You are on page 1of 9

CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN

Tên mô đun: Phục vụ hành lý


Mã mô đun: MĐNVC041
Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ; (lý thuyết: 15 giờ; Thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 28 giờ; Kiểm tra: 02 giờ)
I. Vị trí, tính chất của mô đun
- Vị trí: được bố trí vào học kỳ 4, được bố trí sau mô đunVé hành khách và
hành lý.
- Tính chất: là mô đun chuyên ngành, Cung cấp kiến thức về quy trình phục
vụ hành lý.
II. Mục tiêu mô đun
- Về kiến thức:
+ Khái niệm các hành lý: hành lý ký gửi, hành lý xách tay, hành lý tính
cước, hành lý quá cước
+ Các loại thẻ hành lý và mục đích của việc phát hành thẻ
+ Khái niệm các loại hành lý đặc biệt
+ Tính cước hành lý
+ Trình bày được quy trình phục vụ hành lý
- Về kỹ năng:
+ Làm thủ tục hành lý cho hành khách
+ Phân biệt vị trí, trách nhiệm của nhà vận chuyển đối với hành lý xách
tay và hành lý ký gửi
+ Phân biệt các loại thẻ phụ trợ gắn trên hành lý của khách
+ Sử dụng thẻ hành lý, thẻ miễn trừ trách nhiệm
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tự làm thủ tục hành lý cho hành khách
+ Chịu trách nhiệm giải thích, tư vấn cho hành khách về quy định phục vụ
hành lý

III. Nội dung mô đun

1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian

Thời gian ( giờ)


Trong đó
Số Thực hành/
Tên các bài trong mô đun Tổng
TT Lý thí nghiệm/ Kiểm
số
thuyết thảo luận/ tra
bài tập

  Bài mở đầu        
1 Bài 1: Tổng quan về hành lý 5 2 3  
1. Một số khái niệm liên quan đến
       
hành lý.
2. Các loại thẻ hành lý        
2 Bài 2: Hành lý ký gửi miễn cước 5 3 2  

1. Khái niệm        

2. Nguyên tắc chung        

3. Tiêu chuẩn miễn cước        


4. Các vật dụng được vận chuyển
       
miễn cước
5. Hành lý miễn cước cho nhóm
       
khách
3 Bài 3: Hành lý ký gửi liên chặng 5 1 4  
  1. Khái niệm liên quan        
  2. Xuất vé và MCO        
  3. Chấp nhận chứng từ        
  4. Điều kiện chấp nhận làm thủ tục
       
cho hành lý
  5. Chấp nhận vận chuyển        
  6. Vận chuyển hành lý liên chặng        
4 Bài 4: Thẻ hành lý 5 3 2  
1. Khái niệm        
2. Các loại thẻ hành lý        
5 Bài 5: Hành lý ưu tiên 3 1 2  
1. Định nghĩa        
2. Nhận dạng hành lý ưu tiên        
3. Nhận dạng thùng chứa hành lý ưu
       
tiên
4. Điện chất xếp LDM        
6 Bài 6: Hành lý đặc biệt 5   5  
1. Hàng hóa nguy hiểm được vận
       
chuyển như hành lý
2. Động vật cảnh        
3. Hành lý cồng kềnh đặt trên ghế
       
hành khách
4. Các vật dụng nguy hiểm không
được vận chuyển như hành lý xách        
tay
5. Quy trình phục vụ đối với các loại
       
súng đạn
6. Các vật dễ vỡ        
7. Đồ tươi sống dễ hư hỏng        
7 Bài 7: Hành lý tính cước 5 1 4  

1. Khái niệm        

2. Tính cước theo hệ cân        

3. Tính cước theo hệ kiện        


4. Tính cước cho một số đồ vật đặc
       
biệt
5. Quy định viết vé hành lý tính
       
cước
6. Tính cước cho hành lý công        

7. Tính cước cho hành lý gộp chung        

8. Hành lý kê khai giá trị        


8 Bài 8: Quy trình phục vụ hành lý 10 4 6  

1. Phục vụ hành lý xách tay        

2. Hành lý ký gửi        

3. Quy trình phục vụ hành lý đến        


  Kiểm tra 2     2
  Tổng cộng 45 15 28 2
2. Nội dung chi tiết

Bài 1: Tổng quan về hành lý. Thời gian: 5 giờ

 Mục tiêu: Trình bày được các khái niệm liên


  quan đến hành lý; Nắm được và trình bày các quy  
định chung về hành lý.

   Nội dung bài:  

  1. Một số khái niệm liên quan đến hành lý  


  2. Quy định chung về hành lý  

Bài 2: Hành lý ký gửi miễn cước. Thời gian: 5 giờ

 Mục tiêu: Trình bày được các nguyên tắc chung


  về tiêu chuẩn hành lý miễn cước; Nêu được các  
vận dụng được vận chuyển miễn cước.

   Nội dung bài:  

  1. Khái niệm  

  2. Nguyên tắc chung  

  3. Tiêu chuẩn miễn cước  

  4. Các vật dụng được vận chuyển miễn cước  

  5. Hành lý miễn cước cho nhóm khách  

Bài 3: Hành lý ký gửi liên chặng. Thời gian: 5 giờ

 Mục tiêu: Trình bày được các khái niệm liên


quan đến hành lý ký gửi liên chặng; Trình bày
   
được các điều kiện chấp nhận vận chuyển; Quy
trình vận chuyển hành lý liên chặng.

   Nội dung bài:  

  1. Khái niệm liên quan  

  2. Xuất vé và MCO  

  3. Chấp nhận chứng từ  

  4. Điều kiện chấp nhận làm thủ tục cho hành lý  

  5. Chấp nhận vận chuyển  

  6. Vận chuyển hành lý liên chặng  

Bài 4: Thẻ hành lý. Thời gian: 5 giờ


 Mục tiêu: Trình bày khái niệm thẻ hành lý; Nhận
   
diện các loại thẻ hành lý.

   Nội dung bài:  

  1. Khái niệm  

  2. Các loại thẻ hành lý  

Bài 5: Hành lý ưu tiên Thời gian: 3 giờ

 Mục tiêu: Nhận dạng được các loại hành lý ưu


  tiên; Nhận dạng được các loại thùng chứa hành lý  
ưu tiên; Cách điền và gửi điện chấp xếp.

   Nội dung bài:  

  1. Định nghĩa  

  2. Nhận dạng hành lý ưu tiên  

  3. Nhận dạng thùng chứa hành lý ưu tiên  

  4. Điện chất xếp LDM  

Bài 6: Hành lý đặc biệt Thời gian: 5 giờ

 Mục tiêu: Nhận diện hàng hóa nguy hiểm được


vận chuyển như hành lý; Nhận biết được động
  vật cảnh, hành lý cồng kềnh đặt trên ghế hành  
khách; Trình bày được quy trình phục vụ một số
hành lý đặc biệt.

   Nội dung bài:  

  1. Hàng hóa nguy hiểm được vận chuyển như hành lý  

  2. Động vật cảnh  

  3. Hành lý cồng kềnh đặt trên ghế hành khách  

4. Các vật dụng nguy hiểm không được vận chuyển như
   
hành lý xách tay
  5. Quy trình phục vụ đối với các loại súng đạn  

  6. Các vật dễ vỡ  

  7. Đồ tươi sống dễ hư hỏng  

Bài 7: Hành lý tính cước. Thời gian: 5 giờ

 Mục tiêu: Tính được giá cước theo hệ cân, hệ


kiện; cho một số đồ vật đặc biệt; cho hành lý
  công, gộp chung  
; Trình bày được quy định viết vé hành lý tính
cước.

   Nội dung bài:  

  1. Khái niệm  

  2. Tính cước theo hệ cân  

  3. Tính cước theo hệ kiện  

  4. Tính cước cho một số đồ vật đặc biệt  

  5. Quy định viết vé hành lý tính cước  

  6. Tính cước cho hành lý công  

  7. Tính cước cho hành lý gộp chung  

  8. Hành lý kê khai giá trị  

Bài 8: Quy trình phục vụ hành lý. Thời gian: 10 giờ

 Mục tiêu: Trình bày được quy trình phục vụ hành


  lý xách tay; phục vụ hành lý ký gửi; phục vụ  
hành lý đến.

   Nội dung bài:  

  1. Phục vụ hành lý xách tay  

  2. Hành lý ký gửi  
  3. Quy trình phục vụ hành lý đến  
IV. Điều kiện thực hiện mô đun
1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng:
- Phòng học lý thuyết: Giảng đường Học viện Hàng không Việt Nam.

2. Trang thiết bị máymóc:


- Máy tính, loa, micro và đèn chiếu
3. Học liệu, dụng cụ, nguyênvật liệu:
- Bảng, phấn, bút markers
4. Các điều kiện khác
 Trình độ giáo viên:
- Tốt nghiệp Đại học trở lên
- Đã học qua lớp nghiệp vụ Phục vụ hành lý.
- Nghiệp vụ sư phạm dành cho Giảng viên dạy Đại học, Cao đẳng.
- Ngoại ngữ: Anh văn B.
- Tin học: B
V. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung đánh giá
- Về kiến thức:
+ Trình bày được quy trình phục vụ hành lý
+ Biết cách tính cước hành lý
+ Trình bày được các khái niệm liên quan tới hành lý
- Về kỹ năng:
+ Vận dụng và tính chính xác trong việc tính cước hành lý.
+ Nhận biết chính xác các dạng hành lý ưu tiên, hàng hóa nguy hiểm
được vận chuyển như hành lý.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tự làm thủ tục hành lý cho hành khách
+ Chịu trách nhiệm giải thích, tư vấn cho hành khách về quy định phục vụ
hành lý
2. Phương pháp đánh giá.
+ Kiểm tra giữa kỳ: 1 lần; Phương thức kiểm tra: trắcn ghiệm;
+ Kiểm tra cuối kỳ: Phương thức kiểm tra: Viết.
VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun
1. Phạm vi áp dụng mô đun
- Chương trình được sử dụng để giảng dạy cho đối tượng có liên quan đến
các dịch vụ thương mại trong ngành hàng không.
2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy mô đun
- Đối với giáo viên, giảng viên: Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn
cứ vào nội dung của từng bài, mục chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học
để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
- Đối với người học: Chuẩn bị tài liệu họctập , nghiên cứu tài liệu trước khi
tới lớp.

3. Những trọng tâm cần chú ý


- Cách tính cước hành lý theo hệ cân, hệ kiện, tính cước cho một số đồ vật
đặc biệt, tính cước cho hành lý công, hành lý gộp chung.
- Quy trình phục vụ hành lý
4. Tài liệu tham khảo
- PGS.TS. Dương Cao Thái Nguyên, KS.Nguyễn Quang Sơn, ThS Vương
Thanh Huyền Giáo trình hoạt động Khai thác mặt đất tại Cảng hàng không, NXB
Thế giới, 2012.
- Tài liệu IATA

5. Ghi chú và giải thích

You might also like