You are on page 1of 2

UNIT 4: LIFE IN THE PAST

A.VOCABULARY
1. act out (v) /ækt aʊt/: đóng vai, diễn
2. arctic (adj /ˈɑːktɪk/: (thuộc về) Bắc cực
3. bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/: chân đất
4. behave (v) (+oneself) /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử
5. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo
6. domed (adj) /dəʊmd/: hình vòm
7. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào trung tâm thành phố
8. eat out (v) /iːt aʊt/: ăn ngoài
9. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/: giải trí
10. event (n) /ɪˈvent/: sự kiện
11. face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện, mặt đối mặt
12. facility (n) /fəˈsɪləti/: phương tiện, thiết bị
13. igloo (n) /ˈɪɡluː/: lều tuyết
14. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/: thất học
15. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/: loa
16. occasion (n) /əˈkeɪʒn/: dịp
17. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/: truyền lại, kể lại
18. post (v) /pəʊst/: đăng tải
19. snack (n) /snæk/: đồ ăn vặt
20. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/: người bán hàng rong
21. strict (adj) /strɪkt/: nghiêm khắc
22. treat (v) /triːt/: cư xử

B. GRAMMAR
I, ÔN TẬP THÓI QUEN TRONG QUÁ KHỨ VỚI “USED TO”
Cách sử “Used to” được dung để miêu tả những thói quen, hành động hoặc trạng thái đã xảy ra
dụng thường xuyên trong quá khứ và đã kết thúc, không còn ở hiện tại.

Cấu trúc (+) S + used to + V…


(-) S + didn’t used to + V…
(?) Did + S + use to + V…

Ví dụ - I used to listen to the radio. ( Ngày trước tôi thường nghe đài.)
- They used to go swimming together. (Ngày trước họ thường đi bơi cùng nhau.)
- He didn’t use to play marbles. (Ngày trước anh ấy không chơi bi.)
- Did you used to ride a buffalo? (Ngày trước bạn có đi cưỡi trâu không?)

68
II, CÂU ĐIỀU ƯỚC CHO HIỆN TẠI (WISHES FOR THE PRESENT)
Trường hợp 1 Trường hợp 2

Cách Dùng Diễn tả một sự không hài long, không thỏa mãn Diễn tả điều ước cho một sự việc ta
với một hoàn cảnh ở hiện tại, và ao ước hoàn mong muốn nó xảy ran gay tại thời
cảnh đó xảy ra theo chiều hướng khác đi ở hiện điểm nói.
tại và tương lai
Cấu trúc I wish + S + V-ed ( Qúa khứ đơn) I wish + S + was/were + V-ing ( quá
khứ tiếp diễn)
Hoặc I wish + could + V

Ví dụ - I wish I knew more about European history. - My son wishes he were studying
(=but I don’t know much about European Marketing instead of Hospitality.
history.)
- I wish I could drive really fast. (= but I can’t
drive fast.)
(Dùng “wish + could + V”để nói về việc người
nói ao ước có khả năng làm gì nhưng thực tế họ
không có khả năng thực hiện.
Chú ý Có thể sử dụng were đối với tất cả các ngôi trong
mệnh đề wish.

69

You might also like