You are on page 1of 7

BIỆT DƯỢC HOẠT CHẤT CƠ CHẾ CHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ TÁC

ĐỊNH DỤNG
PHỤ
1 Wolske Ebastin 10 mg Kháng histamin Viêm mũi dị Trẻ em dưới Khô
chọn lọc tác ứng theo mùa 12 tuổi miệng
động trên thụ thể hoặc lâu Bị suy gan Buồn
H1 ở ngoại biên năm. nặng. nôn
mà không có tác Nổi mày đay Khó
động an thần và tiêu
kháng
cholinergic
2 DESRATEL Desloratadine 5 Đối kháng cạnh Viêm mũi dị Bệnh nhân Khô
5mg mg tranh với ứng. mẫn cảm với miệng
Thế hệ 2 histamin tại thụ Mày đay mạn bất kỳ thành Buồn
thể H1 tính vô căn. phần nào của nôn
thuốc hoặc Khó
mẫn cảm với tiêu
loratadin

3 Hydrocortison Hydrocortisone Hydrocortison là Viêm khớp, Người bệnh Mắt:


100 mg corticoid được viêm ruột, nhiễm khuẩn Đục
tiết ra từ tuyến viêm phế nặng (ngoại thủy
vỏ thượng thận, quản, ban da, trừ sốc nhiễm tinh
thuộc nhóm viêm mũi, khuẩn hoặc thể,
glucocorticoid có mắt dị ứng. lao màng tăng
tác dụng chống não), nhiễm nhãn
viêm, chống dị virus, nhiễm áp.
ứng, chống ngứa nấm, lao da.
và ức chế miễn Người bệnh Cơ
dịch. đang dùng xương:
vắc xin sống. Loãng
xương,
teo cơ.
4 FEXOFENADINE Fexofenadin HCl Đối kháng cạnh Điều trị các Quá mẫn với Khô
180 US 180 mg tranh với triệu chứng fexofenadin, miệng
histamin tại thụ do viêm mũi terfenadin Buồn
thể H1 dị ứng theo hoặc với bất nôn
mùa & nổi cứ thành phần Khó
mề đay tự nào của thuốc. tiêu
phát mãn
tính: hắt hơi,
chảy nước
mũi, ngứa
mũi, mắt
ngứa đỏ,
chảy nước
mắt.
5 Loratadin us Loratadin 10 mg Đối kháng cạnh Viêm mũi dị Dùng dạng Khô
tranh với ứng. Viêm kết hợp miệng
histamin tại thụ kết mạc dị loratadin và Tim
thể H1 ứng. pseudoephedr đập
in trong khi nhanh
Ngứa và mày người bệnh Đánh
đay liên quan đang dùng và trống
đến histamin. đã dùng thuốc ngực
ức chế MAO
trong vòng 10
ngày.
6 Metyldron Methylprendnisol Methylprednisol chống viêm Nhiễm khuẩn buồn
on 4mg on là một hoặc ức chế nặng, trừ sốc nôn,
Thuốc glucocorticoid, miễn dịch để nhiễm khuẩn nôn ói,
glucocorticoid dẫn xuất 6 - điều trị một và lao màng ợ chua,
tổng hợp alpha - methyl số bệnh bao não. đau
của prednisolon, gồm nguyên Thương tổn đầu,
có tác dụng nhân do da do virus, chóng
chống viêm, huyết học, dị nấm hoặc lao. mặt,
chống dị ứng và ứng, viêm, Đang dùng rối
ức chế miễn dịch ung thư và tự vắc xin virus loạn
rõ rệt. miễn. sống. giấc
ngủ,
Do methyl hóa thay
prednisolon, tác đổi
dụng corticoid khẩu
chuyển hóa muối vị,
đã được loại trừ, tăng
vì vậy có rất ít tiết mồ
nguy cơ giữ hôi
Na+, và gây phù. hoặc
nổi
mụn.
7 CETIRIZIN 10mg Cetirizin Đối kháng cạnh chỉ định Quá mẫn ,
dihydroclorid tranh với trong điều trị không dùng An
10mg histamin tại thụ triệu chứng Ngoài khi có thần,
thể H1 viêm mũi dị tổn thương ngủ gà,
ứng dai dẳng, Suy thận giai mất
viêm mũi dị đoạn cuối điều
ứng theo PNCT hòa
mùa, mày phối
đay mạn tính hợp
vô căn; viêm vận
kết mạc dị động,
ứng. chóng
mặt

