt cao, các bệnh cấp tính.
Chlorua; DL-
Methionine; L-
Lysine HCl

253 BIO-B.COMPLEX Vitamin A; D3; E; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng và trị bệnh do thiếu hụt vitamin, vi
+ A, D, E, C B1; B2; B6; C; 10, 20, 25kg khoáng và acid amin thiết yếu trên trâu, bò,
Niacin; Folic Acid; heo, gà, vịt.
L-Lysine HCl; Mn;
Zn; DL-Methionine.

254 BIO-VITAFORT Vitamin A; D3; E; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Trị bệnh thiếu vitamin, chậm lớn, còi cọc hoặc
B1; B2; Calcium 10, 20, 25kg mắc bệnh cấp tính, mãn tính.
Pantothenate; B6;
B12; K3;
Niacinamide; Biotin;
Folic Acid; Natri
Bicarbonate; Natri
Chlorua; Kali
Chlorua

255 BIO- Sorbitol; L- Lysine Chai, Can 60, 150, 250, 500ml; 1, 5, 20 Lít Trị bệnh nhiễm mỡ ở gan, các trường hợp ngộ
HEPATOL+B12 Hydrochloride; độc do độc tố từ thức ăn có nấm mốc, tăng tiết
Methionine; Vitamin mật.
B12
256 BIO VITA- Vitamin A; D3; E; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng và trị các trường hợp bị thiếu hụt
COMPLEX K3; B1; B2; B6; 10, 20, 25kg vitamin, vi khoáng và các acid amin thiết yếu.
B12; C; Pantothenic
Acid; Nicotinamide;
Folic Acid; Natri
Chlorua; Kali
Chlorua; Lysine;
Methionine; Mangan
Sulphat; Cobalt
Sulfate

257 BIO SUPER- Calcium Gluconate; Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng và trị các bệnh bại liệt, đau móng, trẹo
CALCIUM Zn; Calcium D xô 10, 20, 25kg chân, chống còi cọc trên heo, gà, vịt.
Pantothenate;
Vitamin B6; Biotin;
Vitamin A; Vitamin
D3

258 BIO SOL- Vitamin B1; Vitamin Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống
B.COMPLEX B2; Vitamin B6; 10, 20, 25kg nhiễm trùng, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh.
Vitamin B12;
Calcium
Pantothenate

259 BIO- Vitamin A; D3; E; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5 Phòng và trị bệnh do thiếu hụt vitamin A, D, E,
ADE+B.COMPLE B1; B2; B6; B12; C; kg, 10kg, 20kg, 25kg vitamin nhóm B trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
X PREMIX Niacinamide; Acid
Folic
260 BIO-VITAMIN C Vitamin C; Citric Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5 Nâng cao sức đề kháng, phòng ngừa suy nhược
10% PREMIX Acid kg, 10kg, 20kg, 25kg cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, các
trường hợp nhiễm khuẩn, stress do vận chuyển,
thay đổi thời tiết, ghép bầy, thay đổi thức ăn,
ngộ độc hoặc bồi dưỡng thú sau khi khỏi bệnh.

261 BIOTIN-FORT Biotin; Vitamin A ; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng bệnh về da, lông, móng trên heo, gia
D3; E; Calcium 10, 20, 25kg cầm.
Gluconate; Mono
Calcium Phosphate;
Zn; Mn; Mg.

262 BIOZYME Bacillus Subtilis; Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng chống bệnh đường tiêu hóa do ổn định
Saccharomyces xô 10, 20, 25kg hệ vi khuẩn có lợi, tiêu diệt các vi khuẩn có
Cerevisiae; Amylase; hại.
b- Glucanase;
Lipase; Protease;
Hemicellulase;
Protein; Chất béo;
Lysine; Methionine;
Phenylalanine;
Threonine; Cystine;
Isoleucine; Vitamin
B1; B2; B6; A; E;
Pantothenic Acid ;
Niacin; Folic Acid;
Choline ; P; Ca; K;
Mg; Zn; Fe; Se.
263 BIO-VITAMIN K Vitamin K3 Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5 Cầm máu trong trường hợp xuất huyết ngoại
(WSP) kg; 10kg, 20kg, 25kg biên, đường ruột do nhiễm trùng cấp tính,
nhiễm cầu trùng hoặc ký sinh trùng. Ngăn ngừa
chảy máu trong trường hợp cắt mỏ, cắt đuôi,
phẫu thuật trên heo, gà, vịt.

264 BIO- Bacillus Subtilis; Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5 Phòng ngừa rối loạn vi khuẩn đường ruột gây
MULTIZYME Saccharomyces xô kg, 10kg, 20kg, 25kg tiêu chảy.
Cerevisiae; Amylase;
b- Glucanase;
Lipase; Protease;
Hemicellulase;
Protein; Chất béo;
Lysine; Methionine;
Phenylalanine;
Threonine; Cystine;
Isoleucine; Vitamin
B1; B2; B6; E;
Pantothenic Acid ;
Niacin; Folic Acid;
Choline ; P; Ca; K;
Mg; Zn; Fe; Se.
265 BIO-CALPHOS Calcium Chloride, Chai, Can 60, 150, 250, 500ml; 1, 5, 20 Lít Phòng và trị bệnh thiếu khoáng chất trên gia
Manganese Chloride, súc, gia cầm.
Zinc Chloride,
Copper Chloride,
Cobalt Sulfate,
Magnesium
Chloride, total
Phosphorus (as
P2O5)

266 BIO-CALCI Plus Dicalcium Phosphate Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng chống bệnh ngoài da, đau móng trên
; Zn; Vitamin A; D3; xô 10, 20, 25kg trâu, bò, heo. Trị xốp xương, vỏ trứng mỏng
E trên gà đẻ, vịt cút đẻ.
267 BIO-CALCI Ca; P; Vitamin A; Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5 , Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, phospho
PADE D3; E; Cu; Co; Mn; 10, 20, 25kg trên trâu, bò, heo, gia cầm.
Fe; Mg; Zn; Se;
Chloride
268 Bio-Aminozyme Methionine; Lysine; Gói, hộp, bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Kích thích tiêu hoá, tăng tính thèm ăn, giảm
Lactobacillus 25kg tiêu tốn thức ăn.
acidophillus;
Bacillus subtillis;
Saccharomyces
cerevisiae;
Aspergillus oryzae

269 Bio-Nacl 0, 9% NaCl Lọ, chai 250 ml, 500 ml, 1 lít. Cấp bù nước, muối khoáng khi bị tiêu chảy,
mất nước, sốt cao, mất máu ở gia súc, gia cầm.

270 Bio-Lactated Natri clorid; Natri Lọ, chai 250 ml, 500 ml, 1 lít. Cung cấp năng lượng và chất điện giải
Ringer’s lactat; Kali clorid;
Calci clorid. 2H2O
271 Bio-Hepatol Oral Vitamin A; D3; E; Lọ, chai, can 60, 100, 150, 250, 500ml ; 1l, 5l. Tăng cường chức năng giải độc gan, Ngăn
Sorbitol; D- chặn tích mở trong gan gây tổn thương gan trên
Methionin; Betain; gia cầm đẻ trứng.
Sodium Benzoate;
Monosodium
Glutamate

272 Bio-Mas Blue Cloxacillin; Ống, hộp 10ml, 20ml Phòng và trị bệnh viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu
Ampicillin trong thời gian cạn sữa.
273 Bio-Mas Red Cloxacillin; Ống, hộp 10ml, 20ml Đă ̣c trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong thời
Ampicillin gian đang khai thác sữa.
274 Bio-Cefquin Mas Cefquinome Ống, hộp 10ml, 20ml Trị viêm vú cấp tính trên trâu, bò, dê cừu
275 Bio-Cefquin Mas Cefquinome Ống, hộp 10ml, 20ml Phòng ngừa viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu do vi
Fort khuẩn gây ra trong thời kỳ cạn sữa
276 Bio-Neo.Nysta Nystatin; Neomycin Gói, hộp, bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Phòng ngừa và Trị bệnh nấm phổi ở vịt, gà,
25kg ngỗng, đà điểu, chim cút, heo, bê nghé, dê,
cừu, trâu, bò
277 Bio-Calcium Plus Calcium lactate; Gói, hộp, bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Ngăn ngừa sốt sữa sau khi sinh, đau móng, bại
Biotin; Vitamin D3; 25kg liệt sau khi sinh.
Magnesium;
Manganese; Iron;
Copper; Zinc; Iodine;
Cobalt; Selenium

278 Bio-Flor+Doxy Doxycycline; Gói, hộp, bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 10, Gà, vịt, cút: Phòng và trị bệnh CRD, CRD kết
Wsp Florfenicol 25kg hợp E.Coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm xoang mũi,
thương hàn, tiêu chảy. Heo, bê, nghé, dê, cừu:
Phòng và trị bệnh thương hàn, viêm ruột tiêu
chảy, E.Coli, tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi,
suyễn heo, viêm tử cung, viêm vú, sưng phù
đầu.
279 Bio-Blue Spray Neomycin sulfate; Lọ, Chai, can 60, 100, 150, 250, 500ml ; 1l, 5l. Trị đau móng, nứt móng. Trị nhiễm trùng vết
Blue Methylene thương, vết mổ thiến
280 BIO-MICRO DL-methionine, L- Gói, Hộp, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500 g, 1, 10, Phòng chống các bệnh thiếu hụt acid amin thiết
TRỨNG Lysine, L-threonine, 20, 25 kg yếu cho gà đẻ, vịt đẻ và cút đẻ. Giúp gà, vịt, cút
L-Tryptophan đẻ trứng sai, trứng to, vỏ chắc, tỉ lệ ấp nở cao,
thời gian khai thác trứng lâu, giảm tỷ lệ tiêu tốn
thức ăn.

281 BIO-MICRO L-Lysine, L- Gói, Hộp, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500 g, 1, 10, Phòng chống các bệnh thiếu hụt acid amin thiết
threonine, DL- 20, 25 kg yếu cho heo. Giúp heo mau lớn, khỏe mạnh,
methionine, L- giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn.
Tryptophan
282 BIOMIX TRỨNG Vitamin A, Vitamin Gói, Hộp, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500 g, 1, 10, Phòng và trị các bệnh thiếu hụt vitamin, vi
D3, Vitamin E, 20, 25 kg khoáng và acid amin cần thiết cho gà đẻ, vịt đẻ
Vitamin K3, Vitamin và cút đẻ.
B1, Vitamin B2,
Vitamin B6, Vitamin
B12, Folic acid,
biotin, Niacin,
Pantothenic acid,
Choline, Fe, Cu, Zn,
Mn, I, Co, Se, L-
Lysine, DL-
methionine
283 BIOMIX FOR Calcium, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500 g, 1, 10, Phòng và trị các trường hợp bị thiếu hụt
CATTLE Phosphorus, Na, Mg, 20, 25 kg vitamin, khoáng và các acid amin thiết yếu trên
Mn, Zn, Fe, Cu, I, bò, dê, cừu giai đoạn nuôi thịt. Kích thích bò,
Co, Se, Vitamin A, dê, cừu ăn ngon miệng. Nâng cao tỉ lệ tiêu hóa
Vitamin D3, Vitamin và chuyển hóa các chất dinh dưỡng. Giúp bò,
E, biotin, L-Lysine, dê, cừu tăng trọng nhanh, da hồng hào, lông
DL-methionine, L- bóng mượt, nặng cân.
threonine

284 Bio-Amoxycol Inj Colistin sulphate; Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn,
Amoxicillin viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm vú,
trihydrate viêm tử cung, đau móng, viêm rốn. trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.
285 Bio-Prost Cloprostenol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị lên giống thầm lặng, gây động dục đồng
(Sodium) loạt, viêm tử cung, kích thích đẻ sớm và gây
sẩy thai, tống thai chết lưu trên trâu, bò, ngựa,
heo
286 Bio Nutri-Plus Gel Vitamin A; D; E; B2; Ống, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Phòng trị thiếu vitamin và khoáng chất, đẹp
B6; B12; Thiamine 500 g lông, da, hồi phục nhanh chóng sau khi bệnh
HCl, Nicotinamide; hoặc phẫu thuật trên heo con chó, mèo
Calcium
Pantothenate; Folic
Acid; Iron; Iodine;
Manganese;
Magnesium

287 Bio-Clamox Clavulanic acid; Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, sưng phù đầu,
Amoxicillin viêm tử cung, viêm vú tiềm ẩn, nhiễm trùng
đường niệu, nhiễm trùng vết thương, viêm da
trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm
288 Bio-Bactal Cefquinome Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng
phù đầu, viêm xoang mũi trên gà, vịt, ngan,
ngỗng
289 Bio-Norfloxacin Norfloxacin Lọ, Chai, can 60, 100, 150, 250, 500 ml, 1, 5 lít. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
300 Oral dục trên trâu, bò, heo và gia cầm
290 Bio-Selevit+E Oral Vitamin E; Selenium Lọ, chai, can 60, 100, 150, 250, 500 ml, 1, 5 lít. Phòng trị sự thiếu hụt vitamin E và selenium
trên bò, dê, cừu, heo và gia cầm
291 Bio-Gum K + C Paracetamol; Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Hạ sốt, phòng chống stress trên trâu, bò, dê,
Vitamin K3; Vitamin 25kg cừu, lợn, gia cầm
C
292 Bio-Gluco.Vit K-C Vitamin C; Sorbitol; Gói, Hộp, Bao 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1; 10, Chống nóng, giải nhiệt, giải độc, giảm stress,
Vitamin K3 25kg tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và
gia cầm
293 Bio-Anti Mas PVP iodine Lọ, chai, can 60, 100, 150, 250, 500 ml, 1, 5, 10, Sát trùng núm vú sau vắt sữa trên bò
20 lít.
294 Bio-Ceftifen Ceftiofur (as HCl); Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn,
Ketoprofen viêm tử cung, viêm vú, viêm da, viêm thối
móng, viêm khớp, nhiễm trùng trên trâu, bò,
dê, cừu heo
295 Bio-Doxy.Colivit Doxycycline HCl, Gói, Hộp, Bao, 1. 10, 20, 30, 50, 100, 500 g; 1, 5, Trị viêm rốn, lòng đỏ không tiêu, tiêu chảy,
Colistin sulfate, Xô 10, 20, 25 kg. viêm đường hô hấp, chảy nước mũi, nước mắt,
Vitamin A, D3, E, phòng chống stress trên gà, vịt, cút con
K3, B1, B6, B12,
Calcium
pantothenate,
Nicotinamide, DL-
Methionine

296 Bio-Ceftri-Bactam Ceftriaxone Sodium, Lọ, Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, Trị bệnh đường hô, niệu sinh dục, hiễm trùng
Sulbactam Sodium 250 ml. huyết, viêm khớp, viêm màng não trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, chó và gia cầm
297 Bio-Diclofenac Diclofenac (as Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
sodium) ngựa, lạc đà, dê, cừu, heo, chó, mèo
298 Bio-Tolfen Tolfenamic acid Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê,
cừu, heo, chó, mèo
299 BIO-Vitasol Vitamin A, D3 E, Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên
Granula K3, B1, B2 , B6, xô 10, 20, 25kg lợn, gia cầm
B12, Methionine,
Niacinamide, Ca
Pantothenate, Folic
acid, Co, Mn, Fe, K,
Na, Zn.

300 BIO-Halquinol Halquinol Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị tiêu chảy trên lợn và gia cầm
xô 10, 20, 25kg
301 BIO-Flunazole Fluconazole, Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nấm phổi, nấm diều, nấm ruột trên gà, vịt
Neomycin sulfate, xô 10, 20, 25kg
Vitamin A
302 BIO-Suldox Sulfamonomethoxine Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị bệnh đầu đen, bệnh ký sinh trùng đường
sodium, Doxycycline xô 10, 20, 25kg máu, cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy trên gia
HCl, vitamin K3 cầm

303 BIO-Ampisul Ampicillin, Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Sulfadimethoxin xô 10, 20, 25kg heo, gia cầm
304 BIO-Tyloflor Tylosin as tartrate, Gói, hộp, bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị viêm phổi, viêm đa xoang khớp, viêm hồi
Florfenicol xô 10, 20, 25kg tràng trên heo; CRD, C-CRD, bệnh sưng phù
đầu, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột tiêu
chảy, viêm rốn, lòng đỏ không tiêu trên gia
cầm

305 BIO-Fungicide Inj Fluconazole Lọ, Chai 5 , 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị nấm phổi, nấm diều, nấm đường ruột, nấm
đường sinh dục, nấm da, nấm lông trên heo, gia
cầm
306 BIO-Meloxicam Meloxicam Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Kháng viêm, giảm đau trên chó, mèo
Inj
307 BIO-Uropin Urotropin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Lợi tiểu, giải độc trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
(methenamine)
308 BIO-Gonatropin Gonadorelin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Kích thích rụng trứng, trị u nang nang noãn của
(acetate) buồng trứng. Tăng khả năng đậu thai sau khi
bơm tinh trên bò và ngựa
309 BIO-Doxy LA Doxycycline hyclate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, viêm
vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da, viêm da tiết
dịch, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê,
cừu, heo
310 BIO-Doratin LA Doramectin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị giun tròn, chí, ghẻ, ve, rận trên trâu, bò, dê,
cừu, heo
311 BIO-Diclacoc 1% Diclazuril Lọ, Chai, can 60, 120, 150, 250, 500 ml, 1, 5, 10, Trị cầu trùng trên heo con, cừu, dê, bê, nghé,
20 lít. thỏ, gia cầm
312 BIO-Fungicide Fluconazole Lọ, Chai, can 60, 120, 150, 250, 500 ml, 1, 5, 10, Trị nấm phổi, nấm diều, nấm đường ruột trên
Oral 20 lít. vịt, gà.
313 BIO-Phoxim Phoxim Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250 ml. Trị ve, rận, bọ chét, ruồi, mòng trên heo, trâu,
bò, dê, cừu, chó, mèo
314 BIO-Amitraz Amitraz Lọ, Chai, can 60, 120, 150, 250, 500 ml, 1, 5, 10, Trị ghẻ, ve, rận, bọ chét trên heo, trâu, bò, dê,
12.5% 20 lít. cừu.
315 BIO-Gentazol Gentamicin (as Lọ, Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml Trị viêm tai ngoài trên chó
sulfate),
Betamethasone (as
valerate),
Clotrimazole

316 BIO-Genta Spray Gentamycin (as Lọ, Chai, can 60, 100, 120, 150, 250, 500 ml, 1, 5, Tri nhiễm trùng vết thương sau khi mổ, thiến,
sulfate), 10, 20 lít. cắt đuôi, cắt tai trên chó
Betamethasone
317 Bio Para-C Acetyl Salicylic acid, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Chống stress, chống mất nước, chất điện giải
Paracetamol, Xô 10, 20, 25kg trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
Ascorbic acid,
Potassium Chloride,
Sodium Chloride

318 BIO-Ivermectin 0, Ivermectin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nội, ngoại kí sinh trùng trên trâu, bò, dê,
6% Xô 10, 20, 25kg cừu, lợn, gia cầm
319 BIO-Enrofloxacin Enrofloxacin Lọ, Chai, can 60 ml, 100 ml, 150 ml, 250 ml, 500 Trị C.R.D, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu
30% Oral ml, 1 lít, 5 lít. chảy, viêm phổi, viêm khớp trên heo con, bê,
nghé, gia cầm
320 BIO-AMPRO 600 Amprolium Gói, Hộp, Bao, 5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.
hydrochloride Xô 10; 20; 25kg
321 BIO-DELTOX Deltamethrin Lọ,Chai, can 60; 120; 150; 250; 500 ml; 1; 5; 10; Diệt côn trùng trong trang trại chăn nuôi như:
20lít. ruồi, muỗi, kiến, gián và các loại ký sinh trùng
bám lên da hút máu gia súc, gia cầm như: rận,
ghẻ, ve, bọ chét, mạt gà.
322 BIO FLOR-DOXY Florfenicol Lọ,Chai, can 10; 20; 50, 60; 120; 150; 250; 500 Trị thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.coli; Tụ
ORAL Doxycycline ml; 1; 5; 10; 20lít. huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, sưng phù
đầu, viêm tử cung, viêm vú trên heo, bê, nghé,
dê, cừu, gia cầm, chó, mèo
323 BIO-VITAMIN C Vitamin C Gói, Hộp, Bao, 5,10,30,50,100,250, 500g;1; 5; 10; Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức
50% Xô 20;25kg đề kháng, chống stress trên trâu, bò, heo, gà,
vịt, cút.
324 Bio-Tiamulin 50% Tiamulin hydrogen Gói, hộp 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp, lỵ,
fumarate 25kg viêm hồi tràng, lepto trên lợn ; CRD, CCRD,
viêm khớp trên gà
325 Bio-Tiadox Tiamulin hydrogen Gói, hộp 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Trị viêm phổi, viêm đa xoang khớp, viêm phổi
fumarate; 25kg màng phổi, lỵ , viêm hồi tràng, lepto trên lợn ;
Doxycycline CRD, CCRD, viêm khớp trên gà
326 Bio-Lactazyme Lactic Acid; Formic Chai 60; 150; 250; 500ml; 1; 5 lít Tăng sức đề kháng, chống stress, giảm mùi hôi
acid; Propinonic phòng tiêu chảy, làm chắc, dày vỏ trứng trên
acid; protein gia cầm
327 Bio-Cevit Extra Vitamin C; Acid Gói, hộp 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; Tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò,
Citric; Betaine 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm
328 BIO-IMIDA SPOT Imidacloprid, Chai, lọ, ống, 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20; 50; 100; 120; Trị ghẻ, bọ chét, rận, giun phổi, giun đũa, giun
Moxidectin tuýp 250; 500 ml; 1 lít móc, giun tóc, phòng ngừa bệnh giun tim trên
chó.
329 BIO-FINIL SPOT Fipronil, Chai, lọ, ống, 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20; 50; 100; 120; Trị và phòng ngừa ve, bọ chét trên chó.
(s)-methoprene tuýp 250; 500 ml; 1 lít

330 BIO-STOP Paracetamol Gói, 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; Giảm đau, hạ sốt, giải nhiệt khi thời tiết nóng
FEVER Hộp, Bao 20; 25kg bức trên heo, gà, vịt, cút.
331 BIO- Amoxycillin Gói, 10; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; 20; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
AMOXICILLIN trihydrat Hộp, Bao 25kg niệu trên bê, dê, cừu, heo, gà, vịt, cút.
20%
332 BIO-MELOX INJ Meloxicam Lọ, 5, 10, 20, Kháng viêm, giảm đau và hạ sốt trên bò, heo,
Chai 50, 100, 250 ml ngựa.
333 BIO-BMD Bacitracin methylene Gói, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, 10, Trị viêm ruột hoại tử, tiêu chảy trên gia cầm;
disalicylate Hộp, Bao 25kg Trị viêm ruột hoại tử, tiêu chảy mãn tính, phân
màu nâu đỏ hoặc có máu, sình ruột, hoại tử
ruột do Clostridium spp, hồng lỵ trên heo, heo
con theo mẹ.

334 BIO-BUTAMIN Butafosfan, Vitamin Lọ, 60, 120, 150, 250, 500ml; 1, 5, 10, Chống stress, tăng sức kháng bệnh. Tăng khả
ORAL B­12 Chai, can 20 lít. năng chuyển hóa các chất dinh dưỡng trong
(cyanocobalamin) thức ăn. Giúp tăng trọng nhanh, tăng tỷ lệ đẻ
trứng trên gia cầm. Cải thiện chức năng gan.
52. CÔNG TY CỔ PHẦN ANOVA PHARMA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Tylovet Tylosin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm
ruô ̣t, bê ̣nh lepto
2 Levavet Levamisol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Thuốc tẩy giun sán
3 Septotrim Sulfamerazine; Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
trimethoprime niê ̣u, sinh dục
4 SG.Sone-D Erythoromycin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa…
Dexa Oxyteracyclin
HCl,
5 Bactrim Sulfamethoxazol, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Trimethoprim ruô ̣t, tiết niê ̣u
6 Norfloxillin 5% Norfloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa.
7 Vitamin E-Sel Vitamin E, Sodium Ống, Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 120ml Phòng trị bê ̣nh về sinh sản do thiếu vit E và
selenite selenite, tăng khả năng đâ ̣u thai
8 Tylotrim Tylosin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD
Trimethoprime
9 Gentyvet Tylosin, Gentamycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh đường phổi, CRD, THT, viêm ruô ̣t, dạ
dày, tiêu chảy
10 Terravet Oxytetraxycline HCl Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi,
xoang mũi, CRD
11 Multivet Các Vitamin nhóm Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng
B, Vitamin C và PP sức đề kháng
12 Iron Dextran 10% Sắt Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng thiếu máu do thiếu sắt ở heo con
13 Fer B12 AP Sắt, Vitamin B12 Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo
14 CSP 250 Chlotetracycline, Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị viêm ruô ̣t do salmonella, viêm đường hô
Penicillin hấp
15 B Complex AP Vitamin B1, B6, B12 Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 120ml, 250, Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa
500ml. năng lượng, chống còi cọc, suy nhược.
16 Enroject-B Enrofloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm rốn, CRD, tụ huyết trùng nhiễm trùng
tiêu hóa, viêm phổi
17 Norxacin Norfloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi,
18 Sagoflox 5000 Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy
19 Sagoflox 500 Enrofloxacin Chai 100, 250, 500ml Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy.
20 Amilyte Sodium bicarbonate, Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống
S. chloride, Ca. stress
gluconate

21 Enrocol Colistin sulfate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, thương hàn,
Amoxicillin viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt,
trihydrate, cút.
Bromhexin
22 Flucogen Gentamycin sulfate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Colistin sulfate 10kg heo, gà, vịt, cút.
23 Neo-Colixyl Oxytetracycline Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, tụ huyết
HCL, Colistin 10kg trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.
sulfate, Bromhexin
HCL, Paracetamol
24 Tetramulin Tiamulin, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, TH, viêm khớp
Paracetamol 10kg trên bê, nghé, heo, gà, vịt.
Chlortetracycline,
25 Dexaject AP Dexamethasone Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng, viêm do nhiễm trùng
26 Flume 20% Oral Flumequine Chai, can, bình 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, 500ml Trị tiêu chảy do E. coli, thương hàn, PTH, xuất
, 1, 5, 10, 20 lít. huyết, sẩy thai
27 Vitamin C 10% AP Vitamin C Gói 5, 20, 50, 100, 500g, Tăng sức đề kháng, chống stress

28 ADE-B-Complex- Vitamin A, D3, E và Gói Bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1; 5kg, Điều trị và phòng chống bê ̣nh do thiếu hụt
C các Vitamin nhóm B 10kg vitamin
29 E.Coli.Kana Kanamycin sulfate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT,
Colistin sulfate nhiễm trùng đường tiểu trên bê, nghé, heo, gà,
vịt, cút.
30 Peni-Strep Streptomycin sulfate, Chai 9, 6; 24; 48g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tử
Penicillin G procain cung, khớp, nhiễm trùng vết thương

31 Genta-Septryl Gentamycin sulfate, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng trên
Sulfadimidine bê, nghé, heo, gà, vịt, cút
32 Amsepcin sodium
Ampicillin, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-
Sulfamethoxazole tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương
trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.
33 SG.Spectyl Tylosin tartrate, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị viêm ruột-tiêu chảy, viêm khớp, viêm phổi
Analgin, 10kg trên heo, gà, vịt, cút.
Bromhenxin,
Spectinomycin, Vit
A, D3, E, B1, B6, C

34 SG.Coli-Ampi Colistin, Ampicillin, Gói, hộp 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg, Trị nhiễm trùng dạ dày, E coli, thương hàn,
các Vitamin THT
35 Neosol Neomycin, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp,
Oxytetracyclin thùng, xô 10, 20, 25kg viêm ruô ̣t.
36 O.P.C. Erythromycin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm
Prednisolone, đường ruô ̣t
Oxytetracyclin HCl ,
37 Tylan-spectin Tylosin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niê ̣u
Spectinomycin
38 SG. Oresal Natri clorua, Natri Gói 10, 20, 30, 50, 56, 100, 500g, 1kg Bù nước khi thú bị tiêu chảy
citrate, Kali clorua,
39 Farmxide AP Alkyldimethylbenzyl Lọ, chai, can, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, 500 Thuốc sát trùng giúp tiêu diê ̣t virus, vi khuẩn
ammonium, bình ml; 1; 5, 10, 20 lít gây bê ̣nh Gumboro, Newcatle, CRD, FMD
Glutaraldehyde,
Octyldecyldimethyl
ammonium chloride,
Dioctyl-dimethylam
monium, Didecyl-
dimethylam monium
chloride, Thymol

40 Para+C Paracetamol, Ống, Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100 ml Thuốc hạ sốt, giảm đau
Vitamin C
41 Saflum Flumequine Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu
chảy
42 Norxacin AP Norfloxacin Gói Gói, hộp, bao, thùng, xô 5; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 20;
25kg
43 B Complex-C Các Vitamin nhóm Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100 ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.
B, C
44 Calci-B Complex- Các Vitamin nhóm Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100 ml Phòng trị chứng thiếu calcium, vitamin ở gia
B12 B, Calcium súc
Gluconate
45 Norxyl 200 Norfloxacin Chai 100 ml, 250 ml Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa
46 Ampi-Kana Ampicillin, Lọ 1 g, 10g Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân
Kanamycin trắng, viêm phổi
47 AD3E-Oral Vitamin A, D3, E Chai 100, 250 ml, 500ml Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.
48 Eucalyptyl Eucalyptol, Ống, lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml, 10, 20, 50, 100ml Thuốc ho
Camphor, Phenol
49 T.S.C-Vita Colistin sulfate, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm
Tylosin tartrate, 10kg khớp, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt, cút.
Bromhenxin, Vit A,
D3, E, B1, B2, B5,
B6, C, PP.

50 Ampicin Ampicillin Lọ 1g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruô ̣t,
51 Peni-G Penicillin sodium Lọ 1.000.000 UI Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm
khớp, đường sinh dục
52 Ampisan-D Ampicillin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ nhiê ̣t nhanh, giảm đau; trị nhiễm trùng
Analgine, đường hô hấp
53 Ampi-Sep Dexamethasone
Ampicillin sodium, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm
Sulfamethoxazol, 10kg phổi trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.
Paracetamol
54 Ampidexacol AP Ampicillin, Colistin, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu
Dexamethasone hóa, THT, …
55 Tetracolivit Oxytetra, Colistin, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruô ̣t do E. coli
các Vitamin A, D, E, thùng, xô 10, 20, 25kg
B, PP..
56 Linco-sal Lincomycin, Ống, Lọ, chai, 2ml, 5ml, 10ml, 10ml, 20ml, 50ml, Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm
Bromhexin, Analgin, Can 100ml; 20lít ruô ̣t
Spectinomycin.
57 Spira S.B.C Spiramycin adipat, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi trên heo, gà,
Colistin sulfate, 10kg vịt
Paracetamol
58 Electrolyte-C Sodium Bicarbonate, Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Phục hồi chất điê ̣n giải trong thời gian thú bị
Vitamin C stress, sốt cao, tiêu chảy

59 Samox Amoxillin Lọ 1g Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm phổi, THT,
60 Colistin Colistin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy
61 Kanacin 100 Kanamycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác
62 Lincocin 10% Lincomycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp
63 Sapectyl Spectinomycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy
64 Tiamulin 10% AP Tiamutin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hô hấp, E. coli, kiết lỵ
65 Vita C AP Vitamin C Lọ, chai 2ml, 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe
sau điều trị
66 Vitamin C plus AP VitaminC, Sodium Gói 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress
chloride, Ca.
gluconate.
67 Analgine + C Analgin, Vitamin C, Gói, hô ̣p, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250 500g; 1, 5kg, Thuốc giảm đau
B2 thùng, xô 10kg
68 Coccidyl Sulfadimidine base, Gói, hộp 5, 20, 30, 50, 100, 250 500g; 1, 5kg, Trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, heo, gà vịt,
Diaveridine, VitA, 10, 20, 25kg thỏ.
K3, PP
69 Analgine+C Analgin, Vitamin C Ống, Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml, 10, 20, 50, 100ml Thuốc giảm đau
70 Anti-Gumbo Sodium citrate, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Ngăn ngừa bê ̣nh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiê ̣t,
Phenyl Butazone, Vit thùng, xô 10, 20, 25kg giảm đau
B1, B6, C, K, PP,
Paracetamol, Met

71 E.F.L Enrofloxacin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E. coli
5lít
72 Electrolyte AP Sodium Bicarbonate, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Phục hồi chất điê ̣n giải trong thời gian thú bị
Potassium Chloride, thùng, xô 10, 20, 25kg stress, sốt cao, tiêu chảy
Mg, Cu, Zn, FeSO4

73 Enro 5.5 Enrofloxacin, Cab-o- Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E, coli
sil thùng, xô 10, 20, 25kg
74 Polyvital Vitamin A, B1, B2, Chai 100, 250, 500ml, 1 lít Bổ sung vitamin
B5, B6, D3, E,
Tween 80
75 Streptopen Penicillin potassium, Lọ 1.000.000UI peni + 1.000mg strep Trị bê ̣nh THT, nhiễm trùng đường hô hấp,
Streptomycin sulfate viêm ruô ̣t, tiêu chảy
76 Super Egg AP Oxytetracycline, Gói, Hô ̣p, Bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng
NaCl VitaminA, B2, trứng
B5, B6, D3, E, K, H,
PP, KCl,
77 Vitamin K Vitamin K Ống, Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 120ml Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu
vitamin K và C
78 Vitavet AD3E Vitamin A, D3, E Ống, Lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống
suy nhược cơ thể
79 SG.Peni. 4T Penicillin G Sodium, Lọ 1g; 4g Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ
Penicillin G Procain huyết trùng
80 S.G Glucose 5% Dextrose Chai 100, 250, 500ml; 1l Giải đô ̣c, cung cấp năng lượng khi thú bê ̣nh,
suy nhược
81 S.G Biflox 20% Enrofloxacin HCl, Chai 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E. coli và
Bromhexine salmonella
82 Cephacol Cephalexin, Analgin, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị hô hấp và tiêu hóa
Colistin, Vit C, B1, thùng, xô 10, 20, 25kg
B2, B6
83 S.G Strep Streptomycin Lọ 1g Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu
chảy phân trắng
84 Cefa-Dexa Cefalexin, Ống, Lọ, chai 2, 5, 10, 15, 20ml 50, 100, 250, Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niê ̣u, tụ
Dexamethazone 500ml huyết trùng.
85 O.D.C Erythromycin, Dexa Ống lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm
Oxytetracyclin HCl, trùng vết thương…
86 Coccisol Diaveridine HCl, Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Thuốc trị cầu trùng
Sulfadimidine,
Analgin, Vit K3, A,
PP
87 S.G Subtyl Bacillus subtillis Gói, hô ̣p, bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1; 5, 10kg Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa

88 S.G Levasol Levamisol HCl Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Tẩy giun sán
thùng, xô 10, 20, 25kg
89 S.G Vitamin C Vitamin C Ống, lọ, chai 2ml, 5ml, 10ml, 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú
2000 ăn nhiều
90 S.G Cephacol-D Cephalexin, Colistin Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 15, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy do E coli, tụ
sulfate, Dexa sodium huyết trùng
91 S.G Calcivit AD3E Vitamin A, D3, E, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể
PP, Oxytetracycline thùng, xô 10, 20, 25kg
HCl, Ca
92 S.G Atropin Atropin sulfate Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 15, 20, 50, 100, 120ml Giải đô ̣c tố, chống co thắt tử cung
93 S.G Vitamin B1 + Vitamin B1, B2, B6, Ống, Lọ, chai 2, 5, 10ml, , 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp vitamin nhóm B
B6 + B2 C, PP
94 Ampi-Coli AP Ampicillin, Colistin, Gói, Hô ̣p, Bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1; 5kg, Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và
Analgin, Vitamin 10kg salmonella
B2, Bromhexin, Cab-
o-sil
95 S.G Oxytocin Oxytocin Ống, lọ 2; 4; 5, 6; 8; 10, 15, 20, 50, 100ml Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ
dàng
96 Ivertin 1% AP Ivermectin Ống, lọ, chai 2; 5, 10 , 20, 50, 100ml Chống nô ̣i và ngoại KST
97 Ivertin 0, 25% AP Ivermectin Ống, lọ, chai 2; 5, 10 , 20, 50, 100ml Chống nô ̣i và ngoại KST
98 S.G Analgine 30% Analgin Ống, lọ, chai 2; 5, 10 , 20, 50, 100ml Thuốc giảm đau
99 S.G Colistin-D Colistin, Ống, lọ, chai 2; 5, 10 , 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa
Dexamethasone
100 SG. Bromhexin Bromhexin Ống, lọ, chai 2; 5, 10 , 20, 50, 100ml Thông khí quản
hydrochloride
101 ADE B.Complex Vitamin A, D, E, B1, Ống, lọ, chai 2; 5, 10 , 20, 50, 100ml Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể
B2, B6, PP
102 Biotin Plus AP Vitamin A, D3, E, Gói, Hô ̣p, Bao 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1, 5kg, Tăng đề kháng, ngừa các bê ̣nh về da, lông,
B2, Biotin, 10kg móng
Paracetamol.
103 ADE Solution Vitamin A, D3, E Gói, hô ̣p, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1; 5, 10, Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng
thùng, xô 20, 25kg trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.
104 Tylosin 200 Tylosin tartrate, Chai, ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Trị viêm phổi, viêm tử cung, bệnh lepto, viêm
Dexamethasone ruột ở Trâu, bò, bê, dê, Heo
acetate
105 Talusal [ 1-(butylamino)-1- Chai, ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao
methylethyl]- đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển ở
phosphoric acid, gia súc non.
Cyanocobalamin
106 Shooty Permethrin, natri Tuýp 190, 200, 250, 300ml Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó
lauryl sulfate,
Chloride etyl sulfate,
Glycerin
107 Vitamin K Vitamin K Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, Phòng
thùng, xô 10, 20, 25kg chảy máu sau khi đẻ
108 Sulfatrim-D Sulfamethazine, Chai, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, phế
Trimethoprim quản, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết
trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt.
109 Calcium-B12 Calcium gluconate, Ống, Chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, chứng bại
Vitamin B12, B1. liệt ở gia súc, gia cầm.
110 Ana-Dexa Analgin, Ống, Chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Giúp giảm đau nhanh, hạ sốt và chống viêm.
dexamethasone
sodium phosphate
111 Calci-Max Calcium gluconate, Ống, Chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển
Acid boric, hóa canxi, trường hợp ngộ độc, chứng chảy
Magnesium chloride, máu ở gia súc.
Dextrose
112 LincoSpec AP Spectinomycin, Ống, Chai 2; 5, 10ml; 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT trên trâu, bò, dê, cừu.
Lincomycin Viêm ruột, viêm tử cung trên chó mèo. Thương
hàn, , CRD trên gà, vịt.
113 SG. Necovit Neomycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 30, 50g; 100, 200, 250, Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella cho lợn, gà,
Colistin sulfate 500g; 1kg. vịt.
114 Genten-Plus Gentamycin sulfate, Ống; Lọ, chai 2; 5, 10ml; 10, 15, 20, 50, 100, 250, Trị viêm phổi do Mycoplasma (CRD), THT,
Amoxicilin 5000ml. viêm ruột tiêu chảy do E.coli cho lợn, bê nghé,
trihydrate dê cừu, gà vịt
115 SG Coligen Gentamycin sulfate, Lọ, chai 700mg; 7g. Trị CRD, THT cho lợn, gà vịt, bê nghé, dê cừu.
Doxycycline HCL Trị viêm vú, tử cung cho lợn.
116 Stero-Plus Tylosin, Lọ, chai 1, 2; 6; 12; 30g. Trị bệnh CRD, THT cho lợn, gà, vịt. Trị sưng
Streptomycin phù đầu do E.coli cho lợn.
117 Amoxycol A&B Colistin sulfate, Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng đường ruột cho lợn, bê nghé,
Amoxicllin thùng, xô 10, 20, 25kg dê, cừu con, gà, vịt.
118 O.S.C Dex trihydrate
Erythromycin base Ống; Lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml; Trị CRD, THT, Phó thương hàn, E.coli cho
Colistin sulfate, trâu bò, lợn, dê, cừu.
119 Tobra AP Dexa
Tobramycin sulfate Ống; Lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh do Mycoplasma, E.coli, ỉa chảy do
Colistin sulfate Clostridium; THT, PTH cho trâu bò, lợn, dê
Dexamethasone cừu, viêm phổi, ruột cho chó mèo
120 Coliof Colistin sulfate Ống; Lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, THT, thương hàn, tiêu chảy
Spectinomycin
121 Tylo-S AP Tylosin Ống; Lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị suyễn lợn, viêm phổi do Mycoplasma,
Spectinomycin Đóng dấu lợn.
122 Nortasol Norfloxacin HCl Gói Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 5 0, 100, 500g; 1; 5, Gà, vịt: Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn,
Paracetamol 10kg THT, CRD. Lợn: Viêm ruột, thương hàn, THT
123 Anti C.R.D Enrofloxacin HCl Gói Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 5 0, 100, 500g; 1; 5, Gà, vịt, chim cút, lợn: Đặc trị CRD, viêm phổi
10kg do Mycoplasma, viêm khớp.
124 Amkasol Ampicillin trihydrat Gói Hộp, bao 5, 10, 20, 30, 5 0, 100, 500g; 1; 5, Gà, vịt, lợn: trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra
Kanamycin sulfate 10kg
125 SG Blue SP Neomycin sulfate Chai 100ml Sát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát
Blue Methylen trùng vết thương ngoài da
126 Coligen Gentamycin sulfate Ống Lọ/chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli,
Colistin sulfate Salmonella, THT trên lợn. Trị THT, viêm phổi
trên trâu bò, dê cừu
127 Tylo-PC AP Tylosin tartrate Ống Lọ/chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Trâu bò, dê cừu: trị viêm phổi, ruột; thương
Thiamphenicol hàn. Lợn: Viêm phổi, đóng dấu, thương hàn.
Gia cầm: trị CRD, CCRD,
128 Tylogen AP Tylosin tartrate Ống Lọ, chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Trị THT cho trâu bò, dê cừu, lợn. Viêm phổi,
Gentamycin sulfate tử cung cho chó mèo. CRD, CCRD, THT,
Salmonellosis cho gà vịt
129 CFG Gentamycin sulfate Ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Đặc trị tiêu chảy do E.coli hay Salmonella cho
Colistin sulfate bê, nghé, lợn con, dê cừu
130 SG Enro-Colistin Doxycycline HCl Ống Lọ/chai 2; 5, 10ml 10, 20, 50, 100ml Trâu bò, dê cừu, lợn: Trị viêm phổi, thương
Colistin sulfate hàn, THT. Trên gà vịt: trị CRD, CCRD, thương
hàn, THT.
131 Tiacotin Tiamulin hydrogen Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
fumarate, Colistin dê, cừu, lợn, chó, mèo.
sulfate
132 Gentamox Gentamycin sulfate, Lọ, chai 1, 56; 15, 6; 39g Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi,
Amoxicillin viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, đau móng,
trihydrate, Analgin trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt
133 Floxy Florfenicol, Lidocain Ống, chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 60, 120, 100, 120, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycyclin, 200, 250, 500ml dê, cừu, lợn, gà, vịt.
Prednilone,

134 Penicain Penicillin G procain Ống, chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT,
viêm tử cung, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu,
bò, dê, cừu, heo.
135 SG.Flordoxy Florfenicol, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột-tiêu chảy,
Bromhexin viêm khớp trên gà, vịt, cút, heo.
Doxycyclin, Vit A, C
136 Sone AP Thiamphenicol, Ống, Chai, Lọ, 2; 5, 10, 20, 50, 100ml; 20l Trị THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy,
Oxytetracycline, Can viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm niệu
Bromhexin, Lidocain đạo trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt
Prednisolone,

137 Florfen-B Florfenicol, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg. Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, gà,
Oxytetracycline vịt, cút.
138 Kamox Amoxicillin Chai, Lọ 1, 2; 12; 30g Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, viêm đường
trihydrate, tiết niệu, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò,
Kanamycin sulfate heo, dê, cừu, gà, vịt.
139 SG.Spira-S Steptomycin sulfate, Chai, Lọ 1, 3; 13; 32, 5g Trị viêm đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú,
Spiramycin adipaste viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó,
mèo, gà, vịt.
140 Tasahe Fenbendazole Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg. Trị giun ở dạ dày ruột trên trâu, bò, ngựa, heo,
dê, cừu, chó, mèo.
141 Norxacin Norfloxacin HCL Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị CRD, E.coli, thương hàn, THT, viêm phổi,
viêm khớp trên heo con, gà, vịt.
142 SG.Linpec Lincomycin HCL, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg. Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp
Spectinomycin HCL, trên heo, gia cầm.
Bromhexine HCL

143 Flortyl F.T.P Florfenicol, Tylosin Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò,
tartrate, Prednisolone dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.

144 Marbocin AP Marbofloxacin, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò,
Prednisolone dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt
145 SG.Bromhexin-C Bromhexin HCL, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Long đờm, trị viêm khí quản, phế quản, trên
Plus Acid ascorbic, A. 10kg. trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà,
citric
146 Tylo-D.C Tylosin tartrate, Ống, Chai, 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, sưng phù đầu, THT, viêm phổi
Colistin sulfate, cấp tính, đau móng, viêm khớp, viêm tử cung,
Dexamethasone viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, heo
147 Neo-Pec Neomycin sulfate, Chai 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy trên heo, bê, nghé, dê, cừu, chó,
Pectin mèo.
148 Anti E.Coli AP Colistin sulfate, Chai 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên bê,
Neomycin sulfate, nghé, heo, chó, mèo, dê, cừu.
149 SG.Oxytetra LA Oxytetracycline Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruột-tiêu chảy, THT, viêm
vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó mèo.
150 Genta 10% AP Gentamycin, Ống, Chai, 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột-tiêu chảy, nhiễm trùng vết
Dexamethasone thương, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên
trâu, bò, heo, dê, cừu.
151 Analgine 250 Analgin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ nhiệt, tăng hiệu quả điều trị các
bệnh nhiễm trùng
152 Dexavet Dexamethasone Ống, Chai, bình, 2; 5, 10, 20, 50, 100, 120ml; 5, 10, Chống di ứng, chống viêm
can 20l
153 Flume 7, 5% Flumequine Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT,
viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu trên
trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.
154 Iodine 10% AP PVP Iodine Chai, bình, can 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng
500ml; 1, 5, 10, 20lít cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu
vú, khử trùng nguồn nước uống.
155 D.O.C AP Thiamphenicol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột,
Oxytetracyclin, tiêu chảy, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê,
Dexamethasone cừu, chó, mèo,
156 Uropin Urotropin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Sát trùng đường tiết niệu cho gia súc
157 Alistin Amoxycillin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, THT,
Colistin đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu,
bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.
158 Amoxi LA AP Amoxycillin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi,
Dexamethasone viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm
trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
chó, mèo.
159 Gentamox AP Amoxycillin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột-
Gentamycin, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp,
Dexamethasone viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó,
mèo.
160 Difloxin Difloxacin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT,
Dexamethasone viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, trên
trâu, bò, heo, dê, cừu.
161 Florcine Florfenicol, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruôt-
Dexamethasone tiêu chảy, viêm da, viêm kết mạc trên trâu, bò,
heo, dê, cừu.
162 Streptopen AP Penicilline G Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-
procain, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò,
Dihydrostreptomycin heo, dê, cừu, chó, mèo.
sulfate
163 SG.Hepatol NaCl, KCl, CaCl2 , Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp các chất điện giải cho thú
MgCL2 , Sorbitol,
164 Specticol Colistin sulfate, Ống, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường ruột trên heo con
Spectinomycine base
165 Cosultrim Sulfamethoxazole, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT,
Trimethoprim viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
chó, mèo.
166 Kitasul Kitasamycin, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT,
Sulfadimidine nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, bê, nghé,
dê, cừu, gia cầm
167 Nepacin C.D Neomycin, Sweet Tuýp 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị ghẻ, xà mâu, các vết sưng tấy gây mủ, trầy
cumin xước, vết thương do nhiễm trùng da.
Oxytetracyclin,
Dexa,
168 SG.Lidocain Lidocain Ống, Chai, 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Gây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.
169 Diflox 10% Difloxacin, Vit A, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi,
D3, E, B1, B2, B6 10kg viêm phế quản, viêm khớp trên bê, nghé, heo,
dê, cừu, gà, vịt, cút
170 SG.Prazile Praziquantel, Ống, Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phòng và trị giun và các loại sán trên trâu, bò,
Levamisol heo, dê, cừu, chó, mèo
171 Florfenicol LA Florfenicol Ống, Chai, Lọ, 2; 5, 10, 20, 50, 100ml; 20l Trị viêm phổi, viêm phế quản, TH, THT, viêm
Can ruột tiêu chảy, viêm da, viêm khớp, viêm móng
trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
172 Fluquine Flumequine, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi,
Dexamethasone viêm phế quản, nhiễm trùng niệu trên trâu, bò,
heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt
173 Bactrim LA Sulfamethoxazole, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột-tiêu
Trimethoprim chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.
174 SG.Doxy LA Doxycyclin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung,
viêm khớp, trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo.
Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương
trên chó, mèo.
175 SG. Danocin Danofloxacin Ống, Chai 10, 20, 30, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm ruột
tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo,
gà, vịt
176 Doxtyl-200WS Doxycycline hyclate, Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột dạ
Tylosin tartrate 500, 750g; 1; 5, 10kg dày do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và
Doxycycline
177 SG.Enro LA Enrofloxacin Base Ống, Chai, lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacin
178 Septryl 24% AP Sulfamethoxazole, Lọ, ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị viêm ruột dạ dày, hô hấp, tiết niệu do vi
Trimethoprim khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole,
Trimethoprim gây ra
179 SG.Toltracoc 2, Toltrazuril Ống, chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm
5% 20l
180 SG.Toltracoc 5% Toltrazuril Ống, chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Phòng và trị cầu trùng trên lợn con
20lít
181 Nước cất pha tiêm Nước cất Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Hòa tan thuốc bô ̣t để tiêm
182 Ceptifur AP Ceftiofur Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
183 Fer Gen-Tylo AP Gentamycin; Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thiếu máu do thiếu sắt, viêm ruột, tiêu chảy,
Tylosin; Ion dextran viêm phổi trên heo.
184 SG.Cept Ceftiofur sodium Chai 1g, 5g, 10g Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
viêm phổi cấp tính, thương hàn, viêm tử cung
trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.
185 SG. Vetemuc-Inj Acetylcystein Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Làm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong
bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc
vịt.
186 SG. Vetemuc-Oral Acetylcystein, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5 lít Làm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong
Vitamin B1, B2, B6, bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc
PP vịt, bệnh ghép giữa CRD với E.Coli. Tăng sức
đề kháng, kích thích gia cầm ăn nhiều.
187 SG. Vetemuc-C Acetylcystein, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Làm loãng đàm, dùng kết hợp kháng sinh trong
Vitamin C 10kg bệnh suyễn heo do Mycoplasma, hen gà, khẹc
vịt
188 SG.Anazine-C Analgin, Vitamin C, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Giảm đau, hạ sốt, chống mất nước và chất điện
Potassium chloride, 1kg. giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.
Sodium chloride
189 Ampi+Ery AP Ampicilline, Gói, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm khí quản,
Erythromycin 500g; 1; 5, 10kg. THT, PTH trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

190 Enrotryl AP Enrofloxacin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
trâu, bò, heo, gia cầm
191 Tosal AP Butafosfan, Vitamin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị rối loạn sinh trưởng, rối loạn chuyển hóa
B12 trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
192 Flordox AP Florfenicol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycyclin lợn, dê, cừu.
193 SG.Dano 166 Danofloxacin Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng hô hấp trên gia cầm.
1kg.
194 DOXY Doxycycline hyclate Gói , Bao, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, 10, 20, 25, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo
Thùng 50kg
195 FLUMEQUINE Flumequine Gói , Bao, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, 10, 20, 25, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia
Thùng 50kg cầm
196 OXYTETRA Oxytetracycline Gói , Bao, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, 10, 20, 25, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Thùng 50kg trâu bò, lợn, gia cầm
197 TYLOSIN Tylosin tartrate Gói , Bao, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, 10, 20, 25, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
Thùng 50kg cầm
198 AMOX Amoxicillin Gói , Bao, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, 10, 20, 25, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
trihydratre Thùng 50kg Amoxicillin gây ra trên heo, gia cầm.
199 Tulavet AP Tulathromycin Ông, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bê ̣nh viêm phổi cấp tính ở trâu, bò, heo.
200 Kitavet AP Kitasamycin Gói, hộp, bao, 5, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm trên heo;
thùng, xô 10, 20, 25kg trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.
201 Tycovet WSP AP Tilmicosin Túi, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
10 kg
202 Tycovet 250 AP Tilmicosin Chai, Can 10, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1; 5l Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê,
nghé, lợn, gia cầm.
203 Tylodox AP Doxycycline, Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia
Tylosin 500, 750g; 1; 5, 10 kg cầm.
204 Cebactan AP Cefquinome Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm
tử cung, mất sữa (MMA), nhiễm trùng máu,
viêm da, thối móng trên bò, heo.
205 Amox 500 AP Amoxicillin Gói, bao, thùng, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm,
xô 50, 60, 250kg heo.
206 Apracol AP Apramycin Bao, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm, heo; bệnh
10kg sưng phù đầu trên heo con.
207 Colamox AP Amoxicillin, Colistin Bao, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên heo,
10kg gia cầm.
208 FINIL-PET Fipronil Chai 20, 50, 100, 250, 500ml. Diệt sạch ve, rận, bọ chét và ghẻ Sarcoptes trên
chó, mèo.
209 LEVA 10% AP Levamisole HCL Gói, hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2; 3; Trị giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun
5, 10kg phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc trên trâu, bò,
dê, cừu, heo, gia cầm.
210 ZURILCOC AP Toltrazuril Ống, chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml; 1; Trị cầu trùng trên gà, thỏ.
5, 10 lít
211 Tiamulin WSP AP Tiamulin hydrogen Gói, hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2; 3; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm
fumarate 5, 10kg
212 Enro 10% Oral AP Enrofloxacin Chai, Bình 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 Trị bệnh đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu,
lít bò, dê, cừu, heo, gia cầm
213 Diclacoc Diclazuril Chai, Bình 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 Trị cầu trùng trên cừu, lợn, thỏ, gà
lít
214 Amox LA AP Amoxicillin (as Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu
trihydrate) hóa trên trâu bò, bê nghé, dê, cừu, lợn.
215 Gentamoxin AP Amoxicillin, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục,
Gentamycin viêm vú, viêm tử cung, áp xe da trên trâu, bò,
lợn
216 Dexa AP Dexamethasone Chai 10, 20, 50, 100ml Chống viêm, di ứng, shock trên trâu, bò, ngựa,
heo. Trị aceton huyết trên trâu bò và viêm
khớp, viêm bao hoạt dịch hoặc viêm bao gân ở
ngựa
217 Gentacin AP Gentamicin (as Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
sulfate) bê, nghé, dê, cừu, lợn.
218 SG.Paradol K-C Calcium gluconate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2 ; 3; Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện
Paracetamol, 5, 10 kg giải, chống stress trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
Vitamin C, K, gia cầm.
Sodium chloride,
Postasium chloride

219 Cocci GA Sulfaclozine Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2 ; 3; Trị thương hàn, tụ huyết trùng, cầu trùng trên
5, 10 kg gia cầm.
220 Flormix AP Florfenicol Gói, Hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2 ; 3; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo
5, 10, 20, 25 kg
221 Anti-E.Coli new Colistin sulfate, Chai, Bình, can 10, 20, 50, 60 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị tiêu chảy trên bê, nghé, heo con, gia cầm.
AP Postassium chloride, 5, 10, 20lít
Sodium chloride
222 Marboflox AP Marbofloxacin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn.
223 Amoxtyl Amoxicillin Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị viêm phổi, rối loạn tiêu hóa, tiết niệu và
trihydrate; Tylosin bao 2; 3; 5, 10kg sinh dục trên gia súc, gia cầm.
tartrate
224 Linco 22 Lincomycin Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm
bao 2; 3; 5, 10kg vú trên heo, gà vịt, trâu, bò.
225 Ery S Erythromycin Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị viêm phổi, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm
thiocyanate; bao 2; 3; 5, 10kg với Erythromycin gây ra trên heo, gà vịt.
Sulfadiazine Sodium
226 Enro Vit C Enrofloxacin HCl; Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm phổi trên
Vitamin C; bao 2; 3; 5, 10kg gia súc, gia cầm.
Bromhexine;
Paracetamol
227 Gentatrime Gentamycin sulfate, Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, thương hàn,
Trimethoprim bao 2; 3; 5, 10kg viêm rốn trên gia súc, gia cầm
228 Bromide Bromhexine HCl, Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Giảm ho, long đờm, khó thở, hỗ trợ điều trị
Prednisolone bao 2; 3; 5, 10kg bệnh dường hô hấp cho gia súc.
229 Tofenat La Tolfenamic acid Lọ, chai 10, 20, 50, 100 ml Kháng viêm – hạ sốt trong các trường hợp
viêm do nhiễm trùng.
230 Ketofen 100 Ketoprofen Lọ, chai 10, 20, 50, 100 ml Thuốc kháng viêm, giảm đau và hạ sốt không
thuộc nhóm corticoids.
231 Xylavet Xylazine (as HCl) Lọ, chai 10, 20, 50, 100 ml An thần, trấn tỉnh thần kinh trong trường hợp
thú bị kích thích, stress…
232 Cotrim Oral Colistin sulphate, Chai, bình 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1, Trị tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với kháng
Trimethoprim 2, 5 lít sinh Colistin và Trimethoprim.
233 Flor 20% Oral Florfenicol Chai, bình 10, 20, 50, 10, 250, 500ml, 1 lít, 2 Trị thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy do E.coli,
lít, 5 lít viêm phổi, viêm phế quản, ho hen (khò khè), tụ
huyết trùng, viêm khớp trên gia cầm.
234 Deworm 10 Albendazole Chai, bình 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Phòng và trị các loại giun sán cho trâu bò, cừu,
5lít dê.
235 Kitasultrim Kitasamycine, Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia
Sulfadimidine bao 2, 3, 5, 10kg súc, gia cầm:
236 Ear Otic Lactic acid, Salicylic Chai, bình 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250 , 500ml, Phòng viêm tai hoặc vệ sinh tai trước khi sử
acid 1 lít, 2 lít, 5 lít dụng các thuốc trị viêm tai.
237 Linco Premix Lincomycin Gói, bao, thùng 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20, 25, Phòng và trị bệnh tiêu ra máu, nhiễm trùng
50kg. đường hô hấp.
238 Colistin Premix Colistin sulphate Gói, bao, thùng 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20, 25, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu
50kg.. hóa gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với
kháng sinh Colistin.
239 Trisumix AP Sulfachloropyridazin Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị CRD; C-CRD; tiêu chảy do E.coli, thương
e sodium; 2; 3; 5, 10kg hàn trên gia cầm. Viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng
Trimethoprime trên heo.
240 Cebactan 7, 5% Cefquinome sulfate Chai; ampoule 2; 5, 10, 20, 50, 100ml; Trị viêm phổi cấp tính do vi khuẩn gây ra trên
LA heo, trâu bò. Nhiễm trùng vết thương, viêm
khớp, đau móng.
241 TACA-SO Vitamin B1, B6, Lọ, chai, bình, 10, 20, 50, 60, 120, 100, 250, Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị
Calcium, Potassium, can. 500ml; 1lít; 2, 5, 10 lít bệnh do thiếu vitamin trên heo.
Sodium, Phosphorus,
Magnesium.

242 TACA-S Vitamin A, D3, E, Gói, hộp, xô, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị
Potassium, Sodium, bao. 25kg bệnh do thiếu vitamin trên bê, nghé, lợn, gia
Zinc sulfate, cầm.
Phosphorus ,
Magnesium.

243 TACA-R Vitamin A, E, Gói, hộp, xô, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị
Potassium, Sodium, bao. 25kg bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lợn, dê.
Phosphorus,
Magnesium.
244 TACA-RO Vitamin B1, B6, Lọ, chai, bình, 10, 20, 50, 60, 120, 100, 250, Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị
Calcium can. 500ml; 1lít; 2, 5, 10 lít bệnh do thiếu vitamin trên bê, dê, cừu, lợn.
Pantothenate,
Vitamin PP, Calcium
, Potassium,
Sodium , Phosphorus
, Magnesium .

245 TACA-P Vitamin B1, B6, B2, Lọ, chai, bình, 10, 20, 50, 60, 120, 100, 250, Tăng cường miễn dịch, chống stress, phòng trị
Calcium, Potassium , can. 500ml; 1lít; 2, 5, 10 lít bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lợn, gà, vịt.
Sodium ,
Phosphorus,
Magnesium .

246 CALI-C Methionine, Sorbitol, Gói, hộp, xô, 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Giải độc gan, trị khó tiêu, táo bón trên trâu, bò,
Vitamin B12. bao. 25kg lợn, gia cầm.

247 Fer B12 20% AP Sắt (dạng Sắt II), Ống, Chai 2; 5; 10 ; 20 ; 50 ; 100ml Phòng trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê, nghé,
Vitamin B12 lợn con
248
Glutaraldehyde, Khử trù ng khô ng khí trong chuồ ng nuô i gia
Alkyldimethylbenzy Chai nhự a, bình, 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; sú c, gia cầ m. Sá t trù ng dụ ng cụ , chuồ ng trạ i,
VIROCIDE
l ammonium can 20 lít nhà má y thứ c ă n, trạ i giố ng, khu giết mổ ,
chloride phương tiện vậ n chuyển vậ t nuô i.

53. CÔNG TY TNHH MINH HUY


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Streptomycin Streptomycin sulfat Lọ, chai 1, 10, 50g Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-) như viêm
nhiễm đường hô hấp
2 Gentamycin Sulfat Gentamycin sulfat ống lọ 2ml 10, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm
màng não
3 Chlorasone Oxytetracycline, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột,
Colistin, viêm vú, THT, PTH.
Dexamethasone
4 Tetramycin D Oxytetracycline HCL Chai 10, 20, 50, 100 ml Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, tử
cung, viêm xoang mũi, CRD
5 Gentatylo-D Gentamycin sulfat, Ống, Lọ, gói 5, 10, 20, 100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung
Tylosin,
Dexamethasone
6 Tylanvit Tylosin tartrate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục,
Vitamin B1; B2; B6; đóng dấu, tụ huyết trùng
PP
7 Tylo DC Tylosin tartrate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu chảy
Colistin sulfat, phân trắng, phân xanh
8 Strepto- Oxytetracycline Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200g; 0, 5-1kg Trị THT, thương hàn, viêm phổi
Terramycin HCL, Streptomycine
sulfat
9 Septotryl 24% Sulfamethoxazol, ống lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm
Trimethoprim phổi,
10 Levamisol 7.5% Levamisol HCL Lọ 10, 100ml Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ
dày ruột
11 Tetramisol 10% Levamisol HCl Gói 2, 5g Trị giun đũa, giun tròn
12 Sultetra Coli C Sulfamethaxazol, Gói 5, 10, 20, 50, 100g Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô
Oxytetracyclin, Vit C hấp, sinh dục

13 Terramycin Eg g Oxytetracyclin, Gói Lọ 5, 10, 20, 50, 100g; 0, 5-1kg; 100g Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở
Formula Vitamin A, C, D, E, gia cầm
B1, B2, Ca
14 Terratiamulin (Trị Oxytetracyclin HCL, Gói, Lon 5, 10, 20g; 100, 500, 200, 1kg Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết
CRD) Tiamulin trùng, tiêu chảy
15 NeoTetrasol Neomycin, Vitamin Gói 5, 100g; 0, 5-1kg Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu
C, Oxytetracyclin chảy, viêm dạ dày
HCL
16 Terramycin 500 Oxytetracyclin HCL, Gói 5, 10, 20, 30, 50, 200, 500g, 1kg Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường
Vitamin A, D, E ruột, …

17 Becozyme Vitamin B1, B2, B6, ống Lọ, chai 2ml 250, 500ml Phòng chống gầy còm của gia súc có chửa, gia
(B.Complex) PP súc non chậm lớn,
18 B. Complex fort Vitamin B1, B2, B6, ống 2ml Tăng sức đề kháng, tăng trọng
PP
19 ADE B Complex Vitamin B1, B2, B6, Lọ 20, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin
PP, A, D, E, Ca
20 B. Complex Vitamin B1, B2, B6, Lọ 20, 100, 250, 500ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin
PP, Ca
21 Vitamin ADE Vitamin A, D, E Lọ 20, 100ml Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin
22 Amino Booster Vitamin B1, b2, B6, Lọ 10, 20, 100, 500ml Tăng tạo sữa cho lợn nái sau khi sinh, giúp gia
(Kích sữa heo nái) PP, B12, Ca, súc non còi cọc, phát triển nhanh
Methionin, Ferric
amonium citrate
23 Vitamin B12 Vitamin B12 Ống, Lọ 2ml, 10ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy
nhược, còi cọc
24 Dexavet Dexamethasone Ống, Lọ, 5, 50, 100ml Chống viêm, chống sốc
acetat
25 Analgin Analgin Ống Lọ, gói 2, 5, 50, 100ml Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị
các bệnh nhiễm trùng
26 Eucalyptyl Tinh dầu khuynh Ống Lọ, chai 2ml 10, 50, 100ml Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô
diê ̣p camphor hấp và tim mạch
27 Camphona camphor Ống Lọ, chai 2ml 10, 50, 100ml Gây hưng phấn thầnh kinh trung ương, tuần
hoàn
28 Vitamin C Vitamin C Ống, chai, Gói, 5, 20, 50, 100ml 100g, 1kg Phòng và trị thiếu vitamin C
lon
29 ECP Estradiol benzoat Lọ, chai 4ml giảm động dục, thụ thai, rối loại sự rụng trứng
30 B Complex Vitamin A, D, E, B2, Gói Lọ, chai 100g; 0, 5-1kg 100g Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non
B6, PP, C chậm lớn,
31 Xanh methylen Methylen blue Lọ, chai 50, 100ml Xát trùng vết thương ngoài da
32 Cồn Iod Iod, IK Lọ, chai 50, 100ml Xát trùng vết thương ngoài da
33 Tiamulin Tiamulin hydrogen ống Lọ 2ml 10, 50ml Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú
fumarate và tử cung, CRD, …
34 Norflox Norfloxacin HCL ống, Lọ 2, 10, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, THT
35 Bactrim Sulfamethoxazol, Lọ 10, 100ml Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm
Trimethoprim, Dexa ruột, viêm phổi, THT
36 Terramulin D Oxytetracycline HCl, Lọ 10, 100ml Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp,
Tiamulin viêm vú, cúm
37 Ca B. Complex VitaminB1, B2, B6, Lọ 10, 20, 100, 500ml Trị suy dinh dưỡng, còi cọc
B12 PP, B12, Ca, Acid
amin
38 Hemato Vet B12 Na Cacodylat, ống Lọ 2, 5ml 50ml Trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, phòng
Vitamin B12, Fe, chống suy dinh dưỡng.
Acid amin
39 ADE Methionin Vitamin A, D, E, Gói 100g; 0, 5-1kg Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng sức đề
Methionin kháng
Oxytetracycline
HCL,
40 Amino Complex Vitamin A, D, E, Gói 100g, 0, 5kg, 1kg Bổ sung axit amin, phòng và trị còi cọc, suy
Methionin nhược kém ăn
Oxytetracycline
HCL,
41 Polyvitamin Vitamin B1, B2, A, Gói 10, 20, 100g; 1kg, 10kg Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng,
(Antigumboro) D, K3, B12, Ca, tăng sức đề kháng
Acid amin
42 Calci ADE Vit Vitamin A, D, E, Ca Gói 5, 10, 50, 100, 220g; 0, 5-1kg Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại
liệt
43 Coliterra (Trị Oxytetracyclin HCL, Gói, Lon 5, 10, 20, 100g, 1kg Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm
thương hàn-úm gà, Colistin, Vitamin A, khớp, viêm xoang.
vịt con) D, E
44 Anticoc Sulfamethoxazol, Gói 3, 5, 10, 20, 50, 100, 200g Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm
Diaveridine
45 Colistin Sulfat Colistin sulfat Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi,
viêm đường sinh dục
46 Neocolistin Neomycine, Colistin Gói, Lọ, Lon 5, 10, 20, 50, 100g 5, 10, 50, 100, Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu, sưng
sulfat 250 ml khớp, THT.
47 Cảm cúm gia súc, Analgin, Vitamin C, Gói, Lọ, Lon 5, 10, 100g Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị
gia cầm Oxytetracyclin tiêu chảy viêm ruột.
48 Tylan 2, 5% Tylosin Ống, lọ 2, 5, 5, 10, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp và sinh dục.
49 Colimutin Colistin sulfate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và
Tiamulin các bệnh đường hô hấp.
50 Spiramycin 20% Spiramycin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường sinh dục, tiêu hóa, viêm xoang,
viêm bao hoạt dịch
51 Analgin C Analgin, vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị
nhiễm trùng
52 Spira Coli Spiramycin, Colistin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa
53 Norflox 33% Norfloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu
54 Sulfa 20% Sulfamethoxazol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết
niệu, hô hấp
55 Neospray Neomycin sulfat Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương
56 DOXY COLI W.S Doxycyclin, Colistin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg nhiễm trùng dạ dày ruột, nhiễm trùng đường hô
sulfate hấp trên gia súc, gia cầm.
57 DOXYVET Doxycycline Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé,
lợn, gia cầm.
58 ENROVET Enrofloxacine Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột và đường
sinh dục ở bê, nghé, dê, cừu, heo và gia cầm.
59 FLORFENICOL Florfenicol Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.
60 FLUMEQUIN Flumequin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị Colibacillosis, tụ huyết trùng,
Salmonellosis trên bê, nghé, heo, gia cầm
61 GENTA DOXY Doxycyclin, Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày- ruột, nhiễm trùng
W.S Gentamycin sulfate đường hô hấp trên trên bê, nghé, dê, cừu, heo,
gia cầm.
62 LINCO-COLI Lincomycin HCl Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày - ruột, lỵ, viêm phổi địa
Colistin sulfate phương, viêm khớp, bệnh nhiễm trùng do
Mycoplasma trên heo, gia cầm
63 NEO-DOX Doxycyclin, Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê,
Neomycin sulfate nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
64 T COLI-5000 Colistin sulfate, Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê
Trimethoprim non, cừu non, heo, gia cầm
65 TIAMULIN Tiamulin hydrogen Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị lỵ, viêm phổi, C.R.D, viêm xoang mũi trên
fumarate heo, gia cầm.
66 TRIME – DOX Doxycyclin, Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên
Trimethoprim bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
67 TYLAN-DOX Doxycyclin, Tylosin Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên
tartrae bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
68 TYLOSIN Tylosin tartrate Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị CRD, viêm xoang mũi trên gia cầm; trị lỵ,
tiêu chảy trên heo.
69 DOXY A.B Doxycyclin, Chai 5, 10 ; 20 ; 50 ; 100ml; 1 lít Trị Colibacillosis, CRD trên gia cầm.
Bromhexin HCl
70 Ampi - Coli Ampicillin trihydrat, Gói, 10, 50,100g Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú,
Colistin sulfat viêm khớp.
71 Antiscour (Trị tiêu Ampicillin trihydrat, Gói, Lon, Chai 5, 10, 20, 50, 100; 500g; 1; 10kg Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu
chảy) Colistin,Vitamin chay do E.coli
A,D,E
72 AMOX- BRO Amoxycyclin, Gói, lon 5; 10; 20; 50; 100; 500; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-
Bromhexin HCl sinh dục, đường tiêu hóa trên lợn, gia cầm.

73 AMOX - COLI Amoxycyclin, Gói, lon 5; 10; 20; 50; 100; 500; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
Colistin bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
74 FLOR -DOX Florfenicol, Chai 5, 10 ; 20 ; 50 ; 100ml ; 1 lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bò, ngựa,
Doxycyclin dê, heo, chó, mèo, thỏ.
75 T. COLI Colistin sulfate, Chai 5, 10 ; 20 ; 50 ; 100ml ; 1 lít Trị nhiễm trùng dạ dày ruột trên heo con, dê
Trimethoprim non, cừu non.
76 TILMICOSIN Tilmicosin Chai 5, 10 ; 20 ; 50 ; 100ml ; 1 lít Trị bê ̣nh đường hô hấp trên gia súc.
77 SPECTIN Spectinomycin, Chai 5, 10 ; 20 ; 50 ; 100ml ; 1 lít Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên
Lincomycin bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

78 IVERMECTIN Ivermectin Lọ, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml Trị giun, cái ghẻ, chí, rận trên heo, trâu, bò,
ngựa.
79 TOLTRAZURIL Toltrazuril Lọ, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml Trị cầu trùng trên gia cầm

80 OXYTOCIN Oxytocin Lọ, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường
hợp chảy máu sau khi sinh trên trâu, bò, ngựa,
dê, cừu, lợn, chó mèo
81 DORATIN - LA Doramectine Lọ, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml Trị nôi, ngoại, ký sinh trùng trên trâu, bò, lợn

82 OXYTETRA - LA Oxytetracyclin HCl Lọ, Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
83 PARA - C Paracetamol, Gói, Túi, Lon 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, giải độc, giải
Vitamin C nhiệt tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầm
84 FLOR - LA Florfenicol Lọ - Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
1 lít niệu, viêm khớp, viêm vú, tử cung trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
85 LINCO - LA Lincomycin HCl Lọ - Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, bênh đóng dấu,
1 lít bại huyết, viêm da, áp-xe, viêm có mủ, viêm
vú trên lợn, chó, mèo
86 BROMVET Bromhexine Gói, Túi, Lon 5; 10; 50; 100; 500g; 1kg Giảm ho, long đờm trên dê, cừu, lợn, gia cầm
87 PROGES - E Progesterone; Lọ - Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; An thai, phòng ngừa sẩy thai trên trâu, bò, dê,
Vitamin E 1 lít cừu, lợn, chó, mèo
88 MARBOCINE Marbofloxacin Lọ - Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
1 lít trâu, bò, heo.
89 THIAMCOL Thiamphenicol Gói, Túi, Lon 5; 10; 50; 100; 500g; 1kg Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy,
nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn,
gia cầm
90 NYSTATIN Nystatin Gói, Túi, Lon 5; 10; 50; 100; 500g; 1kg Trị nấm trên lợn, gia cầm
54. CÔNG TY TNHH DƯỢC THÚ Y GREENSUN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Vitamin C 500 Vitamin C Ống, lọ 5, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, chống stress
2 Vitmin B1 Vitamin B1 Ống, lọ 3, 5, 20, 50, 100ml Kích thích tiêu hoá
3 Vitamin B12 Vitamin B12 Ống, lọ 1, 2, 20, 50, 100ml Bồi dưỡng
4 B-Complex Vitamin B1, B6, PP Ống, lọ 2, 20, 50, 100ml Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng
5 Analgin Analgin Ống, lọ 2, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt
6 F-Cortisone Dexamethasone Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm
7 D.O.C Cephalexin, Chai 10, 20, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
Oxytetracyclin, sản, viêm khớp, THT.
Dexamethasone
8 Tylo C.D Tylosin tartrate, Ống, chai 5, 10, 50, 100ml Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Oxytetracyclin, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận
Dexamethasone
9 Vitamin B6 Vitamin B6 Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml thuốc bổ dưỡng
10 Calci gluconat Calci gluconat Ống 3; 5, 100, 500ml; 1l Tăng cường calci
11 Strychnin B1 Vitamin B1, Ống 3; 5, 100ml Trị liê ̣t cơ, kém vâ ̣n đô ̣ng
strychnin sulphat
12 Sulfa-dimethoxine Sulfadimethoxine Ống, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác
13 Strychnin Strychnin sulphat Ống 2ml Trị liê ̣t cơ, kém vâ ̣n đô ̣ng
14 Caphona Natri Ống 2ml Chống suy kiê ̣t , mê ̣t mỏi
Camphosulphonat
15 Gentatylo Gentamycin sulphat, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác
Tylosine,
Dexamethasone
16 Atropin Atropin sulphat Ống, lọ 2, 20, 50, 100ml Trị ói mửa, giảm đau, giải đô ̣c
17 Calcifort Calci gluconat Ống 5, 100, 1000ml Tăng cường calci
18 Norflox Norfloxacin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.Trị toi
gà.
19 E.C.P Estradiol benzoat, Lọ 5ml Kích thích sinh sản
Vitamin E
20 Colistin Colistin sulphat Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác
21 Enrocin 10 Enrofloxacin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác

22 Anal-C Vitamin C, Analgin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt
23 Vitamin C 1000 Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, chống stess
24 Imectin Ivermectin Ống, chai 2; 5, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng
ở gia súc, gia cầm
25 Vitamin K Vitamin K Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Chống xuất huyết, phẫu thuâ ̣t
26 Teracolin Oxytetracyclin, Gói 5, 10, 30, 100, 500g, 1kg Tri tiêu chảy, ghẻ lở …
Colistin
27 Enroflox Enrofloxacin Gói 5, 10, 30, 100, 500g, 1kg Trị tiêu chảy
28 Ampicolin Ampicylin, Colistin Gói 5, 10, 30, 100, 500g 1kg Trị các bê ̣nh nhiễm trùng
29 Vitamin C Vitamin C Gói, lon 10, 50, 100, 500, 1kg Tăng sức đề kháng, chống tress
30 Apracin Apramycin Gói 5, 10, 30, 100g Trị tiêu chảy do E.coli
31 ADE-Bcomplex C Vitamin B1, B2, B6, Gói, lon 10, 50, 100, 500g, 1kg Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng
B5, A, D, E, C, PP

32 Spiracolin Spiramycin, Colistin Gói 5, 10, 30, 100g Trị viêm đường hô hấp
33 Electrolyte-VIT Vitamin A, D, E, B1, Gói 10, 30, 50, 100, 500g Bồi dưỡng và bổ sung các chất điê ̣n giải.
B6, C, B12, và các
chất điê ̣n giải
34 KN.Benko Benzalkonium Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Thuốc sát trùng
35 Norxacin Norfloxacin Gói 5, 10, 50, 100, 500g Trị tiêu chảy
36 Enrocin 5 Enrofloxacin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác
37 Imectin Ivermectin Gói 5, 10, 50, 100, 500, 1000g Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng
ở gia súc, gia cầm
38 Flor La Florfenicol Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
39 Flortylo Florfenicol, Chai, lọ 5, 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
Doxycilin đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu
40 Lincospectin Lincomycin HCL, Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500, 1000ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu
Spectinomycin SO4 chảy do E.coli, sưng phù đầu, sưng mắt, co
giật, viêm vú, viêm tử cung, sốt bỏ ăn không rõ
nguyên nhân trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
cầm.

41 Gentatylo Gentamycin, Tylosin Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500, 1lít Trị viêm phổi, viêm màng phổi, CRD, khẹc vịt,
tụ huyết trùng, viêm ruô ̣t, tiêu chảy, phó
thương hàn, bệnh đường sinh dục, viêm vú,
viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó,
mèo, gia cầm.

42 Tylan La Tylosin Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp,
viêm vú, nội mạc tử cung trên trâu, bò, cừu, dê,
lợn, chó, mèo.
43 Sal +B12 Butaphosphan, Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1l Phòng, trị rối loạn chuyển hoá, trao đổi chất,
Cyanocobalamin dinh dưỡng kém châ ̣m phát triển trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
44 Colispec Oral Spectinomycin, Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1000ml Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên heo con.
Colistin Sulphate
45 Zuril Coc Toltrazuril Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1l Phòng trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo
con theo mẹ và bê, nghé.
46 Diclacoc Diclazuril Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1000ml Phòng và điều trị các loại bê ̣nh cầu trùng trên
bê, cừu
47 Tylansep Tylosin trartrate, Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm mũi; lỵ, viêm phổi trên lợn
Sulfadimidin
48 Spectilin Lincomycin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên
Spectinomycin lợn, gia cầm
49 Green Spray Oxytetracycline HCl Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; Trị thối chân, nhiễm trùng vết thương trên trâu,
bò, cừu và lợn.
50 Coci One Amprolium, Vitamin Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ, đặc biệt có
K3 liên quan đến nhiễm trùng do E.Coli,
Salmonella và Staphylococcus.
51 Floxy Florfenicol, Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Doxycyline viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
viêm vú, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm.
52 Becozym+C Vitamin B12; B3; Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1000ml Phòng ngừa và trị bệnh thiếu vitamin nhóm B
B5; B6; B2, B1, C. và C. Tăng sức đề kháng, chống stress, giải
độc, kích thích tiêu hóa, mau phục hồi sau bệnh
trên trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, mèo
53 Red Power Vitamin B12; Natri Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1l Kích thích tăng lực, chống còi, phục hồi nhanh
selenite; ATP; Kali khi thú sinh đẻ, khi thú mắc bệnh, tăng sự hoạt
aspartate; động của cơ, bệnh cơ trắng, bệnh loạn dưỡng
Magnesium aspartate cơ, khi thú làm việc quá sức trên trâu, bò, ngựa,
dê, cừu, lợn, chó, mèo.

54 Esb3 Sulfachloropyrazine Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn
Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên
gia cầm.
55 Anasone Dexamethasone, Chai, lọ 20, 30, 50, 100, 200, 500ml; 1000ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau nhanh trong các
Analgin trường hợp sốt cao, nhiễm trùng, ho nhiều, đau
khớp móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.
56 Neotetra Oxytetracyclin HCl, Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột tiêu
Neomycin sulfate ; chảy trên gia cầm.
Vitamin A, D3, E,
B1, B2, B6, B12, K3,
C, Folic acid, Ca d-
pantothenate
Nicotinic, Lysine,
Methionine

57 Erytr im Erythromycin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên bê, ngựa
Trimethoprim con, lợn, gia cầm.
58 THÔNG KHÍ Bromhexine Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Làm thông khí quản, tan đờm, long đờm trên
QUẢN trâu, bò (bê), lợn, gà, gà tây, vịt.
59 ĐẶC TRỊ TIÊU Neomycin (Sulfate), Túi 10g, 20g, 50 g 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
CHẢY Colistin (Sulfate) 1000g dê, lợn, thỏ, gia cầm.
60 SULFAMOX Sulfamonomethoxine Túi 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị tiêu chảy, sốt cầu trùng, nhiễm trùng đường
, Trimethoprim 1kg, 5kg, 10kg, 20kg hô hấp, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản
phổi, áp xe do Staphylococcus, viêm não trên
bê, nghé, dê, cừu.
61 MYCO PLUS Spiramycin, Túi 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 3kg, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Trimethoprime 5kg, 10 kg, 25kg lợn, gia cầm.
62 PACICOLIN Colistin sulfate Túi 10g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 3kg, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê, gia
5kg, 10 kg, 25kg cầm, cừu, lợn.
63 FLODOXY INJ Florfenicol, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycycline cừu, lợn.
64 FER + B12 Fe ( as dextran), Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 500ml. Phòng và trị việc thiếu hụt sắt trên lợn con, bê,
Vitamin B12 nghé.
65 PARACE Paracethamol Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Hạ sốt, chống mất nước, giảm đau, chống cảm
nóng, cảm nắng trên lợn.
66 TYDOXIN Tylosin tartrate, Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg. Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia
Doxycycline hyclate, cầm.
Bromhexine HCl

67 DOXYXIN Doxycycline Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp: Viêm phế quản,
hydrochloride, viêm phổi, màng phổi có tiết chất nhầy trên bê,
Bromhexine dê, cừu, lợn.
hydrochloride
68 TIACOL Tiamulin hydrogen Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị hồng lỵ, suyễn lợn, viêm phổi truyền
fumarate, Colistin nhiễm, viêm đa khớp trên lợn. Trị nhiễm trùng
sulfate đường tiêu hóa, hô hấp do Mycoplasma và E.
Coli trên trâu, bò, cừu.
69 FLUMETIN Flumequine Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu do
E.coli, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung trên
trâu, bò, cừu, lợn, chó.
70 SULTRIM Trimethoprim, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sulfamethoxazole niệu trên bê, bò, dê, cừu, lợn.
71 KETOPEN 10% Ketoprofen Chai, lọ 10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250ml. Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt đặc biệt trong
INJ các bệnh: hô hấp, viêm sưng vú, viêm xương-
cơ, hỗ trợ cho thú sau khi sinh bị sụn chân ,
viêm khớp chân; chấn thương - sanh khó.hội
chứng MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa)
trên trâu, bò, ngựa, heo.

72 TILMISIN Tilmicosin (as Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, Trị nhiễm trùng hô hấp như CRD, CRD kết
phosphate) 200ml, 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít. hợp E coli, Tụ huyết trùng, Coryza, viêm khớp
ở bê, gà, gà tây và lợn.
73 FLORPHENICOL Florphenicol Túi 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg. Trị bệnh hô hấp ở lợn do Pasteurella multocida
nhạy cảm với florfenicol trên lợn.
74 GENDOX Gentamicin sulfate, Túi 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp bê, dê,
Doxycycline hyclate 1kg, 5kg, 10kg, 20kg gà vịt, cừu và lợn.
75 DOXYL LA Doxycycline hyclate, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp (viêm phế quản
Bromhexine phổi, viêm phổi, viêm phổi enzootic của lợn,
hydrochloride viêm mũi teo, v.v.), đường tiêu hóa
(colibacteriosis, salmonellosis)trên trâu bò,
cừu, dê, lợn.

76 TILDOSIN 4 Tildipirosin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp ở lợn (SRD) do
Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella
multocida, Bordetella bronchiseptica và
Haemophilus parasuis nhạy cảm với
tildipirosin trên lợn

77 TERRA NEW Oxytetracyline Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dấu son, tụ
dihydrate, Flunixin huyết trùng, tụ cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, viêm
meglumine phổi, rickettsiae, niệu sinh dục trên trâu, bò.

78 FLOR NEW Florfenicol, Flunixin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.
(dạng meglumine)
79 ADOFLOX LA Danofloxacin, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml Trị nhiễm đường hô hấp, viêm vú cấp tính,
Danofloxacin nhiễm trùng đường ruột do Escherichia coli
mesylate trên trâu, bò.
80 TIA ORAL Tiamulin hydrogen Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
fumarate 500ml, 1000ml. lợn, gà, gà tây.
81 FLOR ORAL Florfenicol Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
500ml, 1000ml lợn, gia cầm.
82 LEVANTEL Levamisole, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml, Trị và kiểm soát giun và các dạng sán dây
ORAL Praziquantel 500ml, 1000ml trưởng thành trên cừu, gia cầm.
83 HEN GIA CẦM 1 Tyvalosin Túi 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp do Mycoplasma
(Tylvalosin tartrate) 1kg, 5kg, 10kg, 20kg gallisepticum trên gà.
84 TIDOXIN Tilmicosin: 200mg/g Túi 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, thỏ.
1kg, 5kg, 10kg, 20kg
85 CHLO-MULINE Tiamulin hydrogen Túi 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và tiết
fumarate, 1kg, 5kg, 10kg, 20kg niệu trên heo.
Chlortetracycline
hydrochloride
55. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Pig scour Streptomycin, Gói, chai, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.
Neomycine 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
2 Anti Gumboro Vitamin nhóm B, Gói, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Tăng cường sức đề kháng của gia cầm
khoáng 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
3 ASI Flumevet Flumequine Vitamin Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết
A, C 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. niệu ở bê, heo, gia cầm
4 Genta-Tylo Pred Tylosin, Gói, chai, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn,
Gentamycin, 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. viêm ruô ̣t, tiêu chảy, viêm rốn.
Prednisolone
5 Colitetravet Colistin Gói, chai, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn,
2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD
6 Aminopolyvital Vitamin, Lysin, Gói, chai, lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu
Methionine 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. Vitamin. Tăng cường sức đề kháng
7 Tiodoxy Complex Tiamutin, Gói, chai, lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị bê ̣nh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm
Doxycycline 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. trùng máu, CRD, bê ̣nh phù đầu
8 Tetra trứng Chlotetracycline, Gói, chai, lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Bổ sung vitamin và phòng bê ̣nh cho gia cầm
Vitamin 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
9 CRD 97 Lincomycine, Gói, chai, lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh CRD cho gà.
Tetracycline 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
10 B complex C Vitamin nhóm B, C Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị các bê ̣nh thiếu Vit nhóm B, C
2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
11 Toi gà vịt Chlortetracyclin Gói, chai, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị toi gà vịt ở gia cầm
Streptomycine, 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
VitB1 B2, B5, B6, C,
PP.K3
12 Tiêu chảy heo Apramycine, Colistin Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị tiêu chảy heo
2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
13 CRD 95 Tiamulin, Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh CRD cho gia cầm
Erythromycin 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
14 Corydon C Erythromycine Gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng bê ̣nh cho gia súc, gia cầm
2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
15 Neorycine Erythromycine, Gói, bao 5, 10, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp cho gia súc,
Complex Neomycine gia cầm
16 Norflomix TP Norfloxacin Gói, hộp, bao 2, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày-ruột ở
5, 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30k g trâu, bò, gia cầm.
17 Asi-tiamulin10% Tiamutin Gói, chai lọ, bao 5, 10, 50, 100, 500g, 1, 5, 10kg Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp cho gia súc,
gia cầm
18 KITA NOX TP Kitasamycin, Gói, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng bê ̣nh do vâ ̣n chuyển
Vitamin 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
19 Neotadone C Neomycine Gói, chai lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa cho gia súc,
Tetracycline, 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. gia cầm và bổ sung vitamin
Vitamin
20 TOCAMIX Colistin, Tetracycline Gói, chai lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa cho gia súc,
Vitamin, Acid amin 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. gia cầm và bổ sung vitamin

21 Aminivit Acid amine, Vitamin Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Bổ sung vitamin và acid amin
500ml
22 Analgin Analgin Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Giúp phục hồi, giảm sốt khi bê ̣nh
500ml
23 ASI- Enrofloxacin Lọ, chai, can 5, 10, 20, 50, 100; 250, 500 ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường dạ dày-ruột, hô hấp ở
ENROFLOXACIN 4, 5, 10, 20, 25, 30 lít bê và gia cầm.
100
24 ASI-ENROMIX Enrofloxacin Lọ, chai, can 5, 10, 20, 50, 100; 250, 500 ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường dạ dày-ruột, hô hấp ở
4, 5, 10, 20, 25, 30 lít bê và gia cầm
25 Gentamycine Gentamycine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia
500ml súc, gia cầm
26 ASI Polymycin Colistin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột,
500KU máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo
27 Lincocine Lyncomycine Ống, lọ 2, 5, 10, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh viêm khớp
28 Suanotrim Spiramycin, Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa ở gia súc, gia
Trimethoprim 500ml cầm
29 ASI-Tylosimix Tylosin Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp
500ml
30 ASI-TYLOSIVIG Tylosin Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
500ml cầm
31 ASI-ENROVIG Enrofloxacine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
500ml cầm
32 ASI-ENROTREC Enrofloxacine Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
500ml cầm
33 Genta-Tylo Tylosin, Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp , tiêu hóa ở gia
Gentamycine 500ml súc, gia cầm
34 Iodocase 1000 Iodocasein Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Kích thích tăng tiết sữa cho nái
500ml
35 Tiacyline Tiamutin, Gói, lọ 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa
chloteracycline 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
36 Neodia Neomycine, Vitamin Gói, lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa ở gia súc, gia
C Tetracycline 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. cầm
37 Genta ST Gentamycine Gói, lọ, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Trị bê ̣nh đường hô hấp, viêm, ở gia súc
2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg.
38 Ery Tylo complex Erythromycine, Gói, lọ, chai, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
Tylosin, Vitamin 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. cầm
39 Enroflox Enrofloxacine, Gói, lọ, chai, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Bổ sung vitamin và phòng bê ̣nh cho gia súc,
Coliscomplex Vitamin 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. gia cầm
40 Tylocombi Tylosin, Gói, lọ, chai, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
Trimethoprim 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. cầm.
41 Vitamin C Vitamin C Lọ, chai 2, 5, 10; 20; 50, 100, 200, 250; Tăng sức đề kháng, chống stress
500ml
42 Gentamoxim Amoxicilline, Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia
Gentamycine 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. súc, gia cầm
43 ASI-Norflomix Norfloxacin Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250 Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa ở gia súc, gia
Oral 500ml cầm
44 OTC LA TP Oxytetracyclin HCl Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250 trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm
500ml
45 ASI-Tiamuldec Inj Tiamulin hydrogen Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250 Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp ở gia súc, gia
fumarate 500ml cầm
46 L-spectin Lincomycine, Chai, lọ, gói, bao 1,2, 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, Trị bê ̣nh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh,
Spectinomycin 500g, 1, 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg. viêm tử cung, viêm vú

47 Analgin-C Analgin, Acid Chai, ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 200, Giúp tăng sức đề kháng, hạ sốt, chống stress ở
Ascorbic 500ml gia súc, gia cầm
48 ASI-Glucosemix Glucose Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm
4, 5, 10, 20, 25, 30 lít.
49 Vitamin B12 Vitamin B12 ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm
500ml
50 Biotyl Bacillus subtilis, Gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1, Bổ sung men tiêu hóa-giúp tăng tiêu hóa cho
Lactose 2, 5, 10, 15, 20, 25, 30kg heo, gia cầm
51 Asi-Fenzol Fenbendazol Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị sán ký sinh trong đường ruột, dạ dày, phổi,
2; 5, 10, 15, 20, 25kg thận trên heo, gia cầm.
52 ASI-DOXYVIG Doxycycline hyclate Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê,
2; 5, 10, 15, 20, 25kg cừu, heo, gia cầm.
53 Asi-Flor 50 Florphenicol Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên
2; 5, 10, 15, 20, 25kg heo, gia cầm.
54 Asi-Gendox Doxycycline hyclate, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên
Gentamycine sulfate 2; 5, 10, 15, 20, 25kg heo, gia cầm.

55 ASI-VITAVIG Vitamin C Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Chống stress, tăng sức đề kháng, nhanh hồi
500ml phục sức khỏe sau điều trị.
56 Asi-Dox 50 Doxycycline hyclate Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bò, dê,
2; 5, 10, 15, 20, 25kg cừu, heo, gia cầm.
57 ASI- Toltrazuril Chai, Can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Phòng và trị cầu trùng trên heo con, gia cầm.
TOLTRASEPT 1, 2, 4, 5, 10, 20, 25, 30l
58 TIAMUDEC Tiamulin hydrogen Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị viêm phổi, viêm khớp, hồng lỵ trên heo, gia
fumarate 2; 5, 10, 15, 20, 25kg cầm
59 Asi-Anticoc Sulfadimidine Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Phòng và trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn
sodium, Diaveridine 2; 5, 10, 15, 20, 25kg trên heo, gia cầm.
60 ASI-FLORQUAT Florphenicol Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo
2; 5, 10, 15, 20, 25kg
61 ASI- Florphenicol Chai, Can 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên
FLORFENICOL 25l heo, gia cầm.
10%
62 Asi-Analgin C Analgin, Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Chống stress, tăng sức đề kháng, hạ sốt, giảm
đau, kháng viêm.
63 ASI-DOXYDEC Doxycycline hyclate Chai, Can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, gia cầm.
ORAL 1; 2, 4, 5, 10, 20, 25, 30l
64 Asi-Neodox Neomycine sulfate, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Doxycycline hyclate 10, 15, 20, 25kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
65 ASI-C MUNE Vitamin C Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Phòng, chống các chứng thiếu Vitamin C. Tăng
2; 5, 10, 15, 20, 25, 30kg sức đề kháng, chống stress khi thay đổi thời
tiết, chích ngừa, vận chuyển…
66 ASI-ANALVIG Analgin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Hạ sốt, giảm đau, chống stress, kháng viêm.
500ml
67 ASI-NEOMIX 70 Neomycine sulfate Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, dê,
2; 5, 10, 15, 20, 25, 30kg cừu, lợn, gia cầm.
68 Asi-Tydox Doxycycline hyclate, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Tylosin tartrate 2; 5, 10, 15, 20, 25, 30kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

69 ASI-ADEK Vitamin A, D3, E, Gói, Hộp, Lon, 10, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10kg, Phòng, chống bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E,
POWDER K3 Bao K3.
70 ASI-CIDE Benzalkonium Chai, Can 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 4, 5, 10, Sát trùng chuồng trại, cơ sở chăn nuôi, cơ sở
chloride (BKC), 20, 25, 30l giết mổ, lò ấp trứng.
Glutaraldehyde,
71 ASI-HEPASOL Sorbitol, Betain HCl, Chai, Can 100, 250, 500ml; 1; 5, 20, 200L Cải thiện và kích thích chức năng gan, mật,
Lysine HCl, ruột.
Methionine, Choline
chloride, Magnesium
sulphate, Cao Actisô

72 ASI-VITAMIN Vitamin K3, Vitamin Chai, Can 100, 250, 500ml; 1; 5, 20, 200L Phòng, chống stress gây bởi chủng ngừa, bệnh,
K3+C C vận chuyển, thay đổi nhiệt độ cao.
73 ASI-TILMITREC Tilmicosin phosphate Chai, Can 100, 250, 500ml; 1,5L Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.
74 ASI-Otetravig LA Oxytetracycline HCl Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, thấp
khớp trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
75 ASI-IVERMOS Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị giun tròn, giun phổi, giun kim, rận, ve
76 ASI-VIT B12 1000 Cyanocobalamin Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị chứng thiếu hụt Vitamin B12 kết
(Vitamin B12 ) hợp với sự thiếu hụt Cobalt trên gia súc
77 Tilmicovig Tilmicosin Gói, Hộp, Lon, 10, 100, 250, 500g 1; 10, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.
Bao
78 ASI-Toltramix Toltrazuril Chai, Can 100, 250, 500ml; 1L Trị cầu trùng trên heo, gia cầm.
79 ASI-ADE Vitamin A, D3, E Gói, Hộp, Lon, 10, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10, Trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E. Phòng,
Bao 20kg chống stress gây bởi chủng ngừa, bệnh, vận
chuyển, thay đổi thời tiết.
80 ASI-AZIMYDEC Azithromycin Gói, Hộp, Lon, 10, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10, Trị CRD, coryza, thương hàn, E. coli
Bao 20kg
81 ASI-BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, Gói, Hộp, Lon, 10, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10, Trị bệnh do thiếu hụt các Vitamin B, K3. Sử
K B12, PP, K3, Folic Bao 20kg dụng trong, sau khi bị stress, sau khi dùng
acid kháng sinh, tiêm ngừa.
82 ASI-ORESOL Sodium chloride, Gói, Hộp, Lon, 10, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10, Chống stress, mất nước, mất chất điện giải do
Sodium citrate, Bao 20kg tiêu chảy
Potassium chloride
83 ASI-OTC 50 Oxytetracycline Gói, Hộp, Lon, 10, 50, 100, 250, 500g 1; 5, 10, 20, Trị CRD, Colibacillosis, Salmonellosis, sổ mũi
hydrochloride Bao 25kg truyền nhiễm, viêm xoang mũi truyền nhiễm,
viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, viêm ruột.
84 ASI-APRADEC Apramycin sulphate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên bò, heo,
cừu.
85 ASI-FLORTRIG Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, đường tiêu hóa, tiết
niệu trên trâu, bò, heo.
86 ATROPIN Atropin sulphate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Giảm nhu động cơ trơn, chống co thắt, trị co
thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí-phế quản,
phù thủng phổi, giảm đau-tiền mê trong phẩu
thuật, giải độc trong các trường hợp ngộ độc
Dipterex, Pilocarpine ở trâu, bò, ngựa, heo,
chó, mèo.

87 DEXAZONE Dexamethasone Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị dị ứng, phù nề, viêm khớp. Phối hợp kháng
sinh trong điều trị viêm nhiễm trùng.
88 ASI-LINCO 4.4% Lincomycin Gói, Hộp, Lon, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Trị lỵ, viêm phổi trên heo, gia cầm
Bao 2; 5, 10, 20, 25kg
89 Asi-Flordox Florfenicol, Gói, hộp 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 5 10, 20, Trị viêm phổi, Tụ huyết trùng, sốt bỏ ăn không
Doxycycline hyclate 25kg rõ nguyên nhân, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú,
viêm tử cung, sưng phù đầu ở gia súc non

90 ASI-C QUIN Vitamin C Gói, hộp 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 5 10, 20, Tăng sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch,
25kg chống xuất huyết, chống Strees do các nguyên
nhân khác nhau đối với gia súc, gia cầm

91 ASI-FLORMIX Florfenicol Gói, hộp 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 5 10, 20, Phòng và trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm
25kg gây ra bởi các loại vi khuẩn mẫn cảm với
Florfenicol.
92 Asi-Para +C Paracetamol, Gói, hộp 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 5 10, 20, Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện
Vitamin C, Sodium 25kg giải trong cơ thể; Chống stress do thay đổi
Chloride, Potassium nhiệt độ cho gia súc, gia cầm.
Chloride
93 ASI-LINSPEC Spectinomycin Gói, hộp 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 5 10, 20, Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột hoiaj tử trên
sulfate, Lincomycin 25kg heo
HCl
94 ASI- Florfenicol Chai, lọ, bình, 100, 250, 500ml; 1; 5 lít Trị viêm ruột hoại tử, tiêu chảy; nhiễm khuẩn
FLORFENICOL can đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.
20%
95 ASI-DOXYDEC Doxycyline HCL Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng trị hội chứng MMA, viêm phổi và các
LA nhiễm trùng gây bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Doxycycline trên heo
96 ASI-FLORSONE Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các viêm đường hô hấp, viêm ruột tiêu chảy
trên trâu, bò, lợn
97 Asi-Flordox Inj Florfenicol, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột ỉa chảy,
Doxycyline HCL viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp,
sưng phù đầu …do vi khuẩn mẫn cảm với
Florfenicol, Doxycyline gây ra ở gia súc, gia
cầm.

98 ASI-Marbodou Marbofloxacin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
Didodium edetate, với Marbofloxacin trên gia súc
Thioglycerol, M-
cresol
99 Asi-Para C Inj Paracetamol, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau; hỗ trợ kháng sinh trị các
Vitamin C bệnh nhiễm trùng, sốt cao trên gia súc
100 ASI-IRON Iron (dạng dextran) Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo
DEXTRAN con; thiếu máu do nhiễm trùng máu, nhiễm ký
sinh trùng) và mất máu ở gia súc.
101 Asi-Tulacin Tulathromycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi do Mycoplasma, phòng trị các
bệnh nhiễm trùng đường hô hấp kế phát trong
bệnh tai xanh (PRRS) trên lợn.
102 ASI-AMOX MAX Amoxicillin Gói, lon 5,10, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, 20, Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên gia súc,
25kg heo, gia cầm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Amoxicillin
103 ASI-AMOXCOL Amoxicillin Gói, lon 10, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa,
trihydrate, Colistin đường hô hấp, niệu sinh dục,
sulphate
104 ASI-AMOXI LA Amoxicillin (dạng Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Ngăn ngừa và điều trị nhiễm trùng hệ thống
trihydrate) tiêu hóa, niệu sinh dục gây ra bởi vi khuẩn
nhạy cảm với amoxicillin
105 ASI-AMPI Ampicillin trihydrate Gói, lon 5,10, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, 20, Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi
25kg E.coli, Clostridium, Salmonella, Brucella,
Proteus, Klebsiella và
106 ASI-CEFQUI Cefquinome chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các vi sinh
vật khác nhạy cảm với cefquinome.
107 ASI-CEFTI Ceftiofur Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh đường hô hấp gây ra bởi
hydrochloride Actinobacillus pleuropneumoniae, Pasteurella
multocida, Pasteurella haemolytica và
Haemophilus somnus trên lợn và gia súc.
108 ASI-GENTAMOX Amoxicillin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị Viêm phổi, nhiễm khuẩn do E. coli, viêm tử
trihydrate, cung, tiêu chảy, viêm ruột do vi khuẩn, viêm
Gentamicin (dạng vú.
sulphate)
109 ASI-PENISTREP Procaine penicillin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng khớp, tuyết vú,
G, đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu gây ra bởi các
Dihydrostreptomycin vi sinh vật nhạy cảm với penicillin và
sulphate dihydrostreptomycin,
110 ASI- Trimethoprim, Gói, lon 5,10, 50, 100, 250, 500g, 1, 10, Phòng và trị nhiễm khuẩn hệ thống hô hấp, hệ
COTRIMFORT Sulfadiazine (dạng 20kg thống tiêu hóa và đường niệu sinh dục ở gia
sodium) cầm
111 ASI-Norfloxdec Norfloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Đặc trị viêm đường hô hấp và tiêu hóa
112 ASI-NORFLOX Norfloxacin Chai, can 20, 50, 100, 250, 500, 1, 5 lít Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
ORAL tiết niệu gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Norfloxacin
113 ASI-POVIDINE Povidone iodine Chai, can, lọ, 10, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, 10, Tiêu diệt các vi khuẩn gram dương, gram âm,
bình 20, 4; 25; 30 lít nấm mốc, vi rút
114 ASI- Supercoccide Amprolium HCl Gói, lon 10, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Phòng, trị các bệnh cầu trùng gây ra bởi
20kg Eimeria
115 SPUTUMIZ Bromhexine Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 5 lít Điều trị các bệnh về đường hô hấp truyền
nhiễm
116 ANTI STRESS Vitamin C, Gói, lon 50 g, 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg, 2 Phòng chống Stress và nâng cao sức đề kháng
Potassium Chloride kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg. cho gia súc, gia cầm
Sodium Chloride
117 ASI-SORBITOL + Sorbitol, DL- Gói, lon 50, 100, 200, 500 g, 1, 2, 5, 10, 20 Giúp tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, kích thích
B12 Methionine, L- kg. thèm ăn, trị chứng khó tiêu,
Lysine, Vitamin B12
118 ASI-AMOTYL Amoxicillin Gói, lon 10, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Phòng ngừa và điều trị bệnh đường HÔ HẤP
trihydrate, Tylosin 20kg
tartrate
119 ASI-AZIMYCIN Azithromycin Gói, lon, bao 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 10, 20kg Điều trị CCRD, sổ mũi truyền nhiễm và nhiễm
trùng gây ra bởi Synovitis Mycoplasma spp
120 ASI-CEPTI Cephalexin Gói, lon, bao 5, 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 10, 20, Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
25kg tiêu hóa, đường tiết niệu-sinh dục,
121 ASI-COSULTRIM Sulfachloropyridazin Gói, lon 10, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Điều trị các bệnh do vi khuẩn ở gia cầm
e, Trimethoprim 20kg
122 ASI-FOSBAC Fosfomycin, Tylosin Gói, lon 10, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi
tartrate 20kg khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin và Tylosin
123 ASI-GENTACOLI Gentamycin Gói, lon 5, 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 10, Phòng, trị các nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêt
sulphate, Colistin 20kg niệu, sinh dục trên gia súc, gia cầm
sulphate
124 KANA Kanamycin Gói, lon 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20, Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi
25kg
125 ASI-NORFLOX Norfloxacin Gói, lon 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20, Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn và
25kg Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.
126 TILMICOTIN Tilmicosin, Colistin, Gói, lon, bao 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Đặc trị viêm phổi, viêm phế quản - phổi, viêm
Bromhexine 20kg màng phổi - phổi, viêm xoang ngực,
127 ASI-COLISTIN Colistin Gói, lon, bao 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20, Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
25kg gram âm
128 ASI- Enrofloxacine Gói, lon, bao 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20, Đặc trị bệnh đường hô hấp ghép bệnh đường
ENROFLOXACIN 25kg tiêu hóa

129 ASI- Vitamin A; D3; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Cung cấp vitamin, điều trị các bệnh về da, cơ
ADE+B.COMPLE E;B1;B2;B6;B12, bắp và hệ thần kinh,
X Niacinamide (PP),
D-panthenol
130 ASI-B.COMPLEX Vit B1;B2, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Cung cấp các Vitamin nhóm B cần thiết, nâng
Niacinamide (PP), cao sức đề kháng, tăng cường khả năng chống
Vit B6; Vit B12, D- chịu bệnh tật,
panthenol
131 ASI-BUTA B12 Butaphosphan, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Dùng để phòng ngừa và điều trị cho các trường
Cyanocobalamin hợp thiếu hụt chất dinh dưỡng
132 ASI-CALCIPRO Calci gluconate, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít Chống lại sự thiếu hụt canxi, đối với trường
Calci hợp sốt sinh, cho con bú
glucoheptonate,
Calci-d-saccharate,
Acid Boric,
Magnesium
Chloride,
Butaphosphan

133 DOXY SOL TP Doxycycline Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp
lít gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline:
134 ASI-MARBOCIN Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1 Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
lít
135 ASI- Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1 Đặc trị các bệnh hô hấp, tiêu hóa: Mycoplasma,
MARBOFORT lít Pasteurella, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm,
CRD,
136 ASI-SULTRIM Sulfadiazine, Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Trimethoprim lít thương hàn, tiêu chảy phân trắng,
137 ASI-ECOTRAZ Amitraz Chai, can, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml, 1, 5, Điều trị ve, ghẻ, bọ chét và rận ở gia súc.
250 10, 25 lít
138 TIDIPIROSIN Tildipirosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh đường hô hấp lợn (SRD)
139 ASI-DANOSEPT Danofloxacine Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh đường hô hấp ở bò và nhiễm
trùng đường ruột
140 ASI-DANOFIN Danofloxacine Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh đường hô hấp ở bò (sốt do
vận chuyển, viêm phổi) gây ra bởi Mannheimia
haemolytica và Pasteurella multocida

141 ASI-NYSTANEO Nystatin, Neomycin Gói, lon, bao 5, 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 10kg Điều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng
gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với neomycin
142 ASI-CLAMOXY Amoxicillin Gói, lon, bao 5, 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
WSP trihydrate, niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da,
Clavulanic acid mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
143 ASI-CLAMOX Amoxicillin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml. 1 lít Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: tiêu hóa:
trihydrate,
Clavulanic acid
144 ASI-FLODOXY Flofenicol, Gói, lon, bao 10, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10kg Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, sốt
WSP Doxycyclin hyclate, bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm ruột tiêu
Bromhexin HCl. chảy, viêm vú, viêm tử cung, sưng phù đầu.
145 ASI-TYLOSIN Tylosin tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp,
MAX 25kg móng trên heo và gia cầm
146 ASI-NYSTA Analgin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Giải nhiệt, hạ sốt, cân bằng thân nhiệt khi thời
MAX 25kg tiết nắng nóng, tăng sức đề kháng, phòng
chống Stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

147 ASI-APRA MAX Apramycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, sưng phù đầu,
25kg thương hàn trên trâu, bò, lợn và gia cầm
148 ASI-ERYCIN Erythromycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gà và gà
MAX thiocyanate 25kg tây
149 ASI-FLUQUIN Flumequine sodium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu,
MAX 25kg sinh dục trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, cút
150 ASI-NEO MAX Neomycin sulfate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt, ngan,
25kg cút
151 ASI-SELEN E Vitamin E, Sodium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và
Selenit 25kg Selenium trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, cút

152 ASI-ANALGIN C Analgin, Potassium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Hạ sốt , giảm đau, chống mất nước và điện giải
chloride, Vitamin C, 25kg trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng
Sodium chloride
153 ASI- Bromhexin HCl, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, giảm ho, long đờm, chống co thắt phế
BROMHEXINE C Paracetamol, 25kg quản trên trâu, bò, lợn, gà, vịt
Guaifenesin, Vitamin
C, Axit Citric
154 GLUCO-KC Methionin, Vitamin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Chống nóng, chống nắng, tăng cường giải độc,
AMIN C, Vitamin K 25kg chống chảy máu, xuất huyết, tăng tính bền
vững thành mạch, cầm máu trên trâu, bò, lợn,

155 ASI-CEFA INJ Cephalexin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trâu, bò, dê, cừu, lợn
156 ASI-AMPIQUIN Ampicillin trihydrate Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hâp, sinh dục,
INJ viêm móng trên trâu, bò, cừu , lợn, gia cầm
157 ASI-IRON Iron (as iron Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phòng và trị thiếu máu trên bê và lợn con
DEXTRAN 10% + dextran), Vitamin
B12 B12
158 ASI-AMPICOLI Ampicillin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,
trihydrate, Colisstin
sulfate
159 ASI-DICLOPA Diclofenac sodium, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Giảm đau, hạ sốt, trị các chứng đau bụng co
Paracetamol thắt trên trâu, bò ngựa, lợn
160 ASI-DICLASEPT Diclazuril Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị cầu trùng trên bê, cừu, thỏ và gia cầm
5 lít
161 ASI-IVERRMEC Ivermectin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, bò, chó,
mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút
162 ASI-BROM PLUS Bromhexine, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Giảm ho, long đờm, kháng viêm, hạ sốt trên
Paracetamol trâu, bò, lợn và gia cầm
163 VITA-CALPHOS Phospho, Calcium, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5 Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu vitamin,
Magnesium, lít thiếu khoáng, chống Stress trên trâu, bò, lợn,
Manganese, Zinc, gà, vịt, ngan, cút.
Selenium, Folic acid,
Vitmain A, D3, E, K,
B1, B2, B3, B12

164 COLI-APRALAN Apramycin Sulfate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân
Colistin 25kg trắng, phân vàng do E.coli, phân có máu,
thương hàn ở heo, gà, vịt, cút
165 ASI-SULFATRIM Sulfadiazine sodium, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gà
Trimethoprim 25kg và gà tây
166 ASI-PARA Paracetamol, Sodium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải trên
chloride, Potassium 25kg trâu, bò, lợn, gia cầm
chloride
167 ELEC-GLUCO-C Vitamin C, NaCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng chống stress và nâng cao đề kháng trên
(Sodium chloride) 25kg trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút, ngan
168 ANITRIM Sulfamethoxazole, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Trimethoprim 25kg heo, gia cầm
169 ASI-SULFARIM Trimethoprim, Lọ, can, chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu,
Sulfadiazine sodium 2, 5 lít sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm
170 ASI-SULFAZOL Sulfamethoxazole, Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu,
Trimethoprim sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm
171 ASI-VITAMIN K Vitamin K Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Cầm máu, chống xuất huyết trên trâu, bò, lợn,
chó, mèo
172 ASI-AMPROCOX Amprolium Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê và gia cầm
hydrochloride, 25kg
Sulfaquinoxaline,
Vitamin A, Vitamin
K3

173 ASI-BROMXINE Bromhexine Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Làm lỏng đờm, long đờm, giãn phế quản, thải
INJ hydrocloride đờm, cắt cơn hen suyễn trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, gà
174 ASI -COX IRON Iron (as iron Lọ, chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị cầu trùng, phòng chống thiếu máu do thiếu
dextran), Toltrazuril 5 lít sắt trên lợn con
175 ASI-AMPROL Amprolium HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia
25kg cầm
176 IVERMIX Ivermectin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nôi, ngoại ký sinh trùng trên lợn
25kg
177 PAZACIDE Praziquantel, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Phòng và trị sán dây, giun đũa, giun kim, giun
Levamisol HCl 5 lít phổi, giun tóc, giun xoăn trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, gà, vịt, ngan, cút.
178 ASI-FD 200 Doxycycline hyclate, Lọ, chai 10, 20, 50ml, 100, 200, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, Viêm da và
ORAL Florfenicol mô mềm, sung phù đầu, Sốt bỏ ăn không rõ
nguyên nhân và các bệnh kế phát sốt đỏ tai
xanh trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
179 ANICOX Amprolium, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị cầu trùng; tiêu chảy phân xanh, phân trắng
Sulfaquinoxaline 25kg trên trâu, bò, lợn, dê, cừu và gia cầm
180 ASI-AMPICOLI Ampicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết
PLUS trihydrate, Colistin 25kg niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm
sulfate
181 CLANIMOX P Amoxicillin, Acid Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
clavulanic 25kg niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da,
mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
182 GLUCOLYTE-KC Vitamin C, Vitamin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng
K, Sodium chloride, 25kg cho gia súc, gia cầm khi thời tiết thay đổi, nhiệt
Potassium chloride độ cao, tiêm phòng, chuyển chuồng hay thay
đổi thức ăn
183 ASI- Thiamphenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị bệnh đường hô hấp và đường ruột trên trâu,
Thiamphenicol 25kg bò, bê, heo, gà
184 L-SPECTIN Spectinomycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Lincomycin HCl mèo, chó, dê, cừu, heo
185 ASI-DIZURIL Diclazuril Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị bệnh cầu trùng trên gà
25kg
186 ASI-LINCO MAX Lincomycin HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị nhiễm trùng đương hô hấp, tiêu hóa trên
25kg lợn, gia cầm.
187 ASI-PIPEZIN Piperazine citrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị các bệnh do ký sinh trùng gây ra trên lợn,
MAX 25kg gia cầm, chó, mèo
188 ASI-SULFADIN Sulfadimidine Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột,
MAX sodium 25kg đường niệu-sinh dục, viêm vú và tử cung, bệnh
hậu sản, nhiễm trùng rốn, viêm khớp, viêm
móng, viêm da và nhiễm trùng vết thương trên
trâu bò, bê, cừu, dê, lợn, heo, gà

189 ASI-SULFAGUA Sulfaguanidin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, ngựa
MAX 25kg con

190 ASI-TETRA MAX Tetracycline HCL Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị viêm đường ruột, viêm mũi truyền nhiễm,
25kg bệnh Leptosspira, viêm đường hô hấp, viêm
khớp, viêm kết mạc trên trâu, bò, bê, nghé, dê,
cừu, lợn, gia cầm.
191 GALAXY Neomycin sulfate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa ở bê, cừu, dê,
Colistin sulfate 25kg lợn, thỏ, gia cầm
192 ASI-KETODEC Ketoprofen Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 lít lít Kháng viêm, giảm đau trâu, bò, ngựa, dê, cừu,
lợn
193 ASI-DANOSEPT Danofloxacin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Mesylate 25kg túi mật, trên trâu, bò, lợn, gà
194 ASI-OXTOCIN Oxytocin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Trị liệt dạ con, làm co tử cung sau mổ lấy thai,
thúc đẻ, phòng băng huyết, chảy máu dạ con
khi đẻ, tống nhau và các dịch ứ ra nhanh, kích
thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái trên bò, cừu,
dê, ngựa, heo nái

195 ASI- Albendazole Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị giun, sán ở phổi, đường tiêu hóa, thận, gan
ALBENVEGA 25kg trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo, gà,
vịt
196 ASI-TYDOX Doxycycline hyclate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê,
PLUS Tylosin tartrate 25kg lợn,
197 TIÊU CHẢY Apramycin HCl, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, gia cầm
PLUS 25kg
198 ASI-GENTA Gentamycin sulfate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
25kg dê, cừu, lợn
199 ASI-SULFAMIX Sulfaguanidine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị viêm đường tiêu hóa trên bê, cừu, dê, lợn,
Sulfadimidine 25kg ngựa
200 JOSANI Josamycine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị viêm đường hô hấp, bệnh viêm xoang, viêm
Trimethoprim 25kg khớp trên lợn, gia cầm
201 NEO-COLIVIT Neomycin sulfate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp, sinh dục trên bê,
Colisstin sulfate, 25kg lợn, gà
202 ASI-THIOSONE Thiamphenicol, Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 lít Trị nhiễm trùng đường ruột; viêm phổi, viêm
phế quản phổi; nhiễm trùng tiết niệu; viêm tử
cung, viêm vú; viêm móng; viêm da trên trâu,
bò, cừu, dê, lợn
203 ASI-PRAZI MAX Praziquantel Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5 10, Trị các loại giun, giun tròn và sán, sán dây ở
25kg chim bồ câu, gia cầm.
204 NƯỚC PHA H2O Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200m, Dùng pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha
500ml, 1 lít thuốc bột tiêm
205 VALOSIN Tylvalosin Gói 100 g; 1 kg, 10 kg, 25kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy trên gia
206 ASI-TYLOSIN Tylosin tartrate  Gói, lon, bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200 g, Trị Mycoplasma gallisepticum (CRD), bệnh hô
WSP 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10 kg, hấp mãn tính phức hợp (C. CRD), viêm màng
15 kg, 20 kg, 25 kg, 30 kg. hoạt dịch và viêm xoang trên gia cầm.
207 HYPERTONIC Sodium Chloride Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Dung dịch truyền, được chỉ định là nguồn cung
SALINE 500ml cấp nước và chất điện giải.
208 MD NaHCO3 NaHCO3 Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm toan chuyển hóa ở trâu, bò, ngựa,
500ml cừu, lợn và chó
209 ASI-KETOMIX Ketoconazole  Chai, lọ, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nấm, tác dụng trên nhiều loại nấm gây
500ml, 1 lít, 5 lít, bệnh, bao gồm các loại nấm bề mặt da và niêm
mạc và nấm nội tạng.
210 ASI-CALCI ADE Calcium , Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị thiếu canxi, còi xương, bại liệt, trị chậm
Phosphorus, Vitamin kg, 20 kg lớn, đặc biệt thích hợp cho thú mang thai và
A , Vitamin D3,  cho con bú
Vitamin E , Iron 

211 ASI - AMPROL Amprolium  Chai, lọ, can 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 Phòng trị bệnh cầu trùng do Eimeria bovis và
96 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít E. zurnii gây ra ở bê.
212 ASI-RIFA Rifampicin  Chai, lọ, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Rhodococcus,
500ml, 1 lít, 5 lít, Mycobacteria và Staphylococci ở chó, mèo;
điều trị nhiễm khuẩn tụ cầu và tiêu diệt mầm
bệnh ở những nơi khó tiếp cận, chẳng hạn như
áp-xe ở ngựa.

