Professional Documents
Culture Documents
0908 - KĨ THUẬT MINDSET
0908 - KĨ THUẬT MINDSET
Topic: THINGS
Time: 120 minutes.
Lesson Objectives: After this lesson, students will be able to:
This Gần với người nói hoặc Số ít This apple (quả táo này)
viết This is an apple. (Đây là một quả táo.)
Gần với người nói hoặc These apples (những quả táo này)
These Số nhiều
viết These are 4 apples. (Đây là 4 quả táo.)
That apple (quả táo đó/ kia)
That Xa với người nói hoặc viết Số ít That is an apple. (Đó/ kia là một quả
táo)
Those apples (những quả táo đó/ kia)
ThoseXa với người nói hoặc viết Số nhiều Those are 6 apples. (Đó/ kia là 6 quả
táo.)
Đại từ chỉ định “this, that, these, those”
Cấu trúc:
(+) This/ that + is + Danh từ số ít
These/ those + are + Danh từ số nhiều
(-) This/ that + is not (isn’t) + Danh từ số ít
These/ those + are not (aren’t) + Danh từ số nhiều
(?) Is this/that + Danh từ số ít?
Are these/ those + Danh từ số nhiều?
This, that, these, those cũng có thể kết hợp với danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
đứng liền sau nó.
This/ that + Danh từ số ít + Động từ
These/ those + Danh từ số nhiều + Động từ
This apple (quả táo này)
Gần với người nói hoặc
This Số ít This is an apple. (Đây là một quả
viết
táo.)
These apples (những quả táo này)
Gần với người nói hoặc
These Số nhiều These are 4 apples. (Đây là 4 quả
viết
táo.)
That Xa với người nói hoặc Số ít That apple (quả táo đó/ kia)
viết
That is an apple. (Đó/ kia là một quả
táo)
Those apples (những quả táo đó/ kia)
Xa với người nói hoặc
Those Số nhiều Those are 6 apples. (Đó/ kia là 6 quả
viết
táo.)
Lesson procedure: