You are on page 1of 31

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ- 1

Câu 1. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073 và GDP bình quân thực tế
của năm 2001 là 18,635 thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là
bao nhiêu?
A. 3.0%
B. 3.1%
C. 13.1%
D. 18.0%
Câu 2. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C. Các lựa chọn đều sai
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 3. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất
ra
Câu 4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A. Mục đích sử dụng
B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bền trong quá trình sử dụng
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 5. Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
B. Mua hoặc bán ngoại tệ
C. Cả hai lựa chọn đều đúng
D. Cả hai lựa chọn đều sai
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
B. Người nội trợ
C. Bộ đội xuất ngũ
D. Sinh viên năm cuối
Câu 7. Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ:
A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
B. Cho các ngân hàng thương mại vay
C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
D. Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 8. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một
nước:
A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
B. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
C. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Các lựa chọn đều sai
Câu 9. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A. Thu nhập quốc gia tăng
B. Xuất khẩu tăng
C. Tiền lương tăng
D. Đổi mới công nghệ
Câu 10. Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát:
A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
D. Các lựa chọn đều đúng.
Câu 11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 12. Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ
sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể kết luận
Câu 13. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường
tổng cầu AD dịch sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 14. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường
tổng cung AS dịch chuyển khi:
A. Mức giá chung thay đổi
B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
C. Thu nhập quốc gia không đổi
D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 15. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối
D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16. Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước
tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận
Câu 17. Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam
sẽ:
A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán
B. Tăng xuất khẩu ròng
C. Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 18. Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể thay đổi
Câu 19. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không
đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh
tế sẽ thay đổi:
A. Từ suy thoái sang lạm phát
B. Từ suy thoái sang ổn định
C. Từ ổn định sang lạm phát
D. Từ ổn định sang suy thoái
Câu 20. Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế
tỷ giá hối đoái thả nổi là:
A. Sản lượng tăng
B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
C. Đồng nội tệ giảm giá
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 21. Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp
B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát
C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát
D. Vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
Câu 22. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, NHTƯ
phải:
A. Dùng ngoại tệ để mua nội tệ
B. Dùng nội tệ để mua ngoại tệ
C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối
D. Các lựa chọn đều sai
Câu 23. Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân thanh toán
C. Sản lượng quốc gia
D. Các lựa chọn đều đúng
Câu 24. Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm
tỷ lệ thất nghiệp:
A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ
B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
Câu 25. Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất:
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và tăng thâm hụt
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và giảm thâm hụt
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và tăng thâm hụt
Câu 26. Nếu những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa nào
đó và lạm phát trong thực tế lại thấp hơn so với mức mà họ kỳ vọng thì:
A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định
theo hợp đồng
D. Các lựa chọn đều không đúng
Câu 27. Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y:thu nhập). Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng
100 là:
A. S = 10
B. S = 0
C. S = -10
D. Không thể tính được
Câu 28. Tác động “hất ra” (hay còn gọi là tác động lấn át) của chính sách tài chính là do:
A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích
thích tổng cầu
B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích
thích tổng cầu
C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích
thích tổng cầu
D. Giảm chi tiêu của chính phủ, làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích
thích tổng cầu
Câu 29. Theo lý thuyết xác định sản lượng (được minh họa bằng đồ thị có đường 45°), nếu
tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì:
A. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho
dự kiến
B. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn
hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến
C. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự
kiến
D. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến
Câu 30. Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ):
A. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế, tăng trợ cấp xã
hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách
B. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước
C. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước
D. Là một chính sách do NHTƯ thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính
phủ
Câu 31. Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng:
A. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
B. Mà tại đó nền kinh tế còn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
C. Tối đa của nền kinh tế
D. Các lựa chọn đều đúng

Câu 32. Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100 ngày hôm nay và 116 ngày này
hai năm sau, bạn sẽ chọn:
A. 100$ ngày hôm nay
B. 116$ ngày này 2 năm sau
C. Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên
D. Không chọn phương án nào
Câu 33. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu của:
A. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee
B. Dịch vụ cắt tóc
C. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989
D. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản

Câu 34. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100 ,một cuộn chỉ trị giá 50$, và
sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu dùng, giá trị
đóng góp vào GDP là:
A. 50$
B. 100$
C. 500$
D. 600$
Câu 35. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
A. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Namđang sản
xuất ở nước ngoài
B. Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất
ở VN
C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
D. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 36. Khoản chi tiêu 40.000$ mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức của bạn được
tính vào GDP của Mỹ như thế nào:
A. Đầu tư tăng 40.000 và xuất khẩu ròng tăng 40.000
B.Tiêu dùng tăng 40.000 và xuất khẩu ròng giảm 40.000
C. Xuất khẩu ròng giảm 40.000$
D. Xuất khẩu ròng tăng 40.000$
Câu 37. Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
A. Chỉ số điều chỉnh GDP
B. Chỉ số giá tiêu dùng
C. Chỉ số giá sản xuất
D. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
Câu 38. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng
nào sau đây:
A. Nhà ở
B. Giao thông
C. Thực phẩm và đồ uống
D. Chăm sóc y tế
Câu 39. “Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
A. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
B. Tất cả các sản phẩm hiện hành
C. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
D. Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
Câu 40. Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng đi xe đạp nhiều hơn và đi xe hơi ít
hơn, nên CPI có xu hướng ước tính không đầy đủ chi phí sinh hoạt
A. Đúng
B. Sai
Câu 41. Sự gia tăng giá kim cương sẽ gây ra một tác động lớn hơn đối với CPI so với sự thay
đổi cùng tỷ lệ phần trăm của giá thực phẩm, bởi vì kim cương đắt hơn nhiều.