213 ASI-FLUNIX Flunixin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Giúp hạ sốt, giảm đau, chống viêm trong
(meglumine) 500ml trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp, bị hội
chứng MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa),
viêm vú cấp tính, chống viêm liên quan đến
bệnh đau bụng và đau cơ xương ở chó và ngựa.

214 ASI - LEVASOL Levamisol  Chai, lọ, can 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 Tẩy giun tròn và giun đường ruột nhạy cảm với
lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít levamisole
215 ASI - TILMIVIG Tilmicosin base Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, buồng
500ml trứng trên bò và cừu
216 SHAMPOO PET Chlorhexidine, Chai, lọ, can 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 Làm sạch và khử mùi
Ketoconazole  lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít
217 ASI - Vitamin A, Vitamin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Phòng, trị thiếu hụt vitamin cho gia súc và gia
MULTIVITAMIN D3 , Vitamin E, 500ml cầm nhất là khi bị bệnh.
Vitamin B1 ,
Vitamin B2, Vitamin
B6 , Vitamin B12,
D-panthenol ,Nicotin
acid, Inositol,
Methionin , Choline
citrate , Magnesium
hypophosphite ,
Cobalt chloride ,
Copper sulphate ,
Zinc sulphate ,
Mangan sulphate 

218 AMOXIN W.S.P Amoxicillin Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo.
trihydrate   kg, 20 kg
219 AMOXIN 20% Amoxicillin Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ở heo cai sữa
W.S.P trihydrate  kg, 20 kg
220 ASI-IMMUNE Vitamin E, C, Chai, lọ, can 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 Trị rối loạn chuyển hóa, tăng cường miễn dịch
Sorbitol, Cholin lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít trên gia cầm
chloride, Selenium,
Zinc, sulphate
221 ASI - VITASOL Vitamin A, D3, E, Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Phòng và trị thiếu vitamin, chất điện giải ngăn
B1, C, B2, B5, B6, kg, 20 kg ngừa stress trên vật nuôi
B12, K3, PP, acid
Folic, Biotin, Mg,
Zn, Mn, Cu, Fe
222 BIOTEC Amoxicillin Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trihydrate, Tylosin kg, 20 kg
tartrate
223 GAMICIN Gamithromycin Chai 20ml, 100ml, 250ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo; trị
bệnh hô hấp ở bò
224 AMOXCINE Amoxicilline Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
trihydrate, kg, 20 kg gia súc, gia cầm
Gentamycine sulfate
225 MYCOLIN Tiamulin hydrogen Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp,
fumarate kg, 20 kg hồng lỵ, Mycoplasma trên heo, gia cầm.
226 DOXYPURE Doxycycline hyclate, Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm đường hô hấp do Mycoplasma và
Bromhexine kg, 20 kg các hội chứng hô hấp phức hợp.
hydrochloride
227 HALQUINO Halquinol Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia súc,
kg, 20 kg gia cầm.
228 ACTIFEN LA Florfenicol, Flunixin  Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo
500ml
229 ECOGENTA Gentamycin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc,
sulphate  500ml gia cầm
230 ECOFUR Ceftiofur HCl Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc
500ml
231 TYLANCO Tylosin tartrate  Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
500ml suyễn heo, viêm vú, viêm nội mạc tử cung,
thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng
E.coli, viêm rốn trên heo, trâu, bò
232 ECOPROPEN Ceftriofur HCL, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc
Ketoprofen 500ml
233 ECOPEN LA Penicilline G Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Benzathine, 500ml khớp, viêm móng trên.
Penicilline G
Procaine,
Dihydrostreptomycin
e sulfate

234 RESPISAF Lincomycin, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Spectinomycine  500ml khớp, viêm móng
235 ECOMULTI Vitamin A, D, E B1, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Cung cấp vitamin A, D, E và các vitamin nhóm
B2, B6, PP, B12, D- 500ml B giúp thú mau chóng hồi phục sức khỏe, tăng
panthenol         sức đề kháng, phòng và trị cho các thú có triệu
chứng thiếu vitamin lông xơ xác, chậm lớn.

236 ECOFLOR Florfenicol, Gói, lon, bao 5g, 10g, 50g, 100g, 1 kg, 5 kg, 10 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
Doxycycline hyclate kg, 20 kg ORT, CRD, APP trên lợn, gia cầm
237 CAFEIN Coffeinum Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Trị bệnh suy nhược cơ thể, phục hồi sức khỏe
anhydricum trên chó, mèo, trâu, bò, lợn, cừu và dê.
(caffeine)
238 ASI-FIRONIL Fipronil, S- Ống, tuýp, Lọ 1ml, 2ml, 3ml, 4ml, 5ml, 10ml; Trị các bệnh do ngoại ký sinh trùng gây ra: bọ
methoprene nhựa 20ml; 50ml; 100ml; 200ml, 250ml, chét, ve, ghẻ, giận... Trị và kiểm soát bệnh
500ml viêm da dị ứng (FAD) do ký sinh trùng gây ra
trên chó, mèo.
239 ASI - BUTOX™ Deltamethrin Chai, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml. 500ml, Phòng, trị bệnh ngoại ký sinh trùng trên trâu
VET 1lít, 2lít, 5lít bò, dê, cừu, ngựa, lạc đà, lợn, chó, mèo và gia
cầm.
240 ASI - MONO Sulfamonomethoxine Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa,
sodium 2kg, 5kg, 10kg, 25kg nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm da, viêm
màng não trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm và
thỏ.
241 ASI-AMPRO K Amprolium HCl, Lọ, chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1, Phòng, trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, lợn và
Vitamin K3 2, 5, 10, 20, 25 lít gia cầm (gà thịt và gà đẻ).
242 ASI-QUINOL Halquinol Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị tiêu chảy ở lợn và gia cầm.
2kg, 5kg, 10kg, 25kg
243 CEFTRI ONE LA Ceftriaxone Sodium Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục trên lợn và trâu, bò.
244 CLAFOTAX-1 Cefotaxime sodium Lọ 0,5g, 1g, 2g, 3g, 4g, 5g, 10g Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú,
nhiễm trùng da, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết,
viêm xương và khớp, viêm dây thần kinh trên
trâu, bò, lợn, chó và mèo
245 ASI-SEPTRYL Sulfamethoxypiridazi Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung,
ne, Trimethoprime viêm vú, viêm khớp, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
ngựa
246 ASI-DICLOMIX Diclofenac sodium Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Trị viêm khớp và đau nhức cơ bắp. Giảm sốt
do các loại vi khuẩn, vi-rút và một số yếu tố
khác gây ra trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn, lạc
đà
247 ASI BMD Bacitracine Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị viêm đường tiêu hóa trên lợn, gà và gà tây.
methylene 2kg, 5kg, 10kg, 25kg
disalicylate
248 TYLOSUL-TP Tylosin tartrate, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn,
Sulfadimidin sodium 2kg, 5kg, 10kg, 25kg gà và gà tây
249 MONOMAX-PRO Trimethoprim, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm tử
Sulfamonomethoxine 2kg, 5kg, 10kg, 25kg cung và viêm vú, viêm khớp, viêm teo mũi trên
sodium trâu, bò, ngựa, lợn và gia cầm.
250 ASI-DAIPRIM Sulfamonomethoxine Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh
sodium, dục, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, viêm
Trimethoprime gân và nhiễm trùng huyết, áp xe, viêm da, bệnh
ký sinh trùng, bệnh cầu trùng trên trâu, bò, lợn,
cừu, dê, ngựa, lạc đà, chó, gia cầm

251 ASI-DICLA Diclazuril Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Trị cầu trùng ở cừu, bê, nghé, lợn, gia cầm và
thỏ
252 ASI - FLUCO Fluconazole Chai, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml. 500ml, 1, Trị nhiễm trùng nấm gây ra trên chó, mèo,
2, 5, 10, 20 lít ngựa, thỏ, động vật gặm nhấm, gia cầm và cự
đà.
253 MD Sone Thiamphenicol, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml. Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó
Prednisolone thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú,
thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng
MMA trên chó, mèo,
254 MD B12 Vitamin B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10, 20, 50, 100ml; 250, 500, Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh
1000ml dưỡng, nhiễm ký sinh trùng.
255 MD B.Complex Vit B1, B2, B6, B12; Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10, 20, 50, 100ml; 250, 500, Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề
D.Panthenol; 1000ml kháng, chống stress, chống nhiễm trùng. Kích
Nicotinamide thích tiêu hoá tốt, tăng trọng nhanh mau hồi
phục sau khi mắc bệnh
256 MD B1B6B12 Vit B1, B6, B12 Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng
ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề
kháng.
257 MD-C 1000 Ascorbic acid Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy
máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, stress,
tăng sức đề kháng.
258 MD Calcium Calcium gluconate; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước
Boric acid và sau khi sinh, còi xương, xốp xương.
259 MD Selen-E Vitamin E; Sodium Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ
Selenite tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ
thụ thai.
260 MD Sorbitol + B12 Sorbitol; Methionine; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng
Vit B2, B6, B12 tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón,
kích thích tạo máu.

261 MD Fer 10% Iron; Dextran Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm
trùng, KST, hoặc do mất máu.
262 MD Fer + B12 Iron; Dextran; Vit Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký
B12 sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng
nhanh.
263 MD Fer + Tylogen Iron; Tylosin; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng,
Gentamysin thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm
phổi.
264 MD Leva 100 Levamisole Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị bệnh ký sinh trùng : giun đũa, giun
phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày.
265 MD Analgin Analgine Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống
stress.
266 MD Analgin-C Analgin; Vitamin C Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống
stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết,
chảy máu cam.
267 MD Bromhexine Bromhexine HCl Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản,
giảm tiết dịch.
268 MD DEXA Dexamethasone Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm
trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải
glucose chống stress.
269 MD Atropine Atropine sulfate Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Chống co thắt ruột, khí quản, phế quản, tiêu
chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường
hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin.
270 MD Divermectine Ivermectin Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái
ghẻ, chí rận, giun đũa, giun phổi, giun thận.
271 MD Tylosin 100 Tylosine tartrate Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi,
CRD, viêm khớp.
272 MD Genta 100 Gentamycin Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, E.Coli, phó
thương hàn, viêm phổi, Tụ huyết trùng, bệnh
đường sinh dục, tiết niệu.
273 MD Colistin Colistin sulfate Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù
thũng do E.coli, thương hàn.
274 MD Enro 50 Enrofloxacin Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ
huyết trùng, phù thủng , viêm phổi, tiêu chảy,
viêm khớp.
275 MD Nor 100 Norfloxacin Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ
huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm
vú, viêm tử cung.
276 MD DOC SONE Oxytetracycline, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Trị các bê ̣nh viêm ruô ̣t, tiêu chảy phân trắng,
Colistin, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
Dexamethasone, vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm
Magnesium chloride đường tiết niê ̣u
277 MD Marbocine Marbofloxacine Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn
200
278 MD Tiacolistin Tiamulin; Colistin; Ống, Lọ, Chai 2; 5ml; 10, 20, 50, 100ml; 250, 500, Ðiều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu
Bromhexine HCl 1000ml chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm
khớp.
279 MD Septryl 240 Trimethoprim; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân
Sulfamethoxi- trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
pyridazine viêm vú, viêm tử cung.
280 MD Tylocosone Tylosin; Colistin; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân
Dexamethasone trắng, thương hàn
281 MD Coli-Spira Colistin; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn,
Spiramycine; viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm
Bromhexine tử cung.
282 MD Lincospec Lincomycin; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy,
Spectinomycin viêm phổi, viêm khớp.
283 MD Tylogenta Tylosin; Gentamycin Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột
tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương
hàn, viêm vú, viêm tử cung.
284 MD K.N.CD Kanamycine; Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân
Neomycine trắng, THT, phó thương hàn.
285 MD Peni 1T Peniciline G Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram + ,
procaine; Peniciline viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu.
G sodium
286 MD Peni 4T Peniciline G Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram +, viêm
procaine; Peniciline nhiễm trùng da, đóng dấu son.
G sodium
287 MD Streptomycine Streptomycin sulfate Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh
Lepto, viêm vú, viêm thận.
288 MD Amoxiciline Amoxicilin Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+),
trihydrate viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.
289 MD Ampi Ampiciline sodium Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+),
viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.
290 MD Amkana Ampicillin; Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Ðiều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra
Kanamysin máu, viêm vú, viêm tử cung.
291 MD Peni-Strep Peniciline G sodium; Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1lít Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử
Kanamycin sulfate cung, bệnh Lepto, viêm khớp.
292 MD ANALGIN C Analgin, Kali clorid, Gói, Bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải.
Vitamin C, Natri 500g, 1kg, 10kg
clorid
293 MD LEVASOL Levamisol Gói, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500gr, 1, Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò,
10kg. dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun
thận, giun chỉ…
294 MD E.COLI Spiramycin, Bao, gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500gr, 1, Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng,
Sulfadiazine, 10kg. phó thương hàn, viêm phổi.
Bromhexine, Vit C
295 MD SEPTRYL Trimethoprime, S. Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100, 250, Trị tiêu chảy phân trắng ở gà vịt, heo con, tụ
48% methoxypyridazine 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm vú.
296 MD Spiramycin, Chai, Lọ 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100ml, 250ml, Chuyên Trị viêm phổi, viêm khớp, viêm vú,
SPIRAMYCIN Bromhexine 500ml, 1lít viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối
1000 móng.
297 MD ENRO 10% Enrofloxacine Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E.coli,
500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli,
samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng.
298 MD NORFLOX Norfloxacin Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
200 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. tiêu hoá, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột …

299 MD FLUM 20% Flumequine; Vit A, Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết
C, B1, B6 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm
300 MD ENRO ORAL Enrofloxacine Lọ, Chai. 10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy
500cc, 1l, 2l, 4l, 5l. do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli,
samonella, viêm phổi .
301 MD DEXA 100 Dexamethasone Chai, Lọ 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Chống dị ứng, chống viêm trong các trường
1lít hợp nhiễm trùng hoă ̣c viêm không do nhiễm
trùng
302 MD LEVA 75 Levamisole Chai, Lọ 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Điều trị giun đũa, giun đường ruô ̣t, giun tóc,
1lít giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thâ ̣n
303 MD SPIRACOLI Spiramycin, Colistin Bao, gói 5, 10, 50, 100g, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia
Bromhexine, 10kg cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi,
Vitamin C, E sưng phù đầu.
304 MD VITAMIN K Menadione sodium, Bao, gói 5, 10, 50, 100g, 250, 500g, 1, 2, 5, Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông
Bisulphite 10kg máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử
dụng trước khi phẫu thuâ ̣t.
305 MD GLUCOZA Dextrose Chai, Lo, can 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Giúp bù lại nước và cung cấp thêm năng lượng,
5% 1lít giúp giải đô ̣c cơ thể.
306 MD B1+B2+B6 Vitamin B1, B2, B6, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1lít Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn
Niacinamide ngừa stress, chống nhiễm trùng.
307 MD ENDOCOLI Vitamin B1, B2, B6, Chai, Lọ 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Dùng pha thuốc bô ̣t MD ENDOCOLI 120
120 Niacinamide, 1lít
Bromhexine
308 MD Ampicoli plus Ampicilin; Colistin; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 390g; Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phù thủng do E.
VitA, C, B1, B6 1; 10kg coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang,
viêm khớp, viêm rốn.
309 MD Anvicoc Sulfadimidine Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ
sodium; Diaveridine; 1; 10kg niêm mạc ruột, chống xuất huyết
Vit A, K3
310 MD Cefalexin 10% Cephalexin; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm
Paracetamol; 1; 10kg xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng.
Bromhexine HCl
311 MD Chlortetracycline Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Điều trị các bệnh đường hô hấp tiêu chảy, viêm
Chlortetracycline 10kg. ruột, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt.
200
312 MD Norfloxacin Norfloxacin Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục
200 10kg. trên trâu, bò, heo, gà, vịt
313 MD Colistin 200 Colistin sulfate Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Điều trị các bệnh đường tiêu hoá trên trâu, bò,
10kg. heo, cừu , thỏ, gà, vịt.
314 MD Colfalexin Cephalexin; Colistin Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột
Sulfate 1; 10kg và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do
E.coli.
315 MD-CRD Spect Doxycycline hyclate, Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng dạ dày-
Tylosin tartrate 1; 10kg. ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

316 MD Colineocin Colistin sulfate; Gói, Bao 1; 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy
Neomycin sulfate; 500g; 1; 10kg phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù
Vit A, D3 thũng, phó thương hàn.
317 MD Colivit Colistin; Potasium; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân
Sodium chloride, Vit 10kg trắng, phù thũng do E. coli.
A, B1, B6
318 MD CRD Vit Oxytetracyline; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD,
Spiramycine; 1; 10kg CRD kết hợp E. coli, viêm xoang mũi trên gà,
Bromhexine; Vit A, vịt, cút, giúp phục hồi bệnh nhanh.
C, B1, B6

319 MD Acotin 3315 Amoxycillin, Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc,
Colistin 1; 10kg. gia cầm.
320 MD Flum 100 Flumequine; Vit A, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hoá, hô
C, B1, B6 10kg hấp của gia cầm.
321 MD Gencotrim Gentamycin; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột
Trimethoprim; 1; 10kg do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn.
Niacin
322 MD Kanacolis Kanamycine, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò. Nhiễm
Colistin trùng tiết niệu trên chó, mèo.
323 MD Spectinomycin Chai. Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê,
Spectinomycine cừu, heo.
200
324 MD Biotin Vit A, D3; Biotin; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Ðiều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi
Calcium Calcium 10kg sinh, còi xương, xốp xương.
Pantothenate;
Calcium gluconate;
325 MD ADE-C Vit A, C, D3, E, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng
10kg nhanh, tăng khả năng sinh sản,
326 MD Vita Vit A, B1, B2, B6, B12, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Cung cấp Vitamin và chất điện giải, tăng sức
Electrolytes D3, E, K3; Potassium, 10kg kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp
Sodium chloride, tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi
Folic acid, Biotin, chuồng trại.
Niacin, Sodium
bicarbonate

327 MD Electrolytes Sodium bicarbonate; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị
Sodium chloride; 10kg mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng,
Dextrose; Potassium chống stress khi có sự thay đổi môi trường.
Chloride

328 MD Biolaczym Bacillus sustilis Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng và trị bệnh đường ruột do vi khuẩn E.
10kg coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá
thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do
sử dụng kháng sinh.
329 MD Selen E Vit E; Sodium Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Ðiều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hoá cơ
Selenite 10kg tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỉ lệ
thụ thai.
330 MD Vitamin C 5% Vitamin C Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại
10kg huyết, chống stress khi vận chuyển.
331 MD Vita C Premix Vitamin C Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Ðiều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại
10kg huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng.
332 MD Anti Stress Sodium bicarbonate; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất
Sodium chloride; 10kg nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các
Calcium gluconate; trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường.
Potasium chloride;
Magnesium-sulfate;
Vitamin C

333 MD Vitacalcium Vit A, D3, E; Biotin; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Bổ sung photpho; canxi, phòng nứt móng, rụng
Photpho; Canxi; 10kg lông, da hoá sừng, còi xương, xốp xương, vỏ
Kẽm trứng mỏng, kích thích lột vỏ
334 MD Super Egg Vit A, B1, B2, B6, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho
B12, D3, E, C, K3; 10kg gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa
Lysin; Methionin; các bệnh đường sinh sản.
Niacin; Oxytetra;
Calcium-
Pantothenate

335 MD Amino-C Vit Vit C; Methionin; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Nâng cao sức đề kháng, chống stress . Phục hồi
Lysin 10kg nhanh sau khi bệnh.
336 MD Vita C Soluble Vit C Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức
10kg kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm
phòng, thay đổi thời tiết.
337 MD Aminolyte Lysin; Calcium Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy,
Gluconate; 10kg sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi
Methionin; Sodium- thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn.
Bicarbonate;
Sodium-Chloride;
Dextrose; Potassium
Chloride
338 MD Vitalyte Vit A, B1, B2, B5, B6, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết
B12, C, D3, E, K3; 10kg nóng, nâng cao sức đề kháng, chống stress .
Phosphate Chloride;
Carbonate

339 MD Spiratylocol Vit A, B1, B2, B5, B6, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp,
B12, D3, E; Niacin; 10kg viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở,
Piramycin; Tylosin giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng
cao sức đề kháng.

340 MD ADEC Vit A, B1, B2, B5, B6, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng
Complex B12, D3, E;Folic acid; 10kg nhanh, tăng sức đề kháng.

341 MD Super Calcivit Vit A, B5, B6, D3; Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Bổ sung calcium hoà tan ngừa bệnh còi cọc,
Biotin; Kẽm; canxi 10kg đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích
photphat tăng trưởng nhanh.
342 MD Bacilac Plus Bacillus; Organic Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng và trị các bệnh đường ruột: E.coli,
acid; Vit A, D3 10kg Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột.
343 MD LACTIC Acid lactic, Vitamin Gói, Bao 5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức
A, D3, E, B1, B2, 500g, 1kg, 10kg kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả
B6, B12, Folic acid. năng hấp thụ thức ăn.
344 MD B.COMPLEX Vit A, B1, B2, B5, B6, Gói, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng
ADEC B12, D3, C, E; Folic 10kg nhanh, tăng sức đề kháng.
acid
345 MD A, D3, E, C, B1, B6, Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 400, Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp
ANTIGUMBORO Niacine, K3, Biotine, 500g, 1, 2, 5, 10kg. vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn
B12, Lysine ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt
346 MD SOBITOL+ Sobitol, Vitamin B12, Gói, bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 400, Giúp tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, kích thích
B12 L-Lysin, DL- 500g, 1, 2, 5, 10kg thèm ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống
Methionine nâng hiệu quả sử dụng thức ăn.
347 MD PHEXID Phenol Chai, Lọ, can 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm
1lít móng, nứt móng, thối móng, da hóa sừng.
348 MD DIODINE P.V.P Iodine Chai, Lọ, can 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết
1lít thương, sát trùng chuồng trại…
349 MD DOC SONE Oxytetracycline, Chai, Lọ 1; 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Chuyên trị các bê ̣nh viêm ruô ̣t, tiêu chảy phân
MOST Thiamphenicol 1lít trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử
Dexamethasone, cung, viêm vú, tụ huyết trùng…
350 MD Tylo 200 Tylosin tartrate Gói, Hộp, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy
1; 10kg cảm với Tylosin gây ra trên heo.
351 MD Tiamulin 100 Tiamulin hydrogen Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp
fumarate trên heo.
352 MD COLIMYCIN Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1lít Trị viêm ruô ̣t, viêm dạ dày ruô ̣t, phù thủng ở ̉
heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thâ ̣n, viêm
tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp
353 MD-Sulfacoc 33 Tylosin, Bao, gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút,
Sulfaquinoxalin 10kg ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa
354 MD TYLO Tylosin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1lít Trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy phân trắng, phân vàng,
300+COLISTIN tiêu ra máu, bê ̣nh phù thũng, sưng phù đầu,
viêm phổi, viêm đường tiết niê ̣u, viêm vú, viêm
tử cung, viêm khớp, .
355 MD AMOX- Gentamycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1lít Trị bê ̣nh viêm phổi, viêm ruô ̣t tiêu chảy,
GENTA Amoxicilline thương hàn, THT, nhiễm trùng vết thương,
nhiễm trùng máu, viêm khớp.
356 MD Losulfamid Chlortetracyclin, Gói, hộp, bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với
444 Sulfamethoxypyridaz 1; 10kg. Chlortetracyclin, S.methoxypyridazin gây ra
in trên heo, bê, cừu.
357 MD Spiratico Spiramycin Adipate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Trị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính,
Colistin sulfate CRD, C-CRD, viêm khớp gây liệt, viêm ruột
tiêu chảy, viêm tử cung.
358 MD-Linco 100 Lincomycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml trị viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng
ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử
cung, suyễn, sưng phù đầu vịt, ,
359 MD Florfenicol Florfenicol Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm
với Florfenicol gây ra trên trâu, bò.
360 MD-Tylan 100 Tylosin tatrate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi,
CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử
cung, viêm đường tiết niệu
361 MD Analdexa-C Anagil, Vitamin C, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm
Dexamethasone,
362 MD- Calcium, Boric acid, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết,
Calcimost+B12 Vitamin B12 co giật, bại liệt
363 MD Redmin Vitamin A, D3, E, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin
K3, B2, B6, B12,
D.Panthenol
364 MD Prozyme Bacillus subtilis, Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng
Saccharomyces 10kg
365 MD Polyvitamin Vitamin A, D3, E, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5, Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề
B1, B2, B6, B12, 10lít kháng
Nicotine amid,
D.Panthenol
366 MD Super feed Calcium, Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng
phosphorous, 10kg tiêu chảy
methionine, CuSO4,
FeSO4, Vitamin A,
Protein, L-Lysin

367 MD Catamin 2-Amino-4- Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy
(methylthio) butyric nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu
acid, Vitamin B12. máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật,
liệt.
368 MD B.Complex + Vitamin B1, B2, B6, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề
C B12, Nicotinamide, kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích
Vitamin C thích tiêu hóa

369 MD Biofat B.subtilis, Lysin, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg; Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli,
Methionine, 5, 10kg giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn,
S.cerevisiae.
370 MD Supermix No1 Lysin, Methionine, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1; 5, Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung
Threonine, Calcium, 10kg đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo
Phosphorous con sau cai sữa, heo thịt.
371 MD Sowmilk Vitamin A, D3, E, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1; 5, Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp
B1, B2, B6, B5, 10kg các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con
Lysin, Tryptophan, hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái.
Ca, P, Methionine,
Threonine,

372 MD Amcodex Ampicillin Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
trihydrate, Colistin cảm với Ampicillin và Colistin.
sulphate
373 MD Oxytetra 200 Oxytetracycline Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
cảm với Oxytetracycline gây ra.
374 MD Ampi gentacol Ampicillin trihydrate Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với
10kg Ampicillin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.
375 MD Colamox Amoxicilline Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng máu, bệnh
trihydrate, Colistin đường hô hấp, viêm rốn trên bò, heo, chó, mèo.
sulfate
376 MD Tylo DB Tylosin tartrate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
Thiamphenicol, nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol gây ra
Prednisolone acetate trên trâu, bò, heo, cừu, dê.
377 MD Antimulin Neomycine sulfate, Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, CRD ghép
Chlortetracycline 10kg E.coli, khẹc mũi trên gà, vịt.
HCL
378 MD EDT 115 Erythromycin, Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa
Doxycyclin HCL 10kg trên gà, vịt, cút, ngan.
379 MD Kanamycine sulfate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, sinh
Kanagencosone Gentamycin sulfate dục trên gia súc, gia cầm.
380 MD Vitamin K Vitamin K3 Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l. Cầm máu trong các trường hợp: Xuất huyết,
phẫu thuật, tiêu ra máu trên bò, ngựa, heo, chó,
mèo, gà.
381 MD ADE B. Vitamin A, D3, E, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin trên
Complex B1, B2, B6, B12, C, trâu, bò, lạc đà, cừu, heo, chó, mèo
Nicotinamide, D-
Pantothenol.
382 MD Vita Bovin Vitamin A, D3, E, K, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị còi xương, kích thíc tăng trưởng,
B2, B5, B12, B6, PP, 1; 10kg. tăng sức đề kháng
C, Nicotinamide,
Lysin, Methionin,
Threonine,
Tryptophan, Ca, P

383 MD Cefalexine Cefalexine Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh
150 dục trên chó, mèo.
384 MD Divermectin Ivermectin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên trâu,
1% bò, heo, cừu.
385 MD Oxytocin Oxytocin Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết
sữa
386 MD AD3E Vitamin A, D3, E Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E, tăng
sức đề kháng.
387 MD-Tylospect Tylosin, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, viêm khớp, móng, viêm tử
Spectinomycine cung, nhiễm trùng, sưng phù đầu trên trâu, bò,
heo, dê, cừu, chó, mèo.
388 MD Bromhexine B Bromhexine Gói, bao, hộp 50, 100, 250, 500g, 1; 5, 10kg. Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản,
389 MD AD3B12 Vitamin A, D3, B12 Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml. Chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn,
thiếu máu
390 MD Paramin-C Paracetamol, Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml. Giảm đau, hạ sốt
Vitamin C
391 MD Oxide ADC N-akyldimethyl, Chai, Lọ, Can 100, 500, 1; 5 lít. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn
Glutaraldehyde nuôi, sát trùng vết thương.
392 MD antibiotic TD Enrofloxacine base Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacine trên trâu, bò, lợn, chó
393 MD-Beta Oxytetracycline Chai 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê,
nghé, lợn, gia cầm.
394 MD-Oxcine 500 Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé,
gia cầm.
395 MD 19 Colistin sulfate Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu, lợn,
thỏ, gia cầm.
396 MD Toltrazil Toltrazuril Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh cầu trùng trên heo con do
nhiễm Isospora suis
397 MD Myco Stop Lincomycin Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị Mycoplasma, lỵ, E.Coli, CRD, viêm ruô ̣t,
viêm phổi, viêm da, viêm khớp, trên heo, chó,
mèo, gia cầm.
398 Amin Dextrose, Calcium Chai 10, 20, 50, 100ml Điều trị hỗ trợ động vật suy nhược và tiêu chảy
chloride, Potassium trên bò, ngựa, lợn.
chloride, Magnesium
sulfate, Sodium
acetate, D-Panthenol,
Pyridoxin HCL,
Thiamin HCL, L-
Cystine HCL, L-
Threonine, L-Lysin,
Tryptophan, DL-
Methionin,
Riboflavin sodium
phosphate,
Nicotinamide

399 MD Antino-Fort Doxycyclin, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm vú trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
Erythromycin
400 MD Amox 150 LA Amoxicillin Chai 20, 50, 100, 250ml Trị viêm ruột do E.coli, Salmonella, Clostrium,
trihydrate viêm khớp, viêm màng não, viêm phổi, viêm
phế quản và các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
gram (-) gây ra
401 MD KANA Kanamycin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, đường
sinh dục, đường tiêu hóa, viêm vú, nhiễm trùng
máu, nhiễm trùng da, vết thương trên trâu, bò,
lợn, chó, mèo và gia cầm.
402 MD Lincospec B Lincomycin HCL, Bao, gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, lợn, gia
Spectinomycin HCL cầm
403 MD Amox 20% Amoxycillin Gói, Hộp, Bao 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
trihydrate 10kg trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
404 MD-Doxy 20% Doxycycline Gói, Hộp, Bao 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
10kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
405 MD-Colitrim Colistin sulfate, Gói, Hộp, Bao 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Trimethoprim 10kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
406 MD Toltracox 2, Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm.
5%
407 MD Tiamulin 45% Tiamulin hydrogen Gói, Hộp, Bao 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm phổi phức
fumarate 10kg hợp, lỵ trên lợn.
408 MD Vitamin C Vitamin C Gói, Hộp, Bao 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Nâng cao sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.
50% 10kg
409 MD Tylo 20% Tylosin tartrate Gói, Hộp, Bao 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
10kg nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
410 MD HISRAMIN Clorpheniramin Chai 100, 500ml; 1lít Thuốc chống dị ứng
411 MD LIDOCAIN Lidocain Chai 100, 500ml; 1lít Gây tê cục bộ
412 MD Amitraz 12, Amitraz Chai 100, 500ml; 1lít Phòng và trị bê ̣nh ngọai ký sinh trùng trên trâu
5% bò, dê, cừu, heo.
413 MD Hemomax 150 Vitamin B12, Iron Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bệnh do thiếu sắt, amino acid và
Ammonium Citrate, vitamin nhóm B
Riboflavin 5-
phosphate sodium,
Pyridoxine HCl,
Niacinamide,
DPanthenol, Cobalt
Gluconate, Copper
Gluconate, Choline
Chloride, Biotin,
Inositol, L-Lysine,
DL-Methionine,
Glycine, Benzyl
Alcohol
414 MD ANTIBIOTIC Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá
TD
415 MD BETA Oxytetracycline Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên trên
bê, nghé, lợn, gia cầm
416 MD OXCINE 500 Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá

417 MD 19 Colistin Sulfate Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1l Trị bệnh đường ruột, dạ dày, tiêu chảy

418 MD Amoxycol Amoxicilline Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, hô
trihydrate, Colistin 25kg hấp trên gia súc, gia cầm.
Sulfate
419 MD Amox-colistin Amoxicilline Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp,
trihydrate, Colistin 25kg viêm màng não, viêm khớp, nhiễm trùng máu
Sulfate trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm
420 MD Doxycol Doxycycline, Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Colistin sulfate 25kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
421 MD Gentadox Gentamicin sulfate, Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline HCl 25kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
422 MD Paracold wsp Paracetamol Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Hạ sốt, giảm đau
25kg
423 MD Tylodox Tylosin Tartrate, Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline HCl 25kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
424 MD Stress mix Paracetamol, Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Chống stress khi tiêm vaccine, thời kỳ ủ bệnh ở
Sorbitol, Vitamin C 25kg vật nuôi, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết,
thức ăn, chuồng trại ẩm thấp.
425 MD Iron Gluconate, Chai 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml; 1 Cung cấp sắt cho cơ thể, giúp phòng ngừa bệnh
HEMATOMIN Manganese lít thiếu máu do thiếu sắt ở thú nuôi.
Gluconate, Copper
Gluconate
426 MD ASPIRIN Acetylsalicylic acid Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, điều trị cảm
cúm, sổ mũi ở gia súc, lợn.
427 MD NORMAL Sodium Chloride Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Chống mất nước. Làm dung môi pha loãng cho
SALINE kháng sinh và các dược phẩm, sinh phẩm khác
tương thích, hoặc dùng để rửa niêm mạc và các
bề mặt mô khác.
428 MD AMOX 500 Amoxicillin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 400, Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
450, 500g; 1; 2; 3; 5, 10, 20, 25kg amoxicillin gây ra trên bê nghé, lợn và gia cầm

429 MD REDNALGIN Vitamin A, D3, E, Chai 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml; 1 Cung cấp Vitamin cần thiết cho mọi thú nuôi.
B2, B6, B12, K, lít Chống stress, tăng sức đề kháng, nâng cao khả
Dipyrone, D- năng miễn dịch, hiệu quả cao trong giai đoạn
Panthenol gà bị Gumboro.
430 MD TOPMIN Vitamin A, D3, E, Chai 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml; 1 Bổ sung các acid amin và vitamin cần thiết
B1, B2, B6, B12, K, lít trong mọi giai đoạn phát triển của thú nuôi,
D-Panthenol, L- nhất là thú non. Tăng cường sức đề kháng,
Lysine, DL- chống stress, chống còi cọc, kích thích thèm
Methionine, Protein ăn, tăng cường khả năng chuyển hóa thức ăn.

431 MD TYLO 300LA Tylosin Tartrate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, Leptospirosis,
viêm tai giữa trên trâu bò, lợn, chó, mèo.

432 MD RAPID Vitamin B1, B2, Chai 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml; Tăng cường giải độc và ngăn ngừa rối loạn
LIVER B12, Sorbitol, L- 1lít chức năng gan, thận.
Lysine, Dl-
Methionine
433 MD DEXTROSE Dextrose Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Cung cấp nước và năng lượng cho trâu, bò, lợn,
5% Mononhydrate gia cầm, chó, mèo
434 MD Penistrep Procaine Penicillin; Chai 10; 20; 50; 100; 120; 200; 250; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Dihydrostreptomycin 500ml; niệu, viêm khớp, viem vú trên trâu, bò, dê, cừu,
sulfate lợn, gia cầm
435 MA Amoxtylo Amoxicillin; Tylosin Bao, lon, xô 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm khuẩn đương hô hấp, tiêu hóa, tiết
tartrate 1; 2; 5; 10; 20kg niệu trên trâu, bò, lợn, gia cầm
436 MD Bromint Bromhexine Chai 10; 20; 50; 100; 120; 200; 250; Giảm ho, long đờm, giãn phế quản trên trâu,
500ml; 1; 5 lít bò, lợn, gia cầm
437 MD Divermectin B Ivermectin Bao, lon, xô 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị giun, sán, ve, ghẻ, chấy, rân trên trâu, bò,
1; 2; 5; 10;20kg dê, cừu, lợn
438 MD Tocsel Vitamin E, Sodium Chai, can 10; 20; 50; 100; 120; 200; 250; Phòng trị thiếu hụt vitamin E và selenit trên
Selenit 500ml; 1; 5 lít trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
439 MD Tiamulin 10% Tiamulin hydrogen Bao, lon, xô 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh lỵ trên
B fumarate 1; 2; 5; 10;20kg lợn, gia cầm
440 MD Norflox WSP Norfloxacin Bao, lon, xô ; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
10; 20kg niệu, trên lợn, gia cầm
56. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 COMPLEX Norfloxacin HCl Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 2; Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia
DIARRHEA 5, 10 kg súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruô ̣t
2 Tiêu chảy heo Apramycin sulfate, Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà.
Vitamin A, B1, K3 vịt, ngan.
3 TIÊU CHẢY HEO Flumequin Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g1; 2; Trị các bê ̣nh tiêu chảy trên heo.
5, 10 kg
4 SUPER EGG Tiamulin, Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá trên gà,
Chlotetracyclin HCl 1; 2; 5; 10 kg vịt
5 BCOMAX E Vitamin B1, B2, B6, Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g; 2; Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin gây ra,
PP, C, B12, E, K3 5; 10 kg stress do vận chuyển trên trâu, bò, dê, cừu, heo,
gà, vịt, cút, chim.
6 VITAMAX - 100 Vitamin A, D3, E, Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và
B1, B2, B6, B5, PP, 2; 5; 10 kg khoáng vi lượng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà,
C, E, K3 vịt.
7 GUMBEST Natri citrate, KCl, Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Tăng cường sức đề kháng trên gà, vịt, ngan,
NaCl, Vitamin B1, 2; 5; 10 kg cút.
B2, B6, B5, C, K3
8 DYNADOXY Tiamulin hydrogen, Gói, bao 5;10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
PLUS Chlortetracyclin, nghé, heo, gà, vịt, ngan.
Dipyrone
9 Khoáng Heo Fe, Zn, Mn, Cu, I, Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g 1; 2; Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng
Se, Co, Ca. 5, 10 kg lông, da khô, bại liê ̣t ở heo nái đang cho con
bú, ….
10 KHOÁNG GIA Fe, Zn, Mn, Cu, I, Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g 1; 2; Phòng chống các bê ̣nh thiếu khoáng trên gia
CẦM Se, Co, Ca. 5, 10 kg cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại
liê ̣t, ...
11 ORALYTE NaHCO3, KCl, NaCl. Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị mất nước do tiêu chảy sốt cao, stress hoă ̣c
2; 5, 10 kg di chuyển
12 ASCOVIT AD3E Vitamin A, D3, E, C Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Trị các chứng thiếu hụt vitamin A, D3, E và C
2; 5; 10kg trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút. Giúp tăng năng
suất trứng của gà, vịt, cút.
13 LIỆT CHÂN GÀ NaHCO3; KCl; Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g Cung cấp vitamin, khoáng, amino axit thiết
VỊT NaCl; Vitamin A; 1; 2; 5; 10 kg yếu trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.
D3; E; C
14 TẨY GIUN Levamisol HCl Gói, bao 2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g Tẩy các loại giun sán đường phổi và đường
1; 2; 5; 10 kg ruột trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gà, vịt,
ngan, ngỗng, chim
15 TYLOSIN 5% Tylosin tartrate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn
đường ruột, CRD trên trâu, bò, heo, cừu, chó,
mèo, gà, vịt.
16 LINCOJECT 10% Lincomycin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử
cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó,
mèo, gà, vịt
17 SEPTRYL Sulfadiazin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, tụ huyết
Trimethoprim trùng, phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gà,
vịt.
18 GENDEXTYL Tylosin tartrate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung,
Gentamycin sulfate viêm vú, tiêu chảy ở gà, vịt.

19 GENTAPRIM Gentamycin sulfate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh
dục, tiết niệu trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo.

20 SPIRAJECT Spiramycin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm màng phổi, viêm kết mạc, viêm vú
trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.
21 GENTALIN Gentamycin sulfate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, viêm da có
Lincomycin mủ trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.
22 AMBACTRYL Tiamulin HF, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị suyễn, tiêu chảy, viêm vú, tụ huyết trùng
Trimethoprim trên trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt.

23 ERY-SEP Erythromycin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, viêm khớp
Trimethoprim trên trâu, bò, ngựa, heo, gà, vịt.

24 VIVCOSONE Erythromycin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh
Oxytetracyclin HCl dục, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt.

25 TIACOLI Tiamulin, Colistin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi,
sulfate lỵ, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó,
mèo, gà, vịt, ngan.
26 ANALGIN Methampyrone Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, phối hợp để trị
các bệnh viêm khớp, đau cơ, bong gân trên
trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt.
27 LINBACTRYL Lincomycin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị hồng lỵ, tiêu chảy có máu, viêm phổi cấp,
Spectinmycin, tụ huyết trùng, viêm khớp, móng, viêm tử cung
trên trâu, bò, heo.
28 BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Cung cấp vitamin nhóm B cho trâu, bò, heo,
B5, PP cừu, chó, mèo, gà, vịt.

29 B.COZYM Vitamin B1, B2, B6, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Cung cấp vitamin nhóm B trên trâu, bò, heo,
B5, PP cừu, chó, mèo, gà, vịt.

30 ASCOVIT 10% Vitamin C Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress,
chống mệt mỏi trên trâu, bò, heo, cừu, chó,
mèo, gà, vịt.
31 LEVAJECT 10% Levamisol Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị ký sinh trùng cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó
mèo.
32 CAL-C-B12 Calci gluconate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng
Vitamin B12, C trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt, chó, mèo.
33 VITALJECT Vitamin A, D3, E, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Cung cấp vitamin nhóm B trên trâu, bò, dê,
B1, B2, B6, B5, PP, cừu, heo, gà, vịt, chó, mèo.
B12
34 COLIPRIM Colistin sulfate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm vú
Trimethoprim trên trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt.
35 DYNATYL Tiamulin fumarate, Lọ 1; 5, 10, 20, 50, 100g Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng gây ra bởi vi
Tylosin tartrate khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin
36 SPIRACOLI Spiramycin adipate, Lọ 0, 3; 3; 6; 12; 30, 50, 100g Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng gây ra bởi vi
Colistin sulfate khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin
37 TYLO SC Tylosin tartrate, Lọ 0, 55, 2; 7, 5, 5, 5, 11; 20, 50, 100g Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng gây ra bởi vi
Colistin sulfate. khuẩn nhạy cảm với tylosin và colistin
38 VIVCOLI Colistin sulfate Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng, trị tiêu chảy phân trắng , phân vàng,
2; 5, 10 kg phân xanh do E.coli, Salmonella.
39 TERRAMYCIN- Tetramycin HCl, Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g1; 2; Kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề
EGGFORMULA Vitamin A 5, 10 kg kháng , tăng trọng trên gia cầm
40 FLUMIX Flumequin Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g1; 2; Phòng, trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ,
5, 10 kg CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruô ̣t trên
heo con
41 EST-Vita Trimethoprim, Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm phổi, viêm ruột, TH, nhiễm trùng
Colistin niệu, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.
42 STREPTO Streptomycin sulfate, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng,
TERRAMYCIN Oxytetracyclin HCl, 2; 5; 10kg cầu trùng, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, gà, vịt,
ADE Vitamin A, D3, E cút, ngan, ngỗng.

43 TYLAN - Sulfadimidin, Gói, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò,
SEPTOTRYL Vitamin C, Tylosin heo, dê, cừu, gà, vịt, cút, ngan.

44 ADE BCOMPLEX Vitamin A, D3, E, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Ngăn ngừa bệnh thiếu vitamin, còi cọc, chậm
C B1, B2, B6, B5, PP, 1; 2; 5; 10kg lớn. Tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu,
C heo, gà, vịt, cút.
45 NEOTETRAVITA Neomycin sulfate, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy,
Tetramycin HCl 1; 2; 5; 10kg thương hàn, suyễn, cúm, viêm phổi trên trâu,
bò, heo, gà, vịt, cút.
46 VITAFLASH Vitamin A, D3, E, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Phòng và trị bệnh khẹo chân gà
ADE B1, B2, B6, 1; 2; 5; 10kg
Methionin, Lysin
47 SPIRA- Spiramycin adipate, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị CRD trên gà. Trị viêm xoang mũi, viêm
TETRAVET Oxytetracyclin HCl 1; 2; 5; 10 kg phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
48 COLITETRAVIT Oxytetracyclin HCl, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E. Coli, CRD,
Colistin sulfate, A, 1; 2; 5; 10kg viêm xoang mũi, thương hàn trên heo, gà, vịt.
D3, E, B2, B5, B12,
PP, K3
49 TRỊ TIÊU CHẢY Colistin sulfate, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị tiêu chảy trên heo.
Sulfaguanidin 1; 2; 5; 10kg
50 ENROMIX Enrofloxacin HCl Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá: tiêu chảy,
1; 2; 5; 10kg thương hàn, phó thương hàn, kiết lỵ trên trâu,
bò, heo, gà, vịt.
51 BACTRIM Sulfadimidin, Gói, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt,
FORTE Trimethoprim cút, ngan.

52 VITAMIN C Vitamin C Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết, dùng
ANTISTRESS 1; 2; 5; 10kg trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng trên
trâu, bò, heo, gà, vịt, cút, ngan.
53 TERRAJECT Oxytetracyclin HCl Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy trên trâu, bò, heo, cừu, dê, chó,
mèo, gà, vịt.
54 ATROPIN Atropin sulfate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Giảm đau, điều hòa nhu động ruột trên trâu, bò,
SULFATE 100ml heo, chó, mèo.
55 UROTROPIN 5%, Hexamethlentetramin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc
10% trên trâu, bò, heo, dê, cừu. Có thể pha chung
với kháng sinh
56 CALCIGLUCON Calci gluconate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở
AT 10% 100 ml trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.
57 ERYTETRA-D Erythromycin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột,
100 ml tiêu chảy, viêm phổi, sốt bỏ ăn trên trâu, bò,
heo, dê, chó, mèo, gà, vịt.
58 SIREPA B12 Vitamin B1, B12, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Tăng tiết dịch tiêu hoá, lợi mật, bổ gan trên
Amino acid, Sorbitol 100 ml trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.
59 BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B6, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị các bệnh còi cọc, bại liệt, phù thủng do
B5, PP 100 ml thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng
trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.
60 STRICHNAL B1 Strichnin sulfate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Kích thích tính thèm ăn và sự vận động. Chống
Vitamin B1 100ml suy nhược, liệt cơ, bại liệt trên trâu, bò, cừu,
heo.
61 CALBIRON-A Calci gluconate, B1, Ống Lọ, Chai 2; 5, 20ml 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh thiếu canci và vitamin nhóm B.
B2, B5, B6, PP. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.

62 ERYTETRASONE Erythromycin, Dexa. Ống Lọ;Chai 2; 5, 20ml 10, 20, 50ml, 100ml Trị THT, viêm phổi, viêm ruô ̣t, tiêu chảy, hô ̣i
Oxytetracyclin HCl, chứng MMA; viêm xoang, E.Coli…

63 LEVAMISOL Levamisol Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở
7,5% 100ml trâu, bò, heo.
64 SEPTOTRYL 12% Sulfamethoxazol, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xoang,
Trimethoprim 100ml viêm ruột, phó thương hàn, viêm đường sinh
dục cho trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà vịt,.
65 ADE BCOMPLEX Vitamin A, D3, E, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Bổ sung các vitamin thiết yếu. Tăng cường sức
B1, B2, B5, B6, PP 100ml đề kháng trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà vịt,.

66 SPIRA-COTRIM Spiramycin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,
Bromehxin 100ml viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm.

67 ERY-COTRIM Erythromycin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu,
100ml heo, gà vịt.
68 TYLOSEPTRYL Spectinomycin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gà,
Tylosin tartrate 100ml vịt, chó, mèo.

69 CALCI-B12 Calci gluconate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Phòng và trị các bệnh thiếu calci, các chứng bại
Vitamin B12 100ml liệt, nâng cao sức đề kháng ở trâu, bò, dê, cừu,
heo, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng.
70 CEVITANAGIN Vitamin C Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống
100ml stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết trên
trâu, bò, heo, gà, vịt.
71 CAMPOVIT Calci gluconate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị bại liệt, sốt sữa, suy nhược cơ thể, tăng sức
Amino acid, Vitamin 100ml đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
B1
72 LIMEQUIN 10% Limequin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá như: thương
100ml hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, kiết
lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt, ngan.

73 AMINO B12 Amino acid, Vitamin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng
B12 100ml kháng sinh, trị còi cọc, biếng ăn trên trâu, bò,
cừu, heo, gà, vịt, chó, mèo.
74 CALCI C MIN Calci gluconate, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Trị bại liệt của trâu, bò, heo, dê, cừu cái trước
Amino acid, Vitamin 100ml và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú
C
75 STRICHNIN Strichnin sulfate Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Kích thích vận động sau khi sinh, chống lại
SULFATE 0,1% 100ml chứng suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt trên
trâu, bò, ngựa, dê, heo.
76 Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 0, 5, 1; 5, 10, 20, 50, 100g Trị toi, , viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm
sulfate tử cung,
77 Kanamycin sulfate Kanamycin sulfate Lọ 0, 5, 1; 5, 10, 20, 50, 100g Điều trị bê ̣nh toi gà, viêm vú, viêm tử cung,
viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy
78 A D3E Vitamin A, D3, E Chai, bình 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếu vitamin
5lít A, D3, E; tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê,
cừu, heo, gà, vịt.
79 ENROFLOX-500 Enrofloxcin base Chai, bình 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu
5lít chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, ngan.
80 CẦU TRÙNG GÀ Sulfaquinoxalin, Chai, bình 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng và các bệnh tiêu chảy trên gà.
Amprolium 5lít
81 ENRO-1000 Enrofloxcin base Chai, bình 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu
5lít chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, ngan.
82 VIVDEXAJECT Dexamethasone Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Chống dị ứng, chống stress, chống viêm trên
100ml trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.
83 VITAJECT ADE Vitamin A, D3, E Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; Bổ sung các vitamin thiết yếu trên trâu, bò,
100ml heo, gà, vịt, ngan, ngỗng.
84 Aquadone-50 Polyvinyl pyrolidone Chai Can 50, 100, 500ml, 1lít; 2; 5 lít Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và
iodine protozoa gây bệnh
85 Aquadone-100 Polyvinyl pyrolidone Chai Can 50, 100, 500ml, 1lít 2; 5 lít Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và
iodine prôtozoa gây bệnh
86 Kilimax-100 [mono, bis Chai Can 50, 100, 500ml, 1; 2; 5 lít Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi,
(trimethylam phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm,
moniummethilene]- mycoplasma
alkyl(C9-15)

87 Kilimax-200 [mono, bis Chai Can 50, 100, 500ml, 1; 2; 5 lít Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi,
(trimethylam phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm,
moniummethilene]- mycoplasma
alkyl(C9-15)

88 Titandor-50 Akylbenzyldimethyla Chai Can 50, 100, 500ml, 1; 2; 5 lít Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi,
mmonium chloride
89 Titandor-100 Akylbenzyldimethyla Chai Can 50, 100, 500ml, 1; 2; 5 lít Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi.
mmonium chloride
90 Biocid-300 Sodium Chai Can 50, 100, 500ml, 1lít; 2; 5 lít Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi,
dichloroisocyanurate vận chuyển
91 Biocid-600 Sodium Chai Can 50, 100, 500ml, 1lít; 2; 5 lít Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi,
dichloroisocyanurate vận chuyển
92 Multi-Germ Sodium hypochloride Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5kg Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi,
vận chuyển
93 Tobracin Tobramycin (sulfate) Ống Lọ, Chai 2; 5 ; 20ml 10, 20, 50, 100 ml Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi
khuẩn nhậy cảm với Tobramycin gây ra.
94 Diflox 5% Difloxacin (HCL) Ống Lọ, Chai 2; 5 ; 20ml 10, 20, 50, 100 ml Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên trâu,
bò, chó, mèo
95 Kháng sinh Vịt Josamycin Gói Bao 2; 5, 10, 20, 50g; 100, 200, 500g 1; Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt
Oxytetracy (HCL) 2; 5, 10kg hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm
xoang, THT cho gia súc, gia cầm.
96 CRD Stop Josamycin, Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng
Trimethoprim hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.
97 Marflox 2% Marbofloxacin Ống Chai, Lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100 ml Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu,
bò.
98 Dano 2, 5% Danofloxacin Ống Chai, Lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100 ml Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu,
bò,
99 Oxonic 20 Oxolinic Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg. Trị tụ huyết trùng; thương hàn, bệnh do E.coli,
20, 50, 100, 500g; 1kg. viêm đường sinh dục, viêm đường hô hấp mãn
do vi khuẩn Gr(-) cho gà.
100 Vivcosone (new) Florfenicol, Chai/lọ Ống 10, 20, 50, 100ml. 2; 5ml Heo, trâu, bò: Trị viêm phổi, viêm teo mũi
Doxycylin, truyền nhiễm, viêm ruột chảy, đóng dấu; Gà:
Prednisolon, THT; TH, CRD, phân xanh, phân trắng
101 Úm gà vịt Spiramycin Colistin Gói Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia
20, 50, 100, 500g; 1kg cầm, bê, heo con, dê, cừu non, nhiễm trùng
máu, viêm ruột trên thú non.
102 Đặc trị toi-E.coli Colistin Lincomycin Gói Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị hội chứng tiêu chảy trên heo con, thiết lập
cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột
103 Enro-C Enrofloxacin , Vit C, Gói Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi,
Bromhexin, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu
Paracetamon chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho Heo.
104 Đặc trị hô hấp Gentamicin Gói Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn
Doxycycline gr(+) và gr(-) .
105 Toi gia cầm Erythromycin Gói Lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị CDR, Coryza, Pasteurllosis, Salmonellosis,
Colistin bệnh tiêu chảy gây ra do trực khuẩn E.coli. trên
gà, vịt.
106 Kana CN Kanamycin Ống, lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, hoại huyết, THT, thương hàn,
Neomycin; Dexa bệnh do E.coli, viêm tử cung, viêm phúc mạc,
107 Enro Plus Enrofloxacin Ống, lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella choTrâu,
Dexamethasone bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu cho chó

108 Gentatylo Forte Tylosin Gentamycin Ống, lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, ruột, tiết niệu, sinh
dục; viêm phổi, màng phổi; THT.
109 VIVNORCOLI Norfloxacin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp trên trâu,
Dexamethasone bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu trên chó.
110 NORAMPI-T Oxytetracycline, Gói, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, THT, CRD, CCRD,
Thiamphenicol, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp trên
Dexamethasone trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.
111 TYLO-DT Tylosin, Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị viêm phổi, tử cung, vú thận, tụ huyết trùng
Thiamphenicol, trên trâu, bò. Trị viêm phổi, tụ huyết trùng,
Dexamethasone viêm tử cung, viêm vú, tắt sữa (hội chứng
MMA), kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ruột trên heo,
chó, dê

112 COLIJECT Colistin Ống, lọ, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100ml Trị phó thương hàn, THT, nhiễm trùng huyết
do E.Coli, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò,
dê, cừu, heo non.
113 Flo Tylan Florfenicol, Tylosin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
tử cung, viêm móng, viêm khớp trên gia súc,
heo, chó, mèo.
114 Tylo-Fos Fosfomycin sodium, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Fosfomycin
Tylosin, Ketoprofen và Tylosin trên trâu, bò, heo, gia cầm.

115 Vivco-Sal 1-(n-Butylamino)- Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, kích thích
1methylethyl- biến dưỡng, giúp nhanh phục hồi sức khỏe và
phosphonic acid, năng suất.
Vitamin B12.
116 FLORFENICOL Florfenicol Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, tụ
40 huyết trùng, tiêu chảy, thối móng, viêm vú,
viêm kết mạc mắt trên trâu, bò, lợn
117 ĐẶC TRỊ CẦU Sulfachloropyrazine Gói, Hộp Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột
TRÙNG sodium, Diaveridin 2; 5, 10kg hoại tử, bệnh hồng lị trên gia súc, gia cầm.
HCl, Vitamin K
118 TYLANDOX Doxycyline, Tylosin Gói, Hộp Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa bê,
PLUS 2; 5, 10kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
119 BROMHEXINE Bromhexine HCl Gói, Hộp Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản
2; 5, 10kg trong các bệnh viêm phế quản, viêm thanh
quản truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn, CRD
trên gia súc, gia cầm.
120 FLUNADI Flunixine Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm, đau do rối loạn cơ bắp, xương trên
ngựa. Giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm
trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên
trâu, bò, lợn.
121 O T P Thiamphenicol, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu, tiêu
Oxytetracyclin HCl chảy, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu,
viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm vú, viêm
khớp, viêm da, móng trên trâu, bò, heo, dê,
cừu; trị bệnh bạch lỵ, thương hàn, viêm xoang
mũi, tiêu chảy trên gà.

122 DOXYCOL Doxycyclin, Colistin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
trâu, bò, lợn, gia cầm.
123 FLOR-30 Florfenicol Gói, Hộp Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thương hàn
2; 5, 10kg
124 Doxycylin-30 Doxycyclin, Gói, Hộp Bao 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.
Bromehxin 2; 5, 10kg
125 Analgin 30 Analgin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ nhiệt, giảm sưng phù vết thương.
126 Ana+C Analgin, Acid Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ sốt, giảm đau.
Ascorbic
127 Tilmi Oral 20% Tilmicosin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia
cầm.
128 Enro Oral 20% Enrofloxacin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.
129 Invet-Tycosone Tylosin tartrate, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục.
Colistin sulfat
130 Invet-Tylo 20 La Tylosin tartrate Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm
mũi, suyễn heo, khẹc vịt.
131 Invet-Tetra 200 L- Oxytetracyclin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
A khớp gia súc, gia cầm.
132 Invet-Florsone 200 Florfenicol Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, thương hàn,
La viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, đau móng, viêm
vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

133 Tiamulin 10% Tiamulin hydrogen Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ
fumarate trên heo do Treponema.
134 Invet-Flordoxy Florfenicol, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
Doxycyclin vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo,
dê, cừu.
135 Invet-Gentamycin Gentamycin sulfate Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm
La Gentamycin trên gia súc, gia cầm.
136 Invet-Tilmi Inj Tilmicosin phosphate Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, bê ̣nh thối móng trên trâu, bò,
cừu.
137 Invet-Enromic Enrofloxacin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do
E.coli hoă ̣c Mycoplasma, viêm ruô ̣t tiêu chảy,
viêm rốn.
138 Invet-Sulfadiazin Sulfadiazine sodium, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT,
48 Trimethoprim viêm phổi, viêm xoang mũi.
139 Invet-Coc 5% Toltrazuril Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo
mẹ, bê, nghé.
140 Invet-Coc 2, 5% Toltrazuril Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị cầu trùng gia cầm.
141 Invet-Diclacoc Diclazuril Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị cầu trùng gây bởi các chủng Eimeria trên
cừu con, bê, nghé.
142 Nước Pha 3B Vitamin B1, Vitamin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh còi cọc do thiếu vitamin, tăng
B6, Vitamin B2 cường sức đề kháng
SEPTYCOLI Cephalexin, Colistin Gói, lon 5;10; 20; 50; 100; 250; 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
sulfate 1; 2; 5; 10 kg trâu, bò, cừu, heo, gà, vịt.
AMPISEPTRYL – Ampicillin Gói, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên trâu,
VITA trihydrate, Colistin bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút, ngan, ngỗng.

TYLANMOX Amoxycillin Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hoá như: viêm
ADE trihydrate 2; 5; 10 kg phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD trên
trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt.
CEPHACIN Cephalecin Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê,
1; 2; 5; 10kg cừu, heo, gà, vịt, ngan.
CEPHAGENTA Cephalecin, Gói, bao 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy, viêm mũi vịt,
Gentamycin sulfate 1; 2; 5; 10kg phù đầu vịt.
57. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Amino-C Tryptophan, Lysine, Gói Lon 5g; 100g 100g Cân bằng amino acid, chống Stress, tăng sức đề
Methionine, Vit. C kháng.
2 Tiêu Chảy Heo Iodo-Xhlor- 5, 3, 10 , 30, 50 , 100, 200, 250, 500 Trị tiêu chảy ở heo con, bê ̣nh thương hàn, bê ̣nh
Hydroxyquinoline g; 1, 2, 5, 10, 15, 25 kg tiêu chảy có máu, tiêu chảy do đơn bào
Tetracycline,
Vitamin A , Gói, hộp, lon, xô
3 Basabon-Plus Active charcoal, 5, 3, 10 , 30, 50 , 100, 200, 250, 500 Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi,
Colistin sulfate, g; 1, 2, 5, 10, 15, 25 kg ngô ̣ đô ̣c do thức ăn hay môi trường nước bẩn.
Sodium Arsenite,
Sodium Bicarbonate,
Magnesium
carbonate, Calcium
carbonate

Gói, hộp, lon, xô


4 Caribou-LX Netromycin, Gói 100g Phòng trị bê ̣nh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu
Carbasone, Colistin chảy do E. coli, CRD, CCRD.
5 Điê ̣n giải và NaCl, KCl, Gói 100g, 1kg Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất
khoáng NaHCO3, Citric nước. Cân bằng acid base. Chống Stress
acid, MgSO4,
FeSO4, ZnSO4,
CaCl2, Na2S2O5,
CuSO4.

6 Doxenco-Vit Enrofloxacin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Vitamin PP, K3 10, 25kg heo, dê, cừu, gia cầm
7 Doxytin-C Tiamulin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm
Doxycyclin, Vit. C, 10, 25kg
Sodium salicylate
8 Floxamco plus Enrofloxacin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Bromhexine, Vit C, 10, 25kg dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút.
K3
9 Floxamco Enrofloxacin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Vitamin PP, K3 10, 25kg Enrofloxacin gây ra trên bê, heo, gà, vịt, cút.
10 Flutatin Flumequin Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé,
10, 25kg heo con, gà, vịt, cút.
11 Gava Trứng Chlortetracycline, Gói Lon 100g, 1kg 100g, 1kg Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỉ lê ̣
Vitamin A, D3 , E , trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống Stress do
B1 HCl, B2 , B3, thời tiết, vâ ̣n chuyển, tiêm phòng.
B5 , B6 HCl, B12 ,
C, K3, Folic acid,
Chlorin tartrate,
Tryptophan,
Methionine, Lysine .

12 Genta-Sept Gentamicin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn trên bê, nghé,
sulphadimidine, 10, 25kg heo con, gà, vịt, cút.
Vitamin PP
13 Gavasol Vit. A, D3, E, K3, C, Gói Lon 100g, 1kg 100g Phòng và trị các bê ̣nh thiếu vitamin và amino
nhóm B, Amino acid acid. Tăng hiê ̣u quả sử dụng thức ăn

14 Gava Lactogen FeSO4, MgSO4, Gói 500g; 1kg Phòng và trị các bê ̣nh thiếu khoáng cho gà, vịt,
MnSO4, ZnSO4, cút: bại liê ̣t, rụng lông, còi xương.
CuSO4, Vitamin B5,
Folic acid, KI
15 Khoáng gia súc CaCO3, Na2SeO3, Gói 500g; 1kg Phòng và trị bê ̣nh thiếu khoáng cho gia súc:
IK, CoSO4, ZnSO4, heo, trâu, bò, dê, cừu.
MnSO4, CuSO4,
FeSO4 , DCP,
Choline Chloride,
Biotin, Folic acid .

16 Spectilin 615 Lincomycin HCl, Gói Xô 250g 10kg Phòng và trị bê ̣nh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm
Spectinomycin HCl khớp, bê ̣nh ngoài da, hô ̣i chứng MMA
17 Gavacoli Lincomycin, Vit B1, Gói 250g Phòng tiêu chảy cho heo con do E. coli, gây
C biến chứng phù thũng, các vi trùng khác.
18 My-Coli 1500 Spiramycin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gà,
Trimethoprim, 10, 25kg vịt.
Vitamin C
19 Phù đầu gà vịt Tetracycline HCL, 5, 3, 10 , 30, 50 , 100, 200, 250, 500 Phòng và trị các bê ̣nh nhiễm trùng do VK
Vitamin C Gói, hộp, lon, xôg; 1, 2, 5, 10, 15, 25 kg Gram(-), Gram(+). Kích thích tăng trọng.
20 Thông khí quản Bromhexine, Tartaric 5, 3, 10 , 30, 50 , 100, 200, 250, 500 Kết hợp với kháng sinh để tăng cường hiê ̣u quả
acid Gói, hộp, lon, xôg; 1, 2, 5, 10, 15, 25 kg trị các bê ̣nh đường hô hấp.
21 Toi gia cầm Enrofloxacin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm da, viêm khớp
Vitamin C, Sodium 10, 25kg trên gà, vịt, cút.
salicylate
22 Vitamin ADE+CK Vit. A, D3, E, C, K3 Gói Lon 50g 100g Phòng và chống bê ̣nh thiếu vitamin A, D,
E.Tăng cường sức đề kháng.Chống sẩy thai.
23 6–B Vit. nhóm B, Vit. PP, Lọ Ống 20, 100 5ml Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau
Methionine khi điều trị bằng kháng sinh hoă ̣c Sulfonamid

24 SUPER VITA Tryptophan, L- Lọ, Ống, Chai 20ml, 2, 5, 6, 10, 50, 100, 200, 250, Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước.
Phenylalanine, L- 500ml, 1lít
Isoleucine, L-
Leucine, L-Lysine,
L-Methinonine, L-
Threonine, L-Valine,
L-Arginine, L-
Histidine, L-
Ornithine, L-
Aspartic, L-Glycine,
L-Alanine, L-
Proline, Vitamin B3,
Vitamin B5, Vitamin
C.
25 Analgin 25% Metamizol Na, Na Lọ, Ống, Chai 2, 5, 6, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Hạ nhiê ̣t, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò
metabisulfite 500ml, 1lít
26 Atropin 50 Atropin Lọ, Ống, Chai 2, 5, 6, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Chống co thắt ruô ̣t, tử cung, dãn khí
500ml, 1lít quản.Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp.
27 Calcium C.D Calcium gluconate, Lọ Ống 100ml 5ml Phòng chống thiếu calci, bại liê ̣t, co cơ
Caffeine, Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, châ ̣m lớn.
Dexamethasone
28 Colim-D 100 Trimethoprim, Lọ 50ml Diê ̣t khuẩn Gram-, Gram+, tiêu chảy do E. coli,
Colistin sulfate, thường hàn, THT, viêm phổi, viêm ruô ̣t.
Dexamethasone
29 Tylo-DT Tylosin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l. Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu hóa và lở
Thiamphenicol, loét ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
Dexamethasone
30 ALBAMYCIN-D Erythromycin, ống, chai 2; 5, 6; 10, 20, 50, 100, 200, 250, Trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, máu, viêm
Thiamphenicol, 500 ml; 1 lít móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh
Dexamethasone. dục, đóng dấu, tụ huyết trùng, CRD, tiêu chảy
31 GAVA DEXA Dexamethasone ống, chai 2; 5 6; 10, 20, 50, 100, 200, 250, Trị các bê ̣nh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm
500 ml; 1 lít khớp, bê ̣nh ngoài da.
32 Dimeflox 120 5.7 – Diiodo – 8 – Lọ Ống 100ml 20ml Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy do E.coli, do
Hydroxyquinoline, Salmonella spp. và Clostridium spp. Viêm ruô ̣t
Norfloxacin. xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema.
33 DOXACIN-D Enrofloxacin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
Dexamethasone, 4l. trùng da, mô, sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo,
Bromhexine dê, cừu, gà, vịt.
34 Enrocin- S Enrofloxacin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Dexamethasone 4l. khớp, viêm móng, nhiễm trùng máu trên trâu,
bò, heo, gà, vịt.
35 BELUCINE 216 Enrofloxacin Lọ 2, 5, 10, 20, 50 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể
cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm.
36 SUPERCINE 617 Enrofloxacin ống, chai 2; 5, 6; 10, 20, 50, 100, 200, 250, Trị các bê ̣nh viêm ruô ̣t, tiêu chảy do E. coli,
500 ml; 1 lít thương hàn, THT, viêm phổi… CRD, CCRD.
37 PHENCOSONE Spiramycin, Ống, Chai 2; 5, 6; 10, 20, 50, 100, 200, 250, Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò,
Dexamethasone 500ml; 1l. heo, chó, mèo, gà vịt.
38 Fer 100 Iron, Carbolic acid Lọ 50, 100ml Phòng, trị bê ̣nh thiếu máu của heo con, dê, cừu.

39 FLUTAGEN Flumequin Ống, chai 2; 5, 6; 10, 20, 50, 100, 200, 250, Trị viêm ruột trên trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
500ml; 1; 4lít
40 Genta plus Sulphadimidine Lọ 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh thối móng, biến chứng viêm phổi,
tiêu chảy, cầu trùng gà.
41 Gavenro Fort Gentamycin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 2 6; 50, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, viêm phổi,
250, 500ml; 1; 4l. viêm khớp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung
trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gà, vịt.
42 Genta–Tylo D Gentamicin, Tylosin, Ống 50ml Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm
Dexamethasone ruô ̣t, tiêu chảy do E. coli, Salmonella spp.
43 Kích Sữa Vitamin A, Vitamin Lọ 10ml Tăng sản lượng sữa trong thời kỳ cho con bú .
B1 HCl, Vitamin B6 Hỗ trợ với kháng sinh để trị hô ̣i chứng MMA.
HCl, Lysine HCl,
Arginine HCl, IK .
44 Levasole 100 Levamisole Lọ 100ml Bê ̣nh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết
hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác
45 Mutinco 55 Tiamulin, Colistin, Lọ 10, 50ml Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường
Bromhexine ruô ̣t, tiêu chảy có máu, tụ huyến trùng, CRD,
CCRD cho heo, trâu, bò, dê, cừu.
46 NORCOCIN Norfloxacin, Ống, Chai 2; 6; 10; 20, 50, 100, 200, 250, 500 Trị nhiễm trùng do Gr(-), Gr(+) kể cả
Bromhexine ml; 1 lít Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.
47 Super Sone Oxytetracycline, Lọ 20, 100ml Trị các chứng nhiễm trùng cục bô ̣ hoă ̣c toàn
Thiamphenicol, thân do nhiễm trùng Gram- và Gram+ .
Dexa.
48 Septicemie Urotropine, Glucose Lọ 100ml Sát trùng tiết niê ̣u, đường ruô ̣t, đường mâ ̣t và
giải nhiê ̣t cho gia súc.
49 SEPTOTRIN Sulfamethoxypyri- Ống, Chai 2; 5, 6; 20, 50, 100, 200, 250, 500 Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường
FORT dazine, ml; 1 lít hô hấp, tiêu hóa, tiết niê ̣u. Nhiễm trùng máu.
50 Strychnine B1 Trimethoprim
Strychnine, Vit. B Lọ 50ml Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích
1
thích hê ̣ thần kinh não tủy.
51 Vitamin ADE Vit A, D3, E Nhóm Lọ 20 ml 100ml Phòng và chống bê ̣nh thiếu vitamin, A, D, E và
+B.Complex C B, C nhóm B.
52 GAMIN B1 Vit. B1 Ống, Chai 2; 5, 6; 10; 20, 50, 100, 200, 250, Bê ̣nh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém,
500 ml; 1 lít viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm.
53 SUPERCINE B12 Vitamin B12 Lọ 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng sức sinh trưởng của đô ̣ng vâ ̣t. Phục hồi sự
500 mất máu, còi cọc, châ ̣m lớn, cơ thể suy nhược.

54 Vitamin C 1000 Ascorbic acid Lọ, Ống 20, 100ml, 5ml Phòng và trị các bê ̣nh thiếu vitamin C, Scorbut,
chảy máu.
55 GAMIN E Vit E acetae Ống, Chai 2; 5, 6; 10; 20, 50, 100, 200, 250, Phòng và chống bê ̣nh thiếu vitamin E. Trị
500 ml; 1 lít chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ.
56 Glodevit Plus Vit. A, D3, nhóm B, Lon 100g Phòng ngừa bê ̣nh thiếu vitamin ở gia súc, gia
C, K3, Vit. PP, Folic cầm. Tăng sản lượng trứng, chống Stress.
acid
57 B. Complex C Vit. nhóm B, Folic Gói Lon 10, 50g, 1kg 100g Phòng và trị các bê ̣nh thiếu Vitamin nhóm B,
acid C, Biotin, acid folic, phòng bê ̣nh Gumboro,
CRD.
58 Levasole 300 Levamisole Gói 3g Bê ̣nh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết
hạt, giun phổi và các loại giun tròn.
59 Linconet 120 Lincomycin, Lọ chai, ống 2, 5, 6, 10, 20, 50, 100, 200, 250, Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+,
Netromycin 500ml, 1lít Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm.
60 MIX 28 Vitamin A, E, D3, Gói Lon 10, 50, 100, 250, 500g, 1kg Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng
CaCO3, DCP, sức đề kháng chống lại bê ̣nh nhiễm trùng.
ZnSO4, MnSO4.
61 Aminozyme Methionine HCl, Gói 500g, 1kg Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ và các
Lysine HCl, CaCO3, enzyme cần thiết, tăng đề kháng, chống Stress.
DCP, Vitamin A,
Vitamin D3, Vitamin
E, Vitamin B1 HCl,
Vitamin B2, Vitamin
B5, Vitamin B6 HCl,
Vitamin B3, CoSO4,
CuSO4, FeSO4,
MgSO4, ZnSO4,
MnSO4 .

62 Super Bac Vitamin A, D3, E, Gói 1kg Phòng và chống bê ̣nh thiếu protein, vitamin và
B1, B12, B6, khoáng. Tăng hiê ̣u quả sử dụng thức ăn. Tăng
Bacillus subtilis, sức đề kháng, chống Stress.
Saccharomyces
cerevisia

63 Gavalactic Valine, Tryptophan, Gói 1kg Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và các
Threonin, Proline, loại khoáng hữu cơ vi-đa lượng
Phenylalanine,
Leucine, Isoleucine,
Histidine, Alanine,
Aspartic acid,
Arginine, Lysine,
Methionine, Vitamin
A, D3, E, MnSO4,
CaCO3, DCP,
CoSO4, CuSO4,
FeSO4, ZnSO4, KI
64 Super way Amylase, Gói 20g, 1kg Phòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và
Lactobacillus, heo con cai sữa. Phục hồi hê ̣ vi sinh đường ruô ̣t
Streptococcus
faecalis
65 Bacizyme α-amylase, Gói 50g, 1kg Chống chướng hơi, sinh bụng, tiêu chảy
Glucoamylase,
Pectinase, Protease,
MnSO4, CoSO4,
CuSO4, FeSO4,
ZnSO4, IK

66 Gava Chick Methionine HCl, Gói 100g, 1kg Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng,
Lysine HCl, CaCO3, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà con.
DCP, NaCl, Vitamin
A, D3, E, B1 HCl,
B2, B3, B5, B6 HCl,
Enzyme protease,
Enzyme amylase, B.
subtillis, B.
megaterium, S.
cerivisiae.

67 BIOTIN PLUS 112 Biotin, Vitamin A, Gói 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Phòng chống bê ̣nh viêm da, da hóa sừng, viêm
FeSO4, CuSO4, 25kg móng, nứt móng ở heo.
ZnSO4
68 GAVA MILK 787 Vitamin A, D3, E, Gói 110, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gr(-). Giúp heo nái
K3, B1, B2, B5, B6, 10, 25kg cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn.
B12, Biotin, Folic
acid, Niacin, Cholin,
Lysin, FeSO4,
CuSO4, MnSO4,
ZnSO4, IK, CoSO4,
Na2SeO3, L.
acidophilus, S.
faecium, S.
cerevisiae

69 GAVACIN-D Enrofloxacin, Ống, Chai 2; 5, 6; 20, 50, 100, 200, 250, 500 Trị CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương
FORT Dexamethasone ml; 1 lít mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy …
70 Gavacoc ’ S Sulfaquinoxaline, Lọ 100ml Trị cầu trùng do Eimeria tenella, E. acervulina,
Pyrimethamine E. necatrix, E. maxima.
71 Gavasal Carnitine HCl, L- Ống Lọ 2ml 20ml Tăng cường sức đề kháng, chống suy nhược,
Valine, L-Leucine, tiêu chảy gây mất nước
L-Methionine, L-
Phenylalanine, L-
Threonine, L-
Tryptophan, Lysine
HCl, Cystein HCl,
Arginine HCl,
Histidine HCl,
Vitamin B1 HCl, B2,
B3, B6 HCl,
Sorbitol

72 Nettrovit B12 Netromycin, Vit B12 Lon 500g Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do
E. coli, thương hàn
73 O.R.S Glucose, Sodium Gói 30g Phục hồi chất điê ̣n giải khi thú bị Stress. Thay
chloride, Trisodium thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất
citrate, Potassium nước.
chlorid
74 SUPER 28 Vitamin A B1 HCl, Gói 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Dùng úm gà con 1-3 ngày tuổi, chống lại yếu
B2, B3, B5, B6 HCl, 25KG 1kg tố bất lợi do E. coil, Salmonella, cầu trùng.
B12, CuSO4,
MnSO4, ZnSO4,
Lysine HCl,
Methionine HCl

75 Electrolytes Citricacid, Gói 100g, 1kg Cân bằng các chất điê ̣n giải cho gia súc, gia
Sodiumcloride , cầm. Phòng và trị mất nước do tiêu chảy,
Potassium cloride , chống Stress.
Sodium bicarbonate
76 Gavamix 1 New Vitamin A, D3, E, Gói 200g, 1kg Phòng bê ̣nh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng
K3, B1 HCl, B2, B6 lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe.
HCl, B12, H, FeSO4,
ZnSO4, MnSO4,
CuSO4, CoSO4

77 Gavamix 3 New Vitamin A, D3, E, Gói 200g, 1kg Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bê ̣nh
K3, B1 HCl, B2, B6 rụng lông, nứt móng.
HCl, B12, H,
Na2SeO3, FeSO4,
ZnSO4, MnSO4,
CuSO4, CoSO4
78 GAVA 100A Vitamin A, D3, E, Gói 1; 2kg Giúp heo con tâ ̣p ăn và heo con cai sữa tăng
B1 HCl, B2, B3, B5, trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi
FeSO4, CuSO4,
ZnSO4, MnSO4,
Bacillus subtillis,
Sacharomyces
cerevisiae, Protesea,
Amylase

79 Cecozyme 257 Cephalexin, Colistin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Vitamin C, K3, 10, 25kg dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút.
Amylase, Protease

80 Galacto 818 Lactobacillus Phòng và trị các chứng viêm ruô ̣t, tiêu chảy do
acidophilus, E. coli , rối loạn hê ̣ vi sinh đường ruô ̣t.
Lactobacillus
bulgaricus,
Streptococcus lactis
Gói, lon, xô 3, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 5
81 Multivitamin Vit A, D3, E, K3, Gói 100g Phòng và trị các bê ̣nh thiếu vitamin. Tăng hiê ̣u
Vitamin nhóm B quả sử dụng thức ăn, chống Stress.
82 COLI SP 511 Enrofloxacin, Iodo- Lon 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Phòng và trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm
hydroxyquinoline, 25kg ruô ̣t, tiêu chảy do E. coli, đơn bào, viêm xoang
Vitamin A, D3, nhóm mũi, CRD, CCRD, liê ̣t chân vịt do nhiễm trùng
B. máu.

83 Lucazyme 500 Iodo- Lon 500g, 1kg Trị bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+),
hydroxyquinoline, Nấm, Protozoa
Sulfamethoxazole,
Trimethoprime
84 BELU 07 Neomycin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy,
Oxytetracyclin, 10, 25kg viêm xoang mũi, nhiễm trùng máu trên heo, gà,
Sodium metabisulfite vịt.
85 Oxolin 20 Oxolinic acid Gói, Lon 100g Phòng và trị các bê ̣nh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+).

86 Gavalact Lactobacillus, B. Lon 500g Tăng cường sức đề kháng chống lại bê ̣nh
subtilis, nhiễm trùng. Tăng tỉ lê ̣ tiêu hóa thức ăn. Ngăn
Sac.cerevisiae Vit ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường
B1, B6, C ruô ̣t

87 Gavatin Strep. faecalis, Lon 500g Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát
Bacillus triển các vi khuẩn có hại trong đường ruô ̣t.
mesentericus, Beer
yeast, Vit C
88 Men 317 Bacillus subtilis Gói, hộp, lon, 3; 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, Tăng cường và ổn định hê ̣ vi sinh đường ruô ̣t.
xô, thùng 500g; 1; 2; 5, 10, 15, 25kg Tăng tỉ lê ̣ tiêu hóa, tăng trọng nhanh.
89 Quinozyme-C Enrofloxacin, Gói, lon, bao, 3; 5, 10, 30, 50, 100, 200, 250, 500 Phòng ngừa các bê ̣nh nhiễm trùng. Kích thích
Protease, Amylase, thùng, xô g; 1; 2; 5, 10, 15, 25 kg tăng trưởng, cải thiê ̣n hiê ̣u quả sử dụng thức ăn
Saccharomyces
Cerevisiae, Vitamin
C

90 Vitamin C Vitamin C Gói, Lon 100g, 500g, 1kg Tăng sức đề kháng, chống Stress trên gia súc,
gia cầm
91 Proxin-D Enrofloxacin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Dexamethasone 4l. thương hàn, viêm ruột, niệu sinh dục trên trâu,
bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.
92 AC 600 Apramycine, Gói 500g Phòng và trị bê ̣nh Tiêu chảy cho heo, gà, vịt do
Ceftiofur- E. coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng,
hydrochloride
93 Gacamo Vitamin A, D, E, K, Gói 100g Phòng và trị bê ̣nh Cannibalism do thiếu
B2, B6 HCL, B12, khoáng, vitamin, acid amin, Trẹo chân gà bê ̣nh
MnSO4, CaCO3, còi xương, rụng lông.
DCP, CoSO4,
FeSO4, ZnSO4, KI

94 Anti-Gum Vitamin C, B1 HCl, Gói 100g Phòng và trị các bê ̣nh thiếu vitamin nhóm B, C,
B2, B3, B5, B6 HCl , Biotin và Folic acid: Bê ̣nh ngoài da, thiếu máu,
B12, Biotin, Folic suy nhược cơ thể.
acid, NaCl, KCl.

95 Coli 2000 Flumequin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi
Salicylate, 10, 25kg trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.
Bromhexin, Inositol,
Vitamin K3, A, D3,
E, B1, B2, B3, B5,
B6.

96 Gava 300A Methionine HCl, Gói Gói 1; 2kg Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng
Lysine HCl, CaCO3, men vi sinh hữu ích, chống hô ̣i chứng sốt sữa,
DCP, NaCl, Vitamin viêm vú, viêm tử cung, bại liê ̣t, hư móng... các
A, D3, Vitamin E, Vitamin và các loại Khoáng hữu cơ vi-đa
B1 HCl, V B2, B3, lượng
B5, FeSO4, CuSO4,
ZnSO4, MnSO4,
protease, amylase,
Bacillus subtilis,
Bacillus megaterium,
Saccharomyces
cerevisiae
97 Anti C.R.D 2000 Enrofloxacin, Gói, Hộp, Thùng 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, trên bê,
Vitamin C, 10, 25kg nghé, heo con, gà, vịt.
Bromhexin
98 Sát Trùng-GB Glutaraldehyd, Lọ Can 100ml 1lít, 4lít Thuốc diê ̣t các loại vi trùng, bào tử vi trùng,
Benzalkonium Mycoplasma spp., … nấm mốc và ký sinh
chloride trùng gây bê ̣nh cho gia súc, gia cầm ..
99 Danocin Danofloxacin Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli
1lít gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella,
Actinobacillus ở lợn
100 Gamarcin Marbofloxacin Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; Trị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp.,
1lít Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; Hội chứng
viêm vú.
101 Gava Hemovit Ammonium ferric Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và
citrate, Vitamin B1, 1lít cừu ; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức
B12, PP, Cobalt, Cu đề kháng cho vật nuôi
102 Gavaflor Florphenicol Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
1lít Florphenicol
103 ECOF 400 Cipermethrin Chai/ ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát
1L; 4L trùng vết thương, chuồng trại
104 Saracin Sarafloxacin Ống, Chai 2; 5, 0, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịt

105 Wincoc’405 Toltrazuril Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo con

106 Gava Dano 808 Danofloxacin Ống Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella, E.coli
trên trâu bò, lợn: viêm mũi, phổi, khí quản,
viêm teo mũi truyền nhiễm, CRD
107 Viêm phổi 820 Tylosin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị viêm phổi, màng phổi, viêm tử cung trên
4L bò, dê, cừu; Trị viêm phổi địa phương, ho,
viêm tử cung trên lợn.
108 NEO 40 Neomycin, Hộp, Bao, 5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy, nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
Oxytetracycline Thùng 5, 10, 25kg cảm với Neomycin và Oxytetracycline
109 Viêm ruột 130 Gentamycin Chai 2, 5 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli,
4L Salmonella; bệnh THT cho lợn; bệnh viêm
phổi cho trâu, bò, dê, cừu
110 Procin 50A Enrofloxacin Ống Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi lợn, CRD, nhiễm trùng đường
tiêu hóa do E.coli biến chứng phù thũng,
thương hàn trên lợn, gà, vịt, chim cút
111 Oxacin’s 999 Danofloxacin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên
trâu, bò, heo.
112 Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị do thiếu Vitamin A, D, E trên trâu,
bò, ngựa, heo, dê, cừu.
113 Flodox 117 Doxycycline; Gói 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm khớp, tiêu chảy,
Florfenicol 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 15; 25kg viêm tử cung, viêm vú, thương hàn trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
114 Telmisol 563 Levamisole, Lọ 2; 5; 6; 10; ; 20; 50; 100; 250; Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm
Praziquantel 500ml; 1; 5; 10; 20 lít
115 GasulTrim Sulfadimidine; Gói 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm viêm phổi, nhiễm trùng đường tiêu
Trimethoprime 250; 500g; 1; 2; 5; 10; 15; 25kg hóa trên, bê, cừu, dê, lợn; CRD, viêm túi khí,
viêm khí quản trên gia cầm
116 Lincodox Lincomycin Chai, can 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
hydrochloride; 10lít phúc mạc, nhiễm trùng huyết, áp xe, nhiễm
Doxycycline hyclate khuẩn vết thương trên lợn, gia cầm
117 Fencoxy 718 Florfenicol, Lọ, can 2; 5; 6; 10; 20; 50; 100; 200; 250; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
Doxycycline 500 ml; 1; 2; 3; 5; 10; 20 lít trên gia cầm, heo
118 Gava-Tylo Tylosin tartrate Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị viêm hồi tràng, hồng lỵ, viêm teo mũi, viêm
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg đường hô hấp trên lợn, gia cầm

119 Gava-Enro Enrofloxacine Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 00; 250; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
500 g; sinh dục, da trên lợn gia cầm
120 Gava-Oxy Oxytetracycline Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
hydrochloride 250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg heo, gia cầm.

121 Gava-Norflox Norfloxacin Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
25kg
122 Gava-Doxy Doxycycline Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg dây rốn, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn, gia
cầm
123 Gava-Neo Neomycin sulfate Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg cừu, dê, lợn, gà và gà tây

124 Gava-Flor Florfenicol Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg lợn gia cầm

125 Gava-Coli Colistin sulfate Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trên lợn,
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg gia cầm

126 Gava-Flu Flumequine Lọ, can 1; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên trâu
250; 500 g; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 25kg bò, dê, lợn, gia cầm.

58. CÔNG TY TNHH TM-SX DƯỢC SONG VÂN


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Tylanvit-C Tylosin tartarat, Gói, lọ 10, 50, 100, 500g; 1 kg Trị các bệnh nhiễm trrùng do vi khuẩn nhạy
Sulfadimidine Natri, cảm với tylosin và sulfadimidin trên heo;
Vitmin A, Vitamin C
2 Amcoli-fort Ampicillin, Colistin Gói Lọ, chai 10, 50, 100, 500, 1000g 10, 50, 100, Điều trị bê ̣nh đường tiêu hoá, hô hấp
500, 1000g
3 Sovatril SV Enrofloxacin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng
tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.
4 Enrova SV Enrofloxacin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng
tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.
5 Kim Kê Trứng Tiamutin HF, Gói Lọ, chai 50, 100, 500g, 1kg 50, 100g, 500g, Tiêu chảy, thương hàn, CRD, bại liê ̣t
Vitamin A, B, D, E, 1kg
khoáng
6 Oxyteta 10% Oxytetracyclin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với với
Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo,
cừu, dê, gia cầm, thỏ.
7 Sovalox Chlotetracyclin, Viên 13, 5g Phòng và trị nhiễm trùng do sót nhau, viêm dạ
Nystatine con trên ngựa, bò, lợn, dê, cừu.
8 B.Complex ADE Vitamin A, B.D, E, Gói Lọ, chai 100, 500, 1000g 100, 500, 1000g Điều trị các bê ̣nh do thiếu vitamin, tăng cường
Khoáng vi lượng sức đề kháng
9 Fe-Dextran B12 Fe-Dextran, Vitamin Ống Lọ 5ml 5, 50, 100ml Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt,
B12 điều trị thiếu máu.
(Hydroxocobalamin)
10 Gentamycin sulfat Gentamycin sulfat Ống Lọ 2; 5ml 5, 50, 100ml Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm
phổi, tiêu chảy
11 Tiamulin 10% Tiamulin HF Ống, Lọ 5, 50, 100ml Trị CRD, viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy
12 Tia-prim Tiamulin HF Ống Lọ 5ml 50, 100ml Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm
Trimethoprim khớp, THT
13 Vitamin C 10% Vitamin C Ống, Lọ 5ml, 50, 100ml Trị thiếu Vit C, tăng cường sức đề kháng
14 Amoxypen Amoxycillin Gói Lọ, chai 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg Điều trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao,
CRD
15 Bactrim-For-vet Trimethoprim Gói Lọ, chai 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg Điều trị bê ̣nh đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu
Sulfamethoxazol hoá, CRD
16 Vigamycin Tiamulin HF, Gói Lọ, chai 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg Điều trị CRD, CCRD , nhiễm trùng hô hấp, tụ
Tetracyclin huyết trùng
17 Vitamin C 10% Vitamin C Gói Lọ, chai 5, 50, 100, 500g, 1kg; 5kg; 10kg Điều trị bê ̣nh thiếu vitamin C, tăng cường sức
đề kháng.
18 Piperazin Piperazin citrat Gói Lọ, chai 5, 10, 50, 100, 500g, 1kg Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc
19 Carboquin Carboligni, Gói Lọ, chai 5, 10, 50, 100, 500g, 1kg Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi,
Flumequin Muối ăn không tiêu.
carbonat
20 Entra levure Men tiêu hoá Gói Lọ, chai 10, 50, 100g 10, 50, 1000, 1, 5 Kg Chống rối loạn tiêu hoá, cân bằng hê ̣ thống
B.Subtilis men tiêu hoá
21 Super-Milk Muối Natri, Kali, Gói Lọ, chai 100, 250, 500g 100, 250, 500g Tăng cường sản lượng sữa, phòng mô ̣t số bê ̣nh
Canxi PO4, CO3, như sốt sữa, bại liê ̣t
khoáng
22 Toi gà vịt Erythromycin Gói Lọ, chai 10, 50, 100, 500g 10, 50, 100, 500g Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết
niê ̣u, sinh dục
23 Tiamulin coated Tiamulin coated Gói Lọ, chai 20, 50, 100, 500g, 1kg Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá
premix 10%
24 Eucamphor Eucaliptol, Camphor Ống Lọ, chai 5, 10 ml 5, 10, 20, 50, 100ml Thuốc kích thích hô hấp, vâ ̣n mạch, giảm ho,
long đờm.
25 Linpectino Lincomycin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên
Spectinomycin bê, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
26 Flonicol-SV Florfenicol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo.
27 Neocidog Diazinon Chai 100, 250, 500ml Diê ̣t côn trùng, bọ, ve, chấy, râ ̣n
28 Para-C-Vit Paracetamol, Gói Lọ, chai 5, 10, 50, 100, 500g, 1kg Giảm đau, hạ nhiê ̣t
Vitamin C
29 Tetralidon Tetracyclin, Gói Lọ, chai 5, 10, 50, 100, 500g, 1kg Điều trị các bê ̣nh do cầu trùng gây ra
Sulfamethoxazol
30 SV-Strep-berin Streptomycin, Gói Lọ, chai 10, 50, 100, 500g, 1kg Điều trị tiêu chảy, tiêu chảy kéo dài.
Berberin
31 OresolSV Natri clorua, Kali Gói Lọ, chai 10, 50, 100g 10, 50, 100g Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điê ̣n giải.
clorua, Natri citrat,
Glucoza
32 SV-Veraga Vitamin nhóm B, Gói Lọ, chai 10, 50, 100, 500g, 1kg Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn
Vitamin PP, A. amin, mổ, cạp phá chuống.
khoáng, Aspirin,

33 SV-Colimycin Colistin Ống, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, THT.
34 Cefotaxim Cefotaxim Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, phế quản, suyễn, sổ mũi, THT
35 ErytasonSV Erythromycin, Ống, lọ 10ml. 10, 20, 50, 100ml Điều trị viêm phổi, phế quản, CRD, mô ̣t số
Trimethoprim bê ̣nh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng.
36 HerogenSV Gentamycin, Ống, lọ 10ml. 10, 20, 50, 100ml Sốt cao, cảm cúm, viêm phổi, viêm vú, tiêu
Analgin, chảy, thương hàn.
Chlorpheniramin
37 Calciboma Calci gluconat, Ống, lọ 10ml. 50, 100, 250, 500ml Bổ sung năng lượng, điê ̣n giải, giảm các cơn
Magie clorua đau do co thắt
38 Mosquaty Pyrithroid Bình, xịt 100, 200, 250ml Trị KST ngoài da, ve, bọ, râ ̣n, muỗi.
39 Dermovet permethrin
Erythromycin, Dexa Bình xịt 100, 200, 250ml trị vết thương ngoài da, các bê ̣nh về móng.
40 Flumesol Flumequin Lọ 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm trùng ruô ̣t gây tiêu chảy, thương hàn,
phó thương hàn, THT.
41 Neomycin Neomycin, Chai 10, 20, 50, 100ml Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng
Dexamethason cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi
42 Solamid Chloramin Gói, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g, Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương.
43 Vitamin A, D, E Vitamin A, D, E Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Điều trị thiếu A, D, E, còi cọc
44 Achodin Atropin Ống lọ, chai 5, 10, 20ml 10, 20, 100ml Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải đô ̣c
thuốc trừ sâu
45 Stanin Strychnin Ống lọ, chai 5, 10, 20ml 10, 20, 100ml Kích thích hô hấp, vâ ̣n mạch, giải chất đô ̣c thần
kinh
46 Bamin-Bổ tiêm Vitamin B1, B2, B6 Ống lọ, chai 5, 10, 20ml 10, 20, 100ml Kích thích tiêu hóa, trị bại liê ̣t, phù thũng do
thiếu vitamin B1, B2, B6
47 Pilocarpin Pilocarpin Ống lọ, chai 5, 10, 20ml 10, 20, 100ml Tăng tiết dịch, tăng nhu đô ̣ng ruô ̣t, chống phù ,
liê ̣t ruô ̣t, liê ̣t bọng đái.
48 Biotin Biotin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt,
loét móng và da hóa sừng
49 Secotex Trimethoprim, Lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Sulfamethoxazol dục, viêm khớp, viêm vú,
50 Tylosin 20% Tylosin Chai, Ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin trên gia súc, gia cầm .
51 Tysonicol Tylosin tartrate, Chai, Ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
Thiamphenicol, cảm với Tylosin và Thiamphenicol.
Prednis
52 D.O.C-Typholong Oxytetracyclin, Chai, Ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
Thiamphenicol, Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên gia suc,
Dexamethason. gia cầm.
53 Isova Ivermectin Lọ, Ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun
đũa, giun phổi, giun thận,
54 Hisanti Chlorpheniramin Lọ, Ống 10, 20, 50, 100ml 2; 5, 10ml Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da,
nổi mề đay, phù mạch.
55 Anazin-C Analgin, Vitamin C Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm sốt, chống Stress, giảm đau trên trâu, bò,
dê, cừu.
56 Dexazin Analgin, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh
Dexamethasone truyền nhiễm trên gia súc.
57 Dexavet Dexamethasone Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị Shock, viêm, dị ứng trên trâu, bò, ngựa, dê,
sodium phosphate cừu, heo, chó, mèo.
58 Amfuram C Ampicillin Trihydrat, Gói, lọ 10, 50, 100, 500g; 1 kg Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t do vi khuẩn mẫn
Sulfamethoxazol cảm với Ampicillin và S. methoxazol trên bê,
cừu non, dê con, gia cầm và heo
59 Vagylox Enrofloxacin, Hộp 6 viên/vỉ Trị viêm nhiễm âm đạo, tử cung, viêm đường
Dexamethasone tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê.
60 Flonicol 30%-SV Florfenicol Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo.
61 Zusanka Levamysol, Gói 2; 3; 5, 10, 50, 100g Trị nội ký sinh trùng trên chó, mèo.
Niclosamid
62 Selen-Plus Selenit natri, Vitamin Gói, Lọ 10, 50, 100, 500, 1kg Phòng và trị loạn dưỡng cơ, kích thích tăng
E, A, Zinc sulfate miễn dịch trên gia súc, gia cầm.

63 Biozim Biotin, Zinc oxit, Gói, Lọ 10, 50, 100, 500, 1kg Kích thích, cải thiện da, lông, móng.
Calci pentothenat,
Vit A, E, B2, PP,
Axít Folic
64 Sumococci Sulfadimidin, Gói, Lọ 10, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá trên heo, dê
Berberin non, cừu non, gia cầm
65 Mycovet Nystatin Gói, Lọ 10, 50, 100, 500, 1kg Phòng và trị bệnh do nấm
66 Ampicillin Ampicillin Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với
Ampicillin trên bò, lợn, cừu, gia cầm
67 Flodoxy-SV Florfenicol, Chai, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm
Doxycyclin vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo,
dê, cừu.
68 Butasal Butaphosphan, Chai, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất, dinh
Vitamin B12 dưỡng kém chậm phát triển ở gia súc non
69 Tylanvit-C Tylosin tartarat, Gói, Lon 10, 50, 100, 500g; 1 kg Trị bê ̣nh do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và
Vitamin C, A, sulfadimidin trên heo; Phòng chảy máu ruô ̣t
Sulfadimidine Natri, non và phòng ngừa viêm phổi.
70 Doxysova Doxycyclin (hyclat) Túi, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, heo, gia cầm.
71 Trime-Colic Trimethoprim, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruô ̣t do vi khuẩn nhạy
Colistin sulfat cảm với Trimethoprim, Colistin trên bê, nghé,
dê non, cừu non, heo, gia cầm.
72 Amodiar Amoxicillin Túi, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm phổi, viêm thanh quản, viêm tử cung,
trihydrat, Colistin âm đạo có mủ, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu
sulfat chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt, cút.
73 Neo-Colic Neomycin sulfat, Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm
Colistin sulfat khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia
cầm.
74 Norfmy Norfloxacin HCl Túi, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruô ̣t, tiết
niê ̣u trên gia súc, gia cầm.
75 Iodin-SV Povidone-iodin Chai 50, 100, 250, 500ml; 1l Sát trùng ngoài da trên súc vật
76 Tylodoxy Tylosintartrate, Gói, hộp, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
Doxycyclin hydrate 1, 5, 10kg khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin
trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm
77 Neodox Doxycyclin hyclate, Gói, hộp, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Neomycin sulfate 1, 5, 10kg Neomycin và Doxycyclin
78 Gentadoxy Doxycyclin hyclate, Gói, hộp, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
Gentamycin sulfate 1, 5, 10kg khuẩn nhạy cảm với Gentamycin và
Doxycyclin trên bê nghé, lợn và gia cầm
79 Colidox Colistin sulfate, Gói, hộp, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
Doxycyclin hyclate 1, 5, 10kg khuẩn nhạy cảm với Colistin và Doxycyclin ở
lợn và gia cầm
80 Gaspirin-C Aspirin, Vitamin C Gói, hộp, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Hạ nhiệt, giảm sốt, giảm stress cho vật nuôi
1, 5, 10kg
81 Ampi-Coli Ampicillin Gói, hộp, bao 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi
trihydrate, Colistin 1, 5, 10kg khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin trên
sulfat gia súc, gia cầm
82 Decavit-B12 Vitamin B12 Ống, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và điều trị thiếu máu do thiếu vitamin
B12 trên gia súc, gia cầm
83 Metacal-D3 Vitamin D3 Ống, lọ 2, 5ml; 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vitamin D3
trên trâu, bò
84 Amoxyl Amoxiciline Viên 12g Trị viêm tử cung trên bò
85 Timi-DO-SV Tilmicosin phosphate Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên bò.
86 Bromhexin Bromhexin Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Giảm ho, long đờm trên trâu, bò, dê, cừu, chó,
mèo, gia cầm.
87 K.C Fluxin Flunixin meglumin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm, giảm đau trong rối loạn cơ
xương trên ngựa, trâu, bò, heo.
88 Úm gà vịt Oxytetracycline Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm
HCL, Vitamin A,
B1, B2, B6, B12, C,
D3, E, K3, Acid
folic, Pantothenic
acid, Nicotinic acid

89 Tulamucin Tulathromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
90 Khẹc vịt Tylosin, Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị viêm phổi trên heo, gia cầm.
Oxytetracycline
91 Santel Closantel Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị giun, sán trên trâu, bò, cừu.
92 Cosin-200 Tilmicosin phosphate Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia
cầm
93 Robecoc Robecoc Túi, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị cầu trùng trên gia cầm.
94 Pensttrep-SV Dihydrostreptomycin Chai 30g Trị viêm vú, viêm tử cung, sảy thai tuyền
sulfate, Penicillin G nhiễm, viêm phổi, Tụ huyết trùng, viêm ruột,
procain tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, trên trâu,
bò, ngựa, dê, heo, chó, mèo, gia cầm.
95 Spiracin Spiramycin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò.
96 Calci-Biotin Calcium Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu can xi trên bò, ngựa,
pantothenate, Biotin heo, dê, cừu, chó.
97 Leva.Samid Niclosamide, Chai 100, 150, 200, 500, 1000 viên Trị giun, sán trên chó.
Levamisole
98 ATP-PLUS-B12 Sodium Selenit, Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Chống suy nhược, giúp hồi phục sức khoẻ,
Adenosine 500ml khởi đầu kém ở gia súc non, stress do vận
Triphosphate, chuyển, chuẩn bị thể lực cho ngựa đua, hội
Potasium asparate, chứng bệnh cơ – khó thở ở bê, bệnh cơ trắng,
Magnesium asparate, bệnh loạn dưỡng cơ ở động vật ăn cỏ, bệnh
Vitamin B12 dịch nội vùng liệt hai chân trên cừu, viêm cơ
trên ngựa, bệnh tiểu ra urê

99 BETACOR Betamethasone Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Kháng viêm an toàn, chống sốc, dùng kết hợp
với kháng sinh trong Trị bệnh nhiễm khuẩn
đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu,
chống dị ứng cho gia súc, gia cầm
100 BROMHEXIN-SV Bromhexine, Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Giảm ho, long đờm. Giãn phế quản, thông khí
Menthol 500ml, 1 lít, 2 lít quản giúp gia súc, gia cầm dễ thở. Kháng viêm
giảm đau, hạ sốt. Tăng hiệu quả Trị khi dùng
kết hợp kháng sinh
101 COLITETRA- Oxytetracycline, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng và trị hiệu quả các bệnh viêm ruột, tụ
VIT-SV Colistin, Vitamin A, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg huyết trùng, bệnh mồng xanh, bệnh viêm màng
Vitamin D3, Vitamin hoạt dịch và viêm xoang truyền nhiễm. Phòng
K3, Vitamin E, ngừa stress do vận chuyển hoặc chủng ngừa,
Vitamin B12, giúp gia cầm non hồi phục nhanh sau khi điều
Vitamin B2, trị
Niacinamide,
Pantothenic acid

102 ĐAMIN-SV Vitamin B1, ATP, Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B ở gia
Vitamin B2, Vitamin 500ml súc, lợn và cừu. Bổ sung các vitamin nhóm B
B6, Vitamin H, giúp thú mau phục hồi sau khi mắc bệnh. Giúp
Vitamin B12 phòng chống Stress cho gia súc.
103 DANOCIN-SV Danofloxacine Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng huyết,
500ml tụ huyết trùng, viêm khớp, bệnh hô hấp mãn
tính (CRD) trên gia súc, gia cầm
104 FENBEN-SV Fenbendazole Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Dự phòng và Trị nhiễm giun đường tiêu hóa và
500ml hô hấp và cestodes ở bê, bò, dê, cừu và lợn
như: giun tròn đường tiêu hóa: Bunostomum,
Cooperia, Haemonchus, Nematodirus,
Oesophagostomum, Ostertagia, lươn, giun tóc
và Trichostrongylus spp. giun phổi:
Dictyocaulus viviparus. Sán dây: Monieza spp

105 FLOR ORAL-SV Florfenicol Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Chỉ định để phòng và Trị bệnh nhiễm trùng
500ml, 1 lít, 2 lít đường tiêu hóa và hô hấp, gây ra bởi
florfenicol nhạy cảm vi sinh vật như
Actinobaccillus spp. Pasteurella spp.
Salmonella spp. và Streptococcus spp. ở lợn và
gia cầm

106 GENTAMOX- Gentamycine, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp: CRD, viêm
ORAL Amoxicilline 2kg, 5kg, 10kg, 25kg phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Nhiễm
trùng đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-
ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó
thương hàn. Viêm đường tiết niệu trên gia súc,
gia cầm

107 HEN-SV Tythrovacin, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị bệnh hen –CRD do Mycoplasma
Theophylline, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg gallisepticum gây ra các triệu chứng ủ rũ, thở
Bromhexine khó, khò khè, vẩy mỏ, chảy nước mắt, nước
mũi, sưng mí mắt, giảm đẻ, …và bệnh viêm
khớp do M.synoviae. Trị viêm ruột hoại tử do
Clostridium spp. trên gà, gà tây, cút.

108 JOSACIN-SV Josamycine Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp (CRD),
500ml viêm phổi, khớp, xoang, màng hoạt dịch do
Mycoplasma gây ra trên gia súc, gia cầm
109 KITADOXY Kitasamycine, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycycline 25kg gia súc, gia cầm: Bệnh CRD, viêm thanh khí
quản, viêm phổi gây triệu chứng khó thở, viêm
khớp do Mycoplasma. Ho kéo dài do
Mycoplasma, bệnh hồng ly, gây tiêu ra máu

110 ND GENTA TRIM Gentamycin sulfate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng,
Trimethoprim 25kg phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo,
bê nghé
111 NEOXY-SV Neomycine, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng và trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh,
Oxytetracycline 2kg, 5kg, 10kg, 25kg phân lẫn máu, lỵ ... Các bệnh đường hô hấp:
viêm phổi, phế quản, viêm xoang, CRD và các
bệnh nhiễm khuẩn ở lợn, gà, vịt, ngan, chim,
bê, nghé, ngựa, cừu, thỏ ... Phòng ngừa stress

112 OXYTOCIN-SV Oxytocin Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Chữa liệt dạ con, làm co tử cung, thúc đẻ.
Phòng băng huyết, chảy máu dạ con khi đẻ.
Tống nhau và các dịch ứ ra nhanh. Kích thích
tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái.
113 SORBITOL-M Sorbitol, Methionine Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng và trị các bệnh về gan, cải thiện chức
2kg, 5kg, 10kg, 25kg năng gan, kích thích sản xuất mật. Duy trì sức
khỏe và tiêu hóa tốt. Ngăn ngừa táo bón. Giải
độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng đầy
hơi, đầy bụng

114 TYLOCOLIS-BR Bromhexine, Tylosin Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Chuyên trị các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, viêm
tartrate, Colistin 500ml phổi, viêm khớp. Các bệnh nhiễm trùng đường
tiêu hoá: viêm phổi, tiêu chảy, bệnh hồng lỵ ở
gia súc, gia cầm
115 AMOSEPTRYL Amoxicillin, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng ngừa và Trị CRD, CRD kết hợp E.coli,
Sulfamethoxazole 25kg nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng,
viêm ruột, viêm khớp trên gia súc, gia cầm

116 DẦU MỠ DEP Diethyl phtalat Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Bôi lên da trị ghẻ, ngứa, phòng côn trùng
(muỗi, mạt, mò, ve, bọ chét) cắn cho gia súc,
gia cầm
117 CEFACIL Cefadroxil, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Phòng trị bệnh đường hô hấp (CRD), và các
2kg, 5kg, 10kg, 25kg biến chứng bệnh (CCRD), viêm xoang cấp,
viêm phế quản, viêm phổi-phế quản: khó thở,
thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu,
phòng trị bệnh viêm khớp do Mycoplasma, tiêu
chảy ở gia súc, gia cầm

118 GLUALKYL Alkyl dimethyl Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Dung dịch thuốc sát trùng phổ rộng, tiêu diệt vi
benzyl ammonium 500ml, 1 lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít khuẩn, virus, nấm gây bệnh cho gia súc , gia
chloride, cầm. Dùng sát trùng: Trại chăn nuôi , Dụng cụ
Glutaraldehyde chuyên chở gia súc, lò giết mổ , Tẩy trùng thiết
bị, dụng cụ dùng trong chăn nuôi.

119 TRISULCOX Sulfaquinoxaline, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng và Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết,
Sulfadimidine 25kg tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm
khuẩn Ecoli , viêm ruột trên gia súc, gia cầm
120 Colistin 20% Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm đường tiêu hóa, phù đầu, lở loét ở
trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút.
121 Parazy Dewormer Ivermectin, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng gây
praziquantel ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.
122 Ketoprofen Ketoprofen Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Giảm đau, hạ sốt, giảm phù nề và kháng viêm
cho trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.
123 Gluco K-C Gluconate Calci, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Hồi sức, hạ sốt, tiêu viêm, hỗ trợ điều trị bệnh,
Vitamin, K, C, hồi sức thú bệnh mang thai, thú suy nhược cho
Tolfenamic acid trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, ngan.
124 Gentamycin 20% Gentamycin sulfat Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Trị các bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột,
tiêu chảy phân trắng, nhiễm khuẩn thận, viêm
nội tâm mạc, nhiễm trùng khớp, viêm da,
nhiễm trùng đường hô hấp ở trâu, bò, heo, chó,
gà, vịt

125 Amox-Genta Amoxicillin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Đặc trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu
Trihydrate, chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng
Gentamycin sulfat vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm
tử cung, viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu, lợn.
126 Genta T.D.T Gentamycin sulfat, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
Tylosin Tartarat đường tiêu hóa, viêm đường sinh dục, viêm vú,
viêm tiết niệu ở trâu, bò, dê, cừu, lợn
127 Piperazin 34% Piperazine Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Tẩy các loại giun đũa, giun tròn, giun lươn…ở
Oral trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, cút
128 Flofenicol 10% Florfenicol Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Trị các bệnh nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu, CRD gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol ở trâu, bò, dê, cừu, lợn.
129 Flodoxy 5% Florfenicol, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Đặc trị viêm phổi, thương hàn, viêm tử cung,
Doxycilin viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu, tiêu chảy ở
trâu, bò, dê, cừu, lợn.
130 Hepasol B12 Inositol, Sorbitol, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Tăng cường chức năng giải độc gan, phục hồi
Vitamin B12, chức năng gan., chức năng tiết mật. Ngăn ngừa
Methionine stress, nâng cao sức đề kháng ở trâu, bò, dê,
cừu, lợn, gà, vịt.
131 Dimeflox120 Norfloxacin Chai, lọ 10, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Đặc trị các bệnh thuộc đường tiêu hóa cho Heo,
Trâu, Bò, Dê, Cừu
132 Cefti 214 Gentamycin, Chai, lọ 10, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Đặc trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục
cho gà, vịt, heo, trâu, bò, dê, cừu.
133 Ecof 400 Cypermethrin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát
trùng chuồng trại chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu,
lợn, gầ, vịt, cút
134 Enramycin 8% Enramycin Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Điều trị bệnh viêm ruột hoại tử, bệnh gây ra do
2kg, 5kg, 10kg, 25kg vi khuẩn Gram (+) hiếu khí và kỵ khí, hạn chế
bệnh cầu trùng và bệnh kế phát cầu trùng ở lợn,
gà, vịt.
135 CCRD-SV Spiramycin, Colistin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Điều trị bệnh viêm đường hô hấp , viêm đường
25kg tiêu hóa, bệnh sưng phù đầu, viêm khớp, viêm
da cho trâu, bò, lợn, Gà vịt ngan cút: .

136 Tiadox Tiamulin hydrogen Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Điều trị bệnh viêm đường hô hấp ở gà, vịt, cút,
fumarate, Doxycylin 25kg trâu, bò, lợn
hyclate
137 ESB 3 Sulfaclozine Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị bệnh cầu trùng gây ra bởi các loại cầu trùng
2kg, 5kg, 10kg, 25kg Eimeria, bệnh thương hàn và tụ huyết trùng ở
lợn, gà, vịt, cút.
138 Gum-SOVA Citrat sodium, Acetyl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro,
salicylat acid, β- 25kg tăng cường giải độc gan thận ở gà, vịt, cút.
Glucan, Sorbitol,
Vitamin Bcomplex,
K3, C, Methionin,
Lysine, KCL

139 Vitasol B12 Inositol, Sorbitol, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Hỗ trợ điều trị bệnh về gan, thận ở trâu, bò, dê,
Vitamin B12, C, E, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg cừu, lợn, gà, vịt, cút.
Selennium hữu cơ,
Methionine, B
Glucan 80%
140 Electrolytes Sodium Bicarbonate, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Điều trị mất nước, cung cấp chất điện giải khi
Potassium Chloride, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg con vật bị stress do thay đổi thời tiết, chuyển
Sodium Chloride, chuồng…ở trâu, bò, lợn gà, vịt, cút.
Sodium Citrate, Acid
Sorbic, Glucose

141 Vita Amino L-Lysine, DL- Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Điều trị các bệnh thiếu Vitamin và acid amin ở
Methionine, Vitamin 25kg trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút.
A, D3, C, E
142 FV- Hepamin Sorbitol, Methionine, Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 2, 5, Hỗ trợ điệu trị hội chứng gan nhiễm mỡ và rối
Betaine, Lysine, 10 l, 20lít loạn chức năng gan, bệnh nhiễm độc ở gan trên
Choline chloride gia cầm, trâu, bò, ngựa, cừu, dê, bê, nghé và
lợn.
143 Oxytetra-Fort Oxytetracycline Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường hô
25kg hấp và tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ
và gia cầm
144 Doxy - SV 20% Doxycycline Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra
25kg ở bê, nghé, cừu, dê, gia cầm, lợn
145 Penstrep-SV Procaine Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm khớp,
benzylpenicilin, viêm phúc mạc, viêm thận, nhiễm trùng do hậu
Dihydrostreptomycin sản, vết thương nhiễm trùng và nhiễm khuẩn
sulphate thứ phát ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn
146 Cantopet Calcium (as calcium Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500ml Trị co cứng cơ, tê liệt chân và suy nhược hậu
gluconate), sản sau sinh, bệnh ketosis, mất trương lực dạ
Magnesium (as dày và tử cung, chậm phát triển và ngộ độc ở
magnesium trâu, bò, ngừa, lợn, dê, cừu, bê, nghé, ngựa non
gluconate),
Phosphorous
147 FV-Aminovet Natri Clorua Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 2, 5, Bù mất nước, mất điện giải, toan chuyển hóa
(Sodium Chloride), 10, 20lít và giảm cân do bị bệnh viêm ruột, tiêu chảy,
Natri Citrate sốt kéo dài trên bê, nghé, lợn
(Sodium Citrate),
Kali Clorua
(Potassium
Chloride), Vitamin C

148 FV-Charvet Sorbitol Lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 2, 5, Trị táo bón và ứ ruột, được sử dụng để hỗ trợ
10, 20lít điều trị bệnh về chức năng gan và thận trong
trường hợp suy giảm mạn tính ở ngựa, trâu, bò,
cừu, lợn, chó và mèo
149 ADK-Halqui 60% Halquinol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500, 1, 2, 5, 10, Trị tiêu chảy trên lợn, gà
25kg
150 Resflor Florfenicol, Flunixin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

151 Oxy-Flu Oxytetracycline, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm nhiễm hô hấp trên trâu, bò, lợn
Flunixin
59. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Ampi-Coli Ampicillin, Colistin Túi, hô ̣p 5-10-20-50-100-500g-1kg Trị các bê ̣nh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia
súc, gia cầm
2 Ampi-Ery Ampicillin Túi 10, 20, 50, 100, 500, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp ở gia
tryhydrate, súc, gia cầm
Erythromycin
3 Genta-Cepha Cephalexin, Túi, hô ̣p 5-10-20-50-100-500g-1kg Phòng và trị những bê ̣nh nhiễm khuẩn đường
Gentamycin, Vitamin hô hấp, tiêu hóa
B Complex
4 Amox-Coli Amoxycillin, Túi, Lon 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 400, Trị viêm phổi, thương hàn, Tụ huyết trùng trên
Colistin 500g; 1; 1, 5, 2; 5, 10kg bê, ngựa con, dê, cừu, heo, gia cầm.
5 Ampikan Ampicillin trihydrate Túi, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia
5, 10kg cầm.
6 Cefadroxil Cefadroxil Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.

7 Amoxicilin Amoxycilline Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5kg Trị viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương
trihydrate hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gia cầm.

8 Amox-Genta Amoxycilline Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm ruột, dạ dày-
trihydrate, ruột, tiêu chảy, phó thương hàn trên
Gentamycin sulfate
9 ALPHA-LINCAM Ampicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị tụ huyết trùng, viêm xoang, viêm phổi ở
trihydrate, 25kg trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chó, mèo
Lincomycin
10 CEFALEXIN Cephalexin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, hội
25kg chứng phù đầu ở trâu, bò, dê, cừu. Trị sổ mũi,
thương hàn, tiêu chảy, viêm da và chống nhiễm
trùng thứ cấp liên quan đến các bệnh do virus
gây ra ở gia cầm

11 AMOX-TYLO Amoxcillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị bệnh viêm đường hô hấp, nhiễm trùng
trihydrate, Tylosin 25kg đường tiêu hóa, nhiễm trùng cơ quan tiết niệu
tartrate và sinh dục ở trâu, bò dê, cừu, lợn, gà
12 AMPI-SEPTRYL Ampicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị thương hàn, đóng dấu, tụ huyết trùng, phân
trihydrate, 25kg trắng; viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, viêm
Sulfadimidine khớp trên lợn, bê, nghé. Trị tụ huyết trùng,
sodium thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầm

13 AQUA-AMOXI Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị các bệnh viêm tiêu hóa, viêm đường hô
25kg hấp, viêm da ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt,
cút.
14 AQUA-AMPI Ampicillin trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 500g, 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa gây ra
25kg bởi các loại vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin
ở bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt, cút.
15 AMOX-KANA Amoxcillin, Túi 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, Trị bệnh dường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng
Kanamycin 10, 25kg máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ, gia cầm
60. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 QM-Amcol Ampicillin, Colistin Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
20kg ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi truyền
nhiễm, THT, E.coli, thương hàn.
2 QM-ADEK GUM Vitamin: A; B2; B5; Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Dùng phổi hợp để trị Gumboro, xuất huyết,
Soluble C; D3; E; K3; PP; 5, 10, 20kg tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin,
Sodium bicarbonate; acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm.
Sorbitol; Methionine

3 QM-ADEK Vitamin: A; B1; B2; Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng bê ̣nh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm.
Soluble B5; B6; B12; D3; 5, 10, 20kg Giảm stress do thới tiết thay đổi, tiêm chủng,
K3; PP
4 QM-Anti Neomycine sulfate; Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm
Diarrhoea Oxytetracycline 20kg
5 QM-C .W . M Chlotetracyline; Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Ngăn ngừa và trị các bê ̣nh về đường hô hấp,
Lysin; Ca.gluconate; 5, 10, 20kg đường tiêu hóa, bê ̣nh viêm rốn
VitA;B5;B6;C; D3;
E
6 QM-Cephacine Cephalexine Gói Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu
20kg chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm
7 QM-Amoxin Amoxicillin Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị CRD, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia
20kg cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn
8 QM-Codovit Colistin sulfate; Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị CRD, E.Coli, salmonella ở gia cầm; viêm
Doxycyclline HCl 20kg ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang
mũi do Mycoplasma ở lợn
9 QM-Coxyvit Oxytetracycline, Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng
Colistin, Vit A, D3, 20kg đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa
E, B2, B12, B5, PP stress
10 QM-Erycin Erythromycine Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
20kg dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở
gia cầm
11 QM-Doxysol Doxycycline Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị viêm xoang mũi, viêm khớp do
20kg Mycoplasma, CRD. sưng phù đầu, viêm rốn,
viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở lợn,
gia cầm;
12 QM-NC-SOL Colistine sulfate; Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200 500g; 1; 5, 10, Trị viêm mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm;
Neomycine sulfate 20kg tiêu chảy do E.coli, Salmonella ở lợn, trâu bò,

13 QM-Baci-Ecolie Trimethoprim, Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200, 400, 500, 50g, Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli,
Colistin 1; 10, 20kg salmonella ở gia súc, gia cầm
14 QM-Coliprim Trimethoprim, Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 500g; 50g, 1kg Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm
Sulfadiazin khớp, viêm phổi, viêm phế quản
15 QM-N.OX 10 Neomycin sulfate Gói, Hô ̣p 10, 20, 50, 100, 200, 400, 500, 50g, Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê
1; 10, 20kg
16 QM-Piperazine Piperazine Adipate Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho
5 10, 20kg gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim,
giun kết hạt, giun tóc
17 QM-S . L . S Oxytetracylin; Lysin; Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần
Methionine; Vit: A; 5 10, 20kg thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất
B2; B5; B12;D3;E; trứng.
PP
18 QM-Speclin Lincomycin Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy,
Spectinomycine 10, 20kg viêm phổi ở lợn
19 QM-Spicol Spiramycin abidate; Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột,
Colistin sulfate 10, 20kg thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn,
trâu bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang
mũi ở gia cầm
20 QM-Tycol Tylosin tatrate, Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm
Colistin sulfate 10, 20kg ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu bò;
CRD, E.coli, viêm túi khí, ở gia cầm
21 QM-Macro Tylosin tatrate Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương
10, 20kg hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm
22 QM-C.R.D Tylosin tatrate, Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế
Doxycycline 10, 20kg quản
23 QM-Quinococ Sulfaquinoxalin Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Phong, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do
10, 20kg E.tenela, E.necatrix, E.acervulina
24 QM-Gentaxin Gentamicin Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT ở lợn;
10, 20kg viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm

25 QM-ENFLOX Enrofloxacin Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn;
10, 20kg CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm;
viêm phổi, tiêu chảy ở trâu bò
26 QM-mequin Flumequin Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị bệnh do E.coli, salmonella, pasteurella,
10, 20kg staphylococcus ở lợn và gia cầm
27 QM-S2 Spiramycin abidate; Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị viêm phế quản, phổi, THT ở lợn, trâu bò;
Sulfadimidine 10, 20kg bệnh khẹt mũi, bệnh do Mycoplasma ở gia cầm

28 QM-Floxin Norfloxacin Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn; viêm
10, 20kg ruột, thương hàn, THT, CRD ở gia cầm
29 QM-Coccisol Sulfadimidine; Gói, Hô ̣p 10, 20, 100, 200, 500g; 50g; 1; 5, Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela,
Diaveridin 10, 20kg E.necatrix, E.acervulina
30 QM-Electrolyte Sodium bicarbonate; Gói Hô ̣p Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điê ̣n giải
Blend Sodium chloride; Cu; 1kg 10, 20kg trong cơ thể gia súc, gia cầm.
Potassium; Mg; Zn.

