Professional Documents
Culture Documents
CA 1 TACS 3
READING READING TCH231.2 GRAMMAR OXFORD OXFORD
(7:00 - 9:10) (TAN231.9)KM
CA 2
TCH231.2 WRITING PREP GRAMMAR TACS 3 (TAN231.9)KM SPEAKING PREP
(9:20 - 11:30)
CA 3 KDQT Qtri dự án đầu tư QT
SB MARKET SB TCDN READING GRAMMAR
(12:00 - 14:30) (KDO307.1) (TMA315.1)
CA 4 Qtri dự án đầu tư
KDQT (KDO307.1) SB PATHWAYS2 BT PATHWAYS2 SB TCDN LISTENING (APTIS)
(15:00 - 17:00) QT (TMA315.1)
NOTES:
CA 3
CA 4
EVENING
TUẦN 1 (4/9 - 12/9)
CA 1 CA 2 CA 3 CA 4
WARMUP (7:00 - 9:10) (9:20 - 11:30) (12:00 - 14:30) (15:00 - 17:00)
TỐI Nhiệm vụ chưa hoàn thành và lí do
x
15:00 - 17:30: Dạy học sinh Anh 7 -> học sinh không nghe máy ->
6h00 - 6:15: Skincare + Vệ sinh cá nhân
7:35 - 8:30: Làm giới thiệu nội dung PPT 18:30 - 20:00: Ôn kiến thức chương 3 TCDN phần 2 + làm bài tập thay vì đó đã làm xong mục 6-9 PPT CANVAS
6:15 - 6:35: Listening (aptis) 9:20 - 9:30: Nghỉ 10p
CANVAS 14:00 - 14:30: Làm mục 6 PPT CANVAS 20:00 - 20:10: Nghỉ 10p 17:10 - 17:30: Không tập thể dục -> quá lười huhu
CN 05/09 6:35 - 6:45: Nghỉ 10p 9:30 - 10:25: Làm giới thiệu nội dung (tiếp)
8:30 - 8:40: Nghỉ 10p 15:00 - 17:00: Làm xong mục 6-9 PPT CANVAS 20:10 - 20:50: Nếu Khánh bận không check slide thì làm phần kết 19:00 - 21:50: Làm bài tập chương 3 thẩm định dự án và chưa làm
6:45 - 6:55: Shadowing 10:25 - 10:45: Làm BT tổng hợp cho học sinh lớp 7
8:40 - 9:20: Ôn chương 3 TCDN phần 1 PPT CANVAS kết PPT CANVAS + chưa làm tự luận phần giá trị thời gian của tiền
7:00 - 7:30: Ăn sáng + đọc báo 1 đoạn 5-6 dòng
tệ
6h00 - 6:15: Skincare + Vệ sinh cá nhân 7:30 - 8:00: Học 7 từ vựng Growing up -> viết
6:15 - 6:35: Listening (aptis) wrting 7-10 dòng -> check ngữ pháp 14:00 - 14:45: Writing Prep
18:00 - 21:00: Làm mục 4+5 PPT CANVAS
T3 07/09 6:35 - 6:45: Nghỉ 10p 8:00 - 8:10: Nghỉ 10p 9:00 - 10:30: Làm mục 3 PPT CANVAS 14:45 - 15:30: Speaking 7 từ vựng đã học -> check 16:00 - 16:30: Tập thể dục + Lau dọn nhà
21:00 - 22:00: Chỉnh sửa background PPT CANVAS
6:45 - 6:55: Shadowing 8:10 - 8:45: Làm BT Market Leader TACS3 ngữ pháp
7:00 - 7:30: Ăn sáng + đọc báo 1 đoạn 5-6 dòng 8:45 - 9:00: Nghỉ 15p
NOTES:
VOCAB Cambridge Vocabulary For Ielts: 1 tuần/chủ đề -> Luyện kĩ năng Writing + Speaking để hiểu từ vựng: T3+T6+CN
? Đọc Wordlist ð Unit
VOCAB (OXFORD) Oxford Bookworm Library - T7+CN
? Đọc Activities + Làm Before Reading ð Nghe audio (nếu có) - từng chương ð Đọc - từng chương ð Đoán nghĩa từ ð Làm Activities ð Check từ + Dịch chuẩn ð Tóm tắt vào máy tính (final)
GRAMMAR Sách Mai Lan Hương - 1 tuần/ 1 ngữ pháp
LISTENING (aptis): T2+T3+T6+T7
