Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 1
Bài tập chương 1
Độ nhạy:
Điện trở bán dẫn: gồm 2 loại là loại đạn và loại khuếch tán
2) Liệt kê các cảm biến dùng nguyên lý thay đổi điện dung, biểu thức quan hệ, độ nhạy.
a) Điện dung thay đổi bề mặt:
Trường hợp điện dung đơn:
- Dạng xoay:
- Dạng trụ:
- Độ nhạy tính theo C: Sc = K là hằng số
Với: C0 = KX
X = L/2, L là khoảng dịch chuyển cực đại với tu hình trụ
X = αM/2, αM là khoảng góc quay cực đại với tụ hình quạt
Phân áp tổng trở thay đổi tuyến tính theo độ dịch chuyển.
3) Liệt kê các cảm biến dùng nguyên lý thay đổi điện cảm,biểu thức quan hệ, độ nhạy
a) Cảm biến điện cảm
- Biểu thức quan hệ:
- Độ nhạy:
4) Liệt kê các cảm biến cho điện áp/dòng điện ngõ ra, biểu thức quan hệ, độ nhạy .
a) Vi mạch cảm biến nguồn dòng
- Biểu thức quan hệ:
b) Viết biểu thức tính độ nhạy quang trở. Tính độ nhạy ở E=10lux,E=100lux.
Biểu thức:
R
log x
logR x log R10 R10
S
log Ex log E10 log Ex 1
logR e logR 0 log E
E 100 log1000 logR 0 log100
E 10 log10000 logR 0 log10
1
R0 100k
Tại log R0 5
c) Re mắc song song để tuyến tính trong vùng E=10 -> 50 lux
2 Rc' 2 ( E )
Rl Rc (E)
Rc'' ( E )
Rl .Rc
R //
Rl Rc (1)
Rc 56.32 E 0.75
2.0, 012
(1) 56, 23.300,75
73,8.302,75
0, 634K chọn Rl=1k
E 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Rc 9,99 7,38 5,95 5,03 4,39 3,91 3,24 3,24 3
R// 0,9 0,88 0,86 0,834 0,815 0,78 0,76 0,76 0,75
PTTT 0,9 0,881 0,8625 0,844 0,825 0,788 0,769 0,769 0,75
(%) 0 0,114 0,29 1,18 1,21 1,02 1,17 1,17 0
Giải hệ phương trình:
Rl=AE+B
0,9 A.10 B
R 3, 75.103 E 0,9375
0, 75 A.50 B
R10=10K VCES=0,2
R50=2,8K VBES=0,7
Relay K Omron G2R có VR=12V,RR=278
Tại Q bão hòa
V V 12 0, 2
I k I CS cc CES 31, 2( mA)
RR Re 278 100
I CS 31, 2
I BC 0,52(mA)
60
Chọn IBS=0,6mA
Ở trạng thái tắt:
V VEC VBES I CS RE 0, 7 32, 2.0,1
I 2 BES
R R 10 K
0,382mA
VCC VBE VCC VBE 12 0, 7
R1 11,5 K
I1 I 2 I BS 0,382 0, 6
Ở trạng thái mở:
0, 7 100.31, 2.103
I2 1,36mA
2,8
V V
R1 cc BE 6,5k
I 2 I BS Chọn R =10K
1
b)
Chọn Io=1mA
V o =V 1−V 2 = I o* Rc =1*10−3 * Rc *103= Rc (V)
7)
Biểu thức tuyến tính có dạng
Rc=R0Eδ
theo datasheet ta có Rc=80 @ E=1 và Rc=8 @E=100 (R:kΩ ; E:Lux)
từ đó lập hệ phương trình ta tính được R0=80,δ=-0.5
Rc=f(E)=80E0.5
2 R' ' c ( E ) 2
Rl= −Rc ( E ) =2¿ ¿
R' ( E)
Rl=12.65 kΩ
Rc Vm Rc
Vm=Vcc =¿ =
Rc + Rl Vcc Rc+ Rl
c)
mạch nối tiếp Rc với Rl sau đó ta lấy 2 đầu Rc gắn vào 1 mạch vi sai opamp
8)
a) λ = 600 nm
Rλ = 0.35 (A/W) (datasheet)
∆ Ip
S(λ)= = 0.35 => IP = 0.35ϕ
∆ϕ
b)
9)
R1= 2MΩ
R2= 220kΩ
R2
Vo = (1+ ¿ .Vi= 10 x 22 x RλE x E
R1
= 0.9658.10-3.E (V,Lux)
10)
a)
Tham khảo từ datasheet PT BPV11, ta có được những giá trị sau:
Tại λ =950mm, I ca = 0.8mA, Ee = 0.01mW / cm 2
Độ nhạy theo bước sóng tham khảo từ datasheet như sau:
S(λ=950nm) = 0.7; S(λ=550nm)= 0.3
0.8∗0.3
=> I ca(λ=550nm) = =0.343(mA), Ee = 0.01mW / cm 2
