You are on page 1of 24

KynguyenIoT

COMPUTER ORGANIZATION and ARCHITECTURE

DESIGNING FOR PERFORMANCE - NINTH EDITION

William Stallings

ACRONYMS
CPU: Central Processing Unit – Bộ xử lý trung tâm

ALU: Arithmetic and Logic Unit - Khối tính toán số học và logic

I/O: Input / Output – Vào / Ra

PC: program counter – Bộ đếm chương trình (nơi chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo)

IR: instruction register – Thanh ghi lệnh

MAR: memory address register – Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ (chứa địa chỉ ô nhớ cho lệnh đọc hoặc ghi)

MBR: memory buffer register – Thanh ghi đệm bộ nhớ (nơi chứa dữ liệu chuẩn bị ghi hoặc đọc từ ô nhớ)

VLSI: Very-large-scale integration – Mạch tích hợp với mật độ rất lớn

LRU: Least recently used – (thay thế trang) không được sử dụng lâu nhất sẽ bị loại

FIFO: First in first out – Vào trước ra trước

ROM: Read-Only Memory – Bộ nhớ chỉ đọc

PROM: Programmable ROM – ROM có thể lập trình (1 lần)

EPROM: Erasable PROM – PROM có thể xóa (thường bằng tia cực tím)

EEPROM: Electrically Erasable PROM – PROM có thể xóa bằng điện

RAM: Random-access memory – Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên

SRAM: static RAM – RAM tĩnh

DRAM: dynamic RAM – RAM động

SDRAM: synchronous DRAM – DRAM đồng bộ

SSD: solid state drive - Ổ đĩa trạng thái đặc (sử dụng công nghệ bán dẫn)

1
KynguyenIoT
SEC code: single-error-correcting (SEC) code – mã sửa 1 lỗi đơn

CAV: constant angular velocity – Vận tốc góc không đổi

CLV: constant linear velocity – Vận tốc tuyến tính không đổi

RAID: Redundant Array of Independent Disks – Dãy đĩa dự phòng độc lập

CD: Compact Disk

CD-ROM: Compact Disk Read-Only Memory

CD-R: CD Recordable

CD-RW: CD Rewritable

DVD: Digital Versatile Disk

DVD-R: DVD Recordable

DVD-RW: DVD Rewritable

Blu-ray DVD: High-definition video disk

DMA: direct memory access – Truy cập bộ nhớ trực tiếp

PCI: Peripheral Component Interconnect – Kết nối thành phần ngoại vi

OS: Operating System – Hệ điều hành

JCL: job control language – Ngôn ngữ điều khiển công việc

ABI: Application binary interface – Giai diện nhị phân ứng dụng

API: Application programming interface – Giao diện lập trình ứng dụng

ISA: Instruction set architecture – Kiến trúc tập lệnh

HLL: high-level language – Ngôn ngữ bậc cao

TLB: translation lookaside buffer – Bộ đệm chuyển đổi, nơi lưu trữ bảng trang (page table) của các tiến trình
vừa được sử dụng

IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers - Viện kỹ nghệ Điện và Điện tử

BCD: Binary-Coded Decimal – Số thập phân mã hoá theo nhị phân

EA: Actual (Effective) Address – Địa chỉ thực, nơi chứa toán hạng của lệnh (operand)

PSW: Program Status Word – Từ nhớ chương trình

2
KynguyenIoT
RAW: Read After Write – Đọc sau ghi (thuộc phần: phụ thuộc dữ liệu)

WAR: Write After Read – Ghi sau đọc

WAW: Write After Write – Ghi sau ghi

RISC: Reduced Instruction Set Computer – (kiến trúc) máy tính có tập lệnh rút gọn

CISC: Complex Instruction Set Computer – (kiến trúc) máy tính có tập lệnh phức hợp

NOOP: No operation (hoặc NOP) – Một lệnh không làm gì (thường dùng để đảm bảo cho chương trình được
thực thi chính xác về mặt thời gian)

SMP: symmetric multiprocessor – Đa xử lý đối xứng

NUMA: nonuniform memory access – Truy cập bộ nhớ không đồng nhất (trong đa xử lý)

SISD: Single instruction, single data (stream) – Đơn dòng lệnh, đơn dòng dữ liệu

SIMD: Single instruction, multiple data (stream) – Đơn dòng lệnh, đa dòng dữ liệu

MISD: Multiple instruction, single data (stream) – Đa dòng lệnh, đơn dòng dữ liệu

MIMD: Multiple instruction, multiple data – Đa dòng lệnh, đa dòng dữ liệu

--------------------------------------------------------------

Chapter 1 – 7:

Attribute – thuộc tính

Peripheral – ngoại vi

Hierarchical – phân cấp

Subsystems – hệ thống phụ, hệ thống con

Mechanisms – cơ chế

Transparent – trong suốt

Instruction – lệnh, chỉ thị

Register – thanh ghi

Interconnection – liên kết

Processor – bộ xử lý

Mainframe – máy tính lớn

General-purpose – đa năng

3
KynguyenIoT
Performance – hiệu năng

Backward compatible – tương thích ngược

Generation – thế hệ

Interprets – thông dịch

Executed – thực thi

Opcodes – mã lệnh

Buffer – đệm

Fetch cycle – chu kỳ nhận lệnh

Execute cycle – chu kỳ thực thi lệnh

Instruction cycle – chu kỳ lệnh

Integrated Circuits (IC) – mạch tích hợp

Multicore – đa lõi

Interrupt – ngắt

Multiplexing – ghép kênh

Timing – định thời

Synchronous – đồng bộ

Asynchronous – bất đồng bộ / dị bộ

Sequential – liên tiếp

Parity – chẵn lẻ

Volatile – khả biến, có thể biến đổi

miss – hỏng, trượt / hit – trúng, thành công

semiconductor – chất bán dẫn

Magnetic – nam châm, từ tính

Chapter 8, 12, 13

Scheduling – lập lịch

Uniprogramming – đơn nhiệm (chương trình)

Multiprogramming = multitasking – đa nhiệm

4
KynguyenIoT
Process – tiến trình

Segmentation – phân đoạn

Paging – phân trang

Kernel = Nucleus – nhân

Swapping – tráo đổi

Thrashing – thảm họa

Operation code (opcode) – mã tác vụ , mã vận hành

--------------------------------------

Chapter 14, 15, 16, 17,18

Pipeline - ống dẫn

Hazard - rủi ro / nguy cơ

Predict – tiên đoán

Stack (memory) – (bộ nhớ) ngăn xếp

Operand – toán hạng

Sequence – nối tiếp, tuần tự

Parallelism – tính song song

Encoded – mã hóa

Scalar – vô hướng

Superscalar – siêu vô hướng

Floating-point - dấu chấm động

Symmetric – đối xứng, cân đối

Flag – cờ (thường là một bit điều kiện)