31 QM-Bloom Inj Cocadilate sodium, Lọ 10, 20, 50, 100ml Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon
Citratrate sắt miê ̣ng, biếng ăn, tăng trưởng châ ̣m, tình trạng
amonium, Methionin cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc.
HCl, Chlohydrate
Histidin, Tryptophan,
Acetate Coban,
Cyanocobalamin

32 QM-Decaris Levamisol HCl Gói 2; 5, 10, 50, 100g Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruô ̣t,
đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như:
33 QM-Enrofloxin Inj Enrofloxacin HCl Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn
nhạy cảm với Enrofloxacin ở Trâu bò, heo
34 QM-Polyxin INJ Colistin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm dạ dày-ruô ̣t,
phù thủng ở heo con, viêm thâ ̣n, viêm bàng
quang, viêm tử cung, viêm đa khớp.
35 QM-Nortril 100 Norfloxacin HCl Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm ruô ̣t, thương hàn, tụ huyết
trùng, nhiễm trùng hô hấp , tiêu hóa, sinh dục,
viêm phổi, CRD ở gia súc, gia cầm
36 QM-Tiamulin Tiamulin Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bê ̣nh: hồng lỵ ở heo, đóng
dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira
37 QM-Lincoject Lincomycin HCl Lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh gây ra do Staphylococci,
Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma
38 QM-Sulfomide 33 Sufamethoxazon Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, thương hàn, phó
thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp,

39 QM-Spira 20 Spiramycin adipate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi địa phương,
viêm khớp, nhiễm trùng đường ruô ̣t, đóng dấu,
viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.

40 QM-Kanamycin Kanamycin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú,
100 viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẫu
thuâ ̣t.
41 QM-Gentavet Gentamycin sufate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục,
viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó,
mèo.
42 QM-Terracin 100 Oxytetracyclin HCl Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử
cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi
43 Tylo-S Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị THT, viêm phổi do P. multocida và Cor.
pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi,
đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản.
Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRD
44 QM-Vit.B1 Inj Vitamin B1 Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bại liê ̣t, phù nề, suy nhược, thấp
khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh,
tim mạch.
45 QM-Anagin C Vit Analgin, Vitamin C Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục
hồi sức khỏe sau khi bị bệnh
46 QM-ADEBC Ject Vitamin A, D3, E, Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề
B1, B2, B6, B12, C, kháng cho gia súc, gia cầm
PP, D-Panthenol
47 QM-Vita 6B+C VitaminB1, B2, B6, Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề
B12, B5, PP, C, kháng cho gia súc, gia cầm
Methionin
48 QM-Vita Amino Dextrose, Ca, Mg , Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề
Fort Potassium chloride, kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầm
Methionin, Cystin,
Lysin, Vit B1, B6,
PP

49 QM-Amcoli-D Ampicillin trihydrate Ống, Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu
Colistin sulfate hóa, tiết niê ̣u, viêm phổi, viêm phế quản, viêm
ruô ̣t, viêm dạ dày-ruô ̣t, viêm đa khớp, phù đầu,
THT, thương hàn
50 QM-Sultrim 24 Sulfamethoxason, Ống, Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô
Trimethoprim hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niê ̣u, viêm khớp,
đau móng, viêm vú
51 QM- Dexamethasone Ống, Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp,
Dexamethasone aceton, keton huyết, shock và stress.
52 QM-QM-Peni- Penicillin G sodium Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 400ml Trị THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruô ̣t, tiêu
Strep Streptomycin sulfate chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử
cung
53 Peta-Peni.4T Penicillin G sodium Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối
Penicillin G procaine rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niê ̣u dục, áp
xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bê ̣nh đóng
dấu son, nhiê ̣t thán, viêm vú .
54 QM-Speclin Lincomycin HCl, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp do
Spectinomycin Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son,
viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm móng, CRD, E.coli,
55 QM-Spiratin Spiramycin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh viêm phổi ở bê, heo con; Bê ̣nh phù nề
sulphate trên heo con do E.coli; viêm ruô ̣t, E.coli; viêm
Monopropylene phổi, viêm khớp, viêm vú
glycol
56 QM-Gentasul Gentamicin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Đă ̣c trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy, thương hàn, phó
Sulphadimidine thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm
phổi, viêm xoang mũi
57 QM-Tiacol Tiamulin, Colistin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh hồng, viêm phổi địa phương,
Mycoplasma,
58 QM-Tyracin Tylosin, Tetracyclin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bê ̣nh hồng lỵ,
bê ̣nh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú,
viêm tử cung, viêm ruô ̣t, thương hàn, …
59 QM-Florson Florphenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh viêm ruô ̣t, tiêu chảy, đóng dấu, tụ
huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bê ̣nh phân
trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn.
60 QM-Spira-S Spiramycin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu
Streptomycin sulfate chảy, , viêm phổi địa phương, dấu son, viêm
phổi, viêm nô ̣i mạc tử cung, viêm khớp, áp xe,
thương hàn
61 QM-Neopencin Benzyl Penicilline, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hoá,
Neomycine sulfate viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp
62 QM-Amoxgen Gentamicin sulphate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Đă ̣c trị viêm phổi, bê ̣nh Clostridia, viêm ruô ̣t,
Amoxicilin viêm khớp
63 QM Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung,
bê ̣nh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH,
bê ̣nh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm,
bê ̣nh do E.coli, Salmonella
64 QM Amoxicillin Amoxicillin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị các bê ̣nh viêm phổi, viêm vú, viêm tử
trihydrate cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruô ̣t
tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe,
65 QM-Sulfadimidin Sulfadimidin sodium Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị THT, viêm khí quản, màng phổi-phổi, tiêu
Sodium chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, ,
66 QM-Enrofloxacin Enrofloxacin HCl Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)
và Mycoplasma.
67 QM- Oxytetracyclin HCl Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị các bê ̣nh truyền nhiễm gây ra bởi các vi
Oxytetracyclin HCl khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma

68 QM-V77 Colistin sulfate Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bê ̣nh thương
hàn, PTH, bạch lỵ, THT.
69 QM-Tylosin Tylosin tartrate Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền
tartrate nhiễm, viêm ruô ̣t tiêu chảy; viêm phổi phế,
suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio.
70 QM- Spiramycin adipate Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm
SPIRAMYCIN màng hoạt dịch; suyễn, viêm phế quản, khí
quản .
71 QM-Flumequin Flumequin sodium Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, E.coli, bê ̣nh
50% phù thủng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT ,
viêm sổ mũi truyền nhiễm.
72 QM-Sulfadiazin Sulfadiazin sodium Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi
trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc,
gia cầm
73 QM-Amoxin 50% Amoxcillin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bạch lỵ gà con, thương hàn, E.coli, viêm
trihydrate ruô ̣t, THT, tiêu chảy phân trắng ở lợn con,
viêm khí quản, viêm màng phổi, hô ̣i chứng
MMA ở heo nái
74 QM-Amoxycol Amoxicillin Ống, Lọ 5ml. 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
trihytrate, Colistin Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé,
sulfate. heo con, chó, mèo
75 QM-Feron B.comp Iron, Vitamin B1, Ống, Lọ 5ml. 10, 20, 50, 100ml Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin
B6, B12. cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh.
76 QM-Colexin Cephalexin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Cefalexin gây ra trên chó, mèo.
77 QM-Vita ADE Vitamin A, D3, E Lọ 10, 20, 50, 100ml Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A,
D3, E gây ra.
78 QM-Colmycin Kanamycin, Colistin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Kanamycin và Colistin gây ra.
79 QM-Amoxyl LA Amoxicillin Ống, Lọ 5ml. 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
trihydrate. Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo,
chó, mèo.
80 QM-Vita C Fort Vitamin C Ống, Lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa Stress,
kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức
khỏe sau điều trị trển trâu, bò, heo, chó, mèo.

81 QM-Difloxyl Difloxacin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy
cảm với Difloxacin gây ra trên bê, nghé, chó.

82 QM-Ivertin Ivermectin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.
83 QM-Atropin Atropin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Chống co thắt, co giâ ̣t, giải đô ̣c trên bò, ngựa,
cừu, chó, mèo.
84 QM-Mafloxyl Marbofloxacine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
85 QM-Erycoltin Erythromycin, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
Colistin cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên
bò, heo.
86 QM-Propenkan Kanamycin, B. Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp và tiết niệu, bệnh viêm
penicilin proca khớp trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
87 QM-Procpen Benzyl penicilin Ống, Lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm vú,
procain viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu,
bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.
88 QM-Calfein Calcium gluconate, Chai 10, 20, 50, 100ml Chống thiếu Canxi, bại liệt, co cơ, tetanus, sốt
sữa trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.
89 QM-Mequintacin Flumequin Ống, Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia
cầm.
90 QM-Metapron Analgin Ống, Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, giảm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt
trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.
91 QM-Ambiotec Ampicillin trihydrate Ống, Lọ 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị viêm màng não, hoại tử tai, viêm ruột, viêm
khớp, viêm thận, viêm đường tiết niệu, viêm
bàng quang trên bò, lợn, chó, mèo.
92 QM-Baciecoli-F Florfenicol Gói, Bao, Xô 10, 20, 50, 100, 400, 500g; 1; 2; 3; Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
5, 10, 20kg
93 QM-Ceftifur Ceftiofur Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo
94 QM-Flor-LA Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
95 QM-Spectol Spectinomycin Lọ 5:10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
250, 500ml; 1l Spectinomycin gây ra trên dê, cừu và heo con.
96 QM-Toltracoc Toltrazuril Lọ 5:10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị cầu trùng trên gia cầm
250, 500ml; 1l
97 QM-Neolin Neomycin sulfate, Lọ 5:10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị bệnh tiêu chảy và viêm ruột trên bê, ngựa
Kaolin 250, 500ml; 1l con, cừu non, heo con, chó, mèo.
98 QM-Colimax Colistin sulfate Lọ 5:10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
250, 500ml; 1l Colistin gây ra trên heo con, dê non, cừu non.

99 QM-Spiraject Spiramycine Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, viêm khớp,
viêm vú trên trâu, bò, lợn. dê, gia cầm.
100 QM-Penistrep Penicillin G Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê.
suspension procaine,
Dihydrostreptomycin
101 QM-Enro. O Enrofloxacine HCL Lọ 5:10, 20 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn hô hấp và dạ dày, ruột gây ra
250, 500ml; 1; 2; 4; 5 lít. bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine
102 QM-Nor. O Norfloxacin HCl Lọ 5:10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi
250, 500ml; 1; 2; 4; 5 lít. khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầm.
103 QM-Mectin. P Ivermectin Gói, Bao, Xô 50, 100, 400, 500g; 1; 2; 3; 4; 5, 10, Trị bệnh do nội và ngoại ký sinh trùng trên heo
20kg.
104 QM-Teracol Colistin sulfate, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Colistin
suspension Oxytetracyclin HCL và Oxytetracyclin cho bò, cừu, dê, ngựa, heo,
chó, mèo.
105 QM-Tiamulin.P 20 Tiamulin hydrogen Gói, Bao, Xô 50, 100, 400, 500g; 1; 2; 3; 4; 5, 10, Trị bệnh lỵ trên heo
fumarate 20kg
106 QM-Tylo DT Thiamphenicol, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, tử
Tylosin tartrate cung, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, heo, dê,
cừu.
107 QM-Sone Florfenicol, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, viêm vú, viêm
Oxytetracyclin tử cung, tiết niệu trên trâu , bò, heo, dê, gia
cầm.
108 QM-Tylogenta Tylosin tartrate, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp và sinh sản do vi
sone Gentamycin sulfate khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Gentamycin gây
ra trên trâu, bò, lợn
109 Peta-B.Thionin.C Vitamin B1, B2, B6, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Cân đối vitamin và acid amin thiết yếu cho thú
B12, C, PP , DL- nuôi kể cả động vật nhai lại.
Methionin, Glucose,
Taurin
110 Peta-Florson LA Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
111 Peta-Erycol inj Erythromycin, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin Erythromycin, Colistin gây ra.
112 Peta-C Vit inj Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress. kích
thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe
sau mỗi lần điều trị trên bò, dê, cừu, heo, chó,
mèo, gia cầm
113 Peta-Neopensus Benzyl penicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
procain, Neomycin Penicillin, Neomycin như: hô hấp, sinh dục,
tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp và
phụ nhiễm trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.
114 Peta-Gentacin.S Gentamycin sulfate, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị cầu trùng, viêm phổi, viêm tử cung, tiêu
Sulfadimidine chảy, viêm ruột, viêm vú.
115 Peta-Tolcox Toltrazuril Bình, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị cầu trùng trên heo con, cừu và dê con.
250, 500ml1; 2; 4; 5lít
116 Peta-Fosfan B12 Butafosfan, Vitamin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt
B12 dinh dưỡng, rối loạn hấp thu , thú bị thiếu
phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức,
quá sức, giảm sức đề kháng, thiếu máu
117 Peta-Fer B12 inj Iron (Iron dextran), Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, lợn
Vitamin B12 con
118 Peta-Tiamulin Tiamulin (Fumarate) Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày, hô hấp, bệnh lỵ, viêm
phổi phức hợp, viêm teo mũi truyền nhiễm trên
lợn.
119 Peta-Flu Oral Flumequin Bình, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra
250, 500ml1; 2; 4; 5lít bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin như:
E.coli, Samonella, Pasteurella trên bê, gà, vịt.
120 Peta-Tilcosin Oral Tilmicosin Bình, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi vi
250, 500ml1; 2; 4; 5lít khuẩn nhạy cảm với Tilmicosin trên bê, nghé,
heo, gia cầm
121 PETA-OTC inj Oxytetracyclin base Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracyclin
122 PETA-Amox LA Amoxicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩm gram
trihydrate dương gây ra.
123 PETA-Tylo DT Thiamphenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phế quản, thối móng, viêm vú, viêm
Tylosin tartrate tử cung, tụ huyết trùng, viêm phổi, nhiễm trùng
huyết, tiêu chảy , viêm ruột, hội chứng MMA,
sốt sữa, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
124 PETA-Colistin inj Colistin sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin gây ra.
125 PETA-Sone Florfenicol, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị Tụ huyết trùng, viêm phổi, màng phổi,
Oxytetracyclin HCl viêm teo mũi truyền nhiễm. tiêu chảy, viêm vú,
viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu,
bò, dê, cừu, heo, gai cầm.
126 PETA-Dexa inj Dexamethasone Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm, bệnh ngoài da viêm khớp, thấp
sodium phosphate. khớp trâu, bò, heo
127 PETA-Mectin inj Ivermectin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo,
cừu.
128 PETA-Cepha sus Cephalexin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng da, áp xe, nhiễm trùng hô hấp,
monohydrate nhiễm trùng đường tiết niệu
129 PETA-Genamox Gentamycin sulfate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm
sus Amoxicillin ruột, viêm vú trên ngựa bò, heo, dê, cừu.
130 PETA-Penstrep sus trihydrate
Benzylpenicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
procain, penicillin và Dihydrostreptomycin.trên ngựa,
Dihydrostreptomycin trâu, bò, dê, heo.
e sulfate
131 Proxagin Analgin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, heo.
132 PETA-Calcium inj Calcium gluconate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Cung cấp Calcium trong trường hợp thú bị
thiếu khoáng, khẩu phần thức ăn không cân
đối, bị stress..
133 PETA-Gentatylo Tylosin tartrate Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
Gentamycin sulfate cảm với Tylosin và Gentamycin chủ yếu trên
đường hô hấp và sinh sản (hội chứng MMA).
134 PETA-Flumtacin Flumequin base Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa do E.coli, Salmonella,
sus Pasteurella, bệnh đường hô hấp do
Staphylococcus trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia
cầm.
135 PETA-Enro oral Enrofloxacin base Lọ, bình nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do
250, 500ml; 1; 2; 4; 5 lít. E.coli trên gia cầm.
136 PETA-Cocci oral Sulfadimidine Lọ, bình nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng.
sodium 250, 500ml; 1; 2; 4; 5 lít.
Sulfaquinoxaline
sodium
137 PETA-Antiecoli Neomycin (sulfate) Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 3; Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, cừu non,
Colistin (sulfate) 4; 5, 10, 20kg. ngựa non, heo, thỏ, gia cầm
138 Doxy F Doxycyclin Hyclate Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 3; Trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột trên bê, dê, cừu,
Tylosin tartrate 4; 5, 10, 20kg. heo và gia cầm.
139 PETA-Flor premix Florfenicol Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 3; Trị viêm phổi, tụ huyết trùng.
4; 5, 10, 20kg.
140 Sulfaxin Amoxicillin Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 3; Trị nhiễm trùng đường ruột trên bò, dê, cừu,
trihydrate Colistin 4; 5, 10, 20kg. heo, gia cầm.
sulfate
141 Colamoxin Amoxicillin Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20kg Trị bệnh đường ruột trên trâu bò, dê, cừu, heo
trihydrate, Colistin và gia cầm.
sulfate
142 B complex C Vitamin: B1, B2, B6, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng
B12, PP, C, cho gia súc, gia cầm.
Methionine, glucose,
taurine.
143 Ampicol Ampicillin trihydrate Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu
Colistin sulfate hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm
ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu,
tụ huyết trùng, thương hàn .
144 Peta-Amcoli sus Ampicillin trihydrate Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu
Colistin sulfate hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm
ruột, viêm dạ dày-ruột, viêm đa khớp, phù đầu,
tụ huyết trùng, thương hàn
145 Dexaject Dexamethasone Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, viêm bao
sodium phosphate khớp, bệnh aceton, keton huyết, shock và stress

146 Gentamoxyl Gentamycin sulfate Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm
Amoxicillin khớp.
147 Fer B12 ject trihydrate
Iron dextran, Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin
Vitamin B12. cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh.
148 AMOXYLA Amoxicillin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn Gam+,
trihydrate Pasteurella.
149 VITA C JECT Vitamin C Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa stress,
kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức
khỏe sau điều trị trên trâu, bò heo, chó, mèo.

150 MECTINJECT Ivermectin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị nội, ngoại, ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.
151 Ginson Analgin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Giãm đau, giãm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt
trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.
152 Florcombisone Florfenicol Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm
Oxytetracyclin HCl tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu bò, heo,
dê, gia cầm.
153 Strepen inject Benzylpenicillin Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml. Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê. Do
procain vi khuẩn nhạy cảm với Penicilline và
Dihydrostreptomycin streptomycine gây ra.
sulfate
154 PETA-OTC Spray Oxytetracycline HCl. Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm trùng vết thương trên gia súc
155 LEVAJECT Levamisol HCl Ống, Lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm giun trên đường tiêu hóa, giun móc,
giun đũa, giun thận và giun phổi…
156 QM-FLOR . DOC Florfenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, viêm
Doxycycline Hyclate tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên
trâu, bò, heo.
157 PETA- Analgin, Vitamin C Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng, phịng ngừa stress, phục hồi
ANALGIN . C sức khỏe sau khi bị bệnh
158 PETA-ENRO 50 Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, tiêu chảy trên trâu, bò, heo.
INJ
159 PETA- Spiramycin Adipate Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng
SPIRATREP Streptomycin sulfate Staphylococcus, tiêu chảy do vi trùng, viêm
phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội
mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn.

160 PETA- Tiamulin Fumarate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi địa phương,
TIACOLIJECT Colistin sulfate Mycoplasma.
161 PETA-LEVA inj Levamysol Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị giun, sán đường tiêu hóa, phổi trên
heo.
162 QM-FOSFAN B12 Butafosfan; Vitamin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Dùng bổ dưỡng cho thú khi cơ thể bị thiếu hụt
B12 dinh dưỡng, rối loạn hấp thu, thú bị thiếu
phosphore, sinh sản kém, thú bị stress, kiệt sức,
giảm sức đề kháng, thiếu máu.
163 QM-Tetra spray Oxytetracyclin HCl Bình xịt 100, 200, 500ml. Phòng và trị nhiễm trùng vết thương.
164 QM-Colamoxin Amoxicillin Gói, Bao, Xô 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bò, dê, cừu,
trihydrate; Colistin 3; 4; 5, 10, 20kg heo, gia cầm.
sulfate
165 QM-Flor oral Florfenicol Chai, Bình 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên heo, gia
250, 500ml; 1; 2; 4; 5l cầm.
166 QM-Tilmycosin Tilmicosin phosphate Chai, Bình 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo,
Oral 250, 500ml; 1; 2; 4; 5l gia cầm.
167 QM-Apracin Apramycin sulfate Gói, Bao, Xô 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm ruột trên bò, heo, gia cầm.
3; 4; 5, 10, 20kg
168 PATROLYTE C Paracetamol Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Giảm đau, hạ sốt trên heo, gia cầm.
3; 4; 5, 10, 20kg.
169 ANALYTE C Analgin, Vitamin C, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Giảm đau, hạ sốt, chống mất nước, chất điện
Potassium chloride, 3; 4; 5, 10, 20kg. giải trên gia súc, gia cầm.
Sodium chloride
170 BROMSOLON Bromhexin HCl Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Làm loãng đàm, tan đàm.
3; 4; 5, 10, 20kg.
171 TIMIDOXIN Doxycyclin hyclate, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.
Tiamulin hydrogen 3; 4; 5, 10, 20kg.
fumarate
172 GENDOXIN Doxycyclin hyclate, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
Gentamycin sulfate 3; 4; 5, 10, 20kg. bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
173 NEODOX Doxycyclin hyclate, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
Neomycin sulfate 3; 4; 5, 10, 20kg. bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
174 TYLOSULFA Tylosin tartrate, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm ruột trên heo.
Sulfamethoxazol 3; 4; 5, 10, 20kg.
175 ERYTERCIN Oxytetracyclin HCl, Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bênh đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm.
Erythromycin 3; 4; 5, 10, 20kg.
thiocyanate
176 AMPI . E Ampicillin Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên gia cầm.
trihydrate, 3; 4; 5, 10, 20kg.
Erythromycin
thiocyanate
177 QM- Toltrazuril Chai, Bình 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị cầu trùng trên heo, dê non, cừu non.
TOLTRACOC 250, 500, 1; 2; 4; 5 lít.
pump
178 TRACIL PUMP Colistin sulfate, Chai, Bình 5, 10, 20, 50, 100, 120, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột trên heo, dê non,
Spectinomycin 250, 500, 1; 2; 4; 5 lít. cừu non.
179 VITA K INJ Menadion sodium Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh xuất huyết, cầm máu, giảm
bisulfite chảy máu trong phẩu thuật, tình trạng nghẽn
mạch máu cấp tính hoặc mãn tính, nhiễm độc
do tác nhân là chất chống đông máu.
180 CALTAPHOS Calcium (gluconate), Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bệnh hạ Canxi hoặc thiếu Magiê
Calcium hoặc thiếu Phospho gây sốt sản trên thú sinh
(glucoheptonate), sản, cương cơ, động kinh.
Chlorure
magnesium,
Butafosfan.

181 TOLFEN LA Tolfenamic acid Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng hiệu quả trong điều trị bệnh viêm phổi,
tiết dịch mũi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung
cấp tính, sốt sữa trên trâu, bò, heo.
182 OXYLIN LA Oxytetraxyclin base Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử
cung, tiêu chảy, viêm mómg, viêm rốn, bạch
hầu, Lepto trên trâu, bò, heo.
183 QM-Laczyme Lactobacillus Gói Hô ̣p, Bao 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1, Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích
Soluble Acidophilus 10, 20kg, tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống
184 QM Oxytocin Oxytocin Ống, Lọ 2 ml, 5 ml 10 ml Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót
nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc
kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch,
185 QM-Supercide Glutaraldehyde, Lọ, Chai 100, 250, 500ml; 1; 2l Sát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ,
Alkylbenzyl thiết bị.
dimethyl Ammonium
chloride
186 QM-Skin Shampoo Deltarmethrin Gói, Chai 10, 20, 50, 100, 200, 500ml; 1l Diệt ve, chí, rận, giúp lông sạch, mượt trên chó,
mèo.
187 PETA-IODINE Polyvinyl Chai, lọ 10, 50, 100, 120, 150, 200, 250, Sát trùng vết thương, tẩy uế chuồng trại.
pyrrolidone iodine 500ml; 1; 2; 3; 5lít.
188 GLUTACIDE Glutaraldehyde, Chai, Bình 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20, Sát trùng lò ấp, trại chăn nuôi, dụng cụ, thiết bị
Alkylbenzyl 25lít. chăn nuôi.
dimethyl ammonium
chloride
61. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Bcomplex-EC Vitamin C, E, B1, B2, Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng, trị các chứng bê ̣nh thiếu vitamin E, C,
B5, B6, B12, PP, K3, K, nhóm B
Folic acid, Choline

2 NP-Diatop Neomycin sulfate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 5l Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Colistin sulfate cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm, cút.
3 Trị tiêu chảy heo Streptomycin, Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Các bê ̣nh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây
con Neomycin, Vit B1, ra.
B2, B5, B6, B12, PP
4 Anti-CRD Tylosin tartrate Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1; 2; 5, Trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ trên heo.
10kg
5 NP-Bitolmin + B12 Sorbitol, Vitamin Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Giải đô ̣c gan, lợi mâ ̣t, trị táo bón, phân sống
B12, Methionin, L-
Lysin
6 NP-C.Vit plus Vitamin C Gói, Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress.
7 Anticoli Colistin sulfate Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1; 2; 5, Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên gia súc, gia
10kg cầm.
8 NP-Colixyvit Oxytetracycline, Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Các bê ̣nh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang,
Colistin, vit A, D3, tiêu chảy, viêm ruô ̣t
K, E, B12,
Riboflavine,
Niacinamide,
Patothenic
9 NP-Levasol 100 Levamisol HCL Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm
10 NP-Multivit Vitamin A, D3, K3, E, Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg 500g; 1 Bổ sung vitamin và các chất điê ̣n giải
B1, B2, B5, B6, B12, kg
Niacinamide, Biotin,
Folic acid, Sodium
bicarbonate, Sodium
Chloride, Potassium
Chloride

11 Olin-EGG Oxytetracycline, Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg 500g; 1 Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lê ̣ nở
Vitamin A, D3, K, E, kg
B2, B6, B12, PP,
Calcium patothenate
12 NP-Doxymulin Tiamulin, Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg 500g; 1 Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm, bại liê ̣t,
Doxycycline HCL, kg đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định
VitA, D3, E, K3, B1,
B2, B12, C,
Niacinamide,
Calcium
pantothenate, Folic
a.cid

13 Flumet Flumequine Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đuờng hô hấp trên
5kg trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
14 Vitamin-A.D.E Vitamin A, D3, E Gói Xô 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Thiếu vitamin A, D, E. Sẩy thai, chết phôi
15 NP-Norflox Norfloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr(+) và
Mycoplasma
16 NP-Enroflox Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD
17 NP-Trixine Sulphadimidine, Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg, 500g; Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy,
Trimethprim 1 kg
18 NP-Antigum Vitamin B1, B2, B6, Gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; Phòng chống bê ̣nh Gumboro, giảm tỷ lê ̣ chết
PP, C, K3, 1kg
Paracetamol,
Methionin, Lysin,
Sodium,
Pota.chloride

19 NP-B.Complex Vitamin B1, B2, B6, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên
Nicotinamide, 5l trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.
20 NP-Enrocin 500 Enrofloxacine Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg; 500g; Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy,
1 kg CRD
21 NP-Tetramisol Levamisole Gói Xô 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg; Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm
500g; 1 kg
22 Oxolin 250 Oxolinic acid Gói 5, 10, 20, 30, 50, 100, 250, 500g; Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng
1kg phù đầu.
23 Lincocin Lincomycin HCL Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1; 2; 5, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
10kg Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia cầm.
24 DIAR STOP- Colistin sulfate, Gói, Lon, Xô 5, 10, 20, 50, 100, 250g; 500g, 1; 5, Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do
FORTE Oxytetracyclin 10 kg E.coli, Salmonella
25 DOXY- Doxycyclin HCl, Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg; 500g, Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm
FLOXGEN Gentamycin sulfate 1 kg xoang mũi trên gia cầm, gia súc.
26 Noceral Norfloxacin, Vit C Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1; 2; Trị bệnh đương hô hấp, đường ruột trên bê, gia
5kg cầm.
27 NP-T.C.Spiravit Spiramycin, Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracyclin Spiramycin và Oxytetracyclin
28 NP-Coccin Sulphadimidin, Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương
Diaveridin hàn
29 Napha-TTS Tetracyclin, Tylosin Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Điều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm
tatrate với Tetracyclin và Tylosin
30 NP-Neocoli Neomycin, Colistin Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
sulphate Neomycin và Colistin
31 PVD-Iodine Povidone iodine Chai, Can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Sát khuẩn, chống nấm.
500ml; 1; 2; 5l.
32 Nacosin Tilmicosin (as Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo,
phosphate) 5 lít. gia cầm.
33 Mycosin Tilmicosin (as Lọ, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, 10, Trị bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo,
phosphate) 20, 25kg gia cầm.
34 Albenleva Albendazol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nội ký sinh trung trên trâu, bò, heo, gia
Levamisol HCl 5, 10 kg cầm.
35 Albenzol Albendazol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
5 lít.
36 Diclazu Diclazuril Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên gia cầm, heo.
5 lít.
37 Spectilin Lincomycin HCl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị hồng lỵ, E.coli, Salmonella spp, viêm phổi
Spectinomycine 5, 10 kg trên heo, gia cầm.
38 Tylodox Tylosine tartrate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, gia cầm,
Doxycycline HCl 5, 10 kg cừu, lợn.
39 Tylosul Tylosine tartrate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm ruột tiêu chảy, Mycoplasma, hồng lỵ
Sulfamethazine 5, 10 kg trên heo, gia cầm.
40 Cotrim-Fort Sulfamethoxazol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tụ huyết
Trimethoprim 5, 10 kg trùng trên bê, heo, gia cầm.
41 E-Flox Enrofloxacine Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiệt niệu, viêm
5, 10 kg vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.

42 F.M.T Sulfamonomethoxine Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng, Coryza, viêm teo mũi truyền
5, 10 kg nhiễm, nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm vú,
viêm tử cung, mất sữa(MMA) trên trâu, bò, dê,
cừu, heo, gia cầm.
43 Florcol Florfenicol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
5, 10 kg heo.
44 Tolacox Toltrazuril Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên heo con, gia cầm.
5 lít.
45 E-250 Enrofloxacine Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị E.coli, thương hàn, Mycoplasma spp trên
5 lít. gia cầm.
46 Eco 500 Spray Oxytetracycline HCL Lọ, Chai 50, 100, 150, 250ml Trị vết thương ngoài da, móng

47 NP-Tiadox Doxycyclin HCL, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên
Tiamulin fumarat 5kg lợn, gà.
acid
48 Flor-FS Florfenicol Chai, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia
5lit cầm.
49 Floxin Enrofloxacin Chai, Can 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500 ml ; Trị CRD, CCRD, Coryza, Colibacillosis,
1; 2; 5lit thương hàn, nhiễm trùng thứ phát trên gia cầm.
50 Maxflox-B Enrofloxacin, Chai, Can 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500 ml ; Trị CRD, CCRD, Coryza, Colibacillosis,
Bromhexine 1; 2; 5lit thương hàn, nhiễm trùng thứ phát trên gia cầm.
51 Doxylin Doxycycline Túi, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
5kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
52 Nystin Nystatin Túi, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nấm phổi, nấm miê ̣ng, nấm diều, viêm phổi
5kg bội nhiễm nấm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
cầm.
53 A.C.L Acid lactic Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị Nosema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí
5 lít. lớn(Varoa), ve khí quản(tracheamites) trên ong
mật
54 A.C.F Acid formic Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị Nosema, ỉa chảy, ấu trùng phấn, chí
5 lít. lớn(Varoa), ve khí quản(tracheamites) trên ong
mật
55 Tilmicos Tilmicosin phosphate Túi, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp trên lợn, gia cầm.
5kg
56 NP-Belcotin-S Colistin sulfate Chai, Can 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500 ml ; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
1; 2; 5lit lợn, gia cầm.
57 Pigtol-Cox Toltrazuril Chai, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên heo, gia cầm.
5lít
58 NAKOCID Glutaraldehyde, Chai, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện
Alkyl Dimethyl 5lít vận chuyển, tiêu độc xác chết.
Benzyl Ammonium
Chloride Amyl
acetate

59 HEPAIN Sorbitol, Methionine, Chai, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Tăng cường chức năng gan, lợi mật, trị táo
Lysine, Betaine 5lít bón, phân sống.

60 DOXYNEO Doxycycline hyclate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Neomycin sulfate 5, 10 kg bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm.

61 DOXYCOL Doxycycline hyclate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột trên bê,
Colistin sulfate 5, 10 kg nghé, cừu, dê, heo, gia cầm.

62 COLITRIM Colistin sulfate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, nghé, dê,
Trimethoprim 5, 10 kg cừu, heo, gia cầm.
63 NACOX Sulfadimidine, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm.
Diaveridine 5, 10 kg
64 COLI - 2400 Colistin sulfate Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên bê, dê,
5; 10 kg cừu, lợn, gia cầm
65 NADOL - FORT Oxytetracycline HCl, Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi trên
Vitamin C, 5; 10 kg trâu, bò, bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
Paracetamol
66 PARA – C Paracetamol, Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng
Vitamin C 5; 10 kg sức đề kháng khi thời tiết thay đổi trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn, gia cầm
67 STREP BERIN Streptomycin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trâu, bò, dê,
(sulfate), Berberin 5; 10 kg cừu, lợn, gia cầm
(HCl)
68 VITAMIN K Vitamin K Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Cầm máu do phẫu thuâ ̣t, xuất huyết, viêm ruột,
5; 10 kg cầu trùng, ký sinh và trong phẫu thuật trên bê,
nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm.
69 NAFOS 1-(n-Butylamino)-1 Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng
methylethyl- 5lít kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia
Phosphonic acid, cầm.
Vitamin B12
70 PYRACOX Sulfachloropyridazin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng ruột non, ỉa chảy, thương hàn trên
e sodium 5, 10 kg bê, nghé, lợn, gia cầm.
71 CLACOX Diclazuril Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên heo, gia cầm.
5lít
72 SUPERCOX Sulfachloropyridazin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột
e, Diaveridin, 5, 10 kg hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm, thỏ.
Vitamin K
73 GENTA-TYLO Tylosin tartrate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
Gentamycin sulfate 5, 10 kg súc, gia cầm.
74 T.COLI Neomycin(sulfate), Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê,
Colistin (sulfate) 5, 10 kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ.
75 TILMICOS Tilmicosin phosphate Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị bệnh đường hô hấp trên lợn, gia cầm.
5lít
76 COMIX-PLUS Sulfachloropyridazin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
e, Trimethoprim 5, 10 kg bê, nghé, lợn, gia cầm.
77 ANTICOC Diclazuril Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên heo, gia cầm.
5lít
78 BENCID Glutaraldehyde, Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ,
Alkyl Dimethyl 5lít phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật
Benzyl Ammonium chết.
Chloride, Amyl
acetate

79 DOXTYLAN Doxycycline HCL, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2 ; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
Tylosine tartrate 5, 10 kg bê, gia cầm, cừu, lợn.
80 TYLAN Tylosine tartrate Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2 ; Trị CRD trên gia cầm; viêm phổi, lỵ trên heo.
POWDER 5, 10 kg
81 DOXY-FLO Flofenicol, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2 ; Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng,
Doxycycline, 5, 10 kg viêm ruột tiêu chảy trên bê, nghé, heo, dê, cừu
Bromhexin HCl con, gia cầm
82 TIALIN Tiamulin HF Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2 ; Trị viêm phế quản-phổi, viêm phổi, viêm vú,
5, 10 kg viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo; trị
CRD, sổ mũi truyền nhiễm (coryza) trên gia
cầm.
83 BROMHEXIN Bromhexin HCl Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2 ; Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn
5, 10 kg hen. Làm loãng đàm, tan đàm trên bò, ngựa,
heo, gia cầm, chó, mèo.
84 ANALGIN+ C Analgin, Vitamin C Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2 ; Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên gia
5, 10 kg súc, gia cầm.
85 BROM PLUS Bromhexin HCl Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm cơn
5lít hen. Làm loãng đàm, tan đàm trên gia cầm
86 Anal + C Ws Analgin, Vitamin C Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Giảm đau, hạ số, tăng sức đề kháng, phòng
5, 10 kg bệnh cảm cúm do thay đổi thời tiết.
87 Tylo Tylosin tartrate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh CRD trên gia cầm, bệnh viêm phổi, lỵ
5, 10 kg trên heo
88 Tysul - T.T.S Tylosin tartrate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị hồng lỵ , viêm ruột tiêu chảy u loét ruột
Sulfadimidine 5, 10 kg trên heo
sodium
89 Coli Colistin sulfate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột trên gia
5, 10 kg súc, gia cầm.
90 Sultrim Sodium Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột, nhiễm trùng
sulfachloropyridazin 5, 10 kg huyết do E.coli, viêm phế quản-phổi, viêm đa
e, Trimethoprim khớp, viêm rốn trên bê, heo, gia cầm
91 Sulcox Sodium Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh cầu trùng ruột non (gia cầm tiêu chảy
sulfachloropyridazin 5, 10 kg phân có màng giả lẫn máu), ỉa chảy, thương
e hàn
92 Mycotivet - Ws Tilmicosin phosphate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia
5, 10 kg cầm.
93 Dox - Tylo Tylosine tartrate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm nhiễm dạ dày- ruột, đường hô hấp trên
Doxycycline hyclate 5, 10 kg bê, cừu, lợn, gia cầm
94 Ancox Sulfadimidine Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn
sodium, Diaveridine 5, 10 kg
HCl
95 Doxin - Ws Doxycycline hyclate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
5, 10 kg cừu dê, heo, gia cầm.
96 Enflox Ws Enrofloxacine HCl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
5, 10 kg niệu trên trâu, bò, heo, gia cầm.
97 Cetamol + C Paracetamol, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm, cảm lạnh, tăng
Vitamin C 5, 10 kg sức đề kháng khi thời tiết thay đổi.
98 Berin - S Streptomycin sulfate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm ruột, tiêu chảy
Berberin HCl 5, 10 kg
99 Linspec Lincomycin HCl, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Spectinomycin HCl 5, 10 kg heo, gia cầm.
100 Flor Florfenicol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
5, 10 kg gia súc, gia cầm.
101 Toltrazu Toltrazuril Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng trị cấu trùng trên gia cầm.
5lít
102 Diclacox Diclazuril Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, cừu, heo, thỏ.
5lít
103 Florcol Florfenicol Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
5lít
104 Mycotivet Tilmicosin phosphate Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
5lít heo
105 Maxlox Enrofloxacine base Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trâu bò: điều trị các bệnh trên đường hô hấp,
5lít tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo gia cầm
106 Alcocol Neomycin sulfat, Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên bê, nghé,
Colistin sulfat 5lít cừu non, dê con, lợn, thỏ, gia cầm.
107 An - Dine Povidone Iodine Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Sát trùng tiêu độc chuồng trại, dụng cụ,
5lít phương tiên vận chuyển
108 Clean Cid Glutaraldehyde Lọ, Can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Thuốc dùng để tiêu độc, sát trùng chuồng trại,
Alkyl Dimethyl 5lít dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác
Benzyl Ammonium súc vật chết.
Chloride
109 THIAMCOL Thiamphenicol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Đặc trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân
5, 10kg xanh, phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu,
110 BROM-WS Bromhexine HCl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị các triệu chứng về rối loạn hô hấp, giảm
5, 10kg cơn hen. Các triệu chứng của bệnh viêm phổi,
viêm đường hô hấp mãn tính,
111 GENTADOX Doxycycline HCl, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
Gentamycin sulfate 5, 10kg đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
cảm với doxycyclin và/ hoặc gentamycin
112 COTRIM Sulfamethoxazol, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị bệnh hô hấp mãn tính, hội chứng sưng phù
Trimethoprim 5, 10kg đầu, viêm rốn, viêm ruột do E.coli, tụ Q.Huyết
trùng, sổ mũi truyền nhiễm do Haemophilus,
bệnh đường hô hấp do Staphylococci
113 TETRA-EGG Oxytetracycline HCl, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Cung cấp vitamin, giúp tránh bệnh thiếu
Vitamin A; D3; E, 5, 10kg vitamin ở gia cầm
B12; K; Riboflavin,
Niacinamid,
Pantothenic acid,
Pyridoxine, Sodium
Chloride, Potassium
Chloride

114 OXYVIT Oxytetracycline HCl, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị viêm ruột, tụ Q.Huyết trùng, bệnh mồng
Colistin sulfate, 5, 10kg xanh, bệnh viêm màng hoạt dịch và viêm
Vitamin A; D3; K;E; xoang truyền nhiễm.
B12; Riboflavin
Niacinamid,
Pantothenic acid

115 COLITHOXIN Sulfadimethoxine, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị ký sinh trùng đường máu
Colistin sulfate 5, 10kg
116 BACTRIM Sulfadimidine Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.coli,
sodium, 5, 10kg bạch lỵ, thương hàn, viêm rốn, bệnh nhiễm
Trimethoprim trùng hô hấp
117 KITASUL Kitasamycin tartrate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở gia súc,
Sulfadimidine 5, 10kg gia cầm
sodium
118 STREPTO – Streptomycin sulfate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Phòng và Trị bệnh đường tiêu hóa
BERBERIN Berberin HCl 5, 10kg
119 Doxi-WSP Doxycycline hyclate Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
5, 10 kg trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
120 Mulcin-Dox Tiamulin hydrogen Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị các bệnh: CRD, CCRD, viêm phế quản
fumarate; 5, 10 kg phổi, tiêu chảy trên gà; viêm ruột hoại tử trên
Doxycycline HCL lợn
121 Fencol Florfenicol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
5, 10 kg heo, gia cầm
122 Para-Asco Paracetamol; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Hạ sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi thời
Vitamin C 5, 10 kg tiết thay đổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia
cầm
123 Hexin-B Bromhexine HCl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Làm loãng đàm, tan đàm trên trâu, bò, ngựa,
5, 10 kg heo, chó, mèo và gia cầm
124 Otc-Powder Oxytetracyclin HCl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng huyết, dịch tả gà, CRD, viêm
5, 10 kg phế quản trên gia cầm
125 Calci-Oral P; Ca; Mg; Sodium; Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Phòng, trị bệnh què chân, giảm tỷ lệ chết phôi,
Mn; Zn; Copper; 5, 10, 20 lit cung cấp canxi và khoáng chất làm chắc
Cobalt xương, chắc vỏ trứng trên gà vịt
126 Vita-Calci Calcium; Vitamin Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Làm chắc xương, tăng cường hệ thống miễn
D3; Magnesium 5, 10, 20 lit dịch, duy trì cân bằng nồng độ Ca, Mg trong
máu chắc vỏ trứng trên trâu, bò, dê, cừu và gia
cầm
127 Trisulvet Sulfadiazine; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Trimethoprim 5, 10 kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
128 Butafos Vitamin A, D3, E, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Phòng chống stress trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
K3, B1, B2, B6, 5, 10 kg và gia cầm
B12 ; Flolic acid ; Ca
d-pantothenate ;
Nicotinic acid ;
Choline chloride ;
Vitamin C ; Dl-
Methionine ; L-
Lysine
129 LINCOPEC Lincomycin HCl; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Tri xoắn khuẩn, viêm ruột, viêm khớp trên lợn;
Spectinomycin HCl 5, 10kg nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm
130 NEOXYLIN Oxytetracyclin; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Neomycin 5, 10, 25kg nghé, cừu, lợn.
131 COX VET Sulfachloropyridazin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên
e sodium 5, 10, 25kg gia cầm
132 GUMBEST Vitamin B1, B6, B2, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Hạ sốt, tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức
PP, C, K3; 5, 10, 25kg khoẻ sau bệnh trên gia cầm
Paracetamol;
Methionine; Sodium
Chloride; Postasium
chloride

133 MONOSULFA S Sulfamonomethoxin; Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị cầu trùng ruột non, manh tràng; sinh trùng
Trimethoprim 5, 10, 25kg đường máu, bệnh đầu đen, hen, sưng phù đầu
trên gia cầm
134 NAVIT E-SELEN Vitamin E; Sodium Chai, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê,
ORAL selenite; 5, 10, 25kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
135 NAVIT E-SELEN Vitamin E; Sodium Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị thiếu vitamin E, nhiễm độc sắt trên bê,
WS selenite; 5, 10, 25kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
136 ERYCOL Erythromycin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
thiocyanate; Colistin 5, 10, 25kg trên lợn, gia cầm
sulphate
137 Josa-Ws Josamycin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
5; 10; 25kg cầm
138 Tri-Samycin Josamycin; Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
Trimethoprim 5; 10; 25kg cầm
139 Josa-OTC Josamycin; Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
Oxyetracycline HCl 5; 10; 25kg cầm
140 Nazol-F Fluconazole Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm nấm toàn thân trên trâu, bò, chó,
5; 10; 20 lit mèo, gia cầm
141 Nysta-N Neomycin sulfate; Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm
Nystatin 5; 10; 25kg đường ruột và các trường hợp bội nhiễm vi
khuẩn, tiêu chảy trên trâu, bò, gia cầm
142 Valomac Tylvalosin tartrate Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn, gia cầm
5; 10; 25kg
143 Biocid 2KHSO5KHSO4.K2S Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Diệt vi rut, vi khuẩn, nấm trong chăn nuôi gia
O4 5; 10; 25kg súc, gia cầm

144 Nakon.V Potassium Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, xe
monopersulfate 5; 10; 25kg cộ, hố nhúng giày, ủng, bánh xe, nước và
(2KHSO5KHSO4.K không khí khi có vật nuôi; trong nước cứng ở
2SO4) ; Organic acid nhiệt độ thấp, trên bề mặt gồ ghề và trong môi
(Malic acid) trường có tạp chất hữu cơ.

145 Ampro-K Amprolium HCL Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm.
5; 10; 25kg
146 Amprolium-S Amprolium HCL; Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, gia cầm.
Sulfaquinoxaline; 5; 10; 25kg
Vitamin A; K3
147 Aminovital Vitamin A, D3, E, Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Phòng trị bệnh do thiếu vitamin và amino acid,
K3, Pyridoxin, 5; 10; 20 lit tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
Riboflavin, Thiamin, gia cầm
D-panthenol,
Vitamin B12, DL-
Methionine, Choline
chloride, L-Lysine,
Histidine, Arginine,
Aspartic acid, L-
Threonine, Serine,
Glutamic acid,
Proline, Glysine,
Alanine, Cystein,
Valine, Leucine,
Isoleucine, Tyrosine,
Sodium
pantothenate,
Phenylalanine,
Biotin, Inositol.

148 Tonic Vitamin A, D3, B1, Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Phòng trị bệnh do thiếu vitamin và amino acid,
B2, B6, B12, E, K3, 5; 10; 20 lit tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
Nicotinamide, D- gia cầm
calcium
panthothenate, L-
Lysine, DL-
Methionine

149 Travet-Spray Chlortetracycline Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng vết thương, viêm móng, nứt
(hydrochloride) 5; 10; 20 lit móng, thối móng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê,
cừu
150 Salinocox Salinomycin sodium Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên gà.
5; 10; 25kg
151 Nesin Ws Monensin Gói, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, dê, gia cầm
5; 10; 25kg
152 Timifen Tilmicosin; Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Florfenicol 5; 10; 20 lit lợn, gia cầm
153 KITAMYCIN Kitasamycin Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, lỵ trên heo, gia
bao 5 ; 10; 25kg cầm.
154 COCCI - MIX Diclazuril Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Phòng và trị cầu trùng trên gà, thỏ
bao 5 ; 10; 25kg
155 BACITRA-S Bacitracin Methylene Gói, hộp, xô, 5,10,20,50,100,250,500g,1,2,5kg. Trị viêm ruột hoại tử trên gia cầm.
Disalisylate bao

156 APRAMICIN Apramycin Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
POWDER bao 5 ; 10; 25kg lợn, cừu, thỏ, gia cầm
157 MADURACOX Maduramicin Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên gà và gà tây
Ammonium bao 5 ; 10; 25kg
158 NEO - MIX Neomycin sulphate Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị viêm ruột trên bê, cừu, dê, lợn và gia cầm
bao 5 ; 10; 25kg
159 QUIXANOL Halquinol Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy trên lợn, gia cầm
bao 5 ; 10; 25kg
160 ENRA - PRO Enramycin HCl Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị viêm ruột hoại tử trên gia cầm
bao 5 ; 10; 25kg
161 CLOZIN - S Sulfaclozin Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị cầu trùng trên gia cầm
bao 5 ; 10; 25kg
162 NABUTOX Deltamethrin Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị bọ chét, chấy rận, ve, ghẻ, ruồi trên trâu,
5; 10; 20 lit bò, dê, cừu, chó, mèo
163 Fipro Spray Fipronil Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Phòng trị bọ chét, ve trên chó và mèo
5; 10; 20 lit
164 MECTIN Ivermectin Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị giun tròn đường tiêu hóa, chấy rận, giun
5; 10; 20 lit phổi, ghẻ trên bê, nghé, dê, cừu.
165 AMPROLIUM Amprolium Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng trên gà, gà tây
ORAL hydrochloride 5; 10; 20 lit
166 IVERDAZOL Albendazole, Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu,
Ivermectin, Cobalt 5; 10; 20 lit bò, lạc đà, cừu, dê.
sulphate, Sodium
selenite
167 NEOLIN ORAL Lincomycin, Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột hoại
Neomycine 5; 10; 20 lit tử,trên gia cầm
168 NATRIM - S Sulfamethoxazole; Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng
Trimethoprim 5; 10; 20 lit túi khí, viêm màng não, bệnh tả, coryza, cầu
trùng trên gia cầm; nhiễm trùng đường tiêu
hóa, tiết niệu, hô hấp, thối móng trên bê, nghé,
dê, cừu

169 TIALIN ORAL Tiamulin hydrogen Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị bệnh lỵ trên lợn; Mycoplasma trên gà
fumarate 5; 10; 20 lit
170 DIMETHOX Sulfadimethoxin Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị cầu trùng, tụ huyết trùng, coryza trên gà;
5; 10; 20 lit viêm phổi, bệnh bạch, thối móng hầu trên bê
nghé
171 CARNITOL Sorbitol; Carnitine Chai, can 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; Trị thiếu hụt L-carnitine, các rối loạn liên quan
hydrochloride; 5; 10; 20 lit trong quá trình chuyển hóa acid béo trên bê,
Vitamin B12 nghé, ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm
(cyanocobalamin)
172 MYCOTYL Tylvalosin tartrate Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
bao 5; 10; 20, 25kg lợn, gia cầm
173 NAVATYL Tylvalosin tartrate Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; Trị PPE viêm hồi tràng (viêm ruột tăng sinh)
bao 5; 10; 20, 25kg trên lợn
174 Acetaminophen Acetaminophen 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10,
Gói, hộp, xô, bao
20, 25 kg
Giảm đau, hạ sốt ở lợn
300 (Paracetamol)
62. CÔNG TY TNHH UV
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Linspec Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị viêm ruột trên heo. Trị CRD trên gia cầm.
Spectinomycin HCL, L 50kg
2 Decoci Sulfachlozine Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng trên
sodium salt 50kg gà.
3 Iverich Ivermectin Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng trên
50kg heo.
4 Colis-100 Colistin sulfate Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như
50kg Salmonella, E.coli
5 Colis-500 Colistin sulfate Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, cừu,
50kg thỏ, gia cầm.
6 Rydoxyne Doxycycline hyclate Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị viêm khớp, viêm phế quản phổi, sẩy thai
50kg truyền nhiễm, viêm tử cung, hội chứng MMA,
viêm dạ dày ruột trên heo. Trị hô hấp, viêm
khớp, tụ huyết trùng trên gia cầm.
7 Enro-B  Enrofloxacin Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị lỵ, E. coli, Mycoplasma, thương hàn, viêm
50kg phổi trên gà
8 Thidoxin Gentamycin sulfat, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày-ruột trên bê,
Doxycycline hyclate 50kg nghé, heo, gia cầm.
9 Sultrim 480 Trimethoprim, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị nhiễm trùng hô hấp, ruột, tiết niệu, da trên
Sulphadiazine natri 50kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
10 FH-Guard Doxycycline hyclate, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
Tylosin tartrate 50kg trâu, bò, heo, gia cầm

11 Tylosol Tylosin tartrate Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp trên
50kg gia cầm.
12 Tysuzine Tylosin tartrate, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ, u loét ruột
Sulfamethazine 50kg trên heo, gia cầm.
sodium
13 Myco-550 Spiramycin adipate, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, cừu
Trimethoprim 50kg non, dê con, heo, gia cầm, thỏ
14 Flor-UV Florfenicol Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị bệnh đường hô hấp trên heo.
50kg
15 Wheezing Josamycin tartrate, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD ), viêm khớp
Trimethoprim 50kg trên gia cầm.
16 Gentasin Gentamicin sulfate, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, hô hấp
Tylosin tartrate 50kg trên bê, nghé, lợn, gia cầm
17 Jentel Levamisole HCL Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị giun trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
50kg
18 Tetrain Tetracycline, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị bệnh ở phổi trên trâu, bò, heo
Tylosine 50kg
19 Thidomethy Colistin sulfate, Túi, Lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 25, Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên heo,
Oxytetracyclin (HCl) 50kg gia cầm
20 UV-SOMAX Doxycycline hyclate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm teo xoang
Florfenicol mũi truyền nhiễm, viêm ruột, tiêu chảy, đóng
dấu, tụ huyết trùng , thương hàn , kiết lỵ, CRD,
phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

21 UV-FLOR Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò,
heo.
22 PECLIN-UV Lincomycin HCl, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ , viêm ruột,
Spectinomycin HCl viêm khớp trên bê, heo, gia cầm.
23 AMLIN-UV Thiamphenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn, tụ
Oxytetracycline huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm
dihydrate đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú ở gia
súc, gia cầm.
24 SUTRI-UV Sulfamethoxy Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, phó thương hàn, kiết lỵ, viêm phế
pirydazin, quản, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng máu trên
Trimethoprim trâu, bò, dê, cừu, lợn
25 UV-SILO Tylosin base Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi địa phương, CRD, viêm phế
quản, viêm khí quản, viêm thanh quản trên bò,
heo, gia cầm.
26 MULVITA-UV Vitamin A, D3, E Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng bệnh do thiếu Vitamin, tăng cường sức
đề kháng, tăng khả năng sinh sản trên gia súc,
gia cầm.
27 UV-BAMIN 1-(n-Butylamino)-1 Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Phòng, trị rối loạn chuyển hoá trên trâu, bò,
methylethyl- heo, cừu, gia cầm.
Phosphonic acid,
Vitamin B12

28 UV-C10 Acid Ascorbic Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi vận
chuyển, cắt mỏ, tiêm chủng, chia đàn.
29 UV-BIRO Enrofloxacine (10g) Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, hen suyễn,
viêm khớp, hội chứng sốt không rõ nguyên
nhân trên trâu, bò, heo , dê, cừu
30 UV-LUTA Tulathromycin  Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi-màng phổi, viêm
teo mũi truyền nhiễm, viêm phổi phức hợp trên
heo, trâu, bò.
31 UV-MAFLOX Marbofloxacin, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị viên phổi, viêm phế quản, viêm tử cung,
Thioglycerol viêm vú trên trâu, bò, heo và tiêu chảy trên heo
con
32 UV-THIAM Thiamine HCL Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị viêm đa dây thần kinh, thoái hoá
thần kinh ngoại vi, các trường hợp biếng ăn,
chậm lớn, còi xương cho gia súc, gia cầm.
33 UV-LINCO Lincomycin HCL Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Lincomycin
gây ra.
34 UV-MIRAL Calcium gluconate, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu hụt canxi cấp tính
Boric acid, (giảm canxi huyết) và thiếu hụt magiesium như
Magnesium sốt sữa, bại liệt sau khi sinh, co giật.
hydrophosphite
35 UV-SADIN Sulfadimidine Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường
sodium tiết niệu trên heo, bò, chó, mèo và cầu trùng
trên gia cầm.
36 UV-SIGEN Tylosin tartrate, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm móng,
Gentamycin sulfate đóng dấu, viêm tử cung, thương hàn, nhiễm
trùng máu, viêm tiết niệu, da, dạ dày-ruột, trên
trâu, bò, heo, gia cầm, chó, mèo.
37 UV-ETA Vitamin E acetate Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị chứng loạn dưỡng cơ bắp ở cừu,
bê, nghé, heo; viêm xoang bao tim ở heo; ngộ
độc sắt ở heo sữa, con non yếu khi mới sinh.
38 UV-DIMYCIN Spiramycin adipate, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, viêm phổi địa phương, đóng dấu,
Streptomycin HCL viêm vú, CRD, coryza trên heo, trâu, bò, gia
cầm.
39 UV-LEVA Levamisol HCL Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị giun tròn dạ dày-ruột như giun đũa, giun
phổi, giun tóc ở heo, trâu, bò.
40 UV-DESODA Dipyrone Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống
stress trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.
41 UV-C20 Ascorbic acid Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng ngừa các triệu chứng thiếu Vitamin C,
suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết,
sốt cao, tăng cường sức đề kháng.
42 UV-PACI Paracetamol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Giảm đau, hạ sốt.
Diclofenac
43 UV-LIFA Rifamycin, Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng cấp tính trên bò, heo, gia cầm,
chó, mèo.
44 UV-NOR20 Norfloxacine Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, phó thương hàn,
(200mg) chướng bụng đầy hơi, viêm nhiễm hóa mủ.
45 UV-FLO Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị bệnh đường tiêu hoá, hô hấp trên trâu, bò,
heo, gia cầm.
46 UV-FeB12 Iron Dextran Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Phòng và trị thiếu máu trên heo con theo mẹ.
47 NƯỚC MUỐI NaCL Chai nhựa 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Rửa mắt, rửa mũi, rửa vết thương
SINH LÝ
48 UV-TIDO Gentamycin, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycycline, 10kg heo, gia cầm.
Vitamin A, D3
49 UV-FLU Flumequine Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị viêm ruột gây tiêu chảy trên gia cầm.
10kg
50 UV-500 Spiramycin, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm
Trimethoprime 10kg
51 UV-LINO Spectinomycin, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị tiêu chảy, thương hàn, nhiễm khuẩn đường
Lincomycin 10kg hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên
trâu, bò, heo, gia cầm.
52 UV-NECO Neomycin Sulfate, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê,
Colistin Sulfate 10kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ.
53 UV-PARA Oxytetracycline, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia súc,
Paracetamol, 10kg gia cầm.
Vitamin A, D3, E
54 UV-NEOCIN Oxytetracycline HCl, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc,
Neomycin sulfate, 10kg gia cầm.
Vitamin A, D3, E

55 UV-EN Enrofloxacin Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
10kg trâu, bò, lợn, gia cầm.
56 UV-COLISVIT Colistin Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên bê, heo
10kg con, gia cầm.
57 UV-TALIN Oxytetracycline Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên bê, cừu
10kg non, gia cầm.
58 UV-CINE Colistin, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên lợn,
Oxytetracycline 10kg gia cầm, thỏ.
59 UV-DOXY Doxycycline Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé,
10kg dê, cừu, lợn, gia cầm
60 UV-SULFA Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Sulfadimidine sodium 10kg heo, gia cầm.
61 UV-TACIN Oxytetracyclin, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, viêm da, viêm khớp
Tylosin 10kg trên trâu, bò, heo, gia cầm.
62 ADE-TREP Streptomycin HCL, Gói, lon, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 3; 5, Trị tiêu chảy, hô hấp trên gia súc, gia cầm
Vitamin A, D3, E 10kg
63 TILMICOSIN-UV Tilmicosin Chai 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo, gia
cầm.
64 UV-ANALGIN C Analgin, Vitamin C Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Hạ sốt, giảm đau.
65 SPIRALIS Spiramycin, Colistin Gói, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Trị CRD, hen kết hợp E.coli, tụ huyết trùng,
coryza, viêm đường hô hấp do Mycoplasma
66 NUTRISAL Adenosin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Hỗ trợ điều trị trong các rối loạn chuyển hóa,
triphosphate, phục hồi sức sau khi thú bệnh.
Vitamin B12
67 UV-TC Tiamulin, Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn trên heo, gia
cầm
68 BCOMPLEX INJ Vitamin B1, B2, B6, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng trị thiếu vitamin nhóm B, chống còi cọc,
PP, B12, D- xù lông, chậm phát triển, hồi sức sau khi thú
expanthenol bệnh,
69 UV-PARAS Permethrin Chai 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Diệt muỗi, ruồi, nhặng, kiến gián trong trang
trại chăn nuôi; trị rận, ve, bọ chét, mòng ở gia
súc; trị mạt gà.
70 UV-PET Permethrin Chai 10, 50, 100, 500ml; 1; 2; 5, 10 lit Trị rận, ve, bọ chét, mạt cho thú nuôi trong nhà

71 GENTALIS Gentamycin sulfate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị tiêu chảy , hồng lỵ, tụ huyết trùng, đóng
Colistin sulfate dấu, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo.
72 UV-REMAL Ketoprofene Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau trong hội chứng viêm khớp, viêm
móng, viêm vú trên bò sữa. Các trường hợp sốt
cao, bỏ ăn.
73 UV-ATROPIN Atropin sulfate Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị co thắt ruô ̣t, khí phế quản, giảm đau.
74 MERGENCY Cafein Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Kích thích tuần hoàn, tim mạch trong trường
hợp thú suy kiệt sau khi giải phẫu, sinh đẻ hoặc
bệnh nặng. Giải độc thuốc mê, thuốc ngủ, cấp
cứu.
75 UV-PRO Progesterone, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều chỉnh chu kỳ động đực, chống rụng trứng
Vitamin E giả, nguy cơ bị sảy thai.
76 UV-GALAXY Cloprostenol Na Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm
tử cung trên bò, ngựa.
77 UV-NYSTA Nystatin 5000 IU, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml; 500ml; 1lit; Trị nấm phổi, nấm nội tạng nhiễm khuẩn hô
Enrofloxacin 10g 5lit hấp, tiêu chảy trên gia cầm.
78 ADE-BCOMPLEX Vitamin A, D3, E, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng sức
B1, B2, B6, PP đề kháng, hồi sức sau khi bệnh, Giảm stress do
vận chuyển, do thời tiết thay đổi
79 DEXA Dexamethasone Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Kháng viêm, chống dị ứng và stress
80 FLOSAL D Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml; 500ml; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc, gia
Doxycycline 10lit cầm.
81 UV-IVER Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nội ký sinh trùng, ngoại ký sinh trùng trên
trâu, bò, ngựa, heo.
82 UV-MEZINE Promethazine Chai 5, 10, 20, 50, 100ml An thần, chống dị ứng trên gia súc, gia cầm.
83 FLOSAL Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị tiêu chảy, hô hấp trên lợ, gia cầm
20 lít
84 ENROSAL 20% Enrofloxacin base Chai. 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị CRD, CCRD, tiêu chảy do Ecoli,
20 lít Salmonella trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm
85 NORCOLIS Norfloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm
20 lít
86 COCOTRA 25 Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị cầu trùng trên gia cầm
20 lít
87 COCOTRA Toltrazuril Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo
20 lít mẹ, bê, nghé
88 EN-10 Enrofloxacin base Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị CRD, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng,
20 lít coryza, bạch lỵ, thương hàn trên gia cầm
89 CN-20 Colistin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 5, Trị bệnh đường tiêu hóa trên bê, heo, cừu, gia
20 lít cầm
90 UV-RESPI Spiramycin adipate, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml. Phòng trị CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ
Colistin sulfate , Q.Huyết trùng trên gia cầm; Viêm phế quản,
Bromhexine HCl viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng, tiêu chảy, bệnh
phù nề, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết
thương trên heo, dê, cừu, bê, chó, mèo

91 UV-FLY Florfenicol, Tylosin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị viêm phổi cấp, viêm ruột, thương hàn, Tụ
tartrate Q.Huyết trùng, đóng dấu, viêm vú, sưng phù
đầu trên gia súc, gia cầm.
92 UV-TYLOSPEC Tylosin tartrate, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml.. Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, suyễn, ho
Spectinomycin HCL kéo dài, tụ Q.Huyết trùng, viêm khớp, viêm tử
cung, đau móng, nhiễm trùng vết thương, tiêu
chảy, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi, lỵ.
Trên gà, vịt thịt: Trị CRD, CRD kết hợp
E.coli , viêm xoang mũi, sưng phù đầu, khẹc
vịt.

93 UV-TYSUL Tylosin tartrate, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml.. Trị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi,
Sulfadoxin phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo,
lợn, trâu, bò
94 UV-FINE Gentamin sulfate, Lọ Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100g Trị bệnh viêm phổi, tụ Q.Huyết trùng, viêm
Amoxicillin trihydrate ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử
cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng
máu ở gia súc, gia cầm.
95 UV-ENROLA Enrofloxacin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm
trùng đường hô hấp do các vi sinh vật nhạy
cảm với Enrofloxacin gây ra như
Campylobacter, E. coli, Haemophilus,
Mycoplasma, Pasteurella và Salmonella spp. ở
bê, bò, cừu, dê và lợn

96 UV-TILMI Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Gia cầm: Trị bệnh hô hấp như CRD, tụ
3; 5; 10; 15; 20; 25kg Q.Huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm. Heo: Trị
bệnh hô hấp trên heo có liên quan đến
Mycoplasma hyopneumoniae, viêm phổi dính
sườn và viêm phổi đa thanh dịch.
Tilmicosin phosphate
97 UV- Norfloxacin Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Gia cầm: Trị phân xanh, phân trắng, phân nhớt
NORFLOXACIN 3; 5; 10; 15; 20; 25kg vàng, phân lẫn máu, tụ Q.Huyết trùng, hen
sưng phù đầu (Coryza). Heo: Trị phó thương
hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ Q.Huyết trùng,
viêm đường hô hấp

98 BERIN-STREP Streptomycin HCL, Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng hoặc
Berberin 3; 5; 10; 15; 20; 25kg phân có máu trên heo con.
99 UV-SURI Sulfadoxine; Chai. 50, 100, 250, 500, 1.000ml; 2 lít, 2, Trị cầu trùng gà gây ỉa chảy phân sáp lẫn mãu
Pyrimethamine 5 , 5, 10, 15, 20, 25, 50l. tươi, cầu trùng ruột non. Trị bệnh cầu trùng heo
gây ỉa chảy phân vàng nhớt, phân vàng có bọt
tanh hôi. Bệnh cầu trùng thỏ thể gan, gan sưng
to, chết đột ngột tiêu chảy phan lỏng.

100 SUFAIN-UV Sulfamethazine Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Trị các loại cầu trùng, phân sáp, máu tươi.
sodium, 3; 5; 10; 15; 20; 25kg
Trimethoprim,
Vitamin K3
101 UV-CYSTIN Nystatin Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Phòng và trị các bệnh do nấm: Bệnh nấm
3; 5; 10; 15; 20; 25kg miệng, nấm diều (giãn to diều ở gia cầm do
nấm Candida albicans). Bệnh viêm phổi cấp
tính do thức ăn bị nhiễm nấm Aspergillus trên
các loài gia súc khác, bệnh nấm Histomonas
meleayridis gây ra các bệnh tích ở gan và manh
tràng. Sử dụng trong các trường hợp viêm phổi
do bội nhiễm nấm, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy
do dùng kháng sinh phổ rộng.

102 UV-MARBO Marbofloxacin Chai 50, 100, 250, 500, 1.000ml Heo, trâu, bò và gia súc khác: Viêm tử cung,
viêm phổi cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân
trắng, phân vàng hoặc phân có máu, nhiễm
trùng vết thương, áp xe, đau móng, viêm khớp.
Chó, mèo: Viêm da có mủ, áp xe, nhiễm trùng
vết thương, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy. Gà,
vịt: Hô hấp mãn tính (CRD), CRD kết hợp
E.coli, viêm xoang mũi, thương hàn, tụ
Q.Huyết trùng

103 UV-BROMAX Dipyrone, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm,
Dexamethasone, giảm ho, giãn phế quản, giúp gia súc thở dễ
Bromhexin dàng trong trường hợp viêm phổi sốt cấp tính
104 UV-BROM INJ Bromhexin; Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Giãn phế quản, long đờm, sát trùng. Sử dụng
Eucalyptol kết hợp với kháng sinh để Trị bệnh đường hô
hấp. Do tác dụng làm giảm đờm, long bớt chất
nhầy nên có hiệu quả cao trong điều tri ho,
viêm phế quản mạn tính.

105 UV-HYPERMILK Casein-Iod Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Kích thích tăng tiết sữa cho nái.

106 UV-BIOTIN Biotin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt,
loét móng và da hóa sừng
107 UV-ANALGIN Analgin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml... Làm giảm đau nhanh, hạ nhiệt tốt, giảm sưng
phù ở vết thương. Đặc biệt khi kết hợp với
kháng sinh sẽ làm tăng hiệu quả Trị trong các
bệnh nhiễm trùng.
108 GLUCO K – C Calci Gluconate; Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml... Hồi sức, hạ sốt, giải đô ̣c, giải nhiê ̣t, chống
HERBAL Vitamin C; K; nóng, chống stress, tiêu viêm, hỗ trợ Trị bệnh.
Tolfenamic; Hồi sức thú bệnh, thú mang thai, thú sau khi
sinh, thú suy nhược, cung cấp năng lượng cho
thú. tăng sức đề kháng, chống xuất Q.Huyết
các phủ tạng trong cơ thể. Hỗ trợ Trị bệnh
truyền nhiễm hiệu quả tối ưu.

109 ANALGIN PLUS Analgin; Vitamin C; Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Ngăn ngừa stress do nhiệt độ cao, thay đổi thời
Acidcitric; 3; 5; 10; 15; 20; 25kg tiết, mật độ nuôi cao, phòng dịch bệnh. Giải
nhiệt khi thú bị sốt cao. Hỗ trợ trong Trị bệnh
nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp. Kích
thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.

110 UV-BROMSIN Bromhexin, Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Rối loạn hô hấp (viêm nhiễm đường hô hấp có
Guaifenesin 3; 5; 10; 15; 20; 25kg nhiều dịch nhầy). Viêm phổi, viêm phế quản
phổi, EP, viêm phế quản mãn tính, ho ở động
vật; CRD, CCRD, IB, ILT ở gia cầm. Kết hợp
với các thuốc chống viêm dùng cho việc Trị
bệnh đường hô hấp ở động vật. Làm giảm chất
nhầy nhớt trong khí quản và loại bỏ các đờm ra
khỏi phổi.
111 UV-GLUCOSE Glucose Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml. Phòng thiếu hụt carbohydrat và dịch, mất nước
do ỉa chảy cấp. Tăng lực trong trường hợp hạ
đường Q.Huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ
độc, do tăng cQ.Huyển hóa khi bị stress hay
chấn thương. Phòng và trị bại liệt, hạ đường
Q.Huyết, Keton/Aceton Q.Huyết ở gia súc.
Cung cấp năng lượng cho gia súc, trong Trị
bệnh tai xanh, sốt đỏ (PRRS)

112 UV-PARA C Paracetamol; Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Trị cảm cúm, hạ sốt tiêu viêm, giảm đau, hỗ trợ
Vitamin C 3; 5; 10; 15; 20; 25kg Trị bệnh truyền nhiễm. Các bệnh sốt không rõ
nguyên nhân ở lợn, gà, vịt, ngan, cút như: sốt
đỏ kế phát bệnh lepto, tụ Q.Huyết trùng, phó
thương hàn ở lợn.

113 UV-CLORAMIN Chloramin B Gói, lon, xô. Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 2, 5; Thuốc dùng để sát trùng chuồng trại, dụng cụ
3; 5; 10; 15; 20; 25kg chăn nuôi gia súc, gia cầm...Sát trùng nưước
uống, rửa vết thương, sát trùng tay, găng tay,
bầu vú bò sữa.
114 UV- GLUTACID Glutaraldehyde, Chai. 50, 100, 250, 500ml, 1; 2; 2, 5 , 5, Có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn,
Benzalkonium 10, 15, 20, 25, 50l. nấm, Mycoplasma. Dùng để sát trùng chuồng
chloride trại, phương tiện vận cQ.Huyển, lò ấp, máy ấp
trứng, khử trùng nước, tiêu độc xác chết, phân
động vật, hố sát trùng... GLUTACID có phổ
diệt rộng: Diệt hầu hết các loại virus, vi khuẩn
và nấm; đặc biệt là virus cúm gia cầm, virus lở
mồm long móng gia súc và virus gây bệnh tai
xanh.

115 UV-OXYTOXIN Oxytocin Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Chữa liệt dạ con, làm co tử cung, thúc
đẻ.Phòng băng Q.Huyết, chảy máu dạ con khi
đẻ. Tống nhau và các dịch ứ ra nhanh. Kích
thích tiết sữa, chữa liệt ruột, bí đái
116 UV-OXY Oxytetracycline Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn
dihydrate nhạy cảm với Oxytetracyclin (Viêm vú, viêm
phổi, viêm đường tiết niệu, viêm dạ dày ruột
truyền nhiễm, các bệnh về da và nhiễm trùng
do phẫu thuật)

117 UV-TYLAN Tylosin tartrate Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml. Trị hen suyễn, viêm phổi, viêm đường hô hấp
cấp tính và màn tính, vĩêm phổi dính sườn,
viêm vú, viêm khớp, viêm khe mông. Hội
chúng mất sữa truyền nhiễm cấp tính, bệnh
lepto, hồng lỵ. đóng dấu. Dùng cho tất cả các
động vật có vú bị nhiễm trùng sau phẫu thuật.

118 Colistin Colistin sulfate Chai, Bình, Can 100, 250, 500ml; 1; 5, 10, 25 lít Trị viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm dạ dày
ruột, viêm thận, viêm phổi, viêm bàng quang
trên nghé, heo con, dê, gia cầm.
119 Gentamycin Gentamin sulfate Chai 100, 250, 500ml; 1 lít Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu
chảy, nhiễm khuẩn thận, viêm nội tâm mạc,
nhiễm trùng khớp, viêm da, nhiễm trùng đường
hô hấp trên trâu, bò, heo, chó, gia cầm.
120 Kanamycin Kanamycin Chai 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết
niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm tấy, viêm cơ
trên gia súc, gia cầm.
121 Levomox Kanamycin Chai, Bình, Can 100, 250, 500ml; 1; 5, 10, 25 lít Trị tụ huyết trùng, tụ cầu, nhiê ̣t thán, đóng dấu,
viêm phế quản - phổi, viêm thanh khí quản,
viêm mũi xoang, viêm khớp, nhiễm khuẩn da,
mô mềm, nhiễm trùng máu. Nhiễm khuẩn
đường ruô ̣t, niê ̣u sinh dục, viêm vú, viêm tử
cung, viêm phúc mạc ở gia súc.
122 Sul Live Norfloxacin Gói, hộp, lon, 10, 100, 250, 500g; 1; 10, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tụ huyết
xô, bao trùng, hen sưng phù đầu trên gia cầm; trị phó
thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, tụ huyết
trùng, viêm đường hô hấp trên lợn.
123 Uv-Alben 100 Albendazol Chai, Bình, Can 100, 250, 500ml; 1; 5, 10, 25 lít Trị ấu trùng sán, các loại giun tròn, giun đầu
gai ký sinh trong dạ dày, đường ruột, túi mật và
ống dẫn mật của gia súc, gia cầm.
124 UV-CONTROL Colistin 10 chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
can 10, 25 lít lợn và gà
125 UV-FOCUS Kanamycin chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít, Trị bệnh nhiễm khuẩn huyết, viêm vú, viêm nội
can mạc tử cung, nhiễm khuẩn đường tiết niệu và
hô hấp; nhiễm trùng thứ phát, áp xe và viêm da
trên bò, ngựa, lợn, cừu, chó, mèo, gia cầm

126 PROMOXY-15% Amoxicillin Gói, Lon, Xô 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
25kg cảm với Amoxicillin trên bê, nghé, lợn, gia
cầm.
127 Norfloxacin Norfloxacin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
can 10; 25l niệu trên trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, heo.
128 UV-Foxin Fosfomycin gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa,
bao 10, 20kg viêm phúc mạc, viêm màng não trên gia cầm,
lợn.
129 UV-Rixin Rifamycin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm vú, viêm nội mạc tử cung, viêm cổ tử
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg cung, viêm âm hộ, âm đạo, viêm hoại tử sau
khi sinh con, chống nhiễm trùng sau sinh khi
can thiệp bằng dụng cụ hỗ trợ sinh sản trên
trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

130 UV-Dafox Danofloxacin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm tủy, áp xe da và
can 10; 25l các mô mềm, nhiễm trùng đường sinh dục ở
trâu, bò, lợn
131 UV-Doxy 50 Doxycycline gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
bao 10, 20kg trâu, bò, dê, gia cầm, cừu, lợn.
132 UV-Flor 50 Florfenicol gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
bao 10, 20kg trâu, bò, lợn, gia cầm.
133 UV-Tia gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị viêm phổi, viêm phổi dính sườn, tiêu chảy
Tiamulin fumarate bao 10, 20kg trên lợn; viêm đường hô hấp trên gia cầm.
134 UV-Tialin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi trên lợn; trị
Tiamulin fumarate can 10; 25l bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm.
135 UV-Zuri Diclazuril chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị cầu trùng trên gia cầm, lợn, thỏ, trâu, bò,
can 10; 25l dê, cừu.
136 UV-Apra gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị viêm đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia
Aparamycin sulfate bao 10, 20kg cầm
137 UV-Sulcoc Sulfaquinoxaline gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm.
sodium, Diaveridine bao 10, 20kg
138 Aprococ Aprolium HCl; gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị cầu trùng trong gia cầm, cừu, bê, nghé và
Sulfaquinoxaline bao 10, 20kg lợn.
sodium; Menadion
sodium bisulfite
139 UV-Anticoc Clopidol gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị cầu trùng, bệnh ký sinh trùng đường máu
bao 10, 20kg trên gia cầm.
140 UV-Mectin Ivermectin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị giun đường tiêu hóa, giun phổi, sán dây,
can 10; 25 lít sán lá gan trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn.
141 UV-Iodine P.V.P. Iodine chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Diệt khuẩn, nấm, virut, protozoa và nấm men
can 10; 25 lít trong chăn nuôi trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn và
gia cầm. Khử trùng trang trại, dụng cụ chăn
nuôi, phương tiện vận chuyển.
142 UV-Bamin Plus Butafosfan; Vitamin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở
B12 can 10; 25 lít động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh),
chứng bệnh về chức năng gan trên trâu, bò,
ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo
143 UV-Fipro Spot Fipronil Lọ 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l. Trị và phòng ngừa bọ chét, chống viêm da dị
ứng do côn trùng cắn, thuốc bảo vệ chống lại
sự lây nhiễm của ve
144 UV-Fipro Spray Fipronil chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Trị ve, bọ chét, giận, chí trên chó, mèo
can 10; 25 lít
145 UV-Beauty Amitraz chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2l Trị ghẻ, ve, bọ chét, giận, chấy trên chó, mèo
can
146 UV-Pure Permetrin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2l Trị bọ chét ở chó trên 12 tuần tuổi.
can
147 UV-Pure Plus Chlohexidine chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1; 2l Trị viêm da trên chó. Trị nấm ngoài da trên
digluconate, can mèo.
Miconazole nitrate
148 UV-Meloci Meloxicam chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1; 5; Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò, lợn
can 10; 25 lít
149 UV-Etic Marbofloxacin; Lọ 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l. Trị viêm tai giữa trên chó.
Clotrimazole
150 A-C Amoxycillin Túi, Lon 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25; Trị viêm ruột, viêm phổi-màng phổi, nhiễm
trihydrate; Colistin 50kg trùng tiết niệu trên bê, ngựa con, heo, cừu, dê,
sulfate gia cầm.
151 Amoxin-20 Amoxycillin Túi, Lon 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25; Trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi trên bê,
trihydrate 50kg nghé, heo, gia cầm.
152 F1 Amoxycillin Túi, Lon 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25; Trị nhiễm khuẩn đuờng hô hấp, dạ dày-ruột
trihydrate 50kg trên bê, nghé, heo, gia cầm.
153 Ampicoli-UV Ampicillin trihydrate Túi, Lon 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25; Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò,
; Colistin sulfate 50kg heo, gia cầm.
154 Bromox Amoxycillin Túi, Lon 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10; 25; Trị viêm đường hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu
trihydrate, 50kg chảy, thương hàn, hồng lị, viêm vú, viêm tử
Bromhexine cung, viêm khớp trên trâu, bò dê, cừu, lợn, chó,
hydrochloride mèo.
155 AGENXA Amoxicillin Chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1 lít Trị viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm tử
( trihydrate), cung, viêm ruột, viêm vú trên heo, trâu, bò.
Gentamycin
( sulphate)
156 UV-CEP Ceftiofur Chai 5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1 lít Trị bệnh hô hấp, viêm phổi dính sườn, viêm
phổi trên heo, gia cầm.
157 UV-AMCO Ampicillin Chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị MMA (viêm vú, viêm tử cung, mất sữa),
trihydrate, Colistin tiêu chảy cho heo con, phù đầu trên heo cai sữa
sulfate
158 UV-CEFUR Ceftiofur (50mg) Chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị bệnh đường hô hấp, hoại tử (viêm móng),
viêm tử cung trên trâu, bò, heo.
159 UV-ANTIBAC Amoxycillin Chai 5; 10; 20; 50;100; 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh
trihydrate, Colistin dục, nhiễm trùng kế phát bệnh do virus trên
sulphate trâu, bò, heo.
160 UV-COLI Ampicillin, Colistin Gói,lon, bao, xô 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 3; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
10kg heo, gia cầm.
161 ACOSAL Colistin, Amoxillin Gói, Bao 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg Trị tiêu chảy trên heo

162 UV-CEFTRYL Ceftiofur Na Chai 5; 10; 20; 50; 100ml Trị E.coli, tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy
trên gia cầm.
163 UV-AMOXI.CLA Amoxicilline Chai 2,5, 10, 20, 50, 100ml. 1 lít Chữa và phòng các bệnh nhiễm khuẩn đường
trihydrate tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, nhiễm khuẩn máu,
nhiễm khuẩn thứ cấp gây do vi khuẩn mẫn cảm
với Amoxycillin ở ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu,
cho, mèo. Bệnh ỉa chảy do E. coli, Salmonella,
phân trắng, phân vàng, phân xanh, phó thương
hàn. Chữa viêm phổi, phế quản, THT; viêm
thận, cầu thận, bàng quang; nhiễm khuẩn hậu
phẫu; viêm vú, hội chúng M.M.A
164 UV-CEFO 25 Cefquinomesufate Chai 2,5, 10, 20, 50, 100ml., 1 lít Trị viêm ruột tiêu chảy, E. Coli, tụ Q.Huyết
trùng, phó thương hàn, hen suyễn, viêm phổi,
viêm màng phổi, nhiễm trùng kế phát bệnh
truyền nhiễm, viêm vú, viêm tử cung, kế phát
tai xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM, viêm đường
tiết niệu lợn, chó, mèo, trâu, bò. Tụ Q.Huyết
trùng, phó thương hàn, lepto (bệnh nghệ),
E.coli sưng phù đầu.

165 UV-CEFO 75 Cefquinomesufate Chai 2,5, 10, 20, 50, 100ml. 1lit Đă ̣c trị viêm vú lâm sàng trên bò sữa, lượn nái;
Điều trị viêm tử cung, viêm phổi, hen suyễn, tụ
Q.Huyết trùng, phó thương hàn, đóng dấu,
lepto, thối móng, nhiễm trùng ngoài da. E.coli
sưng phù đầu, viêm ruô ̣t, tiêu chảy. Đă ̣c trị
bê ̣nh ORT, hen, E.coli, tụ Q.Huyết trùng, bạch
lỵ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo,
gà, vịt, ngan, cút

166 UV-CEFEN Ceftiofur. Chai 2,5, 10, 20, 50, 100ml. Trị gia súc mắc bệnh nhiễm khuẩn hoại tử nội
Ketoprofene mạc tử cung, cũng như các bệnh về đường hô
hấp gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với
ceftiofur.
167 UV-CEFTIS Cefquinomesufate Ống syrine nhựa 8ml Để Trị bệnh viêm vú lâm sàng ở bò cho con bú
sữa gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
cefquinome.
168 UV-MATIS Amoxicilline Ống syrine 8ml Phòng trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu trong
trihydrate; thời gian cạn sữa.
169 UV-CEFI Cloxacillin
Ceftiofur Ống syrine. 10ml Trị viêm vú bán lâm sàng trên bò cái ở giai
đoạn cạn sữa có kết hợp với Staphylococcus
aureus, Streptococcus dysgalactiae, và
Streptoccocus uberis.
170 UV-CEFA Cefalexin Bao. 500g, 1kg, 2kg, 2,5kg, 5kg, 10kg, Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp. UV-
15kg, 20kg, 25kg CEFA Trị bệnh ho, khò khè, hen suyễn, dùng
cho trâu, bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng.
171 PRO-MOXY 50% Amoxicillin Gói, Lon, Xô 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị viêm phế quản truyền nhiễm trên lợn
trihydrate 25kg
172 PRO-AMOXCOL Amoxicillin, Colistin Gói, Lon, Xô 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh
sulfate 25kg dục trên gia súc, gia cầm.
173 UV- Sulfamonomethoxine gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị tiêu chảy, nhiễm khuẩn tiêu hoá, ký sinh
SULTRIMMONO sodium, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trùng đường máu, đầu đen, sốt cao, máu loãng,
Trimethoprime xuất huyết phủ tạng, chảy nước mắt, nước mũi,
CRD, các bệnh đường hô hấp, sưng phù đầu, tụ
huyết trùng, áp xe, viêm teo xoang mũi, viêm
hệ tiết niệu trên lợn, bê, nghé, gia cầm, thỏ

174 UV- Sulfamonomethoxine gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị tiêu chảy do E. coli, viêm ruột, cầu trùng,
SULFAMONO 80 sodium, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg ký sinh trùng đường máu, đầu đen, sốt
Trimethoprime cao,sưng phù đầu, CRD, máu loãng, xuất
huyết phủ tạng, sổ mũi truyền nhiễm, bạch lỵ,
viêm phổi, viêm nội mạc tử cung và nhiễm
trùng huyết, viêm vú, viêm teo mũi truyền
nhiễm, viêm phế quản, viêm bàng quang và
nhiễm trùng đường sinh dục, nhiễm trùng
huyết, viêm khớp ở trâu, bò, heo, bê, nghé, dê,
cừu, gia cầm, thỏ

175 UV-COLIN 50% Colistin sulfate gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột,
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg viêm dạ dày - ruột, tiêu chảy, thương hàn, sưng
phù đầu trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gà, vịt, cút
176 UV-FOSFOCIN gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp, hen,
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg khẹc, hen ghép tiêu chảy, viêm phổi, viêm túi
Fosfomycin calcium, khí, sưng phù đầu, viêm teo xoang mũi,
Tylosin tartrate Leptospirosis, viêm đường tiết niệu ở heo, bê,
nghé, gia cầm

177 UV-FLODOX Florfenicol, gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính
Doxycycline hyclate bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg sườn, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sốt,
bỏ ăn không rõ nguyên nhân, tụ huyết trùng,
đóng dấu, viêm dạ dày - ruột, phó thương hàn,
tiêu chảy, hồng lỵ trên heo, dê, cừu, trâu, bò,
bê, nghé, gà, vịt, cút

178 UV-KETO 10 Ketoprofene chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, hỗ trợ điều trị
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít các bệnh gây viêm. Điều trị các triệu chứng
viêm và đau của xương, khớp và hệ cơ xương ở
ngựa. Dùng trong nhiễm trùng hô hấp và viêm
vú lâm sàng cấp tính ở trâu, bò. Nhiễm trùng
đường hô hấp trên lợn và hội chứng viêm vú,
viêm khớp, viêm tụy ở lợn nái.

179 UV-CEFI.LC Ceftiofur HCl chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm vú ở bò sữa cho con bú (giai đoạn cho
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít sữa) do các loại vi khuẩn gram âm kết hợp với
tụ cầu, Strepto- coccus dysgalactiae,
Escherichia coli gây ra.
180 AMPI-COLI NEW Ampicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
trihydrate, Colistin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
sulfate
181 UV-HERBAL.X1 Bromhexin HCl gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Hỗ trợ điều trị các bệnh viêm đường hô hấp,
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg làm giảm ho, long đờm, giảm tiết dịch nhầy
trên trâu, bò, lợn, gà, gà tây và vịt, cút.
182 UV-FACIN Cefalexin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị chứng sốt cao không rõ nguyên nhân,
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg nhiễm trùng mô mềm và vết thương ở lợn, cừu,
dê. Phòng trị chứng tử vong sớm ở gà con; trị
viêm ruột gây ra do E. coli, Salmonella, bệnh
tụ huyết trùng, bệnh viêm sổ mũi (Coryza),
viêm đường hô hấp ở gia cầm.

183 AKAXI Kanamycin sulfate, gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa,
Amoxicillin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg viêm vú, viêm khớp, viêm nội mạc tử cung,
nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da, áp xe, viêm
có mủ trên gia cầm, lợn.
184 CEFALEXIN Cefalexin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng hệ hô hấp và nhiễm trùng
monohydrate can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít đường tiết niệu, các bệnh về chân, xương và
khớp như nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng da
và mô mềm, viêm móng, viêm chân có mủ,
viêm vú cấp tính.

185 UV-MOX 250 Amoxicillin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường hô hấp bệnh viêm vú, viêm tử
trihydrate, can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng
Clavulanic acid da và mô mềm ở trâu, bò, lợn. Trị nhiễm trùng
đường hô hấp, nhiễm trùng đường tiết niệu,
nhiễm trùng da và mô mềm ở chó

186 UV-FLUMI Flumiquin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường ruột, nhiễm khuẩn huyết, viêm
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít đường hô hấp, bệnh viêm phế quản trên gia
cầm, lợn, cừu, trâu, bò
187 UV-LAMENTIN Amoxicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm
trihydrate, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trùng tiết niệu, nhiễm trùng da và mô mềm trên
Clavulanic acid bê, nghé, lợn và gia cầm.
188 UV-CLAMOX Amoxicillin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, viêm
trihydrate, Clavunate can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít tử cung, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm
acid khuẩn da và mô mềm trên trâu, bò, lợn; trị
nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng đường
tiểu, nhiễm khuẩn da và mô trên chó.

189 UV-VITA MOX Amoxycillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường ruột, viêm đường hô hấp trên
trihydrate, Neomycin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg bê, nghé, lợn, dê, cừu, ngựa, gà, chim cút, vịt,
sulfate, Vitamin A, chim bồ câu.
D3, E, K3, B1,
Pantothenic acid,
Biotin, Vitamin C,
Magnesium, Zinc,
Methionine

190 UV-FUGACIN Levamisole chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị giun đũa, giun tròn và nhiễm sán dây ở
Hydrochloride, can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít trrâu, bò, cừu, dê và lợn.
Fenbendazole
191 UV-PRAZI SOL Levamisole, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị giun tròn, giun đũa, bệnh sán dây ở trâu,
Praziquantel can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít bò, cừu, dê và gia cầm.
192 UV-BENDA Levamisole chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị ký sinh trùng: giun dạ dày, giun đường ruột
hydrochloride, can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít và giun phổi ) sán lá gan (giai đoạn ấu trùng,
Triclabendazole chưa trưởng thành và trưởng thành của
Fasciola hepatica và Fasciola gigantica) ở trâu,
bò, lợn và gia cầm.

193 UV- Levamisol HCl, gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị ký sinh trùng ở lợn, trâu và bò: bệnh giun
ALBENDAZOLE Albendazol bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg tròn, sán lá (sán lá gan) và sán dây.
194 IVERMIN Ivermectin, Vitamin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị giun đũa, giun kim, giun móc, bọ chét., mạt
E can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít gà ở gia cầm
195 PRAZI MECTIN Ivermectin, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị sán dây, sán lá, giun phổi và giun tròn
Praziquantel can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít đường tiêu hóa, bệnh ngoại ký sinh trùng ở
trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
196 UV-COLIFA Colistin sulfate, gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100g, 250g, 500g, 1, 2, Tri nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Sulfaguanidine bao 5, 10, 20kg cừu, dê, lợn.
197 UV-TYLO PHOS Tylosin tartrate, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, bệnh
Fosfomycin can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít CRD, Colibacillosis, Coryza, ORT, bệnh
thương hàn, bệnh tụ huyết trùng trên gia cầm,
bê, nghé, dê, cừu, lợn.
198 UV-TYPHOS Fosfomycin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Calcium, Tylosin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg gia cầm, lợn.
tartrate
199 UV-CEFOXIM Cefotaxim sodium Lọ 500 mg, 1 g, 2 g, 2,5 g Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm da,
viêm ổ bụng, viêm xương khớp, nhiễm khuẩn
huyết / nhiễm trùng huyết, viêm dây thần kinh
trên trâu, bò, lợn, chó, mèo
200 UV-CETRYL 5 Ceftiofur sodium Lọ 0,5g, 1g, 2g, 4g, 5g, 10g Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
viêm khớp, viêm cuống rốn, bại huyết và viêm
da trên gà, vịt, heo, trâu, bò, chó, mèo
201 UV-ERY Erythromycin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú,
thiocyanate 250ml, 500ml viêm đa khớp, viêm chân, viêm da trên trâu,
bò, ngựa, lợn, cừu, dê, chó và mèo
202 UV-FLORIXIN Florfenicol, Flunixin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm móng,
meglumine 250ml, 500ml viêm khớp, viêm da, và làm giảm đau, hạ sốt
trên trâu, bò, heo, dê, cừu.
203 UV-TRIOXIN Oxytetracycline Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm khuẩn toàn thân, viêm đường hô hấp,
dihydrate 250ml, 500ml tiết niệu, nhiễm trùng huyết, viêm da, viêm đại
tràng, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, cừu,
dê, lợn.
204 UV-DOXYFLOR Florfenicol, Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị bệnh viêm đường hô hấp, đường tiêu hóa
Doxycycline hyclate 250ml, 500ml do các loại vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với
florfenicol và doxycycline gây ra trên trâu, bò,
cừu và lợn
205 UV-CYLIN Doxycyclin hyclate, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Lincomycin HCL can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít phúc mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng vết
thương có mủ, viêm khớp trên trâu, bò, cừu và
lợn
206 UV-OTC Oxytetracycline chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô
dihydrate can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít hấp, tiêu hóa, sinh dục, do các sinh vật nhạy
cảm với oxytetracycline gây ra trên ngựa, trâu,
bò, cừu, dê, lợn và gia cầm
207 UV-DOXY 20 Doxycycline hyclate gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường hô hấp và tiêu hóa trên bê,
lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg nghé, cừu, dê, gia cầm và lợn
208 UV-ERY 50 Erythromycin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm da, viêm
(thiocyanate) lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg đa khớp trên gia cầm, heo

209 UV-FORTE Sulfadimethoxine gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, phòng, trị
sodium, lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg bệnh cầu trùng trên lợn và gia cầm
Oxytetracycline
hydrochloride
210 UV-PNEUMONIA Spiramycin adipate, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp: viêm phổi cấp
Oxytetracycline lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg tính, viêm phổi dính sườn, suyễn do vi khuẩn
hydrochloride nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracycline
gây ra trên bê, nghé, lợn và gia cầm
211 UV- Sulfadimethoxine, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu,
SULFADIMETHO Trimethoprime lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg bò, ngựa, lợn và gia cầm.
XIN
212 UV-GLUMIN Fluxinin meglumin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Giảm đau, kháng viêm, hạ sốt kết hợp với
250ml, 500ml kháng sinh thích hợp để điều trị bệnh viêm vú,
viêm tử cung và mất sữa, viêm đường hô hấp
cấp tính trên heo, trâu, bò, ngựa
213 UV-PARA INJ Paracetamol, Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Hạ sốt, giảm đau trong các bệnh nhiễm trùng,
Vitamin C 250ml, 500ml viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm
vú, viêm móng, viêm xương khớp, sốt, sốt do
vi rút gây ra trên trâu, bò, lợn.
214 UV - PARA 30 Paracetamol chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Giảm đau, hạ sốt trong các bệnh truyền nhiễm
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít và viêm liên quan đến tăng thân nhiệt, giảm các
hội chứng đau khác nhau trên lợn, bê, nghé,
cừu, gà và gà tây.
215 UV-MYCOLEX Guaifenesin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Làm giảm ho, long đờm, chống co thắt phế
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít quản, làm loãng các chất tiết, dịch tiết ở đường
hô hấp trong các bệnh viêm đường hô hấp cấp
và mãn tính trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn và
gia cầm

216 UV-IVERSAN Ivermectin, Closantel Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị bệnh nội - ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò,
250ml, 500ml cừu, dê, lợn và hươu
217 UV-METHOXIN Sulfadimethoxin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị bệnh đầu đen, viêm đường hô hấp, tiêu hóa,
sodium, 250ml, 500ml bệnh cầu trùng, viêm phúc mạc, viêm tử cung,
Trimethoprim viêm vú, viêm đại tràng, viêm tuyến yên,
nhiễm trùng huyết, áp xe, vết thương có mủ,
điều trị trước và sau phẫu thuật trên trâu, bò,
ngựa, lợn, chó, mèo

218 UV-LAMISOL Levamisole chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị và kiểm soát các bệnh ký sinh trùng ở dạng
hydrochloride, can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít chưa trưởng thành và trưởng thành trên trâu,
Triclabendazole bò, lợn và gia cầm.
219 UV-DORA Doramectin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị và phòng ngừa các bệnh nội và ngoại ký
250ml, 500ml sinh trùng trên trâu, bò, cừu và lợn
220 UV-FEBEN Fenbendazole chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Phòng và trị các bệnh ký sinh trùng trên trâu,
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít bò, dê, cừu và lợn, gia cầm
221 FLUNAZOL Fluconazole chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiều loại nhiễm trùng do nấm gây ra bên
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít trong và bên ngoài cơ thể trên gia cầm, chó,
mèo

222 TEAT DIP Iodine chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị và kiểm soát bệnh viêm vú và nướu răng,
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít sát trùng núm vú, bầu vú. Dùng sát trùng
chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.
223 UV-FIPRO PLUS Fipronil, S- chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bọ chét, Ve, Ghẻ, rận, dùng điều trị và kiểm
FOR DOG methoprene can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít soát bệnh viêm da dị ứng (FAD) do bọ chét, ve,
ghẻ, giận gây ra trên chó
224 UV-FIPRO PLUS Fipronil, S- chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị ve, chét, Ve, Ghẻ, rận, dùng điều trị và
FOR CAT methoprene can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít kiểm soát bệnh viêm da dị ứng (FAD) do bọ
chét, ve, ghẻ, giận gây ra trên mèo.
225 UV-DALIN chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị các vết thương bị nhiễm trùng, áp xe và
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít viêm khoang miệng / nhiễm trùng răng, trị
Clindamycin
viêm tủy xương , viêm đường hô hấp, tiêu hóa
hydrochloride gây ra trên chó, mèo, trâu, bò, heo, gia cầm

226 UV-PULMONA Trimethoprim, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tăng sức
Sulfadiazine sodium, lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg đề kháng, hạ sốt, giảm đau, trị cảm cúm trên
Paracetamol bê, nghé, lợn và gia cầm
227 UV-SUFOMIX Sulfadimethoxine, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh tụ
Trimethoprime lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg huyết trùng, bệnh cầu trùng, đầu đen trên bê,
nghé, dê, cừu, thỏ và gia cầm:
228 SULFAMETHOCI Sufadimethoxine gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô, tiêu hóa và phòng
N sodium lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg bệnh cầu trùng, đầu đen trên bê, nghé, dê, cừu,
lợn, thỏ và gia cầm.
229 UV-CHYMOSIN Alpha-chymotrypsin, Chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị các mô bị viêm nhiễm trùng, viêm phù nề,
Trypsin 250ml, 500ml viêm hoại tử, viêm đường hỗ hấp, viêm khớp,
viêm da trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, gia
cầm và chó, mèo.
230 UV-VITA RED Oxytetracycline HCl, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp,
Vitamin A, D3, E, lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg nhiễm trùng huyết, cầu trùng, bệnh thương hàn,
K3, C, B1, B2, B6, bệnh lỵ, bệnh Coryza, viêm khớp, trị bệnh suy
B12, Ca d- dinh dưỡng, chậm phát triển hoặc còi cọc, giảm
pantothenate, khả năng sinh sản, các vấn đề về da hoặc các
Nicotinic acid, bệnh thiếu vitamin ở bê, nghé, ngựa, dê, cừu,
Lysine, Methionine, lợn và gia cầm
Iron sulphate, Zinc
sulphate, Manganese
sulphat

63. CÔNG TY TNHH VIBO


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 VB-Pentrep Benzylpenicillin Lọ 1,3g, 2,6g, 6,5g, 13g, 32,5g, 65g Trị nhiễm trùng trên vịt: E.coli, tụ huyết trùng,
Potassium (Penicillin khẹc vịt, viêm phổi, bại cánh, tiêu chảy trên vịt.
G kali),
Streptomycin sulfate
2 VB-Tylan.LA.TD chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường hô hấp, viêm vú cấp, viêm đại
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít tràng, viêm móng, bạch hầu trên trâu, bò; bệnh
lỵ, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm phổi,
viêm khớp trên heo; viêm phổi, viêm màng
phổi trên cừu, dê.
Tylosin tartrate
3 VB-Flor.LA.TD Florfenicol chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thương hàn, tụ
can 10; 25 lít huyết trùng tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu,
heo.
4 VB-Geno Tylosin tartrate, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu
Gentamycin sulfate can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít hóa, nhiễm trùng đường sinh dục, tiết niệu,
viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu, chó, mèo, gia cầm.
5 VB-Linco 10% Lincomycin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm phổi, lỵ trên lợn. Trị nhiễm khuẩn
hydrochloride can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp viêm tủy
xương trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.
6 VB-Septry 24% Sulfamethoxazole, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn sơ cấp và thứ phát ở trâu, bò,
Trimethoprim can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít bê, nghé, lợn, chó, mèo, gia cầm: Các bệnh
đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm
vú, nhiễm khuẩn vết mổ, nhiễm trùng mắt và
tai.

7 VB-Enflox Enrofloxacin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít đường sinh dục, viêm vú, nhiễm trùng da, vết
thương và viêm tai giữa trên trâu, bò, ngựa, dê,
cừu, lợn, chó, mèo.
8 VB-Flox Marbofloxacin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít trâu, bò, lợn.
9 VB-Lamox chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, bê,
Amoxicillin trihydra nghé, dê, cừu, heo.
10 VB-Ceftiofur Ceftiofur HCl chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường hô hấp trên lợn, trâu, bò; viêm
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít da, viêm khớp, viêm móng, thối chân, viêm
đường sinh dục.
11 VB-Ami Amoxycillin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú,
trihydrate, can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít viêm tử cung do nhiễm E.coli trên lợn, trâu, bò,
Gentamicin sulfate cừu và dê.
12 VB-Antidia Colistin sulfate gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường ruột trên gia cầm, heo, trâu, bò,
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg cừu, dê.
13 VB-Tia Tiamulin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm túi khí,
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường hô
hấp phức hợp trên gia cầm, lợn.
14 VB-Ago Amoxicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu
trihydrate Colistin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu và viêm
sulfate da trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm..
15 VB-A.S.T Ampicillin, gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm vú, viêm
Sulfamethoxazol bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu,
ngựa, heo.
16 VB-Gentin Tylosin tartrate, gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị đường hô hấp, hen, khẹc, CRD, viêm phổi,
Gentamicin sulphate bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg sổ mũi, tụ huyết trùng, bệnh đường tiêu hóa:
tiêu chảy, viêm ruột, viêm dạ dày, phó thương
hàn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt
17 VB-Amox-Tylo Amoxicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu
trihydrate, Tylosin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg hóa, tiêu chảy, viêm ruột hoại tử, viêm túi
tartrate fabricius, viêm xoang, viêm da, viêm khớp trên
gia cầm, lợn, trâu, bò,
18 VB-Geni gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Gentamicin sulfate bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg lợn, trâu, bò, gia cầm
19 VB-Norfa Norfloxacin chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít niệu trên trâu, bò, ngựa, dê, gia cầm, cừu, lợn.

20 VB-Flumequin Flumequine chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm,
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít lợn, cừu, trâu, bò.
21 VB-Ticosin Tilmicosin phosphate chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng,
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít sưng phù đầu, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gà,
vịt.
22 VB-Feni Florfenicol chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp,
can 10; 25 lít phó thương hàn trên lợn, gia cầm.
23 VB-Eflox Enrofloxacin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa,
can 10; 25 lít sưng phù đầu, tụ huyết trùng, thương hàn trên
gia cầm, thỏ, lợn.
24 VB-Anagin Analgin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Hạ sốt, giảm đau, giảm viêm trên trâu, bò,
(Metamizole) can 10; 25 lít ngựa, dê, cừu, lợn, gia cầm, chó, mèo.
25 VB-Brom.TD Bromhexin HCL chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Hỗ trợ long đờm trong điều trị các bệnh đường
can 10; 25 lít hô hấp xảy ra với sự gia tăng tiết chất nhầy và
dịch đường hô hấp ở trâu, bò, lợn, ngựa, chó và
mèo.
26 VB-AD3E Vitamin A, Vitamin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E, bệnh còi
D3, Vitamin E can 10; 25 lít cọc, chậm phát triển và các rối loạn phát triển
của xương, rối loạn thị giác, rối loạn thần kinh,
bệnh về da, da khô hóa sừng, các rối loạn cơ
bắp, rối loạn sinh dục, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng
khả năng sinh sản, thoái hóa cơ bắp trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ, chó.

27 VB-Fero b12 Iron Dextran (Iron), chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Phòng và điều trị thiếu máu ở bê, nghé, heo
Vitamin B12 can 10; 25 lít con.
28 VB-C10% Vitamin C, Acid gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị các bệnh do thiếu Vitamin C, tăng sức đề
citric bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg kháng, chống sốc khi môi trường thay đổi, tiêm
vaccin trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia
cầm.
29 VB-Brom Bromhexine gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Hỗ trợ tan đờm trong các bệnh hô hấp mãn
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg tính, viêm phế quản truyền nhiễm, viêm thanh
quản, viêm xoang ở gia cầm, trâu, bò, ngựa,
lợn, chó, mèo.
30 VB-Alben Albendazol chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị nội ký sinh trùng (giun, sán dây, sán lá)
can 10; 25 lít trên trâu, bò, cừu và dê.
31 Vibosal.TD Butafosfan, Vitamin chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị rối loạn chuyển hóa do dinh dưỡng kém,
B12 can 10; 25 lít chăm sóc kém hoặc bị bệnh, rối loạn sinh sản,
chậm lên giống trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê,
lợn, gia cầm, chó, mèo, .
32 VB-Spectin Colistin sulfate, chai, lọ, bình, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Spectinomycin can 10; 25 lít dê, cừu, lợn con, gia cầm.
33 Amo-20% Amoxicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp,
trihydrate bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg viêm đường tiêu hóa, viêm tử cung, viêm vú,
viêm thận, viêm bàng quang, viêm da ở lợn,
trâu, bò, dê, cừu, và gia cầm
34 Colli-ampi Ampicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường ruột, viêm đường hô hấp trên
trihydrate, Colistin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.
sulfate
35 Kô-kô Ampicillin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
trihydrate, Colistin bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg lợn, gia cầm.
sulfate
36 VB-COLIS Colistin chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, dê,
can 10, 25 lít cừu, lợn, gà
37 VB-GENTA Gentamycin chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị viêm đường tiêu hóa ở lợn
can 10, 25 lít
38 VB-KANA Kanamycin 25 chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng niệu sinh dục, hô hấp, tiêu hóa,
can 10, 25 lít viêm vú, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng
huyết, nhiễm trùng da, áp xe trên trâu, bò,
ngựa, cừu, dê, lợn, gà, chó và mèo
39 VB-NORFLO Norfloxacin gói, hộp, lon, xô, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và
bao 10, 20kg đường niệu trên lợn, gia cầm
40 VB-ALBEN Albendazol chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị các loại giun tròn trưởng thành, ấu trùng
can 10, 25 lít giun và ấu trùng sán lá gan, giun phổi, sán dây
và sán lá gan trưởng thành trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, ngựa
41 IVER-CARE Ivermectin chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, , 5 lít, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
can 10 lít, 25 lít cừu, lợn, gia cầm
42 SUPER-IVER Ivermectin chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, , 5 lít, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, ngựa,
can 10 lít, 25 lít dê, cừu, lợn.
43 CN Colistin sulfate Gói, hộp, lon, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
xô, bao 10, 20kg lợn, gia cầm.
44 DORIFA Doxycycline hyclate Gói, hộp, lon, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, nhiễm trùng
xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg đường hô hấp, viêm khớp trên lợn, gia cầm
45 VB-GENTA PRO Gentamycin sulfate chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, 10 Trị tiêu chảy trên lợn con
can lít, 25 lít
46 VB-FOSFO Fosfomycin calcium Gói, hộp, lon, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm thanh khí phế quản, viêm phế quản,
xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg viêm phúc mạc, viêm não trên gia cầm; trị
nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên lợn.
47 B-TAMIN Butafosfan, Vitamin Chai, lọ, bình, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị rối loạn chuyển hóa do dinh dưỡng kém;
B12 can 10, 25 lít tăng cường sức khỏe trong các trường hợp căng
thẳng quá sức, kiệt sức và giảm sức đề kháng
trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó,
mèo

48 VB-LEXUS 15 Cefalexin chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Ttrị nhiễm trùng đường tiêu hóa , hô hấp, tiết
monohydrate 500ml niệu, viêm móng, viêm khớp, viêm da, mô
mềm, viêm vú , viêm tử cung, tụ huyết trùng,
thương hàn trên trâu, bò, lợn, mèo và chó
49 VB-DOMIN Bromhexin gói, hộp, lon, xô, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị các bệnh đường hô hấp, làm giảm ho, long
bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg đờm, thông khí quản trên trâu, bò, lợn, gà, gà
tây và vịt.
50 VB-CEFZONE Ceftriaxone Lọ 500 mg, 1 g, 2 g, 2,5 g Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tụ huyết
trùng, viêm màng não, viêm tử cung, viêm
thận, viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn, chó, mèo
51 VB-BCOMPLEX Vitamin B1, B2, B5, Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh thiếu vitamin nhóm B, rối loạn trao
B6, B12, B3 250ml, 500ml đổi chất, hiện tượng căng thẳng trên trâu, bò,
(Nicotinamide), ngựa, cừu, dê, bê, nghé, ngựa con, cừu non,
Biotin, Choline lợn, gia cầm
chloride

52 VB-TIADOX Tiamulin fumarate, Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa: kiết
Doxycycline hyclate 250ml, 500ml lỵ, viêm teo xoang mũi, viêm phổi, viêm túi
khí, viêm phế quản, viêm phổi cấp tính, viêm
ruột, viêm ruột hoại tử trên lợn, bê, nghé, cừu
và dê

53 VB-G4 Gentamycin sulfate Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh
250ml, 500ml dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, mô
mềm, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa,
lợn, chó và mèo
54 VB-TETRA Oxytetracyclin Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú,
hydrochloride 250ml, 500ml viêm tử cung do vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, lợn. cừu.
55 VB-AZIMICIN Azithromycin Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hoá, sinh
250ml, 500ml dục, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, ngựa, dê,
cừu và lợn
56 VB-TYLANIC Tylosin tartrate Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu,
250ml, 500ml bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo, thỏ và gia cầm

57 VB-RIFAXIN Cefalexin (sodium) chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
500ml sinh dục, viêm khớp, viêm móng, viêm da và
nhiễm trùng mô mềm trên trâu, bò, lợn, chó và
mèo
58 VB-PENIO Neomycin sulfate, chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,
Benzyl penicillin 500ml nhiễm trùng huyết, viêm phúc mạc, viêm
Procaine khớp, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau
sinh, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, ngựa, chó, mèo

59 VB-DIPENSTREP Procaine penicillin chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,
G, Benzathine 500ml viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp,
penicillin G, nhiễm trùng da, mô mềm và nhiễm trùng sau
Dihydrostreptomycin sinh trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó và
sulfat mèo.

