Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
- Tính toán được:
+ Chi phí thuế của một khoản thu nhập và các khoản
tiết kiệm thuế từ một khoản được giảm trừ.
+ Hợp nhất chi phí thuế và tiết kiệm thuế trong việc
tính NPV.
+ Tối thiểu hóa thuế có thể không phải là chiến lược
kinh doanh tối ưu.
- Nhận định được việc không chắc chắn liên quan đến
chi phí thuế và tiết kiệm thuế trong tương lai.
- Phân biệt được giao dịch theo thị trường và giao dịch
với bên liên kết. 2
Định lượng dòng tiền
NỘI DUNG
3
I ĐỊNH LƯỢNG DÒNG TIỀN
MANG LẠI
DOANH THU
GIAO DỊCH
CỦA CÔNG TY
TẠO RA
CHI PHÍ 4
ĐỊNH LƯỢNG DÒNG TIỀN
Thực tế, nhiều giao dịch liên quan đến thu vào
và chi ra nên phải được đánh giá dựa trên cơ
sở dòng tiền thuần (net cash flow). Tức là
cần xem xét đến sự chênh lệch giữa tiền đã
nhận và tiền đã chi.
5
ĐỊNH LƯỢNG DÒNG TIỀN
6
ĐỊNH LƯỢNG DÒNG TIỀN
7
ĐỊNH LƯỢNG DÒNG TIỀN
Nếu các nhà quản lý kết luận một khoản chi phí
không cần thiết bởi vì nó không mang lại lợi
nhuận thì chi phí này nên bị loại trừ.
9
Ví dụ:
Công ty dược phẩm Eden muốn tăng doanh thu
bán thuốc tại các bệnh viện. Công ty dự trù các
khoản chi phí như sau:
- Chi phí mua quà tặng cho các bác sĩ.
- Chi phí hội thảo + du lịch cho các bác sĩ.
- Chi phí hoa hồng kê toa cho các bác sĩ.
- Chi phí mời các bác sĩ ăn trưa.
Nếu có thể loại một khoản chi phí thì theo bạn
nên loại trừ khoản chi nào? Tại sao?
10
ĐỊNH LƯỢNG DÒNG TIỀN
11
II CHI PHÍ THUẾ VÀ TIẾT KIỆM THUẾ
12
CHI PHÍ THUẾ
13
CHI PHÍ THUẾ
14
CHI PHÍ THUẾ
16
CHI PHÍ THUẾ
18
TIẾT KIỆM THUẾ
19
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
CHI PHÍ
THU NHẬP DOANH THU
= - ĐƯỢC TRỪ
TRONG KỲ TRONG KỲ
TRONG KỲ
TIẾT KIỆM THUẾ
Khi đó, chi phí được trừ mang lại một khoản
tiết kiệm thuế.
21
TIẾT KIỆM THUẾ
23
TIẾT KIỆM THUẾ
V í dụ : Nă m 20 1 8, c ô n g t y A mua 0 1 ô t ô
(TSCĐ), giá chưa thuế GTGT 1.400 trđ. Khoản
chi này có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
24
TIẾT KIỆM THUẾ
25
HỢP NHẤT CHI PHÍ THUẾ VÀ TIẾT KIỆM THUẾ
VÀO VIỆC TÍNH NPV
26
HỢP NHẤT CHI PHÍ THUẾ VÀ TIẾT KIỆM THUẾ
VÀO VIỆC TÍNH NPV
29
DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
Năm 0 (hiện hành = 0)
-Doanh thu
-Chi phí
-Thu nhập
-Chi phí thuế
-Thu nhập sau thuế
Năm 1
-Doanh thu
-Chi phí
-Thu nhập
-Chi phí thuế
-Thu nhập sau thuế 30
DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
-Hiện giá dòng tiền
năm 0 (hiện hành =0)
-Hiện giá dòng tiền
năm 1
-NPV
31
HỢP NHẤT CHI PHÍ THUẾ VÀ TIẾT KIỆM THUẾ
VÀO VIỆC TÍNH NPV
32
HỢP NHẤT CHI PHÍ THUẾ VÀ TIẾT KIỆM THUẾ
VÀO VIỆC TÍNH NPV
33
THUẾ TNDN THU NHẬP THUẾ
= * SUẤT
PHẢI NỘP TRONG KỲ
CHI PHÍ
THU NHẬP DOANH THU
TRONG KỲ = - ĐƯỢC TRỪ
TRONG KỲ
TRONG KỲ
CHI PHÍ
THU NHẬP THUẾ
DOANH THU KINH DOANH
CÒN LẠI - THU NHẬP
SAU KHI = - TRONG KỲ
TRONG KỲ DOANH
NỘP THUẾ (theo sổ kế NGHIỆP
toán)
DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
Năm 0 (hiện hành)
-Doanh thu
-Chi phí
-Chi phí không được trừ
-Thu nhập tính thuế
-Chi phí thuế
-Thu nhập sau thuế
Năm 1
-Doanh thu
-Chi phí
-Chi phí không được trừ
-Thu nhập tính thuế
-Chi phí thuế
-Thu nhập sau thuế 35
DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
-Hiện giá dòng tiền
năm 0 (hiện hành)
-Hiện giá dòng tiền
năm 1
-NPV
36
HỢP NHẤT CHI PHÍ THUẾ VÀ TIẾT KIỆM THUẾ
VÀO VIỆC TÍNH NPV
37
DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
Năm 0 (hiện hành)
-Doanh thu
-Chi phí
-Thu nhập
-Chi phí thuế
-Thu nhập sau thuế
Năm 1
-Doanh thu
-Chi phí
-Thu nhập
-Chi phí thuế
-Thu nhập sau thuế 38
DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
-Hiện giá dòng tiền
năm 0 (hiện hành)
-Hiện giá dòng tiền
năm 1
-NPV
39
RỦI RO VỀ THUẾ
3. Rủi ro về thuế
Theo những phân tích nêu trên thì việc tính toán NPV
của các dự án để so sánh là không quá phức tạp,
nhưng với điều kiện là thuế không đổi theo thời
gian.
