Professional Documents
Culture Documents
electrophin (AE); Phản ứng cô ̣ng gốc tự do (AR); Phản ứng cộng nucleophin (AN);
Phản ứng tách HX (E); Mô ̣t số phản ứng liên quan đến hợp chất chứa nhóm
cacbonyl…);
- Mô ̣t số phản ứng chuyển vị (Sự chuyển vị 1,2 nucleophin; Sự chuyển vị
đến nguyên tử oxi; Sự chuyển vị đến nguyên tử nito; Sự chuyển vị 1, 2 electrophin
và đồng li; Sự chuyển vị từ nhóm thế vào vòng thơm…);
b. Hydrocacbon và hợp chất có oxi:
- Sơ đồ phản ứng về tính chất của hidrocacbon; dẫn xuất halogen; hợp chất
có chứa oxi: ancol, phenol, andehit, xeton, axit, este.
- Xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ: hidrocacbon; dẫn xuất halogen; hợp
chất có chứa oxi: ancol, phenol, andehit, xeton, axit, este.
9. Hợp chất chứa nitơ
Amin - Aminoaxit – peptit – protein - Ankaloit
- Khái niê ̣m và phân loại; cấu trúc; tính chất hóa học.
- Điểm đẳng điê ̣n của aminoaxit; phương pháp điê ̣n di.
- Điều chế và xác định cấu trúc: Amin, amino axit, peptit, protein, ankaloit.
10. Cacbohyđrat và sơ đồ tổng hợp các hợp chất hữu cơ. (2 điểm, gồm 2 câu)
a. Cacbohidrat (gluxit)
- Khái niê ̣m và phân loại; cấu trúc và đồng phân; tính chất hóa học.
- Tính chất của các monosaccarit: glucozơ, fructozơ,…; oligosaccarit:
saccarozơ, mantozơ, rafinozơ, melexitozơ; polisaccarit: tinh bô ̣t, xenlulozơ.
b. Sơ đồ tổng hợp hợp chất hữu cơ
Điểm toàn bài: 20,00 điểm
II. Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 10 câu bao gồm các kiến thức trong nội dung chương trình thi:
- Hình thức: Tự luận
- Thời gian làm bài: 180 phút.
- Bảng phân bố:
Thứ tự Phân bố
Nội dung
câu điểm
1 Cấu tạo nguyên tử, cơ học lượng tử, phản ứng hạt nhân. 2.0
2 Liên kết hóa học – Tinh thể. 2.0
3 Nhiệt hóa học. 2.0
4 Động hóa học. 2.0
5 Điện hóa học, trắc quang 2.0
6 Dung dịch – chuẩn độ dung dịch. 2.0
Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, độ bền, tính axit-bazơ. 2.0
7
Hóa lập thể
8 Cơ chế phản ứng. Hydrocacbon và hợp chất có oxi. 2.0
Hợp chất có nitơ: Amin – aminoaxit – peptit – protein – 2.0
9
ankaloit.
10 Cacbohyđrat và sơ đồ tổng hợp các hợp chất hữu cơ. 2.0