You are on page 1of 25

Nhóm 11

Phạm Minh Trí – 1811300


Phạm Việt Phong – 1752415
Nguyễn Hoàng Khang – 1812546
Nguyễn Hồng Hải Hà – 1810904

Bài tập chương 1


1) Liệt kê các cảm biến dùng nguyên lý thay đổi điện trở, biểu thức quan hệ, độ nhạy.
a) Quang trở

 Biểu thức quan hệ:

 Độ nhạy:

b) Nhiệt trở kim loại

 Nhiệt trở Platin:


- Biểu thức quan hệ: R(T) = Ro [1+AT+BT2+C(T-100)T3] (T= 0oC)
Với: A= 3,90802 x10-3/oC
B= -5,80195 x10-7/oC2
C= -4,27350 x10-12/oC4 với T< 0oC và C= 0 khi T>0oC
Ro: Điện trở ở T= 0oC
 Nhiệt trở Nikel:
- Biểu thức quan hệ: R(T)=Ro [1+AT+BT2], (T= oC)
Với: A=5,49167 x10-3/oC
B = 6,666667 x10-6/oC2

c) Cảm biến biến dạng:


 Điện trở dán kim loại

 Điện trở bán dẫn: gồm 2 loại là loại đạn và loại khuếch tán

2) Liệt kê các cảm biến dùng nguyên lý thay đổi điện dung, biểu thức quan hệ, độ nhạy.
a) Điện dung thay đổi bề mặt:
 Trường hợp điện dung đơn:
- Dạng xoay:

Với: r là bán kính bản cực , D là khoảng cách giữa 2 bản


cực.

- Dạng trụ:
- Độ nhạy tính theo C: Sc = K là hằng số

- Độ nhạy tính theo tổng trở:

 Trường hợp điện dung đôi:


- Gọi x là độ dịch chuyển cực đại, C21 và C31 lần lượt là điện dung của các tụ thành
phần. Khi bản cực dịch chuyển một khoảng x:

Với: C0 = KX
X = L/2, L là khoảng dịch chuyển cực đại với tu hình trụ
X = αM/2, αM là khoảng góc quay cực đại với tụ hình quạt

- Tính theo tổng trở:

Phân áp tổng trở thay đổi tuyến tính theo độ dịch chuyển.

b) Điện dung thay đổi theo khoảng cách 2 bản cực

Biểu thức quan hệ:

Với A là tiết diện của bản cực.


Độ nhạy theo tổng trở là hằng số.

Phân áp tổng trở tuyến tỷ lệ tuyến tính với độ dịch d.

3) Liệt kê các cảm biến dùng nguyên lý thay đổi điện cảm,biểu thức quan hệ, độ nhạy
a) Cảm biến điện cảm
- Biểu thức quan hệ:

- Độ nhạy:

b) Cảm biến áp suất loại lệch hướng

4) Liệt kê các cảm biến cho điện áp/dòng điện ngõ ra, biểu thức quan hệ, độ nhạy .
a) Vi mạch cảm biến nguồn dòng
- Biểu thức quan hệ:

- Dòng IT được chuyển thành áp:


Vd = IT x Ra hay Vd = T x Ra (T=oK, V = μV, R= Ω )
b) Cảm biến vi mạch tạo áp
VT = (R1+R2+R)Δ Vbe/R
- Điện áp ngõ ra tỉ lệ với oC:
VT(mV) = 10T (T:oC)

5) Cho cảm biến Quang trở PDV-9007


a) Từ đặc tuyến quang trở, viết biểu thức quan hệ R=f(E); R: KΩ, E:lux.
Rc   .E 

b) Viết biểu thức tính độ nhạy quang trở. Tính độ nhạy ở E=10lux,E=100lux.
Biểu thức:
R
log x
logR x  log R10 R10
S 
log Ex  log E10 log Ex  1
logR e  logR 0   log E
 E  100 log1000  logR 0   log100
 
 E  10 log10000  logR 0   log10
  1
  R0  100k 
Tại log R0  5
c) Re mắc song song để tuyến tính trong vùng E=10 -> 50 lux
2 Rc' 2 ( E )
Rl   Rc (E)
Rc'' ( E )
Rl .Rc
R // 
Rl  Rc (1)