60 VB-DOLIN Doxycycline hyclate chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít trên gia cầm, heo.
61 VB-DOXYCOL Florfenicol, Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa do các
Doxycycline hyclate 250ml, 500ml loại vi khuẩn nhạy cảm với florfenicol và
doxycycline gây ra trên trâu, bò, cừu và lợn
62 VB-COLEXIN Colistin sulfate, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé,
Trimethoprime can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít dê, cừu, heo và gia cầm
63 VB-CODOXAN Doxycycline hyclate, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,nghé,
Colistin sulfate can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít dê, cừu và heo gia cầm

64 VB-ERYVET 10 Erythromycin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tụ huyết
thiocyanate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trùng, viêm khớp trên gia cầm, heo, bê, nghé

65 VB-ERYVET 20 Erythromycin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tụ huyết
thiocyanate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trùng trên gia cầm, heo, bê, nghé
66 VB-ADE PLUS Vitamin A, D3, E, Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh thiếu vitamin, rối loạn trao đổi chất,
B1, B2, B5, B6, B12, 250ml, 500ml bệnh khô mắt, còi xương, nhuyễn (mềm)
B3 (Nicotinamide), xương, hiện tượng căng thẳng trên trâu, bò,
B9 (Axit folic), ngựa, cừu, dê, bê, nghé, ngựa con, cừu non,
Biotin, Choline lợn, gia cầm
chloride, Lysin,
Methionin

67 VB-LISA Kitasamycin tartrate, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g 500g, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp ra trên bê,
Colistin sulfate , lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg nghé, lợn và gia cầm
Ascorbic acid
(Vitamin C), Glycine

68 VB-FLOXACIN Enrofloxacin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn
lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và gia cầm
69 LAMOXI Amoxicillin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú,
trihydrate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg viêm tử cung trên bê, nghé, heo và gia cầm
70 VB-SOLIS Tylosin tartrat, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm,
Colistin sulfate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg lợn, trâu, bò và dê, cừu
71 VB-DOXILA Doxycycline hyclate, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu,
Tiamulin hydro lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg bò, heo và gia cầm
fumarate
72 VB-LINCO Lincomycin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa, viêm khớp trên
hydrochloride lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trâu, bò, heo, gia cầm
73 VB-SULFADOX Oxytetracycline gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
HCL, Sulfadimidin lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg do vi trùng nhạy cảm với sulfadimidine và
oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, lợn,
gia cầm
74 VB-DOXYSOL Doxycycline hyclate gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, viêm thận
lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trên bê, nghé, lợn, gia cầm (gà và chim bồ câu)
75 VB-DOGEN Doxycycline hyclate, gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên
Gentamicin sulfate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn

76 VB-SELEN Vitamin E, Sodium Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị viêm gan, rối loạn tăng trưởng ở động vật
selenite 250ml, 500ml non, rối loạn sinh sản ở trâu, bò, lợn nái, cừu,
dê và gia cầm
77 VB-DEXASONE Dexamethasone Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị viêm cục bộ, viêm khớp, viêm bao hoạt
(sodium phosphate) 250ml, 500ml dịch, viêm sưng tấy, viêm gân, dị ứng, nhiễm
độc tố, sốc, căng thẳng và nổi mề đay trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó
78 VB-FLUNIN Fluxinin meglumin Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm cơ - xương,
250ml, 500ml khớp, viêm vú, viêm tử cung và giảm đau trên
trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn

79 VB-PRACETAM Paracetamol gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g 500g, Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa,
lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg lợn, chó
80 VB-COCI Sulfamethoxazole, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh viêm đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu,
Trimethoprime can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít bò, heo và gia cầm
81 VB-TRIVERZOL Triclabendazol, Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu, dê,
Ivermectin 250ml, 500ml hươu và heo
82 VB-INTRACOX Toltrazuril chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, gia cầm và
2.5 can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít thỏ
83 VB-LEVAZOL Levamisole, chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh ký sinh trùng trên trâu, bò, lợn và gia
Triclabendazole can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít cầm..
84 VB-MACOX Maduramicin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Điều trị và kiểm soát bệnh cầu trùng trên gia
ammonium lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg cầm
85 VB-CLOVER Ivermectin, Chai 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị bệnh nội và ngoại ký sinh trùng trên trâu,
Clorsulon 250ml, 500ml bò, lợn, cừu, dê và lạc đà.
86 VB-INTRACOX 5 Diclazuril chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, thỏ, cừu, dê,
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít bê, nghé.
87 VB- Sulfadimethoxine gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị và phòng ngừa nhiễm trùng đường hô hấp
SULFAPRIME sodium, lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg và tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, thỏ và gia cầm,
Trimethoprime heo
88 VB-ASPERPLUS Nystatin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Điều trị nấm trên gia cầm
lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg
89 VB-SULPRIME Sulfadimethoxine gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
sodium, lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
Trimethoprime
90 VB-ANTIBAC Fosfomycin calcium gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg phúc mạc và viêm não, tụ huyết trùng trên gia
cầm, heo

91 VB-MOXY 50% Amoxicillin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường hô hấp, đường tiêu hóa trên
trihydrate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg heo, gia cầm
92 VB-MOXY 15% Amoxicillin gói, hộp, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia
trihydrate lon, xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg cầm, trâu, bò
93 WIN 500 Colistin sulfate chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm trùng đường ruột trên trâu, bò, lợn và
can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít gia cầm
94 VB-AMPINA Ampicillin sodium Lọ 500 mg, 1 g, 2 g, 2,5 g Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh
dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, mô mềm,
viêm khớp, viêm móng, nhiễm khuẩn huyết
trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn, chó và mèo

95 VB- CEFA 30% Cefalexine HCl Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml,100ml, 200ml, Trị viêm hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử
CONCENTRATE 250ml, 500ml, 1 lít, 5 lít cung, viêm da và nhiễm trùng mô mềm ở trâu,
D bò, lợn, chó và mèo. Ở chó dùng điều trị nhiễm
trùng đường tiêu hóa.
96 VB- NORFLO Norfloxacin HCl Gói, hộp, lon, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị viêm ruột, tiêu chảy, hô hấp và tiếu niệu, tụ
CONCENTRATE xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg huyết trùng trên gia cầm và heo.
D
97 VB-IVER Ivermectin Chai, lọ, bình, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, cừu,
CONCENTRATE can 500ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít dê, lợn, gia cầm, chó , mèo
D
98 VB- CEFA MAX Cefalexin Gói, hộp, lon, 10g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường
50% xô, bao 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg tiết niệu-sinh dục, viêm khớp, viêm loét nhiễm
trùng da, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
gia cầm
64. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ÁNH VIỆT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 AV-Doxy 20% Doxycycline hyclate Gói hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
WSP 1, 2, 5, 20kg dê, cừu, lợn, chó, mèo
2 AV- Gentadoxy Doxycycline hyclate; Gói hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Gentamycin sulphate 1, 2, 5, 20kg dê, cừu, lợn, chó, mèo

3 AV-Tylosin 50 PO Tylosin tartrate Gói hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị viêm phổi, viêm ruột, suyễn trên bê, heo,
1, 2, 5, 20kg gia cầm
4 AV- Enrofloxacin Enrofloxacin Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng
0,5% 25 lít máu trên lợn con
5 AV- Enrofloxacin Enrofloxacin Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp và tiết
10% 25 lít niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
6 AV- Toltrazulril Toltrazuril Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu nom, lợn con
5% 25 lít
7 AV- Toltrazulril Toltrazuril Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị cầu trùng trên gà.
2,5% 25 lít
8 AV- Tilmicosin Tilmicosin (dạng Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
25% Oral phosphate) 25 lít lợn, gia cầm
9 AV-FLOR 20% Florfenicol Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
25 lít lợn và gia cầm
10 AV-FLOR 10% Florfenicol Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
25 lít lợn và gia cầm
11 AV-Enrofloxaxin Enrofloxacin Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
100ml. khuẩn thứ phát trên trâu, bò, lợn, chó, mèo

12 AV-SULFATRIM Sulfamethoxypyridaz Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục,
240 in; Trimethoprim 100ml. viêm khớp, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn
13 AV-TYLOSIN Tylosin tartrate Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
20% INJ 100ml. trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo
14 AV-TIAMULIN Tiamulin hydrogen Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
10% INJ fumarate 100ml. khớp trên lợn
15 AV- Enrofloxacin Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
ENROFLOXACIN 100ml. trâu, bò, dê, cừu, lợn
10% INJ
16 AV- Ivermectin Ivermectin Chai 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml, Trị giun, ghẻ, chấy rận, ve bét, trên heo, trâu,
1% 100ml. bò
17 AV- Nofloxacin Nofloxacin Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên
20% 25 lít bê, dê, gia cầm, cừu, lợn
18 Av-Enrofloxacin Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
5% niệu, đường sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó
19 Av-Calphos Phospho (dạng Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Phòng chống thiếu khoáng chất, chống stress
P2O5), Calcium di- 25 lít trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
acid phosphate,
Magnesium di-acid
phosphate, Sodium
di-acid phosphate,
Manganese di-acid
phosphate, Zinc di-
acid phosphate,
Copper di-acid
phosphate, Cobalt di-
acid phosphate

20 Av-Sulfatrim 48% Sulfadiazine; Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Trimethoprim 25 lít bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
21 Av-Linspec Lincomycin (as Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, hồng lỵ trên lợn
Lincomycin HCl); 1, 2, 5, 20kg
Spectinomycin (as
Spectinomycin HCl)
22 Av-Analgin 30% Metamizole sodium Chai 20ml, 30ml, 50ml, 100ml Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, dê,
30 g cừu, ngựa, lợn, chó, mèo
23 Av-Linspec Inj Spectinomycin  Chai 20ml, 30ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa , hô hấp trên
(dạng hydrocloride); bò, cừu, dê, heo, gia cầm , chó, mèo
Lincomycin (dạng
hydrocloride)
24 Av-Bactrim Fort Sulfadiazine sodium; Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Trimethoprim 1, 2, 5, 20kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
25 Av-Tiamulin 10% Tiamulin hydrogen Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hồng lỵ, trên
Wsp fumarate 1, 2, 5, 20kg lợn; CRD, C-CRD, viêm xoang mũi, viêm
khớp trên gia cầm
26 Av-Tylosin 20 Tylosin tartrate Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Wsp 1, 2, 5, 20kg bê, dê, cừu, heo, gia cầm
27 Av-Doxy 50 Po Doxycycline hyclate Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
1, 2, 5, 20kg lợn, gia cầm
28 Av-Flor 50 Po Florfenicol Gói, hộp, lon  5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
1, 2, 5, 20kg lợn, gia cầm
29 Av-Anticox Sulphadimerazine; Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị cầu trùng trên gia cầm
Diaveridine 1, 2, 5, 20kg
30 Av-Cide Benzalkonium Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1; 2; 5; 10; 20 Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
chloride; lít phương tiện vận chuyển, lò ấp, lò mổ
Glutaraldehyde
31 Av-Iodine Povidone Iodine Chai , can 50, 100, 250, 500ml, 1; 2; 5; 10; 20 Sát trùng chuồng trại ngay cả khi có gia súc
lít trong chuồng, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt
sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử
trùng nguồn nước uống
32 Av-Bkc 80 Benzalkonium Chai , can 50, 100, 250, 500ml, 1; 2; 5; 10; 20 Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Sát trùng chuồng trại
chloride lít chăn nuôi gia súc, gia cầm, thiết bị, dụng cụ
chăn nuôi, phương tiện vận chuyển, lò giết mổ
gia súc
33 AV-Flume 20 Oral Flumequin Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, THT
25 lít trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
34 AV-TMPS Oral Sulphamethoxazole; Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Trimethoprim 25 lít sinh dục trùng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
cầm
35 AV-Doxy 10 Oral Doxycycline hyclate Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
25 lít cầm
36 AV-Kana 25% INJ Kanamycin (dạng Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
sulfate) sinh dục, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, áp
xe, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, ngựa, lợn,
chó, mèo
37 AV-Cevit INJ Vitamin C Chai 20, 30, 50, 100ml Phòng trị bệnh do thiếu vitamin C trên trâu, bò,
dê, cừu, ngựa, lợn, chó, mèo, gia cầm
38 AV-Levamisole Levamisole base Chai 20, 30, 50, 100ml Trị ký sinh trùng đường tiêu hóa, phổi trên bê,
10% INJ dê, cừu, lợn
39 AV-Linco 10 INJ Lincomycin (dạng Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
HCl) sinh dục, da, mô mềm, viêm khớp trên bê, dê,
lợn, chó, mèo, gia cầm
40 AV-Stressin Vitamin A, B1, B2, Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng trị thiếu hụt vitamin, chống stress, rối
B6, B12, C, D3, E, 1, 2, 5, 20kg loạn chuyển hóa, thiếu máu trên gia cầm
K3, PP; Calcium
pantothenate; Folic
acid

41 AV-Levasol 15 Levamisole HCL Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia
1, 2, 5, 20kg cầm
42 AV-Colidox Doxycycline hyclate; Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Colistin sulfate 1, 2, 5, 20kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm

43 AV-Colistin 10% Colistin sulfate Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, gia
1, 2, 5, 20kg cầm
44 AV- E Selen Vitamin E, Sodium Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị thiếu hụt Vitamin E, Selenium trên bê, dê,
selenite 25 lít cừu, lợn con, gia cầm
45 AV-B Complex Vitamin B1, B2, B5, Chai 20, 30, 50, 100ml Phòng trị bệnh do thiếu hụt Vitamin nhóm B,
INJ B6, B12, PP tăng sức đề kháng, chống stress trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn, chó mèo
46 AV-Levasol 20% Levamisole HCL Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia
Oral 25 lít cầm
47 AV- Enrofloxacin Enrofloxacin Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Tri nhiễm trùng đương tiêu hóa, hô hấp, tiết
20% 25 lít niệu, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, gia cầm
48 AV- FE B12 20% Iron (dạng Dextran Chai 20, 30, 50, 100ml Phòng trị thiếu máu trên bê, lợn con
INJ complex); Vitamin
B12
49 AV- OTC 20% Oxytetracycline Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, thối
LA INJ (dạng HCl) móng, kiết lỵ, viêm dạ dày ruột, viêm khớp,
viêm vú, viêm tử cung, áp xe trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn
50  AV- OXY 40 PO Oxytetracycline HCl Gói, hộp, lon (5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm cuống
1, 2, 5, 20kg) phổi, áp xe phổi, nhiễm trùng thứ, viêm khớp
trên lợn; viêm mũi, viêm xoang truyền nhiễm,
tiêu chảy, hô hấp mãn tính, viêm thanh -khí
quản trên gà

51 AV-Levasol 20 Levamisole HCL Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu , lợn, gia
1, 2, 5, 20kg cầm
52 AV-Catosal Inj Butaphosphan; Chai 20, 30, 50, 100ml Phòng trị thiếu hụt Bustaphosphan, Vitamin
Vitamin B12 B12, thiếu máu, rối loạn trao đổi chất, tăng sức
đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó,
mèo, gia cầm
53 AV-OTC 10% INJ Oxytetracycline Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, thối móng,
(dạng HCl) lỵ, viêm dạ dày ruột, viêm khớp, viêm vú, viêm
tử cung, áp xe trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó,
mèo
54 AV-Genta 10% Gentamicin (dạng Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa tiết niệu,
INJ sulfate) nhiễm trùng huyết, viêm rốn, viêm khớp, viêm
da, viêm vú, viêm tai, mắt trên trâu, bò, lợn,
chó, mèo
55 AV-Gentatylo Inj Gentamicin sulphate; Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Tylosin tartrate tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn,
chó, mèo
56 AV-Vamex Vitamin A, D3, B1, Gói, hộp, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng trị rối loạn trao đổi chất, tăng sức đề
B2, B6, B9, B12, C, 1, 2, 5, 20kg kháng, chống stress trên gia cầm
E, K3, Methionine;
Calcium
pantothenate;
Nicotinamide;
sodium selenite;
Lysine

57 AV- Oxy 20% Oxytetracycline HCl Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm khớp,
WSP 1, 2, 5, 20kg viêm rốn, viêm xoang truyền nhiễm trên gà,
tiêu chảy trên bê, ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo,
thỏ, gia cầm
58 AV- Tylodox Tylosin tatrate; Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Doxycycline hyclate 1, 2, 5, 20kg bê, nghé, lợn, gia cầm
59 AV-Colistin 30% Colistin sulfate Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, cừu, gia
1, 2, 5, 20kg cầm
60 AV-Enro 5% WSP Enrofloxacin base Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm phổi, nhiễm khuẩn thứ phát trên lợn,
1, 2, 5, 20kg gia cầm
61 AV-Prazi Inj Praziquantel Chai 20, 30, 50, 100ml Trị giun, sán trên cừu non, chó, mèo
62 AV- Favetrim 240 Sulfamethoxazole; Chai 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
Inj Trimethoprim sinh dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo
63 AV-Livgard “Liver Sorbitol, Carnitine, Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Tăng cường chức năng gan thận, giải độc gan
Tonic for Poultry Magnesium sulphate, 25 lít thận trên gia cầm
Use) Lysine, Choline
Chloride, Betaine,
Methionine
64 AV- Calcivet Phospho; Calcium Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Làm chắc xương, cứng vỏ trứng, ngăn ngừa
“Minerals and di-acid phosphate, 25 lít trứng vỡ, méo, giảm chết phôi phòng chống
amino acids Magnesium di-acid thiếu khoáng trên gia cầm
supplement for phosphate, Sodium
poultry use” di-acid phosphate,
Mangan di-acid
phosphate, Zinc di-
acid phosphate,
Copper di-acid
phosphate, Cobalt di-
acid phosphate

65 AV-Linco 4.4% Lincomycin HCl Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm phổi, lỵ trên lợn, gia cầm
“Midicated Premix 1, 2, 5, 20kg
for poultry use”

66 AV- Virosil Benzalkonium Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Diệt vi khuẩn, virus, nấm. Khử trùng chuồng
chloride; 25 lít trại, lò ấp, thiết bị chăn nuôi và phương tiện
Glutaraldehyde vận chuyển gia súc, gia cầm
67 AV- Hydrator Citric acid, Sodium Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng trị mất nước do tiêu chảy, chống stress
Chloride, Potassium 1, 2, 5, 20kg trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
Chloride, Sodium
Bicarbonate
68 AV-FLOR 10% Florfenicol Gói hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiếm khuẩn đường hô hấp, thương hàn, tụ
1, 2, 5, 20kg huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm trên lợn, gia
cầm
69 AV-Hepa Carnitine; Sorbitol; Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1; 2; 5; 10; 20 Tăng cường chức năng gan trên trâu, bò, dê,
Solution Magnesium sulphate; lít cừu, lợn
Lysine; Choline
chloride; Betaine;
Methionine
70 AV-Multivitamin Vitamin C, B1, B6, gói, hộp, lon  5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Tăng sức đề kháng, phòng chống stress trên
E, A, D3, Folic acid; 1, 2, 5, 20kg trâu bò, lợn, dê, cừu, gia cầm
Cobalt sulfate;
Copper sulfate;
Manganese sulfate;
Methionine DL;
Calcium
pantothenate; Zinc
sulfate; Magnesium
sulfate ; lysine HCl

71 AV-Electrolytes Citric Acid; Sodium Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị mất cân đối chất điện giải do mất nước,
Chloride; Potassium 1, 2, 5, 20kg chống stress trên trâu, bò, dê cừu, lợn , gia
Chloride; Sodium cầm
Bicarbonate
72 AV-Fenben Fenbendazole Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị giun, sán trên lợn, gia cầm
1, 2, 5, 20kg
73 AV-Viamin Vit A, D3, E, B1, Chai, can 50, 100, 250, 500ml, 1; 2; 5; 10; 20 Phòng bệnh suy dinh dưỡng, thiếu khoáng và
B6, K3, B5; Arginine lít amino acid. Tăng cường hệ miễn dịch, nâng
HCl; Lysine HCL cao sức đề kháng

74 AV- Azithro Plus Azithromycin; Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm khuẩn E.coli, coryza, CRD, viêm
T Tilmicosin 1, 2, 5, 20kg khớp, viêm màng hoạt dịch trên gia cầm
phosphate;
Bromhexine
75 AV- ANTICOCI Amprolium HCl; Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị cầu trùng trên bê, cừu, heo, gia cầm
Sulfaquinoxaline 1, 2, 5, 20kg
sodium; Menadione
sodium bisulphite
76 AV- COLI 50 INJ Colistin sulfate Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn Escherichia coli, Salmonella
trên lợn
77 AV- COLI 500 INJ Colistin sulfate Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn Escherichia coli, Salmonella
trên lợn
78 AV- Ivermectin Gói, hộp, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nội, ngoại ký sinh trùng như gun, sán, chấy,
IVERMECTIN 1, 2, 5, 20kg rận, ve trên lợn
0,6% Premix
79 AV- Ivermectin Chai 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nội ngoại ký sinh trùng như gun, sán, chấy,
IVERMECTIN 1% 25 lít rận, ve trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
Oral
80 AV- Ivermectin Chai 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị gun, sán, chấy, rận, ve trên trâu, bò, dê, cừu
IVERMECTIN 25 lít
0,08% LID
81 AV- COLI 10% Colistin sulfate Chai 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
Oral 25 lít dê, cừu, lợn, gia cầm
82 AV- COLI 25% Colistin sulfate Chai 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê,
Oral 25 lít cừu, lợn, gà, gà tây
83 AV-E 15% + Selen Vitamin E, Sodium Chai 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Phòng trị bệnh do thiếu hụt Vitamin E, Selen
selenite 25 lít trên bê, lợn, gia cầm
84 AV-E 20% + Selen Vitamin E, Sodium Chai 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, Phòng trị bệnh do thiếu hụt Vitamin E, Selen
selenite 25 lít trên bê, lợn, gia cầm
85 AV- KANA 10% Kanamycin (sulfate) Chai 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
INJ niệu, nhiễm khuẩn da và vết thương trên chó,
mèo
89 AV-B12 INJ Vitamin B12 Chai 10, 20, 30, 50, 100ml Phòng trị thiếu hụt vitamin B12 trên trâu, bò,
ngựa, lợn, cừu, chó, mèo
90 AV-CLAZURIL Diclazuril Chai, can 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20, Trị cầu trùng trên bê, dê, cừu, gia cầm
2,5% ORAL 25lít
91 AV-Atropin 0,2% Atropine sulfate Chai 20, 30, 50, 100ml Chống co thắt do đau bụng tiêu chảy, giải độc
INJ khi ngộ độc phospho hữu cơ trên trâu, bò,
ngựa, cừu, dê, lợn, chó, mèo
92 AV-ATASAL INJ Butaphosphan; Chai 10, 20, 30, 50, 100ml Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển,
Vitamin B12 chống suy nhược, giảm căng thẳng, mệt mỏi,
kiệt sức, tăng sức đề kháng; hỗ trợ điều trị bệnh
về cơ trên trâu, bò, ngựa, bê, nghe, dê, cừu,
lợn, chó, mèo, gia cầm.

93 AV- Levamisole HCl Chai 10, 20, 30, 50, 100ml Diệt giun tròn, giun phổi, ký sinh trùng ở dạ
LEVAMISOLE dày-ruột trên trâu, bò, cừu.
7,5% INJ
94 AV- OTC 30% LA Oxytetracycline HCl Chai 10, 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm trùng toàn thân, đường hô hấp, tiết
INJ niệu trên trâu, bò, lợn.
65. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC DƯỢC NANOGEN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 NNG-Galosin D Tylvalosin (as Gói 5, 10, 20, 50 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
Tylvalosin tartare) 10, 20, 25kg cầm
2 NNG-Tildi 40 Tildipirosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò
3 NNG-Galosin Om Tylvalosin (as Gói 5, 10, 20, 50 100, 250, 500g, 1, 5, Trị suyễn, viêm phổi - màng phổi, hồng lỵ,
Tylvalosin tartare) 10, 20, 25kg viêm ruột hoại tử, xoắn khuẩn, viêm đa khớp
trên lợn; CRD, hen, viêm xoang, vẩy mỏ, sưng
đầu trên gia cầm
4 NNG-Linspec Lincomycin; Gói 5, 10, 20, 50 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm
Spectinomycin 10, 20, 25kg
5 NNG-Gethazine M Trimethoprim; Gói 5, 10, 20, 50 100, 250, 500g, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột,
Sulfadiazine 10, 20, 25kg viêm teo mũi, viêm màng não trên lợn, gia cầm
6 NNG-Amchicoc Amprolium (as Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị cầu trùng trên gia cầm
hydrochloride) 10; 20; 25lit
7 NNG-Lacacoc Diclazuril Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị cầu trùng trên bê, nghe, cừu
10; 20; 25lit
8 NNG-Tochicoc Toltrazuril Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị cầu trùng trên gia cầm
10; 20; 25lit
9 NNG-Antococ Toltrazuril Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu con, heo con
10; 20; 25lit
10 NNG-Flu Flubendazole Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị giun sán trên lợn, gia cầm
Suppension 10; 20; 25lit
11 NNG-TRISUL OS Trimethoprim, Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, tiết
Sulfamethoxazole 10; 20; 25lit niệu, sinh dục, viêm teo mũi, viêm màng não
trên lợn, gia cầm
12 NNG-TILMI OS Tilmicosin Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2; 5; Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia
10; 20; 25lit cầm
13 NNG-TULA 100 Tulathromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn
14 NNG-Tilmico 30 Tilmicosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu bò, cừu
15 NNG-Flo 30 Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò
16 NNG-Dif Florfenicol; Flunixin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò
(as meglumine)
17 NNG-Marbo L.A Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu
hoá, viêm vú, hội chứng MMA trên trâu, bò,
lợn
18 Nanogen LS Lincomycin; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Spectinomycin nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo
19 Nanogen Keto Ketoprofen Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
ngựa, lợn
20 Nanogen BCAF Butafosfan; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị rối loạn chuyển hoá, phục hồi sức khoẻ do
Cyanocobalamin suy dinh dưỡng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,
(B12) heo, gia cầm, chó, mèo.
21 Nanogen Vitamin B2; B3; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp Vitamin nhóm B, acid amin và
Vitanorial B B5; ; B6; B12; khoáng chất cần thiết trên trâu, bò, dê, cừu
Choline chloride;
Biotin; Iron
ammonium citrate;
Copper gluconate;
Cobalt gluconate;
Glycine; Lysine;
Methionine; Inositol

22 NNG - Iron One Iron dextran; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên bê,
Cyanocobalamin nghé, lợn con
(B12)
23 Nanogen Dora Doramectin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nội ký sinh trùng ngoại ký sinh trùng trên
trâu, bò, dê, cừu, heo.
24 NNG-Oxytocin Oxytocin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị chứng đẻ khó do tử cung co bóp yếu, sót
nhau, tích mủ ở tử cung, viêm vú trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn, chó, mèo
25 NNG-DOX Doxycycline Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia
(as Doxycycline 10; 20; 25kg cầm.
hyclate)
26 NNG-GOSIN M Tylosin (as Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Trị Ileitis trên lợn; nhiễm trùng đường hô hấp,
phosphate) 10; 20; 25kg viêm ruột hoại tử trên gà; giảm tỷ lệ áp xe gan
trên bò.
27 NNG-GENICOL Florfenicol Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
D 10; 20; 25kg vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
28 NNG-GENICOL Florfenicol Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn
M 10; 20; 25kg
29 NNG-GAMULIN Tiamulin hydrogen Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Trị nhiễm trùng đừng hô hấp trên lợn, gia cầm
M fumarate 10; 20; 25kg
30 NNG-DRIL Diclazuril Gói, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5; Phòng và trị cầu trùng trên gà, gà tây.
10; 20; 25kg
31 NNG- Vitamin B1 Hcl; B2 Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5; Tăng cường sức đề kháng, cung cấp vitamin
BCOMPLEX sodium phosphate; 10; 20; 25lít B1, B2, B6, B12, K3 trên trâu, bò, dê, cừu,
PLUS B6 Hcl; B12; K3, ngựa, bê, gia cầm
Nicotinamide; d-
pantothenol; Biotine;
Methionine; Folic
acid; Choline
chloride

32 NNG-MINERAL Calcium; Phosphor; Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5; Phục hồi các rối loạn chuyển hóa như còi
PLUS Iron; Manganese; 10; 20; 25lít xương, dị dạng xương, sản xuất trứng thấp và
Zinc; Copper; lớp vỏ trứng dễ vỡ; bổ sung khoáng chất và các
Choline chloride; acid amin trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, gia cầm.
Methionine; Lysine

33 NNG-LIFE-AID Glucose Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5; Chống mất nước, tăng cường chất điện giải,
ORAL Monohydrate; 10; 20; 25lít giúp phục hồi mất máu sau sinh, chống hạ
SOLUTION Sodium Chloride; đường huyết trên bê, lợn, cừu
Sodium Propionate;
Potassium
Dihydrogenphosphat
e; Glycine

34 NNG-TIAMULIN Tiamulin hydrogen Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5; Trị hồng lị, viêm phổi, viêm khớp trên lợn,
OS fumarate 10; 20; 25lít nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm.
35 NNG-DOX OS Doxycycline (as Chai, can 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5; Trị bệnh CRD, hô hấp, tụ huyết trùng trên lợn,
hyclate) 10; 20; 25 lít gà.
36 NNG-TYLO 20 Tylosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sinh
dục, viêm khớp, đóng dấu son, nhiễm trùng da
và mô mềm trên lợn, trâu, bò, dê, cừu.
37 NNG-MARBO 16 Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
tử cung, viêm vú, mất sữa (MMA), viêm da
trên trâu, bò, lợn
38 NNG-MARBO 2 Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
tử cung, viêm vú (MMA), sưng khớp, viêm da
trên lợn, trâu, bò, dê, cừu.
39 NANOGEN TICO Tiamulin; Colistin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
khớp trên lợn, trâu, bò, dê.
40 NANOGEN Trimethoprim; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
TRISUL Sulfamethoxazole trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa
41 NANOGEN Dexamethasone Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau, chống dị ứng, viêm
DAXA (disodium khớp, trị ketosis trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa,
phosphate) chó, mèo
42 NANOGEN Tolfenamic acid Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau sau phẫu thuật trên
TOLFE chó;kết hợp với kháng sinh trong điều trị bệnh
đường hô hấp trên mèo.
43 NANOGEN AD3E Retinyl palmitate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng trị các triệu chứng còi cọc, gầy yếu, dị
(A), Cholecalciferol dạng xương, còi xương, bại chân; chậm lên
(D3), α-Tocopherol giống, khả năng sinh sản kém, tỷ lệ đậu thai, tỷ
acetate € lệ ấp nở thấp, cung cấp vitamin A, D3, E trên
trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu

44 NNG-IRON TWO Iron (Ferric- Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên ngựa
Hydroxide-Sucrose
complex)
45 NANOGEN Furosemide Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị phù phổi, tích nước xoang bụng, phù cấp
FURO tính, sưng tuyến vú, lợi tiểu trên trâu, bò, lợn,
ngựa, chó, mèo
46 NANOGEN Dinoprost Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kiểm soát chu kỳ lên giống, tiêu thể vàng, phá
DITRO tromethamine hủy u nang, tăng cường co bóp tử cung, kích
đẻ, ngăn ngừa viêm tử cung; tăng tỉ lệ thụ thai;
kích thích tiết prolactin tăng sản lượng sữa; pha
trong tinh dịch nhằm tăng tỉ lệ đậu thai trên lợn

47 NNG-GANI 15 Gamithromycin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

66. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM OMEGA


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 DICLAZU PLUS Diclazuril Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị cầu trùng trên heo, bê, nghé, thỏ, gia cầm,
1; 5; 10 lít
2 AMOXICOL Amoxicicllin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
POWDER trihydrate; Colistin 20 kg dê, cừu, lợn, gia cầm
sulfate
3 TYLODOX PLUS Doxycycline hyclate; Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
Tylosin tartrate 20 kg bê, dê, cừu, lợn, gia cầm

4 DOXYCOL Doxycycline HCl; Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Colistin sulfate 20 kg dê, cừu, lợn, gia cầm
5 CLAMOX W.S.P Amoxicicllin; Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Clavulanic acid 20 kg lợn
6 NYSTATIN PLUS Neomycin sulfate, Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn huyết, Ecoli, tiêu chảy, kiết
Nystatin 20 kg lỵ, nấm diều, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa
trên gia cầm
7 FENBEN PLUS Fenbendazole Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị giun, sán trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn,
20 kg thỏ, la, lừa, chó, mèo, gia cầm
8 PARA C Paracetamol; Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Hạ sốt, chống mất nước trên trâu bò, lợn dê
Vitamin C 20 kg cừu, gia cầm
9 ESB 300 Sulfaclozine sodium Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn
monohydrate 20 kg Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên
gia cầm
10 AMPILIS 500 Ampicicllin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
trihydrate; Colistin 20 kg dê, cừu, lợn, gia cầm.
Sulfate
11 TIAMULIN Tiamulin hydrogen Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị viêm phổi, viêm màng não, viêm khớp,
POWDER fumarate 20 kg hồng lỵ, viêm ruột hồi trên lợn; CRD, CCRD
trên gà; viêm ruột thỏ
12 COSTRIM 1200 Trimethoprim; Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên cừu con,
Colistin 1; 5; 10 lít lợn con.
13 FLUCAL 150 Fluconazole Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị nấm trên chó, mèo
1; 5; 10 lít
14 AMCOLIS Ampicicllin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp bê, dê,
FORTE trihydrate; Colistin 20 kg cừu, lợn, gia cầm
Sulfate
15 NORFLOX ORAL Norfloxacin Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
1; 5; 10 lít gia cầm
16 LINSPEC Lincomycin (as Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
HCl); Spectinomycin 20 kg niệu, trên lợn, gia cầm
(as HCl)

17 TILMISOL Tilmicosin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn, thỏ
20 kg
18 PIGCOC Toltrazuril Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị cầu trùng trên heo con theo mẹ, bê, nghé.
1; 5; 10 lít
19 ERYCIN Erythromycin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (CRD,) sưng
thiocyanate 20 kg phù đầu (coryza) trên gia cầm
20 ANTICOCID Maduramicin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị cầu trùng trên gà
ammonium 20 kg
21 IVER SOL Ivermectin Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, chó,
1; 5; 10 lít mèo
22 DOXYSOL Doxycycline hyclate Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
20 kg dê, cừu, lợn, gia cầm
23 MONECOX Monensin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị cầu trùng trên trâu bò, cừu, dê, gà
20 kg
24 GENTADOX Gentamicin; Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Doxycicllin 20 kg dê, cừu, lợn, gia cầm
25 OXOMAX Oxolinic acid Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
20 kg bê, nghé, gà.
26 SULCOLI 500 Sulfadimethoxine, Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Colistin 20 kg cừu, lợn, gia cầm
27 SALICOX Salinomycin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị cầu trùng trên bê, nghé, lợn, cừu, gia cầm
20 kg
28 LINCO MAX Lincomycin HCL Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị hồng lỵ, viêm phổi trên lợn; viêm ruột
20 kg hoại tử trên gà.
29 LEVA PLUS Levamisol HCL; Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị ký sinh trùng trên trâu bò, cừu, dê
Oxyclozanide 1; 5; 10 lít
30 GENTASOL Gentamicin sulfate Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
20 kg dê, cừu, lợn, gia cầm
31 FARMADE Glutaraldehyde lọ, can 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 5, 10 Diệt vi khuẩn, virus, nấm, nguyên sinh động
lít. vật, sát trùng moii trường, dụng cụ chăn nuôi,
phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm
32 VETCOX Toltrazuril Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị cầu trùng trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.
1; 5; 10 lít
33 SEPTICA Formaldehyde lọ, can 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 5, 10 Sát trùng móng trên cừu, dê, trâu, bò, lợn ngựa
lít.
34 KYTAVET Kitasamycin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị bệnh CRD trên gia cầm; viêm phổi, lỵ trên
20 kg lợn
35 FUGACA Albendazole Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị giun, sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó
1; 5; 10 lít mèo, gia cầm
36 COXI Sulfadimidin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị cầu trùng trên gia cầm
sodium; Diaveridine 20 kg
37 FOSTYL Calcium Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
Fosfomycin; Tylosin 20 kg lợn, gia cầm
tartrate
38 NORFLOX WSP Norfloxacin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
20 kg lợn, gia cầm
39 OXYTIN Oxytetracycllin, Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Colistin 20 kg gà.
40 MOSFLY Permethrin Túi 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; Trị bọ chét, ve, chấy, rận và mạt trên chó ,gà,
20 kg vịt.
41 SULTRIMAX Trimethoprim; Chai 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Sulfadiazine 1; 5; 10 lít niệu trên lợn, gia cầm
42 BMD Bacitracin methylene Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị viêm ruột hoại tử trên lợn, gà
disalicylate 10, 20kg

43 Brom max Bromhexin HCl Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Long đờm, tiêu đờm. Hỗ trợ điều trị bệnh hô
10, 20kg hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm
44 Flocol Oral Florfenicol Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
5 lít
45 Anticoli 1200 Colistin (as sulfate) Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn
10, 20kg
46 Amprolium WSP Amprolium; Vitamin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị cầu trùng, nhiễm E.coli trên gia cầm, thỏ
K3; 10, 20kg
Sulphaquinoxaline;
47 Iodofor 300 Iodine Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Kiểm soát viêm vú bò sữa
48 Mycovet Bromhexin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp có tiết dịch
5 lít nhầy trên bò, lợn, ngựa, chó, mèo
49 Valosin WSP Tylvalosin tartrate Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia cầm
10, 20kg
50 Ery Max Erythromycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng,
(asthiocyanate); 10, 20kg sưng phù đầu, tiêu chảy, viêm khớp, CRD trên
Trimethoprim bê, nghé, lợn, gia cầm
51 Halquinol Halquinol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị tiêu chảy trên lợn, gà
10, 20kg
52 Mekocid Glutaraldehyde; Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
Benzalkonium phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm
chloride
53 Tilmicosin Oral Tilmicosin (as Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
phosphate) 5 lít lợn, gia cầm
54 PVP Iodine 10% PVP Iodine Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Diệt khuẩn, virus, nấm. Khử trùng chuồng trại,
dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển
chuyển gia súc, gia cầm; Sát trùng chân tay,
vùng mổ ngoại khoa, bầu vú, núm vú vết
thương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

55 CLAMOX 60 Amoxicicllin Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
WSP trihydrate; Colistin 20kg lợn, gia cầm.
(as sulfate )
56 TRIMETHOXIN Sulfamonomethoxine Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
48 ; Trimethoprim 20kg niệu sinh dục, áp xe, nhiễm khuẩn huyết, cầu
trùng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
57 COXVET WSP Oxytetracycllin; Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, cừu, lợn
Sulfadimidine 20kg
58 AMPISUL WSP Ampicillin( trihydrat Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
e), Sulfadimethoxine 20kg dê, ngựa, lợn.
59 DOXYTYL Doxycycline hyclate; Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
Tylosin tartrate; 20kg lợn, gia cầm.

60 TYLANMAX Tylosin tartrate Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia
20kg cầm
61 NEODOXY Neomycin sulfate Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu,bò,
20kg cừu, dê, lợn, ngựa, chó, mèo, gia cầm
62 COLI WSP Neomycin Sulfate; Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Colistin Sulfate 20kg dê, lợn, thỏ, gia cầm
63 TRYMETHOSUL Trimethoprim, Lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
FA Sulfadimidin 10 lít. niệu trên bê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm.
64 CEFADOX Cefadroxil Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị tiêu chảy do E.coli, thương hàn, bạch lỵ,
20kg viêm ruột hoại tử gây triêu chảy phân trắng,
phân vàng, phân xanh trên bê nghé, dê, cừu,
lợn, gia cầm
65 Tyvalosin Premix Tylvalosin (as Túi 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị viêm ruột tăng sinh trên heo.
tartrate) 20kg
66 Flodox 300 Flofenicol; Chai, can 10, 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Trị viêm phổi,viêm ruột,viêm khớp, viêm tử
Doxycycline cung,viêm vú trên lợn, gia cầm
67 Enrosol Enrofloxacin Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
gia cầm, thỏ
68 Flodox Premix Flofenicol; Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị viêm phổi,viêm ruột,viêm khớp, viêm tử
Doxycycline 10, 20kg cung,viêm vú trên trâu, bò, gia cầm
69 Dimethoxin Extra Sulfamonomethoxine Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị tiêu chảy, cầu trùng, viêm đường hô hấp, áp
, Trimethoprim 10, 20kg xe trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm
70 DICOXVET Diclazuril Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo, thỏ, gia cầm
71 ANTIGUM PLUS Paracetamol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn, gà
10, 20kg
72 DOXY-TIA Doxycicline; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu,
Tiamulin 5 lít bò, lợn, dê, cừu, chó mèo.
73 LINSPEC INJ Lincomycin (as HCl Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
H2O); 5 lít niệu, viêm khớp trên bê, lợn, cừu, dê, gia cầm,
Spectinomycin (as chó, mèo
2HCl 5H2O)
74 ENROVET Enrofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
5 lít viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò,
heo, dê, cừu.
75 FLORTYLAN Florfenicol; Tylosin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
tatrate 5 lít và đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
chó mèo.
76 FLORXIN Florfenicol; Flunixin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
(dạng meglumine) 5 lít trâu, bò, dê cừu, heo
77 CETIFUR Ceftiofur Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
5 lít viêm phổi cấp tính, thương hàn, viêm tử cung
trên trâu, bò, lợn.
78 FLODOX Florfenicol; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline 5 lít bê, cừu và lợn.
79 AZACXIN Azithromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hoá, sinh
5 lít dục, nhiễm trùng da và các mô mềm trên trâu,
bò, Lợn, dê cừu. L
80 MABROCIN Marbofloxacin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
5 lít niệu, tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo.
81 GENTYLAN INJ Gentamycin sulfate; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tylosin tartrate 5 lít trâu, bò, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo.
82 GENTACIN Gentamycin sulphate Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị nhiễm trùng niệu-sinh dục, hô hấp, da, mô,
5 lít tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia
cầm, chó, mèo.
83 TRISUL INJ Trimethoprim; Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị viêm ruột-ỉa chảy, kiết lỵ, thương hàn, phó
Sulfadimedine 5 lít thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô
hấp, niệu, tử cung, viêm vú, viêm khớp, móng
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
84 KETOMAX Ketoprofen Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò,
5 lít ngựa, lợn.
85 MUTIVIT INJ Vitamin A, D3, E, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Phòng, trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề
B1, B2, B6, 5 lít kháng, chống stress, giải độc, trên trâu bò,
Nicotinamide, cừu, dê, lợn, ngựa.
Dexpanthenol
86 ADE INJ Vitamin A, D3, E Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E trên
5 lít trâu bò, ngựa, lợn, cừu, dê, chó, mèo.
87 BUTASAL 10 Butafosfan, Vitamin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Trị rối loạn chuyển hoá, phục hồi sức khoẻ, còi
B12 5 lít cọc ở thú non, rối loạn chuyển hoá do suy dinh
dưỡng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia
cầm, chó, mèo.
88 Vikocide Potassium Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
peroxymonosulfate 10, 20kg phương tiện vận chuyển
triple salt,Malic acid,
Citric acid
89 STOP GUM Paracetamol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn, gà
10, 20kg
90 Neocolis Neomycin sulfate, Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Trị nhiêm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Colistin sulfate lợn, gà
91 Coxvet Oral Amprolium Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Trị cầu trùng trên gia cầm
hydrochloride
92 Phoretic Enthanol-β- Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Phòng trị bệnh gan, thận trên bê, dê, cừu, ngựa,
aninophosphoric 10, 20kg lợn, gia cầm
acid, sodium
benzoate
93 Oxytin Powder Oxytetracyclin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
hydrochloride 10, 20kg trùng máu trên lợn, gia cầm
94 Flunequin plus Flumequine Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
10, 20kg niệu trên bê, dê, cừu, gia cầm
95 DEXA JECT Dexamethasone Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1, 2, Kháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò,ngựa,
5 lít dê, cừu, lợn, chó, mèo
96 COLIMAX Colistin sulfate Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê,
10, 20kg cừu, lợn, gia cầm
97 SPIRAVET Oxytetracyclin; Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, dê,
Spiramycin 10, 20kg lợn, gia cầm.
98 MDM Marduramycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500kg, 1, 5, Trị cầu trùng trên gia cầm
10, 20kg
67. CÔNG TY CỔ PHẦN INTERPHARMA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Inter Domalin WS Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên
Trimethoprim 1kg bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
2 Inter Doxin WS Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp trên
Tylosin tartrate 1kg bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
3 Inter Doxy WS Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn Gram
1kg (-) và Gram (+) do Anaplasma, Theileria spp.,
Rickettsiae và một vài Mycoplasma,
Ureaplasmata.
4 Inter Flumesol WS Flumequine Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
1kg với Flumequine như colibacillosis,
pasteurellosis, Salomonellosis trên bê, heo, gia
cầm.
5 Inter Macrolan WS Tylosin tartrate Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị CRD, cầu trùng, viêm xoang mũi trên gia
1kg cầm. Trị lỵ, tiêu chảy trên heo.
6 Inter Tiamulin WS Tiamulin hydrogen Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị xoắn khuẩn Treponema hyodysenteriae
furmarate 1kg nhiễm trùng do Clostridia, xoắn khuẩn
Leptospira (pyrogens, canida), nhiễm trùng do
Streptococcal, Acti.pleuropneumoniae trên heo.
Nhiễm trùng do Mycoplasma spp.,
Staphylococcus aureus, Treponema spp trên gia
cầm.

7 Inter Colexin Colistin sulfate Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột gây ỉa chảy, bạch
Trimethoprim lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn, phó
thương hàn, CRD… trên bê, dê non, cừu non,
heo, gia cầm, thỏ.
8 Inter Dexason Colistin sulfate Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị bệnh đường tiêu hóa, các hội chứng tiêu
chảy ở bê, nghé, heo con, bệnh cầu trùng trên
gà.
9 Inter Coli 2400 Dexamethasone Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn, dị ứng, chấn thương và các
tác nhân khác trên bê, cừu, heo, dê, ngựa, chó,
mèo.
10 Inter Enroflox Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, tiêu chảy trên bê,
nghé. Trị tiêu chảy, tiêu chảy, viêm ruột, hội
chứng MMA trên heo. Trị nhiễm trùng đường
hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da trên chó.
11 Inter Fer-B12 Iron Vitamin B12 Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Phòng, trị thiếu sắt, thiếu mu, bệnh tiêu chảy
do thiếu sắt, trị bệnh còi cọc trên heo con, bê,
nghé.
12 Inter Florfenicol Florfenicol Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu,
dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm.
13 Inter Flumesol-200 Flumequine Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô
hấp và đường tiết niệu trên heo, gia cầm.
14 Interflox Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục,
viêm vú trên bê, nghé, cừu.
15 Interspectin Spectinomycin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô
Lincomycin hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm, gà tây,
chó, mèo.
16 Inter Ivermectin Ivermectine Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị giun dạ dày ruột, giun phổi, rận, ghẻ, …
trên gia bê, nghé, dê, cừu, heo.
17 Inter Kanamycin Kanamycin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị các bệnh do E.coli, Salmonella, nhiễm
trùng máu, bệnh đường hô hấp, tiết niệu-sinh
dục, viêm khớp, viêm cơ trên trâu, bò, ngựa,
heo, chó, mèo.
18 Inter Levamisol Levamisol HCl Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Tẩy các loại giun sán đường phổi và đường
ruột trên heo, bò, gia cầm
19 Inter Limoxin Oxytetracyclin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô
hấp, viêm khớp trên bê, nghé, gia súc, dê, cừu,
heo.
20 Inter Norflox Norfloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
dục ở gia súc, gia cầm.
21 Inter Norfloxcoli Norfloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
dục trên gia súc, gia cầm.
22 Inter O.T.C 20% Oxytetracyclin HCl Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm
LA ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử
cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ
da trên trâu, bò, heo.
23 Inter Spectylo Spectinomycin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị viêm tử cung, viêm phổi, viêm cuống phổi,
Tylosin tartrate nhiễm trùng sau phẫu thuật, tiêu chảy trên trâu,
bò, heo, gà, chó, mèo.
24 Inter Stress Vitamin A, D3, E, Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị rối loạn tăng trưởng, tăng trưởng kém, năng
Vitamin B1, B6, PP, B5, suất sinh sản kém, giai đoạn phục hồi.
Cholin chloride,
Lysin HCl, Glycin
25 Inter Sulfadine 333 Sulfadimidin sodium Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
niệu trên trâu, bị, heo, cừu, dê, gia cầm.
26 Inter Tiamulin Tiamulin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu,
bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
27 Inter Tylan Tylosin tartrate Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị bệnh đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn
nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm.
28 Inter Vitamin E- Vitamin E Sodium Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Phòng trị bệnh thiếu vitamin E trên gia súc, gia
Selen selenite cầm; chống khô thai, đẻ non và ngăn ngừa sự
ngộ độc sắt trên heo con.
29 Inter Colixin WS Colistin sulfate Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm, nhiễm trùng dạ dày ruột gây ỉa chảy,
Trimethprim 1kg bạch lỵ, hồng lỵ, tụ huyết trùng, thương hàn,
phó thương hàn, CRD…trên bê, dê non, cừu
non, heo, gia cầm.
30 Inter Enroflox WS Enrofloxacin Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp,
1kg đường sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia
cầm.
31 Inter Levasol WS Levamisol Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Tẩy giun sán trên heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng,
1kg chó, mèo, chim.
32 Inter Spirasultrim Spiramycin adipat Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm, thỏ, heo
Trimethoprim 1kg con, bê, cừu non, dê con.
33 Inter Analgin C Analgin Vitamin C Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Hạ nhiệt, giảm đau. Phối hợp với kháng sinh để
điều trị các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia
cầm.
34 Inter Coli WS Colistin sulfate Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột trên bê,
1kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
35 Intercox WS Sulfaquinoxaline Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ
sodium 1kg
36 Inter Norflox WS Norfloxacine Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, hô hấp, tiết
1kg niệu trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm.
37 Inter Erycotrim Trimethoprim Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm
Erythromycin với trimethoprim và erythromycin như: E.Coli,
Mycoplasma, Staphylococcus và Streptococcus
spp.
38 Intercox Toltrazuril Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Phòng và trị cầu trùng trên gia cầm.
39 Inter Norflox-150 Norfloxacine Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô
hấp, đường tiết niệu trên bê, gia súc, dê, cừu,
heo.
40 Inter Sulfacyline Sulfamethoxypyridaz Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
in; Trimethoprim niệu trên trâu, bò, heo, cừu, dê.
41 Inter Tilmicosin Tilmicosin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, cừu

42 Inter Spira.Fe Iron dextran Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị ỉa chảy, viêm phổi, thiếu máu gây ra bởi
Spiramycin thiếu sắt trên heo.
43 Inter Lincocoli Lincomycin HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, bệnh lỵ, viêm
Colistin sulfate 1kg phổi địa phương, viêm khớp, bệnh nhiễm trùng
do Mycoplasma… trên heo, gia cầm.
44 Inter Neocoli Neomycin sulfate Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, cừu
Colistin sulfate 1kg non, dê non, heo con, thỏ, gia cầm.
45 Inter Tetramycin Oxytetracycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng gây ra do các vi khuẩn nhạy
WS 1kg cảm với oxytetracycline trên bê, cừu, dê, heo,
gia cầm.
46 Inter Aminovital Vitamin A, Vitamin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B và Axít
B1, B2, B6, B12, D3, amin. Tăng cường sức đề kháng do stress ở thú
E, Calcium trong trường hợp vận chuyển, tiêm ngừa, tách
pantothenate đàn.
Nicotinic acid, Folic
acid, D-L-
Methionone, L-Lysin
HCl, L-aspartic acid,
L-alanine, L-
arginine, L-
phenylalanine,
Glycin, L-glutamic
acid, L-isoleucine, L-
hystidine, L-leucine,
L-proline, L-serine,
L-tyrosine, L-
threonine, L-valine

47 Inter B.Multi Thiamin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Giúp hồi phục mệt mỏi, trung hòa chất độc.
hydrochloride Phòng ngừa và điều trị các rối loạn dinh dưỡng,
Riboflavin phosphate nhiều neutrisis và thiếu hụt các vitamin B.
sodium Pyridoxine
hydrochloride
Nicotinamid

48 Inter Doxy A.B Doxycyclin HCl Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với
Acetylsalicylic acid Doxycyclin như: E.Coli, CRD. Mycoplasma ở
Bromhexine HCl gia cầm, gà tây.
49 Interflordox Florfenicol Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, viêm
Doxycycline tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên
trâu, bò, heo.
50 Inter Spiramycin Spiramycin adipat Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Tri viêm ruột, viêm tử cung, viêm phổi, viêm
khớp, CRD trên trâu, bò, heo, gia cầm.
51 Inter Chlotetracyclin HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
Chlortetracycline 1kg đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
WS
52 Inter Doxy 20% Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
WS 1kg đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
53 Inter Doxycoli WS Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
Colistin sulfate 1kg đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
54 Inter Doxy Neo Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
WS Neomycin sulfate 1kg đường hô trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
55 Inter Genta Doxy Doxycycline HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
WS Gentamycin sulfate 1kg đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
56 Inter Lincomycin Lincomycin HCl Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
10% WS 1kg Lincomycin trên heo, gia cầm.
57 Inter Florfenicol Florfenicol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo.
WS
58 Inter Neomycin Neomycin Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, viêm ruột trên bê,
WS lợn, gia cầm.
59 Intershampoo Permethrin Chai, lọ 100, 250, 500ml, 1 lít Trị bọ chét, ve, chiggers, chí trên chó
60 Inter Ampicoli WS Ampicillin Gói, lon, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; Tri các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
trihydrate, Colistin 500g; 1kg cảm với Ampicillin và Colistin trên gia súc, gia
sulfate cầm
61 Inter Gentamox Gentamycin, Ống, chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít Trị bệnh tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi,
Amoxycillin viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, cừu,
ngựa, heo, gà, vịt
62 Inter Procaine penicilline Ống, chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin,
Neopennicillin G, Neomycin Neomycin, gây ra.
63 Inter Penstrep-400 Procain penicillin G; Ống, chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít Trị viêm khớp, viêm vú, nhiễm trùng đường dạ
Dihydrostreptomycin dày-ruột, đường hô hấp, đường sinh dục trên
sulfate trâu, bò dê, cừu, heo.
64 Inter Amoxcoli Colistin sulfate; Gói, lon, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương
WS Amoxycillin 500g; 1kg hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-
trihydrate ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD…
65 Inter Amox C.D Colistin sulfate, Ống, chai, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương
Amoxycillin hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-
trihydrate ruột, ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, CRD trên
gai súc, gia cầm.
66 Inter Amoxin Amoxycillin, Gói, lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu-
Bromhexin HCl 1kg sinh dục, đường tiêu.
67 Inter Biomycin Amoxycillin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị viêm vú gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm
trihydrate; Neomycin với amoxycilline và neomycin như:
sulfate Corynebacterium, E.Coli, Staphylococcus và
Streptococcus
68 Inter Celexin 18% Cephalexin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
cảm với cephalexin như: Staphylococcus,
Streptococcus, Corynebacterium, Pasteurella,
Escherichia, Proteus, Micrococcus,
Actinobacillus, Lignierese, Actinomyces bovis,
Haemophilus, Erisipelothrix rhusiopathiae,
Clostridium, Salmonella, Fusobacterium,
Peptostreptococcus, Peptococcus… ở bò, chó,
mèo.

69 Inter Cepha kana Cephalexin; Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị bệnh viêm vú ở bò cho sữa.
Kanamycin sulfate
70 Inter Amox 15% Amoxycillin Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết
LA trihydrate niệu-sinh dục, đường tiêu hóa, viêm vú, nhiễm
trùng da, mô
71 Inter Ampicoli inj Colistin sulfate; Ống, chai 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường dạ dày-ruột, đường hô
Ampicillin trihydrat hấp và đường sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu,
gia cầm.
68. CÔNG TY TNNH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 APA CEFTIOFUR Ceftiofur HCl Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo.
S
2 APA CEFTIOFUR Ceftiofur Na Chai 2, 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10g Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo, gia
P cầm non
3 APA LINCO 10 I Lincomycin HCl Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với
Lincomycin
4 APA LINCO P Lincomycin HCl Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với
2; 3; 5, 10, 20kg Lincomycin
5 APA TYLOSIN 20 Tylosin tartrat Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi, viêm vú
I trên bò, heo, gia cầm.
6 Tylosin Gói 100g, 200g, 500g, 1; 10kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên gia cầm. Đặc trị
suyễn heo do Mycoplasma, các bệnh viêm
ADVANCE TYSIN thanh quản, phế quản, viêm phổi mãn tính
7 APA LINCO- Lincomycin HCl, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng máu, tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu
SPEC I Spectinomycin sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.

8 APA LINCO- Lincomycin HCl, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị viêm ruột trên heo, gia cầm.
SPEC P Spectinomycin 2; 3; 5, 10, 20kg
9 APA AMOX-GEN Amoxycillin Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử
S trihydrat, Gentamicin cung, viêm da, nhiễm trùng chân, móng trên
sulfate trâu, bò dê, cừu, heo.
10 APA AMOX P Amoxycillin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê,
2; 3; 5, 10, 20kg nghé, lợn, gia cầm.
11 APA FLO-DO I Florfenicol, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu
Doxycycline chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn,
kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm.
12 APA FLO-DO P Florfenicol, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột,
Doxycycline 2; 3; 5, 10, 20kg viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn.
13 APA TULA I Tulathromycin Chai 20, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo.
14 APA COLIS P Colistin sulfate, Gói 100g, 200g, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường ruột, viêm ruột tiêu
Vitamin K3 chảy, hồng lỵ
15 APA AMOX- Amoxycillin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng,
COLIS P trihydrate, Colistin 2; 3; 5, 10, 20kg thương hàn, trên bê, ngựa con, dê, cừu, gia
sulfate cầm.
16 APA TOLTRA 5 S Toltrazuril Chai 100, 500ml; 1; 2; 5 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con.

17 APA Toltra 2, 5 S Toltrazuril Chai 100, 500ml; 1 lít Trị cầu trùng trên gia cầm.
18 APA Vitamin C, Calci Gói 100g, 200g, 500g, 1; 10kg Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện
ELECTROLYTES lactat, Natri citrat, giải cho cơ thể trong trường hợp mất nước do
P KCl, NaCl tiêu chảy, chống nóng, bị stress cho gia súc và
gia cầm.
19 APA AMGENB P Gentamicine, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy, tiêu chảy
Amoxycilline, 2; 3; 5, 10, 20kg
Berberin
20 APA Vitamin C Gói 100g, 200g, 500g, 1kg Tăng sức đề kháng cho cơ thể, tránh stress do
ANTISTRESS P thay đổi thời tiết, thức ăn, do vận chuyển, làm
việc nặng nhọc.
21 APA ENRO I Enrofloxacin Chai 20ml , 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục và tiết niệu.
22 APA ENRO 10 I Enrofloxacin Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục và tiết niệu.
23 APA Marbo 10 I Marbofloxacin Chai 20, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

24 APA OXYTOCIN Oxytocin Chai 2ml Kích thích co bóp cơ trơn tử cung lúc sinh đẻ,
I tránh trường hợp sót nhau, hỗ trợ đẻ khó.
25 APA ENRO 10 P Enrofloxacin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia súc.
;Vitamin C 2; 3; 5, 10, 20kg
26 APA NORFLOX Norfloxacin, Vitamin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi,
10 P C 2; 3; 5, 10, 20kg viêm khí quản, tụ huyết trùng trên gia súc, gia
cầm.
27 APA AMOX 15 S Amoxycillin Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng máu, viêm vú, viêm tử cung,
mất sữa, viêm da, viêm khớp, nhiễm trùng
đường hô hấp, đường tiêu hóa trên gia súc.
28 APA AMOX- Amoxycillin, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh
COLIS S Colistin sulfate dục trên trâu, bò, heo.
29 APA COTRIM 24 Sulfamethoxazol, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị viêm ruột, viêm dạ dày, bệnh do E.coli,
I Trimethoprim bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, viêm tử cung,
viêm vú, viêm phổi.
30 APA CALCI-BS S Tricalcium phosphat, Chai 250ml, 500ml Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Vitamin A, D, E
Vitamin A; D3; E

31 APA OXYTETRA Oxytetracycline Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xoang, dấu
10 I son, bệnh Lepto, viêm ruột tiêu chảy, viêm
đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, viêm
rốn.
32 APA Oxytetra 10 P Oxytetracycline Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị nhiễm khuẩn hô hấp, lỵ trên lợn, gà.
2; 3; 5, 10, 20kg
33 APA LEVA 10 I Levamisol Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị giun trên trâu, bò, heo.
34 APA FENBEN 10 Fenbendazole Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị giun, sán trên gia cầm, gia súc.
P 2; 3; 5, 10, 20kg
35 APA PRAZI P Praziquantel Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị giun, sán ký sinh trên gia cầm, gia súc.
2; 3; 5, 10, 20kg
36 APA IVE NITRO I Ivermectin, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị giun, sán, giòi, rận, ve mạt trên trâu, bò,
Nitroxinil cừu.
37 APA IVE I Ivermectin Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo,
chó.
38 APA SULFA Sulfadoxin, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên gà.
PYRI P Pyrimethamin 2; 3; 5, 10, 20kg
39 APA PERIN 50 L Permethrin Chai 100, 500ml, 1, 2 5, 20lít Trị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ, muỗi, dĩn, kiến,
gián trên trâu, bò.
40 APA PERIN 5 L Permethrin Chai 100, 200, 250ml Trị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ trên chó, mèo
41 APA CALCI B12 I Calcium gluconat, Chai 20ml, 50ml, 100ml Trị bệnh do thiếu Calci, Mg trên trâu, bò, heo
Acid boric; Mg
carbonat, Vitamin
B12
42 APA CALCI-ADE Monocalcium Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị bệnh thiếu calci trên bò, heo
P phosphat, Vitamin A, 2; 3; 5, 10, 20kg
D3, E
43 APA BUTAVIT I Butafosfan, Vitamin Chai 20, 50, 100ml, 1, 2, 3, 4, 5 lít Tăng cường sức đề kháng, nâng cao khả năng
B12 phục hồi, còi cọc, biếng ăn trên trâu, bò, dê,
heo.
44 APA FER-B12 I Fe Dextran ; Vitamin Chai 20, 50, 100ml, 1, 2, 3, 4, 5 lít Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu trên bê, nghé, heo.
B12
45 APA VITAMIX P Vitamin A, D3, E, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng
K3, B1, B2, B6, 2; 3; 5, 10, 20kg thiết yếu trên gia súc, gia cầm.
B12 , PP , Biotin,
Folic acid, Fe hữu
cơ, Cu hữu cơ, Zn
hữu cơ, KI, Co hữu
cơ, Mg hữu cơ, Mn
hữu cơ, Se sodium

46 APA Vitacomplex Vitamin A, D3, E, Chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng sức đề
I b1, b2, B6, PP kháng, giảm stress.
47 APA TERRA- Oxytetracycline Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với
EGGS P HCL, Vitamin A, 2; 3; 35, 10, 20kg Oxytetracycline gây ra ở gia cầm.
D3, E, K3, B2, B5,
B12, PP
48 APA VITAJECT I Vitamin A, D3, E Chai 20ml, 50ml, 100ml Phòng và trị các chứng thiếu Vitamin A, D, E,
trị chứng vô sinh, tăng tỷ lệ thụ thai, sức đề
kháng
49 APA SOLUVITA Vitamin A, D3, E, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị bệnh do thiếu vitamin, acid amin trên gia
P K3, B2, B5, B6, B12, 2; 3; 5, 10, 20kg súc, gia cầm.
C, PP, Biotin, Folic
acid, Methiolin,
Lysine Cholin

50 APA C-20 I Vitamin C Chai 20, 50, 100ml, 1, 2, 3, 4, 5 lít Tăng cường sức đề kháng, chống stress.
51 APA VITA PLUS ZnSO4, Vitamin A, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Trị bệnh về da, còi cọc, viêm móng trên bò,
P D3, E 2; 3; 5, 10, 20kg heo, gia cầm
52 APA Analgin 30 I Analgin Chai 20, 50ml, 100ml hạ sốt, giảm đau trên gia súc, heo.
53 APA DEXA I Dexamethasone Na Chai 20, 50ml, 100ml Kháng viêm, chống dị ứng.
phosphat
54 APA dịchLO I Paracetamol, Chai 20, 50ml, 100ml Hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, heo.
Diclofenac
55 APA ANAL-C I Analgin, Vitamin C Chai 20, 50, 100ml, 1, 2, 3, 4, 5 lít Hạ sốt bị sốt, trợ sức, giảm đau trên gia súc.
56 APA PROME I Promethazine Chai 20, 50ml, 100ml Chống dị ứng, giảm ho trong hội chứng viêm
hô hấp cấp trên heo.
57 APA CAFFEIN I Caffein Chai 20 ml, 50ml, 100 ml Trị suy nhược tim, lọan nhịp tim, viêm cơ tim
cấp tính .
58 APA COLIS 40 P Colistin sulphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra
20kg bởi các vi khuẩn gram (-), vi khuẩn nhạy cảm
với, Colistin như Escherichiacoli,
Pseudomonasaeruginosa, Salmonella
và Shigella spp trên gia súc gia cầm

59 APA COLISTIN P Colistin sulphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra
20kg bởi các vi khuẩn gram -, vi khuẩn nhạy cảm
với Colistin như Escherichia coli,
Pseudomonas aeruginosa, Salmonella
và Shigella spp, trên gia súc gia cầm

60 APA AMOX 50 P Amoxicilline Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi
trihydrate 20kg khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như:
E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các
chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm
khớp ở gia súc gia cầm

61 APA AMOX 10 P Amoxicilline Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi
trihydrate 20kg khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như:
E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các
chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm
khớp ở gia súc gia cầm
62 APA DOXY 50 P Doxycycline hydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp
20kg (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các
chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm
đường sinh dục ở gia súc
63 APA TIAMULIN Tiamulin hydrogen Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma
10 P fumarate 20kg gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm
phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ
64 APA FLOFE P Flofenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
20kg và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol gây ra trên heo
65 APA FLOFE 4 P Flofenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
20kg và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol gây ra trên heo
66 APA TYLO 10 P Tylosine tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh
20kg vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD,
suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt…
67 APA TYLO P Tylosine tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh
20kg vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD,
suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt…
68 APA TYLO 20 P Tylosine tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh
20kg vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD,
suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt
69 APA ENRO 20 P Enrofloxacin HCL Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Đặc trị viêm phổi E.coli, tụ huyết trùng, viêm
20kg ruột tiêu chảy, sưng phù đầu ở gia súc gia cầm
70 ADVANCE Tiamulin hydrogen Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma
TIAMULIN fumarate 20kg gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm
phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ
71 APA TILMICO 10 Tilmicosin phosphate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm
I 1000ml phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn,
viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng.
Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) nở
gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh
CCRD

72 APA TILMICO 20 Tilmicosin phosphate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200, 250ml, Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm
L 500ml, 1000ml phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn,
viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng.
Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia
cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD

73 APA TILMICO P Tilmicosin phosphate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1; Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm
5, 10, 20kg. phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn,
viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng.
Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia
cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD

74 APA COLIS 10 L Colistin sulphate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200, 250ml, Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra
500ml, 1000ml bởi các vi khuẩn gram, vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas
aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, gia súc
gia cầm

75 APA Cloprostenol Lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml. Chữa chậm, không động dục do lưu tồn thể
CLORPROST I vàng. Chữa chậm, không động dục do lưu tồn
thể vàng. Cho đẻ theo yêu cầu. Gây động dục
hàng loạt. Tống thai chết ra ngoài khi mắc bệnh
tai xanh. Pha tinh dịch để tăng đậu thai, đẻ
nhiều.
76 APA AMOXGEL Amoxicilline Lọ, tuýp 2ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung,
10 S trihydrate sinh dục, tiết niê ̣u, tiêu hóa
77 APA TOLFE 8 I Tolfenamic acid Lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Kết hợp với kháng sinh làm tăng hiệu quả
trong điều trị. Giảm đau chống viêm trong
những bệnh nhiễm trùng hoặc viêm vú cấp
tính.
78 APA PENSTREP Penicillin Procain, Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Điều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ
20 S Dihydro, huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau
Streptomycin Sulfate móng, viêm vú.
79 ADVANCE Gentamycin Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột
TYLOGEN I sulphate, Tylosin 1000ml tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương
tartrate hàn, viêm vú, viêm tử cung.
80 APA FLOFE 20 I Flofenicol Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu
1000ml chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây
ra trên gia súc.
81 APA BETTER Chlorhexidine Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Phòng trị các bệnh da lông rất thường xảy ra
SKIN digluconate, 1000ml trên thú cưng như: Nấm da, viêm nang lông,
Miconazole nitrate viêm da, ...gây ngứa ngáy, tổn thương da
82 ADVANCE FLOFEFlofenicol
I  Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu
1000ml chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây
ra trên gia súc
83 APA GENTA 10 I Gentamycin Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều trị bênh viêm nhiễm gây bởi vi khuẩn
1000ml mẫn cảm với Gentamycin như: viêm phổi,
viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục
84 APA GENTYLO I Gentamycin, Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm
Tylosine 1000ml phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Các
bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-
ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó
thương hàn; bệnh đường sinh dục, viêm vú,
viêm tử cung
85 APA Flo 40 I Flofenicol Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Đặc trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng,
1000ml viêm ruột, viêm đường tiết niệu ở giá súc
86 APA SPECTYLO Spectinomycin, Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối
I Tylosin 1000ml móng, viêm tử cung, nhiễm trùng, sưng phù
đầu trên gia súc, gia cầm
87 APA TYLOTHI I Thiamphenicol, Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều trị các dạng viêm phổi: viêm phế quản, ho
Tylosine tartrate 1000ml khan, ho đau, thở khó. Các bệnh đường tiêu
hóa: viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ Viêm tử cung,
mất sữa, viêm thối móng cho trâu, bò, dê, cừu,
chó, mèo

88 APA CEFQUI 75 Cefquinome sulphate Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Đặc trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú
S 1000ml cấp tính, đau móng, viêm da, nhiễm trùng
huyết do E.coli ở gia súc
89 APA AMPICOLI Ampicillin, Colistin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500, 1, Đặc trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sưng phù
P sulphate 2, 3, 5, 10, 20kg đầu, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầm
90 APA COLISGEN Colistin sulphate, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dày,
P Gentamycin sulphate 5kg, 10kg, 20kg ruột ở gia súc; Bệnh phân trắng, phân xanh ở
gia cầm.
91 APA DOXYGEN Doxycycline hydrate, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2 kg, Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và
P Gentamycin sulphate 5kg, 10kg, 20kg tiêu hóa. Bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm
xoang, sổ mũi, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm
phế quản, tiêu chảy do E.coli, salmonella,
92 APA COLISDO P Doxycycline HCL, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulphate 5kg, 10kg, 20kg Doxycyclin và Colistin gây ra: Mycoplasma
hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli,
Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy
phân trắng, phân xanh
93 APA TYLODO P Doxycycline hydrate, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500, 1, Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô
Tylosine tartrate 2, 3, 5, 10, 20kg hấp gây ra bởi Mycoplasma. Các bệnh viêm
phế quản phổi, bệnh hô hấp mãn tính (CRD),
viêm xoang mũi truyền nhiễm, sổ mũi, tụ huyết
trùng ở gia súc gia cầm

94 APA STREPOXY Streptomycine Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Phòng ngừa và điều trị các bệnh gây ra bởi vi
P (sulphate), 5kg, 10kg, 20kg khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và
Oxytetracycline Oxytetracycline : hô hấp mãn tính, viêm ruột,
(Chlorhydrate) tụ huyết trùng, tiêu chảy, thương hàn ở gia súc,
gia cầm

95 APA TYLOGEN P Gentamycin, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Phòng và điều trị bệnh đ ư ờng hô hấp, viêm
Tylosine tartrate 5kg, 10kg, 20kg phế quản, viêm phổi, bệnh hen suyễn do
Mycoplasma, bệnh hô hấp mãn tính, viêm
khớp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy,
thương hàn, kiết lỵ, bệnh đường tiết niệu, sinh
dục ở gia súc gia cầm

96 APA AMPIGEN P Gentamycin, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Ðiều trị các bệnh vi êm phổi, viêm ruột, tiêu
Ampicillin sodium 5kg, 10kg, 20kg chảy phân trắng hay vàng do E.Coli gây ra,
bệnh thương hàn, thối chân, viêm khớp ở gia
súc gia cầm.
97 APA LINCOAM P Ampicillin sodium, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Điều trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi, tụ
Lincomycin 5kg, 10kg, 20kg huyết trùng, viêm khớp, thối móng…
98 APA NEOTIN P Neomycin, Nystatin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500, 1, Điều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm nấm:
2, 3, 5, 10, 20kg nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm đường
ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu
chảy do dùng kháng sinh lâu ngày.
99 APA TIAMULIN Tiamulin hydrogen Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma
P fumarate 5kg, 10kg, 20kg gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm
phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ
100 APA DOXYCO P Doxycycline, Chai 2, 2g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: suyễn
Colistin heo, viêm phổi, viêm khí quản, hô hấp mãn
tính ở gà (CRD). Đặc trị TỤ HUYẾT TRÙNG
ghép THƯƠNG HÀN, viêm dạ dày ruột, tiêu
chảy do E.Coli, sưng đầu do Haemophilus ở
vịt. Kết hợp tiêu chảy với các bệnh viêm phổi,
nhiễm trùng huyết ở gia súc non

101 APA AMPIKA P Ampicilline, Chai 1, 2, 6, 8, 10g Đặc trị các bệnh như: Tụ huyết trùng, phó
Kanamycin thương hàn, và các bệnh ở đường tiêu hóa, hô
hấp, các bệnh ghép trên gà, vịt biểu hiện như:
vịt bị bại liệt, sưng phù đầu, mắt
102 APA PENSTREP Penicillin, Gói 16; 50g, 80, 100g, 200g, 500g, 1kg, Điều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ
40 P Dihydrostreptomycin 2kg, 5kg, 10kg, huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau
móng, viêm vú.
103 APA DICLA P Diclazuril Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5kg, Phòng trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây.
104 APA SALINO 12 Salinomycin sodium Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây.
P 20kg,
105 APA Colisty P Tylosine, Colistin, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Phòng và trị bệnh đường hô hấp mãn tính
Vitamin (A, D, E, 5kg, 10kg, (CRD), viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm. Bổ
B1, B2, B5, B6, B12, sung các vitamin giúp hồi phục nhanh
PP, K)
106 APA MINORIC Phospho (P205 ) Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Điều chỉnh sự mất cân bằng của canxi, phốt
Calcium phosphate 1000ml pho, sự thiếu hụt các khoáng chất, vi lượng đưa
monobasic, đến chứng còi cọc, xốp xương, yếu chân, bại
Magnesium liệt, dễ bị đột tử, ….
phosphate
monobasic. Sodium
phosphate
monobasic.
Manganese
phosphate
monobasic. Zinc
phosphate
monobasic.... Cupric
phosphate, Cobalt
phosphate monobasic

107 APA Piglemi P Vitamin A, B5, D, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng,
B6, E, PP, B1, 12 5kg, 10kg, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng
trên gia súc gia cầm.
108 APA Pipromi P Vitamin A; D3; E; C; Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng,
B1; B2; B5; B6 PP; 5kg, 10kg, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng
Folic Acid; trên gia súc gia cầm.
Methionin; L-Lysin
109 APA Bavimix Vitamin A; D3; E; C; Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Chế phẩm sinh học dùng cho gia súc, giúp tiêu
B1, B2; B5; B6 PP 5kg, 10kg, hóa tăng trọng, tăng sức đề kháng

110 APA MONEN 20 Monensin sodium Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây.
P 20kg,
111 APA MADURA 1 Maduramicin Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10kg, Để phòng ngừa và kiểm soát bệnh cầu trùng ở
P ammonium gà thịt và gà đẻ
112 APA Amino Arginine; Histidine; Lọ, can 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Cung cấp các acid amin thiết yếu. Nâng cao đề
Isoleucine, Leucine; 1000ml, 5lít kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh.
Lysine; Methionine, Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh
Phenylalanine ; sản
Threonine,
Tryptophan; Valine

113 APA COLIS P Colistin sulphate, Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Phòng ngừa và điều trị các bệnh do các vi
Vitamin K3 5kg, 10kg khuẩn gây ra trên gia cầm, gia súc: Tiêu chảy,
viêm ruột, nhiễm khuẩn do Coli, Salmonella,
Pasteurella.
114 APA COTRIM P Sulfamethoxazol, Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa,
Trimethoprim 2; 3; 5, 10, 20kg hô hấp, tiết niệu và các nhiễm trùng thông
thường khác trên bê, lợn, chó, gia cầm
115 APA Fosfomycin, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị các bệnh do E.Coli, tụ cầu, liên cầu, sảy
FOSFOTRIM I Trimethoprim 1000ml thai truyền nhiễm, tiêu chảy, phó thương hàn,
bạch lỵ, tụ huyết trùng, ho khan do
Mycoplasma, CRD, nhiễm trùng huyết, viêm
khớp, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử cung,
nhiễm khuẩn đường ruột

116 APA LINCOGEN Lincomycin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, - Trị các bệnh : Suyễn lợn, viêm phổi-màng
I Hydrocloride, 1000ml phổi do mycoplasma và các vi khuẩn kế phát.
Gentamycin sulfate Viêm sưng khớp, móng, hội chứng MMA.
Bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu, lỵ, hồng lỵ, tiêu
chảy

117 APA NEO-DO P Doxycyclin Hyclate, Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô
Neomycin sulfate 5kg, 10kg, 20kg, 25kg hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin
HCL và Neomycin sulfate gây ra như: bệnh
viêm phổi, hen suyễn, tiêu chảy, phó thương
hàn, viêm teo mũi, tụ huyết trùng, …
118 APA TYLAMOX Amoxicillin Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Phòng ngừa và Trị bệnh viêm đường hô hấp
P trihydrate, Tylosin 5kg, 10kg, 20kg, 25kg (CRD ở gia cầm, viêm phổi do Mycoplasma ở
tartrate heo), nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy,
nhiễm trùng cơ quan tiết niệu và sinh dục
119 APA AMOXERY Amoxicillin Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, Chống nhiễm khuẩn, phòng ngừa viêm ruột
P trihydrate , 5kg, 10kg, 20kg, 25 kg tiêu chảy, viêm phổi, ho, hen, viêm khớp ở gia
Erythromycin súc, gia cầm.
thiocyanate
120 Advance Amoxicillin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị các nhiễm khuẩn nặng đã dùng các kháng
Amoxclavu S trihydrate, 1000ml sinh thông thường không khỏi. Phòng và trị các
Clavulanic acid bệnh đường hô hấp: Viêm phổi, viêm phế
quản, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết
trùng, các bệnh kế phát bệnh tai xanh (PRRS).
Trị các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột ỉa chảy
phân trắng, phân vàng, phân xanh do E.coli,
Salmonella, phó thương hàn, thương hàn. Trị
viêm vú, viêm tử cung, mất sữa ( Hội chứng
M.M.A), nhiễm khuẩn da, mô mềm, áp xe,
móng, khớp, viêm đường tiết niệu

121 APA Amoxcloxa S Amoxicicllin Lọ, chai 20, 50, 100, 200, 500ml, 1000ml Chỉ định để Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi
trihydrate, khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Cloxacillin
Cloxacillin Sodium
122 APA CEPHA S Cephalexin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi các vi
1000ml khuẩn nhạy cảm với cephalexin ở gia súc, chó,
mèo, gia cầm
123 APA CEPHA P Cephalexin Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp.
25kg Cephalexin Trị bệnh ho, khò khè, hen suyễn
dùng trâu bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng
124 APA KACEPHA I Cephalexin, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị bệnh viêm phổi và viêm vú ở gia súc, gia
Kanamycin sulfate 1000ml cầm
125 APA FLUME P Flumequin sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu
25kg trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm
126 APA DIASULFA Sulfadimerazin, Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị các loại cầu trùng ký sinh ở ruột non, ruột
P Diaveridine 25kg già trên gia súc, gia cầm
127 APA COLISTRIM Colistin sulphate, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước
I Trimethoprim 1000ml trước và sau cai sữa. Ngoài ra thuốc còn dùng
Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, E. coli dung
huyết, phó thương hàn ở lợn, dê, cừu con

128 APA FLUNI I Flunixin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị hạ sốt, tiêu viêm, giảm đau. Hồi sức, hỗ trợ
1000ml Trị loại bệnh truyền nhiễm như sốt đỏ (Tai
xanh, LMLM). Giảm triệu chứng lâm sàng
trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với
kháng sinh

129 APA ERY I Erythromycin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị viêm phổi phức hợp, ho thở, hen suyễn,
1000ml viêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung,
hội chứng viêm vú mất sữa (MMA), viêm
đường tiết niệu, sinh dục, viêm da, viêm móng,
tụ huyết trùng, phó thương hàn, lepto, hồng lỵ

130 APA NEOXY P Oxytetracyclin HCl, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Gia cầm: Phối hợp Trị bệnh nhiễm khuẩn gây
Neomycin sulphat 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và
Neomycin như E.coli, Salmonella, Pasteurella,
Staphylococcuss, CRD, viêm màng hoạt dịch,
viêm ruột. Lợn, Bê, nghé: Phối hợp Trị nhiễm
khuẩn đường ruột, đường hô hấp
131 APA OXYCOL I Oxytetracyline HCl, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị tiêu chảy do E.coli, tiêu chảy phân trắng,
Colistin sulfate 1000ml phân vàng, hồng lị, bạch lị. Các bệnh nhiễm
trùng đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi,
tụ huyết trùng. Các bệnh viêm khớp, viêm tử
cung, viêm vú

132 APA NEO-CO Neomycin sulfate, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Phòng và trị bệnh tiêu chảy do E.coli, bệnh
(PLUS) P Colistin sulfate, 1000g. bạch lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm rốn,
Vitamin A, Vitamin bệnh phù thủng do E.coli, phó thương hàn
D3
133 APA COLIS- Spectinomycin Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu
SPEC I Hydrochloride, trên heo con
Colistin Sulfate
134 APA OXY-JOSA Josamycin, Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt
P Oxytetracycline HCl 25kg hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm
xoang, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm

135 APA JOSATRIM Josamycin Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia
P Trimethoprime 25kg cầm và các biến chứng của bệnh (CCRD): khó
thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu
…, Phòng trị viêm khớp do Mycoplasma: sưng
khớp, gà đi đứng khó khăn hoặc không đi
được.

136 APA BERSULFA Sulfadimidin Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Sodium, Berberin 25kg heo, dê non, cừu non, gia cầm
Hydrochloride
137 APA TYLOXY I Tylosin tartrate, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị bệnh lợn nghệ do xoắn khuẩn Leptospira
Oxytetracylin 1000ml gây nên, các bệnh viêm phổi, hen suyễn ghép
Hydrochloride tiêu chảy, sưng phù đầu mặt. Các bệnh viêm
khớp, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung ở gia
súc
138 APA TIAMERY P Tiamulin HF, Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị suyễn lượn, hen gà, Nấm đường hô hấp,
Erythromycin 25kg tiêu hoá
Thiocyanate
139 APA CLOXGEN I Gentamycin sulfate, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Đặc trị: hen suyễn, viêm phổi dính sườn,
Cloxacilline 1000ml Leppto, Viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm phổi,
viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, phó
thương hàn, kế phát bệnh truyền nhiễm tai
xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM... lợn, chó, mèo,
trâu bò. Bệnh tiêu chảy phân xanh, phân trắng,
hen khẹc, nhiễm trùng trên gia cầm, thủy cầm

140 APA SULFAMOX Amoxicillin Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Để Trị và phòng ngừa hô hấp, bệnh đường tiêu
P trihydrate, 25kg hóa do Amoxicillin và / hoặc Sulfadimidine vi
Sulfadimidine sinh vật nhạy cảm, bao gồm viêm phổi, viêm
sodium móng, bê bạch hầu, Actinobacillosis,
Colibacillosis, Salmonella, tụ huyết trùng, viêm
ruột, viêm vú do liên cầu, kiết lỵ, nhiễm trùng
huyết và bệnh cầu trùng

141 APA SULFA-GEN Gentamicin sulfate, Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị bệnh nhiễm trùng gây ra do các loại vi
(PLUS) P Sulfadimidine 25kg khuẩn nhạy cảm với Gentamicin và
sodium, Vitamin PP Sulfadimidine ở gia súc, gia cầm: Nhiễm trùng
ở ruột và đường hô hấp
142 APA FLOXY I Florfenicol, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị viêm nhiễm phức hợp đường hô hấp:
Oxytetracycline HCl 1000ml (BRD, SRD), bệnh suyễn. Tụ huyết trùng,
thương hàn, phó thương hàn. Viêm vú, viêm tử
cung, viêm âm đạo, viêm màng não, sốt hậu
sản. Hỗ trợ Trị bệnh ký sinh trùng đường máu
cho trâu, bò, bệnh đầu đen trên gà
143 APA Tylosin Tartrate, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi,
TYLOSULFA I Sulphamethoxazol. 1000ml phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo,
lợn, trâu, bò, gia cầm
144 APA KANACO I Colistin sulfate, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trâu, bò: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp,
Kanamycin sulfate 1000ml tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú do E.coli.
Lợn: Trị bệnh coli dung huyết, viêm đa khớp
nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phó thương hàn.
Chó mèo: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiết
niệu do E. coli và nhiễm trùng da do
Staphylococcus sp

145 NK- Cefur one Ceftiofur HCl Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị và kiểm soát bệnh đường hô hấp cấp ở nơi
1000ml có dịch bệnh phức tạp, có kết hợp với
Mannheimia haemolitica, Pastereulla multocida
Haemophilus sommus
146 NK- Amiline Amoxycillin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Các nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế
trihydrate, 1000ml quản, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi,
Gentamicin sulfate amidan, viêm họng. Nhiễm trùng đường tiêu
hóa: viêm ruột, ỉa chảy, phân trắng, sưng phù
đầu ở heo và gia súc non. Nhiễm trùng đường
niệu, sinh dục, viêm bàng quang, tử cung, viêm

147 NK- Amocine Amoxycillin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị viêm nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn trên
trihydrate 1000ml đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu, da và mô
mềm, và tất cả các vi khuẩn nhậy cảm với
Amoxicillin
148 NK-Collimix Amoxycillin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa như viêm dạ
trihydrate, Colistin 1000ml dày, viêm ruột, tiêu chảy, sưng mặt, co giật,
sulfate phù nề. Trị nhiễm trùng hô hấp như viêm phổi.
Trị viêm nhiễm vết thương, áp xe, viêm khớp,
viêm rốn, viêm vú
149 NK-Licoxine Lincomycin HCl Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị các bệnh gây do cầu khuẩn, trực khuẩn yếm
1000ml khí, Mycoplasma: Viêm phổi cấp và mãn tính:
Suyễn, tụ huyết trùng, bênh đóng dấu, bại
huyết. Chữa viên da, mụn nhọt, áp-xe, viêm có
mủ, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm, lỵ

150 ADVANCE TYLOSTylosin tartrate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị nhiễm trùng trên đường hô hấp ở trâu, bò,
1000ml cừu và heo (sốt do vận chuyển, viêm phổi do tụ
huyết trùng kết hợp với viêm màng phổi bởi
Actinomyces); Viêm hoại tử da chân, viêm tử
cung do Actinomyces pyogenes. Heo: Viêm
phổi, Hồng lỵ, Dấu son, viêm khớp do
Mycoplasma hyosynoviae, viêm ruột tiêu chảy,

151 NK- Licomine Lincomycin HCl, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị viêm phổi, phế quản, suyễn, CRD, CCRD.
Spectinomycin 1000ml Các bênh viên ruột-ỉa chảy, phân trắng, phân
sulfate xanh, lỵ, hồng lỵ, phù thũng, bại huyết, E. coli,
…, Chữa mụn nhọt, lở loét, viên xương, thối
móng, viêm đa khớp

152 NK- Flodixine Florfenicol, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Thuốc có tác dụng kéo dài Trị các chứng viêm
Doxycycline Hyclate 1000ml phổi, phát ban đỏ, co giật, đi vòng quanh, nằm
liệt, tiêu chảy ở lợn, trị lepto, viêm đường sinh
dục. Hỗ trợ Trị bệnh Tai xanh kế phát

153 NK- Levamysol Levamisol Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị giun phổi, giun đũa, giun tóc, giun kim,
hydrochloride 1000ml giun mắt, sán dây, sán lá và một số loại nội ký
sinh trùng khác. Thuốc đặc biệt hiệu quả trong
Trị bệnh viêm, phổi, hen suyễn, viêm màng
phổi, viêm phổi hóa mủ, phổi dính sườn gây ho
thở cấp và mãn tính ghép giun phổi.
154 NK- Viniver Ivermectin, Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Phòng và trị các bệnh Sán lá gan, các loại giun
Nitroxinil 1000ml tròn dạ dày-ruột, giun phổi, giun ở mắt; ngoại
ký sinh như giòi, rận, ve, giòi ở mũi, cái ghẻ….

155 NK- Tyllo Tylosin tartrate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Gia cầm: Phòng và trị bệnh hô hấp mạn tính
1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg (CRD), khò khè, viêm xoang mũi.
156 NK- Amoxcine Amoxycillin Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Heo: Phòng và trị bệnh viêm phổi dính sườn,
trihydrate 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hồng lỵ,
viêm khớp, đau móng
157 NK- Amociline F Amoxycillin Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa,
trihydrate, Colistin 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg viêm đường niệu-sinh dục nặng
sulfate
158 NK- Toyoril Toltrazuril Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Thuốc được sử dụng để Trị bệnh viêm phổi,
1000ml viêm khớp, tiêu chảy do vi khuẩn và viêm rốn
trên gia súc non. Ngoài ra thuốc còn chỉ định
Trị trong 1 số trường hợp viêm vú trên bò sữa
159 NK-Antisol Vitamin C , Acid Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên
citric 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg heo con theo mẹ và bê, nghé do: Isospora
suis(heo con), Eimeria zuemii hay Eimeria
alabamen-sis ( bê, nghé). Trị cầu trùng ở mọi
giai đoạn phát triển trong.

160 NK-Calcipho Calcium gluconate, Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Thuốc có tác dụng an toàn, làm tăng sức đề
Acid boric, 1000ml kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc),
Magnesium giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở trâu, bò,
carbonate, Acid heo, dê, cừu, gà, vịt, cút
Glutamic, Vitamin
B12

161 NK- Analgin Analgin, Vitamin C Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Phòng và trị một số bệnh do thiếu calcium và
1000ml magnesium ở gia súc
162 MEN VI SINH Bacillus subtilis, chai, can 500ml, 1 lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, Cung cấp nhiều vi khuẩn có lợi giúp Gia súc,
EMI 555 Cellulase 30 lít. Gia cầm tiêu hóa tốt, hấp thu hết dưỡng chất có
trong thức ăn. Phòng ngừa rối loạn Tiêu hóa,
Tiêu chảy, Phân sống... Tăng sức đề kháng,
kích thích tăng trọng. Giảm khí độc có trong
phân, giảm mùi hôi chuồng trại không ô nhiễm
môi trường.

163 MEN VI SINH Bacillus subtilis, Gói, bao 100g, 200g, 500g, 1000g, 2 kg, 5 Giúp vật nuôi tiêu hóa tốt, hấp thu thức ăn
EMI 777 Amylase kg, 10 kg, 20kg, 25 kg nhanh, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột,
Phòng, chống tiêu chảy, phân sống. Tăng sức
đề kháng, tăng trưởng nhanh. Giúp cải thiện
môi trường, giảm mùi hôi.

164 APA TYLOSIN Thiamphenicol, Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, Trị dạng viêm phổi: ho khan, ho đau, thở khó
PC Tylosin tartrate 1000ml cho lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.
165 Advance Toyoril Toltrazuril Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, heo con.
166 Advance Genta Gentamycine Chai. lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niêu -
sulphate sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà,
vịt
167 AB-FLOCOL Florfenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu -
10, 20, 25 kg sinh dục trên lợn, gà, vịt
168 AB-DOXY Doxycycline hyclate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
10, 20, 25 kg đường niệu-sinh dục trên bê, lợn, gà, vịt
169 AB-FLODOXY Florfenicol, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline hyclate 10, 20, 25 kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cút
170 AB-TYLODOX Doxycycline hyclate, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Tylosin tartrate 10, 20, 25 kg khớp trên lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút

171 AB-BROMHEXIN Bromhexin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Long đờm, giảm ho, giãn phế quảntrên, bê,
10, 20, 25 kg nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, chim cút
172 AB-PARA Paracetamol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà,
10, 20, 25 kg vịt, ngan, ngỗng, chim cút
173 AB-ETS Erythomycine Gói, bao 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, tụ huyết
sulphate, kg trùng ở heo, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt, cút
Sulfamethazole
174 HH SPECLIN Lincomycin HCl; Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Spectinomycin HCl khớp, viêm móng trên trâu, bò, bê, nghé, dê,
lợn, gà , vịt, ngan, ngỗng, chim cút.
175 HH ANAZINE-C Dipyrone, Vitamin C Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1l Hạ sốt nhanh, giảm đau và tác dụng kéo dài
trong bệnh nhiễm trùng ở heo, dê, cừu, bê,
nghé, trâu, bò, chó, mèo.
176 ADVANCE FER – Iron dextran, Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê và lợn con
B12 Vitamin B12
177 HH DEXAZIN Bromhexin, Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1l Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản,
HEX Dexamethasone chống dị ứng, chống viêm trong bệnh nhiễm
acetate trùng ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo,
chó, mèo
178 Advance Dexa Dexamethasone Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Chống dị ứng, chống stress, chống viêm
trêntrâu, bò, ngựa, chó, mèo, dê, cừu, lợn. Trị
aceton huyết trên trâu bò
179 HH ADE + B. Vitamin A, Vitamin Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Nâng cao sức đề kháng, giảm stress, bồi bổ
COMPLEX D3, Vitamin E, thần kinh, tiêu hóa tốt thức ăn trên trâu, bò, lợn,
Vitamin B1, Vitamin gà, vịt, ngan, ngỗng
B2, Vitamin B6,
Vitamin B12,
Nicotinamide, D-
Panthenol

180 APA SULFA P Sulfadimidin sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị bệnh nhiễm đường tiêu hóa trên trâu, bò,
25 kg lợn, dê, cừu, gà
181 APA EBOM Erythromycine Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu-
1 lít sinh dục, tiêu hóa, viêm da, viêm móng trên
lợn, bê, nghé, trâu, bò, ngựa, chó, mèo, lợn
182 APA REPO Colistin sulfate Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở bê, nghé,
1 lít lợn, gà, vịt, ngan
183 APA IVEMAX Ivermectin Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Phòng và trị bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên
1 lít bê, nghé, cừu, dê, lợn
184 APA GENTA PRO Gentamycin sulphate Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
1 lít dục trên trâu, bò, lợn, thỏ, và gia cầm
185 GENTA Gentamycin Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-
1 lít sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà,
vịt, ngan
186 FLODO Florfenicol, Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Doxycycline hyclate 1 lít niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo,
thỏ
187 TOMO Flumequin Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1000g, 2 kg, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường
5 kg, 10 kg, 20kg, 25 kg niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt

188 APA CLEAN Benzalkonium Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, Sát trùng có phổ diệt khuẩn rộng trên virus, vi
chloride, 1, 2, 5, 10, 20, 200 lít trùng, bào tử nấm, Mycoplasma, nấm mốc gây
Glutaraldehyde bệnh trên động vật
189 APA THIAM Thiamphenicol Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp,
25 kg đường niệu-sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu,
lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút
190 NORCINE Norfloxacin Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê
1 lít nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, ngỗng,
chim cút
191 OCIN Flumequin sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường
25 kg niệu-sinh dục ở trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt
192 TYFLO 20 I Tylosin tartrate, Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu,
Florfenicol 1 lít bò, ngựa lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút
193 FLONA Florfenicol Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
1 lít ngựa, lợn, gà, vịt
194 DOXYRICH 20 Doxycycline hyclate Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường
25 kg niệu-sinh dục trên bê, heo, gà, vịt
195 OXNA Oxytetracycline HCl Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
25 kg bê, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cút
196 APA LEVASOLE Levamisole HCl Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250 , 360, 500ml, Trị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt,
1 lít ngan
197 Modern Pet Gel Permethrin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị bọ chét, chấy, rận và ve trên chó
2, 3, 4, 5, 10 lít
198 Modern Pet Miconazole nitrate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị viêm da trên chó, nấm ngoài da trên mèo.
Dermacare Chlorhexidine 2, 3, 4, 5, 10 lít
gluconate,
199 Modern Pet Gel Permethrin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị ngoại ký sinh trùng (chấy, rận, bọ chét, ve).
Plus 2, 3, 4, 5, 10 lít
200 APA Para-C 10 P Paracetamol, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn
Vitamin C 2, 5, 10, 20, 25 kg
201 Bis Tofenic 8 Tolfenamic acid Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, rối
250ml, 500ml loạn cơ xương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó,
mèo
202 Bis Vitaplus ADE Vitamin A, Vitamin Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Phòng và trị các bệnh thiếu hụt Vitamin A, D3,
D3, Vitamin E 250ml, 500ml E. rối loạn tăng trưởng, khả năng sinh sản và
thị giác kém. Rối loạn tiêu hóa, còi xương và
những bệnh về da trên trâu, bò, lợn
203 Bis Paradico Paracetamol Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Giảm đau, hạ sốt trong trên lợn.
250ml, 500ml
204 Bis Lin-Spec WSP Lincomycin HCl, Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh viêm
Spectinomycin HCl 2, 5, 10, 20, 25 kg đường tiêu hóa gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm
với lincomycin và spectinomycin ở bê, lợn, gà

205 Bis Vit-C Plus Vitamin C, Acid Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị mất cân đối điện giải, chống stress, trợ sức,
WSP citric 2, 5, 10, 20, 25 kg trợ lực, tăng sức đề kháng cho trâu, bò, lợn, gà,
vịt, cút
206 Bis Colismix 50 Colistin sulfate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn,
2, 5, 10, 20, 25 kg cừu, dê, thỏ, gia cầm
207 FLORICH 80 Florfenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
2, 5, 10, 20, 25 kg
208 Bis Tilcosin 20 Tilmicosin phosphate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục,
2, 3, 4, 5 lít bại huyết, hội chứng MMA, viêm da trên trâu,
bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
209 Bis Amoxicol Amoxycillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
WSP trihydrate, Colistin 2, 5, 10, 20, 25 kg lợn và gà.
sulfate
210 ADVANCE AMOXIAmoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị viêm đường hô hấp, viêm phổi thể kính,
trihydrate 2, 5, 10, 20, 25 kg viêm ruột cấp hoặc mạn tính, nhiễm khuẩn thứ
phát, bệnh tiêu chảy ra máu trên lợn con
211 Amoxicillin Chai., lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
trihydrate, Colistin 250ml, 500ml phế quản phổi, đường tiết niệu, và viêm da ở
Advance Amox Colisulfate bê, cừu, dê, lợn, ngựa
212 Amoxicillin Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu
trihydrate 250ml, 500ml sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu,
Advance Amox S bò, dê, cừu, lợn, chó và mèo
213 AB-Amox Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp,
trihydrate 2, 5, 10, 20, 25 kg viêm vú, viêm đường tiết niệu, hội chứng
MMA, đường tiêu hóa và viêm da trên trâu, bò,
lợn, gà, vịt, cút
214 AB-Amcoli Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và
trihydrate, Colistin 2, 5, 10, 20, 25 kg đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm,
sulphate
215 AB-Cefti Ceftiofur HCl Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiểm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
250ml, 500ml khuẩn huyết, viêm bể thận, viêm khớp, viêm
vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau sinh; các vết
thương, trên trâu, bò, dê, cừu và lợn.
216 Advance Amoxicillin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và
Amociline F trihydrate, Colistin 2, 5, 10, 20, 25 kg đường tiết niệu ở bê, dê, cừu, lợn gia cầm.
sulphate
217 APA Ampi P Ampicillin trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu
2, 5, 10, 20, 25 kg trên trâu, bò, dê, lợn và gia cầm
218 HH Ampidexalone Ampicillin Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị viêm dạ dày ruột , viêm đường hô hấp,
trihydrate, Colistin 250ml, 500ml viêm móng, viêm da, viêm tử cung, viêm vú,
sulfate viêm khớp trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèo

219 MEDI Tylosin tartrate, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu,
TYLODOX Doxycyline Hyclate 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, bò, dê, gia cầm, cừu và heo
20kg, 25kg
220 MEDICOC Sulfamethoxazole, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Trị bệnh cầu trùng và viêm ruột ở gia cầm, bê,
Diaveridine 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, nghé, cừu, dê
20kg, 25kg
221 MEDI SAL Butaphosphan, Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở
Vitamin B12 250ml, 500ml động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh ở trâu,
bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo

222 MEDI FLODOX Florfenicol, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Trị bệnh thương hàn gà, viêm phổi, viêm ruột,
Doxycycline 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú ở
20kg, 25kg gia cầm, trâu, bò
223 MEDI Gentamicin sulfate, Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê,
GENTADOX Doxycycline 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, dê, cừu, lợn và gia cầm
20kg, 25kg
224 ADVANCE Halquinol Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Trị tiêu chảy trên heo, gia cầm
HALQUINOL 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
225 Neomycin Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Trị bệnh viêm ruột ở trâu, bò, lợn, dê, ngựa,
APA (Neomycin sulfate) 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, cừu, gà, chó, mèo
NEOMYCIN 20kg, 25kg
226 MEDIODINE Iodine complex Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, Sát trùng vết thương, khử trùng và khử mùi hôi
1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 15 lít, 20 trong chăn nuôi gia súc, gia cầm. Sát trùng, diệt
lít, 25 lít khuẩn dụng cụ chăn nuôi
227 APA VETDINE PVP Iodine Chai 50, 100 , 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
10, 15, 20, 25 lít dụng cụ thiết bị chăn nuôi, sát trùng vết thương
hoặc vùng da.
228 APA VETDINE PVP Iodine Chai 50, 100 , 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
10, 15, 20, 25 lít dụng cụ thiết bị chăn nuôi, sát trùng vết thương
hoặc vùng da.
229 Advance Normal Sodium Chloride Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Bù nước và chất điện giải do mất nước; dùng
Saline 5 lít làm thuốc nhỏ mắt, rửa vết thương, mắt, niêm
mạc mũi; làm dung môi pha thuốc để tiêm
230 ADVANCE PVP Iodine Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, Sát trùng da trước khi phẫu thuật, diệt vi khuẩn
IODINE 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 15 lít, 20 gây nhiễm trùng da trên vật nuôi
lít, 25 lít
231 ADVANCE Glucose Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị mất nước, (trong trường hợp không bị sốc),
GLUCOSE 5% monohydrate 5 lít ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó và mèo. điều
chỉnh tăng kali máu, cải thiện tình trạng hạ
đường huyết nhẹ
232 ADVANCE Sodium Chloride, Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị mất nước trên trâu, bò, bê, nghé, ngựa, lợn,
GLUCOSE Glucose 5 lít chó và mèo. Trị hiện tượng hạ kali máu, cung
SALINE monohydrate cấp bù nước và chất điện giải khi con vật
không thể dùng được bằng đường uống, cải
thiện tình trạng hạ đường huyết nhẹ

233 ADVANCE Atropine Sulfate Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Chống nôn, chống co thắt. Kiểm soát quá trình
TROPIN 250ml, 500ml tiết dịch phế quản, tiết dịch vị, tăng khả năng
hoạt động của cơ trơn đường ruột và chống ngộ
độc, chống tiết nước bọt ở ngựa, trâu, bò, lợn,
chó và mèo

234 ADVANCE Enrofloxacin Lọ, chai, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
ENRO 100 250ml, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20 lít phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm Mycoplasma,
nhiễm khuẩn huyết, tiêu chảy, viêm ruột,
nhiễm trùng đường tiết niệu, thương hàn.
nhiễm trùng trên gia cầm, lợn, bê, nghé, cừu và

235 ADVANCE Norfloxacin Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp,
NORFLOX 100 250ml, 500ml đường niệu sinh dục, viêm khớp, viêm vú,
viêm tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, thỏ, lợn,
chó và mèo.
236 ADVANCE Bromhexin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Long đờm, làm tan đờm trên gia cầm, trâu, bò,
BROMHEXINE P hydrochloride 10, 20, 25kg ngựa, lợn, chó và mèo

237 ADVANCE Paracetamol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và
PARACETAMOL 10, 20, 25kg gia cầm

238 KYTAMYCIN Kitasamycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, Trị bệnh viêm phổi, lỵ trên lợn, gia cầm
10, 20, 25kg
239 ADVANCE TIAM Tiamulin hydrogen Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột tăng sinh, viêm
fumarate 250ml, 500ml ruột, viêm hồi mang tràng, nhiễm trùng huyết,
viêm phế quản, viêm màng phổi và viêm khớp
trên heo, cừu, dê và trâu, bò
240 ADVANCE Enrofloxacin Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
ENRO 1 2, 3, 5, 10, 20 lít trùng huyết, viêm teo cơ trên lợn và gia cầm

241 ADVANCE Oxytetracycline Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị viêm khớp, nhiễm trùng đường tiêu hóa và
OXYLINE dihydrate 250ml, 500ml hô hấp trên bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu và lợn
242 ADVANCE Sulfadiazine sodium; Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
SULFATRIM Trimethoprim 2kg, 5kg, 10kg, 25kg sinh dục, nhiễm trùng da, cầu trùng ở lợn, cừu,
bê và gia cầm.
243 ADVANCE Florfenicol Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị viêm phổi, phế quản, viêm mũi dị ứng trên
FLOFE P 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg lợn
244 ADVANCE Doxycycline hyclate Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp ở
DOXY 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn
245 ADVANCE IVER Ivermectin Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Điều trị bệnh giun phổi và giun đường tiêu hóa,
250ml, 500ml ấu trùng sán, sán, ghẻ, rận, ve, mòng và giun
mũi ở trâu, bò, lạc đà, cừu và lợn
246 ADVANCE Ceftiofur HCl Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hoại tử, viêm
CEFFUR RTU 250ml, 500ml nội mạc tử cung trên trâu, bò, lợn
247 APA ENRO Enrofloxacin chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô
hấp, niệu đường sinh dục, nhiễm trùng da, vết
thương trên chó, mèo, lợn, thỏ
248 Advance Iver Tol Ivermectin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, Trị giun sán, rận, ve, bọ, chét trên lợn
10, 20, 25kg
249 APA TIAM Tiamulin hydrogen Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
fumarate lợn, trâu, bò
250 APA BENSEPT Benzalkonium Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, Sát trùng trang trại, thiết bị, trại sản xuất con
chloride, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 giống, chuồng nuôi gia cầm, chuồng nuôi lợn,
Glutaraldehyde lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, chuồng nuôi chó, mèo, sát trùng trong phẫu
100 lít, 200 lít thuật động vật.
251 CLEAN Alkyl dimethyl Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, Khử trùng trang trại chăn nuôi, sát trùng động
benzel amonium 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 vật nuôi và sát trùng phương tiện vận chuyển
chloride (BKC), lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, động vật. Khử trùng bề mặt trong khu vực
Glutaraldehyde 100 lít, 200 lít khám chữa bệnh cho động vật, nhà chăm sóc
động vật, khu vực xung quanh.

252 ADVANCE Sulfamonomethoxine Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm
SULFA sodium 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, trùng máu, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm
THOXINE 30kg ruột, viêm khớp, viêm da, viêm màng não trên
trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm và thỏ.
253 PRO-EN CaCO3, MgCO3 Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, Hút ẩm, làm khô, sát trùng chuồng nuôi cho gia
500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, súc, gia cầm (heo, bò sữa và gia cầm).
10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg,
50kg, 100kg
254 DOTROL Febantel, Pyrantel Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị bệnh giun đũa, giun tóc, giun móc trên chó
250ml, 300ml, 350ml, 400ml, con dưới 1 năm tuổi.
500ml, 1.000 ml, 2.000ml
255 CATROL Piperazine (dạng Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 118ml, Trị giun tròn trên mèo con và mèo trưởng
Piperazine Citrate) 200ml, 250ml, 300ml, 350ml, thành: Toxocara canis, Toxascaris leonine
400ml, 500ml, 1.000 ml, 2.000ml
256 DIVA SPECIAL Permethrin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị ngoại ký sinh trùng: Chấy, rận:
SHAMPOO & 250ml, 300ml, 330ml, 400ml, Linognathus spp.; Bọ chét, ve: Ctenocephalides
CODITIONER 500ml, 1.000 ml, 2.000ml canis, C. felis, irritans Pulex trên chó, mèo
(FORMULA 3)
257 HI REPO Colistin (dạng Chai, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, Trị và kiểm soát bệnh nhiễm trùng đường tiêu
sulphate) 250ml, 300ml, 350ml, 400ml, hóa gây ra bởi E. coli trên bê, nghé, cừu, dê,
500ml, 1.000 ml, 2.000ml lợn và gia cầm
258 ACOLI Ampicilline (dạng Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị viêm ruột hoại tử và loét, nhiễm trùng
trihydrate), Colistin 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg đường hô hấp, tiêu hoá, tiểt niệu trên gia cầm,
(dạng sulfate) trâu, bò, cừu, dê, lợn
69. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VIETVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 OXYVET 200L.A Oxytetracycline Chai, lọ 10,20,50,100,250, 500m1, lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục tiết niệu, sẩy thai truyền nhiễm trên trâu,
bò, bê, dê, cừu, heo.
2 DOLAXIN Tulathromycin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc và
heo.
3 MAXFLO L.A Florfenicol Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
nhiễm trùng máu, sốt bỏ ăn không rõ nguyên
nhân; các bệnh kế phát của tai xanh trên trâu,
bò, heo.
4 TYLOVET 200 Tylosin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị CRD, C-CRD, viêm phổi, hồng lỵ, thối
móng trên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo, gà, vịt.
5 COLIVET INJ Colistin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, phù thũng
trên heo con;viêm phổi, viêm tử cung, viêm
khớp trên trâu, bò, heo.
6 ENROVET INJ Enrofloxacin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục, tiết niệu,nhiễm trùng huyết, ngoài da trên
trâu, bò, bê, heo, chó, mèo.
7 SULTRIM INJ Sulfamethoxypyridaz Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết
ine, Trimethoprim trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm
khớp trên trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm

8 GENTAVET INJ Gentamicin sulphate Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
dục, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó,
mèo, gia cầm.
9 FLODOXIN INJ Florfenicol; Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, tiêu chảy,
Doxycyclin sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, viêm
khớp, trên gia súc, cừu và heo.
10 LINCO-SPEC INJ Lincomycin; Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Spectinomycin dục, tiết niệu, nhiễm trùng máu, viêm khớp,
móngtrên trâu, bò, bê, dê, cừu, heo, chó, mèo,
gia cầm.
11 LINCOVET Lincomycin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với
Lincomycintrùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
chó, mèo và gia cầm.
12 MARBOCIN Marbofloxacin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị viêm phổi, suyễn heo, tụ huyết trùng; viêm
vú cấp tính, hội chứng MMA, tiêu chảy trên
gia súc, heo
13 TIACOL INJ Tiamulin; Colistin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang
mũi truyền nhiễmở trâu, bò, bê,dê, cừu và heo.

14 FOSTOSAL Butaphosphan; Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị rối loạn chuyển hóa trên gia súc, lạc đà,
Vitamin B12 ngựa, cừu, heo, gia cầm, chó và mèo.
15 FERDEX Iron III trong Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị thiếu máu do thiếu sắt, đặc biệt là thiếu máu
Dextran; Vitamin ở heo con.
B12
16 VIT AD3E INJ Vitamin A; D3; E Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Phòng và trị thiếu vitamin A; D3; E, tăng khả
năng đề kháng với các bệnh do nhiễm khuẩn và
nhiễm ký sinh trùng.
17 MULTIVIT INJ Vitamin A; D3; E; Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Phòng, trị thiếu hụt vitamin do bị bệnh truyền
B1; B2; B6; B12; nhiễm, nhiễm ký sinh trùng, giai đoạn hồi
Nicotinamide; phục, tăng trưởng, mang thai, cho sữa.
Pantothenol
18 KETOFEN INJ Ketoprofen Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm trên trâu, bò, dê,
cừu, lợn, chó, mèo
19 DEXASONE Dexamethasone Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Kháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa,
heo, chó, mèo;
20 BROMHEXIN INJ Bromhexin HCl Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Loãng đờm, long đờm, giãn phế quản trên
trâu, bò, heo, chó, mèo.
21 VERMECTIN INJ Ivermectin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc, cừu,
heo, chó, mèo.
22 AMOXIVET L.A Amoxicillin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
trihydrate dục-tiết niệu trên bê, nghé, trâu, bò, heo, dê,
cừu và chó, mèo.
23 AMOXICLA Amoxicillin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng trên đường hô hấp, tiêu hóa,
trihydrate; sinh dục- tiết niệuvà nhiễm trùng khớp, rốn, áp
Clavulanic acid xe… trên trâu, bò, dê, cừu và heo.
24 AMPICOL Ampicillin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
trihydrate; Colistin dục-tiết niệu và nhiễm trùng vết thương trên
sulphate trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu và heo.
25 CEFNOVET Cefquinome sulphate Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
MMA,viêm da hoại tử, thối móng, nhiễm trùng
huyết trên trâu, bò và heo.
26 PEN-STREP Penicillin G Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử
Procaine; cung, viêm khớp, tiêu chảy, viêm phổi, bệnh
Dihydrostreptomycin đóng dấu son trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
sulphate
27 CEFTI LA Ceftiofur Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sinh dục, tiết
niệu, viêm thối móng cấp tính, nhiễm trùng
huyết, viêm khớp, trên trâu bò và heo.
28 CEFTIVET L.A Ceftiofur Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, tiếu
niệu, viêm thối móng trên trâu, bò, heo, dê,
cừu, chó, mèo.
29 AMOXIGEN Amoxicillin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
trihydrate; dục, tiết niệu, da, vết thương, trên trâu, bò, bê,
Gentamicin sulphate nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo.
30 ENROCIN L.A Enrofloxacin Chai, lọ 10,20,50,100, 250,500ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục, tiết niệu ở gia súc, cừu, dê, heo, gia cầm.
31 DICLACOC Diclazuril Chai, can 100,250,500ml,1; 2 ; 5 10; 20; 25 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, gia cầm.

32 DOXIVET ORAL Doxycyclin Chai, can 100,250,500ml,1; 2 ; 5 10; 20; 25 lít Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng,
CRD, C-CRD, tiêu chảy, sưng phù đầu do
E.coli trên heo, gia cầm.
33 ENROVET ORAL Enrofloxacin Chai, can 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20; 25 Trị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza trên gia
lít cầm; trị tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, thương
hàn, tụ huyết trùng trên bê, dê, cừu, heo.

34 TILMI 250 ORAL Tilmicosin Chai, can 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20; 25 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo; trị
lít CRD, CCRD trên gia cầm
35 FLOVET ORAL Florfenicol Chai, can 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20; 25 Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo; trị
lít CRD, C-CRD, Coryza trên gia cầm.
36 TOLTRAZUL Toltrazuril Chai, can 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20; 25 Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê,
lít nghé.
37 AMOXICOL Amoxicillin Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
W.S.P trihydrate; Colistin hộp, xô 1,5,10,25kg dục, tiếu niệu, viêm khớp, da và nhiễm trùng
sulphate huyết trên trâu, bò, cừu, heo, gia cầm.
38 DOXICLIN W.S.P Doxycyclin hyclate Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô, tiêu hóa trên bê,
hộp, xô 1,5,10,25kg heo, gia cầm.
39 FLOVET W.S.P Florfenicol Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
hộp, xô 1,5,10,25kg dục, tiết niệu trên heo, gia cầm.
40 TYLODOX W.S.P Tylosin tatrate; Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiêu
Doxycyclin hyclate hộp, xô 1,5,10,25kg hóa trên bê, heo, gia cầm
41 OXYVET W.S.P Oxytetracyclin HCl Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
hộp, xô 1,5,10,25kg niệu trên bê, heo, gia cầm.
42 SUPERCOX Sulfaquinoxaline; Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị cầu trùng ở gia cầm do Eimeria, tụ huyết
W.S.P Diaveridine; Vitamin hộp, xô 1,5,10,25kg trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng trên
K3 heo.
43 NEO-OXY W.S.P Neomycin sulfate; Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Oxytetracycline HCl hộp, xô 1,5,10,25kg heo, gia cầm.
44 LINCO-SPEC Lincomycin HCl; Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, viêm
W.S.P Spectinomycin hộp, xô 1,5,10,25kg khớp, nhiễm trùng huyết trên heo, gia cầm.
sulphate
45 DOXYCOL W.S.P Doxycycline hyclate; Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, phù
Colistin sulphate hộp, xô 1,5,10,25kg thũng, nhiễm trùng huyết trên bê, heo, gia cầm.

46 ANTICOC W.S.P Sulfaclozine sodium Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị cầu trùng, tiêu chảy, thương hàn, bệnh tụ
monohydrate hộp, xô 1,5,10,25kg huyết trùng trên bê, nghé, heo, gia cầm.
47 DOXYGEN W.S.P Doxycycline hyclate; Gói, bao, túi, 5,10,20,50,100,200, 500g, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh
Gentamicin sulphate hộp, xô 1,5,10,25kg sảy thai truyền nhiễm, nhiễm trùng huyết trên
bê, cừu, dê, ngựa, heo, gia cầm.
48 IODINE 10 Povidone Iodine Chai, can, xô, 10,20,50,100,,250, 500ml; 1 ;2; 5; Sát trùng vết thương, vị trí tiêm, phẫu thuật
phuy 10; 20; 50; 100; 200 lít ngoại khoa, nhúng vú viêm, chuồng trại chăn
nuôi, xe chở động vật.
49 IODINE 70 Povidone Iodine Chai, can, xô, 10,20,50,100,,250, 500ml; 1 ;2; 5; Sát trùng vết thương, vị trí tiêm, phẫu thuật
phuy 10; 20; 50; 100; 200 lít ngoại khoa, nhúng vú viêm, chuồng trại chăn
nuôi, xe chở động vật.
50 BENGLUXIDE Benzalkonium Chai, can, xô, 10,20,50,100,,250, 500ml; 1 ;2; 5; Sát trùng chuồng trại, xe chở động vật và
chloride; phuy 10; 20; 50; 100; 200 lít phương tiện vận chuyển, thiết bị chăn nuôi.
Glutaraldehyde
51 ENROXACIN Enrofloxacin Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít, 2 Trị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza, tiêu chảy
lít, 5 lít, 10 lít, 25 lít do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết
trùng trên bê, dê, cừu, heo, gia cầm
52 AMOXIN W.S.P Amoxicillin Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị các bệnh hô hấp, viêm phổi, viêm màng
trihydrate túi, hộp, xô 10, 25kg phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột-tiêu
chảy do E.Coli, Cozyra … trên gia súc, gia
cầm.
53 COLIS 50 W.S.P Colistin sulphate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia
túi, hộp, xô 10, 25kg cầm.
54 COLIS 1200 Colistin sulphate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg cầm.
55 COLIS 2400 Colistin sulphate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên heo, gia
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg cầm.
56 DOXY-200 W.S.P Doxycyclin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị các bệnh hô hấp, viêm phổi, thương hàn, tụ
túi, hộp, xô 10, 25kg huyết trùng, CRD, C-CRD, tiêu chảy, sưng phù
đầu do E.coli, trên heo, gia súc, gia cầm.
57 ENROCIN-500 Enrofloxacin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị tiêu chảy, CRD, C-CRD, Coryza, tiêu chảy
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg do E.coli, viêm phổi, thương hàn, tụ huyết
trùng, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê, dê,
cừu, heo, gia cầm
58 FLOCOL 50% Florfenicol Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg niệu và bệnh truyền nhiễm, phụ nhiễm của tai
xanh, sốt-bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên heo
và gia cầm.
59 LINCOCIN 50% Lincomycin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng gây ra bởi Mycoplasma, hô
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg hấp mãn tính (CRD),viêm phổi, hồng lỵ, viêm
ruột, viêm khớp nhiễm trùng trên heo và gia
cầm
60 TIA 50 W.S.P Tiamulin hydrogen Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị hô hấp mãn tính (CRD), viêm phổi địa
fumarate túi, hộp, xô 10, 25kg phương, hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ, viêm ruột
tăng sinh trên heo, gia cầm
61 TILMI W.S.P Tilmicosin phosphate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi địa
túi, hộp, xô 10, 25kg phương, viêm phổi dính sườn, viêm phổi đa
thanh dịch, tụ huyết trùng trên bê, heo, thỏ và
bệnh CRD, CCRD trên gia cầm
62 TYLOSIN W.S.P Tylosin tartrate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị CRD phức hợp, viêm ruột nãm tính, viêm
50% túi, hộp, xô 10, 25kg xoang nhiễm trùng, viêm phổi, viêm phổi địa
phương, đau tuyến, viêm hồi tràng trên gia súc,
gia cầm
63 GENTATYLO Gentamicin sulphate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1lít Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
Tylosin tartrate nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm vú trên
lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.
64 VITAMIN ADE Vitamin A; Vitamin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 lít Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E, tăng sức
140 D3; Vitamin E đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó,
mèo
65 ATROPIN Atropin sulfate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml, 1 lít Chống co thắt ruột, dạ dày, dạ con, đường mật,
đường niệu, bàng quang, giảm tiết dịch ruột,
tiền mê; giải độc phospho hữu cơ trên ngựa,
trâu, bò, lợn, chó, mèo
66 AMPI 500 W.S.P Ampicillin trihydrate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp,
túi, hộp, xô 5; 10; 25kg tiết niệu, sinh dục, viêm da, đóng dấu son trên
lợn, bê, cừu, gia cầm.
67 OXY-200 W.S.P Oxytetracycline HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
túi, hộp, xô 5; 10; 25kg kết giác mạc, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử
cung trên lợn, bê, gia cầm.
68 TIAMULIN W.S.P Tiamulin hydrogen Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột trên
fumarate túi, hộp, xô 5; 10; 25kg lợn, gia cầm
69 SULFATRIM Sulfadiazine, Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
W.S.P Trimethoprim túi, hộp, xô 5; 10; 25kg dục, thương hàn, coryza, cầu trùng, nhiễm
trùng huyết, phức hợp MMA trên bê, lợn, gia
cầm
70 BROMHEXINE Bromhexin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phổi
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg địa phương, giảm ho, long đờm, bệnh đường
hô hấp xảy ra liên quan tới sự gia tăng bất
thường việc tiết dịch nhầy trên bê, lợn, chó,
mèo, gia cầm

71 FLODOX SONE Florfenicol, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycycline cừu, heo
72 FLOSONE Florfenicol Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, viêm phổi,
viêm da, viêm giác-kết mạc, trên trâu, bò, lợn.
73 GENTAMICIN Gentamycin sulfate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
dục, tiết niệu, nhiễm trùng da, nhiễm khuẩn
huyết trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.
74 ANALGIN Analgin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít Giảm đau, kháng viêm, hạ sốt, trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo
75 AMPI 100 Ampicillin trihydrate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
dục-tiết niệu, nhiễm trùng toàn thân, nhiễm
trùng da, viêm khớp, trên trâu bò, dê, cừu, lợn,
chó, mèo.
76 FLOFEN 200 Florfenicol Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
5, 10, 20, 25 lít heo, gia cầm
77 FLODOX 30 Florfenicol, Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline HCl 5, 10, 20, 25 lít heo, gia cầm.
78 NORFLOX-200 Norfloxacin HCl Chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 250,500 ml,1 lít, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
5, 10, 20, 25 lít niệu trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm
79 ANTI C.R.D Spiramycin, Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng toàn thân, nhiễm trùng đường
Trimethoprim túi, hộp, xô 10, 25kg hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia cầm
80 NEO-DOXY Neomycin sulfate, Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị tử vong sớm, nhiễm trùng đường hô hấp,
W.S.P Doxycyclin HCl túi, hộp, xô 10, 25kg tiêu hóa trên gia cầm, trâu, bò, dê, cừu, heo.
81 VIT C 25% Vitamin C Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Cung cấp vitamin C, chống stress, nâng cao
túi, hộp, xô 10, 25kg sức đề kháng, phòng ngừa suy nhược trên trâu,
bò, cừu, ngựa, dê, lợn, chó, mèo, gia cầm

82 GENTACIN 500 Gentamicin sulfate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg cừu, dê, lợn
83 STREPCIN 500 Streptomycin sulfate Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên trâu, bò,
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg lợn, thỏ, gia cầm
84 ENROCIN-200 Enrofloxacin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg khớp, đóng dấu lợn trên heo, gia cầm
85 BROMHEXINE Bromhexin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200,500g, 1, 2, 5, Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm phổi
W.S.P túi, hộp, xô 10, 25kg địa phương, giảm ho, long đờm, bệnh đường
hô hấp xảy ra liên quan tới sự gia tăng bất
thường việc tiết dịch nhầy trên bê, lợn, chó,
mèo, gia cầm

86 SULFADIN W.S.P Sulfadimidine Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô
sodium bao, túi, 5, 10, 25kg hấp và niệu sinh dục trên trâu, bò, bê, dê, cừu,
hộp, xô lợn, gia cầm
87 VV-CHYMOSIN α - Chymotrypsin, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị viêm và phù mô trên trâu, bò, ngựa,
Trypsin heo, chó, gia cầm.
88 CEPHAXIN Cephalexin Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
W.S.P bao, túi, 5, 10, 25kg máu, viêm da trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
hộp, xô
89 ASPIRIN - C Aspirin, Vitamin C Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, chống
bao, túi, 5, 10, 25kg stress, tăng sức đề kháng trên gia cầm, trâu,
hộp, xô bò, dê, cừu, ngựa
90 FLO 10 Flofenicol Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa,
bao, túi, 5, 10, 25kg hô hấp và nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục
hộp, xô trên trâu, bò, gia cầm
91 VV-LEVASOL Levamisole HCl Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Phòng và trị giun trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia
bao, túi, 5, 10, 25kg cầm.
hộp, xô
92 FLUME W.S.P Flumequine Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
bao, túi, 5, 10, 25kg bê, nghé, cừu, dê, lợn, gia cầm, thỏ
hộp, xô
93 NEOCIN 500 Neomycin sulfate Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
W.S.P bao, túi, 5, 10, 25kg dê, lợn, chó, mèo và gia cầm.
hộp, xô
94 PARA W.S.P Paracetamol Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị cảm cúm, hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, gia
bao, túi, 5, 10, 25kg cầm, chó
hộp, xô
95 THIAM W.S.P Thiamphenicol Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa,
bao, túi, 5, 10, 25kg Coryza truyền nhiễm trên trâu, bò, lợn, gia cầm
hộp, xô
96 TRIME - COLIS Colistin sulfate, Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, coryza, sổ mũi
Trimethoprim bao, túi, 5, 10, 25kg truyền nhiễm trên lợn, bê, nghé, thỏ, gia cầm
hộp, xô
97 VITAMIN K3 Vitamin K3 Lon, gói, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Phòng và trị xuất huyết, ngăn ngừa thiếu
(10%) bao, túi, 5, 10, 25kg vitamin K3 trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, gia
hộp, xô cầm
98 AMOXCOLI Amoxicillin Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh
W.S.P trihydrate, Colistin túi, hộp, xô 5, 10, 25kg dục- tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
sulfate cầm
99 VERMECTIN Ivermectin Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị giun tròn trên heo
túi, hộp, xô 5, 10, 25kg
100 LINCOCIN Lincomycin HCl Lon, gói, bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, Trị hồng lỵ trên heo, trị viêm ruột tăng sinh,
túi, hộp, xô 5, 10, 25kg viêm phổi, viêm ruột hoại tử trên gà.
101 SEPTOTRYL Sulfamethoxazole, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml; 1lít Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu,
trimethoprim viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn, gia cầm.
70. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Vitamin B6 Vitamin B6 Ống Chai, lọ 2; 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bê ̣nh thiếu vitamin B6
2 E.C.P Estradiol Cypionate; Ống Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Tăng khả năng sinh sản: kích thích rụng trứng,
Vitamin E đô ̣ng dục, tăng khả năng thụ thai
3 Vitamin ADE Vitamin A;E;D Ống 5, 10, 20, 50, 100ml Dùng trong các bê ̣nh thiếu viatmin A, D, E gia
súc còi cọc, châ ̣m lớn
4 Camphona Natri camphosul Ống Lọ, chai 2ml 10, 50, 100ml Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở,
fonate ngất xỉu, suy nhược ở GS
5 Terra 20% L.A Tetracyclin HCl Ống Lọ, chai 5ml 10, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm
tử cung, sẩy thai truyền nhiễm
6 Tobracin-D Tobramycin sulfate Ống Lọ, chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng
Dexamethason E.Coli, viêm móng, viêm khớp, viêm vú, viêm
phosphat đường sinh dục
7 Pencin Penicillin procain Lọ Trị viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng
(106 , 4.106, 6.105, 5.106, 107, 108UI) dấu, bê ̣nh than, bê ̣nh xoắn khuẩn,
8 Pen-Strep Penicillin G kali; Lọ 1tr UI peni, 1g Strepto; 2tr UI peni, Trị THT, viêm ruô ̣t tiêu chảy. Các bê ̣nh viêm
Streptomycin sulfate 2g Strepto; 5tr UI peni, 5g Strepto; đường hô hấp, đóng dấu, nhiê ̣t thán, viêm loét
10trUIpeni, 10gStrept; 40tr UI peni, hoại tử.
40g Strep
9 Penicillin G kali Penicillin potasium Lọ Trị đóng dấu, nhiê ̣t thán, ung khí thán, viêm
(10 , 2.10 , 5.10 , 10 , 5.10 UI)
6  6 6 7 7 vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng
10 Dexasone Dexamethasone Ống Lọ, chai 2; 5ml; 10 20, 50, 100ml Chống viêm, giữ nước và muối Na
11 Anti-coc Rigecoccin, Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruô ̣t, tiêu chảy do nhiễm
Sulfadimidin, 1000g tạp khuẩn đường ruô ̣t, bê ̣nh E.Coli, thương
Trimethoprim, hàn, phó thương hàn
vitamin nhóm B;
Vitamin A;E;D

12 Levaject Levamysol HCl Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bê ̣nh: bê ̣nh giun lươn ở bao tử,
bê ̣nh giun ruô ̣t và giun phổi
13 Albipen 5% Ampicillin trihydrat Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, PTH, đóng dấu, viêm vú,
nhiễm trùng đường tiết niê ̣u, túi mâ ̣t, bô ̣ máy
hô hấp
14 Vitamin E Vitamin E Ống; Lọ 2; 10, 20, 50, 100ml Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và
tăng đâ ̣u thai, tăng cường trao đổi chất
15 Analgin Analgin Ống Lọ, chai 2ml ; 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân
nhiê ̣t cao ở GS-GC
16 Chlor-tylo Colistin; Tylosin Ống Lọ, chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị PTH, E.Coli, lỵ, viêm ruô ̣t tiêu chảy, , viêm
tartrate vú, viêm tử cung ở GS-GC
17 Fer-Dextran 5% Fer-Dextran Ống Lọ, chai 2ml 10, 20, 50, 100ml Phòng trị bê ̣nh thiếu sắt, thiếu máu, bê ̣nh tiêu
chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bê ̣nh còi cọc,
giúp tăng trọng
18 Tiaterravet Oxytetracyclin, Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Trị viêm ruô ̣t xuất huyết, viêm rốn, suyễn,
Tiamulin, 1000g viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt,
Dexamethason, Vit các bê ̣nh đường hô hấp, …
B1, B2, B6, PP
19 Tylan-50 Tylosin base Ống Chai 2ml 10, 20 50, 100ml Trị CRD, viêm xoang mũi, suyễn, viêm phổi,
viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai
truyền nhiễm ở heo.
20 Kaomycin Streptomycin sulfate; Gói 4; 10, 30, 50, 100g; 200, 500g; 1kg; Trị các bê ̣nh đường ruô ̣t ở GS-GC, Trị cầu
Sulfacetamid sodium trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân
trắng, viêm ruô ̣t
21 Tonisulfan Sulfamethoxazol; Lọ 10ml 20 50, 100, 250, 500ml Phòng trị bê ̣nh thương hàn, tiêu chảy, phân
Trimethoprim trắng, các bê ̣nh viêm nhiễm trùng, viêm phổi,
tụ huyết trùng
22 Sirepam Vitamin B1 ; cao gan; Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Tăng cường khả năng hoạt đô ̣ng của gan, tăng
Strychnin sức đề kháng
23 Ampicilline Ampicillin sodium Lọ 1g; 0, 5g Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm
ruô ̣t, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng,
dấu son.
24 Mekozym Vitamin nhóm B; Ống Lọ, chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin trong các bê ̣nh thiếu vitamin
Nicotinamid; Ca nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng
pantothenate trưởng, chống suy dinh dưỡng
25 Gentamycin Gentamycin sulfate Ống Lọ, chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruô ̣t, tiêu chảy
phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm
trùng huyết, THT
26 Genta-tylo Gentamycin base; Ống Lọ, chai 5ml; 10ml 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, , suyễn, viêm vú, kiết lỵ ở heo,
Tylosin bazơ CRD gà, bê ̣nh thối loét da thịt do
Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp.
27 Vitamin C Vitamin C Ống Lọ, chai 5ml; 10, 20, 50, 100ml Tăng sức đề kháng. Phòng chống hô ̣i chứng
stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố
28 Sinh lý ngọt Đường glucose Ống Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 250, 100, 500ml Trị mất nước như viêm ruô ̣t, tiêu chảy, nhiễm
trùng đường ruô ̣t, sốt, suy nhược
29 Tetra trứng Super VitaminA;D3;E;B1;B1 Gói; Lon 5, 100, 200, 500g; 1kg Phòng trị thiếu vitamin, còi cọc châ ̣m lớn, cân
;H; khoáng vi lượng bằng chất điê ̣n giải, tăng sức đề kháng, phòng
2
chống stress ở GS-GC.

30 Mekosone Thiamphenicol Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết
Oxytetracyclin HCl trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo
Lidocain,
Dexamethason
31 Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ 1; 5, 10, 25, 50g Trị: tụ huyết trùng, bê ̣nh lao, viêm ruô ̣t tiêu
sulfate chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT,
sổ mũi truyền nhiễm, CRD
32 Sinh lý mă ̣n 9‰ Muối NaCl Chai 100, 250, 500ml; 1; 5l Dùng cho các bê ̣nh mất nước, thiếu máu, pha
thuốc tiêm
33 Oxytocin Oxytocin Ống Lọ, chai 2ml 10, 20, 50, 100, 250ml Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng
cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn
34 Calcium C Gluconate Ca; Ống 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị còi xương, mềm xương, bại liê ̣t ,
Vitamin C ban xuất huyết, co giâ ̣t, ngô ̣ đô ̣c arsemic, CCl4,
lợi tiểu, trợ tim
35 Calcium fort Gluconate Ca Ống Chai 5ml 20, 50, 100ml Trị còi xương, mềm xương, bại liê ̣t trước và
sau sinh, sốt sữa,
36 Vitamix super VitaminA; D3; E; Gói 100, 200, 500, 1000g Kích thích thèm ăn, phòng và trị bê ̣nh thiếu
nhóm B; H; Enzyme vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh
dưỡng ở GS-GC
37 Cevit-1000 Vitamin C Ống Lọ, chai 5, 10 20, 50, 100ml Phòng và trị thiếu vitamin C, các chứng ưa
chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể
38 Chlorextra Thiamphenicol Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ
Lidocain, dày, ruô ̣t GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ
Dexamethason
39 B.Complex Vitamin PP;B1;B2;B6 Ống Lọ, chai 2; 10ml 20, 50, 100ml Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng,
thiếu máu, bồi dưỡng trong các bê ̣nh nhiễm
khuẩn và ký sinh trùng
40 Vitaject-6 Vitamin A;D3; Amid Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh do thiếu vitamin gây ra như: cân
nicotinique; bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng
Chlohydrate de chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích
pyridoxin; thích tăng trọng
Chlohydrate de
thiamine
41 Septotryl 24% Sulfamethoxypyridaz Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú,
ine; Trimethoprim viêm tử cung, viêm khớp, móng, phân trắng,
viêm xoang, THT gà, vịt, mũi
42 Terramycin 10% Oxytetracyclin HCl Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh truyền nhiễm ở GS-GC do vi
khuẩn G- và G+ gây ra.
43 Tylo-CD Tylosin tatrate; Ống Lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh: viêm phổi, THT, phó thương hàn,
Colistin sulfate; E.Coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa,
Dexamethasone CRD, vịt khẹt, bê ̣nh đường tiêu hóa
44 Terramycin-500 Terramycin HCl; Gói 5, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Dùng phòng và trị các bê ̣nh như tụ huyết trùng,
Vitamin A; D3;E viêm nhiễm đường ruô ̣t, CRD GC và nhiều
bê ̣nh viêm nhiễm khác ở GS-GC
45 Strepto-terramycin Streptomycin sulfate; Gói 5, 10, 20, 50, 30, 100, 500g; 1; 5, Phòng và trị các bê ̣nh: viêm ruô ̣t, viêm ruô ̣t
Oxytetracylin HCl 10kg truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD,
bê ̣nh đường hô hấp, viêm phổi, …
46 Kanamycin Kanamycin sulfate Lọ 1; 5, 10, 25, 50g Trị: đóng dấu, thương hàn, bê ̣nh đường ruô ̣t do
Proteus, E.Coli, nhiê ̣t thán, bê ̣nh đuờng hô hấp,
tiết niê ̣u, bê ̣nh ngoài da, …
47 ADE.Bcomplex VitaminA;E; D3 ; B1 Lọ,̣ Chai 10, 20, 50, 100ml Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc
B2 ; B6; PP khỏe mạnh chống còi cọc, châ ̣m lớn,

48 Fer-10% Fer-Dextran Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu sắt, thiếu máu ở heo
con, dê, cừu, bê, nghé.
49 Tiamulin Tiamulin hydrogen Ống Lọ, chai 2ml 10, 20, 50, 100 ml Trị các bê ̣nh hô hấp mãn tính, bê ̣nh tiêu chảy
fumarate; do mycoplasma, treponema, staphylococcus,
streptococcus
50 Tiamulin Tiamulin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Phòng, trị bê ̣nh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do
các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bê ̣nh đường
hô hấp, đường ruô ̣t
51 Nor-algin Noramydopyrine Ống Lọ, chai 2; 10ml 20, 50, 100ml Giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn
cản sự tạo thành prostaglandine G2;
52 Fer-B12 Fer-Dextran;Vitamin Ống Lọ, chai 2ml 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu sắt, thiếu máu ở heo
B12 con, dê, cừu, bê, nghé.
53 D.M.C Deltamethrin Lọ, chai 10, 20, 60, 100, 200, 250, 500, Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò. Trị chí,
1000ml râ ̣n, bọ chét chó. Trị mạt râ ̣n ở gà
54 Ampi-Strep Ampicillin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200g; 500g; 1; 5, Phòng và trị các bê ̣nh thương hàn, phó thương
tryhydrate; 10kg hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruô ̣t, CRD,
Streptomycin sulfate; THT, viêm phổi, phế quản,
Vitamin A;E ; D3

55 Spiramycin Spiramycin Ống Lọ;Chai 2; 10ml 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn,
nhiễm trùng ruô ̣t-dạ dày, viêm vú, khớp.
56 Mỡ ghẻ xanh Deltamethrin; ZnSO4 Lọ 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị bê ̣nh ngoài da: xà mâu, ghẻ, râ ̣n, rê ̣p
5, 10kg
57 Anti-paravet Ivermectin Ống Lọ; Chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100, 250ml Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim,
giun móc, sán dây ở gà.
58 Albicolis Ampicillin Ống Lọ; Chai 2ml 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng
tryhydrate; Colistin ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm
sulfate ruô ̣t, viêm phổi, viêm tử cung
59 Spiracolis Spiramycin Ống Lọ; Chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy do bệnh PTH, THT; E.coli ở GS
(adipate); Colistin (trâu, bò, heo, dê, cừu), tiêu chảy phân xanh,
sulfate phân vàng trên gà, vịt
60 Tiamulin-125 Tiamulin hydrogen Gói 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10kg Phòng và Trị các bê ̣nh đường hô hấp, bê ̣nh tiêu
fumarate; Vit A; D3; chảy do các vi khuẩn gây ra
E
61 Cevimix 10% Vitamin C; Sodium Gói Lon 30, 50, 100, 200, 500, 1000g, 100, An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng
Camphosulfonat 200, 500, 1000g chống stress (sốc)
Acid citric;
62 Calcimix Vitamin A;E ; D3; Gói Lon 30, 50, 100, 200, 500, 1000g 30, 50, Ngừa và trị chứng còi cọc châ ̣m lớn do suy
Ca; P; khoáng vi 100, 200, 500g; 1kg dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé,
lượng; Enzyme phòng chứng mềm, xốp , cong xương
63 Terra-sp Oxytetracylin HCl; Gói Lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200g 100, Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bê ̣nh phổi do
Spiramycin; B. 200500g; 1; 5, 10kg vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và
complex spiramycin ở bê, lợn, GC
64 Povimix (ADE- Vitamin C; E; PP; Gói Lon 100, 200, 500, 1000g 100, 200g; 5, Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng
Bcomplex) K3; B1 ; B2 ; B6; 10kg trọng nhanh, giảm bê ̣nh tâ ̣t
khoáng vi lượng;
Terramycin
65 Vitamin B12 Vitamin B12 Ống Lọ; chai 2ml 10, 20, 50, 100ml Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng
cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể
66 Chloxa-Mulin Thiamphenicol, Ống, chai 2; 5, 10, 20, 100ml Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở Gs-
Tiamulin Lidocain, Gc, lỵ ở Gs, CRD, viêm mũi vịt
Dexamethason
67 Eryxa Mullin Erythromycin, Ống Lọ; chai 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt,
(Edexti) Tiamulin, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp,
Dexamethason viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruô ̣t tiêu
chảy ở GS-GC
68 BMovit super Dextrose, vitamin Chai, Chai 20, 50, 100, 250, 500ml Trị stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước,
nhóm B, PP, chất khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC
điê ̣n giải
69 E.C.P Complex Estradiolcyclopantyl Ống;Lọ 2ml; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Tăng cường khả năng sinh sản, kích thích đô ̣ng
propionat, vitamin E dục và khả năng thụ thai ở gia súc.
70 Ampixacillin 1.000 Ampicillin sodium Lọ; Chai 0, 5, 1; 5, 10, 20, 50g Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung,
Chlorxacillin viêm thâ ̣n, PTH, THT, dấu son, E.Coli, ,
thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền
nhiễm vịt,
71 Enromin 400 Enrofloxacin, Gói, Lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Trị CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt,
vitamin A, C, K3 1000g suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp,
tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli,
salmonella ở heo,
72 Enro-20 Enrofloxacin, Ống Lọ;Chai 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.Coli, viêm teo
Dexamethason mũi, viêm vú, ử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD
gà, viêm mũi vịt, TH, viêm khớp, nhiễm khuẩn
E.Coli gà, vịt.
73 Ascarex-D Piperazine Gói, Lon 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim,
dihydrochloride 53% giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun
lươn,
74 Ban nóng gia súc Oxytetracycline; Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1kg Hạ nhiê ̣t, giảm đau, tiêu chảy phân trắng,
Paracetamol hay nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn
Analgin
75 Mỡ ghẻ vàng Deltamethrin Lọ 5, 10, 25, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; Trị các bê ̣nh ngoài da ở gia súc như: xà mâu,
5, 10kg ghẻ, râ ̣n, rê ̣p, chí.
76 ADPolyvix Vitamin A;D;E;C; Gói, Lon 100, 150, 200, 500g; 1; 5kg Kích thích tiết sữa heo nái, ngăn ngừa suy dinh
nhóm B; Lysin, dưỡng, nhiễm trùng đường ruô ̣t
Oxytetracyclin
77 Strychnal B1 Strychnin; VitaminB1 Ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các trường hợp thú bị tê liê ̣t các dây thần
kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể
suy nhược, mê ̣t mỏi
78 Vitamin B1 VitaminB1 Ống Lọ, chai 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái
lâ ̣p cân bằng dinh dưỡng.
79 Strychnin sulfate Strychnin sulfate Ống 2; 10, 20, 50, 100ml Trị tê liê ̣t thần kinh như: bại liê ̣t chân
80 Atropin sulfate Atropin sulfate Ống 2; 10, 20, 50, 100ml Trị ngô ̣ đô ̣c Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau
trong viêm ruô ̣t, xoắn ruô ̣t
81 ADBcomplex Vitamin A;D;C; B1; Gói , Lon 100, 150, 200, 500g; 1; 5kg Phòng các bê ̣nh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu
B2 hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu

82 Tetra trứng GC Vitamin A D; E; GóiLon 50, 100g200, 500g; 1; 5kg Giúp GC mau lớn, ngừa bê ̣nh tâ ̣t, chống stress,
Lysin; Meth; tăng sản lượng trứng
Oxytetracycline
83 A.T.P Oxytetracyclin; Gói, lon 100g; 200, 500g; 1; 5kg Phòng và trị phân trắng, toi, thương hàn, viêm
Penicillin V; Analgin phế quản, viêm khớp, viêm ruô ̣t, nhiễm trùng
đường tiêu hóa, tiết niê ̣u
84 Bye-Cilox Colistin sulfate, Túi, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500, Trị và ngừa bê ̣nh tiêu chảy ở heo do nhiễm
Lincomycin, acid 1000g 2; 5, 10kg khuẩn đường ruô ̣t
lactic, Hemicellulase
men a-amylase,
Protease b-
glucanase,

85 Cefa-TD Cefalexin, Tylan, Gói, lon 10, 30, 20, 50, 100, 200, 500g 1kg Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm
vitamin C ruô ̣t tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử
cung, viêm đường tiết niê ̣u
86 Colispira Colistin; Spiramycin; Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1; 5kg Trị bê ̣nh tiêu chảy, viêm ruô ̣t, xuất huyết, bạch
Dexamethason lỵ ở gà, CRD

87 Ampicolistin Ampicillin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn đường ruô ̣t và các
tryhdtrate; Colistin bê ̣nh đường hô hấp
sulfate
88 Norfloxilin Norfloxacin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh do Mycoplasma gây ra trên GS-
GC
89 Dynamylin CD Tiamulin; Colistin Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh: thương hàn, viêm ruô ̣t tiêu chảy,
sulfate, E.Coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm
Dexamethason đường hô hấp, ..
90 T.O.D-Fort Thiamphenicol, Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng
(Chlorasone New- Oxytetracyclin HCl, GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé.
1.000) Lidocain,
Dexamethason
91 Thiam-Tylo Thiamphenicol, Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị hô ̣i chứng MMA, viêm phổ, viêm vú, PTH,
Tylosin THT, viêm xoang mũi vịt gà
Dexamethason
92 Erytetrasone Erythromycin ; Ống Lọ, chai 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm trùng bô ̣ máy hô hấp, tiêu
Tetracylin HCl; hóa, tiết niê ̣u ở GS-GC như: thương hàn, viêm
Dexamethasone phổi, tiêu chảy, THT, CRD
93 Calcium Becovit Vitamin nhóm B; PP; Ống Chai 2; 5, 10, 20ml 50, 100ml Ngừa và trị các bê ̣nh thiếu calcium và vitamin
Gluconate Ca nhóm B
94 Gluconate Ca 10% Gluconate Ca Ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh do thiếu canxi như: còi xương, loãng
xương, co giâ ̣t, sốt sữa, bại liê ̣t
95 Urotropin Urotropin Ống Chai 2; 5, 10, 20ml 50, 100ml Sát trùng đường niê ̣u và đường mâ ̣t , sát trùng
đường ruô ̣t
96 Septicemin Urotropin; Glucose; Ống Chai 2; 5, 10, 20ml 50, 100ml Chống nhiễm đô ̣c, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm
Kali iodua; Iode sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niê ̣u
97 Nước cất Nước cất Ống; Chai 2; 5, 50, 100, 200, 500, 800ml; 1; 5l Dùng pha thuốc bô ̣t hoă ̣c vacxin

98 Cảm cúm Oxytetracycline; Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Phòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa,
Analgin; hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC.
Sulfadimidin;Vitami
nB1;C

99 ADE B Complex Vitamin A; D; nhóm Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-
(1) B GC
100 Kampicin Ampicillin sodium; Lọ, Chai 1; 2; 5, 10, 25, 50g Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim,
Kanamycin sulfate tiết niê ̣u và sinh dục
101 Meko-multivitamix Vitamin A; D3; E; Gói;Lon 3; 5, 10, 50, 100, ; 500g; 1; 5kg Kích thích sinh trưởng, ngừa các bê ̣nh nhiễm
B1; B6; PP; C; khoáng trùng đường ruô ̣t, rối loạn trao đổi chất, thiếu
vi lượng máu ở GS-GC

102 Levamysol Levamysol HCl -Gói 2; 3; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và
đường ruô ̣t như: giun đũa, giun phổi, giun tóc,
giun kim, giun móc, giun xoăn, …
103 Ampicoli B Ampicillin; Colistin; Gói Lon 3; 5, 10, 20, 50, 100g 100g200g; Phòng và trị viêm ruô ̣t, E.Coli, viêm rốn, viêm
Vitamin B1 500, 1kg xoang, CRD, tụ huyết trùng
104 Liomycin Liomycin HCl; Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, E.Coli, viêm phổi, viêm vú, viêm
Neomycin sulfate tử cung, sẩy thai truyền nhiểm ở GS. Trị CRD,
viêm xoang, viêm khớp
105 Tylo sulvit Tylosin tartrate; Gói;Lon 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, 500g; Trị các bê ̣nh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu
Analgin; 1; 5kg chảy, CRD
Sulfadimidin;Vitami
nC
106 Vitamin C Vitamin C Gói; Lon 10, 20, 50, 100g Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết,
vâ ̣n chuyển, …
107 Apra-Colis Apramycin, Colistin, Gói , lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1; Trị tiêu chảy viêm ruô ̣t, phân trắng, E.Coli,
Vitamin C, K3 5kg Salmonella, sưng mă ̣t, phù mă ̣t, phù ruô ̣t
108 ADB.Complex Vitamin A;D3;E; Chai, Lọ 10, 20, 50, 100ml Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bê ̣nh do thiếu
nhóm B1, B2; B6; vitamin
PP
109 Sulstrep Sulfacetamid, Gói, Lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g; 1; 5, Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bê ̣nh CRD,
Streptomycin 10kg thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng
110 Vitamin K3 0, 5% Vitamin K3 ChaiỐng 2; 5, 10, 20ml; 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do thiết Vitamin K3
111 Fer-mullin (Fetiar) Fer-dextran, Ống Lọ, Chai 5, 10ml 20, 50, 100ml Trị thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt và nhiễm
Tiamulin khuẩn đường ruô ̣t ở GS non, heo con.
112 Shampoo-super Deltamethrin, Chai 100, 200, 250, 500, 1000ml Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài
vitamin B5 da ở heo, chó, mèo và gia súc khác.
113 Shampoo-antipara Deltamethrin Chai 100, 200, 250, 500, 1000ml Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, râ ̣n, chí, bọ chét
ở heo, chó, mèo và gia súc khác.
114 Flume-K Flumequin, vitamin Gói, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; 1kg Phòng, trị PTH, THT, viêm ruô ̣t, viêm vú,
C, K3 viêm tử cung-âm đạo, các bê ̣nh đường hô hấp,
E.Coli, tiêu chảy, phù thũng .
115 Stop-Gumboro Vitamin A, D, E, PP, Gói, hô ̣p 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy
C, nhóm B, K, chất máu, vượt qua bê ̣nh gumboro.
điê ̣n giải
116 Mekonit (Nitrovet) Nitroxinil Lọ, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày-ruô ̣t ở loài
nhai lại, bê ̣nh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở
chó, giun kết hạt ở GC
117 Enrocin Enrofloxacin Gói, hô ̣p 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; Trị tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo phó
1kg thương hàn, lỵ, CRD gà, viêm xoang mũi
truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt
118 Fluquin Flumequin Gói, hô ̣p 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g Trị PTH, THT, viêm ruô ̣t tiêu chảy, Ecoli,
viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm
mũi truyền nhiễm
119 Cefadroxil Cefadroxil Gói, hô ̣p 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang
1kg cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản,
nhiễm trùng đường tiểu,
120 Cataxim Cefotaxim sodium Lọ 0, 5, 1; 2; 2; 10, 25, 50g Trị nhiễm trùng huyết, viêm nô ̣i tâm mạc, viêm
màng não
121 Roximycin Roxythromycin Gói, hô ̣p 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi,
1kg viêm vú, viêm khớp ở GS-GC
122 Analgin C-Fort Analgin, Vitamin C Ống, Lọ, chai 2; 5ml; 10, 20, 50, 100ml Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các
bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress
123 CL-Tes Tetracyclin HCL, Túi, Lon 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
Tylosin tartrat với Tetracyclin và Tylosin ở Bê
124 MEKOFLOX 10 Flofenicol Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm
ruột, viêm phổi, hen suyễn, sổ mũi, sưng phù
đầu,… trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
125 CL-Neotesul Oxytetracyclin HCL, Túi, Lon 5, 10, 30, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé.
Neomycin sulfate Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm
xoang mũi gà tây, CRD gà.
126 CL-Acimoxyl Amoxicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phế quản, phổi cấp, mãn tính; viêm
ruột, khớp
127 Pen-Strep LA Penicillin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhậy cảm với
Dihydrostreptomycin Streptomycin và Penicillin gây ra
128 Mekocine 5 Marbofloxacin Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng do vi khuẩn
nhậy cảm với Marbofloxacin gây ra
129 Bipeni-Strepto Dihydrostreptomycin Lọ 1, 125, 2, 25, 4, 5, 9; 22, 5, 45, 90g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
sulfate, Penicillin G Dihydrostreptomycin và Penicillin gây ra trên
procain trâu, bò, dê, cừu, heo.
130 Thuốc sát trùng Glutaraldehyde, Chai, Can 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20l Sát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước,
chuồng trại Benzalkonium trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết.
chloride
131 Danoflox Danofloxacin, Ống, Lọ, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo.
Dexamethasone
132 Estreptopenicilina Dihydrostreptomycin Lọ 20ml(2g); 50ml(5g); 100ml(10g); Trị nhiễm trùng sinh dục, hô hấp, nhiễm trùng
, Penicilin G 300ml(30g)400ml(40g); vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo,
procaine 500ml(50g) chó, mèo.
133 CL-Doxy 20% Doxycyline Gói, Lon 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, tiết
10, 20, 25kg niệu trên bê, heo, gia cầm.
134 CL-Enro 50 Enrofloxacin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn
135 CL-Amoxgen Amoxicillin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, cầu trùng, viêm tử cung, tiêu
trihydrate; chảy, viêm ruột, viêm vú, áp xe, ngiễm trùng
Gentamycin sulfate máu trên bò, ngựa, dê, cừu, heo
136 CL-Speclinject Spectinomycin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm
Sulfate, Licomycin khớp trên bê, heo, dê, cừu. gia cầm, chó mèo
HCl
137 CL-Flor 30 Florfenicol Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo
138 LINCOMYCIN Lincomycin HCl Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị lỵ (Treponema hyodysenteriae) trên heo.
10% Trị bệnh gây ra bởi Mycoplasma spp trên gia
cầm.
139 CL-DOCOLI Doxycycline HCl Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, nhiễm trùng
Colistin sulfate 500g, 1kg đường hô hấp trên bê, heo, dê, cừu, gia cầm.
140 CL-DONECIN Doxycycline HCl Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Neomycin sulfate 500g, 1kg heo, dê, cừu, gia cầm.
141 CL-DOTYL Doxycycline HCl Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên bê, heo,
Tylosin tartrate 500g, 1kg dê, cừu, gia cầm.
142 CL-DOXGEN Doxycycline HCl Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 150, 200, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
Gentamycin sulfate 500g, 1kg heo, dê, cừu, gia cầm.
143 CL- Oxytetracycline HCl Gói, lon 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 500g, 1, Kháng sinh phổ rộng, chống lại vi khuẩn gram
TERRAMYCINE 2, 5, 10, 20, 25kg dương và gram âm.
500
144 CL-Flodoxy Florfenicol, Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Doxycycline hyclate tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não trên
trâu, bò, heo
145 CL-AMOXCOLI Amoxicillin Gói, lon 5, 10, 20, 25, 30, 50, 100, 150, 200, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, tiết niệu, hô
trihydrate; Colistin 500g, 1kg hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.
sulfate
146 Mekoflox LA Danofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.
147 Mekocyl Oral Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
148 Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia
MKV-Flor Oral cầm.
149 Mekoson S Florfenicol, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm
Oxytetracycline tử cung, tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, gia
cầm.
150 Mekoflor 10 Florfenicol Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên lợn.

151 Mekomec Ivermectin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, chó, mèo.
152 Mekocine 10 Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung,
viêm vú trên trâu, bò, lợn.
153 Mekococ 5 Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con.
154 Mekosal Butaphosphan, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng và trị rối loạn chuyển hóa, bại liệt, tăng
Vitamin B12 tiết sữa và nhanh hồi phục trên trâu, bò, ngựa,
dê, cừu, heo, gia cầm.
155 Mekoxacin XL Oxytetracycline Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường ruột trên heo con; viêm vú,
viêm tử cung trên heo nái.
156 Mekocyl 2, 5 Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
157 Mekoflor LA Florfenicol Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, lợn
158 Mekococ 2, 5 Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 Trị cầu trùng trên gia cầm.
lít
159 Mekocyl 10% Enrofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.
160 Mekocanxi Calcium gluconate, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Phòng trị bệnh thiếu máu, thiếu calci, chứng
Butaphosphan bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa, còi xương,
xốp xương, co giật.
161 Apra Sus Apramycin, Colistin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên gia súc, gia
sulfate cầm.
162 Amoxy Plus Amoxicillin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng mô
trihydrate, mềm, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng
PotassiumClavulanat đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm.
e
163 Mekovita Oral Vitamin A, D3, E Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng ngừa, trị các bệnh thiếu hụt vitamin A,
D3, E.
164 Meko.PROGES E Progesterone, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trên trâu,
Vitamin E bò, ngựa, heo. Dưỡng thai, điều hòa quá trình
sinh sản
165 Meko.DOXY 20% Doxycycline hyclate Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
LA gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline
166 Amox Oral Amoxicillin Chai 750mg-15ml; 1g-20ml; 1, 5g-30ml; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng
trihydrat, Potassium 2, 25g-45ml; 2, 5g-50ml; 3g- 60ml; đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và mô mềm
clavulanate 3, 75g-75ml; 4, 5g-90ml; 5g-100ml; trên chó, mèo.
12, 5g-250ml; 25g- 500ml

167 Amox Cream Amoxicillin Tuýp nhựa 3; 6; 9; 12; 15g Trị viêm vú trên gia súc.
trihydrate, Potassium
Clavulanate

168 Mekoxacin Plus Oxytetracycllin HCl, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên gia súc.
Flunixil
169 Fluxin Flunixin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu,
bò, ngựa, heo
170 Meko.BROM Inj Bromhexin HCl Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Long đờm, giảm ho, giãn phế quản, giúp thú dễ
thở trong bệnh viêm phổi.
171 Mekoxicam Meloxicam Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu,
bò, ngựa, heo.
172 Fosloxin Fosfomycin sodium, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị phó thương hàn, Thương hàn ghép E.coli,
Tylosin, Ketoprofen nhiễm trùng sinh mủ, bệnh đường tiêu hoá
ghép với hô hấp trên gia súc, gia cầm.
173 Meko.FLOXY Florfenicol, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Doxycyline hyclate viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
viêm vú, sưng phù đầu,
174 Meko.SPIRA Florfenicol, Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, viêm ruột,
Spiramycin, Lidocain tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương
HCl hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo.
175 Ceftifur 20% La Ceftiofur Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
176 Mekotol 4% Tildipirosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn.
177 Meko.LINSPEC Lincomycin HCl, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Spectinomycin lợn, gia cầm
sulfate
178 Mekotol 18% Tildipirosin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn trên hô hấp trên trâu, bò
179 Antisep Cypermethrin Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Diệt ruồi, rận, ve, bọ ve, ghẻ và các loài
ectoparasites khác trên gia súc - gia cầm
180 Ceftifur 5% Ceftiofur Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo.
181 Apralis Cream Apramycin sulfate, Tuýp 10, 20, 30, 50, 100g Trị tiêu chảy, viêm dạ dày-ruột trên bê, nghé,
Colistin sulfate dê, cừu con, heo con.
182 Clomectin Ivermectin, Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml. Tri sán lá giun, sán, ghẻ, bọ chét, trên trâu, bò,
Clorsulon dê, cừu
183 Kitacin powder Kitasamycin, Gói, túi 30, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg. Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo và
Sulfadimidin gia cầm
184 ADE super powder Vitamin A, Vitamin Gói, túi 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg Phòng và trị thiếu Vitamin ADE, tăng cường
D3, Vitamin E sức đề kháng, giảm stress trên trâu, bò, dê, cừu,
lơn, gia cầm
185 Clostenol Cloprostenol Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Trị chậm hoặc không động dục , gây động dục
hàng loạt, tống thai chết ra ngoài khi, pha tinh
dịch để tăng đậu thai, đẻ nhiều trên trâu, bò,
ngựa, lợn, chó, mèo
186 Mekolyse Dinoprost Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250ml. Làm tiêu thể vàng, tăng cường co bóp tử cung
tromethamine tống sạch nhau và sản dịch sau khi sinh, kích
đẻ trước ngày dự kiến. Gây động dục hàng loạt.
Pha trong tinh dịch giúp tăng tỉ lệ đậu thai

187 Gamycin 150 Gamythromycin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò. Đặc trị
bệnh hô hấp trên heo do Actinobacillus
pleuropneumoniae Pasteurella multocida and
Haemophilus parasuis.
188 MKV-amox 50 Amoxicillin Gói, túi 30, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg. Trị nhiễm trùng đươờng hô hấp, tiêu hóa, tiết
trihydrate niệu, MMA trên lợn và gia cầm
189 MKV-colistin 10% Colistin sulfate Gói, túi 30, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg. Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê,
cừu, heo, gia cầm
190 Kitasamycin 10% Kitasamycin base Gói, túi 30, 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg. Trị hen suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm
teo xoang mũi truyền nhiễm, CRD, viêm ruột
tiêu chảy, lỵ trên heo và gia cầm
191 MKV-chlortetra Chlortetracycline Gói, túi 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg. Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa trên lợn, gia
15% HCl cầm
192 MKV-florfenicol Florfenicol Gói, túi 50, 100, 500g, 1, 5, 10, 25kg. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
50 bê, dê, cừu, lợn và gia cầm
193 Bromhexin Bromhexine HCl, Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 lít Hạ sốt, long đờm, lỏng đờm, tiêu đờm trên
complex Dipyrone, trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo,
Dexamethasone
acetate
194 Tylosin Tylosin tartrate Gói, túi 30, 50, 100, 500g; 1, 5, 10, 25kg. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh lỵ heo và
gia cầm
195 Floxin gold Florfenicol, Flunixin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hạ sốt, kháng
meglumine: viêm trên bò
196 MKV-TICOSIN Tilmicosin phosphate Chai, bình, can 50, 100, 500 ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé,
ORAL heo, gia cầm
197 MKV-DOXY 50% Doxycyclin hyclate Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
25kg nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
198 MEKOPROFEN Ketoprofen Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau xương, khớp, cơ xương,
đau bụng, viêm vú, viêm đường hô hấp, hội
chứng MMA trên heo, trâu, bò, ngựa.
199 MKV-CLAMOX Amoxicillin Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
trihydrate, 20kg trùng da và mô mềm trên heo, gia cầm
Clavulanicacid (as
potassium salt)
200 MKV-TRYPSIN Alphachymotrypsin, Ống, lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm sưng, trị nhiễm trùng, hoại
Trypsin tử mô, phù nề sau chấn thương, phẫu thuật trên
trâu, bò, ngựa, lợn, chó
201 MKV-BROM Bromhexin Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản
POWDER hydrochloride 25kg trên trâu, bò, ngựa, heo, gia cầm.
202 MKV-DICLACOX Diclazuril Chai, bình, can 50, 100, 500 ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít Phòng và trị cầu trùng trên bê, nghé, cừu, thỏ,
gia cầm
203 MKV-PARA C Paracetamol Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Hạ sốt, giảm đau trên lợn
25kg
204 MKV-IVERMEC Ivermectin Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng và trị ký sinh trùng trên lợn
25kg
205 MKV- Fluconazole Chai, bình, can 50, 100, 500 ml; 1, 2, 5, 10, 20 lít Trị nấm toàn thân trên ngựa, thỏ, chó, mèo,
FLUCOFUNGI chuột, gia cầm.
206 MKV- Sulfamonomethoxin Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, cầu
SULFAMONO sodium, 25kg trùng, viêm nội mạc tử cung, nhiễm trùng
Trimethoprim huyết, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm
khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa, chó,
mèo, gia cầm, thỏ, chuột lang.

207 MKV-JOSA Josamycin, Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang,
Trimethoprim 25kg viêm khớp trên gia cầm
208 MKV-NYSTATIN Nystatin Gói, túi, xô 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, Phòng và trị nấm trên bồ câu, gia cầm
25kg
209 FORMAVET Formaldehyde Chai, bình Chai (50ml, 100ml, 500ml, 1 lít, 2 Sát trùng môi trường, dụng cụ chăn nuôi, sử
lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 25 lít) dụng làm bồn ngâm chân nền móng của vật
nuôi.
210 MKV-SULFADIN Sulfadimidine Gói, lon 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 2 kg, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa ,hệ
sodium, 5kg, 10kg, 25 kg niệu sinh dục, nhiễm trùng huyết, viêm chân,
Trimethoprim móng, viêm khớp cho bê, nghé, heo, cừu, chó,
mèo, gia cầm.
211 CL-CEFQUINO Cefquinome sulfate Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung,
500ml, 1 lít, 2 lít. viêm vú, mất sữa, phó thương hàn, tụ huyết
trùng, viêm ruột tiêu chảy, sốt bỏ ăn không rõ
nguyên nhân ở trâu, bò, heo, dê, cừu.

212 CL-DOXFLOR Florphenicol, Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 500ml, 1 Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa
Oral Doxycycline hyclate lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít trên heo và gia cầm
213 CL-SEPTOTRYL Sulfadimidine Lọ,chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, cầu trùng,
24% sodium, 500ml, 1 lít, 2 lít. niệu-sinh dục và bệnh ngoài da ở trâu, bò, heo,
Trimethoprim ngựa, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm.
214 CL-TYLVA 50 Tylvalosin tartrate Gói, lon 50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, Điều trị viêm phổi địa phương (bệnh suyễn
15kg, 20 kg, 25kg. heo), viêm hồi manh tràng, bệnh hồng lỵ, viêm
đại tràng ở heo. Điều trị các bệnh viêm đường
hô hấp mãn, hô hấp phức hợp, tiêu chảy ở gà.
71. CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VEMEDIM )
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Amoxi-500 Amoxicillin, Vitamin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bê ̣nh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi,
(Amoxi 50%WS, A, D3 500g; 1Kg viêm đường ruô ̣t, tiết niê ̣u
Amoxi 400WS )
2 Terramycin-500 Oxytetracyclin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị hô hấp mãn tính, Viêm ruô ̣t-tiêu chảy, cầu
Vitamin A, D3, E 1Kg trùng
3 AD3E Vit.A, D3, E Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Bổ sung vitamin A, D, E
1Kg
4 Terra-Egg Oxytetracyclin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp
Vit.A, D3, E, B2, 1Kg thu thức ăn
B5, B6, B12, K, PP,
H
5 Cospi Complex Colistin, Spiramycin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Ngừa và trị viêm dạ dày-ruô ̣t của thú non, lỵ
Vit.A, D3, E, C, K 1Kg trực tràng ở gia cầm và thỏ

6 Spite-multivit Spiramycin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+)
Oxytetracyclin, 1Kg
Vit.B1, B6, B2, PP,
B5
7 Terra-Strepto Oxytetracycline Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bê ̣nh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy,
Streptomycine 1Kg viêm phổi
8 Penicillin Penicillin Lọ, chai Từ 0, 5 đến 5 triê ̣u đơn vị Trị bê ̣nh viêm phổi, đóng dấu, nhiê ̣t thán, THT,
viêm vú, tử cung
9 Pen-Strep Penicillin, Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm
Streptomycin ruô ̣t xuất huyết, đường tiết niê ̣u, ở gia súc, gia
cầm
10 Neotetrasone Neomycin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Oxytetracyclin 1Kg hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc,
gia cầm
11 Ampicillin Ampicillin Lọ, chai Từ 0, 5g đến 5g Dùng trong các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô
hấp, tiêu hóa, sinh dục
12 Ka-Ampi Kanamycin, Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị tiêu chảy, thương hàn, THT
Ampicillin
13 Pen-Kana Penicillin, Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiê ̣t thán
Kanamycin
14 Streptomycin Streptomycin Lọ, chai Từ 1g đến 5g Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy
15 Penicillin Penicillin Lọ, chai 1.000.000 IU Trị bê ̣nh viêm phổi, đóng dấu, nhiê ̣t thán, tụ
huyết trùng, viêm vú, tử cung
16 Vimexyson C.O.D Thiamphenicol, Chai, lọ ống 5-10-20-50-100ml 5, 10ml Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy,
Oxytetracyclin, viêm vú, viêm tử cung.
Dexamethasone,
Bromhexine
17 Tylovet Tylosin, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ
Thiamphenicol, 1 lít; 5, 10ml
Prednisolone
18 Levavet Levamisol Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml 2; 5, Trị nô ̣i ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun
10ml phổi, …
19 Sulfadiazin Sulfadiazin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục
1 lít; 2; 5, 10ml
20 Vitamin C Vitamin C Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Tăng sức đề kháng Phòng chống stress
1 lít; 2; 5, 10ml
21 Vitamin B1 Vitamin B1 Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml 2; 5, Thú non châ ̣m lớn; viêm đa dây thần kinh,
10ml chứng co giâ ̣t
22 Vitamin B6 Vitamin B6 Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml 2; 5, Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn
10ml
23 Na-Campho Natri Ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trợ tim và hô hấp
camphosulfonate
24 Becozymvet Vitamin B1, B2, B5, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500m; Bổ sung vitamin nhóm B.Bệnh do thiếu
B6, PP 1, 2; 5, 10l vitamin nhóm B
25 Analgivet Analgin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500m; Giảm đau, hạ nhiê ̣t, chống viêm
(Analgin) 1, 2; 5, 10l
26 Gentamycin (từ Gentamycin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500m; Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung
5% đến 50%) 1, 2; 5, 10l
27 Vitamin B12 Vitamin B12 Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500m; Dùng trị suy nhược, thiếu máu,
1, 2; 5, 10l
28 B. Complex (B. Vitamin B1, B2, B6 Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500m; Kích thích tăng trọng, Trợ sức, kích thích tiêu
Complex Fortified) (B5, B12, PP, 1, 2; 5, 10l hóa
Inositol)
29 Sulfadiazine 20% Sulfadiazin Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục
1 lít; 2; 5, 10ml
30 Vime-Sone Thiamphenicol, Chai, lọ Ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu
Prednisolone 1 lít; 5, 10ml
Oxytetracyclin,
Lidocain,
31 Vimethicol 100 Thiamphenicol Chai, lọ Ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy,
1 lít; 5, 10ml viêm vú, viêm tử cung.
32 Lincocin 10 Lincomycin Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng vi khuẩn G(+) và các vi khuẩn
1 lít; 2; 5, 10ml kỵ khí.
33 Levavet Levamisol Ống 2; 5, 10ml Trị nô ̣i ký sinh trùng, giun tròn
34 Strychnal B1 Strychnine, Vitamin Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml; 2; 5, Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh, nhược
B1 10ml cơ, bại liê ̣t
35 Septivet Urotropin Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml; 2; 5, Lợi tiểu
10ml
36 Eryvit Erythromycin Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.
1 lít; 2; 5, 10ml
37 Ery-Tetrasone Erythromycin, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục
Oxytetracyclin 1 lít; 2; 5, 10ml
38 Terravet Oxytetracyclin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục
1 lít; 2; 5, 10ml
39 Levavet Levamisol Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Trị nô ̣i ký sinh trùng : giun dũa, giun lươn,
giun phổi
40 AD3E Vitamin.A, D3, E Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Bổ sung vitamin A, D, E
1Kg
41 Vimeperos Vitamin A, D3, E, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Bổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức
B1, B2, B5, B6, B12, 1Kg đề kháng, chống suy nhược
C, A.Folic, H, PP
42 Terra-Colivet Oxytetracyclin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng ngừa các bê ̣nh do stress, vâ ̣n chuyển,
Colistin, Vitamin A, 1Kg chủng ngừa, …
D3, E, B1, B2, B5,
B6, B12, K, PP
43 Neodox Neomycin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị các bê ̣nh đường ruô ̣t: tiêu chảy phân trắng,
Doxycycline 1Kg phân xanh
44 Ery Từ 5% đến Erythromycin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.
50% 1Kg
45 Embavit No.1 Vitamin. A, D3, E, Gói, hộp 200-250-500g-1-5, 10, 15, 20, 25Kg Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng
K, B1, B2, B12, B5, và nâng cao sức đề kháng
H, A.Folic, PP,
Cholin, Fe, Zn, Mn,
Cu, Co, Se, KI, Ca,
Methionin,
Oxytetracyclin

46 Embavit No.2 Vit.A, D3, E, K, B1, Gói, hộp 200-250-500g-1-5, 10, 15, 20, 25Kg Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng
B2, B6, B12, B5, và nâng cao sức đề kháng
A.Folic, PP, Cholin,
Fe, Zn, Mn, Cu, Co,
KI, Se, Ca
Methionin,
Oxytetracyclin

47 Embavit No.5 Vit.A, D3, E, K, B1, Gói, hộp 200-250-500g-1-5, 10, 15, 20, 25Kg Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng
B2, B6, B12, B5, PP, và nâng cao sức đề kháng
Cholin, Fe, Zn, Mn,
Cu, Co, Se, KI, Ca,
Methionin,
Oxytetracyclin
48 Neodox Fort Neomycin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị các bê ̣nh đường ruô ̣t: tiêu chảy phân trắng,
Doxycyclin Inositol, 500g; 1Kg phân xanh
Methionin, Lysine
49 Vimequine Flumequin Gói, hộp Bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi
(Vimequyl) ( từ 500g; 1Kg 5, 10, 15, 20, 25Kg khuẩn G(-)
5% đến 50%)
50 Colidox Colistin, Doxycyclin Chai, lọ Từ 0, 5g đến 50g Trị tụ huyết trùng
51 Peni-Potassium Penicillin potassium Chai, Lọ Từ 500.000 đến 5.000.000 46đơn vị Trị bê ̣nh viêm phổi, đóng dấu, nhiê ̣t thán, THT,
viêm vú, viêm tử cung
52 Strepto-Pen Streptomycin, Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi,
Penicillin viêm niê ̣u, sinh dục
53 Estreptopenicina Streptomycin, Chai, lọ Từ 1g đến 50g; 56, 8g Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi,
Aviar Penicillin viêm niê ̣u, sinh dục
54 Pentomycin Streptomycin, Lọ Từ 1g đến 5g Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm
Penicillin niê ̣u, sinh dục
55 Penicillin Penicillin Lọ Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiê ̣t thán; tụ
huyết trùng, viêm vú, tử cung
56 Erytialin Erythromycin, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia
Tiamulin 1 lít; 2; 5, 10ml cầm
57 Vimeroson Thiamphenicol, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu
Oxytetracycline, 1 lít, 5, 10ml
Dexa
58 B Complex ADE Vit.A, D3, E, PP, B1, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức
B6, B2 1 lít; 2; 5, 10ml
59 Sinh lý ngọt Glucose Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung glucose, trợ sức
(Glucose 5%) 1 lít; 5, 10ml
60 Nước cất Nước cất Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Pha các loại thuốc tiêm
1 lít; 5, 10ml
61 Hydrovit for Egg Vit.A, D3, E Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ
(Hydrosol AD3E) 1 lít trứng
62 Vime-flutin Flumequin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-)
(Vimequyl) 250, 500ml; 1; 2 lít
63 Urotropin Urotropin ống 5, 10, 50, 100ml Lợi tiểu.
64 Ampicol Colistin, Ampicillin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Tri nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.
Vit.A, D3, E, B1, 500g; 1Kg
B2, B6, B5, K
65 Vimelivit Tiamulin, Vit.A, D3, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Phòng các bê ̣nh đường hô hấp, phòng chống
E, B1, B6, B2, K 500g; 1Kg stress
66 Doxycolivit Doxycyclin, Colistin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị tiêu chảy phân trắng, và các bê ̣nh đường
Vit.A, D3, E, B1, B6 500g; 1Kg tiêu hóa khác

67 Norflox 5% Norfloxacin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+), Gr(-)
(Norflovet) 1 lít; 5, 10ml
68 Norflox 20% Norfloxacin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram
(Norflovet) 1 lít 5, 10ml (+), Gram (-), bê ̣nh THT, thương hàn, tiêu chảy

69 Cotialin Colistin, Tiamulin Lọ 1g đến 5g Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc
gia cầm
70 Norflox Plus Norfloxacin, Vitamin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị bệnh nhiễm trùng Gr(+), Gr(-): bệnh THT,
Vitamin 500g; 1Kg thương hàn, tiêu chảy.
71 Vimequin Flumequine Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị các bệnh nhiễm trùng Gr (-)
Concentrate 50% 500g; 1kg
72 Vimenro Enrofloxacin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 150, 200, 250, Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ
(Solvacough 10%- 500g; 1Kg huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm
20%)
73 Ampicol Ampicillin, Colistin Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô
hấp, tiêu hóa
74 Amoxi 15%-20% Amoxicillin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu
LA 1 lít; 2; 5, 10ml
75 Paravet Paracetamol Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Giảm đau, hạ nhiệt
1 lít; 2; 5, 10ml
76 Tylosin 20% Tylosin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm
(Tylosin 200 Plus) 1 lít; 2; 5, 10ml mũi, suyễn heo, khẹc vịt
77 Tylosin 5% Tylosin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm
1 lít; 2; 5, 10ml mũi, suyễn heo, khẹc vịt
78 Vimenro ASF Enrofloxacin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ
Inj 1 lít 2; 5, 10ml huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm
79 Vimenro Enrofloxacin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu,
1 lít; 5, 10ml THT, thương hàn gia súc gia cầm
80 Depancy Glucose, B5, B12 Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh
1 lít; 5, 10ml dưỡng, tăng sản lượng sữa
81 Norflox 10% Norfloxacin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+),
(Norflovet) 1 lít; 2; 5, 10ml Gr (-), THT, thương hàn.
82 Vitaral Vit.A, D3, E, K, B2, Chai, lọ, Can 20-50-100-200-250-500ml- 1-5-10- Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt
B6, B12, B5 20-25Lít
83 Spectin Spectinomycin Chai, lọ, ống 5-10, 20, 50, 60, 90 100, 120 200, Phòng và trị tiêu chảy heo con
250, 500ml; 1; 2; 5 l;
84 Tylo VMD Tylosine, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ
Thiamphenicol 1 lít; 5, 10ml
85 Sulfazin 50 Sulfadiazin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục
(Sulfadiazin) 1 lít; 2; 5, 10ml
86 Vimequin 3% Flumequin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)
(Vimequyl 3%) 1 lít; 2; 5, 10ml
87 Vimequin 10% Flumequin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)
(Vimequyl 10%) 1 lít; 2; 5, 10ml
88 Dexa-VMD Dexamethasone Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân
1 lít; 2; 5, 10ml gây stress
89 BiotinH AD Vitamin A, D3, H, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da,
Zn 1; 3; 6; 10Kg long móng
90 Tiamulin Tiamulin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm
(Vimemulin 100) 1 lít; 2; 5, 10ml khớp
91 Septryl 240 Sulfamethoxazol, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT,
Trimethoprim 1 lít; 2; 5, 10ml viêm phổi, viêm xoang mũi
92 Vimelinspec Lincomycin, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu.
Spectinomycin 1 lít; 5, 10ml Viêm khớp
93 Penicillin G Penicillin potassium Chai, Lọ 5.000.000 UI Trị bê ̣nh viêm phổi, đóng dấu, nhiê ̣t thán, tụ
Potassium huyết trùng, viêm vú, tử cung
94 Vime C Vitamin C, Chất điê ̣n Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Chống stress, bổ sung chất điê ̣n giải
Electrolytes giải 5, 6; 10Kg
95 Spectylo Spectinomycin, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t, tiêu chảy lẫn máu.
Tylosin, 1 lít; 2; 5, 10ml Viêm khớp.
Dexamethasone
96 Ticotin Colistin, Tiamulin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Phòng các bê ̣nh đường hô hấp và tiêu hóa
1 lít; 2; 5, 10ml
97 Tycofer Tylosin, Colistin, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở
Iron Dextran 1 lít, 2; 5, 10ml heo con
98 Tylogen Tylosin, Gentamycin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị các bê ̣nh đường tiêu hóa, viêm ruô ̣t xuất
1 lít; 2; 5, 10ml huyết,
99 Kanamycin (Từ Kanamycin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiê ̣t
5% đến 20%) 1 lít; 2; 5, 10ml thán
100 Lincocin 5 ( 5- Lincomycin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+)
10%) 1 lít; 2; 5, 10ml
101 Atropin Atropin sulfate Chai, lọ ống 2-5-10-20-50-100ml 2; 5, 10ml Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruô ̣t

102 Vimectin Ivermectin Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml 2; 5, Trị nô ̣i ngoại ký sinh trùng
10ml
103 Prozil Chlorpromazin, Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml 2; 5, Thuốc an thần, chống co giâ ̣t, giảm đau
Lidocain 10ml
104 Kamoxin Kanamycin, Chai, lọ Từ 1g đến 50g Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu
Amoxicillin chảy phân trắng, viêm phổi
105 Speclin Spectinomycin, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu.
Licomycin, 1 lít; 2; 5, 10ml Viêm khấp.
Dexamethasone
106 Kana-50 Kanamycin Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt
1 lít; 2; 5, 10ml thán
107 Goody-ST Sulfa- Gói, hộp Bao, xô 5, 10, 20, 25, 50, 73; 100, 200, 250, Trị tiêu chảy do E.coli
chloropyridazin 500g; 1Kg 5, 10, 15, 20, 25Kg
Trimethoprim
108 Vime-Cepcin Fort Cephalexin, Colistin Gói, hộp 5-10-20-25-50-100-200-250-500g- Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân
Vit.A, D3, E, B1, 1Kg xanh, phân trắng, THT
B6, C
109 Vime-Canlamin B12, Gluconate Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật,
Calcium+ 1 lít; 5, 10ml bại liệt sau khi sinh
110 Vimecox Sulfaquinoxaline Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị cầu trùng
Trimethoprim, Vit., 1 lít; 5, 10ml
Dexa
111 Vime-Pikacin Spiramycin, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Viêm hô hấp mãn tính, viêm khớp gây bại liệt
Kanamycin 1 lít; 5, 10ml
Dexamethasone
112 Vime C-1000 Vitamin C Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng
1; 2; 3; 4; 5 lít
113 Vimetatin 56 Nystatin Gói, hộp bao, 10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5, Trị nấm đường tiêu hóa
xô, 10, 15, 20, 25Kg
114 Trimesul 480s Sulfadiazin, Chai, Can 10-20-50-100-200-250-500ml-1-5- Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT,
(Trimesul 480s) Trimethoprim 10-15-20-25Lít viêm phổi, viêm xoang mũi
115 Vime-C 120 Vitamin C Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng
1Kg
116 Vime-Apracin Apramycin, vitamin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị tiêu chảy do E.coli
A, B1, B6 1Kg
117 Vime-ABC Analgin, vitamin B1, Chai, lọ, ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng
B2, B6, C 1 lít; 5, 10ml
118 O.T.C Oxytetracyclin Chai, lọ 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệu
1 lít
119 Vimedox Doxycyclin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp
1Kg
120 Vime-Tobra Tobramycine, Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu
Dexamethasone 1 lít; 5, 10ml
121 Vime-Senic E-H Vit E, Sodium Gói, hộp xô, 5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5, Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai,
selenite, Vit H thùng 10, 15, 20, 25Kg tăng sản lượng sữa
122 Vime-C.O.S Colistin, Spiramycin, Chai, lọ ống 5-10-20-50-100 5, 10ml Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do
Bromhexin E.coli, THT, viêm xoang

123 Vime-Spito Spiramycin, Chai, lọ ống 5-10-20-50-100 5, 10ml Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh
Streptomycin, lepto
Dexamethasone,
Lidocain
124 Vimefloro F.D.P Florfenicol, chai, lọ ống 5-10-20-50-100-120-200-250- Trị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường
Doxycyclin, 500ml-1-2-3-4-5l tiêu hóa
Lidocain,
Prednisolone
125 Vimespiro F.S.P Florfenicol, chai, ống 5-10-20-50-100ml; 5, 10ml Trị các bệnh đường hô hấp
Spiramycin,
Lidocain,
Prednisolone
126 Vime-Xalin Sulfaquinoxalin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị cầu trùng
Vitamin K 1Kg
127 Vime-ONO Bithinol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị sán lá gan trâu bò
1Kg
128 Vime-Florcol Florfenicol Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lit Trị viêm hô hấp trâu bò

129 Florvet 100 Florfenicol Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100ml 5, 10ml Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác
130 Vimogen Amoxicillin Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm
trihydrate tử cung
Gentamycin sulfate
131 VICOX toltra Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 60, 100, 120 ; 250, Trị cầu trùng gia cầm
500ml, 1 lít
132 Glucose KC Vitamin K, C, K+, Gói Lon 5, 10, 20, 100, 200g, 1kg 100g, Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ
Na+, Cl-, HCO3-, 500g, 1kg dày, ruột truyền nhiễm
PO4
133 KC-Calcium Vitamin K, C, Calci- Gói, Lon 5, 10, 20, 100, 200g, 1kg, 500g Chống mất máu, hạ calci huyết
gluconate
134 Vimenro 200 Enrofloxacin Chai 10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy
250ml, 500ml, 1 lít do E.coli
135 Vime-Fasci Rafoxanide Ống Chai 2ml, 5ml 10, 20, 50, 60, 100, 250ml Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh
trùng khác
136 Vime-Dazol Benzimidazol Gói Lon 5, 10, 20, 100, 200g, 1kg 100g, Trị sán dây, giun trón, giun tóc, giun kết hạt,
500g, 1kg giun xoăn.
137 Coligen Colistin sulfate, Gói, hộp Xô, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 10, Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli,
Gentamycin 15, 20, 25kg các bệnh đường hô hấp,
138 Diflocin 50 Difloxacin HCL Ống, Chai lọ 2; 5ml, 5, 10, 20, 50, 100, 250, Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng,
500ml; 1 lít phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu
139 Vime-Licam Ampicillin sodium, Gói Lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô
Licomycin HCL hấp
140 Kitalin Kanamycin base, Ông Lọ, chai 2; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp
Licomycin HCL 500ml
141 Vimekicin Kitasamycin, Ông Lọ, chai 2; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa,
Cyclopolypeptic 500ml hô hấp
142 Marbovitryl 250 Marbofloxacin, Ông Lọ, chai 2; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
Phenylcarbinol, 500ml vú, viêm tử cung
Disodium
ethylenediamine tetra
acetate

143 Trybabe Dimiazene aceturate Chai, lọ 1, 3; 2, 6; 3, 9; 5, 2; 6, 5, 7, 8; 9, 1; Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng
10, 4; 11, 7; 13g; trùng, thê lê trùng, …
144 Vimekat 1-(n-butylamino-1- Ống, lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức
methylethyl đề kháng cho gia súc, gia cầm
phosphonous acid,
cyanocobalamine
145 Lindocain Lindocain Ống, lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ)
146 Vitamin K Vitamin K Ống, lọ, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết
147 Vime-Liptyl Eucalyptol, Laurel Ống Chai 2; 5 ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ
camphor, Phenyl 500ml sôt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp
hydroxide
148 Vimekat plus (1-n-Butylamino-1- Ống Chai 2; 5 ml 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120 ; Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu
methyl) 200, 250, 500ml; 1lít; 5lít hoá, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức
ethylphosphonic đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng,
acid, vitamin A, D, trị các bệnh do thiếu vitamin
E, C, PP, B1, B2, B5,
B6, B1B2, K, H,
Choline, Lysine,
Methionine
149 Vimelac Lipid, Lysine, Gói, hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con)
Threonin, Calcium, bao 10, 15, 20, 25kg
Phospho, Methionin,
Cystein, Trytopan

150 Pro-milk Lysin, Methionin, Gói, hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn
Vitamin E, Cholin bao 10, 15, 20, 25kg
chloride, Kalcium,
Magnesium, Canxi,
Phospho

151 Vime-Đạm sữa Lipid, Phospho, Gói, hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn
Calcium, Lysin, bao 10, 15, 20, 25kg
Methionin, Cholin,
Trytophane,
Threonin, Cystein,
Vitamin E

152 Ketovet Ketoprofen Chai, lọ Ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt
1l; 2, 5, 10ml
153 Ampitryl 50 Sulfamethoxypyridaz Ống, Chai lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 120ml 250, Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD,
ine 500 ml viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp,
móng.
154 Vimetryl® 100 Enrofloxacin, L- Ống Chai, lọ 2; 5ml 10, 20, 50, 100, 120ml 250, Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi
arginin. 500 ml truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy
do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA
155 Penstrep Penicillin G Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml; Trị viêm khớp, viêm móng, vú, viêm âm đạo,
*procaine Dihydro viêm tử cung; Tụ huyết trùng, Đóng dấu, Ung
streptomicine khí thán, Lepto
156 Aminovit Thiamin, Riboflavin, Chai/lọ, Ống 5, 10, 20, 50, 100ml; 250, 500ml 2; Trị bệnh do mất nước, mất cân bằng điện giải,
D-panthenol, 5ml thiếu protein trong máu do sốt cao, ói mửa, tiêu
Nicotinamide, L- chảy.
leusine, L-lysine,
glutamic acide, L-
valine, phenylalamin,
isoleusine,
methionin,
tryptophan, Ca++

157 Ampiseptryl (Bột) Ampicillin Gói Xô 3; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, Trị bệnh phân trắng lợn con; THT, PTH, CRD;
Sulfamethoxazol 10, 15, 20, 25kg viêm vú, tử cung, khớp
158 Trimesul 24% Trimethoprim Ống, Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, Trị bệnh phân trắng lợn con; thương hàn, THT,
Sulfamethoxazol; 500ml CRD; các bệnh nhiễm trùng
Methionin
159 Ampiseptryl (dung Ampicillin Ống Chai/lọ 2ml; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 120, Trị thương hàn, đóng dấu, THT, phân trắng;
dịch) Sulfamethoxypyridaz 250, 500ml viêm vú, tử cung, phổi, khớp trên lợn, bê, nghé.
ine; Prednisolone Trị THT, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia
cầm
160 Lincoseptryl Lincomycin Ống Chai/lọ 2ml; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 120, Trị thương hàn, THT, suyễn, sảy thai truyền
Sulfamethoxazol; 250, 500ml nhiễm; viêm ruột, vú, tử cung, phổi cho trâu
Prednisolone bò, lợn, dê cừu. Trị CRD, THT, viêm khớp,
xoang mũi cho gà, vịt, ngan.
161 Erlicovet Lincomycin, Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị các chứng nhiễm trùng đường hô hấp cho
Erythromycin, 10, 15, 20, 25kg gia súc, gia cầm
Vitamin B2, B5,
Folic acid
162 Flugent 5+5 Gentamycin Ống, ChaiLlọ 2; 5, ; 10, 20, 50, 100, 120, 250, Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn đường hô
Lincomycin 500ml hấp, tiêu hoá gây ra.
163 Septryl-120 Trimethoprim Ống, Chai lọ 2ml; 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, Trị thương hàn, THT, CRD, tiêu chảy phân
Sulfamethoxazol 500ml trắng; viêm phổi, xoang mũi.
164 Tylenro 5+5 Tylosin Tobramycin ỐngChai Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, Trị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô
500ml hấp, tiêu hoá
165 Genroflox Gentamycin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị
Trimethoprim 15, 20, 25kg thương hàn, bạch lị cho gia cầm.
166 ETS Tylosin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá cho gia cầm.
Spectinomycin, 10, 15, 20, 25kg Trị THT; viêm phổi, phế quản; nhiễm trùng
Vitamin A, D3, E, máu; ho, khó thở cho trâu bò, lợn.
B1, B2, B6, C
167 Tylenro 5+5 Tylosin Apramycin; Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg, Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm
Vit B1, B6 10, 15, 20, 25kg khí quản, khẹt; suyễn lợn.
168 Kampico Kanamycin Chai/lọ 3; 6; 7; 9; 12g Trị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do
Ampicillin E.coli; viêm đường hô hấp.
169 Olavit Oxytetracyclin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Đặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề
Neomycin 10, 15, 20, 25kg kháng cho gà vịt, lợn.
170 Coli-Norgent Colistin Gentamycin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dầy,
sulfate 6; 10, 15, 20, 25kg ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở
gia cầm
171 Erco-Sulfa Erythromycin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Trị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia
Colistin 10, 15, 20, 25kg cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột-dạ dày ở
gia súc.
172 Colenro Colistin Ống, Chai /lọ 2ml; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 120, Trị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn,
Dexamethasone 250, 500ml E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm.
173 Colinorcin Lincomycin Colistin Ống, Chai/lọ 2ml; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 120, Trị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm
sulfate 250, 500ml dạ dày-ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử
cung
174 Genta-Colenro Gentamycin; Ống, ChaiLọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, Trị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh,
Colistin; 500ml viêm xoang mũi mãn, THT, thương hàn
Dexamethasone
175 Norgent 300 Tylosin; Ống Chai/lọ 2ml; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 120, Trị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm
Gentamycin; 250, 500ml dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở
Dexamethasone lợn
176 Anti-CCRD (dung Enrofloxacin Chai/lọ 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh
dịch) Dexamethasone, 250ml; 500ml; 1lít; 5lít; khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợn
Bromhexin
177 Genta-Colenro Gentamycin; Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh
Colistin; 6; 10, 15, 20, 25kg phân xanh-phân trắng ở gia cầm. Trị thương
Dexamethasone; Vit hàn, THT, E.coli viêm âm đạo-tử cung ở gia
B1; B6; PP súc
178 Trimesul Sulfadimidin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho
Trimethoprim 10, 15, 20, 25kg gà vịt; trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi,
phế quản, ỉa chảy cho lợn.
179 Vime-Gavit Tylosin; Colistin, Vit Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm
A, D3, E, B1, B2, 10, 15, 20, 25kg ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho
B5, B6, B12, PP, K gia cầm.
180 Anti-CCRD (dạng Enrofloxacin; Gói, Xô 5, 10, 20, 0, 00, 200, 500g; 1; 6; 10, Trị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm,
bột) Dexamethasone; 15, 20, 25kg thương hàn, THT, E.coli.
Prednisolone;
Bromhexin
181 Vime-S.E.C Apramycin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột
Sulfachloropyridazin 10, 15, 20, 25kg ở gia súc, phân trắng lợn con. Trị THT, thương
hàn, E.coli, phân trắng-phân xanh ở gia cầm

182 Vime-C.T.C Neomycin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị Đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân
Sulfachloropyridazin 10, 15, 20, 25kg trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân
; Atropin sulphat trắng-phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ.
183 C.R.D plus Lincomycin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các
Spectinomycin 10, 15, 20, 25kg bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù
đầu
184 Vime-Coam Colistin Ampicillin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng;
6; 10, 15, 20, 25kg phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lị,
phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia
cầm.
185 Vime-Cicep for Oxytetracyclin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia
exp Cephalexin 10, 15, 20, 25kg cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm
phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu bò,
lợn.
186 Vime-S.O.C Spiramycin Colistin Ống Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị E.coli, PTH, bạch lị; viêm ruột, âm đạo, tử
cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy.
187 Vime-Coof Kitasamycin; Ống Chai/lọ 2ml; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, Trị THT, cúm, suyễn lợn, viêm đường hô hấp,
Colistin; Bromhexin; 500ml tiêu hoá; bệnh phân trắng-phân xanh, thương
Lidocain hàn, E.coli
188 Vime-Ratin Spiramycine Ống Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD,
Gentamycin; Dexa phân trắng-phân xanh ở gia cầm. Trị PTH,
THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn
lợn
189 Vime-Kaneco Kanamycine Ống Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổi,
Neomycine đường tiết niệu, tử cung
190 Enrosul Sulfamethoxazole Ống Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày-
Trimethoprim; L- ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lị,
Arginin THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho
gia cầm.
191 Vime-Dilog Difloxacin; VitA, D, Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do
E, B1, B2, B6 10, 15, 20, 25kg E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng.

192 Dilapat Apramycin Atropin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do
10, 15, 20, 25kg E.coli, bạch lị, nhiễm khuẩn do Salmonella,
193 Dilog Difloxacin Ống Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm
Prednisolone khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT;
viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặt
194 Vime-CIPAM Ampicillin Gói Xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị THT, thưong hàn, bạch lị, phân xanh, bệnh
Gentamycin 10, 15, 20, 25kg do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH,
phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho
gia súc
195 Cephaflox Cephalexin Chai/lọ 2; 2, 5, 5g Trị viêm túi khí, xoang, dạ dày-ruột; bệnh THT
ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù
đầu ở gia cầm
196 Difcotin Difloxacin Ống Chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường
Dexamethasone hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm
ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lị, THT,
thương hàn cho gia cầm.
197 Vimesen D-Alpha tocopherol, Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và
Sodium selenic Selenium, giảm tỉ lệ mắc bệnh MMA, tăng
cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừu
198 Goliver Vitamin B1, B2, B6, Ống, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Bổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên
B5, B12, PP, trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.
Sorbitol, Arginine,
Methionin, Cystein
199 Tobra-Tylo Tobramycin, Tylosin Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, âm
đạo, tử cung, hội chứng MMA, trên trâu, bò,
heo, dê, cừu, chó, mèo.
200 Kamoxin-F Kanamycin, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng
Amoxicillin, Vitamin Xô 15, 20, 25kg máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.
K3
201 Vimerocin Enrofloxacin, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Vitamin C, Sorbitol Xô 15, 20, 25kg heo, chó, mèo, thỏ.
202 Vime-Cicep Cephalexin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm trùng máu
Xô 15, 20, 25kg trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.
203 Vime N.333 Norfloxacine, Gói, hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Vitamin C Xô 15, 20, 25kg heo, chó, mèo, thỏ.
204 V-200 Flumequin, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó,
Methionin 5l mèo, thỏ.
205 Amicin Amikacin sulfate Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu
dục, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, chó,
mèo.
206 Rifery Erythromycin, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường hô hấp, nâng cao sức đề kháng
Rifampicin, L- Xô 15, 20, 25kg trên trâu, bò, heo, gà, vịt, ngan.
Ascorbate-2-
polyphosphate, D-α-
tocopherol, Selenium

207 Vime-Frondog Trifluoromethylsulfi Ống, Chai, Can 2; 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, Phòng trị ve, rận, bọ chét trâu, bò, dê, cừu, chó,
nylpyrazole 500ml; 1; 2; 5l mèo.
208 Ceptifi Suspen Ceftiofur, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò,
Phenylcarbinol, dê, cừu, heo, chó, mèo.
Butylated
hydroxytoluene
209 Aralis Apramycin sulfate, Chai 5, 10, 20, 50, 60, 90, 100, 200 250, Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé,
Colistin sulfate, 500ml; 1; 5l. heo con, dê, cừu, chó, mèo.
Atropine
210 Tiamulin Tiamulin HF, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị viêm phổi, suyễn, viêm khí quản, viêm đại
Vitamin A, D3, E, Xô 15, 20, 25kg tràng, kiết lỵ trên heo, gà, vịt, ngan.
B1, B2, B6, K3
211 Vimetyl fort Tylosin tartrate, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, ,
Sulfadiazine Xô 15, 20, 25kg viêm vú, viêm tử cung, viêm móng trên trâu,
bò, heo.
212 Diclofen Diclofenac sodium Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm, giảm đau, giảm sốt, chứng đau bụng,
co thắt cơ, kết hợp trong điều trị nhiễm khuẩn
sốt cao trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.

213 Vimectin Ivermectin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị nội ngoại ký sinh trùng trên heo.
Xô 15, 20, 25kg
214 Cloprostenol Cloprostenol, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kích thích noãn , gây rụng trứng và động dục.
Metacresol Trị vô sinh, động dục ẩn, viêm nội mạc tử cung
trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.
215 Tylofos Tylosin tartrate, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Fosfomycin Xô 15, 20, 25kg Tylosin và Fosfomycin gây ra trên gà.
216 Norgencin Norfloxacin, Atropin Chai, Lọ 5, 10, 20, 50, 60, 100, 200, 250, Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, thương hàn,
500ml; 1; 5l THT, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
chó, mèo.
217 Vimecox (SPE3) Sulfachloropyrazine, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, TH,
Diaveridin, Vitamin Xô 15, 20, 25kg viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
K thỏ, gà, vịt, ngan.
218 Genta-Tylo Gentamycin, Tylosin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột,
tartrate Xô 6; 10, 15, 20, 25kg tiết niệu, ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, gia
cầm.
219 Vimegenco Gentamycin, Colistin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường tiêu hoá, nhiễm trùng máu trên
sulfate Xô 15, 20, 25kg trâu, bò, heo, gia cầm
220 Doxery Doxycyclin, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị bệnh đường tiêu hoá, nhiễm khuẩn huyết,
Erythromycin, Xô 15, 20, 25kg trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
Vitamin K
221 Prozil fort Acepromazine Ống, Chai , Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống co giật, an thần, giảm đau , chống
maleate, Atropin stress, trị viêm da mẩn ngứa, dị ứng, trên trâu,
sulfate bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt.
222 Doxyt Doxycyclin hyclate, Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên trên trâu,
Tylosin tartrate Xô 15, 20, 25kg bò, dê, heo, gia cầm
223 Genta-Tylo Gentamycin sulfate, Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn
Tylosin tartrate, sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên
Dexamethasone trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.
224 Vimax Praziquantel Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm.
250, 500ml; 1; 5l
225 Parasitol Ivermectin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê,
Xô 15, 20, 25kg cừu.
226 Parasitol Ivermectin Gói, Hộp, Bao, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê,
concentrated Xô 6; 10, 15, 20, 25kg cừu.
227 Ferlogen Tylosin, Ống Chai/lọ 2; 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, bệnh
Gentamycin, Iron 500ml thiếu máu kết hợp với viêm ruột tiêu chảy,
viêm phổi.
228 Vicox toltra Toltrazuril Lọ, Chai, Can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên
suspension 250, 500ml; 1; 2; 5l heo con theo mẹ, bê, nghé.
229 Colamp Ampicillin Chai, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
trihydrate, Colistin Ampicillin, Colistin.
sulfate
230 Vimelinspec Lincomycin(HCL), Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma gây
Spectinomycin bao 1; 2; 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25, ra.
sulfate 50kg
231 Doxycin Gentamycin Gói/Hô ̣p, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường ruô ̣t và hô hấp trên trâu,
(sulfate), Doxycyclin bao 1; 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25, 50kg bò, dê, cừu, heo, gia cầm
(hyclate)
232 Vimectin 100 Ivermectin Ống, chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nô ̣i ngoại ký sinh trên heo, trâu, bò, dê, cừu

233 Amogen Gentamycin Ống, chai/lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruô ̣t, viêm tử
(sulfate), cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
Amoxycillin(trihydra
te)
234 Florfen 300 Florfenicol Ống, chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
235 Amoco Amoxycillin(trihydra Ống, chai/lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu-
te), Colistin sulfate sinh dục trên trâu, bò, heo.
236 Vime-Phosphan Toldimfos sodium Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị rối loạn chuyển hóa phospho
237 Tilmo-Vime 250 Tilmicosin Chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp do mô ̣t số vi
(phosphate) 250, 500ml; 1, 2, 5 lít khuẩn gây ra trên bê, nghé, heo, gà.
238 Tilmo-Vime 300 Tilmicosin Ông, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, bê ̣nh thối móng trên trâu, bò,
cừu.
239 Tulavitryl Tulathromycin Ông, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bê ̣nh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
240 Tilmo-vime Tilmicosin Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với
bao 1; 2; 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25, Tilmicosin gây ra trên lợn sau cai sữa
50kg
241 Marbovitryl 100 Marbofloxacin Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
500ml Marbofloxacin gây ra, trên trâu, bò, heo.
242 Mucostop Bromhexine Túi, Hộp, Bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị
1; 2; 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25, các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó,
50kg mèo.
243 Colistin Colistin sulfat Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo,
dê, cừu, gia cầm.
244 Vime-Lyte IV Vitamin B1, B2, B6, Chai 250ml, 500ml, 1lít Hỗ trợ điều trị trong các trường hợp cơ thể gia
B12, Nicotinamide, súc bị mất nước, mất dịch chất trên trâu, bò,
Dexpanthenol, ngựa, heo, chó, mèo.
Cancium Chloride
hexahydrate,
Magnesium Sulphate
heptahydrate,
Potassium Chloride,
L-Arginine
Hydrochloride, L-
Cysteine
Hydrochloride
monohydrate,
Sodium glutamate
monohydrate, L-
Histidine
Hydrochloride
monohydrate, L-
isoleusine, L-
Leusine, L-lysine
Hydrochloride, L-
Methionine, DL-
Tryptophane DL-
Phenylalanine, L-
Threonine, , DL-
Valine

245 Albendazole 2, 5% Albendazole Chai, can 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, 250, Trị giun tròn dạ dày, ruô ̣t, giun phổi, sán dây,
500ml; 1, 2, 5lít sán lá trên trâu, bò, cừu.
246 Diclacox Diclazuril Gói, hô ̣p, xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Phòng và trị bê ̣nh cầu trùng trên gà, gà tây
bao 1, 2, 3, 5, 10, 12, 14, 15, 20, 25,
50kg
247 Vilazuril Diclazuril Chai, can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Phòng, trị bê ̣nh cầu trùng gây bởi các chủng
(Diclacox) 250, 500ml; 1, 2, 5lít Eimeria trên cừu con, bê, nghé
248 Bromhexine Bromhexine HCl Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Tác dụng loãng đờm, tan đờm, hỗ trợ điều trị
500ml các bệnh đường hô hấp trên trên trâu, bò, heo.

249 Ketovet 100 Ketoprofen Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau ở ngựa, trâu, bò,
500ml heo
250 Albendazole Albendazole Chai, Can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị giun dạ dày, ruô ̣t, phổi, sán dây, sán lá trên
250, 500ml; 1; 2; 5l trâu, bò, dê, cừu.
251 Ceptifi Ceftiofur sodium Chai 1; 4, 10, 20 g Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn, viêm đường tiết niệu cho
Chó. Khống chế tỉ lê ̣ chết sớm ở gà 1 ngày tuổi
do vi khuẩn nhạy cảm với ceftiofur gây ra.
252 Furovet Furosemide Chai, ống 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị chứng phù nề có liên quan đến bệnh tim và
phù cấp tính ở mô không do viêm trên chó,
mèo, ngựa; chứng phù sinh lý ở tuyến vú trên
trâu bò mang thai.
253 Tonavet Tolfenamic acid Chai, ống 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Tác dụng kháng viêm, hạ sốt, giảm đau. Dùng
kết hợp trong điều trị viêm vú, viêm tử cung,
viêm đường hô hấp ở trâu, bò, heo.
254 Foxxin 500 Fosfomycin Gói; hộp; xô; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
bao 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25, 50 kg fosfomycin gây ra trên gia cầm, lợn

255 Tylosin 1000 Tylosin tartrate Gói; hộp; xô; 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị CRD, viêm ruột hoại tử, viêm phổi, kiết lỵ,
bao 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25, 50 kg tiêu chảy trên trâu bò, lợn, gia cầm
256 Vime-Florcol 400 Florphenicol Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo.
kg
257 Preso Prednisolone acetate Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm
I.P
258 Coxin Colistin sulfate Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 60; 120; 100, 200, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên heo con, bê,
Spectinomycin base 250, 500ml nghé, dê non, cừu con.
259 Danotryl Danofloxacin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột
trên trâu, bò, lợn.
260 Fer complex Iron (dextran iron), Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phục hồi sức khỏe cho gia súc còi cọc, xù lông,
Cobalt (gluconate), nhiễm ký sinh trùng. Phòng và trị thiếu máu do
Copper (gluconate), thiếu sắt trên heo, trâu, bò, dê, cừu.
Vitamin B12
261 Trilacin Levamisole HCl, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị giun tròn, giun phổi và giun tim, sán dây,
Triclabendazole sán lá ruột trên gia súc, gia cầm.
262 Tonavet fort Tolfenamic acid Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt.

263 Ceptiket Ceftiofur, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, thối móng, viêm tử
Ketoprofen cung trên trâu, bò, heo
264 Fronil Spot Fipronil Tuýp, chai 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng, trị ve, bọ chét cho chó, mèo.

265 Vimectin pour on Ivermectin Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng, trị ve, bọ chét, mạt cho chó, mèo, gia
cầm.
266 Loxic for dog Meloxicam Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, điều trị hỗ trợ
trong viêm nhiễm, phẫu thuật
267 Vime-Apracin Apramycin Ống, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên bê, nghé.

268 Loxic inject Meloxicam Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, dùng trên trâu,
bò, ngựa, heo.
269 Sulfate Kẽm Sulfate Kẽm Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Bổ sung kẽm, phòng các bê ̣nh về da và móng
270 Sulfate Magne Sulfate Magne Gói, hộp 5-10-20-50-100-200-500g Bổ sung Magne, phòng trị táo bón
271 Dung môi pha tiêm Propylen Glycol Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan
Benzyl Alcohol 1 lít; 5, 10ml
272 Sinh lý mă ̣n NaCl 0, 9%) Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Pha các loại thuốc tiêm
1 lít; 5, 10ml
273 Hemofer (10-20%) Iron Dextran Chai, lọ ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở
+ B12 Vitamin B12 1 lít, 2; 5, 10ml heo con
274 Mineral Khoáng các loại Chai, lọ, Can 20-50-100-200-250-500ml- 1-5-10- Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước
20-25Lít trong các bệnh tiêu chảy
275 Feriron Iron Dextran Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu
1 lít; 2; 5, 10ml sắt
276 Hemofer (10-20%) Iron Dextran Chai, lọ ống 5-10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu
1 lít, 5, 10ml sắt
277 Oxytocin Oxytocin Chai, lọ ống 2-5-10-20-50-100-200ml 2; 5, 10ml Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường
hợp chảy máu sau khi sinh
278 Vimeral Lysine, Methionin, Gói, hộp bao, 20, 25, 50, 100, 200, 250, 500g; 1; Bổ sung acid amin và khoáng
Ca, P, Se, KI, Co, xô, thùng 5, 6; 10, 20, 25Kg
Mg, Cu, Fe, Zn, Mn
279 Vime-Iodine Iodine Chai, Can 20, 50, 60, 90 100, 120, 200, 250, Sát trùng vết thương
500ml; 1; 2; 5Lít
280 Vime-CLOT Tosyl chloramide Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Sát trùng vết thương.
Na, Hypochroride 1Kg
281 Vime-Subtyl Bacillus subtilis Gói; Lon, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn
1; 3 ; 4; 5, 6kg tiêu hóa
282 Vime-Baciflor Florfenicol, Bacilus Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Tiêu chảy heo và hô hấp trâu bò
subtilis 1Kg
283 Vime-Protex Alkyldimethylbenzyl Chai, can 100, 200, 250, 500ml; 1; 2; 5, 10, 20 Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia
amonium chloride, 1- lít súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôi
5-pentanedial
284 Spray dog M-phenoxybenzyl-3- Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 60, 90 ; 100, 120 ; Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò
(2, 2 dichlorovinyl) 250, 500ml; 1; 2; 5 lít
2-2 dymethyl,
Cyclopropanecarbox
ylate

285 Thuốc diệt ruồi S-methyl Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y
N[(methylcarbamoxy
l) oxy]
thioacetimidate
286 Vime-Shampo M-phenoxybenzyl-3- Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 250, 300 ; Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò
(2, 2 dichlorovinyl) 500ml; 1; -5 lít
2-2 dymethyl,
Cyclopropanecarbox
ylate, Sod.Lauryl
sulfte

287 Vizyme Vi khuẩn sinh lactic, Gói, hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh,
Bacillus subtilis, bao 10, 15, 20, 25kg phòng chống stress, cân bằng điện giải
vitamin C,
Lactobacillus spp,
NaCl, KCl, Lactose,

288 Vime-Bacilac Nấm saccharomyces, Gói, hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg; Phòng chống tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc;
Lactobacillus, bao 10, 15, 20, 25kg giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối
Bacillus subtilus loạn tiêu hóa

289 Vime-Blue Bluemethylen, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da Sát trùng
Oxytetracyclin, 1, 5- 220, 250, 500ml; 1lít; 5lít da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.
Pentanedial, …
Isopropyl alcol
290 Diptivet Tosylchloramide Na, Hộp/ tuýp 30, 500g Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm.
Copper sulfate, Zinc
sulfate
291 O.S.T Oestradiol cypionate Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động
dục ẩn, khó thụ thai.
292 Vimekon Potassium Gói, Hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1; 10, Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh
monopersulfate, Bao 15, 20, 25kg nước uống
Malic acid,
Sodiumhexameta
phosphate,

293 Vime-Yucca Yucca schidigera, Gói, Hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Khử mùi hôi trong chuồng trại.
( Saponin) Bao 15, 20, 25kg
294 Anti-Flu Citric acid, Ascorbic Gói, Hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 10, Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do
acid, Malic acid, Bao 15, 20, 25kg nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo con
Glutamic acid, a-
tocopherol, Selenium

295 Chloramin-T Chloramin T Gói, Hộp, Xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Thuốc sát trùng
Bao 1; 2; 3; 5, 10, 12; 14; 15, 20, 25,
50kg.
296 BKC Benzalkonium Chai/lọ Can 5, 10, 20, 50, 100, 120, 250, 500ml; Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển
Chloride 1; 2; 5, 20l
297 Foxxin 1000 Fosfomycin Lọ, chai, can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Trị Colibacillosis, thương hàn, viêm xoang mũi
(100mg/ml) 500ml; 1, 2, 5 lít truyền nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô
hấp trên heo, gia cầm
298 Foxxin 2000 Fosfomycin Lọ, chai, can 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin
(200mg/ml) trên trâu, bò, gia cầm,
299 Canxi-Magne Calcium gluconate, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị thiếu hụt canxi cấp tính (giảm
Boric acid, canxi huyết) và thiếu hụt magiê trên trâu, bò,
Magnesium dê, cừu, heo, chó, mèo.
hypophosphite
300 Vime-ATP ATP( Adenosine Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị trong các trường hợp yếu cơ, rối
triphosphate), loạn chức năng cơ, mệt mỏi, mệt mỏi, hồi phục
Vitamin B12, sau khi bị bệnh, thú còi, bại chân trên bê, nghé,
Sodium selenite, ngựa, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa
Potassium aspartate, trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
Magnesium aspartate

301 Analgive 500 Metamizole Sodium Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên gia súc, lợn,
chó, mèo
302 OTC-Fluxin Oxytetracycline HCl, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng trên gia súc, nhiễm khuẩn hô
Flunixin Meglumine hấp, viêm vú cấp tính, hội chứng MMA.

303 Florvet 450 LA Florfenicol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi cấp, tụ huyết trùng trên trâu bò.
304 Doramax Doramectin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng các bê ̣nh ký sinh trùng ở heo, trâu, bò.
305 Fly-Killer Azamethiphos Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Thuốc diê ̣t ruồi và gián
bao 1; 2; 3; 5, 10, 12; 14; 15, 18; 20, 25,
50kg
306 Cloprostenol Cloprostenol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị rối loạn chức năng buồng trứng, lưu tồn thể
(Clotenol 2+) vàng, vô sinh, không đông dục, thúc đẻ, điều trị
u nang buồng trứng trên gia súc, heo.
307 Electrosol Dextrose, Sodium Chai 50, 100, 250, 500ml; 1 lit Phòng và trị mất nước do tiêu chảy, sốt cao
chloride, Glycine, trên gia súc, gia cầm
Sodimum
dihydrogen
phosphate,
Potassium chloride,
Sodium citrate

308 Canktrix Carnidazole (10mg) Vỉ, tuýp, hộp, 10 viên/vỉ, tuýp. Trị viêm loét miệng do Trichomonas trên chim
lon cảnh, bồ câu, gà tây
309 Cestopet Praziquantel Vỉ, tuýp, hộp, 10 viên/vỉ, tuýp. Trị sán dây trên chó, mèo
lon
310 Respicure Doxycycline Vỉ, tuýp, hộp, 10 viên/vỉ, tuýp. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên chó mèo.
lon
311 Lincospectina Lincomycin, Vỉ , hộp, lon, Vỉ, tuýp (10 viên/vỉ, tuýp), hộp, lon Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Spectinomycin tuýp (5 - 10-20-30-40-50-100 viên/hộp, Lincomycin và Spectinomycin gây ra
lon)
312 Fenben 10% Fenbendazole Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi các giai
đoạn trưởng thành và ấu trùng, sán dây
313 Vime-Cafein Caffein anhydrous Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Dùng trong trường hợp gia súc kiệt sức, suy
(Coffeinum nhược, sau khi bệnh nặng, nhiễm độc, hôn mê
anhydricum) sau phẫu thuật, chấn thương
314 Thuốc Diệt Côn Permethrin, Chai, lọ, ống, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị côn trùng, ngoại ký sinh trùng trên gia súc,
Trùng Piperonyl Butoxide Can 1; 2; 5; 20 lít gia cầm.
315 Doxycol Doxycycline HCl, Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra trên
Colistin Sulfate Bao, xô 1, 10, 15, 20, 25, 50Kg gia súc, gia cầm.
316 Amoco Farm Amoxycilline Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm ruột, do
trihydrate, Colistin Bao, xô 1, 10, 15, 20, 25, 50Kg Salmonella và E. Coli,
Sulfate
317 Marbovitryl 2% Marbofloxacin Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
318 Cequin 250 Cefquinome (sulfate) Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram dương và
Gram âm nhạy cảm với Cefquinome trên trâu,
bò, heo.
319 Anti-Bloat Dioctyl sodium Chai, lọ, ống, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Phòng trị chướng hơi dạ cỏ, giúp làm mềm
sulfosuccinate Can 1, 2, 5, 20 lít phân, phòng trị táo bón trên trâu, bò, dê, cừu
320 Marbovitryl 500 Marbofloxacin Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm vú,
viêm tử cung.
321 BROMHEXINE Bromhexine HCl Chai, lọ, ống, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Hỗ trợ điều trị trong các bệnh đường hô hấp
Oral Can 1, 2, 5, 20 lít cấp tính và mãn tính trên heo, trâu, bò, gia cầm

322 Clomectin Ivermectin, Chai, lọ, ống, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò.
Clorsulon Can 1, 2, 5, 20 lít
323 Micona Shampoo Chlorhexidine Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 220, Trị viêm nang lông, viêm da, nấm da trên chó,
digluconate, 250, 500ml; mèo.
Miconazole nitrate
324 Danotryl One Danofloxacin Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 220, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấps, nhiễm trùng
250, 500ml; đường ruột, viêm ruột tiêu chảy, phó thương
hàn, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò.
325 Betavit Betaine, Vitamin C Chai, lọ, ống, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Giảm thiểu các thiệt hại do stress nhiệt gây ra,
(ascorbic acid), Can 1, 2, 5, 20 lít tăng sức để kháng.
Potassium chloride,
Magnesium chloride
hexahydrate,
Calcium chloride
dihydrate, Sodium
chloride

326 Thuốc Nhỏ Tai Marbofloxacin, Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị viêm tai ngoài trên chó, mèo.
Clotrimazole,
Dexamethasone
acetate
327 Fenben 2.5 Fenbendazole Chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 120, 200, 220, Trị giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi.
250, 500ml;
328 Altacid Didecyldimethylam chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Sát trùng trong trang trại chăn nuôi, lò giết, xe
monium chloride, 2, 3, 5, 10, 12, 18, 20 lít vận chuyển …
Dioctyldimethylamm
onium chlorid,
Octyldecyldimethyla
mmonium chloride,
Alkyldimethylammo
nium chloride,
Glutaraldehyde

329 Ampicol Ampicilin trihydrate, Lọ, ống 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm
Colistin sulfate vú, viêm tử cung, viêm dạ dày ruô ̣t, trên gia
súc, chó mèo, gia cầm
330 Amprolium 96 Amprolium chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị cầu trùng trên gia cầm

331 Ceftiofen Ceftiofur, chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Ketoprofen viêm phổi,
332 Cequin P+S Cefquinome (sulfate) chai, lọ, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng do vi khuẩn ở ngựa và gia súc
gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Cefquinome.
333 Closantin Ivermectin, Closantel chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nội , ngoại ký sinh trùng như giun tròn
(sodium dihydrate) ( giun tròn, dạ dày ruột, giun phổi, giun mắt),
sán lá (sán lá gan , sán lá dạ cỏ), và giòi da , ve
rận , ghẻ trên trâu, bò, dê, cừu.
334 Doxylin LA Doxycycline Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
hycylate nhạy cảm với Doxycycline gây ra
335 Enroxic LA Enrofloxacin, chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô
Meloxicam hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục và da trên các
loài gia súc
336 Fe-ADE Fe (dạng Iron chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Bổ sung sắt (Fe), vitamin A, D, E giúp phòng
dextran), Vitamin A, và trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin a, D, E,
Vitamin D, Vitamin
E
337 Flor- Doxy Florfenicol, gói, hộp, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 10, Trị phó thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân
Doxycycline 15, 20, 25, 50Kg vàng, phân trắng, phân lẫn máu tươi (hồng lỵ) ,
338 Mama dip Chlorhexidine chai, lọ, can 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Sát trùng núm vú và lỗ tiết sữa để phòng bệnh
Gluconate, 1, 2, 3, 5, 10, 12, 18, 20 lít viêm vú ở bò sữa.
Benzalkonium
chloride, Sorbitol
339 Mucosin Guaifenesin Ống, chai, can 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Trị triệu chứng các bệnh đường hô hấp (sốt, ho,
500ml; 1, 2, 5 L khó thở, khò khè, chảy mũi) ở gia súc, gia cầm

340 Tildivitryl Tildipirosin chai, lọ, ống 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo do vi
khuẩn nhạy với Tildipirosin gây ra.
341 Trixin Sulfadimethoxine, gói, hộp, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 10, Trị các bệnh nhiễm trùng trên đường hô hấp
Trimethoprim 15, 20, 25, 50Kg trên gia cầm và gia súc như: trâu, bò, ngựa ,
heo
342 Troxyn 250 Nitroxynil Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nội ký sinh trùng trên trâu bò, dê, cừu, lạc
đà, thỏ và gia cầm
343 Vime -Paraside Peracetic acid, chai, lọ, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Sát trùng dụng cụ, kho bãi, phòng vắt sữa, nhà
Hydrogen peroxide 2, 3, 5, 10, 12, 18, 20 lít máy, phương tiện vận chuyển.
344 Kat- Taurin Butaphosphan, lọ, chai , can 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Giảm stress, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn,
vitaminB12; Taurine; 250, 500ml; 1, 2, 5 lít giúp phòng bệnh thiếu máu, suy dinh dưỡng,
Nicotinamide; DL- còi cọc, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm
Methionine.
345 OTC-FEN LA Oxytetracycline ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp
dehydrate, 250, 500 ml; ( bạch hầu); bệnh nhiễm trùng vết thương, hội
Ketoprofen chứng MMA và các nhiễm khuẩn kế phát khác
trên trâu, bò, dê, cừu, heo
346 Marbovitryl one Marbofloxacin ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị các bệnh đường hô hấp, và tiêu hóa trên
250, 500 ml; heo, trâu, bò
347 Marbovitryl FD Marbofloxacin Vỉ, tuýp ( 10 5, 10, 20, 30, 40, 50, 100 Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
(Marbovitryl 5) viên/ vỉ, tuýp) (viên/hộp/lon) Marbofloxacin gây ra trên chó, mèo.
348 Marbovitryl 20 Marbofloxacin Vỉ, tuýp ( 10 5, 10, 20, 30, 40, 50, 100 Trị các bệnh do nhiễm trùng trên chó: viêm mủ
viên/ vỉ, tuýp) (viên/hộp/lon) sâu hoặc ở bề mặt da, nhiễm trùng đường tiết
niệu, các nhiễm trùng đường hô hấp
349 Doxyt fort Doxycycline gói, hộp, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp và tiêu hóa: gây ra trên
hycylate, Tylosin 15, 20, 25, 50 Kg gia súc, gia cầm
tartrate
350 Doxy 10% Doxycycline gói, hộp, bao, xô 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 10, Trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng đường
(hycylate) 15, 20, 25, 50 Kg hô hấp do VK nhạy cảm với doxycycline.

351 Stop Cocci Sulfaquinoxaline; Ống, chai, can 2; 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 250, Trị cầu trùng và kí sinh trùng đường máu trên
Pyrimethamine 500 ml; 1; 2; 5 lít gà, gà tây
352 Alusol Aluminium Chai, lọ 50, 60, 100, 120, 200, 220, 250, Trị nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa,
300, 500, 600 ml heo, gia cầm, chó mèo, dê, cừu
353 α-Chymosin fort α-Chymotrypsin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Tiêu viêm, chống phù nề, tan máu bầm trên
5 lít trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó
354 Disina Benzalkonium; Chai, lo, can 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Sát trùng chuồng trại, nước uống, phượng tiện
Glutaraldehyde 5, 20 lít vận chuyên và dung cụ chăn nuôi, lò mổ
355 Amox-cla Amoxicillin; Hộp (vỉ), lon, 10, 20, 50, 100 viên Trị nhiễm trùng da, mô mền, nhiễm khuẩn
Clavulnic acid tuýp đường tiết niệu, hô hấp, viêm ruột trên chó,
mèo, chim cảnh, bồ câu
356 Amoxi 20% LA Amoxicillin Chai, lọ 5, 10, 15, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa, tiết
trihydrate 220, 500ml niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê cừu, heo, chó,
mèo
357 Vime-Fluxin Fluxin Ống, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
220, 250, 500ml ngựa, lợn
358 OTC 5000 Oxytetracyline HCl Túi, gói, hộp, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
bao, xô 15, 20, 25, 50kg trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
359 Tildivitryl TB Tildipirosin Chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị viêm phổi-màng phổi, tụ huyết trùng, viêm
250, 500ml mão-màng não, viêm khớp, viêm cơ tim, nhiễm
trùng máu trên trâu, bò
360 Amocla Amoxicillin; Chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột,
Clavulanic 250, 500ml tiết niệu, nhiễm trùng da, mô mền, viêm vú,
viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, chó, mèo
361 Amoxi 500 Amoxicillin Gói, hộp, xô, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
concentrated trihydrate bao 1; 2; 3; 10, 15, 20, 20kg lợn, gà, ngan, vịt
362 Ceptifi for DC Ceftiofur Tuýp 2; 3; 5, 10, 20, 50, 60, 100 Trị viêm vú cận lâm sàng trong gia đoạn khô
hydrochloride sữa trên bò
363 Ceptifi for LC Ceftiofur Tuýp 2; 3; 5, 10, 20, 50, 60, 100 Trị viêm vú trong giai đoạn cho sữa trên bò
hydrochloride
364 Veme-Lazin Xylazine Chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Giảm đau, an thần, tiền mê trên trâu, bò, ngựa,
250, 500ml cừu, chó mèo
365 Colistin 200 Colistin Gói, hộp, xô, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500, 1; 2; Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên cừu, dê,
bao 3; 10, 15, 20, 25 kg lợn, thỏ, gia cầm
366 Viêm vú bò Ampicillin; Tuýp 5, 10g Trị viêm vú cấp tính trên bò
Cloxacillin
367 Progesterone Progesterone Chai 5, 6; 10, 12; 20, 50, 60, 100, 120, Giảm co bóp, ổn định tử cung, an thai, trị chảy
200, 250, 500ml máu tử cung, tuyến vú kém phát triển, kiểm
soát động dục trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó,
mèo
368 Skin-care Chlorhexidine Chai, lọ can 5, 6; 10, 12; 20, 50, 60, 100, 120, Trị nấm da, viêm nang lông, viêm da có mủ,
digluconate 200, 250, 500ml rụng lông, gãy lông trên chó, mèo
369 Amoxi 20% plus Amoxicillin Gói, hộp, xô, 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
(trihydrate); Colistin bao 3; 10; 15kg niệu- sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia
sulfate cầm
370 Terra-Blue Oxytetracycline Chai 180; 200; 220ml Trị thối móng, nhiễm khuẩn cục bộ trên trâu,
hydrochloride bò, dê, cừu, lợn
371 Cequin for LC Cefquinome (sulfate) Ống 8g Trị viêm vú lâm sàng trên bò đang cho sữa
372 Cequin for DC Cefquinome Ống 3g Trị viêm vú cận lâm sàng gia đoạn khô sữa trên
(Sulfate) bò
373 Gamivitryl Gamithromycin Chai 10; 20; 50; 100; 200; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, thối móng trên
trâu, bò, cừu, lợn
374 Piglet care MgCO3; CaCO3 Gói, xô, bao 1; 5; 10kg Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi, giứ ấm cho bê,
nghé, lợn con, gia cầm non
375 Fronil Extra Fipronil, (S)- Ống, Chai 0,67; 1,34; 2,68; 4,02ml Phòng trị ve, bọ chét, rận cho chó
methoprene
376 O.T.C 20% LA Oxytetracycline Chai , lọ 10; 20; 50; 100; 250; 500 ml Trị tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn đường hô hấp,
(dihydrate) viêm rốn, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung,
đóng dấu trên trâu, bò, cừu, heo
377 Doxy 50% Doxycycline Túi, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
(hyclate) 10; 12; 15; 20kg bê, nghé, lợn, gia cầm
378 Doxy-Tylo Doxycycline hyclate; Túi, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tylosin tartrate 10; 12; 15; 20kg bê, nghé, lợn, gia cầm

379 Loxic Oral Meloxicam Chai 60, 120, 250, 500ml; 1, 5 lít Kháng viêm, giảm đau trên lợn
380 Tyloket Tylosin base; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung,
Ketoprofen bạch hầu, hồng lỵ, viêm ruột, viêm khớp, thối
mongd trên trâu, bò, lợn
381 AVIMECIN Azithromycin; Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Lidocaine niệu sinh dục, da, mô mềm, bạch hầu, hồng lỵ,
hydrochloride bệnh dấu son trên trâu, bò, lợn, chó, mèo
382 OTC-Fen LA Oxytetracycline Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phế quản-phổi, viêm vú, viêm ruột,
base; Ketoprofen viêm khớp, viêm đường tiết niệu, viêm teo mũi,
lepto, viêm kết mạc trên trâu, bò, dê, cừu, lạc
đà, lợn
383 O.T.C 10% Oxytetracycline Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị viêm ruột, phó thương hàn, hồng lỵ, viêm
hydrochloride tử cung, viêm phổi, thối móng, nhiễm khuẩn
tiết niệu trên bò, cừu, lợn, chó, mèo
384 Anti-Derm Benzoyl peroxide Tuýp 60, 120, 200g Trị viêm da cục bộ trên chó, mèo
385 Albenvet 300 Albendadazole Vỉ 10 viên Trị giun, sán trên bê, nghé, dê, cừu
386 Albenvet 600 Albendadazole Vỉ 10 viên Trị giun, sán trên bê, nghé, dê, cừu
387 Canxi-B12 Calcium Chai 100, 500ml, 1 lít Phòng trị hạ canxi và magne huyết, sốt sữa trên
borogluconate, trâu, bò
Magnesium chloride,
Cyanocobalamin
(B12)

388 Paravet Paracetamol Gói, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, Hạ sốt trên lợn
5kg
389 OTC 30% LA Oxytetracycline Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp,
(dihydrate) viêm rốn, viêm vú, viêm kết-giác mạc, viêm
teo mũi, đóng dấu trên heo, trâu, bò và sẩy thai
truyền nhiễm ở cừu.
390 FLOR-XICAM Florfenicol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp có kèm biểu
Meloxicam hiện sốt trên trâu, bò gây ra do vi khuẩn
Mannheimia haemolytica, Pasteurella
multocida và Histophilus somni.
391 IMIDA PLUS for Imidacloprid, Ống, tuýp 0,23; 0,4; 0,8; 1; 2,5; 4; 5ml Phòng và trị bọ chét, rận.
cat Pyriproxyfen
392 IMIDA PLUS for Imidacloprid, Ống, tuýp 0,23; 0,4; 0,8; 1; 2,5; 4; 5ml Phòng và trị bọ chét, rận (Trichodectes canis).
dog Pyriproxyfen
393 IMIDA spot on Imidacloprid Ống, tuýp 0,23; 0,4; 0,8; 1; 2,5; 4; 5ml Phòng và trị bọ chét, rận cho chó, mèo, thỏ.
394 ANAGIN - C Analgin, Vitamin C Chai 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Kết hợp với kháng sinh để điều trị nhiễm
khuẩn hoặc khi con vật sốt cao, bỏ ăn, ủ rũ
không rõ nguyên nhân.
395 PARA-C Paracetamol, Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu,
Vitamin C bao, xô 10, 12, 15, 20, 25, 50 kg bò, heo, gia cầm. Phòng ngừa các bệnh do nắng
nóng, thay đổi thức ăn, chuyển chuồng.

396 AZI-FLUXIN Azithromycin Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
dihydrate, Flunixin sinh dục, da và mô mềm trên heo, trâu, bò, dê,
meglumine cừu do vi khuẩn và mycoplasma hoặc các
trường hợp nhiễm trùng thứ cấp khác do những
tác nhân nhạy cảm với azithromycin gây ra.

397 Doxy-Gen Doxycycline hyclate, Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột và đường hô hấp
Gentamycin sulfate bao, xô 10, 12, 15; 20, 25, 50 kg trên bê, gia cầm, heo.

398 VIME-K200 Menadione sodium Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Phòng và trị xuất huyết do thiếu vitamin K,
bisulfite bao, xô 10, 12, 15; 20, 25, 50 kg nhiễm ký sinh trùng đường ruột. Dùng làm
thuốc đối kháng khi ngộ độc chất chống đông
máu trên trâu, bò, bê, cừu, dê, heo, gia cầm.
399 FLUCOZOL Fluconazole Chai 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, 500 Trị nấm trên chó, mèo, ngựa, thỏ, kỳ đà, gia
ml; 1, 5 lít. cầm.
400 Chlorphemin Chlorpheniramine Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500 ml Trị dị ứng, hỗ trợ trị viêm móng, chứng ni-tơ
maleate niệu, viêm vú và sốt sữa trên ngựa, trâu, bò,
cừu, dê, heo, chó, mèo.
401 PARA-LOXIC Paracetamol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm do bị viêm vú,
Meloxicam viêm tử cung, viêm phổi, viêm màng phổi,
viêm khớp và viêm móng trên trâu, bò, ngựa,
cừu, dê, lợn.
402 PARA-FENAC Paracetamol, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm do bị viêm vú,
Diclofenac sodium viêm mũi, viêm khớp cấp và mãn tính, viêm
cơ, viêm gân, viêm thần kinh, chấn thương, hậu
phẫu, trị chứng co thắt dạ dày trên heo, dê, cừu,
bò.

403 CEPTISUL Ceftriaxone Sodium Chai, lọ 1,5; 3; 4,5; 6; 7,5; 9; 10,5; 12; 13,5 Trị viêm vú biến chứng, nhiễm trùng đường hô
tương đương với g hấp, tiết niệu-sinh dục, tiêu hóa, nhiễm trùng
Anhydrous huyết, viêm màng não, nhiễm trùng da và mô
Ceftriaxone, mềm, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, điều trị dự
Sulbactam Sodium phòng sau phẫu thuật trên trâu, bò, cừu, dê,
tương đương với lợn, chó, mèo. Trị nhiễm trùng đường hô hấp,
Anhydrous nhiễm trùng huyết, viêm khớp trên gia cầm.
Sulbactam

404 TIAMULIN 45% Tiamulin hydrogen Túi, lon, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị hồng lỵ, viêm đại tràng, viêm hồi tràng,
fumarate 10, 12, 15, 20, 25, 50kg viêm phổi-màng phổi, viêm phổi địa phương,
tụ huyết trùng trên heo; trị CRD, viêm khớp,
viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm túi khí
trên gà

405 LINCOMYCIN Lincomycin Túi, lon, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị viêm phổi địa phương (suyễn) trên heo; trị
40% (hydrochloride) 10, 12, 15, 20, 25, 50kg viêm ruột hoại tử trên gà
(Vime-Linco)
406 AMOLAX Amoxicillin Túi, lon, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị tụ huyết trùng, viêm phổi-màng phổi, viêm
(Clamoxi) (amoxicillin 10, 12, 15, 20, 25, 50kg phổi do Streptococcus suis, viêm ruột hoại tử,
trihydrate); E. coli, phó thương hàn trên heo
Clavulanic acid
(potassium
clavulanate)

407 PET – AMOX plus Amoxicillin; Chai 3, 5, 10, 15, 30 g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Clavulanic acid niệu-sinh dục, viêm tai, viêm mắt, nhiễm trùng
trên da, vết thương trên chó, mèo

408 Hepan Tonic Ethanol beta-amino- Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 g; 1, 5, Trị các rối loạn ở gan, thận như thoái hóa mô
phosphoric acid bao, xô 10, 12, 15, 20, 25, 50Kg gan và hư hại thận do sỏi thận, ký sinh trùng,
Sodium benzoate bệnh nhiễm trùng và các hóa chất gây hại gan
thận. Trị viêm ruột do dinh dưỡng, nhiễm
trùng hoặc ký sinh trùng sau khi điều trị bằng
thuốc trị cầu trùng, sulfamid, kháng
sinh. Chống giảm ăn, giảm stress, tăng sức đề
kháng.

409 COLISTIN FORT Colistin sulfate Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 g; 1, 5, Trị nhiễm trùng huyết do E. coli, nhiễm trùng
bao, xô 10, 12, 15, 20, 25, 50Kg dạ dày-ruột ở bê, nghé, heo, cừu con, thỏ và gia
cầm (gà mái, gà tây, vịt, ngỗng, bồ câu, cút, gà
lôi, gà sao).
410 CEPTRIXON 5 Ceftriaxone sodium Chai 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
250, 500ml niệu sinh dục, các chứng hoại tử, viêm nội mạc
tử cung cấp tính trên heo, trâu, bò, gia cầm,
chó, mèo.
411 CEPTRIXON 10 Ceftriaxone sodium Chai 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
250, 500ml niệu sinh dục, hoại tử, viêm nội mạc tử cung
cấp tính trên heo, trâu, bò, gia cầm, chó, mèo.
412 Vime-Cefo Cefotaxime sodium Chai, lọ Thuốc bột: 500 mg; 1; 2; 3; 4; 5; 6; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tử cung, viêm
7; 8; 9; 10g; Dung môi pha tiêm: 50; vú, nhiễm trùng da, nhiễm trùng trong ổ bụng,
100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; nhiễm trùng xương và khớp, viêm dây thần
800; 900ml; 1lít kinh, nhiễm trùng huyết trên trâu, bò, lợn, gia
cầm, chó, mèo.

413 SPREAD LINE Fipronil, (S)- Ống, tuýp 0,3 ml; 0.9 ml Phòng, trị sán dây, giun tròn, ấu trùng giun tim,
methoprene, ve, bọ nhảy.
Eprinomectin,
Praziquantel
414 PRAZI INJECT Praziquantel Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị sán dây cho chó, mèo.
415 MICONA SPRAY Miconazole nitrate Chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 120,150, 200, Trị bệnh, tổn thương ngoài da do nấm, bong
250, 300, 400, 500ml; 1, 2, 3, 4, 5lít vảy do viêm tuyến bã nhờn trên chó, mèo,
ngựa.
416 EUCA-BROM Bromhexine HCl, Chai, can, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Giúp giãn phế quản, long đờm, sát trùng đường
Eucalyptol 250, 500ml; 1, 2, 5, 20lít hô hấp. Dùng phối hợp với kháng sinh để điều
trị nhiễm trùng đường hô hấp như viêm phế
quản mãn tính, viêm phổi, suyễn lợn, hô hấp
mãn tính (CRD) có các biểu hiện như ho, khò
khè, thở khó do tăng tiết đờm, dịch trên gia
cầm, trâu, bò, lạc đà, cừu, dê, thỏ, chim bồ
câu, chim cảnh.

417 VIME - TRYPSIN Alpha-chymotrypsin, Chai, can, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Chống hoại tử, nhiễm trùng cục bộ, ngăn ngừa
Trypsin 250, 500ml; 1, 2, 5, 20lít hình thành mô sẹo sau phẫu thuật, giảm phù nề
do chấn thương, hấp thu và làm giảm các huyết
khối trên động vật nhai lại (trâu, bò, dê, cừu),
ngựa, lợn, chó.
418 VIME FDP Florfenicol, Chai, can, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị bệnh do Corynebacterium pyogenes,
Doxycycline 250, 500ml; 1, 2, 5, 20lít Streptococus agalactiae, S. zooepidemicus,
S. uberis, S. disgalactiae, Staphylococcus
aureus, S. epidermidis, Clostridium sp,
Pasteurella haemolytica, P. multocida,
Escherichia coli, Salmonella sp, Haemophilus
sp, Fusobacterium sp, Bordetella
bronchiseptica, Proteus sp.

419 BROM-EXTRA Bromhexine Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị tắc nghẽn đường hô hấp, giảm ho, nổi mày
hydrochloride, bao, xô, thùng 10, 12, 15, 20, 25, 50kg đay (mẩn ngứa), giảm stress, sốc và các phản
Prednisolone ứng dị ứng; trị các tổn thương có biểu hiện
viêm ở khớp, viêm khớp hoặc viêm quanh
khớp, viêm túi thanh dịch, viêm gân, viêm bao
gân, viêm hạch bạch huyết, viêm màng cứng,
suy yếu sức khỏe toàn bộ trên bò, bê, ngựa,
heo, chó, mèo, gà, gà tây, vịt.

420 VIME – Praziquantel, Vỉ, chai Vỉ 4 viên/Hộp 1 vỉ; Vỉ 4 viên/Hộp 2 Trị giun tròn và sán dây trên đường tiêu hóa
DEWORM Pyrantel (as pyrantel vỉ của chó, chó con.
embonate), Febantel Chai nhựa: 10, 20, 50, 100 viên

421 CEQUIN 750 LA Cefquinome (sulfate) Chai 2, 5, 10, 20, 50, 60, 100, 120, 200, Trị nhiễm trùng đường hô hấp như viêm phổi-
250, 500ml màng phổi, bệnh Glasser, tụ huyết trùng, viêm
phổi do Streptococcus suis, hội chứng MMA
trên heo. Bệnh liên cầu khuẩn, viêm khớp,
viêm da trên heo con; Trị viêm phổi, tụ huyết
trùng do vi khuẩn Mannheimia haemolytica,
Pasteurella multocida, Histophilus somni, viêm
da móng, hoạt tử gót móng, thối móng, viêm
vú trên trâu, bò. Nhiễm trùng máu do E. coli
trên bê, nghé.
422 APRA 20% Apramycin Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 g; 1, 5, Trị nhiễm trùng ở dạ dày-ruột do
(sulphate) bao, xô 10, 12, 15, 20, 25, 50Kg Staphylococcus aureaus, E. coli, Bordetella
bronchiseptica, Campylobacter spp, Klebsiella
spp, Salmonella spp, Proteus spp,
Pseudomonas aeruginosa, Shigella sonnei,
Mycoplasma hyopneumoniae trên heo con.

423 APRA 50% Apramycin Gói, hộp, lon, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 g; 1, 5, Trị nhiễm trùng ở dạ dày-ruột do E. coli, phó
(sulphate) bao, xô 10, 12, 15, 20, 25, 50Kg thương hàn trên heo, bê, nghé, dê, cừu con, gia
cầm, thỏ.
424 Thuốc bơm vú bò Amoxicillin Tuýp 5ml Trị viêm vú trên bò sữa
trihydrate,
Neomycin sulfate
72. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Enroflox Vetero Enrofloxacin Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh hô hấp
2 Sulstrep Streptomycin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh đường ruô ̣t
Sulfamethoxazole
3 Terramycin 500 Oxytetracycline Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị tiêu chảy, thương hàn
4 Erytracin-C Erythomycin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp và CRD
Oxytetracyclin
5 Colistin-Terra Colistin, Gói, hô ̣p, chai 5-8-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh tiêu chảy, phân trắng, thương
Oxytetracyclin hàn
6 Tiomycin Tiamutillin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh tiêu chảy và đường hô hấp
Complex-A Sulfamethoxazol
7 Rigecoccin-Sul Rigecoccin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh cầu trùng
Sulfamethoxazole
8 Anti-Stress Oxytetracycline, Gói, hô ̣p 5-10-20-50-100-500g Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết
Analgin, Vitamin C
9 Strepto terra Streptomycin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh đường ruô ̣t
Oxytetracycline
10 Neo-cotrime Neomycin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn
Sulfamethoxazole
11 Trị bê ̣nh khẹc mũi Tylosin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Trị bê ̣nh khẹc mũi vịt con
vịt Erythromycin
12 Strepto terramycin Streptomycin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh viêm nhiễm đường ruô ̣t và
Oxytetracyclin tiêu chảy
13 Coli-SP Colistin, Spiramycin Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh CRD và thương hàn
14 T.T.S Tylosin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh tiêu chảy và các bê ̣nhđường
Sulfamethoxazole hô hấp
15 Tylan Septotryl Tylosin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh tiêu chảy và các bê ̣nh đường
Sulfamethoxazole hô hấp
16 Cảm cúm Oxytetracycline, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh cảm cúm và các bê ̣nh do
Paracetamol thay đổi thời tiết
17 Norflox Oral10% Norfoxacin Gói, hô ̣p 5-10-20-50-100-500g Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp
18 Cảm cúm Paracetamol Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Giảm đau, hạ nhiê ̣t
19 Vịt khẹc Tylosin Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Trị bê ̣nh khẹc mũi ở vịt
20 Tiomycin Tiamutilin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp và đường ruô ̣t
Complex-B Sulfamethoxazole
21 Tiomycin Tiamutilin, Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp và đường ruô ̣t
Complex-C Sulfamethoxazole
22 Coli SP Colistin, Spiramycin Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh CRD và thương hàn
23 Terramycin 500 Oxytetracyclin Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Phòng và trị bê ̣nh do vi khuẩn nhạy cảm với
Oxytetracyclin
24 Streptomycin sulfat Streptomycin Lọ, chai 1g Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Streptomycin
25 Tetramisol Levamisol Gói, hô ̣p, chai 2-5-7-10-20-30-50-100-500g Sổ lải cho gia súc và gia cầm
26 Vitamin C 10% Vitamin C Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia
cầm
27 Analgin-Veterco Analgin Gói, hô ̣p, chai 5-7-10-20-30-50-100-250-500g Giảm đau, hạ nhiê ̣t
28 Terra egg Oxytetracyclin, Gói, hô ̣p, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng
Vitamin A, D3, E
29 Bromhexine Bromhexine Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Điều trị viêm đường hô hấp
Veterco
30 Doxycycline Doxycycline Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục,
Veterco đường niệu
31 Thiamphenicol Thiamphenicol Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu
Veterco chảy do E.coli
32 Spectimomycin Spectimomycin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm
Veterco xoang mũi, viêm phổi
33 Trị cầu trùng Sulphachlorpyridazin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g Điều trị bệnh cầu trùng
e, Trimethoprim
34 Coli-TMP Trimethoprim, Gói, hộp 5, 10, 20, 50g; 100, 500, 1000g Trị viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm
Colistin sulphate với Trimethoprim và Colistin
35 Stop-CRD Spiramycin, Gói, hộp 5, 10, 20, 50g; 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
Oxytetracyclin HCL cho gia súc, gia cầm
36 Tylo-Coli Colistin sulphate, Gói, hộp 5, 10, 20, 50g; 100, 500, 1000g Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn
Tylosin, Vita A, C tính (CRD), bệnh do Mycoplasma.
37 Strepto-Linco Streptomycin Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50g; 100, 500, 1000g Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
sulphat, Lincomycin Gr (+), Gr(-)
HCL
38 New-Colivit Tiamulin fumarate Hộp/túi 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp
Vitamin A, D3, E
39 CRD-Veterco Spiramycine Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị nhiễm trùng do vi khuẩn cho gia súc nhỏ và
Trimethoprime gia cầm
40 Flumequil Flumequine Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá do
vi khuẩn Gr(-)
41 Kháng sinh vịt Oxytetracycline HCl Túi 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bệnh viêm phổi, phế quản, tiêu chảy, bại
Erythromycine liệt ở vịt
42 Toi thương hàn Thiamphenicol Hộp/túi 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g Trị bệnh thương hàn gia súc, gia cầm.
Oxytetracycline HCl
73. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Terramycin-500 Oxytetracycline Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Phòng ngừa và trị các bê ̣nh hô hấp, viêm ruô ̣t,
tiêu chảy,
2 Cảm Ho Paracetamol Vitamin Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị các bê ̣nh cảm cúm, ho, sổ mũi.
C
3 Tia-150 Tiamutin Vitamin C Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Phòng trị các bê ̣nh tiêu chảy, phân trắng,
thương hàn.
4 Ticosone Tiamutin Colistin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Điều trị các bê ̣nh viêm phổi, suyển, cảm cúm,
tụ huyết trùng
5 Tetra-Colivet Oxytetracycline, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng
Colistin, Vit A, D, E, E.coli
B1, B6
6 Genta-Tylo Gentamycine Tylosin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Điều trị các bê ̣nh viêm ruô ̣t, viêm phổi, viêm tử
cung,
7 Ery-Colivet Erythomycine Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị bê ̣nh Khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp
Colistin, Vitamin C
8 Trị Toi Thương Oxytetracycline, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị các bê ̣nh toi, thương hàn, và đường ruô ̣t.
Hàn Colistin, Vit B1, B2,
B5, B6, PP
9 GentAmpi Gentamycine Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị các bê ̣nh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu
Ampicilline hoá, sinh dục
10 Neox Neomycine, Vit A, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Phòng và trị các bê ̣nh do vi trung Gram (+) gây
D, E , ra
Oxytetracycline
11 Tera Trứng Vit A, D, E, B1, B2, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản
B5, B6, PP lượng trứng.
12 Vit ADE-C Vit A, D, E, C Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng

13 VitaminC10% Vitamin C Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Tăng sức đề kháng, điều trị bê ̣nh sốt cao, chảy
máu cam
14 Vitamix-Soluble Vitamin A, D, E, B1, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm
B2, B6 ăn
15 ADE B.Complex Vitamin A, D, E Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin
Vitamin C, PP,
16 Norflovet Norfloxacin Vitamin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị các bê ̣nh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu.
A, D, E
17 ADE Soluble Vitamin A, D, E Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm

18 Calci-Polyvit Calcium Vitamin A, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin, Calcium, khoáng
D, E
19 Trị Vịt Khẹc Tylosin, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị khẹc vịt, hen gà
Gentamycine
20 Ampi-Dexalone Ampicilline, Colistin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị các bê ̣nh đường ruô ̣t, phân trắng.Các bê ̣nh
Dexamethasone viêm đường hô hấp, viêm phổi
21 Strepto-Tera ADE Streptomycine, Vit Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị các bê ̣nh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết
A, D, E, trùng,
Oxytetracycline
22 C-Methionin Vitamin C Methionin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải đô ̣c
gan.
23 Vita-Calci-C Vit C, B6, D, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin, Calcium
Calcium
24 úm gà vịt Oxytetracyclin, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan cút.
Colistin, Vitamin C,
Methionin
25 Flumequin Flumequine Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Điều trị các bê ̣nh PTH, THT, viêm phổi, viêm
ruô ̣t.
26 Tia-Coli Tiamutin Colistin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị các bê ̣nh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng,
hồng lỵ. .
27 B.Complex Vit B1, B2, B6, PP Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng trị các bê ̣nh do thiếu Vit nhóm B. Kích
thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.
28 Coli-Tialin Colistin, Tiamutin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Trị bê ̣nh viêm phổi, viêm ruô ̣t, phân trắng, tăng
Complex Vitamin A, D, E sức đề kháng.
29 Anomin Vitamin A, D3, E, C, Gói/hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng và trị bệnh heo nái ít sữa, mất sữa, heo
B1, Methionin, còi cọc, chậm lớn.Chống còi ở gia cầm…
Lysin, Mg, Zn, Cu,
Tryptophan, Calci,
pantothenate

30 Strepto-Sul Streptomycine Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị các bê ̣nh đường ruô ̣t, tiêu chảy
Sulfamethoxazone
31 Tẩy Giun Sán Levamysone Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và
đường ruô ̣t
32 Mecoli ;(Đặc trị Colistin sulfate, Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hoá.
tiêu chảy) Trimethoprim
33 Kháng sinh tổng Oxytetracycline Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100g; 250, 500g. Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp,
hợp HCL, Neomycin viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung,
sulfat hội chứng MMA ở heo sinh sản.
34 Neo-colivet Neomycin sulfat, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g. Điều trị bệnh PTH, THT, tiêu chảy do E.coli,
Colistin sulfat, Samonella.
35 Neotesul Oxytetracycline Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sảy thai truyền
HCL, Neomycin nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục.
sulfate
36 Tydoxin Doxycyclin HCL, Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g. Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
Tylosin tartrate móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn,
37 Medoxy Doxyxyclin HCL, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g. Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai
Trimethoprim truyền nhiễm, hội chứng MMA,
38 Coli-ampi Ampicillin trihydrat, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g. Phòng và trị phân trắng lợn con, phó thương
Colistin sulfate hàn, bệnh dấu son, viêm-đau đa khớp,
39 Coli-SP Spiramycin, Vit A Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Điều trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa,
Colistin sulphate, heo, dê, gia cầm.
40 Gentadox (Kháng Doxycyclin HCL, Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị tiêu chảy trên bê, nghé. Bệnh sưng hàm,
sinh vịt) Gentamycin sulfate, viêm đường sinh dục, sảy thai trên trâu, bò.
Vitamin A, D. Bệnh PTH, THT, MMA trên heo.
41 Novoxin Spiramycin, Túi 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị viêm đường tiết niệu, sinh dục, sảy thai
Oxytetracyclin truyền nhiễm trên trâu, bò. Viêm ruột, tiêu
chảy trên heo, dê, cừu, THT, nhiễm khuẩn hô
hấp trên gà, vịt.
42 Tycoli Colistin sulfate, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị CRD, tiêu chảy trên gia cầm. Viêm phổi,
Tylosin viêm ruột tiêu chảy ở heo con, Viêm đường hô
hấp, viêm móng trên trâu, bò.
43 Diacoc Diaveridine, Gói 5, 20, 50, 100, 200, 500g Trị bệnh cầu trùng, viêm ruột trên bê, nghé,
Sulfadimerazin heo con, thỏ, gia cầm.
44 Analgin-C Analgin, Vitamin C Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress
trên trâu, bò, heo, gà, vịt
45 Đặc trị hô hấp Tylosin tartrate, Gói 5, 20, 50, 100, 200, 500g Trị nhiễm trùng ruột và hô hấp trên heo, gia
Sulfadimerazin cầm.
46 Ivemectin Ivermectin Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo,
dê, cừu, gà, vịt.
47 Fubenzol Fenbendazole Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g Trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
gà, vịt.
48 Lincopec Lincomycin, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm hô hấp, tiêu hoá, niệu sinh dục trên
Spectinomycin trâu, bò, heo, gà, vịt.
49 Ampicotrim Ampicillin, Vit C Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị THT, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò,
Sulfamethoxazol, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.
50 Cepha-Coli Cefalexin, Colistin Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá, nhiễm khuẩn
sulfate, VitB6, C, B1 ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

51 E.T.S Erythromycin, Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm đường hô hấp mãn tính, viêm phổi,
Sulfamethoxazol, Vit viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo,
B1, C dê, cừu, gà, vịt, cút.
52 Lincotryl Licomycine, Vit B1, Gói 2; 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, hô hấp mãn
C, S.amethoxazol, tính trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
53 Flumequin 10% Flumequine Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh viêm phổi, viêm tử cung,
viêm vú,
54 Septotryl 12% Sulfamethoxazone Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh tiêu chảy, thương hàn, tụ
Trimethoprime huyết trùng.
55 Enroflox 5% Enrofloxacin Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bê ̣nh hen, khò khè, và các chứng viêm có
mủ
56 Coli-SP Tetracylin, Colistin Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh tụ huyết trùng, viêm nhiễm
Dexamethasone, đường hô hấp, đường ruô ̣t, đường tiết niê ̣u.
57 Analgin Analgin Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Giảm đau, hạ sốt, trị các bê ̣nh cảm, cúm, đau
thần kinh.
58 B.Complex Vit B1, B2, B5, B6, PP Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Bổ xung Vitamin

59 Norflox 5% Norfloxacin Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị CRD, E.Coli, thương hàn.
60 Dexavet Dexamethasone Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Chống viêm, chống dị ứng.
61 O.C.D Tetracylin, Colistin Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh tụ huyết trùng, viêm nhiễm
Dexamethasone đường hô hấp, đường ruô ̣t, đường tiết niê ̣u.
62 Genta-Tylan Gentamycine, Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh viêm phổi, viêm tử cung,
Tylosin viêm khớp.
63 Coli-Tylo Colistin, Tylosin Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh viêm nhiễm do vi khuẩn
Gr(-) gây ra.
64 Coli-Tialin Colistin, Tiamutin Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bê ̣nh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn
viêm xoang,
65 Ampidexalone Ampicilline, Colistin Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Điều trị các bê ̣nh tiêu chảy, viêm ruô ̣t, viêm
Dexamethasone nhiễm đường hô hấp, đường tiết niê ̣u.
66 Sắt-B12 Iron dextra Vittamin Ống; Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng ngừa các bê ̣nh thiếu máu, thiếu sắt.
B12
67 ADE B.Complex Vitamin A, D, E Ống, Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Bổ xung Vitamin
Vitamin B1, B6, PP
68 Tẩy Giun Sán Levamysone Ống;Lọ Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và
đường ruô ̣t
69 Tiadox Tiamulin, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột,
Doxycyclin HCL tiêu chảy do E.coli, Salmonella.
70 Coli-SP Spiramycin, Colistin Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr(+) và
sulfate Gr(-).
71 Tydox Doxycyclin HCL, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml. Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
Tylosin tartrate móng, THT trên trâu, bò. Viêm teo mũi, suyễn
lợn, lepto, THT trên heo. CRD, viêm ruột, tụ
huyết trùng trên gia cầm.
72 Kana-Coli Kanamycin sulfate, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột, nhiễm trùng máu,
Colistin TH, THT, viêm tử cung, viêm xoang bụng trên
trâu, bò, heo.
73 Pen-Strep 20/20 Procain Penicillin G, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục,
Streptomycin sulfate nhiễm trùng vết thương, mụn nhọt trên trâu, bò,
heo, gà, vịt
74 Tia-100 Tiamulin hydrogen Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, và tiết niệu
fumarate trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
75 Oxytetra-100 Oxytetracycline HCL Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy
cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò,
heo, gà, vịt.
76 Tylo-PC Tylosin tartrate, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm
Thiamphenicol trùng máu, hội chứng MMA, nhiểm trùng vết
thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
77 Lincoseptryl Lincomycin HCL, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên
Spectinomycin HCL trâu, bò, heo, gà, vịt.
78 Lamox-LA Amoxicillin Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp, nhiễm trùng, hội chứng
trihydrate MMA trên trâu, bò, heo, chó, mèo.
79 Florfenicol Florfenicol Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi trên trâu,
bò. Viêm teo mũi trên heo.
80 Linco-Spec Lincomycin HCL, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên
Spectinomycin HCL trâu, bò, heo, gà, vịt.
81 Amtribio Ampicilline Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm dạ dày, ruột, viêm đường hô hấp, tiết
trihydrate, Colistin niệu trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo.
sulfate, Dexa
82 Ivertin Ivermectin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo,
dê, cừu, chó, mèo.
83 Biotyl Spiramycin adipat, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy,
Colistin sulfate viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con,
84 Dovenix Nitroxinil Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày ruột, giun kết
hạt, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu.
85 Analgin-C Analgin, Vitamin C Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress
trên trâu, bò, heo, gà, vịt
86 Cefatryl Cefalexin Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị đóng dấu son, THT, nhiễm trùng niệu sinh
dục trên trâu, bò; viêm đường hô hấp, tiêu hoá,
viêm khớp trên gà, vịt.
87 Cetapen Gentamycin, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm đường hô hấp, tiêu hoá và niệu sinh
Cefalexin dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.
88 Sulfat Kẽm Sulfat Kẽm Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung khoáng

89 Sulfat Mange MnSO4 Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung khoáng

90 Plastin Ca, Cu, Fe, Mn, Zn.. Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1Kg Bổ xung Vitamin, khoáng
91 Promilk Vitamin A, D3, E, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất
Casein, Iodine, sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo
Lysin, Methionin, con..
Calcium Tryptophan,
Phospho, NL tiêu
hoá, chất đạm, béo.

92 Men UB-Vit Bacillus spp, Gói 5, 10, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị rối loạn tiêu hoá gây tiêu chảy, kém tăng
Lactobacillus spp, trọng do mất cân bằng hệ VSV hệ tiêu hoá trên
Protease, Amylase, trâu, bò, heo, gà, vịt.trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
Cellulase, VitA, D3,
B1.

93 Biocid 1-Vinyl-2 Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1l Sát trùng vết thương ngoài da, lở loét, sát trùng
pyrrolidinone vùng mổ, bầu vú, núm vú, chống nấm lông.
polimers, Iodine
complex
94 Milkmilac Vitamin A, E, B1, Gói 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất
PP, Lysin, sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.
Methionin, Ca, chất
xơ, béo, đạm
95 Tylomox Tylosin tartrate, Túi, Bao, Hộp 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu và
Amoxycicllin sinh dục trên heo, gia cầm.
trihydrate
96 Toltracoc Toltrazuril Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị cầu trùng trên heo con, bê, nghé.
97 Spec-Coli Spectinomycin HCL, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị tiêu chảy trên heo con, bê, nghé.
Colistin sulfate
98 Tobralosin Tobramycin sulfate, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu háo trên
Tylosin gia súc, gia cầm.
99 Cefty SP Ceftiofur Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
heo.
100 Flodox Florfenicol, Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm
Doxycyline tử cung, tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó, mèo,
gia cầm.
101 Marbotryl Marbofloxacin Chai 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
102 Flo 100 Florfenicol Túi, Bao, Hộp 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên heo
103 Tilmicol Tilmicosin phosphate Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò.
104 Coli-Gent Gentamicin, Colistin Túi, Bao, Hộp 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé,
sulfate heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm, thỏ.
105 Genta-Spi Gentamicin, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Spiramycin gia súc, gia cầm.
106 Tilcosin Tilmicosin Chai 10, 20, 50, 100, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé,
heo, gia cầm.
107 Spira-Flo Florfenicol, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm teo xoang mũi truyền
Spiramycin nhiễm, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết
trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gà,
vịt, chó, mèo.
108 Gluco K-C Inj Canxi gluconate, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức
Vitamin C, K đề kháng trên gia súc, gia cầm.
109 Gluco K-C Oral Vitamin C, K Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức
đề kháng trên gia súc, gia cầm.
110 Calcium B12 Canxi gluconate, Chai 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh do thiếu canxi, bại liệt, nâng cao sức
Vitamin B12 đề kháng trên gia súc, gia cầm.
111 Electrolytes Sodium Bicarbonate, Túi, Bao, Hộp 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng trị mất nước, mất cân bằng chất điện
Postassium Chloride, giải, stress do tiêm phòng, chuyển chuồng, thay
Sodium Chloride đổi thức ăn, thời tiết trên gia súc, gia cầm.

112 Tobradeject Tobramycin sulfate Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
gia súc, gia cầm.
113 ATROTECH Atropine sulphate Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Chống nôn mửa, giảm đau, viêm loét, co thắt
dạ dày, ruột, tử cung, bàng quang, giải độc,
giảm tiêu chảy trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn,
chó, mèo.
114 BROMXIN Bromhexine HCl, Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5kg Trị tắc nghẽn đường hô hấp, giảm ho, long
Prednisolone đờm, nổi mề đay, căng thẳng, sốc và dị ứng;
tổn thương viêm khớp; (peri-) viêm khớp, viêm
bao hoạt dịch, viêm gân, viêm bao gân hoạt
dịch, viêm hạch bạch huyết, viêm màng cứng,
suy yếu hoàn toàn trên bê, ngựa, lợn, gà, vịt.

115 DIAR SAFE Neomycin sulfate, Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Colistin sulfate cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm.
116 FLODOXIN Doxycycline hydate, Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm
Florfenicol trùng huyết, bệnh CRD, viêm túi khí, bệnh dịch
tả, coryza, tụ cầu khuẩn trên gia cầm; Trị
nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy, viêm
đường hô hấp, viêm phế quản phổi, viêm đa
khớp, bạch hầu bê, viêm dây rốn trên bê, nghé,
cừu, dê, ngựa.

117 NEONYS Neomycin sulfate, Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm độc thai nghén, nhiễm khuẩn huyết,
Nystatin nấm, Ecoli, tiêu chảy, kiết lỵ, tiêu chảy, nấm
trên gia cầm.
118 TIADOX PRO Tiamulin, Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị kiết lỵ, viêm mũi, viêm phổi, viêm túi khí,
Doxycycline viêm phế quản, viêm phổi thể kính, viêm ruột,
viêm ruột hoại tử trên lợn, gia cầm.
119 TULACIN Tulathromycin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp (viêm phổi, phế
quản phổi) trên trâu, bò, lợn.
120 PITOCIN Oxytocin Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1lít Thúc đẻ, trị sa tử cung, mất sữa trên trâu, bò,
ngựa, lợn, cừu, dê, mèo, chó.
121 AMOPLUS Amoxicillin Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do
Actinobacillus pleuropneumoniae, Escherichia
coli trên gà, lợn.
122 DOXY MAXX Doxycycline hydate Gói, hô ̣p, lon 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp (Mycoplasma
hyopneumoniae, Pasteurella multocida) trên
lợn, gà, gà tây
123 NYSTATIX Nystatin Túi 10, 50, 100, 500g; 1, 3, 5, 10, 25kg Trị nấm trên gia cầm, chim bồ câu

74. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y Á CHÂU


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Ampi Cotrym fort Ampicilline, Colistin Gói 5,7, 100, 200g, 1kg Trị THT, TH, viêm phổi, viêm da dày, ruột,
CRD, tiêu chảy trên gia súc, gia cầm
2 Neotesol Neomycin sulfate, Gói Hô ̣p 7; 10, 20, 50, 100, 250, 500g Phòng và trị các bê ̣nh đường hô hấp, CRD, toi,
Oxytetracyclin HCl thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng.

3 Neotesol Neomycinsulfate, Gói Hô ̣p, bao 5, 20, 50, 100, 250, 500g, 2, 5, 10, Phòng và trị các bê ̣nh: đường hô hấp, CRD, toi,
Oxytetracyclin HCl 12, 15, 20, 25kg thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng

4 Terramycin 500 Oxytetracyclin HCl, Gói Hô ̣p 5, 7; 10, 20, 50, 100 250, 500g Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm
Sulfamethoxazol đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và
các bệnh nhiễm trùng khác
5 Terramycin 500 Terramycin, vit A Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100 250, 500g Trị và phòng các bênh: hô hấp mãn tính, viêm
đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và
các bệnh nhiễm trùng khác
6 Strepto Terra (L1) Oxytetracyclin HCl, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy
Streptomycinsulfate 1kg cảm với Streptomycin và Oxytetracycline
7 Strepto-Terra Oxytetacyclin HCl, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy
Streptomycinsulfate, 1kg cảm với Streptomycin và Oxytetracycline
Vit.A, D3
8 AVIJECT Vit.A, D, E, B1, B2, Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin
PP, B6, calci-
Pantothenate
9 Bactrim Trimethoprim, Chai, lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú
Sulfamethoxazol, nuôi
10 B. Complex Vit.B1, B6, B2, PP, Ống, Chai, lọ 2, 5ml, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin,
Calci-Pantothenate biếng ăn, rối lọan về sinh sản.
11 Genta-tylo Gentamycin, Tylosin Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi heo, viêm vú, kiết lị ở heo, CRD
tetrate ở gà, nhiễm trùng thối loét da thịt, viêm xương,
viêm khớp
12 Tylo TD Thiamhenicol, Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương
Tylosin tatrate hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung,
viêm vú
13 Tylo-Tetrasone Tylosin tatrate, Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Oxytetracyclin HCl, niê ̣u, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú , tiêu
Dexamethazone chảy, kiết lỵ,
acetate
14 Vitamin C Vitamin C Ống Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C.
Tăng sức đề kháng cơ thể
15 Ticosone Tiamulin, Ống lọ 5ml 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm
Colistinsulfate, ruô ̣t, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm
Dexamethazone vú, viêm mắt
acetate
16 Septotryl 24 % Trimethoprim, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm ruô ̣t, ỉa
Sulfamethoxazol chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú,
17 Lincomycin 500 Lincomycin Ống 2ml, 5ml Trị viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử
cung, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt.
18 Analgin Analgin Ống Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, trâ ̣t khớp, bong gân, đau cơ, hạ
sốt.
19 ADE. Bcomplex Vit.A, D , E, B1, B2, Gói Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100, Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh,
B5, PP, 250, 500g, 1kg tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, tăng
Oxytetracylin HCl sức đề kháng và chống bê ̣nh.
20 ADE. Polymix Vit.A, D, E, B1, B2, Gói Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100, Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa
(Gà, Vịt ) B5, PP, 250, 500g, 1kg thiếu máu, ỉa chảy..
Oxytetracyclin HCl
21 ADE. Polymix Vit.A, D, E, B1, B2, Gói, Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Kích thích gia suc, gia cầm ham ăn, mau lớn,
B5, PP, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy
Oxytetracylin HCl,
Lysin, CuS04, Zn,
Fe, Mn, Methionin

22 Calcium ADE. Vit Vitamin.A, D3, E, vit Gói Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 2, 5, Trị suy dinh dưỡng, còi xương, bại liê ̣t, thiếu
nhóm B, 10, 15, 20, 25kg máu, rối loạn tiêu hoá, châ ̣m lớn do thiếu Vit
Oxytetracyclin và Calcium cho gia súc, gia cầm
Dicalcium
phosphate,

23 Plastin Iron sulfate, Gói Hô ̣p, bao 5, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 2, 5, Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông,
Magnesium sulfate, 10, 12, 15, 20, 25kg bại liê ̣t ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo
Manganese sulfate, chân, loãng xương, chứng bại liê ̣t.
Zinc sulfate, Coper
sulfate, Cobalt
sulfate, Iodine
caselnate, Selenium
sodium,
C5H11O2NS,
C6H14N2O2 Hcl,
Calcium carbonat ,
Calcium
Diphosphate
24 Becozym Vitamin B1, B6, B2, Ống 2ml, 5ml Bổ sung các vitamin, kích tiêu hóa, tăng trọng
pantothenat nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng.
25 Ascorbic ( Vitamin Ascorbic Ống Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C;
C 20%) Tăng sức dề kháng cơ thể
26 Analgin 30 % Analgin Ống Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, trâ ̣t khớp, bong gân, đau cơ, hạ
sốt.
27 Dexaject Dexamethasone Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Chống viêm, chống dị ứng, chống shock và các
acetate, tác nhân gây stress, làm tăng hiê ̣u lực của
Natriphosphat kháng sinh
28 ADE Vitamin A, D, E Gói, Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E
29 Gentamox Gentamycin, Ống, Chai, lọ 2ml, 5ml 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh: Hô hấp, tiêu hoá, tiết niê ̣u,
Amoxcillin sinh dục, toi, cầu trùng.
30 Tylan 50 Tylosin tatrate, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương
Propylen, Benzyl hàn, cầu trùng
31 Colistin Colistin sulfate Lọ, chai 5, 10, 50, 100ml Trị nhiễm trùng ruô ̣t và dạ dày.
32 B.Complex Vit. B1, B2, B6, PP, Ống Lọ, chai 2, 5ml 5, 10, 50, 100ml Trị suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liê ̣t,
Ca-Pantothenat phù thủng do thiếu Vitamin nhóm B.
33 Ampi-Colistin Ampicillin trihydrat, Lọ, chai 5, 10, 20 50, 100, 125, 250, 500ml Trị các bê ̣nh còi xương, viêm đường hô hấp,
Colistin sulfate, các bê ̣nh phân trắng, thương hàn, viêm đường
Dexamethasone tiết niê ̣u.
acetate
34 Terramycin D Oxytetracyclin HCl, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh nhiễm trùng đường tiết niê ̣u, sinh dục,
Dexamethasone đường ruô ̣t, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống
acetate, Vitamin C viêm nhiễm
35 Streptomycin Streptomycin sulfate Lọ, chai 10ml Trị bê ̣nh đường hô hấp
sulfate
36 Pentocin Streptomycin Lọ 10, 50, 100, 500ml Trị các bê ̣nh do nhiễm trùng ở thú nuôi.
sulfate , Penicillin G
potassium
37 Erytetrasone Oxytetracyclin HCl, Lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
Erythromycin niê ̣u sinh dục, bê ̣nh do Riskessia, Mycoplasma,
Spirochates và Shigella
38 Tetrasol Thamphenicol, Ống Lọ 2ml, 5ml 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiết
Oytetracyclin HCl, niê ̣u, sinh dục; Bê ̣nh do Rickettsia,
Dexa. acetate Mycoplasma, Spirochates và Shigella.
39 Chlortetracylin Chlotetracyllin , GóiHô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g Gà, vịt: bê ̣nh viêm ruô ̣t truyền nhiễm, viêm
Plus 20 % Vitamin A, C xoang, hô hấp màn tính ( CRD). Heo và bò
con: viêm ruô ̣t truyền nhiễm, tiêu chảy do
nhiễm khuẩn, thương hàn, viêm cuống phổi
40 Neomix 200 Oxytetracycline Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột
HCL, Neomycin trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầm
sulfate
41 Vịt khẹc Tylosin base Gói;Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g Trị bê ̣nh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ
mũi, CRD, THT cho gia súc, gia cầm.
42 Kháng sinh tổng Oxytetracycline Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Điều trị viêm ruột, hô hấp mãn tính, tăng
hợp HCL, Colistin cường sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.
sulfate, Vitamin A,
D3, K3, E, B2, B12,
Nicotinic acid, Ca
pantothenate

43 Toi-Thương hàn Oxytetracycline Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Điều trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, trợ sức
HCL, Vitamin B1, trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.
PP, B6, B2, B5
44 Cảm cúm Analgin, Vit. B1, C Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, ho, sổ mũi;
Oxytetracyclin HCl, 1kg Phòng bê ̣nh trong những trường hợp thay đổi
môi trường và thời tiết
45 Coli-Ampi Ampicillin, Colistin Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị tiêu chảy; viêm phổi, viêm đường hô hấp,
1kg phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ
dày, viêm ruô ̣t,
46 Terracin Egg Vit. A, D, E, B, Gói Hô ̣p 5, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng
Oxytetracyclin, muối 25kg trưởng hoă ̣c đang bị stress
47 T-T-S Tylosin tartrate, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Điều trị nhiễm khẩn đường ruôt, hô hấp trên
Sulfadimidin heo, gia cầm.
48 Colistin Colistin sulfat Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị bệnh do calibacilus, Klebsiella, Salmonella,
5, 10, 20lit Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus.
E.Coli, các bê ̣nh nhiễm trùng đường ruô ̣t và dạ
dày.
49 Norflox 5 % Norfloxacin Ống Lọ 5ml 5, 10, 20, 50, 10ml Trị bê ̣nh do E. coli, thương hàn, tiêu chảy,
viêm đường hô hấp, tiết niê ̣u, sinh dục.
50 Terracolimix Oxytetracycline Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg. Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa do các vi
HCL, Colistin khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Colistin
sulfate, Vitamin A, gây ra trên trâu, bò, heo, gia cầm
D3, K, E, B12,
Riboflavine,
Niacinamide,
Pantothenic acid

51 Sol Egg Oxytetracyclin HCl, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200,250, 500g, Phòng và trị các bê ̣nh cho gia cầm, tăng năng
Vitamin D3, B1, B5, 1kg suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài.
B12, PP, A, E, C,
B2, B6, K, Potasium,
NaCl

52 B. complex Thiamin, Riboflavin, Ống Chaị 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng và trị các bê ̣nh còi xương, thiếu
Niacinamid, D- Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp
Pantothenat, thú nuôi tăng trưởng nhanh.
Pyridoxin
53 Oxymycin Oxytetracyclin Ống Chai 5, 10, 20ml, 50, 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường tiêt niê ̣u,
đường sinh dục, đường ruô ̣t, hô hấp, nhiễm
trùng đường máu đối với thú con.
54 Norflox 10% Norfloxacin Ống Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh nhiễm trùng gây ra bởi
Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella,
55 Tylo DC* Tylosin tatrate, Ống Lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh do vi trùng Gr (-), Gr (+) gây ra:
Dexamethason thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu
acetate, hoá, tiết niê ̣u, sinh dục.
Thiamphenicol
56 Genta Spira Gentamycin, Ống Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, CRD, viêm ruô ̣t, tiêu chảy, tụ
Spiramycin huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi.
57 Dextran Fer dextran Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung sắt, phòng trị bê ̣nh thiếu sắt, thiếu
máu, bê ̣nh tiêu chảy do thiếu sắt
58 Iron-Ferdextran Iron-Ferdextran Ống Chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100ml phòng trị bê ̣nh thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy
5% do thiếu sắt ở heo con, trị
59 Flumequin 10 % Flumequin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung,
tiêu chảy, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính,
CRD
60 Bcomplex Super Dextrose; Sodium Ống Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 500ml Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian
chloride; điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh.
Magnesium; Vitamin
B1, B6, PP, B2;
Potasium chloride,
Ca-pantothenat

61 Tiamulin 10 % Tiamulin Ống Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở
heo
62 Sulfa 33 % Sulfamethoxazol Ống Chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruô ̣t,
viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng
khác của gia súc, gia cầm.
63 Flumequin 10% Flumequin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị viêm đường tiết niê ̣u, nhiễm trùng đường
1kg tiêu hoá và đường hô hấp.
64 Allox Norfloxacin Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Chuyên trị các bê ̣nh: sổ mũi ở Heo, Gà; vịt
khẹc, bê ̣nh sưng đầu xòe cánh liê ̣t, và các biến
chứng nghiêm trọng của bê ̣nh hô hấp
65 Cotrym-Fort Trimethoprim, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-) và
Sulfamethoxazol Gr(+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu
chảy, tụ huyết trùng, thương hàn
66 Tiêu chảy Neomycin sulfate, Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị tiêu chảy cho thú nuôi
Colistin sulfat 1kg
67 Ampistin Ampicillin, Colistin Gói, Hô ̣p, bao 5, 20, 50, 100, 250, 500g, 2, 5, 10, Trị các bê ̣nh do vi khuẩn G-, G+, gây ra như:
12, 15, 20, 25kg Ecoli, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hô hấp ở
heo, viêm vú trên bò sữa.
68 A.D.E Vitamin A, D, E Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E
69 Levamisol Levamisol HCl Gói, Hô ̣p 2; 5, 20, 50, 100, 250, 500g; Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường
ruô ̣t của gia súc, gia cầm.
70 Levamisol Levamisol HCl Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Tẩy các loại giun tròn của gia súc ở dạng
trưởng thành và chưa trưởng thành.
71 Sulfazin Sulfamethoxazol Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh viêm phổi, THT, viêm dạ
dày, ruô ̣t, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.
72 ADE. Bcomplex Vitamin A, D, E, B1, Lọ, chai 10, 20, 50, 100ml Ngừa và trị các bê ̣nh do thiếu Vitamin
B2, B6, PP, Ca-
Pantothenat
73 Tetra Sulstrep Oxytetracyclin HCl, Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bê ̣nh CRD, phân
Streptomycin sulfate trắng thương hàn, cầu trùng.
74 Septryl Trimethoprim, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn gr(-) và gr (+) gây
Sulfamethoxazol ra ở gia súc, gia cầm.
75 Thiam-sone Thiamphenicol, Ống Lọ, chai 2ml, 5ml 5, 10, 20, 50, 100ml Chủ trị các bê ̣nh nhiễm trùng gây ra bởi vi
Oxytetracyclin HCl, khuẩn Gr (-), Gr (+)
Dexamethasone
acetate
76 Terra- Oxytetracyclin HCl, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g Trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niê ̣u , sinh
Streptomycin Streptomycinsulfate dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi , THT,
thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết
77 Erytracin B12 Erythromycin, Gói Hô ̣p, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 2, 5, Ngừa và trị các bê ̣nh: Hô hấp mãn tính (CRD),
Oxytetracyclin HCl, 10, 12, 15, 20, 25kg toi, thương hàn, tiêu chảy,
Vitamin B1, A, C,
D3
78 Premix-Superfact Vitamin A, D, E, B1, Gói Hô ̣p, bao 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 2, 5, Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin,
B5, B6, PP, k, Zn, 10, 12, 15, 20, 25kg tăng sức đề kháng bệnh, .
Fe, Lysin, Methionin

79 Septryl 120 Trimethoprim, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram
Sulfamethoxazol (+) gây ra ở gia súc, gia cầm
80 Benzyl-Penicillin Penicillin Lọ, chai 10ml Trị các bê ̣nh do nhiễm trùng ở thú
81 Calcium-Fort Calcium gluconat Ống, chai, lọ 5ml; 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng, trị bê ̣nh do thiếu canxi, các chứng bại
liê ̣t của gia súc, gia cầm,
82 Calcium B12 Calcium gluconat, Ống chai, lọ 5ml 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; Phòng và trị các bê ̣nh do thiếu canxi, thiếu
Vitamin B12 1 lít máu, các chứng bại liê ̣t của gia súc, gia cầm
83 Vitamin B6 Vitamin B6 Ống chai, lọ 2ml, 5ml 10, 20, 50, 100ml Phòng chống chứng thiếu vitamin B6, phòng
chứng thiếu máu, viêm khô da, …
84 Vitamin B12 Vitamin B12 Ống chai, lọ 2ml, 5ml 5, 10, 20, 50, 100ml Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các
bê ̣nh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích
thích tăng trưởng, tăng năng suất vâ ̣t nuôi.
85 Calbiron Ống A: Cacium Ống chai, lọ 2ml, 5ml 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh do thiếu canxi và vitamin
gluconat, Ống nhóm B, kích kích tăng trưởng cho gia súc, gia
B:Vitamin B1, B6, cầm
B12, Nicotinamid
86 Sinh lý ngọt 5% Dextrose Lọ, chai 100ml Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm
phục hồi sức khoẻ nhanh
87 Terramycin Terramycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị những bê ̣nh do vi khuẩn Gram (-),
Gram (+) và Mycoplasma gây ra.
88 Penicillin Penicillin Lọ, chai 400.000UI Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn,
xoắn khuẩn,
89 Ampi cillin 1 g Ampicillin Lọ, chai 20ml Trị các bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục,
viêm dạ dày ruô ̣t, hô hấp mãn tính, viêm vú,
viêm âm đạo.
90 Ampicoli 1g Ampicillin, Colistin Lọ, chai 10ml Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa,
sulfate nhiễm trùng máu, tiết niê ̣u, khẹc vịt
91 Ampi-Coli Ampicillin, Colistin Lọ, chai 100ml Trị các bê ̣nh viêm đường hô hấp, viêm đường
sulfate tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niê ̣u,
khẹc vịt
92 Khẹcvịt Tylosin Base Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Phòng và trị bê ̣nh đường hô hấp: ho, viêm phế
1kg quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc,
gia cầm.
93 Calcium C Calcium gluconat, Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 25, 50, 100, 200, 250, Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt
Vitamin C 500g, 1, 5, 10, 25kg cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng
94 Sulfat Magne Mg Gói 5, 10, 20, 100g Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuâ ̣n tràng,
tạo vỏ trứng bóng
95 Sulfat Zn Zn Gói 5, 10, 20, 100g Tăng cường chức năng sinh sản, chống rụng
lông, xà mâu.
96 ADE Bcomplex C Vit. A, D, E, B1, B2, Gói, Hô ̣p, bao 50, 100, 200, 500g, 1kg; 100, 200, Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, .
B5, PP, C 500g, 1, 2, 5, 10, 12, 15, 20, 25kg

97 Anal-Cor Analgin, Vitamin C Gói Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm
1kg khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe
98 Speclin D Spectinomycin, Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bê ̣nh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm
Lincomycin, xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai
Dexamethasone tryền nhiễm.
acetate
99 Doxycyclin Doxycyclin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Điều trị các bê ̣nh nhiễm khuẩn do Gr (-), Gr(+)
gây ra
100 Enrofloxacin (Inj) Enrofloxacin Ống, lọ chai 5ml5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E.
coli, viêm xoang mũi, CRD ghép E.coi, …
101 Enrofloxacin 10 % Enrofloxacin Lọ, chai, can 5, 10, 30, 60, 100, 250, 500ml, 1, 5, Trị các bê ̣nh: CRD, thương hàn, THT, tiêu
10lit chảy do E. coli, viêm xoang mũi, …
102 Enrofloxacin Enrofloxacin Gói, Hô ̣p 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Điều trị thương hàn, tiêu chảy do Ecoli, viêm
teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng
103 Lincomycin 5 Lincomycin Ống, lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bê ̣nh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú,
viêm tử cung, viêm khớp
104 Spectinomycin 5% Spectinomycin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Trị các bê ̣nh đường ruô ̣t gây ra bởi E. coli ở
5, 10, 20lit heo con dưới 4 tuần tuổi.
105 Calcium C Calcium, C Lọ, chai 5, 10, 30, 60, 100ml Trị bê ̣nh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp
thú mau lại sức sau khi bê ̣nh
106 Sinh lý mă ̣n Natri clorua Lọ, chai 100, 200, 500ml Bổ sung nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm
107 Cefalexin Cefalecin, Lidocain Lọ, chai 5, 10, 30, 60, 100ml Trị các bê ̣nh viêm xoang, viêm phế quản, viêm
phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn, …
108 Bcomplex ( Oral ) Vitamin B1, B2, B5, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Bổ sung vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm
B6, PP 5, 10, 20lit
109 Anti-Stress NaCl, KCl, Vitamin Gói 5, 7; 10, 5, 20, 50, 100, 200,500g; Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng
C, NaBK, MgSO4. 1kg cho gia súc, gia cầm
110 Đặc trị cầu trùng Sulfa Gói 5, 7; 10, 15, 20, 50, 100, 200,250, Điều trị bệnh cầu trùng
Chloropyridazin 500g; 1kg
Sodium,
Trimethoprim
111 Vimix heo Oxytetracyclin, Gói 5, 7; 15, 20, 50, 100, 500g; 1, 2, 5, Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt
Nicotinic acid, 10, 15, 20, 25kg chất dinh dưỡng
Methionin, Cholin
chloride, Vit: B2, B6,
K, A, PP, D3, B1,
B5, B12, A, B1, D3,
E, Fe, Zn, Co, Mn, I,
Cu

112 Vitamin C Vitamin C Gói, bao 5, 7; 15, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C, tăng
5; 10; 12; 15; 20; 25kg cường sức đề kháng
113 Vita C-Electrolyte Potassium, Vitamin Gói 5, 7; 15, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng chống stress và nâng cao đề kháng cho
C, Sodium Chloride. gia súc, gia cầm
114 Electrolyte Sodium Bicarbonate, Gói 5, 7; 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g; Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng.
Sodium, Potassium 1kg Điều trị mất nước, điện giải

115 Anti-Cocsin Sulfa Gói 5, 7; 10, 15, 20, 50, 100, 200, 250, Điều trị bệnh cầu trùng
Chloropyridazin. 500g; 1kg
Trimethoprim,
Vitamin A, D3, E.
116 Vimix gà vịt Oxytetracyclin , Gói 5, 7; 15, 20, 50, 100, 500g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng
Methionin, Nicotinic và acid amin, tăng sức đề kháng
acid, Cholin chloride,
Vit B2, B5, B6, K,
B12, PP, A, B1, D3,
E, Fe, Zn, Co, Mn, I,
Cu

117 Ampiject 5 Ampicillin Ống, Lọ 2; 5ml; 5, 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp,
tiêu hóa, tiết niệu
118 Tylosin Tylosin Ống, lọ 5, 10, 20 ml; 50, 100, 250 ml Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền
nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn, …
119 Linco Lincomycin Ống, lọ 5, 10, 20 ml; 50, 100, 250 ml Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản,
bệnh hô hấp mãn tính, …
120 Ecosal Colistin Ống, lọ 5, 10, 20 ml; 50, 100, 250 ml Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương
hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng
121 Levamisol Levamisol Ống, lọ 5, 10, 20 ml; 50, 100, 250 ml Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc,
giun lươn, giun xoăn, …
122 Aminovital Vitamin: A, D3, B5, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1, 2, Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng
B1, B6, B2, PP, E 5, 10, 20lit sức đề kháng
123 Analgin-C Analgin, Vitamin C Ống, Chai, lọ 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, chống Stress,
giảm đau, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
124 Amoxy 15% Amoxicillin Ống, Chai, lọ 2, 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị thương hàn, viêm đường tiết niệu, đường
trihydrate hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi.
125 Strepto-Pen Penicillin procain; Ống, Chai, lọ 2; 5ml 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường tiêu hóa, niệu-sinh dục,
Dihydrostreptomycin TH, PTH, THT, CRD, đóng dấu,
sulfate
126 Terramycin-LA Oxytetracyclin HCL Ống, Chai, lọ 2; 5ml. 10, 20, 50, 100ml. Trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, đóng dấu,
hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
127 Ivermectin Ivermectin Ống, Chai, lọ 2; 5ml. 10, 20, 50, 100ml. Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
cừu, heo.
128 Amoxy col Amoxicillin Ống, Chai, lọ 2; 5ml. 10, 20, 50, 100ml. Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường hô hấp, sinh
trihydrate, Colistin dục, viêm vú, tử cung, viêm khớp, thương hàn,
sulfate. THT trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
129 Cefa-LA Cefalexin Ống, Chai, lọ 2; 5ml. 10, 20, 50, 100ml. Điều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiễm trùng
vết thương trên trâu, bò, heo, gà, vịt.
130 Doxycol Doxycycline, Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo, gia
Colistin cầm
131 Marbofloxacin 100 Marbofloxacin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú trên trâu, bò,
heo
132 Gentamycin Gentamycin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung trên trâu,
bò, ngựa, heo, chó, mèo.
133 Kanamycin 100 Kanamycin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê,
cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.
134 Iron-Dextran+B12 Iron (sắt), Vitamin Chai 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu do thiếu sắt trên
B12 heo con, bê, nghé
135 Marbofloxacin 25 Marbofloxacin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú,
viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia
cầm, chó, mèo.
136 Atropin Atropin sulfate Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột

137 Florfenicol 400 Florfenicol Lọ, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu chảy trên
trâu, bò, lợn
138 NaCAMPHO Natri Lọ, ống 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Thuốc trợ tim và kích thích hô hấp trên trâu,
camphosulfonate bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó.
139 Gentadoxin Gentamycin, Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100,200, 500g; 1; 5, Trị viêm dạ dày-ruôt và nhiễm trùng đường hô
Doxycycline 10 kg hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.
140 Cytasal Butaphosphan; Chai 10, 20, 50, 100ml Trị rối loạn phát triển và chuyển hoá trên trâu,
Vitamin B12 bò, ngựa, dê, cừu, heo.
141 Iodine Povidone iodine Chai, Can 100, 200, 500ml; 1; 2 lít Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng
trại.
142 Protect Glutaraldehyde; Lọ, Can 100, 500ml; 1; 2; 5, 20 lít Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển,
Alkylbenzyldimethyl khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát
ammonium chloride. trùng trực tiếp trên vật nuôi
143 Tulavet Tulathromycin Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.
144 Amox-clav Amoxycillin Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp,
trihydrate, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo
Clavulanate
postasium,
145 Cefti 1000 Cetiofur Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên heo
146 Toltra-Cox 500 Toltrazuril Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 2; Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé
5; 10 lít
147 Flotylan Florfenicol, Tylosin Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá trên trâu, bò,
tartrate dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.
148 Danoflox Danofloxacin Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Phòng và trị bê ̣nh trên heo, trâu bò
149 Flodosone L.A Florfenicol, Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
Doxycycline lợn, dê, cừu.
150 Tilco 300 Tilmicosin Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi
sinh vật mẫn cảm với Tilmicosin.
151 Tilco 250 Tilmicosin Chai; ống 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra

152 Cefti Ceftiofur sodium Chai, lọ 1g, 5g, 10g, 100g, 500g Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
ngựa, lợn, viêm đường tiết niệu cho chó.
153 T.T.S fort Sulfadimidine, Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị đường hộ hấp (CRD), tiêu chảy.
Tylosin, vitamin C 10, 25kg
154 Meben Mebendazol Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị bệnh nhiễm giun, sán trên gia súc, gia cầm
25kg
155 Gluco K C Ca Gluconate, Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Cung cấp năng lượng, giải đô ̣c, giải nhiê ̣t,
Vitamin K, C, chống nóng, chống stress.
Tolfenamic acid
156 An Thần Acepromazine Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống co giật, an thần, giảm đau , chống
maleate, atropin stress, trị viêm da mẩn ngứa, dị ứng, trên trâu,
bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt.
157 Dexaject-200 Dexamethasone Ống, chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống viêm, chống dị ứng, chống shock, các
tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của
kháng sinh.
158 Clamox Amoxicillin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
trihydrate; Acid 25kg niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng da,
clavulanic mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
159 Hexin Dipyrone, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Giảm đau, chống viêm, hạ sốt trên trâu, bò,
Bromhexin, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo
Dexamethasone
acetate
160 Josa-Dox Josamycin, Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột
Doxycycline 25kg trên gia cầm.
161 Para-Sone Paracetamol, Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Giảm đau, chống viêm, hạ sốt, giảm ho, long
Bromhexine, 25kg đờm, giãn phế quản
Prednisolone
162 Nystatin Nystatin Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nấm phổi, nấm ruột, âm đạo trên gia súc,
gia cầm.
163 Diaxalin Diaveridine HCl, Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu
Sulfaquinoxaline chảy, viêm ruột hoại tử, lỵ
sodium, Vitamin A,
K3, C
164 Liver-Extra L-Carnitine, Sorbitol, Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1; 2l Hỗ trợ điều trị các bệnh gây tổn thương gan,
Methionine, Choline thận, tăng cường bảo vệ gan, thận. Kích thích
chloride, Magnesium bài tiết, đào thải các chất độc ra khỏi cơ thể sau
sulfate khi bị mắc bệnh, điều trị bệnh bằng thuốc.
Tăng sức đề kháng, giảm stress.

165 Oxytocin-Inj Oxytocin Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml Kích thích tử cung co bóp để thúc đẻ, trị xót
nhau trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó,
mèo.
166 Amitraz Amitraz Ống, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị ghẻ, ve, chấy rận, bọ chét trên trâu, bò, dê,
cừu, heo, chó, thỏ
167 Fospho-Tyl Fosfomycin, Tylosin Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị viêm đường hô hấp, bệnh do E.coli, thương
25kg hàn, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm.

168 Flor-Oral Florfenicol Ống, Chai 2; 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
heo, gia cầm.
169 Akacin Amikacin sulfate Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu
dục, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm,
thỏ, chó, mèo.
170 Amox 500 Amoxicillin Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
trihydrate 25kg niệu, viêm xoang, viêm khớp trên trâu, bò, lợn,
gia cầm
171 Nutroplex Vitamin B1, B2, B5, Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, chống suy
B6, PP, C, K3 25kg nhược, còi cọc, chậm lớn, nâng cao sức đề
kháng, chống stress trên trâu, bò, heo, dê, cừu,
thỏ, gia cầm.
172 T-F-A Tolfenamic acid Ống, Chai, Lọ 2; 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hỗ trợ trong điều trị bệnh đường hô hấp, viêm
vú, viêm tử cung, mất sữa (MMA) trên trâu,
bò, heo.
173 Phoxim Phoxim Ống, Chai 10, 20, 50, 100, 500ml; 1l Trị ghẻ, ve, chấy rận, bọ chét trên trâu, bò, dê,
cừu, heo, chó, thỏ
174 Genta-Dox Gentamycin, Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày-
Doxycyclin ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia
cầm.
175 Doxy 500 Doxycyclin Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
25kg bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.
176 Tylo-Dox Tylosin, Doxycyclin Gói, Bao, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 5, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
25kg trâu, bò, heo, gia cầm.
177 Thiazin Hydrochlorothiazide, Chai, lọ, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1 lít Kháng viêm, chống phù nề trên trâu, bò, ngựa,
Dexamethasone dê, cừu
178 Mi-Clamox Amoxicillin Tuýp 3g Trị viêm vú bò
trihydrate,
Clavulanic Acid
(Potassium
Clavulanate)
179 Sevit Plus Vitamin E, Selenate Chai, lọ, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1 lít Phòng và trị thiếu hụt Vitamin E và selen, hội
sodium chứng viêm xương khớp trên bê, lợn, cừu, dê
180 A.D.E Plus Vitamin A, Vitamin Chai, lọ, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1 lít Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin A, D3, E,
D3, Vitamin E tăng cường sức đề kháng trên trâu bò heo, dê,
cừu, thỏ
181 Ketocef Ceftiofur HCl, Chai, lọ, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
Ketoprofen ngựa, dê, cừu
182 Clomec Ivermectin, Chai, lọ, 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1 lít Trị các loại giun, sán, ve, ghẻ, chí, rận, bọ chét,
Clorsulon dòi mũi, dòi da, mòng trên trâu, bò, ngựa, de,
cừu
183 Anpar Albendazole Chai, can 2 ; 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 500ml; 1; Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu
2; 5; 10; 20 lít
184 Thiavita Thiamine HCL Ống, Lọ 2 ; 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; Phòng trị thiếu vitamin B1, suy dinh dưỡng
500ml; 1lít trên trâu, bò, ngựa, lạc đà, lợn
185 Met Plus Methionine Ống, Lọ 2 ; 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 250 ; Tăng cường chức năng gan, giải độc gan trên
500ml; 1lít trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo
186 Antisep Potassium Bao, hộp, Lon 5 ; 10 ; 50 ; 100 ; 250 ; 500g ; 1 ; 2 ; Sát trùng chuồng trại, thiết bị, dụng cụ chăn
monopersulfate trip 5 ; 10 ; 20kg nuôi, vệ sinh nguồn nước trong chăn nuôi gia
salt; Sodium súc, gia cầm
hexameta phosphate;
Malic acid

187 Pet-Comfeel Amitraz, Chai, can 2 ; 5 ; 10 ; 20 ; 50 ; 100 ; 500ml; 1; Trị ve, ghe, chấy, rận, bọ chét trên chó, mèo
Ketoconazole 2; 5; 10; 20 lít
188 Cobacef LA Cefquinome (sulfate) Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1, 5, Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn
10, 20 lít
189 Benzol Fenbendazole Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1, 5, Trị giun, sán trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu
10, 20 lít
190 DIPY Diminazine Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1, 5, Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,
Aceturate, 10, 20 lít biên trùng, sán lá gan, dạ cỏ trên trâu, bò, dê,
Antipyrine cừu, ngựa
191 GERMICIDE Oxytetracycline Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1, 5, Trị nhiễm trùng móng, nhiễm trùng vết mổ trên
hydrochloride 10, 20 lít da trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
192 Domex Doramectin Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml Trị giun, , ruồi, mòng, ve, rận, ghẻ trên trâu,
bò, cừu, lợn
193 Genmison Gentamicin sulfate Chai, lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 500 ml, 1lít Trị nhiễm trùng da, móng trên trâu, bò, chó,
mèo
194 DENOSEN Adenosine disodium Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 125, 250, Phòng và kiểm soát sự rối loạn trao đổi chất,
triphosphate (ATP); 500ml, 1 lít cung cấp năng lượng giúp hồi phục nhanh
Sodium selenite; trong quá trình điều trị, kích thích hoạt động
Magnesium tim mạch, trợ hô hấp, chống suy nhược, mệt
aspartate; Potassium mỏi trên gia súc, gia cầm
aspartate; Vitamin
B12

195 E.PERFECT Calcium Chai, lọ, can 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Bổ sung vitamin, acid amin cần thiết cho vật
pantothenate; 2; 5; 10; 20 lít nuôi; nâng cao sức sống cho thú sơ sinh; nâng
Vitamin D3, K3, B6, cao sức đề kháng, chống stress do vận chuyển,
B1, E, A; L- tiêm phòng, thời tiết thay đổi, cắt mỏ, đổi khẩu
Arginine; L-Cystein phần ăn, thay lông…; giúp mau hồi phục sức
HCl; Monosodium khỏe khi mắc bệnh; chống còi cọc, suy nhược,
glutamate; Histidine; kích thích tăng trọng; tăng khả năng sinh sản
Isoleucine; L- trên gia súc, cải thiện tỷ lệ đẻ, tỷ lệ ấp nở trên
Leucine; L-Lysine; gia cầm.
DL-Methionine; L-
Phenylalanine; L-
Threonine; L-Valine;
L-Trytophan
196 FERRIC Ferric Ammonium Ống, chai, lọ, 10, 15, 30, 45, 50, 100, 250, 500 ml, Bổ sung sắt; phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu
Citrate; Iron (Fe) tuýp 1 lít do nhiễm kí sinh trùng, do chảy máu, suy dinh
dưỡng; duy trì lượng hồng cầu tối ưu, cung cấp
các yếu tố quan trọng để sản xuất hemoglobin.

197 E.SUPER Dextrose; Calcium Ống, chai, lọ 2, 5, 10, 20, 50, 100, 125, 250, Tăng cường sức đề kháng, chống stress khi thời
chloride; Potassium 500ml, 1 lít tiết thay đổi, chuyển chuồng, cắt mỏ, đổi khẩu
chloride; Magnesium phần ăn, thay lông, tiêm vaccin,…; phòng trị
sulphate; L-Histidine các bệnh do thiếu vitamin, acid amin gây
HCl; DL- ra.Phòng ngừa và điều trị chứng mất nước, mất
Methionine; L- cân bằng điện giải, vỗ béo cho thú còi, suy dinh
Tryptophane; L- dưỡng, biếng ăn, chậm chạp; giúp thú mau hồi
Cysteine HCl; L- phục sau khi bệnh truyền nhiễm hoặc ký sinh
Threonine; L-Iso trùng; phòng các bệnh về sinh sản, hỗ trợ sức
Leucine; L- Arginine khỏe cho gia súc đang mang thai và sau khi
HCl; L- Phenyl sinh, tăng sản lượng sữa.
alanine; L- valine; L-
Lysine HCl; L-
Leucine;
Monosodium
glutamate; Vitamin
B2, B5, B6, PP, B1.

198 MAXTOX Permethrin (cis/trans Chai, lọ, can 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; Phun không gian hoặc tẩm màn để phòng
40/60) 2; 5; 10; 20 lít chống muỗi, rệp, ve, bò chét...và diệt hiệu quả
các loài côn trùng khác như: ruồi, kiến, gián…

199 DIURDEX Hydrochlorothiazide; Túi, lon, hộp, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500; 1; 2; Chống viêm; chống phù nề do viêm, do suy
Dexamethasone bao 5; 10; 25kg thận, suy tim, phù phổi, côn trùng cắn, sưng vết
thương sau phẫu thuật và phù do dị ứng.
200 REPELL Deltamethrin chai, lọ, can 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; Diệt muỗi, ruồi, kiến, gián, rận, ve, ghẻ, bọ
2; 5; 10; 20 lít. chét, mòng, mạt gà.
201 BIOVITA L-Lysin; Calcium chai, lọ, can 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; Tăng cường hệ thống miễn dịch, nâng cao đề
gluconate; Zinc 2; 5; 10; 20 lít. kháng, phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn tiêu
gluconate; Taurin; hóa, phục hồi hệ vi sinh vật có lợi, khôi phục
Vitamin PP, B1, B2, chức năng tiêu hóa, giảm stress, tiêm phòng,
B5, B6, B12; Protein thời tiết, chuyển chuồng, vận chuyển, thay đổi
thô (Cao men bia) thức ăn.

202 ANTI-CRD Tylosin tartrate; Hộp, chai, 10, 20, 50, 100, 200 viên Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo,
Doxycycin hyclate; vỉ trâu, bò, dê, gia cầm, chó, mèo.
Bromhexin HCl
203 O.T.C TAB Oxytetracyclin HCl Hộp, chai, 10, 20, 50, 100, 200 viên Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên heo,
vỉ gia súc, gia cầm, chó, mèo
204 EPRIN JECT Eprinomectin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 125, 250, 500ml Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu

205 EPRINON Eprinomectin Ống, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, 5 Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu
lít
206 GACOSIN Colistin sulfate Gói, túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, phó thương
10, 20, 25, 50 kg hàn, nhiễm trùng máu, phù thũng, sưng phù
đầu, phù mặt trên heo, dê, cừu, bê, gia cầm.
207 COLAMOX Amoxycicillin Gói, túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia
trihydrate, Colistin 10, 20, 25, 50kg cầm, trâu, bò, dê, cừu, heo
sulfate
208 BROZIN - Bromhexin HCl Gói, túi, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị niêm mạc đường hô hấp bị tắc nghẽn, rối
MUCOLYTIC 10, 20, 25, 50kg loạn hô hấp liên quan đến việc tiết chất nhầy
quá mức, ho có đờm, viêm khí quản, giãn phế
quản, viêm phế quản với co thắt phế quản,
viêm phổi mãn tính, Pneumoconiosis (bệnh ho
dị ứng trên trâu, bò, lợn, gia cầm
209 MELOVET Meloxicam Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 125, 500ml; 1 Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm trên trâu, bò,
lít lợn, ngựa, chó, mèo
210 NOFAXIL Nitroxinil Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 125, 250, Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun
500ml; 1 lít tròn, giun móc trên trâu, bò, lợn, chó.
211 COCCIZURIL Diclazuril Ống, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị cầu trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó,
mèo, gia cầm
212 DECOFRESH Bromhexin Lọ, chai, can 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 5, Giảm tiết dịch nhầy, giảm ho, long đờm, giãn
Hydrocloride 10lít phế quản trên trâu, bò, lợn, gia cầm.
213 ZENTAB Albendazole Hộp, chai, vỉ 10, 20, 50, 100, 200 viên Trị giun tròn, giun kim, sán lá trên trâu, bò, cừu

214 LINCO-SP Lincomycin; Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm; trị
Spectinomycin 10, 20, 25, 50kg viêm phổi, viêm ruột trên lợn
215 LAMOXYL Amoxycillin Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
trihydrate; Tylosin 10, 20, 25, 50kg dục; nhiễm trùng da, mô mềm trên gia cầm,
tartrate lợn, trâu, bò, dê, cừu
216 TRIFAXAN Sulfadimethoxine; Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Trimethoprim 10, 20, 25, 50kg hóa trên gia cầm, thỏ
217 TRIMOXINE Trimethoprim; Gói, hộp, bao 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 5, Trị cầu trùng, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu
Sulfadimethoxine 10, 20, 25, 50kg hóa trên gia cầm, bê, nghé, cừ, lợn, thỏ
218 Fenex Caffeine, Sodium Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 125, 250, 500ml Trị suy nhược, rối loạn nhịp tim, tăng nhịp tuần
benzoate hoàn, giải độc trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn,
chó, mèo
219 Sevit Vitamin E, Sodium Lọ, chai, can 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 5, Phòng trị bệnh do thiếu Selen, Vitamin E như
selenite 10lít teo cơ, hoại tử gan, bại liệt trên bê, dê, cừu, lợn
con, gia cầm
75. CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 TRỊ CẢM CÚM Paracethamol, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng, trị bê ̣nh cảm cúm và các bê ̣nh do thay
Oxytetracycllin đổi thời tiết
2 COLISTIN Oxytetracycllin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
TETRA Colistin gia súc, gia cầm
3 FLORFENAMIN Florfenicol, Vitamin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
(HORMIN C) C heo, gia cầm.
4 NEOXY Neomycin sulfate, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị tiêu chảy, viêm phổi, phế quản, viêm
(NEOTETRA) Oxytetracycllin xoang, CRD trên lợn, bê, nghé, ngựa, cừu, thỏ,
lợn, gia cầm.
5 TERRAMYCIN Oxytetracycline Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa
trên gia cầm, lợn, bê, cừu.
6 AMOX + Amoxcicllin, Tylosin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
TYLOSIN niệu sinh dục trên heo, gia cầm.
7 DOXYCYCLIN DoxycyclinHCL Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Doxycycllin trên gia súc, gia cầm
8 COLISTIN Colistin sulfate Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với colistin trên
gia súc, gia cầm
9 ENROFLOXACIN Enrofloxacin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên gia súc,
HCL gia cầm
10 OXYTETRACYC Oxytetracyclline Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
LLIN Oxytetracycllin trên gia súc, gia cầm
11 AMOXICILLIN Amoxcicllin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
TRIHYDRATE trihydrate niê ̣u, nhiễm trùng thứ phát sau khi bị nhiễm
virus trên lợn, gà.
12 FLORFENICOL Florfenicol Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với
Florfenicol gây ra trên lợn, gia cầm.
13 COLOAMOX Amoxcicllin, Colistin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
trùng niệu sinh dục
14 C-DOX Doxycyline, Vitamin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị ỉa chảy, kiết lỵ, viêm phổi, phế quản, viêm
B1, C nhiễm thứ phát, viêm khớp, dạ con.
15 TY-CO Colistin sulfate, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tylosin gia súc, gia cầm
16 IVERMECTIN Ivermectin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng ngừa và điều trị nội-ngoại ký sinh trùng
trên heo
17 CEFACOLIS Colistin sulfate, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia
Cefalexin súc, gia cầm
18 BACTRIMFORT Trimethoprim, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
Sulfamethoxazole cảm với Trimethoprim và Sulfamethoxazole
19 ANA-C Analgin, Vitamin C Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Giải nhiệt, hạ sốt

20 AMPISEPTRYL Ampicicllin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm
Sulfamethoxazole với Ampicicllin và Sulfamethoxazole
21 AMPI COLI Ampicicllin, Colistin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy, kiết
lỵ, thương hàn.
22 TETRA- Oxytetracycllin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm ruô ̣t, tiêu chảy , viêm hô hấp mãn tính
COLIVET Colistin, Vitamin A, ( CRD) , nhiễm trùng E. Coli trên gia cầm
D3, E, B1, B6
23 DOXYCIN Gentamycin , Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô
Doxycyline hấp trên bê, dê, gia cầm, cừu và lợn.
24 PARAVET Paracethamol Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Hạ sốt.

25 T.T.S FORT Sulfa dimidin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiêu hóa
Tylosin, Vitamin C tiết niệu-sinh dục trên gia súc, gia cầm
26 AMPICILLIN Ampicicllin Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với
TRIHYDRATE trihydrate ampicicllin gây ra trên gia súc, gia cầm.
27 TERRA Streptomycin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với
STREPTO Oxytetracycllin Streptomycin và Oxytetracycllin
28 TYDOXIN Tylosin, Doxycyline Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò,
dê, heo, gia cầm.
29 ĐẶC TRỊ TIÊU Colistin sulfate, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị các bê ̣nh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm
CHẢY Berberin
30 LEVAMISOL Levamisol Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị bê ̣nh ký sinh trùng đường ruô ̣t

31 ENRO- C Enrofloxacin, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh
Vitamin C gây do vi khuẩn Gram(-), Gram(+) trên gia
cầm.
32 DOXY COLI Colistin sulfate, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
Doxycyline dê, gia cầm, cừu và lợn.
33 FLODOX Florfenicol, Gói, Bao 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
Doxycyline viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung,
viêm vú trên gia súc, gia cầm.
34 ANTI ECOLI Thiamphenicol Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị thương hàn, E.coli, bệnh ỉa chảy phân xanh,
phân trắng (bạch lỵ), sưng phù đầu.
35 ANTICOC Colistin sulfate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng và trị các bệnh đường hô hấp tiêu hóa ở
Sulfa dimidin gà, vịt, ngan, cút.
36 ANTIGAS Sodium bicarbonate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Chữa chưướng hơi, đầy bụng,
Sodium chloride,
MgSO4

37 BAN NÓNG Oxytetracycline, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Hạ nhiệt, giảm đau cho gia súc, gia cầm.
Paracethamol
38 C SỦI Vitamin C Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Nâng cao sức đề kháng, giảm stress, điều trị
suy nhưược
39 CRD Tiamulin, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng và trị các bê ̣nh viêm phổi truyền nhiễm,
Oxytetracycllin viêm đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.
40 D, L- D, L- Methionin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Bổ sung Methionin cho cơ thể
METHIONIN
41 ELECTROLYTES Sodium bicarbonate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Cung cấp các chất điê ̣n giải cần thiết trong
Sodium chloride, trường hượp cơ thể mất nưước cho gia súc, gia
Potassium chloride, cầm
Acid citric

42 ERYDOX Doxycicllin, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị CRD ở gà, vịt, cút, ngang.
Erythromycin
43 FENTEN Fenbendazol Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng trị các loại giun tròn trên heo, gà, bò.

44 FLUMAX Flumequin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn nhạy
cảm với flumequine, ở bê, heo, gia cầm.
45 GENTAMOX Gentamycin sulfate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu
Amoxcicyclin hóa, đường tiết niệu và nhiễm trùng khác gây
trihydrate ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và
Gentamycin.
46 GUMBORO Paracethamol, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Tăng sức đề kháng trên gia cầm
Vitamin PP, Vitamin
B1, C, K.
47 GIẢI ĐỘC GAN- Sorbitol, Vitamin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Giải đô ̣c gan, lượi mâ ̣t, trị táo bón, phân sống,
LỢI MẬT B12, Methionin, L- loại thải độc tố.
Lysin
48 LINCO 50 Lincomycin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị các bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
cảm vưới Lincomycin gây ra trên gia cầm và
lượn
49 LISERY Erythromycin, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm phổi, hen ghép E.coli, bạch lỵ, tụ
Colistin sulfat huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu,
bệnh hen ghép tiêu chảy.
50 LYSIN L- Lysin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Bổ sung Lysin cho vật nuôi.
51 NEOLISTIN Neomycin sulfate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Bệnh tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh phù
Colistin sulfat, thũng do E.coli, phó thương hàn.
Vitamin A, Vitamin
D3
52 NEOTETRA Neomycin sulfate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị ỉa chảy: phân trắng, phân xanh, phân lẫn
Oxytetracycllin máu, lỵ ở gia súc, gia cầm
53 NOR 70 Norfloxacin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị viêm tử cung, viêm vú, viêm phổi, thương
hàn, tiêu chảy, kiết lỵ
54 OXY EGG Oxytetracyclin, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng
Vitamin A, D3, E
55 SUPER BIOTIN Biotin, Vitamin A, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng ngừa bệnh đau móng, nứt móng, thối
D3, E, Zn. móng, viêm da, lở da, sừng hóa da ở heo, trâu,
bò, dê, cừu
56 ÚM GIA CẦM Neomycin sulfate, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc,
Colistin sulfat gia cầm do các vi khuẩn nhạy cảm vưới
Colistin và Neomycin gây ra.
57 VITAMIX PLUS Vitamin A, Vitamin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Cung cấp các vi khoáng, vitamin, acid amin
D3, Vitamin E, K, thiết yếu, tăng sức đề kháng.
B1, B2, B5, B6, B12,
PP, KI, CoSO4,
CuSO4, MnSO4,
FeO, ZnO, MgO,
Lysin, Methionin.

58 VITANOR Norfloxacin, Vitamin Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: ỉa chảy, phân
B1, Vitamin C, trắng, phân xanh, bại huyết do E.Coli,
Vitamin K3, Niacin. Salmonella; phù đầu.
59 VITA-OXY Oxytetracycllin, Gói, bao 10, 25, 50, 100g 500g; 1; 2; 5, 10kg Phòng ngừa thiếu máu, ỉa chảy trên gia cầm
Vitamin A, Vitamin
D3, Vitamin E, B1,
B2, B5, PP, CuSO4,
MnSO4, FeSO4,
ZnSO4, Lysin,
Methionin.

60 ADE B.Complex Vitamin A, D3, E, Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250ml Trị bệnh do thiếu Vitamin, suy nhược cơ thể
B1, B2, B6, PP, C, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu
K3
61 Calci –N01 Calcium gluconate, Lọ, chai 5, 10, 50, 100, 250ml Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, bại liệt trên
Magnesium Chloride trâu, bò, heo, gia cầm.
hexahydrate

62 Bromhexin 0, 3% Bromhexin HCl Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Long đờm, giảm ho, giãn phế quản trên trâu,
500ml bò, heo
63 Analgin C Analgin, Vitamin C Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, Hạ sốt, phòng trị stress trên trâu, bò, heo, chó,
mèo
64 Bcomplex B1, B2, B6, B12, Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị bệnh thiếu máu, thiếu vitamin nhóm B.,
Calcium, 500ml tăng sức đề kháng, chống stress, giải độc trên
Pantothenate, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo
Niacinamide
65 Vitamin K Vitamin K3 Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Cầm máu, trị xuất huyết trên trâu, bò, ngựa,
500ml heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
66 Ivermectin Ivermectin Lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250ml Trị giun tròn, giun đũa, giun phổi, giun thận,
cái ghẻ, chấy, rận, ve, bọ chét trên trâu, bò, heo

67 Nước Sinh Lý Sodium chloride Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250ml Rửa các vết thương hở, cấp muối khoáng trên
trâu, bò, bê, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm
68 Glucose 5% Glucose Lọ, chai 100, 200, 250, 500ml Trị mất nước và giải độc trong các trường hợp
nhiễm độc trên trâu, bò, bê, ngựa, heo, chó,
mèo.
69 Dipyrone Metamizole Sodium Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Chống viêm, hạ sốt trên bò, heo, chó.
monohydrate 500ml
70 OXY L.A Oxytetracycline HCl Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung,
viêm vú, thối móng trên trâu, bò, heo.
71 Flocin 10% Norfloxacin base Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị CRD, CRD-complex, Colibacillosis, tụ
500ml huyết trùng, staphylococcosis và Streptococcus
trên gia cầm
72 TIA 10% Tiamulin Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên
heo.
73 Tricolis Trimethoprim, Lọ, chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm
Colistin trùng huyết huyết, trên trâu, bò, cừu, dê, lợn
con
74 Tylosin 5% Tylosin Lọ, chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, kiết lỵ, viêm
khớp, viêm vú và nội mạc tử cung trên trâu, bò,
cừu, dê, lợn
75 Colismis Fort Colistin sulfate Lọ, chai 5ml, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo con
500ml
76 Nanococ Sulfamethoxazole, Lọ, chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa,
Trimethoprim đường niệu trên bê, bò, dê, cừu, lợn.
77 Gentamycin 10% Gentamycin Lọ, chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250ml Trị nhiễm trùng huyết, hô hấp, niệu sinh dục và
tiêu hóa trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó,
mèo, gia cầm.
78 Gentatylan Tylosin tartrate, Lọ, chai 5ml, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh
Gentamicin sulphate 500ml dục, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo,
dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
79 Streptomycin Streptomycin Lọ, chai 1g, 2g, 5g, 10g Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tụ huyết trùng, viêm
Sulfate sulphate ruột tiêu chảy trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, dê,
gà, vịt, cút.
80 Kanamycin Kanamycin Lọ, chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị viêm ruột-ỉa chảy, nhiễm trùng máu, viêm
khớp, viêm vú, viêm đường hô hấp, lao, suyễn,
tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật
trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm.
81 Flor 45 Florfenicol Lọ, chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò.

82 Vitamin B1 inj Vitamin B1 Lọ, chai 5ml, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250ml Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa,
nhiễm độc trên trâu, bò, lợn.
83 Bromhexine PLUS Dipyrone, Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Kháng viêm, hạ sốt, long đờm, giảm ho, giãn
Bromhexine HCl 500ml, 1 lit phế quản trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó,
mèo
84 Lincomycin 10% Lincomycin Lọ, chai 5ml, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm phổi, Mycoplasma, viêm xoang mũi,
500ml tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, tiêu
chảy, viêm khớp trên lợn, chó, mèo
85 Calci B12 Calcium gluconate, Lọ, chai 5, 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, bại liệt trâu,
Vitamin B12 500ml, 1 lit bò, heo, gia cầm.
86 Tylan 20 Tylosin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, lỵ, viêm khớp,
viêm vú trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo
87 Mix ADE Vitamin A, D3, E, Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng và trị thiếu vitamin A, D3, E, B12 trên
B12 trâu, bò, lợn, dê, cừu
88 Vit B Plus Vitamin B1, B6 Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng trị thiếu vitamin B1, B6 trên trâu, bò,
cừu, dê, lợn, chó
89 Iron 1.000 Fe ( as dextran), Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Phòng và trị thiếu hụt sắt trên bê, heo con
Vitamin B12
90 Marbo Extra Marbofloxacin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé,
lợn
91 Magne Calcium Calcium gluconate; Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị bệnh do thiếu canxi, magie, rối loạn chuyển
Magnesium hóa canxi, magie trên trâu, bò
hypophosphite; Boric
acid
92 Dexamethasone Dexamethasone Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Kháng viêm, chống dị ứng, trên trâu, bò, ngựa,
dê, cừu, lợn, chó, mèo
93 Flor 300 Florfenicol Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò và
lợn.
94 Diclofenac Diclofenac Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Hạ sốt, kháng viêm, giảm đau trên trâu bò, cừu,
dê và lợn
95 Flornixin Florfenicol; Flunixin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò
96 Tilmicosin Oral Tilmicosin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, lợn, gia
cầm
97 Tilmicosin 300 Inj Tilmicosin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, thối
móng trên trâu, bò, cừu
98 Azithromycin Azithromycin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò và lợn
99 Synavet Neomycin Sulfate; gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, cừu,
Colistin Sulfate dê, lợn, thỏ, gia cầm
100 Tylan 50 Tylosin tartrate gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, trên bê, lợn,
gia cầm.
101 Chlotetra Chlotetracyclin HCL gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
lợn và gia cầm
102 Coccin Clopidol gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ
103 Otc Sulfa Oxytetracycllin, gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, cừu và
Sulfadimidin lợn
104 Double Sulfa Sulfaguanidine, gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, ngựa
Sulfadimidine, con, lợn con
105 Supper Vitamin VitaminA, D3, K3, gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng ngừa thiếu hụt vitamin, tăng sức đề
B1, B2, B12, H, kháng trên heo, gia cầm
Niacin, Acid Folic,
Pantothenate
106 Weight Gain Vitamin A, D3, E, gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Phòng trị thiếu hụt vitamin và amino axit, tăng
B2, B12, C, Niacin, sức đề kháng trên bê, dê, ngựa, heo, gia cầm
d- Ca pantothenate,
Biotin, L-Lysine,
DL- Methionine

107 Glucose KC Vitamin C; Vitamin gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Tăng sức đề kháng, chống sốc, cân bằng điện
K; Na +; K +, Cl-, giải trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
Glucose
108 Tylovit Sulfadimidine; gói 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị lỵ, viêm ruột, viêm phổi, viêm teo mũi
Tylosin tartrate truyễn nhiễm trên lợn
109 C-CRD 1.000 Norfloxacin Lọ 20, 50, 100, 200, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm
110 ANTICOLI Spectinomycine Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm ruột do các chủng Escherichia coli
500ml; 1lít nhạy cảm với spectinomycin ở lợn con. Phòng
ngừa bệnh nhiễm khuẩn sơ sinh ở những con
cừu có nguy cơ bị thiếu sữa non.
111 DANOFLOX Danofloxacin Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruô ̣t
500ml; 1lít trên trâu bò, ngựa, lợn.
112 DURANIXIN LA Oxytetracycline (as Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục
dihydrate); 500ml; 1lít trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
Flunixin (as
meglumin)
113 SAL +B12 Butaphosphan Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Phòng, trị rối loạn chuyển hoá, trao đổi chất,
Cyanocobalamin 500ml; 1lít dinh dưỡng kém châ ̣m phát triển trên bê, nghé,
lợn, dê, cừu, lợn.
114 COLINOCCIN Lincomycin; Colistin Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị các bệnh đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt.
sulfate 500ml; 1lít
115 KETOFEN Ketoprofen Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Kháng viêm giảm đau hạ sốt trên trâu, bò, ngựa
500ml; 1lít và lợn.
116 FLUNIXIN Flunixine (as Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị viêm kết hợp trong bệnh đường hô hấp,
meglumin) 500ml; 1lít viêm kết hợp với rối loạn vâ ̣n đô ̣ng, giảm đau
các cơ quan nô ̣i tạng trên trâu, bò, ngựa, heo.
117 TIDIVITRUL Tildipirosin Chai 10, 20, 30, 50, 100, 200, 250, Trị nhiễm khuẩn hô hấp (SRD) trên lợn.
500ml; 1lít
118 VITAMIN C 121 Vitamin C Gói 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5; 10kg Bổ sung vitamin C, tăng cường sức đề kháng,
chống stress cho trâu, bò, lợn, cừu, dê, gà, vịt.
119 AMINO Vitamin C; Vitamin Gói 10, 25, 50, 100, 500g; 1; 2; 5; 10kg Giúp giảm căng thẳng khi tiêm chủng, vận
A ; Vitamin D3 ; d- chuyển,.., kém ăn, các bệnh thiếu hụt dinh
Ca-pantothenate ; dưỡng, tăng cường sự phát triển cho thú non và
Vitamin E; Vitamin suy nhược trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gà,
K; Vitamin B1; vịt.
Vitamin B2 ;
Vitamin B6 ;
Vitamin B12 ;
Nicotinic acid ; Folic
acid ; Methionine;
Lysine

120 CEFOTAXIM Cefotaxim Chai 500mg; 1; 2; 5g Trị nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm
với Cefotaxime gây ra trên chó, mèo
121 COLISTIN 120 Colistin (as sulfate) Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường ruột trên bê, dê, cừu,
20, 25kg lợn, gia cầm
122 DOXYCOL Doxycycline HCl, Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê,
POWDER Colistin sulphate 20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm,.
123 DOXY 200 Doxycycline hyclate Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên bê,
20, 25kg dê, cừu, lợn, gia cầm.
124 ASCORBIC Vitamin C lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Phòng trị thiếu vitamin C, chống suy nhược,
stress trên trâu, bò, cừu, dê, ngựa, lợn, chó,
125 LEVA 100 Levamisol lọ, chai 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml mèo,
Trị kýgia cầm
sinh trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
126 T- F-A Tolfenamic acid lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau trên trâu, bò, lợn

127 OXY 10 LA Oxytetracycline lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lit Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
(base) khớp trên trâu bò, dê, cừu và lợn.
128 BUTASAL Butafosfan, Vitamin lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lit Trị rối loạn chuyển hoá, phục hồi sức khoẻ, còi
B12, cọc ở thú non, rối loạn chuyển hoá do suy dinh
129 FLOTYLAN cyanocobalamin
Florfenicol; Tylosin  Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít dưỡng trênkhuẩn
Trị nhiễm trâu, bò, ngựa,
đường hôdê, cừu,
hấp, tiêuheo,
hóa,gia
tiết
Tartrte cầm, chó, mèo.
niệu do trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó mèo.
130 GENTAMYCIN Gentamicin lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Trị nhiễm trùng đường niệu sinh dục, hô hấp,
4% (sulphate) da, mô, tiêu hóa trên ngựa, bê, chó, mèo.
131 AMPICILLIN 100 Ampicillin trihydrate  Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, da
20, 25kg trên bê, nghé, cừu con, lợn, gia cầm,chó, mèo
132 VITAMIN B12 Vitamin B12 Lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Phòng trị thiếu vitamin B12 trên trâu bò, ngựa,
lợn, dê, cừu, chó, mèo.
133 THIAPHENICOL Thiamphenicol Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
5 20kg lợn, gà.
134 CHLOTETRA Chlortetracycline Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
20% HCl 20kg bê, cừu, lợn, gia cầm
135 TYLVALOSIN Tylvalosin tartrate Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp trên gà.
20kg
136 FOSFORMYCIN Fosfomycin calcium Túi, gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm xoang mũi
monohydrate 20kg truyền nhiễm, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô
137 COLIMAR INJ Colistin ( dạng lọ, chai 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml hấp trên gia
Trị nhiễm cầm. tiết niệu, viêm vú, nhiễm
khuẩn
sulfate) trùng huyết trên trâu bò ngựa, lợn, dê, cừu.
138 CLOMEC Ivermectin, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, sán lá
Clorsulon gan, giun mắt, ghẻ trên bò
139 DOMEX Doramectin lọ, chai 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi, giun
mắt, giun đũa, chấy rận trên trâu, bò, heo.
140 SPECLIN Lincomycin (as HCl Lọ, chai  10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
H2O) bê, dê, cừu, lợn, gia cầm; viêm tử cung, viêm
141 TULAVET Spectinomycin
Tulathromycin (as lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít khớp trên lợn,
Trị nhiễm trùngthối móng
đường hôtrên
hấpdê,
trêncừu
trâu, bò,
2HCl 5H2O): heo
142 ENROFLOXACIN Enrofloxacin lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít. Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò,
143 LINCO 110 Lincomycin Túi, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg heo, dê,viêm
Trị lỵ, cừu.phổi lợn.

144 AMOXI 50 Amoxicillin Gói 10, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trihydrate lợn, gia cầm.
145 GENTA-TYLO Tylosin tartrate, lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tụ
Gentamycin sulfate huyết trùng, trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm chó
146 COLISTIN ORAL Colistin sulfate lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít mèo
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm
147 FLOR-ORAL Florfenicol lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1,5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
10 lít lợn, gia cầm.
148 TOLTRAZURIL Toltrazuril lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1, 5, Trị cầu trùng trên heo con, bê, nghé.
ORAL 10 lít
149 SEVIT PLUS Vitamin E, α- lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Trị thiếu hụt Vitamin E gây nhũn não, bệnh teo
tocopherol acetate, cơ, vấn đề vô sinh trên bê, bò, dê, cừu, lợn.
150 CLAMOX Sodium selenite
Amoxicillin, Túi, gói 10, 50, 100, 500g, 1, 3, 5, 10, 25kg Phòng chống
Trị nhiễm ngộđường
trùng độc sắt
hôsau
hấp,khi tiêm
tiêu hóasắt cho
trên
Clavulanic acid lợn
lợn.con.
151 OXYTOCIN-INJ Oxytocin lọ, chai 10ml, 20ml, 50 ml, 100ml, 250ml, Thúc đẻ, trị bê ̣nh sa tử cung, trị mất sữa ở Trâu,
500ml, 1 lít bò, ngựa, lợn, cừu, dê, mèo, chó.
152 ALBENDAZOLE Albendazole lọ, chai 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1,5, Trị giun, sán trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó
10 lít mèo, gia cầm
153 A.D.E PLUS Vitamin A, E, D3 lọ, chai 10, 20, 50, 100, 250 500ml, 1lít Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E; tăng
sức đề kháng trên trâu bò, ngựa, lợn, cừu, dê,
chó, mèo.
154 TYLAN 10 Tylosin Túi, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị lỵ, viêm phổi trên heo, gia cầm

155 FLORFENICOL Florfenicol Túi, gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 5, 10, Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn lợn
40 20, 25kg
76. CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ SẢN XUẤT MINH NHẬT VIỆT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 MNV- Kháng thể Kháng thể E.coli Chai 20; 50; 100ml Trị tiêu chảy trên lợn do E.coli
E.coli chủng MNV1;
MNV2; (Kháng thể
lòng đỏ trứng gà )

77. CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG NGHIỆP XANH HÀ NỘI


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 IODINE 10% Povidone Iodine Lọ, chai, can 100, 200, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20, 25 Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn
lít nuôi, phương tiện vận chuyển, môi trường
xung quanh khu chăn nuôi, sát trùng vết
thương, tiêu độc xác súc vật chết
2 BKC 80% Benzalkonium Lọ, chai, can 100, 200, 500ml; 1, 2, 5, 10, 20, 25 Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn
Chloride lít nuôi, phương tiện vận chuyển, môi trường
xung quanh khu chăn nuôi, sát trùng vết
thương, vùng mổ ngoại khoa, tiêu độc xác súc
vật chết

78. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HÀ HƯNG


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 DH. ENRO 10 Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi,
viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò,
heo, bê, nghé, dê, cừu
2 DH. AZYMYCIN Azithromycin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò và lợn
3 DH.FLOX2 Florfenicol Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia
cầm.
4 DH.FLOX Enrofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa ở
trâu, bò, dê, cừu và heo
5 DH. GENTYLO Tylosin tartrate, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Gentamicin sulphate vú, viêm khớp ở trâu, bò, dê, cừu và heo
6 DH. LINCOMAX Lincomycin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm
LA tử cung, tiêu chảy, viêm khớp, viêm da, áp-xe,
viêm có mủ, nhiễm trùng sau phẫu thuật ở lợn,
chó, mèo
7 DH. LINSPEC Lincomycin HCL, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa ở bê,
Spectinomycin SO4 lợn, cừu, dê, gia cầm, chó, mèo; viêm tử cung,
viêm khớp ở lợn; bệnh thối móng ở cừu và dê.

8 DH. MABOXA Marbofloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp
trên bê nghé và lợn.
9 DH. NEUMOTIC Tylosin, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm phế quản ở trâu, bò, dê,
Oxytetracyclin, cừu, lợn.
Bromhexin HCl
10 DH. FLODOX Florfenicol, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Doxycycline bê, cừu và lợn
11 DH. TICOGEN Tilmicosin, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị viêm đường hô hấp mãn tính CRD, và điều
Gentamicin sulphate trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ghép
E.coli trên gia cầm
12 DH. TITYLIN Tiamulin, Tylosin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, lợn.
13 DH. TYLMAX LA Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp ở trâu, bò, cừu,
dê, lợn, chó và mèo; bệnh lỵ Doyle ở lợn; kiết
lỵ và viêm khớp gây ra bởi vi khuẩn
Mycoplasma, viêm vú và nội mạc tử cung ở
trâu, bò, cừu, dê và lợn

14 HH. BUTOSAL Butaphosphan, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phòng và trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất
Vitamin B12 do dinh dưỡng kém; tăng cường hiệu quả trong
trường hợp căng thẳng, quá sức, kiệt sức và
giảm sức đề kháng ở gia súc, gia cầm non.

15 HH. TONIC C Butaphosphan, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phòng và trị rối loạn chuyển hóa, trao đổi chất
Vitamin C, Camphor do dinh dưỡng kém. Tăng cường hiệu quả
trong trường hợp căng thẳng, quá sức, kiệt sức
và giảm sức đề kháng ở trâu, bò, ngựa, dê, cừu,
lợn, chó, mèo, thỏ.

16 HH. ANALGIN Analgin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Chống viêm, hạ sốt giảm đau liên quan đến đau
INJ bụng, viêm khớp, sốt ở trâu, bò, bê, nghé, lợn,
chó
17 HH. ANTICOX 25 Toltrazuril Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, vịt, ngỗng 

18 HH. BOGANIC Acetylmethionin, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị rối loạn chuyển hóa, bảo vệ tế bào gan
Arginin HCl, ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa, gia cầm
Vitamine B12
19 HH. BUTOMEC Ivermectin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị giun tròn đường tiêu hóa và nhiễm
giun ở phổi, rận, bệnh vẩy nến và ghẻ ở bê, bò,
dê, cừu và lợn.
20 HH. FASCIOLA Nitroxinil Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị nhiễm trùng do ký sinh trùng đường
máu, đường tiêu hóa và đường da ở trâu, bò, dê
và cừu
21 HH. NORFLOX Norfloxacin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn về đường hô
hấp và đường tiêu hóa trên gia cầm.
22 HH. THUỐC BẠI Calcium Gluconate, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển
LIỆT Magnesium, hóa canxi, magiê ở trâu, bò, dê, cừu, lợn
Hypophosphite,
Boric Acid
23 DH. SONE Florfenicol, Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị các bệnh về đường hô hấp và tiêu hóa
Oxytetracyclin trên bê, cừu và lợn.
24 HH. BUTOMEC Ivermectin Lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Phòng và diệt các loại giun tròn dạ dày ruột,
giun phổi, giun mắt cùng, giòi, ghẻ, rận (trưởng
thành và ấu trùng giai đoạn 4) ở trâu, bò, dê
cừu.
25 DH. ANTICOX Sulfadimidine, Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Trị cầu trùng, tả và các bệnh nhiễm khuẩn,
FORT Neomycin, Vitamin nhiễm khuẩn thứ cấp trên gia cầm
K
26 DH. Neomycin Sulfate, Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở bê,
ANTIDIARRHEA Colistin Sulfate cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm
L
27 DH. COLIVET Oxytetracyclin HCl, Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi
Neomycin sulfate khuẩn gây ra trên bê, cừu, lợn, gia cầm
28 DH. FLOVIN Florfenicol Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Điều trị các bệnh về đường hô hấp do
Pasteurella multocida gây ra với các biểu hiện
ho, thở bụng, sốt đỏ ở lợn.
29 DH. FLOXMAX Enrofloxacin Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu
hóa và tiết niệu ở bê, nghé, dê, cừu, lợn và gia
cầm.
30 DH.GUM Norfloxacin Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Đặc trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, bệnh tụ
huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn, viêm
đường hô hấp ở lợn, bê, nghé
31 DH. TRỊ KHẸC Erythromycin, Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở bê,
Trimethoprim ngựa con, lợn và gia cầm.
32 HH. ACB COC Sulfachloropyrazine Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn
Salmonella, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm trên
gia cầm.
33 DH.LEVA Levamysol Gói 10,20,50,100,200, 500,1000g Trị ký sinh trùng đường tiêu hóa, đường phổi
trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
79. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH MỸ PHÚ
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 MPT- Protectol Glutaraldehyde Chai, can 10, 20, 50, 100, 500ml; 1, 2, 3, 10, Diệt vi khuẩn, nấm, virus, khử trùng chuồng
20 lít trai, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận
chuyển trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
80. CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI CP CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 LS-IOD PVP Iodine Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Diệt vi rút, vi khuẩn, nấm; sát trùng vết thương,
bầu vú, thụt rửa âm đạo cho vật nuôi.
2 LS-Glutal Benzalkonium Chai, can 50, 100, 500ml; 1; 5; 10; 20 lít Khử trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,
chloride, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cầm
Glutaraldehyde
81. CÔNG TY TNHH TIỆP PHÁT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 GOLDY Benzalkonium Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Sát trùng chuồng trại, dụng cụ thiết bị chăn
chloride 2, 5, 10, 15, 20 lít nuôi.
82. CÔNG TY TNHH THẦN VƯƠNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 TYLVABAC Tylvalosin (as Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như: CRD, hen,
Tylvalosin tartrate) 10, 20, 25kg viêm xoang, vẩy mỏ, sưng đầu trên gia cầm.
Suyễn, viêm suyễn, viêm phổi - màng phổi,
hồng lỵ, viêm ruột hoại tử, xoắn khuẩn, viêm
đa khớp trên lợn.
2 TILMI 10 Tilmicosin Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo
10, 20, 25kg
3 SPECLIN A Lincomycin, Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm
Spectinomycin 10, 20, 25kg
4 SULFATRI A Trimethoprim, Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
Sulfadiazine 10, 20, 25kg teo mũi, viêm màng não trên heo, gia cầm
5 TYLOSIN Tylosin (as Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị Ileitis, áp xe trên bò, lợn; nhiễm khuẩn
phosphate) 10, 20, 25kg đường hô hấp, viêm ruột hoại tử trên gia cầm
6 FLOR 20 Florfenicol Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
10, 20, 25kg viêm phổi, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy,
viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu,
lợn
7 FLOR 4 Florfenicol Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn
10, 20, 25kg
8 DICLAV Diclazuril Túi, bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 5, Trị cầu trùng trên gia cầm
10, 20, 25kg
9 AMPRO A Amprolium Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị cầu trùng trên bê, nghé, gia cầm
2, 5, 10, 20, 25 lít
10 DICLA S Diclazuril Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị cầu trùng trên trâu, bò, cừu
2, 5, 10, 20, 25 lít
11 TOLTRA A Toltrazuril Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị nhiễm cầu trùng trên gia cầm
2, 5, 10, 20, 25 lít
12 FLUBEN MIX Flubendazole Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị giun ký sinh ở dạ dày, ruột và phổi, sán
2, 5, 10, 20, 25 lít dây, ấu trùng và sán lá gan trưởng thành trên
heo, gia cầm
13 SULTRI MIX Trimethoprim, Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
Sulfamethoxazole 2, 5, 10, 20, 25 lít niệu, sinh dục, viêm teo mũi, viêm màng não
trên heo, gia cầm
14 CYFORTA Vitamin B1 Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Phòng và trị thiếu vitamin B1, B2, B6, B12,
hydrochloride, 2, 5, 10, 20, 25 lít Nicotinamide, d-pantothenol, Biotine,
Vitamin B2 sodium Methionine, Folic acid, Vitamin K3; tăng sức
phosphate, Vitamin đề kháng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gia
B6 hydrochloride, cầm
Vitamin B12,
Nicotinamide, d-
pantothenol, Biotine,
Methionine, Folic
acid, Vitamin K3
(M.S.B), Choline
chloride

15 TIAGEN Tiamulin hydrogen Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị hồng lị viêm phổi, viêm khớp trên lợn;
fumarate 2, 5, 10, 20, 25 lít nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm xoang mũi
trên gia cầm
16 DOXYPA Doxycycline (as Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng
Doxycycline hyclate) 2, 5, 10, 20, 25 lít trên lợn, gia cầm
B. DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT GIA CÔNG
1. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN INTER PHARMA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Tylosin 500 Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm nhiễm đường hô hấp, ỉa chảy, bại
huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp…
2 Colistin Colistin sulfat Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu
chảy ở gia súc non, cầu trứng
3 Colistylan Colistin sulfat, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do E.coli, viêm ruột, nhiễm
Tylosin tartrate trùng máu Gram(-)
4 Septotryl 24% Trimethoprim, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng viêm ruột, dạ dày, sinh dục,
Sulfamethoxazol phế quản, tủy xương, màng não
5 Tetramycin D Tetracyclin HCl, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu
Dexamethasone chảy, nhiễm trùng sau giải phẫu….
6 Erytrasone Erythromycin, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia
Tetracyclin, súc, gia cầm.
Dexamethasone
7 Ravitfor Vitamin B1, B6, Ống, lọ 2, 20, 50ml Trị bệnh tiếu canxi, và vịt nhóm B. Kích thích
B12, PP, Ca.gluconat tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.

8 Ascorvit Vitamin C Ống, lọ 5ml, 20, 50, 100ml Trị suy nhược cơ thể, sốt, chảy máu cam, tăng
sức đề kháng, chống stress.
9 Analgin Analgin Ống, lọ 2ml, 20, 50, 100ml Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để
điều trị các bệnh nhiễm trùng…
10 Cortico.F Dexamethasone Ống, lọ 5ml, 20, 50, 100ml Chống viêm, dị ứng, sốc và stress
11 Lincotin Lincomycin, Colistin Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên trâu,
sulfate bò, heo, gia cầm.
12 B Complex Fort Vitamin B1, B2, B6, Ống, lọ 2, 20, 50, 100ml Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù
PP thũng, thiếu máu, bại liệt
13 ADE B Complex Vitamin A, D, E, B1, Lọ 20, 50, 100ml Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản,
B2, B5, B6, PP phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin
14 Thiam. TDB Fort Tylosin tartrate, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm
Thiamphenicol, vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lị
Dexamethasone
15 Đặc trị toi - thương Oxytetracycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị các bê ̣nh hô hấp mãn tính, viêm đường
hàn Vitamin B2 ruô ̣t, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng
16 Tetramycin 500 Oxytetracycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị và ngừa bê ̣nh hô hấp mãn tính CRD viêm
Vitamin A, D3, E. ruô ̣t, tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng .
17 Dotyline WS Doxycycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê
Tylosin non, cừu non, heo, gia cầm.
18 Doxycol WS Doxycycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên
Colistin sulfate gia cầm
19 Tetra ADE Oxytetracycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu
Vitamin A, D, E hóa cho heo, gà, vịt
20 Tiacycline WS Tiamulin, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo
Oxytetracycline
21 Doxylin Doxycycline Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, cuống
phổi, viêm ruột trên trâu, bò, heo.
22 Flumeson 100 Flumequine Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
trâu, bò, heo, gia cầm.
23 E.C.P Estradiol-Benzoat Lọ 4ml Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng
trứng, kích dục, khó thụ thai
24 Vitamin B1 Vitamin B1 Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bại liệt, phù nề suy nhược, viêm
dây thần kinh, kích thích thèm ăn.
25 Anflox 10% Norfloxacin Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột,
đường hô hấp tiết niệu.
26 Thiamtesone Fort Thiamphenicol, Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp,
Oxytetracycline, viêm phổi, phế quản, ruột vú, CRD….
Dexamethasone
27 Lincotin WS Lincomycin, Colistin Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên heo,
sulfate gia cầm.
28 Streptotetrasulfa Oxytetracycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bê ̣nh hô hấp mãn tính, viêm đường ruô ̣t,
Vitamin B2 tiêu chảy, kiết lị, cầu trùng ở gia súc, gia cầm
29 Neocoli WS Neomycine, Colistin Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên heo.
sulfate
30 Atropin Atropine sulfate Ống, chai 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị co thắt ruột, tiêu chảy, co thắt khí-phế quản,
phù thủng phổi. Giảm đau, giải độc trong các
trường hợp ngộ độc.
31 ADE BcomplexC Vitamin A, D3, E, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Bổ sung nguồn vitamin A, D, E, C và vitamin
K3, B1, B2, C, B12, nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bê ̣nh Gumboro
B5, Niacin, Acid tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh
Folic, Chloline,
Methi

32 Vitamin C 20% Vitamin C Ống, lọ 5ml, 20, 50, 100ml Điều trị chứng suy nhược cơ thể.
33 Diarrhe-Stop Colistin sulfate, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị tiêu chảy cấp và mãn tính trên bê, dê non,
Sulfaguanidin cừu non, ngựa con, heo con.
34 Coliprim WS Colistin sulfate, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên bê, dê non,
Trimethoprim cừu non, heo, gia cầm, thỏ.
35 Doxyprim WS Doxycycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê
Trimethoprim non, cừu non, heo, gia cầm.
36 Levamisol Levamisol HCL Bao, lon 2; 5, 10, 20, 50, 100g Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và
ruô ̣t của heo, bò.
37 Levamisol Levamisol HCl Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và
đường ruột của heo, bò
38 Sona Genta Gentamycine Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm
với Gentamycine ở gia súc, gia cầm.
39 Erysultrim.F Erythromycin, Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm
Colistin sulfate dạ dày-ruột do E.Coli, salmonella
40 Genta-Tylosin Tylosintartrate, Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ
Gentamycine dày, tiêu chảy, PTH, viêm tử cung
41 Kanamycine 10% Kanamycine Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Samonella,
nhiễm trùng máu, sinh dục, tiết niệu
42 Septotryl Trimethoprim, Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng, viêm: hoại huyết-viêm thận,
Sulfamethoxazol đường sinh dục, viêm mũi, khí quản.
43 Vitamin B6 Vitamin B6 Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị chứng thiếu vitamin B6 trên bê,
nghé, dê con, cừu con, heo con.
44 Specti Coli Colistin sulfate, Ống, chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột trên dê con, cừu
Trimethoprim, con, heo con.
Dexamethasone
45 Lincospectin Spectinomycin, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp trên bê, dê,
Lincomycin cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.
46 Cotrim Fort Sulfamethoxazol, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia
Trimethoprim cầm
47 Tilocol Colistin sulfate, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, viêm phổi địa
Tylosin, Vitamin A, phương, tiêu chảy trên heo, gia cầm.
C
48 Doxy-B Doxycycline, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia
Bromhexine cầm.
49 Calcium ADE Vit Vitamin A, D3, E, B, Bao, lon 100, 200, 250, 500g; 1kg Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại
Tricalcium phosphat, liê ̣t, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề
Oxytetracyclin kháng

50 Dexacolitrim Colistin sulfate, Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
Trimethoprim, trên tâu, bò, dê, cừu, heo.
Dexamethasone
51 NorfloxColi Norfloxacin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi,
CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu.
52 Vitamin ADE 500 Vitamin A, D3, E Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng chống các bệnh thiếu Vitamin A, D3, E
trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
53 Tylo D.C Colistin sulfate, Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục
Tylosin tartrate bộ, nhiễm trùng máu.
54 Ivertin Ivermectine Chai 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các bệnh do nội, ngoại ký sinh
trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.
55 Tiamulin Tiamulin Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt.
56 Sona Flumesol Flumequin Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, cầu trùng PTH,
THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp.
57 Sona Flox Norfloxacin Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị và ngừa các bê ̣nh nhiễm trùng do vi khuẩn
Gr (-), Gr (+),
58 Colifort-Stop Colistin sulfate Lọ 10, 50ml Trị bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở
gia súc non, cầu trùng, E.Coli gây ra ở lợn.
59 Enrofloxacin 25 Enrofloxacin Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu
chảy, teo mũi truyền nhiễm
60 Enrofloxacin 50 Enrofloxacin Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu
chảy, teo mũi truyền nhiễm
61 Oxolinic 10% Oxolinic acid (Muối Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bê ̣nh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+): nhiễm
Sodium) Vibrio sp, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD
62 Oxolin 20% Oxolinic Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bê ̣nh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+), nhiễm
Salmonella, Colibacille, Pasteurella
63 VitaminC 12, 5% Vitamin C Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Tăng sức đề kháng.
64 Spetinovet Spectinomycin HCl Lọ, Chai 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruột tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi
E.Coli ở heo.
65 Đă ̣t trị khẹt vịt Tylosin tartrate Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị bê ̣nh đường hô hấp: ho, viêm phổi, phế
quản, sổ mũi, CRD
66 Iron Dextran 100 Iron-Dextran Ống, lọ 2, 5ml, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu, tiêu chảy do
thiếu sắt sở heo con
67 Iron Dextran 100 Iron-Dextran, Ống, lọ 2, 5ml, 10, 20, 50, 100ml Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu
B12 Vitamin B12 bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con.
68 Analgin C Analgin, Vitamin C Ống, lọ 2, 5ml, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ nhiệt, giảm sưng phù vết thương
69 Tiamulin Tiamulin Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên
heo.
70 Bromhexine Bromhexine HCl Ống, Lọ 2, 5ml, 10, 20, 50, 100ml Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản,
viêm phổi ở gia súc.
71 T.O.B 20% Tylosin tartrate, Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo
Oxytetracyclin HCl, mũi, suyễn, CRD
Bromhexin HCl
72 Oxytocin Oxytocin Ống, Lọ 5ml; 10, 20, 50, 100ml Kích thích co bóp tử cung, kích thích đẻ nhanh,
tiết sữa
73 Tylo BRT Tylosin tartrate, Ống, lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi,
Oxytetracyclin HCl, suyễn, CRD
Bromhexin HCl
74 Injectrovit Vitamin A, D3, E, Ống, chai 5ml, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1l Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin A, B, D3,
B1, B2, B6, B12, PP, E và các Amino acid cần thiết cho trâu, bò, dê,
D-panthenol, Folic cừu, ngựa, heo
acid, Biotin, Choline
Chloride, Amino
acids

75 Vitamin ADE 140 Vitamin A, D3, E Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò,
dê, cừu, ngựa, heo, chó, mèo
76 Ivertin Ivermectine Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, cừu.
77 Florfenicol Florfenicol Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị bệnh đường hô hấp trên ngựa, trâu, bò, cừu,
dê, heo, chó, mèo, thỏ và gia cầm.
78 O.T.C 20% LA Oxytetracyclin HCl Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm cuống phổi, viêm
ruột, nhiễm trùng đường tiểu, mật, viêm tử
cung, viêm vú, viêm tuyến tiền liệt, viêm mủ
da trên trâu, bò, heo.
79 Sotasal 1-(n-Butylamino)- Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng trị rối loạn chuyển hóa do trao đổi chất,
1methylethyl- dinh dưỡng kém, chậm phát triển, chống bại
Phosphonic acid, liệt, suy nhược, còi cọ do mắc bệnh hoặc suy
Vitamin B12, Methyl dinh dưỡng trên trâu, bò, bê, nghé, cừu, heo,
hydroxybenzoate gia cầm.

80 Tilmicosin Tilmicosin Ống, chai, lọ 5, 10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc, cừu

81 Doxy A.B Doxycyclin HCL; Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1 lít Trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với
Acetylsalicylic acid; Doxycyclin như: E. Coli, CRD, Mycoplasma ở
Bromhexine HCL gia cầm, gà tây
82 Marboflox Marbofloxacin Chai, lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
heo
83 Ampicolistin Ampicillin, Colistin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tụ huyết trùng,
sulfat, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gia
Dexamethasone cầm.
84 Dimolin Colistin sulfate, Bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường hô hấp
Amoxycilline trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.
85 Amox Coli Amoxycilline, Ống, chai 5, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, dê non,
Colistin sulfate, cừu non, heo, gia cầm
Dexamethasone
86 Ampicolistin fort Ampicillin, Colistin Bao, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, thương hàn,
sulfate, Vitamin C cầu trùng ỉa phân trắng
87 Penicillin G Penicillin G Lọ 1.000.000UI Trị tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm ruô ̣t, tử
potassium cung, khớp trên trâu, bò, heo, gà, vịt
88 Streptomycin Streptomycine Sulfat Lọ 1g Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD, thương hàn,
Sulfat phân trắng trên trâu, bò, heo, gia cầm
89 Kana Ampi Kanamycin sulfate, Lọ 1g Trị tiêu chảy phân trắng, tụ huyết trùng, thương
Ampicillin sodium hàn, viêm khớp, ruô ̣t, phổi, tử cung trên trâu,
bò, heo, gia cầm
90 Ampisultrim.F Ampicillin, Bao, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phân trắng,
Colistin ,Vit hồng lị, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruô ̣t
B1,B6,B2, PP trên trâu, bò, heo, gia cầm
91 Ampicolistin Ampicillin, Colistin Ống, lọ 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, phân hồng, thương hàn,
sulfat, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy trên trâu, bò,
Dexamethasone heo, gia cầm
92 Peni-Strepto Penicillin G, Lọ 1MUI Peni +1g Trị tụ huyết trùng, nhiê ̣t thán, sẩy thai, viêm
Streptomycin phổi, tử cung, khớp trên trâu, bò, heo, gia cầm
93 Ampicillin Sodium Ampicillin sodium Lọ 1g Trị các bê ̣nh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và
sinh dục trên trâu, bò, heo, gia cầm
94 Amox AD Amoxycilline Bao, lon 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
trên bê, dê non, cừu non, heo.
95 Amox 10% Amoxycilline Ống, chai 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu
trên tâu, bò, dê, cừu, heo.
96 AMOXCOLI WS Colistin sulfate; Gói, lon, hộp 5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, hồng lỵ, thương
Amoxycillin 500g; 1kg hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày-
trihydrate ruột, ỉa chảy do E.Coli và Salmonella, CRD
trên trâu, bò, heo, gia cầm
2. CÔNG TY CỔ PHẦN THÚ Y XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Gluco K, C Glucoza, VitaminK, Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, Cung cấp năng lượng, giải đô ̣c, giải nhiê ̣t,
Vitamin C 5kg, 10kg chống nóng, chống stress.
2 Super Egg Oxytetracycline, Gói 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng
Vitamin A, D, E, các 5kg, 10kg tỷ lê ̣ đẻ, tỷ lê ̣ phôi và ấp nở
vit thiết yếu khác
3 Streptomycin Streptomycin sulfat Gói 1g, 2g, 5g, 10g Trị nhiễm khuẩn gia súc
4 Tylanvet Tylosin tartrate Gói, hô ̣p 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, Trị bê ̣nh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia
1kg, 10kg cầm như -CRD, suyễn lợn.
5 Coli-dox Colistin sulphate Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5kg Trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia
Doxycyclin cầm, lợn con phân trắng, viêm phổi .
6 Coli-200 Colistin sulphate Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg. Trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhậy cảm
Trimethoprim với Colistin và Trimethoprim
7 Coxymax Sulphachlozin Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g 1kg Trị cầu trùng, thương hàn , THT.
8 Linco-spec Lincomycin, Gói, Hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1; 5, 10, Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm
Spectinomycin 20, 25kg với Licomycin và Spectinomycin.
9 CRD.Com Tylosin tartrate, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gà, vịt,
Colistin sulfate ngan, cút.
10 MG-200 Tylosin tartrate, Gói 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1kg Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử,
Doxycyclin HCL phó thương hàn trên bê, nghé, lợn con, dê con,
cừu con, thỏ, gia cầm.
11 Flormax Florfenicol Túi, gói 100g; 1; 5, 10kg. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn và các
vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol
12 Tylandox Doxycycline, Túi, Bao 10, 50, 100, 500g; 1; 5, 10, 20, 25kg Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê,
Tylosin lợn, cừu, gia cầm.
13 Coxy-Q Sulfaquinoxaline, Túi, Bao 100, 500g; 1; 5, 10kg Trị E.coli và cầu trùng trên gà.
Trimethoprim
14 Neo-colistin Neomycin sulfate, Túi, Xô 100, 500g; 1; 5, 10 kg Trị viêm dạ dày-ruột do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate neomycin và colistin trên bê, nghé, cừu non,
lợn, thỏ, gia cầm
15 AMOXYCOL - Amoxycillin Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 2; 5, 10kg Trị E.coli, viêm ruột hoại tử, tụ huyết trùng,
WS trihydrate, Colistin thương hàn, coryza, nhiễm khuẩn trên gia súc,
sulphate gia cầm
16 Trimazol - 480WS Sulphadiazin, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 2; 5, 10kg Trị E.coli, Sallmonella, tụ huyết trùng, nhiễm
Trimethoprim khuẩn trên gia súc, gia cầm
17 NEOX - CHICK Oxytetracycline, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng
Neomycin sulphate,
Vitamin
18 Flormax 100 oral Florfenicol Chai, can 100, 250, 500ml; 1; 5, 10, 20lit Trị nhiễm khuẩn do VK nhậy cảm với
Flofenicol
19 NEO-DOX PLUS Doxycycline hyclate, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 2; 5, 10kg Trị CRD, E.coli, thương hàn, suyễn, nhiễm
Neomycin sulphate khuẩn trên gia súc, gia cầm

20 COLI - S 1200WP Colistin sulphate Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 500g, 1; 2; 5, 10kg Trị các vi khuẩn gây bệnh nhạy cảm với
Colistin trên gia súc, gia cầm
21 Gentadox Gentamicin sulphate, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 5, Trị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn,
Doxycycline hyclate 10kg Heamophilus trên gia súc, gia cầm

22 DOXYCOL Doxycycline hyclate, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 5, Trị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn,
Colistin sulphate 10kg suyễn, Heamophilus trên gia súc, gia cầm

23 LS - FORTE Spectomycin, Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 5, Trị CRD, E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn,
Lincomycin 10kg suyễn, ileitis trên gia súc, gia cầm
24 NEOMIX Neomycin sulphate Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1; 2; 5, Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với neomycin trên
10kg gia súc, gia cầm
25 OTC 220 Premix Oxytetracycline Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 5, Trị viêm đường ruột, viêm teo mũi, bệnh nghệ
10, 15, 20, 25kg do Leptospira trên heo. Trị viêm ruột do vi
khuẩn trên cừu, dê con. Viêm đường ruột do vi
khuẩn và viêm phổi trên bê, nghé
26 Doxymix 12, 5% Doxycycline Túi, hộp 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 5, Trị viêm phổi trên heo
(hyclate) 10kg
27 Super Doxy 50% Doxycycline hyclate Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 10, 20, Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột, hô hấp trên bê,
25kg nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.
28 Flor-400 Florfenicol Gói, Bao 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 10, 20, Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên lợn.
25kg
29 Ery-1000 Erythromycin Túi, bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm
thiocyanate 10kg
30 Sulfamono-1000 Sulfamonomethoxine Túi, bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia
natri 10kg cầm.
31 Tylosin-1000 Tylosin tartrate Túi, bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm
10kg
32 G-MOX 50% Amoxycyline Túi, bao, lon 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 5, Trị nhiễm trùng kế phát, nhiễm trùng hô hấp,
trihydrate 10kg tiêu hóa trên lợn, gia cầm.
3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM XANH VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN MEDION VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Colicin Sulphamethoxazole, Gói, hộp 10, 20, , 50, 100, 200g, 500g, 1kg, Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng,
Trimethoprim 10kg viêm ruột hoại tử, PTH
2 Tyvolin Tylosin tartrate Gói, hộp 10, 15, 20, 25, 50, 100, 200g, 500g, Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia
1, 10, 15, 20, 25kg cầm như CRD, suyễn lợn
3 Encin-100 inj Enrofloxacin Gói, hộp, lọ 10, 20, 50, 120, 100, 500ml, 1lit Trị bệnh viêm phổi, THT, thương hàn, viêm
đường tiết niệu trên gia súc, gia cầm
4 Norcin Norfloxacin Gói, hộp, lọ 10, 20, 50, 120, 100, 500ml, 1lit Trị bệnh gây ra bởi E.coli, Salmonella,
Mycoplasma, Streptococi, Clostridia
5 Encin 100 Enrofloxacin Gói, hộp, lọ 10, 20, 50, 120, 100, 500ml, 1lit Trị hen, Coruza, Salmonella trên gia cầm,
Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết
niệu trên gia súc
6 Doxy – 20% Doxycyclin Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5k, Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với
25kg Doxycyclin trên gia súc, gia cầm
7 C-75 Colistin sulphate Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị viêm nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên Bê,
Dê, Lợn và gia cầm
8 Flu – Q 100 Flumequine Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn
Gr (-) trên gia cầm, gia súc
9 Tylan-Dox Doxycyclin , Tylosin Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhậy cảm với
Tartarate Doxycyclin và tylosin
10 Megacin Oxytetracylin, Gói, hộp 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, Trị bệnh nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm
Neomycin sulfate 10kg với Oxytetracyclin và Neomycin trên Bê, Dê,
Lợn và gia cầm.
11 Brom Plus Bromhexine Túi, Hộp 10, 20, 50, 100 ; 200 ; 500 g; 1 ; 2 ; Trị triệu chứng về rối loạn hô hấp- giảm cơn
5, 10kg hen
12 Florsol 20% Oral Florphenicol Chai, can 100, 120, 250, 500ml; b1; 1; 2; 5lit Trị bệnh di vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol
trên gia cầm
13 Megacox Sulfaclophenicol Túi, Hộp 10, 20, 50, 100 ; 200 ; 500 g; 1 ; 2 ; Trị cầu trùng, thương hàn, THT
5, 10kg
14 Genta-Doxy Gentamicin sulphate Túi, Hộp 10, 20, 50, 100 ; 200 ; 500 g; 1 ; 2 ; Trị CRD, Ecoli, THT, TH, Heamophilus trên
Doxycyclin hydrate 5, 10kg gia súc, gia cầm
15 Nước pha vacin Nước cất Chai 3.5, 5, 9, 17; 20, 30, 34; 40, 50, 68; Pha vaxin dùng để nhỏ mắt, mũi, miệng
100, 200, 400, 500ml
16 Linco- S Spectinomycin, Túi, Hộp 10, 15, 20, 25, 50, 100, 200, 00 500, Trị CRD, Ecoli, THT, TH, suyễn, ileitis trên
Lincomycin 1; 2; 5, 10, 15, 20, 25kg gia súc, gia cầm
17 Colimox Ws Amoxycillin Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 00 500, 1; 2; 5, Trị Ecoli, viêm ruột hoại tử, THT, TH< coryza,
trihydrate, Colistin 10kg nhiễm khuẩn trên gia súc gia cầm
sulphate
18 Quino-Cox Sulfaquinoxaline, Túi, Hộp 10, 20, 50, 100, 200, 00 500, 1; 2; 5, Trị cầu trùng, nhiễm Coli huyết trên gà, vịt,
Trimethoprim 10kg ngan, cút
19 Erymax Erythromycin Túi, bao, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm
thiocyanate
20 Sulfamax Sulfamonomethoxine Túi, bao, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị ký sinh trùng đường máu, cầu trùng trên gia
natri cầm
21 Tylanmax Tylosin tartrate Túi, bao, lon 10, 20, 50, 100, 500g; 1; 2; 5, 10kg Trị nhiễm trùng hô hấp trên bê, lợn, gia cầm

4. CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ANVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 NP-Kalis Kanamycin sulfate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết
Colistin sulfate niệu-sinh dục trên trâu, bò, lợn con, chó, mèo
2 NP- Linspec Spectinomycin HCL, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết
Lincomycin HCL niệu-sinh dục trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ,
gà, vịt, chó, mèo
3 NP-Amcolifort Ampicillin, Colistin, Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa
Vit A, B1, B6, C 2 kg; 5 kg; 10 kg
4 Nabusal 10% 1- (butylamino)-1 Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng, trị rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng
methylethyl- kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
phosphoric acid, Vit gia cầm
B12.
5 NP- Sone Oxytetracyclin HCL, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Colistin gây ra trên trâu, bò,
Dexamethasone lợn, dê, cừu, chó mèo

6 NP- Rolin Oxytetracyclin HCL, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính,
Tylosin tartrate viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê,
cừu
7 Broncho inject Bromhexin HCL Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Giảm ho, long đờm, giản khí quản, phế quản
giúp gia súc bài thải dịch nhày một cách dễ
dàng, hỗ trợ với kháng sinh điều trị bệnh hô
hấp
8 Tocinvet Oxytocin Ống, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết
5l sữa
9 NP-Enroflox 5 % Enrofloxacine Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy,
CRD
10 NP-Vit C 2000 Acid Ascorbic Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Tăng đề kháng, chống stress
11 NP-Norflox 10% Norfloxacin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và
Mycoplasma
12 NP-Biseptol 240 Sulfamerazine, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phù
Trimethoprim thũng
13 NP-Polyvit-Forte Vit A, D3, E, B1, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Bổ sung vitamin
B2, B6, PP
14 NP-Polyvit B Vitamin B1, B2, B6, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Bổ sung vitamin nhóm B
B12, Nicotinamide,
D-pathenol

15 NP-Marbocin Marbofloxacine Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

16 NP- B.Complex Vitamin B1, B2, B6, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên
Nicotinamide, trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu
17 NP-Fe+B12 Fe (Dextran), Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo
Vitamin B12 con, bê, nghé, dê non, cừu non
18 NP-COLI-AMPI Ampicillin, Colistin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Phòng, trị tiêu chảy, viêm ruột do E.coli,
sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm
khớp
19 NP- Norcotin Norfloxacin HCL Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.
Nhiễm trùng đường niệu trên chó
20 NP-TIACOLISTIN Tiamulin, Colistin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, xoắn
sulfate khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp
ở gia cầm
21 GENTA- Gentamycin sulfate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị CRD, viêm ruột, E.coli, viêm rốn, phân
COLIFLOX Colistin sulfate, xanh - phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương
Dexamethasone hàn, viêm xoang mũi
22 Dexamethasone Dexamethasone Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp
với kháng sinh trong điều trị
23 NP-AMOX- Amoxicillin sodium, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm phổi, viêm khí quản, suyễn, viêm
COLIS Colistin sulfate khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, viêm ruột tiêu
chảy, bệnh do E.coli
24 NP-AMPI-COLIS Ampicillin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó
trihydrate, Colistin thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa
sulfate chảy do E.coli và Salmonella, CRD ở gia súc,
gia cầm
25 NP-ANALGIN-C Analgin, Vitamin C Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú

26 NP-ATROPIN Atropine sulfate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, có thắt khí-phế
quản, phù thủng phổi, giảm đau - tiền mê trong
phẫu thuật, giải độc
27 NP-CALCIUM + Calcium gluconate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị các chứng sốt sữa, co giật, bại liệt, thú bị
B12 Vitamin B12 còi cọc, thiếu máu, chậm lớn
28 Eco-500 Enrofloxacin HCL Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, khớp, đường
tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó
29 NP-BELCOTIN- S Colistine sulfate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù
thủng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp,
viêm phổi
30 NP-Gentamycine Gentamycine sulfate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc,
nhiễm trùng huyết, tiêu chảy
31 NP-LINCO Lincomycine HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, nhiễm
trùng hô hấp, máu, sinh dục
32 NP-LEVASOL Levamisol HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị sán giun trên gia súc, gia cầm
33 NP-OXYTETRA Oxytetracyclin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia
10% cầm
34 NP-D.O.C SONE Thiamphenicol, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, PTH,
Oxytetracyclin HCl, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm
Dexamethasone khớp, thối móng
35 Vitamin AD3E Vitamin A, D3, E Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Kích thích tính thèm ăn của gia súc, gia cầm,
phục hồi niêm mạc tử cung bị tổn thương sau
khi sinh. Tăng khả năng sinh sản ở thú cái,
giúp thú đực sinh tinh tốt. Ngoài ra giúp hấp
thu tốt Calci, phospho giúp bào thai phát triển
tốt, tránh còi cọc ở thú non

36 NP-Tylosin 100 Tylosin tatrate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền
nhiễm; viêm ruột, viêm vú, lepto
37 NP-FER 100 Sắt (Fe) Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu
38 NP-Calcium-Fort Calcium gluconate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ,
chứng co giật
39 NP-Analgin 25% Analgin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú
trong các bệnh nhiễm trùng
40 Vitamin B12 Vitamin B12 Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu Vitamin
B12
41 NP-Vit C 1000 Vitamin C Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề
kháng, chống stress
42 NP- Ivermectin Ivermectin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở
trâu, bò và lợn
43 NP-Rovam 2000 Spiramycin, Colistin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với
sulphate Spiramycin và Colistin
44 Naflor L.A Florphenicol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp trên heo
45 Amoxicol Amoxicillin, Colistin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp,
sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, heo, dê,
cừu, gia cầm
46 Amoxlav Amoxicillin, Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục-tiết niệu, tiêu
Bromhexine HCl 2 kg; 5 kg; 10 kg hóa trên gia cầm, heo
47 Amox-Colis Amoxicillin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, viêm rốn
trihydrate, Colistin 2 kg; 5 kg; 10 kg trên gia súc, gia cầm non
Sulphate
48 Ampi-Colis Ampicillin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị tiêu chảy trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia
Trihydrate, Colistine 2 kg; 5 kg; 10 kg cầm
Sulphate
49 PHARMALIN-C Ampicillin trihydrate Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gia cầm
Colistin sulfate 2 kg; 5 kg; 10 kg
50 CEPHAXIN Cephalexin Gói, Hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị E.coli, Salmonella, Coryza, viêm da trên
5, 10 kg gia cầm; Trị sốt không rõ nguyên nhân, nhiễm
trùng vết thương, mô mềm trên cừu.
51 NP – ENROFLOX Enrofloxacin base Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
10% khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò,
heo, chó
52 NAFOS 1-(n – Butylamino) – Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Phòng và trị rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng
1 methylethyl – kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, cừu, gia
Phosphonic acid, cầm
Vitamin B12
53 PEN – STREP Penicillin G Lọ, Chai 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20g. Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục trên
potassium, trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm
Streptomycin sulfate
54 AMOXIGEN Amoxicillin Lọ, Chai 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20g. Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn,
trihydrate, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết
Gentamycin sulfate thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê cừu,
heo, gia cầm
55 GENTAMOX Amoxicillin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
trihydrate, 2 kg; 5 kg; 10 kg niệu trên gia súc, gia cầm
Gentamycin sulfate
56 AMPI – SEP Ampicillin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị tiêu chảy, tụ huyết trùng, phó thương hàn,
trihydrate, 2 kg; 5 kg; 10 kg CRD, viêm phổi, viêm xoang mũi, viêm tử
Sulfamethoxazole cung, viêm khớp, viêm móng trên gia súc, gia
cầm
57 KETOFEN Ketoprofen Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Chống viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
ngựa, heo
58 AMOX POWDER Amoxicillin Gói, hộp nhựa 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1 kg; Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết
trihydrate 2 kg; 5 kg; 10 kg niệu, viêm xoang, viêm khớp trêm trâu, bò,
lợn, gia cầm
59 FLODOX Flofenicol, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu
Doxycycline HCl chảy, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng,
viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, dê, cừu,
heo
60 INFLUXIN Flunixin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm gây sốt, hỗ trợ cho
liệu pháp kháng sinh
61 CEFTIFUR Ceftiofur sodium Lọ, Chai 1, 2, 3, 4, 5, 10, 20g. Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp trên gà, vịt
62 TULAMYCIN Tulathromycin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo
63 Remox-C Amoxicillin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, hội chứng
trihydrate, Colistin 5, 10 kg MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.
sulfate
64 Ampisul Ampiciilin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị tiêu chảy phân trắng ở heo con, tụ huyết
tryhydrate, 5, 10 kg trùng, phó thương hàn, CRD, viêm phổi, viêm
Sulfamethoxazole xoang mũi, viêm tử cung, viêm khớp, viêm
móng
65 Amoxilin Amoxicillin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy , viêm tử
trihydrate 5, 10 kg cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
66 Macro Enrofloxacin base Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, các
5lít bệnh về khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên
trâu, bò, lợn, chó.
67 Myco-S Spiramycin adipate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm
Colistin sulfate 5lít với Spiramycin và Colistin
68 Quinomax Marbofloxacine Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
5lít heo.
69 Flonixin Florphenicol Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1; 2; Trị viêm nhiễm đường tiêu hoá, đường hô hấp,
5lít viêm da.
70 Nadex - B12 Fe (as Dextran Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Phòng và chữa bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở
complex); Vit B12 5lít lợn con sơ sinh, bê, nghé, dê non.
71 Brom Inject Bromhexin HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Tác dụng làm dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế
5lít quản và làm cho đờm được bài xuất dễ hơn.
72 AMCOLI Ampicillin Gói, hộp 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1, 2, Trị cho các bệnh viêm phổi, viêm khớp, tiêu
trihydrate, Colistin 5, 10kg chảy do vi khuẩn và viêm rốn Trên gia súc gia
sulfate cầm non.
73 Methasone Dexamethasone Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Điều trị các bệnh dị ứng, phù nề, viêm phổi,
sodium phosphate 5lít viêm phế quản, viêm gân, viêm tử cung và
viêm âm đạo
74 Coli-S Amoxicilline Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram dương và
trihydrate 5lít Gram âm gây ra
75 Metazol Analgin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị thấp khớp, giảm cơn co thắt đường ruột,
5lít chướng bụng, giảm nhu động ruột, hạ sốt trong
các trường hợp nhiễm trùng huyết
76 Mezol-C Analgin; Vitamin C Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, kháng
5lít viêm, chống stress, giảm đau
77 Immuvet Butafosfan, Vitamin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Phòng, trị rối loạn chuyển hoá do trao đổi chất,
B12 5lít dinh dưỡng kém, chậm phát triển Trên heo,
trâu, bò, bê, nghé, cừu, gia cầm.
78 Vit C Inj Ascorbic acid Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trong các bệnh nhiễm trùng, ký sinh trùng,
5lít thời kỳ hồi phục sau khi mắc bệnh.
79 P Cal + B12 Calcium gluconate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Điều trị các bệnh do thiếu Calcium như: còi
Vitamin B12 5lít cọc, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, còi
xương, xuất huyết, phù thủng
80 AMPICOL Ampicillin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi sinh vật nhạy
trihydrate, Colistin 5lít cảm với Ampicilline và Colistin ở trâu bò, heo,
sulfate dê, chó, mèo:
81 Nalin-S Tiamulin HF, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Bệnh lỵ, Mycoplasma ở gia súc và cừu, Viêm
Colistin sulfate 5lít phổi địa phương, viêm khớp do mycoplasma
82 GLUCO KC Gluconate calcium, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Hồi sức cho gia súc mang thai, sau khi sinh,
Vitamin C; K3 5lít nuôi con bú, suy nhược cơ thể, cung cấp năng
lượng cho gia súc,
83 FLOR-TYLAN Florphenicol, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa Trên
Tylosin tartrate 5lít lợn
84 CEFTRIMAX Ceftriaxone sodium Lọ, chai 1; 2; 3; 4; 5, 10, 20g Trị ho, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính, tụ
Q.Huyết trùng, viêm màng não, viêm da
85 Cef One Cefquinome sulfate Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị tụ Q.Huyết trùng, viêm phổi Hội chứng
5lít viêm tử cung, viêm vú và mất sữa (M.M.A).
Viêm khớp, viêm da .
86 Genta-GS Gentamycin sulfate, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi,
Tylosin tartarate 5lít viêm màng phổi, tụ Q.Huyết trùng; các bệnh
đường tiêu hóa:
87 Ketovet Ketoprofen Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Chỉ định Trị trong các bệnh nội khoa, sản khoa
5lít cũng như bệnh truyền nhiễm.
88 CEFUR-LA Ceftiofur HCl Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị Viêm phổi do PRRS-Bệnh tai xanh ở lợn
5lít (rối loạn sinh sản và hô hấp), Suyễn lợn do
Mycoplasma
89 AMOXLAV-LA Amoxycillin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bệnh do vi khuẩn Gram dương và Gram âm
Clavulanic acid 5lít gây ra
90 Amogenvet Amoxycillin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị bệnh gây ra do E. coli, tiêu chảy, viêm ruột
trihydrate, 5lít do vi khuẩn, bệnh đường hô hấp:
Gentamycin sulfate
91 DEXADIP Bromhexin HCl, Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, kết hợp với long
Dipyrone, 5lít đờm, giãn phế quản.
Dexamethasone
sodium phosphate
92 AMOXCOL Amoxycillin Colistin Lọ, Chai 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml; 1, 2, Trị các bệnh viêm ruột ỉa chảy do nhiễm khuẩn
sulfate 5lít E. coli, Salmonella:
5. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y QUỐC TẾ ĐÔNG NGHI NSX: CÔNG TY TNHH TM SX VIỆT VIỄN (VIVCO)
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 INVET – COLI Colistin sulfate Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Phòng và trị nhiễm trùng đường ruô ̣t trên heo,
1kg bò, gà, vịt, chim, cút
2 INVET – Sulfadimidin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc;
BACTRIM sodium, 1kg THT, viêm phế quản, phổi trên gia cầm
Trimethoprim.
3 TẨY GIUN SÁN Levamisol HCl. Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Tẩy giun sán đường phổi và đường ruô ̣t của
1kg heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo.
4 ÚM GÀ VỊT Spiramycin adipic Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Dùng úm gà, vịt, cút non; chống stress, phòng
acid, Colistin sulfate, 1kg và trị bê ̣nh đường hô hấp và đường ruô ̣t
vitamin A, D3, E,
B1, B2, B5, B6, PP,
B12, K3.

5 INVET – Oxytetracyclin HCl, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, trị, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, viêm
COLITETRA Colistin sulfate, 1kg ruô ̣t tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bê ̣nh phù,
Vitamin A, D3, E, viêm ruô ̣t do vi khuẩn, ..
B2, B5, PP, B12, K3.
6 INVET – T.C.H Apramycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị các bê ̣nh tiêu chảy phân trắng, phân vàng
Colistin sulfate, 1kg của heo con.
Vitamin A, PP, K3.
7 ENROFLOXACIN Enrofloxacin HCl Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị hen (CRD ), viêm phổi, THT, viêm phế
10% 1kg quản, tiêu chảy do E.Coli, nhiễm trùng máu.
8 APRAMYCIN Apramycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị phân trắng do E. Coli, phù , sưng mắt, phù
vitamin A, B1, B6 . 1kg mă ̣t, bạch lỵ gia cầm
9 INVET – K.C.N Kanamycin sulfate, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy ,
Colistin sulfate . 1kg viêm phổi, viêm đường tiết niê ̣u,
10 INVET – Tiamulin hydrogen Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Điều trị các bê ̣nh nhiễm trùng đường hô hấp và
DYNADOXY fumarate, Doxycilin 1kg tiêu hoá.
HCl.
11 ANALGIN + C Analgin, vitamin C, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Tăng sức đề kháng cơ thể, Phòng chống các
acid citric. 1kg hô ̣i chứng stress
12 TOI GIA CẦM Erythromycin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị bê ̣nh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. phòng
thiocyanate, Colistin 1kg bê ̣nh do thời tiết thay đổi hoă ̣c khi điều kiê ̣n
sulfate, vitamin B1, môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của
B5, B6, PP, C, K3. gia cầm.
13 KHÁNG SINH Tiamulin hydrogen Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân
VỊT fumarate, Colistin 1kg trắng, phân xanh, sưng phù đầu trên vịt
sulfate.
14 INVET – ERY C Erythromycin Gói 5, 10, 20, 50, 100g, 200, 250, 500g, Chủ trị các bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hoá trên
thiocyanate, Colistin 1kg gia cầm
sulfate, Vit B1, B2,
C
15 TIACOLI - D Tiamulin hydrogen Ống, Lọ, Chai 2, , 10, 20, 50, 100ml Điều trị các bê ̣nh: viêm phổi, viêm xoang,
fumarate, Colistin suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp
sulfate,
Dexamethasone
sodium.
16 INVET – Iron Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị bê ̣nh thiếu máu ở heo con theo
FERDEXTRAN mẹ, bê ̣nh thiếu máu do ký sinh trùng
17 INVET – SONE Thiamphenicol, Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruô ̣t, viêm phổi,
Oxytetracyclin HCl, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm
Dexa acetate, vú, khớp, viêm da, viêm móng.
Lidocain
18 INVET – T.C.P Thiamphenicol, Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm phế quản ở lợn con, viêm
Tylosin tartrate, teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, tiêu chảy,
Prednisolone. kiết lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng, hô ̣i chứng
viêm vú, viêm tử cung.
19 LINCOJECT 10% Lincomycin HCl, Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị các bê ̣nh viêm khớp, , suyễn heo, viêm
Dexamethasone phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ
sodium
20 ANALGIN + C Analgin, vitamin C. Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Giảm đau nhanh và hạ nhiê ̣t ; Tăng sức đề
kháng cho gia súc, gia cầm.
21 GENTATYLO Gentamycin sulfate, Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung,
Tylosin tartrate, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm
Dexamethasone ruô ̣t
acetate
22 B.COMPLEX – Vitamin B1, B6, Ống, Lọ, Chai 2, 5, 10, 20, 50, 100ml Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và
CALCI B12, PP, calci Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương.
gluconate
6. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO., LTD) NSX: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Penicillin G Penicillin G Lọ 0, 62g Chữa bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng
dấu, nhiệt thán
2 Streptomycin Streptomycin Lọ 1g Chữa tụ huyết trùng, CRD
sulphate
3 Ampi-streptotryl Ampicillin, Gói 10, 50, 100g Chữa viêm phổi, ỉa chảy trên gia súc, gia cầm
Sulfadimidin
4 Sultrep Streptomycin, Gói 10, 50, 100g Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm
Sulfadimidin
5 Genta-Prim Trimethoprim, Gói 10, 50, 100g Chữa bệnh đường ho hấp, viêm phổi
Gentamycin
6 Trị các bê ̣nh tiêu Tylosin, Gói 10, 50, 100g Trị ỉa chảy
chảy Oxytetracycline
7 Trị E. coli đường Sulfadiazin, Tylosin Gói 10, 50, 100g Trị E.coli đường ruô ̣t, phù đầu
ruô ̣t
8 Coccitop PV Sulfadiazin, Tylosin Gói 10, 50, 100g Trị cầu trùng ở gà, thỏ
9 CRD-MYCO Sulfadiazin, Tylosin Gói 10, 50, 100g Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà
10 TYFAZOL Sulfadimidin, Gói 10, 50, 100g Trị các bệnh như hen suyễn, CRD
Amoxycyclin
11 Anti-Coli Tiamulin, Gói 10, 50, 100g Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm
Chlotetracycline
12 Ampi De Coli Ampicillin, Colistin Gói 10, 50, 100g Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân
13 TTTC Chlotetracycline Gói 10, 50, 100g trắng, xanh, nhớt)
Chlotetracycline
Gói 10g Trị tiêu
chảy TCCT-11
14 Xomix-HT Sulphadimidin Gói 20, 50, 100, 200g Trị bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây
ra ở gia súc, gia cầm
7. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y YAN WEN QING BẮC GIANG NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐỨC HẠNH MARPHAVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Trị giun sán Albendazol Túi 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g Phòng trị bệnh giun tròn, sán lá, sán giây trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, gia cầm
2 Trị ho-Trị khuẩn Florfenicol Túi, Xô 5, 10, 20, 50, 100, 500g; 1kg Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy trên
gia cầm
3 Trị cầu trùng Sulfaquinoxalin, Gói 20, 50, 100, 500g Trị cầu trùng trên gia cầm.
Trimethoprim
8. CÔNG TY CỔ PHẦN PROVET VIỆT NAM NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y BẮC VIỆT
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Enrotril 10% Enrofloxacine Lọ 10, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma
nhậy cảm với Enrofloxacine trên gia cầm
2 Proenro 10% Enrofloxacine Lọ 10, 20, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn
nhạy cảm Enrofloxacine gây ra.
3 Promesul Trimethoprime, Lọ 10, 20, 50, 100, 250ml Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy
Sulfadiazine cảm với Trimethoprim và Sulfadiazine gây ra.

4 Prokana Kanamycine sulfate, Lọ 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò,
Colistin sulfate chó, mèo.
5 Protylan Tylosin tartrate Lọ 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
6 Promequin-LA Flumequine Chai 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với
Flumequine trên gia súc, gia cầm.
9. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THÚ Y NSX: PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Vacxin Tụ huyết Vi khuẩn Tụ huyết Lọ 10, 20, 50ml Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng
trùng gia cầm keo trùng gia cầm, chủng
phèn N41
2 Vacxin Tụ huyết Vi khuẩn Tụ huyết Lọ 10, 20, 50ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò
trùng trâu bò nhũ trùng trâu bò, chủng
hóa IR; P52
3 Vacxin E.coli Vi khuẩn E.coli dung Lọ 10, 20, 50ml Phòng bệnh phù đầu lợn
phòng bệnh phù huyết, chủng E1, E2,
đầu lợn E3, E4, E5
4 Vacxin Lasota chịu Chủng virus Lasota Lọ 5, 10, 20ml Phòng bệnh Newcastle
nhiệt
5 Vacxin Tụ huyết Vi khuẩn Tụ huyết Lọ 10, 20, 50, 100ml Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò
trùng trâu bò keo trùng trâu bò, chủng
phèn IR; P52
10. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TÔ BA NSX: CÔNG TY TNHH TM&SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 ST – colis Colistin sulfate Bao; gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy
5kg cảm với Colistin gây ra tren trâu bò, dê, cừu,
lợn, thỏ và gia cầm
2 ST 5 Didecyl dimethyl Chai, Can 100, 250, 500ml; 1; 2; 5 lit Khử trùng, diệt khuẩn, diệt nấm, diệt vi rút
ammoniumchloride;
Dioctyl-dimethylam
monium ;
Octyldecyldimethyl
ammonium chloride;
Alkyldimethylbenzyl
ammonium
glutaradehyde

3 ST-Nor Norfloxacin Bao; gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do
kg Mycoplasma, E.coli, Pasteurella gây ra trên bê
và gia cầm
4 ST-Anagi Dipyrone; vitamin C Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Hạ sốt, giảm đau nhanh chóng trong các bệnh
kg nhiễm trùng cấp, chống mất nước, điện giải ở
gia súc, gia cầm
5 ST-Flomen Florphenicol Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên heo, gà
kg
6 ST-Fluta Flumequine Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột và hô hấp do vi
kg khuẩn mẫn cảm với Flumequine gây ra trên
trâu bò, bê nghé, dê cừu, lợn và gia cầm
7 ST- Linco Lincomycin HCL Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm vú, viêm
kg phổi, bệnh dấu son , bệnh lỵ viêm khớp, viêm
da có mủ, tiêu chảy.
8 ST-menzy Bacillus subtilis Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 5 Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn
kg tiêu hóa
9 ST-Ivere Ivermectin Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g 1; 2; 5 Phòng ngừa và điều trị các bê ̣nh nô ̣i – ngoại ký
kg sinh trùng trên heo.
10 ST-Tylo Tylosin tartrate Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g ; 1; 2; Trị bệnh CRD ở gia cầm và trị bệnh viêm phổi,
5 kg bệnh ly trên bê và lợn
11 ST-Genta Gentamycin sulfate Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
kg Gentamycin gây ra ở gia súc, gia cầm.
12 ST-Lorop Sulfachloropyrazine, Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng
Diaveridine, Vitamin kg đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm.
A
13 ST-Aspirin Acetyl salicilic Bao, gói 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g; 1; 2; 5 Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất
kg điê ̣n giải
11. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC
NSX: CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 N- Doxycoli Doxycyclin, Colistin Gói 3, 5, 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1, Trị nhiễm khuẩn đường hô hâp, tiêu hóa trên
sulfate 5kg gia cầm.
2 N-Coli.SPC Tetracyclin HCl, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, Trị viêm đường hô hấp mãn tính, nhiễm trùng
Colistin sulphat 1kg,5kg do E.coli trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
3 N- Coliprim Colistin sulfate, Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l. Trị nhiễm khuẩn dạ dày- ruột trên lợn con, dê,
Trimethoprim cừu con.
4 N-Sulmedia Diaveridin HCl, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, Trị cầu trùng trên trâu, bò, dê, cừu, gia cầm
Sulphadimidin 54kg
sodium.
5 N-Aspersid Nystatin, Tetracyclin Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5kg Trị bê ̣nh nấm phổi, nấm miệng trên trâu, bò,
HCl dê, cừu, lợn
6 N-Coccisid Sulfachlorpyridazin, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5kg Trị cầu trùng, E.coli, tụ huyết trùng, bạch lỵ
Sulphadimidin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ, gia
sodium. cầm
7 N-Doxysin Doxycyclin HCl, Gói 3, 5, 10, 20, 50, 100,200,500g, 1, Trị bê ̣nh CRD, viêm phế quản phổi, tụ huyết
Tylosin , 5kg trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung trên
Theophyllin trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm,
8 N-Anticoli Tiamulin HF, Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5kg Trị nhiễm khuẩn E.coli, viêm đường hô hấp, tụ
Vitamin A, huyết trùng, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu,
Chlortetracyclin HCl lợn, chó, mèo, gia cầm
9 N- Ticol Colistin sulfate, Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l. Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm đa khớp,
Tiamulin HF Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.
10 N- Septorim Sulphadiazin, Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít. Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, tiêu
Trimethoprim hóa, viêm khớp, viêm mắt, tai, miệng trên trâu,
bò, lợn, dê, cừu.
11 N-Tylan Tylosin tartrate Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t, thương hàn, CRD,
phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn, gia cầm
12 N-Tikana Tiamulin HF, Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruô ̣t,
Kanamicin sulphate lít nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niê ̣u - sinh
dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia
cầm
13 N-Gentylosin Gentamicin sulphate, Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị viêm ruô ̣t, viêm phổi, thương hàn, CRD,
Tylosin tartrate, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu, bò,
Dexamethason lợn, chó, mèo, gia cầm

14 N- Colison Colistin sulfate, Lọ 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l. Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm
Dexamethasone với Colistin gây ra trên gia súc, gia cầm
15 N-Kanacin Kanamicin sulphate Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiê ̣t thán, viêm phổi, cầu trùng ghép coli
bại huyết trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo,
gia cầm
16 N-Analgin.C Analgin, Vitamin C Ống, Lọ 5,10, 20, 50, 100ml Giảm đau, hạ sốt, trị thấp khớp, giảm co thắt
đường ruô ̣t, chướng bụng trên trâu, bò, ngựa,
dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
17 N-Pneusid Tiamulin HF, Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niê ̣u-
Oxytetracyclin HCl, sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng trên trâu,
Theophyllin bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
18 N-Phenicol Thiamphenicol Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.
19 N-Gentacin Gentamicin sulphate Ống, Lọ 5ml, 10, 20, 50, 100, 500, 500ml, 1 Trị viêm phổi, viêm ruô ̣t, thương hàn, tụ huyết
lít trùng, CRD, phó thương hàn trên trâu, bò,
ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
20 N- Oxysin Oxytetracyclin HCL, Ống,Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l Trị viêm phế quản, viêm phổi trên trâu, bò, dê,
Tylosin tatrate cừu, lợn.
21 N- Mequine Flumequine sodium Gói 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm
salt khớp, viêm da. trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, thỏ,
gia cầm
22 N- Neocin Neomycin sulphate Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500 ml;1l. Trị tiêu chảy trên heo, bê, cừu, ngựa, chó, gia
salt cầm
23 N- Enxin Enrofloxacin HCL Lọ 10; 20; 50; 100; 500 ml, 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do
salt E.coli trên bò; nhiễm khuẩn đường tiêu hóa,
MMA trên heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.
24 N- Dolin. LA Doxycyclin HCL Ống, Lọ 5; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
25 N- Fluquin Flumequine sodium Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Trị nhiễm trùng ruột, đường hô hấp, viêm vú,
viêm khớp, viêm da trên trâu, bò, cừu, lợn, gia
cầm
26 N-Kanacol Colistin sulphate, Ống, Lọ 5ml,; 10; 20; 50 ml; 100; 500ml; 1l Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng,
Kanamycin mono nhiễm khuẩn E. coli, viêm đa khớp trên trâu,
sulphate, bò, chó, mèo.
27 N- Mectin Ivermectin Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1lít Trị giun sán, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, lợn,
dê, cừu, chó, mèo
28 N-Levasol Levamisol Gói 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; Trị giuǹ đường tiêu hoá trên trâu, bò, lợn, gia
1kg cầm
29 N- Vita.B1 Vitamin B1 Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Phòng và trị bênh thiếu Vitamin B1 trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.
30 N- Vita.C Vitamin C Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Chống stress, suy nhược cơ thể, nhiễm độc,
trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, thỏ,
gia cầm
31 N-Oresol Natri Clorua, Kali Gói 27,5; 55; 110; 220; 440; 880g;1,1; Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất
clorua 4,4kg máu, suy nhược
Na.bicacbonat,
Glucose
32 N- Vitamix Vitamin A, D3, E, Gói 3; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Trị bệnh do thiếu vitamin gây ra trên bê, nghé,
B1, B2, B6, C, K3, 5kg dê, cừu, lợn, gia cầm.
PP, B5, Acid folic
33 N- B Complex Vitamin B1, B2, B6, Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Phòng, trị chứng gầy còm của gia súc có chửa,
B5, PP, B12 gia súc cho sữa, gia cầm non chậm lớn.
34 N-Eurovit Vitamin A, D3, E, Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l Chống còi xương, bại liệt, xù lông, khô da, chết
PP, B6, B1 thai, đẻ non, mù mắt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu,
chó, gia cầm
35 N- Sulmecoc Sulphadiazin, Ống, Lọ 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
Trimethoprim sinh dục, viêm khớp, tai, mắt miệng, nấm trên
trâu, bò, lơn, dê, cừu
36 N-Colidin Colistin sulfate, Gói 3; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn,
Sulphaguanidin 5kg gia cầm
37 N-Coli 500 Colistin sulfate, Gói 3; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Trimethoprim 5kg Colistin và Trimethoprim gây ra trên trâu, bò,
lơn, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm
NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU BIOVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 N-Eryampi Erythromycin Gói 3, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg Trị bê ̣nhđường hô hấp như CRD, tụ huyết
thiocyanate, trùng, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi trên
Ampicillin trihydrat gia cầm
2 N-Ampicoli - oral Ampicillin trihydrat, Gói 5, 10, 20, 50, 100,200,500g, 1kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên
Colistin sulphat trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
3 12. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)
4 NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN QUÂN
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Ampi Cotrim Oral Ampicilline, Gói, lon, chai 5,10, 20, 30, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường ruô ̣t trên trâu, bò, dê,
Sulfamethoxazole cừu, lợn, gia cầm
2 Coli Ampi Ampicycline, Gói, hô ̣p, chai 5,10, 20, 30, 50, 100, 500g Trị tiêu chảy và thương hàn trên trâu, bò, lợn,
Colistin gia cầm
3 Ampi Cotrim Ampicilline Gói, hô ̣p, chai 5, 7,10, 20, 30, 50, 100, 500g Trị tiêu chảy, thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia
Sulfamethoxazole cầm, chim cút
4 Ampi Coli Colistin, Gói, hô ̣p, chai 5, 7, 10, 20, 30, 50, 100, 500g Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, thương hàn
Ampicycline trên bê, lợn, gia cầm
5 Coli-Amox Colistin sulphate, Gói, hộp 5, 10, 20, 30, 50, 100, 500g Trị tiêu chảy, thuơng hàn trên bê, lợn, gia cầm
Amoxicillin trihydrat
6 13. CÔNG TY CỔ PHẦN CTCBIO VIỆT NAM
7 NSX: CÔNG TY TNHH QUỐC MINH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Amxicol Ampicillin Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo, gia
trihydrate; Colistin cầm
sulfate
2 Amox 20 Amoxicillin Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh hô hấp (viêm
tryhydrate phổi) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
3 Amoxcin 500 Amoxicillin Gói, bao 100, 500g; 1, 5, 10, 20, 25kg Trị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh hô hấp (viêm
tryhydrate phổi) trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.
14. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 1
NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Penicillin G Penicillin G Lọ 1;2;3;4;5;10tr UI; 800.000UI Trị đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng
potassium potassium phổi, lepto,
2 Ugavina Colistin sulphat, Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, viêm dạ dày-
Amoxicilin trihydrat, ruột trên gia cầm.
Vitamin B1, HCl
3 Ampicillin 500 Ampicillin Lọ 0,5g Trị viêm phổi, viêm phế quản-phổi, E.coli, phó
thương hàn, tụ huyết trùng
4 Ampisultryl Ampicillin, Lọ 5, 10, 50g Trị nhiễm khuẩn đường ruô ̣t, hô hấp, sinh dục
Sulfadiazin
5 Vinacol Colistin sulphat, Gói 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên bê, nghé, dê,
Amoxicilin trihydrat cừu, lợn, gia cầm .
6 Colistam Colistin, Ampicilin Lọ 10, 20, 100ml Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruô ̣t, viêm vú, viêm
rốn
7 Ampi-Kana Ampicillin sodium, Lọ 1, 50, 100g Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm
Kanamycin sulfat khớp
8 Pen-strep Penicillin G, Lọ 1; 1,5; 2; 3; 4; 5; 10 trUI Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, Lepto
Streptomycin
9 Ampi-KD Ampicilin, Lọ 10, 20,50,100ml Trị bê ̣nh đường hô hấp, tiêu hóa, niê ̣u sinh dục
Kanamycin
10 Ampicoli .D Ampicilin, Colistin Ống,Lọ 5,10,20,50,100m Trị viêm ruô ̣t tiêu chảy, viêm phổi
11 Pen-Kana Kanamycin, Penicilin Lọ 0,5g Kana, 500.000UI Peni Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiê ̣t thán, uốn
ván, đóng dấu
12 Ampicoli fort Ampicilin, Colistin Gói 20, 50, 100g Trị CRD, viêm phổi, E.coli, phó thương hàn,
viêm tử cung
13 Amoseptryl Amoxycillin, Lọ 50, 100ml Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, phân trắng, viêm
Sulfadimezin phổi
14 Gentamox Gentamycin sulfate, Lọ 10, 50, 100ml Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn
Amoxycillin ván, nhiê ̣t thán
15 Amox L.A 15% Amoxicillin Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 500ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, cừu,
lợn .
16 Ceftiofur Ceftiofur Lọ, Hộp 1; 50; 100g Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với ceftiofur
17 Vinacef Ceftiofur Ống, Lọ 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị viêm phổi- màng phổi, Tụ huyết trùng,
viêm tử cung, viêm khớp, móng trên trâu, bò,
lợn.
15. CÔNG TY CỔ PHẦN ECO NAM DŨNG
NSX. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Aviatrin Norfloxacin Gói 5;10;50;100; 500g Trị phân xanh, trắng gia cầm
2 TD.Flox 30% Florfenicol ống, chai/lọ 2; 5 ml; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trâu,
bò, heo, dê, cừu
3 TD.Tera-500F Tatracycline,Vit B Gói 10;20;50;100 g Trị bại liê ̣t trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
4 Neovit Neomycine sulfate, Gói 5;10; 20; 50;100g Trị bệnh tiêu chảy, hô hấp trên gia cầm
5 TD.Anti -CRD Tiamuline HF, Gói 5;10;20;50;100;500g;1kg Trị suyễn, hen, nấm đường hô hấp, tiêu hoá
Erythromycine trên lợn, gia cầm
6 TD.Tetra 200 Oxytetracyclin ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100 ml Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp, têu hóa,
niệu sinh dục trên trâu, bò, lợn
7 Colimutin Colistin, Tiamulin ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
dê, cừu, lợn
8 TD.Speclinco Spectinomycine, ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Lincomycine dê, cừu, lợn, chó, mèo
9 TD.Dano 180 Danofloxacin chai 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò
10 TD.Tia 200 Tiamulin ống, chai/lọ 2; 5 ml; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, viêm đa khớp
trên trâu, bò
11 TD.Spiralexine Spiramycine, gói 5; 10; 20; 50; 100; 500 g; 1kg Trị các bệnh hô hấp trên gà, vịt
Cefalexine
12 TD.Doxy 10 Doxycycline lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu
sinh dục trên trâu, bò, lợn
13 TD.Fer-Dextran Fe.dextran 10% ống 2; 5; 100 ml Phòng thiếu máu trên lợn con
14 TD.Tylosine 200 Tylosin tartrat ống, chai/lọ 2; 5 ml; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
trâu, bò, heo, dê, cừu
15 TD.Enro 10 Enrofloxacin chai, lọ 10; 20; 50; 100, 250, 500 ml Trị CRD, thương hàn, E.coli trên gia cầm. Tụ
huyết trùng, tiêu chảy, phân trắng trên bê, nghé
16 TD.ADE Vitamin A, D3, E lọ 2; 5; 10; 20; 100 ml Trị bệnh do thiếu vitamin, chống stress và suy
nhược cơ thể trên trâu, bò, heo, dê, cừu
17 TD.Flox 5 Florfenicol chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò,
lợn
18 TD.Diflox 10 Difloxacin ống, chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tiêu hóa, tiết
niệu trên trâu, bò, lợn, dê, chó
19 TD.Dano 25 Danofloxacin chai 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn
20 TD.Marbo 10 Marbofloxacin chai 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với
Marbofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn
21 TD.Vitamin C 20% Vitamin C chai 2; 10; 20; 50; 100 ml Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng trên trâu, bò,
ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo
22 TD.Calcium-C Calcium gluconate, chai 10; 20; 50; 100 ml Trị bại liệt trước và sau khi đẻ, co giật do hạ
Vitamin C calci huyết, mềm xương, loãng xương, còi
xương, giải độc, tăng sức đề kháng trên trâu,
bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo
23 TD.Ivermec Ivermectin lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
24 TD.Anticox 25 Toltrazuril lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị cầu trùng trên gia cầm
25 TD.Anticox 50 Toltrazuril lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con
26 FLOTASON Norfloxacin, Chai, ống 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
Dexamethason trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gà, vịt..
27 ND.COLIMIX Colistin, Berberin Gói 10; 20; 50; 100; 500 g Trị các bê ̣nh tiêu chảy trên gà vịt, ngan, cút,
lợn, dê, cừu.
28 THUỐC BẠI LIỆT Calcium gluconate, Chai, ống 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Cung cấp canxi trị bại liệt trên trâu, bò, ngựa,
CALCI FORRT Vitamin nhóm B lợn, dê, cừu, chó, mèo.
20% INJ
29 TD.OXYTOCIN Oxytocin Ống, chai, lọ 2; 5 ml Kích thích đẻ cho trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu,
chó, mèo.
30 B.COMPLEX Vitamin nhóm B Gói, lon 10; 20; 50; 100; 500 g; 1; 5; 10 kg Phòng và trị thiếu vitamin nhóm B, kích thích
tiêu hóa, nâng cao đề kháng trên trâu bò, lợn,
gà, vịt, ngan, ngỗng.
31 LINCOMYCIN Lincomycine Chai, ống 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tụ
INJ huyết trùng, viêm vú, viêm khớp, viêm tử cung
trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gà, vịt
32 VITAMIN B12 Cyanocobalamine Ống, chai/lọ 2; 5; 10; 20; 100 ml Trị các triệu chứng thiếu Vitamin B12 trên
INJ trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gà, vịt.
33 TD.DOGENTA Doxycyclin; Gói 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg Trị bệnh tụ huyết trùng, nhiễm trùng đường
Gentamicin sulfate, ruột, các bệnh do Mycoplasma, E.coli,
Hemophillus, Salmonela trên trâu, bò, lợn, gà,
vịt, ngan, cút.
34 TD.E.C.P Estradiol, Vitamin E Ống, chai, lọ 5; 10 ml Kích dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

35 SINH LÝ MẶN NaCl Chai, ống 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Nước muối đẳng trương
36 DOXY.TIALIN Doxycyclin; Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100; 200 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Tiamulin trâu, bò, lợn, dê, cừu.
37 KANA.TYLO Kanamycin, Tylosin, Ống, lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị thiếu máu, tiêu chảy trên lợn con, bê, nghé,
PLUS DEXTRAN Dextran Fe, Vitamin dê, chó, mèo.
B12 B12
38 KHÁNG SINH Josamycin, Gói 5; 10; 20; 50; 100; 500 g; 1kg Trị ho khó thở, tiết dịch mũi, suyễn, viêm teo
VỊT Oxytetracyclin mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng trên gà, vịt,
ngan, cút, lợn, bê dê, cừu.
39 TD.ESTENCIN Erythromycin, Chai 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng,
Doxycyclin thương hàn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
40 TD.CALCIRON Calcium; Acid boric Ống, chai/lọ 2; 5 ml; 10; 20; 50; 100 ml Tri các bệnh do thiếu calci: bại liệt, còi, mềm,
45% xốp xương trên trâu, bò, lợn, bê, nghé.
41 ANTI.CD Acid amin, Gói, lon 10; 20; 50; 100; 200; 500 g; 1; 5; 10 Chống mổ lông cắn đuôi nhau trên gà, vịt,
B.complex, Vitamin kg ngan, lợn.
A, E, D3, acid folic,
Biotin, Rotundine

42 ESTA Trimethoprim; Ông, chai, lọ 10; 20; 50; 100; 500 ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Neomycin sulfate heo.
43 ENTERCINE Berberin, Tetracyclin Gói 5; 10; 20; 50; 100; 500 g; 1kg Trị tiêu chảy, lỵ trực tràng trên trâu, bò, lợn,
gà, vịt, ngan, cút.
44 AMINOGINSEN Acid amin, Ginseng; Gói 10, 100; 500 g; 1kg Phục hồi sức khỏe, tăng cường đề kháng trên
Vitamin C, B1, B2, trâu, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng.
B5, B6, PP, Khoáng
45 ND.LEPTOCINE Doxycyclin, Ống, chai, lọ 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị xoắn khuẩn Leptospira, nhiễm trùng đường
Dexamethasol SP, hô hấp trên lợn, trâu, bò.
Streptomycin S
46 TD.SULFAMAX Sulfadimethoxin Chai, lọ 5; 10; 20; 100 ml Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, viêm móng
trên trâu, bò.
47 TD.POLICINE Erythromycin, Lọ 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị suyễn lợn, nhiễm trùng đường hô hấp trên
Colistin, Bromhexin trâu bò, dê, cừu, gà, vịt, ngan.
48 TD.AMPICIN Ampicilline Gói 10; 20; 50; 100; 500 g; 1kg Trị hen gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng trên lợn,
dê, cừu, gia cầm.
49 TD.PRIM 48 Trimethoprim, Lọ 10; 20; 50; 100; 250 ml Trị tiêu chảy, viêm phổi, hội chứng MMA,
Sulfadiazin viêm ruột, nhiễm trùng máu, viêm đường niệu
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
50 TD.NEOMIX Neomycine sulfate; Túi, lon 10; 20; 50; 100; 500 g Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli,
Colistin sulfate Salmonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas
trên gà, vịt, ngan, cút, lợn, trâu, bò.

51 TD.AMOXY Amoxycilline Túi, lon 10; 20; 50; 100; 500 g; 1 kg Trị viêm phổi, tiêu chảy, tiết niệu, sinh dục trên
gà vịt, ngan, cút, lợn trâu, bò.
52 TD.OXY Oxytetracyclin; Ống, lọ 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, tiêu
Lindocain; hóa, phó thương hàn, tụ huyết trùng trên trâu,
Bromhexin bò, lợn, gà, chó, mèo.
53 TD.PRIM F Trimethoprim; Túi, lon 10; 20; 50; 100; 500 g Trị tiêu chảy trên bê, nghé, lợn, gà, vịt.
Sulfadiazin
54 TD.TYLOXYLIN Tylosin tartrate; Túi, lon 10; 20; 50; 100; 500 g Trị viêm phổi trên lợn, bê, nghé, gà, vịt, ngan,
Oxytetracylin HCl cút.
55 TD.SEPTOTRYL Sulfadiazin sodium; Lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm
30% Trimethoprim vú, viêm tử cung, viêm nhiễm sau khi sinh,
viêm bàng quang, viêm rốn trên trâu, bò, lợn,
dê, cừu.
56 TD.DOXY Doxycyclin Túi, lon 10; 20; 50; 100; 200 g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê,
nghé, lợn, gia cầm.
57 TD.LINCO-SPEC Lincomycine; Túi, lon 10; 20; 50; 100; 500 g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên
Spectinomycine trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.
58 TD.GALI 200 Erythromycine Lọ 10; 20; 50; 100 ml Trị viêm phổi - phế quản, THT, đóng dấu, viêm
ruột, tiêu chảy, thương hàn, MMA, viêm đường
tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu.
59 TD.ATROPIN Atropin sulfate Lọ 10; 20; 50; 100 ml Giảm trương lực cơ trơn, giải độc, giảm tiết
dịch trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó.
60 TD.NITROX Nitroxynil Lọ 10; 20; 50; 100 ml Tẩy sán lá gan, giun tròn dạ dày-ruột, giun móc
trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, thỏ.
61 TD.IVERMIX Ivermectin Túi, lon 10; 20; 50; 100; 500 g; 1 kg Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên lợn, bê, nghé,
dê, cừu.
62 TD.CALPHOVIT Calcium, Chai, can 50; 100; 250; 500 ml; 1 lít Phòng sốt sữa sau khi sinh do thiếu canxi, phốt
Phosphorus, Vitamin pho trên bò sữa, dê, cừu.
D3, B12
63 TD.NITRO 34 Nitroxynil Chai 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị sán lá gan, giun tròn dạ dày ruột, giun móc
trên trâu, bò, cừu.
64 TD.SELEN Vitamin E, Selenium Chai 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị chứng thiếu hụt Vitamin E và Selenium
trên trâu, bò, dê, cừu.
65 TD.NITRO PLUS Nitroxynil, Chai 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị sán lá gan, nội ngoại ký sinh trùng trên trâu,
Ivermectin bò, dê, cừu.
66 TD.IVERMEC Ivermectin, Chai 5; 10; 20; 50; 100 ml Trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê,
SUPER Clorsulon cừu
67 TD.TOLFENAC Tolfenamic acid Chai 2; 5; 10; 20; 50; 100 ml Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò,
heo, chó, mèo.
CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO, LTD)
NSX: CÔNG TY CỔ PHẦN LIÊN DOANH VIỆT ANH
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Anti-Coli Tiamulin, Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Chlotetracycline lợn, dê, cừu, gia cầm
2 Ampi De Coli Ampicillin, Colistin Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gà, vịt
3 TTTC Chlotetracycline Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên gia cầm
4 Xomix-HT Sulphadimidin Gói 20; 50; 100; 200g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng trên
trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
5 B complex Vitamin B1, B2, B6 Gói 100, 500g; 1kg Phòng và trị thiếu vitamin B1, B2, B6 trên trâu,
bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
6 Ampi-streptotryl Ampicillin, Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm phổi trên
Sulfadimidin trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm
7 Sultrep Streptomycin, Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
Sulfadimidin dê, cừu, lợn, gia cầm
8 Genta-Prim Trimethoprim, Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia cầm.
Gentamycin
9 Trị các bê ̣nh tiêu Tylosin, Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn, gia
chảy Oxytetracycline cầm
10 Trị E. coli đường Sulfadiazin, Tylosin Gói 10, 50, 100g Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò,
ruô ̣t lợn, gia cầm
11 Coccitop PV Sulfadiazin, Tylosin Gói 10, 50, 100g Trị cầu trùng trên gà, thỏ
12 CRD-MYCO Sulfadiazin, Tylosin Gói 10, 50, 100g Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD trên gia cầm
13 TYFAZOL Sulfadimidin, Gói 10, 50, 100g Trị hen suyễn, CRD trên gia cầm
Amoxycyclin
C. DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT SAN CHIA
1. CÔNG TY TNHH OLMIX ASIALAND VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Prophyl 75 Phenol tổng hợp Chai, bình 100, 250, 500ml; 1; 5 lít Thuốc sát trùng và khử mùi đa dạng
2 Iodavic Iodine Chai, Bình 100, 250, 500ml; 1; 5 lít Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng
cụ, nước uống
3 Nebutol Alkyl dimethyl Chai, Bình 100, 250, 500ml; 1; 5l Thuốc sát trùng
benzyl ammonium
chloride,
4 Vitaperos Vitamin A, D3, E, Hủ, bao 100 g, 1 kg, 5 kg, 10 kg. Phòng và trị thiếu hụt vitamin trên trâu, bò,
B1, B2, B6, C, K3, ngựa, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm,
niacin, calcium
pantothenate, Biotin,
Folic acid.

5 Heparenol Sorbitol, Choline bình 100 ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu
chloride, acetyl quả sử dụng thức ăn
methionine, Lysine
HCl, Betain.
6 Phosretic Ethanol β- Hủ, bao 100 g, 1 kg, 5 kg, 10 kg. Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến
aminophosphoric gan, thận
acid
7 Amprol 12% Amprolium Bình 100 ml, 1 lít, 5 lít, 10 lít Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm
solution
8 RONAXAN Doxycycline Hủ, bao 100 g, 1 kg, 5 kg, 10 kg. Trị bệnh đường hô hấp trên lợn và gia cầm
concentré 20%
2. CÔNG TY TNHH MTV AVAC VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Reassortant Avian Virus cúm gia cầm, Chai 50ml, 100, 250 ml, 500 ml. Phòng bệnh cúm do virus cúm gia cầm subtype
Influenza Virus chủng Re-6 H5N1 gây ra trên gà, vịt, ngỗng
Vaccine,
Inactivated
(subtype H5N1,
Re-6 Strain

3. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG VETVACO


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Aftopor Kháng nguyên Chai 25 liều/ 50ml; 50liều/100ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò,
LMLM đơn type O lợn
(O Manisa, O3039)
2 Rabisin Virus Dại vô hoạt Lọ 1; 100, 1000 liều Phòng bệnh Dại
3 Aftovax Kháng nguyên Chai (50 liều) 100ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò
LMLM đa type O, A,
Asia1
4 Aftopor Kháng nguyên Lọ 20, 50, 100ml Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại
monovalent LMLM vô hoạt đơn
type A ( A22 Iraq, A
May 97)
5 Aftopor bivalent Kháng nguyên Lọ 20, 50, 100ml Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại
LMLM vô hoạt type
O( O Manisa và O
3039), A(A22 Iraq,
A May 97)
6 Aftovaxpur Kháng nguyên Lọ 20, 50, 100ml Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại
trivalent LMLM vô hoạt type
O(O Manisa và O
3039), A(A22 Iraq,
A Malaysia 97),
Asian 1(Asian 1
Shamir)

4. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG NAVETCO


TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Aftopor Kháng nguyên Chai 25 liều/ 50ml; 50liều/100ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò,
LMLM đơn type O lợn
(O Manisa, O3039)
2 Rabisin Virus Dại vô hoạt Lọ 1; 100, 1000 liều Phòng bệnh Dại
3 Aftovax Kháng nguyên Chai (50 liều) 100ml Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò
LMLM đa type O, A,
Asia1
4 Aftopor bivalent Kháng nguyên Lọ 20, 50, 100ml Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại
LMLM vô hoạt type
O( O Manisa và O
3039), A(A22 Iraq,
A May 97)

5 Swivac C Virus dịch tả lợn Chai 20ml Phòng dịch tả lợn


nhược độc (GPE
chủng)
5. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NANO HỢP NHẤT APA
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 PURlite Calcium carbonate, Gói, Bao 1; 5; 25 kg Giảm ẩm ướt chuồng trại, khử mùi amoniac,
Dicalcium phosphate làm khô ráo gia súc, gia cầm non sau sinh,
phòng viêm vú.
6. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Drontal plus Febantel, Pyrantel, Hộp, vỉ Hộp 2 vỉ (8 viên/vỉ) Thuốc xổ giun sán trên chó
flavour Praziquantel
7. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT DINH DƯỠNG THÚ Y NAM LONG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
VIREX Potassium Hủ, xô 100g, 500g, 1kg Sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ
monopersulphate thống nước
triple salt (Potassium
peroxymonosufate)
50%

1
8. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
1 Virkon S Peroxygen, gói, túi , thùng 5;10;20;25;50;100;200;250; Thuốc sát trùng dùng trong thú y
surfactant, Organic 500;750g;1;2;5;7,5;10;25;50 kg
acids, innorganic
system
2 Solfac WP 10 Cyfluthrin gói, bao 4;8;20;100g; 1;2;5;20 kg Diệt côn trùng gây hại
Quick Bayt Imidacloprid gói, xô 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 17; Diệt ruồi
3 40 kg
Farmfluids Tar Acids Lọ chai, thùng 10;20;25;50;100;250;500ml; Thuốc sát trùng
4 1;2;2,5;5;10;25;50;200 lit
5 Bayticol 6% EC Flumethrin Chai, can 10,20,50,100,1000 ml ; 50 l Phòng và trị ký sinh trùng
6 Sebacin Phoxim Chai , 10;20;50;60;100; Phòng, trị ký sinh trùng
Pour on thùng 250;500 ml; 1;2,5;5;50,190 lít
9. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP MINH HƯNG
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
Thumbvet Colistin- Colistin Sulfate Bao, gói 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; Trị tiêu chảy, viêm ruột trên bê, heo, gia cầm
1 20 5; 10kg
10. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VIETVET
TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng
TAVET Enrofloxacin Chai, can 50, 100 ml; 1, 5lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên
ENROFLOXACIN gia cầm.
1 A 10%
TAVET Doxycycline Chai, lọ, can 100ml; 1, 5 lít Trị tụ huyết trùng, sổ mũi truyền nhiễm; nhiễm
DOXYCYCLINA (hyclate), trùng đường tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung,
10% Bromhexine Hcl, viêm khớp, Leptosipira trên gia cầm và heo.
2 acetyl salicylic axit
TAVET Enrofloxacin Chai 100ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò; trị
ENROFLOCACIN nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên lợn; trị nhiễm
A 5% khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên chó
3
TAVET Oxytetracycline Chai 10, 50, 100, 250ml Trị viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày,
OXYTETRACYC viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, dê,
4 LINA 200 LA cừu.
AMOXI -TAV Amoxicillin Chai 10, 50, 100, 250ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết
5 15% LA niệu trên ngựa, lạc đà, cừu, dê, gia cầm.
STRESS LYTE Vitamin A, B1, B2, Hộp 1kg Phòng và trị thiếu vitamin A, B1, B2, B6, B12,
PLUS B6, B12, C, D3, E, C, D3, E, K2, Ca, Fe, Mn, Cu, Mg trên gia súc
K2, muối Ca, Fe, và gia cầm
6 Mn, Cu, Mg
FOSTONIC Butaphosphan, Chai 100ml Trị rối loạn phát triển và chuyển hóa trên trâu,
7 Vitamin B12 bò, ngựa, cừu, dê, heo.
TAVET HIERRO Fe, Coban, Vitamin Chai 10, 50, 100, 250ml Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo
10% B12 con, cừu con, bê con
8
CALCI PLUS Ca, Zn, Mg, Mn, Cu Chai 1, 5lít Cung cấp canxi, phòng và trị loãng xương trên
gia cầm.

9
STRESS FORTE Vitamin A, D3, E, Chai 100, 500ml; 1, 5lít Giảm stress, hỗ trợ điều trị bằng kháng sinh
B1, B2, B6, B12, K3, trên trâu, bò, heo, gia cầm.
C, Folic, Nicotinic,
Biotin, Cholin,
Pantothetic,
Methionin, Lysin,
Arginine, Valin,
Leucin, Isoleucin,
Threonin,
Phenylalanin,
Triptophan,
Histidine.

10
METIOSITOL Methionine, Chai 100ml; 1, 5lít Trị gan nhiễm mỡ, tăng cường chức năng gan,
Carnitine, Choline, giải độc gan trên gia cầm, trâu, bò và heo.
11 Mg, Sorbitol, Atiso
Số đăng ký
Vietvet-1