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ không nên làm gì sau đây:
A. Thúc đẩy thương mại tự do
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Kiểm soát sự gia tăng dân số
D. Quốc hữu hóa các ngành quan trọng
Câu 43. Thước đo hợp lý đới với mức sống của một nước là:
A. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
B. GDP thực
C. GDP thực bình quân đầu người
D. Tỷ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người
Câu 44. Nhiều nước Đông Á đang tăng trưởng rất nhanh vì:
A. Họ có nguồn tài nguyên dồi dào
B. Họ là các nước đế quốc và đã vơ vét được của cải từ chiến thắng trước đây trong chiến
tranh
C. Họ đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư
D. Họ đã luôn luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, điều này vẫn được biết đến như là “nước
chảy chỗ trũng”
Câu 45. Khi một nước có GDP bình quân rất nhỏ:
A. Nước này phải chịu số mệnh nghèo mãi mãi
B. Nước này chắc hẳn là một nước nhỏ
C. Nước này có tiềm năng tăng trưởng tương đối nhanh nhờ “hiệu ứng bắt kịp”
D. Một sự tăng lên về tư bản có thể sẽ có ảnh hưởng tới sản lượng
Câu 46. Khi một nước giàu có:
A. Nước này hầu như không thể nghèo đi một cách tương đối
B. Nước này sẽ khó có thể tăng trưởng nhanh chóng do quy luật lợi tức giảm dần đối với tư
bản
C. Tư bản trở nên có năng suất hơn nhờ “hiệu ứng bắt kịp”
D. Nước này không cần vốn nhân lực nữa
Câu 47. Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau, và một
nước tăng trưởng với tốc độ 2%/năm còn một nước tăng trưởng 4%/năm
A. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2%
B. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của
nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép
C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản
D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng 2%
Câu 48. Chi phí cơ hội của tăng trưởng là:
A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C. sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D. Sự giảm sút về thuế
Câu 49. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia:
A. Vốn nhân lực/ công nhân
B. Tư bản vật chất/ công nhân
C. Tài nguyên thiên nhiên/công nhân
D. Lao động
Câu 50. Câu nhận định nào trong số các câu sau là đúng?
A. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tỷ lệ như
nhau
B. Các nước có thể có tỷ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP bình quân của mỗi nước
là như nhau
C. Các nước đều có tốc độ tăng trưởng và mức sản lượng như nhau vì mỗi nước đều có
được các nhân tố sản xuất giống nhau
D. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau lớn, và
theo thời gian, các nước nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối.
Câu 51. Một giám đốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận được khoản trợ cấp
thôi việc 50 triệu đồng thay vì tiền lương 100 triệu Đ/năm trước đây. Vợ ông ta bắt đầu đi làm
với mức lương 10 triệu Đ/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm
khoản đóng góp cho bố mẹ 5 triệu Đ/Năm. Phần đóng góp của gia đình này vào tổng thu nhập
quốc dân trong năm sẽ giảm đi:
A. 50 triệu Đ Chỉ tính lương người đi làm=> 100tr-10tr
B. 65 triệu Đ
C. 75 triệu Đ
D. 90 triệu Đ
Câu 52. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP?
A. Tăng giá xe đạp Thống Nhất
B. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua
C. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào
D. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
Câu 53. Nếu CPI của năm 1995 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 5% thì CPI của năm
1994 là:
A. 135
B. 125
C. 131,5
D. 130
Câu 54. Giả sử thu nhập của bạn tăng từ 19 triệu lên 31 triệu Đ. Trong giai đoạn đó CPI tăng
từ 122 lên 169. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
Câu 55. Giả sử không có Chính phủ và ngoại thương nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là 40,
MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
A. Khoảng 77
B. 430
C. 700
D. 400
Câu 56. Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10tỷ MPC = 0,75 mức sản lượng sẽ:
A. Giảm xuống 40tỷ
ΔI
B. Tăng 40 tỷ => MPS=0,25 ∆Y=
MPS
C. Giảm xuống 13,33tỷ
D. Tăng lên 13,33tỷ
Câu 57. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
A. Không còn lạm phát
B. Không còn thất nghiệp
C. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
D. Các lựa chọn đều sai
Câu 58. Cho biết: K=1/(1-MPC) . Đây là số nhân trong:
A. Nền kinh tế đóng, không có Chính phủ
B. Nền kinh tế đóng, có Chính phủ
C. Nền kinh tế mở
D. Các lựa chọn đều có thể đúng
Câu 59. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung AS:
A. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
B. AS nằm ngang
C. AS dốc lên
D. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = Y
Câu 60. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và
trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng:
A. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B. Làm dịch chuyền đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng
C. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng
D. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ- 1 ( 37/60)
Câu Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu Câu 1 B Câu 31 D
Câu Câu 2Type equation here . D Câu 32 A
Câu Câu 3 D Câu 33 C
Câu Câu 4 A Câu 34 C
Câu Câu 5 C Câu 35 A
Câu Câu 6 C Câu 36 B
Câu Câu 7 C Câu 37 D
Câu Câu 8 D Câu 38 A
Câu Câu 9 D Câu 39 C
Câu Câu 10 D Câu 40 B
Câu Câu 11 D Câu 41 B
Câu Câu 12 D Câu 42 D
Câu Câu 13 B Câu 43 C
Câu Câu 14 D Câu 44 C
Câu Câu 15 A Câu 45 C
Câu Câu 16 B Câu 46 B
Câu Câu 17 D Câu 47 B
Câu Câu 18 B Câu 48 C
Câu Câu 19 D Câu 49 D
Câu Câu 20 D Câu 50 D
Câu Câu 21 D Câu 51 D
Câu Câu 22 B Câu 52 D
Câu Câu 23 D Câu 53 C
Câu Câu 24 A Câu 54 D
Câu Câu 25 D Câu 55 C
Câu Câu 26 B Câu 56 A
Câu Câu 27 A Câu 57 C
Câu Câu 28 B Câu 58 D
Câu Câu 29 B Câu 59 A
Câu Câu 30 C Câu 60 A

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ- 2


Câu 1. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và
trục hoành là lượng tiền, sự cắt giảm thu nhập làm:
A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng
C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng
D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng
Câu 2. Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ít có khả năng nhất trong việc kích thích sự gia
tăng đầu tư:
A. Lãi suất giảm
B. Chi tiêu cho tiêu dùng tăng
C. Cạn kiệt hàng tồn kho
D. Nhập khẩu tăng
Câu 3. Theo lý thuyết của Keynes kết hợp chính sách nào trong các chính sách sau đây thích
hợp nhất đối với một Chính phủ đang cắt giảm thất nghiệp:
A. Cắt giảm thuế & tăng chi tiêu của Chính phủ
B. Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ
Câu 4. Một sự gia tăng trong nhập khẩu tự định sẽ:
A. Dịch chuyển đường LM sang phải
B. Dịch chuyển đường IS sang phải
C. Dịch chuyển đường IS sang trái
D. Không ảnh hưởng đến đường IS
Câu 5. Trên đồ thị, điểm cân bằng chung là giao điểm của đường IS và đường LM, biết rằng
đầu tư hoàn toàn không co giãn theo lãi suất, chính sách tài khóa sẽ:
A. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẽ
B. Không ảnh hưởng
C. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ
D. Không có câu nào đúng
Câu 6. Mô hình tăng trưởng Solow:
A. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời
điểm nhất định
B. Chỉ ra rằng tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái
dừng
C. Giả định lao động và công nghệ không thay đổi
Câu 7. Trong trạng thái dừng, đầu tư bằng khấu hao. Vậy tiêu dùng ở trạng thái dừng sẽ
bằng:
A. Sản lượng trừ khấu hao
B. Sản lượng trừ tiết kiệm
C. Tiết kiệm cộng khấu hao
Câu 8. Hạng mục nào dưới đây không nằm trong cách tính GNP:
A. Lương giáo viên phổ thông
B. Chi tiêu trợ cấp xã hội
C. Công việc nội trợ được chi trả trong nước
D. Chi tiêu trợ cấp xã hội và giá trị thỏa mãn của việc giải trí nghỉ ngơi
Câu 9. Định nghĩa nào dưới đây miêu tả chính xác nhất nợ quốc gia?
A. Chênh lệch hàng năm giữa chi tiêu Chính phủ với mức thuế thu được
B. Số lượng tiền VNĐ nợ IMF
C. Phần tích lũy thâm hụt cán cân thanh toán thực tế của Việt Nam
D. Phần tích lũy thâm hụt ngân sách thực tế của Việt Nam
Câu 10. Trong một nền kinh tế mở có sự can thiệp của Chính phủ, điều kiện nào sau đây sẽ
đảm bảo toàn dụng nhân công?
A. Tiết kiệm bằng đầu tư
B. Thuế bằng chi tiêu chính phủ
C. Tiết kiệm + thuế + nhập khẩu = Đầu tư + Chi tiêu chính phủ + xuất khẩu
D. Không có lựa chọn nào đúng
Câu 11. Lý thuyết tiền lương hiệu quả cho rằng:
A. Lý thuyết tiền lương hiệu quả cho rằng
B. Doanh nghiệp cảm thấy có lợi hơn khi giữ cho tiền lương ở mức cao hơn mức làm cân
bằng thị trường lao động ngay cả khi có tình trạng dư cung về lao động
C. Tiền lương mà người công nhân nhận được cao hơn mức công đoàn thương lượng với
doanh nghiệp
Câu 12. Những người lao động thất vọng:
A. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện
C. Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp
D. Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
Câu 13. Điểm nào dưới đây sẽ được xem là tài sản cho một khách hàng của một ngân hàng
thương mại?
A. Tiền gửi Ngân hàng ở tài khoản vãng lai
B. Tín phiếu thương mại do ngân hàng giữ làm tài sản dự trữ
C. Số tiền rút quá mức tài khoản cá nhân cho phép
D. Tiền cho vay ứng trước của ngân hàng thương mại này bằng USD
Câu 14. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 15. Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không
làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn:
A. Sự thay đổi khối lượng tư bản
B. Sự thay đổi công nghệ
C. Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa
D. Sự thay đổi cung về lao động
Câu 16. Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và
trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Tại mức thu nhập nào
chính phủ sẽ cân đối được ngân sách?