 E  10 log10000  logR 0   log100


 
 E  50  log 3000  logR 0   log 50
  0.75
  R0  56.23k 
log R0  4.75

Rc  56.32 E 0.75

2.0, 012
(1)   56, 23.300,75
73,8.302,75
 0, 634K   chọn Rl=1k 

E 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Rc 9,99 7,38 5,95 5,03 4,39 3,91 3,24 3,24 3
R// 0,9 0,88 0,86 0,834 0,815 0,78 0,76 0,76 0,75
PTTT 0,9 0,881 0,8625 0,844 0,825 0,788 0,769 0,769 0,75
 (%) 0 0,114 0,29 1,18 1,21 1,02 1,17 1,17 0
Giải hệ phương trình:
Rl=AE+B

0,9  A.10  B
  R  3, 75.103 E  0,9375
0, 75  A.50  B

6) Sử dụng kết quả của câu 5


a) Thiết kế mạch điều khiển Relay bằng ánh sáng dùng quang trở PDV-9007:
Khi E=10lux, relay off
Khi E=50lux,relay on

R10=10K VCES=0,2
R50=2,8K VBES=0,7
Relay K Omron G2R có VR=12V,RR=278 
Tại Q bão hòa
V V 12  0, 2
I k  I CS  cc CES   31, 2( mA)
RR  Re 278  100
I CS 31, 2
I BC    0,52(mA)
 60
Chọn IBS=0,6mA
Ở trạng thái tắt:
V  VEC VBES  I CS RE 0, 7  32, 2.0,1
I 2  BES  
R R 10 K
 0,382mA
VCC  VBE VCC  VBE 12  0, 7
R1     11,5 K
I1 I 2  I BS 0,382  0, 6
Ở trạng thái mở:
0, 7  100.31, 2.103
I2   1,36mA
2,8
V V
R1  cc BE  6,5k 
I 2  I BS  Chọn R =10K
1
b)

Chọn Io=1mA
V o =V 1−V 2 = I o* Rc =1*10−3 * Rc *103= Rc (V)

7)
Biểu thức tuyến tính có dạng
Rc=R0Eδ
theo datasheet ta có Rc=80 @ E=1 và Rc=8 @E=100 (R:kΩ ; E:Lux)
từ đó lập hệ phương trình ta tính được R0=80,δ=-0.5
Rc=f(E)=80E0.5

2 R' ' c ( E ) 2
Rl= −Rc ( E ) =2¿ ¿
R' ( E)
Rl=12.65 kΩ
Rc Vm Rc
Vm=Vcc =¿ =
Rc + Rl Vcc Rc+ Rl

phương trình tuyến tính có dạng Vm/Vcc=AE+B với 2 điểm E= 20 và E= 40 ta ta có Vm/Vcc


vậy PT tuyến tính cần tìm có dạng
Vm/Vcc= -3,42.10-3E+0.6542

c)
mạch nối tiếp Rc với Rl sau đó ta lấy 2 đầu Rc gắn vào 1 mạch vi sai opamp

8)
a) λ = 600 nm
 Rλ = 0.35 (A/W) (datasheet)
∆ Ip
S(λ)= = 0.35 => IP = 0.35ϕ
∆ϕ
b)

Ip là dòng ngắn mạch => Ir = Ip


Rm .qη ( 1−R ) . λ
Vo = Rm.Ir = Rm.Ip = . ϕo.exp(-αX)
hc
 Vo tuyến tính với ϕo

9)

Trong vùng λ=600 nm => Rλ = 0.35 (A/W)


Ip 0.35 mA 0.03 mA 0.333 2
Ta có: = = với S=π( ) = 0.0871 cm2
ϕ 1 nW /S 1 mW /cm2 2
0.03 mA
 RλE = = 4.39 nA/Lux
6830 Lux
Ta có: Vi = Rm.Ip = Rm.( RλE.E)
Chọn Vi=1mV – E=10Lux => Rm=22.779 (kΩ) chọn Rm=22 kΩ
R2
HSKĐ = 1+ = 10
R1
R2
 =9
R1
R2//R1=Rm