Fetch instruction – Nhận lệnh

Interpret instruction – Giải mã lệnh

Cache Coherence – phối hợp bộ nhớ đệm

Multithreading – đa luồng (lệnh)

Stream – dòng (lệnh)

Cluster – cụm

5
KynguyenIoT

PART ONE OVERVIEW

Chapter 1 - Introduction

Chapter 2 - Computer Evolution and Performance

accumulator The name of the CPU register in a


Thanh ghi tích lũy Tên một thanh ghi trong CPU,
single-address instruction format. The accumulator, or
trong định dạng lệnh địa chỉ đơn. Thanh ghi tích lũy, hay
AC, is implicitly one of the two operands for the
có tên AC là ẩn trong các lệnh 1 hoặc 2 toán hạng.
instruction.

address bus That portion of a system bus used for Bus địa chỉ Là một phần của bus hệ thống, được sử
the transfer of an address. Typically, the address dụng cho việc chuyển một địa chỉ. Thông thường, địa chỉ
identifies a main memory location or an I/O device. nhận diện một vị trí bộ nhớ hoặc một thiết bị I/O.

address space The range of addresses (memory, Không gian địa chỉ Một dải địa chỉ (bộ nhớ, I/O) có
I/O) that can be referenced. thể tham chiếu.

arithmetic and logic unit (ALU) A part of a Khối toán học và logic Một bộ phậncủa máy tính
computer that performs arithmetic operations, logic (nằm trong CPU) có chức năng thực thi các hoạt động
operations, and related operations. toán học, logic và các hoạt động liên quan.

binary operator An operator that represents an Toán tử nhị phân Một toán tử biểu diễn một hoạt
operation on two and only two operands. động trên hai và chỉ hai toán hạng.

Bit In the pure binary numeration system, either of


Bit Trong hệ số học nhị phân, nó có giá trị 0 hoặc 1.
the digits 0 and 1.

buffer Storage used to compensate for a difference Đệm Phần lưu trữ được sử dụng để bù lại sự khác
in rate of flow of data, or time of occurrence of events, nhau của tốc độ truyền dữ liệu, hoặc thời gian xuất hiện

6
KynguyenIoT
when transferring data from one device to another. của các sự kiện, khi truyền dữ liệu từ thiết bị này đến thiết
bị khác.

bus A shared communications path consisting of Bus Một đường thông tin chia sẻ bao gồm một tập các
one or a collection of lines. In some computer systems, đường kết nối. Trong một số hệ máy tính, CPU, bộ nhớ và
CPU, memory, and I/O components are connected by các thành phần I/O được kết nối với nhau bởi một bus
a common bus. Since the lines are shared by all chung. Bởi vì các đường kết nối được chia sẻ bởi tất cả
components, only one component at a time can các thành phần, vậy nên ở một thời điểm chỉ có một
successfully transmit. truyền dẫn thành công.

byte A sequence of eight bits. Also referred to as an Byte Một chuỗi các bit. Cũng được đề cập như là một
octet. octet (8 bit).

central processing unit (CPU) That portion of a


Bộ xử lý trung tâm Là một phần của máy tính có
computer that fetches and executes instructions. It
nhiệm vụ thực thi các lệnh. Nó bao gồm một khối số học
consists of an Arithmetic and Logic Unit (ALU), a
và logic (ALU), một khối điều khiển (CU) và các thành ghi.
control unit, and registers. Often simply referred to as a
Đơn giản thường gọi là bộ xử lý (processor).
processor.

computer architecture Those attributes of a


system visible to a programmer or, put another way, Kiến trúc máy tính Những thuộc tính hệ thống mà lập
those attributes that have a direct impact on the logical trình viên có thể quan sát được, nói cách khác, đó là các
execution of a program. Examples of architectural thuộc tính có ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực thi một
attributes include the instruction set, the number of bits chương trình, ví dụ như tập chỉ thị của máy tính, số bit
used to represent various data types (e.g., numbers, được sử dụng để biểu diễn dữ liệu (ví dụ các số, ký tự),
characters), I/O mechanisms, and techniques for cơ chế vào / ra (I/O) và kỹ thuật định địa chỉ bộ nhớ.
addressing memory.

computer organization Refers to the operational Tổ chức máy tính Đề cập đến các đơn vị vận hành và
units and their interconnections that realize the sự kết nối giữa chúng nhằm hiện thực hóa những đặc tả
architectural specifications. Organizational attributes về kiến trúc. Thuộc tính về tổ chức bao gồm những chi tiết
include those hardware details transparent to the phần cứng trong suốt (không nhìn thấy) với người lập
programmer, such as control signals; interfaces trình, chẳng hạn như các tín hiệu điều khiển; giao diện
between the computer and peripherals; and the giữa máy tính với các thiết bị ngoại vi; và kỹ thuật bộ nhớ
memory technology used. được sử dụng.

control bus That portion of a system bus used for Bus điều khiển Là phần của một hệ thống bus được
the transfer of control signals. sử dụng để truyền các tín hiệu điều khiển.

7
KynguyenIoT
control unit That part of the CPU that controls CPU Khối điều khiển Là một phần của CPU có chức năng
operations, including ALU operations, the movement of điều khiển các hoạt động của CPU, bao gồm các hoạt
data within the CPU, and the exchange of data and động của ALU, di chuyển dữ liệu trong CPU, và trao đổi
control signals across external interfaces (e.g., the dữ liệu và các tín hiệu điều khiển với các giao diện bên
system bus). ngoài (ví dụ bus hệ thống).

data bus That portion of a system bus used for the Bus dữ liệu Là một phần của bus hệ thống được sử
transfer of data. dụng cho việc truyền dữ liệu.

Truyền dữ liệu Truyền dữ liệu giữa các thiết bị. Thuật


data communication Data transfer between
ngữ này thường không bao gồm các hoạt động nhập /
devices. The term generally excludes I/O.
xuất (I/O).

