Professional Documents
Culture Documents
T V NG
T V NG
Khê: (Danh) dòng suối, dòng nước trong núi không thông ra đâu
(Tính) Mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. ◎Như: “phác tố” 朴素 mộc mạc, “tố đoạn” 素緞 đoạn
trơn.
錦 Cẩm Một tiếng để khen ngợi. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎Như: “cẩm tâm” 錦心 lòng nghĩ khôn
khéo, “cẩm tảo” 錦藻 lời văn mĩ lệ.
煖 Huyên/Noãn: (Tính) Ấm
韶 Thiều: (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang
cảnh tốt đẹp cả.
嫥 Chuyên: Đẹp đẽ, đáng yêu. Cũng nói là Chuyên chuyên.
笑靨 Tiếu Yếp: Vẻ mặt tươi cười. Lúm đồng tiền (trên má khi cười)
Thuần - 淳 : Trong sạch, thuần khiết.
旨 Chỉ: ý chỉ, ẩn dụ
掞 Diễm/ Thiểm: (Động) Chiếu sáng.
夭 Yêu/ Yểu: (Tính) “Yêu yêu” 夭夭: (1) Nét mặt vui hòa (2) Tươi tốt, xinh xắn đáng yêu
胡 Hồ: “Vĩnh thụ hồ phúc” 永受胡福 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mãi hưởng phúc lâu dài.
願 Nguyện: mong/cầu
玉 Túc (v.) thương yêu, giúp đỡ
Thương - 將 : tương lai.
Hồ Mạn - 胡慢
胡 Hồ trong“"Vĩnh thụ hồ phúc” 永受胡福. Mạn mang ý nghĩa thong thả nhàn nhã
Ý Cẩm - 意錦: Ý (Danh) Ước mong, nguyện vọng. Cẩm trong Cẩm Tâm - 錦心 lòng nghĩ khôn
khéo
Điềm Chuyên - 甜嫥: Điềm vừa có nghĩa là Ngọt, vừa có nghĩa Tốt đẹp.
Chuyên mang nghĩa Dễ thương, khả ái
Mãn Ái 滿愛