A. 300 triệu USD
B. 500 triệu USD
C. 650 triệu USD
D. 480 triệu USD
Câu 17. Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và
trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong khung thu nhập
nào, Chính phủ bị thâm hụt ngân sách:
A. << 300
B. << 500
C. << 650
D. << 480
Câu 18. Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và
trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong khung thu nhập
nào, Chính phủ có thặng dư ngân sách:
A. > 300
B. > 500
C. > 650
D. > 480
Câu 19. Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và
trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Thâm hụt hay thặng
dư của Chính phủ là bao nhiêu, nếu thu nhập tại điểm cân bằng là 400 triệu USD
A. Thặng dư 30
B. Thâm hụt 20
C. Thâm hụt 60
D. Thặng dư 50
Câu 20. Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ là 100 triệu USD và
trợ cấp ở mức đến 10% thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Nếu thu nhập tại điểm
toàn dụng nhân công là 750, ngân sách tại điểm đó bằng bao nhiêu?
A. 150
B. 180
C. 250
D. 100
Câu 21. Mô hình tăng trưởng Solow:
A. Chỉ ra ảnh hưởng của tiết kiệm, tỷ lệ tăng dân số và tiến bộ công nghệ tới sự tăng trưởng
theo thời gian của sản lượng
B. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời
điểm nhất định
C. Chỉ ra rằng tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái
dừng
Câu 22. Theo mô hình Solow, một quốc gia dành tỷ lệ thu nhập cao cho tiết kiệm và đầu tư, nó
sẽ:
A. Có khối lượng tư bản ở trạng thái vàng thấp hơn và thu nhập cao hơn
B. Dự báo tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định một nước giàu hay nghèo
C. Có khối lượng tư bản ở trạng thái dừng lớn hơn và thu nhập cao hơn
Câu 23. Việt Nam tăng thuế nhập khẩu vàng từ 0.5% lên 1% và bỏ khung lãi suất trần VNĐ
12% khiến cho:
A. Giá vàng trong nước tăng
B. Giá USD giảm
C. Tổng cầu sẽ tăng do mọi người kỳ vọng giá vàng sẽ tăng nên chi tiêu cho việc mua vàng
tích trữ nhiều hơn
Câu 24. Khi Y<="" span="" style="box-sizing: border-box;">
A. Khi giá cả và tiền lương cứng nhắc
B. Khi giá cả và tiền lương linh hoạt
C. Trong dài hạn, nền kinh tế sẽ không tái thiết lập được cân đối bên trong
D. Trong ngắn hạn, cân đối bên trong được tái thiết lập và tổng cầu (sản lượng) giảm
Câu 25. Năm 1914, Công ty Henry Pho (thương hiệu về đồ may mặc) trả cho công nhân
5/ngày, trong khi mức lương phổ biến trên thị trường đương thời là 2–3 /ngày.
Công ty này đã:
A. Chịu sự áp chế của luật tiền lương tối thiểu
B. Công đoàn và thương lượng tập thể trong công ty đã quyết định mức lương
C. Công ty áp dụng lý thuyết tiền lương hiệu quả
Câu 26. Một lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
A. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu
dùng tăng
B. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn
C. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người đang nắm giữ, do đó họ
sẽ tăng tiêu dùng
D. Khi mức giá tăng, mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản
xuất trong nước
Câu 27. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 28. Khi OPEC tăng giá dầu thì:
A. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng
B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm
C. Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất
khẩu dầu
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 29. Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và xu hướng tiêu dùng biên là 0,8, khuynh
hướng đầu tư biên = 0. Mức sản lượng sẽ:
A. Gia tăng thêm là 19
B. Gia tăng thêm là 27
C. Gia tăng thêm là 75
D. Không có câu nào đúng
Câu 30. Điểm nào dưới đây không đẩy cán cân thanh toán của Việt Nam đến thặng dư trong
tài khoản giao dịch?
A. Tăng cổ tức đầu tư của Việt Nam vào Lào
B. Tăng thu nhập từ xuất khẩu nhờ bán đồ cổ sang Mỹ
C. Thuê ít phim Mỹ hơn để chiếu ở Việt Nam, chi phí cho mỗi cuốn phim giữ nguyên
D. Bán những khoản đầu tư của Việt Nam ở ngành công nghiệp Campuchia.
Câu 31. Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi:
A. Lãi suất trong nước thay đổi
B. Tỷ giá hối đoái thay đổi
C. Sản lượng quốc gia thay đổi
D. Các câu đều đúng
Câu 32. Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100tỷ USD và chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ USD, các
yếu tố khác không đổi, thì trường hợp nào sau đây đúng:
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế sẽ tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không
Câu 33. Trong dài hạn, lạm phát có nguyên nhân ở việc:
A. Các ngân hàng có sức mạnh thị trường và từ chối cho vay tiền
B. Chính phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiến hành kinh doanh và
do vậy, làm tăng giá cả
C. Chính phủ cho in quá nhiều tiền
D. Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ như lao động và dầu mỏ
Câu 34. Nếu mức giá tăng gấp đôi
A. Lượng cầu tiền giảm một nửa
B. Cung tiền bị cắt giảm một nửa
C. Thu nhập danh nghĩa không bị ảnh hưởng
D. Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
Câu 35. Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào:
A. Mức giá
B. Sự sẵn có của thẻ tín dụng
C. Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
D. Lãi suất
Câu 36. Lý thuyết số lượng tiền tệ kết luận rằng sự gia tăng của cung tiền gây ra:
A. Sự gia tăng tương ứng của tốc độ lưu thông
B. Sự gia tăng tương ứng của giá cả
C. Sự gia tăng tương ứng của sản lượng thực tế
D. Sự giảm sút tương ứng của tốc độ lưu thông
Câu 37. Nếu tiền có tính trung lập thì:
A. Sự gia tăng của cung tiền chẳng có ý nghĩa gì cả
B. Cung tiền không thể thay đổi bởi vì nó gắn chặt với một loại hàng hoá, ví dụ vàng
C. Sự thay đổi của cung tiền chỉ ảnh hưởng đến các biến thực tế, ví dụ sản lượng thực tế
D. Sự thay đổi của cung tiền chỉ ảnh hưởng đến các biến danh nghĩa, ví dụ giá cả và tiền
lương
Câu 38. Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng:
A. 5%
B. Nhỏ hơn 5%
C. Lớn hơn 5%
D. các lựa chọn đều sai
Câu 39. Các nước sử dụng thuế lạm phát bởi vì:
A. Chính phủ không hiểu được nguyên nhân và hậu quả của lạm phát
B. Chính phủ có được một ngân sách cân bằng
C. Chi tiêu của chính phủ rất lớn và khoản thu thuế của chính phủ không tương xứng và họ
gặp khó khăn trong việc đi vay
D. Thuế lạm phát là hợp lý nhất trong tất cả các loại thuế
Câu 40. Giả sử lãi suất danh nghĩa là 7% trong khi đó cung tiền tăng với tốc độ 5%/năm. Nếu
chính phủ tăng tốc độ tăng tiền từ 5% lên đến 9%, hiệu ứng Fisher cho thấy rằng trong dài
hạn, lãi suất danh nghĩa sẽ là:
A. 4%
B. 9%
C. 11%
D. 12%
Câu 41. Nếu lạm phát trong thực tế lớn hơn so với mức mà mọi người kỳ vọng thì:
A. Của cải được tái phân phối từ người đi vay sang người cho vay
B. Của cải được tái phân phối từ người cho vay sang người đi vay
C. Không có sự tái phân phối nào xảy ra
D. Lãi suất thực tế không bị ảnh hưởng
Câu 42. Loại chi phí lạm phát nào sau đây không xảy ra khi lạm phát ổn định và có thể dự
kiến được:
A. Chi phí mòn giày
B. Chi phí thực đơn
C. Sự tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên
D. Chi phí thực đơn
Câu 43. Giả sử rằng do lạm phát, người dân Brazil giữ tiền mặt một cách ít nhất và hàng ngày
họ tới ngân hàng để rút lượng tiền mặt theo nhu cầu. Đây là một ví dụ về:
A. Chi phí mòn giày
B. Chi phí thực đơn
C. Các tác hại do lạm phát gây ra sự biến dạng về thuế
D. Các chi phí do lạm phát gây ra sự biến đổi tương đối của giá cả và điều này gây ra sự phân
bổ nguồn lực không có hiệu quả
Câu 44. Nếu lãi suất thực tế là 4%, tỷ lệ lạm phát là 6%, và thuế suất là 20%, mức lãi suất thực
tế sau thuế là bao nhiêu?
A. 1%
B. 4%
C. 2%
D. 3%
Câu 45. Lời bình luận nào sau đây phản ánh đúng về một tình huống trong đó thu nhập thực
tế tăng với tốc độ 3%/năm
A. Nếu lạm phát là 5%, mọi người sẽ nhận được mức lương tăng thêm khoảng 8%/năm
B. Nếu lạm phát là 0%, mọi người sẽ nhận được mức lương tăng thêm khoảng 3%
C. Nếu tiền có tính trung lập, sự gia tăng cung tiền sẽ không làm thay đổi tốc độ gia tăng của
thu nhập
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 46. Câu nào sau đây là đúng?
A. Phụ nữ có khuynh hướng có tỷ lệ thất nghiệp như nam giới
B. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nam giới đang tăng
C. Người da đen có tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn người da trắng
D. Hầu hết thời gian thất nghiệp là dài hạn, nhưng hầu hết số phiên thất nghiệp quan sát
được tại bất kỳ thời điểm nào là ngắn hạn
Câu 47. Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:
A. Tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng cao so với trong thị trường
việc làm kỹ năng thấp
B. Tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường việc làm kỹ năng thấp so với trong việc làm
kỹ năng cao
C. Không tác động đến thất nghiệp nếu nó vẫn được đặt trên tiền lương cân bằng cạnh tranh
D. Trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn họ tự xoay sở
Câu 48. Cho dù vì lý do nào, thì tiền lương được đặt cao hơn mức lương cân bằng cạnh tranh
cũng:
A. Làm cho công đoàn có khả năng đình công và tiền lương sẽ hạ xuống mức cân bằng
B. Chất lượng công nhân hạ thấp xuống bởi sự lựa chọn tiêu cực của công nhân trong khi
xin việc
C. Lượng cung về lao động vượt lượng cầu về lao động và sẽ có thất nghiệp
D. Lượng cầu về lao động vượt lượng cung về lao động và sẽ có thiếu hụt lao động
Câu 49. Câu nào nói về tiền lương hiệu quả là đúng?
A. Doanh nghiệp không có sự lựa chọn nào về việc trả tiền lương hiệu quả hay không bởi vì
tiền lương này được xác định bởi luật
B. Việc trả lương ở mức thấp nhất có thể luôn luôn đạt hiệu quả nhất
C. Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công
nhân vô trách nhiệm
D. Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh có thể cải thiện sức khoẻ công nhân, giảm
bớt tốc độ thay thế công nhân, cải tiến chất lượng công nhân, và nâng cao nỗ lực công nhân
Câu 50. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng cạnh
tranh
A. Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
B. Thất nghiệp do công đoàn
C. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
D. Thất nghiệp tạm thời
Câu 51. Công đoàn có khuynh hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc
và người ngoài cuộc vì:
A. Bằng việc làm tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, nó có thể tạo ra tăng cung về
lao động trong khu vực không có công đoàn
B. Bằng việc làm tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, nó có thể tạo ra sự giảm sút
cung về lao động trong khu vực không có công đoàn
C. Bằng việc giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
D. Bằng việc tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
Câu 52. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát.
Câu 53. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm hàng
tiêu dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Thực phẩm
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
Câu 54. Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi
đó CPI tăng từ 110 lên 160. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
Câu 55. Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi
đó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Câu 56. Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi
đó CPI tăng từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
Câu 57. Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
Câu 58. Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
Câu 59. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu
dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Thực phẩm
C. Lương thực
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
Câu 60. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng
tiêu dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Thực phẩm
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ- 2


Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 31 D
Câu 2 D Câu 32 A
Câu 3 A Câu 33 C
Câu 4 C Câu 34 D
Câu 5 D Câu 35 A
Câu 6 B Câu 36 B
Câu 7 A Câu 37 D
Câu 8 D Câu 38 B
Câu 9 D Câu 39 C
Câu 10 D Câu 40 C
Câu 11 B Câu 41 B
Câu 12 C Câu 42 C
Câu 13 A Câu 43 A
Câu 14 C Câu 44 C
Câu 15 C Câu 45 D
Câu 16 B Câu 46 A
Câu 17 B Câu 47 B
Câu 18 B Câu 48 C
Câu 19 B Câu 49 D
Câu 20 A Câu 50 D
Câu 21 A Câu 51 A
Câu 22 C Câu 52 B
Câu 23 A Câu 53 B
Câu 24 B Câu 54 A
Câu 25 C Câu 55 B
Câu 26 B Câu 56 C
Câu 27 A Câu 57 A
Câu 28 D Câu 58 D
Câu 29 D Câu 59 B
Câu 30 D Câu 60 B

TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ ĐÁP ÁN- 3


Câu 1. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu
dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình
B. Lương thực
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
Câu 2. Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn
đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu
thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
Câu 3. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu
dùng nào sau đây?
A. May mặc, mũ nón, giày dép
B. Phương tiện đi lại, bưu điện
C. Văn hóa, thể thao và giải trí
D. Lương thực, thực phẩm.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
A. Mức cung ứng tiền tệ
B. Cung về các yếu tố sản xuất
C. Cán cân thương mại quốc tế
D. Tổng cầu của nền kinh tế
Câu 5. Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là:
A. GDP thực tế bình quân đầu người
B. GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người
D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
Câu 6. Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ
tăng gấp đôi sau khoảng:
A. 7 năm
B. 10 năm
C. 70 năm
D. 14 năm
Câu 7. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là
A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D. Sự giảm sút về thuế
Câu 8. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia?
A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân
B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân
C. Lao động
D. Tiến bộ công nghệ
Câu 9. Dầu mỏ là một ví dụ về
A. Vốn nhân lực
B. Tư bản hiện vật
C. Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được
D. Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được
Câu 10. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt
Nam?
A. Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va
B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga
C. Công ty chế tạo ôtô Hoà Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản)
D. Câu 1 và 3 đúng
Câu 11. Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn (chọn 2 đáp án đúng)?
A. Công nhân được đào tạo tốt hơn
B. Tăng mức cung tiền
C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn
D. Cả B và C
Câu 12. Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?
A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
B. Một nông dân mua thêm một máy kéo
C. Một nông dân thuê thêm lao động
D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc
trong trang trại gia đình
Câu 13. Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất
ra
Câu 14. Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc
gia?
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài
C. Ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân
D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài
Câu 15. Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không
nên làm điều gì sau đây?
A. Thúc đẩy thương mại tự do
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Khuyến khích tăng dân số
D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ
Câu 16. Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính
phủ không nên làm điều gì sau đây?
A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
B. Hạn chế tăng trưởng dân số
C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai
D. Dựng lên các rào cản thương mại như thuế quan và hạn ngạch
Câu 17. Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên
làm điều gì sau đây?
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Khuyến khích tăng dân số
D. Phát triển giáo dục
Câu 18. Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều
gì sau đây?