 R1= 2MΩ
R2= 220kΩ
R2
Vo = (1+ ¿ .Vi= 10 x 22 x RλE x E
R1

= 0.9658.10-3.E (V,Lux)

10)
a)
Tham khảo từ datasheet PT BPV11, ta có được những giá trị sau:
Tại λ =950mm, I ca = 0.8mA, Ee = 0.01mW / cm 2
Độ nhạy theo bước sóng tham khảo từ datasheet như sau:
S(λ=950nm) = 0.7; S(λ=550nm)= 0.3
0.8∗0.3
=> I ca(λ=550nm) = =0.343(mA), Ee = 0.01mW / cm 2
0.7
I p 0.343 mA
=> = = 5.02μA/lux
E 68.3 lux
12)

a)
E
Rc+ Rf R1 Rc+ Rf
V0= -E +
R 3+ 2 Rf 1 1 ( Rc+ Rf ) ( R 3+2 Rf )
+
R1 R2 Rc+3 Rf + R 3
−Rc R 2 Rc + R 3
V0=E[ + ]
R 3 R 1+ R 2 R 3
xem như Rf rất nhỏ so với R0
với R3=R2=R1=R0 ,
Rc=R0+∆RT
−R 0+∆ RT R 0 2 R 0+∆ RT −R 0+∆ RT 1 2 R 0+ ∆ RT −∆ RT
V0=E[ + ]=E[ + ]=E
R0 2R0 R0 R0 2 R0 2 R0
Vo −∆ RT
 =
E 2R0

b)
E
Rc +2 Rf R1 Rc+ 2 Rf
V0= -E +
R3 1 1 ( Rc+2 Rf ) R 3
+
R 1 R 2+2 Rf Rc+ 2 Rf + R 3

Rf nhỏ so với R0 nên ta xem như bỏ qua Rf


V0=E ¿]
với R1=R2=R3=R0
Rc=R0 + ∆RT
−∆ RT
V0=E ¿]=E[ ¿
2 R0
−∆ RT
=>E/V0=
2 R0

c)

với R1=R2=R3=R4=R0
Vo=Va-Vb = -I.(Rc+2Rf)
với R0>> Rf
=>
Vo = -I(R0+∆RT)=-IR0-I∆RT
13)
a)

RT=360,2Ω @ T=50oC=323oK

R0=1000Ω @T=25oC=298oK

vậy ta có 360,2=1000 exp ⁡[B ( 3231 − 2981 )]


 B=3931.38
 vậy Rc(T )=1000 exp ⁡[3931.38 ( T1 − 2981 )]
b)

Rc(T)
1400

1200

1000

800
Rc(T)

600

400

200

0
293 295 297 299 301 303 305 307 309 311 313
T(K)
c)

chọn Ti=30oC

dung ta tính được Rc’(30)=-34.440612


R’’c(30)=1.702292763

2(−34.440612)2
vậy Rl= −804.3676=589.509Ω
1.702292763
RT= Rl//Rc(T)
ta có phương trình mong muốn có dạng R=AT+B với R và T tại 2 điểm T=20oC và T=40oC
R=-6.06839T+5220211
sai số cao nhất ~ 0.11% tại 36 độ C

d) nối tiếp

ta có
Vm(T)/Es=Rc(T)/( Rl+Rc(T) )

PT tuyến tính mong muốn Vm/Es=-0.01T+0.89

sai số cao nhất 3,18% ở xung quanh 38 độ C


15)
Ta có Vo=10T
∆RT=0.39T
R=R0=100Ω
Es ∆ R T Es 0.39T
ta có Vo= =¿ 10 T = => Es=10256,41 mV
4 R0 4 100

chọn Es= 10V

theo thiết kế ta có Es= Rf I


.chọn Rf=1000Ω
vậy nguồn dòng I= 0.01A
16)

NR R4
V’o =
2R1 ( )
1+
R3
∆ R+V R (R1 = Ro >> Rf)