0.7
I p 0.343 mA
=> = = 5.02μA/lux
E 68.3 lux
12)
a)
E
Rc+ Rf R1 Rc+ Rf
V0= -E +
R 3+ 2 Rf 1 1 ( Rc+ Rf ) ( R 3+2 Rf )
+
R1 R2 Rc+3 Rf + R 3
−Rc R 2 Rc + R 3
V0=E[ + ]
R 3 R 1+ R 2 R 3
xem như Rf rất nhỏ so với R0
với R3=R2=R1=R0 ,
Rc=R0+∆RT
−R 0+∆ RT R 0 2 R 0+∆ RT −R 0+∆ RT 1 2 R 0+ ∆ RT −∆ RT
V0=E[ + ]=E[ + ]=E
R0 2R0 R0 R0 2 R0 2 R0
Vo −∆ RT
=
E 2R0
b)
E
Rc +2 Rf R1 Rc+ 2 Rf
V0= -E +
R3 1 1 ( Rc+2 Rf ) R 3
+
R 1 R 2+2 Rf Rc+ 2 Rf + R 3
c)
với R1=R2=R3=R4=R0
Vo=Va-Vb = -I.(Rc+2Rf)
với R0>> Rf
=>
Vo = -I(R0+∆RT)=-IR0-I∆RT
13)
a)
RT=360,2Ω @ T=50oC=323oK
R0=1000Ω @T=25oC=298oK
Rc(T)
1400
1200
1000
800
Rc(T)
600
400
200
0
293 295 297 299 301 303 305 307 309 311 313
T(K)
c)
chọn Ti=30oC
2(−34.440612)2
vậy Rl= −804.3676=589.509Ω
1.702292763
RT= Rl//Rc(T)
ta có phương trình mong muốn có dạng R=AT+B với R và T tại 2 điểm T=20oC và T=40oC
R=-6.06839T+5220211
sai số cao nhất ~ 0.11% tại 36 độ C
d) nối tiếp
ta có
Vm(T)/Es=Rc(T)/( Rl+Rc(T) )
NR R4
V’o =
2R1 ( )
1+
R3
∆ R+V R (R1 = Ro >> Rf)
Rα = R o + ∆ R
= Ro(1+3.9x10-3T) (đồ thị đặc tuyến )
∆ R=3.9x10-3x100T=0.39T
Chọn R3 = R5 // R6 (Chọn R5, R6 = 2kΩ > Rα)
R3 = 1kΩ
Vo R
=1+ 7
V o’ R8
R7
=4.5 Chọn R7= 4.5kΩ, R8= 1kΩ
R8
T(oC) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
10 134. 138.
R(Ω) 103 107.8 111.7 115.5 119.4 123.2 127.1 130.9
0 7 5
0.80
Vo’(V) 0.1 0.17 0.256 0.334 0.42 0.49 0.56 0.65 0.724 0.88
2
0.79
Voff’(V) 0.1 0.17 0.255 0.333 0.41 0.48 0.55 0.64 0.718 0.88
4
ɛ=
V o ’−V off ’
( )1000 0 0.39 0.3 0.49 0.41 0.71 0.62 0.84 1 0
V off ’
R7
V o=(1+ )V o '
R8 1 1.2 1.4 1.83 2.26 2.68 3.1 3.55 3.95 4.37 4.84
17)
T(oC) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
10 134. 138.
R(Ω) 103 107.8 111.7 115.5 119.4 123.2 127.1 130.9
0 7 5
0.80
Vo’(V) 0.1 0.17 0.256 0.334 0.42 0.49 0.56 0.65 0.724 0.88
2
0.79
Voff’(V) 0.1 0.17 0.255 0.333 0.41 0.48 0.55 0.64 0.718 0.88
4
ɛ=
V o ’−V off ’
( )1000 0 0.39 0.3 0.49 0.41 0.71 0.62 0.84 1 0
V off ’
Chọn R3= R5//R6 ( chọn R5=R6=2kΩ > Rα)
R3= 1kΩ
Chọn R2>> R1 => R2 = 1kΩ
Vo
Ngõ ra: Io=
R
4 <= Io <= 20 mA
4R <= Vo <= 20R (V)
Vα=3.3V
Vo max <Vα => Vo ( ΔR=38.5)<3.3
R
0.1
[ 38.5
2 α .100 ( 10 ) ]
1+ 43 +1 <3.3
R4<165 kΩ
Chọn R4=39 kΩ để hệ số khuếch đại là 40
0.1=A100+B
0.88=A138.5+B
A=0.0078
B=0.1
V o 0.0078 0.1
Io= = T+
R R R
Io=4 mA tại T=0o => R=25Ω
18)
ETC0=ETcTa + ETa0
V 5 1
19) P 30 6
Đáp ứng ngõ ra=150mV
V0 150
5(mV / psi )
P 30
V0 3.103 P
V 1/ 6 1000 491
3
1
V0 3.10 18 9
R1 1k
R 50k
Chọn: 2
20) Mạch gồm: 2 cảm biến mực nước điện dung, 1 chân COM
Bảng chân trị: (a low, b high)
a b Out
0 0 0
0 1 X
1 0 X
1 1 1
23)
a) RH(%)
R(Ω) 1k 10k 100k 1M
T(˚C)
5 ˚C 95 75 57.5 42.5
15˚C 92.5 71 52.5 37
25˚C 90 65 47.5 32.5
35˚C 87.5 62.5 45 34
45˚C 85 67.5 40 29
b) tại T=25 ˚C
R(k Ω) 1 10 100 1000
RH(%) 90 65 47.5 32.5
Giả sử:
RH=a*R+B
RH=69.55R-0.039