Vào – Ra (nhập – xuất) Liên quan đến hoạt động hoặc


input-output (I/O) Pertaining to either input or
nhập, hoặc xuất hoặc cả hai. Đề cập đến việc di chuyển
output, or both. Refers to the movement of data
dữ liệu giữa một máy tính và một thiết bị ngoại vi được kết
between a computer and a directly attached peripheral.
nối trực tiếp.

microcomputer A computer system whose


Máy vi tính Một hệ thống máy tính mà toàn bộ khối xử
processing unit is a microprocessor. A basic
lý là một bộ vi xử lý. Một máy vi tính cơ bản bao gồm một
microcomputer includes a microprocessor, storage,
bộ vi xử lý, phần lưu trữ, và một phương tiện nhập xuất có
and an input/output facility, which may or may not be
thể hoặc không có trên một chip.
on one chip.

microprocessor A processor whose elements have Vi xử lý Một bộ xử lý mà toàn bộ các thành phần đã
been miniaturized into one or a few integrated circuits. được tối thiểu hóa trên một hoặc một vài mạch tích hợp.

word An ordered set of bytes or bits that is the Từ (nhớ) Một tập hợp có thứ tự các byte hoặc các bit
normal unit in which information may be stored, là khối tiêu chuẩn mà thông tin được lưu trữ, truyền dẫn
transmitted, or operated on within a given computer. hoặc được thao tác trên máy tính. Thông thường, nếu một
Typically, if a processor has a fixed-length instruction bộ xử lý có tập lệnh với chiều dài cố định, thì độ dài lệnh
set, then the instruction length equals the word length. tương đương đội dài từ nhớ.

system bus A bus used to interconnect major Bus hệ thống Một bus được sử dụng kết nối các
computer components (CPU, memory, I/O). thành phần chính của máy tính (CPU, bộ nhớ, I/O).

8
KynguyenIoT
PART TWO THE COMPUTER SYSTEM

Chapter 3 - A Top-Level View of Computer Function and Interconnection

asynchronous timing A technique in which the Định thời bất đồng bộ Một kỹ thuật trong đó sự xuất
occurrence of one event on a bus follows and hiện một sự kiện tiếp theo trên bus phụ thuộc vào sự kiện
depends on the occurrence of a previous event. trước đó.

Định thời đồng bộ Một kỹ thuật mà sự xuất hiện của


synchronous timing A technique in which the
các sự kiện trên bus được xác định bởi xung đồng hồ.
occurrence of events on a bus is determined by a
Xung đồng hồ định rõ các khe thời gian bằng nhau và các
clock. The clock defines equal-width time slots, and
sự kiện chỉ được bắt đầu tại thời điểm bắt đầu của khe thời
events begin only at the beginning of a time slot.
gian.

bus arbitration The process of determining which Phân xử bus Tiến trình xác định sự cạnh tranh quyền
competing bus master will be permitted access to the sử dụng bus, xem cái nào sẽ được cập phát quyền sử
bus. dụng bus.

bus master A device attached to a bus that is


Thiết bị điều khiển bus Một thiết bị được gắn tới bus
capable of initiating and controlling communication on
mà có thể được khởi tạo và điều khiển triền thông trên bus.
the bus.

disabled interrupt A condition, usually created by Hoạt động ngắt bị che Một điều kiện thường được tạo
the CPU, during which the CPU will ignore interrupt bởi CPU, trong đó CPU sẽ bỏ qua các tín hiệu yêu cầu
request signals of a specified class. ngắt của một lớp xác định.

enabled interrupt A condition, usually created by Hoạt động ngắt được kích hoạt Một điều kiện thường
the CPU, during which the CPU will respond to được tạo bởi CPU, trong đó CPU sẽ đáp ứng yêu cầu của
interrupt request signals of a specified class. các tín hiệu ngắt của một lớp xác định.

execute cycle That portion of the instruction cycle Chu kỳ thực thi lệnh Là phần của chu kỳ lệnh, khi
during which the CPU performs the operation CPU thực thi các hoạt động được đặc tả bởi mã vận hành
specified by the instruction opcode. của lệnh.

fetch cycle That portion of the instruction cycle


Chu kỳ nhận lệnh Là phần của lệnh, khi CPU nhận từ
during which the CPU fetches from memory the
bộ nhớ lệnh sẽ được thực thi.
instruction to be executed.

9
KynguyenIoT
instruction cycle The processing performed by a Chu kỳ lệnh Là tiến trình thực hiện bởi một CPU nhằm
CPU to execute a single instruction. thực thi một lệnh đơn.

instruction format The layout of a computer


Định dạng lệnh Là bố cục của lệnh máy tính như một
instruction as a sequence of bits. The format divides
chuỗi các bit. Dạng thức được chia thành các trường, đáp
the instruction into fields, corresponding to the
ứng các thành phần cấu thành của lệnh (ví dụ mã vận
constituent elements of the instruction (e.g., opcode,
hành, các toán hạng).
operands).

instruction register A register that is used to hold Thanh ghi lệnh Một thanh ghi được sử dụng để chứa
an instruction for interpretation. đựng một lệnh thực thi.

interrupt A suspension of a process, such as the Ngắt Một sự treo của một tiến trình để thực thi một
execution of a computer program, caused by an event chương trình máy tính khác có nguyên nhân bởi một sự
external to that process, and performed in such a way kiện bên ngoài của tiến trình đó, và tiến trình tiếp tục được
that the process can be resumed. Synonymous with nối lại khi hoạt động ngắt kết thúc. Đồng nghĩa với sự gián
interruption. đoạn.

interrupt cycle That portion of the instruction cycle


Chu kỳ ngắt Là một phần của chu kỳ lệnh khi mà CPU
during which the CPU checks for interrupts. If an
kiểm tra các ngắt. Nếu một ngắt được kích hoạt đang chờ,
enabled interrupt is pending, the CPU saves the
CPU sẽ lưu trạng thái của chương trình hiện tại và chuyển
current program state and resumes processing at an
sang thực thi đoạn chương trình xử lý ngắt.
interrupt-handler routine.

interrupt-driven I/O A form of I/O. The CPU issues Vào/Ra điều khiển bằng ngắt Một dạng nhập xuất.
an I/O command, continues to execute subsequent CPU phát ra một lệnh I/O, tiếp tục thực thi các chuỗi lệnh
instructions, and is interrupted by the I/O module when và bị ngắt bởi module I/O khi nó hoàn thành công việc của
the latter has completed its work. mình.

memory address register (MAR) A register, in a Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ Một thanh ghi, trong một
processing unit, that contains the address of the khối xử lý, chứa đựng địa chỉ của vị trí lưu trữ được truy
storage location being accessed. cập.

memory buffer register (MBR) A register that


Thanh ghi đệm bộ nhớ Một thanh ghi lưu trữ dữ liệu
contains data read from memory or data to be written
được đọc từ bộ nhớ hoặc ghi vào bộ nhớ.
to memory.

opcode Abbreviated form for operation code. Mã vận hành Viết tắt của mã vận hành (operation

10
KynguyenIoT
code).

operation code A code used to represent the


Mã vận hành Một mã được sử dụng để biểu thị hoạt
operations of a computer. Usually abbreviated to
động của một máy tính. Thường được viết tắt là opcode.
opcode.

operand An entity on which an operation is Toán hạng Một đại lượng của một hoạt động được
performed. thực thi.

processor In a computer, a functional unit that Bộ xử lý Trong một máy tính, một khối chức năng có
interprets and executes instructions. A processor nhiệm vụ thông dịch và thực thi các lệnh. Một bộ xử lý bao
consists of at least an instruction control unit and an gồm ít nhất một khối điều khiển lệnh và một khối toán học
arithmetic unit. và logic.

processor cycle time The time required for the Thời gian chu kỳ xử lý Thời gian yêu cầu ngắn nhất
shortest well-defined CPU micro-operation. It is the được CPU xác định rõ ràng cho một vi hoạt động. Nó là
basic unit of time for measuring all CPU actions. một đơn vị thời gian để đo lường tất cả các hoạt động của
Synonymous with machine cycle time. CPU. Đồng nghĩa với thời gian chu kỳ máy.

Bộ đếm chương trình Thanh ghi địa chỉ lệnh (chứa địa
program counter Instruction address register.
chỉ của lệnh sẽ được thực thi).

registers High-speed memory internal to the CPU.


(các) Thanh ghi Là bộ nhớ trong tốc độ cao của CPU.
Some registers are user visible; that is, available to
Một số thanh ghi là trực quan với người dùng; sẵn sàng
the programmer via the machine instruction set. Other
cho người lập trình qua tập lệnh của máy. Một số thanh ghi
registers are used only by the CPU, for control
khác được sử dụng bởi CPU cho mục đích điều khiển.
purposes.

Chapter 4 - Cache Memory

associative memory A memory whose storage


Bộ nhớ kết hợp Một bộ nhớ mà vị trí lưu trữ được
locations are identified by their contents, or by a part
nhận diện bởi nội dung của nó, hoặc bởi một phần nội
of their contents, rather than by their names or
dung của nó thay vi tên hoặc vị trí của nó.
positions.

cache A relatively small fast memory interposed (Bộ nhớ) đệm Một bộ nhớ tương đối nhỏ xen giữa một
between a larger, slower memory and the logic that bộ nhớ lớn hơn, chậm hơn (thường là main memory) và
accesses the larger memory. The cache holds các thanh ghi. Bộ nhớ cache lưu trữ các dữ liệu được truy

11
KynguyenIoT
recently accessed data, and is designed to speed up cập gần nhất, và được thiết kế nhằm tăng tốc các truy
subsequent access to the same data. nhập tiếp theo tới đúng dữ liệu đó.

Giao thức gắn kết bộ nhớ đệm Một cơ chế nhằm duy
cache coherence protocol A mechanism to
trì dữ liệu hợp lệ giữa nhiều bộ nhớ cache (trong các bộ xử
maintain data validity among multiple caches so that
lý khác nhau) nhằm đảm bảo tất cả các dữ liệu được truy
every data access will always acquire the most recent
cập sẽ luôn là các bản cập nhật gần nhất của các từ nhớ
version of the contents of a main memory word.
chứa trong bộ nhớ chính.

cache line A block of data associated with a cache


Đường cache Một khối của dữ liệu kết hợp cùng một
tag and the unit of transfer between cache and
nhãn cache và khối truyền giữa cache và bộ nhớ.
memory.

cache memory A special buffer storage, smaller Bộ nhớ đệm Một bộ lưu trữ đệm đặc biệt, nhỏ hơn và
and faster than main storage, that is used to hold a nhanh hơn so với bộ nhớ chính, được sử dụng để lưu trữ
copy of instructions and data in main storage that are một bản sao của các lệnh và dữ liệu lưu trữ trong bộ nhớ
likely to be needed next by the processor and that chính có khả năng cần thiết cho bộ xử lý và được duy trì tự
have been obtained automatically from main storage. động trong bộ nhớ chính.

direct access The capability to obtain data from a


Truy cập trực tiếp Khả năng duy trì dữ liệu từ hoặc tới
storage device or to enter data into a storage device in
một thiết bị lưu trữ trong một chuỗi không phụ thuộc vào vị
a sequence independent of their relative position, by
trí tương đối của chúng, bằng cách có nghĩa các địa chỉ
means of addresses that indicate the physical location
được thể hiện vị trí vật lý của dữ liệu.
of the data.

direct address An address that designates the Địa chỉ trực tiếp Một địa chỉ được chỉ định vị trí lưu trữ
storage location of an item of data to be treated as của một mục của dữ liệu được xử lý như một toán hạng.
operand. Synonymous with one-level address. Đồng nghĩa với địa chỉ cấp-một.

virtual storage The storage space that may be


regarded as addressable main storage by the user of Bộ lưu trữ ảo Một không gian lưu trữ có thể được coi
a computer system in which virtual addresses are là lưu trữ chính có thể định địa chỉ bởi người sử dụng hệ
mapped into real addresses. The size of virtual thống máy tính trong đó địa chỉ ảo được ánh xạ thành địa
storage is limited by the addressing scheme of the chỉ thực. Kích thước của lưu trữ ảo bị giới hạn bởi hệ
computer system and by the amount of auxiliary thống quản lý bộ nhớ của máy tính và số lượng lưu trữ phụ
storage available, and not by the actual number of trợ có sẵn chứ không phải số lượng bộ vị trí nhớ chính.
main storage locations.

12
KynguyenIoT
Chapter 5 - Internal Memory

dynamic RAM A RAM whose cells are


RAM động Một bộ nhớ RAM bao gồm các cell được
implemented using capacitors. A dynamic RAM will
chế tạo từ các tụ điện. Một RAM động sẽ dần mất dữ liệu
gradually lose its data unless it is periodically
của nó trừ khi được làm tươi lại một cách định kỳ.
refreshed.

error-correcting code A code in which each


Mã sửa lỗi Một mã trong đó mỗi ký tự hoặc tín hiệu
character or signal conforms to specific rules of
thích hợp với các quy luật đặc biệt được xây dựng để khi
construction so that deviations from these rules
có những sai lệch so với quy luật này sẽ phát hiện lỗi và
indicate the presence of an error and in which some or
trong một số trường hợp hoặc tất cả có thể xác định và
all of the detected errors can be corrected
sửa lỗi một cách tự động.
automatically.

error-detecting code A code in which each


Mã dò lỗi Một mã trong đó mỗi ký tự hoặc tín hiệu thích
character or signal conforms to specific rules of
hợp với các quy luật đặc biệt được xây dựng để khi có
construc-tion so that deviations from these rules
những sai lệch so với quy luật này sẽ phát hiện ra có lỗi.
indicate the presence of an error.

nonvolatile memory Memory whose contents are Bộ nhớ bất khả biến Bộ nhớ mà các nội dung được
stable and do not require a constant power source. duy trì mà không cần phải nguồn cung cấp.

parity Bit A binary digit appended to a group of Bit chẵn lẻ Một số nhị phân thêm vào một nhóm các số
binary digits to make the sum of all the digits either nhị phân để đảm bảo tổng của tất cả các chữ số là luôn
always odd (odd parity) or always even (even parity). luôn lẻ (mã lẻ) hoặc luôn luôn chẵn (mã chẵn).

programmable read-only memory (PROM)


ROM có thể lập trình Bộ nhớ bán dẫn có nội dung có
Semiconductor memory whose contents may be set
thể thiết lập một lần. Tiến trình ghi được thực thi bằng điện
only once. The writing process is performed
và có thể thực thi bởi người dùng ở thời điếm sau thay vì
electrically and may be performed by the user at a
thực hiện trong quá trình sản xuất.
time later than original chip fabrication.

random-access memory (RAM) Memory in which


Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên Bộ nhớ mà mỗi vị trí có
each addressable location has a unique addressing
thể định địa chỉ được là đơn nhất. Thời gian truy xuất một
mechanism. The time to access a given location is
vị trí không phụ thuộc chuỗi truy cập trước đó.
independent of the sequence of prior access.

read-only memory (ROM) Semiconductor memory Bộ nhớ chỉ đọc Bộ nhớ bán dẫn mà nội dung không

13
KynguyenIoT
whose contents cannot be altered, except by thể thay đổi ngoại trừ phá hủy. Là bộ nhớ không thể xóa.
destroying the storage unit. Nonerasable memory.

static RAM A RAM whose cells are implemented RAM tĩnh Một RAM mà các cell được tạo thành từ các
using flip-flops. A static RAM will hold its data as long mạch lật flip-flop. Một RAM tĩnh sẽ lưu trữ dữ liệu chừng
as power is supplied to it; no periodic refresh is nào có nguồn được cấp; không cần phải làm tươi định kỳ
required. (như RAM động).

volatile memory A memory in which a constant


Bộ nhớ khả biến Một bộ nhớ trong đó một nguồn điện
electrical power source is required to maintain the
yêu cầu để duy trì nội dung trong bộ nhớ. Nếu nguồn điện
contents of memory. If the power is switched off, the
tắt, thông tin lưu trữ bị mất.
stored information is lost.

semiconductor A solid crystalline substance, such Chất bán dẫn Một chất tinh thể rắn, chẳng hạn như
as silicon or germanium, whose electrical conductivity silicon hoặc germanium, có độ dẫn điện là trung gian giữa
is intermediate between insulators and good chất cách điện và chất dẫn điện, được sử dụng để chế tạo
conductors. Used to fabricate transistors and solid- các transistor và các phần tử bán dẫn trạng thái rắn (solid-
state components. state).

Chapter 6 - External Memory

redundant array of independent disks (RAID) A


disk array in which part of the physical storage Dãy đĩa dự phòng độc lập Một dãy đĩa trong đó một
capacity is used to store redundant information about phần dung lượng lưu trữ vật lý được sử dụng để lưu trữ
user data stored on the remainder of the storage thông tin dư thừa. Các thông tin dư thừa cho phép tái tạo
capacity. The redundant information enables dữ liệu trong trường hợp một trong những dãy đĩa bị lỗi
regeneration of user data in the event that one of the hoặc không kết nối được tới một dãy đĩa nào đó.
array’s member disks or the access path to it fails.

magnetic disk A flat circular plate with a


Đĩa từ Một tấm phẳng hình tròn với lớp từ tính phủ trên
magnetizable surface layer, on one or both sides of
bề mặt, trên một hoặc cả hai mặt có thể lưu trữ dữ liệu.
which data can be stored.

magnetic tape A tape with a magnetizable surface Băng từ Một băng được phủ một lớp từ tính trên bề
layer on which data can be stored by magnetic mặt và dữ liệu có thể được lưu trữ bằng phương pháp ghi
recording. từ.

secondary memory Memory located outside the Bộ nhớ thứ cấp Bộ nhớ được nằm bên ngoài hệ thống

14
KynguyenIoT
computer system itself; that is, it cannot be processed máy tính; có nghĩa nó không thể được xử lý trực tiếp bởi
directly by the processor. It must first be copied into bộ xử lý. Muốn sử dụng dữ liệu trong đó, đầu tiên nó phải
main memory. Examples include disk and tape. sao chép vào bộ nhớ chính. Ví dụ đĩa từ hoặc băng từ.

15
KynguyenIoT

Chapter 7 - Input/Output

Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kì ASCII là một


ASCII American Standard Code for Information
mã 7 bit được sử dụng để biểu diễn số, ký tự và một số
Interchange. ASCII is a 7-bit code used to represent
ký tự đặc biệt có thể in được. Nó cũng bao gồm các ký
numeric, alphabetic, and special printable characters. It
tự điều khiển, không thể in hiển thị trên màn hình được
also includes codes for control characters, which are not
nhưng dùng để đặc tả một số chức năng điều khiển (ví
printed or displayed but specify some control function.
dụ dấu xuống dòng, âm thanh…).

assembly language A computer-oriented language


Ngôn ngữ lập trình hợp ngữ Một ngôn ngữ lập trình
whose instructions are usually in one-to-one
hướng máy tính có các lệnh thường có quan hệ một-một
correspondence with computer instructions and that may
với ngôn ngữ máy và nó có thể cung cấp các phương
provide facilities such as the use of macro-instructions.
tiện như việc sử dụng các vi lệnh.
Synonymous with computer-dependent language.

daisy chain A method of device interconnection for Chuỗi xích vòng Một phương pháp kết nối thiết bị
determining interrupt priority by connecting the interrupt nhằm xác định mức ưu tiên ngắt bằng cách kết nối các
sources serially. nguồn ngắt nối tiếp nhau.

direct memory access (DMA) A form of I/O in which Truy cập bộ nhớ trực tiếp Một dạng của I/O trong
a special module, called a DMA module,controls the một module đặc biệt, được gọi là DMA, điều khiển việc
exchange of data between main memory and an I/O trao đổi dữ liệu giữa bộ nhớ chính và một module I/O.
module. The CPU sends a request for the transfer of a CPU gửi một tín hiệu yêu cầu cho việc chuyển một khối
block of data to the DMA module and is interrupted only dữ liệu tới module DMA và bị ngắt chỉ sau khi toàn bộ
after the entire block has been transferred. khối được chuyển xong.