SHADOWING: mỗi ngày - 10p
MOMO: mỗi ngày (theo giờ ôn tập Momo set)
4ENGLISH: mỗi ngày
WRITING PREP: T3+T6
SPEAKING PREP: T5+T7+CN
Vocab: chú trọng sách Cam Vocab for ielts -> Listening (sách) - Reading (sách) - Speaking + Writing (luyện tập)
Sáng: listening aptis (20p) -> Shadowing (10p) -> Ăn sáng (20-30p) -> Warmup (10p trong lúc ăn) -> Học bài (tính giờ học từ ca 1)
_ Nếu học trên trường phải dậy trước 1-1h15p: thống nhất 5h50 (T3 + T4)
_ Nếu không học trên trường hoặc học bắt đầu từ ca 2 -> thống nhất 6h15
NOTES:
1. VOCAB Cambridge Vocabulary For Ielts: 1 tuần/chủ đề -> Luyện kĩ năng Writing + Spe
--> Đọc Wordlist ð Unit
2. VOCAB (OXFORD) Oxford Bookworm Library - T7+CN
--> Đọc Activities + Làm Before Reading -> Nghe audio (nếu có) - từng chương -> Đọc - từng chương ->
3. GRAMMAR Sách Mai Lan Hương - 1 tuần/ 1 ngữ pháp
4. LISTENING (aptis): T2+T3+T6+T7
5. SHADOWING: mỗi ngày - 10p
6. MOMO: mỗi ngày (theo giờ ôn tập Momo set)
7. 4ENGLISH: mỗi ngày
8. WRITING PREP: T3+T6
9. SPEAKING PREP: T5+T7+CN
*** Những giờ trống còn lại sẽ dùng để điền các việc phát sinh trong tuần
TUẦN 1 (4/9 - 12/9)
CA 1 CA 2
(7:00 - 9:10) (9:20 - 11:30)
6:40 - 7:00: Viết mail nộp bài Writing lớp 9:30 - 10:30: Chuẩn bị phần Lesson A
Pathway2 cho cô Nhung + B unit 5 Pathways 2 (lưu ý: phải
7:00 - 9:30: TCDN SUMMARY READING)
CN
ếu có) - từng chương -> Đọc - từng chương -> Đoán nghĩa từ -> Làm Activities -> Check từ + Dịch chuẩn -> Tóm tắ
ngữ pháp
QTDA
KDQT 15:00 - 16:00: Đọc lý thuyết TCDN ->
bài tập chương 4
18:30 - 19:30: Tìm hiểu giáo dục 19:45 - 20:30: Chép bài KDQT 8/9
STEM 20:30 - 21:30: Làm Map KDQT
https://www.ieltsjacky.com/family-vocabulary.html
https://www.ieltsjacky.com/health-vocabulary.html
TUẦN 1 (4/9
CA 1
(7:00 - 9:10)
CN
ếu có) - từng chương -> Đọc - từng chương -> Đoán nghĩa từ -> Làm Activities -> Check từ + Dịch chuẩn -> Tóm tắ
ngữ pháp
TUẦN 1 (4/9 - 12/9)
CA 2
(9:20 - 11:30)
TCDN
TACS 3 (PATHWAYS 2)
ghĩa từ -> Làm Activities -> Check từ + Dịch chuẩn -> Tóm tắt vào máy tính (final)
1 (4/9 - 12/9)
CA 3
(12:00 - 15:00)
KDQT
QTDA
https://quizlet.com/vn/523002309/aptis-writing-flash-cards/
https://quizlet.com/vn/519109774/writing-aptis-flash-cards/
TUẦN 1 (4/9
CA 1
(7:00 - 9:10)
TCDN
7:30 - 9:15: Destination B1 Unit 19->21
ills%20Read%20and%20Write%20(paper%201%20&%202)%20[1475].pdf
ding.pdf
Grammar%20and%20Vocabulary%20with%20Answer%20key.pdf
faMuikyHQ
ng-flash-cards/
ptis-flash-cards/
TUẦN 1 (4/9 - 12/9)
CA 2
(9:20 - 11:30)
TCDN
&%202)%20[1475].pdf
er%20key.pdf
1 (4/9 - 12/9)
CA 3
(12:00 - 15:00)
KDQT
QTDA
https://thucduong.video.blog/2019/08/24/full-of-m