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Phát triển giáo dục
D. Tất cả các câu trên
Câu 19. Ví dụ về tài trợ cổ phần là
A. Trái phiếu công ty
B. Trái phiếu địa phương.
C. Cổ phiếu
D. Ngân hàng cho vay tiền
Câu 20. Rủi ro tín dụng là
A. Do trái phiếu có kỳ hạn
B. Có thể không được hoàn trả tiền lãi hoặc vốn gốc
C. Bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
Câu 21. Tiết kiệm quốc dân bằng
A. Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm Chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng
D. GDP – Chi tiêu chính phủ
Câu 22. Tiết kiệm quốc dân bằng
A. Tiết kiệm tư nhân + Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. GDP – đầu tư
Câu 23. Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì (chọn 2 đáp án đúng)
A. Chính phủ có thặng dư ngân sách
B. Chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
D. Cả B và C
Câu 24. Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì
A. Chính phủ có thặng dư ngân sách
B. Chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
D. Câu 2 và 3 đúng
Câu 25. Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng
(các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân
Câu 26. Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng
(các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởngnhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân.
Câu 27. Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao
nhất?
A. Trái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành
B. Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành
C. Trái phiếu do Vietcombank phát hành
D. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành
Câu 28. Đầu tư là
C. Việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đúng
A. Việc mua cổ phiếu và trái phiếu
B. Việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng
Câu 29. Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương
lai, thì theo mô hình về thị trường vốn vay:
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
Câu 30. Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì
điều gì xảy ra trên thị trường vốn vay?
A. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm
B. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng
C. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm
D. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng
Câu 31. Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị
trường vốn vay:
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
Câu 32. Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị
trường vốn vay:
A. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
C. Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
Câu 33. Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất:
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân
sách chính phủ
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân
sách chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư và giảm thâm hụt ngân
sách chính phủ
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân
sách chính phủ
Câu 34. Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, tăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ
đi vay nhiều hơn sẽ làm
A. Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
Câu 35. Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm:
A. Dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất
B. Dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. Dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. Dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
Câu 36. Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
A. Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT
B. Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành
C. Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính
D. Bạn ăn một quả táo
Câu 37. Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
A. Bạn dành 10 triệu đồng để mua trái phiếu chính phủ
B. Bạn dành 10 triệu đồng để mua cổ phiếu của FPT
C. Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD
D. Gia đình bạn mua một căn hộ mới xây.
Câu 38. Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:
A. Thời hạn
B. Tính rủi ro của trái phiếu
C. Chính sách thuế đối với tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
Câu 39. Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai?
A. Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các NHTM
B. Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ
C. Tiết kiệm quốc dân phản ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của
các hộ gia đình và chi tiêu chính phủ
D. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng
Câu 40. Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng
A. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng
của chính phủ
B. Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và
chi mua hàng hóa và dịch vụ)
C. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng
của chính phủ
D. Thâm hụt ngân sách của chính phủ
Câu 41. Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào
A. Thu nhập quốc dân
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình
D. Tất cả các câu trên
Câu 42. Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng (chọn 2 đáp án đúng)
A. Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm chính phủ
B. Đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng
C. GDP – tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Cả A và C
Câu 43. Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng
A. Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
Câu 44. Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 2160
– 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 0.13%
Câu 45. Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 +0,6(Y – T); T = 600; G = 1000; I = 1716
– 100r. Theo mô hình về thị trường vốn vay, lãi suất cân bằng là:
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 13%
Câu 46. Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm bằng
A. Tiết kiệm tư nhân – Thâm hụt ngân sách chính phủ
B. Đầu tư + Tiêu dùng
C. GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
Câu 47. Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, C = 1200, T = 200, và G = 400, thì:
A. S = 200, I = 400
B. S = 400, I = 200
C. S = I = 400
D. S = I = 600
Câu 48. Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm bằng 200, T = 100, và G = 200 thì:
A. Tiết kiệm tư nhân bằng 100, C = 700
B. Tiết kiệm tư nhân bằng 300, C = 600
C. Tiết kiệm tư nhân bằng C = 300
D. Không phải các kết quả trên
Câu 49. Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ
đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồng và thuế là 500 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
A. -100 tỉ đồng
B. -200 tỉ đồng
C. 100 tỉ đồng
D. 200 tỉ đồng
Câu 50. Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ
đồng ; tiêu dùng là 600 tỉ đồng, thuế là 250 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
A. -50 tỉ đồng
B. -100 tỉ đồng
C. 50 tỉ đồng
D. 100 tỉ đồng
Câu 51. Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào
sau đây có hiệu quả nhất trong việc khuyến khích tiết kiệm và đầu tư?
A. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
B. Giảm thâm hụt ngân sách
C. Tăng thâmhụt ngân sách
D. Các câu trên đều sai.
Câu 52. Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu tư và miễn
thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm trong khi giữ cho cán cân ngân sách không thay đổi. Theo
mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm
C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi
D. Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
Câu 53. Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân 100 tỉ đồng và giảm chi tiêu 100 tỉ
đồng. Theo mô hình về thị trường vốn vay cho một nền kinh tế đóng trong dài hạn, thì trường
hợp nào sau đây đúng?