I/O channel A relatively complex I/O module that Kênh I/O Một module I/O tương đối phức tạp làm
relieves the CPU of the details of I/O operations. An I/O giảm tải cho CPU đối với các hoạt động I/O. Một kênh
channel will execute a sequence of I/O commands from I/O sẽ thực thi một chuỗi các lệnh I/O từ bộ nhớ chính
main memory without the need for CPU involvement. mà không cần sự tham gia của CPU.

I/O controller A relatively simple I/O module that Bộ điều khiển I/O Một module I/O khá đơn giản mà
requires detailed control from the CPU or an I/O yêu cầu điều khiển chi tiết từ CPU hoặc kênh I/O. Đồng
channel. Synonymous with device controller. nghĩa với bộ điều khiển thiết bị (device controller).

I/O module One of the major component types of a Khối I/O Một thành phần chính của máy tính. Nó đáp
computer. It is responsible for the control of one or more ứng các điều khiển của một hoặc nhiều thiết bị bên ngoài

16
KynguyenIoT
external devices (peripherals) and for the exchange of (ngoại vi) và cho việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị đó
data between those devices and main memory and/or và bộ nhớ chính và hoặc các thanh ghi trong CPU.
CPU registers.

I/O processor An I/O module with its own processor,


Bộ xử lý I/O Một module I/O có bộ xử lý riêng, có khả
capable of executing its own specialized I/O instructions
năng thực thi các lệnh I/O đặc tả hoặc trong một số
or, in some cases, general-purpose machine
trường hợp, chỉ thị máy đa năng.
instructions.

isolated I/O A method of addressing I/O modules I/O phân lập Một phương pháp địa chỉ hóa các
and external devices. The I/O address space is treated module I/O và các thiết bị bên ngoài. Không gian địa chỉ
separately from main memory address space. Specific dành cho I/O là riêng biệt từ không gian địa chỉ bộ nhớ
I/O machine instructions must be used. Compare chính. Các chỉ thị máy I/O đặc tả được sử dụng. So sánh
memory-mapped I/O. với phương pháp I/O ánh xạ bộ nhớ.

memory-mapped I/O A method of addressing I/O Ánh xạ bộ nhớ I/O Một phương pháp địa chỉ hóa các
modules and external devices. A single address space module I/O và các thiết bị bên ngoài. Một không gian địa
is used for both main memory and I/O addresses, and chỉ duy nhất được sử dụng cho cả bộ nhớ chính và các
the same machine instructions are used both for địa chỉ I/O, và các chỉ thị máy được sử dụng cho cả việc
memory read/write and for I/O. đọc ghi bộ nhớ và cho I/O.

Vào ra được lập trình Một dạng của I/O trong đó


programmed I/O A form of I/O in which the CPU
CPU phát ra một lệnh I/O đến một module I/O và phải
issues an I/O command to an I/O module and must then
chờ cho đến khi hoạt động đó kết thúc trước khi tiếp tục
wait for the operation to be complete before proceeding.
tiến trình.

Chapter 8 - Operating System Support

demand paging The transfer of a page from Phân trang theo yêu cầu Chuyển một trang từ phần
auxiliary storage to real storage at the moment of lưu trữ phụ trợ đến phần lưu trữ thực tế tại thời điểm cần
need. dùng đến.

multiprogramming A mode of operation that Đa chương trình / đa nhiệm Một chế độ hoạt động
provides for the interleaved execution of two or more nhằm thực hiện hai hoặc nhiều hơn các nhiệm vụ xen kẽ
computer programs by a single processor. nhau bởi một bộ xử lý duy nhất.

17
KynguyenIoT
multitasking A mode of operation that provides for Đa nhiệm / đa chương trình Một chế độ hoạt động
the concurrent performance or interleaved execution nhằm cung cấp khả năng thực hiện đồng thời hai hoặc
of two or more computer tasks. The same as nhiều nhiệm vụ xen kẽ nhau. Tương tự thuật ngữ
multiprogramming, using different terminology. multiprogramming.

instruction address register A special-purpose


Thanh ghi địa chỉ lệnh Một thanh ghi đa năng được
register used to hold the address of the next
sử dụng để lưu trữ địa chỉ của lệnh thực thi tiếp theo.
instruction to be executed.

nucleus That portion of an operating system that Nhân Là một phần của hệ điều hành bao gồm những
contains its basic and most frequently used functions. chức năng cơ bản và được sử dụng thường xuyên nhất.
Often, the nucleus remains resident in main memory. Thường, hạt nhân được cư trú trong bộ nhớ chính.

operating system Software that controls the


Hệ điều hành Phần mềm giúp kiểm soát và thực thi
execution of programs and that provides services such
các chương trình và cung cấp các dịch vụ như cấp phát
as resource allocation, scheduling, input/output
tài nguyên, lập lịch, điều khiển vào/ra và quản lý dữ liệu.
control, and data management.

page In a virtual storage system, a fixed-length Trang Trong hệ thống lưu trữ ảo, một khối có độ dài cố
block that has a virtual address and that is transferred định mà có một địa chỉ ảo và được chuyển giao như một
as a unit between real storage and auxiliary storage. khối giữa bộ nhớ thực và bộ nhớ phụ trợ.

page fault Occurs when the page containing a Lỗi trang Xuất hiện khi một trang chứa thông tin được
referenced word is not in main memory. This causes tham chiếu không có trong bộ nhớ chính. Khi đó sẽ có
an interrupt and requires the operating system to bring một ngắt và yêu cầu hệ điều hành chuyển trang cần thiết
in the needed page. đó vào bộ nhớ chính.

Khung trang Một vùng lưu trữ trong bộ nhớ chính


page frame An area of main storage used to hold
được sử dụng để chứa một trang (có kích thước bằng
a page.
đúng một trang).

Ngăn xếp Trong lập trình, đây là một cấu trúc dữ liệu,
stack An ordered list in which items are appended
trong đó khoản mục đầu tiên được đưa vào là khoản mục
to and deleted from the same end of the list, known as
cuối cùng sẽ được lấy ra. Cấu trúc dữ liệu LIFO ( Last In
the top. That is, the next item appended to the list is
First Out-đưa vào sau lấy ra trước) này được dùng trong
put on the top, and the next item to be removed from
các chương trình có cấu trúc điều khiển; ngăn xếp sẽ cho
the list is the item that has been in the list the shortest
phép máy tính theo dõi nó đã làm được những gì khi rẽ
time. This method is characterized as last-in-first-out.
nhánh hoặc nhảy đến một thủ tục.