8 Benthasone Betamethason Là một Điều trị các Chống chỉ Yếu


0.5mg corticosteroid bệnh thấp định: trong cơ, mất
tổng hợp, có tác khớp như những trường khối
dụng viêm khớp hợp người bị lượng
glucocorticoid dạng thấp, đái tháo cơ,
rất mạnh, kèm viêm bao đường, loét dạ loãng
theo tác dụng hoạt dịch cấp dày, tâm thần, xương,
chuyển hóa muối và bán cấp, viêm loét dạ teo da
nước không đáng viêm mỏm dày tá tràng, và
kể. lồi cầu, viêm các bệnh dưới
bao gân cấp nhiễm khuẩn da, áp
không đặc và nhiễm xe vô
hiệu. virus, người khuẩn
bệnh có tiền
sử quá mẫn
với
betamethason
e
9 Dimenhydrinat Dimenhydrinat 50 Đối kháng cạnh Phòng và Glôcôm góc Khô
mg tranh với điều trị triệu đóng. miệng
histamin tại thụ chứng buồn Tim
thể H1 nôn, nôn, Bí tiểu tiện đập
chóng mặt liên quan đến nhanh
khi say tàu bệnh lý ở niệu Đánh
xe. Điều trị đạo – tuyến trống
triệu chứng tiền liệt. Trẻ ngực
nôn và chóng em dưới 2
mặt trong tuổi.
bệnh Ménière
và các rối
loạn tiền đình
khác.
1 Evyx-5 Levocetitirizin Đối kháng cạnh Giảm các Suy thận nặng Khô
0 dihydroclorid 5 tranh với triệu chứng (mức lọc cầu miệng
mg histamin tại thụ do viêm mũi thần dưới 10 Tim
thể H1 dị ứng và mL/phút). đập
điều trị các Trẻ em từ 11 nhanh
triệu chứng ở tuổi trở xuống Đánh
da chưa biến bị suy giảm trống
chứng do chức năng ngực
chứng mày thận.
đay vô căn Không dung
mạn tính ở nạp galactose,
người lớn và rối loạn
trẻ em từ 6 chuyển hóa
tuổi trở lên. glucose-
galactose.
1 Alphamethason- Dexamethason Các điều trị Các bệnh Vấn
1 DHT 0.5mg glucocorticoid những bệnh nấm, nhiễm đề về
tác dụng bằng như thấp virus, lao,lậu, thị lực.
cách gắn kết vào khớp, rối khớp bị huỷ Sưng
thụ thể ở tế bào, loạn chức hoại nặng; phù,
chuyển vị vào năng máu viêm loét dạ tăng
nhân tế bào và ở hoặc hormon, dày, tá tràng; cân
đó tác động đến hệ miễn dịch, rối loạn tâm nhanh,
1 số gen được dị ứng, một thần; lao, đái khó
dịch mã. số bệnh nhất tháo thở
định về da và đường,tiêm Trầm
mắt, bệnh hô phòng vaccin cảm
hấp, một số virus sống. nghiê
bệnh đường m
ruột và ung trọng,
thư nhất suy
định. nghĩ,
hành vi
thay
đổi, co
giật.
Đi tiêu
ra
máu,
ho ra
máu.
Viêm
tuyến
tụy
(đau ở
bụng
trên
lan đến
lưng,
buồn
nôn,
nôn
mửa,
nhịp
tim
nhanh)
1 CHLORPHENIRAM Chlorpheniramin Đối kháng cạnh Viêm mũi dị Người bệnh Khô
2 IN maleat 4mg tranh với ứng mùa và đang cơn hen miệng
histamin tại thụ quanh năm, cấp. Tim
thể H1 mày đay. Người bệnh đập
Điều trị sốc có triệu chứng nhanh
phản vệ (điều phì đạị tuyến Đánh
trị bổ sung). tiền liệt. trống
Glôcôm góc ngực
hẹp.
Bí tiểu tiện.
Hẹp môn vị.
Người nuôi
con bú.
Trẻ sơ sinh đủ
tháng và thiếu
tháng
Chế phẩm
điều trị ho,
cảm lạnh (bán
không cần
đơn) cho trẻ
dưới 2 tuổi.
1 ADRENALIN Adrenalin 1mg Adrenalin Hồi sức tim Chống chỉ kích
3 1mg/1ml (epinephrin) là phổi. định thích
thuốc tác dụng Cấp cứu Người đang quá
trực tiếp giống choáng phản dùng thuốc ức mạnh
giao cảm, kích vệ và choáng chế MAO lên hệ
thích cả thụ thể dạng phản vệ trong vòng 2 thần
alpha và thụ thể (có giãn tuần. kinh
beta, nhưng lên mạch hệ Người bệnh bị giao
thụ thể beta thống và bệnh tim cảm.
mạnh hơn thụ thể cung lượng mạch nặng,
alpha tim thấp), cấp người bị giãn
cứu ngừng cơ tim, suy
tim. mạch vành.
Cơn hen ác Người bệnh bí
tính (phối đái do tắc
hợp với các nghẽn.
thuốc khác Người bệnh bị
như glôcôm góc
glucocorticoi hẹp, người
d, bệnh có nguy
salbutamol). cơ bị glôcôm
góc đóng.
Người bị tổn
thương não,
sốc không
phải do phản
vệ: không
dùng dạng
tiêm.
1 Promethazin Promethazin Đối kháng cạnh Điều trị triệu Trạng thái Khô
4 hydroclorid 15 mn tranh với chứng các hôn mê, người miệng
histamin tại thụ phản ứng dị bệnh đang Nhịp
thể H1 ứng, bao gồm dùng các tim
mày đay, phù thuốc ức chế nhanh
mạch, viêm hệ TKTW với Buồn
mũi dị ứng, liều lớn (như nôn
viêm kết mạc rượu, thuốc an
và ngứa. thần gây ngủ
Phản ứng như các
phản vệ với barbiturat, các
thuốc. thuốc mê, các
thuốc giảm
đau gây ngủ,
thuốc trấn
tĩnh, v.v…).

Trẻ em dưới
2, tuổi do
nguy cơ suy
hô hấp
nghiêm trọng,
gây ngừng thở
có thể dẫn đến
tử vong.
1 JUVEVER Tab. Cyproheptadine Cyproheptadine Viêm mũi dị Bệnh tăng Co
5 HCL 4mg tác dụng kháng ứng lâu năm nhãn áp góc giật,
histamine và và theo mùa. đóng. chóng
serotonin bằng Viêm mũi mặt,
cách cạnh tranh vận mạch. Viêm loét dạ ngất
với histamine và Viêm kết dày tá tràng. xỉu,
serotonin tự do mạc dị ứng nhức
để gắn kết tại các do thực phẩm Phì đại tuyến đầu,
thụ thể tương và chất gây tiền liệt có viêm
ứng của chúng. dị ứng. triệu chứng. dây
Sự đối kháng của Dị ứng nhẹ, thần
serotonin tại không biến Tắc nghẽn cổ kinh,
trung tâm thèm chứng trên da bàng quang. dị cảm,
ăn của vùng dưới có biểu hiện an thần
đồi có thể giải nổi mày đay Tắc nghẽn tá / an
thích cho khả và phù mạch. tràng. thần
năng kích thích Cải thiện các thoáng
sự thèm ăn của phản ứng dị Bệnh nhân qua,
Cyproheptadine. ứng với máu cao tuổi, suy run,
hoặc huyết nhược. chóng
tương. mặt,
Nổi mề đay hành vi
do lạnh. hung
Bệnh da liễu. hăng,
lú lẫn,
hưng
phấn,
kích
thích,
ảo
giác,
cuồng
loạn,
mất
ngủ ,
khó
chịu,
căng
thẳng
1 Theralene Alimemazine 5mg Đối kháng cạnh Tiền mê Người rối Buồn
6 tranh với trước phẫu loạn chức nôn
histamin tại thụ thuật. năng gan hoặc Khô
thể H1 thận, động miệng
Dị ứng hô kinh, bệnh Bí tiểu
hấp (viêm Parkinson,
mũi, hắt hơi, suy giáp, u
sổ mũi) và tủy thượng
ngoài da thận, bệnh
(mày đay, nhược cơ, phì
ngứa). đại tuyến tiền
liệt.
Mất ngủ của
trẻ em và
người lớn.
1 PREDNISON 5mg Prednisone 5mg Làm giảm số chống viêm, Nhiễm khuẩn Kích
7 lượng các tế bào chống dị ứng nặng (trừ sốc động
lympho, bạch và ức chế nhiễm khuẩn thần
cầu ưa eosin, miễn dịch và lao màng kinh,
bạch cầu đơn não), nhiễm mất
nhân trong máu trùng da do ngủ,
ngoại biên và virus, nấm tăng
giảm sự di hoặc lao, đang ngon
chuyển của dùng vaccin miệng,
chúng vào vùng virus sống. khó
bị viêm. tiêu,
rậm
lông,
đái
tháo
đường,
đau
khớp,
đục
thủy
tinh
thể,
gloco
m,
chảy
máu
cam. Ít
gặp:
Chóng
mặt,
loạn
thần,
co giật,
nhức
đầu,

sảng,
ảo
giác,
phù,
tăng
huyết
áp.

You might also like