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởngnhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi và tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm
Câu 54. Lực lượng lao động
A. Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
D. Không bao gồm những người tạm thời mất việc
Câu 55. Lực lượng lao động:
A. Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc
D. Chỉ bao gồm những đang làm việc
Câu 56. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
A. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp tự nhiên
Câu 57. Theo các nhà thống kê lao động, khi người vợ quyết định ở nhà để chăm sóc gia đình
thì cô ta được coi là:
A. Thất nghiệp
B. Có việc làm
C. Không nằm trong lực lượng lao động
D. Công nhân thất vọng
Câu 58. Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
A. Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
B. Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động
C. Một người được nghỉ hưu theo chế độ
D. Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc
Câu 59. Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
A. Một công nhân bị sa thải
B. Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ
C. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay
D. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo
học một lớp đào tạo nghề
Câu 60. Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:
A. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B. Số người có việc chia cho dân số của nước đó
C. Số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó
D. Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động.
Câu 61. Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2
triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp của nước này là bao nhiêu?
A. 11%
B. 8%
C. 5%
D. 0.1
Câu 62. Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1
triệu người thất nghiệp. Lực lượng lao động của nước này là bao nhiêu?
A. 11 triệu
B. 20 triệu
C. 9 triệu
D. 8 triệu
Câu 63. Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 9 triệu người có việc làm và 1
triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp của nước này là bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 11%
D. Không phải các kết quả trên
Câu 64. Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Một người đang làm việc nhưng muốn được nghỉ phép khi cuộc điều tra về thất nghiệp
tiến hành
B. Một sinh viên đang tìm một việc làm thêm suốt cả tháng qua
C. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc
D. Một người mới bỏ việc và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào một công việc mới
Câu 65. Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm
một công việc tốt hơn, các nhà kinh tế xếp bạn vào nhóm
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
Câu 66. Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường đang cần
được gọi là
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
Câu 67. Loại thất nghiệp nào sau đây là do tiền lương được ấn định cao hơn mức cân bằng
thị trường?
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
Câu 68. Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng?
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
C. Thất nghiệp tạm thời
D. Cả A và C
Câu 69. Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp chu kỳ?
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo
lại
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần
nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở
lại
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
Câu 70. Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo
lại
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần
nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ tạm thời do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
Câu 71. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp chu kỳ?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ
thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường
lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
Câu 72. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ
thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường
lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
Câu 73. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ
thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường
lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
Câu 74. Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân
ngành thép:
A. Mất việc do sự thay đổi của công nghệ
B. Bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn
C. Quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học
D. Bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
Câu 75. Nếu tiền lương được qui định cao hơn mức tiền lương cân bằng thì nền kinh tế sẽ
xuất hiện:
A. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp cơ cấu
Câu 76. Tăng cung tiền có tác động yếu đến tổng cầu khi (chọn 2 đáp án đúng)
A. Đầu tư ít co dãn với sự thay đổi của lãi suất
B. Cầu tiền ít co dãn với sự thay đổi của lãi suất
C. MPC nhỏ
D. Cả A và C
Câu 77. Điều nào sau đây không phải là lí do làm cho mục tiêu thất nghiệp bằng không là
không thực tế và có thể không đáng mong muốn?
A. Cần có thời gian để công việc và công nhân khớp nhau
B. Sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc
C. Luật tiền lương tối thiểu, hạn chế các cơ hội làm việc
D. Một số người thất nghiệp không sẵn sàng chấp nhận các công việc sẵn có
Câu 78. Với L là lực lượng lao động, E là số lao động có việc làm, và U là số lao động thất
nghiệp, thì tỉ lệ thất nghiệp được tính bằng:
A. L-E)/L
B. U/L
C. 1-(E/L)
D. Tất cả các câu trên
Câu 79. Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
A. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
B. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
C. Nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn
D. Nhiều người bị sa thải
Câu 80. Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công bởi vì:
A. Một số người trưởng thành không có khả năng lao động
B. Mọi người cần thời gian để tìm việc và trong nền kinh tế luôn xuất hiện sự sự không ăn
khớp giữa cung và cầu lao động theo ngành, nghề, địa bàn
C. Sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi
D. Có những người trưởng thành không có nhu cầu tìm việc
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ- 3
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 41 D
Câu 2 B Câu 42 D
Câu 3 D Câu 43 D
Câu 4 B Câu 44 D
Câu 5 A Câu 45 B
Câu 6 A Câu 46 D
Câu 7 C Câu 47 C
Câu 8 C Câu 48 B
Câu 9 D Câu 49 C
Câu 10 D Câu 50 C
Câu 11 D Câu 51 B
Câu 12 A Câu 52 D
Câu 13 D Câu 53 A
Câu 14 B Câu 54 C
Câu 15 C Câu 55 C
Câu 16 D Câu 56 D
Câu 17 C Câu 57 C
Câu 18 D Câu 58 B
Câu 19 C Câu 59 D
Câu 20 B Câu 60 D
Câu 21 A Câu 61 D
Câu 22 C Câu 62 C
Câu 23 D Câu 63 B
Câu 24 A Câu 64 D
Câu 25 C Câu 65 A
Câu 26 C Câu 66 C
Câu 27 D Câu 67 D
Câu 28 B Câu 68 D
Câu 29 B Câu 69 D
Câu 30 C Câu 70 A
Câu 31 C Câu 71 C
Câu 32 D Câu 72 A
Câu 33 B Câu 73 B
Câu 34 C Câu 74 B
Câu 35 D Câu 75 A
Câu 36 C Câu 76 D
Câu 37 D Câu 77 B
Câu 38 D Câu 78 D
Câu 39 A Câu 79 B
Câu 40 B Câu 80 B

You might also like