18
KynguyenIoT
uniprocessing Sequential execution of Đơn xử lý Thực thi tuần tự của các lệnh bằng một
instructions by a processing unit, or independent use khối xử lý, hoặc chỉ sử dụng một khối xử lý độc lập trong
of a processing unit in a multiprocessing system. hệ thống đa xử lý.

process A program in execution. A process is Tiến trình Một chương trình được thực thi. Một tiến
controlled and scheduled by the operating system. trình được điều khiển và lập lịch bởi hệ điều hành.

process control block The manifestation of a


Khối điều khiển tiến trình Biểu thị của một tiến trình
process in an operating system. It is a data structure
trong một hệ điều hành. Nó là cấu trúc dữ liệu chứa các
containing information about the characteristics and
thông tin về các đặc tính và trạng thái của một tiến trình.
state of the process.

19
KynguyenIoT

PART FOUR THE CENTRAL PROCESSING UNIT

Chapter 12 - Instruction Sets: Characteristics and Functions

Chapter 13 - Instruction Sets: Addressing Modes and Formats

program status word (PSW) An area in storage used Từ nhớ chương trình Một vùng lưu trữ được sử
to indicate the order in which instructions are executed, dụng để biểu thị trật tự mà các lệnh được thực thi, và
and to hold and indicate the status of the computer lưu trữ và biểu thị trang thái của hệ thống máy tính.
system. Synonymous with processor status word. Đồng nghĩa với processor status word.

absolute address An address in a computer Địa chỉ tuyệt đối Một địa chỉ trong ngôn ngữ máy
language that identifies a storage location or a device xác định vị trí lưu trữ hoặc một thiết bị mà không sử
without the use of any intermediate reference. dụng bất kỳ một tham chiếu trung gian nào.

autoindexing A form of indexed addressing in which Tự động index Một dạng của chế độ địa chỉ chỉ số
the index register is automatically incremented or trong thanh ghi chỉ số được tự động tăng hoặc giảm
decremented with each memory reference. sau mỗi tham chiếu bộ nhớ.

base address A numeric value that is used as a Địa chỉ cơ sở Một giá trị số học được sử dụng để
reference in the calculation of addresses in the execution tham chiếu trong việc tính toán địa chỉ trong khi thực
of a computer program. thi chương trình.

branch prediction A mechanism used by the Dự đoán rẽ nhánh Một cơ chế được sử dụng bởi
processor to predict the outcome of a program branch bộ xử lý để dự đoán kết quả của một chương trình rẽ
prior to its execution. nhánh trước khi nó được thực thi.

computer instruction An instruction that can be


Lệnh máy tính Một lệnh có thể được nhận diện bởi
recognized by the processing unit of the computer for
khối xử lý của máy tính mà nó được thiết kế. Đồng
which it is designed. Synonymous with machine
nghĩa với chỉ thị máy.
instruction.

Nhảy có điều kiện Một lệnh nhảy chỉ xác định


conditional jump A jump that takes place only when
được địa chỉ nhảy đến chi khi lệnh đặc tả nó được thực
the instruction that specifies it is executed and specified
thi và điều kiện đặc tả được thỏa mãn. Ngược lại với
conditions are satisfied. Contrast with unconditional jump.
nhảy không điều kiện.

condition code A code that reflects the result of a Mã điều kiện Một mã phản ánh kết quả của các

20
KynguyenIoT
previous operation (e.g., arithmetic). A CPU may include hoạt động trước đó (ví dụ số học). Một CPU có thể bao
one or more condition codes, which may be stored gồm một hoặc nhiều hơn mã điều kiện, chúng có thể
separately within the CPU or as part of a larger control được lưu trữ riêng biệt trong CPU hoặc như một phần
register. Also known as a flag. của một thanh ghi điều khiển lớn hơn. Cũng được biết
đến như là các cờ.

immediate address The contents of an address part Địa chỉ tức thời Các nội dung của một phần địa chỉ
that contains the value of an operand rather than an (trong một lệnh) chứa giá trị của một toán hạng thay vì
address. Synonymous with zero-level address. địa chỉ. Đồng nghĩa với địa chỉ mức-không (zero-level).

indexed address An address that is modified by the Địa chỉ chỉ số Một địa chỉ được biến đổi bởi nội
content of an index register prior to or during the dung của một thanh ghi chỉ số trước hoặc trong khi
execution of a computer instruction. thực thi lệnh.

Thanh ghi chỉ số Một thanh ghi mà các nội dung


index register A register whose contents can be used
có thể được sử dụng để thay đổi toán hạng địa chỉ
to modify an operand address during the execution of
trong quá trình thực thi các lệnh; nó có thể cũng được
computer instructions; it can also be used as a counter.
sử dụng như một bộ đếm. Một thanh ghi chỉ số có thể
An index register may be used to control the execution of
được sử dụng để điều khiển và thực thi một vòng lặp,
a loop, to control the use of an array, as a switch, for
để kiểm soát một mảng, như một chuyển mạch, để dò
table lookup, or as a pointer.
tìm bảng, hoặc như một con trỏ.

indirect address An address of a storage location Địa chỉ gián tiếp Một địa chỉ của một vị trí lưu trữ
that contains an address. mà chứa đựng một địa chỉ.

indirect cycle That portion of the instruction cycle Chu kỳ gián tiếp Một phần của chu kỳ lệnh trong
during which the CPU performs a memory access to khi CPU thực thi một truy cập bộ nhớ để chuyển đổi
convert an indirect address into a direct address. một địa chỉ gián tiếp thành một địa chỉ trực tiếp.

unconditional jump A jump that takes place Nhảy không điều kiện Một lệnh nhảy và vị trí nhảy
whenever the instruction that specified it is executed. đến bất cứ khi nào lệnh được đặc tả đã được thực thi.