Tuy nhiên, thực tế có những sự không chắc chắn về thuế
(trong tương lai):
(1) Chênh lệch tiền thuế khi cơ quan thuế kiểm tra (rủi ro
kiểm tra thuế).
(2) Luật thuế thay đổi. 40
RỦI RO VỀ THUẾ
42
RỦI RO VỀ THUẾ
43
RỦI RO VỀ THUẾ
45
RỦI RO VỀ THUẾ
46
RỦI RO VỀ THUẾ
47
RỦI RO VỀ THUẾ
48
THUẾ TRONG GIAO DỊCH GIỮA CÔNG TY VỚI
CÁ NHÂN
54
THUẾ TRONG GIAO DỊCH GIỮA CÔNG TY VỚI
CÁ NHÂN
57
THUẾ TRONG THỊ TRƯỜNG HƯ CẤU
64
THẢO LUẬN
2. Công ty E có thể lựa chọn giữa hai giao dịch.
Giao dịch 1 đòi hỏi khoản phí tổn $9.000 (không
được trừ khi tính thuế thu nhập). Giao dịch 2 đòi
hỏi khoản phí tổn $13.500 (được trừ khi tính thuế
thu nhập).
Xác định hoạt động nào có chi phí sau thuế thấp
hơn, biết rằng:
67
THẢO LUẬN
3. Nhà đầu tư B có khoản đầu tư $100.000 được
trả tiền lãi 9%/năm. Để duy trì khoản đầu tư, nhà
đầu tư B phải chi phí $825/năm. Tính dòng tiền
thuần mỗi năm của B theo các trường hợp sau:
a. Thuế suất biên của B là 10% và chi phí mỗi
năm không được giảm trừ (khi tính thuế thu
nhập).
b. Thuế suất biên của B là 35% và chi phí mỗi
năm được giảm trừ (khi tính thuế thu nhập).
c. Thuế suất biên của B là 40% và chỉ được giảm
trừ $500 chi phí mỗi năm (khi tính thuế thu
nhập). 68
THẢO LUẬN
69
THẢO LUẬN
73
THẢO LUẬN
74
THẢO LUẬN
75
THẢO LUẬN
7% Từ $0 đến $75.000
78
THẢO LUẬN
7. Công ty DL phải chọn lựa giữa hai cơ hội kinh doanh.
- Cơ hội 1: phát sinh khoản thu nhập trước thuế
$14.000 từ năm 0 đến năm 3. Chi phí thuế mỗi
năm là $2.500 trong năm 0 và năm 1; $1.800
trong năm 2 và năm 3.
- Cơ hội 2: phát sinh khoản thu nhập trước thuế
$14.000 trong năm 0; $20.000 trong năm 1 và
năm 2; $10.000 trong năm 3. Chi phí thuế mỗi
năm là $4.000 từ năm 0 đến năm 3.
Hỏi: công ty DL nên lựa chọn cơ hội nào ? Biết suất
chiết khấu là 10%?
79
THẢO LUẬN
80
THẢO LUẬN
81
THẢO LUẬN
8. Công ty B muốn thuê bà X về điều hành phòng
quảng cáo của họ. Công ty đề nghị bà X một
hợp đồng 3 năm, theo đó họ sẽ trả bà X một
khoản tiền lương $80.000 mỗi năm từ năm 0, 1
và 2. Bà X biết tiền lương của bà bị đánh thuế
25% trong năm 0 và 40% trong năm 1 và 2.
Mức thuế suất của công ty B trong giai đoạn 3
năm là 34%.
a. Tính NPV thu nhập sau thuế của bà X và chi
phí sau thuế của công ty B biết suất chiết khấu
10% áp dụng cho công ty B và bà X, 82
THẢO LUẬN
84
THẢO LUẬN
85
THẢO LUẬN
86
THẢO LUẬN
87
THẢO LUẬN
88
THẢO LUẬN
89
THẢO LUẬN
9. Công ty D đang cân nhắc việc đầu tư
$400.000 cho một dự án 03 năm với thông
tin dòng tiền như sau:
Năm 0 Năm 1 Năm 2
92