Vietvet-2

Vietvet-3

Vietvet-4

Vietvet-6

Vietvet-8

Vietvet-9

Vietvet-10
Vietvet-11
Vietvet-12

Vietvet-13
Vietvet-14

Vietvet-15
Vietvet-16

Vietvet-18

Vietvet-19

Vietvet-21

Vietvet-22

Vietvet-23

Vietvet-25

Vietvet-26

Vietvet-28
Vietvet-29

Vietvet-30

Vietvet-31

Vietvet-32
Vietvet-33

Vietvet-34

Vietvet-36

Vietvet-37

Vietvet-38

Vietvet-39

Vietvet-40

Vietvet-41

Vietvet-42

Vietvet-44
Vietvet-45

Vietvet-46

Vietvet-48
Vietvet-47

Vietvet-49
Vietvet-50

Vietvet-51
Vietvet-5

Vietvet-7

Vietvet-17

Vietvet-20

Vietvet-24

Vietvet-27

Vietvet-43

Vietvet-57
Vietvet-58

Vietvet-35

Vietvet-52

Vietvet-53

Vietvet-54

Vietvet-55

Vietvet-56

Vietvet-59

Vietvet-60

Vietvet-61
Vietvet-62
Vietvet-63

Vietvet-64

Vietvet-65

Vietvet-66

Vietvet-67

Vietvet-68

Vietvet-69

Vietvet-70

Vietvet-71

Vietvet-72

Vietvet-73

Vietvet-74

Vietvet-75
Vietvet-76

Vietvet-77

Vietvet-78

Vietvet-79
Vietvet-80

Vietvet-81

Vietvet-82

Số đăng ký


WIN-01

WIN-02

WIN-03
WIN-04

WIN-05

WIN-06

WIN-07

WIN-08

WIN-09

WIN-10

WIN-11
WIN-12

WIN-13

WIN-14

WIN-15

WIN-16

WIN-17

WIN-18

WIN-19

WIN-20

WIN-21
WIN-22

WIN-23

WIN-24

WIN-25
WIN-26

WIN-27

WIN-28
WIN-29

WIN-30

WIN-31

WIN-32
WIN-33

WIN-34

WIN-35

WIN-36

WIN-37

WIN-38

WIN-39

WIN-40
WIN-41

WIN-42

WIN-43

WIN-44
WIN-45
WIN-46

WIN-47

WIN - 48

WIN - 49

WIN - 50

WIN - 51
WIN - 52

WIN - 53

WIN - 54

WIN - 55

WIN - 56

WIN - 57

WIN - 58

WIN - 59

WIN - 60

WIN - 61

WIN - 62

WIN - 63

WIN - 64
WIN - 65

WIN - 66

WIN - 67

WIN - 68

WIN - 69

WIN - 70

WIN - 71

WIN - 72

WIN - 73

WIN - 74

WIN - 75

WIN - 76

WIN - 77

WIN - 78
WIN - 79

WIN - 80

WIN - 81

WIN - 82

WIN - 83

WIN - 84

WIN - 85

WIN - 86

WIN - 87

WIN - 88
WIN - 89

WIN - 90

WIN - 91

Số đăng ký


WYQ-1

WYQ-2

WYQ-3
WYQ-4

WYQ-5

WYQ-11

WYQ-12

Số đăng ký


UHN-01
UHN-02
UHN-03
UHN-04
UHN-05
UHN-07

UHN-08

UHN-09

UHN-10
UHN-11
UHN-15
UHN-16
UHN-17

UHN-18
UHN-20
UHN-21
UHN-22
UHN-23
UHN-25
UHN-26
UHN-27
UHN-28
UHN-29
UHN-33
UHN-34

UHN-35
UHN-36

UHN-37

UHN-38

UHN-39
UHN-40
UHN-41
UHN-42
UHN-43
UHN-44
UHN-45

UHN-46
UHN-47
UHN-48
UHN-49
UHN-50
UHN-54
UHN-55

UHN-56
UHN-57

UHN-58

UHN-60
UHN-61
UHN-62
UHN-63
UHN-64
UHN-65
UHN-66

UHN-67
UHN-68
UHN-69
UHN-70
UHN-71
UHN-72
UHN-73
UHN-74
UHN-75
UHN-76

UHN-77
UHN-78

UHN-79

UHN-80

UHN-81

UHN-84

UHN-85

UHN-86

UHN-87

UHN-88

UHN-89

UHN-90

UHN-91
UHN-92

UHN-93

UHN-94

UHN-95

UHN-96

UHN-97

UHN-98

UHN-99

UHN-100

UHN-101

UHN-102

UHN-104

UHN-108
UHN-109

UHN-110

UHN-111

UHN-112

UHN-113

UHN-114

UHN-115

UHN-117

UHN-119

UHN-120

UHN-121

UHN-122

UHN-123
UHN-124

UHN-125

UHN-126

UHN-127

UHN-128

UHN-129

UHN-130

UHN-131

UHN-132

UHN-133
UHN-134

UHN-135

UHN-136

UHN-137

UHN-138

UHN-139

UHN-140

Số đăng ký


ETT-01

ETT-02

ETT-03
ETT-04

ETT-05

ETT-06

ETT-07

ETT-08

ETT-09

ETT-10

ETT-11
ETT-12

ETT-13

ETT-14

ETT-15

ETT-16

ETT-17

ETT-18

ETT-19

ETT-20

ETT-21
ETT-22

ETT-23

ETT-24

ETT-25

ETT-26

ETT-27

ETT-28

ETT-29
ETT-30

ETT-31

ETT-32

ETT-33

ETT-34

ETT-35

ETT-36

ETT-37

ETT-38

ETT-39
ETT-40

ETT-41

ETT-42

ETT-43

ETT-44

ETT-45

ETT-46
ETT-47

ETT-48

ETT-49

ETT-50

ETT-51
ETT-52

ETT-53

ETT-54

ETT-55

ETT-56

ETT-57

ETT-58

ETT-59

ETT-60

ETT-61
ETT-62

ETT-63

ETT-64

ETT-65

ETT-66

ETT-67

ETT-68

ETT-69

ETT-70

ETT-71

ETT-72

ETT-73
ETT-74

ETT-75

ETT-76

ETT-77

ETT-78

ETT-79
ETT-80

ETT-81

ETT-82

ETT-83

ETT-84

ETT-85

ETT-86

ETT-87
ETT-88

ETT-89

ETT-90

ETT-91

ETT-92

ETT-93

ETT-94

ETT-95

ETT-96

ETT-97

ETT-98

ETT-99

ETT-100
ETT-101

ETT-102

ETT-103
ETT-104

ETT-105

ETT-106

ETT-107

ETT-108

ETT-109

ETT-110

ETT-111

ETT-112

ETT-113
ETT-114

ETT-115

ETT-116
ETT-117

ETT-118

ETT-119

ETT-120

ETT-121

ETT-122

ETT-123
ETT-124

ETT-125

ETT-126

ETT-127

ETT-128

ETT-129

ETT-130

ETT-131

ETT-132

ETT-133

ETT-134
ETT-135

ETT-136

ETT-143

Số đăng ký


SAK-01

SAK-02

SAK-04
SAK-05

SAK-06
SAK-07

SAK-08

SAK-09
SAK-10
SAK-11

SAK-12

SAK-13

SAK-14
SAK-15

SAK-16

SAK-17

SAK-18

SAK-19

SAK-20

SAK-21
SAK-23
SAK-24
SAK-25

SAK-26

SAK-28

SAK-29

SAK-31

SAK-33

SAK-34

SAK-35
SAK-36

SAK-37

SAK-38
SAK-40
SAK-41

SAK-42

SAK-43
SAK-46

SAK-47

SAK-48

SAK-49

SAK-50

SAK-51

SAK-52

SAK-53

SAK-54

SAK-55

SAK-56
SAK-57

SAK-58

SAK-60

SAK-61

SAK-62

SAK-63

SAK-64

SAK-65

SAK-66
SAK-67

SAK-68

SAK-69

SAK-70

SAK-71

SAK-73

SAK-74

SAK-75

SAK-76
SAK-77

SAK-78

SAK-79

SAK-80

SAK-82

SAK–86

SAK–87

SAK–88

SAK–89

SAK–90

SAK–91
SAK–92

SAK–93
SAK-94

SAK-95

SAK-96
SAK-97

SAK-98

SAK-99

SAK-100

SAK-101

SAK-102

SAK-103

SAK-104

SAK-105
SAK-106

SAK-107

SAK-108

SAK-109

SAK-110

SAK-111

SAK-112

SAK-113

SAK-114

SAK-115

SAK-116
SAK-117

SAK-118

SAK-119

SAK-120

SAK-122

SAK-123

SAK-124

SAK-125

SAK-126

SAK-127

SAK-128

SAK-129
SAK-130

SAK-131

SAK-132

SAK-133

SAK-134

SAK-135

SAK-136

SAK-137

SAK-138

SAK-139

SAK-140

SAK-141
SAK-143
SAK-144

SAK-145
SAK-146

SAK-147

SAK-148

SAK-149

SAK-150

SAK-151

SAK-152

SAK-153
SAK-154

SAK-155

SAK-156

SAK-03
SAK-22

SAK-27
SAK-30

SAK-32

SAK-39

SAK-44

SAK-45

SAK-59

SAK-72

SAK-81
SAK-83

SAK-84

SAK-85
SAK-157

SAK-158

SAK-159

SAK-160

SAK-161

SAK-162

SAK-163
SAK-164

SAK-165

SAK-166

SAK-167

Số đăng ký


VBP-01

VBP-02

VBP-03

VBP-04

VBP-05

VBP-06
VBP-07

VBP-08

VBP-09

VBP-10

VBP-11

VBP-12

VBP-13

VBP-14

VBP-15

VBP-16

VBP-17

VBP-18
VBP-19

VBP-20

VBP-21

VBP-22

VBP-23

VBP-24

VBP-25

VBP-26

VBP-27

VBP-28

VBP-29
VBP-30

VBP-31

VBP-32

VBP-33

VBP-34

VBP-35

VBP-36

VBP-37

VBP-38

VBP-39
VBP-40

VBP-41

VBP-42

VBP-43

VBP-44

VBP-45

VBP-46

VBP-47

VBP-48

VBP-49

VBP-50

VBP-51
VBP-52

VBP-53

VBP-54

VBP-55

VBP-56
VBP-57

VBP-58
VBP-59

VBP-60

VBP-61

VBP-62
VBP-63

VBP-64
VBP-65

VBP-66

VBP-67
VBP-68

VBP-69

VBP-70

VBP-71

VBP-72

VBP-73

VBP-74

VBP-75

VBP-76
VBP-77

VBP-78

VBP-79

VBP-80

VBP-81

VBP-82

VBP-83

VBP-84

VBP-85
VBP-86

VBP-87

VBP-88

VBP-89

VBP-90

VBP-91

VBP-92

VBP-93

VBP-94

VBP-95
VBP-96

VBP-97

VBP-98

VBP-99

VBP-100

VBP-101

VBP-102

VBP-103

VBP-104
VBP-105

VBP-106

VBP-107

VBP-108

VBP-109
VBP-110

VBP-111

VBP-112

VBP-113

VBP-114
VBP-115

VBP-116

VBP-117

VBP-118
VBP-119

VBP-120

VBP-121

VBP-122

VBP-123

VBP-124

VBP-125

VBP-126

VBP-127

VBP-128
VBP-129

VBP-130

VBP-131

VBP-132

VBP-133

VBP-134

VBP-135
VBP-136

VBP-137

VBP-138

VBP-139

VBP-140

VBP-141

VBP-142

VBP-143

VBP-144
VBP-145

VBP-146

VBP-147

Số đăng ký


VT-1

VT-2
VT-3

VT-4

VT-5

VT-6

VT-7

VT-8

VT-9

VT-10

VT-11

VT-12

VT-13
VT-14

VT-15

VT-16

VT-17

VT-18

VT-19

VT-20

VT-21
VT-22

VT-23

VT-24

VT-25

VT-26
VT-27

VT-28

VT-29

VT-30

VT-31
VT-32

VT-33

VT-34

VT-35

VT-36

VT-37

VT-38

VT-39
VT-40

Số đăng ký


MAR-01

MAR-02

MAR-03

MAR-04

MAR-05

MAR-06

MAR-07

MAR-08

MAR-09

MAR-10

MAR-11
MAR-12
MAR-13

MAR-14

MAR-15

MAR-16

MAR-17

MAR-18

MAR-19

MAR-20

MAR-21

MAR-22

MAR-23
MAR-24
MAR-25

MAR-26

MAR-27
MAR-28
MAR-29

MAR-30
MAR-31
MAR-32
MAR-33

MAR-34
MAR-35
MAR-36

MAR-37

MAR-38

MAR-39

MAR-40

MAR-41

MAR-42

MAR-43

MAR-44
MAR-45

MAR-46

MAR-47

MAR-48

MAR-49

MAR-50

MAR-51

MAR-52

MAR-53

MAR-54
MAR-55

MAR-56
MAR-57

MAR-58

MAR-59

MAR-60

MAR-61

MAR-63

MAR-64

MAR-65

MAR-66
MAR-67

MAR-68

MAR-70

MAR-71
MAR-72

MAR-73

MAR-74

MAR-75

MAR-76

MAR-77

MAR-78

MAR-80

MAR-79

MAR-81

MAR-82

MAR-83

MAR-84
MAR-85

MAR-86

MAR-88

MAR-89
MAR-90

MAR-91

MAR-92

MAR-93

MAR-94

MAR-95

MAR-96

MAR-97
MAR-98

MAR-99

MAR-100

MAR-101

MAR-102

MAR-103
MAR-104
MAR-105

MAR-106

MAR-107

MAR-108

MAR-109

MAR-110
MAR-111

MAR-112

MAR-113
MAR-114
MAR-115

MAR-116

MAR-117

MAR-118

MAR-119

MAR-120

MAR-121

MAR-122

MAR-123
MAR-124

MAR-125

MAR-126

MAR-127

MAR-128

MAR-129

MAR-130

MAR-131

MAR-132

MAR-133

MAR-134

MAR-135
MAR-136

MAR-137

MAR-138

MAR-139

MAR-140

MAR-141

MAR-142

MAR-143

MAR-144

MAR-145

MAR-146

MAR-147

MAR-148
MAR-149

MAR-150

MAR-151

MAR-152

MAR-153

MAR-154

MAR-155

MAR-156

MAR-157

MAR-158

MAR-159

MAR-160
MAR-161

MAR-162

MAR-163

MAR-164

MAR-165

MAR-166

MAR-167

MAR-168

MAR-169

MAR-170

MAR-171

MAR-172

MAR-173
MAR-174
MAR-175

MAR-176

MAR-177

MAR-178

MAR-179

MAR-180

MAR-181

MAR-182

MAR-183

MAR-184

MAR-185

MAR-186
MAR-187
MAR-188

MAR-189

MAR-190

MAR-191

MAR-192

MAR-193

MAR-194

MAR-195

MAR-196

MAR-197

MAR-198

MAR-204

MAR-205
MAR-206

MAR-207
MAR-208

MAR-209

MAR-210

MAR-211

MAR-219

MAR-220
MAR-221
MAR-222

MAR-223
MAR-224

MAR-225

MAR-226

MAR-227
MAR-228
MAR-229
MAR-230
MAR-231

MAR-232
MAR-233

MAR-234

MAR-235

MAR-236

MAR-237

MAR-238

MAR-239

MAR-240
MAR-241

MAR-242

MAR-243
MAR-244

MAR-245

MAR-246

MAR-247

MAR-248

MAR-249

MAR-250

MAR-251

MAR-252

MAR-253
MAR-254
MAR-255
MAR-256

MAR-257

MAR-258

MAR-259

Mar-199

Mar-200
MAR-260

MAR-261

MAR-262

MAR-263

MAR-264

MAR-265

MAR-301

MAR-302
MAR-303

MAR-304

MAR-305

MAR-306

MAR-307

MAR-308
MAR-309
MAR-310

MAR-311
MAR-312

MAR-313
MAR-314

MAR-315

MAR-316

MAR-317

MAR-318
MAR-319

MAR-320

MAR-321

MAR-322

MAR-323

MAR-324

MAR-325
MAR-326

MAR-327

MAR-328

MAR-329

MAR-330

MAR-331

MAR-332

MAR-333

MAR-334

MAR-335
MAR-336

MAR-337
MAR-338
MAR-339

MAR-340

MAR-341
MAR-342

MAR-343

MAR-344

MAR-345

MAR-346

MAR-347

MAR-348

MAR-349

MAR-350

MAR-351

MAR-352

MAR-353

MAR-354
MAR-355

MAR-356

MAR-357

MAR-358

MAR-359
MAR-360

MAR-361

MAR-362

MAR-363

MAR-364
MAR-365

MAR-366

MAR-367

MAR-368

MAR-369

MAR-370

MAR-371

MAR-372

MAR-373

MAR-374
MAR-375

MAR-376

MAR-377

MAR-378

MAR-379

MAR-380

MAR-381

MAR-382

MAR-383

MAR-384
MAR-385

MAR-386

MAR-387

MAR-388
MAR-389

MAR-390
MAR-391

MAR-392

MAR-393

Mar-394

Mar-395

Mar-396

Mar-397

Mar-398

Mar-399

Mar-400

Mar-401

Mar-402
Mar-403

Mar-404

Mar-405

Mar-406

Mar-407

Mar-408

Mar-409

Mar-410

Mar-411

Mar-412
Mar-413

Mar-414

Mar-415

Mar-416

Mar-417

Mar-418

Mar-419

Mar-420

Mar-421

Mar-422
Mar-423

Mar-424

Mar-425
Mar-426

Mar-427

Mar-428

Mar-429

Mar-430

Mar-431

MAR-432

MAR-433

MAR-434

MAR-435

MAR-436

MAR-437

MAR-438
MAR-439

MAR-440

MAR-441

MAR-442

MAR-443

MAR-444

Số đăng ký


GOV-01

GOV-02
GOV-03

GOV-04
GOV-05

GOV-06

GOV-07
GOV-08

GOV-09

GOV-10

GOV-11

GOV-12

GOV-13

GOV-14

GOV-15

GOV-16

GOV-17
GOV-18

GOV-19

GOV-20

GOV-21

GOV-22

GOV-23

GOV-24

GOV-25

GOV-26
GOV-27

GOV-28

GOV-29

GOV-30

GOV-31

GOV-32

GOV-33

GOV-34

GOV-35

GOV-36

GOV-37

GOV-38
GOV-39

GOV-40

GOV-41

GOV-42

GOV-44

GOV-45

GOV-43

GOV-46

GOV-47

GOV-48
GOV-49
GOV-50

GOV-51

GOV-52

GOV-53

GOV-54
GOV-55

GOV-56

GOV-57

GOV-58

GOV-59

GOV-60

GOV-61
GOV-62

GOV-63

GOV-64

GOV-65

GOV-66

GOV-67
GOV-68

GOV-69

GOV-70

GOV-71

GOV-72

GOV-73

GOV-74

GOV-75

GOV-76
GOV-77

GOV-78

GOV-79

GOV-80

GOV-81

GOV-82

GOV-83

GOV-84

GOV-86

GOV-87

GOV-88

GOV-89

GOV-90
GOV-91

GOV-92

GOV-93

GOV-94

GOV-95

GOV-96

GOV-97

GOV-98
GOV-99

GOV-100

GOV-101

GOV-102

GOV-103

GOV-104

GOV-105

GOV-106

GOV-107

Số đăng ký


VA-02
VA-04

VA-06
VA-07

VA-08

VA-09

VA-10
VA-11
VA-12
VA-13

VA-14
VA-17

VA-18

VA-19

VA-20

VA-21

VA-22

VA-23
VA-24

VA-25
VA-26

VA-27

VA-28

VA-29

VA-30

VA-31

VA-32

VA-33

VA-34

VA-35

VA-36

VA-37

VA-38
VA-39

VA-40

VA-41

VA-42

VA-43

VA-44
VA-45

VA-46
VA-47

VA-48

VA-49

VA-50

VA-51
VA-52

VA-53

VA-54

VA-55

VA-56

VA-57

VA-58
VA-59

VA-60

VA-61
VA-62

VA-63

VA-64
VA-65

VA-66
VA-67

VA-68

VA-69

VA-70

VA-71

VA-72

VA-73

VA-74

VA-75

VA-76
VA-77

VA-78

VA-79

VA-80

VA-81

VA-82

VA-83

VA-84

VA-85
VA-86

VA-87

VA-88
VA-89

VA-90

VA-91

VA-92

VA-93

VA-94

VA-95
VA-96

VA-97

VA-98

VA-99

VA-100

VA-101

VA-102

VA-103

VA-104

VA-105

VA-106

VA-107
VA-108

VA-109

VA-110

VA-111
VA-112

VA-113

VA-114

VA-115

VA-116

VA-117

VA-118

VA-119
VA-120

VA-121
VA-122

VA-123

VA-124

VA-125

VA-126

VA-127

VA-128

VA-129
VA-130

VA-131

VA-132

VA-133

VA-134
VA-135

VA-136

VA-137

VA-138

VA-139

VA - 140

VA - 141

VA - 142
VA - 143

VA - 144

VA - 145

VA - 146
VA - 147

VA - 148

VA - 149

VA - 150

VA - 151

VA - 152

VA - 153

VA - 154
VA - 155

VA - 156

VA - 157
VA - 158

VA - 159

VA - 160

VA - 161

VA - 162
VA - 163

VA - 164

VA - 165

VA - 166

VA - 167
VA - 168

VA - 169

VA - 170

VA - 171

VA-172

VA-173

VA-174

VA-175
VA-176

VA-177

VA-178

VA-179

VA-180

VA-181

VA-182

VA-183
VA - 184

VA - 185
VA - 186

VA - 187

VA - 188

VA - 189

VA - 190

VA - 191

VA - 192

VA - 193

VA-194

VA-195
VA-196

VA-197

VA-198

VA-199

VA-200

VA-201

VA-202

VA-203

VA-204

VA-205
VA-206
VA-207

VA-208

VA-209

VA-210

VA-211

VA-212

VA-213

VA-214
VA-215

VA-216

VA-217

VA-218

VA-219

VA-220

VA-221

VA-222
VA-223

VA-224

Số đăng ký


SVT-1

SVT-2

SVT-3

SVT-4

SVT-5

SVT-6

SVT-7
SVT-8

SVT-9

SVT-10

SVT-11

SVT-13

SVT-14
SVT-15

SVT-16

SVT-17

SVT-18

SVT-19

SVT-20

SVT-21

SVT-22
SVT-23

SVT-24

SVT-25

SVT-26

SVT-27
SVT-28

SVT-29

SVT-30
SVT-31

SVT-33

SVT-34

SVT-36

SVT-37
SVT-38
SVT-39

SVT-41
SVT-42

SVT-43

SVT-44

SVT-45

SVT-46

SVT-47

SVT-48

SVT-49

SVT-50

SVT-51
SVT-52

SVT-53

SVT-54

SVT-55

SVT-56
SVT-57

SVT-59

SVT-60
SVT-61

SVT-62

SVT-63

SVT-64

SVT-66

SVT-67
SVT-68

SVT-69

SVT-70

SVT-71

SVT-72

SVT-73

SVT-74

SVT-75

SVT-76

SVT-77

SVT-78

SVT-80

SVT-81
SVT-82

SVT-83

SVT-84

SVT-85

SVT-86

SVT-87

SVT-88

SVT-89

SVT-90

SVT-91

SVT-95

SVT-96
SVT-97

SVT-98

SVT-99
SVT-100

SVT-102

SVT-103

SVT-104

SVT-105

SVT-106

SVT-107

SVT-108

SVT-113

SVT-114

SVT-115

SVT-116
SVT-119

SVT-120

SVT-122

SVT-123

SVT-124

SVT-125

SVT-126

SVT-127

SVT-12

SVT-32

SVT-35

SVT-40
SVT-65

SVT-79

SVT-92

SVT-93

SVT-94

SVT-101

SVT-109

SVT-110

SVT-111

SVT-112

SVT-118
SVT-121

SVT-128
SVT-129

SVT-130

SVT-131

SVT-132

SVT-133

SVT-134

SVT-135

SVT-136
SVT-137

SVT-138

SVT-139

SVT-140

SVT-141

SVT-148

SVT-149

SVT-150

SVT-151
SVT-152

SVT-153

SVT-154

SVT-155

SVT-156

SVT-157

SVT-158

SVT-159

SVT-160

SVT-161

SVT-162
SVT-163
SVT-164

SVT-165

SVT-166

SVT-167

SVT-168

SVT-169

SVT-170

SVT-171

SVT-172
SVT-173

SVT-174
SVT-175

SVT-177

SVT-176

SVT-177

SVT-178

SVT-179

SVT-181

SVT-182

SVT-183
SVT-184
SVT-185

SVT-186

SVT-187
SVT-188

SVT-189

SVT-190

SVT - 191

SVT - 192

SVT-180

Số đăng ký


RTD-06

RTD-08

RTD-14

RTD-15
RTD-17

RTD-19

RTD-20

RTD-22

RTD-23

RTD-24

RTD-25
RTD-28

RTD-29

RTD-34

RTD-36
RTD-40

RTD-43

RTD-45

RTD-47

RTD-50

RTD-51
RTD-52

RTD-53
RTD-54
RTD-55

RTD-56

RTD-57

RTD-58

RTD-59

RTD-60
RTD-61

RTD-62

RTD-64

RTD-66

RTD-67

RTD-68

RTD-69

RTD-72

RTD-73

RTD-74

RTD-76

RTD-77

RTD-78
RTD-81

RTD-82

RTD-83

RTD-84

RTD-85

RTD-86

RTD-87

RTD-88

RTD-89

RTD-90

RTD-91
RTD-94

RTD-95

RTD-96

RTD-97
RTD-98

RTD-102

RTD-104

RTD-105

RTD-108

RTD-109

RTD-111

RTD-113

RTD-114

RTD-115
RTD-117

RTD-118

RTD-119

RTD-120

RTD-124
RTD-126

RTD-127

RTD-129

RTD-130

RTD-131

RTD-132

RTD-133

RTD-134

RTD-135
RTD-136

RTD-137

RTD-139

RTD-145

RTD-146

RTD-147
RTD-148

RTD-149

RTD-150

RTD-151

RTD-152
RTD-153

RTD-155

RTD-156

RTD-157

RTD-158

RTD-159

RTD-160

RTD-161

RTD-162

RTD-163

RTD-164

RTD-165

RTD-166
RTD-167

RTD-168

RTD-169

RTD-170

RTD-171

RTD-172

RTD-173

RTD-174

RTD-175

RTD-176

RTD-177
RTD-178

RTD-179

RTD-180

RTD-181

RTD-182

RTD-183

RTD-184

RTD-185

RTD-186

RTD-187

RTD-188

RTD-189
RTD-190

RTD-191

RTD-192

RTD-193

RTD-194

RTD-195

RTD-196

RTD-197

RTD-203

RTD-204

RTD-205

RTD-207

RTD-219
RTD-220

RTD-221
RTD-222

RTD-223

RTD-224

RTD-225

RTD-226

RTD-227

RTD-228

RTD-229

RTD-230
RTD-231

RTD-232

RTD-233

RTD-234

RTD-235

RTD-236

RTD-237

RTD-238
RTD-239

RTD-240
RTD-241

RTD-242

RTD-243

RTD-244
RTD-245

RTD-246

RTD-247

RTD-248

RTD-249

RTD-250

RTD-251

RTD-252

RTD-253

RTD-254
RTD-255

RTD-256

RTD-257

RTD-258
RTD-259

RTD-260

RTD-261

RTD-262

RTD-263

RTD-264
RTD-267

RTD-268

RTD-269

RTD-143

Số đăng ký


TW5-01

TW5-02

TW5-03

TW5-04

TW5-05

TW5-06

TW5-08
TW5-10

TW5-11

TW5-12

TW5-13
TW5-14

TW5-15

TW5-16

TW5-17

TW5-18

TW5-19

TW5-20
TW5-22

TW5-24
TW5-25

TW5-26

TW5-28

TW5-31

TW5-32

TW5-33

TW5-34
TW5-35

TW5-38

TW5-40

TW5-41

TW5-42

TW5-43
TW5-49

TW5-50
TW5-51

TW5-53

TW5-54

TW5-55

TW5-56

TW5-57

TW5-58

TW5-60

TW5-61
TW5-62

TW5-63

TW5-64

TW5-65

TW5-66
TW5-68

TW5-69
TW5-70

TW5-71

TW5-72

TW5-73

TW5-75

TW5-76

TW5-77

TW5-78

TW5-79

TW5-80

TW5-81
TW5-82

TW5-83

TW5-84

TW5-85

TW5-86

TW5-87

TW5-88

TW5-89
TW5-90

TW5-91

TW5-92

TW5-93

TW5-94

TW5-95

TW5-96

TW5-97

TW5-98

TW5-99

TW5-100
TW5-102
TW5-103

TW5-104

TW5-105

TW5-106

TW5-107

TW5-108

TW5-110

TW5-111

TW5-112

TW5-113

TW5-114
TW5-115

TW5-116

TW5-117

TW5-118

TW5-119

TW5-120

TW5-121

TW5-122

TW5-123

TW5-124
TW5-125
TW5-126

TW5-127

TW5-128

TW5-129
TW5-130
TW5-131

TW5-132

TW5-133

TW5-134

TW5-135

TW5-136

TW5-137

TW5-138

TW5-139

TW5-140

TW5-141

TW5-142
TW5-143

TW5-144

TW5-145

TW5-146

TW5-147

TW5-148

TW5-149

TW5-150

TW5-151

TW5-152
TW5-153

TW5-154

TW5-155

TW5-156

TW5-157

TW5-158

TW5-159

TW5-160

TW5-161

TW5-166

TW5-162

TW5-163
TW5-168

TW5-164

TW5-169

TW5-170

TW5-171

TW5-172

TW5-173

TW5-174

TW5-175

TW5-176

TW5-177
TW5-178

TW5-179

TW5-180

TW5-181

TW5-182

TW5-183

TW5-184

TW5-185

TW5-186

TW5-187

TW5-188
TW5-189

TW5-190

TW5-191

TW5-192

TW5-193

TW5-194

TW5-195

TW5-196

TW5-197

TW5-198
TW5-199

TW5-200

TW5-202

TW5-203

TW5-204

TW5-205

TW5-206

TW5-207
TW5-208

TW5-209

TW5-210

TW5-211

TW5-212

TW5-213

TW5-216

TW5-217
TW5-218

TW5-219

TW5-177

TW5-220

TW5-221

TW5-222

TW5-223
TW5-224

TW5-225

TW5-226

TW5-227

TW5-228

TW5-229

TW5-230

TW5-231

TW5-232

TW5-233

TW5-234

TW5-235

TW5-236

TW5-237
TW5-238

TW5-239

TW5-240

TW5-241

TW5-242

TW5-243

TW5-244

TW5-245

TW5-246

TW5-247

TW5-248
TW5-250

TW5-251

TW5-252

TW5-253

TW5-254

TW5-255

TW5-256

TW5-257

TW5-258

TW5-259

TW5-260
TW5-261

TW5-262

TW5-263

TW5-264

TW5-265

TW5-266

TW5-267

TW5-268

TW5-269
TW5-270

TW5-271
vx
TW5-272
vx
TW5-273

vx
TW5-274

TW5-275

Số đăng ký


NN-03

NN-04

NN-07

NN-08

NN-09
NN-11

NN-13

NN-16

NN-18

NN-20

NN-21

NN-22

NN-23

NN-24

NN-26

NN-27
NN-28

NN-29

NN-35

NN-36

NN-37

NN-38

NN-39

NN-40

NN-41

NN-42
NN-43

NN-44

NN-45

NN-46

NN-47

NN-48

NN-49

NN-50

NN-51

NN-52

NN-53

Số đăng ký


TD-02
TD-04

TD-5

TD-7

TD-8

TD-9

TD-10

TD-11

TD-12
TD-13

TD-15

TD-17

TD-19
TD-20

TD-21

TD-22
TD-23

TD-24

TD-25

TD-26

TD-27

TD-28

TD-29

TD-30

TD-31

TD-32

TD-33

TD-34
TD-35

TD-36

TD-37

TD-38

TD-39

TD-40

TD-41

TD-42

TD-43

TD-44

TD-45

TD-46
TD-47

TD-48
TD-49

Số đăng ký


NT-02

NT-03

NT-04

NT-05

NT-08

NT-09

NT-10

NT-11
NT-12

NT-13

NT-14

NT-15

NT-17

NT-18

NT-19

NT-20

NT-21

NT-22

NT-23

NT-24
NT-25

NT-26

NT-27

NT-28

NT-29

NT-30
NT-31

NT-32

NT-33

NT-35

NT-36

NT-37

NT-38

NT-39

NT-42
NT-45

NT-46

NT-47

NT-48

NT-49

NT-50

NT-51

NT-52

NT-53

NT-54

NT-55

NT-56

NT-57
NT-58

NT-59

NT-6
NT-62
NT-63

NT-64

NT-65
NT-66
NT-67

NT-68
NT-69
NT-71

NT-72

NT-73

NT-74

NT-75
NT-76

NT-77

NT-79
NT-80

NT-81

NT-82
NT-83

NT-84

NT-85

NT-86

NT-87

NT-89

NT-90
NT-91

NT-92

NT-93

NT-94

NT-95

NT-96

NT-97

NT-98
NT-99

NT-100

NT-101

NT-102

NT-103
NT-105

NT-106

NT-107

NT-108

NT-109

NT-111
NT-112

NT-113

NT-114

NT-115
NT-116

NT-117

NT-118

NT-119

NT-120
NT-121

NT-122

NT-123

NT-124
NT-125

NT-126

Số đăng ký


PHAR-01

PHAR-02

PHAR-03
PHAR-04

PHAR-05

PHAR-06

PHAR-07

PHAR-08

PHAR-09

PHAR-10

PHAR-11

PHAR-12

PHAR-13

PHAR-14

PHAR-15
PHAR-16
PHAR-17
PHAR-18

PHAR-19
PHAR-20
PHAR-21

PHAR-22

PHAR-23
PHAR-24

PHAR-25

PHAR-26

PHAR-27

PHAR-28
PHAR-29
PHAR-30

PHAR-31
PHAR-32
PHAR-33
PHAR-34

PHAR-35

PHAR-36

PHAR-37

PHAR-38
PHAR-39
PHAR-40

PHAR-41

PHAR-42
PHAR-43

PHAR-44

PHAR-45
PHAR-46

PHAR-47

PHAR-48

PHAR-49

PHAR-50

PHAR-51

PHAR-52

PHAR-53
PHAR-54
PHAR-55

PHAR-56

PHAR-57

PHAR-58

PHAR-59

PHAR-60

PHAR-61

PHAR-62

PHAR-63

PHAR-64

PHAR-67

PHAR-68

PHAR-69

PHAR-70
PHAR-71

PHAR-72

PHAR-73

PHAR-74

PHAR-75

PHAR-76

PHAR-77

PHAR-78

PHAR-79

PHAR-80

PHAR-81
PHAR-82

PHAR-83

PHAR-84

PHAR-85
PHAR-86

PHAR-87

PHAR-88
PHAR-89
PHAR-90
PHAR-91

PHAR-92

PHAR-93

PHAR-94

PHAR-95

PHAR-96
PHAR-97

PHAR-98

PHAR-99

PHAR-100

PHAR-101
PHAR-102

PHAR-103

PHAR-104

PHAR-105

PHAR-106

PHAR-107

PHAR-108

PHAR-109
PHAR-110

PHAR-111

PHAR-112

PHAR-113

PHAR-114

PHAR-115

PHAR-116

PHAR-117

PHAR-118
PHAR-119
PHAR-120

PHAR-121

PHAR-122

Phar-124

Phar-125
Phar-126

Phar-127
Phar-128

Phar-129

Phar-130
Phar-131

Phar-132

Phar-133

Phar-134

Phar-135

Phar-136

Phar-137

Phar-138

Phar-139
Phar-140
Phar-141

Phar-142

Phar-143

Phar-144

Phar-145

Phar-146

Phar-147

Phar-148

Số đăng ký


SH-01

SH-02

SH-03
SH-06

SH-07

SH-12

SH-14
SH-15
SH-16

SH-19

SH-20

SH-22
SH-28
SH-31

SH-32

SH-35

SH-37
SH-39

SH-40

SH-41
SH-42
SH-43
SH-44
SH-45
SH-46

SH-48

SH-49

SH-50

SH-53
SH-57

SH-58

SH-59

SH-60

SH-61

SH-62

SH-63
SH-64

SH-65
SH-66
SH-67

SH-68

SH-69

SH-70
SH-71

SH-72

SH-75

SH-76

SH-78

SH-79

SH-80

SH-81
SH-82

SH-83

SH-86
SH–87

SH-88

SH-89

SH-91

SH-96

SH-99

SH-101

SH-102

SH-104
SH-105

SH-108

SH-110
SH-123

SH-154

SH-157

SH-158

SH-159

SH-139

SH - 140

SH - 141

SH - 142

SH - 143

SH - 144

SH - 145

SH - 146

SH - 147
SH - 162

SH - 163

SH - 164

SH-148

SH-149

SH-150

SH-151

SH-152

SH-153

SH-21

SH-30

SH-34
SH-92

SH-93

SH-97

SH-98

SH-124

SH-128

SH-129

SH-130

SH-13

SH-34

SH-125

SH-126

Số đăng ký


BM-01
BM-02

BM-03

BM-05

BM-06

BM-07

BM-08

BM-10

BM-13

BM-16

BM-20

BM-21
BM-22

BM-23
BM-28

BM-29

BM-31

BM-34

BM-47

BM-49

BM-53

BM-54

BM-60

BM-62

BM-63
BM-64

BM-66

BM-67

BM-69

BM-70

BM-74

BM-75

BM-76

BM-77

BM-79

BM-80
BM-81

BM-82

BM-83

BM-84

BM-85

BM-86

BM-87

BM-88

BM-89

BM-90

BM-91

BM-92

BM-93

BM-94
BM-95

BM-96

BM-97

Số đăng ký


BOV-01

BOV-02

BOV-03

BOV-04

BOV-05

BOV-06
BOV-07

BOV-08

BOV-09

BOV-10

BOV-11

BOV-12

BOV-13

BOV-14

BOV-15

BOV-16

BOV-17
BOV-18

BOV-19

BOV-20

BOV-21

BOV-22

BOV-23

BOV-24

BOV-26

BOV-27

BOV-28
BOV-29

BOV-30

BOV-31

BOV-32

BOV-33

BOV-34

BOV-35
BOV-36

BOV-37

BOV-38

BOV-39

BOV-40

BOV-41

BOV-42

BOV-43

BOV-44
BOV-45

BOV-46

BOV-47

BOV-48

BOV-49

BOV-50

BOV-51

BOV-52

BOV-53

BOV-54

BOV-55
BOV-56

BOV-57

BOV-58

BOV-59

BOV-60

BOV-61

BOV-62

BOV-63

BOV-65

BOV-66

BOV-67
BOV-68

BOV-69

BOV-70

BOV-71

BOV-72

BOV-73

BOV-74

BOV-75

BOV-76
BOV-77

BOV-78

BOV-79

BOV-80

BOV-81

BOV-82

BOV-83

BOV-84

BOV-85
BOV-86

BOV-87
BOV-88

BOV-89

BOV-90

BOV-91

BOV-92

BOV-93

BOV-94

BOV-95

BOV-96

BOV-97
BOV-98

BOV-99

BOV-100

BOV-101

BOV-102

BOV-103

BOV-104

BOV-105

BOV-106

BOV-107
BOV-108

BOV-109

BOV-110

BOV-111

BOV-112

BOV-113

BOV-114

BOV-115

BOV-116
BOV-117

BOV-118

BOV-119

BOV-120

BOV-121

BOV-122

BOV-123

BOV-124

BOV-125
BOV-126

BOV-127

BOV-128

BOV-129

BOV-130

BOV-131

BOV-132

BOV-133

BOV-134

BOV-135
BOV-136

BOV-137

BOV-138

BOV-139

BOV-140

BOV-141

Số đăng ký


MDV-1

MDV-2

MDV-3
MDV-4

MDV-5

MDV-6

MDV-7

MDV-8

MDV-9

MDV-10

MDV-11

MDV-12

MDV-13

MDV-14

MDV-15
MDV-16

MDV-19
MDV-21

MDV-17

MDV-18

MDV-20

MDV-22
MDV-23

MDV-24

MDV-25

MDV-26

MDV-27
MDV-28

MDV-29

MDV-30

MDV-31

MDV-32

MDV-33

MDV-34

MDV-35

MDV-36

MDV-37

MDV-38

MDV-39

MDV-40
MDV-41

MDV-42

MDV-43

MDV-44

MDV-45

MDV-46

MDV-47
MDV-48

MDV-49

MDV-50

MDV-51

MDV-52

MDV-53

MDV-54
MDV-55

MDV-56

MDV-57

MDV-58

MDV-59

MDV-60

MDV-61

MDV-62

MDV-63

MDV-64

MDV-65

MDV-66
MDV-67

MDV-68

MDV-69

MDV-70

MDV-71

MDV-72

MDV-73

MDV-74

MDV-75

MDV-76

MDV-77

MDV-78
MDV-79

MDV-80

MDV-81

MDV-82

MDV-83

MDV-84

MDV-85

MDV-86

MDV-87

MDV-88

MDV-89

MDV-90
MDV-91

MDV-92

MDV-93

MDV-94

MDV-95

MDV-96

MDV-97

MDV-98

MDV-99

MDV-100

MDV-101
MDV-102

MDV-103

MDV-104

MDV-105

MDV-106

MDV-107

MDV-108

MDV-109

MDV-110

MDV-111

MDV-112
MDV-113

MDV-114

MDV-115

MDV-116

MDV-117

MDV-118

MDV-119

MDV-120

MDV-121

MDV-122

MDV-123
MDV-124

MDV-125

MDV-126

MDV-127

MDV-128

MDV-129

MDV-130

MDV-131

MDV-132

MDV-133
MDV-134

MDV-135
MDV-136

MDV-137

MDV-138

MDV-139

MDV-140

MDV-141

MDV-142

MDV-143

MDV-150

MDV-151
MDV-152

MDV-153

MDV-154

MDV-155
MDV-156

MDV-157

MDV-158

MDV-159

MDV-160

MDV-161

MDV-162
MDV-163

MDV-164

MDV-165

Số đăng ký


BTV-06

BTV-16

BTV-18

BTV-30

BTV-31

BTV-32

BTV-33
BTV-35

BTV-36

BTV-37

BTV-38

BTV-39

BTV-40

BTV-41

BTV-42

BTV-43

BTV-44

BTV-46

BTV-48
BTV-49
BTV-50

BTV-51

BTV-53

BTV-55

BTV-56

BTV-61

BTV-62

BTV-63

BTV-65

BTV-66

BTV-67

BTV-68
BTV-69

BTV-70

BTV-71

BTV-72

BTV-73

BTV-74

BTV-75

BTV-76

BTV-77

BTV-78

BTV-79

BTV-80

BTV-81
BTV-82

BTV-83

BTV-84

BTV-85

BTV-86

BTV-87

BTV-88

BTV-89

BTV-90
BTV-91
BTV-92
BTV-93

BTV-94

BTV-95

BTV-96

BTV-97

BTV-98

BTV-99
BTV-100

BTV-101

BTV-102

BTV-103

BTV-109

BTV-110

BTV-111

BTV-112
BTV-113

BTV-114

BTV-115

BTV-116
BTV-117

BTV-118

BTV-119

BTV-120

BTV-121
BTV-122

BTV-123

BTV-124

BTV-125

BTV-126

BTV-127
BTV-128

BTV-129

BTV-130

BTV-131

BTV-132

BTV-133

BTV-134

BTV-135

Số đăng ký


TW-XI-1

TW-XI-3

TW-XI-4

TW-XI-5
TW-XI-6

TW-XI-7

TW-XI-8

TW-XI-12

TW-XI-14

TW-XI-15

TW-XI-16

TW-XI-17

TW-XI-18

TW-XI-54

TW-XI-55

TW-XI-57

TW-XI-58
TW-XI-59
TW-XI-61

TW-XI-64

TW-XI-65

TW-XI-53
TW-XI-82

TW-XI-83

TW-XI-84

TW-XI-85

TW-XI-90

TW-XI-91

TW-XI-92
TW-XI-93

TW-XI-100

TW-XI-101

TW-XI-102

TW-XI-103

TW-XI-104

TW-XI-105

TW-XI-106

TW-XI-107
Số đăng ký
CNC-01

CNC-02

CNC-03

CNC-04

CNC-05

CNC-06

CNC-07

CNC-08

CNC-09

CNC-10
CNC-11

Số đăng ký


Avac-01

Avac-02

Avac-03

Avac-04

Avac-05

Avac-06

Avac-07

Avac-08

Avac-09

Avac-10
Avac-11

Avac-12

Avac-13
Avac-14

Avac-15

Avac-16

Avac-17

Avac-18

Avac-19
Avac-20

Avac-23

Avac-24

Avac-25

Avac-26

Avac-27

Avac-28
Avac-29

Avac-30

Avac-31

Avac-32

Avac-33

Avac-34
Avac-35

Avac-36

Số đăng ký


NGH-01

NGH-02

NGH-05

NGH-07

NGH-08

NGH-09

NGH-10

NGH-11

NGH-15
NGH-16

NGH-18

NGH-19

NGH-20

NGH-21

NGH-22

NGH-24

NGH-25

NGH-26

NGH-27
NGH-28

NGH-29

NGH-30

NGH-32

NGH-33

NGH-34

NGH-35

NGH-36

NGH-37

NGH-38
NGH-39

NGH-40

NGH-41

NGH-42

NGH-43

NGH-44

NGH-45

NGH-46

NGH-47

NGH-48
NGH-49

NGH-50

NGH-51
NGH-52
NGH-53

NGH-54

NGH-55

NGH-56

NGH-57

NGH-58

NGH-59

NGH-60

NGH-61
NGH-62

NGH-63

NGH-64

NGH-65

NGH-66

NGH-67

NGH-68

NGH-69

NGH-70

NGH-71

NGH-72

NGH-73

NGH-74
NGH-75

NGH-76

NGH-77

NGH-78

NGH-79

NGH-80

NGH-81

NGH-82

NGH-83

NGH-84
NGH-85

NGH-86

NGH-87

NGH-88

NGH-89

NGH-90

NGH-91

NGH-92

NGH-93

NGH-94

NGH-95
NGH-96

NGH-97

NGH-98

NGH-99

NGH-100

NGH-101

NGH-102

NGH-103

NGH-104

NGH-105

NGH-106

NGH-107

NGH-108
NGH-109

NGH-110

NGH-111
NGH-114

NGH-115
NGH-116

NGH-117

NGH-118

NGH-119

NGH-120

NGH-121

NGH-122
NGH-123

NGH-124

NGH-125

NGH-126

NGH-127

NGH-128

NGH-129

NGH-130
NGH-134

NGH-135

NGH-136

NGH-137

NGH-138

NGH-139
NGH-140

NGH-141

NGH-142

NGH-143

NGH-144

NGH-145

NGH-146

NGH-147

NGH-148

NGH-149
NGH-150

NGH-151

NGH-152

NGH-153

NGH-154

NGH-155

NGH-156

NGH-157

NGH-158

NGH-159

NGH-160
NGH-161

NGH-162

NGH-163

NGH-164

NGH-165

NGH-166

NGH-167

NGH-168

NGH-169
NGH-170

NGH-171

Số đăng ký


TWI-X3-1

TWI-X3-2

TWI-X3-3

TWI-X3-5

TWI-X3-6

TWI-X3-7

TWI-X3-8
TWI-X3-9

TWI-X3-12

TWI-X3-13
TWI-X3-14

TWI-X3-15

TWI-X3-16

TWI-X3-17

TWI-X3-19

TWI-X3-20

TWI-X3-21

TWI-X3-24

TWI-X3-25

TWI-X3-27

TWI-X3-28

TWI-X3-30

TWI-X3-31

TWI-X3-32

TWI-X3-33
TWI-X3-34

TWI-X3-35
TWI-X3-36

TWI-X3-37

TWI-X3-39

TWI-X3-40

TWI-X3-41

TWI-X3-42
TWI-X3-44

TWI-X3-45

TWI-X3-47
TWI-X3-48
TWI-X3-49

TWI-X3-50

TWI-X3-53
TWI-X3-54

TWI-X3-56

TWI-X3-57

TWI-X3-58

TWI-X3-59

TWI-X3-60

TWI-X3-61

TWI-X3-62

TWI-X3-63

TWI-X3-64

TWI-X3-65
TWI-X3-67

TWI-X3-68

TWI-X3-69
TWI-X3-70

TWI-X3-71

TWI-X3-72

TWI-X3-74
TWI-X3-75

TWI-X3-76

TWI-X3-79
TWI-X3-80

TWI-X3-81

TWI-X3-82

TWI-X3-84

TWI-X3-85

TWI-X3-86

TWI-X3-92
TWI-X3-94
TWI-X3-95

TWI-X3-97
TWI-X3-98

TWI-X3-99

TWI-X3-101

TWI-X3-102

TWI-X3-104

TWI-X3-105

TWI-X3-107

TWI-X3-110

TWI-X3-113

TWI-X3-116

TWI-X3-119

TWI-X3-120

TWI-X3-121
TWI-X3-122

TWI-X3-124

TWI-X3-125

TWI-X3-126

TWI-X3-128

TWI-X3-141

TWI-X3-142

TWI-X3-143

TWI-X3-144

TWI-X3-147

TWI-X3-152

TWI-X3-154

TWI-X3-155

TWI-X3-157
TWI-X3-159

TWI-X3-160

TWI-X3-161

TWI-X3-164

TWI-X3-165

TWI-X3-169

TWI-X3-171
TWI-X3-173
TWI-X3-174
TWI-X3-175
TWI-X3-176

TWI-X3-178
TWI-X3-180

TWI-X3-181

TWI-X3-182

TWI-X3-183

TWI-X3-184
TWI-X3-185

TWI-X3-186
TWI-X3-188
TWI-X3-189

TWI-X3-190

TWI-X3-191

TWI-X3-192

TWI-X3-194

TWI-X3-195

TWI-X3-196
TWI-X3-197
TWI-X3-198
TWI-X3-200

TWI-X3-201

TWI-X3-202

TWI-X3-203
TWI-X3-204
TWI-X3-205

TWI-X3-206

TWI-X3-207

TWI-X3-208
TWI-X3-209

TWI-X3-210

TWI-X3-211

TWI-X3-212

TWI-X3-213

TWI-X3-214
TWI-X3-215

TWI-X3-216

TWI-X3-217
TWI-X3-218

TWI-X3-219

TWI-X3-220

TWI-X3-221

TWI-X3-222

TWI-X3-223

TWI-X3-224

TWI-X3-225

TWI-X3-226

TWI-X3-227

TWI-X3-228
TWI-X3-229

TWI-X3-230
TWI-X3-231

TWI-X3-232

TWI-X3-233
TWI-X3-234

TWI-X3-235
TWI-X3-236

TWI-X3-237

TWI-X3-238

TWI-X3-239

TW1-X3-240

TW1-X3-241

TW1-X3-242
TW1-X3-243

TW1-X3-244

TW1-X3-245

TW1-X3-246

TW1-X3-247

TW1-X3-248

TW1-X3-249

TW1-X3-250

TW1-X3-251
TW1-X3-254

TW1-X3-253

TW1-X3-252

Số đăng ký


TW-X2-1

TW-X2-2
TW-X2-3

TW-X2-4

TW-X2-5

TW-X2-6

TW-X2-7

TW-X2-8
TW-X2-9
TW-X2-12

TW-X2-13
TW-X2-14
TW-X2-15
TW-X2-16
TW-X2-17

TW-X2-18

TW-X2-21
TW-X2-22

TW-X2-23
TW-X2-24

TW-X2-25
TW-X2-26

TW-X2-27

TW-X2-28

TW-X2-29

TW-X2-30
TW-X2-31

TW-X2-32
TW-X2-33

TW-X2-34

TW-X2-35

TW-X2-36

TW-X2-37

TW-X2-38
TW-X2-39

TW-X2-40

TW-X2-41

TW-X2-42

TW-X2-44
TW-X2-47

TW-X2-48

TW-X2-50
TW-X2-52
TW-X2-53

TW-X2-54

TW-X2-55

TW-X2-59

TW-X2-60

TW-X2-63
TW-X2-65

TW-X2-66

TW-X2-69
TW-X2-72

TW-X2-73

TW-X2-74

TW-X2-76

TW-X2-78
TW-X2-81

TW-X2-84

TW-X2-85

TW-X2-90
TW-X2-91
TW-X2-92

TW-X2-95
TW-X2-97
TW-X2-98
TW-X2-103

TW-X2-104

TW-X2-105

TW-X2-111
TW-X2-112

TW-X2-114

TW-X2-115
TW-X2-116

TW-X2-118
TW-X2-119

TW-X2-120
TW-X2-121
TW-X2-122
TW-X2-123
TW-X2-124

TW-X2-125

TW-X2-127

TW-X2-128

TW-X2-130

TW-X2-131
TW-X2-132

TW-X2-133

TW-X2-134
TW-X2-137

TW-X2-139

TW-X2-140

TW-X2-141

TW-X2-142

TW-X2-143

TW-X2-144

TW-X2-145

TW-X2-147

TW-X2-148

TW-X2-152

TW-X2-153

TW-X2-154

TW-X2-155
TW-X2-156

TW-X2-157

TW-X2-158

TW-X2-159

TW-X2-160

TW-X2-10

TW-X2-11

TW-X2-56

TW-X2-57

TW-X2-67

TW-X2-75

TW-X2-83

TW-X2-87
TW-X2-89

TW-X2-99

TW-X2-51

TW-X2-61

TW-X2-62

TW-X2-70

TW-X2-80

TW-X2-86

TW-X2-102
TW-X2-161

TW-X2-162

TW-X2-164

TW-X2-165

TW-X2-166

TW-X2-167

TW-X2-168

TW-X2-169

TW-X2-170

TW-X2-172

TW-X2-173

TW-X2-177

TW-X2-179
TW-X2-180

TW-X2-181

TW-X2-182

TW-X2-186

TW-X2-187

TW-X2-188

TW-X2-189

TW-X2-190

TW-X2-191

TW-X2-192

TW-X2-194
TW-X2-195

TW-X2-196
TW-X2-199

TW-X2-200

TW-X2-201

TW-X2-19
TW-X2-20

TW-X2-45
TW-X2-46

TW-X2-49
TW-X2-58

TW-X2-64

TW-X2-79
TW-X2-93

TW-X2-109
TW-X2-113

TW-X2-110
TW-X2-117
TW-X2-126
TW-X2-129

TW-X2-138

TW-X2-146

TW-X2-150

TW-X2-151

TW-X2-149

TW-X2-163
TW-X2-171
TW-X2-174

TW-X2-175

TW-X2-176

TW-X2-178
TW-X2-183

TW-X2-184

TW-X2-185

TW-X2-193

TW-X2-197

TW-X2-198
TW-X2-202

TW-X2-203

TW-X2-204

TW-X2-205

TW-X2-206

TW-X2-207

TW-X2-208
TW-X2-209

TW-X2-210

TW-X2-211

TW-X2-212

TW-X2-213
TW-X2-214

TW-X2-215
TW-X2-216
TW-X2-217

TW-X2-218

TW-X2-219

TW-X2-220

TW-X2-221

TW-X2-222

TW-X2-223

TW-X2-224
TW-X2-225
TW-X2-226

TW-X2-227

TW-X2-228

TW-X2-229

TW-X2-230

TW-X2-231

TW-X2-232

TW-X2-233

TW-X2-234

TW-X2-235
TW-X2-236

TW-X2-237

TW-X2-238

TW-X2-239

TW-X2-240

TW-X2-241

TW-X2-242

TW-X2-243
TW-X2-244

TW-X2-245

TW-X2-246

TW-X2-247

TW-X2-248

TW-X2-249

TW-X2-250

TW-X2-251

TW-X2-259
TW-X2-260

TW-X2-261

TW-X2-262

TW-X2-263

TW-X2-264

TW-X2-265

TW-X2-266

TW-X2-267
TW-X2-253

TW-X2-254

TW-X2-255

TW-X2-256

TW-X2-257

TW-X2-258

TW-X2-268
TW-X2-269

TW-X2-270

TW-X2-271

TW-X2-272

TW-X2-273

TW-X2-274

TW-X2-275

TW-X2-276

TW-X2-277

TW-X2-278
TW-X2-279

TW-X2-280

TW-X2-281

TW-X2-282

TW-X2-283

Số đăng ký


TL-01
TL-03

TL-06

TL-08
TL-09

TL-11

TL-12

TL-13

TL–14

TL-15

TL-16

TL-17

TL-18

TL-31

TL-32
TL-34

TL-38
TL-41

TL-42

TL-43

TL-44

TL-45

TL-46

TL-47

TL-48

TL-49

TL-50

TL-51

TL-52
TL-53
TL-54
TL-55

TL-56

TL-57

TL-58

TL-59

TL-60

Số đăng ký


VMC-1

VMC-2

VMC-3

VMC-4

VMC-5
VMC-6

VMC-7

VMC-8

VMC-9

VMC-10

VMC-11

VMC-12

VMC-13

VMC-14

VMC-15

VMC-16

VMC-17

VMC-18

VMC-19

VMC-20
VMC-21

VMC-22

VMC-23

VMC-24

VMC-25

VMC-26

VMC-27

VMC-28

VMC-29

VMC-30

VMC-31

VMC-32

VMC-33

VMC-34
VMC-35

VMC-36

VMC-37

VMC-38

VMC-39

VMC-40

VMC-41

VMC-42

VMC-43

VMC-44
VMC-45

VMC-46

VMC-47

VMC-48

VMC-49

VMC-50

VMC-51

VMC-52

VMC-53

VMC-54

VMC-55
VMC-56

VMC-57

VMC-58

VMC-59

VMC-62

VMC-63

VMC-64

Số đăng ký


KTC-01

KTC-02

KTC-03
KTC-04

KTC-05

KTC-06

KTC-07

Số đăng ký


TTA-1

Số đăng ký


TW IV-1

TW IV-2
TW IV-3

TW IV-4

TW IV-5
TW IV-6

TW IV-7
TW IV-8

TW IV-9

TW IV-24

TW IV-25

TW IV-20

TW IV-21

TW IV-22

TW IV-23

TW IV-26

TW IV-27
TW IV-28

TW IV-29

TW IV-30

TW IV-31

TW IV-32

TW IV-33

TW IV-34

Số đăng ký


TWII-2

TWII-3

TWII-4

TWII-5

TW2-6

TWII-8

TWII-9

TWII-10

TWII-12

TWII-17
TWII-19

TWII-20

TWII-21

TWII-22
TWII-24

TWII-25

TWII-26
TWII-27

TWII-28

TWII-29

TWII-30

TWII-31
TWII-32

TWII-33
TWII-34
TWII-35

TWII-36

TWII-37
TWII-38

TWII-39
TWII-40
TWII-41
TWII-42
TWII-43
TWII-44
TWII-46

TWII-47
TWII-48
TWII-50

TWII-51
TWII-52
TWII-53

TWII-54

TWII-55

TWII-56
TWII-57

TWII-58

TWII-59

TWII-60
TWII-61

TWII-62

TWII-63
TWII-64

TWII-65

TWII-66

TWII-70

TWII-72

TWII-73
TWII-74

TWII-79

TWII-80

TWII-81

TWII-82

TWII-83

TWII-84

TWII-87

TWII-91

TWII-92
TWII-93

TWII-94
TWII-95

TWII-96
TWII-97

TWII-98

TWII-99

TWII-100

TWII-101

TWII-102

TWII-103
TWII-104

TWII-106

TWII-107

TWII-108

TWII-109
TWII-110
TWII-111

TWII-113

TWII-114

TWII-115

TWII-116

TWII-118

TWII-119
TWII-121

TWII-124

TWII-125

TWII-126

TWII-128
TWII-129
TWII-15

TWII-16

TWII-18

TWII-45
TWII-69

TWII-71

TWII-85

TWII-86
TWII-112

TWII-117

TWII-120

TWII-122
TWII-123

TWII-127

TWII-131
TWII-132

TWII-133

TWII-134

TWII-135

TWII-136

TWII-137

TWII-138
TWII-139

TWII-140

TWII-141

TWII-142

TWII-143

TWII-144

TWII-145

TWII-146

TWII-147
TWII-148
TWII-150

TWII-151

TWII-152

TWII-153

TWII-154

TWII-155

TWII-156

TWII-157
TWII-158

TWII-159

Số đăng ký


LD-AB-3

LD-AB-4

LD-AB-5

LD-AB-6

LD-AB-7

LD-AB-9

LD-AB-11

LD-AB-12
LD-AB-13

LD-AB-14

LD-AB-15

LD-AB-17

LD-AB-19

LD-AB-34

LD-AB-35
LD-AB-37

LD-AB-38

LD-AB-42

LD-AB-43

LD-AB-44

LD-AB-45
LD-AB-46

LD-AB-47

LD-AB-48

LD-AB-49

LD-AB-50

LD-AB-51

LD-AB-52

LD-AB-53

LD-AB-54

LD-AB-55

LD-AB-56
LD-AB-57

LD-AB-58

LD-AB-59

LD-AB-60

LD-AB-61

LD-AB-62

LD-AB-63
LD-AB-64

LD-AB-66

LD-AB-67

LD-AB-68

LD-AB-69

LD-AB-75

LD-AB-76

LD-AB-77

LD-AB-78
LD-AB-79

LD-AB-81

LD-AB-82

LD-AB-83

LD-AB-84
LD-AB-85

LD-AB-86

LD-AB-87

LD-AB-88

LD-AB-89

LD-AB-91

LD-AB-92

LD-AB-93

LD-AB-94
LD-AB-95

LD-AB-96

LD-AB-97

LD-AB-98

LD-AB-99

LD-AB-100

LD-AB-101

LD-AB-103

LD-AB-104

LD-AB-105
LD-AB-108

LD-AB-109

LD-AB-110

LD-AB-111

LD-AB-112

LD-AB-113

LD-AB-114

LD-AB-115

LD-AB-117

LD-AB-118

LD-AB-119
LD-AB-126

LD-AB-127

LD-AB-133

LD-AB-135

LD-AB-136
LD-AB-137

LD-AB-138

LD-AB-139

LD-AB-140

LD-AB-141
LD-AB-142

LD-AB-143

LD-AB-144
LD-AB-145

LD-AB-146

LD-AB-147

LD-AB-150
LD-AB-151

LD-AB-152

LD-AB-154
LD-AB-155

LD-AB-157

LD-AB-158

LD-AB-159

LD-AB-162

LD-AB-163

LD-AB-164

LD-AB-166
LD-AB-167

LD-AB-169

LD-AB-171

LD-AB-172

LD-AB-174

LD-AB-175

LD-AB-176

LD-AB-177
LD-AB-178

LD-AB-179

LD-AB-180

LD-AB-183
LD-AB-184

LD-AB-185

LD-AB-186
LD-AB-21

LD-AB-33

LD-AB-36

LD-AB-40

LD-AB-39
LD-AB-41

LD-AB-71

LD-AB-80

LD-AB-90

LD-AB-107
LD-AB-120

LD-AB-121

LD-AB-122

LD-AB-134

LD-AB-148

LD-AB-187

LD-AB-188

LD-AB-189

LD-AB-190

LD-AB-191

LD-AB-192

LD-AB-193
LD-AB-194

LD-AB-197

LD-AB-198

LD-AB-199

LD-AB-200

LD-AB-201

LD-AB-202

LD-AB-203

LD-AB-204
LD-AB-205

LD-AB-206

LD-AB-207

LD-AB-208

LD-AB-210

LD-AB-213

LD-AB-216
LD-AB-217

LD-AB-218

LD-AB-219

LD-AB-220

LD-AB-221

LD-AB-222

LD-AB-224

LD-AB-225

LD-AB-226

LD-AB-228

LD-AB-229

LD-AB-230
LD-AB-231

LD-AB-232

LD-AB-233
LD-AB-234

LD-AB-236

LD-AB-237

LD-AB-238

LD-AB-239
LD-AB-240

LD-AB-241

LD-AB-242

LD-AB-243

LD-AB-244

LD-AB-245

LD-AB-246

LD-AB-247

LD-AB-248
LD-AB-249

LD-AB-250

LD-AB-251

LD-AB-252

LD-AB-253

LD-AB-254
LD-AB-255

LD-AB-256

LD-AB-257

LD-AB-258

LD-AB-259
LD-AB-260

LD-AB-261

LD-AB-262

LD-AB-263

LD-AB-264
LD-AB-265

LD-AB-266

LD-AB-267

LD-AB-268

LD-AB-269

LD-AB-270

LD-AB-271
LD-AB-272

LD-AB-273

LD-AB-274

LD-AB-275

LD-AB-276

LD-AB-277

LD-AB-278
LD-AB-279

LD-AB-280

LD-AB-281

LD-AB-282

LD-AB-283

LD-AB-284

LD-AB-285

LD-AB-286

LD-AB-287
LD-AB-288

LD-AB-289

LD-AB-290

LD-AB-291

LD-AB-292

LD-AB-293

LD-AB-294

LD-AB-295
LD-AB-296

LD-AB-297

LD-AB-298

LD-AB-299

LD-AB-300

LD-AB-301

LD-AB-302

LD-AB-303

LD-AB-304

LD-AB-305

LD-AB-306
LD-AB-307

LD-AB-165

LD-AB-1

LD-AB-13

LD-AB-16

LD-AB-111

LD-AB-116

LD-AB-170
LD-AB-128

LD-AB-129

LD-AB-130

LD-AB-131

LD-AB-132

LD-AB-182

LD-AB-149

LD-AB-153

LD-AB-156

LD-AB-160
LD-AB-161
LD-AB-165

LD-AB-181

LD-AB-182

LD-AB-195

LD-AB-196

LD-AB-209
LD-AB-211

LD-AB-212

LD-AB-214
LD-AB-215
LD-AB-223

LD-AB-227

LD-AB-235

LD-AB-308

LD-AB-309

LD-AB-310
LD-AB-311

LD-AB-312

LD-AB-313

LD-AB-315
LD-AB-316

LD-AB-317

LD-AB-318

LD-AB-319

LD-AB-320

LD-AB-321

LD-AB-322

LD-AB-323
LD-AB-324
LD-AB-325

LD-AB-326
LD-AB-327

LD-AB-328

LD-AB-314

LD-AB-329

LD-AB-330

LD-AB-331

LD-AB-312

LD-AB-333

LD-AB-334
LD-AB-335

LD-AB-336

LD-AB-337

Số đăng ký

BAS-84

BAS-93
BAS-94

Số đăng ký


ASTA-1

ASTA-2

ASTA-3
ASTA-4
ASTA-5

ASTA-6

ASTA-7

ASTA-8

ASTA-9

ASTA-10

ASTA-11

ASTA-12

ASTA-13

ASTA-14

ASTA-15

ASTA-16

ASTA-17
ASTA-18

ASTA-19

ASTA-20

ASTA-21

ASTA-22

ASTA-23

ASTA-24

ASTA-25
ASTA-26

ASTA-27

ASTA-28

ASTA-29

ASTA-30

ASTA-31

ASTA-32

ASTA-33

ASTA-34

ASTA-35

ASTA-36

ASTA-37

ASTA-38
ASTA-39

ASTA-40

ASTA-41

ASTA-42

ASTA-43

ASTA-44

ASTA-45

ASTA-46

ASTA-47

ASTA-48

ASTA-49
ASTA-50

ASTA-51

ASTA-52

ASTA-53

ASTA-54

ASTA-55

ASTA-56

ASTA-57
ASTA-58

ASTA-59

ASTA-60

ASTA-61

ASTA-62
ASTA-63

ASTA-64

ASTA-65

ASTA-66

ASTA-67

ASTA-68

ASTA-69
ASTA-70
ASTA-71

ASTA-72

ASTA-73

ASTA-74
ASTA-75

ASTA-76

ASTA-77
ASTA-78

ASTA-79

ASTA-80

ASTA-81

ASTA-82

ASTA-83
ASTA-84

ASTA-85

ASTA-86

ASTA-87

ASTA-88

ASTA-89

ASTA-90
ASTA-91

ASTA-92

ASTA-93
ASTA-94

ASTA-95

ASTA-96

ASTA-97

ASTA-98

ASTA-99

ASTA-100

ASTA-101

ASTA-102
ASTA-103

ASTA-104

ASTA-105

ASTA-106

ASTA-107

ASTA-108

ASTA-109

ASTA-110

ASTA-111

ASTA-112
ASTA-113

ASTA-114

ASTA-115

ASTA-116

ASTA-117

ASTA-118

ASTA-119

ASTA-120
ASTA-121

ASTA-122

ASTA-123

ASTA-124

ASTA-125

ASTA-126

ASTA-127

ASTA-128
ASTA-129

ASTA-130

ASTA-131

ASTA-132

ASTA-133

ASTA-134

ASTA-135

ASTA-136
ASTA-137

ASTA-138

ASTA-139

ASTA-140

ASTA-141

ASTA-142

ASTA-143
ASTA-144

ASTA-145

ASTA-146

ASTA-147

ASTA-148

ASTA-149

ASTA-150

ASTA-151

ASTA-152

ASTA-153

ASTA-154

ASTA-155
ASTA-156

ASTA-157

ASTA-158

ASTA-159

ASTA-160
ASTA-161

ASTA-162

ASTA-163

ASTA-164

ASTA-165
ASTA-166
ASTA-167

ASTA-168

ASTA-169

ASTA-170

ASTA-171
ASTA-172

ASTA-173

ASTA-174

ASTA-175

ASTA-176

ASTA-177

ASTA-178

ASTA-179
ASTA-180

ASTA-181

ASTA-182

ASTA-183

ASTA-184

ASTA-185

ASTA-186

ASTA-187

ASTA-188
ASTA-189

ASTA-190
ASTA-191

ASTA-192

ASTA-193

ASTA-194

ASTA-195

ASTA-196

Số đăng ký

SAFA-1

SAFA-2

SAFA-3

SAFA-6
SAFA-10

SAFA-12
SAFA-13
SAFA-17

SAFA-21

SAFA-22

SAFA-24

SAFA-32

SAFA-36

SAFA-37
SAFA-38

SAFA-39

SAFA-40

SAFA-41
SAFA-42

SAFA-43

SAFA-44

SAFA-45
SAFA-46

SAFA-47

SAFA-48

SAFA-49

SAFA-50
SAFA-51
SAFA-52

SAFA-53

SAFA-54
SAFA-55

SAFA-56

SAFA-57

SAFA-58

SAFA-59
SAFA-60
SAFA-62

SAFA-63

SAFA-64

SAFA-66
SAFA-69

SAFA-70
SAFA-72

SAFA-73

SAFA-76

SAFA-16

SAFA-71

SAFA-74

Số đăng ký

ANV-01

ANV-02

ANV-03
ANV-04

ANV-05

ANV-06

ANV-07

ANV-08

ANV-09

ANV-10

ANV-11

ANV-12

ANV-13

ANV-14

ANV-15

ANV-16
ANV-17

ANV-18

ANV-19

ANV-20

ANV-21

ANV-22

ANV-23

ANV-24

ANV-25

ANV-26

ANV-27

ANV-28

ANV-29
ANV-30

ANV-31

ANV-32

ANV-33

ANV-34

ANV-35

ANV-36

ANV-37

ANV-38

ANV-39

ANV-40
ANV-41

ANV-42

ANV-43
ANV-44

ANV-45

ANV-46

ANV-47

ANV-49

ANV-51

ANV-52

ANV-53

ANV-54

ANV-55

ANV-56

ANV-57

ANV-58
ANV-59

ANV-60

ANV-61

ANV-62

ANV-63

ANV-64

ANV-65

ANV-66

ANV-67

ANV-68
ANV-69

ANV-71

ANV-73
ANV-74

ANV-75

ANV-76

ANV-77

ANV-78

ANV-79

ANV-80

ANV-81

ANV-82

ANV-83
ANV-84

ANV-85

ANV-86

ANV-87

ANV-88

ANV-89

ANV-91

ANV-93

ANV-94

ANV-95

ANV-96

ANV-97

ANV-98
ANV-99

ANV-100

ANV-101

ANV-102

ANV-103

ANV-104

ANV-105

ANV-106

ANV-107

ANV-108

ANV-109
ANV-110

ANV-111

ANV-112

ANV-113
ANV-114
ANV-115

ANV-116

ANV-117

ANV-118

ANV-119

ANV-120

ANV-121

ANV-122

ANV-123
ANV-124

ANV-125

ANV-126

ANV-127

ANV-128

ANV-129

ANV-130

ANV-131

ANV-132

ANV-133

ANV-134
ANV-135
ANV-136
ANV-137

ANV-138

ANV-139

ANV-140
ANV-141

ANV-142

ANV-143

ANV-144

ANV-145

ANV-146

ANV-147

ANV-148

ANV-149
ANV-150

ANV-151

ANV-152

ANV-153

ANV-154

ANV-155

ANV-156
ANV-157

ANV-158

ANV-159

ANV-160

ANV-161

ANV-162

ANV-163
ANV-164

ANV-165

ANV-166

ANV-167

ANV-168

ANV-169

ANV-170

ANV-171

ANV-172

ANV-173

ANV-174

ANV-175

ANV-176
ANV-177

ANV-178

ANV-179

ANV-180

ANV-181

ANV-182

ANV-183

ANV-184

ANV-185

ANV-186
ANV-187

ANV-188

ANV-189

ANV-190

ANV-191

ANV-192

ANV-193
ANV-194

ANV-195

ANV-196

ANV-197

ANV-198

ANV-199

ANV-200
ANV-201

ANV-202

ANV-203

ANV-204

ANV-205

ANV-206

ANV-207

ANV-208
ANV-209

ANV-210

ANV-211

ANV-212

ANV-213
ANV-214

ANV-215

ANV-216

ANV-217

ANV-218

ANV-219

ANV-220

ANV-221

ANV-222

ANV-223
ANV-224

ANV-225

ANV-226

ANV-227

ANV-228

ANV-229

ANV-230

ANV-231
ANV-232

ANV-233

ANV-234

ANV-235

ANV-236

ANV-237

ANV-238
ANV-239

ANV-240

ANV-241

ANV-242

ANV-243

ANV-244

ANV-245

ANV-246

ANV-247

ANV-248
ANV-249

ANV-250

ANV-251

ANV-252

ANV-253

ANV-254

ANV-255

ANV-256

ANV-257
ANV-258

ANV-259

ANV-260

ANV-261

ANV-262

ANV-263

ANV-264
ANV-265
ANV-266

ANV-267

ANV-268
ANV-269

ANV-270

ANV-271

ANV-272

ANV-273

ANV-274

ANV-275

ANV-276

ANV-277

ANV-278

ANV-279
ANV-280

ANV-281

ANV-282

ANV-283

ANV-284

ANV-285

ANV-286

ANV-287

ANV-288

ANV-289

ANV-290

ANV-291

ANV-292
ANV-293
ANV-294

ANV-295

ANV-296

ANV-297

ANV-298

ANV-299
ANV-300

ANV-301

ANV-302

ANV-303

ANV-304

ANV-305

ANV-306

ANV-307

ANV-308

ANV-309

ANV-310
ANV-311

ANV-312

ANV-313

ANV-314

ANV-315

ANV-316

ANV-317

ANV-318

ANV-319

ANV-320

ANV-321

ANV-322
ANV-323

ANV-324

ANV-325

ANV-326

ANV-327

ANV-328

ANV-329

ANV-330

ANV-331

ANV-332

ANV-333
ANV-334

ANV-335

ANV-336

ANV-337

ANV-338

ANV-339

ANV-340

ANV-341

ANV-342

ANV-343
Số đăng ký
EMI-01

EMI-02

EMI-03

EMI-04

EMI-05

EMI-06

EMI-07

EMI-08

EMI-09

EMI-10

EMI-11
EMI-13

EMI-14

EMI-15

EMI-16

EMI-17

EMI-18

EMI-19

EMI-20

EMI-21

EMI-22

EMI-23

EMI-24

EMI-25

EMI-26
EMI-27

EMI-28

EMI-29

EMI-30

EMI-31

EMI-32

EMI-33

EMI-34
EMI-35

EMI-36

EMI-37

EMI-38

EMI-39

EMI-40

EMI-41

EMI-42
EMI-43

EMI-44

EMI-45

EMI-46

EMI-47

EMI-48

Số đăng ký


LDVV-2

LDVV-3

LDVV-4
LDVV-6

LDVV-8
LDVV-9

LDVV-11

LDVV-15

LDVV-16

LDVV-17

LDVV-18

LDVV-19

LDVV-20

LDVV-21

LDVV-29
LDVV-32

LDVV-33

LDVV-36

LDVV-37

LDVV-28

LDVV-38
LDVV-39

Số đăng ký


YSPV-1

YSPV-2

YSPV-3

YSPV-4

YSPV-5
YSPV-6

YSPV-7

YSPV-8

YSPV-9

YSPV-16

YSPV-17

YSPV-18

YSPV-19

YSPV-20

YSPV-21

YSPV-22

YSPV-23

YSPV-24
YSPV-25

YSPV-26

YSPV-27

YSPV-28

YSPV-29

YSPV-30

YSPV-31

YSPV-32

YSPV-33

YSPV-34

YSPV-35
YSPV-36

YSPV-38

YSPV-37

YSPV-39

YSPV-40

YSPV-41

YSPV-42

YSPV-43
YSPV-44

YSPV-45

YSPV-46

YSPV-47

YSPV-48

YSPV-49

YSPV-50

YSPV-51

YSPV-52

YSPV-53

YSPV-54

YSPV-55
YSPV-10

YSPV-11

YSPV-12

YSPV-13

YSPV-14

YSPV-15

YSPV-56

YSPV-57

YSPV-58
Số đăng ký
VVT-1

VVT-2

VVT-3

VVT-4

VVT-5

VVT-6

VVT-7

VVT-8

VVT-9

VVT-10

VVT-12
VVT-13
VVT-14

VVT-15

VVT-16

VVT-17

VVT-18

VVT-19

VVT-20

VVT-21

VVT-22

VVT-23
VVT-24

VVT-25

VVT-26

VVT-27

VVT-28

VVT-29

VVT-30

VVT-31

VVT-32

VVT-33
VVT-34

VVT-35

VVT-36

VVT-37

VVT-38

VVT-39

VVT-40

VVT-41

VVT-42

VVT-43

VVT-44
VVT-45

VVT-46

VVT-47

VVT-48

VVT-49

VVT-50

VVT-51

VVT-52

VVT-55

VVT-56

VVT-57
VVT-59

VVT-60

VVT-62

VVT-63

VVT-64

VVT-67

VVT-68

VVT-69

VVT-70

VVT-71

VVT-75

VVT-76
VVT-77

VVT-78

VVT-79

VVT-80

VVT-81

VVT-84

VVT-85

VVT-86

VVT-87

VVT-88

VVT-89

VVT-90
VVT-91

VVT-93

VVT-95

VVT-96

VVT-97

VVT-98

VVT-99

VVT-100

VVT-101

VVT-102

VVT-103

VVT-104
VVT-105

VVT-106

VVT-107

VVT-108

VVT-109

VVT-110

VVT-111

VVT-112

VVT-113
VVT-11

VVT-53

VVT-54

VVT-58

VVT-61

VVT-65

VVT-66

VVT-72

VVT-73

VVT-74
VVT-82

VVT-83

VVT-94

VVT-114

VVT-115

VVT-116

Số đăng ký

OLV-01

OLV-02
OLV-03

OLV-04
OLV-05

OLV-06

OLV-07
OLV-08

OLV-09

OLV-10
OLV-11

OLV-12

OLV-13

OLV-14

OLV-15
OLV-16

OLV-17

OLV-18

OLV-19

OLV-20

OLV-21

OLV-22

OLV-23

OLV-24

OLV-25

OLV-26

OLV-27

OLV-28
OLV-29

OLV-30

OLV-31

OLV-32

OLV-33

OLV-34

OLV-35

OLV-36

OLV-37
OLV-38

OLV-39
OLV-40

OLV-41

OLV-42

OLV-43

OLV-44

OLV-45

OLV-46

OLV-47

OLV-48
OLV-49
OLV-50
OLV-51

OLV-52

OLV-53

OLV-54

OLV-55

OLV-56

OLV-57

OLV-58

OLV-59
OLV-60
OLV-61
OLV-62

OLV-63

OLV-64

OLV-65

OLV-66

OLV-67

OLV-68

OLV-69

OLV-70

OLV-71
OLV-72

OLV-73

OLV-74

OLV-75

OLV-76

OLV-77

OLV-78

OLV-79

OLV-80

OLV-81

OLV-82

OLV-83
OLV-84

OLV-85

OLV-86

OLV-87

OLV-88

OLV-89

OLV-90

OLV-91

OLV-92

OLV-93
OLV-94

OLV-95

OLV-96

OLV-97

OLV-98

OLV-99

OLV-100

OLV-101

OLV-102

OLV-103
OLV-104

OLV-105

OLV-106

OLV-107

OLV-108

OLV-109

OLV-110

OLV-111

OLV-112

OLV-113

OLV-114

OLV-115
OLV-116

OLV-117

OLV-118

OLV-119

OLV-120

OLV-121

OLV-122

OLV-123

OLV-124

OLV-125

OLV-126
OLV-127

OLV-128

OLV-129

OLV-130

OLV-131
OLV-132

OLV-133

OLV-134

OLV-135

OLV-136

OLV-137
OLV-138
OLV-139

OLV-140

OLV-141

OLV-142

OLV-143

OLV-144

OLV-145

OLV-146

OLV-147
OLV-148

OLV-149

OLV-150

OLV-151

OLV-152

OLV-153

OLV-154

OLV-155
OLV-156
OLV-157

OLV-158

OLV-159
OLV-160

OLV-161

OLV-162

OLV-163

OLV-164

OLV-165

OLV-166

Số đăng ký

TOP-1

TOP-2

TOP-3
TOP-4
TOP-5

TOP-6

TOP-7

TOP-8

TOP-9

TOP-10

TOP-11

TOP-12

TOP-13

TOP-14

TOP-15

TOP-16
TOP-17

TOP-18

TOP-19

TOP-20

TOP-21

TOP-22

TOP-23

TOP-24

TOP-25

TOP-26

TOP-27
TOP-28

TOP-29

TOP-30

TOP-31

TOP-32

TOP-33

TOP-34

TOP-35

TOP-36

TOP-37

TOP-38

TOP-39
TOP-40

TOP-41

TOP-42

TOP-43

TOP-44

TOP-45

TOP-46

TOP-47

TOP-48

TOP-49
TOP-50

TOP-51

TOP-52

TOP-53

TOP-54

TOP-55

TOP-56

TOP-57

TOP-58

TOP-59
TOP-60

TOP-61

TOP-62

TOP-63

TOP-64

TOP-65

TOP-66

TOP-67

TOP-68

TOP-69

TOP-70
TOP-71

TOP-72

TOP-73

TOP-74

TOP-75

TOP-76

TOP-77

TOP-78

TOP-79

TOP-80

TOP-81
TOP-82

TOP-83

TOP-84

TOP-85

Số đăng ký


MBP-1

MBP-2

MBP-3

MBP-4

MBP-5
MBP-6

MBP-7

MBP-8

MBP-9

MBP-10

MBP-11

MBP-12

MBP-13

MBP-14
MBP-15
MBP-16
MBP-17

MBP-18
MBP-19

MBP-20

MBP-21

MBP-22

MBP-23

MBP-24

MBP-25

MBP-26

MBP-27

MBP-28

MBP-29
MBP-30

MBP-31

MBP-32

MBP-33

MBP-34

MBP-35
MBP-36

MBP-37

MBP-38

MBP-39

MBP-40

MBP-41

MBP-42

MBP-43

MBP-44

MBP-45
MBP-46

MBP-47

MBP-48
MBP-50

MBP-51

MBP-52
MBP-53

MBP-54

MBP-55

MBP-56

MBP-57
MBP-58
MBP-59

MBP-60

MBP-61

MBP-62

MBP-63

MBP-64

MBP-65

MBP-66

MBP-67

MBP-68

MBP-69
MBP-70

MBP-71

MBP-72

MBP-73

MBP-74

MBP-75

MBP-76

MBP-77

MBP-78

MBP-79

MBP-80
MBP-81

MBP-82
MBP-83
MBP-84

MBP-85

MBP-86

MBP-87

MBP-88

MBP-49

MBP-89

MBP-90

MBP-91
MBP-92

MBP-93

MBP-94

MBP-95

MBP-96

MBP-97

MBP-98

MBP-99

MBP-100

MBP-101

MBP-102

MBP-103
MBP-104

MBP-105

MBP-106

MBP-107

MBP-108

MBP-109

MBP-110

MBP-111

MBP-112

MBP-113

MBP-114
MBP-115

MBP-116

MBP-117

MBP-118

MBP-119

MBP-120

MBP-121

MBP-122

MBP-123

MBP-124
MBP-125

MBP-126
MBP-127

MBP-128

MBP-129

MBP-130

MBP-131

MBP-132

MBP-133

MBP-134

MBP-135

MBP-136
MBP-137

MBP-138

MBP-139

MBP-140

MBP-141

MBP-142

MBP-143

MBP-144

MBP-145

MBP-146
MBP-147

MBP-148

MBP-149

MBP-150

MBP-151

MBP-152

MBP-153

MBP-154

MBP-155

MBP-156

MBP-157
MBP-158

MBP-159

MBP-160

MBP-161

MBP-164

MBP-166

MBP-167

MBP-168
MBP-169

MBP-170

MBP-173

MBP-174

MBP-175
MBP-176

MBP-177

MBP-178

MBP-179

MBP-180

MBP-181

MBP-182

MBP-183

MBP-184
MBP-185

MBP-186

MBP-187

MBP-188

MBP-171

MBP-172

MBP-165

MBP-162

MBP-163

MBP-177
MBP-178

MBP-179

MBP-180

MBP-181

MBP-206

MBP-207

MBP-208

MBP-209
MBP-210

MBP-211

MBP-212

MBP-213

MBP-214

Số đăng ký


HHN-1

HHN-5

Số đăng ký


CTC-16

CTC-17

CTC-18
CTC-19

CTC-20

CTC-21

CTC-22

CTC-23

CTC-24

CTC-25
CTC-27

CTC-1
CTC-2

CTC-4
CTC-5

CTC-6

CTC-8

CTC-15

PLB-01

CTC-28

CTC-29
CTC-32

CTC-33

CTC-34

CTC-36

CTC-37

CTC-38

CTC-39

Số đăng ký


MNV-2
MNV-5

MNV-6

MNV-10

MNV-11

MNV-12

MNV-13

MNV-14

MNV-15

MNV-16

MNV-17

MNV-18

MNV-19

MNV-20

MNV-21
MNV-23

MNV-24

MNV-26

MNV-29

MNV-31

MNV-32

MNV-34

MNV-35

MNV-36

MNV-41

MNV-44

MNV-45

MNV-46
MNV-47

MNV-51

MNV-52

MNV-53

MNV-54

MNV-58

MNV-59

MNV-60

MNV-61

MNV-63

MNV-64

MNV-65
MNV-67

MNV-69

MNV-71

MNV-72

MNV-73

MNV-76

MNV-81

MNV-82

MNV-83

MNV-84

MNV-86

MNV-87
MNV-88

MNV-90

MNV-91

MNV-92

MNV-93

MNV-94

MNV-95

MNV-96

MNV-97

MNV-99

MNV-100

MNV-101

MNV-102
MNV-103

MNV-104

MNV-105
MNV-108

MNV-109

MNV-110

MNV-111

MNV-112

MNV-113
MNV-114

MNV-115

MNV-116

MNV-117

MNV-118

MNV-119

MNV-120

MNV-121

MNV-122
MNV-123

MNV-124

MNV-125

MNV-126
MNV-127

MNV-128

MNV-129

MNV-130

MNV-131
MNV-132

MNV-133

MNV-134

MNV-135

MNV-136

MNV-137

MNV-138

MNV-139

MNV-140

MNV-141
MNV-142

MNV-143

MNV-144

MNV-145

MNV-146

Số đăng ký


LD-BP-12

LD-BP-15

LD-BP-16

LD-BP-22

LD-BP-27
LD-BP-29

LD-BP-31

LD-BP-34

LD-BP-37
LD-BP-38

LD-BP-39

LD-BP-40

LD-BP-41

LD-BP-42

LD-BP-44

LD-BP-45

LD-BP-46
LD-BP-47

LD-BP-48

LD-BP-49

LD-BP-51

LD-BP-52

LD-BP-55

LD-BP-56

LD-BP-57

LD-BP-59

LD-BP-60

LD-BP-64

LD-BP-65
LD-BP-66

LD-BP-67

LD-BP-72

LD-BP-73

LD-BP-74

LD-BP-75

LD-BP-76

LD-BP-79

LD-BP-80

LD-BP-81
LD-BP-82

LD-BP-83

LD-BP-84

LD-BP-85

LD-BP-89

LD-BP-91

LD-BP-92

LD-BP-93

LD-BP-95

LD-BP-100

LD-BP-102
LD-BP-104

LD-BP-105

LD-BP-109

LD-BP-111

LD-BP-112

LD-BP-114

LD-BP-115

LD-BP-116

LD-BP-117

LD-BP-119

LD-BP-120

LD-BP-122

LD-BP-126
LD-BP-127

LD-BP-129

LD-BP-134

LD-BP-135

LD-BP-137

LD-BP-139

LD-BP-141

LD-BP-149

LD-BP-150

LD-BP-154

LD-BP-155

LD-BP-156
LD-BP-158

LD-BP-159

LD-BP-163

LD-BP-165

LD-BP-166

LD-BP-168

LD-BP-169

LD-BP-170

LD-BP-172

LD-BP-173

LD-BP-174

LD-BP-175
LD-BP-183

LD-BP-185

LD-BP-187
LD-BP-188

LD-BP-194

LD-BP-195

LD-BP-196

LD-BP-197

LD-BP-198

LD-BP-199

LD-BP-200

LD-BP-201

LD-BP-202
LD-BP-204

LD-BP-205

LD-BP-208

LD-BP-209

LD-BP-213

LD-BP-217

LD-BP-226

LD-BP-230

LD-BP-233

LD-BP-235
LD-BP-237

LD-BP-243

LD-BP-257

LD-BP-258

LD-BP-26

LD-BP-266

LD-BP-268

LD-BP-272

LD-BP-275

LD-BP-278
LD-BP-283

LD-BP-288

LD-BP-295

LD-BP-296

LD-BP-297

LD-BP-298

LD-BP-304

LD-BP-307

LD-BP-308

LD-BP-317

LD-BP-318
LD-BP-321

LD-BP-324

LD-BP-326

LD-BP-332
LD-BP-334

LD-BP-336

LD-BP-342

LD-BP-343

LD-BP-344

LD-BP-346

LD-BP-348
LD-BP-350

LD-BP-353

LD-BP-358

LD-BP-370

LD-BP-372
LD-BP-374

LD-BP-375

LD-BP-380

LD-BP-381

LD-BP-382

LD-BP-383

LD-BP-386

LD-BP-392

LD-BP-393
LD-BP-394

LD-BP-395

LD-BP-397

LD-BP-398

LD-BP-399

LD-BP-402

LD-BP-403

LD-BP-404

LD-BP-406
LD-BP-408

LD-BP-409
LD-BP-410

LD-BP-411

LD-BP-414

LD-BP-415

LD-BP-416

LD-BP-417

LD-BP-422

LD-BP-423

LD-BP-424

LD-BP-425

LD-BP-426
LD-BP-427

LD-BP-429

LD-BP-430

LD-BP-431

LD-BP-433

LD-BP-434
LD-BP-435

LD-BP-436

LD-BP-437

LD-BP-439

LD-BP-440
LD-BP-442

LD-BP-445

LD-BP-446
LD-BP-447

LD-BP-448

LD-BP-449

LD-BP-452

LD-BP-454

LD-BP-456
LD-BP-457

LD-BP-458

LD-BP-459

LD-BP-460

LD-BP-461

LD-BP-462

LD-BP-463

LD-BP-464
LD-BP-465

LD-BP-466

LD-BP-467

LD-BP-468

LD-BP-469

LD-BP-470

LD-BP-471

LD-BP-472
LD-BP-473

LD-BP-474
LD-BP-475

LD-BP-476

LD-BP-477

LD-BP-478

LD-BP-479

LD-BP-480

LD-BP-481

LD-BP-482

LD-BP-483
LD-BP-484

LD-BP-485

LD-BP-486

LD-BP-487
LD-BP-488

LD-BP-489

LD-BP-490

LD-BP-491

LD-BP-492

LD-BP-493

LD-BP-494

LD-BP-495
LD-BP-496

LD-BP-497

LD-BP-498

LD-BP-499

LD-BP-500

LD-BP-501

LD-BP-502

LD-BP-503

LD-BP-504
LD-BP-24

LD-BP-53

LD-BP-87

LD-BP-118
LD-BP-123

LD-BP-140

LD-BP-178

LD-BP-265

LD-BP-271
LD-BP-285

LD-BP-287

LD-BP-289

LD-BP-301
LD-BP-303

LD-BP-316

LD-BP-331
LD-BP-365

LD-BP-367
LD-BP-384

LD-BP-400

LD-BP-428

LD-BP-505

LD-BP-506

LD-BP-507
LD-BP-508

LD-BP-509

LD-BP-510

LD-BP-511
LD-BP-512

LD-BP-513

LD-BP-514

LD-BP-515
LD-BP-516

LD-BP-517

LD-BP-518

LD-BP-519
LD-BP-520

LD-BP-521

LD-BP-522

LD-BP-523

LD-BP-524
LD-BP-525

LD-BP-526

LD-BP-527

LD-BP-528

LD-BP-529

LD-BP-534

LD-BP-535

LD-BP-539

LD-BP-541
LD-BP-542

LD-BP-543

LD-BP-544

LD-BP-545

LD-BP-546

LD-BP-547

LD-BP-548

LD-BP-549

LD-BP-550
LD-BP-551

LD-BP-552

LD-BP-553

LD-BP-554

LD-BP-555

LD-BP-556

LD-BP-557

LD-BP-558

LD-BP-559

LD-BP-560

LD-BP-561
LD-BP-562

LD-BP-563

LD-BP-564

LD-BP-565

LD-BP-566

LD-BP-567

LD-BP-568

LD-BP-569

LD-BP-570
LD-BP-571

LD-BP-572

LD-BP-573

LD-BP-574

LD-BP-575

LD-BP-576

LD-BP-577

LD-BP-578

LD-BP-579

Số đăng ký


HCM-X2-01

HCM-X2-02
HCM-X2-03

HCM-X2-05

HCM-X2-06

HCM-X2-07
HCM-X2-09

HCM-X2-10

HCM-X2-11

HCM-X2-13

HCM-X2-14

HCM-X2-15
HCM-X2-16
HCM-X2-19

HCM-X2-27

HCM-X2-28

HCM-X2-29
HCM-X2-31
HCM-X2-32
HCM-X2-33

HCM-X2-35

HCM-X2-36

HCM-X2-37

HCM-X2-38

HCM-X2-39
HCM-X2-40

HCM-X2-43

HCM-X2-47

HCM-X2-48
HCM-X2-49

HCM-X2-52

HCM-X2-54

HCM-X2-55

HCM-X2-59

HCM-X2-60

HCM-X2-61

HCM-X2-63

HCM-X2-65
HCM-X2-66

HCM-X2-67

HCM-X2-69

HCM-X2-70

HCM-X2-71

HCM-X2-72

HCM-X2-73
HCM-X2-78

HCM-X2-81
HCM-X2-83
HCM-X2-84

HCM-X2-85
HCM-X2-86

HCM-X2-87

HCM-X2-90

HCM-X2-91

HCM-X2-92

HCM-X2-93

HCM-X2-94

HCM-X2-95

HCM-X2-96
HCM-X2-97
HCM-X2-104
HCM-X2-105
HCM-X2-107
HCM-X2-108
HCM-X2-109

HCM-X2-110

HCM-X2-112

HCM-X2-113

HCM-X2-119
HCM-X2-120

HCM-X2-121

HCM-X2-122

HCM-X2-123

HCM-X2-124
HCM-X2-125

HCM-X2-126

HCM-X2-127

HCM-X2-128

HCM-X2-130

HCM-X2-132

HCM-X2-134

HCM-X2-135

HCM-X2-136

HCM-X2-137

HCM-X2-139

HCM-X2-141
HCM-X2-142

HCM-X2-143

HCM-X2-144

HCM-X2-145

HCM-X2-147

HCM-X2-148
HCM-X2-150

HCM-X2-152

HCM-X2-154

HCM-X2-155
HCM-X2-156
HCM-X2-157
HCM-X2-158

HCM-X2-159

HCM-X2-161
HCM-X2-162

HCM-X2-163

HCM-X2-164

HCM-X2-165

HCM-X2-166

HCM-X2-167

HCM-X2-168

HCM-X2-171

HCM-X2-173

HCM-X2-174
HCM-X2-176

HCM-X2-178

HCM-X2-179

HCM-X2-180

HCM-X2-181

HCM-X2-183

HCM-X2-184

HCM-X2-185

HCM-X2-187

HCM-X2-188

HCM-X2-189

HCM-X2-190

HCM-X2-191
HCM-X2-192

HCM-X2-193

HCM-X2-194

HCM-X2-195

HCM-X2-196

HCM-X2-197

HCM-X2-198

HCM-X2-199

HCM-X2-200

HCM-X2-201
HCM-X2-202

HCM-X2-203

HCM-X2-204

HCM-X2-205

HCM-X2-206

HCM-X2-207

HCM-X2-209

HCM-X2-210

HCM-X2-211

HCM-X2-212
HCM-X2-213

HCM-X2-214

HCM-X2-215

HCM-X2-216

HCM-X2-217

HCM-X2-218

HCM-X2-219

HCM-X2-220

HCM-X2-221

HCM-X2-222

HCM-X2-224

HCM-X2-225
HCM-X2-226

HCM-X2-227

HCM-X2-228

HCM-X2-229

HCM-X2-230

HCM-X2-231

HCM-X2-233

HCM-X2-235

HCM-X2-236
HCM-X2-237

HCM-X2-238

HCM-X2-239
HCM-X2-240

HCM-X2-241

HCM-X2-242

HCM-X2-243

HCM-X2-244

HCM-X2-245

HCM-X2-246
HCM-X2-247

HCM-X2-248

HCM-X2-249

HCM-X2-250

HCM-X2-251

HCM-X2-252
HCM-X2-253

HCM-X2-254

HCM-X2-255

HCM-X2-256

HCM-X2-257
HCM-X2-258

HCM-X2-259

HCM-X2-260

HCM-X2-261

HCM-X2-262

HCM-X2-263

HCM-X2-264

HCM-X2-265

HCM-X2-266

HCM-X2-267

HCM-X2-268

HCM-X2-269

HCM-X2-270
HCM-X2-271
HCM-X2-272

HCM-X2-273

HCM-X2-274

HCM-X2-275

HCM-X2-276

HCM-X2-277

HCM-X2-278

HCM-X2-279

HCM-X2-280

HCM-X2-281

HCM-X2-282

HCM-X2-283

HCM-X2-284

HCM-X2-285
HCM-X2-286

HCM-X2-287

HCM-X2-288

HCM-X2-289

HCM-X2-290

HCM-X2-291

HCM-X2-292

HCM-X2-293

HCM-X2-294

HCM-X2-295
HCM-X2-296

HCM-X2-297

HCM-X2-298

HCM-X2-299

HCM-X2-301

HCM-X2-302

HCM-X2-303

HCM-X2-304

HCM-X2-305

HCM-X2-306

HCM-X2-307

HCM-X2-308

HCM-X2-309
HCM-X2-310

HCM-X2-311

HCM-X2-312

HCM-X2-313

HCM-X2-314

HCM-X2-315
HCM-X2-316

HCM-X2-317

HCM-X2-318

HCM-X2-319

HCM-X2-320

Số đăng ký


HCM-X4-2

HCM-X4-4
HCM-X4-5

HCM-X4-7

HCM-X4-9

HCM-X4-10

HCM-X4-11

HCM-X4-14

HCM-X4-19

HCM-X4-21

HCM-X4-23
HCM-X4-24

HCM-X4-25

HCM-X4-28
HCM-X4-29

HCM-X4-30

HCM-X4-31

HCM-X4-32

HCM-X4-33

HCM-X4-34

HCM-X4-35
HCM-X4-36

HCM-X4-37

HCM-X4-38

HCM-X4-39

HCM-X4-40

HCM-X4-41
HCM-X4-42

HCM-X4-43
HCM-X4-47

HCM-X4-55
HCM-X4-56
HCM-X4-58

HCM-X4-59
HCM-X4-60

HCM-X4-62

HCM-X4-66

HCM-X4-67

HCM-X4-68

HCM-X4-69
HCM-X4-70

HCM-X4-71

HCM-X4-78

HCM-X4-79

HCM-X4-80

HCM-X4-81

HCM-X4-82

HCM-X4-84
HCM-X4-90

HCM-X4-92

HCM-X4-94

HCM-X4-95
HCM-X4-96
HCM-X4-97

HCM-X4-98
HCM-X4-110
HCM-X4-111

HCM-X4-112

HCM-X4-113
HCM-X4-114

HCM-X4-115

HCM-X4-116

HCM-X4-117

HCM-X4-118

HCM-X4-119

HCM-X4-120

HCM-X4-121

HCM-X4-122

HCM-X4-123

HCM-X4-76
HCM-X4-77

HCM-X4-108

HCM-X4-109

HCM-X4-124

HCM-X4-125

HCM-X4-126
HCM-X4-127

HCM-X4-128

HCM-X4-129

HCM-X4-130

HCM-X4-131

HCM-X4-132

HCM-X4-144
HCM-X4-149

HCM-X4-151

HCM-X4-154
HCM-X4-155

HCM-X4-156

HCM-X4-158

HCM-X4-159

Số đăng ký


HCM-X5-1
HCM-X5-2
HCM-X5-3
HCM-X5-4
HCM-X5-5
HCM-X5-6
HCM-X5-7

HCM-X5-8

HCM-X5-9
HCM-X5-10
HCM-X5-11

HCM-X5-12
HCM-X5-13
HCM-X5-14

HCM-X5-15

HCM-X5-16
HCM-X5-19
HCM-X5-22

HCM-X5-23

HCM-X5-24
HCM-X5-25

HCM-X5-27
HCM-X5-28
HCM-X5-30

HCM-X5-31
HCM-X5-35

HCM-X5-36
HCM-X5-37
HCM-X5-38
HCM-X5-40
HCM-X5-41

HCM-X5-42
HCM-X5-43

HCM-X5-44
HCM-X5-46
HCM-X5-47
HCM-X5-49

HCM-X5-50

HCM-X5-51

HCM-X5-52

HCM-X5-53

HCM-X5-54
HCM-X5-55

HCM-X5-56

HCM-X5-57

HCM-X5-58

HCM-X5-59

HCM-X5-60

HCM-X5-61

HCM-X5-62

HCM-X5-63

HCM-X5-64
HCM-X5-65

HCM-X5-66

HCM-X5-67

HCM-X5-68

HCM-X5-69

HCM-X5-70

HCM-X5-71

HCM-X5-72
HCM-X5-73

HCM-X5-74

HCM-X5-75

HCM-X5-76

HCM-X5-77

HCM-X5-78

HCM-X5-79

HCM-X5-80

HCM-X5-81

HCM-X5-82
HCM-X5-83

HCM-X5-84

HCM-X5-85

HCM-X5-86

HCM-X5-87

HCM-X5-88

HCM-X5-89

HCM-X5-90
HCM-X5-91

HCM-X5-92

HCM-X5-93

HCM-X5-94

HCM-X5-95

HCM-X5-96

HCM-X5-97

Số đăng ký


HCM-X11-1

HCM-X11-2

HCM-X11-4

HCM-X11-6

HCM-X11-7
HCM-X11-8

HCM-X11-11

HCM-X11-14

HCM-X11-15

HCM-X11-16

HCM-X11-17

HCM-X11-19

HCM-X11-20

HCM-X11-22

HCM-X11-25

HCM-X11-27

HCM-X11-28

HCM-X11-29

HCM-X11-33
HCM-X11-34

HCM-X11-35

HCM-X11-36

HCM-X11-39

HCM-X11-41

HCM-X11-42

HCM-X11-43

HCM-X11-44
HCM-X11-48

HCM-X11-51

HCM-X11-52

HCM-X11-53

HCM-X11-54

HCM-X11-55
HCM-X11-57

HCM-X11-58

HCM-X11-59

HCM-X11-60

HCM-X11-61

HCM-X11-62

HCM-X11-63

HCM-X11-65

HCM-X11-66

HCM-X11-68

HCM-X11-69

HCM-X11-71

HCM-X11-74

HCM-X11-77
HCM-X11-78

HCM-X11-80

HCM-X11-82

HCM-X11-83

HCM-X11-84

HCM-X11-85

HCM-X11-86

HCM-X11-87

HCM-X11-88

HCM-X11-89

HCM-X11-90

HCM-X11-91

HCM-X11-92

HCM-X11-93
HCM-X11-94

HCM-X11-95

HCM-X11-96

HCM-X11-97

HCM-X11-98

HCM-X11-99

HCM-X11-100

HCM-X11-101

HCM-X11-102

HCM-X11-103

HCM-X11-104

HCM-X11-105
HCM-X11-106

HCM-X11-107
HCM-X11-108

HCM-X11-109

HCM-X11-110
HCM-X11-111

HCM-X11-112

HCM-X11-113

HCM-X11-114

HCM-X11-115

HCM-X11-116

HCM-X11-117
HCM-X11-118

HCM-X11-119

HCM-X11-121

HCM-X11-122

HCM-X11-123

HCM-X11-124

HCM-X11-125

HCM-X11-126
HCM-X11-127

HCM-X11-128

HCM-X11-129

HCM-X11-130

HCM-X11-131

HCM-X11-132

HCM-X11-133

HCM-X11-134

HCM-X11-135
HCM-X11-136

HCM-X11-137

HCM-X11-138

HCM-X11-139

HCM-X11-140

HCM-X11-141

HCM-X11-145

HCM-X11-146

HCM-X11-147
HCM-X11-148
HCM-X11-149

HCM-X11-150

HCM-X11-151

HCM-X11-152

HCM-X11-153

HCM-X11-154

HCM-X11-155

HCM-X11-156

HCM-X11-157

HCM-X11-158

HCM-X11-159

HCM-X11-160

HCM-X11-161
HCM-X11-162

HCM-X11-163

HCM-X11-164

HCM-X11-165

HCM-X11-166

HCM-X11-167

HCM-X11-168

HCM-X11-169

HCM-X11-170
HCM-X11-171

HCM-X11-172

HCM-X11-174

HCM-X11-175
HCM-X11-176

HCM-X11-177

HCM-X11-178

HCM-X11-179

HCM-X11-180

HCM-X11-181

HCM-X11-182
HCM-X11-224

HCM-X11-184

HCM-X11-185

HCM-X11-186

HCM-X11-187

HCM-X11-188

HCM-X11-189

HCM-X11-190

HCM-X11-191

HCM-X11-192

HCM-X11-193
HCM-X11-194

HCM-X11-195

HCM-X11-197

HCM-X11-198

HCM-X11-200

HCM-X11-201

HCM-X11-202

HCM-X11-203

HCM-X11-204

HCM-X11-205
HCM-X11-206

HCM-X11-207

HCM-X11-209

HCM-X11-210

HCM-X11-211

HCM-X11-212

HCM-X11-213

HCM-X11-214

HCM-X11-215

HCM-X11-216

HCM-X11-219
HCM-X11-220

HCM-X11-221

HCM-X11-222

HCM-X11-223

HCM-X11-225

HCM-X11-227

HCM-X11-228

HCM-X11-229

HCM-X11-230

HCM-X11-231
HCM-X11-232

HCM-X11-233

HCM-X11-234

HCM-X11-235

HCM-X11-236

HCM-X11-237

HCM-X11-238

HCM-X11-239

HCM-X11-240
HCM-X11-241

HCM-X11-242

HCM-X11-243

HCM-X11-244

HCM-X11-245

HCM-X11-246

HCM-X11-247

HCM-X11-248

HCM-X11-249
HCM-X11-251

HCM-X11-252

HCM-X11-253

HCM-X11-254
HCM-X11-255

HCM-X11-256

HCM-X11-257

HCM-X11-258

HCM-X11-259

HCM-X11-260

HCM-X11-261
HCM-X11-262

HCM-X11-263

HCM-X11-264

HCM-X11-265

HCM-X11-266
HCM-X11-267

HCM-X11-250

HCM-X11-269

HCM-X11-270

HCM-X11-271

HCM-X11-272

HCM-X11-273

HCM-X11-274

HCM-X11-275

HCM-X11-276

HCM-X11-277
HCM-X11-278

HCM-X11-279

HCM-X11-280

HCM-X11-281

HCM-X11-282

HCM-X11-283

HCM-X11-284

HCM-X11-285
HCM-X11-286

HCM-X11-287

HCM-X11-288

HCM-X11-289

HCM-X11-290

HCM-X11-291

HCM-X11-292

HCM-X11-293

HCM-X11-294
HCM-X11-295

HCM-X11-296

HCM-X11-297

HCM-X21-01

HCM-X21-02

HCM-X21-03

HCM-X21-04

HCM-X21-05

HCM-X21-06
HCM-X21-07

HCM-X21-08

HCM-X21-09

HCM-X21-10

HCM-X21-11

HCM-X21-12

HCM-X21-13

HCM-X21-14

HCM-X21-15

HCM-X21-16

HCM-X21-17
HCM-X21-18

HCM-X21-19

HCM-X21-20

HCM-X21-21

HCM-X21-22

HCM-X21-23

HCM-X21-24

HCM-X21-25

HCM-X21-26

HCM-X21-27

HCM-X21-28
HCM-X21-29

HCM-X21-31

HCM-X21-32

HCM-X21-33

HCM-X21-34

HCM-X21-35

HCM-X21-36

HCM-X21-37

HCM-X21-38

HCM-X21-39

HCM-X21-40

HCM-X21-42
HCM-X21-44

HCM-X21-46

HCM-X21-47

HCM-X21-50

HCM-X21-52

HCM-X21-53

HCM-X21-55

HCM-X21-56

HCM-X21-58

HCM-X21-60

HCM-X21-62
HCM-X21-63

HCM-X21-65

HCM-X21-71

HCM-X21-72

HCM-X22-01

HCM-X22-02

HCM-X22-03

HCM-X22-04

HCM-X22-05

HCM-X22-06

HCM-X22-07
HCM-X22-08

HCM-X22-09

HCM-X22-10

HCM-X22-11

HCM-X22-12

HCM-X22-13

HCM-X22-14

HCM-X22-16

HCM-X22-17

HCM-X22-18
HCM-X22-19

HCM-X22-20

HCM-X22-21

HCM-X22-23

HCM-X22-24

HCM-X22-25

HCM-X22-26
HCM-X22-27

HCM-X22-28

HCM-X22-29

HCM-X22-32

HCM-X22-33

HCM-X22-34
HCM-X22-35

HCM-X22-36

HCM-X22-37

HCM-X22-40

HCM-X22-41

HCM-X22-49

HCM-X22-50

HCM-X22-51

HCM-X22-52
HCM-X22-53

HCM-X22-55

HCM-X22-73

HCM-X22-77

HCM-X22-78

HCM-X22-79

HCM-X22-81

HCM-X22-84

HCM-X22-90

HCM-X22-96

HCM-X22-98
HCM-X22-100

HCM-X22-104

HCM-X22-111

HCM-X22-113

HCM-X22-114

HCM-X22-115

HCM-X22-116

HCM-X22-117

HCM-X22-118

HCM-X22-143
HCM-X22-144

HCM-X22-145

HCM-X22-146

HCM-X22-147

HCM-X22-148

HCM-X22-149

HCM-X22-150

HCM-X22-151

HCM-X22-152
HCM-X22-153

HCM-X22-154

HCM-X22-155

HCM-X22-161

HCM-X22-162

HCM-X22-163

HCM-X22-164

HCM-X22-165

HCM-X22-166

HCM-X22-167
HCM-X22-168

HCM-X22-169
HCM-X22-178

HCM-X22-179

HCM-X22-180

HCM-X22-181

HCM-X22-182

HCM-X22-183

HCM-X22-184

HCM-X22-185

HCM-X22-187
HCM-X22-188

HCM-X22-189

HCM-X22-190

HCM-X22-191

HCM-X22-192

HCM-X22-193
HCM-X22-194

HCM-X22-195

HCM-X22-196

HCM-X22-197

HCM-X22-198

HCM-X22-199

HCM-X22-200
HCM-X22-201
HCM-X22-202

HCM-X22-203
HCM-X22-204

HCM-X22-205

HCM-X22-206

HCM-X22-207

HCM-X22-208

HCM-X22-209

HCM-X22-210

HCM-X22-211

HCM-X22-212

HCM-X22-213

HCM-X22-214

HCM-X22-215
HCM-X22-216

HCM-X22-217

HCM-X22-218

HCM-X22-219

HCM-X22-220

HCM-X22-221

HCM-X22-222

HCM-X22-223

HCM-X22-224
HCM-X22-225

HCM-X22-226

HCM-X22-227

HCM-X22-228

HCM-X22-229

HCM-X22-230

Số đăng ký


HCM-X15-03

HCM-X15-07

HCM-X15-07

HCM-X15-09

HCM-X15-10

HCM-X15-11
HCM-X15-12

HCM-X15-13

HCM-X15-18

HCM-X15-19

HCM-X15-20

HCM-X15-21

HCM-X15-22

HCM-X15-23

HCM-X15-24

HCM-X15-25
HCM-X15-27

HCM-X15-29

HCM-X15-31

HCM-X15-32

HCM-X15-33

HCM-X1-36

HCM-X15-37

HCM-X15-38

HCM-X15-39

HCM-X15-40
HCM-X15-41

HCM-X15-43

HCM-X15-44

HCM-X15-47

HCM-X15-48

HCM-X15-49

HCM-X15-50

HCM-X15-53

HCM-X15-57

HCM-X15-58

HCM-X15-59

HCM-X15-61
HCM-X15-62

HCM-X15-64

HCM-X15-65

HCM-X15-66

HCM-X15-69

HCM-X15-70

HCM-X15-71

HCM-X15-72

HCM-X15-74

HCM-X15-75
HCM-X15-77

HCM-X15-80

HCM-X15-81

HCM-X15-90

HCM-X15-92

HCM-X15-93

HCM-X15-94

HCM-X15-96

HCM-X15-97

HCM-X15-98

HCM-X15-99
HCM-X15-100

HCM-X15-101

HCM-X15-102

HCM-X15-103

HCM-X15-104

HCM-X15-106

HCM-X15-108

HCM-X15-109

HCM-X15-110

HCM-X15-111

HCM-X15-112
HCM-X15-114

HCM-X15-115

HCM-X15-116

HCM-X15-117

HCM-X15-118

HCM-X15-120

HCM-X15-122

HCM-X15-123

HCM-X15-124

HCM-X15-125

HCM- X15-126
HCM-X15-136

HCM-X15-138

HCM-X15-139

HCM-X15-140

HCM-X15-141

HCM-X15-142

HCM-X15-143

HCM-X15-144

HCM-X15-145

HCM-X15-146

HCM-X15-147

HCM-X15-149

HCM-X15-150
HCM-X15-151

HCM-X15-153

HCM-X15-154

HCM-X15-155

HCM-X15-156

HCM-X15-157

HCM-X15-158

HCM-X15-159

HCM-X15-160

HCM-X15-161

HCM-X15-162

HCM-X15-163
HCM-X15-164

HCM-X15-165

HCM-X15-167

HCM-X15-168

HCM-X15-169

HCM-X15-170

HCM-X15-171

HCM-X15-172

HCM-X15-176
HCM-X15-177

HCM-X15-178

HCM-X15-179

HCM-X15-180

HCM-X15-181

HCM-X15-182

HCM-X15-183

HCM-X15-184

HCM-X15-185

HCM-X15-186
HCM-X15-187

HCM-X15-189

HCM-X15-190
HCM-X15-194

HCM-X15-195

HCM-X15-196

HCM-X15-198

HCM-X15-199

HCM-X15-200

HCM-X15-201

HCM-X15-202

HCM-X15-203

HCM-X15-204
HCM-X15-205

HCM-X15-206
HCM-X15-207

HCM-X15-208

HCM-X15-02

HCM-X15-67

HCM-X15-68

HCM-X15-127

HCM-X15-128

Số đăng ký


HCM-X17-01

HCM-X17-03
HCM-X17-05

HCM-X17-06

HCM-X17-07

HCM-X17-08

HCM-X17-09

HCM-X17-10

HCM-X17-11

HCM-X17-12
HCM-X17-13

HCM-X17-15

HCM-X17-16

HCM-X17-18

HCM-X17-19

HCM-X17-20

HCM-X17-21
HCM-X17-22

HCM-X17-26

HCM-X17-27

HCM-X17-30

HCM-X17-31

HCM-X17-32

HCM-X17-34
HCM-X17-36

HCM-X17-37

HCM-X17-38

HCM-X17-39

HCM-X17-40

HCM-X17-41

HCM-X17-42

HCM-X17-44

HCM-X17-45

HCM-X17-46

HCM-X17-47
HCM-X17-48

HCM-X17-49

HCM-X17-50

HCM-X17-51

HCM-X17-52

HCM-X17-53

HCM-X17-54

HCM-X17-56

HCM-X17-57

HCM-X17-59

HCM-X17-60

HCM-X17-63
HCM-X17-66

HCM-X17-67

HCM-X17-68

HCM-X17-70

HCM-X17-71

HCM-X17-72

HCM-X17-73

HCM-X17-74

HCM-X17-87

HCM-X17-88

HCM-X17-90

HCM-X17-92

HCM-X17-93
HCM-X17-94

HCM-X17-95

HCM-X17-97
HCM-X17-98

HCM-X17-100

HCM-X17-103

HCM-X17-105
HCM-X17-106

HCM-X17-109

HCM-X17-110

HCM-X17-111

HCM-X17-112
HCM-X17-113

HCM-X17-114

HCM-X17-115

HCM-X17-117

HCM-X17-119
HCM-X17-123

HCM-X17-126

HCM-X17-128

HCM-X17-129

HCM-X17-130

HCM-X17-132
HCM-X17-133

HCM-X17-135

HCM-X17-136

HCM-X17-137

HCM-X17-138

HCM-X17-139

HCM-X17-140

HCM-X17-141

HCM-X17-145
HCM-X17-146

HCM-X17-147

HCM-X17-148

HCM-X17-149
HCM-X17-153

HCM-X17-154

HCM-X17-157

HCM-X17-158

HCM-X17-160

HCM-X17-161

HCM-X17-163

HCM-X17-164

HCM-X17-165

HCM-X17-166

HCM-X17-167
HCM-X17-168

HCM-X17-169

HCM-X17-170

HCM-X17-171

HCM-X17-172

HCM-X17-202

HCM-X17-200

HCM-X17-201

HCM-X17-203

HCM-X17-204

HCM-X17-205

HCM-X17-206
HCM-X17-207

HCM-X17-208

HCM-X17-209

HCM-X17-210

HCM-X17-211

HCM-X17-212

HCM-X17-213

Số đăng ký


HCM-X18-01

HCM-X18-02

HCM-X18-03
HCM-X18-04

HCM-X18-05

HCM-X18-06

HCM-X18-07

HCM-X18-09

HCM-X18-10

HCM-X18-11

HCM-X18-12
HCM-X18-13

HCM-X18-14
HCM-X18-15

HCM-X18-16

HCM-X18-17

HCM-X18-18

HCM-X18-19
HCM-X18-20

HCM-X18-21

HCM-X18-22

HCM-X18-23

HCM-X18-24

HCM-X18-26

HCM-X18-27

HCM-X18-29
HCM-X18-30
HCM-X18-31

HCM-X18-33

HCM-X18-34

HCM-X18-35
HCM-X18-39

HCM-X18-42
HCM-X18-44
HCM-X18-45

HCM-X18-47

HCM-X18-48

HCM-X18-49
HCM-X18-51
HCM-X18-52

HCM-X18-54

HCM-X18-55
HCM-X18-56
HCM-X18-57

HCM-X18-58

HCM-X18-59

HCM-X18-60
HCM-X18-61

HCM-X18-65

HCM-X18-66

HCM-X18-67

HCM-X18-68

HCM-X18-69

HCM-X18-70

HCM-X18-73

HCM-X18-74

HCM-X18-75

HCM-X18-76

HCM-X18-77

HCM-X18-78
HCM-X18-80
HCM-X18-82

HCM-X18-83

HCM-X18-84

HCM-X18-85
HCM-X18-86

HCM-X18-87

HCM-X18-88

HCM-X18-89

HCM-X18-91
HCM-X18-92

HCM-X18-93
HCM-X18-94

HCM-X18-95

HCM-X18-96
HCM-X18-97

HCM-X18-98

HCM-X18-99

HCM-X18-100

HCM-X18-101

HCM-X18-102

HCM-X18-103

HCM-X18-104

HCM-X18-106
HCM-X18-107
HCM-X18-108
HCM-X18-110

HCM-X18-111

HCM-X18-112

HCM-X18-113

HCM-X18-114
HCM-X18-115

HCM-X18-116
HCM-X18-117

HCM-X18-118
HCM-X18-119

HCM-X18-120
HCM-X18-121

HCM-X18-122

HCM-X18-123

HCM-X18-124

HCM-X18-125

HCM-X18-126
HCM-X18-127

HCM-X18-128

HCM-X18-130

HCM-X18-131

HCM-X18-132
HCM-X18-133

HCM-X18-134

HCM-X18-135

HCM-X18-136

HCM-X18-137

HCM-X18-138
HCM-X18-139

HCM-X18-140

HCM-X18-141

HCM-X18-145

HCM-X18-146

HCM-X18-147

HCM-X18-148

HCM-X18-149

HCM-X18-150
HCM-X18-151

HCM-X18-152

HCM-X18-153

HCM-X18-154

HCM-X18-155

HCM-X18-156

HCM-X18-157

HCM-X18-158

HCM-X18-159
HCM-X18-160

HCM-X18-161

HCM-X18-162

HCM-X18-163

HCM-X18-164

HCM-X18-165

HCM-X18-166
HCM-X18-167

HCM-X18-168

HCM-X18-169

HCM-X18-170

HCM-X18-171

HCM-X18-172

HCM-X18-173
HCM-X18-174

HCM-X18-175

HCM-X18-169

HCM-X18-170

HCM-X18-171

Số đăng ký


HCM-X19-01

HCM-X19-15

HCM-X19-23

HCM-X19-113
HCM-X19-114

HCM-X19-115

HCM-X19-116

HCM-X19-117

HCM-X19-118

HCM-X19-119

HCM-X19-120

HCM-X19-121

HCM-X19-122
HCM-X19-123

HCM-X19-124

Số đăng ký


HCM-X20-01

HCM-X20-03

HCM-X20-04

HCM-X20-05

HCM-X20-06

HCM-X20-07

HCM-X20-08
HCM-X20-09

HCM-X20-10

HCM-X20-11

HCM-X20-12

HCM-X20-15

HCM-X20-16

HCM-X20-17

HCM-X20-18

HCM-X20-19

HCM-X20-20
HCM-X20-21

HCM-X20-22

HCM-X20-23

HCM-X20-24

HCM-X20-25

HCM-X20-26

HCM-X20-27

HCM-X20-28

HCM-X20-29

HCM-X20-30

HCM-X20-31

HCM-X20-32
HCM-X20-33

HCM-X20-48

HCM-X20-35

HCM-X20-36

HCM-X20-37

HCM-X20-38

HCM-X20-39

HCM-X20-40

HCM-X20-41
HCM-X20-42

HCM-X20-43

HCM-X20-44

HCM-X20-45

HCM-X20-46

HCM-X20-47

HCM-X20-49

HCM-X20-50

HCM-X20-51
HCM-X20-52

HCM-X20-53

HCM-X20-54

HCM-X20-56

HCM-X20-57

HCM-X20-58

HCM-X20-59

HCM-X20-60
HCM-X20-61

HCM-X20-62

HCM-X20-63

HCM-X20-64

HCM-X20-65

HCM-X20-66

HCM-X20-67

HCM-X20-75

HCM-X20-76

HCM-X20-77
HCM-X20-78

HCM-X20-79

HCM-X20-80

HCM-X20-81

HCM-X20-82

HCM-X20-83

HCM-X20-85

HCM-X20-86

HCM-X20-68

HCM-X20-69

HCM-X20-70
HCM-X20-71

HCM-X20-72

HCM-X20-73

HCM-X20-87

HCM-X20-89

HCM-X20-90
HCM-X20-91

HCM-X20-92

HCM-X20-93

HCM-X20-94

HCM-X20-95

HCM-X20-96
HCM-X20-98

HCM-X20-99

HCM-X20-100

HCM-X20-102

HCM-X20-103

HCM-X20-74
HCM-X23-08

HCM-X23-09

HCM-X23-11

HCM-X23-27

HCM-X20-101

HCM-X20-104

HCM-X20-105
HCM-X20-106

HCM-X20-107

HCM-X20-108

HCM-X20-109

HCM-X20-110

HCM-X20-111

HCM-X20-112

HCM-X20-113

HCM-X20-114

HCM-X20-115

HCM-X20-116
HCM-X20-117

HCM-X20-118

HCM-X20-119

HCM-X20-120

HCM-X20-121

HCM-X20-122

HCM-X20-123

HCM-X20-124

HCM-X20-125

HCM-X20-126
HCM-X20-127

HCM-X20-128

HCM-X20-129

HCM-X20-130

HCM-X20-131

HCM-X20-132

HCM-X20-133

HCM-X20-134

HCM-X20-135
HCM-X20-136

HCM-X20-137
HCM-X20-138

HCM-X20-139

HCM-X20-140

HCM-X20-141

HCM-X20-142

HCM-X20-143

HCM-X20-144

HCM-X20-145

HCM-X20-146

HCM-X20-147
HCM-X20-148

HCM-X20-149

HCM-X20-150

HCM-X20-151

HCM-X20-152

HCM-X20-153

HCM-X20-154
HCM-X20-155

HCM-X20-156

HCM-X20-157

HCM-X20-158
HCM-X20-159

HCM-X20-160

HCM-X20-161

HCM-X20-162

HCM-X20-163

HCM-X20-164

HCM-X20-165

HCM-X20-166

HCM-X20-168
HCM-X20-169

HCM-X20-170

HCM-X20-171
HCM-X20-172

HCM-X20-173

HCM-X20-174

HCM-X20-175

HCM-X20-176

HCM-X20-177

HCM-X20-178

HCM-X20-179

HCM-X20-180

HCM-X20-181

HCM-X20-182

HCM-X20-183
HCM-X20-184

HCM-X20-185

HCM-X20-186

HCM-X20-187

HCM-X20-14

HCM-X20-55

HCM-X20-88

HCM-X20-97

HCM-X20-167
HCM-X20-188

Số đăng ký


HCM-X24-02

HCM-X24-03

HCM-X24-04

HCM-X24-06

HCM-X24-08

HCM-X24-09
HCM-X24-10

HCM-X24-11
HCM-X24-13
HCM-X24-14

HCM-X24-16

HCM-X24-19

HCM-X24-21

HCM-X24-22
HCM-X24-29

HCM-X24-30
HCM-X24-32
HCM-X24-33

HCM-X24-34

HCM-X24-36

HCM-X24-37

HCM-X24-38

HCM-X24-39

HCM-X24-40

HCM-X24-41

HCM-X24-43

HCM-X24-70

HCM-X24-71

HCM-X24-72

HCM-X24-73
HCM-X24-74

HCM-X24-76

HCM-X24-77

HCM-X24-78

HCM-X24-79

HCM-X24-81

HCM-X24-82

HCM-X24-83

HCM-X24-84

HCM-X24-86

HCM-X24-87

HCM-X24-89

HCM-X24-90
HCM-X24-91

HCM-X24-92

HCM-X24-93

HCM-X24-94

HCM-X24-95

HCM-X24-96

HCM-X24-97

HCM-X24-98

HCM-X24-99

HCM-X24-100

HCM-X24-101

HCM-X24-102

HCM-X24-105
HCM-X24-107

HCM-X24-108

HCM-X24-109

HCM-X24-110

HCM-X24-111

HCM-X24-112

HCM-X24-113

HCM-X24-116

HCM-X24-117

HCM-X24-118
HCM-X24-119

HCM-X24-120

HCM-X24-121

HCM-X24-122

HCM-X24-123

HCM-X24-124

HCM-X24-129

HCM-X24-130

HCM-X24-131

HCM-X24-133

HCM-X24-134
HCM-X24-135

HCM-X24-136

HCM-X24-137

HCM-X24-140

HCM-X24-141

HCM-X24-144

HCM-X24-145

HCM-X24-147

HCM-X24-150

HCM-X24-151

HCM-X24-152
HCM-X24-153

HCM-X24-154

HCM-X24-155

HCM-X24-156

HCM-X24-158

HCM-X24-159

HCM-X24-160

HCM-X24-161

HCM-X24-162

HCM-X24-163

HCM-X24-164

HCM-X24-165

HCM-X24-166
HCM-X24-167

HCM-X24-168

HCM-X24-169

HCM-X24-170

HCM-X24-171

HCM-X24-172

HCM-X24-173

HCM-X24-184

HCM-X24-192

HCM-X24-193

HCM-X24-194
HCM-X24-195

HCM-X24-196

HCM-X24-197

HCM-X24-200

HCM-X24-207

HCM-X24-211

HCM-X24-213
HCM-X24-214

HCM-X24-215

HCM-X24-216

HCM-X24-217

HCM-X24-218

HCM-X24-219

HCM-X24-220

HCM-X24-221

HCM-X24-222
HCM-X24-223

HCM-X24-224

HCM-X24-225

HCM-X24-226

HCM-X24-227

HCM-X24-228

HCM-X24-229

HCM-X24-230

HCM-X24-231

HCM-X24-232

HCM-X24-233

HCM-X24-234
HCM-X24-235

HCM-X24-236

HCM-X24-237

HCM-X24-238

HCM-X24-239

HCM-X24-240
HCM-X24-241

HCM-X24-242

HCM-X24-243
HCM-X24-244

HCM-X24-245

HCM-X24-246

HCM-X24-247

HCM-X24-248

HCM-X24-249

HCM-X24-250

HCM-X24-251

HCM-X24-252

HCM-X24-253

HCM-X24-254

HCM-X24-255

HCM-X24-256

HCM-X24-257
HCM-X24-258

HCM-X24-259

HCM-X24-260

HCM-X24-261

HCM-X24-262

HCM-X24-263

HCM-X24-264

HCM-X24-265

HCM-X24-266

HCM-X24-267

HCM-X24-268
Số đăng ký
HCM-X32-1

HCM-X32-2

HCM-X32-3

HCM-X32-9

HCM-X32-10

HCM-X32-11

HCM-X32-12

HCM-X32-13

HCM-X32-14

HCM-X32-15

HCM-X32-16

HCM-X32-17
HCM-X32-18

HCM-X32-19

HCM-X32-20

HCM-X32-21

HCM-X32-22

HCM-X32-23

HCM-X32-24

HCM-X32-27

HCM-X32-29

HCM-X32-30

HCM-X32-31

HCM-X32-32
HCM-X32-34

HCM-X32-35

HCM-X32-36

HCM-X32-37

HCM-X32-39

HCM-X32-41

HCM-X32-42

HCM-X32-43

HCM-X32-44

HCM-X32-45
HCM-X32-47

HCM-X32-48

HCM-X32-49

HCM-X32-50

HCM-X32-51

HCM-X32-52

HCM-X32-53

HCM-X32-55

HCM-X32-57

HCM-X32-60

HCM-X32-61

HCM-X32-63
HCM-X32-64

HCM-X32-66

HCM-X32-68

HCM-X32-69

HCM-X32-71

HCM-X32-72

HCM-X32-73

HCM-X32-74

HCM-X32-75

HCM-X32-76

HCM-X32-77

HCM-X32-78
HCM-X32-79

HCM-X32-80

HCM-X32-81

HCM-X32-82

HCM-X32-83

HCM-X32-84
HCM-X32-86

HCM-X32-87

HCM-X32-88

HCM-X32-89

HCM-X32-91

HCM-X32-92

HCM-X32-93
HCM-X32-94

HCM-X32-95
HCM-X32-96

HCM-X32-97

HCM-X32-98

HCM-X32-99

HCM-X32-100

HCM-X32-101
HCM-X32-102

HCM-X32-103

HCM-X32-104
HCM-X32-105

HCM-X32-106

HCM-X32-107
HCM-X32-108

HCM-X32-109

HCM-X32-110

HCM-X32-111

HCM-X32-119

HCM-X32-120

HCM-X32-121

HCM-X32-122

HCM-X32-123
HCM-X32-124

HCM-X32-125

HCM-X32-126

HCM-X32-128

HCM-X32-129

HCM-X32-130
HCM-X32-131

HCM-X32-133

HCM-X32-134

HCM-X32-135

HCM-X32-136

HCM-X32-137
HCM-X32-138

HCM-X32-139

HCM-X32-140

HCM-X32-141
HCM-X32-142

HCM-X32-143

HCM-X32-144

HCM-X32-145

HCM-X32-147
HCM-X32-148

HCM-X32-149

HCM-X32-165

HCM-X32-166

HCM-X32-167

HCM-X32-168
HCM-X32-169

HCM-X32-170

HCM-X32-182

HCM-X32-183

HCM-X32-198

HCM-X32-213

HCM-X32-214

HCM-X32-215

HCM-X32-216
HCM-X32-217

HCM-X32-218

HCM-X32-219

HCM-X32-220

HCM-X32-221

HCM-X32-222

HCM-X32-223

HCM-X32-224

HCM-X32-225

HCM-X32-226

HCM-X32-227

HCM-X32-228
HCM-X32-229

HCM-X32-230

HCM-X32-231

HCM-X32-232

HCM-X32-233

HCM-X32-234

HCM-X32-235

HCM-X32-4

HCM-X32-5

HCM-X32-6

HCM-X32-7

HCM-X32-8
HCM-X32-26

HCM-X32-28

HCM-X32-40

HCM-X32-56

HCM-X32-58

HCM-X32-65

HCM-X32-85

HCM-X32-90

HCM-X32-112
HCM-X32-113

HCM-X32-114

HCM-X32-115

HCM-X32-116

HCM-X32-117

HCM-X32-118
HCM-X32-127

HCM-X32-203

HCM-X32-207

HCM-X32-236

HCM-X32-237

HCM-X32-238
HCM-X32-239

HCM-X32-240

HCM-X32-241

HCM-X32-242

HCM-X32-243

HCM-X32-244
HCM-X32-245

HCM-X32-246

HCM-X32-247

HCM-X32-248

HCM-X32-249

HCM-X32-250
HCM-X32-251

HCM-X32-252

HCM-X32-253

HCM-X32-254

HCM-X32-255

HCM-X32-256

HCM-X32-257
HCM-X32-258

HCM-X32-259

HCM-X32-260

HCM-X32-261

HCM-X32-262

HCM-X32-263

HCM-X32-264

HCM-X32-265

HCM-X32-266
HCM-X32-267

HCM-X32-268

HCM-X32-269

HCM-X32-270

HCM-X32-271

HCM-X32-272

HCM-X32-273

HCM-X32-274
HCM-X32-275

HCM-X32-276

HCM-X32-277

HCM-X32-278

HCM-X32-279

HCM-X32-280

HCM-X32-281

HCM-X32-282
HCM-X32-283

HCM-X32-285

HCM-X32-286

HCM-X32-287

HCM-X32-288

HCM-X32-289

Kiểm tra lại


HCM-X32-290

HCM-X32-291

HCM-X32-292
HCM-X32-293

HCM-X32-294

Số đăng ký


HCM-X33-01

HCM-X33-02

HCM-X33-03
HCM-X33-04

HCM-X33-05

HCM-X33-06

HCM-X33-07

HCM-X33-08

HCM-X33-09

HCM-X33-10

HCM-X33-11

HCM-X33-12
HCM-X33-13

HCM-X33-14

HCM-X33-15

HCM-X33-16

HCM-X33-17

HCM-X33-18

HCM-X33-19

HCM-X33-20

HCM-X33-21

HCM-X33-22
HCM-X33-23

HCM-X33-24

HCM-X33-25

HCM-X33-26

HCM-X33-27

HCM-X33-28

HCM-X33-29

HCM-X33-30
HCM-X33-31

HCM-X33-32

HCM-X33-33

HCM-X33-34

HCM-X33-35

HCM-X33-36

HCM-X33-37

HCM-X33-38

HCM-X33-39

HCM-X33-40
HCM-X33-41

HCM-X33-42

HCM-X33-43

HCM-X33-44

HCM-X33-45

HCM-X33-46

HCM-X33-47

HCM-X33-48

HCM-X33-49

HCM-X33-50
HCM-X33-51

HCM-X33-52

HCM-X33-53

HCM-X33-54

HCM-X33-55

HCM-X33-56

HCM-X33-57
HCM-X33-58

HCM-X33-59

HCM-X33-60

HCM-X33-61

HCM-X33-62

HCM-X33-63

HCM-X33-64

HCM-X33-65
HCM-X33-66

HCM-X33-67

HCM-X33-68

HCM-X33-69

HCM-X33-70

HCM-X33-71

HCM-X33-72

HCM-X33-73

HCM-X33-74
HCM-X33-75

HCM-X33-76

HCM-X33-77

HCM-X33-78

HCM-X33-79

HCM-X33-80

HCM-X33-81

HCM-X33-82

HCM-X33-83

HCM-X33-84

HCM-X33-85

HCM-X33-86
HCM-X33-87

HCM-X33-88

HCM-X33-89

HCM-X33-90

HCM-X33-91

HCM-X33-92

HCM-X33-93

HCM-X33-94

HCM-X33-95

HCM-X33-96
HCM-X33-97

HCM-X33-98

Số đăng ký


HCM-X34-01

HCM-X34-02

HCM-X34-03

HCM-X34-04

HCM-X34-05

HCM-X34-06

HCM-X34-07

HCM-X34-08

HCM-X34-09

HCM-X34-10
HCM-X34-11

HCM-X34-12

HCM-X34-13

HCM-X34-14

HCM-X34-15

HCM-X34-16

HCM-X34-17

HCM-X34-18
HCM-X34-19

HCM-X34-20

HCM-X34-21

HCM-X34-22

HCM-X34-23

HCM-X34-24

HCM-X34-25
HCM-X34-26

HCM-X34-27

HCM-X34-28

HCM-X34-29

HCM-X34-30

HCM-X34-31

HCM-X34-32

HCM-X34-33

HCM-X34-34

HCM-X34-35

HCM-X34-36
HCM-X34-37

HCM-X34-38

HCM-X34-39

HCM-X34-40

HCM-X34-41

HCM-X34-42

HCM-X34-43

HCM-X34-44

HCM-X34-45

HCM-X34-46

HCM-X34-47
HCM-X34-48

HCM-X34-49

HCM-X34-50

HCM-X34-51

HCM-X34-52

HCM-X34-53

HCM-X34-54

HCM-X34-55
HCM-X34-56

HCM-X34-57

HCM-X34-58

HCM-X34-59

HCM-X34-60

HCM-X34-61
HCM-X34-62

HCM-X34-63
HCM-X34-64

HCM-X34-65

HCM-X34-66

HCM-X34-67

HCM-X34-68

HCM-X34-69
HCM-X34-70

HCM-X34-71

HCM-X34-72

HCM-X34-73

HCM-X34-74

HCM-X34-75

HCM-X34-76
HCM-X34-77

HCM-X34-78

HCM-X34-79

HCM-X34-80

HCM-X34-81

HCM-X34-82

HCM-X34-83

HCM-X34-84

HCM-X34-85

HCM-X34-86

HCM-X34-87

HCM-X34-88
HCM-X34-89

HCM-X34-90

HCM-X34-91

Số đăng ký


NNG-01

NNG-02
NNG-03

NNG-04

NNG-05

NNG-06

NNG-07

NNG-08
NNG-09

NNG-10

NNG-11

NNG-12

NNG-13

NNG-14
NNG-15
NNG-16

NNG-17

NNG-18

NNG-19

NNG-20
NNG-21

NNG-22

NNG-23

NNG-24

NNG-25

NNG-26

NNG-27

NNG-28

NNG-29
NNG-30

NNG-31

NNG-32

NNG-33

NNG-34

NNG-35

NNG-36
NNG-37

NNG-38

NNG-39

NNG-40

NNG-41

NNG-42

NNG-43

NNG-44

NNG-45
NNG-46

NNG-47

Số đăng ký


MGP-01

MGP-02

MGP-03

MPG-04

MPG-05

MGP-06

MGP-07

MGP-08
MGP-09

MGP-10

MGP-11

MGP-12

MGP-13

MGP-17

MGP-18

MGP-19

MGP-24

MGP-25

MGP-35

MGP-36
MGP-38

MGP-37

MGP-39

MGP-40

MGP-41

MGP-42

MGP-43

MGP-44

MGP-45

MGP-46

MGP-47

MGP-48

MGP-50

MGP-52
MGP-53

MGP-55

MGP-56

MGP-57

MGP-58

MGP-59

MGP-63

MGP-14

MGP-23

MGP-27

MGP-28

MGP-29

MGP-32
MGP-33
MGP-34

MGP-54

MGP-60

MGP-62

MGP-70

MGP-61

 MGP-65

MGP-67 

 MGP-68

 MGP-71
 MGP-74

 MGP-75

 MGP-76

 MGP-77

 MGP-78

 MGP-79

MGP-80

MGP-16

MGP-20

MGP-22

MGP-30

MGP-72
MGP-82

MGP-87
MGP-89

MGP-90

MGP-91

MGP-92

MGP-94

MGP-96

MGP-99

MGP-100

MGP-101

MGP-105
MGP-108

MGP-112

MGP-117

MGP-118

MGP-121

MGP-122

MGP-123

MGP-124

MGP-126

MGP-127
MGP-128

MGP-128

MGP-131

MGP-133

MGP-148

MGP-149

Số đăng ký


ITP-2

ITP-3

ITP-4

ITP-5

ITP-6
ITP-7

ITP-8

ITP-9

ITP-10

ITP-11

ITP-12

ITP-13

ITP-14
ITP-16

ITP-17

ITP-18

ITP-19

ITP-20

ITP-21

ITP-23

ITP-24

ITP-25

ITP-27
ITP-28

ITP-29

ITP-30

ITP-31

ITP-32

ITP-34

ITP-35

ITP-36

ITP-37

ITP-38

ITP-41
ITP-42

ITP-43

ITP-47

ITP-48
ITP-49

ITP-50

ITP-51

ITP-55

ITP-56

ITP-57

ITP-58
ITP-59

ITP-62

ITP-63
ITP-64

ITP-65

ITP-66

ITP-67

ITP-68

ITP-69

ITP-70

ITP-71

ITP-72

ITP-73

ITP-54
ITP-1

ITP-15
ITP-22

ITP-26

ITP-33

ITP-39

ITP-40

ITP-44

ITP-45

ITP-46
ITP-60

ITP-61

Số đăng ký


APA-01

APA-02

APA-03

APA-04

APA-05

APA-06

APA-07

APA-08

APA-09
APA-10

APA-11

APA-12

APA-13
APA-14

APA-15

APA-16

APA-17
APA-18

APA-19

APA-20

APA-21

APA-22
APA-23

APA-24

APA-25

APA-26

APA-27

APA-28

APA-29

APA-30

APA-31

APA-32

APA-33
APA-34
APA-35

APA-36

APA-37

APA-38

APA-39

APA-40
APA-41

APA-42

APA-43

APA-44
APA-45

APA-46

APA-47

APA-48

APA-49

APA-50
APA-51

APA-52
APA-53
APA-54

APA-55
APA-56

APA-57

APA-58

APA-59

APA-60

APA-61
APA-62

APA-63

APA-64

APA-65

APA-66

APA-67

APA-68

APA-69

APA-70
APA-71

APA-72

APA-73

APA-74

APA-75
APA-76

APA-77

APA-78

APA-79

APA-80

APA-81

APA-82

APA-83

APA-84
APA-85

APA-86

APA-87

APA-88

APA-89

APA-90

APA-91

APA-92
APA-93

APA-94

APA-95

APA-96

APA-97

APA-98

APA-99
APA-100

APA-101

APA-102

APA-103
APA-104

APA-105
APA-106

APA-107

APA-108

APA-109

APA-110

APA-111
APA-112

APA-113

APA-114

APA-115

APA-116

APA-117
APA-118

APA-119

APA-120

APA-121

APA-122

APA-123
APA-124

APA-125

APA-126

APA-127

APA-128

APA-129

APA-130
APA-131

APA-132

APA-133

APA-134

APA-135

APA-136

APA-137
APA-138

APA-139

APA-140

APA-141

APA-142
APA-143

APA-144

APA-145

APA-146

APA-147

APA-148
APA-149

APA-150

APA-151

APA-152

APA-154
APA-155

APA-156

APA-157

APA-158

APA-159

APA-160

APA-161

APA-162
APA-163

APA-164

APA-165

APA-166
APA-167

APA-168

APA-169

APA-171

APA-172

APA-173
APA-174

APA-176

APA-177

APA-178

APA-179

APA-180

APA-182

APA-183

APA-186
APA-188

APA-189

APA-190

APA-191

APA-192

APA-195

APA-197

APA-198

APA-193

APA-194

APA-196
APA-199

APA-200

APA-201

APA-202

APA-203

APA-204

APA-205

APA-206

APA-207

APA-208

APA-209

APA-210
APA-211

APA-212

APA-213

APA-214

APA-215

APA-216

APA-217

APA-219

APA-220

APA-221
APA-222

APA-223

APA-224

APA-225

APA-226

APA-227

APA-228

APA-229

APA-230
APA-231

APA-233

APA-234

APA-232

APA-233

APA-235

APA-236

APA-237

APA-238
APA-239

APA-240

APA-241

APA-242

APA-243

APA-244

APA-245
APA-246

APA-247

APA-248

APA-249

APA-250

APA-251

APA-252

APA-253

APA-254

APA-255

APA-256
APA-257

APA-258

APA-259

APA-260

APA-261

APA-262

APA-263

APA-264
APA-265

Số đăng ký


VIV-01

VIV-02

VIV-03

VIV-04

VIV-05

VIV-06

VIV-07

VIV-08
VIV-09

VIV-10

VIV-11

VIV-12

VIV-13

VIV-14

VIV-15

VIV-16

VIV-17

VIV-18
VIV-19

VIV-20

VIV-21

VIV-22

VIV-23

VIV-24

VIV-25

VIV-26

VIV-27

VIV-28
VIV-29

VIV-30

VIV-31

VIV-32

VIV-33

VIV-34

VIV-35

VIV-36

VIV-37

VIV-38

VIV-39

VIV-40
VIV-41

VIV-42

VIV-43

VIV-44

VIV-45

VIV-46

VIV-47

VIV-48

VIV-49

VIV-50

VIV-51
VIV-52

VIV-53

VIV-54

VIV-55

VIV-56

VIV-57

VIV-58

VIV-59

VIV-60
VIV-61

VIV-62

VIV-63

VIV-64

VIV-65

VIV-66

VIV-67

VIV-68

VIV-69
VIV-70

VIV-70

VIV-71

VIV-72

VIV-73

VIV-74

VIV-75

VIV-76

VIV-77

VIV-78

VIV-79
VIV-80

VIV-81

VIV-82

VIV-83

VIV-85

VIV-86

VIV-87

VIV-88

VIV-89

VIV-90
VIV-91

VIV-92

VIV-93

VIV-94

VIV-95

VIV-96

VIV-97

VIV-98

VIV-99

VIV-100
VIV-101

Số đăng ký


CL-02
CL-09

CL-15

CL-16

CL-17

CL-20

CL-22

CL-23

CL-24

CL-25
CL-30

CL-31

CL-32

CL-35

CL-36

CL-38

CL-41

CL-43

CL-46

CL-47
CL-48

CL-50

CL-52

CL-53

CL-54

CL-56

CL-58

CL-60

CL-62

CL-63
CL-65

CL-66

CL-69

CL-71

CL-72

CL-74

CL-75

CL-76

CL-78

CL-79
CL-80

CL-81

CL-82

CL-83

CL-84

CL-86

CL-87

CL-88

CL-90

CL-91

CL-93
CL-94

CL-96

CL-97

CL-99

CL-100

CL-102

CL-103

CL-104

CL-106

CL-109

CL-113
CL-115

CL-117

CL-118

CL-119

CL-120

CL-121

CL-122

CL-124

CL-126
CL-127

CL-139

CL-141

CL-142

CL-146

CL-151

CL-152

CL-153
CL-154

CL-158

CL-160
CL-163

CL-166

CL-168

CL-170

CL-174

CL-175

CL-176

CL-177

CL-178
CL-180

CL-184

CL-185

CL-186

CL-187

CL-188

CL-198

CL-203

CL-204

CL-206

CL-207

CL-209
CL-212

CL-214

CL-220

CL-222

CL-225

CL-232

CL-236
CL-238

CL-241

CL-243

CL-245

CL-246
CL-250

CL-253

CL-254

CL-255

CL-256

CL-257

CL-260

CL-262

CL-263

CL-264

CL-265

CL-266
CL-267

CL-269

CL-270

CL-271

CL-272

CL-273

CL-274

CL-275

CL-276

CL-277

CL-278

CL-279
CL-280

CL-281

CL-282

CL-283

CL-284

CL-285

CL-286
CL-287

CL-288

CL-289

CL-290

CL-291
CL-292

CL-293
CL-294

CL-295

CL-296

CL-297
CL-298

CL-299

CL-300

CL-301

CL-302

CL-303

CL-304

CL-305
CL-306

CL-307

CL-308

CL-309

CL-310

CL-311

CL-312

CL-313

CL-314

CL-315
CL-316
CL-317

CL-318
CL-319

CL-320
CL-321

CL-322

CL-323

CL-324

CL-325

CL-326

CL-327
CL-328

CL-329

CL-330

CL-331

CL-332

CL-333

CL-334

CL-335

CL-336

CL-337

CL-338
CL-339

CL-340

CL-341

CL-342

CL-343

CL-344

CL-345

CL-346

CL-347

CL-348

CL-349
CL-350

CL-351

CL-352

CL-353

CL-354

Số đăng ký


CT-1

CT-3

CT-4
CT-7

CT-8

CT-9

CT-11

CT-15

CT-16

CT-17

CT-18

CT-19

CT-20

CT-21
CT-22
CT-24

CT-25

CT-26

CT-27

CT-32

CT-33

CT-34

CT-35

CT-36

CT-37

CT-38

CT-39

CT-40
CT-43

CT-46

CT-47

CT-48

CT-49
CT-50

CT-51

CT-52

CT-54

CT-55

CT-58

CT-64

CT-65
CT-66

CT-68

CT-70

CT-72

CT-73

CT-76
CT-85

CT-86

CT-88
CT-89

CT-90

CT-91

CT-92

CT-93

CT-94

CT-95

CT-97

CT-98

CT-100

CT-104
CT-105

CT-106
CT-110

CT-113

CT-114

CT-118

CT-119

CT-120

CT-122

CT-123

CT-125

CT-126

CT-128
CT-129

CT-130

CT-131

CT-133

CT-134

CT-135

CT-137

CT-139

CT-140

CT-142

CT-144

CT-145

CT-146

CT-148

CT-150
CT-153

CT-154

CT-160

CT-163

CT-166

CT-168

CT-173

CT-174

CT-176

CT-177

CT-178

CT-180

CT-185

CT-186
CT-188

CT-189

CT-193

CT-194

CT-199

CT-201

CT-202

CT-203

CT-207

CT-208

CT-209

CT-211
CT-214

CT-215

CT-218

CT-222

CT-225

CT-227

CT-234

CT-235

CT-241

CT-242

CT-244
CT-249

CT-251

CT-252
CT-254

CT-255

CT-256

CT-257

CT-258

CT-259

CT-260

CT-261

CT-266

CT-267

CT-271
CT-272

CT-273

CT-277

CT-278

CT-279
CT-280
CT-281

CT-282
CT-287

CT-289

CT-290

CT-291

CT-292

CT-295

CT-296
CT-297

CT-2

CT-29

CT-30

CT-31

CT-57

CT-136

CT-143
CT-155

CT-156

CT-157

CT-159

CT-162

CT-165

CT-167

CT-169

CT-170

CT-172

CT-184
CT-190

CT-197

CT-198

CT-200

CT-204

CT-210

CT-219

CT-220

CT-221
CT-228

CT-231

CT-232

CT-233

CT-236

CT-237

CT-253

CT-263

CT-264
CT-265

CT-268

CT-269

CT-270

CT-298

CT-299

CT-300

CT-304

CT-305
CT-306

CT-307

CT-308

CT-309

CT-310

CT-311

CT-312

CT-313

CT-314

CT-315
CT-316

CT-317

CT-318

CT-319

CT-320

CT-321

CT-322

CT-323

CT-324

CT-325

CT-326
CT-327

CT-330

CT-331

CT-332

CT-335

CT-336

CT-337

CT-338

CT-339

CT-340

CT-341
CT-342

CT-343

CT-344
CT-345

CT-347

CT-346
CT-348

CT-349

CT-350

CT-351
CT-357

CT-352
CT-353

CT-354

CT-355

CT-356

CT-358

CT-359

CT-360

CT-361

CT-362

CT-363
CT-364

CT-365

CT-366

CT-367

CT-368

CT-369

CT-370

CT-371

CT-372

CT-373

CT-374

CT-375

CT-376

CT-59
CT-60
CT-96

CT-99

CT-102

CT-138

CT-141

CT-147

CT-164

CT-183

CT-206

CT-239

CT-240

CT-243

CT-262
CT-274

CT-275

CT-276

CT-286

CT-288

CT-293
CT-294

CT-301

CT-302

CT-328

CT-329

CT-333

CT-334

CT-377

CT-378
CT-379

CT-380

CT-384

CT-385

CT-386
CT-387
CT-388

CT-389
CT-390

CT-391

CT-392

CT-393

CT-394

CT-395

CT-396

CT-397

CT-398

CT-399

CT-400
CT-401

CT-402

CT-403

CT-404

CT-405

CT-406

CT-407

CT-408

CT-409
CT-410

CT-414

CT-415

CT-416

CT-417

CT-418

CT-419

CT-420

CT-421
CT-422

CT-423

CT-424

CT-425

CT-426

CT-427

CT-428

CT-429

CT-430
CT-431

CT-433

CT-434

CT-435

CT-436

CT-437

CT-438

CT-439

CT-440

CT-441

CT-442
CT-443

CT-444

CT-445

CT-446

CT-447

CT-448

CT-449

CT-450

CT-451

CT-452

CT-453

CT-454
CT-455

CT-456

CT-457

CT-458
CT-459

CT-460

CT-461

CT-462

CT-463

CT-464

CT-465

CT-466
CT-467
CT-468

CT-469

CT-470

CT-471
CT-472
CT-473
CT-474

CT-475

CT-481

CT-482
CT-483

CT-484

CT-485
CT-486

CT-487

CT-488

CT-489

CT-490

CT-491

CT-492
CT-493

CT-494

CT-495

CT-497

CT-498
CT-499

CT-500

CT-501

CT-502

CT-503

CT-504
CT-505

CT-506

CT-507
CT-508

CT-509

CT-510
CT-511

CT-512

CT-477

CT-478
CT-479

CT-480

CT-476

Số đăng ký


CT(TH)-7
CT(TH)-11

CT(TH)-15
CT(TH)-16

CT(TH)-17

CT(TH)-20

CT(TH)-21

CT(TH)-24

CT(TH)-33
CT(TH)-34

CT(TH)-37

CT(TH)-39

CT(TH)-46
CT(TH)-47

CT(TH)-48

CT(TH)-49

CT(TH)-58
CT(TH)-67
CT(TH)-69
CT(TH)-70

CT(TH)-71

CT(TH)-72
CT(TH)-73

CT(TH)-74

CT(TH)-84
CT(TH)-86

CT(TH)-88
CT(TH)-100

CT(TH)-104

CT(TH)-107

CT(TH)-109

CT(TH)-110

CT(TH)-111

CT(TH)-117

CT(TH)-118

CT(TH)-119

CT(TH)-123

CT(TH)-125

CT(TH)-127

CT(TH)-128

CT(TH)-130
CT(TH)-131

Số đăng ký


CT(X1/5-1)

CT(X1/5-2)

CT(X1/5-3)

CT(X1/5-4)

CT(X1/5-5)

CT(X1/5-8)

CT(X1/5-9)

CT(X1/5-10)

CT(X1/5-11)

CT(X1/5-14)

CT(X1/5-16)
CT(X1/5-18)

CT(X1/5-19)

CT(X1/5-20)

CT(X1/5-22)

CT(X1/5-28)

CT(X1/5-30)

CT(X1/5-31)

CT(X1/5-37)

CT(X1/5-41)

CT(X1/5-45)

CT(X1/5-46)

CT(X1/5-48)

CT(X1/5-49)

CT(X1/5-56)
CT(X1/5-77)

CT(X1/5-78)

CT(X1/5-79)

CT (X1/5-83)

CT(X1/5-86)

CT(X1/5-88)

CT(X1/5)-90

CT(X1/5)-91

CT(X1/5)-92

CT(X1/5)-93

CT(X1/5)-94

CT(X1/5)-95
CT(X1/5)-97

CT(X1/5-99)

CT(X1/5-100)

CT(X1/5-102)

CT(X1/5-103)

CT(X1/5-29)

CT(X1/5-13)

CT(X1/5-17)

CT(X1/5-25)

CT(X1/5-81)

CT(X1/5-85)

CT(X1/5-50)
CT(X1/5-62)

CT(X1/5-80)

CT(X1/5-84)

CT(X1/5-58)

CT(X1/5-59)

CT(X1/5-60)

CT(X1/5-61)

CT(X1/5-63)

CT(X1/5-65)

CT(X1/5-66)
CT(X1/5-67)
CT(X1/5-68)

CT(X1/5-69)

CT(X1/5-71)

CT(X1/5-72)
CT(X1/5-74)

CT(X1/5-76)

CT(X1/5-87)

CT(X1/5-89)

CT(X1/5)-96

CT(X1/5)-98

CT(X1/5-101)

CT(X1/5-6)

CT(X1/5-15)

CT(X1/5-33)

CT(X1/5-34)

CT(X1/5-36)
CT(X1/5-38)

CT(X1/5-40)

CT(X1/5-42)

CT(X1/5-43)

CT(X1/5-51)

CT(X1/5-7)

CT(X1/5-12)

CT(X1/5-57)

CT(X1/5-75)

CT(X1/5-70)

CT(X1/5-73)

CT(X1/5-23)

CT(X1/5-24)

CT(X1/5-32)
CT(X1/5-27)

CT(X1/5-39)

CT(X1/5-47)

CT(X1/5-26)

CT(X1/5-104)

CT(X1/5-105)
CT(X1/5-106)

CT(X1/5-107)

CT(X1/5-108)
CT(X1/5-109)

CT(X1/5-110)

CT(X1/5-111)
CT(X1/5-112)
CT(X1/5-113)

CT(X1/5-114)

CT(X1/5-115)

CT(X1/5-116)

CT(X1/5-117)

CT(X1/5-118)

CT(X1/5-119)

CT(X1/5-120)

CT(X1/5-121)
CT(X1/5-122)

CT(X1/5-123)

CT(X1/5-124)

CT(X1/5-125)

CT(X1/5-126)

CT(X1/5-127)

CT(X1/5-128)

CT(X1/5-129)
CT(X1/5-130)

CT(X1/5-131)

CT(X1/5-132)

Số đăng ký


APC-1

APC-4

APC-5

APC-6

APC-7

APC-11

APC-12
APC-13

APC-15

APC-16

APC-18

APC-19

APC-20

APC-21

APC-22

APC-23

APC-24

APC-25
APC-29

APC-30

APC-31

APC-32

APC-33
APC-36

APC-37

APC-38

APC-39

APC-42
APC-43

APC-44

APC-45
APC-46

APC-47

APC-50

APC-52

APC-53
APC-54

APC-55

APC-56

APC-58

APC-59

APC-60

APC-61

APC-62

APC-66
APC-68

APC-70

APC-72

APC-73

APC-75

APC-76

APC-78

APC-79
APC-80

APC-81

APC-84

APC-85

APC-86

APC-87

APC-89

APC-90

APC-91

APC-92
APC-94

APC-95

APC-97

APC-98

APC-99
APC-102

APC-103

APC-104

APC-105

APC-107

APC-108

APC-109
APC-110

APC-111

APC-112

APC-113

APC-114
APC-115

APC-116

APC-117

APC-118

APC-119

APC-121
APC-122

APC-123

APC-124

APC-125

APC-126

APC-127

APC-128

APC-129

APC-130

APC-134

APC-135

APC-138
APC-139

APC-140

APC-141

APC-142

APC-143

APC-144

APC-145

APC-146
APC-147

APC-148

APC-149

APC-150
APC-152

APC-153

APC-154

APC-155

APC-156

APC-157

APC-158
APC-159

APC-160

APC-161

APC-162

APC-163

APC-164

APC-165

APC-166

APC-167

APC-168

APC-170

APC-171

APC-172

APC-173
APC-174

APC-175

APC-176

APC-177

APC-178

APC-179

APC-180

APC-181

APC-182

APC-183

APC-184

APC-185
APC-186

APC-187
APC-188

APC-189

APC-190
APC-191

APC-192

APC-193

APC-194

APC-195

APC-196

APC-197

APC-198

APC-199

APC-200
APC-201

APC-202

APC-203

APC-204

APC-205

APC-206

APC-207

APC-208

APC-209

APC-210
APC-211

APC-213

APC-214

APC-215

APC-216

APC-217

APC-218

APC-222

APC-223

APC-224
APC-225

APC-226

APC-227

APC-228

APC-229

APC-230

APC-231

APC-232

APC-233

APC-234

APC-235
APC-236

APC-237

APC-238

APC-239

APC-240

APC-241
APC-242

APC-243

APC-244

APC-245
APC-246

APC-247

APC-248

APC-249

APC-250

APC-251

APC-252

APC-253

APC-254
APC-255

APC-256

APC-257

APC-258

APC-259

APC-260

APC-261

APC-262

APC-263

APC-264

APC-265

Số đăng ký


THQ-01
THQ-03

THQ-04

THQ-05

THQ-06

THQ-07

THQ-08

THQ-09

THQ-10

THQ-11

THQ-12

THQ-13

THQ-14

THQ-15

THQ-16
THQ-17

THQ-18

THQ-19

THQ-20

THQ-21

THQ-22

THQ-23

THQ-24

THQ-25

THQ-26

THQ-27

THQ-28

THQ-29

THQ-30
THQ-31

THQ-32

THQ-33

THQ-34

THQ-35

THQ-36

THQ-37

THQ-38

THQ-39

THQ-40

THQ-41
THQ-42

THQ-43

THQ-44

THQ-45

THQ-46

THQ-47

THQ-48

THQ-49

THQ-50

THQ-51
THQ-52

THQ-53

THQ-54

THQ-55

THQ-56

THQ-57

THQ-58

THQ-59
THQ-60

THQ-61

THQ-62

THQ-63

THQ-64

THQ-65

THQ-66

THQ-67

THQ-68
THQ-69

THQ-70

THQ-71

THQ-72

THQ-73

THQ-74

THQ-75

THQ-76

THQ-77

THQ-78

THQ-79
THQ-80

THQ-81

THQ-82

THQ-83

THQ-84

THQ-85

THQ-86

THQ-87

THQ-88

THQ-89

THQ-90

THQ-91
THQ-92

THQ-93

THQ-94

THQ-95

THQ-96
THQ-97

THQ-98

THQ-99

THQ-100

THQ-101

THQ-102

THQ-103
THQ-104

THQ-105
THQ-106

THQ-107

THQ-108

THQ-109

THQ-110

THQ-111

THQ-112

THQ-113

THQ-114
THQ-115

THQ-116

THQ-117

THQ-118

THQ-121

THQ-122

THQ-123

THQ-124

THQ-125

THQ-126
THQ-127

THQ-128

THQ-129

THQ-130

THQ-131

THQ-132

THQ-133

THQ-134

THQ-135

THQ-136

THQ-137

THQ-138

THQ-139

THQ-140

THQ-141
THQ-142

THQ-143

THQ-144

THQ-145

THQ-146

THQ-147

THQ-148

THQ-149

THQ-150

THQ-151

THQ-152

THQ-153

THQ-154

THQ-155

THQ-156
THQ-157

THQ-158

Số đăng ký


MNVV-01

Số đăng ký


NNX-01

NNX-02

Số đăng ký


HH-01

HH-02
HH-03

HH-04

HH-05

HH-06

HH-07

HH-08

HH-09

HH-10

HH-11

HH-12
HH-13

HH-14

HH-15

HH-16

HH-17

HH-18

HH-19

HH-20
HH-21

HH-22

HH-23

HH-24

HH-25

HH-26

HH-27

HH-28

HH-29

HH-30
HH-31

HH-32

HH-33

Số đăng ký


HG.X1-01

Số đăng ký


CPV-01

CPV-02

Số đăng ký


TP-01

Số đăng ký


TV-01
TV-02

TV-03

TV-04

TV-05

TV-06

TV-07

TV-08

TV-09

TV-10

TV-11

TV-12

TV-13
TV-14

TV-15

TV-16

Số đăng ký


HCM-X9-1

HCM-X9-2

HCM-X9-4

HCM-X9-5

HCM-X9-6
HCM-X9-7

HCM-X9-8

HCM-X9-9

HCM-X9-10

HCM-X9-11
HCM-X9-12

HCM-X9-13

HCM-X9-14

HCM-X9-15

HCM X9-17

HCM X9-18

HCM-X9-20

HCM-X9-24

HCM X9-26
HCM-X9-28

HCM-X9-30

HCM-X9-32

HCM-X9-33

HCM-X9-34

HCM-X9-35

HCM-X9-36

HCM-X9-38

HCM X9-39

HCM-X9-41

HCM-X9-43

HCM X9-45

HCM-X9-48
HCM-X9-49

HCM-X9-51

HCM-X9-52

HCM X9-53

HCM-X9-54

HCM-X9-56

HCM-X9-57

HCM-X9-59

HCM-X9-60

HCM-X9-65

HCM-X9-66

HCM-X9-67

HCM-X9-70

HCM X9-71
HCM-X9-74

HCM-X9-75

HCM X9-77

HCM-X9-78

HCM-X9-79

HCM-X9-80

HCM-X9-81

HCM-X9-84

HCM-X9-87

HCM X9-88

HCM X9-89

HCM-X9-96

HCM-X9-97
HCM-X9-98

HCM-X9-100

HCM-X9-101

HCM-X9-102
HCM-X9-103

HCM-X9-104

HCM-X9-106

HCM-X9-107

HCM-X9-108
HCM-X9-109

HCM-X9-111

HCM-X9-112

HCM-X9-113

HCM-X9-115
HCM-X9-116

HCM-X9-117

HCM-X9-118
HCM-X9-131

HCM-X9-143

HCM-X9-151

HCM-X9-170

HCM-X9-182

HCM-X9-184
HCM-X9-3

HCM-X9-21

HCM-X9-31

HCM X9-46

HCM X9-61

HCM X9-62

HCM X9-63

HCM X9-76

HCM-X9-83

HCM X9-94

HCM X9-95

HCM-X9-99
HCM-X9-114

HCM X9-152

Số đăng ký


GRV-1

GRV-2

GRV-13
GRV-11

GRV-30

GRV-31

GRV-36
GRV-37

GRV-39

GRV-40

GRV-41
GRV-42

GRV-43

GRV-45

GRV-46

GRV-47

GRV-48

GRV-49

GRV-50

GRV-51

GRV-52

GRV-53

GRV-54
GRV-55

GRV-56

GRV-57

GRV-58

GRV-59

GRV-60

GRV-61

GRV-62

GRV-63

Số đăng ký


GRP-1

GRP-2

GRP-3

GRP-4
GRP-5

GRP-6

GRP-7

GRP-8

GRP-9

GRP-10

GRP-11

GRP-12

GRP-13

GRP-14

GRP-15

GRP-16

GRP-17
GRP-18

GRP-19

GRP-20

GRP-21

Số đăng ký


HCM-X24-01

HCM-X24-05

HCM-X24-07

HCM-X24-12

HCM-X24-15

HCM-X24-17
HCM-X24-18

HCM-X24-20

HCM-X24-23

HCM-X24-24
HCM-X24-25

HCM-X24-26

HCM-X24-27

HCM-X24-28

HCM-X24-31

HCM-X24-34

HCM-X24-35

HCM-X24-42

HCM-X24-44
HCM-X24-45

HCM-X24-47

HCM-X24-48

HCM-X24-49

HCM-X24-50

HCM-X24-51

HCM-X24-52

HCM-X24-53

HCM-X24-54

HCM-X24-55

HCM-X24-56
HCM-X24-57

HCM-X24-58
HCM-X24-59

HCM-X24-60

HCM-X24-61

HCM-X24-62

HCM-X24-63
HCM-X24-64

HCM-X24-65

HCM-X24-66

HCM-X24-67

HCM-X24-68

HCM-X24-69

HCM-X24-75
HCM-X24-80

HCM-X24-88

HCM-X24-103

HCM-X24-104

HCM-X24-106

HCM-X24-114

HCM-X24-115

HCM-X24-121

HCM-X24-125

HCM-X24-126
HCM-X24-127

HCM-X24-128

HCM-X24-132

HCM-X24-138

HCM-X24-139

HCM-X24-142

HCM-X24-143
HCM-X24-146
HCM-X24-148

HCM-X24-149

HCM-X24-157
HCM-X24-174

HCM-X24-175

HCM-X24-176

HCM-X24-177

HCM-X24-178

HCM-X24-179

HCM-X24-180

HCM-X24-181

HCM-X24-182

HCM-X24-185

HCM-X24-186

HCM-X24-187
HCM-X24-188

HCM-X24-189

HCM-X24-190

HCM-X24-191

HCM-X24-198

HCM-X24-199

HCM-X24-201

HCM-X24-202

HCM-X24-203

HCM-X24-204

HCM-X24-205

HCM-X24-206
HCM-X24-208

HCM-X24-209

HCM-X24-210

Số đăng ký


HCM-X27-02

HCM-X27-03

HCM-X27-07

HCM-X27-08

HCM-X27-10
HCM-X27-12

HCM-X27-13

HCM-X27-16

HCM-X27-17

HCM-X27-18

HCM-X27-19

HCM-X27-20

HCM-X27-23

HCM-X27-47

HCM-X27-26
HCM-X27-27

HCM-X27-28

HCM-X27-29

HCM-X27-31

HCM-X27-32

HCM-X27-35

HCM-X27-41

Số đăng ký


HCN-1

HCN-2

HCN-13
HCN-19

HCN-22

HCN-25

HCN-35

HCN-36
HCN-37
HCN-38

TCCT-8

TCCT-10
TCCT-11

TCCT-19

MARPHAVET
Số đăng ký
WYQ-6

WYQ-8

WYQ-10
Số đăng ký
PRO-04

PRO-06

PRO-07

PRO-11

PRO-14

PRO-15

Số đăng ký


VTY-X-39

VTY-X-40

VTY-X-42

VTY-X-43

VTY-X-51
Số đăng ký
HCM-X31-1

HCM-X31-2

HCM-X31-3

HCM-X31-4

HCM-X31-5

HCM-X31-6

HCM-X31-7

HCM-X31-8
HCM-X31-10

HCM-X31-11

HCM-X31-12

HCM-X31-14

HCM-X31-15

Số đăng ký


MB-01

MB-03

MB-05

MB-06

MB-07

MB-08
MB-09

MB-10

MB-12

MB-13

MB-14

MB-15

MB-16

MB-17

MB-18

MB-19
MB-20

MB-21

MB-22

MB-23

MB-24

MB-25

MB-26

MB-27

MB-28

MB-29

MB-32

MB-33
MB-34

MB-35

MB-36

MB-37

MB-38

MB-39

MB-41

MB-42

MB-43

Số đăng ký


MB-02
MB-11

Số đăng ký


CT(TH)-5

CT(TH)-6

CT(TH)-22

CT(TH)-35

CT(TH)-116

Số đăng ký


CTC-26

CTC- 30

CTC- 31

Số đăng ký


TWI-X3-4
TWI-X3-11

TWI-X3-18

TWI-X3-38

TWI-X3-43

TWI-X3-55

TWI-X3-66

TWI-X3-73

TWI-X3-90

TWI-X3-91
TWI-X3-96

TWI-X3-100

TWI-X3-117

TWI-X3-118

TWI-X3-168

TWI-X3-193
TWI-X3-199

Số đăng ký


ND-05
ND-09

ND-14
ND-15
ND-17

ND-25

ND-60

ND-69

ND-75
ND-79

ND-84

ND-106

ND-107
ND-137
ND-145

ND-170

ND-173

ND-175

ND-178
ND-179

ND-182

ND-183

ND-189
ND-213
ND-214
ND-08

ND-35

ND-40

ND-48
ND-49

ND-50

ND-51

ND-57

ND-64

ND-68
ND-81

ND-91

ND-93

ND-95

ND-101
ND-102

ND-108

ND-110

ND-113

ND-134

ND-138

ND-140

ND-157

ND-159

ND-162

ND-163
ND-166

ND-172

ND-176

ND-188

ND-190

ND-191

ND-193

ND-194

ND-197

ND-200

ND-201

ND-209
ND-210

ND-211

ND-215

ND-216

Số đăng ký


TCCT-8

TCCT-10
TCCT-11
TCCT-19

HCN-12

HCN-13

HCN-19

HCN-22

HCN-25

HCN-35

HCN-36
HCN-37
HCN-38

Số đăng ký


MRA-47
MRA-146

MRA-193

MRA-62

MRA-94

MRA-152

MRA-189

MRA-234

Số đăng ký


QYH-3

Số đăng ký


MRA-19

MRA-31
MRA-32

MRA-204

MRA-205
MRA-207

Số đăng ký


MRA-19

MRA-31
MRA-32

MRA-205

KSC-1

Số đăng ký


INV-01
Số đăng ký
BYA-24

Số đăng ký


KILCO-6

Số đăng ký


ATI-06

BYA-7
BYA-17

ATI-04

BYA-6
BYA-12

Số đăng ký


KTT-30
Số đăng ký
TAV-01

TAV-02

TAV-03

TAV-04

TAV-05

TAV-09

TAV-10

TAV-11

TAV-12
TAV-14

TAV-15
61. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
TT Tên thuố Hoạt chấtDạng đónKhối lượnCông dụnSố đăng ký
1 MD Sone ThiamphenChai, lọ 10, 20, 50 Đặc trị vi HCM-X21-01
2 MD B12 Vitamin BỐng, Lọ, 2; 5ml; 10Bổ sung viHCM-X21-02
3 MD B.Com
Vit B1, B2,Ống,
B Lọ, 2; 5ml; 10Bổ sung viHCM-X21-03
4 MD B1B6BVit B1, B6,Ống,
B Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-04
5 MD-C 100Ascorbic Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-05
6 MD Calci Calcium glỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-06
7 MD SelenVitamin EỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-07
8 MD Sorbitol
Sorbitol;
+ B Methionine;
Ống, Lọ, 2;Vit
5, 10,
B 2 Tăng cường HCM-X21-08
9 MD Fer 1 Iron; DextỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Trị thiếu HCM-X21-09
10 MD Fer + Iron;
B DextỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị t HCM-X21-10
11 MD Fer + Iron; Tyl Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị t HCM-X21-11
12 MD Leva LevamisolỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị b HCM-X21-12
13 MD AnalgAnalgine Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Hạ sốt, gi HCM-X21-13
14 MD AnalgAnalgin; Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Hạ sốt, gi HCM-X21-14
15 MD BromhBromhexi Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Giảm ho, lHCM-X21-15
16 MD DEX DexamethỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Chống viêm HCM-X21-16
17 MD AtropAtropine sỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Chống co tHCM-X21-17
18 MD DiverIvermecti Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-18
19 MD TylosiTylosine t Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị HCM-X21-19
20 MD GentaGentamycỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị v HCM-X21-20
21 MD ColistColistin suỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-21
22 MD Enro Enrofloxa Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-22
23 MD Nor 1NorfloxacỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-23
24 MD DOC Oxytetrac Chai, Lọ 2; 5, 10, 2 Trị các b HCM-X21-24
25 MD MarboMarbofloxChai, Lọ 10, 20, 50 Trị bệnh đHCM-X21-25
26 MD TiacolTiamulin; Ống, Lọ, 2; 5ml; 10Ðiều trị b HCM-X21-26
27 MD SeptryTrimethopỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-27
28 MD TylocTylosin; Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-28
29 MD Coli-SColistin; Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị v HCM-X21-29
30 MD LincoLincomyciỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị t HCM-X21-31
31 MD TylogTylosin; Ống, Lọ, 2; 5, 10, 2 Trị viêm pHCM-X21-32
32 MD K.N. KanamyciỐng, Lọ, 2; 5, 10, 2 Ðiều trị v HCM-X21-33
33 MD Peni Peniciline Lọ, Chai 2; 5, 10, 2 Ðiều trị n HCM-X21-34
34 MD Peni Peniciline Lọ, Chai 2; 5, 10, 2 Ðiều trị n HCM-X21-35
35 MD Strep StreptomycLọ, Chai 2; 5, 10, 2 Ðiều trị b HCM-X21-36
36 MD AmoxiAmoxicilinLọ, Chai 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-37
37 MD AmpiAmpicilin Lọ, Chai 2; 5, 10, 2 Ðiều trị c HCM-X21-38
38 MD AmkaAmpicilli Lọ, Chai 2; 5, 10, 2 Ðiều trị v HCM-X21-39
39 MD Peni-SPenicilin Lọ, Chai 2; 5, 10, 2 Trị THT, bHCM-X21-40
40 MD ANALAnalgin, KGói, Bao 5g, 10g, 2 Hạ sốt, ch HCM-X21-42
41 MD LEV LevamisolGói, Bao 5, 10, 20, Chuyên sổHCM-X21-44
42 MD E.COSpiramycinBao, gói 5, 10, 20, Sưng phù đHCM-X21-46
43 MD SEPTTrimethopLọ, Chai. 10, 20, 30,Trị tiêu HCM-X21-47
44 MD SPIR SpiramyciChai, Lọ 1, 2, 5, 1 Chuyên TrịHCM-X21-50
45 MD ENROEnrofloxa Lọ, Chai. 10, 20, 30, CRD, thươHCM-X21-52
46 MD NORFNorfloxacLọ, Chai. 10, 20, 30,Phòng trị HCM-X21-53
47 MD FLUMFlumequine;
Lọ,Vit
Chai.
A, C,
10,B20, 30,Trị viêm HCM-X21-55
48 MD ENROEnrofloxa Lọ, Chai. 10, 20, 30,Trị CRD, tHCM-X21-56
49 MD DEXADexamethChai, Lọ 1; 2; 5, 10Chống dị HCM-X21-58
50 MD LEVALevamisolChai, Lọ 1; 2; 5, 10Điều trị g HCM-X21-60
51 MD SPIR SpiramyciBao, gói 5, 10, 50, Trị các b HCM-X21-62
52 MD VITAMenadioneBao, gói 5, 10, 50, Tăng hoạt HCM-X21-63
53 MD GLUCDextrose Chai, Lo, 1; 2; 5, 10Giúp bù l HCM-X21-65
54 MD B1+BVitamin BChai, lọ 10, 20, 50,Bổ sung ViHCM-X21-71
55 MD ENDOVitamin BChai, Lọ 1; 2; 5, 10Dùng pha HCM-X21-72
56 MD Ampico
Ampicilin;Gói,
Colistin;
Bao VitA,
5, 10, C,
30,BPhòng và tHCM-X22-01
57 MD AnvicSulfadimidine
Gói,sodium;
Bao 5, 10,
Diaveridine;
30, PhòngVit
vàA,
tHCM-X22-02
K
58 MD Cefal Cephalexi Gói, Bao 5, 10, 30, Phòng và tHCM-X22-03
59 MD ChlortChlortetra Gói, Hộp, 5, 10, 20, Điều trị c HCM-X22-04
60 MD NorfloNorfloxacGói, Hộp, 5, 10, 20, Điều trị b HCM-X22-05
61 MD ColistColistin suGói, Hộp, 5, 10, 20, Điều trị cáHCM-X22-06
62 MD ColfalCephalexinGói, Bao 5, 10, 30, Phòng và tHCM-X22-07
63 MD-CRD Doxycyclin
S Gói, hộp, 5, 10, 30, Trị bệnh đHCM-X22-08
64 MD Colin Colistin sulfate;
Gói, Bao 1; 5, 10,
Neomycin Trị các
sulfate; Vitbệ
A,HCM-X22-09
D
65 MD ColiviColistin; Potasium;
Gói, Bao Sodium
5, 10, 30,
chloride,
Phòng Vit
và tHCM-X22-10
A, B
66 MD CRD Oxytetracyline;
Gói, Bao
Spiramycine;
5, 10, 30,Bromhexine;
Phòng và tHCM-X22-11
Vit A, C, B
67 MD AcotiAmoxycilliGói, hộp, 5, 10, 30, Trị bệnh đHCM-X22-12
68 MD Flum Flumequine;
Gói,
VitBao
A, C,
5, B
10, 30, Phòng và đHCM-X22-13
69 MD GencoGentamyciGói, Bao 5, 10, 30, Trị viêm xHCM-X22-14
70 MD KanacKanamycinChai, lọ 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-16
71 MD SpectSpectinomChai. Lọ 10, 20, 50 Trị bệnh đHCM-X22-17
72 MD BiotinVit A, D3; Gói,
Biotin;
BaoCalcium
5, 10, 30,
Pantothenate;
Ðiều trị c HCM-X22-18
Calcium gluconate;
73 MD ADE-Vit A, C, DGói, Bao 5, 10, 30, Nâng cao sHCM-X22-19
74 MD Vita EVit A, B1, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Cung cấp V
HCM-X22-20
75 MD ElectrSodium biGói, Bao 5, 10, 30, Cung cấp cHCM-X22-21
76 MD Biola Bacillus suGói, Bao 5, 10, 30, Phòng và tHCM-X22-23
77 MD SelenVit E; SodGói, Bao 5, 10, 30, Ðiều trị c HCM-X22-24
78 MD VitamVitamin CGói, Bao 5, 10, 30, Điều trị s HCM-X22-25
79 MD Vita Vitamin CGói, Bao 5, 10, 30, Ðiều trị c HCM-X22-26
80 MD Anti SSodium biGói, Bao 5, 10, 30, Chống streHCM-X22-27
81 MD Vitac Vit A, D3, Gói,
E; Biotin;
Bao 5,Photpho;
10, 30, Canxi;
Bổ sungKẽm
phHCM-X22-28
82 MD SuperVit A, B1, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Cung cấp đHCM-X22-29
83 MD AminoVit C; MetGói, Bao 5, 10, 30, Nâng cao sHCM-X22-32
84 MD Vita CVit C Gói, Bao 5, 10, 30, Trị suy nhHCM-X22-33
85 MD AminoLysin; Ca Gói, Bao 5, 10, 30, Ðiều trị c HCM-X22-34
86 MD VitalyVit A, B1, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Trị mất nưHCM-X22-35
87 MD SpiratVit A, B1, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Phòng ngừa
HCM-X22-36
88 MD ADECVit A, B1, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Cung cấp đHCM-X22-37
89 MD SuperVit A, B5, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Bổ sung caHCM-X22-40
90 MD BacilaBacillus; Organic
Gói, Baoacid;
5, 10,
Vit 30,
A, DPhòng và tHCM-X22-41
91 MD LACTAcid lacti Gói, Bao 5g, 10g, 2 Cung cấp vHCM-X22-49
92 MD B.COVit A, B1, Gói,
B Bao 5, 10, 30, Cung cấp đHCM-X22-50
93 MD ANT A, D3, E, Gói, bao 5, 10, 20, Tăng cườngHCM-X22-51
94 MD SOBITOL+
Sobitol,BVitamin
Gói, bao
B 5, 10, 20, Giúp tiết HCM-X22-52
95 MD PHEXPhenol Chai, Lọ, 1; 2; 5, 10Điều trị HCM-X22-53
96 MD DIODP.V.P Iod Chai, Lọ, 1; 2; 5, 10Khử trùngHCM-X22-55
97 MD DOC Oxytetrac Chai, Lọ 1; 2; 5, 10Chuyên trịHCM-X22-73
98 MD Tylo Tylosin ta Gói, Hộp, 5, 10, 30, Trị nhiễm HCM-X22-77
99 MD TiamuTiamulin Chai, lọ 10, 20, 50 Trị bệnh l HCM-X22-78
100 MD COLIColistin Chai, lọ 10, 20, 50,Trị viêm r HCM-X22-79
101 MD-SulfaTylosin, SBao, gói 10, 20, 50 Phòng trị HCM-X22-81
102 MD TYLOTylosin, CChai, lọ 10, 20, 50,Trị viêm r HCM-X22-84
103 MD AMOGentamyciChai, lọ 10, 20, 50,Trị bê ̣nh HCM-X22-90
104 MD LosulChlortetra Gói, hộp, 5, 10, 30, Trị nhiễm HCM-X22-96
105 MD SpiratSpiramycinChai, lọ 10, 20, 50 Trị sưng HCM-X22-98
106 MD-LincoLincomyc Chai, lọ 10, 20, 50 trị viêm r HCM-X22-100
107 MD FlorfeFlorfenicoChai, Lọ 10, 20, 50 Trị bệnh đHCM-X22-104
108 MD-TylanTylosin ta Chai, lọ 10, 20, 50 Điều trị b HCM-X22-111
109 MD AnaldAnagil, V Chai, lọ 10, 20, 50,Giảm đau,HCM-X22-113
110 MD-Calci Calcium, Chai, lọ 10, 20, 50,Phòng, trị HCM-X22-114
111 MD RedmVitamin AChai, lọ 10, 20, 50,Phòng và tHCM-X22-115
112 MD ProzyBacillus s Gói, bao 5, 10, 20, Trị bệnh t HCM-X22-116
113 MD PolyvVitamin AChai, lọ 10, 20, 50,Phòng và tHCM-X22-117
114 MD SuperCalcium, phosphorous,
Gói, hộp, 5, 10, 20, Chống
methionine, còiHCM-X22-118
CuSO
115 MD Catam2-Amino-4- Chai, lọ 10, 20, 50 Giúp phụcHCM-X22-143
116 MD B.ComVitamin BChai, Lọ 10, 20, 50 Bổ sung viHCM-X22-144
117 MD BiofaB.subtilis Gói, Hộp, 5, 10, 20, Ngăn ngừaHCM-X22-145
118 MD Supermix
Lysin,
NoMeGói,
1 Hộp, 5, 10, 20, Phòng và tHCM-X22-146
119 MD SowmVitamin A,Gói, Hộp, 5, 10, 20, Phòng và tHCM-X22-147
120 MD AmcoAmpicillinChai, Lọ 10, 20, 50 Trị các bệ HCM-X22-148
121 MD OxytetOxytetrac Chai, Lọ 10, 20, 50 Đặc trị cá HCM-X22-149
122 MD AmpiAmpicillinGói, hộp, 5, 10, 20, Trị nhiễm HCM-X22-150
123 MD Cola AmoxicilliChai, lọ 10, 20, 50 Điều trị c HCM-X22-151
124 MD Tylo Tylosin ta Chai, lọ 10, 20, 50 Điều trị c HCM-X22-152
125 MD AntimNeomycineGói, hộp, 5, 10, 20, Điều trị c HCM-X22-153
126 MD EDT ErythromyGói, hộp, 5, 10, 20, Điều trị n HCM-X22-154
127 MD KanagKanamycinChai, lọ 10, 20, 50 Điều trị c HCM-X22-155
128 MD VitamVitamin KChai 10, 20, 50 Cầm máu trHCM-X22-161
129 MD ADE V B itamin A,Chai, Lọ 10, 20, 50 Phòng và tHCM-X22-162
130 MD Vita Vitamin A,Gói, Hộp, 5, 10, 30, Phòng và tHCM-X22-163
131 MD CefaleCefalexin Chai, lọ 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-164
132 MD DiverIvermecti Chai, lọ 10, 20, 50 Trị các bệ HCM-X22-165
133 MD OxytoOxytocin Chai, Lọ 10, 20, 50 Tăng co bóp HCM-X22-166
134 MD AD3EVitamin AChai, Lọ 10, 20, 50 Phòng và tHCM-X22-167
135 MD-TylosTylosin, Chai, Lọ 10, 20, 50 Trị viêm pHCM-X22-168
136 MD BromhBromhexi Gói, bao, 50, 100, 2 Giảm ho, HCM-X22-169
137 MD AD3BVitamin A,Chai,
D Lọ 10, 20, 50 Chống suyHCM-X22-178
138 MD ParamParacetamChai, Lọ 10, 20, 50 Giảm đau,HCM-X22-179
139 MD Oxid N-akyldimChai, Lọ, 100, 500, 1Thuốc sát HCM-X22-180
140 MD antibiEnrofloxa Chai, lọ 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-181
141 MD-Beta Oxytetrac Chai 10, 20, 50 Trị bệnh đHCM-X22-182
142 MD-OxcinEnrofloxa Chai 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-183
143 MD 19 Colistin suChai 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-184
144 MD ToltraToltrazuri Chai, Lọ 10, 20, 50 Phòng và HCM-X22-185
145 MD MycoLincomyc Chai, Lọ 10, 20, 50 Trị MycopHCM-X22-187
146 Amin Dextrose, Chai 10, 20, 50 Điều trị h HCM-X22-188
147 MD AntinoDoxycycliChai 10, 20, 50 Trị viêm vHCM-X22-189
148 MD AmoxAmoxicilliChai 20, 50, 10 Trị viêm r HCM-X22-190
149 MD KAN KanamyciChai, lọ 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-191
150 MD LincoLincomyc Bao, gói 5, 10, 50, Trị nhiễm HCM-X22-192
151 MD AmoxAmoxycilliGói, Hộp, 5, 10, 50, Trị nhiễm HCM-X22-193
152 MD-DoxyDoxycycliGói, Hộp, 5, 10, 50, Trị nhiễm HCM-X22-194
153 MD-Colit Colistin s Gói, Hộp, 5, 10, 50, Trị nhiễm HCM-X22-195
154 MD ToltraToltrazuri Chai 10, 20, 50 Phòng và tHCM-X22-196
155 MD TiamuTiamulin Gói, Hộp, 5, 10, 50, Trị viêm pHCM-X22-197
156 MD VitamVitamin CGói, Hộp, 5, 10, 50, Nâng cao sHCM-X22-198
157 MD Tylo Tylosin tarGói, Hộp, 5, 10, 50, Trị nhiễm HCM-X22-199
158 MD HISRClorpheni Chai 100, 500mlThuốc chốHCM-X22-200
159 MD LIDOLidocain Chai 100, 500mlGây tê cụcHCM-X22-201
160 MD AmitrAmitraz Chai 100, 500mlPhòng và tHCM-X22-202
161 MD HemoVitamin BChai 10, 20, 50 Phòng trị HCM-X22-203
162 MD ANTIEnrofloxacChai 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-204
163 MD BET Oxytetrac Chai 10, 20, 50 Trị bệnh đHCM-X22-205
164 MD OXCIEnrofloxa Chai 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-206
165 MD 19 Colistin S Chai 10, 20, 50 Trị bệnh đHCM-X22-207
166 MD AmoxAmoxicilliBao, gói 5, 10, 20, Trị nhiễm HCM-X22-208
167 MD Amox- AmoxicilliBao, gói 5, 10, 20, Trị nhiễm HCM-X22-209
168 MD DoxycDoxycyclin Bao, gói 5, 10, 20, Trị nhiễm HCM-X22-210
169 MD GentaGentamiciBao, gói 5, 10, 20, Trị nhiễm HCM-X22-211
170 MD ParacParacetamBao, gói 5, 10, 20, Hạ sốt, gi HCM-X22-212
171 MD TylodTylosin TaBao, gói 5, 10, 20, Trị nhiễm HCM-X22-213
172 MD StressParacetamoBao, gói 5, 10, 20, Chống streHCM-X22-214
173 MD HEMIron Gluc Chai 10, 20, 50 Cung cấp sHCM-X22-215
174 MD ASPI Acetylsali Chai 10, 20, 50 Giảm đau,HCM-X22-216
175 MD NORM Sodium ChChai 10, 20, 50 Chống mấtHCM-X22-217
176 MD AMOX Amoxicill Gói 5, 10, 20 Trị bệnh gHCM-X22-218
177 MD RED Vitamin AChai 10, 20, 50 Cung cấp V HCM-X22-219
178 MD TOPMVitamin AChai 10, 20, 50 Bổ sung cáHCM-X22-220
179 MD TYLOTylosin TaChai 10, 20, 50 Trị nhiễm HCM-X22-221
180 MD RAPIVitamin B1 Chai 10, 20, 50 Tăng cường HCM-X22-222
181 MD DEXTDextrose Chai 10, 20, 50 Cung cấp nHCM-X22-223
182 MD PenistProcaine PChai 10; 20; 50Trị nhiễm HCM-X22-224
183 MA AmoxtAmoxicilliBao, lon, 5; 10; 20; Trị nhiễm HCM-X22-225
184 MD BromiBromhexi Chai 10; 20; 50Giảm ho, lHCM-X22-226
185 MD DiverIvermecti Bao, lon, 5; 10; 20; Trị giun, sHCM-X22-227
186 MD TocseVitamin EChai, can 10; 20; 50Phòng trị HCM-X22-228
187 MD TiamuTiamulin Bao, lon, 5; 10; 20; Trị nhiễm HCM-X22-229
188 MD Norfl NorfloxacBao, lon, ; 50; 100; Trị nhiễm HCM-X22-230

You might also like