Rα = R o + ∆ R
= Ro(1+3.9x10-3T) (đồ thị đặc tuyến )
 ∆ R=3.9x10-3x100T=0.39T
Chọn R3 = R5 // R6 (Chọn R5, R6 = 2kΩ > Rα)
 R3 = 1kΩ

Tuyến tính hóa Vo’= 0.02 Rα – 1.9


Vo’ (Rα=119.4)= 0.458
Vo (Rα=119.4) = 2.5

Vo R
=1+ 7
V o’ R8
R7
 =4.5 Chọn R7= 4.5kΩ, R8= 1kΩ
R8

T(oC) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
10 134. 138.
R(Ω) 103 107.8 111.7 115.5 119.4 123.2 127.1 130.9
0 7 5
0.80
Vo’(V) 0.1 0.17 0.256 0.334 0.42 0.49 0.56 0.65 0.724 0.88
2
0.79
Voff’(V) 0.1 0.17 0.255 0.333 0.41 0.48 0.55 0.64 0.718 0.88
4
ɛ=
V o ’−V off ’
( )1000 0 0.39 0.3 0.49 0.41 0.71 0.62 0.84 1 0
V off ’
R7
V o=(1+ )V o '
R8 1 1.2 1.4 1.83 2.26 2.68 3.1 3.55 3.95 4.37 4.84

17)

T(oC) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
10 134. 138.
R(Ω) 103 107.8 111.7 115.5 119.4 123.2 127.1 130.9
0 7 5
0.80
Vo’(V) 0.1 0.17 0.256 0.334 0.42 0.49 0.56 0.65 0.724 0.88
2
0.79
Voff’(V) 0.1 0.17 0.255 0.333 0.41 0.48 0.55 0.64 0.718 0.88
4
ɛ=
V o ’−V off ’
( )1000 0 0.39 0.3 0.49 0.41 0.71 0.62 0.84 1 0
V off ’
Chọn R3= R5//R6 ( chọn R5=R6=2kΩ > Rα)
 R3= 1kΩ
Chọn R2>> R1 => R2 = 1kΩ
Vo
Ngõ ra: Io=
R
4 <= Io <= 20 mA
 4R <= Vo <= 20R (V)
Vα=3.3V
Vo max <Vα => Vo ( ΔR=38.5)<3.3

R
 0.1
[ 38.5
2 α .100 ( 10 ) ]
1+ 43 +1 <3.3

 R4<165 kΩ
Chọn R4=39 kΩ để hệ số khuếch đại là 40

 V o =0.1 ( ∆200R .40+1)= ∆ R+5


50
Tuyến tính hóa: Vo=ARα+B

0.1=A100+B
0.88=A138.5+B

A=0.0078
B=0.1

V o 0.0078 0.1
Io= = T+
R R R
Io=4 mA tại T=0o => R=25Ω

18)

ETC0=ETcTa + ETa0
V 5 1
 
19) P 30 6
Đáp ứng ngõ ra=150mV
V0 150
  5(mV / psi )
P 30
 V0  3.103 P
V 1/ 6 1000 491
  3
  1
V0 3.10 18 9
 R1  1k

R  50k
Chọn:  2

20) Mạch gồm: 2 cảm biến mực nước điện dung, 1 chân COM
Bảng chân trị: (a low, b high)
a b Out
0 0 0
0 1 X
1 0 X
1 1 1

21) Chọn Optical Decoder có bán kính 5cm, 30 mắt.


Chu vi của đĩa quay:
C=2πR=31,4cm
Gọi  h là độ dịch chuyển lên xuống của phao, đồng thời cũng là quãng đường bánh xe quay
được. (Giả sử bánh xe quay không ma sát)
h.30
Phương trình biểu diễn số xung: 31, 4

23)
a) RH(%)
R(Ω) 1k 10k 100k 1M
T(˚C)
5 ˚C 95 75 57.5 42.5
15˚C 92.5 71 52.5 37
25˚C 90 65 47.5 32.5
35˚C 87.5 62.5 45 34
45˚C 85 67.5 40 29

b) tại T=25 ˚C
R(k Ω) 1 10 100 1000
RH(%) 90 65 47.5 32.5

Giả sử:
RH=a*R+B
 RH=69.55R-0.039

You might also like