21
KynguyenIoT

Chapter 14 - Processor Structure and Function

Chapter 15 - Reduced Instruction Set Computers

Chapter 16 - Instruction-Level Parallelism and Superscalar


Processors

Chapter 17 - Parallel Processing

speculative execution The execution of Thực thi đầu cơ Việc thực thi các lệnh dọc theo một
instructions along one path of a branch. If it later turns lệnh rẽ nhánh. Nếu sau đó tính toán chỉ ra rằng rẽ
out that this branch was not taken, then the results of nhánh này không được thực hiện, thì kết quả của việc
the speculative execution are discarded. thực thi dự đoán (đầu cơ) sẽ bị loại bỏ.

superpipelined processor A processor design in


Bộ xử lý siêu ống dẫn Một thiết kế bộ xử lý trong
which the instruction pipeline consists of many very
đó đường ống lệnh bao gồm rất nhiều trạng thái nhỏ, do
small stages, so that more than one pipeline stage can
vậy có nhiều hơn một trạng thái đường ống được thực
be executed during one clock cycle and so that a large
thi trong một chu kỳ đồng hồ và do đó một số lượng lớn
number of instructions may be in the pipeline at the
các lệnh có thể ở trong đường ống tại một thời điểm.
same time.

superscalar processor A processor design that Bộ xử lý siêu vô hướng Một thiết kế bộ xử lý bao
includes multiple-instruction pipelines, so that more gồm nhiều đường ống lệnh, do đó có nhiều hơn một
than one instruction can be executing in the same lệnh có thể được thực thi đồng thời trong một trạng thái
pipeline stage simultaneously. đường ống.

symmetric multiprocessing (SMP) A form of Đa xử lý đối xứng (SMP) Một dạng của đa xử lý mà
multiprocessing that allows the operating system to nó cho phép hệ điều hành thực thi trên bất kỳ một hoặc
execute on any available processor or on several một vài bộ xử lý nào đang ở trạng thái sẵn sàng một
available processors simultaneously. cách đồng thời.

Vô hướng Một số lượng được đặc trưng bởi một giá


scalar A quantity characterized by a single value.
trị duy nhất.

pipeline A processor organization in which the Ống dẫn (đường ống) Một tổ chức bộ xử lý trong
processor consists of a number of stages, allowing đó bộ xử lý bao gồm một số lượng của các trạng thái,
multiple instructions to be executed concurrently. cho phép nhiều lệnh được thực thi đồng thời.

local variable A variable that is defined and used Biến địa phương Một biến số được định nghĩa và

22
KynguyenIoT
only in one specified portion of a computer program. được sử dụng chỉ trong một phần của chương trình máy
tính.

cluster A group of interconnected, whole computers Cụm (trong đa xử lý) Một nhóm liên kết các máy
working together as a unified computing resource that tính làm việc cùng nhau như một nguồn tài nguyên đơn
can create the illusion of being one machine. The term nhất cho cảm giác như là của một máy. Thuật ngữ
whole computermeans a system that can run on its “whole computer” có nghĩa một hệ thống mà các máy có
own, apart from the cluster. thể chạy riêng lẻ độc lập, một phần của cụm.

control registers CPU registers employed to Các thanh ghi điều khiển Các thanh ghi CPU được
control CPU operation. Most of these registers are not sử dụng để điều khiển hoạt động của CPU. Hầu hết các
user visible. thanh ghi đó là không trực quan.

Thanh ghi mục đích chung (đa năng) Một thanh


general-purpose register A register, usually
ghi, thường có địa chỉ rõ ràng, trong một tập các thanh
explicitly addressable, within a set of registers, that can
ghi, mà có thể được sử dụng cho các mục đích khác
be used for different purposes, for example, as an
nhau, ví dụ như thanh ghi tích lũy (AC), thanh ghi chỉ số
accumulator, as an index register, or as a special
(index register), hoặc như một bộ điều khiển đặc biệt
handler of data.
của dữ liệu.

Biến toàn cục Một biến được định nghĩa trong một
global variable A variable defined in one portion of
phần của một chương trình máy tính và được sử dụng
a computer program and used in at least one other
trong ít nhất một phần khác của chương trình máy tính
portion of that computer program.
đó.

high-performance computing (HPC) A research Máy tính hiệu năng cao (HPC) Một lĩnh vực nghiên
area dealing with supercomputers and the software that cứu về các siêu máy tính và các phần mềm chạy trên
runs on supercomputers. The emphasis is on scientific nó. Trọng tâm trên các ứng dụng khoa học, nó có thể
applications, which may involve heavy use of vector tham gia nhiều vào việc tính toán vector, ma trận và
and matrix computation, and parallel algorithms. thuật toán song song.

Các thanh ghi trực quan với người dùng Các


user-visible registers CPU registers that may be
thãnh ghi CPU mà có thể được tham chiếu bởi người
referenced by the programmer. The instruction-set
lập trình. Định dạng tập lệnh cho phép một hoặc nhiều
format allows one or more registers to be specified as
hơn các thanh ghi được đặc tả như là các toán hạng
operands or addresses of operands.
hoặc địa chỉ của toán hạng.

Vector / véc tơ Một đại lượng thường được đặc


vector A quantity usually characterized by an
trưng bởi một tập hợp có trật tự của các đại lượng vô

23
KynguyenIoT
ordered set of scalars. hướng.

very long instruction word (VLIW) Refers to the Từ lệnh rất dài (VLIW) Đề cập đến việc sử dụng các
use of instructions that contain multiple operations. In lệnh mà lệnh đó chứa rất nhiều các hoạt động. Trên
effect, multiple instructions are contained in a single thực tế, nhiều lệnh được chứa trong một từ đơn. Thông
word. Typically, a VLIW is constructed by the compiler, thường, một VLIW được xây dựng bởi trình biên dịch,
which places operations that may be executed in trong đó đặt các hoạt động có thể được thực thi song
parallel in the same word. song trong cùng một từ.

instruction issue The process of initiating Đưa ra lệnh Tiến trình của việc thực thi khởi tạo các
instruction execution in the processor’s functional units. lệnh trong các khối chức năng của bộ xử lý. Điều này
This occurs when an instruction moves from the xuất hiện khi một lệnh được di chuyển từ trạng thái giải
decode stage of the pipeline to the first execute stage mã của đường ống tới trạng thái thực thi đầu tiên của
of the pipeline đường ống.

multiprocessor A computer that has two or more Đa xử lý Một máy tính trong đó có hai hoặc nhiều
processors that have common access to a main hơn các bộ xử lý mà thông thường truy cập đến một bộ
storage. lưu trữ chính.

nonuniform memory access (NUMA)


Đa xử lý truy cập bộ nhớ không đồng nhất Một đa
multiprocessor A shared-memory multiprocessor
xử lý chia sẻ bộ nhớ trong đó thời gian truy cập từ một
in which the access time from a given processor to a
bộ xử lý nào đó đến từ nhớ trong bộ nhớ là khác nhau
word in memory varies with the location of the memory
tùy thuộc vị trí của từ nhớ đó trong bộ nhớ.
word.

24

You might also like